Dịch Tài Liệu Nhân Sự
-
Upload
saintpapyrus -
Category
Documents
-
view
222 -
download
0
Transcript of Dịch Tài Liệu Nhân Sự
![Page 1: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/1.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 1/12
Page 1 of 12
Dịch tài liệu nhân sự A:
1. 100 per cent premium payment: Trả lương 100%
2. A system of shared values/ Meaning: Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ
3. Ability: Khả năng 4. Adaptive: Thích nghi
5. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
6. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
7. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
8. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí
9. Air conflict: Mâu thuẫn cởi mở/ công khai
10. Allowances: Trợ cấp
11. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
12. Application Form: Mẫu đơn xin việc
13. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề
14. Appropriate status symbols: Biểu tượng địa vị phù hợp
15. Arbitrator: Trọng tài
16. Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên
17. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên
18. Audio visual technique: Kỹ thuật nghe nhìn
19. Average: Trung bình
20. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
B:
21. Behavior modeling: Mô hình ứng xử 22. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
23. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
24. Benefits: Phúc lợi
25. Blank(WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn
26. Board interview/Panel interview: PV hội đồng
27. Bottom-up approach: Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên
28. Breakdowns: Bế tắc
29. Business games: Trò chơi kinh doanh
30. Bureaucratic: Quan liêu, bàn giấy
C:
31. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
32. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
33. Case study: Nghiên cứu tình huống
34. Category A/Class: A Hạng A
35. Challenge: Thách thức
36. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp
37. Coaching: Dẫn dắt
38. Cognitive ability test: Trắc nghiệm khả năng nhận thức
39. Cognitive dissonance: Cảm ứng lạc điệu
40. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
41. Collective bargaining: Thương nghị tập thể
![Page 2: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/2.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 2/12
Page 2 of 12
42. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp
43. Comfortable working conditions: Điều kiện làm việc thoải mái
44. Compensation: Lương bổng
45. Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
46. Competent supervision: Kiểm tra khéo léo
47. Computer-assisted instruction (CAI): Giảng dạy nhờ máy tính
48. Conference: Hội nghị
49. Conflict: Mâu thuẫn
50. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẫn
51. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
52. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
53. Controlling: Kiểm soát
54. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
55. Corporate philosophy: Triết lý công ty
56. Correlation analysis: Phân tích tương quan
57. Cost of living: Chi phí sinh hoạt
58 Cyclical variation: Biến thiên theo chu kỳ
D:
59. Daily worker: Nhân viên công nhật
60. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
61. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
62. Demotion: Giáng chức
63. Delphi technique: Kỹ thuật Delphi
64. Directive interview: Phỏng vấn hướng dẫn
65. Determinants: Các yếu tố quyết định
66. Development: Phát triển
67. Disciplinary action: Thi hành kỷ luật
68. Discipline: Kỷ luật
69. Disciplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật
70. Drug testing: Trắc nghiệm sử dụng bằng thuốc
71. Duty: Nhiệm vụ
E:
72. Early retirement: Về hưu sớm
73. Education assistance: Trợ cấp giáo dục
74. Education: Giáo dục
75. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng Emerson
76. Employee behavior: Hành vi của nhân viên
77. Employee leasing: Thuê mướn Nhân viên
78. Employee manual: Cẩm nang nhân viên
79. Employee recording: Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
80. Employee referrals: Nhờ nhân viên giới thiệu
81. Employee relation services: Dịch vụ tương quan nhân sự
82. Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự
83. Employee service: Dịch vụ công nhân viên
84. Employee stock ownership plan (ESOP): Kế hoạch cho NV sở hữu cổ phần
85. Employment: Thuê tuyển
![Page 3: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/3.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 3/12
Page 3 of 12
86. Employment agency: Cơ quan tuyển dụng
87. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu
88. Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo
89. Entry- level professional: Chuyên viên ở mức khởi điểm
90. Evaluation and follow-up: Đánh giá và theo dõi
91. Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
92. Esteem needs: Nhu cầu được kính trọng
93. Evaluation of application/ Review of application: Xét đơn xin việc
94. External environment Môi trường bên ngoài
95. External equity B ình đẳng so với bên ngoài
96. Extrement behavior: Hành vi theo thái cực
F:
97. Fair: Tạm
98. Family benefits: Trợ cấp gia đình
99. Financial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính
100. Financial management: Quản trị Tài chính
101. Finger dexterity: Sự khéo léo của ngón tay
102. Flextime: Giờ làm việc uyển chuyển, linh động
103. Floater employee: Nhân viên trôi nổi, ko thường xuyên
104. Forecasting/Foresee or Forecast: Dự báo
105. Formal system: Hệ thống chính thức
106. Former employees: Cựu nhân viên
G:
107. Gain sharing payment or the halsey premium plan: Kế hoạch Halsey/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
108. Gantt task anh Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
109. General environment: Môi trường tổng quát
110. General knowledge test: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
111. Going rate/wege / Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong XH
112. Good: Giỏi
113. Graphic rating scales method: Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
114. Graphology: Khoa nghiên cứu chữ viết
115. Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại
116. Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
117. Group appraisal: Đánh giá nhóm
118. Group emphasis: Chú trọng vào nhóm
119. Group incentive plan /Group incentive payment: Trả lương theo nhóm
120. Group interview: Phỏng vấn nhóm/
121. Group life insurance: BH nhân thọ theo nhóm
H:
122. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
123. Heath and safety: Y tế và An toàn lao động
124. Hierarchy of human needs: Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
125. Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)
126. Hot stove rule: Nguyên tắc lò lửa nóng
127. How to influence human behavior: Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
128. Human resource department: Bộ phận NS/Phòng NS
![Page 4: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/4.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 4/12
Page 4 of 12
129. Human resource development: Phát triển Tài nguyên nhân sự
130. Human resource management: Quản trị Tài nguyên NS/ Quản trị NS
131. Human resource planning: Kế hoạch Tài nguyên NS/QTNS
I:
132. Immediate supervisor: Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
133. In- basket training: Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
134. Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
135. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
136. Individual incentive payment:Trả lương theo cá nhân
137. Informal group: Nhóm không chính thức
138. Input: Đầu vào/nhập lượng
139. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm
140. Integrated human resource management: Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
141. Intelligence tests: Trắc nghiệm trí thông minh
142. Internal employee relations: Tương quan nhân sự nội bộ
143. Internal environment: Môi trường bên trong
144. Internal equity: Bình đẳng nội bộ
145. Internship: Sinh viên thực tập
146. Internship: Thực tập sinh
147. Interview: Phỏng vấn
J:
148.Job: Công việc
149. Job analysis: Phân tích công việc
150. Job behaviors: Các hành vi đối với công việc
151. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
152. Job description: Bảng mô tả công việc
153. Job enlargement: Đa dạng hóa công việc
154. Job enrichment: Phong phú hóa công việc
155. Job environment: Khung cảnh công việc
156. Job involvement: Tích cực với công việc
157. Job expenses: Công tác phí
158. Job knowledge test: Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
159. Job performance: Sự hoàn thành công tác
160. Job posting: Niêm yết chỗ làm còn trống
161. Job pricing: Ấn định mức trả lương
162. Job rotation: Luân phiên công tác
163. Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc
164. Job sharing: Chia sẻ công việc
165. Job specification: Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
166. Job title: Chức danh công việc
K:
167. Key job: Công việc chủ yếu
168. Knowledge: Kiến thức
L:
169. Labor agreement: Thỏa ước lao động
170. Labor relations: Tương quan lao động
![Page 5: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/5.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 5/12
Page 5 of 12
171. Layoff :.Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
172. Leading: Lãnh đạo
173. Leave/Leave of absence: Nghỉ phép
174. Lethargic: Thụ động
175. Line management: Quản trị trực tuyến
M:
176. Macro environment: Môi trường vĩ mô
177. Managerment By Objectives(MBO): Quản trị bằng các mục tiêu
178. Managerial judgement: Phán đoán của cấp quản trị
179. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực
180. Manpower replacement chart: Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
181. Manualdexterity: Sự khéo léo của tay
182. Marketing management: Quản trị Marketing
183. Maternity leave: Nghỉ sanh (Có lương)
184. Means- ends orientation: Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
185. Medical benefits: Trợ cấp Y tế
186. Mega- environment: Môi trường vĩ mô
187. Member identity: Tính đồng nhất giữa các thành viên
188. Micro environment: Môi trường vi mô
189. Miniaturization: Sự thu nhỏ
190. Mixed interview: Phỏng vấn tổng hợp
191. Motion study: Nghiên cứu cử động
192. Motivation hygiene theory: Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
193. Moving expenses: Chi phí đi lại
N:
194. Narrative form rating method: Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
195. New employee checklist: Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
196. Night work: Làm việc ban đêm
197. Non-Finalcial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
198. Norms: Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
O:
199. Observation: Quan sát
200. Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc
201. Official: Chính quy, bài bản, nghi thức
202. Omnipotent view: Quan điểm vạn năng
203. On the job training: Đào tạo tại chỗ
204. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân
205. Open culture: Bầu không khí văn hóa mở
206. Open systems focus: Chú trọng đến các hệ thống mở
207. Operational planning: Hoạch định tác vụ
208. Operational/task-environment: Môi trường tác vụ/công việc
209. Oral reminder: Nhắc nhở miệng
210. Organizational behavior/Behaviour: Hành vi trong tổ chức
211. Organizational commitment: Gắn bó với tổ chức
212. Organizing: Tổ chức
213. Orientation: Hội nhập vào môi trường làm việc
![Page 6: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/6.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 6/12
Page 6 of 12
214. Orientation kit or packet: Bộ tài liệu Hội nhập môi trường
215. Outplacement: Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nơi khác
216. Output: Đầu ra/ xuất lượng
217. Outstanding: Xuất sắc
218. Overcoming Breakdowns: Vượt khỏi bế tắc
219. Overtime: Giờ phụ trội
P:
220. Paid absences: Vắng mặt vẫn được trả tiền
221. Paid leave: Nghỉ phép có lương
222. Paired comparisons method: Phương pháp so sánh từng cặp
223. Pay: Trả lương
224. Pay lowers: Những người/ hãng có mức lương thấp
225. Pay grades: Ngạch/hạng lương
226. Pay ladder/Pay scale: Thang lương
227. Pay leaders: Đứng đầu về trả lương cao
228. Pay range: Bậc lương
229. Pay rate: Mức Lương
230. Pay roll /Pay sheet: Bảng lương
231. Pay-day: Ngày phát lương
232. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc
233. Peers: Đồng nghiệp
234. Penalty: Hình phạt
235. People Forcus: Chú trọng đến con người
236. Perception: Nhận thức
237. Performance: Hoàn thành công việc
238. Performance appraisal: Đánh giá thành tích công tác/hoàn thành công tác
239. Performance appraisal data: Dữ kiện đánh giá thành tích công tác
240. Performance expectation: kỳ vọng hoàn thành công việc
241. Personality tests: Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách
242. Person-hours/man-hours: Giờ công lao động của một người
243. Personnel management: Quản trị nhân viên
244. Physical examination: Khám sức khỏe
245. Physiognomy: Khoa tướng học
246. Physiological needs: Nhu cầu sinh lý
247. Pricework payment: Trả lương khoán sản phẩm
248. Planning: Hoạch định
249. Polygraph Tests: Kiểm tra bằng máy nói dối
250. Poor/Unsatisfactory: Kém
251. Predictors: Chỉ số tiên đoán
252. Preliminary interview/Initiation screening interview: Phỏng vấn sơ bộ
253. Premium pay: Tiền trợ cấp độc hại
254. Present employees: Nhân viên hiện hành
255. Pressure group: Các nhóm gây áp lực
256. Principle “Equal pay, equal work”: Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
257. Proactive: Chủ động
258. Problem solving interview: Phỏng vấn giải quyết vấn đề
![Page 7: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/7.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 7/12
Page 7 of 12
259. Production/Services management: Quản trị sản xuất dịch vụ
260. Profit sharing: Chia lời
261. Programmed instruction: Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình
262. Promotion: Thăng chức
263. Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý
264. Punishment: Phạt
Q:
265. Quality of work life: Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
266. Quantitative techniques: Kỹ thuật định lượng
267. Questionaire: Bảng câu hỏi
R:
268. Random variation: Biến thiên ngẫu nhiên
269. Ranking method: Phương pháp xếp hạng
270. Ratifying the agreement: Phê chuẩn thỏa ước
271. Rating scales method: Phương pháp mức thang điểm
272. Ratio analysis: Phân tích tỷ suất nhân quả
273. Reactive: Chống đỡ, phản ứng lại
274. Recruitment: Tuyển mộ
275. Reference and background check/Background investigation: Sưu tra lý lịch
276. Regression analysis: Phân tích hồi quy
277. Reorientation: Tái Hội nhập vào môi trường làm việc
278. Research and development: Nghiên cứu và phát triển
279. Resignation: Xin thôi việc
280. Responsibility: Trách nhiệm
281. Résumé/Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch
282. Retirement plans: Kế hoạch về hưu
283. Reward Criteria: Các tiêu chuẩn tưởng thưởng
284. Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro
285. Role paying: Đóng kịch/nhập vai
S:
286. Safety/Security needs: Nhu cầu an toàn/bảo vệ
287. Salary advances: Lương tạm ứng
288. Salary and eagle administration: Quản trị lương bổng
289. Scanlon plan: Kế hoạch scanlon
290. Seasonal variation: Biến thiên theo mùa
291. Second shift/swing shift: Ca 2
292. Self-actualization needs: Nhu cầu thể hiện bản thân
293. Selection test: Trắc nghiệm tuyển chọn
294. Selection process: Tiến trình tuyển chọn
295. Self appraisal: Tự đánh giá
296. Self- employed workers: Công nhân làm nghề tự do
297. Seniority: Thâm niên
298. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi
299. Severance pay: Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng(Giảm biên chế, cưới, tang)
300. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
301. Simulators: Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
![Page 8: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/8.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 8/12
Page 8 of 12
302. Simulation: Mô phỏng
303. Skills: Kỹ năng/tay nghề
304. Social assistance: Trợ cấp XH
305. Social needs: Nhu cầu XH
306. Social security: An sinh XH
307. Sound policies: Chính sách hợp lý
308. Specific environment: Môi trường đặc thù
309. Standard hour plan: Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định
310. Starting salary: Lương khởi điểm
311. Stock option: Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ
312. Stop- Smoking program: Chương trình cai thuốc lá
313. Straight piecework plan: Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
314. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
315. Stress of work: Căng thẳng nghề nghiệp
316. Stress Interview: Phỏng vấn căng thẳng
317. Structured/Directive/Patterned interview: Phỏng vấn theo mẫu
318. Student placement center: Trung tâm sắp xếp cho sinh viên
319. Subcontracting: Hợp đồng gia công
320. Subordinates: Cấp dưới
321. Super class: Ngoại hạng
322. Surplus of workers: Thặng dư nhân viên
323. Symbolic view: Quan điểm biểu tượng
T:
324. Taboo: Điều cấm kỵ
325. Take home pay: Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
326. Task: Công tác cụ thể
327. Telecommuting: Làm việc ở nhà truyền qua computer
328. Tell-and-listen interview: Phỏng vấn nói và nghe
329. Tell-and-sell interview: Phỏng vấn nói và thuyết phục
330. Temporary employees: Nhân viên tạm
331. Tendency: Xu hướng
332. Termination: Hết hạn hợp đồng
333. Termination of non-management/Nonprofessional employees: Cho nhân viên nghỉ việc
334. Testing for acquired immune deficiency syndrome: Trắc nghiệm khả năng SIDA
335. The appraisal interview: Phỏng vấn đánh giá
336. The critical incident method: Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
337. The long- run trend: Xu hướng lâu dài
338. The natural selection model: Mô hình lựa chọn tự nhiên
339. The organization’s culture: Bầu không khí văn hóa tổ chức
340. The recruitment process: Tiến trình tuyển mộ
341. The resource dependence model: Mô hình dựa vào tài nguyên
342. The shared aspect of culture: Khía cạnh văn hóa được chia sẻ
343. The third shift/ Graveyard shift: Làm việc ca 3
344. The Unstructured/ Non- directive/Unpatterned interview Phỏng vấn không theo mẫu
345. The weighted application: Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ)
346. Time payment: Trả lương theo thời gian
![Page 9: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/9.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 9/12
Page 9 of 12
347. Time study: Nghiên cứu thời gian
348. Totem: Vật được thờ phụng
349. Training: Đào tạo
350. Transfer: Thuyên chuyển
351. Travel benefits: Trợ cấp đi đường
352. Trend analysis: Phân tích xu hướng
353. Two-factor theory: Lý thuyết 2 yếu tố
U:
354. Uncertainty: Bất trắc
355. Unemployed: Người thất nghiệp
356. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
357. Unit intergration: Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
358. Unofficial: Không- Chính quy, bài bản, nghi thức
V:
359. Vacation leave: Nghỉ hè (Có lương)
360. Variable: Biến số
361. Vestibule training: Đào tạo xa nơi làm việc
362. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ của Cty
363. Violation of health and safety standards: Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
364. Violation of law: Vi phạm luật
365. Vision/Vision drive: Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
366. Vocational interest tests: Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
367. Voluntary resignation: Xin thôi việc tự nguyện
368. Voluntary applicant/ unsolicited applicant: Ứng viên nộp đơn tự do
W:
369. Wage: Lương công nhật
370. Warning: Cảnh báo
371. Work environment: Môi trường làm việc
372. Work sample tests: Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
373. Work sampling: Lấy mẫu công việc
374. Work simple program: Chương trình đơn giản hóa công việc
375. Worker’s compensation: Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
376. Work hour: Giờ làm việc
377. Wrist-finger speed: Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
378. Written reminder: Nhắc nhở bằng văn bản
379. Wrongful behavior: Hành vi sai trái
Z:
380. Zero-Base forecasting technique: Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
![Page 10: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/10.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 10/12
Page 10 of 12
[dịch 1] DIFFERENCE BETWEEN RESUME, C.V. AND BIODATA
Bài dịch của tháng 2, thực hiện mục tiêu của mình <3
Nguồn: http://www.getsetresumes.com/blog/143-difference-between-resume-cv-and-biodata
RESUME
Resume is a French word meaning “summary”. A resume is ideally a summary of one’s education, skills and employmentwhen applying for a new job. A resume does not list out all details of a profile, but only some specific skills customized to the
target job profile. It thus, is usually 1 or at the max 2 pages long. A resume is usually written in the third person to give it an
objective and formal tone.
Structure: A good resume would start with a Brief Profile of the candidate, Summary of Qualifications, followed by Industry
Expertise and then Professional Experience in reverse chronological order. Focus is on the most recent experiences (with
responsibilities and accomplishments), and previous experiences are only presented as a summary. This would be followed by
Education details and/or Professional Affiliations and/or Voluntary Initiatives.
=> “Resume” là một từ tiếng Pháp có nghĩa là “tóm tắt. một “resume” là sự tóm tắt quá trình học tập, những kỹ năng vàkinh nghiệm của ứng viên khi họ xin ứng tuyển cho một công việc mới. Một “resume” không liệt kê tất cả chi tiết về tiểu sử
mà ứng viên chỉ trình bày những kĩ năng cụ thể đặc biệt liên quan đến nghề nghiệp ứng tuyển. Vì vậy mà thông thường, một
“resume” dài 1 trang hoặc tối đa 2 trang. Thông thường một “resume” được viết bằng ngôi thứ ba, nhằm tạo nên tính kháchquan và trang trọng
Cấu trúc: Một resume đúng thường bắt đầu với một phần tóm tắt ngắn gọn của ứng viên, tóm tắt những bằng cấp, tiếp đó làtrình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc theo trình tự thời gian. Nên chú trọng vào những kinh nghiệm gần đây nhất củabạn (với trách nhiệm và sự hoàn thành công việc), và những kinh nghiệm trước đây chỉ được trình bày tóm lược, tiếp theo làquá trình học tập và /hoặc hoạt động chuyên môn và/hoặc hoạt động tình nguyện.
C.V. – CURRICULUM VITAE
Curriculum Vitae is a Latin word meaning “course of life”. It is more detailed than a resume, generally 2 to 3 pages, or even longer as per the requirement. A C.V. lists out every skill, all the jobs and positions held, degrees, professional affiliations the
applicant has acquired, and in chronological order. A C.V. is used to highlight the general talent of the candidate rather than
specific skills for a specific position.
=> CV là từ Latinh, có nghĩa “đường đời”. CV chi tiết hơn 1 resume, nhìn chung thường dài 2 đến 3 trang hoặc thậm chí cóthể dài hơn tùy vào yêu cầu. CV liệt kê tất cả các kỹ năng, công việc, bằng cấp, hoạt động trong tổ chức chuyên nghiệp mà
ứng viên tích lũy được và được sắp xếp theo trình tự thời gian. Một CV thường thể hiện tổng thể năng lực của ứng viên hơn lànhững kỹ năng đặc thù cho một vị trí cụ thể.
BIO-DATA
Bio Data is the short form for Biographical Data and is an archaic terminology for Resume or C.V. In a bio – data, the focus
is on personal particulars like date of birth, gender, religion, race, nationality, residence, marital status, and the like. A
chronological listing of education and experience comes after that.
=> “Bio Data” là một hình thức nói gọn cho “Biographical Data” và là một thuật ngữ cổ cho thuật ngữ “resume” hoặc “ CV”. “Bio data” thì chú trọng vào các khía cạnh cá nhân như ngày sinh, giới tính, tôn giáo, dân tộc, quốc tịch, chỗ ở, tình trạng hôn
nhân, và sở thích. Tiếp sau đó sẽ là thứ tự quá trình học tập và kinh nghiệm.
TO SUMMARIZE
– A resume would be ideally suited when experience people apply for specific positions where certain specific skills are more
important than education.
– A C.V., on the other hand should be the preferred option for fresh graduates or people looking for a career change. It could
also be used by people applying for academic positions.
– The term bio-data is mostly used in India when people apply for government jobs, or for research grants where one has to
submit descriptive essays. Bio Datas are not common in the international markets where personal information like age,
gender, religion are not required to be submitted by candidates.
Tóm tắt
– Một “resume” phù hợp nhất với người có kinh nghiệm ứng tuyển vào những vị trí đặc biệt mà ở đó những kỹ năng chuyênmôn quan trọng hơn bằng cấp.
![Page 11: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/11.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 11/12
Page 11 of 12
– Bên cạnh đó, những sinh viên mới tốt nghiệp hoặc những người đang tìm kiếm cong nghiệp khac nên chọn CV. Những ứng
viên ứng tuyển vào vị trí thiên về nghiên cứu cũng có thể sử dụng CV.
– Thuật ngữ biodata hầu hết được sử dụng ở Ấn Độ khi ứng viên ứng tuyển vào công việc nhà nước hoặc xin những khoản trợcấp phục vụ cho luận văn nghiên cứu mà phải nộp bài luận miêu tả. Bio data không phổ biến trên các thị trường quốc tế, nơi
mà không yêu cầu các thông tin cá nhân như: tuổi, giới tính, tôn giáo.
[dịch 2] Kỹ năng phỏng vấn dựa trên hành vi – star
Nguồn: http://careers.theguardian.com/careers-blog/star-technique-competency-based-interview
Đã đi phỏng vấn ở một số nơi nhưng không hề biết rằng vô tình mình đã trả lời phỏng vấn theo phương pháp này. :)
Translating:
Có nhiều hình thức phỏng vấn, từ phỏng vấn tự do đến phỏng vấn theo mẫu, nhưng có một hình thức phỏng vấn mà bạn gầnnhư phải đối mặt tại một tình huống là phỏng vấn dựa trên hành vi (competency -based interview).
Hình thức phỏng vấn này được thiết kế để làm cho quá trình tuyển dụng khách quan nhất có thể, loại bỏ bất kỳ cảm tínhngười phỏng vấn bằng việc hỏi ứng viên những viên những câu hỏi giống nhau. Một số người cảm thấy hình thức phỏng vấn
này nhiều tính khuôn mẫu và ít cơ hội để hai bên tạo lập giao tiếp. Tuy nhiên, hình thức phỏng vấn này rất phổ biến, đặc biệttrong những tổ chức quy mô lớn và lĩnh vực, ngành nghề liên quan đến tính xã hội. Vì vậy, nó xứng đáng để bạn quan tâm cảithiện kỹ năng trong phỏng vấn.
Người phỏng vấn sẽ hỏi ứng viên bằng những câu hỏi theo khung năng lực yêu cầu đối với công việc đó. Ví dụ, một chuyênviên Marketing có thể yêu cầu kỹ năng giải quyết vấn đề hoặc một công việc trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng có thể liênquan đến kỹ năng xử lý tình huống. Những câu hỏi phỏng vấn thường có xu hướng bắt đầu với một mở đầu mở “Kể cho tôimột lần khi…” Nghe thì câu hỏi này có vẻ đơn giản nhưng khi đặt dưới áp lực của buổi phỏng vấn, nó rất dễ để trở thành một
câu trả lời lạc hướng hoặc đẩy buổi phỏng vấn đi đến kết thúc.
Một cách để tránh được điều này là sử dụng phương pháp STAR cho câu trả lời của bạn. Dưới đây là hai ví dụ của việc làm thếnào thực hiện kỹ năng trên:
Một ứng viên cho vi trí chuyên viên Marketing có thể được hỏi: “Nói cho tôi về một dịp mà bạn xử lý vấn đề trong thời gian rấ t
gấp.” Dưới đây là cấu trúc làm thế nào để trả lời câu hỏi:
S (situation) – thiết lập bối cảnh cho câu chuyện của bạn. Ví dụ, “Chúng tôi chuẩn bị tiến hành buổi thuyết trình tớimột nhóm 30 đối tác ngành trong dự án mới và Stuart, nhân viên được giao việc này thì bị kẹt trên chuyến tàu từBirmingham.
T (task) – Những nhiệm vụ bạn được yêu cầu. Ví dụ, “Trách nhiệm của tôi là tìm một người thay thế để không làmảnh hưởng xấu đến công ty và không làm tuột mất cơ hội giao dịch này”.
A (activity) – những hành động thực tế bạn đã làm. Ví dụ, “tôi thương lượng với những người tổ chức sự kiện đó đểtìm ra cách giải quyết xem là họ có thể thay đổi thứ tự nội dung chương trình không. Họ đã đồng ý để chúng tôiđược lùi lại chương trình trong một khoảng thời gian. Tôi liên lạc với Susan, một thành viên khác của nhóm, người cóthể đảm nhiệm vai trò này. Cô ấy đồng ý đến nơi tổ chức và tiếp tục sự kiện.”
R (result) – Mức độ thành công của tình huống bạn xử lý. Ví dụ, “Stuart không tham dự được sự kiện đó đúng giờnhưng chúng tối giải thích vấn đề tới đối tác và buổi thuyết trình do Susan phụ trách vẫn đạt kết quả tốt đẹp – mộtchút sự cố nhỏ nhưng nó được xử lý ổn thỏa. Stuart xoay sở để đến sự kiện trong 15 phút cuối và trả lời mọi câu hỏitừ phía đối tác. Kết quả chúng tôi đạt được là chúng tôi nhận được nhiều thông tin liên lạc tốt từ đối tác, ít nhất 2
trong số đó họ đã trở thành khách hàng chính thức của công ty”
Có một số lưu ý với phương pháp trả lời này: Nên đi vào chi tiết hành động của bạn hơn là chung chung và phô trương thành
tích đạt được. Trong ví dụ trên, chúng ta đề cập đến 30 đại diện, tên của những người liên quan và kết quả 2 người đã trởthành khách hàng của công ty. Đặt địa vị kỳ vọng của người nghe, câu trả lời này làm cho buổi phỏng vấn trở nên nhiều thú
vị hơn và chúng có thể thể hiện mức độ thành công của bạn. Những con số không tên và những thành công không xác địnhcó thể làm cho câu trả lời kém đi sự thuyết phục. Thứ hai, gần như có quá nhiều câu hỏi và người phỏng vấn có ít thời gian để
bao quát câu trả lời của bạn nên quan trọng là đưa ra câu trả lời thật ngắn gọn: trình bày ngắn gọn, súc tích những thành tựu
đạt được trong một khoàn thời gian ngắn. Cuối cùng, kết thúc câu trả lời thật sự thuyết phục.
Trong ví dụ thứ hai, một ứng viên ứng tuyển vị trí dịch vụ khách hàng được hỏi “mô tả một tình huống khi bạn phải thực hiệndịch vụ khách hàng cao cấp với sự phàn nàn từ khách hàng”.
![Page 12: Dịch Tài Liệu Nhân Sự](https://reader035.fdocuments.us/reader035/viewer/2022081804/5695d01f1a28ab9b02910d87/html5/thumbnails/12.jpg)
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự
http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 12/12
Page 12 of 12
S: “Một khách hàng gọi điện phàn nàn rằng họ đã đợi hơn hai tuần cho câu trả lời từ đội bán hàng của chúng tôi liên
quan đến câu hỏi về hàng hóa”
T: “Tôi cần địa chỉ của người khách hàng gửi câu hỏi ngay lập tức và tìm ra điều gì dẫn đến sai lầm trong quy trìnhrất bình thường này.
A: “Tôi xin lỗi, nhận những thông tin chi tiết từ họ và chuyển chúng tới đến trưởng bộ phận bán hàng của chúng tôi,
người liên lạc tới khách hàng trong 1h. Tôi điều tra tại sao câu trả lời không được trả lời. Tôi khám phá ra rẳng nó là
việc kết hợp của số điện thoại sai và địa chỉ email chung, chúng không được kiểm tra lại. Tôi cho khách hàng biết vàchúng tôi cam kết giảm giá cho đơn hàng sau của cô ấy.”
R: “Khách hàng không những tiếp tục đặt hàng từ phía công ty chúng tôi mà còn đăng những bình luận ủng hộ dịchvụ khách hàng của chúng tôi trên tweet”
Sử dụng nó tốt nhất, cấu trúc STAR không dễ quan sát mà nó đơn giản đến thông qua ví dụ. Tạo ra một ngân hàng câu trả lời
theo cấu trúc này nhưng bạn đừng gượng ép làm trong một ngày và nên làm từng phần nhỏ ngay khi có thể.