Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao...

30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI VNU University of Economics and Business Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất: Dự án sản xuất hiệu suất cao (HPM) Yoshiki Matsui Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Quốc gia Yokohama [email protected] 21 Tháng 3, 2014 1

Transcript of Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao...

Page 1: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất:

Dự án sản xuất hiệu suất cao (HPM)

Yoshiki Matsui Khoa Quản trị Kinh doanh

Đại học Quốc gia Yokohama [email protected]

21 Tháng 3, 2014

1

Page 2: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mục tiêu của dự án HPM

Nhằm phân tích theo phương pháp so sánh các yêu cầu để sản xuất cạnh tranh và mối tương quan giữa các quyết định, hệ thống và hoạt động thực tiễn trong hoạt động vận hành, dựa trên các dữ liệu thu được từ các doanh nghiệp sản xuất thông qua các bảng câu hỏi khảo sát và các thang đánh giá liên quan.

2

Page 3: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi khảo sát

1. Có sự khác biệt nào trong chiến lược hoạt động, hệ thống và hoạt động thực tiễn trong các ngành công nghiệp khác nhau, các loại hình công ty, hoặc các quốc gia khác nhau không?

2. Những yêu cầu nào cần được đáp ứng nhằm phát triển các hoạt động vận hành hoặc hệ thống cụ thể?

3. Có khi nào các hoạt động vận hành cụ thể góp phần cải thiện các hoạt động, hệ thống, hoặc các chiến lược cạnh tranh khác và tạo ra hiệu suất cạnh tranh cao?

3

Page 4: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Thu thập dữ liệu tại Vòng 1

• Khảo sát sơ bộ

• Năm: cuối những năm 80

• Khu vực: chỉ tại Mỹ

• Các ngành công nghiệp: máy móc, điện và điện tử, và ô tô

• Người trả lời: nhiều người trong nhà máy từ giám đốc nhà máy cho đến lao động trực tiếp

• Dạng câu hỏi: Cả định tính và định lương, sản phẩm chính, tổ chức, nguồn nhân lực, TQM, hệ thống thông tin, JIT, chiến lược sản xuất, phát triển công nghệ, cải tiến, và hiệu suất

4

Page 5: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Khung phân tích của HPM tại Vòng 2

5

Hiệu suất cạnh tranh

Quản lý chất lượng

Hệ thống sản xuất JIT

Hệ thống thông tin

Tổ chức Quản trị nguồn nhân lực

Phát triển khoa học

Chiến lược sản xuất

Page 6: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Khung điều tra khảo sát của Vòng 2

Năm: những năm 90

Khu vực: Nhật Bản, Mỹ, Anh, Đức và Ý

Các ngành công nghiệp: máy móc, điện và điện tử, và ô tô

Người trả lời: 26 người cho mỗi nhà máy

Giám đốc nhà máy, điều phối viên nghiên cứu, kế toán nhà máy, quản lý nguồn nhân lực, quản lý hàng tồn kho / mua hàng, quản lý hệ thống thông tin, quản lý kiểm soát sản xuất, kỹ sư quá trình, quản lý chất lượng, giám sát và lao động trực tiếp

Câu hỏi: 2544 câu, định tính và định lượng, sản phẩm chính, tổ chức, nguồn nhân lực, TQM, thông tin, JIT, chiến lược sản xuất, phát triển công nghệ, cải tiến, và hiệu suất

6

Page 7: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Kích thước mẫu khảo sát

7

Trưởng nhóm Tổng số nhà máy

Nhật Bản Michiya Morita 46

Mỹ Roger Schroader 30

Anh Oris Voss 21

Đức Peter Milling 33

Ý Roberto Filippini 34

Tổng 164

Page 8: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Thu thập dữ liệu tại Nhật Bản

• 46 nhà máy của Nhật Bản bao gồm từ máy móc, điện và điện tử, và các ngành công nghiệp ô tô.

• 32 nhà máy đẳng cấp thế giới và 14 nhà máy lấy mẫu ngẫu nhiên

• Thông thường chúng tôi đến từng công ty khảo sát ba lần:

Gặp một giám đốc điều hành để giải thích về mục đích của cuộc khảo sát này và yêu cầu anh / cô ấy hợp tác

Nhận phản hồi và tham gia một tour du lịch nhà máy

Phản hồi kết quả cho công ty và thảo luận với các nhà quản lý và giám đốc điều hành

8

Page 9: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Danh mục phân tích

1. Để xây dựng thang đánh giá, dựa trên các tiêu

chí

Hiệu lực

Độ tin cậy

Quy mô lớn

So sánh giữa các doanh nghiệp và trên toàn ngành

2. Mối quan hệ giữa thang đánh giá và hiệu suất

cạnh tranh

3. Mối tương quan giữa các khu vực sản xuất

trong một doanh nghiệp

9

Page 10: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá

• Xây dựng thang đánh giá bằng cách sử dụng nhiều câu

hỏi

• Kiểm tra độ tin cậy theo Alpha Cronbach

• Kiểm tra hiệu lực xây dựng bằng phân tích các nhân tố

xác nhận

• Sử dụng bộ dữ liệu cá nhân

• Xây dựng thang đánh giá tối ưu

• Sử dụng bộ dữ liệu cấp độ nhà máy

– Liên quan đến tổ chức sản xuất, nguồn nhân lực, chất

lượng, JIT, Hệ thống thông tin, Công nghệ và Chiến lược

10

Page 11: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Thang đánh giá cho tổ chức

1. Tính tập trung hóa của quyền lực

2. Cam kết

3. Phối hợp ra quyết định

4. Niềm tự hào công việc

11

Page 12: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Thang đánh giá nguồn Nhân lực

1. Tài liệu hướng dẫn về thủ tục nhà xưởng 2. Hướng dẫn cho nhân viên 3. Ưu đãi đối với hoạt động nhóm 4. Việc tuyển dụng và tuyển chọn 5. Thưởng / phối hợp sản xuất 6. Liên hệ với nhà xưởng 7. Giải quyết vấn đề theo nhóm nhỏ 8. Tạo thuận lợi cho sự tương tác giữa giám sát 9. Đào tạo liên quan đến nhiệm vụ cho nhân viên 10. Thưởng kỹ năng, kinh nghiệm 11. Sản xuất / nguồn nhân lực phù hợp 12. Nhân viên đa chức năng

– Ý định việc làm ổn định – Bề dày kinh nghiệm quản lý

12

Page 13: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá Chất lượng

1. Sạch sẽ và gọn gàng

2. Cải tiến liên tục

3. Sự tham gia của khách hàng

4. Sự hài lòng của khách hàng

5. Thông tin phản hồi

6. Bảo trì

7. Điều khiển quá trình

8. Chất lượng sản phẩm mới

9. Sự tham gia vào chất lượng nhà cung cấp

10. Lãnh đạo quản lý về chất lượng – Phần thưởng cho chất lượng

– Liên kết TQM với khách hàng

13

Page 14: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá JIT

1. Tuân thủ lịch trình hàng ngày

2. Bố trí thiết bị

3. Các nhà cung cấp giao hàng đúng giờ

4. Liên kết đúng giờ với khách hàng

5. Kanban

6. MRP thích ứng với JIT

7. Tính chất lặp đi lặp lại của lịch trình tổng thể

8. Giảm thời gian thiết lập

9. Kích thước lô nhỏ – Thích ứng kế toán với hoạt động JIT

– Đồng Makership

– Hỗ trợ hệ thống kéo

14

Page 15: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá IS

1. Kế toán

2. Lợi ích của hệ thống thông tin

3. Phối hợp hoạt động trong tổ chức

4. Đánh giá hoạt động hiệu quả

5. Thông tin bên ngoài: kiểm soát chất lượng nhà cung ứng

6. Chất lượng thông tin nội bộ

7. Các kế hoạch sản xuất

8. Tính ổn định/có thể dự đoán được của sản xuất trong thời gian ngắn Phản hồi hoạt động

15

Page 16: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá công nghệ

1. Áp dụng quá trình hiệu quả

2. Những nỗ lực thiết kế liên chức năng

3. Thiết kế đơn giản của sản phẩm – Quá trình giới thiệu sản phẩm mới

– Làm việc với các nhà cung cấp công nghệ

16

Page 17: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Các thang đánh giá chiến lược sản xuất

1. Dự đoán về các công nghệ mới

2. Thông tin liên lạc về Chiến lược sản xuất

3. Thẩm quyền đặc biệt

4. Kế hoạch chiến lược chính thức

5. Chức năng tích hợp

6. Liên kết chiến lược giữa sản xuất-kinh doanh

7. Sức mạnh của Chiến lược sản xuất

8. So sánh hiệu suất cạnh tranh sản phẩm

9. Thiết bị độc quyền – Định hướng tầm xa

17

Page 18: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Kết quả của phân tích thang đo

• 4 thang đánh giá tổ chức

• 12 thang đánh giá nguồn nhân lực

• 10 thang đánh giá về chất lượng

• 9 thang đánh giá cho JIT

• 8 thang đánh giá cho IS

• 3 thang đánh giá công nghệ

• 9 thang đánh giá chiến lược

• Tất cả các thang đánh giá đều đáng tin cậy và hợp lệ, qua đó cho thấy mối quan hệ chặt chẽ giữa các thang đánh giá có liên quan.

18

Page 19: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Khung điều tra khảo sát Vòng 3

Năm: Bắt đầu vào năm 2002 tại Bắc Âu.

Các khu vực: Bao gồm hầu hết các khu công nghiệp trên toàn thế giới, châu Á (Nhật Bản, và Hàn Quốc), Bắc Mỹ (Mỹ và Canada), và Châu Âu (Anh, Đức, Áo, Ý, Tây Ban Nha, Phần Lan, Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch và Thụy Sĩ)

Các ngành công nghiệp: máy móc, điện và điện tử, và ô tô

Người trả lời câu hỏi: 19 người cho mỗi nhà máy

Giám đốc nhà máy, kế toán trưởng nhà máy, quản lý nguồn nhân lực, quản lý hàng tồn kho, quản lý hệ thống thông tin, quản lý kiểm soát sản xuất, kỹ sư quá trình, quản lý chất lượng, thành viên của nhóm phát triển sản phẩm, giám sát, và lao động trực tiếp

19

Page 20: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi cho vòng 3

Câu hỏi định tính và định lượng

Môi trường: Sự phức tạp của môi trường, thông tin thị trường, mô tả nhà máy, tập trung vào nhà máy và công đoàn

Chuỗi cung ứng: Phối hợp các hoạt động của nhà máy, sự ổn định của nhu cầu, nhà cung cấp dẫn thời gian, lập kế hoạch chuỗi cung ứng, tin tưởng dựa trên mối quan hệ với nhà cung cấp, đặc điểm chuỗi cung ứng, các thang đánh giá và hạng mục khác của chuỗi cung cấp

Nguồn nhân lực: Tập trung của cơ quan thẩm quyền, cam kết, hợp tác, phối hợp các quyết định, gợi ý-thực hiện và phản hồi cho nhân viên , thực tế dựa trên quản lý, độ phẳng của cơ cấu tổ chức, thiện nhân, quản lý bề sâu của kinh nghiệm, nhân viên đa chức năng, tuyển dụng và lựa chọn, thưởng / sản xuất phối hợp, Giải quyết vấn đề nhỏ theo nhóm, tạo thuận lợi cho tương tác giám sát, công tác đào tạo liên quan đến cho nhân viên, bồi thường, khen thưởng và ưu đãi, nhân viên vắng mặt, nhân viên ổn định, gợi ý, đào tạo, doanh thu

20

Page 21: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi cho vòng 3

• Cải tiến: Các sáng kiến cải tiến

• Hệ thống thông tin/Công nghệ thông tin: khu vực ứng dụng, E-Business, E-mua sắm, E-Kinh doanh, chi phí, Mức độ tuỳ biến, Cấu hình sản phẩm, cấu trúc thông tin

• JIT và Lý thuyết các hạn chế: Tuân thủ Lịch trình hàng ngày, Bố trí Thiết bị, Thời gian giao hàng của nhà cung cấp đúng hạn, Liên kết với khách hàng đúng hạn, Kanban, Tính chất lặp đi lặp lại của lịch trình tổng thể, giảm thời gian cài đặt, kích cỡ lô nhỏ, đồng bộ các hoạt động , Lý thuyết các hạn chế, TOC, lịch sản xuất cố định

21

Page 22: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi cho vòng 3

• Chiến lược sản xuất: Thành tựu của chức năng tích hợp, dự kiến công nghệ mới, truyền thông của chiến lược sản xuất, cường độ cạnh tranh của các ngành công nghiệp, kế hoạch chiến lược chính thức, hội nhập giữa chức năng, lãnh đạo cho chức năng tích hợp, định hướng dài hạn cho, giá trị dài hạn cho, sản xuất như là một cạnh tranh tài nguyên, sản xuất-kinh doanh chiến lược, phối hợp tổ chức của chức năng tích hợp, sở hữu thiết bị, thực hành độc đáo, điểm chuẩn, thẩm quyền riêng biệt, mục tiêu sản xuất và tiếp thị, Chiến lược cạnh tranh của Porter, Định hướng chiến lược của tổ chức,

• Kết quả hoạt động: Dữ liệu kế toán, hiệu quả cạnh tranh, chi phí chất lượng

22

Page 23: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi cho vòng 3

• Chất lượng: Sạch sẽ và tổ chức, cải tiến liên tục và học tập, tập trung khách hàng, sự tham gia của khách hàng, sự hài lòng của khách hàng, phản hồi, phương pháp tiếp cận tổ chức rộng rãi, phòng chống, điều khiển quá trình, quá trình nhấn mạnh, quan hệ đối tác với nhà cung cấp, cải thiện chất lượng nhà cung cấp, lãnh đạo quản lý hàng đầu cho chất lượng, liên kết TQM với khách hàng , đánh giá sự hài lòng của khách hàng, các mặt của chất lượng, giải quyết vấn đề, nhà cung cấp chất lượng

• Bảo trì tổng sản phẩm: Bảo trì tự trị, bảo trì dự phòng, hỗ trợ bảo trì, đội dựa trên bảo trì, bảo dưỡng

23

Page 24: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Mẫu câu hỏi cho vòng 3

• Công nghệ: Hiệu quả quá trình thực hiện, sự hỗn loạn môi trường, nỗ lực thiết kế liên chức năng, khách hàng, Mô-đun hóa các sản phẩm, hợp tác giới thiệu sản phẩm mới,, Cấp độ tự động hóa, tốc độ phát triển sản phẩm mới, thay đổi sản phẩm, sẵn sàng để giới thiệu sản phẩm mới

• Phát triển sản phẩm mới: Sự tham gia của khách hàng, đồng thuận tổ chức cho khái niệm sản phẩm mới, tham gia sản xuất trong phát triển sản phẩm mới, thiết kế sản phẩm đơn giản, dự án phức tạp, dự án ưu tiên, thưởng đội, sự tham gia của nhà cung cấp, quy trình thiết kế, thị trường, tổ chức, hiệu suất, sản phẩm mô tả, sự thành công của sản phẩm, tài nguyên, công cụ và công nghệ, sự bất ổn

24

Page 25: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Số lượng các nhà máy theo quốc gia

Bắc Âu: Phần Lan thu thập dữ liệu từ 30 nhà máy, Thụy Điển 24 nhà máy năm 2003-2004

Mỹ: Hoàn thất thu thập dữ liệu từ 29 nhà máy năm 2006

Đức và Austria: thập dữ liệu từ 41 và 21 nhà máy, lần lượt vào năm 2006.

Hàn quốc: thập dữ liệu từ 31 nhà máy vào năm 2006.

Ý: thập dữ liệu từ 27 nhà máy năm 2007

Anh và Tây Ban Nha: thập dữ liệu từ 28 nhà máy ở Tây Ban Nha, không có ở Anh

25

Page 26: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Người tham gia vào dự án HMP

• Roger Schroeder, ĐH Minnesota

• Barbara Flynn, ĐH Wake Forest

• E. James Flynn, ĐH Wake Forest

• Kimberly Bates, ĐH Trent, Canada

• Debasish Mallick, ĐH Minnesota

• Kate McKone, trường Bobson

• Rachna Shah, ĐH Minnesota

• Sohel Ahmad, ĐH Saint Cloud

26

Page 27: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Người tham gia vào dự án HMP

• Chris Voss, Trường kinh doanh London, Anh

• Kate Blackmon, ĐH Oxford, Anh

• Andrew & Margaret Taylor, ĐH Bradford, Anh

• Peter Milling, ĐH Mannheim, Đức

• Frank Maier, ĐH International, Đức

• Jörn-Henrik Thun, ĐH Mannheim

• Roberto Filippini, ĐH Padova, Ý

• Cipriano Forza, ĐH Padova, Ý

• Andrea Vinelli, ĐH Padova, Ý

• Alberto Detoni, ĐH Udina, Ý

• Fabrizio Salvador, Học viện Empresa, Tây Ban Nha 27

Page 28: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Người tham gia vào dự án HMP

• Michiya Morita, ĐH Gakushuin, Nhật Bản

• Yoshiki Matsui, ĐH Yokohama

• Osam Sato, ĐH Tokyo Keizai, Nhật Bản

• Hideaki Kitanaka, ĐH Takushoku, Nhật Bản

• Atsuko Ebine, ĐH Tsukuba, Nhật Bản

• Tomoaki Shimada, ĐH Kobe, Nhật Bản

• Yutaka Ueda, ĐH Seikei, Nhật Bản

• Sadao Sakakibara, ĐH Kanagawa, Nhật Bản

• Daesik Hur, ĐH Yonsei, Hàn Quốc

• Tom Choi, ĐH Arizona State, Mỹ

• Jeong Wook Choi, ĐH Kookmin, Hàn Quốc

28

Page 29: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Người tham gia vào dự án HMP

• Mikko Ketokivi, ĐH Công nghệ Helsinki, Phần Lan

• Virpi Turkulainen, ĐH Công nghệ Helsinki

• Jussi Heikkila, ĐH Công nghệ Helsinki

• Jan Olhager, Học viện công nghệ Linkoping

• Gerald Reiner, ĐH Vienna, Australia

• Jose Machuca, ĐH Sevilla, Tây Ban Nha

• Xiande Zhao, ĐH Hồng Kông, Trung Quốc

• Baofeng Huo, ĐH Xi’an Jiaotong, Trung Quốc

• Và các sinh viên tiến sĩ quan tâm đến chủ đề này

Chúng tôi tham dự cuộc họp tại DSI vào tháng 10, POMS tháng 5, EurOMA tháng 6, và các dịp khác.

29

Page 30: Nghiên cứu thực nghiệm về quản trị sản xuất hiệu suất cao ...dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/7576/1/Mr Matsui_Vn.pdfNhằm phân tích theo phương pháp so

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

VNU University of Economics and Business

Khung phân tích HPM của vòng 3 thu thập dữ liệu

30

Hiệu suất cạnh tranh

Tổ chức Quản trị nguồn nhân lực

Phát triển sản phẩm mới Phát triển công nghệ Chiến lược sản xuất

Quản lý chất lượng TPM TOC

Sản xuất JIT

Quản lý dây chuyền sản xuất