경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh...

22
2018 학년도 2학경기대학교 외국인 신·편입학 모집요강

Transcript of 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh...

Page 1: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

2018학년도 2학기

경기대학교

외국인 신·편입학 모집요강THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018

Page 2: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

CONTENTS

1. 모집단위[신입학](ĐƠN VỊ TUYỂN SINH, NĂM 1) ······················································· 1

2. 모집단위[편입학] (ĐƠN VỊ TUYỂN SINH, CHUYỂN TIẾP NĂM 3)..................3

3. 지원자격 (ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC).........................................................................5

4. 학력 및 어학 요건 (ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC LỰC VÀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ)...5

5. 전형일정 (KẾ HOẠCH TUYỂN SINH) ················································································ 6

6. 전형방법 (CÁCH THỨC TUYỂN CHỌN) ············································································ 6

7. 전형료(PHÍ XÉT TUYỂN) ········································································································ 6

8. 제출서류 (HỒ SƠ CẦN NỘP) ······························································································· 7

9. 유의사항 (CHÚ Ý) ····················································································································· 9

10. 등록금 (HỌC PHÍ) ··············································································································· 11

11. 장학금 (HỌC BỔNG) ··········································································································· 11

12. 기숙사 (KÝ TÚC XÁ) ··········································································································· 13

13. 외국인 유학생 보험(BẢO HIỂM DÀNH CHO DU HỌC SINH) ······························ 14

14. 비자관련 유의사항(CHÚ Ý VỀ VẤN ĐỀ VISA) ··························································· 15

15. 입학문의처 (LIỆN HỆ TƯ VẤN NHẬP HỌC) ······························································· 17

[본교양식]

· 입학원서 (GIẤY ĐĂNG KÝ ) ································································································· 10

· 학적조회 동의서 (GIẤY ĐỒNG Ý CHO KIỂM TRA THÀNH TÍCH HỌC TẬP) ··· 11

· 개인정보 수집·이용·제공 동의서 (GIẤY ĐỒNG Ý CHO PHÉP CUNG CẤP, SỬ

DỤNG VÀ THU THẬP THÔNG TN CÁC NHÂN) ····························································· 12

※ 이 모집요강은 한국어로 제작되어 외국어로 번역되었습니다. 해당 모집요강과 관련하여 의미

상 분쟁이 발생할 경우 한국어가 가장 우선시 됩니다.

Page 3: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

1

1. 모집단위 ĐƠN VỊ TUYỂN SINH ( NHẬP HỌC NĂM 1)

◉ 수원 캠퍼스 KHU ĐẠI HỌC SUWON

계열 코드 모집단위

인문NHÂN VĂN

12 국어국문학과 Ngữ Văn

13 영어영문학과 Ngữ văn Anh

14 중어중문학과 Ngữ văn Trung15 사학과 Sử học16 문헌정보학과 Văn kiện thông tin17 문예창작학과 Sáng tác nghệ thuật

18글로벌어문학부Đại học ngôn ngữ

독어독문전공Ngữ văn Đức불어불문전공Ngữ văn Pháp일어일문전공Ngữ văn Nhật러시아어문전공Ngữ văn Nga

예술NGHỆ THUẬT

19 서양화·미술경영학과 Khoa quản lý nghệ thuật phương Tây

20 한국화·서예학과 Thư pháp. hội họa HQ21 입체조형학과 Tạo hình 3D

22디자인비즈학부디자인비즈학부Đại học thiết kế

시각정보디자인전공Thiết kê thông tin thị giác산업디자인전공 Thiết kê công nghiệp장신구·금속디자인전공Thiết kế trang sức.kim loại

체육THỂ DỤC

23스포츠과학부Đại học thể dục, thể thao

스포츠건강과학전공Sức khỏe thể thao스포츠산업경영전공Kinh doanh công nghiệp thể thao레저스포츠전공Thể thao giải trí시큐리티매니지먼트전공Bảo vệ an ninh

24 체육학과 Khoa thể dục사회

XÃ HỘI

25 법학과 Khoa Luật

26 행정학과 Hành chính27 경찰행정학과

Khoa cảnh sát hành chính※ 국제산업정보학과★는 영어 수업 khoa Thông tin

công nghiệp quốc tế được giảng dạy bằng tiếng Anh ※ 학부단위로 선발된 학생은 2학년 진급 시 각 학부 내

에서 본인의 희망과 1학년 학업성적에 따라 전공이 배정됨. Học sinh mới nhập học chọn trước Khoa đại học, sau khi lên năm 2 dựa vào thành tích học tập sẽ được phân vào các ngành học của Khoa mà học sinh muốn đăng ký.

계열 코드 모집단위

사회XÃ HỘI

28휴먼서비스학부Đại học phục vụ con người

사회복지전공Phúc lợi xã hội교정보호전공Lưu trữ hiệu đính청소년전공Thanh thiếu niên

29 국제관계학과 Khoa quan hệ quốc tế

30 국제산업정보학과★ Thông tin công nghiệp quốc tế

경상KINH

DOANH- THƯƠNG

MẠI

31 경제학부Đại học Kinh tế경제전공

응용통계전공

32 지식재산학과 Sở hữu trí tuệ33 경영학과 Quản trị kinh doanh34 무역학과 Thương mại

35

회계세무·경영정보학부Đại học kế toán, thuế vụ và thông tin kinh doanh

회계세무전공Kế toán. thuế vụ경영정보전공Thông tin kinh doanh

자연TỰ

NHIÊN

36 수학과 Khoa Toán37 전자물리학과 Khoa Vật lý điện

tử38 화학과 Khoa Hóa39 바이오융합학부

생명과학전공

식품생물공학전공

공학CÔNG

NGHIỆP

40 컴퓨터공학부 Khoa học máy tính

41 토목공학과 Kỹ thuật dân dụng

42 건축학과(5년제) Kiến trúc ( 5 năm)

43 건축공학과 Kiến trúc quy hoạch

44 도시·교통공학과 Kỹ thuật giao thông đô thị

45 신소재공학과 Kỹ thuật nguyên liệu mớ

46환경에너지공학과 Kỹ thuật công nghệ năng lượng môi trường

47 화학공학과 Kỹ thuật công nghệ Hóa học

48산업경영공학과 Kỹ thuật kinh doanh công nghiệp

49 전자공학과 Kỹ thuật công nghệ điện tử

50 기계시스템공학과 Kỹ thuật công nghệ hệ thống cơ khí

◉ 서울 캠퍼스 KHU ĐẠI HỌC SEOUL

Page 4: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

2

계열 코드 모집단위

관광DU LỊCH

51 관광경영학과Quản trị kinh doanh du lịch

52 관광개발학과Phát triển du lịch

53 호텔경영학과Quản trị du lịch khách sạn

54 외식·조리학과Nấu ăn- nấu tiệc

55 관광이벤트학과Sự kiện du lịch

예술NGHỆ THUẬT

56 연기학과Khoa diễn xuất

57 애니메이션영상학과Phim hoạt hình

58 전자디지털음악학과Âm nhạc điện tử kỹ thuật số

59 미디어영상학과Phim truyền thông

Page 5: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

3

2. 모집단위 ĐƠN VỊ TUYỂN SINH ( NHẬP HỌC CHUYỂN TIẾP NĂM 3)◉ 수원 캠퍼스 HU ĐẠI HỌC SUWON

※ 국제학부 국제산업정보학과★는 영어 수업

khoa Thông tin công nghiệp quốc tế được giảng

dạy bằng tiếng Anh

◉ 서울 캠퍼스 KHU ĐẠI HỌC SEOUL

단과대학 코드 모집학과

인문대학ĐẠI HỌC

NHÂN VĂN

01 국어국문학과 Ngữ văn

02 영어영문학과 Ngữ văn Anh

03 독어독문학과 Ngữ văn Đức

04 프랑스어문학과 Ngữ văn Pháp

05 일어일문학과 Ngữ văn Nhật

06 중어중문학과 Ngữ văn Trung

07 사학과 Sử học

08 문헌정보학과Văn kiện thông tin

09 문예창작학과 Sáng tác nghệ thuật

10 러시아어문학과 Ngữ văn Nga

사회과학대학ĐẠI HỌC

KHOA HỌC XÃ HỘI

11 법학부 법학과 Khoa Luật

12 행정학과 Hành chính

13 사회복지학과 Phúc lợi xã hội

14 교정보호학과 Lưu trưc hiệu đính

15 청소년학과 Thanh thiếu niên

16 경찰행정학과 Khoa Cảnh sát hành chính

17 국제학부 국제관계학과Khoa Quan hệ quốc tế

18국제학부 국제산업정보학과★

Thông tin công nghiệp quốc tế

경상대학ĐẠI HỌC KINH TẾ

THƯƠNG MẠI

19 경제학과 Kinh tế20 경영학과 Quản trị kinh doanh

21 무역학과 Thương mại

22 회계세무학과 Kế toán thuế vụ

23 응용정보통계학과 Thống kê ứng dụng

24경영정보학과 Thông tin quản trị kinh doanh

25 지식재산학과Sở hữu trí tuệ

단과대학 코드 모집학과

자연과학대학ĐẠI HỌC

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

27 수학과 Khoa Toán

28 전자물리학과 Khoa Vật lý điện tử

29 화학과 Khoa Hóa

30 생명과학과 Khoa học đời sống

31 식품생물공학과 Công nghệ sinh học thực phẩm

32 컴퓨터과학과 Khoa học máy tính

공과대학ĐẠI HỌC CÔNG

NGHIỆP

33 토목공학과 Kỹ thuật dân dụng

34 건축학과(5년제) Kiến trúc(5năm)

35 플랜트・건축공학과 Kiến trúc nhà xưởng

36 산업경영공학과 Quản trị kinh doanh công nghiệp

37 신소재공학과Kỹ thuật nguyên liệu mới

38환경에너지공학과Kỹ thuật năng lượng môi trường

39 전자공학과 Kỹ thuật điện tử

40 도시・교통공학과 Kỹ thuật giao thông-đô thị

41 기계시스템공학과 Công nghệ hệ thống cơ khí

42 화학공학과 Công nghệ Hóa học

융합교양대학ĐẠI HỌC ĐẠI CƯƠNG

TỔNG HỢP43

융합보안학과 An ninh tổng hợp

예술대학ĐẠI HỌC

NGHỆ THUẬT

44

45

시각정보디자인학과 Thiết kế thông tin thị giác산업디자인학과Thiết kế công nghiệp

46 장신구・금속디자인학과Thiết kế trang sức, kim loại

47서양화・미술경영학과Khoa quản lý nghệ thuật phương Tây

48 한국화・서예학과Thư pháp. Hội họa Hàn Quốc

49 입체조형학과 Tạo hình 3D

체육대학ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO

50 체육학과 Khoa thể dục

51 사회체육학과 Thể dục cộng đồng

52스포츠경영학과Kinh doanh công nghiệp thể thao

53 레저스포츠학과 Thể thao giải trí

54 경호보안학과 An ninh bảo vệ

Page 6: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

4

단과대학 코드 모집학과

관광대학ĐẠI HỌC DU LỊCH

71 관광경영학과Quản trị kinh doanh du lịch

72 호텔경영학과Quản trị du lịch khách sạn

73 관광개발학과Phát triển du lịch

74 외식・조리학과Nấu ăn- nấu tiệc

75 관광이벤트학과Sự kiện du lịch

예술대학ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

76 연기학과Khoa diễn xuất

77 애니메이션영상학과Phim hoạt hình

78 전자디지털음악학과Âm nhạc điện tử kỹ thuật số

79 미디어영상학과Phim truyền thông

Page 7: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

5

3. 지원자격 ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ◉ 아래의 1) ~ 2) 중 하나에 해당하는 자 (Người thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện dưới đây)

1) 부모 모두가 외국인인 외국인 학생 (Học sinh người nước ngoài có cả ba và mẹ là người nước ngoài) ※ 대만 국적을 소지한 지원자는 부, 모 중에서 1인만 외국인인 경우도 지원 가능 (Trường hợp người có quốc tịch Đài Loan nhưng có bố hoặc mẹ là người nước ngoài vẫn được phép đăng ký)2) 외국에서 우리나라 초ㆍ중등 교육에 상응하는 교육과정을 전부 이수한 외국인(Người nước ngoài hoàn thành toàn bộ quá trình học tương ứng với các bậc tiểu học,trung học cở sở và trung học phổ thông của Hàn Quốc tại nước ngoài) ※ 전 교육과정 이수 증명 서류 추가 제출 ( Khi nộp hồ sơ cần phải nộp các giấy tờ chứng nhận đã học toàn bộ quá trình học đó)

4. 학력 및 어학요건 ĐIỀU KIỆN HỌC LỰC VÀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ ◉ 학력 요건 (ĐIỀU KIỆN HỌC LỰC) [신입학] NHẬP HỌC NĂM 1 국내·외 정규 고등학교 졸업(예정)자 Người đã ( hoặc đang

chuẩn bị) tốt nghiệp cấp 3 chính quy tại trong và ngoài nước. [편입학] NHẬP HỌC CHUYỂN TIẾP NĂM 3 아래의 1) ~ 2) 중 하나에 해당하는 자 Người đáp

ứng được 1 trong 2 điều kiện dưới đây 1) 국내·외 소재 2, 3년제 전문대학 졸업(예정)자 및 전문학사학위 소지자 Người có bằng tốt nghiệp ( hoặc chuẩn bị tốt nghiệp) cao đẳng nghề hệ 2, 3 năm ở trong và ngoài nước. 2) 국내·외 소재 4년제 정규 대학 2년 이상 수료(예정)자 Người đã hoàn thành ( hoặc sắp hoàn thành từ 2 năm học trở lên của các trường đại học chính quy trong và ngoài nước. ※ 졸업 이수학점의 1/2 이상 이수(예정)자 Người đã hoàn thành ( hoặc chuẩn bị hoàn thành ) từ 1/2 số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp.

◉ 어학 요건(ĐIỀU KIỆN NGOẠI NGỮ): 아래의 1) ~ 3) 중 하나에 해당하는 자 (Người đáp ứng được 1 trong 3 điều kiện sau, trừ người đăng ký học ngành 국제산업정보학과)

1) 한국어능력시험(TOPIK) 3급 이상 취득자 Người có topik 3 trở lên 2) 경기대학교 국제교육원 한국어과정 4급 이상 수료자 Người đã tốt nghiệp chương trình tiếng hàn từ lớp 4 trở lên tại trường ĐH Kyonggi 3) 국내대학 한국어과정 3급 이상 수료자 또는 우리 대학에서 이에 상응하는 한국어 능력이 있다

고 인정하는 자 Người tốt nghiệp chương trinh tiếng hàn từ lớp 3 trở lên tại các trường đại học trong nước hoặc người có năng lực tiếng hàn tương tự tại trường Đại học HQ

※ 국제산업정보학과 지원자 (Ngành Thông tin công nghiệp quốc tế): 아래의 1) ~ 3) 중 하

나에 해당하는 자(한국어 능력 관계없음) Người thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện sau đây ( Không yêu cần trình độ tiếng Hàn)1) TOEFL(CBT 197점, IBT 71점), IELTS 5.5점 이상 취득자 Người có bằng TOEFL(PBT

530điểm, CBT 197điểm, IBT 71điểm), Bằng IELTS 5.5điểm2) 영어를 공용어로 사용하는 나라의 정규 고등학교 과정 졸업(예정)자 Người tốt nghiệp (

hoặc đang chuẩn bị tốt nghiệp) cấp 3 chính quy tại đất nước dùng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.

3) 우리 대학에서 이에 상응하는 영어 능력이 있다고 인정하는 자 Người có khả năng sử dụng tiếng Anh tương ứng với trình độ đại học của các trường ĐH tại HQ.

Page 8: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

6

5. 전형일정 KẾ HOẠCH TUYỂN SINH

※ 상기 일정은 본교 사정에 따라 변경 될 수 있으며 변경내용은 본교 홈페이지에 공지 Kế hoạch

trên đây có thể thay đổi, vui lòng xác nhận lại thông báo được đăng trên trang chủ của

trường.

6. 전형방법

1) 위 어학요건 1), 2)에 해당하는 자: 서류전형만 실시(면접전형 면제) Người đáp ứng được mục

1) và 2) của phần điều kiện ngoại ngữ bên trên: chỉ xét duyệt hồ sơ ( được miễn thi

phỏng vấn)2) 위 어학요건 3)에 해당하는 자: 서류전형 및 면접전형 실시 Người đáp ứng mục 3) của phần điều kiện ngoại ngữ bên trên: xét duyệt hồ sơ và phải thi phỏng vấn

7. 전형료: \100,000원(KRW) PHÍ XÉT DUYỆT HỒ SƠ: \100,00 WON(KRW)1) 전형료 결제 방법: 해당 서류제출 기한 내에 국제교류팀 방문 납부 또는 국제교류팀 계좌로 입금

Cách thức thanh toán phí xét hồ sơ: Trong thời gian nộp hồ sơ, người đăng ký chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng hoặc nộp trực tiếp tại văn phòng quan hệ quốc tế.2) 계좌번호(Tài khoản ngân hàng) : 신한은행 140-010-883624 경기대학교 (국제교류팀)

※ 서류제출 기한 중 납부해야 하며, 전형료는 반환하지 않음. Phí xét hồ sơ nhất định phải nộp trong thời gian nộp hồ sơ, và đây là chi phí không được hoàn trả lại.

구분 phân loại 기간 thời gian 안내사항 mục hướng dẫn

서류제출

nộp hồ sơ

2018. 6. 1(thứ 6) ~ 2018. 6. 29(thứ 6)

15:00▶ 우편 또는 방문 접수 Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

면접고사

thi phỏng vấn2018. 7. 9(thứ 2) ~ 2018. 7. 10(thứ 3)

▶ 면접일정 개별 통지 lịch phỏng

vấn sẽ được thông báo riêng cho

từng cá nhân.합격자 발표

công bố kết

quả2018. 7. 18(thứ 4)

▶ 본교 홈페이지에서 조회

(http://www.kyonggi.ac.kr)

vui lòng kiểm tra thông tin chi tiết

trên web của trường등록금 납부 nộp

học phí2018. 7. 23(thứ 2) ~ 7. 25thứ 4) 16:00

입학일자 ngày

nhập học2018. 9. 3(thứ 2)

Page 9: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

7

8. 제출 서류 HỒ SƠ CẦN NỘP [신·편입학 공통 제출]

제출서류 내용

1 입학원서 Giấy đăng ký

▶ 본교 양식 Mẫu của trường2학적조회 동의서 Giấy đồng ý xác nhận học lực

3개인정보 수집·이용·제공 동의서 Giấy đồng ý cho phép cung cấp, thu thập và sử dụng

4컬러사진(3.5×4.5cm) 2매 Ảnh màu (3,5x4,5) 2 tấm

▶ 최근 6개월 이내 촬영본 Ảnh chụp trong vòng 6 tháng gần nhất

5본인의 여권 및 신분증(사본) Bản sao hộ chiếu và chứng minh thư

▶ 한글, 중국어 또는 영문번역 공증본 제출Nộp hồ sơ được dịch thuật công chứng sang tiếng Hàn, Tiếng hoặc Tiếng Anh6

부모의 여권 또는 신분증(사본) Bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh thư bố và mẹ

7가족 관계 증명 서류 Hồ sơ chứng nhận quan hệ gia đình

▶ 한글 또는 영문번역 공증본 제출Nộp hồ sơ được dịch thuật công chứng sang tiếng Hàn hoặc Tiếng Anh

8본인 또는 재정보증인 예금잔고 증명서giấy chứng minh tài chính với tên của học sinh hoặc tên người bảo lãnh tài chính

▶ USD 20,000이상 예치된 은행잔고 증명서GIấy chứng minh tài chính tương đương 20,000 đô la Mỹ

9한국어능력시험(TOPIK)성적표 Bảng điểm Topik

▶ 해당 서류 소지자에 한하여 제출Nộp hồ sơ mà học sinh có

10국내 대학 한국어과정 이수증명서 Giấy chứng nhận dã hoàn thành khóa học tiếng Hàn ở các trường tại Hàn Quốc

11영어 공인 성적표(TOEFL, IELTS 등) Bảng điểm Tiếng Anh được công nhận ( TOEFL, IELTS ...)

12외국인 등록증(사본) Bản sao chứng minh thư người nước ngoài

▶ 국내 체류자 Người đang cư trú tại HQ

※ 사본 제출로 명시된 서류 외의 모든 제출서류는 원본 제출이 원칙이며, 원본 재발급이 불가한 서

류의 경우 사본에 발급기관의 원본대조 확인서 또는 공증본을 제출하여야 함. Ngoài trừ những hồ sơ đã được chỉ định có thể nộp bản sau, tất cả các hồ sơ khác phải nộp bản gốc. Trường hợp nếu bản gốc hồ sơ đó không thể xin cấp lại ( chỉ được cấp 1 lần duy nhất) thì có thể nộp bản sao có công chứng hoặc được xác nhận bởi cơ quan phát hành bản gốc đó.

※ 중국 국적자 가족 관계 증명 서류 Hồ sơ chứng minh quan hệ gia đình của người có quốc tịch Trung Quốc 1. 부모와 학생 모두 같은 호구부에 있는 경우: 호구부 Trường hợp cả bố mẹ và học sinh đều cùng 1 hộ khẩu thì nộp: sổ hộ khẩu 2. 부모와 학생이 별도의 호구부에 있는 경우: 호구부+친족관계증명서(한글 또는 영문번역 공증본)

Trường hợp bố mẹ và học sinh khác hộ khẩu thì nộp: sổ hộ khẩu + giấy chứng nhận quan hệ gia đình ( Nộp bản dịch thuật công chứng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.※ 부모가 이혼하거나 사망한 경우: 이혼증명서 또는 사망증명서 추가 제출 Trường hợp bố mẹ đã lý hôn hoặc đã mất thì nộp: giấy chứng nhận ly hôn hoặc giấy chứng tử※ 예금잔고증명서: 입학원서 접수 신청일 기준 30일 이내 발급된 증명서(유효기간이 있는 서류에 대

해서는 유효기간까지 유효한 증명서로 인정. 단, 발급일로부터 최대 6개월까지만 인정) GIấy

Page 10: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

8

chứng minh tài chính: Là giấy xác nhận được cấp không quá 30 ngày tính từ ngày nộp hồ sơ (Đối với tài khoản gửi có thời hạn thì được tính đến ngày hết hạn gửi tiền. Tuy nhiên, chỉ công nhận giấy được cấp trong vòng 6 tháng gần nhất)

[신입학] Nhập học Năm 1 [편입학] Nhập học chuyển tiếp Năm 3

제출서류

13고등학교 졸업(예정) 증명서 Bằng tốt nghiệp ( hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời) cấp 3

14고등학교 전 과정 성적 증명서học bạ cấp 3

15고등학교 학력 입증 서류 Xác nhận lãnh sự của 2 hồ sơ trên

제출서류

13전적 대학교 졸업(예정) 또는 수료(예정) 증명서Bằng tốt nghiệp đại học ( hoặc bằng tốt nghiệp đại học tạm thời)

14전적 대학교 성적 증명서Bảng điểm tốt nghiệp

15대학교 학력 입증 서류 Xác nhận lãnh sự của 2 hồ sơ trên

※ 한글 또는 영문번역 공증본 제출 Nộp bản dịch thuật công chừng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh※ 학력 입증 서류(아래 중 하나) Xác nhận lãnh sự theo 1 trong các cách sau:- 중국 고등학교 또는 대학졸업(예정)자: 학력학위인증서 제출(영사확인 제출 불가) Người tốt nghiệp cấp 3 hoặc tốt nghiệp ( sắp tốt nghiệp) đại học tại Trung Quốc: Nộp Bằng cấp ( không cần xác nhận lãnh sự)- 법무부 고시국가 고등학교 또는 대학졸업(예정)자: 아포스티유(Apostille) 확인서 또는 영사 확인서 Người tốt nghiệp ( tốt nghiệp tạm thời) của các trường cấp 3 hoặc đại học tại các nước mà bộ Pháp vụ quy định: nộp hồ sơ Apostille hoặc hồ sơ được xác nhận lãnh sự. (가나, 나이지리아, 네팔, 몽골, 미얀마, 방글라데시, 베트남, 스리랑카, 우즈베키스탄, 우크라이나, 이란, 이집트, 인도, 인도네시아, 카자흐스탄, 키르키즈스탄, 태국, 파키스탄, 페루, 필리핀)

( Ghana, Nigieria, Nepal, Mông Cổ, Myanma, Bangladesh, Việt Nam, Srilanka, Uzabekistan, Úc rai na, Iran, Ai Cập, Ấn Độ, Indonesia, Kaszahustan, Kasrkizstan, Thái Lan, Pakistan, Peru, Philipin)- 기타 국가 고등학교 또는 대학교 졸업(예정)자: 제출면제 Người tốt nghiệp ( tốt nghiệp tạm thời) tại các trường cấp 3 hoặc các trường Đại học ở các quốc gia khác: Được miễn

Page 11: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

9

9. 유의사항 LƯU Ý[지원자 유의사항] [Lưu ý dành cho người đăng kí]1) 입학원서 및 기타 제출서류를 모두 구비하여 방문 또는 우편으로 제출해야 합니다. Người đăng

ký phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và điền thông tin đầy đủ vào giấy đăng kí rồi nộp trực tiếp tại văn phòng hoặc nộp qua đường bưu điện.

2) 본교 모집단위 간 또는 전형유형 간에는 복수 지원할 수 없습니다. Không thể đăng kí trùng lập giữa hình thức tuyển sinh hoặc các đơn vị tuyển sinh của trường.

3) 원서접수 시 각별히 유의하여 작성하여야 하고, 잘못 입력하여 발생되는 불이익에 대한 책임은 수

험생 본인에게 있으며, 본교에서는 책임지지 않습니다. Khi nộp hồ sơ cần đọc kỹ lưu ý và điền đầy đủ thông tin chính xác. Nếu có sai xót sẽ không có lợi cho việc xét tuyển của cá nhân, và nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm.

4) 전형료 결제 후 지원 취소나 지원 사항 변경은 불가능하니 전형료 결제 전에 반드시 지원 사항을

확인하시기 바랍니다. Sau khi nộp phí xét tuyển sẽ không thể thay đổi các hạng mục đã đăng ký. Vui lòng xác nhận kỹ phần đăng ký trước khi nộp phí xét tuyển.

5) 원서접수 시 지원자의 연락처 및 주소를 정확하게 기재해야 하며 연락처 오기 및 누락 또는 변경

된 연락처를 본교 국제교류팀으로 알리지 아니하여 발생하는 불이익에 대한 책임은 전적으로 수

험생 본인에게 있으며 본교에서는 책임지지 않습니다. Khi nộp hồ sơ phải điền chính xác thông tin liên lạc và địa chỉ nhà. Nếu có thiếu xót, thay đổi hoặc chuyển đổi gì khác với đơn đăng ký thì phải báo ngay với văn phòng hợp tác quốc tế, nếu không nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm nếu học sinh gặp vấn đề trong quá trình tuyển sinh.

※ 지원자는 연락처 변동이 있을 경우 <[email protected]>로 연락하여야 합니다. Trong trường hợp người đăng kí thay đổi số liên lạc thì vui lòng liên hệ với địa chỉ mail <[email protected]>6) 합격/불합격 여부와 관계없이 제출한 서류는 일체 반환하지 않으며 추가서류를 요구할 수 있음.

Những hồ sơ đã nộp không được hoàn trả lại và có thể sẽ có yêu cầu bổ sung mà không liên quan đến kết quả tuyển sinh.

7) 입학전형 평가내용 및 성적은 일체 공개하지 않습니다. Điểm và nội dung đánh giá nhập học sẽ không được công khai.

8) 기타 본 모집요강에 명시되어 있지 않은 사항은 본교 위원회 결정에 따릅니다. Các mục không được nêu trong phần lưu ý của thông báo tuyển sinh thì sẽ được quyết định theo ý kiến của hội đồng nhà trường.

[개인정보 수집·이용·제공 안내] [Vấn đề cung cấp, thu thập và sử dụng thông tin cá nhân]1) 지원자의 동의하에 입학 업무에 필요한 개인정보를 최소한으로 수집하며 수집된 개인정보는 출입

국관리법 제18조의4 및 동법 시행령 제24조의8 및 「외국인유학생 사증발급 및 체류관리 지침」에

따른 외국인 유학생 체류관리 목적으로 이용하며, 유학생 보험가입 목적으로 보험가입 회사에 제공

합니다. Căn cứ vào sự đồng ý của người đăng ký, các thông tin cá nhân sẽ được chọn lọc và chỉ lsử dụnh những thông tin cần thiết đến việc nhập học . Các thông tin cá nhân của người đăng kí sẽ được chọn lọc và sẽ không sử dụng vào mục đích nào khác mà chỉ liên quan đến việc học tập và nhập học của người đăng ký. Sau khi nhập học, coi như học sinh đã đồng ý cho nhà trường chọn lọc và sử dụng thông tin cá nhân vào các mục đích giáo dục, nghiên cứu, hành chính, sinh hoạt ở trường học,

Page 12: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

10

hướng dẫn thông tin và thông tin sức khỏe tập thể. Nếu không đồng ý với đều này thì không thể nộp hồ sơ đăng kí nhập học.

2) 개인정보 수집 항목: 지원자 성명, 외국인등록번호, 전형구분, 지원학과, 출신국가, 주소, 출신 학교,

휴대전화번호, 자택 전화번호, 이메일 주소, 보호자 성명, 보호자 전화번호, 계좌번호 등

Những thông tin cá nhận được chọn lọc gồm: Tên người đăng kí, Số chứng minh người nước ngoài, phân loại, ngành học đăng kí, quốc tịch, địa chỉ, tên tường đã học, số điện thoại, số điện thoại bàn, địa chỉ mail, tên người bảo hộ, số điện thoại người bảo hộ, số tài khoản v.v…

[합격(입학) 취소]

※ 다음의 경우 합격이 취소되며, 입학한 후에도 해당 사실이 발견될 때에는 입학이 취소될 수 있습니

다. Kết quả thi đỗ sẽ bị hủy trong các trường hợp sau, cho dù học sinh đã nhập học nhưng nếu phát hiện hồ sơ không đúng với sự thật thì vẫn có thể bị hủy nhập học.

1) 제출 서류의 위조, 변조 및 허위기재 등 부정한 방법으로 합격(입학)한 사실이 확인될 경우 입학한

후라도 합격(입학)이 취소될 수 있습니다. 이 경우 납부한 등록금은 일체 반환되지 않습니다. Nếu phát hiện hồ sơ ngụy tạo, hoặc làm giả hoặc thay đổi nội dung 1 cách bất chính thì sẽ hủy kết quả thi đỗ( nếu chưa nhập học) và hủy nhập học ( nếu đã nhập học rồi). Nếu đã nộp tiền học phí sẽ không được hoàn tiền lại.

2) 이중등록 금지 위반 시 입학이 취소될 수 있습니다. Nếu vi phạm việc đăng kí trùng lập có bị hủy nhập học.

3) 고등학교 졸업 예정자 중 당해 학년도에 고등학교 졸업자격을 취득하지 못하는 경우 합격(입학)이

취소될 수 있습니다. Người đang chuẩn bị tốt nghiệp nếu không thể thi đỗ tốt nghiệp cấp 3 vào năm đăng kí cũng sẽ bị hủy kết quả đỗ hoặc hủy nhập học.

4) 합격자 중 법무부 출입국관리사무소 또는 재외공관에서 사증발급이 불허된 경우 합격이 취소될 수

있으며 사증불허에 대한 책임은 전적으로 학생 본인에게 있습니다. 특별한 사유 없이 개강 후 2 주

이내에 입국하지 않을 경우 입학 취소될 수 있습니다. Những trường hợp đã đã đỗ vào trường, nhưng nếu không thể xin cấp phép ở cục xuất nhập cảnh hoặc công quán ngoại giao cũng có thể bị hủy kết quả và việc không được cấp phép hoàn toàn do trách nhiệm của học sinh. Trường hợp không có lý do đặc biệt mà sau 2 tuần khai giảng vẫn chưa nhập cảnh cũng sẽ bị hủy hồ sơ.

[학점취득 및 졸업 관련사항] [Vấn đề liên quan đến tốt nghiệp và tín chỉ học]1) 입학 전까지 한국어능력시험(TOPIK) 4급 이상 성적표를 제출하지 못한 학생은 본교 국제교류팀에서

지정한 한국어 교양 수업을 필수적으로 수강해야 합니다. 또한 졸업 전까지 한국어능력시험(TOPIK)

4급 이상을 취득해야 합니다. (국제산업정보학과 제외) Trước khi nhập học nếu học sinh không nộp được bằng TOPIK 4 trở lên thì phải đăng kí môn học đại cương tiếng hàn do Phòng quan hệ quốc tế chỉ định. Và trước khi tốt nghiệp cần phải nộp được bằng TOPIK từ cấp 4 trở lên ( Trừ ngành Thông tin công nghiệp quốc tế 국제산업정보학과)

2) 본교 학칙 및 학사규정에 따라 학과별 교육과정의 졸업학점 및 졸업 조건을 충족하여야 합니다.

Học sinh cần phải đáp ứng đầy đủ điều kiện để tốt nghiệp và số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp của từng ngành học theo quy định của nhà trường.

Page 13: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

11

10. 등록금 HỌC PHÍ 계열

nhánh

내역

Nội dung

인문, 사회, 경상

Nhân văn, Xã hội,

Kinh doanh

Thương mại

관광

Du lịch체육, 자연

Thể dục, Tự nhiên

예술, 공학Nghệ thuật, Công nghiệp

입학금

phí nhập học572,000 572,000 572,000 572,000

등록금

Học phí3,222,000 3,232,000 3,811,000 4,163,000

tổng3,794,000 3,804,000 4,383,000 4,735,000

※ 위 금액은 추후 변동될 수 있음. Nội dung chi phí bên trên có thể có sự thay đổi ít nhiều

11. 장학금 HỌC BỔNG◉ 신입생(신/편입 첫 학기) HỌC KỲ NHẬP HỌC ĐẦU TIÊN

구분

Phân loại

지급 기준

Tiêu chuẩn cấp

장학금

Học bổng

입학금

Phí nhập học

본교 한국어과정 4학기이상 등록자

Người đã học 4 học kỳ trở lên của khóa học tiếng hàn tại trường Kyonggi

입학금 전액

Miễn toàn bộ phí nhập học

등록금

Học phí

토픽 6급 또는 IELTS 8.5 이상인 자

Người có TOPIK 6 hoặc IELTS trên 8.5

등록금의 100%

Miễn 100% học phí

토픽 5급 또는 IELTS 7.5 이상인 자

Người có TOPIK 5 hoặc IELTS trên 7.5

등록금의 70%

Giảm 70% học phí

토픽 4급 또는 IELTS 6.5 이상인 자

Người có TOPIK 4 hoặc IELTS trên 6.5

등록금의 60%

Giảm 60% học phí

국내 한국어과정 4학기 이상 등록자

또는 국내대학 2년 이상 수료자 Người đã hoàn thành khóa tiếng hàn 2 năm tại các trường đại học tại HQ, hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên.

등록금의 40%

Giảm 40% học phí

모든 자비 외국인학생

Tat cả các học sinh nước ngoài등록금의 30%

Giảm 30% học phí

◉ 재학생 Học sinh đang học tập tại trường 1) 성적우수 장학금(아래 선발조건을 모두 충족한 자에 한하여 직전학기 평점평균에 따라 차등지급)

Học bổng theo thành tích (Người đáp ứng được những điều kiện dưới đây sẽ được cấp học bổng theo từng mức điểm) (1) 직전 학기 최소 15학점 이상 성적을 취득한 학생 Học sinh đã đăng kí ở học kì trước tối

đa 15 tín chỉ

Page 14: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

12

(단, 4학년의 경우 12학점 이상 성적을 취득한 학생) (Đối với học sinh năm 4 chỉ cần đăng kí từ 12 tín chỉ trở lên )

(2) 장학금 지급 대상학기 30일 전에 당해 학기 기간을 보장하는 건강보험에 가입되어 있는 학생

(7page ‘13. 외국인유학생 보험’ 참조) Người được cấp học bổng phải đang có tham gia bảo hiểm, và bảo hiểm đó phải được đăng kí trước đó ít nhất 30 ngày. (tham khảo phần bảo hiểm học sinh nước ngoài trang 14 phần 13)

구분

Phân loại

지급 기준

Tiêu chuẩn nhận học bổng

장학금

Học bổng

성적우수

장학금

Học bổng

theo thành

tích

4.3~4.50(GPA)등록금의 100%

Miễn 100% học phí

4.0~4.29(GPA)등록금의 80%

Giảm 80% học phí

3.7~3.99(GPA)등록금의 50%

Giảm 50% học phí

3.0~3.69(GPA)등록금의 40%

Giảm 40% học phí

※ 직전학기 평점평균에 해당하는 장학금을 당해학기 등록금 납부 시 학비감면 Học bổng của học kì trước sẽ được giảm trực tiếp vào lần nạp học phí của kì hiện tại

2) TOPIK 장학금 Học bổng TOPIK ※ 재학기간 중 취득한 TOPIK 성적에 따라 1회에 한하여 아래와 같이 지급. Chỉ cấp 1 lần theo

thành tích cho các học sinh đang học tại trường và cấp theo quy định dưới đây.단, 상위등급 추가 취득 시 차액 지급. (Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần tiền chênh lệch giữa các cấp)

가. TOPIK 4급 취득자: 200,000원 (1, 2학년만 해당)

TOPIK cấp 4: 200,000won (chỉ dành cho học sinh năm 1 ,2) 나. TOPIK 5급 취득자: 400,000원

TOPIK cấp 5: 400,000 won 다. TOPIK 6급 취득자: 600,000원

TOPIK cấp 5: 600,000 won

Page 15: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

13

12. 기숙사 KÝ TÚC XÁ

◉ 시설 안내

1) 내부시설: 인터넷, 에어컨, 책상, 옷장, 침대, 화장실 rong phòng riêng : Internet, máy lạnh, bàn học, tủ áo, giường ngủ, nhà vệ sinh. 2) 공동시설: 식당, 헬스장, 편의점, 세탁실, 커피숍, 휴게실, 문구점 Cơ sở vật chất dùng tập thể: nhà ăn, phòng tập thể dục, Siêu thị mini, phóng giặt, tiệm cà phê, phòng nghỉ, tiệm văn phòng phẩm.

◉ 모집 시기: 매년 1월~2월 초/ 7월~8월에 경기드림타워, 경기대학교 홈페이지에 모집 및 입사신청

에 대하여 공지함. Thời gian đăng kí: Mỗi năm từ đầu tháng 1~ đầu tháng 2/ từ tháng 7~tháng 8 tại 경기드림타워, Thông báo về đăng kí và nhận phòng sẽ được công bố trên trang chủ của trường đại học Gyonggi.☎ 문의처 (Tư vấn): 생활관 운영관리팀 031) 547-5501~5 / http://dorm.kyonggi.ac.kr

◉ 기숙사비 안내 Hướng dẫn phí ktx

Page 16: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

14

구분

phân loại1인실 2인실 거주기간

학기(약4개월)

học kỳ tầm 4 tháng

1,907,600원 1,368,200원

1학기 (2월 말 ~ 6월 말) học kỳ 1 ( cuối t2~ cuối t6) 2학기 (8월 말 ~ 12월 말) học kỳ 2 ( cuối t8~ cuối t12)

학기(약6개월)

học kỳ tầm 6 tháng

2,736,900원 1,949,300원

1학기 (2월 말 ~ 8월 말)học kỳ 1( cuối t2~ cuối t8)

2학기 (8월 말 ~ 2월 말) học kỳ 2 (cuối t8~ cuối t2)

년간(약 12개월)1 năm 12

tháng

5,373,700원 3,798,500원2월 말~ 익년도 2월 말

cuối t2~ cuối t2 năm sau

※ 보증금 100,000원 포함 Đã bao gồm tiền cọc 100,000won※ 위 금액은 추후 변동될 수 있음 ố tiền bên trên có thể thay đổi theo ít nhiều.

13. 외국인 유학생 보험 BẢO HIỂM DÀNH CHO HỌC SINH NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ◉ 모든 외국인 학생들은 입학 후 아래 외국인 유학생 보험에 의무적으로 가입하여야 하며, 미 가입

시 유학생 장학금 지급 및 비자연장이 제한됨. Tất cả học sinh nước ngoài sau khi nhập học cần phải có nghĩa vụ tham gia bảo hiểm dành cho du học sinh người nước ngòa, đối với học sinh không đăng kí bảo hiểm sẽ bị hạn chế không được gia hạn visa và không được nhận học bổng.

- 국민건강보험 Bảo hiểm y tế - 질병으로 인한 병원비용(진료비, 치료비, 처방조제비, 입원비 등)이 보장되는 보험(한국에서 질병

치료를 보장할 경우, 본국에서 가입한 보험도 인정) Bảo hiểm chi trả các chi phí khám bệnh tại bệnh viện (tiền khám bệnh, phí trị liệu, phí ra toa thuốc, phí nhập viện v.v..) tại hàn quốc. Trường cũng công nhận bảo hiểm đã được đăng kí tại đất nước của học sinh.

Page 17: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

15

14. 비자 관련 유의사항 LƯU Ý VỀ VẤN ĐỀ VISA ① 비자 발급 및 변경 기간은 신청 후 약 1달 이상 소요됨. Thời gian để đổi và cấp visa mất khỏng 1 tháng, tính từ ngày nộp hồ sơ đăng ký. ② D-4 비자소지자는 반드시 개강 전에 D-2로 비자변경을 신청해야함.(개강 이후 신청 시 과태료 부과) Người đang có visa D4 phải đăng ký đổi sang visa D2 trước ngày khai giảng ( Nếu đăng ký đổi xin visa sáu khi khai giảng sẽ phát sinh tiền phạt) ③ 표준입학허가서 및 등록금 납부증명서는 등록금 납부 2주 후 발급되며, 이전에 비자가 만료되는

학생은 어학연수(D-4)를 연장하거나 본국 귀국 후 D-2 비자를 받아 입국하여야 함. Sau khi nộp học phí, sẽ mất khoảng 2 tuần để cấp giấy nhập học và giấy xác nhận nộp tiền học phí. Vì vậy, thời gian lưu trú nếu hết hạn trước thời gian có giấy báo nhập học thì người đang có visa D4 hoặc là gia hạn thêm thời gian lưu trú, hoặc là phải về nước để xin ra visa D2. ④ 비자 관련 구비서류는 비자 변경 및 연장관련 일반사항이며, 변경 및 연장전 출입국관리사무소와

확인 권장 (출입국관리사무소 콜 센터: 1345) Về chuẩn bị hồ sơ đăng ký visa, trước khi nộp hồ sơ đăng gia hạn hoặc thay đổi tư cách lưu trú, người đăng ký nên xác nhận lại với cục quản lý xuất nhập cảnh ( số điện thoại tư vấn hồ sơ cục xuất nhập cảnh: 1234. Bấm 0* 4* 0 để gặp tư vấn viên người Việt) ⑤ A-1, A-2, A-3, D-1, D-5, D-6, D-7, D-8, D-9, E-1, E-2, E-3, E-4, E-5, E-6, E-7, F-1, F-2, F-3, F-4,

F-5, F-6, H-2 비자 소지자는 비자 변경없이 학교를 다닐 수 있음. Các loại visa sâu có thể nhập học mà không cần đăng ký đổi visa : A-1, A-2, A-3, D-1, D-5, D-6, D-7, D-8, D-9, E-1,

E-2, E-3, E-4, E-5, E-6, E-7, F-1, F-2, F-3, F-4,

F-5, F-6, H-2

⑥ 다른대학 학부 재학생은 본국 귀국 후 다시 경기대학교 D-2 비자를 받아 입국하여야 함. Visa D2 đang học tại các trường đại học tại HQ, nếu muốn chuyển trường về Gyonggi phải về nước để xin lại visa ⑦ B-1, B-2, C-1, C-3, C-4, D-2, D-3, D-10, E-9, E-10, G-1, H-1 비자 소지자는 본국 귀국 후 다시

D-2 비자를 발급 받아 입국하여야 함. Các loại visa sâu phải về nước để xin đổi lại visa D2: B-1, B-2, C-1, C-3, C-4, D-2, D-3, D-10, E-9, E-10, G-1, H-1 ⑧ 주소를 변경한 학생은 반드시 체류지 변경신고를 해야 함(14일 이내) Nếu có thay đổi về nơi ở, cần đăng ký thay đổi địa chỉ ngay ( trong vòng 14 ngày)

[국내체류 외국인 학생 비자변경 서류] [Hồ sơ gia hạn hoặc đổi visa của du học sinh nước ngoài đang cư trú tại Hàn Quốc]

· 비자변경 절차 Quy trình đăng kí đổi visa 수원캠퍼스 지원자: 아래 서류를 준비하여 지정된 날짜에 국제교류팀으로 제출 Cở sở Suwon: nộp

những hồ sơ nêu ra dưới đây vào ngày được chỉ định, nộp cho Phòng quan hệ quốc tế 서울캠퍼스 지원자: 아래 서류를 준비하여 출입국사무소 방문 예약 후 출입국사무소에 제출 Cơ sở

Seoul: Cần đặt hẹn với cục xuất nhập cảnh và trực tiếp đến nộp những hồ sơ nêu ra dưới đây.

(최종학력 입증 서류(학력입증서류 포함), 표준입학허가서, 등록금납부증명서 추가 제출)

( cần nộp thêm hồ sơ học lực xác nhận lãnh sự, giấy báo nhập học và giấy xác nhận nộp tiền học phí)

· 준비서류 Hồ sơ cần nộp

① 신청서 (국제교류팀 비치 혹은 www.hikorea.go.kr 에서 다운로드: 통합 신청서 34호) Giấy đăng kí ( Có thể lấy tại văn phòng giao lưu quốc tế hoặc in tại web www.hikorea.go.kr 통합

신청서 34호) ② 여권 사본 Bản sao hộ chiếu

Page 18: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

16

③ 외국인 등록증 Chứng minh thư người nước ngoài ④ 사진 1매 (3.5×4.5㎝) 1 ảnh ⑤ 한국어 어학연수 수료(예정) 증명서 (출결/기간 명시) Giấy hoàn thành ( sắp hoàn thành)

khóa học tiếng Hàn ( cần có đầy đủ thông tin phần trăm chuyên cần và thời gian khóa học)

⑥ 한국어 어학연수 성적증명서 Giấy chứng nhận thành tích của khóa học tiếng Hàn. ⑦ 본인 명의의 국내은행 재정능력 입증서류 [USD 20,000이상 예금잔고증명서] Hồ sơ chứng

minh tài chính bằng tài khoản ngân hàng tại Hàn Quốc với tên chủ tài khoản là người đăng ký đổi visa ( số dư tài khoảng trên 20,000 đô la Mỹ)

⑧ 체류지 입증 서류 (기숙사 입사 확인서, 체류지 계약서, 임대차 계약서 등) Hồ sơ xác thực nơi ở ( Giấy xác nhận ở ký túc xá, hợp đồng thuê nơi ở, hợp đồng nhà ...)

[해외체류 중국인 학생 사증발급인정서 신청 서류] [Hồ sơ đăng kí dành cho học sinh Trung Quốc đang ở TQ]

· 비자발급 절차 Quá trình 비자 준비서류 제출(학생) → 사증발급인정번호 신청 및 승인 확인(학교) → 영사관에 비자 신청(학생)

Học sinh để được cấp giấy chứng nhận từ văn phòng đại học thì chuẩn bị theo hồ sơ bên dưới và nộp về văn phòng → văn phòng sẽ đăng kí xin cấp giấy xác nhận với bên cục quản lý xuất nhập cảnh → Sau khi co được số cấp phép, nhà tường sẽ thông báo cho học sinh biết → Đăng kí visa tại lãnh sứ quán Hàn tại TQ (kèm theo giấy khám lao) → Sau khi có visa sẽ nhập cảnh.

· 준비서류

① 사증발급인정신청서 Giấy xin cấp chứng nhận visa ② 여권 사본 및 여권 사진 (3.5cm x 4.5cm, 최근 6개월 이내 촬영한 사진) 2매 Bản sao hộ

chiếu và ảnh hộ chiếu (3.5cm x 4.5cm, được chụp trong vòng 6 tháng) 2tấm ③ 최종학력 증명서 (학력입증서류 포함)Bằng cấp cao nhất (bản gốc và bản dịch) ④ 가족 관계 증명서 (원본 및 번역본) Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (bản gốc và bản

dịch) * 부모의 영문성명을 알 수 있는 자료, 가족관계 입증 서류에 부모의 영문성명이 포함되지 않은

경우, 영문성명이 포함된 자료 별도 첨부) Các tài liệu có thể nhận biết được tên của bố mẹ bằng tiếng anh, trường hợp không thể nhận biết tên bố mẹ bằng tiếng anh thì cần phải kèo theo hồ sơ có tên bố mẹ bằng tiếng anh.

⑤ 재정능력입증 서류 (원본) : 본인 혹은 부모님 명의의 증명서 [USD 20,000이상 예금잔고증명서]

* 신청일 기준 1개월 이상 계속 예치되어야 함. Giấy chứng nhận tài chính (bản gốc) : Tên của học sinh hoặc tên của ba mẹ [Tài khoản trên USD 20,000]

⑥ 기타 서류: 부모의 이혼 및 사망으로 가족관계의 변동이 있을 시 관련 증명서 제출 Hồ sơ

khác: Nộp giấy chứng nhạn liên quan trong trường hợp bố mẹ ly hôn hoặc qua đời.

Page 19: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

17

15. 입학문의처 LIÊN HỆ TƯ VẤN NHẬP HỌC

◉ 문의처 Nơi liên hệ 국제교류처 국제교류팀(수원캠퍼스)

◉ 주소 Địa chỉ: 경기도 수원시 영통구 광교산로 154-42(이의동) 경기대학교 홍보관 2층 국제교류처 국

제교류팀

◉ 연락처 Số điện thoại: +82-31-249-8770( Tiếng Hàn, Tiến Trung), +82-31-249-8958( Tiếng

Trung), +82-31-249-8958/ 8773 (Tiếng Việt)

◉ 팩스 Số fax: +82-31-249-8668

◉ 이메일 mail: [email protected]

◉ 홈페이지 Trang chủ: http://www.kyonggi.ac.kr/kgoia

◉ 수원캠퍼스 위치 및 안내도: bản đồ hướng dẫn các vị trí của khu đại học ở Suwon:

수원캠퍼스

안내도 2층 국제교류팀

Page 20: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

수험번호: - (62/72)

사진

(photo)

(3.5×4.5㎝)

2018학년도 2학기 외국인 신/편입학 입학원서

(Application for Admission)

한국어나 영어로 타자를 치거나 깨끗이 쓸 것(Please TYPE or WRITE clearly in Korean or English) Ⅰ.인적사항(Personal Information)

1. 이름(Name):

2. 출생국(Country of birth):

3. 국적(Citizenship) :

4. 성별(Sex) : ( ) 남(Male) ( ) 여(Female) .

5. 생년월일(Date of Birth) : / /

월(Tháng) 일(Ngày) 년(Năm)

6. 주소(Mailing Address):

전화(Tel): Fax

E-mai주소(E-mail Address)

7. 기숙사 입사 신청(Dormitory): □ 신청(Yes) □ 미신청(No)

8. 여권번호(Passport No.) :

9. 비상연락처(Guardians) :

국내(in Korea)

이름(Name) :

전화번호(Tel) :

관계(Relationship) :

본국(Home Country)

이름(Name) :

전화번호(Tel) :

관계(Relationship) :

10. 추천 기관(Recommended Institution ):

11. 보험 가입 여부(Insurance): □ 가입(Yes) □ 미가입(No)

Ⅱ. 학력: 고등학교부터 기록(Educational Background :Since High School)

기간(Dates) 학교명(Institutions) 전공(Major) 학위(Degree or Diploma)

(from~ to~)

Ⅲ. 어학능력(Language Proficiency) □ 보유(Yes) □ 미보유(No)

1. TOPIK ( )급: 유효기간

2. 한국어과정 ( )급 수료: 학교명

3. English Proficiency: Name of Test Level

Ⅳ. 장학금 신청(Scholarship Application) □ 신청(Yes) □ 미신청(No)

1. TOPIK ( )급: 유효기간

2. 한국어과정 ( )학기 등록: 학교명

3. English Proficiency: Name of Test Level

Ⅴ. 수학계획(Study Plan)

본교 지원학과(Department) :

캠퍼스(Campus) : 수원(Suwon) or 서울(Seoul)

Ⅶ. 귀하의 유학경비를 부담할 개인이나 기관명을 쓰시오

(Indicate the person(including yourself) or organization that will be

responsible for your tuition fee and living expenses).

개인 또는 기관명(Name) :

지원자와의 관계(Relationship to the applicant) :

직업 : 개인인 경우(Occupation) :

주소(Address) :

전화번호(Phone No.) :

* 본인은 상기 지원자의 유학기간 중 일체의 경비부담을 보증합니다.

I guarantee that I will be responsible for the above-named applicant's

tuition fee and living expenses for the duration of the whole program.

이름(Name) :

서명(Signature) :

연월일(Date) : / /

월(Tháng) 일(Ngày) 연도(Năm)

Ⅵ. 자기소개(Statement of Purpose)

Page 21: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

학적 조회 동의서(Official Agreement for Academic Background Check)

□ School Name :

□ School Address :

□ School E-mail Address :

To whom it may concern :

I have applied to Kyonggi University in Korea and agreed that this university could

officially request my academic records from previously attended schools.

In this regard, I would like to request your full cooperation to Kyonggi University

when they contact you regarding the verification of enrollment and transcripts.

Sincerely yours, (name)

(Signature)

□ Student Name:

□ Student ID Number:

□ Date of birth: / / (mm-dd-yyyy)

□ Date of admission(transfer): / / (mm-dd-yyyy)

□ Date of graduation(withdrawal): / / (mm-dd-yyyy)

Suwon Campus: 16227, Gwanggyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Korea

Seoul Campus: 24, Kyonggidae-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Web Site: www.kyonggi.ac.kr

Page 22: 경기대학교2 계열 코드 모집단위 관광 DU LỊCH 51 관광경영학과 Quản trị kinh doanh du lịch 52관광개발학과 Phát triển du lịch 53 호텔경영학과

개인정보 수집·이용·제공 동의서

귀교의 입학절차와 관련하여 귀교가 본인의 개인정보를 수집·이용하거나 제3자에게 제공하고자 하는 경우에는「개인정보보호법」에 따라 본인의 동의를 얻어야 합니다. 이에 본인은 귀교가 아래의 내용과 같이 본인의 개인정보를 수집·이용하는 것에 동의합니다.

목적‣ 출입국관리법 제18조의4 및 동법 시행령 제24조의8 및 「외국인유학생 사증발급 및 체류관리 지침」에 따른 외국인 유학생 체류관리

수집·이용 항목‣ 필수적 정보 : 개인 식별정보 - 사진, 성명, 생년월일, 국적, 주소 및 거주지, 이메일 주소, 전화번호,

휴대폰 번호 등 「표준입학허가서 발급신청서」 상의 모든 정보

보유이용기간‣ 위 개인정보는 수집·이용에 관한 동의일로부터 학생의 졸업 시 까지 보유·이용됩니다.

동의를 거부할 권리 및 동의를 거부할

경우의 불이익

‣ 위 개인정보 중 필수적 정보의 수집·이용에 관한 동의는 외국인유학생 표준입학허가서 발급 및 재학 중 체류 관리를 위하여 필수적이므로, 위 사항에 동의하셔야만 표준입학허가서 발급이 가능합니다.

수집·이용 동의 여부

‣ 위와 같이 본인의 개인정보를 수집·이용하는 것에 동의합니다. - 필수적 정보 (동의함 □ 동의하지 않음 □)

본인은 개인정보 수집·이용 또는 제공에 관한 본 동의서의 내용을 완벽하게 이해하고 기재하였음을 확인합니다.

20 년 월 일

성명: 서명 또는 (인)

개인정보 제3자 제공 동의

1) 제공받는자 : 보험 계약을 체결하는 보험사 2) 제공하는 목적 : 외국인유학생보험 가입 3) 제공하는 항목 : 이름, 생년월일, 성별, 전화번호

4) 보유 및 이용기간 (파기 前까지) : 1년

5) 동의 거부 권리 안내 : 귀하는 본 개인정보 제3자 제공에 대한 동의를 거부할 권리가

있습니다. 단, 동의를 거부할 경우에는 보험가입등의 서비스가 제한될 수 있습니다.

개인정보의 제3자 제공에 동의하십니까?

□ 동의함 □ 동의하지 않음