Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

6
SOME GRAMMAR POINTS FOR FLYERS EXAM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1/ Động từ thường Khẳng định Phủ định Câu hỏi I / You / We / They + V1 He / She / It … + Vs/es I / You / We / They + don’t + V1 He / She / It … + doesn’t + V1 Do + I / You / We / They + V1 …? Does + He / She / It + V1 …? - Những động từ tận cùng bằng o, s, ch, sh, z thì thêm vào -es: goes, does, watches, washes Dấu hiệu: today, often, sometimes, always, every, everyday 2/ Động từ to be (thì,là, ở) Khẳng định Phủ định Câu hỏi I am You / We / They + are He / She / It … + is I am not You / We / They + aren’t He / She / It … + isn’t Am + I Are + You / We / They + …? Is + He / She / It + …? BE GOING TO Khẳng định Phủ định Câu hỏi I am going to + V1 … You / We / They + are going to + V1 … He / She / It + is going to + V1 … I am not going to + V1 You / We / They + aren’t going to + V1 … He / She / It + isn’t going to + V1 … Am I going to + V1…? Are You / We / They + going to + V1 …? Is He / She / It + going to + V1 …? Dấu hiệu: next, soon (sớm), tonight, tomorrow THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1/ Động từ thường Khẳng định Phủ định Câu hỏi 1

Transcript of Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

Page 1: Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

SOME GRAMMAR POINTS FOR FLYERS EXAM

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1/ Động từ thường

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I / You / We / They + V1

He / She / It … + Vs/es

I / You / We / They + don’t + V1

He / She / It … + doesn’t + V1

Do + I / You / We / They + V1 …?

Does + He / She / It + V1 …?

- Những động từ tận cùng bằng o, s, ch, sh, z thì thêm vào -es: goes, does, watches, washes Dấu hiệu: today, often, sometimes, always, every, everyday

2/ Động từ to be (thì,là, ở)

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I am

You / We / They + are

He / She / It … + is

I am not

You / We / They + aren’t

He / She / It … + isn’t

Am + I

Are + You / We / They + …?

Is + He / She / It + …?

BE GOING TOKhẳng định Phủ định Câu hỏi

I am going to + V1 …

You / We / They + are going

to + V1 …

He / She / It + is going to +

V1 …

I am not going to + V1 …

You / We / They + aren’t going

to + V1 …

He / She / It + isn’t going to +

V1 …

Am I going to + V1…?

Are You / We / They + going to +

V1 …?

Is He / She / It + going to + V1 …?

Dấu hiệu: next, soon (sớm), tonight, tomorrow

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN1/ Động từ thường

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

S + V2/-ed S + didn’t + V1 Did + S + V1 …?

2/ Động từ to be (thì,là, ở)

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I was

You / We / They + were

He / She / It … + was

I wasn’t

You / We / They + weren’t

He / She / It … + wasn’t

Was + I

Were + You / We / They + …?

Was + He / She / It + …?

Dấu hiệu: yesterday, last, ago

1

Page 2: Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I am V-ing

You / We / They + are + V-ing

He / She / It + is + V-ing

I am not + V-ing …

You / We / They + aren’t + V-ing

He / She / It + isn’t + V-ing

Am I + V-ing…?

Are You / We / They + V-ing…?

Is He / She / It + V-ing …?

Dấu hiệu: now, at the moment, at present

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I / You / We / They + have +

V3/-ed

He / She / It + has + V3/-ed

I / You / We / They + haven’t

+ V3/-ed

He / She / It + hasn’t + V3/-ed

Have + I / You / We / They +

V3/-ed …?

Has + He / She / It + V3/-ed …?

Dấu hiệu: since, for, never, ever, already, just, how longHave you ever + V3/-ed….? Bạn có từng ….?

- Yes, I have.- No, I haven’t

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

I was V-ing

You / We / They + were +

V-ing …

He / She / It + was + V-ing

I was not + V-ing …

You / We / They + weren’t + V-ing

He / She / It + wasn’t + V-ing

Was I + V-ing…?

Were You / We / They + V-ing…?

Was He / She / It + V-ing …?

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG- some + N đếm được, không đếm được: một vài, một số (câu khẳng định)- a lot of / lots of + N đếm được, không đếm được nhiều- many + N đếm được số nhiều nhiều- much + N không đếm được nhiều- few + N đếm được số nhiều một ít- little + N không đếm được một ít- any + N đếm được, không đếm được bất cứ cái nà, người nào (câu phủ định, câu hỏi)- none không ai, không cái gì

CÂU HỎI ĐUÔI

GIỚI TỪ

- on + thứ, ngày tháng On holiday, on business, - in + năm, mùa

In bed, in the sky, in the world, in the sea, in the mountain, in the tree- at + giờ

at the weekend, at the beach, at lunchtime,

2

câu nói khẳng định, đuôi phủ định?câu nói phủ định, đuôi khẳng định?

Page 3: Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

at home

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi

S + will / shall + V1 S + won’t / shan’t + V1

Wh- + will + S + V1…?

Dấu hiệu: next… ( next week, next month, …..), tomorrow, soon

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH- somebody / someone một người nào đó- anybody / anyone bất cứ ai, bất cứ người nào- nobody /no one không ai, không người nào- everybody / everyone mọi người- nowhere không nơi nào- anywhere bất cứ nơi nào- somewhere nơi nào đó- something một cái gì- anything bất cứ cái gì- nothing không cái gì- everything mọi thứ- every /each+ danh từ số ít mỗi- all + danh từ số nhiều tất cả …

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý KHÁC- until cho đến khi - when khi- still vẫn - during trong suốt- ever đã từng - while trong khi- then kế đến, sau đó - before trước khi- after sau khi - also cũng- so vì vậy - but nhưng- if nếu - across băng qua- past (đi) ngang qua - others những cái, con, người khác- yet chưa - since then kể từ đó- another một cái khác, người khác- other + danh từ cái, con, người khác- because bởi vì- different parts of the world những nơi khác nhau trên thế giới- a long time ago cách đây rất lâu- 40 years ago cách đây 40 năm- since từ khi- for a long time lâu, một thời gian dài- far away from …. cách xa ….- on the front of … / on the back of … ở mặt trước… / ở mặt sau ….- look at nhìn- thousands of / hundreds of hàng ngàn …/ hàng trăm …- one / three of …/ four of … một / ba / bốn …

Three of my friends came to my birthday.- want to + V1… muốn …- Thank you for … cảm ơn bạn về …

- by + phương tiện đi lại by bus, by car, …- have to / had to + V1 phải - go camping đi cắm trại- how long bao lâu- how far bao xa- how many + N số nhiều bao nhiêu

3

Page 4: Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers

- how much + N số ít, không đếm được bao nhiêu- what else còn gì khác không- Would you like + to V1 …- Would you like + some + danh từ bạn có thích, muốn …- say ….to … nói …với …- the / a number of … một số …- a few + danh từ số nhiều một ít, ít- a little + danh từ không đếm được, số ít một ít- Could you + V1 …? Bạn có thể ….?- There is / there isn’t Có / không có … (số ít)- There are / There aren’t Có / không có … (số nhiều)- There was / wasn’t …- There were / weren’t …- Danh từ chỉ người + who + động từ … …người mà- Danh từ chỉ vật + which / that …. …cái, con, vật mà …- whose + danh từ …..của ai- work hard làm việc chăm chỉ- This + danh từ số ít cái này, người này- These + danh từ số nhiều những cái này, những người này- That + danh từ số ít cái đó, người đó- Those + danh từ số nhiều những cái đó, những người đó- will / can / should / must + V1- may + V1 có lẽ- kind of ….. (kind of book) loại …..(loại sách)- take / bring / carry….with … mang theo …..bên mình- take …to … dẫn …đến …- listen to nghe- have / has got có …

MẠO TỪ A / AN- A / An: một- A đứng trước từ bắt đầu bằng phụ âm- An đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, ou)A house, a pen, a ruler, a bike …An apple, an umbrella, an orange …

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ* enough ….to (đủ …..để có thể)

S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1 S + V + enough + N + to-V1

She is tall enough to play basketball.* too ….to (quá ….không thể)

S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1 The rucksack will be too heavy to carry.

4