BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI VI CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG€¦ · NGOẠI VI CỦA...
Transcript of BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI VI CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG€¦ · NGOẠI VI CỦA...
BIÊN CHƯNG THÂN KINH
NGOAI VI CUA BÊNH ĐAI THAO
ĐƯƠNG
PGS, TS Nguyên Thy Khuê
48.6
76.4
57%
119.9
152.6
27%
26.9
47.3
76%
24.4
43.1
77%
66.0
72.2
9% 36.6
49.1
34%
21.2
31.3
48%
World
2010 = 344 million
2030 = 472 million
Increase = 37%
Diabetes Atlas, 4th edition, IDF 2009.
Ươc lương sô ngươi trên toan thê giơi bi ĐTĐ :
2010 – 2030 (triêu)
71.4
120.9
69%
131.9
187.9
42%
14.7
28.0
90%
32.6
59.7
83%
52.8
64.2
22%
37.7
51.2
36%
25.1
39.9
59% Toan thê giơi
2011 = 366.2 Tr
2030 = 551.8 Tr
Tăng 51%
Ươc lương sô ngươi bi ĐTĐ trên toan thê giơi: 2011 – 2030 (triêu)
Diabetes Atlas, 5th edition, IDF 2011.
CAC BIÊN CHƯNG MAN: nguyên nhân
tan phê va tư vong
BC MACH MAU NHỎ BC MACH MAU LỚN
• Tôn thương nhiêu cơ quan
• Vai tro cua tăng glucose huyêt năng,
keo dai
• Co thê hiên diên ngay khi ĐTĐ type 2
mơi đươc chân đoan
• Yêu tô di truyên
CAC BIÊN CHƯNG MAN
BIẾN CHỨNG
THẦN KINH ĐTĐ
BÊNH THÂN KINH ĐTĐ
• rất thường găp và rất phức tạp
• do tăng đường huyết
• tiến triển chậm
• triệu chứng bắt đầu từ chân (bệnh thần
kinh cam giac-vận động ĐTĐ)
DICH TÊ HOC
Dân sô nghiên cưu Thu thâp dư liêu Ti lê măc(%)
Rochester Diabetic Neuropathy 1986 54% - Type I Study* 45% - Type II San Luis Valley Diabetes Study† 1984 – 1986 25.8% Pittsburgh Epidemiology of Diabetes Complications Study‡ 1984 – 1988 34.0%
Chân đoan Đa viêm TK ĐTĐ: * co triệu chứng cơ năng và thư diện sinh ly1;
† Kham thần kinh2
‡ co 2/3 yếu tô: bất thường cam giac hay vận động (triệu chứng cơ năng hoăc
thưc thể), giam phan xạ gân cơ3
Độ tin cậy cua thông tin khac nhau do: đinh nghia, phương
phap phat hiện và tiêu chi chân đoan
1. Dyck PJ, et.al. Neurology. 1993;43: 817-24.
2. Franklin GM, et.al. Am J Epidemiol 1990;131:633-43.
3. Maser RE, et.al. Diabetes 1989;38(11):1456-61.
Bênh TK ĐTĐ
Glucose huyêt cao
Tuơi cao
Tăng Huyêt ap
Hut thuơc la
Uơng nhiêu rươu HLA-DR3/4
Khơ ngươi cao
Bi ĐTĐ lâu ngay
Rơi loan lipid mau
CAC YÊU TƠ THUÂN LƠI CUA BÊNH TK ĐTĐ
Bênh đa dây thân kinh ĐTĐ gây đau-yêu tô thuân lơi va cac bênh đi kem
N=195 OR (KTC 95%) p
Tuôi (năm) 1,08 (1,00-1,16) 0,0389
Cân năng (kg) 1,03 (1,00-1,06) 0,539
Bênh mach mau ngoai vi (ABI<0,9) 9,24 (3,44-25,0) <0,0001
Điêu tra cơ ban MONICA/KORA Ausburg
Nghiên cưu Sơ bơ Nhơi Mau Cơ Tim Ausburg
N=214 OR (KTC 95%) p
Vong eo (cm) 1,05 (1,01-1,09) 0,0054
Hoat đông thê lưc 0,31 (0,10-0,99) 0,0484
Bênh mach mau ngoai vi (ABI<0,9) 5,61 (2,43-12,96) <0,0001
tăng ĐH
yếu tố di truyền môi
trường
rối loan chưc năng
cac mô đích
LÂM
SÀNG
tổn thương
cấu trúc các
cơ quan đích
glycat hóa
không dùng
men
tăng hoạt tính
Aldose
reductase
Diacylglyce-rol va PKC
AGEP Receptors sorbitol ↓myoinositol
↓ Na-/K+ - ATPase
bc thần kinh
bênh cùa trục
neuron
tăng sinh tê bao
trung mô cầu thận
bc thận
mach mau võng
mac
bc võng mạc
tăng ĐH
yếu tố di truyền môi
trường
rối loan chưc năng
cac mô đích
LÂM
SÀNG
tổn thương
cấu trúc các
cơ quan đích
glycat hóa
không dùng
men
tăng hoạt tính
Aldose
reductase
Diacylglyce-rol va PKC
AGEP Receptors sorbitol ↓myoinositol
↓ Na-/K+ - ATPase
bc thần kinh
bênh cùa trục
neuron
tăng sinh tê bao
trung mô cầu thận
bc thận
mach mau võng
mac
bc võng mạc
Stress oxyd
hoa
Tăng san xuât superoxyde co liên quan vơi đô trâm trong cua bênh đa dây TK ĐTĐ
CAN: Cardiovascular autonomic neuropathy
PNP: Peripheral neuropathy
Superoxyde tiên đoan thay đôi mưc trung vi vân tôc dân truyên thân kinh trong 6 năm ơ bênh nhân ĐTĐ
β p
Anion superoxyde (mV) -0,997 0,036
Tuôi (năm) 0,018 0,864
Phai -0,899 0,716
BMI 0,533 0,075
Thời gian bi ĐTĐ (năm) 0,197 0,194
Thay đôi HbA1c (%) -0,692 0,420
Thay đôi albumin niệu (μg/phut) -0.009 0,184
Tăng huyết ap 3,290 0,252
R2 0,272; p=0,068 for model Ziegler va CS ADA 2010
PHÂN LOAI BÊNH THẦN KINH ĐTĐ
Bênh TK ĐTĐ
Bênh đa dây thân kinh lan
toa, đôi xưng
Bênh thân kinh
khu tru, đa ô
Câp tinh
Cam giac
Man tinh
Cam giac-vân đông Tư chu So Thân Khu tru
tai chi
Teo cơ
Vân đông, gân
Bênh đa dây thân kinh đôi xưng ngoai vi (ngon chi)
• Thê bênh thương găp nhât trong bênh
thân kinh ĐTĐ
• Anh hương đên chi dươi vung xa va ban
tay (mât cam giac vung đi “vơ va găng
tay”)
• Triêu chưng thương găp
– Đau
– Di cam
– Mât cam nhân rung âm thoa
Diên tiên cua bênh đa dây thân kinh ĐTĐ
• Cac dây thân kinh xa bi tôn thương đâu tiên
• Cac sơi TK cam giac bi anh hương trươc TK vân đông
• Tôn thương sơi nho: giam cam giac nhiêt va đau
• Tôn thương sơi lơn: giam cam nhân rung âm thoa, cam nhân tư thê + teo cơ, yêu cơ
Cac loai sơi thân kinh
Loai sơi KIch thươc Nhân cam giac Bao Myelin
A - alpha (I) 13-20μm Cam giac tư thê ơ
chi
Co
A –beta (II) 6-12μm Cam giac tư thê ơ
chi, cam giac
rung, ap lưc
Co
A –delta (III) 1-5μm Đau nhoi cơ hoc Co
C (IV) 0,2-1,5 μm
Đau do nhiêt, đau
bong cơ hoc
Không
Tôn thương vận động-cảm giac ngọai
biên • tư thê không vững va lêch lạc do yêu
cơ chi dươi
• giảm cảm giac vê tư thê
• giảm cảm giac đau va cảm giac nhiêt
kiêu mang vơ
Dê te nga
Ban chân Charcot, Loet chân do ĐTĐ
Giam chất lương cuơc sơng, tăng chi phí điều tri, tăng tư vong
bênh thần kinh tự chu
thần kinh tự chu tim mạch
thần kinh tự chu hê tiêu hoa
bang quang thần kinh
rối loạn cương
bai tiêt mồ hôi
Young va CS JAMA 2009;301:1547-55
BTK TC TM: bênh thần kinh tư chu tim mach
NMCT: nhơi mau cơ tim
Nghiên cưu DIAD (bênh đa dây thần kinh va bênh thần kinh tư chu tim
mach tiên đoan tư vong tim mach/NMCT trong 5 năm
BTK TC TM
Mât cam
giac
Đau do
thần kinh
Tầm soát thường qui BTK TC TM ơ Bn ĐTĐ 2 khơng triêu chưng
Kết cuc chính: tư vong dp tim mạch hoăc NMCT khơng tư vong
Triêu chưng cơ năng cua bênh đa dây TK ĐTĐ đôi xưng ngoai vi
• Triêu chưng “tăng” – Đau bong rat, năng keo dai
– Đau tưng cơn như điên giât, dao đâm, đan băn
– Di cam
– Đau khi kich thich (tăng cam đau, loan cam đau)
– Tê
• Triêu chưng “giam” – Giam ngưỡng cam giac đau, mât cam nhân đau
– Giam cam giac, mât cam giac
– Giam cam nhân nhiêt, cam nhân rung âm thoa, cam nhân ap lưc, phan xa
Tâm soat va phat hiên bênh thân
kinh ĐTĐ
• Triêu chưng cơ năng
• Kham thân kinh: vân đông, cam giac, sưc cơ, phan xa
• Test mưc đô cac rôi loan cam giac
• Quantitative sensory testing (QST) • Test dẫn truyền thân kinh
• Test cac rôi loan thân kinh tư chu
• Quantitative autonomic function test (QAFT)
Đánh giá đau
Khám tại giường
Sơi lơn
Chưc năng sơi nho
Sinh thiêt da
Người binh thường Người ĐTĐ
Giam mật đơ sơi thần kinh trong lơp thương bi
Ziegler Text book of DM, 2010 Bâm 3mm, immunohistochemistry
HINH THAI THÂN KINH DEP
Khơng ĐTĐ Bênh đa thần kinh ngoại vi
nhe
Bênh đa thần kinh ngoại vi
năng
Điều tri bênh TK ĐTĐ
Kiểm sốt GH
Thay đổi lồi sống
Điều tri yếu tố thuận
lơi
Điều tri theo cơ
chế bênh sinh GIẢM ĐAU
GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO BÊNH NHÂN
GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO BÊNH NHÂN
• tâp luyên sử dụng nhiều nhom cơ
• chê đô ăn lanh manh va cân đôi
• han chê rươu
• ngưng thuôc la
• thay đôi chê đô ăn đê giam cân (nêu thưa cân, beo phì)
• theo dõi tich cưc phat hiên sơm cac biên chưng
• Điều tri cac bênh đi kèm td THA, RLCH lipid
• Bao vê ban chân
Kiêm soat ĐH
Effect of Insulin therapy on Neuropathy
10.0%
16.0%
3.0%
7.0%
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Primary Prevention Secondary Prevention
Rate
pe
r 100 p
ati
en
t ye
ar
Conventional Therapy Intensive Therapy
Risk
Reduction69% 57%
DCCT ; NEJM 1993
American Academy of Neurology guidelines dưa trên y hoc chưng cư (cac nghiên cưu tư 1960-2008)
• Level A: Pregabaline, giam 50% triêu chưng NNT 4 vơi liêu 600mg/ngay
• Level B:
– Anticonvulsants (Gabapentin, Sodium valproate)
– Anti depressants (amitriptyline, venlafaxine, duloxetine)
– Opioid (dextromethorphan, morphine sulfate, tramadol, oxycodone)
• Alternatives: Capsaicin, Isosorbide dinitrate spray
2011
ĐIỀU TRỊ TRIÊU CHƯNG CHƯC
NĂNG
• TCA (Amitriptyline, Imipramine,
Desipramine)
– ức chế sư tiếp nhận noradrenalin cua
đường dẫn truyền cam giac đau
– dùng cho cac loại đau sâu
– TD phụ: khô miệng, loạn nhip, mất tri
nhớ và bất lưc
ĐIỀU TRỊ TRIÊU CHƯNG CHƯC
NĂNG
• Thuôc chông động kinh (Gabapentine,
Carbamazepine, Phenytoin)
– giam được mức độ đau
– cai thiện chất lượng sông ở 30 – 50% bệnh
nhân co biến chứng thần kinh
• Chât chông oxyd hoa α-lipoic acid
truyền tinh mach la điều tri theo cơ chê
bênh sinh duy nhât chưng to co hiêu
qua trong nhiều thư nghiêm lâm sang
ngẫu nhiên co đôi chưng va đa đươc
xac đinh qua cac phân tich gôp (băng
chưng mưc A)
Tesfaye va CS, D Care 2010; 33:2285-2293
D Ziegler va CS- Diab Medicine 2004,21: 114-121
KTC 95%
D Ziegler va CS- Diab Medicine 2004,21: 114-121
Đau
Bong rat
Di cam
Tê
KTC 95%
Thuôc điêu tri đau do bênh TK ĐTĐ- Anh hương lên cac bênh ly đi kem
Duloxetine Pregabaline Chông TC
3 vong
Opioids Α lipoic
acid
Trầm cam + +
Beo phì _ _
Bệnh mạch
vành
_
Bệnh TK tư
chu _ +
Chưa theo
cơ chế
bệnh sinh
+
(+) anh hương thuận lơi; (-) anh hương khơng thuận lơi
Kêt luân
• Bênh đa dây thần kinh ĐTĐ đơi xưng ngoai vi la thê thương găp nhât cua bênh TK ĐTĐ
• Cơ chê bênh nhân chưa hoan toan rõ. Nhiêu yêu tơ thuận
lơi
• Điêu tri:
– Giam glucose huyêt
– Cac yêu tơ thuận lơi
– Điêu tri giam đau
– Điêu tri theo cơ chê bênh sinh
Xin chân thanh cám ơn quí đại biểu