Dịch Tài Liệu Nhân Sự

12
7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 1/12 Page 1 of 12 Dịch tài liệu nhân sự  A: 1. 100 per cent premium payment: Trả lương 100% 2. A system of shared values/ Meaning: Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ 3. Ability: Khả năng  4. Adaptive: Thích nghi 5. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương 6. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao 7. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi  8. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí  9. Air conflict: Mâu thuẫn cởi mở/ công khai  10. Allowances: Trợ cấp 11. Annual leave: Nghỉ phép thường niên 12. Application Form: Mẫu đơn xin việc 13. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề 14. Appropriate status symbols: Biểu tượng địa vị phù hợp 15. Arbitrator: Trọng tài 16. Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhâ n viên 17. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên 18. Audio visual technique: Kỹ thuật nghe nhìn 19. Average: Trung bình 20. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng B: 21. Behavior modeling: Mô hình ứng xử  22. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi 23. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương 24. Benefits: Phúc lợi  25. Blank(WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn 26. Board interview/Panel interview: PV hội đồng 27. Bottom-up approach: Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên 28. Breakdowns: Bế tắc 29. Business games: Trò chơi kinh doanh 30. Bureaucratic: Quan liêu, bàn giấy C: 31. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế  32. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)  33. Case study: Nghiên cứu tình huống 34. Category A/Class: A Hạng A 35. Challenge: Thách thức 36. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp 37. Coaching: Dẫn dắt 38. Cognitive ability test: Trắc nghiệm khả năng nhận thức 39. Cognitive dissonance: Cảm ứng lạc điệu  40. Collective agreement: Thỏa ước tập thể 41. Collective bargaining: Thương nghị tập thể 

Transcript of Dịch Tài Liệu Nhân Sự

Page 1: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 1/12

Page 1 of 12 

Dịch tài liệu nhân sự  A: 

1. 100 per cent premium payment: Trả lương 100% 

2. A system of shared values/ Meaning: Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ 

3. Ability: Khả năng 4. Adaptive: Thích nghi

5. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương 

6. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao 

7. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi 

8. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí  

9. Air conflict: Mâu thuẫn cởi mở/ công khai 

10. Allowances: Trợ cấp 

11. Annual leave: Nghỉ phép thường niên 

12. Application Form: Mẫu đơn xin việc 

13. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề 

14. Appropriate status symbols: Biểu tượng địa vị phù hợp 

15. Arbitrator: Trọng tài 

16. Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên

17. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên 

18. Audio visual technique: Kỹ thuật nghe nhìn 

19. Average: Trung bình

20. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng 

B: 

21. Behavior modeling: Mô hình ứng xử  22. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi 

23. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương 

24. Benefits: Phúc lợi 

25. Blank(WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn 

26. Board interview/Panel interview: PV hội đồng 

27. Bottom-up approach: Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên 

28. Breakdowns: Bế tắc 

29. Business games: Trò chơi kinh doanh 

30. Bureaucratic: Quan liêu, bàn giấy 

C: 

31. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế  

32. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp) 

33. Case study: Nghiên cứu tình huống 

34. Category A/Class: A Hạng A 

35. Challenge: Thách thức 

36. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp 

37. Coaching: Dẫn dắt 

38. Cognitive ability test: Trắc nghiệm khả năng nhận thức 

39. Cognitive dissonance: Cảm ứng lạc điệu 

40. Collective agreement: Thỏa ước tập thể 

41. Collective bargaining: Thương nghị tập thể 

Page 2: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 2/12

Page 2 of 12 

42. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp 

43. Comfortable working conditions: Điều kiện làm việc thoải mái 

44. Compensation: Lương bổng 

45. Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ 

46. Competent supervision: Kiểm tra khéo léo 

47. Computer-assisted instruction (CAI): Giảng dạy nhờ máy tính 

48. Conference: Hội nghị 

49. Conflict: Mâu thuẫn 

50. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẫn 

51. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý 

52. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng 

53. Controlling: Kiểm soát 

54. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty 

55. Corporate philosophy: Triết lý công ty 

56. Correlation analysis: Phân tích tương quan 

57. Cost of living: Chi phí sinh hoạt 

58 Cyclical variation: Biến thiên theo chu kỳ 

D: 

59. Daily worker: Nhân viên công nhật 

60. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc 

61. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất 

62. Demotion: Giáng chức 

63. Delphi technique: Kỹ thuật Delphi 

64. Directive interview: Phỏng vấn hướng dẫn 

65. Determinants: Các yếu tố quyết định 

66. Development: Phát triển 

67. Disciplinary action: Thi hành kỷ luật 

68. Discipline: Kỷ luật 

69. Disciplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật 

70. Drug testing: Trắc nghiệm sử dụng bằng thuốc 

71. Duty: Nhiệm vụ 

E: 

72. Early retirement: Về hưu sớm 

73. Education assistance: Trợ cấp giáo dục 

74. Education: Giáo dục 

75. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng Emerson

76. Employee behavior: Hành vi của nhân viên 

77. Employee leasing: Thuê mướn Nhân viên 

78. Employee manual: Cẩm nang nhân viên

79. Employee recording: Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác 

80. Employee referrals: Nhờ nhân viên giới thiệu 

81. Employee relation services: Dịch vụ tương quan nhân sự  

82. Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự  

83. Employee service: Dịch vụ công nhân viên 

84. Employee stock ownership plan (ESOP): Kế hoạch cho NV sở hữu cổ phần 

85. Employment: Thuê tuyển 

Page 3: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 3/12

Page 3 of 12 

86. Employment agency: Cơ quan tuyển dụng 

87. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu 

88. Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo 

89. Entry- level professional: Chuyên viên ở mức khởi điểm 

90. Evaluation and follow-up: Đánh giá và theo dõi

91. Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật 

92. Esteem needs: Nhu cầu được kính trọng 

93. Evaluation of application/ Review of application: Xét đơn xin việc 

94. External environment Môi trường bên ngoài 

95. External equity B ình đẳng so với bên ngoài 

96. Extrement behavior: Hành vi theo thái cực 

F: 

97. Fair: Tạm 

98. Family benefits: Trợ cấp gia đình 

99. Financial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính 

100. Financial management: Quản trị Tài chính 

101. Finger dexterity: Sự khéo léo của ngón tay 

102. Flextime: Giờ làm việc uyển chuyển, linh động 

103. Floater employee: Nhân viên trôi nổi, ko thường xuyên 

104. Forecasting/Foresee or Forecast: Dự báo 

105. Formal system: Hệ thống chính thức 

106. Former employees: Cựu nhân viên 

G: 

107. Gain sharing payment or the halsey premium plan: Kế hoạch Halsey/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng 

108. Gantt task anh Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng 

109. General environment: Môi trường tổng quát 

110. General knowledge test: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát 

111. Going rate/wege / Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong XH

112. Good: Giỏi 

113. Graphic rating scales method: Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị 

114. Graphology: Khoa nghiên cứu chữ viết 

115. Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại 

116. Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế) 

117. Group appraisal: Đánh giá nhóm 

118. Group emphasis: Chú trọng vào nhóm 

119. Group incentive plan /Group incentive payment: Trả lương theo nhóm

120. Group interview: Phỏng vấn nhóm/ 

121. Group life insurance: BH nhân thọ theo nhóm

H: 

122. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm 

123. Heath and safety: Y tế và An toàn lao động 

124. Hierarchy of human needs: Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người 

125. Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)

126. Hot stove rule: Nguyên tắc lò lửa nóng 

127. How to influence human behavior: Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người 

128. Human resource department: Bộ phận NS/Phòng NS 

Page 4: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 4/12

Page 4 of 12 

129. Human resource development: Phát triển Tài nguyên nhân sự  

130. Human resource management: Quản trị Tài nguyên NS/ Quản trị NS 

131. Human resource planning: Kế hoạch Tài nguyên NS/QTNS 

I: 

132. Immediate supervisor: Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp) 

133. In- basket training: Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ 

134. Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS 

135. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động 

136. Individual incentive payment:Trả lương theo cá nhân 

137. Informal group: Nhóm không chính thức 

138. Input: Đầu vào/nhập lượng 

139. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm 

140. Integrated human resource management: Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể 

141. Intelligence tests: Trắc nghiệm trí thông minh 

142. Internal employee relations: Tương quan nhân sự nội bộ 

143. Internal environment: Môi trường bên trong

144. Internal equity: Bình đẳng nội bộ 

145. Internship: Sinh viên thực tập 

146. Internship: Thực tập sinh

147. Interview: Phỏng vấn 

J: 

148.Job: Công việc 

149. Job analysis: Phân tích công việc 

150. Job behaviors: Các hành vi đối với công việc 

151. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký 

152. Job description: Bảng mô tả công việc 

153. Job enlargement: Đa dạng hóa công việc 

154. Job enrichment: Phong phú hóa công việc 

155. Job environment: Khung cảnh công việc 

156. Job involvement: Tích cực với công việc 

157. Job expenses: Công tác phí

158. Job knowledge test: Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn 

159. Job performance: Sự hoàn thành công tác 

160. Job posting: Niêm yết chỗ làm còn trống 

161. Job pricing: Ấn định mức trả lương 

162. Job rotation: Luân phiên công tác

163. Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc 

164. Job sharing: Chia sẻ công việc 

165. Job specification: Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc 

166. Job title: Chức danh công việc 

K: 

167. Key job: Công việc chủ yếu 

168. Knowledge: Kiến thức 

L: 

169. Labor agreement: Thỏa ước lao động 

170. Labor relations: Tương quan lao động 

Page 5: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 5/12

Page 5 of 12 

171. Layoff :.Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm 

172. Leading: Lãnh đạo 

173. Leave/Leave of absence: Nghỉ phép 

174. Lethargic: Thụ động 

175. Line management: Quản trị trực tuyến 

M: 

176. Macro environment: Môi trường vĩ mô 

177. Managerment By Objectives(MBO): Quản trị bằng các mục tiêu 

178. Managerial judgement: Phán đoán của cấp quản trị 

179. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực 

180. Manpower replacement chart: Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực 

181. Manualdexterity: Sự khéo léo của tay 

182. Marketing management: Quản trị Marketing 

183. Maternity leave: Nghỉ sanh (Có lương) 

184. Means- ends orientation: Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh

185. Medical benefits: Trợ cấp Y tế  

186. Mega- environment: Môi trường vĩ mô 

187. Member identity: Tính đồng nhất giữa các thành viên 

188. Micro environment: Môi trường vi mô

189. Miniaturization: Sự thu nhỏ 

190. Mixed interview: Phỏng vấn tổng hợp 

191. Motion study: Nghiên cứu cử động 

192. Motivation hygiene theory: Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh 

193. Moving expenses: Chi phí đi lại 

N: 

194. Narrative form rating method: Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật 

195. New employee checklist: Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới 

196. Night work: Làm việc ban đêm 

197. Non-Finalcial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính 

198. Norms: Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn 

O: 

199. Observation: Quan sát

200. Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc 

201. Official: Chính quy, bài bản, nghi thức 

202. Omnipotent view: Quan điểm vạn năng 

203. On the job training: Đào tạo tại chỗ 

204. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân 

205. Open culture: Bầu không khí văn hóa mở 

206. Open systems focus: Chú trọng đến các hệ thống mở 

207. Operational planning: Hoạch định tác vụ 

208. Operational/task-environment: Môi trường tác vụ/công việc 

209. Oral reminder: Nhắc nhở miệng 

210. Organizational behavior/Behaviour: Hành vi trong tổ chức 

211. Organizational commitment: Gắn bó với tổ chức 

212. Organizing: Tổ chức 

213. Orientation: Hội nhập vào môi trường làm việc 

Page 6: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 6/12

Page 6 of 12 

214. Orientation kit or packet: Bộ tài liệu Hội nhập môi trường 

215. Outplacement: Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nơi khác 

216. Output: Đầu ra/ xuất lượng 

217. Outstanding: Xuất sắc 

218. Overcoming Breakdowns: Vượt khỏi bế tắc 

219. Overtime: Giờ phụ trội

P: 

220. Paid absences: Vắng mặt vẫn được trả tiền 

221. Paid leave: Nghỉ phép có lương 

222. Paired comparisons method: Phương pháp so sánh từng cặp 

223. Pay: Trả lương 

224. Pay lowers: Những người/ hãng có mức lương thấp 

225. Pay grades: Ngạch/hạng lương 

226. Pay ladder/Pay scale: Thang lương 

227. Pay leaders: Đứng đầu về trả lương cao 

228. Pay range: Bậc lương 

229. Pay rate: Mức Lương 

230. Pay roll /Pay sheet: Bảng lương 

231. Pay-day: Ngày phát lương 

232. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc 

233. Peers: Đồng nghiệp 

234. Penalty: Hình phạt 

235. People Forcus: Chú trọng đến con người 

236. Perception: Nhận thức 

237. Performance: Hoàn thành công việc 

238. Performance appraisal: Đánh giá thành tích công tác/hoàn thành công tác 

239. Performance appraisal data: Dữ kiện đánh giá thành tích công tác 

240. Performance expectation: kỳ vọng hoàn thành công việc 

241. Personality tests: Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách 

242. Person-hours/man-hours: Giờ công lao động của một người 

243. Personnel management: Quản trị nhân viên 

244. Physical examination: Khám sức khỏe 

245. Physiognomy: Khoa tướng học 

246. Physiological needs: Nhu cầu sinh lý

247. Pricework payment: Trả lương khoán sản phẩm 

248. Planning: Hoạch định 

249. Polygraph Tests: Kiểm tra bằng máy nói dối 

250. Poor/Unsatisfactory: Kém

251. Predictors: Chỉ số tiên đoán 

252. Preliminary interview/Initiation screening interview: Phỏng vấn sơ bộ 

253. Premium pay: Tiền trợ cấp độc hại 

254. Present employees: Nhân viên hiện hành 

255. Pressure group: Các nhóm gây áp lực 

256. Principle “Equal pay, equal work”: Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực) 

257. Proactive: Chủ động 

258. Problem solving interview: Phỏng vấn giải quyết vấn đề 

Page 7: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 7/12

Page 7 of 12 

259. Production/Services management: Quản trị sản xuất dịch vụ 

260. Profit sharing: Chia lời 

261. Programmed instruction: Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình 

262. Promotion: Thăng chức 

263. Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý 

264. Punishment: Phạt 

Q: 

265. Quality of work life: Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc 

266. Quantitative techniques: Kỹ thuật định lượng 

267. Questionaire: Bảng câu hỏi 

R: 

268. Random variation: Biến thiên ngẫu nhiên 

269. Ranking method: Phương pháp xếp hạng 

270. Ratifying the agreement: Phê chuẩn thỏa ước 

271. Rating scales method: Phương pháp mức thang điểm 

272. Ratio analysis: Phân tích tỷ suất nhân quả 

273. Reactive: Chống đỡ, phản ứng lại 

274. Recruitment: Tuyển mộ 

275. Reference and background check/Background investigation: Sưu tra lý lịch 

276. Regression analysis: Phân tích hồi quy

277. Reorientation: Tái Hội nhập vào môi trường làm việc 

278. Research and development: Nghiên cứu và phát triển 

279. Resignation: Xin thôi việc 

280. Responsibility: Trách nhiệm 

281. Résumé/Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch 

282. Retirement plans: Kế hoạch về hưu 

283. Reward Criteria: Các tiêu chuẩn tưởng thưởng 

284. Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro

285. Role paying: Đóng kịch/nhập vai

S: 

286. Safety/Security needs: Nhu cầu an toàn/bảo vệ 

287. Salary advances: Lương tạm ứng 

288. Salary and eagle administration: Quản trị lương bổng 

289. Scanlon plan: Kế hoạch scanlon

290. Seasonal variation: Biến thiên theo mùa

291. Second shift/swing shift: Ca 2

292. Self-actualization needs: Nhu cầu thể hiện bản thân 

293. Selection test: Trắc nghiệm tuyển chọn 

294. Selection process: Tiến trình tuyển chọn 

295. Self appraisal: Tự đánh giá 

296. Self- employed workers: Công nhân làm nghề tự do 

297. Seniority: Thâm niên

298. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi 

299. Severance pay: Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng(Giảm biên chế, cưới, tang) 

300. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương 

301. Simulators: Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng 

Page 8: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 8/12

Page 8 of 12 

302. Simulation: Mô phỏng 

303. Skills: Kỹ năng/tay nghề 

304. Social assistance: Trợ cấp XH 

305. Social needs: Nhu cầu XH 

306. Social security: An sinh XH

307. Sound policies: Chính sách hợp lý 

308. Specific environment: Môi trường đặc thù 

309. Standard hour plan: Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định 

310. Starting salary: Lương khởi điểm 

311. Stock option: Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ 

312. Stop- Smoking program: Chương trình cai thuốc lá 

313. Straight piecework plan: Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm 

314. Strategic planning: Hoạch định chiến lược 

315. Stress of work: Căng thẳng nghề nghiệp 

316. Stress Interview: Phỏng vấn căng thẳng 

317. Structured/Directive/Patterned interview: Phỏng vấn theo mẫu 

318. Student placement center: Trung tâm sắp xếp cho sinh viên

319. Subcontracting: Hợp đồng gia công 

320. Subordinates: Cấp dưới 

321. Super class: Ngoại hạng 

322. Surplus of workers: Thặng dư nhân viên 

323. Symbolic view: Quan điểm biểu tượng 

T: 

324. Taboo: Điều cấm kỵ 

325. Take home pay: Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế) 

326. Task: Công tác cụ thể 

327. Telecommuting: Làm việc ở nhà truyền qua computer 

328. Tell-and-listen interview: Phỏng vấn nói và nghe

329. Tell-and-sell interview: Phỏng vấn nói và thuyết phục 

330. Temporary employees: Nhân viên tạm 

331. Tendency: Xu hướng 

332. Termination: Hết hạn hợp đồng 

333. Termination of non-management/Nonprofessional employees: Cho nhân viên nghỉ việc 

334. Testing for acquired immune deficiency syndrome: Trắc nghiệm khả năng SIDA 

335. The appraisal interview: Phỏng vấn đánh giá 

336. The critical incident method: Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng 

337. The long- run trend: Xu hướng lâu dài 

338. The natural selection model: Mô hình lựa chọn tự nhiên 

339. The organization’s culture: Bầu không khí văn hóa tổ chức 

340. The recruitment process: Tiến trình tuyển mộ 

341. The resource dependence model: Mô hình dựa vào tài nguyên 

342. The shared aspect of culture: Khía cạnh văn hóa được chia sẻ 

343. The third shift/ Graveyard shift: Làm việc ca 3

344. The Unstructured/ Non- directive/Unpatterned interview Phỏng vấn không theo mẫu 

345. The weighted application: Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ) 

346. Time payment: Trả lương theo thời gian

Page 9: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 9/12

Page 9 of 12 

347. Time study: Nghiên cứu thời gian

348. Totem: Vật được thờ phụng 

349. Training: Đào tạo 

350. Transfer: Thuyên chuyển 

351. Travel benefits: Trợ cấp đi đường 

352. Trend analysis: Phân tích xu hướng 

353. Two-factor theory: Lý thuyết 2 yếu tố  

U: 

354. Uncertainty: Bất trắc 

355. Unemployed: Người thất nghiệp 

356. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp 

357. Unit intergration: Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị 

358. Unofficial: Không- Chính quy, bài bản, nghi thức 

V: 

359. Vacation leave: Nghỉ hè (Có lương) 

360. Variable: Biến số  

361. Vestibule training: Đào tạo xa nơi làm việc 

362. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ của Cty 

363. Violation of health and safety standards: Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động 

364. Violation of law: Vi phạm luật 

365. Vision/Vision drive: Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn 

366. Vocational interest tests: Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp 

367. Voluntary resignation: Xin thôi việc tự nguyện 

368. Voluntary applicant/ unsolicited applicant: Ứng viên nộp đơn tự do 

W: 

369. Wage: Lương công nhật 

370. Warning: Cảnh báo 

371. Work environment: Môi trường làm việc 

372. Work sample tests: Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể 

373. Work sampling: Lấy mẫu công việc 

374. Work simple program: Chương trình đơn giản hóa công việc 

375. Worker’s compensation: Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động 

376. Work hour: Giờ làm việc 

377. Wrist-finger speed: Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay

378. Written reminder: Nhắc nhở bằng văn bản 

379. Wrongful behavior: Hành vi sai trái

Z: 

380. Zero-Base forecasting technique: Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm 

Page 10: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 10/12

Page 10 of 12 

[dịch 1] DIFFERENCE BETWEEN RESUME, C.V. AND BIODATA 

Bài dịch của tháng 2, thực hiện mục tiêu của mình <3

Nguồn: http://www.getsetresumes.com/blog/143-difference-between-resume-cv-and-biodata 

RESUME

Resume is a French word meaning “summary”. A resume is ideally a summary of one’s education, skills and employmentwhen applying for a new job. A resume does not list out all details of a profile, but only some specific skills customized to the

target job profile. It thus, is usually 1 or at the max 2 pages long. A resume is usually written in the third person to give it an

objective and formal tone.

Structure: A good resume would start with a Brief Profile of the candidate, Summary of Qualifications, followed by Industry

Expertise and then Professional Experience in reverse chronological order. Focus is on the most recent experiences (with

responsibilities and accomplishments), and previous experiences are only presented as a summary. This would be followed by

Education details and/or Professional Affiliations and/or Voluntary Initiatives.

=> “Resume” là một từ tiếng Pháp có nghĩa là “tóm tắt. một “resume” là sự   tóm tắt quá trình học tập, những kỹ năng vàkinh nghiệm của ứng viên khi họ xin ứng tuyển cho một công việc mới. Một “resume” không liệt kê tất cả chi tiết   về tiểu sử

mà ứng viên chỉ trình bày những kĩ năng cụ thể đặc biệt liên quan đến nghề nghiệp ứng tuyển. Vì vậy mà thông thường, một

 “resume” dài 1 trang hoặc tối đa 2 trang.  Thông thường một “resume” được viết bằng ngôi thứ ba, nhằm tạo nên tính kháchquan và trang trọng 

Cấu trúc: Một resume đúng thường bắt đầu với một phần tóm tắt ngắn gọn của ứng viên, tóm tắt những bằng cấp, tiếp đó làtrình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc theo trình tự thời gian. Nên chú trọng vào những kinh nghiệm gần đây nhất củabạn (với trách nhiệm và sự hoàn thành công việc), và những kinh nghiệm  trước đây chỉ được trình bày tóm lược, tiếp theo làquá trình học tập và /hoặc hoạt động chuyên môn và/hoặc   hoạt động tình nguyện. 

C.V. – CURRICULUM VITAE

Curriculum Vitae is a Latin word meaning “course of life”. It is more detailed than a resume, generally 2 to 3 pages, or even longer as per the requirement. A C.V. lists out every skill, all the jobs and positions held, degrees, professional affiliations the

applicant has acquired, and in chronological order. A C.V. is used to highlight the general talent of the candidate rather than

specific skills for a specific position.

=> CV là từ Latinh, có nghĩa “đường đời”. CV chi tiết hơn 1 resume, nhìn chung thường dài 2 đến 3 trang hoặc thậm chí cóthể dài hơn tùy vào yêu cầu. CV liệt kê tất cả các kỹ năng, công việc, bằng cấp, hoạt động trong tổ chức chuyên nghiệp mà

ứng viên tích lũy được và được sắp xếp theo trình tự thời gian. Một CV thường thể hiện tổng thể năng lực của ứng viên hơn lànhững kỹ năng đặc thù cho một vị trí cụ thể. 

BIO-DATA

Bio Data is the short form for Biographical Data and is an archaic terminology for Resume or C.V. In a bio – data, the focus

is on personal particulars like date of birth, gender, religion, race, nationality, residence, marital status, and the like. A

chronological listing of education and experience comes after that.

=> “Bio Data” là một hình thức nói gọn cho “Biographical Data” và là một thuật ngữ cổ cho thuật ngữ “resume” hoặc “ CV”. “Bio data” thì chú trọng vào các khía cạnh cá nhân như ngày sinh, giới tính, tôn giáo, dân tộc, quốc tịch, chỗ ở, tình trạng hôn

nhân, và sở thích. Tiếp sau đó sẽ là thứ tự  quá trình học tập và kinh nghiệm. 

TO SUMMARIZE

–  A resume would be ideally suited when experience people apply for specific positions where certain specific skills are more

important than education.

–  A C.V., on the other hand should be the preferred option for fresh graduates or people looking for a career change. It could

also be used by people applying for academic positions.

– The term bio-data is mostly used in India when people apply for government jobs, or for research grants where one has to

submit descriptive essays. Bio Datas are not common in the international markets where personal information like age,

gender, religion are not required to be submitted by candidates.

Tóm tắt 

–  Một “resume” phù hợp nhất với người có kinh nghiệm ứng tuyển vào những vị trí đặc biệt mà ở đó những kỹ năng chuyênmôn quan trọng hơn bằng cấp. 

Page 11: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 11/12

Page 11 of 12 

–  Bên cạnh đó, những sinh viên mới tốt nghiệp hoặc những người đang tìm kiếm cong nghiệp khac nên chọn CV. Những ứng

viên ứng tuyển vào vị trí thiên về nghiên cứu cũng có thể sử dụng CV. 

– Thuật ngữ biodata hầu hết được sử dụng ở Ấn Độ khi ứng viên ứng tuyển vào công việc nhà nước hoặc xin những khoản trợcấp phục vụ cho luận văn nghiên cứu mà phải nộp bài luận miêu tả. Bio data không phổ biến trên các thị  trường quốc tế, nơi

mà không yêu cầu các thông tin cá nhân như: tuổi, giới tính, tôn giáo. 

[dịch 2] Kỹ năng phỏng vấn dựa trên hành vi – star 

Nguồn: http://careers.theguardian.com/careers-blog/star-technique-competency-based-interview

Đã đi phỏng vấn ở một số nơi nhưng không hề biết rằng vô tình mình đã trả lời phỏng vấn theo phương pháp này. :)

Translating:

Có nhiều hình thức phỏng vấn, từ phỏng vấn tự do đến phỏng vấn theo mẫu, nhưng có một hình thức phỏng vấn mà bạn gầnnhư phải đối mặt tại một tình huống là phỏng vấn dựa trên hành vi (competency -based interview).

Hình thức phỏng vấn này được thiết kế để làm cho quá trình tuyển dụng khách quan nhất có thể, loại bỏ bất kỳ cảm tínhngười phỏng vấn bằng việc hỏi ứng viên những viên những câu hỏi giống nhau. Một số người cảm thấy hình thức phỏng vấn

này nhiều tính khuôn mẫu và ít cơ hội để hai bên tạo lập giao tiếp. Tuy nhiên, hình thức phỏng vấn này rất phổ biến, đặc biệttrong những tổ chức quy mô lớn và lĩnh vực, ngành nghề liên quan đến tính xã hội. Vì vậy, nó xứng đáng để bạn quan tâm cảithiện kỹ năng trong phỏng vấn. 

Người phỏng vấn sẽ hỏi ứng viên bằng những câu hỏi theo khung năng lực yêu cầu đối với công việc đó. Ví dụ, một chuyênviên Marketing có thể yêu cầu kỹ năng giải quyết vấn đề hoặc một công việc trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng có thể liênquan đến kỹ năng xử lý tình huống. Những câu hỏi phỏng vấn thường có xu hướng bắt đầu với một mở đầu mở “Kể cho tôimột lần khi…” Nghe thì câu hỏi này có vẻ đơn giản nhưng khi đặt dưới áp lực của buổi phỏng vấn, nó rất dễ để trở thành một

câu trả lời lạc hướng hoặc đẩy buổi phỏng vấn đi đến kết thúc. 

Một cách để tránh được điều này là sử dụng phương pháp STAR cho câu trả lời của bạn. Dưới đây là hai ví dụ của việc làm thếnào thực hiện kỹ năng trên: 

Một ứng viên cho vi trí chuyên viên Marketing có thể được hỏi: “Nói cho tôi về một dịp mà bạn xử lý vấn đề trong thời gian rấ t

gấp.” Dưới đây là cấu trúc làm thế nào để trả lời câu hỏi: 

  S (situation) – thiết lập bối cảnh cho câu chuyện của bạn. Ví dụ, “Chúng tôi chuẩn bị tiến hành buổi thuyết trình tớimột nhóm 30 đối tác ngành trong dự án mới và Stuart, nhân viên được giao việc này thì bị kẹt trên chuyến tàu từBirmingham.

  T (task) – Những nhiệm vụ bạn được yêu cầu. Ví dụ, “Trách nhiệm của tôi là tìm một người thay thế để không làmảnh hưởng xấu đến công ty và không làm tuột mất cơ hội giao dịch này”. 

  A (activity) – những hành động thực tế bạn đã làm. Ví dụ, “tôi thương lượng với những người tổ chức sự kiện đó đểtìm ra cách giải quyết xem là họ có thể thay đổi thứ tự nội dung chương trình không. Họ đã đồng ý để chúng tôiđược lùi lại chương trình trong một khoảng thời gian. Tôi liên lạc với Susan, một thành viên khác của nhóm, người cóthể đảm nhiệm vai trò này. Cô ấy đồng ý đến nơi tổ chức và tiếp tục sự kiện.”  

  R (result) – Mức độ thành công của tình huống bạn xử lý. Ví dụ, “Stuart không tham dự được sự kiện đó đúng giờnhưng chúng tối giải thích vấn đề tới đối tác và buổi thuyết trình do Susan phụ trách vẫn đạt kết quả tốt đẹp –  mộtchút sự cố nhỏ nhưng nó được xử lý ổn thỏa. Stuart xoay sở để đến sự kiện trong 15 phút cuối và trả lời mọi câu hỏitừ phía đối tác. Kết quả chúng tôi đạt được là chúng tôi nhận được nhiều thông tin liên lạc tốt từ đối tác, ít nhất 2

trong số đó họ đã trở thành khách hàng chính thức của công ty”  

Có một  số lưu ý với phương pháp trả lời này: Nên đi vào chi tiết hành động của bạn hơn là chung chung và phô trương thành

tích đạt được. Trong ví dụ trên, chúng ta đề cập đến 30 đại diện, tên của những người liên quan và kết quả 2 người đã trởthành khách hàng của công ty. Đặt địa vị kỳ vọng của người nghe, câu trả lời này làm cho buổi phỏng vấn trở nên nhiều thú

vị hơn và chúng có thể thể hiện mức độ thành công của bạn. Những con số không tên và những thành công không xác địnhcó thể làm cho câu trả lời kém đi sự thuyết phục. Thứ hai, gần như có quá nhiều câu hỏi và người phỏng vấn có ít thời gian để 

bao quát câu trả lời của bạn nên quan trọng là đưa ra câu trả lời thật ngắn gọn: trình bày ngắn gọn, súc tích những thành tựu

đạt được trong một khoàn thời gian ngắn. Cuối cùng, kết thúc câu trả lời thật sự thuyết phục. 

Trong ví dụ thứ hai, một ứng viên ứng tuyển vị trí dịch vụ khách hàng được hỏi “mô tả một tình huống khi bạn phải thực hiệndịch vụ khách hàng cao cấp với sự phàn nàn từ khách hàng”. 

Page 12: Dịch Tài Liệu Nhân Sự

7/23/2019 Dịch Tài Liệu Nhân Sự

http://slidepdf.com/reader/full/dich-tai-lieu-nhan-su 12/12

Page 12 of 12 

  S: “Một khách hàng gọi điện phàn nàn rằng họ đã đợi hơn hai tuần cho câu trả lời từ đội bán hàng của chúng tôi liên

quan đến câu hỏi về hàng hóa”  

  T: “Tôi cần địa chỉ của người khách hàng gửi câu hỏi ngay lập tức và tìm ra điều gì dẫn đến sai lầm trong quy trìnhrất bình thường này. 

 

A: “Tôi xin lỗi, nhận những thông tin chi tiết từ họ và chuyển chúng tới đến trưởng bộ phận bán hàng của chúng tôi,

người liên lạc tới khách hàng trong 1h. Tôi điều tra tại sao câu trả lời không được trả lời. Tôi khám phá ra rẳng nó là

việc kết hợp của số điện thoại sai và địa chỉ email chung, chúng không được kiểm tra lại. Tôi cho khách hàng biết vàchúng tôi cam kết giảm giá cho đơn hàng sau của cô ấy.”  

 

R: “Khách hàng không những tiếp tục đặt hàng từ phía công ty chúng tôi mà còn đăng những bình luận ủng hộ dịchvụ khách hàng của chúng tôi trên tweet”  

Sử dụng nó tốt nhất, cấu trúc STAR không dễ quan sát mà nó đơn giản đến thông qua ví dụ. Tạo ra một ngân hàng câu trả lời

theo cấu trúc này nhưng bạn đừng gượng ép làm trong một ngày và nên làm từng phần nhỏ ngay khi có thể.