hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất...

15
hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí 1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ Chương 6 Đại cương kim loại,Kim kim thnhôm,Crom St Đồng. ĐỀ TNG HỢP CHƯƠNG 6 – S4 Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ng vi dung dch HCl và Cl2 đều cho muối như nhau? A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 2: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3 X(khí) Y. Với Y là trường hp nào sau đây không tha mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi trong)? A. Al2(SO4)3. B. Ca(HCO3)2. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 3: Phn ng gia cp chất nào sau đây gọi là phn ng nhit nhôm? A. Al2O3 và NaOH. B. Al2O3 và HCl. C. Fe2O3 và Al. D. Al và HCl. Câu 4: Tt ccác kim loại trong dãy nào sau đây đều có thtan được trong nước nhiệt độ thường to thành dung dch kim? A. K, Na, Zn, Al. B. K, Na, Fe, Al. C. Ba, K, Na. D. Na, K, Mg, Ca. Câu 5: Mt loại nước cứng khi đun sôi thì mt tính cng. Trong loại nước cng này có hòa tan nhng hp chất nào sau đây? A. Ca(HCO 3 ) 2 , MgCl 2 . B. CaSO 4 , MgCl 2 . C. Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2 . D. Mg(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 . Câu 6: Phát biu không đúng là: A. Trong dung dch, Fe 3+ khđược Cu to thành Cu 2+ và Fe 2+ . B. Ag + có tính oxi hóa mạnh hơn Cu 2+ . C. Cu 2+ tác dụng được vi dung dch H2S to kết tủa màu đen. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ t: Fe 2+ , H + , Cu 2+ , Ag + . Câu 7: Cho bt Fe vào dung dch NaNO3 và HCl Đến phn ứng hoàn thu được dd A, hn hp khí X gm NO và H2 và có cht rn không tan. Trong dd A cha các mui: A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaCl Câu 8: Để khion Fe 3+ trong dung dch thành ion Fe 2+ có thdùng một lượng dư A. kim loi Ag. B. kim loi Ba. C. kim loi Mg. D. kim loi Cu. Câu 9: Khi điện phân 500ml dung dch gm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng : A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. B. Khí thu được anot của bình điện phân là : Cl2, H2.

Transcript of hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất...

Page 1: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Chương 6

Đại cương kim loại,Kiềm – kiềm thổ – nhôm,Crom – Sắt – Đồng.

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 6 – SỐ 4

Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và Cl2 đều cho muối như nhau?

A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 2: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3 → X(khí) → Y. Với Y là trường hợp nào sau đây không

thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi trong)?

A. Al2(SO4)3. B. Ca(HCO3)2. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.

Câu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al2O3 và NaOH. B. Al2O3 và HCl. C. Fe2O3 và Al. D. Al và HCl.

Câu 4: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ

thường tạo thành dung dịch kiềm?

A. K, Na, Zn, Al. B. K, Na, Fe, Al.

C. Ba, K, Na. D. Na, K, Mg, Ca.

Câu 5: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan

những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. CaSO4, MgCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

Câu 6: Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.

B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp

khí X gồm NO và H2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối:

A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl

C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaCl

Câu 8: Để khử ion Fe3+

trong dung dịch thành ion Fe2+

có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu.

Câu 9: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ khi

kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3.

B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2.

Page 2: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+.

D. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe

Câu 10: Cho các nhận xét sau:

1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.

2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm

nước cứng vĩnh cửu

3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.

4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của

nước tự nhiên vào núi đá vôi.

Số nhận xét đúng là:

A. 3. B. 4 C. 2. D. 1.

Câu 11: Từ dung dịch CuCl2, có mấy cách trực tiếp điều chế kim loại Cu

A. 1 B. 3 C. 0 D. 2

Câu 12. Cho hỗn hợp Cu và Fe ( Fe dư) vào dung dịch HNO3loãng được dung dịch X. Cho

NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa

A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.

Câu 13. Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là

A. CuSO4+ H2O →Cu(OH)2 + SO3.

B. 2CuSO4+ 2H2O →2Cu + 2H2SO4+ O2.

C. CuSO4 →Cu + SO2+ 2O2.

D. CuSO4 →Cu + S + 2O2.

Câu 14. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng dư

dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3.

C. Dung dịch Fe(NO3)3. D. Dung dịch HCl.

Câu 15. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng

quan sát được là:

A. dung dịch không màu chuyển thành hồng

B. dung dịch không màu chuyển thành xanh

C. dung dịch luôn không màu

D. dung dịch luôn có màu hồng

Câu 16: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:

- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối

Page 3: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

3 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung

dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. Na; Fe; Al; Cu B. Al; Na; Fe; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Al; Fe; Cu

Câu 17: Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3;

Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba; Na và

CuSO4 .Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 18: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3-

; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có

thể làm mềm nước trong cốc là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung

dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không

khí) thu được kết tủa nào sau đây?

A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2. B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3.

C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2. D. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Trong môi trường kiềm, ion CrO24−

(màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O27−

(màu da cam).

B. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O27−

oxi hóa được H2S thành S.

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.

Câu 21: Dung dịch nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Na3PO4. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH.

Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, Ag, Al, Cu. Kim loại trong dãy dẫn điện tốt nhất là

A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Fe.

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(2) Cho đồng vào dung dịch sắt(II) sunfat.

(3) Cho bạc vào dung dịch magie clorua.

(4) Cho nhôm vào dung dịch bạc nitrat.

Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1) và (4).

Câu 24: Cho sơ đồ: 2 2 2 4+Cl +Cl +H SO+NaOHCr X Y Z T⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→lo·ngd­

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:

A. CrCl2, NaCrO2, Cr(OH)3, CrCl3. B. CrCl2, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaCrO2.

C. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

Câu 25. Cho các thí nghiệm sau:

1. Cho bột Fe vào lượng dư bột S đốt nóng( không có không khí).

2. Cho bột Fe vào lượng dư khí Clo đốt nóng.

3. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng

4. Cho dư bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, t0.

Page 4: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

4 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là:

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 26. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. trong loại nước cứng này có hòa tan

những hợp chất nào sau đây.

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2 D. MgCl2, CaSO4

Câu 27.Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng

chảy của chúng.

B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.

C. Khi đốt nóng,các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

D. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 28.Sự điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng

hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-.

B.đều sinh ra Cu ở cực âm.

C.ở catot đều xảy ra sự khử.

D.đều kèm theo sự phát sinh dòng điện.

Câu 29.Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3(X2); HCl và Fe(NO3)2 (X3); Fe2(SO4)3(X4).

Dung dịch có thể tác dụng với bột Cu là

A.X3, X4. B.X1, X3, X4. C.X1, X4. D.X4.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B. Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

D. Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri

đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a). Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.

(b). Các oxit của crom đều là oxit bazơ

(c). Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.

(d). Trong các phản ứng hóa học .hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.

(e). Khi phản ứng với khí Cl2 dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).

Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:

A.(a) (c)và(e) B.(a),(b)và(e) C.(b),(d)và (e) D. (b),(c)và(e).

Câu 32: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+,Mg2+, HCO3- ,Cl-,SO4

2-. Chất được dùng để

làm mềm mẫu nước trên là:

A.H2SO4. B.Na2CO3. C. NaHCO3. D. HCl.

Page 5: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

5 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 33: Điện phân một dung dịch chứa : HCl , CuCl2 ,FeCl3 và NaCl với điện cực trơ và có

màng ngăn xốp. Thêm một mẩu quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thâý quỳ tím không đổi

màu. Quá trình điện phân được thực hiện đến giai đoạn :

A.Vừa hết FeCl3. B. vừa hết HCl

C.Vừa hết CuCl2. D. Vừa hết FeCl2.

Câu 34: Cho hỗn hợp bột gồm Al , Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại thu được là:

A. Al,Cu,Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al,Fe,Cu. D. Al,Fe,Ag.

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: 2 2 4Cl KOH H SOCr X Y Z X

+ + +→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ →

X , Y , Z lần lượt là:

A. CrCl3 ,K2CrO4 ,K2Cr2O7. B. CrCl3 ,K2Cr2O7,K2CrO4 .

C. CrCl2 ,K2CrO4 ,K2Cr2O7. D. CrCl2 ,K2Cr2O7,K2CrO4 .

Câu 36: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với

dung dịch NaOH là:

A. Fe, Mg, Al. B. Fe ,Mg ,Cr.

C. Cu,Fe,Mg. D. Cu ,Pb, Ag.

Câu 37: Trong nhóm kim loại kiềm thổ,các kim loại có câú tạo mạng tinh thể lập phương tâm

diện là:

A.Mg và Ca. B.Be và Mg. C. Ca và Sr. D.Sr và Ba.

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Ba vào H2O (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc ,nóng.

Trong các thí nghiệm trên số thí nghiêm xảy ra phản ứng là:

A.4 B.3 C. 2 D. 1

Câu 39: Hòa tan m1 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl (dư) thấy chúng tan

hoàn toàn thu được dung dịch Z.Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catôt có khí thoát ra thì thu

được m2 gam kim loại trong đó m1 > m2. Hai kim loại X và Y có thể là

A. Na và Mg B. Zn và Ni C. Cu và Ca D. Zn và Mg

Câu 40: Hỗn hợp X gồm BaO,FeO,và Al2O3. Hòa tan X trong lượng nước dư,thu được dung

dịch Y và phần không tan Z. Sục khí CO2 vào dung dịch Y tới dư thu được kết tủa trắng G. Dẫn

khí CO dư đi qua Z nung nóng được chất răn E,cho E tác dụng vơí NaOH dư,thấy tan một phần

còn lại chất rắn F. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.

B. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe và Al2O3 dư.

C. Kết tủa G chứa BaCO3,chất rắn E chứa Fe.

Page 6: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

6 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

D. Kết tủa G chứa Al(OH)3, chất rắn E chứa Fe.

Câu 41: Quặng boxit chứa Al2O3 và các tạp chất Fe2O3, SiO2. Để thu được Al2O3 nguyên chất

người ta lần lượt thực hiện các công đoạn :

A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.

C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư) rồi nung nóng.

D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

Câu 42: Tiến hành các thì nghiệm sau đây

(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô. (2) Thép các bon để trong không khí ẩm.

(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl

(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. (5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho bột Mg vào bình chứa nitơ.

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 44: Điện phân hoàn toàn lần lượt dung dịch các muối sau (với điện cực trơ) CaCl2,

CuSO4, NiCl2 , ZnCl2, Fe(NO3)3. sau khi kết thúc điện phân, số kim loại thu được ở catot

là:

A. 4. B. 3 C. 5. D. 2.

Câu 45: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng

oxi hóa như sau: Fe2+

/Fe, Cu2+

/Cu, Fe3+

/Fe2+

. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

. B. Cu2+

oxi hoá được Fe2+

thành Fe3+

.

C. Cu khử được Fe3+

thành Fe. D. Fe3+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

.

Câu 46: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cho Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư ) không thu được kết tủa.

B. Nhôm và Crom tác dụng với HCl đều có cùng tỷ lệ mol ( kim loại với axit ) là 1: 3.

C. Cho kim loại Fe(dư) vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+.

D. Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) không thu được kết tủa.

Câu 47: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3,

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm

hai kim loại). Mối quan hệ giữa a,b,c là:

A. 2a < c ≤ 2( a+b). B. 2a < c < 2( a+b).

C. c ≤ 2( a+b). D. 2(a – b) < c < 2( a+b).

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

Page 7: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

7 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao

su.

D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ

dày.

Câu 49: Để điều chế một chất A với giá thành hạ, người ta tiến hành như sau: cho khí clo đi qua

nước vôi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh. Khi đó chất A sẽ kết tinh

và tách ra khỏi dung dịch. A là chất nào sau đây?

A. KClO3. B. CaCl2. C. CaOCl2. D. KClO.

Câu 50: Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết

mà không làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng dư dung dịch

A. FeCl3. B. HNO3. C. HCl. D. AgNO3.

Page 8: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

8 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

BẢNG ĐÁP ÁN

01.C 02. A 03. C 04. C 05. C 06.A 07. D 08. D 09. A 10. B

11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. B 17. C 18. A 19. C 20.A

21.B 22. A 23. D 24. D 25. D 26. A 27. B 28. C 29.C 30.B

31. A 32. B 33. D 34. B 35. A 36. B 37. C 38. B 39. D 40. B

41. C 42. C 43.C 44.A 45.D 46.B 47.B 48.A 49.A 50.A

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án C

A. Cu. Không tác dụng với HCl

B. Ag. Không tác dụng với HCl

C. Al. Đúng.Đều cho muối AlCl3

D. Fe. Cho hai loại muối khác nhau.

2 2Fe 2HCl FeCl H+ → +

2 3

3Fe Cl FeCl

2+ →

Câu 2: Chọn đáp án A

( )

( )

2 3 22

3 2 2 2 3

2 3

CO Ca OH Ca(HCO )

CaCO CO Y : CO AlO Al OH

CO NaOH NaHCO

+ →

→ → + →

+ →

Câu 3. Chọn đáp án C

Đúng.Theo SGK 2 3 2 3

Fe O + 2Al Al O 2Fe→ +

Câu 4. Chọn đáp án C

A. K, Na, Zn, Al. Al và Zn không tan trong nước

B. K, Na, Fe, Al. Fe và Al không tan trong nước

C. Ba, K, Na. Đúng.Theo SGK

D. Na, K, Mg, Ca. Mg không tan trong nước

Câu 5. Chọn đáp án C

Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 khi đun nóng Mg2+ và Ca2+ sẽ bị kết tủa

( )0t

3 3 2 22Ca HCO CaCO CO H O⎯⎯→ + +

( )0t

3 3 2 22Mg HCO MgCO CO H O⎯⎯→ + +

Câu 6. Chọn đáp án A

Page 9: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

9 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.

Sai.Fe3+ OXH được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+. 3 2 22Fe Cu 2Fe Cu+ + ++ → +

B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. Đúng .Theo dãy điện hóa

C. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen. Đúng 2 2Cu S CuS+ −+ →

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Đúng .Theo dãy điện hóa

Câu 7 : Chọn đáp án D

+) Có khí H2↑ suy ra NO3- hết loại B , C ngay

+) Fe dư → muối là Fe2+ chọn D

Câu 8: Chọn đáp án D

A. kim loại Ag. Không có phản ứng xảy ra

B. kim loại Ba. Không thỏa mãn vì sẽ sinh ra Fe(OH)3

C. kim loại Mg. Nếu Mg dư thì 3 23Mg 2Fe 3Mg 2Fe+ ++ → +

D. kim loại Cu. Thỏa mãn 3 2 22Fe Cu 2Fe Cu+ + ++ → +

Câu 9: Chọn đáp án A

2

: 0,1

: 0,025

Cl

Cu

+

Kết thúc điện phân nghĩa là khi Cl- bil diện phân hết →có xảy ra điện phân H2O bên cực

catot→OH-

Câu 10: Chọn đáp án B

1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. Đúng theo SGK

Vì 2 2

3 3Ca CO CaCO

+ −+ → 2 2

3 3Mg CO MgCO

+ −+ →

2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm nước

cứng vĩnh cửu

Đúng .Theo SGK lớp 12.Chú ý : Ca(OH)2 muốn làm mền được nước cứng vĩnh cửu cần có thêm

2

3CO

− : 2 2 2

3 2 3Mg CO Ca 2OH Mg(OH) CaCO

+ − + −+ + + → +

3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.

Đúng.Theo SGK lớp 12

4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự

nhiên vào núi đá vôi.

Đúng.Theo SGK lớp 12

Câu 11: Chọn đáp án B

Thủy luyện 2 2

Fe CuCl FeCl Cu+ → +

Page 10: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

10 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Điện phân dung dịch hoặc đp nóng chảy.

Các bạn chú ý : Cu là kim loại yếu nên thực tế không cần dùng đp nhưng về nguyên tắc vẫn sử

dụng được.

Câu 12. Chọn đáp án C

Chú ý : Do Fe dư nên dung dịch chỉ có muối Fe2+

3 2Fe 2Fe 3Fe+ ++ → 2 2Fe Cu Fe Cu+ ++ → +

Câu 13 Chọn đáp án B

A. CuSO4+ H2O →Cu(OH)2 + SO3. Sai

B. 2CuSO4+ 2H2O →2Cu + 2H2SO4+ O2. Đúng theo SGK lớp 12

C. CuSO4 →Cu + SO2+ 2O2. Sai.

D. CuSO4 →Cu + S + 2O2. Sai.

Câu 14. Chọn đáp án D

A. Dung dịch NaOH. Fe và CuO không tan trong NaOH

B. Dung dịch HNO3. Tất cả đều tan hết

C. Dung dịch Fe(NO3)3. CuO không tan

D. Dung dịch HCl. Thỏa mãn vì các tạp chất tan hết chỉ còn Ag là không tan

Câu 15. Chọn đáp án A

Dung dịch sau điện phân có môi trường kiềm nên dung dịch chuyển màu hồng

Câu 16: Chọn đáp án B

A. Na; Fe; Al; Cu Loại ngay vì Fe không cần đpnc

B. Al; Na; Fe; Cu. Chuẩn

C. Al; Na; Cu; Fe Loại ngay vì Cu có tác dụng với axit đặc nguội

D. Na; Al; Fe; Cu Loại ngay vì Na không đẩy Cu

Câu 17: Chọn đáp án C

Na2O và Al2O3; Thỏa mãn

Cu và Fe2(SO4)3; Thỏa mãn

BaCl2 và Cu(NO3)2; Thỏa mãn

Ba và NaHSO4; Có kết tủa

NaHCO3 và BaCl2; Thỏa mãn

Al2O3 và Ba; Thỏa mãn

Na và CuSO4 Có kết tủa

Câu 18: Chọn đáp án A

Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2,

Câu 19: Chọn đáp án C

Chú ý : X có Fe3+ và NaOH dư

Câu 20: Chọn đáp án A

Page 11: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

11 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

A. Trong môi trường kiềm, ion CrO 24− (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O

27− (màu da

cam). Sai .Trong môi trường a xít

B. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O27− oxi hóa được H2S thành S. Chuẩn

C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.Chuẩn

D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.Chuẩn

Câu 21: Chọn đáp án B

A. Na3PO4. Có thể theo SGK lớp 12

B. HCl. Không.Vì biến nước cứng tạm thời thành nước cứng vĩnh cửu

C. Na2CO3. Có thể theo SGK lớp 12

D. NaOH. Có thể theo SGK lớp 12

Câu 22: Chọn đáp án A

Theo SGK lớp 12 thứ tự dẫn điện là Ag > Cu > Au > Al > Fe

Câu 23: Chọn đáp án D

(1) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.

2 2Fe Cu Fe Cu+ ++ → +

(2) Cho đồng vào dung dịch sắt(II) sunfat.

Không xảy ra phản ứng

(3) Cho bạc vào dung dịch magie clorua.

Không xảy ra phản ứng

(4) Cho nhôm vào dung dịch bạc nitrat.

3Al 3Ag Al 3Ag+ ++ → +

Câu 24: Chọn đáp án D

2 32Cr 3Cl 2CrCl+ → Loại ngay A và B

Vì NaOH dư nên loại ngay C (Cr(OH)3 tan trong NaOH

Câu 25. Chọn đáp án D

1. Cho bột Fe vào lượng dư bột S đốt nóng( không có không khí).

Thỏa mãn : 0t

Fe S FeS+ ⎯⎯→

2. Cho bột Fe vào lượng dư khí Clo đốt nóng.

Không thỏa mãn : 0t

2 32Fe 3Cl 2FeCl+ ⎯⎯→

3. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng

Thỏa mãn : 2 4 4 2

Fe H SO FeSO H+ → +

4. Cho dư bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, t0.

Thỏa mãn : 3 3 2Fe Fe Fe 2Fe 3Fe+ + +→ + →

Câu 26. Chọn đáp án A

Theo SGK lớp 12.Nước cứng tạm thời chứa 3

HCO−

Câu 27.Chọn đáp án B

A.Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của

chúng. Đúng.Theo SGK lớp 12

B.Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần. Sai.Be không tác dụng với nước.

C.Khi đốt nóng,các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

Page 12: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

12 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Đúng.Theo SGK lớp 12

D.Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Đúng.Theo SGK lớp 12

Câu 28.Chọn đáp án C

Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là catot nơi xảy ra

sự OXH.

Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot (cực âm,kim loại

mạnh) nơi xảy ra sự OXH.

Câu 29.Chọn đáp án C

Câu 30:Chọn đáp án B

A. Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Sai. Kim loại Be không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường

B. Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.

Đúng.Theo SGK lớp 12

C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Sai.Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.

D. Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri đến

bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Sai.Nhóm IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy.

Câu 31: Chọn đáp án A

A. (a).Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.

B. Đúng.Theo SGK lớp 10

C. (b).Các oxit của crom đều là oxit bazơ

D. Sai.CrO3 là oxit axit

E. (c).Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.

F. Đúng.Theo SGK lớp 12

G. (d).Trong các phản ứng hóa học hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.

H. Sai.Do số OXH cao nhất của Crom là +6 nên nó có thể tăng và là chất khử được.

I. (e).Khi phản ứng với khí Cl2 dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).

J. Đúng.Theo SGK lớp 12

Câu 32:Chọn đáp án B

Mẫu nước trên là nước cứng toàn phân nên không thể dùng axit và NaHCO3 để làm mền nước

được.Chỉ có đáp án B phù hợp

Câu 33:Chọn đáp án D

Quỳ tím không đổi màu nghĩa là môi trường trung tính PH = 7

Chú ý thứ tự điện phân tại catot : 3 2 2Fe Cu H Fe+ + + +

A.Vừa hết FeCl3. Loại vì vẫn còn H+

B. vừa hết HCl Loại vì muối Fe2+ có môi trường axit PH < 7

C.Vừa hết CuCl2. Loại vì vẫn còn H+

Page 13: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

13 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

D. Vừa hết FeCl2 Thỏa mãn

Câu 34:Chọn đáp án B

Theo dãy điện hóa kim loại 3 kim loại đó lần lượt sẽ là Ag , Cu , Fe (dư)

Câu 35:Chọn đáp án A

2 2 4Cl KOH H SOCr X Y Z X

+ + +→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ →

A.CrCl3 ,K2CrO4 ,K2Cr2O7.

2 3

3 2

2 4 2

2 2

4 2 7 2

Cr Cl CrCl

2Cr 3Cl 16OH 2CrO 6Br 8H O

2CrO 2H Cr O H O

+ − − −

− + −

+ →

+ + → + +

+ +

Câu 36:Chọn đáp án B

A. Fe, Mg, Al. Loại vì Al có tác dụng với NaOH

B. Fe ,Mg ,Cr. Thỏa mãn

C. Cu,Fe,Mg. Loại vì Cu không tác dụng với HCl

D. Cu ,Pb, Ag. Loại vì Cu,Ag,Pb không tác dụng với HCl

Câu 37:Chọn đáp án C

A. Mg và Ca. Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương

B. Be và Mg. Loại vì Mg,Be có kiểu mạng lục phương

C. Ca và Sr. Đúng.Theo SGK lớp 12

D. Sr và Ba. Loại vì Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.

Câu 38:Chọn đáp án B

(a) Cho Al vào dung dịch HCl Có phản ứng

(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 Có phản ứng

(c) Cho Ba vào H2O Có phản ứng

(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc ,nóng. Không xảy ra phản ứng.

Au có thể tan trong nước cường toàn HCl:HNO3 = 3:1

Câu 39:Chọn đáp án D

Do X,Y tan hết trong HCl nên loại C ngay vì có Cu

Do m1 > m2 nên có 1 kim loại không bị điện phân.

A. Na và Mg Loại vì cả hai đều không bị điện phân

B. Zn và Ni Loại vì cả hai đều bị điện phân

C. Cu và Ca Loại vì Cu không tan trong HCl

D. Zn và Mg Thỏa mãn

Câu 40 :Chọn đáp án B

Z chỉ bị tan 1 phần chứng tỏ có Al2O3.Do đó chất rắn E là Fe và Al2O3.Do vậy C , D sẽ bị loại

ngay.Chất rắn G chứa Al(OH)3 do đó chọn B.

Page 14: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

14 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 41:Chọn đáp án C

A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

Sai.Vì khi đó Al2O3 cũng tan trong HCl

B. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng.

Sai.Vì HCl dư sẽ hòa tan Al(OH)3

C. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư) rồi nung nóng.

Đúng.Vì CO2 làm kết tủa NaAlO2 và không hòa tan được Al(OH)3

D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

Sai.Vì nhôm oxit bị tan trong NaOH

Câu 42:Chọn đáp án C

Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện

Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)

Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)

Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly

(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô. Sai.Vì không có dung dịch điện ly

(2) Thép các bon để trong không khí ẩm. Đúng

(3) Nhũng thanh kẽm nguyên chất vào trong dung dich HCl Sai.Vì chỉ có 1 cực

(4) kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. Sai.Vì chỉ có 1 cực

(5) nhũng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Sai.Vì chỉ có 1 cực

(6) nhũng thanh Fe vào trong dung dịch CuSO4 Đúng.

Câu 43: Chọn đáp án C

(a) Cho bột Mg vào bình chứa nitơ.

Không có phản ứng.N2 chỉ phản ứng với Li ở nhiệt độ thường

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.

Có.(CuS,PbS không tan trong axit loãng) 2

2H S Cu CuS 2H

+ ++ → +

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.

Có. Ag Cl AgCl+ −+ →

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Có . S Hg HgS+ →

Câu 44: Chọn đáp án A

Các kim loại kiềm,kiềm thổ,Al không bị điện phân dung dịch.Do đó có 4 kim loại thu

được ở catot là : Cu , Ni , Fe , Zn

Câu 45: Chọn đáp án D

Theo SGK lớp 12

Câu 46: Chọn đáp án B

A. Cho Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư ) không thu được kết tủa.

Đúng.Vì Cu(OH)2 tan trong NH3 dư do tạo thành phức màu xanh thẫm.

B. Nhôm và Crom tác dụng với HCl đều có cùng tỷ lệ mol ( kim loại với axit ) là 1: 3.

Sai.Cr +2HCl → CrCl2 + H2

Page 15: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí fileCâu 3: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Al 2 O 3 và NaOH. B. Al 2

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

15 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. Cho kim loại Fe(dư) vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+. Đúng

D. Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) không thu được kết tủa. Đúng.

Câu 47: Chọn đáp án B

Y chứa 2 kim loại là Ag và Fe (dư).X chứa ( )2 2

2

BTDT2

Fe Fe

3

Mg : a

Fe : 0 n b 2n c 2a

NO : c

+ +

+

+

⎯⎯⎯→ = −

0 0,5c a b 2a c 2(a b)→ − → +

Câu 48: Chọn đáp ánA

A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

Sai.Thạch cao dùng đúc tượng là thạch cao nung.

B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

Đúng.Theo SGK 12

C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Đúng.Theo SGK 12

D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

Đúng.Theo SGK 12

Câu 49: Chọn đáp án A

Theo SGK nâng cao lớp 10 trang 133

Câu 50: Chọn đáp án A

A. FeCl3. Thỏa mãn vì Ag không tan các kim loại còn lại tan hết

B. HNO3. Sai.Vì cả 4 kim loại đều bị tan

C. HCl. Sai.Vì Cu và Ag không tan

D. AgNO3. Sai.Vì khối lượng của Ag sẽ bị thay đổi