FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình...

21
Global Startup City FUKUOKA

Transcript of FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình...

Page 1: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

Global Startup City

FUKUOKA

Page 2: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

2

JAPAN

Economy

Page 3: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

1,652

1,938

2,055

2,584

2,611

2,625

3,685

4,872

12,015

19,391

0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000

Canada

Italy

Brazil

France

India

UK

Germany

Japan

China

USA

(Billion US$)

Source:IMF “World Economic Outlook Database, April 2018 ”

Danh sách xếp hạng GDP(2017)

Page 4: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

4410.8

4532.4

4858.6

4957.7

5083.8

4,000.0

4,200.0

4,400.0

4,600.0

4,800.0

5,000.0

5,200.0

2014 2015 2016 2017 2018

(Billion US$)

Source:Fiscal 2018 Economic Outlook and Basic Stance for Economic and Fiscal Management(Cabinet Office)

Tốc độ tăng trưởng GDP Nhật Bản

Page 5: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

3.1

2.8

2.9

3.4 3.4

2.2

3.0

1.0

2.0

2.5

-0.3

1.4 1.2 1.9 1.8

-1

0

1

2

3

4

2014 2015 2016 2017 2018

(Thế giới) Tốc độ tăng trưởng

Tốc độ tăng trưởng danh nghĩa

Tốc độ tăng trưởng thực tế

(%)

Source:Fiscal 2018 Economic Outlook and Basic Stance for Economic and Fiscal Management(Cabinet Office)

Tỉ lệ tăng trưởng GDP Nhật Bản

Page 6: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

-0.3

1.41.2

1.9 1.8

-1

-0.5

0

0.5

1

1.5

2

2014 2015 2016 2017 2018

Nhu cầu tư nhân

Nhu cầu XH

Nhu cầu khác

Tăng trưởng thực tế

(%)

Source:Fiscal 2018 Economic Outlook and Basic Stance for Economic and Fiscal Management(Cabinet Office)

Đóng góp các nhóm vào tốc độ tăng trưởng GDP

Nước ngoài

Page 7: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

436.6

537.3 581.9

614.6 675.6

0.0

200.0

400.0

600.0

800.0

2012 2013 2014 2015 2016

(Billion US$)

Source:Financial Statements Statistics of Corporation by Industry, Annually The fiscal year 2016(Ministry of Finance)

Sự tăng trưởng của lợi nhuận gộp

Page 8: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

279.8

164.0

343.8

391.8

0.0

50.0

100.0

150.0

200.0

250.0

300.0

350.0

400.0

450.0

2014 2015 2016 2017

(Billion US$)

Source:Balance of Payments Statistics(Outward and Inward Direct Investment)(Ministry of Finance)

Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Nhật Bản

Page 9: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

5,627

5,685

5,764

5,835

5,877 3.5

3.3

3.0 2.8

2.7

5,500

5,550

5,600

5,650

5,700

5,750

5,800

5,850

5,900

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

2014 2015 2016 2017 2018

Số người lao động Tỉ lệ thất nghiệp

(%) (10 nghìn người)

Source:Fiscal 2018 Economic Outlook and Basic Stance for Economic and Fiscal Management(Cabinet Office)

Tỉ lệ thất nghiệp và số người lao động

Page 10: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

Source:Visitor Arrivals, Japanese Overseas Travelers (Ministry of Justice, Japan National Tourism Organization)

622836

1,036

1,341

1,974

2,404

2,869

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

(10 nghìn người)

Du khách đến từ Việt NamƯớc tính đạt

31vạn người(năm2017)

Sự gia tăng của du khách nước ngoài

Page 11: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

788

908

1,084

1,279

1,460

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

2014 2015 2016 2017 2018

Hoạt động cụ thể Thực tập sinh

Hoạt động ngoài tư cách Tư cách lưu trú cá nhân

Không rõ Số lao động nước ngoài

(Nghìn người)

Source:Status of Notification of “Employment Status of Foreigners” Summary (As of the end of October, 2018)(Ministry of Health, Labour and Welfare)

Sự gia tăng của lao động nước ngoài

Page 12: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

(People)

13,799 26,439 38,882 53,807

61,671

168,145 184,155

208,379

239,287 267,042

0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

2013 2014 2015 2016 2017

Trung Quốc Việt Nam Nepal

Hàn Quốc Đài Loan Khác

Tổng

Source:Survey on enrollment status of foreign students(Japan Student Services Organization)

Sự gia tăng du học sinh tới Nhật Bản

Page 13: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

Đầu tư của Việt Nam vào Nhật Bản

358.8

16.5

21.7

53.1

84.9

91.1

0 50 100 350 400

Tổng số

Quần đảo Virgin

Trung Quốc

Singapore

Hàn quốc

Nhật Bản

(trăm triệu US$)

【Số vốn Việt Nam đầu tư nước ngoài theo quốc gia năm 2017】

Source:Foreign Investment Agency of Vietnam

Page 14: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

(Năm 2012) (Mục tiêu chính phủ năm 2020)

160 315 Billion US$

Tổng số dư đầu tư trực tiếp

Thị trường có GDP cao thứ 3 thế giớiLợi thế về địa lý

(Gần với châu Á nơi quy mô thị trường lớn và dự kiến sẽ tăng trưởng cao)Thị trường tân tiến

(Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ tại thị trường Nhật Bản và mở rộng ra thị trường nước ngoài!)

Thị trường kinh doanh tốtMôi trường hoạt động an toàn

【 Sự thu hút của thị trường Nhật Bản】

Xúc tiến đầu tư tại Nhật Bản

Page 15: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

15

(Appendix)

Page 16: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

Thương nghiệp9.4%

Bất động sản7.7%

Y tế- Xã hội7.0%

Xây dựng6.5%

Dịch vụ văn phòng6.0%

Vận chuyển5.7%

Dịch vụ cá nhân5.1%

Ngành CNTT9.9%

Source: The White Paper 2018 on Information and Communications in Japan(Ministry of Internal Affairs and Communications)

Các ngành 2016

Ngành CNTT 966

Thương nghiệp 918

Bất động sản 751

Y tế- Xã hội 686

Xây dựng 640

Dịch vụ văn phòng 592

Vận chuyển 556

Dịch vụ cá nhân 502

Tổng sản nghiệp 9,792

(Trăm tỷ yên , 2011 Price)

Sản xuất quốc nội của các ngành công nghiêp Nhật Bản

Page 17: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

(trăm tỷ yên, 2011 Price)

19%

4%

18.3%

3.4%5.9%

20.8%

15.2%

13.3%

Công nghiệp truyền thông

Phát thanh truyền hình

Ngành dịch vụ thông tin

Internet kèm theo ngành dịch vụ

Video · âm thanh · hệ thống thông tin văn bản làm việc

Thông tin liên quan đến ngành sản xuất

Truyền thông thông tin liên quan đến ngành dịch vụ

Thông tin và viễn thông ngành xây dựng

nghiên cứuSource: The White Paper 2018 on Information and Communications in Japan(Ministry of Internal Affairs and

Communications)

Các loại ngành ngề 2016

Công nghiệp truyền thông 184

Phát thanh truyền hình 38

Ngành dịch vụ thông tin 176

Internet kèm theo ngành dịch vụ 33

Video · âm thanh · hệ thống thông tin văn bản làm việc 57

Thông tin liên quan đến ngành sản xuất 201

Truyền thông thông tin liên quan đến ngành dịch vụ 147

Thông tin và viễn thông ngành xây dựng 1.51

Nghiên cứu 129

Tổng số ngành công nghiệp thông tin và truyền thông 966

Báo cáo sản xuất quốc nội của ngành CNTT

Page 18: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

(trăm tỷ yên)

Source: Monthly Report on the Current Survey of Selected Service Industries(Jan.2019) (Ministry of Economy Trade and Industries)

※The survey target is the top sales company that covers about 70% of annual sales nationwide among businesses that belong to the information service industry.

72.3%6.4%

14.3%

4.5%

Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch vụ cơ sở dữ liệu Các loại điều tra Các loại khác

2015 2016 2017

Phát triển phần mềm,

thiết kế chương trình 78.2 79.2 81.8

Tính toán xử lý thông tin 6.8 7.2 7.2

Quản lý hệ thống, quản lý

vận hành 15.0 15.6 16.2

Dịch vụ cơ sở dữ liệu 1.2 1.2 1.2

Các loại điều tra 1.6 1.6 1.7

Các loại khác 5.3 5.1 5.1

Tổng số 108.0 109.9 113.2

Báo cáo kinh doanh theo từng loại hình dịch vụ của ngành CNTT

Page 19: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

547570

593

522

567

635

725

500

550

600

650

700

750

2016 2020 2025 2030

Dự đoán chung

Dự đoán tăng trưởng kinh tế

(Trillion JP\)(GDP thực tế)

Source: The White Paper 2017 on Information and Communications in Japan(Ministry of Internal Affairs and Communications)

+132Tỷ yên

Tác động của IoT · AI đến tăng trưởng kinh tế

Page 20: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch

Source: Ministry of Economy Trade and Industries(2016.6 Release)

【 Ước tính về cung và cầu của nguồn nhân lực CNTT 】

Năm 2020 Năm 2030

Tổng số nhân tài 92.3 vạn người 85.7 vạn người

Số lượng thiếu hụt 36.9 Vạn người 78.9 Vạn người

* Nguồn nhân lực thuộc các công ty CNTT và các bộ phận hệ thống thông tin của công ty người dùng

Thiếu hụt nhân tài CNTT

Page 21: FUKUOKA - QTSC...6.4% 72.3% 14.3% 4.5% Phát triển phần mềm, thiết kế chương trình Tính toán xử lý thông tin Quản lý hệ thống, quản lý vận hành Dịch