Post on 07-Aug-2020
TƯ LIỆU CÁ NHÂN
GIÁO VIÊN – Q3
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Họ tên HS: .................................................... ... Lớp: …...
Tư liệu THCS_Q3 Trang 2
Đề 1. Trường THCS Quốc Tế Á Châu Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ( )3 5 5 1x x− = +
b) ( )( ) ( )3 5 1 2 3 0x x x− − + − =
c) 2
2 2 24
2 2 4
x x
x x x
− +− =
+ − −
Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục
số: 3 2 1
12 3
x x+ −−
Bài 3. (0,75 điểm) Biết rằng 300g một dung dịch chứa 75g muối. Người ta
muốn pha loãng dung dịch đó nên đổ thêm nước vào để có được một dung
dịch chứa 15% muối. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch
đó?
Bài 4. (1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh của thùng xe (hình 159) và diện
tích xung quanh của ngôi nhà (hình 136).
Bài 5. (0,75 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với
vận tốc 42km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 36km/h. Vì vậy thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 6. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ
đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác.
a) Tính BC, BD, AH.
b) Chứng minh: HBA ABC ∽ .
c) Chứng minh 2 .AH HB HC= .
d) So sánh diện tích của tam giác AHC và tam giác AHB.
---o0o---
Tư liệu THCS_Q3 Trang 3
Đề 2. Trường THCS BÀN CỜ Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Câu 1: Giải phương trình:
) 5 3 3 1− = −a x x ) (2 5) 4 10 0− − + =b x x x
2
3 2
1 2 5 4)
1 1 1
−+ =
− − + +
xc
x x x x ) 2 2(3 )+ = −d x x
Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 2( 3) 2( 1) 3x x x− + − +
Câu 3: Một xe canô đi từ A đến B hết 6 giờ. Nhưng khi đi từ B về A nhanh
hơn lúc đi là 4km/giờ nên thời gian chỉ mất 5 giờ. Tính quãng đường đi từ A
đến B
Câu 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 56 m. nếu tăng chiều dài thêm
4m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích tăng 8m2.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ?
b) Người ta muốn lót gạch vuông cạnh 80 cm. tính số gạch cần phải lót?
Câu 5: (Bài toán cổ Hi Lạp)
– Thưa Py-ta-go lỗi lạc, trường của người có bào nhiêu môn đệ?
Nhà hiền triết trả lời :
– Hiện nay, một nửa đang học Toán, một phần tư đang học Nhạc, một phần
bày đang ngồi yên suy nghĩ. Ngoài ra còn có ba phụ nữ.
Tính số môn đệ của trường.
Câu 6: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD < BE < CF cắt nhau tại
H
a) Chứng minh: ∆AEB và ∆AFC đồng dạng. Từ đó suy ra AF.AB =AE.EC
b) Chứng minh: AEF ABC=
c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm, Chứng minh rằng ABC AEFS 4S=
---o0o---
Đề 3: Trường THCS BẠCH ĐẰNG Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3 5 6 4x x− = + . b) ( ) ( )9 2 1 5 2 1 0x x x− − − =
c)
2
2
4 8 1 5
4 2 2
x x x x
x x x
− − + −+ =
− + −
Tư liệu THCS_Q3 Trang 4
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải bất phương trình: 1 2 1 5
24 8
x xx
− −− + .
b) Chứng minh bất đẳng thức
Với mọi số thực a, b,c bất kỳ: 2 2 2a b c ab bc ca+ + + + .
Câu 3. (1,5 điểm) Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4km/h, rồi đi ô tô
từ B đến C với vận tốc 40km/h. Lúc về, người đó đi xe đạp trên cả quãng
đường CA với vận tốc 16km/h. Biết rằng quãng đường AB ngắn hơn quãng
đường BC 24km và thời gian lúc đi bằng thời gian lúc về. Tính quãng đường
AC?
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8
cm. Đường cao AH và đường phân giác trong BD cắt nhau tại I ( H BC và
D AC ).
a) Chứng minh: ABC HBA . Suy ra2 .AB BH BC= .
b) Chứng minh: IH AD
IA CD= .
c) Tính diện tích BCD .
Câu 5. (1 điểm) Một thầy giáo miền núi có ý tưởng xây dựng bể bơi di động
dạng hình hộp chữ nhật cho các học sinh nghèo tiểu học bằng cách xây dựng
một khung bằng sắt có chiều dài đáy là 10m, diện tích đáy 50 𝑚2, chiều cao
khung sắt là 1m. Sau đó phủ kín xung quanh và đáy bằng bạt dày.
a) Tính diện tích bạt cần dùng để làm bê bơi di động.
b) Mỗi lần cho học sinh tập bơi, cần phải đổ lượng nước vào sao cho cách
mép trên bể bơi di động 30cm, biết số tiền cho 1𝑚3 nước là 5000 đồng. Hỏi
thầy giáo cần trả bao nhiêu tiền nước cho mỗi lần học sinh tập bơi?
---o0o---
Đề 4. Trường THCS COLETTE Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1 (3đ): Giải phương trình.
a) 2x – 3 =12 – 4x
b) 116
2
14
2
14
22
2
−−=
++
−−
x
x
xx
c) (x – 3)(x+1) = (x – 1)(x+2)
d) 112 −=− xx
Bài 2 (1,5đ): Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
Tư liệu THCS_Q3 Trang 5
a) 6
2
2
1
3
1 xxx
−
+−−
b) 7 - (x – 3)(x+2) < x - (x – 1)(x-2)
Bài 3 (1,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người
đó đi với vận tốc 40 km/h và thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút.
Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 4 (1đ): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác có AB =
3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, chiều cao AA’ = 7cm. Tính diện tích xung quanh
và thể tích.
Bài 5 (3đ): Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ AH vuông góc BD tại H
a) Chứng minh: AHD đồng dạng DCB và BC2 = DB.DH
b) Gọi I là trung điểm của BH, K là trung điểm của AH. Chứng minh:
IH.BD = IK.CD
c) Gọi T là trung điểm của CD. Tính góc TIA.
---o0o---
Đề 5. Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x - 9 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7
c) 4
2
41
2
1
5
−=
−++
+ xxx
x
x ))((
Câu 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30
phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn
vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận
tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm
trên trục số.
b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2 + b2 2
1
Tư liệu THCS_Q3 Trang 6
Câu 4: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ =
6cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 5cm.
Tính thể tích của hình lăng trụ.
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua
A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với (d) tại H .
a) Chứng minh ∆ABC ∆HAB.
b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng
HA và diện tích ∆MBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
---o0o---
Đề 6. Trường THCS Hai Bà Trưng Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) 4
7x6
5
5x4
10
3x2 +=
−−
+
b) (x – 2)(3 – 2x) = x2 – 4x + 4
c) xx
1x4x3
x
1x
1x
3x2
2
+
++=
−−
+
+
d) 2x35x −=+
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2
2x
3
x4x
5
4x −−+−
+
Bài 3: (1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Anh Nam đi từ A đến B với vận tốc 24km/h. Lúc từ B về A, anh có
công việc cần đi theo đường khác dài hơn quãng đường lúc đi 5km. Do vận
tốc của anh lúc về là 30km/h nên thời gian về vẫn ít hơn thời gian đi là 40
phút. Tính quãng đường AB lúc đi.
Bài 4: (3đ) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm A, M là trung điểm của AH.
Chứng minh: CM ⊥ BE tại K.
Bài 5: (1đ) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống
đất, cọc cao 2,2m và đặt xa cây 18m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc
1,2m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi
cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m.
Tư liệu THCS_Q3 Trang 7
Bài 6: (1đ) Cô An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 250000 đồng.
Cô bán 60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn
lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu
tiền?
---o0o---
Đề 7. Trường THCS Kiến Thiết Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ( )5 2 3 4x x− = − b) ( 3) (2 1)( 2) 2x x x x+ + − + = −
c) 2
3 3 1
3 3
x
x x x x
+− = −
− −
Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình rồi biểu diễn nghiệm trên trục số:
2 71 4
3
xx
−− −
Bài 3: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về mất 8h20'. Tính
vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng nước là
4km/h.
Bài 4: (1 điểm) Ông Tuấn gửi tài khoản tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân
hàng. Có hai sự lựa chọn: Ông Tuấn có thể nhận được lãi suất 7%/ năm hoặc
nhận tiền thưởng ngay 3 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Lựa chọn nào tốt
hơn sau 1 năm? Sau 2 năm
Bài 5: (1 điểm) Một học sinh lớp 8 đo chiều cao căn nhà nhờ một cột cờ cao
4m đặt xa tòa nhà 15m. sau khi lùi xa cách cọc 3 m thì nhìn thấy câu và cọc
cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi nhà bao nhiêu, biết rằng khoảng cách
từ chân đến mắt người là 1,6m
Bài 6: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, đường chéo lớn AC. Từ C kẻ
CE và CF lần lượt vuông góc với các đường thẳng AB và AD. Gọi H, K theo
thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ B và D đến AC.
a) Chứng minh: AHB đồng dạng AEC và từ đó suy ra . .AB AE AH AB=
b) Chứng minh: . .AD AF AK AC=
c) Chứng minh: 2. .AB AE AD AF AC+ =
---o0o---
Đề 8. Trường THCS LÊ LỢI Năm Học 2019 - 2020
Tư liệu THCS_Q3 Trang 8
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1: Giải các phương trình sau: ( 4đ)
1) ( ) ( )3 5 3 4 0x x− − − = 2) 2 1 3 1
6 18 9
x x− −− =
3) 23
1
3
5=−+x 4) 2
5 5 100
5 5 25
x x
x x x
+ −+ =
− + −
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: (1đ)
2 10 1 5
10 30 15
x x x− − −−
Bài 3: (1đ) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều
dài đáy bể là 2m, chiều rộng đáy bể là 1,5m và chiều cao của bể là 1,2m. Ba
Bạn An đổ vào bể cá 2400 lít nước. Hỏi chiều cao từ mặt nước đến miệng
bể cá là bao nhiêu ?
Bài 4: (1đ) Một xe máy đi xuất phát từ Vũng Tàu về thành phố Hồ Chí Minh
với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ 15 phút thì một ôtô khởi hành từ thành phố
Hồ Chí Minh đi Vũng tàu với vận tốc 50km/h. Hỏi xe máy đi được bao lâu
thì gặp ôtô ? Biết quãng đường từ Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh là
107,5 km.
Bài 5: (1đ)Thùng dầu thứ nhất chứa số dầu gấp đôi số dầu trong thùng thứ
hai. Nếu lấy từ thùng thứ nhất 30 lít cho vào thùng thứ hai thì số dầu ở hai
thùng bằng nhau . Tính số dầu ở mỗi thùng lúc đầu ?
Bài 6: (3đ) Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC), hai đường cao AD, BE
cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:ADC và BEC đồng dạng từ đó suy ra CA. CE =
CB.CD
b) Chứng minh CDE BAC=
c) Tia CH cắt cạnh AB tại F, cắt DE tại I. Chứng minh IH. CF = HF. IC
d) Cho 1
ED AB2
= , AD = 8cm, BC = 12cm. Tính diện tích CDE.
---o0o---
Đề 9. Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1. (3đ) Giải các phương trình sau
Tư liệu THCS_Q3 Trang 9
a. ( )2
2 ( 3)( 3) 1x x x− − − + = b. 21 4 (2 1)(6 5 )x x x− = + −
c. 1 7 3x x+ − = d. 2
2
3 3 6
3 3 9
x x x
x x x
− +− =
+ − −
Bài 2. (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
3 2 1
4 12 3
x x xx
− − −− +
Bài 3. (1đ) Một cái thùng hình lập phương, cạnh 7dm, có chứa nước với độ
sâu của nước là 4dm. Người ta thả 25 viên gạch có chiều dài 2dm, chiều
rộng 1dm và chiều cao 0.5dm vào thùng. Hỏi nước trong thùng dâng lên
cách miệng thùng bao nhiêu đêximet? (Giả thiết toàn bộ gạch ngập trong
nước và chúng hút nước không đáng kể).
Bài 4. (1đ) Bạn Nam và nhóm bạn học sinh lớp 9A cùng đi mua bánh. Các
bạn vào hai cửa hàng A và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều
là 8 000 đồng nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau như
sau:
Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi sau: “Mua 5 cái bánh được
tặng thêm 1 cái bánh miễn phí”
Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua
từ 4 cái trở lên
Bạn Nam và nhóm bạn muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào thì
có lợi hơn?
Bài 5. (1đ) Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B.
Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được
½ quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại,
do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường
AB.
Bài 6. (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF
cắt DB và DC lần lượt tại E và G. Chứng minh:
a. BEF đồng dạng với DEA và DGE đồng dạng với BAE.
b. AE2 = EF.EG
c. BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC.
---o0o---
Đề 10. Trường THCS Lương Thế Vinh Năm Học 2019 - 2020
Tư liệu THCS_Q3 Trang 10
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) ( ) 25 2 3 10 7 4x x x− − + − =
b) 2
2
2 1 3 1
3 3 9
x x x
x x x
− +− =
+ − −
c) x 3 5 2x 9− + = −
Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số
2 7 3
3 2
x x− −
Bài 3: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
Để tính độ cao của tòa nhà Vincome Landmark 81 có nhiều cách, một trong
số đó là:
- Đặt cọc DE thẳng đứng trên đỉnh D có gắn thước ngắm quay quanh một
cái chốt của cọc.
- Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh A của tòa nhà,
sau đó xác định giao điểm C của đường thẳng EB và AD.
- Xác định khoảng cách CE, CB (Hình vẽ minh họa)
Theo đó ta có các số liệu như sau: DE = 2m, EB = 500m, CE 2,177m
Bạn hãy ước tính độ cao của tòa nhà. (làm tròn số đến chữ số thập phân
thứ 1)
Bài 4: (1 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng
chiều rộng 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng 23m2. Tìm kích thước
ban đầu của hình chữ nhật.
A
BC
D
E
Tư liệu THCS_Q3 Trang 11
Bài 5: (1 điểm) Cho biết giá bán lẻ điện sinh hoạt cho các hộ gia đình như
sau:
Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện
(đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
Bạn hãy thử tính số tiền phải trả cho 1 nhà có 2 hộ gia đình sinh hoạt
dùng chung 1 đồng hồ điện với số điện năng tiêu thụ của tháng 1/2020 là
312kWh.(Biết rằng các định mức của nhà có 2 hộ gia đình sẽ được tăng gấp
đôi so với định mức thông thường)
Bài 6: (3 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD
và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : EHB DHC ∽ .
b) Chứng minh : DE H HCB=
c) Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BD không chứa điểm E vẽ tia
Dx sao cho D DxE H H= .Tia Dx cắt HC, BC lần lượt tại I và K. Chứng
minh: EH.IC = HI.EC
---o0o---
Đề 11. Trường THCS PHAN SÀO NAM Năm Học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1: (3đ) Giải phương trình:
a) ( ) ( )2
2x 1 3x x 2 1− = + + b) |x – 2| = 3x + 1
c) 2
2x 1 1 x
x 25 x 5 5 x
−= −
− + −
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
x 1 x 2 x 3x
2 3 4
− − −− −
Tư liệu THCS_Q3 Trang 12
Bài 3: (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiểu rộng.
Nếu tăng chiều rộng them 5m thì diện tích khu vườn tăng them 63 m2. Tìm
kích thước ban đầu của hình chữ nhật.
Bài 4: (1đ) Lúc 6h một xe máy khởi hành từ Tp Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu
với vận tốc 36km/h. Lúc 7h một ô tô cũng xuất phát từ đó đuổi theo xe máy
với vận tốc 48km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 5: (1đ) Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày khai thác được 30 tấn than .
thực tế đội đó mỗi ngày khai thác được 50 tấn than . do đó đội đã hoàn thành
trước kế hoạch 1 ngày còn vược mức 10 tấn than . Hỏi theo kế hoạch đội
khác thác được bao nhiêu tấn than?
Bài 6: (2.5đ) Cho hình bình hành ABCD ( )AB BC . Lấy M tùy ý trên AB.
Đường thẳng DM cắt AC tại K, cắt BC tại N
a. Chứng minh: ADK CNK
b. Chứng minh: KDC KMA. Suy ra KD2 = KM. KN
c. Cho AB = 10 cm, AD = 9 cm, AM = 6 cm. Chứng minh:
CKD AKM9S 25S =
Bài 7: (0.5đ) Một hình lăng trụ đứng có đáy
là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai
cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều
cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung
quanh hình lăng trụ đó.
---o0o---
Đề 12. Trường THCS Thăng Long Năm Học 2019 – 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 4(x 3) 2(3x 1) 8x 4− + − = − b) 2
x 1 x 1 4
x 1 x 1 x 1
+ −− =
− + −
c) 3x 3 2x 7− = +
Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số: x 6 2 x 1
12 3 4 6
+− +
8cm
12cm5cm
C'
C
B'
B
A'
A
Tư liệu THCS_Q3 Trang 13
Bài 3. (1 điểm) Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 học sinh. Biết
rằng 4
3 số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của
khối 8. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi khối.
Bài 4. (1 điểm) Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc
50 km/h, rồi từ B quay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời
gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B.
Bài 5. (1 điểm) Một con chó đi từ A đến B mất 60 phút, một con chuột đi từ
B đến A mất 40 phút. Hỏi nếu chó và chuột bắt đầu đi cùng lúc thì sau bao
lâu chúng gặp nhau?
Bài 6. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 20cm; AC = 15cm; AH là
đường cao của ABC .
a. Chứng minh : ACH ∽ BCA. Tính độ dài cạnh BC và AH.
b. Gọi BF là đường phân giác của ABC ; BF cắt AH tại D. Chứng minh
ABD ∽ CBF.
c. Chứng minh : AD = AF.
---o0o---
Đề 13. Trường Tây Úc Năm Học 2019 – 2020
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c) 3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
−− =
+ − + −
Câu 2: (1,5điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2 2 22
3 2
x x+ − +
b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40
km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và
Tư liệu THCS_Q3 Trang 14
thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến
tỉnh B. (Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay
không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ
đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác
DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng: EA DB FC
1EB DC FA
=
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
trong hình dưới đây. Biết: AB = 5cm, BC = 4cm, CC’ = 3cm
---o0o---
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 162 +=− xx
b) 3
1 =2
xx
−−
c) 7 49 3
( 7) 7
x x
x x x x
−= +
− −
Tư liệu THCS_Q3 Trang 15
Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số: 12 1 9 3 8 +1
12 3 4
x x x+ + −
Bài 3. (0,75 điểm) Trong phòng thí nghiệm, nhà sinh học nuôi cấy một loài
vi khuẩn với số lượng ban đầu là 100 con. Sau t (giờ), số lượng M của loài
vi khuẩn trên được nuôi cấy là: 500(1 3 )
5
tM
t
+=
+
a) Tính số lượng vi khuẩn đạt được sau 2 giờ.
b) Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt được 1 000 con?
Bài 4. (0,75 điểm) Một hộp phấn không bụi có dạng
hình hộp chữ nhật, có chiều cao 8,2cm và các kích
thước mặt đáy là 1,05dm và 8,5cm. Hỏi 100 viên
phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
hộp (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)? Biết
thể tích 1 viên phấn là 6967 mm3.
Bài 5. (1,0 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B theo một đường dài 70
km. Lúc về, xe máy đi đường khác dài 84 km với vận tốc kém hơn lúc đi là
8 km/h. Tính vận tốc lúc về, biết thời gian lúc về gấp rưỡi thời gian lúc đi.
Bài 6. (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH.
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng HBA và AB2 = BH.BC.
b) Chứng minh: 2
2
AB BM
AC AM= .
c) Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh: SBIC = SAMIN.
- Hết -