Tu n/ Week 2 - vyea.com i Tập trong lớp Œ ... Đây là các Unit 18 đến Unit ... sẽ...

47
Mc Lc Table of Contents 4 Tun/ Week 2 ! NgVng Vocabulary .......................................................... V SÆch t mu Coloring book ........................................... ! Ch-- Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! ĐÆnh Vn Spelling................................................................. S ! Bi hc Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ....................................... ! Bi hc Lesson ................................................... ! Bi tp Drills ...................................................... ! Bi tp Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ ! Đặt Cu Sentences ................................................................W ! Ch Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! Lm Lun Composition .................................................. ! Đm Thoi Conversations .................................................... C ! Xª Hi Social Studies .......................................................... SS ! CÆch xưng h Addressing forms .................................... Vn Rhymes................................................................... ! Bi hÆt Song ................................................................... ! Lch sngười Vit A brief history of the Viet people ... ! Lun Essays .................................................................... ! Ca Dao Tc Ng-- Proverbs ............................................. ! Tp Đọc Reading ................................................................... R ! Chuyn Stories .............................................................. ! Cu hi trc nghim Multiple-choice reviews ............... Tun 1 - Tun 5: Cøng mt cu trœc như trŒn Tun 6: Tương tnhưng t bi hơn W2-01

Transcript of Tu n/ Week 2 - vyea.com i Tập trong lớp Œ ... Đây là các Unit 18 đến Unit ... sẽ...

Mục Lục � Table of Contents 4

Tuần/ Week 2 !!!! Ngữ Vựng � Vocabulary ..........................................................V ⌧⌧⌧⌧ Sách tô màu � Coloring book ........................................... !!!! Chữ -- Words..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Đánh Vần � Spelling................................................................. S !!!! Bài học � Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6....................................... !!!! Bài học � Lesson ................................................... !!!! Bài tập � Drills ...................................................... !!!! Bài tập � Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ !!!! Đặt Câu � Sentences ................................................................W !!!! Chữ � Words ..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Làm Luận � Composition.................................................. !!!! Đàm Thoại � Conversations ....................................................C !!!! Xã Hội � Social Studies .......................................................... SS !!!! Cách xưng hô � Addressing forms .................................... ⌧⌧⌧⌧ Vần � Rhymes................................................................... !!!! Bài hát � Song ................................................................... !!!! Lịch sử người Việt � A brief history of the Viet people ... !!!! Luận � Essays.................................................................... !!!! Ca Dao Tục Ngữ -- Proverbs............................................. !!!! Tập Đọc � Reading ...................................................................R !!!! Chuyện � Stories .............................................................. !!!! Câu hỏi trắc nghiệm � Multiple-choice reviews ............... Tuần 1 - Tuần 5: Cùng một cấu trúc như trên Tuần 6: Tương tự nhưng ít bài hơn

W2-01

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học ngữ vựng từ Chương 3 và chương 4, tên gọi là Vocabulary 3 & Vocabulary 4. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Như vậy là mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 3 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mỗi bài học của Vocabulary 4 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

W2-02

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 11

16 ðêm evening

ðèn c¥y candle

ðîa plate

ði®n thoÕi telephone ðói hungry

ð߶ng road

d− easy

gia ðình family

hôn kiss

kêu holler khoai potato

kim needle

la khóc cry Em bé la khóc thay vì nói.

Baby cries instead of talking.

lÕ strange

lê pear

W2-03

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 12

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. đêm đèn cầy đĩa điện thoại đói đường dễ gia đình hôn kêu khoai kim la khóc lạ lê

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. evening candle plate telephone hungry road easy family kiss holler potato needle cry strange pear

W2-04

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 13

đêm đèn cầy đĩa điện thoại đói đường dễ gia đình hôn kêu khoai kim la khóc lạ lê

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

evening đêm sáng trưa candle đèn đèn cầy đuốc plate đĩa chén nồi telephone điện thoại bàn toán máy tính hungry no đói khát road đồi biển đường easy dễ khó thường family cha mẹ anh em gia đình kiss hôn bế chào holler kêu nói hát potato đậu khoai khoai lang needle búa kim kéo cry nói cười la khóc strange quen lạ giống pear lê táo nho Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W2-05

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 14

evening candle plate telephone hungry road easy family kiss holler potato needle cry strange pear

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

đêm evening morning noon đèn cầy lamp candle torch đĩa plate bowl pot điện thoại telephone abacus calculator đói full hungry thirsty đường hill sea road dễ easy difficult normal gia đình parents brothers family hôn kiss cuddle greet kêu holler talk sing khoai nut potato yam kim hammer needle scissors la khóc talk laugh cry lạ familiar strange alike lê pear apple grape Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W2-06

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 15

16 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank column

đêm potato 1 đèn cầy road 2 đĩa cry 3 điện thoại kiss 4 đói evening 5 đường pear 6 dễ telephone 7 gia đình plate 8 hôn strange 9 kêu candle 10khoai hungry 11kim family 12la khóc holler 13lạ needle 14lê

easy 15

7. Write the correct Viet word in the blank column

evening candle plate telephone hungry road easy family kiss holler potato needle cry strange pear

W2-07

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 16

17 lò stove

loÕi kind ChÕm trán loÕi thÑ ba.

Close encounter of the third kind.

lØa fire

lßþc / chäi comb

mái roof

m© mother

nhang incense

nhà house

nhà th¶ church

nïa fork

ông grandfather Ông là cha cüa ba hay má.

A grandfather is the father of one's father or mother.

sân cö lawn

th¸t heo pork

th½m pineapple

tôm shrimp

W2-08

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 17

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. thịt heo nỉa nhang lược / chải lò thơm ông nhà mái loại tôm sân cỏ nhà thờ mẹ lửa

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. pork fork incense comb stove pineapple grandfather house roof kind shrimp lawn church mother fire

W2-09

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 18

thịt heo nỉa nhang lược / chải lò thơm ông nhà mái loại tôm sân cỏ nhà thờ mẹ lửa

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

pork cá thịt bò thịt heo fork dao muỗng nỉa incense đèn cầy ảnh nhang comb lược gương sáp môi stove nồi lò bếp pineapple thơm táo lê grandfather ông ba chú house nhà đường cổng roof cửa mái cổng kind loại màu giá shrimp cua cá tôm lawn sân sân cỏ đường church nhà thờ trường bưu điện mother mẹ dì cô fire đèn cầy nhang fire Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W2-10

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 19

pork fork incense comb stove pineapple grandfather house roof kind shrimp lawn church mother fire

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

thịt heo fish beef pork nỉa knife spoon fork nhang candle photograph incense lược comb mirror lipstick lò pot stove kitchen thơm pineapple apple pear ông grandfather father paternal uncle nhà house road gate mái door roof gate loại kind color price tôm crab fish shrimp sân cỏ yard lawn road nhà thờ church school post office mẹ mother maternal aunt paternal aunt lửa candle incense fire Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W2-11

WEEK
WEEK 2

Vocabulary / Ngữ Vựng 3 20

17 Homework _______________________________________________________

(Student’s Name) 6. Put the correct number in the blank

column

lò pineapple 1 loại fork 2 lửa mother 3 lược / chải fire 4 mái grandfather 5 mẹ church 6 nhang kind 7 nhà roof 8 nhà thờ comb 9 nỉa shrimp 10ông pork 11sân cỏ stove 12thịt heo lawn 13thơm house 14tôm

incense 15

7. Write the correct Viet word in the blank column

stove kind fire comb roof mother incense house church fork grandfather lawn pork pineapple shrimp

W2-12

WEEK
WEEK 2

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8 to 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với cái môn đọc chuyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẩn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

W2-13

WEEK
WEEK 2

Spelling 11 / 32

W2-14

WEEK
WEEK 2

Spelling 12 / 32

W2-15

WEEK
WEEK 2

Spelling 13 / 32

W2-16

WEEK
WEEK 2

Spelling 14 / 32

W2-17

WEEK
WEEK 2

Spelling 15 / 32

W2-18

WEEK
WEEK 2

Spelling 16 / 32

W2-19

WEEK
WEEK 2

Spelling 17 / 32

W2-20

WEEK
WEEK 2

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đưong tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank) trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

W2-21

WEEK
WEEK 2

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W2-22

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 7

15 ðêm evening ðèn c¥y candle

ðîa plate

ði®n thoÕi telephone ðói hungry ð߶ng road

d− easy

gia ðình family

hôn kiss

kêu holler khoai potato

kim needle

la khóc cry Em bé la khóc thay vì nói.

Baby cries instead of talking.

lÕ strange

lê pear

W2-23

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 8

Vocabulary review đêm đèn cầy đĩa điện thoại đói đường dễ gia đình hôn kêu khoai kim la khóc lạ lê

Sentences 1. Make sentences from the structure below.

đêm đèn cầy mặt trời gia đình

khoai kim

(blank) thì

tối7 sáng đói lạ dễ ngon8 nhọn9

thì: is ...<adjective>10

thì is used when one is trying to emphasize with the statement: something that happens as a matter of fact. Otherwise the adjective follows the subject

directly; thì is omitted

Examples: Gia đình đói. Mặt trời thì sáng. a.

b.

c.

d. 2. Make sentences from the structure below.

nếu khi nào

đói đau lạ

ngon cần

muốn

thì

la khóc kêu ăn xin lấy mua

nếu ... thì: if ... thenkhi nào ... thì: whenever

Examples: Nếu cần thì mua. Khi nào đói thì ăn. a.

b.

c.

d.

7 tối: dark 8 ngon: delicious 9 nhọn: pointed, sharp

W2-24

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 9

3. Make sentences from the structure below.

đồ chơi11 cô giáo cái điện thoại cái kéo con chó gia đình

bé nó tôi em

cô giáo

có muốn thích hay

hôn la khóc kêu

có: have

muốn: wantthích: likehay: often

tôi: "I" used with peersem: "I" used with teacher

Examples: Nó thích cô giáo. Em muốn con chó. Em bé thích la khóc. Cô giáo hay kêu.

a.

b.

c.

d.

11 đồ chơi: toys

W2-25

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 10

Homework ______________________________________________________ 15

(Student’s Name) 4. Make up your own sentences using any words that you like. đêm đèn cầy đĩa điện thoại đói đường dễ gia đình hôn kêu khoai kim la khóc lạ lê

a.

b.

c.

d.

W2-26

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 11

16 lò stove

loÕi kind ChÕm trán loÕi thÑ ba.

Close encounter of the third kind.

lØa fire

lßþc / chäi comb

mái roof

m© mother

nhang incense

nhà house

nhà th¶ church

nîa fork

ông grandfather Ông là cha cüa ba hay má.

A grandfather is the father of one's father or mother.

sân cö lawn

th¸t heo pork

th½m pineapple

tôm shrimp

W2-27

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 12

Vocabulary review thịt heo nĩa nhang lược / chải lò thơm ông nhà mái loại tôm sân cỏ nhà thờ mẹ lửa

1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa12 tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo.

a.

b.

c.

d.

2. Make sentences from the structure below.

(blank) chỉ có

nhà thờ

chùa trường

ông mẹ

cô giáo

đều là

(blank)

có không có

thích cần

mái cửa sổ lò nhang thịt heo tôm gia đình

đều: all chỉ: only

cần: need có: have thích: like

Example: Ông và mẹ đều là gia đình. Grandpa and mother are all family. Example: Chỉ có chùa là cần nhang. Only pagodas need incense.

a.

b.

c.

d.

12 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

W2-28

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 13

3. Make sentences from the structure below.

nhà thờ mái nhà

nhang sân cỏ

thịt heo

ngon to

nhỏ xấu đẹp

thơm13

nhưng và

thơm ngon ồn14 to nhỏ thấp15

nhưng: but và: and

Examples: Nhà thờ to nhưng xấu. Thịt heo ngon và thơm.

a.

b.

c.

d.

13 thơm: aromatic;quả thơm: pineapple 14 ồn: noisy 15 thấp: low

W2-29

WEEK
WEEK 2

Sentences 3/ Đặt Câu 3 14

Homework ______________________________________________________ 16

(Student’s Name) 4. Make up your own sentences using any words that you like. thịt heo nĩa nhang lược / chải lò thơm ông nhà mái loại tôm sân cỏ nhà thờ mẹ lửa

a.

b.

c.

d.

W2-30

WEEK
WEEK 2

Composition / Làm Luận Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 3 bài tập làm luận, có thể cho các em bắt đầu trong lớp và tiếp tục mang về nhà làm cho xong. Bài tập làm luận có sẵn đề, sườn bài, và các câu hỏi chi tiết. Dạy cho các em cứ theo thể điệu của mỗi câu hỏi mà trả lời thì sẽ thành một bài luận. Các em chỉ cần chế biến các câu trả lời cho hợp với tình cảnh của mình. Những em nào có sáng kiến dùng những câu cú khác thì càng tốt và nên được khuyến khích. Dùng những kiểu học từ phần Đặt Câu (Sentences) là hay nhất. Ba bài tập cho Lớp 4 là: Bốn Mùa, Đi Chơi Xa, Nhà Em.

W2-31

WEEK
WEEK 2

Composition / Làm Luận 3/ 3

2. Đi Chơi Xa Nếu được đi thăm bất-cứ một nước nào trên thế-giới, thì em sẽ chọn viếng thăm nước nào? Tại sao em chọn nước này? Nước này có gì khác lạ? Em muốn nghe-thấy và làm những gì tại nước đó? Em nghĩ gì về nước đó, và thăm viếng nước đó có lợi-ích gì? Mở bài: Ít nhất 3 câu 1. Nếu được đi thăm bất-cứ một nước nào trên thế-giới, thì em sẽ chọn viếng thăm nước nào? 2. Tại sao em chọn nước này? Nước này có gì khác lạ? Thân bài: Từ 8 đến 12 câu 3. Em muốn nghe-thấy và làm những gì tại nước đó? 4. Người ta ăn mặc ra sao? 5. Thời tiết, phong cảnh, thức ăn, xe cộ, nhà cửa ra sao? 6. Tiếng nói, tiếng hát và nhạc ra sao? Đoạn cuối: Khoảng 3 câu 7. Em nghĩ gì về nước đó? 8. Thăm viếng nước đó có lợi-ích gì? 9. Em thích nước đó ở chỗ nào nhất?

W2-32

WEEK
WEEK 2

Composition / Làm Luận 4/ 4

2. Đi Chơi Xa ___________________________________

Student’s Name ___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

W2-33

WEEK
WEEK 2

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ mình kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

W2-34

WEEK
WEEK 2

Conversation 2/ 2

Unit 2

Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.

Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.

Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.

18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.

19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.

W2-35

WEEK
WEEK 2

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

W2-36

WEEK
WEEK 2
n chu

Social Studies / Social Etiquette 11/ 11

W2-37

WEEK
WEEK 2

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

W2-38

WEEK
EXTRA
n chu

Social Studies/ Folk Songs 12/ 12

W2-39

WEEK
EXTRA
n chu

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

W2-40

WEEK
WEEK 2
n chu

Social Studies/ Proverbs 17/ 17

Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam Unit 1 1. Liệu mà thờ mẹ kính cha, Đừng tiếng nặng nhẹ người ta chê cười. 2. Tu đâu cho bằng tu nhà, Thờ cha kính mẹ mới là chân tu. 3. Kính cha tấm lụa tấm là, Trọng cha tấm quà tấm bánh. 4. Con chẳng chê cha mẹ khó, Chó chẳng chê chủ nghèo. 5. Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa, Miệng nhai cơm bún, lưỡi lừa cá thưa. 6. Tôm càng lột vỏ bỏ đuôi, Giã gạo cho trắng mà nuôi mẹ già. 7. Công cha nhưng núi Thái Sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. 8. Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.

W2-41

WEEK
WEEK 2
WEEK
n chu

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các êm có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

W2-42

WEEK
WEEK 2

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 1 / 3

gây gổ: quarrel – ganh tị: envious and jealous – xô xát: push and shove

bó đũa: bundle of chop sticks – gói tiền: pouch of money (coins)

bẻ gãy: break – thưởng: award

W2-43

WEEK
WEEK 2

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 2 / 3

ra sức: exert oneself trơ ra: still, indifferent

gợi ý: suggest -- chiếc: single quả nhiên: indeed -- rút: pull

riêng lẻ: individually-- đùm bọc: protect – giúp đỡ: help – đoàn kết: unite -- vững bền: long lasting

W2-44

WEEK
WEEK 2

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu nào đúng nhất Circle the best choice 1 Trong gia đình có mấy người con? 1 How many children were there in the family?

a Năm a 5 b Bảy b 7 a Bốn a 4 d Một d 1 2 Các ngườI con đốI với nhau thế nào? 2 How did the children behave?

a Rất yêu thương nhau a lovingly b Ghét nhau b with hatred and enmity a Rất vui vẻ vớI nhau a very nicely d Hay gây gổ, ganh tị, xô xát nhau d with jealousy and quarrel 3 Phải làm gì thì được tiền? 3 Money reward was offered for what action?

a Hôn cha a Kissing father b Ðừng cãi nhau b Stopping quarrels a Bẻ gãy một vật gì đó a Breaking a certain thing d Thi đậu d Passing an exam 4 Ai được? 4 Who won the contest?

a NgườI con cả a The eldest b Không có ai được b None of them a Tất cả a All of them d Chuyện không nói d Story didn’t say 5 Làm thế nào để thắng được? 5 How was the contest won?

a Các ngườI con chung sức a All sons combined force b Tất cả cây đũa bị bẻ chung một bó b All sticks were broken as a bundle a Mỗi người bẻ lấy a Each son did it by himself d Bẻ từng chiếc đũa một d Each stick was broken one by one

W2-45

WEEK
WEEK 2

Reading 2 – Story 2 1 / 2

Chồn Hơn Cọp

Cọp1 là con vật2 to lớn hung dữ3 nhất, nên mọi con vật trong rừng4 đều sợ hãi5, thấy cọp đâu là chạy trốn6. Riêng có con chồn7 vẫn thường trêu chọc8 cọp. Cọp tức9 lắm. Một hôm chồn đang ngủ say, cọp vồ10 lấy và quát11 lên:

–Ngươi12 sẽ phải chết13. Hôm nay ngươi không còn ỷ tài14 chạy giỏi mà trêu tức15 ta được nữa nhé.

Chồn liền nói:

–Ngươi mà giết ta thì ta sẽ nói các loài thú16 trong rừng đánh ngươi chết.

Cọp trả lời17:

–Ngươi làm gì mà sai18 các con thú trong rừng này nghe lời19 ngươi? Ngươi chỉ nói khoác20.

Chồn liền đáp:

–Nếu không tin, ngươi cứ để ta lên lưng ngươi rồi đến gặp các loài thú, ngươi sẽ thấy.

1 cọp: tiger 2 con vật: animal 3 hung dữ: cruel 4 rừng: forest 5 sợ hãi: afraid 6 chạy trốn: run to hide from 7 chồn: fox 8 trêu chọc: tease 9 tức: angry 10 vồ: pounce 11 quát: shout 12 ngươi: you; (used with a superior air) 13 chết: die 14 ỷ tài: arrogant 15 trêu tức: annoy 16 loài thú: animals 17 trả lời: answer 18 sai: order 19 nghe lời: obey 20 nói khoác: brag

Cọp làm theo để chồn ngồi trên lưng cọp đi khắp21 rừng. Các con thú nhìn thấy cọp từ xa đều sợ hãi bỏ chạy hết. Cọp lại tưởng22 chúng sợ hãi chồn, nên cúi đầu xin chồn tha tội23, chồn làm oai24 nói:

–Lần này ta tha25 cho ngươi. Ngươi hãy đi đi, đừng để ta thấy mặt ngươi nữa.

To lớn hung dữ còn thua khôn ngoan26.

21 khắp: all over 22 tưởng: guess incorrectly 23 tha tội: pardon 24 làm oai: flex one’s muscle; show off 25 tha: forgive 26 khôn ngoan: smart

W2-46

WEEK
WEEK 2
WEEK

Reading 2 – Story 2 2 / 2

Chồn Hơn Cọp ___________________ Student’s Name Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào dưới đây đúng, theo câu chuyện? a. Cọp và Chồn là chúa tể trong khu rừng này. b. Tất cả mọi thú vật trong rừng đều sợ Cọp. c. Chồn không mạnh bằng Cọp nhưng không sợ Cọp. d. Chồn sợ Cọp và không dám trêu chọc nó.

2. Câu nào dưới đây không đúng theo câu chuyện? a. Cọp bắt được Chồn nhưng Chồn thoát được. b. Chồn bị Cọp bắt khi đang ngủ. c. Cọp khôn ngoan hơn Chồn. d. Tất cả các loài thú đều bỏ chạy khi thấy Cọp và Chồn với nhau.

1. According to the story, which of the following is true?

a. Tiger and Fox were kings of this jungle. b. All the animals in the jungle were very afraid of Tiger. c. Fox was not as strong as Tiger but it did not fear Tiger. d. Fox was afraid of Tiger and never dared to tease him

2. Which of the following is NOT true as described in the story? a. Tiger caught Fox but he got away. b. Fox was captured by Tiger while asleep. c. Tiger was smarter and wiser than Fox. d. All of the animals ran away when they saw Tiger and Fox together.

W2-47

WEEK
WEEK 2