Weathermatic Catalog - Vietnamese
-
Upload
api-3816685 -
Category
Documents
-
view
241 -
download
10
Transcript of Weathermatic Catalog - Vietnamese
trang 2
Trang 41
Bìa cuối
Trang 64
Trang 17
Trang 12
Trang 13
Trang 27
ĐẦU TƯỚI
TƯỚI NHỎ GIỌT
BẢO HÀNH
THAM KHẢO
VAN NƯỚC
PHỤ KIỆN
TƯỚI XOAY (ROTORS)
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Giải pháp thông minhDÀNH CHO Nhà chuyên nghiệp®
SÁCH GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ww
w.a
nhuygard
en.co
m
STATEMENT OF TRADE WARRANTY
The Irrigation Professional’s Protection Package from Weathermatic:
NO HASSLES. NO QUESTIONS.OVER-THE-COUNTER EXCHANGE.
10 Years 11000CR and 8200CR valves and S24B solenoids
5 Years Rotors, spray equipment, nozzles, 21000 Valves and S20P solenoids
2 Years N-100 and 12000 Series Valves; SmartLine ® and Valcon controller products and all other catalogued products not specifi cally listed, or under the 5 or 10 year extended warranties. SmartLine controllers (SL800, SL1600 Series and SL4800) and SLW weather stations are covered under warranty for lightning damage.
All trade warranties are effective from the original date of sale. The trade warranties extend only to the original professional installer of the Weathermatic products and do not extend to repairs, replacements or adjustments of Weathermatic products due to misuse, negligence, alteration, modifi cation, tampering or improper installation and maintenance of the product and/or system. Contact your local Weathermatic authorized distributor for all warranty claims.
Weathermatic’s obligation is to repair or replace its products found to have defects in material or workmanship. There are no other warranties, expressed or implied, including warranties of merchant-ability and fi tness for a particular purpose. Weathermatic will not be liable to any party in strict liability, tort, contract or any other manner for damages caused or claimed to be caused as a result of any design or defect in Weathermatic’s products, or any special incidental or consequential damages of any nature.
PRODUCT CHANGESWeathermatic reserves the right to alter, modify or redesign its products, pricing and warranty at all times without creating any liability for the obsolescence of customer inventory of such parts or products.
ASAE CERTIFICATION STATEMENTWeathermatic certifi es that pressure, fl ow rate and radius data for these products were determined and listed in accordance with ASAE Standard S398.1, Procedure for Testing and Performance Reporting, and are representative of performance of production sprinklers at the time of publication. Actual product performance may differ from the published specifi cations due to normal manufacturing variations and sample selection.
Visit our websites:
You’ll find all of the latest new product information and
industry news. Download product specs, typical installation
drawings, product literature, and performance comparison
tables. Join our email list to receive up-to-date information
from the company that is powering your industry to new
levels of advancement in water management technology.
888-4 THE PROWeathermatic’s toll-free number
exclusively for irrigation professionals
a smart family
là bộ sản phẩm trong hệ thống sản phẩm tưới tiêu WEATHERMATIC. Những phát minh mới của Weathermatic trong lĩnh vực công nghệ điều khiển đang ngày càng mở rộng, với những
sản phẩm mới có tính năng tiết kiệm nước đã có mặt trong mọi loại sản phẩm của hệ thống Smartline.
Những sản phẩm hàng đầu trong hệ thống Smartline, đó là bộ điều khiển Smartline và trạm khí tượng (Weather
Station), đây là những sản phẩm điển hình cho bước nhảy vượt bậc trong công nghệ tưới tiêu - Điều độc đáo của
hệ thống này là so với những hê thống phun tưới khác, hệ thống tự điều chỉnh của nó chỉ cho phép tự điều chỉnh
4 lần trong 1 năm, và nếu có sự thay đổi bất thường về thời tiết thì người ta phải tự điều chỉnh bằng tay. Nhưng với
hệ thống Smartline của Weathermatic thì việc tự điều chỉnh của nó lên đến 365,000 lần 1 năm. Hay cứ 8 giây 1 lần,
hệ thống weathermatic sẽ kiểm tra điều kiện thời tiết rồi điều chỉnh việc phun tưới căn cứ vào tình trạng đất, loại
cây trồng và điều kiện khí hậu. Không có hệ thống nào có cách xử lý dữ liệu giống như của Weathermatic).
Những sản phẩm mới nhất của bộ điều khiển Smartline bao gồm:
- SL800 – Thiết bị điều khiển tiết kiệm và hiệu quả nhất - từ trước tới nay- SL4800 – Sản phẩm của Smartline dùng trong các dự án thương mại lớn- SmartWire TM - Hệ thống 2 dây đầu tiên được kết hợp và hoàn chỉnh từ các các thiết bị có mặt trước- ET là sản phẩm làm việc theo lịch trình, và là hệ thống 2 dây có giá cạnh tranh nhất trong ngành công nghiệp tưới tiêu- SLW15 – Trạm dự báo thời tiết không dây; và SLRC – Điều khiển cầm tay không dây.
Các nhà thầu chuyên nghiệp chỉ cần học 1 chương trình là có thể ứng dụng cho mọi công trình.
+= a sm
www.anhuygarden.com
smart new additions
Weathermatic + Salco + Ecologic = Hệ Thống Tưới Thông Minh Tồn Tại Hơn 100 năm
Với việc sát nhập hãng Salco năm 2007, ngày nay Weathermatic ra mắt các nhà chuyên nghiệp trong lĩnh vực tưới tiêu dòng sản phẩm Tưới nhỏ giọt bao gồm: Thiết bị truyền nước nhỏ giọt (drip emitters), ống dẫn nước nhỏ giọt (inline drip tubing), đầu phun cực nhỏ (microsprays), bộ lọc (filters), kiểm soát các khu vực (control zones), phụ kiện (fittings), ống dẫn (tubing), và phụ tùng.
Sau 40 tận tâm và nỗ lực, Salco luôn cam kết ổn định chất lượng sản phẩm và luôn dẫn đầu trong ngành công nghiệp tưới về việc cải tiến, cách tân hệ thống tưới tiết kiệm nước. Nét đặt trưng của Salco thể hiện qua từng sản phẩm từ những sản phẩm độc nhất vô nhị như máy phát Pro-Spec với công nghệ độc quyền của Trucheck, cho tới việc ra mắt rộng rãi của ống dẫn cao su IPS đàn hồi và ống dẫn nhỏ giọt, là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất trong lĩnh vực tưới tiêu công nghiệp.
Cùng với dòng sản phẩm Tưới nhỏ giọt của Salco, là sản phẩm của Ecolog-ic, nhà thiết kế hệ thống cảm ứng thông minh RainBrainTM đã sản xuất ra những dòng sản phẩm tương tự như SMARTLINE, Weathermatic đã hoàn thiện để đem đến cho các chuyên gia tưới tiêu những sản phẩm chất lượng cao nhất, sử dụng nước hiệu quả nhất.
+art future.
408 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Phú Nhuận, Tp. HCMTel.: 848 3995 6873/ 74/ 75 - Fax.: 848 3995 6876Website: www.anhuy.vn - www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com
TRANG 2
ƯU THẾ CỦA CHỐT CHẶN1• Dễ nhấc, làm bằng vật liệu đàn hồi, Kéo lên
và xoay để mở mà không cần phải nới ốc.• Đơn giản, không mất thời gian và sức lực.
Chỉ cần kéo chốt lên và gắn đầu tưới vào.
11 ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM LX11 lý do tại sao dòng sản phẩm LX được gọi Giải Pháp Thông Minh!
NẮP ĐẬY CÓ VÀNH CHẮC2• Không sợ trơn trượt • Có thể gắn bên trên nhãn cảnh báo về
tình trạng nước.
BÁNH RĂNG CHẮC CHẮN4• Hai vòng bánh răng chắc chắn áp vào nhau
giữ cố định đầu tưới, bánh răng không quá chặc để bạn dễ dàng xoay chuyển hướng đầu tưới.
• Hãy thử và so sánh!
VAN MỘT CHIỀU (Ready Check™, Check Valve = CV)5
• Ngăn sự thoát nước khi đầu tưới hạ xuống, nên gắn thêm thiết bị CV cho thân tưới LX
• Với khả năng giữ nước ở mức 9.5’= 1,2bar, LX-CV là sản phẩm công nghiệp tiết kiệm & ít hao nước.
• Để giữ nước, sản phẩm LX có van một chiều CV (Check Valve), còn sản phẩm tưới xoay (Rotor) thì có van một chiều Ready CheckTM
.
6• Weathermatic sử dụng 100% hoàn toàn
nguyên liệu mới - không qua tái chế.• Tăng thêm độ cứng: gia cố thêm 8 ngạnh bên
trong và bên ngoài.
NGUYÊN LIỆU TỐT NHẤT
ZON CHẮN SIÊU BỀN3• 10 năm, chồi sụt 11.000 lần trong lòng cát.• Với một Zon ngăn được nước rỉ xuống thân• Zon cực kín, tưới được với áp lực 5 psi, gắn
được nhiều đầu tưới hơn trên cùng một hàng• Thiết kế Zon chắn dài hơn sẽ bền hơn và giữ
vững đầu tưới trong môi trường khắc nghiệt
ĐẦU TƯỚI LX GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH7
• Sắc xảo đến từng góc cạnh, hiệu quả cao• Mỗi loại đầu được đặt riêng từng túi • Nhận diện đầu tưới qua màu sắc.
ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG LX B 9• Là loại đầu tưới được
thiết kế tốt nhất.• Với nhiều đường kính tưới khác nhau 3', 10', 12', 15', 18', 20', cùng với việc tưới kết
hợp giảm tưới chồng lên nhau.• Tưới được các khuôn viên khác nhau, với
ít đầu tưới tiết kiệm đường ống, dây điện...
BẢO HÀNH 5 NĂM10• Với hàng triệu thân và đầu tưới đã được lắp trên toàn thế giới, tỷ
lệ sản phẩm trả lại ít hơn 1%, với 5 năm bảo hành.
GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM TƯỚI LX11• Hãy suy xét tất cả những lợi ích này, bạn sẽ không khỏi ngạc
nhiên khi mua bộ sản phẩm tưới LX với giá cực kỳ cạnh tranh.• Hãy thử dùng sản phẩm LX và cảm nhận sự khác biệt của nó!
ĐẦU TƯỚI LX GÓC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH8
• Sử dụng linh hoạt và giảm số lượng đầu tưới trên cùng 1 phạm vi.
• Chỉnh góc tưới dễ dàng bằng tay, đồng xu, hay tuốc nơ vít
• Nhận diện đầu tưới qua màu sắc.
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 3
DÒNG SẢN PHẨM LX
DÒNG SẢN PHẨM LX
DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Áp lực: 15-70 psi (1-4.8 bars)
• Flow-by: Áp lực nhỏ nhất cho phép Zero @ 5 psi (0.3 bars) hoặc cao hơn
• Van điều hướng lắp đặt sẵn: 9.5 ft/hd @ 18 psi (2.9 m/hd @ 1,2 bar). Đặc biệt: LX4-CV, LX6-CV hay LX12-CV
• Tương thích với tất cả đầu tưới có ren trong theo chuẩn công nghiệp
• Thân tưới LX6 và LX12 có đường cấp nước vào nằm bên hông và dưới đáy** Đường cấp nước vào nằm bên hông LX6 và
LX12 không thích hợp ở khí khậu băng giá
LXS ĐẦU NỐI GIẢM• ½" ren trong
• Làm bằng nhựa bền
• Ren nối có thể lắp được các loại đầu tưới MPR, đầu điều chỉnh được góc tưới, đầu đồng LX B, tất cả các đầu theo chuẩn công nghiệp
• Lắp được tất cả các đầu tưới LX có màng lọc
Chiều cao Vòi tưới
Chiều cao Vòi tưới
Loại
LX THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hệ mét
LX3 3" 7,6 cmLX4 4" 10 cmLX6 6" 15 cmLX12 12" 30 cmLX4-CV 4" 10 cmLX6-CV 6" 15 cmLX12-CV 12" 30 cm LX-NP Nhãn cảnh báo
LX-EXT Vòi tưới 6" có thể cao hơn
Sản phẩm Tưới Chuyên dụng
LXĐiều chỉnh được góc tưới
LX4-8A
LOẠI LẮP SẴN ĐẦU TƯỚIĐặc điểm thân LX điều chỉnh được góc tưới
Loại Diễn giải
LX4-8A LX4 with 8'
LX4-10A LX4 with 10'
LX4-12A LX4 with 12'
LX4-15A LX4 with 15'
LX4-17A LX4 with 17'
KÍCH THƯỚC THÂN TƯỚIĐƯỜNG DẪN NƯỚC VÀO CÓ REN TRONG ½"
Loại
LX3 5 ¼" (13,3 cm)
LX4 6 ¼" (15,9 cm)
LX6 8 ½" (21,6 cm)
LX12 15 ¼" (38,7 cm)
Exposed Cover 2 ¼" (5,7 cm)
LX3
LX-NP NHÃN CẢNH BÁO
NƯỚC KHÔNG UỐNG ĐƯỢC
VAN ĐIỀU HƯỚNG LX-CV
VÒI TƯỚI LX-EXT 6" CÓ THỂ CAO HƠN
LX4 LX6 LX12
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
Vòi tưới
đường cấp nước vào nằm bên hông và dưới đáy
Thân tưới
Đầu tưới
Hệ métChiều cao Vòi tưới
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com
TRANG 4
ĐẦU TƯỚI LX MPR (GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH)
ĐẦU TƯỚI LX MPR
ĐẶC ĐIỂM• Ký hiệu bằng màu sắc, dễ nhận diện
• Dùng lại được, bao đựng có 2 ngăn tiện cho việc sắp xếp đầu và màng lọc
• Đáp ứng đủ lượng nước đi qua lưới và qua khe tưới được đánh số trên mỗi đầu tưới
• Màng lọc LX không làm thay đổi bán kính tưới được chọn
• Ốc vít nơi điều chỉnh bán kính làm bằng thép không rỉ.
ỨNG DỤNG• Dùng được với tất cả các loại vòi tưới LX
• Phù hợp với tất cả các vòi tưới theo chuẩn công nghiệp
• Vừa với đầu nối giảm LXS, đầu nối số 72 và số 73
DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Tỷ lệ kết tủa: 1,67-5,33’’ trong 1 giờ (37-
144mm/giờ)
• Khoảng cách: 5-15’ (1.5-4.6m)
• Áp lực: 15-30 psi (1.0 – 2.1 bars)
• Hiệu suất của MPR được định rõ khi đầu tưới được nâng lên ở độ cao 4’’ (10.2 cm). Tiêu chuẩn của ASAE 0,01” trong mỗi giờ trên bán kính bao phủ đã xác định.
8 SÊRI
Đường cong của tia nước 5° RadiusFlow Precip. Precip.
Đường cong của tia nước 5° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip.
Precip.
psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲
8 F 360 15 5 1.2 4.62 5.33 20 6 1.3 3.48 4.01 25 7 1.4 2.75 3.18 30 8 1.6 2.41 2.78
8 H 180 15 5 0.6 4.62 5.33 20 6 0.7 3.74 4.32 25 7 0.7 2.75 3.18 30 8 0.8 2.41 2.78
8 T 120 15 5 0.4 4.62 5.33 20 6 0.4 3.21 3.70 25 7 0.5 2.95 3.40 30 8 0.5 2.26 2.60
8 Q 90 15 5 0.3 4.62 5.33 20 6 0.3 3.21 3.70 25 7 0.4 3.14 3.63 30 8 0.4 2.41 2.78
8 SÊRI HỆ MÉT
bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲
8 F 360 1,0 1,5 0,27 120 139 1,4 1,8 0,30 93 107 1,7 2,1 0,32 73 84 2,1 2,4 0,36 63 72
8 H 180 1,0 1,5 0,14 124 144 1,4 1,8 0,16 99 114 1,7 2,1 0,16 73 84 2,1 2,4 0,18 63 72
8 T 120 1,0 1,5 0,09 120 139 1,4 1,8 0,09 83 96 1,7 2,1 0,11 75 86 2,1 2,4 0,11 57 66
8 Q 90 1,0 1,5 0,07 124 144 1,4 1,8 0,07 86 100 1,7 2,1 0,09 82 94 2,1 2,4 0,09 63 72
■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng vít điều chỉnh là 25%
■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng điều chỉnh ốc vít là 25%
10 SÊRI
psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲
10 F 360 15 7 1.2 2.36 2.72 20 8 1.3 1.96 2.26 25 9 1.4 1.66 1.92 30 10 1.6 1.54 1.78
10 H 180 15 7 0.6 2.36 2.72 20 8 0.7 2.11 2.43 25 9 0.7 1.66 1.92 30 10 0.8 1.54 1.78
10 T 120 15 7 0.4 2.36 2.72 20 8 0.4 1.80 2.08 25 9 0.5 1.78 2.06 30 10 0.5 1.44 1.67
10 Q 90 15 7 0.3 2.36 2.72 20 8 0.3 1.80 2.08 25 9 0.4 1.90 2.20 30 10 0.4 1.54 1.78
10 SÊRI HỆ MÉT
bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲
10 F 360 1,0 2,1 0,27 61 71 1,4 2,4 0,30 52 60 1,7 2,7 0,32 44 51 2,1 3,0 0,36 40 46
10 H 180 1,0 2,1 0,14 63 73 1,4 2,4 0,16 56 64 1,7 2,7 0,16 44 51 2,1 3,0 0,18 40 46
10 T 120 1,0 2,1 0,09 61 71 1,4 2,4 0,09 47 54 1,7 2,7 0,11 45 52 2,1 3,0 0,11 37 42
10 Q 90 1,0 2,1 0,07 63 73 1,4 2,4 0,07 49 56 1,7 2,7 0,09 49 57 2,1 3,0 0,09 40 46
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đường cong của tia nước 15° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip. Precip.
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đường cong của tia nước 15° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip. Precip.
■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng điều chỉnh ốc vít là 25%
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 5
15/9 STRIP SERIES
Áp
nước kết tủa*
Dài x Lưu lượng
nước kết tủa*
Dài x Lưu lượng Đầu tưới psi
Rộng (m)
Rộng (ft) gpm in/hr
15EST 15 4 x 13 0.5 1.85 20 4 x 14 0.5 1.72 25 4 x 14 0.6 2.06 30 4 x 15 0.6 1.93
15CST 15 4 x 26 0.9 1.67 20 4 x 28 1.0 1.72 25 4 x 28 1.1 1.89 30 4 x 30 1.2 1.93
15SST 15 4 x 26 0.9 1.67 20 4 x 28 1.0 1.72 25 4 x 28 1.1 1.89 30 4 x 30 1.2 1.93
9SST 15 9 x 15 1.3 1.85 20 9 x 16 1.5 2.01 25 9 x 18 1.6 1.90 30 9 x 18 1.7 2.02
HỆ MÉT
bar m3/h mm/hr
15 EST 1,0 1,2 x 4,0 0,11 46 1,4 1,2 x 4,3 0,11 43 1,7 1,2 x 4,3 0,14 54 2,1 1,2 x 4,6 0,14 51
15 CST 1,0 1,2 x 7,9 0,20 42 1,4 1,2 x 8,5 0,23 45 1,7 1,2 x 8,5 0,25 49 2,1 1,2 x 9,1 0,27 50
15 SST 1,0 1,2 x 7,9 0,20 42 1,4 1,2 x 8,5 0,23 45 1,7 1,2 x 8,5 0,25 49 2,1 1,2 x 9,1 0,27 50
9 SST 1,0 2,7 x 4,6 0,30 48 1,4 2,7 x 4,9 0,34 51 1,7 2,7 x 5,5 0,36 49 2,1 2,7 x 5,5 0,39 53 * Lượng nước kết tủa tùy theo phạm vi tưới, tùy theo
khoảng cách giữa các đầu.
15 SÊRI
psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲
15 F 360 15 11 2.6 2.07 2.39 20 12 3.0 2.01 2.32 25 14 3.3 1.62 1.87 30 15 3.7 1.58 1.83
15 H 180 15 11 1.3 2.07 2.39 20 12 1.5 2.01 2.32 25 14 1.7 1.67 1.93 30 15 1.9 1.63 1.88
15 T 120 15 11 0.9 2.15 2.48 20 12 1.0 2.01 2.32 25 14 1.1 1.62 1.87 30 15 1.2 1.54 1.78
15 Q 90 15 11 0.7 2.23 2.57 20 12 0.8 2.14 2.47 25 14 0.8 1.57 1.81 30 15 0.9 1.54 1.78
15 TT 240 15 11 1.6 1.96 2.39 20 12 1.9 1.90 2.00 25 14 2.1 1.55 1.47 30 15 2.3 1.47 1.28
15 TQ 270 15 11 2.1 2.24 2.39 20 12 2.5 2.20 3.00 25 14 2.8 1.82 1.47 30 15 3.0 1.70 1.28
15 SÊRI HỆ MÉT
bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲
15 F 360 1,0 3,4 0,59 51 59 1,4 3,7 0,68 50 57 1,7 4,3 0,75 41 47 2,1 4,6 0,84 40 46
15 H 180 1,0 3,4 0,30 52 60 1,4 3,7 0,34 50 57 1,7 4,3 0,39 42 49 2,1 4,6 0,43 41 47
15 T 120 1,0 3,7 0,20 52 60 1,4 3,7 0,23 50 58 1,7 4,3 0,25 41 47 2,1 4,6 0,27 38 44
15 Q 90 1,0 3,4 0,16 55 64 1,4 3,7 0,18 53 61 1,7 4,3 0,18 39 45 2,1 4,6 0,20 38 44
15 TT 240 1,0 3,4 0,38 49 60 1,4 3,7 0,44 48 58 1,7 4,3 0,48 39 48 2,1 4,6 0,53 38 46
15 TQ 270 1.0 3,4 0,49 57 60 1,4 3,7 0,57 56 58 1,7 4,3 0,64 46 48 2,1 4,6 0,68 43 46
12 SÊRI
psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲
12 F 360 15 9 1.8 2.14 2.47 20 10 2.1 2.02 2.33 25 11 2.4 1.91 2.20 30 12 2.6 1.74 2.01
12 H 180 15 9 0.9 2.14 2.47 20 10 1.0 1.93 2.22 25 11 1.2 1.91 2.20 30 12 1.3 1.74 2.01
12 T 120 15 9 0.6 2.14 2.47 20 10 0.7 2.02 2.33 25 11 0.8 1.91 2.20 30 12 0.9 1.80 2.08
12 Q 90 15 9 0.5 2.38 2.74 20 10 0.5 1.93 2.22 25 11 0.6 1.91 2.20 30 12 0.7 1.87 2.16
12 TT 240 15 9 1.1 1.93 2.46 20 10 1.3 1.85 2.00 25 11 1.5 1.73 1.65 30 12 1.6 1.59 1.39
12 TQ 270 15 9 1.3 2.07 2.46 20 10 1.5 1.96 2.00 25 11 1.7 1.83 1.65 30 12 1.8 1.63 1.39
12 SÊRI HỆ MÉT
bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲
12 F 360 1,0 2,7 0,41 56 65 1,4 3,0 0,48 53 62 1,7 3,3 0,55 51 58 2,1 3,7 0,59 43 50
12 H 180 1,0 2,7 0,20 55 63 1,4 3,0 0,23 51 59 1,7 3,3 0,27 50 57 2,1 3,7 0,30 44 51
12 T 120 1,0 2,7 0,14 58 67 1,4 3,0 0,16 53 62 1,7 3,3 0,18 50 57 2,1 3,7 0,20 44 51
12 Q 90 1,0 2,7 0,11 60 70 1,4 3,0 0,11 49 56 1,7 3,3 0,14 51 59 2,1 3,7 0,16 47 54
12 TT 240 1.0 2,7 0,25 51 65 1,4 3,0 0,29 48 53 1,7 3,3 0,33 45 43 2,1 3,7 0,37 41 35
12 TQ 270 1,0 2,7 0,30 55 65 1,4 3.0 0,35 52 53 1,7 3,3 0,40 49 43 2,1 3,7 0,42 41 35
(1) Bán kính được điều chỉnh theo áp lực(2) Lưu lượng tùy theo bán kính được chọn 5ft (1.5m)
5 SERIAL TƯỚI CHỤMĐường cong của tia nước 0°
psi ft (1) gpm (2)
5 FB 15 5 1.5 20 5 1.5 25 5 1.5 30 5 1.5
5 HB 15 5 1.0 20 5 1.0 25 5 1.0 30 5 1.0
5 QB 15 5 0.5 20 5 0.5 25 5 0.5 30 5 0.5
5 CST-B 15 5 0.5 20 5 0.5 25 5 0.5 30 5 0.5
HỆ MÉT
Áp Bán kính LL bar m (1) m3/h (2)
1,0 1,5 0,34 1,4 1,5 0,34 1,7 1,5 0,34 2,1 1,5 0,34
1,0 1,5 0,23 1,4 1,5 0,23 1,7 1,5 0,23 2,1 1,5 0,23
1,0 1,5 0,11 1,4 1,5 0,11 1,7 1,5 0,11 2,1 1,5 0,11
1,0 1,5 0,11 1,4 1,5 0,11 1,7 1,5 0,11 2,1 1,5 0,11
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đầu Áp Bán kính LL tưới
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng ốc vít điều chỉnh là 25%
■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng ốc vít điều chỉnh là 25%
Đầu tưới
Áp
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI LX MPR (GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH)
ĐẦU TƯỚI
ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com
TRANG 6
ĐẦU TƯỚI LX (ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI)
ĐẦU LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (AAN)
Sản phẩm đầu tưới Weathermatic loại điều chỉnh được góc tưới, có rãnh xoay giúp điều chỉnh góc tưới dễ dàng, không sợ trơn trượt. Mẫu đầu tưới thiết kế giống nhau. Lưu lượng nước nhiều hay ít, tùy thuộc vào việc điều chỉnh bán kính để duy trì tỷ lệ kết tủa (MPR) giữa các góc trong phạm vi bán kính tưới.
ĐẶC ĐIỂM• Đặt 1 đồng xu vào trong khe điều chỉnh, xoay để
tăng giảm góc tưới từ 0 – 360°
• Lắp được với các vòi tưới LX, đầu nối giảm 72, 73, và LXS
• Mã màu riêng rất dễ nhận diện
• Ốc vít điều chỉnh bán kính làm bằng thép không rỉ
• Màng lọc, đồng xu điều chỉnh kèm theo đầu tưới
• Dùng lại được, bao đựng có 2 ngăn tiện cho việc sắp xếp đầu và màng lọc
DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Tỷ lệ kết tủa: 1,18 – 5,74’’ trên 1 giờ ( 30 – 146 mm/giờ) • Áp lực: 20 -40 psi (1.4 – 2.8 bars)
ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (AAN)
ĐẦU 8A ĐẦU 10A ĐẦU 12A ĐẦU 15A ĐẦU 17A Đường cong tia nước: 0˚ Đường cong tia nước: 5˚ Đường cong tia nước: 15˚ Đường cong tia nước: 30 Đường cong tia nước: 30˚ Mã màu: MÀU VÀNG Mã màu:MÀU ĐỎ Mã màu: MÀU XANH LÁ Mã màu: MÀU ĐEN Mã màu: MÀU XÁM
Góc tưới
Áp lực Bán kính Lưu lượng psi ft gpm ft gpm ft gpm ft gpm ft gpm
45° 20 8 0.57 10 0.59 12 0.50 15 0.51 16 0.41 25 8 0.62 10 0.66 12 0.61 15 0.62 16 0.48 30 8 0.68 10 0.74 12 0.64 15 0.72 16 0.53 35 9 0.72 11 0.80 13 0.71 16 0.76 17 0.57 40 9 0.78 11 0.86 13 0.72 16 0.79 17 0.61
90° 20 8 0.82 10 0.93 12 0.75 15 0.82 16 0.84 25 8 0.88 10 1.00 12 0.93 15 0.93 16 0.95 30 8 0.97 10 1.11 12 1.00 15 1.04 16 1.03 35 9 1.03 11 1.19 13 1.10 16 1.10 17 1.08 40 9 1.13 11 1.27 13 1.16 16 1.20 17 1.14
120° 20 8 0.90 10 1.10 12 0.87 15 1.10 16 1.02 25 8 1.15 10 1.31 12 1.04 15 1.21 16 1.09 30 8 1.25 10 1.41 12 1.13 15 1.33 16 1.19 35 9 1.35 11 1.50 13 1.22 16 1.44 17 1.24 40 9 1.41 11 1.60 13 1.32 16 1.50 17 1.34
180° 20 8 1.35 10 1.45 12 1.21 15 1.42 16 1.36 25 8 1.47 10 1.61 12 1.28 15 1.65 16 1.53 30 8 1.61 10 1.78 12 1.59 15 1.75 16 1.68 35 9 1.74 11 1.87 13 1.73 16 1.89 16 1.82 40 9 1.83 11 2.02 13 1.87 16 2.06 16 1.95
240° 20 8 1.73 10 1.90 12 1.46 15 1.55 16 1.62 25 8 1.97 10 2.12 12 1.63 15 1.75 16 1.83 30 8 2.20 10 2.30 12 1.80 15 1.91 16 2.04 35 9 2.40 11 2.52 13 1.94 16 2.04 16 2.22 40 9 2.56 11 2.67 13 2.14 16 2.15 16 2.37
270° 20 8 1.87 10 2.00 12 1.54 15 2.02 16 1.96 25 8 2.10 10 2.26 12 1.73 15 2.32 16 2.21 30 8 2.26 10 2.47 12 1.93 15 2.51 16 2.47 35 9 2.40 11 2.70 13 2.11 16 2.74 16 2.64 40 9 2.63 11 2.98 13 2.30 16 2.97 16 2.80
360° 20 8 2.21 10 2.31 12 1.67 15 2.38 16 2.53 25 8 2.52 10 2.61 12 1.89 15 2.66 16 2.86 30 8 2.84 10 2.87 12 2.11 15 2.96 16 3.30 35 9 2.99 11 3.13 13 2.27 16 3.26 16 3.43 40 9 3.20 11 3.37 13 2.44 16 3.46 16 3.83
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI
Loại Bán kính in./hr.
8A 8' – 9' 4.27 – 5.23
10A 10' – 11' 2.76 – 3.43
12A 12' – 13' 1.41 – 1.54
15A 15' – 16' 1.27 – 1.42
17A 16' – 17' 1.24 – 1.64
HỆ MÉT
Bằng sáng chế số: 6.769.633
8A 2,4 – 2,7 m 108 – 133
10A 3,0 – 3,4 m 70 – 87
12A 3,7 – 4,0 m 36 – 39
15A 4,6 – 4,9 m 32 – 36
17A 5,2 – 5,5 m 31 – 42
Loại Bán kính in./hr.
Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 7
ĐẦU TƯỚI LX (ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI)
Bar m m3/h m m3/h m m3/h m m3/h m m3/h
45° 1,38 2,4 0,13 3,0 0,13 3,7 0,11 4,6 0,12 4,9 0,09 1,72 2,4 0,14 3,0 0,15 3,7 0,14 4,6 0,14 4,9 0,11 2,07 2,4 0,15 3,0 0,17 3,7 0,15 4,6 0,16 4,9 0,12 2,41 2,7 0,16 3,4 0,18 4,0 0,16 4,9 0,17 5,2 0,13 2,76 2,7 0,18 3,4 0,20 4,0 0,16 4,9 0,18 5,2 0,14
90° 1,38 2,4 0,19 3,0 0,21 3,7 0,17 4,6 0,19 4,9 0,19 1,72 2,4 0,20 3,0 0,23 3,7 0,21 4,6 0,21 4,9 0,22 2,07 2,4 0,22 3,0 0,25 3,7 0,23 4,6 0,24 4,9 0,23 2,41 2,7 0,23 3,4 0,27 4,0 0,25 4,9 0,25 5,2 0,25 2,76 2,7 0,26 3,4 0,29 4,0 0,26 4,9 0,27 5,2 0,26
120° 1,38 2,4 0,20 3,0 0,25 3,7 0,20 4,6 0,25 4,9 0,23 1,72 2,4 0,26 3,0 0,30 3,7 0,24 4,6 0,27 4,9 0,25 2,07 2,4 0,28 3,0 0,32 3,7 0,26 4,6 0,30 4,9 0,27 2,41 2,7 0,31 3,4 0,34 4,0 0,28 4,9 0,33 5,2 0,28 2,76 2,7 0,32 3,4 0,36 4,0 0,30 4,9 0,34 5,2 0,30
180° 1,38 2,4 0,31 3,0 0,33 3,7 0,28 4,6 0,32 4,9 0,31 1,72 2,4 0,33 3,0 0,37 3,7 0,29 4,6 0,37 4,9 0,35 2,07 2,4 0,37 3,0 0,40 3,7 0,36 4,6 0,40 4,9 0,38 2,41 2,7 0,40 3,4 0,42 4,0 0,39 4,9 0,43 4,9 0,41 2,76 2,7 0,42 3,4 0,46 4,0 0,42 4,9 0,47 4,9 0,44
240° 1,38 2,4 0,39 3,0 0,43 3,7 0,33 4,6 0,35 4,9 0,37 1,72 2,4 0,45 3,0 0,48 3,7 0,37 4,6 0,40 4,9 0,42 2,07 2,4 0,50 3,0 0,52 3,7 0,41 4,6 0,43 4,9 0,46 2,41 2,7 0,55 3,4 0,57 4,0 0,44 4,9 0,46 4,9 0,50 2,76 2,7 0,58 3,4 0,61 4,0 0,49 4,9 0,49 4,9 0,54
270° 1,38 2,4 0,42 3,0 0,45 3,7 0,35 4,6 0,46 4,9 0,45 1,72 2,4 0,48 3,0 0,51 3,7 0,39 4,6 0,53 4,9 0,50 2,07 2,4 0,51 3,0 0,56 3,7 0,44 4,6 0,57 4,9 0,56 2,41 2,7 0,55 3,4 0,61 4,0 0,48 4,9 0,62 4,9 0,60 2,76 2,7 0,60 3,4 0,68 4,0 0,52 4,9 0,67 4,9 0,64
360° 1,38 2,4 0,50 3,0 0,52 3,7 0,38 4,6 0,54 4,9 0,57 1,72 2,4 0,57 3,0 0,59 3,7 0,43 4,6 0,60 4,9 0,65 2,07 2,4 0,65 3,0 0,65 3,7 0,48 4,6 0,67 4,9 0,75 2,41 2,7 0,68 3,4 0,71 4,0 0,52 4,9 0,74 4,9 0,78 2,76 2,7 0,73 3,4 0,77 4,0 0,55 4,9 0,79 4,9 0,87
Dễ dàng điều chỉnh
góc tưới bằng đồng
xu hoặc bằng tay
OR BY HAND
Điều chỉnh được góc tưới
LX4-8A
LOẠI LẮP SẴN ĐẦU TƯỚIĐặc điểm thân LX điều chỉnh được góc tưới
Loại Diễn giải
LX4-8A LX4 with 8'
LX4-10A LX4 with 10'
LX4-12A LX4 with 12'
LX4-15A LX4 with 15'
LX4-17A LX4 with 17'
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
Điều chỉnh được góc tưới
ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (HỆ MÉT)
ĐẦU 8A Đường cong tia nước: 0˚
Mã màu: MÀU VÀNG
ĐẦU 10A ĐẦU 12A ĐẦU 15A ĐẦU 17AĐường cong tia nước: 5˚ Đường cong tia nước: 30 Đường cong tia nước: 30˚Mã màu:MÀU ĐỎ Mã màu: MÀU XANH LÁ Mã màu: MÀU ĐEN Mã màu: MÀU XÁM
Đường cong tia nước: 15˚
Góc tưới
Áp lực Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com
TRANG 8
ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SÊRI
ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SERIES (TRƯỚC ĐÂY LÀ SERIES 5500)
ĐẶC ĐIỂMĐầu tưới làm bằng đồng cung cấp lượng kết tủa đồng đều, tiết kiệm thiết bị và giảm bớt thời gian thiết kế. Góc tưới và góc xoay đáp ứng được mọi mặt bằng của khu vực cần tưới. Nhờ gia cố thêm vành trên đỉnh đầu tưới, kết hợp với phần dốc ngay lỗ phun nên khi tưới không cần phải đầu này tưới phủ lên đầu kia. Đầu B series cung cấp lượng kết tủa nhỏ nhất 0 ,25" mỗi giờ với bán kính bao phủ là 1 foot.
• Đầu tưới B sêri lắp được với các vòi tưới LX, đầu nối LXS, 72, 73
cũng như các đầu nối có ren trong đạt chuẩn công nghiệp
• Áp lực hoạt động thấp nhất là 20 psi (1.4 bar)
• Đầu tưới B3 thích hợp trong việc phun sương ĐẦU TƯỚI & LƯỚI LỌC
TƯỚI TOÀN PHẦN (360O) TƯỚI TỪNG PHẦN
ĐẦU TƯỚI GÓC HẸP
Đầu tưới B3 và B10 chỉ dành cho tưới góc hẹp. Đầu B12 cho tới B20 loại H, Q và loại 1950 vừa dùng cho tưới thông thường vừa cho tưới góc hẹp. Riêng đầu B24 chỉ dùng cho tưới thông thường. Các loại đầu tưới góc hẹp luôn có con số phía sau. Đầu tưới góc hẹp từ loại B12 đến B20, không gian tưới giảm tối đa là 15%.
MẬT ĐỘ TƯỚI CỦA ĐẦU NHỰA
MẬT ĐỘ TƯỚI CỦA ĐẦU B SERIES TIÊU CHUẨN 30˚ VÀ GÓC HẸP 15˚ ĐƯỜNG CONG CỦA TIA NƯỚC/ ĐỘ KẾT TỦA THÍCH HỢP
B3 B10 B12 B15 B18 B20 B24Không gian lớn nhất 3 - 5 Feet 10 Feet 12 Feet 15 Feet 18 Feet 20 Feet 24 Feet
Góc Loại psi gpm Bán kính
360° 20 1.7 9 2.4 11 3.4 12 4.2 13 6.2 16 F 25 1.9 9 2.7 12 3.8 13 4.8 14 6.8 17 30 2.1 11 3.0 12 4.2 13 5.3 15 7.5 18
180° 20 0.3 5 0.6 8 1.0 9 1.4 11 2.0 12 2.4 13 3.3 16 H 25 0.3 6 0.7 8 1.1 9 1.6 12 2.3 13 2.7 14 3.5 17 30 0.3 7 0.7 9 1.2 11 1.8 12 2.5 13 2.9 15 4.0 18
90° 20 0.3 5 0.3 8 0.5 9 0.7 11 1.0 12 1.2 13 1.8 16 Q 25 0.3 6 0.4 8 0.6 9 0.8 12 1.1 13 1.4 14 1.9 17 30 0.3 7 0.4 9 0.7 11 0.9 12 1.2 13 1.5 15 2.1 18
120° 20 0.3 5 0.4 8 0.7 9 1.0 11 1.3 12 1.6 13 2.2 16 T 25 0.3 6 0.5 8 0.7 9 1.1 12 1.4 13 1.8 14 2.4 17 30 0.3 7 0.6 9 0.8 11 1.2 12 1.6 13 2.0 15 2.7 18
240° 20 0.8 8 1.3 9 2.2 11 2.7 12 3.3 13 4.6 16 TT 25 0.9 8 1.5 9 2.4 12 3.2 13 3.7 14 5.2 17 30 1.0 9 1.7 11 2.6 12 3.5 13 4.1 15 5.7 18
270° 20 0.3 5 0.9 8 1.4 9 2.4 11 3.1 12 3.8 13 5.2 16 TQ 25 0.3 6 1.0 8 1.6 9 2.6 12 3.5 13 4.3 14 5.5 17 30 0.3 7 1.1 9 1.8 11 2.9 12 3.8 13 4.7 15 6.1 18
105° 20 0.8 11 1.1 12 1.4 13 105 25 1.0 12 1.3 13 1.6 14 30 1.1 12 1.5 13 1.8 15
135° 20 0.3 5 0.5 8 0.7 9 1.0 11 1.5 12 1.8 13 2.5 16 135 25 0.3 6 0.6 8 0.8 9 1.2 12 1.7 13 2.1 14 2.9 17 30 0.3 7 0.6 9 0.9 11 1.4 12 1.9 13 2.3 15 3.2 18
165° 20 1.3 11 1.8 12 2.3 13 165 25 1.5 12 1.9 13 2.6 14 30 1.7 12 2.3 13 2.9 15
195° 20 1.0 9 1.5 11 2.2 12 2.8 13 3.9 16 195 25 1.1 9 1.7 12 2.5 13 3.2 14 4.4 17 30 1.3 11 1.9 12 2.8 13 3.5 15 4.9 18
225° 20 0.7 8 1.3 9 2.0 11 2.5 12 3.0 13 4.3 16 225 25 0.9 8 1.4 9 2.3 12 2.9 13 3.4 14 4.9 17 30 0.9 9 1.6 11 2.6 12 3.2 13 3.8 15 5.4 18
gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính
www.anhuygarden.com
ĐẦU TƯỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM
TRANG 9
ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SÊRI
ĐẦU TƯỚI DẢI
HỆ MÉT
B10 B15m3/h R+D (m) m3/h R+D (m)
1.4 0,07 1,2 x 2,4 0,14 1,2 x 3,4 EST 1.7 0,09 1,2 x 2,7 0,16 1,2 x 3,7 2.1 0.11 1,2 x 3,0 0,18 1,2 x 4,0
1.4 0,16 1,2 x 4,8 0,32 1,2 x 6,7 CST 1.7 0,18 1,2 x 5,5 0,36 1,2 x 6,9 2.1 0,20 1,2 x 6,1 0,41 1,2 x 7,9
1.4 0,16 1,2 x 4,8 0,32 1,2 x 6,7 SST 1.7 0,18 1,2 x 5,5 0,36 1,2 x 6,9 2.1 0,20 1,2 x 6,1 0,41 1,2 x 7,9
ĐẦU TƯỚI DẢI B SÊRI
B10 B15 Arc Áp
Bar Áp PSI
Góc tưới
gpm R+D (ft) gpm R+D (ft)
20 .3 4 x 8 .6 4 x 11 EST 25 .4 4 X 9 .7 4 X 12 30 .5 4 x 10 .8 4 x 13
20 .7 4 x 16 1.4 4 x 22 CST 25 .8 4 x 18 1.6 4 x 24 30 .9 4 x 20 1.8 4 x 26
20 .7 4 x 16 1.4 4 x 22 SST 25 .8 4 x 18 1.6 4 x 24 30 .9 4 x 20 1.8 4 x 26
HỆ MÉT ĐƯỜNG CONG TIA NƯỚC 30˚ VÀ GÓC TƯỚI HẸP 15˚/ TỶ LỆ NƯỚC KẾT TỦA TƯƠNG ỨNG
B3 B10 B12 B15 B18 B20 B24Không gian tưới tối đa
: 0,9 - 1,5 m 3,0 m 3,6 m 4,4 m 5,4 m 6,0 m 7,2 m
Góc Loại Áp tưới Bar
Bán kính
m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h
360° 1,4 0,39 2,7 0,55 3,3 0,77 3,6 0,95 3,9 1,34 4,8 F 1,7 0,43 2,7 0,61 3,6 0,86 3,9 1,09 4,2 1,41 5,1 2,1 0,48 2,7 0,68 3,6 0,95 3,9 1,20 4,5 1,59 5,4
180° 1,4 0,07 1,5 0,14 2,4 0,23 2,7 0,32 3,3 0,45 3,6 0,55 3,9 0,75 4,8 H 1,7 0,07 1,8 0,16 2,4 0,25 2,7 0,36 3,6 0,52 3,9 0,61 4,2 0,79 5,1 2,1 0,07 2,1 0,16 2,7 0,27 3,3 0,41 3,6 0,57 3,9 0,66 4,5 0,91 5,4
90° 1,4 0,07 1,5 0,07 2,4 0,11 2,7 0,16 3,3 0,23 3,6 0,27 3,9 0,41 4,8 Q 1,7 0,07 1,8 0,09 2,4 0,14 2,7 0,18 3,6 0,25 3,9 0,32 4,2 0,43 5,1 2,1 0,07 2,1 0,09 2,7 0,16 3,3 0,20 3,6 0,27 3,9 0,34 4,5 0,48 5,4
120° 1,4 0,07 1,5 0,09 2,4 0,16 2,7 0,23 3,3 0,30 3,6 0,36 3,9 0,50 4,8 T 1,7 0,07 1,8 0,11 2,4 0,16 2,7 0,25 3,6 0,32 3,9 0,41 4,2 0,55 5,1 2,1 0,07 2,1 0,14 2,7 0,18 3,3 0,27 3,6 0,36 3,9 0,45 4,5 0,61 5,4
240° 1,4 0,18 2,4 0,30 2,7 0,50 3,3 0,61 3,6 0,75 3,9 1,04 4,8 TT 1,7 0,20 2,4 0,34 2,7 0,55 3,6 0,73 3,9 0,84 4,2 1,18 5,1 2,1 0,23 2,7 0,39 3,3 0,59 3,6 0,79 3,9 0,93 4,5 1,29 5,4
270° 1,4 0,20 2,4 0,32 2,7 0,55 3,3 0,70 3,6 0,86 3,9 1,18 4,8 TQ 1,7 0,23 2,4 0,36 2,7 0,59 3,6 0,79 3,9 0,98 4,2 1,25 5,1 2,1 0,25 2,7 0,41 3,3 0,66 3,6 0,86 3,9 1,07 4,5 1,39 5,4
105° 1,4 0,18 3,3 0,25 3,6 0,32 3,9 105 1,7 0,23 3,6 0,30 3,9 0,36 4,2 2,1 0,25 3,6 0,34 3,9 0,41 4,5
135° 1,4 0,07 1,5 0,11 2,4 0,16 2,7 0,25 3,3 0,34 3,6 0,41 3,9 0,57 4,8 135 1,7 0,07 1,8 0,14 2,4 0,18 2,7 0,27 3,6 0,39 3,9 0,48 4,2 0,66 5,1 2,1 0,07 2,1 0,14 2,7 0,20 3,3 0,32 3,6 0,43 3,9 0,52 4,5 0,73 5,4
165° 1,4 0,30 3,3 0,41 3,6 0,52 3,9 165 1,7 0,34 3,6 0,43 3,9 0,59 4,2 2,1 0,39 3,6 0,52 3,9 0,66 4,5
195° 1,4 0,23 2,7 0,34 3,3 0,50 3,6 0,64 3,9 0,89 4,8 195 1,7 0,25 2,7 0,39 3,6 0,57 3,9 0,73 4,2 1,00 5,1 2,1 0,30 3,3 0,43 3,6 0,64 3,9 0,79 4,5 1,11 5,4
225° 1,4 0,16 2,4 0,30 2,7 0,45 3,3 0,57 3,6 0,68 3,9 0,98 4,8 225 1,7 0,20 2,4 0,32 2,7 0,52 3,6 0,66 3,9 0,77 4,2 1,11 5,1 2,1 0,20 2,7 0,36 3,3 0,59 3,6 0,73 3,9 0,86 4,5 1,23 5,4
CHÚ Ý MẪU B SÊRI
• Nhiều nhà thiết kế cho giảm không gian tưới do khí hậu và gió. Bán kính đã thiết lập được xác định theo tiêu chuẩn đo lường công nghiệp ASAE là 0,1’’ (0,3mm) trên mỗi giờ.
• Độ kết tủa: 1,2’’ (31mm) trên mỗi giờ đối với đầu tưới bán phần (180o)/ 20psi (1.4 bar)/ không gian tưới tối đa
• Đầu tưới B sêri chính là Đầu tưới 5500 sêri trước đây. Được thay đổi tên để dễ nhận diện. Ví dụ: B15H = 5515-18
ĐẦU NỐI BẰNG ĐỒNG
Gắn vừa với đầu tưới B sêrivà đầu tưới LX MPR (loại không chỉnh được góc tưới)
SỐ 72 ½" COPPER
SỐ 73 ½" IPS
Bán kính
Bán kính
Bán kính
Bán kính
Bán kính
Góc tưới
www.anhuygarden.com www.weathermatic.com
ĐẦU TƯỚI
ĐẦU TƯỚIwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com
TRANG 10
ĐẦU TƯỚI BỤI 100 SÊRI
ĐẦU NỐI SỐ 93
Lắp nối được tất cả đầu tưới bụi bán phần 100 sêri với ống nâng độ cao ½" IPS risers.
ỐNG ĐỒNG TĂNG ĐỘ CAO SỐ 901
Chiều dài 3" (7,6 cm). Gắn vừa với đầu tưới bụi 100 sêri, đầu nối 92 và đầu nối 93.
ĐẦU NỐI SỐ 92
Dùng nối đầu tưới bụi 100 sêri với ống đồng ½" tăng độ cao.
100 SERIES ĐẦU TƯỚI BỤI
Tính năng của đầu tưới bụi 100 series giống hệt như đầu tưới bụi bằng đồng B sêri.
“Bán kính tưới hiệu quả (ER)” (xem chú thích thứ 3 ở cuối trang) được sản xuất nhằm minh chứng độ tưới nghiêng cực kỳ tốt của các đầu tưới dạng series. Sự khác biệt nhỏ giữa “ Bán kính tưới hiệu quả (ER) ” và bán kính là ở chỗ cạnh dốc bao phủ lỗ phun. Điều này loại bỏ được yêu cầu khoảng cách từ đầu này đến đầu kia.
Lắp được với đầu nối giảm số 92 và 93.
TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG CONG TIA NƯỚC CỦA GÓC TƯỚI HẸP10°/ ĐỘ KẾT TỦA PHÙ HỢP
3 – 5' Không gian tưới 10' Không gian tối đa 12' Không gian tối đa 15' Không gian tối đa 18' Không gian tối đa 20' Không gian tối đa Đầu tưới (Thay đổi theo ứng dụng) (1) (1) (1) (1) (1)
Góc tưới
SốÁp psi
Số
Áp psi
Số ER
Bán kính gpm
(2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3)
180° 20 100H .3 5 4 110H .6 8 7 112H 1.0 9 8 115H 1.4 11 10 118H 2.0 12 11 120H 2.4 13 12 25 .3 6 5 .7 8 7 1.1 9 8 1.6 12 10 2.3 13 12 2.7 14 13 30 .3 7 5 .7 9 8 1.2 11 9 1.8 12 11 2.5 13 12 2.9 15 14
90° 20 100Q .3 5 4 110Q .3 8 7 112Q .5 9 8 115Q .7 11 10 118Q 1.0 12 11 120Q 1.2 13 12 25 .3 6 5 .4 8 7 .6 9 8 .8 12 10 1.1 13 12 1.4 14 13 30 .3 7 5 .4 9 8 .7 11 9 .9 12 11 1.2 13 12 1.5 15 14
120° 20 100A .3 5 4 115A 1.0 11 10 120A 1.6 13 12 25 .3 6 5 1.1 12 10 1.8 14 13 30 .3 7 5 1.2 12 11 2.0 15 14
270° 20 100E .3 5 4 110E .9 8 7 112E 1.4 9 8 118E 3.1 12 11 120E 3.8 13 12 25 .3 6 5 1.0 8 7 1.6 9 8 3.5 13 12 4.3 14 13 30 .3 7 5 1.1 9 8 1.8 11 9 3.8 13 12 4.7 15 14
HỆ MÉT 0,9 – 1,5m Không gian tưới 3,0m Không gian tối đa 3,6m Không gian tối đa 4,4m Không gian tối đa 5,4m Không gian tối đa 6,0m Không gian tối đa (1) (1) (1) (1) (1)
(2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3)
180° 1,4 100H 0,07 1,5 1,2 110H 0,14 2,4 2,1 112H 0,23 2,7 2,4 115H 0,32 3,3 3,0 118H 0,45 3,6 3,3 120H 0,55 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,16 2,4 2,1 0,25 2,7 2,4 0,36 3,6 3,0 0,52 3,9 3,6 0,61 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,16 2,7 2,4 0,27 3,3 2,7 0,41 3,6 3,3 0,57 3,9 3,6 0,66 4,5 4,2
90° 1,4 100Q 0,07 1,5 1,2 110Q 0,07 2,4 2,1 112Q 0,11 2,7 2,4 115Q 0,16 3,3 3,0 118Q 0,23 3,6 3,3 120Q 0,27 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,09 2,4 2,1 0,14 2,7 2,4 0,18 3,6 3,0 0,25 3,9 3,6 0,32 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,09 2,7 2,4 0,16 3,3 2,7 0,20 3,6 3,3 0,27 3,9 3,6 0,34 4,5 4,2
120° 1,4 100A 0,07 1,5 1,2 115A 0,23 3,3 3,0 120A 0,36 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,25 3,6 3,0 0,41 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,27 3,6 3,3 0,45 4,5 4,2
270° 1,4 100E 0,07 1,5 1,2 110E 0,20 2,4 2,1 112E 0,32 2,7 2,4 118E 0,70 3,6 3,3 120E 0,86 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,23 2,4 2,1 0,36 2,7 2,4 0,79 3,9 3,6 0,98 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,25 2,7 2,4 0,41 3,3 2,7 0,86 3,9 3,6 1,07 4,5 4,2
(1) Không gian góc tưới tối đa: khi thiết kế không gian tưới cần phải tính đến các yếu tố như: khí hậu, gió và tính năng của đầu tưới. Ví dụ: Nhiều nhà thiết kế chỉ tính khoảng 90% khả năng tưới trong điều kiện bình thường.
(2) Bán kính bao phủ được xác định theo tiêu chuẩn số đo công nghiệp ASAE là 0,1’’ (0,3mm) trên mỗi giờ. Đầu tưới gắn trên vòi tưới chiều cao12" (30 cm).
(3) ER (Effective Radius) “bán kính tưới hiệu quả ” cho biết điểm phun xa nhất, tại điểm này độ kết tủa là 0,25’’ (6mm) trên mỗi giờ.
• Đối với đầu tưới bụi toàn phần (360o), đầu tưới B series là điển hình.• Độ kết tủa: 1,2’’ (31mm) trên mỗi giờ đối với đầu tưới bán phần (180o)/ 20psi (1.4 bar)/ không gian tối đa
Số ER
Bán kính gpm
m3/h Bán kính
Số ER
Bán kính gpm
Số ER
Bán kính gpm
Số ER
Bán kính gpm
Số ER
Bán kính gpm
(Thay đổi theo ứng dụng) Góc tưới
Đầu tưới
ER
m3/hBán kính
ER
m3/hBán kính
ER
m3/hBán kính
ER
m3/hBán kính
ER
m3/hBán kính
ER
Số Số Số Số
ĐẦU TƯỚI
DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.weathermatic.com
TRANG 11
ĐẦU TƯỚI DẠNG SỦI BỌT & ĐẦU TƯỚI ĐỆM
ĐẦU TƯỚI SỐ 102 & 133 - DỮ LIỆU THỰC HIỆN
ÁP LỰC LƯU LƯỢNG
Nhỏ nhất* Lớn nhất
psi kg/cm2 gpm lpm gpm lpm
20 1,4 1.3 4,9 3.0 11,4
30 2,2 1.6 6,1 4.0 15,1
45 3,2 2.0 7,6 4.5 17,0
*Tốc độ dòng chảy được điều chỉnh bởi nhà sản xuất
ĐẦU TƯỚI BÙ ÁP DẠNG SỦI BỌT(ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI) - SỐ 102 & 133
ĐẦU TƯỚI SỐ 102 & 133Đầu tưới số 102 và 133 là sự lựa chọn hoàn hảo để tưới cho những nơi cần tiết kiệm nước hoặc cần lưu lượng cao hơn. Lý tưởng khi dùng tưới chậu cây, bồn cây, hay những khu vực tương tự có sẵn rãnh thoát nước.
LOẠI
102 Điều chỉnh bằng tua vít
133 Điều chỉnh bằng nắp xoay
ĐẶC ĐIỂM • Phun dạng hình dù 360o
• Được làm bằng nhựa với kết cấu siêu bền.
• Màng lọc bên trong ngăn cặn bẩn.
• Dùng cho tưới bồn cây, luống hoa và vườn rau.
CẤU TRÚCLàm bằng nhựa ABS rất bền với ốc vít điều chỉnh bằng thép không rỉ (Gắn với đầu nối ½" IPS)
DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Lưu lượng: 1.1 – 2.3 gpm 0,25 – 0,52 m3/h• Khoảng cách: 1 – 3' 0,3 – 0,9 m• Áp lực: 10 – 60 psi 0,7 – 4,2 bar
102 133
ĐẦU TƯỚI BÙ ÁP DẠNG SỦI BỌT - SỐ 106
ĐẦU TƯỚI SỐ 106Đầu tưới số 106 phun nước nhẹ nhàng, dạng phun giống như bong bóng nước làm cho nước thâm sâu vào đất. Lý tưởng cho tưới chậu cây, bồn cây, hay những khu vực tương tự có sẵn rãnh thoát nước
LOẠI 106-50 .5 gpm 106-100 1.0 gpm
ĐẶC ĐIỂM• Đầu tưới bù áp với dòng chảy nhỏ.• Màng lọc bên trong ngăn cặn bẩn.• Được làm bằng nhựa với kết cấu siêu bền.• Có 2 loại ½ gpm và 1 gpm• Dùng cho tưới bồn cây, luống hoa và vường rau.
CẤU TRÚCLàm bằng nhựa ABS rất bền. Bộ phận cân bằng áp lực được làm cao su Buna-N rất bền (Gắn với đầu nối ½" IPS)
DỮ LIỆU VẬN HÀNH
1,9 – 3,8 lpm• Khoảng cách: 1 – 3' 0,3 – 0,9 m• Lưu lượng:
15 – 45 psi 1,1 – 3,2 Kg/cm2
Áp lực (psi)
Model 106-100
Model 106-50
Lư
u l
ượ
ng
(lp
m)
Lư
u l
ượ
ng
(g
pm
)
Áp lực (Kg/cm2)
01 1,5 2 2,5 3
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
0
0.8
1.2
15 30 45
0.4
ĐẦU TƯỚI ĐỆM - SỐ 105• Đầu tưới số 105 phun cố định, phun
ngang phẳng
• Chỉ có loại góc tưới 360o
• Loại đầu tưới này phù hợp cho những khu vực nhỏ hơn và được chăm sóc đặc biệt.
• Lắp được với các đầu nối giảm số 92 và 93
• Chú ý: đường kính tưới bao phủ dựa trên chiều cao của thân gắn đầu tưới.
Đường kính (m)
Đường kính (ft)
Đầu tưới Kiểu psi gpm
360o 10 11 0.9
15 13 1.1 18 14 1.2HỆ MÉT
bar m3/h 0,70 3,3 0,20 1,00 3,9 0,25 1,25 4,2 0,27
.5 – 1.0 gpm
Đầu tưới Kiểu
• Áp lực:
360o
360o
360o
360o
360o
PHỤ TÙNG TƯỚI
PHỤ TÙNG TƯỚIwww.weathermatic.com
TRANG 12
SmartPipe™ Ống khuỷu nốiSPSA-65050-3L 6" ½" x ½"
SPSA-65075-3L 6" ½" x ¾"
SPSA-125050-3L 12" ½" x ½"
SPSA-125075-3L 12" ½" x ¾"
SPSA-127575-3L 12" ¾" x ¾"
SPSA-65050-4L 6" ½" x ½"
SPSA-65075-4L 6" ½" x ¾"
SPSA-125050-4L 12" ½" x ½"
SPSA-125075-4L 12" ½" x ¾"
SPSA-127575-4L 12" ¾" x ¾"
SPSA-125075-4L
Bên trong ngoài ốngChiều dài
SPSA-125050-3L
Ống khuỷu nối và đầu tưới LX được bán riêng
ỐNG MỀM
ĐẶC ĐIỂM• Được sản xuất từ nhựa tổng hợp chưa qua tái chế
với mật độ thấp, với thương hiệu FINGERPRINTTM RESIN của công ty hóa chất Dow.
• Đường kính bên trong: 0,49" (1,25cm)• Cuộn có chiều dài 100’ (31m)
SPC-100 ỐNG MỀM CHỊU ÁP LỰC CAO
• Chịu được áp lực cao, lên đến 150 psi• Lắp ráp dễ dàng và nhanh
SPCX-100 ỐNG CỰC MỀM
• Các nhà thầu khoán rất thích loại ống này
• Bề mặt nhám dễ nắm chặt ngay cả khi bị ướt
• Chịu được áp lực cao, lên đến 80 psi
LOẠI SPC-100 Ống mềm chịu áp lực cao
SPCX-100 Ống cực mềm
SPC-100
Thương hiệu của công ty hóa chất Dow
PHỤ KIỆN
ĐẶC ĐIỂM• Dễ gắn, không cần keo
hoặc nẹp giữ
• Nhiều ngạnh xoắn – chống tuột
• Ngạnh xoắn được làm bằng nhựa chịu nhiệt, rất cứng.
LOẠI
Loại Diễn giải
SASB-COUP Ngạnh nối ½" x Răng nối ½"
SASBA-050 Răng nối ½" (15/21) x Ngạnh nối ½"
SASBA-075 Răng nối ¾" (20/27) x Ngạnh nối ½"
SASB-ELBOW-050 Co răng nối ½" (15/21) x Ngạnh nối ½"
SASB-ELBOW-075 Co răng nối ¾" (20/27) x Ngạnh nối ½"
SASB-TEE Tê ngạnh nối ½" x ngạnh nối ½"
ĐẶC ĐIỂM• Ống khuỷu Marlex™ có thễ được điều chỉnh mọi hướng không sợ rò rỉ
• Dạng “3L” có 1 khuỷu MarlexTM ở đầu cuối, dùng phù hợp với mặt bằng phẳng.
• Dạng “4L” có 2 khuỷu MarlerTM ở 2 đầu, cực kỳ đa dụng, phù hợp với mặt bằng phẳng, nghiêng, hay dốc đứng.
• Đã được thử nghiệm với áp lực lớn hơn 100 PSI
• Được làm bằng nguyên liệu FINGERPRINTTM RESIN của công ty hóa chất Dow.
MODELS
Model
BỘ KHUỶU LẮP RÁP
TƯỚI XOAY
DANH MỤC SẢN PHẨM
TRANG 13
BẢO HÀNH 5 NĂM "KHÁCH HÀNG LUÔN
HÀI LÒNG"9
• Tỷ lệ phản hồi nhỏ hơn 2%• Hiệu quả đã được chứng minh từ hơn 20 năm qua
GIÁ TRỊ BẤT NGỜ!10• Độ bền và hiệu quả cao của đầu
tưới xoay mang lại lợi ích cho bạn nhiều hơn giá bạn phải trả.
• Hãy thử dùng sản phẩm tưới xoay (Turbo Rotor) và cảm nhận sự khác biệt của nó!
PHẠM VI TƯỚI RỘNG
3
ZON CHẮN CHỊU ÁP LỰC
• 1 bộ có 14 đầu tưới, từ 7-16m• Bao gồm 4 SmartAngle (tưới góc
hẹp) và các đầu tưới 2 luồng nước cho đầu tưới xoay có đường kính đầu là 3cm và ống cấp nước f 27
• Đầu tưới được lắp sẵn• Son
ic we
5
• Chất liệu cực kỳ tốt và kích thước phù hợp, chịu được môi trường khắc nghiệt như môi trường cát
• Độ bền 10 năm với chu trình hoạt động hơn 6,000 lần.
• khi nâng nơi zon sẽ thấp hơn 20 psi
NẮP BỌC CAO SU DÀY GẤP ĐÔI1
• Trong kinh doanh sự rắn chắc nghĩa là độ bền cho sản phẩm và lợi ích cho khách
• Ký hiệu dấu “+” và dấu “-” tăng giảm góc xoay của đầu tưới
• Nắp có gờ cạnh bao quanh – giúp giữ chặt nắp khi chỉnh góc tưới
VAN 1 CHIỀU READY-CHECK™ CHECK VALVE (CV)
7• Van được lắp sẵn mà không tính
thêm phí.• Van được nâng cao 30cm để
tránh nước rỉ ra khi hạ thấp.
CHỈNH GÓC KHÔNG CẦN DỤNG CỤ ADJUSTMENT
2
• Vòng điều chỉnh góc có dấu chỉ dẫn, dễ dàng điều chỉnh góc tưới theo ý muốn - chỉ cần nắm chặt vòng và xoay!
• Thuận tiện nhất là chỉnh góc xoay mà không cần dụng cụ. Chỉ cần giữ vòng điều chỉnh và xoay phần nắp bọc cao su trên đỉnh.
• Các bánh răng cũng giống như một đầu tưới tạo góc xoay. Không cần chốt chặn
• Góc xoay là 180°
• Vandal-resistant slip clutch andstrong sonic weld prevent brea
MÀNG LỌC TỰ LÀM SẠCH CỰC MỊN SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
4
• Màng lọc 20 micrômét loại dùng bảo vệ máy móc thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y khoa.
LÒ XO ĐẨY CỨNG DẦY GIỮ CHẮC VỊ TRÍ TRỒI SỤT CỦA VÒI TƯỚI
6
• Lực đẩy là 4,5/ 9kg
KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI XUẤT XƯỞNG8
• Mỗi đầu tưới xoay (rotor) đều được kiểm tra vòng xoay, tốc độ xoay thuận nghịch trước khi xuất xưởng
TUABIN 10 ĐIỂM NỔI BẬT10 lý do vì sao chọn đầu tưới xoay tuabin (Turbo Rotor) được gọi là
Giải pháp Thông minh!
www.anhuygarden.com www.weathermatic.com
TƯỚI XOAY
TƯỚI XOAYwww.anhuygarden.comwww.weathermatic.com
TRANG 14
T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN
T3 / T35 HIỆU SUẤT
HỆ MÉT
Đầu tưới
Lưu lượng
Bán kính
Bán kính Áp lực
psi ft. gpm in/hr ■ in/hr ▲ bar m m3/hr mm/hr ■ mm/hr ▲
GÓC CHUẨN 26° ĐƯỜNG TIA NƯỚC
30 28 0.7 0.17 0.20 2,1 8,5 0,16 44 5 40 32 0.8 0.15 0.17 2,8 9,8 0,18 4 4 1 50 33 0.9 0.16 0.18 3,4 10,1 0,20 4 5 60 33 1.0 0.18 0.20 4,1 10,1 0,23 4 5 30 31 1.0 0.20 0.23 2,1 9,4 0,23 5 6 40 35 1.4 0.19 0.22 2,8 10,7 0,27 5 6 1.5 50 36 1.6 0.24 0.27 3,4 11,0 0,36 6 7 60 36 1.8 0.27 0.31 4,1 11,0 0,41 7 8 30 28 1.2 0.29 0.34 2,1 8,5 0,27 7 9 40 35 1.4 0.22 0.25 2,8 10,7 0,32 6 6 2 50 35 1.9 0.30 0.34 3,4 10,7 0,43 8 9 60 35 2.3 0.36 0.42 4,1 10,7 0,52 9 11 30 30 1.7 0.36 0.42 2,1 9,1 0,39 9 11 40 38 2.0 0.27 0.31 2,8 11,6 0,45 7 8 3 50 39 2.4 0.30 0.35 3,4 11,9 0,55 8 9 60 41 2.8 0.32 0.37 4,1 12,6 0,64 8 9 40 41 3.5 0.40 0.46 2,8 12,5 0,79 10 12 3.5 50 42 3.7 0.40 0.47 3,4 12,8 0,84 10 12 60 43 4.3 0.45 0.52 4,1 13,1 0,98 11 13 40 44 4.0 0.40 0.46 2,8 13,4 0,91 10 12 4 50 45 4.3 0.41 0.47 3,4 13,7 0,98 10 12 60 46 5.0 0.45 0.53 4,1 14,0 1,14 11 13 40 45 5.5 0.52 0.60 2,8 13,7 1,25 13 15 6 50 46 6.3 0.57 0.66 3,4 14,0 1,43 15 17 60 47 6.9 0.60 0.69 4,1 14,3 1,57 15 18 40 45 6.3 0.60 0.69 2,8 13,7 1,43 15 18 8 50 47 7.5 0.65 0.75 3,4 14,3 1,70 17 19 60 51 8.1 0.60 0.69 4,1 15,5 1,84 15 18
Góc hẹp - SmartAngle 13° ĐƯỜNG TIA NƯỚC GÓC HẸP
30 29 1.6 0.37 0.42 2,1 8,8 0,36 9 11 2.0LA 40 33 1.9 0.34 0.39 2,8 10,1 0,43 9 10 50 34 2.1 0.35 0.40 3,4 10,4 0,48 9 10 30 31 2.1 0.42 0.49 2,1 9,4 0,48 11 12 2.5LA 40 35 2.6 0.41 0.47 2,8 10,7 0,59 10 12 50 36 2.9 0.43 0.50 3,4 11,0 0,66 11 13 30 31 2.7 0.54 0.62 2,1 9,4 0,61 14 16 3.5LA 40 35 3.2 0.50 0.58 2,8 10,7 0,73 13 15 50 37 3.5 0.49 0.57 3,4 11,3 0,79 13 14 30 33 3.0 0.53 0.61 2,1 10,1 0,68 13 16 4.5LA 40 37 3.4 0.48 0.55 2,8 11,3 0,77 12 14 50 37 4.1 0.58 0.67 3,4 11,3 0,93 15 17
LƯU LƯỢNG + ĐỘ BAO PHỦ 26° ĐƯỜNG TIA NƯỚC
50 50 9.5 0.73 0.84 3,4 15,2 2,16 19 21 9 60 54 10.8 0.71 0.82 4,1 16,5 2,45 18 21 70 55 11.7 0.74 0.86 4,8 16,8 2,66 19 22 50 57 12.4 0.73 0.85 3,4 17,4 2,82 19 22 15 60 59 13.8 0.76 0.88 4,1 18,0 3,13 19 22 70 61 14.9 0.77 0.89 4,8 18,6 3,38 20 23
■ Khoảng cách vuông dựa trên đường kính 50%▲ Khoảng cách tam giác dựa trên đường kính 50%Chú ý: Tất cả các tỷ lệ kết tủa ở trên đều được tính cho hoạt động 180o. Với 360 o thì chia làm 2.
T3 / T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN
ĐẶC ĐIỂM• 5 năm bảo hành và 100% kiểm tra khi xuất xưởng• Lớp cao su bọc ngoài dày chịu lực đạt tiêu chuẩn;
mũi tên điều chỉnh góc tưới dấu + và – dể thấy • Bán kính điều chỉnh có thể
giảm xuống tới 25%• “Punch-thru” ốc xiết xuyên qua đầu
tưới giữ đầu tưới không bị rơi ra do cặn bẩn
• Nắp bọc có ren và rãnh dễ sử dụng• 14 đầu tưới với chức năng khác nhau có thể thay đổi gồm: góc hẹp và lưu lượng + tất cả nằm trên một thanh
• Khớp an toàn chống phá hoại; các bánh răng lắp như đầu tưới
• Loại góc tưới bán phần điều chỉnh góc tưới từ
40-360o; không cần dụng cụ• “sự dừng trước khi đảo chiều” giúp cho phần rìa được tưới đầy đủ nước
• Zon chắn chịu áp lực và lòxo đàn hồi bằng thép bền trong các đầu tưới trồi sụt đảm bảo tuyệt đối cho vị trí trồi sụt.
• Màng lọc rất mịn áp dụng công nghệ cao để bảo vệ cơ chế đảo chiều
• Lưu lượng dòng chảy trong ống lớn giúp giảm thiểu sự mất áp khi tưới
• Bộ điều hòa sức đẩy của dòng chảy sẽ tự động điều khiển vòng xoay cho phù hợp với đầu tưới được chọn (gắn vào).
• Sự truyền động bánh răng đẩy nhẹ nhàng giúp cho lượng nước tưới được đồng đều.
• Thiết bị lọc dạng rổ, không gian rộng có thể tháo ra được giúp ngăn cặn bẩn.
• Loại van một chiều đạt tiêu chuẩn trên kiểu đầu tưới T3 và T35 dễ dàng dịch chuyển lên xuống trong thân để giữ mức nước. Van 1 chiều giữ mực nước cao 12’ (3,7 m/hd)
CẤU TRÚC• Nhựa dùng làm đầu tưới là loại vật liệu bền
không có tính ăn mòn.• Các bánh răng được bôi trơn và được bịt kín
hàn toàn giúp kéo dài tuổi thọ đầu tưới
LINH KIỆN KÈM THEO (LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” (viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (viết tắt “XV”)• Van một chiều (viết tắt “CV”)
PHỤ TÙNG• Đầu T3ST có lắp vòng đệm
T3 KÍCH THƯỚC (closed): 7 5/ 8" (19,4 cm)Chiều cao (vòi) : 4" (10,2 cm) Đầu vào :
Chiều cao (thân):
¾" IPS T3S KÍCH THƯỚC
8 3/ 16" (20,8 cm) Đầu vào : Tổng chiều cao :
¾" IPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT T3 T3-36 T3S
T3SS
T3-36SS
Vòi trồi sụt, điều chỉnh được góc tưới Vòi trồi sụt, góc tưới 3600 Thân cố định, điều chỉnh được góc tưới.Vòi trồi sụt bằng thép không rỉ, điều chỉnh được góc tưới
Vòi trồi sụt bằng thép không rỉ, góc tưới 3600
DỮ LIỆU VẬN HÀNH HỆ MÉT
10-15mm/giờ @ 3,5 bar 7,0 - 18,6 m 1,4 - 4,8 bar 0,11 - 3,39 m3/giờgal/phút Lưu lượng
Khoảng 0.4 – 0.6"/giờ @ 50 psi 23 – 61' 20 – 70 psi 0.5 – 14.9 gal/phút Lưu lượng
Độ kết tủa Tỷ lệ Bán kính Áp lực Lưu lượng
T3
T3SS
Lưu lượng Độ kết tủa
T3S
Áp lực Độ kết tủa
TƯỚI XOAY
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 15
T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN
DỮ LIỆU VẬN HÀNH HỆ MÉT
Độ kết tủa khoảng 0.4 – 0.6"/ giờ 10 – 15 mm/ giờ Tỷ lệ @ 50 psi @ 3,5 bar Bán kính 23 – 61' 7,0 – 18,6 m Áp lực 20 – 70 psi 1,4 – 4,8 bar Lưu lượng 0.5 – 14.9 gpm 0,11 – 3,39 m3/h
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Góc tưới điều chỉnh T35-36
T35Góc tưới 360o
T35SS Vòi tưới bằng INOX, góc tưới điều chỉnh được T35-36SS Vòi tưới bằng thép không rỉ, Góc tưới 360o
Ký hiệu quốc tế: kèm chữ ISO
T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN
CẤU TRÚC• Độ bền cao, sản phẩm không chứa chất ăn
mòn nhựa và kim loại.• Vỏ bọc trơn bóng và được bịt kín toàn bộ
giúp nâng cao độ bền đầu tưới.
LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” (viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (viết tắt “XV”)
• Van một chiều (viết tắt “CV”)
PHỤ TÙNG• Đầu tưới T3ST có gắn vòng đệm
T35 - KÍCH THƯỚC Chiều cao (toàn bộ): 8 13/ 16" (22,4 cm) Chiều cao vòi tưới: 4" (10,2 cm) Đường cấp nước: 1" IPS (tiêu chuẩn ISO) Đường kính đỉnh đầu: 1 ¾" (4,4 cm)
DỮ LIỆU VẬN HÀNHGiống đầu tưới T3.
T35
www.anhuygarden.com
TƯỚI XOAY
TƯỚI XOAY www.weathermatic.com
TRANG 16
Sử dụng phổ biến, phù hợp với Sân vận động, Công viên, và
những cảnh quan rộng lớn
CT70 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN THƯƠNG MẠI
“POINT AND SHOOT” ARC ADJUSTMENT WITHOUT TOOLS
CT70 ĐẦU TƯỚI XOAYĐẶT ĐIỂM• 5 năm bảo hành và 100% kiểm tra trước khi xuất xưởng• Lớp cao su bọc ngoài dày chịu lực đạt tiêu chuẩn; các mũi tên điều
chỉnh dấu + và – góc tưới dể nhìn thấy• Bán kính điều chỉnh có thể giảm xuống tới 25%• “Punch-thru” ốc xiết xuyên qua giữ đầu tưới không bị rơi ra do
cặn bẩn• Nắp bọc có ren và rãnh dễ sử dụng• 5 đầu tưới để thay đổi• Khớp an toàn bảo vệ chống phá hoại; các bánh răng lắp như đầu
tưới• Loại góc tưới bán phần điều chỉnh góc tưới từ 40-360o; không cần
dụng cụ• “Sự dừng trước khi đảo chiều” giúp cho phần rìa được tưới đầy đủ
nước• Zon chắn chịu áp lực và lòxo đàn hồi bằng thép bền trong các đầu
tưới trồi sụt đảm bảo tuyệt đối cho vị trí trồi sụt.• Màng lọc rất mịn áp dụng công nghệ cao để bảo vệ cơ chế đảo chiều
• Lưu lượng dòng chảy trong ống lớn giúp giảm thiểu sự mất áp khi tưới
• Bộ điều hòa sức đẩy của dòng chảy sẽ tự động điều khiển vòng xoay cho phù hợp với đầu tưới được chọn (gắn vào).
• Sự truyền động bánh răng đẩy nhẹ nhàng giúp cho lượng nước tưới được đồng đều.
• Thiết bị lọc dạng rổ, không gian rộng có thể tháo ra được giúp ngăn cặn bẩn.• Loại van một chiều đạt tiêu chuẩn trên kiểu đầu tưới CT70 và CT70 36 dễ dàng dịch chuyển lên xuống trong thân để giữ mức nước. Van 1 chiều giữ lại mực nước cao 15’ (4,6 m/hd)
KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều chỉnh được góc tưới Góc tưới 360o
Điều chỉnh được góc tưới, thép không rỉ Bằng thép không rỉ, Góc tưới 360o
CT70 CT70-36 CT70SS CT70SS-36
Ren răng quốc tế: Kèm chữ ISO DỮ LIỆU HOẠT ĐỘNGHỆ MÉT
40 – 90 psi 2,8 – 6,2 bar Flow
CẤU TRÚC• Nhựa dùng làm đầu tưới là loại vật
liệu bền không có tính ăn mòn.• Các bánh răng được bôi trơn và được bịt
kín hoàn toàn giúp tăng độ bền đầu tưới.
LINH KIỆN KÈM THEO (LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được”
(viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (Viết tắt “XV”)
PHỤ TÙNG• Đầu CT70 có lắp vòng đệm
KÍCH THƯỚC Chiều cao (thân): 8 13/ 16" (22,4 cm) Chiều cao vòi : 4" (10,2 cm) Đầu vào :1" IPS (specify ISO for international) Đầu tiếp xúc : 1 ¾" (4,4 cm)
CT70 HIỆU SUẤT
Nozzle Lưu lượng Đầu
tưới Áp lực
Bán kính*
Lưu lượng
psi ft. gpm bar m m3/hr
40 49 8.1 2,8 14,9 1,84 50 51 9.1 3,4 15,5 2,07 71 60 53 10.0 4,2 16,2 2,27 70 55 11.0 4,8 16,8 2,50 80 56 11.8 5,5 17,0 2,68 50 54 10.7 3,4 16,5 2,43 60 55 11.8 4,2 16,8 2,68 72 70 57 12.6 4,8 17,4 2,86 80 58 13.8 5,5 17,7 3,13 50 57 14.0 3,4 17,4 3,18 60 58 15.3 4,2 17,7 3,48 73 70 60 16.8 4,8 18,3 3,82 80 61 17.8 5,5 18,6 4,04 60 59 16.6 4,2 18,0 3,77 70 62 18.1 4,8 18,9 4,11 74 80 63 19.2 5,5 19,2 4,36 90 65 20.4 6,2 19,8 4,63 60 66 22.5 4,2 20,1 5,11 70 67 24.7 4,8 20,4 5,61 75 80 72 26.5 5,5 21,9 6,02 90 74 28.0 6,2 22,6 6,36 Đường cong tia nước đầu tưới: 26° * Mức độ bán kính bao phủ được trình bày là trong môi trường không khí tĩnh. Ốc điều chỉnh Giảm tối đa bán kính là 25%Lưu ý: Dữ liệu hiệu suất thu được từ các lần thử nghiệm đảm bảo theo tiêu chuẩn ASAE S398.1. Dữ liệu sự kết tủa đồng đều phát triển với phần mềm Hyperspace ™ là theo yêu cầu ở trên.Ghi chú: xem trang 40 để biết được công thức tính khoảng cách và tỷ lệ kết tủa
CT70SS
CT70
15,8 – 22,6mm/giờ
@ 4,2 bar 14,9 – 22,6 m' 2,8 – 6,2 bar 1,84 – 6,36 m3/giờ
Khoảng 0.6 – 1.0"/giờ @ 60 psi 49 – 74' 40 – 90 psi8.1 – 28.0 gal./phút
Độ kết tủa Tỷ lệ Bán kính Áp lực Lưu lượng
ĐẦU TƯỚI CT70
HỆ MÉTÁp lực
Bán kính*
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 17
S SERIES – S20P
PHƯƠNG PHÁP ĐỔ KEO BÍT KÍN
6Bịt kín bằng cách đổ keo được sử dụng hơn 60 năm trong ngành công nghiệp điện đối với các thành phần điện tử chống thấm nước. Việc đổ keo làm cô đặc bên trong giúp cho S20P được “bảo vệ gấp đôi” trong việc chống thấm nước.
HIỆU SUẤT ĐIỆN NĂNG CAO HƠN5
Lõi từ S20P hoàn toàn được bao bọc xung quanh bằng khung thép mạ niken nhằm đạt được hiệu suất điện năng cao hơn trong việc cải tiến hiệu suất điện năng:
S20P Dòng điện là 215mA ngược với M24E – 250 mA
S20P Điện áp ngắt là 16,5V ngược với M24E – 21V
Loại Van công nghiệp tốt nhất luôn được cải tiến!
VỎ BỌC CỨNG CHẮC
3
• Vỏ bọc lõi từ S20P làm bằng sợi ni lông/ pôliexte, đã qua kiểm nghiệm, chịu được độ nóng lên đến 400o F
• Chống thấm nước giúp bảo vệ cuộn nam châm bên trong
• Gia cố bằng chất liệu thủy tinh nhằm tăng thêm độ rắn chắn khi bị kẹp chặt bằng kềm khóa
ZON CHẮN HÌNH TRÒN4
Zon chắn đặc biệt nằm giữa vỏ bọc và đầu ren chốt ngăn nước đi qua Van thấm ngược vào lõi nam châm bên trong sôlênôit.
VỎ BỌC DÂY ĐIỆN CHẮC CHẮN1
• Ngăn nước thấm vào sôlênôit khi hộp Van bị ngập nước.
• Dây điện được bọc màu trắng để dễ nhận diện.
• 18’’ (0,46mm) – dây dài hơn 3’’ dễ sử dụng hơn.
• Sử dụng được với tất cả các loại dây điện đạt tiêu chuẩn.
ĐẦU REN CHỐT BẰNG SỢI NI LÔNG THỦY TINH
2
• Đầu ren chốt màu trắng, làm bằng sợi nilông thủy tinh thích hợp cho việc chống nước thấm vào lõi từ bên trong sôlênôit
• Dễ gắn và phù hợp với tất cả các loại Van của Weather-matic
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
VAN NƯỚCwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com
TRANG 18
NITRO NINEXem xét 9 nguyên nhân thuyết phục tại sao chọn Van series Nitro N-100 là Giải Pháp Thông Minh!
NGUYÊN LIỆU BỀN1• 100% nguyên liệu mới, giúp cho van Nitro cứng hơn so
với nhựa PVC thông thường.• Các thí nghiệm thủy tĩnh chứng minh độ chịu lực của Van
Nitro đạt đến "điểm gẫy" ở mức áp lực hơn 700 psi.
DỄ DÀNG THÁO LẮP2• Sự kết hợp giữa cạnh, rãnh trên đỉnh và răng sắc cạnh
của ốc vít giúp tháo lắp được nhiều lần và siết chặt đến áp lực 150 psi
• Theo những nhà thầu khoán thì Van Nitro của Weathermatic rất ít khi phải mở ra để sửa chữa.
“ĐẶC BIỆT” XẢ BẰNG TAY BLEED
3 4
8
9
7
NHIỀU KIỂU ĐẤU NỐI5
• 3 dạng đầu nối: đầu nối ren trong, đầu nối trượt,đầu nối trượt x đầu nối ren ngoài.
MÀNG NGĂN CHỊU ÁP LỰC DIAPHRAGM
6
• Màng ngăn chịu áp lực bảo đảm hoạt động tốt không bị rò rỉ ở áp lực trên 150 psi.
NGẠNH CHỐNG VA ĐẬP
• Van Nitro có các ngạnh cứng xung quanh làm tăng độ chịu lực của van.
• Ngạnh cứng xung quanh làm dòng nước chảy từ từ hơn là các màng ngăn khác, giúp van đóng nhanh mà không bị ảnh hưởng bởi lực của nước.
• Đơn giản chỉ cần kéo cần gạt là có thể xả nước.
• Xả nước bên trong bằng tay ngăn nước không tràn ra hộp đựng Van khi tháo lắp, giúp hộp đựng Van luôn khô ráo.
• Không cần mở ốc hay điện để kích mở solênôi
CUỘC CÁCH MẠNG TRONG THIẾT KẾ DÒNG CHẢY NGƯỢC
Với thiết kế dòng chảy ngược và với những thành tích của Weathermatic được ghi nhận trong suốt 45 năm qua, sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích:
• Thiết kế dòng chảy ngược nghĩa là van có xu hướng hư ở nút đóng nhiều hơn là nút mở trong trường hợp màng ngăn bị hỏng, ngược lại với van dòng chảy xuôi thường hư ở nút mở.
• Áp suất cân bằng ở màng ngăn giúp kéo dài tuổi thọ của van vượt xa so với van dòng chảy xuôi.
• Chức năng tự làm sạch đạt được khi màng ngăn thực sự gập lại trong quá trình hoạt động sẽ đưa cặn bẩn theo dòng nước ra ngoài mà không cần phải lo lắng về lõi lọc và màng lọc.
GIÁ RẺ BẤT NGỜ!
• Theo các nhà lắp ráp dày dạn kinh nghiệm thì van là khâu cuối cùng để cắt giảm chi phí, chỉ cần khách hàng gọi lại là mất đi 1 khoản tiền lẽ ra tiết kiệm được.
• Thêm vào đó, Van điện từ màu Bạc khắc phục được điều đó dễ dàng - bạn có thể lắp ráp van chất lượng của Weathermatic với giá của van thường!
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC TRONG 5 NĂM
• Thành tích đáng tin cậy của Van điện từ Nitro thể hiện ở chỗ số lượng sản phẩm trả lại ít hơn 1% trong hơn 5 năm có mặt trên thị trường.
VAN NƯỚC
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 19
N-100 SÊRI - NITRO
N-100 SÊRI - VAN NITRO ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
REMOTE CONTROL VALVE
ĐẶT ĐIỂM• 100% Kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu áp 150 psi (10,3 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp
suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến
• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng
• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van
• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước
• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.
• Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân được làm bằng nhựa PVC kỹ thuật cao, được gắn vào
nhau bằng ốc vít• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng
giảm lưu lượng
ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi
sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề ra cho nối dây
24VAC/60Hz 24VAC/50HzInrush: 9.48 VA Inrush: 10.66 VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA
• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van
KIỂU
1" Răng trong
1" Răng trong với điều
chỉnh lưu lượng
1" Đầu trơn x Trơn
1" Đầu trơn x Trơn với
điều chỉnh lưu lượng
Răng ngoài x Ngạnh
Răng ngoài x Ngạnh
với điều chỉnh lưu
lượng
N-100-H N-100F-H
N-100S-H N-100SF-H
N-100MB-H N-100MBF-H
Mất áp
MẤTÁP TRÊN VAN
N-100 SÊRI
HỆ MÉT Lưu
lượng
gpm psi m3/h bar
0-4 1.2 max 0-1,0 0,09 max 4 1.2 1,0 0,09 6 1.7 1,5 0,14 8 2.5 2,0 0,19 10 3.0 2,5 0,22 12 3.4 3,0 0,25 14 3.8 3,5 0,28 16 4.1 4,0 0,30 18 4.4 4,5 0,32 20 4.6 5,0 0,33 22 4.8 5,5 0,35 24 5.1 6,0 0,38 26 5.4 6,5 0,41 28 5.8 7,0 0,45 30 6.3 7,5 0,47 32 6.6 8,0 0,50 35 7.3 8,5 0,51
N-100MB-H
N-100S-H
N-100-H
N-100F-H
N-100SF-H
N-100MBF-H
Mất áp Lưu
lượng
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
VAN NƯỚCwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com
TRANG 20
VAN ĐIỆN TỪ BẰNG BẠC Xem xét 7 nguyên nhân thuyết phục vì sao chọn dòng sản phẩm Van điện từ màu Bạc 12000 được gọi là Giải Pháp Thông Minh!
NGUYÊN LIỆU TỐT NHẤT1
• Cấu trúc sợi thủy tinh giúp cho Van điện từ màu Bạc có độ bền hơn hẳn các van làm bằng nhựa PVC.
• Hãy thử! 1 tay cầmVan điện từ màu Bạc, tay kia cầm bất kỳ van nào để thấy sự khác biệt.
• Bu-lông (ốc) chốt bằng thép không rỉ, dễ dàng tháo lắp với tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt.
• Các chuyên gia lắp ráp của Weathermatic nói rằng, họ rất ít khi phải mở van ra. Tuy nhiên, nếu cần phải mở thì nó cũng dễ mở và lắp lại hơn những loại van sử dụng đinh vít hay nắp vặn - vì những loại này dễ bị lờn, bong tróc...
THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC TRONG 15 NĂM
6
• Thành tích đáng tin cậy của Van điện từ màu Bạc thể hiện ở chỗ số lượng sản phẩm trả lại ít hơn 1% trong hơn 15 năm có mặt trên thị trường.
GIÁ RẺ BẤT NGỜ!7• Theo các nhà lắp ráp dày dạn kinh nghiệm thì van là khâu
cuối cùng để cắt giảm chi phí, chỉ cần khách hàng gọi lại là mất đi 1 khoản tiền lẽ ra tiết kiệm được.
• Thêm vào đó, Van điện từ màu Bạc khắc phục được điều đó dễ dàng - bạn có thể lắp ráp van chất lượng của Weathermatic với giá van thường!
VAN DUY NHẤT XẢ NƯỚC BẰNG
TAY3
• Đơn giản chỉ cần kéo cần gạt là có thể xả nước.
• Xả nước bên trong bằng tay ngăn nước không tràn ra hộp đựng Van khi tháo lắp, giúp hộp đựng Van luôn khô ráo.
• Không cần phải mở ốc vít hay không cần điện để kích mở solênôi
CUỘC CÁCH MẠNG TRONG THIẾT KẾ DÒNG CHẢY NGƯỢC 5
Với thiết kế dòng chảy ngược và với những thành tích của Weathermatic được ghi nhận trong suốt 45 năm qua, sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích:
• Thiết kế dòng chảy ngược nghĩa là van có xu hướng hư ở nút đóng nhiều hơn là nút mở trong trường hợp màng ngăn bị hỏng, ngược lại với van dòng chảy xuôi thường hư ở nút mở.
• Áp suất cân bằng ở màng ngăn giúp kéo dài tuổi thọ của van vượt xa so với van dòng chảy xuôi.
• Chức năng tự làm sạch đạt được khi màng ngăn thực sự gập lại trong quá trình hoạt động sẽ đưa cặn bẩn theo dòng nước ra ngoài mà không cần phải lo lắng về lõi lọc và màng lọc.
NGẠNH CHỐNG VA ĐẬP4
• Van điện từ màu Bạc có các ngạnh cứng xung quanh làm tăng độ chịu lực của van.
• Ngạnh cứng xung quanh làm dòng nước chảy từ từ hơn là các màng ngăn khác, giúp van đóng nhanh mà không bị ảnh hưởng bởi lực của nước.
BU-LÔNG (ỐC) CHỐT2
VAN NƯỚC
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 21
12000 SÊRI– VAN ĐIỆN TỪ MÀU BẠC
12000 SÊRI– VAN ĐIỆN TỪ MÀU BẠC ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
ĐẶC ĐIỂM• 100% Kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 150 psi (10,3 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp
suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến
• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng
• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van.
• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước
• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; cần xả có định vị trí đóng và mở.
• Lõi Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân máy bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít
chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt.
• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.
ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi
sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng
24VAC/60Hz 24VAC/50H
Inrush: 9.48 VA Inrush: 10.66 VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA
• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van
KIỂU 12024E-10-H 1" Răng trong* 12024EF-10-H 1" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng* 12024EF-15-H 1 ½" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng* 12024EF-20-H 2" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng** Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO
VAN 12000 SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI
12024E-10-H 12024EF-15-H 12024EF-20-H 12024E-10-H 12024EF-15-H 12024EF-20-H gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"
0-4 1.2 max 0-0,9 0,09 max 6 1.4 1,0 0,09 8 1.6 2,0 0,19 10 1.7* 2,5 0,22 15 2.0 3,0 0,25 20 2.3 1.3* 5,0 0,33 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,38 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,45 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,50 0,17 40 3.0 2.3* 9,0 0,21 0,16* 45 3.8 2.4 10,0 0,26 0,17 50 4.6 2.6 11,0 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29
100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62
*Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24
12024E-10-H12024EF-10-H
12024EF-15-H
Lưu lượng
MẤT ÁP BAR
12024EF-20-H
Lưu lượng
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
VAN NƯỚC www.anhuygarden.comwww.weathermatic.com
TRANG 22
VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN – 21000 SÊRI
VAN 21000 SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR 21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H 21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"
0-4 1.2 max 0-0,9 0,08 max 6 1.4 1,0 0,10 8 1.6 2,0 0,12 10 1.7* 2,5 0,13* 15 2.0 3,0 0,14 20 2.3 1.3* 5,0 0,18 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,24 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,32 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,43 0,17 40 7.7 3.0 2.3* 9,0 0,54 0,21 0,16* 45 9.5 3.8 2.4 10,0 0,64 0,26 0,17 50 11.5 4.6 2.6 11,0 0,77 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29
100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62
* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24
21000 SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
ĐẶC ĐIỂM• 100% đã được kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 200 psi (13,8 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp
suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến
• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng
• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van
• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước
• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.
• Lõi Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân van bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít
chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt
• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.
• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được clo và chloramin
LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic đo
áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)
• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.
ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi
sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng
24VAC/60Hz 24VAC/50Hz
Inrush: 9.48 VA Inrush: 10.66VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA
• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van
LẮP ĐẶT • Sử dụng băng lụa (cao su non)• 1" FIP* có thể đặt ống lót đến ¾"• 1 ½" FIP* có thể đặt ống lót đến 1 ¼"
KIỂU
21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H
1" Răng trong** 1 ½" Răng trong** 2" Răng trong**
* *Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO* FIP: răng trong
VAN 21000 VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP
21024E-15-H Lưu
lượngLưu
lượng
VAN NƯỚC
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 23
VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN – 11000CR SÊRI
VAN 11000CR SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR
11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20 11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"
0-4 1.2 max 0-0,9 0,08 max 6 1.4 1,0 0,10 8 1.6 2,0 0,12 10 1.7* 2,5 0,13* 15 2.0 3,0 0,14 20 2.3 1.3* 5,0 0,18 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,24 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,32 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,43 0,17 40 7.7 3.0 2.3* 9,0 0,54 0,21 0,16* 45 9.5 3.8 2.4 10,0 0,64 0,26 0,17 50 11.5 4.6 2.6 11,0 0,77 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29
100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62
11000CR SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
ĐẶC ĐIỂM• 10 năm bảo hành 100% đã được kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 200 psi (13,8 bar)• Sôlênôít S24B hiệu suất cao dùng để mở van ở áp lực cao; với
lõi bằng thép không rỉ và ren răng bằng đồng giúp nâng cao độ bền.
• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến
• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng
• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van
• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước
• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.
• Thân van bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt
• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.
• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được Clo và chloramin
LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic đo áp
lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)
• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.
ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi
sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng
24 VAC/60Hz 24VAC/50Hz
Inrush: 9.86 VA Inrush: 10.7 VA Holding: 5.69 VA Holding: 7.5 VA
• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van
LẮP ĐẶT • Sử dụng băng lụa (cao su non)• 1" FIP* có thể đặt ống lót đến ¾"• 1 ½" FIP* có thể đặt ống lót đến 1 ¼"
KIỂU 11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20
VAN 11000CR VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP
11024FCR-15
1" Răng trong** 1 ½" Răng trong** 2" Răng trong**
* *Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO* FIP: răng trong
Lưu lượng
Lưu lượng
* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
VAN NƯỚC www.weathermatic.com
TRANG 24
VAN ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG THIẾT – 82000CR SÊRI
82000CR SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG THIẾT
ĐẶC ĐIỂM• 10 năm bảo hành 100% đã được
kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 225 psi (13,8 bar)• Sôlênôít S24B hiệu suất cao
dùng để mở van ở áp lực cao; với lõi bằng thép không rỉ và ren răng bằng đồng giúp nâng cao độ bền.
• Thân van bằng đồng thiết và ốc vít chốt bằng thép không rỉ
• Nguyên liệu đồng với 82% đồng đỏ chống ăn mòn tốt hơn là đồng thau
• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến
• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng
• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van
• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước
• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.
• Thiết bị kiểm soát lưu lượng bằng đồng thau (Bằng thép không rỉ đối với loại cỡ 2 ½’’ và 3’’) điều khiển đóng và mở van
• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được Clo và chloramin
LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic
đo áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)
• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.
ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi
sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng
24VAC/60Hz 24VAC/50 Hz
Inrush: 9.86 VA Inrush: 10.7 VA Holding: 5.69 VA Holding: 7.5 VA
• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van
LẮP ĐẶT• Sử dụng băng lụa (cao su non)• Tiêu chuẩn quốc tế: ISO
MẤT ÁP PSI 8200CR-10 8200CR-12 8200CR-15 8200CR-20 8200CR-25 8200CR-30 gpm 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3"
0 – 10 1.5 max 12 1.8* 16 2.4 1.9* 20 3.1 2.3 1.4* 25 4.0 3.0 1.7 30 4.9 3.5 2.1 35 5.9 4.1 2.5 40 7.2 4.7 2.9 1.1* 45 5.5 3.3 1.3 50 6.3 3.7 1.5 55 4.2 1.8 60 4.8 2.0 1.0* 0.5* 70 6.2 2.6 1.4 0.7 80 7.9 3.4 1.8 0.9 90 10.1 4.3 2.1 1.1 100 5.3 2.6 1.3 120 8.0 3.6 1.8 140 12.0 4.8 2.4 160 18.2 6.1 3.1 180 7.5 3.8 200 9.1 4.6 250 14.0 7.1 300 19.6 10.1 350 13.8 400 19.3
HỆ MÉTMẤT ÁP BAR
8200CR-10 8200CR-12 8200CR-15 8200CR-20 8200CR-25 8200CR-30 m3/h 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3"
0 – 2,3 0,10 max 3,0 0,14* 4,0 0,19 0,15* 5,0 0,25 0,19 0,11* 6,0 0,30 0,22 0,13 7,0 0,35 0,26 0,15 8,0 0,42 0,30 0,17 9,0 0,50 0,33 0,20 0,08* 10,0 0,37 0,23 0,08 11,0 0,43 0,25 0,10 12,0 0,28 0,12 14,0 0,35 0,15 0,08* 0,04* 16,0 0,43 0,19 0,10 0,05 18,0 0,54 0,24 0,12 0,06 20,0 0,68 0,29 0,15 0,08 24,0 0,42 0,20 0,10 28,0 0,61 0,27 0,13 32,0 0,84 0,34 0,17 36,0 1,23 0,42 0,21 40,0 0,51 0,27 50,0 0,77 0,40 60,0 1,09 0,56 70,0 1,45 0,76 80,0 1,00 90,0 1,34
8200CR WITH XPR OPTION
Lưu lượng
Lưu lượng
* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com
TRANG 25
VAN LẤY NƯỚC NHANH
CÁC KIỂU BỘ NỐI
QV75L ¾" Màu vàng/ khóa CH75 ¾" răng ngoài x ½" răng trongQV75L-NP Màu tím/ khóa CH75
QV100L 1" Màu vàng/ khóa CH100 1" răng ngoài x ¾" răng trongQV100L-NP Màu tím/ khóa CH100
QV151L 1 ½" Màu vàng/ khóa CH151 1 ½" răng ngoài x 1 ¼" răng trongQV151L-NP Màu tím/ khóa CH151
• Tiêu chuẩn ren răng quốc tế cho Van 1’’ và 1 ½’’. Có chữ ISO trên phụ kiện • Răng của van ¾" cũng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO• Các bộ nối chỉ được sản xuất với loại răng NPT• Nhãn cảnh báo “nước không uống được” (NP) và kiểu van cỡ ½’’ chỉ sản xuất
theo đơn đặt hàng đặc biệt
BỘ NỐI
• Mỗi bộ nối đều có tay cầm bằng inox
• Thân bộ nối bằng đồng đỏ theo chuẩn công nghiệp
• ¾’’ và 1’’có giá đỡ đơn, 1 ½’’ có gía đỡ đôi
VAN LẤY NƯỚC NHANH• Van lấy nước nhanh của Weathermatic rất
thuận lợi cho việc kết nối bằng tay các ống nối xoay và các đầu tưới ép nổi trên mặt đất.
• Tất cả các van lấy nước nhanh đều có nắp khóa bằng nhựa chịu nhiệt. Rất dễ lựa chọn với nắp màu vàng hay nắp màu tím là nhãn cảnh báo “nước không uống được”. Thân van bằng đồng đỏ theo chuẩn công nghiệp
• Chìa khóa để khóa nắp bán riêng
• Van lấy nước nhanh ¾’’ có thân ghép. Van Nối Nhanh 1’’ và ½’’ có thân liền
Kiểu
Khớp nối Cỡ ống đầu raCỡ ống đầu vào Kiểu Màu nắp
Khớp nối Kích cỡ ren răng 10SHL Sêri CH75 ¾" răng ngoài 11SHL Sêri CH100 ¾" răng ngoài 12SHL Sêri CH100 1" răng ngoài
CÁC KIỂU ỐNG NỐI XOAY
Gắn vừa với sêri bộ nối CHcủa Weathermatic
RLK-2 NẮP KHÓA VAN LẤY NƯỚC NHANH
Lắp được với tất cả các van lấy nước nhanh (QV)Lắp được với tất cả các van lấy nước nhanh (QV)
MẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR
QV75L QV100L QV151L QV75 L QV100L QV151L gpm ¾" 1" 1 ½" m3/h ¾" 1" 1 ½"
10 1.5 2,27 0,11 15 3.1 3,41 0,22 20 5.3 1.1 4,54 0,37 0,08 25 8.5 2.2 5,68 0,60 0,16 30 3.6 6,81 0,25 35 5.7 7,95 0,40 40 8.0 1.0 9,09 0,56 0,07 50 1.7 11,36 0,12 60 2.6 13,63 0,18 70 3.6 15,90 0,25 85 5.6 19,31 0,39 100 8.8 22,71 0,62
www.anhuygarden.com
VAN NƯỚC
VAN NƯỚCwww.anhuygarden.comwww.weathermatic.com
TRANG 26
PHỤ TÙNG VAN NƯỚC
PRG-24 ĐỒNG HỒ ĐO ÁP
• Mặt số hiển thị áp suất đầu ra
• Đầu nối nhanh phù hợp với van Schrader của thiết bị điều áp PRK-24 (XPR) Weathermatic
• Đồng hồ đo chính xác áp lực đầu ra theo thang chia 0 – 160 psi hoặc theo thang chia 0 – 1100 KPA; chiều dài cho phép của ống đo áp lực là 36’’ (91 cm)
NẮP VAN SỐ 906 & 906L
• Cung cấp đường vào cho van tay
• Nắp đồng có bản lề
• Thân van đúc bằng nhựa có độ bền cao cho phép hàn gắn với ống nhựa PVC 2’’
• 906L có nắp khóa. Chìa khóa (RLK-1) được bán riêng
THIẾT BỊ KẾT NỐI DÂY VAN
• Làm gọn chỗ nối
• Dễ dàng, nhanh chóng và không thấm nước
• WC-14 phù hợp cỡ dây 10, 12 hoặc 14
• WC- phù hợp cỡ dây 16, 18 hoặc 22
WC-14 WC-18
NO. 910 VAN XẢ TỰ ĐỘNG
• Nhỏ, chắc, được thiết kế đặt tải lên lò xo một cách đặc biệt để xả nước của hệ thống tưới.
• Có 1 lớp lưới ở đầu nước vào và đầu nước xả ra nhằm ngăn tắt nghẽn
• Có 1 bộ (lò xo) bằng đồng 5 oz. dùng để mở van dựa vào chiều cao mực nước 6’ (1,8 m/hd), để bảo đảm xả hết nước trong toàn bộ hệ thống
• Van xả nước sẽ đóng kín với áp lực 3 pao.
• Không khyến khích sử dụng cho hệ thống ống áp lực liên tục. Đầu nối răng ngoài ½’’ IPS
PRK-24 (XPR) THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP
Thiết bị điều áp PRK-24 (XPR*) có thể gắn được với các loại van sau:
8200CR Sêri11000CR Sêri21000 Sêri
* XPR được lắp sẵn bởi nhà sản xuất
• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR của Weathermatic đo áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)
• Áp lực đầu vào tối đa: 150 psi (10,3bar)
• Lưu lượng nhỏ nhất (xem bảng van)
• Lưu lượng lớn nhất (xem bảng van)
• Áp lực chênh lệch giữa đầu vào và đầu ra nhỏ nhất: 10 psi (0,7bar)
• Mức điều áp nơi đầu ra: 15 – 110 psi (±5 psi) 1,0 – 7,6 bar (± 0,35 bar)
• Có nút điều chỉnh lưu lượng và xả bằng tay
• Điều áp khi van được điều khiển bằng tay hoặc bằng điện
• Xác định áp lực chính xác theo hướng dòng chảy
• Van schrader dùng có chỗ gắn đồng hồ đo áp
CHÌA KHÓA VAN SỐ 907 & 907B• Chìa khóa van rất thuận tiện đối với loại van điều khiển
bằng tay hoặc van tự động với “tay nắm ngang” điều chỉnh lưu lượng
• Số 907 là 33’’ (83,9 cm); 907B là 60’’ (152cm)
ĐIỀU KHIỂN TƯỚI MGMT
DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com
TRANG 27
Tự động hóa tưới tiêu được cung cấp bởi Công nghệ điều
khiển đi đầu của các ngành công nghiệp… Giờ trong tầm tay của
mọi người
Thời gian là tất cả!Một xu hướng hội tụ đang hướng đến nhu cầu then
chốt nhằm đem lại một hệ thống quản lý nguồn
nước hiệu quả và hữu ích hơn. Bây giờ là thời điểm
cho công nghiệp tưới tiêu tiến xa hơn so với “cách
tính thời gian” theo lối cổ truyền và Tiến vào một kỷ
nguyên thông minh hơn được hỗ trợ bởi sự đột phá
về công nghệ quản lý nước của Weathermatic:
(Bằng sáng chế số: 6,314,340)
làm được:Những gì Smartline điều chỉnh thời gian biểu tưới phùhợp với nhu cầu khác nhau về lượng nước của cảnh quan qua các mùa khác nhau trong năm, không giống như thời gian biểu tưới điển hình - loại lịch trình không bao giờ thay đổi.
Cách làm việc củaSmartline đọc dữ
liệu thời tiết như
nhiệt độ và lượng
mưa, cứ mỗi 8
giây lại đưa ra 1
thời gian biểu tưới
tiêu tốt nhất cho
cây trồng và cảnh
quan. Và thực hiện
điều chỉnh hằng
năm 365 lần, chứ
không phải là 0 -12 lần điều chỉnh, Smartline
tiết kiệm nước từ 25-50%, giúp cho cây phát
triển tốt hơn, tươi hơn, chống thất thoát
nước, và chấm dứt nỗi lo về nước. Muốn
biết thêm thông tin về Smartline xin vui truy
cập Website: www. .com hay
www.anhuygarden.com
=
Lợi ích của quản lý nước với
YÊU CẦU NƯỚC THỰC TẾ CỦA CÁC CẢNH QUAN
THỜI GIAN BIỂU TƯỚI ĐIỂN HÌNH
BIỂU ĐỒ TIẾT KIỆM NƯỚC VỚI
LƯỢ
NG
NƯ
ỚC
SỬ
DỤ
NG
MỖ
I PH
ÚT
Mức
trun
g bì
nh tr
ả ch
o cá
c ch
uyên
gia
Mức
trun
g bì
nh c
ủa h
ộ gi
a đì
nh
365lần mỗi năm
4 lần mỗi năm
Điều chỉnh tưới tiêu
Chi phí tăng
Nhu cầu cảnh quan
MÙA ĐÔNG MÙA XUÂN
Hội tụ
Nguồn nước
có hạn
Các Quy định
Áp lực tăng dân số
Thời tiết thay đổi
MÙA HÈ MÙA THU
Xu hướng
12 lần mỗi năm
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂNwww. .com
TRANG 28
MÔĐUN MỞ RỘNG 1
SLM2 MÔĐUN
Có sẵn 4 cổng điều khiển, có thể mở rộng thành 8 cổng bằng cách gắn thêm môđun mở rộng (mỗi môđun có 2 cổng)
KIỂM TRA BẰNG TAY ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN TỪNG GIÂY
2
Để kiểm tra quy trình tưới đã cài đặt. Chọn chức năng “MANUAL TEST” với thời lượng từ 10 giây đến 10 phút.
TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT
3
SLW10/SLW15(Bằng sáng chế số: 6,314,340)
THỜI GIAN & LỊCH THỰC TẾ/ BỘ NHỚ CHƯƠNG TRÌNH ỔN ĐỊNH PROGRAM MEMORY
4
KHÔNG CẦN PIN! Chip nhớ trên mạch chính ghi lại thời gian, dữ liệu chương trình ngay cả khi không có điện.
THỜI GIAN/ NGÀY THÁNG & KỲ HẠN NGƯNG TƯỚI5
Tự động tuân theo những yêu cầu tiết kiệm nước của địa phương. Tự động tưới vào những ngày nóng để bù lại lượng nước đã bốc hơi, sẽ không tưới vào những ngày bảo dưỡng sân vườn, ghi nhớ và không bao giờ tưới vào những ngày này hàng năm.
NƯỚC TƯỚI ĐIỀ6
Tỉ lệ phần trăm lượng nước tưới trong tháng, có thể cài đặt bằng chương trình tự động điều chỉnh thời gian tưới trên khu vực, theo sự thay đổi của thời vụ.
TỈ LỆ % NƯỚC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH THEO THỜI VỤ HÀNG THÁNG
THIẾT BỊ ĐO DÒNG ĐIỆN MULTI-METER
10TÁI KHỞI ĐỘNG (CHẾ ĐỘ NGÂM)
7
Tái khởi động hệ thống tưới bằng cách quy định thời gian tưới tối đa và thời gian ngâm (ngừng tưới) tối thiểu.
ĐỊNH VỊ VAN11
Vị trí van được xác định bằng cách nghe tiếng kêu “lách cách” của valve điện từ được tạo ra bởi tần số riêng của dòng điện.
CÀI ĐẶT MÁY BƠM & VAN CHÍNH SETTINGS
8Bộ điều khiển thuỷ lực hoàn hảo cùng với sự cài đặt luân hoàn giữa các khu vực, định giờ cho van chính, điều khiển van chính đóng mở cho từng khu vực.
CHỨC NĂNG LƯU TRỮ CHƯƠNG TRÌNH PROGRAM™FEATURE
9
Cho phép nhà thầu phục hồi lại chương mặc định, tìm và sửa lại chương trình khách hàng cài đặt không đúng trên bộ điều khiển SL800
SL800Bộ điều khiển tưới đa chức năng và
Tiết kiệm nhất
SL800THE ELEVEN
Xem xét 11 lý do vì sao chọn Hệ Thống điềukhiển của Smartline là một Giải Pháp Thông! Minh!!
Sự hiển thị dòng điện hiện hành của mỗi khu vực sẽ giúp khắc phục và sửa chữa các hỏng hóc một cách nhanh chóng, kịp thời.
Bộ điều khiển Smartline là sự kết hợp hai bộ điều khiển trong một; hoạt động theo phương thức tiêu chuẩn hay theo chế độ tự động điều chỉnh, bằng cách đơn giản đặt thêm thiết bị cảm ứng thời tiết SLW để lập lịch tưới theo thời tiết.
TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT
WATER MGMT CONTROLS WATER MGMT CONTROLS
WATER MGMT CONTROLS PRODUCT CATALOG www. .com www. .com
WATER MGMT CONTROLS ĐIỀU KHIỂN TƯỚI MGMT
DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com www. .com
TRANG 29
SLM2 MÔĐUN 2 CỔNG
The Most Feature-Rich, Economical Controller
EVER!
BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL800
ĐẶC ĐIỂM•Loại chuẩn 4 khu vực, mở rộng thành 8 khu vực bằng cách
gắn thêm môđun 2 mở rộng SLM2 (sử dụng trong nhà)•Biến thế rời bên ngoài có chấu cắm điện bên trên•Mạch điện được ngăn cách và các cầu chì bảo vệ với các
đèn led tín hiệu đỏ/xanh.•Mạch điện được cách quãng và các cầu chì bảo vệ với các
đèn led tín hiệu đỏ/xanh.•2 chế độ hoạt động: Chế độ tiêu chuẩn người sử dụng cài đặt
thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.
•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn Led 3 màu (màu đ ỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.
•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc. •8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì
chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.•Các khu vực hoạt động ổn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển
thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây. (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chê độ tự động điều chỉnh.)
•Sự lựa ch ọn ngày t ưới là số ngà y c ủa m ỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.
•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày, các ngày trong tuần
•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo tháng ch o lượng nước quy định của năm (tỉ lệ phần trăm chồng lên hàng tháng là trong chế độ tự động điều chỉnh)
CHỨC NĂNG MỞ RỘNG •Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang
tưới và sắp tưới.•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên
mạch điều khiển sẽ đo và hiển thị điện và cường độ dòng điện cho mỗi khu vực
•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ sôlênôít được tạo ra bởi tần số dòng điện.
•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) và thời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo
•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trong chế độ tự động điều chỉnh.
•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối
cùng cài đặt lại•Xem lại xóa thiếu hụt cho các khu vực•Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng
và tự khôi phục lại hoạt động)•Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn mưa của Trạm thời tiết
SLW từ 0 – 99 giờ.
•Chỉ có chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.
•Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vựcun/SoakcyclesallowsettingofmaximumruntimeandminimumsoaktimebyprogramforuseinStandardmodeonly
•Zone-to-zonedelayprogrammablefor1min.–3hrs.toaccommodateslowclosingvalvesandrechargingofwatersupply
•Mastervalvetimingsequencewithzonevalveprogrammableby“OnDelay”(1sec.–1min.;2sec.default)and“OffDelay”(1sec.–3min.;
•Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút - 3 giờ để chậm đóng van và cấp lại nước.
•Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1 giây - 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây - 3 phút, 5 giây là mặc định) để nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.
•Chức năng xóa chương trình dùng xóa đi 1 chương trình riêng•Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình •Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ dàng
phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL800
CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH•Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60 ° từ xích đạo) để thiết lập
vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời •Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn loại đầu tưới trên khu vực (Tưới
bụi, tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực (0.2 - 3.0”/giờ)
•Kiểu cây cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực (Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)
•Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25 °) cho mục đích tính toán một cách tự động thời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.
•% tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực ( -50% đến 25%) nhằm tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bong râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới
KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên khu vực với t. gian từ 10 giây-10 phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (t.gian từ 1 phút-9g55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển
LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 2 khu vực SLM2•Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRC và Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Cảm ứng mưa Rain Brain (xem trang 35)
ĐIỆN NĂNG CHO SL800Điện vào:120VAC/60Hz@250mAcho3vanĐiện ra :28VAC,720mAlớn nhất D ây chì :1.0A
XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC
E-SL800(Châu âu)230VAC/50Hz 7"Rộngx7¾"Caox1¾"D àiE-SL800A(Úc)230VAC/50Hz17,8cmx19,7cmx4,4cm
KIỂU MÔ TẢ
SL800Bộ điều khiển 4 khu vực có thể mở rộng thành 8 khu vực
SLM22 khu vực dùng cho bộ điều khiển SL800
BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340
BỘ ĐIỀU KHIỂN SL800
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
www. .com
TRANG 30
KIỂM TRA BẰNG TAY ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN TỪNG GIÂY SECONDS
2
3
BỘ CẢM BIẾN THỜI
TIẾT
THE ELEVEN
THỜI GIAN/ NGÀY THÁNG /KỲ HẠN NGƯNG TƯỚI10
1
Sử dụng cho mọi cảnh quan, có sẵn 4 cổng điều khiển, mở rộng thành 16 cổng chỉ cần gắn thêm môđun SLM4. Khi cần nhiều hơn 16 cổng, dùng bộ điều khiển SL1620 hay SL1624, lắp đặt rất dễ và đơn giản – chỉ cần cắm dây điện vào là sử dụng.
4 5 6 8
11
SL1600MÀN HÌNH LCD/THỜI GIAN, LỊCH THỰC TẾ/ BỘ NHỚ CHƯƠNG TRÌNH ỔN ĐỊNH
9
Không cần đèn chiếu sáng vì màn hình luôn sáng. KHÔNG CẦN PIN! Chip nhớ trên mạch chính ghi lại thời gian, dữ liệu chương trình ngay cả khi không có điện.
7
Xem xét 11 lý do vì sao chọn Hệ Thống điềukhiển của Smartline là một Giải Pháp Thông! Minh!!
MÔĐUN MỞ RỘNG
SLM4 MÔĐUN
Để kiểm tra quy trình tưới đã cài đặt. Chọn chức năng “MANUAL TEST” với thời lượng từ 10 giây đến 10 phút.
TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT
Bộ điều khiển Smartline là sự kết hợp hai bộ điều khiển trong một; hoạt động theo phương thức tiêu chuẩn hay theo chế độ tự động điều chỉnh, bằng cách đơn giản đặt thêmTrạm thời tiết SLW để lập lịch tưới theo thời tiết.
BỘ ĐIỀU KHIỂN SL1600 SÊRI
TỈ LỆ % NƯỚC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH THEO THỜI VỤ HÀNG THÁNG
Tỉ lệ phần trăm lượng nước tưới trong tháng, có thể cài đặt bằng chương trình tự động điều chỉnh thời gian tưới trên khu vực, theo sự thay đổi của thời vụ.
Tự động tuân theo những yêu cầu tiết kiệm nước của địa phương. Tự động tưới vào những ngày nóng để bù lại lượng nước đã bốc hơi, sẽ không tưới vào những ngày bảo dưỡng sân vườn, ghi nhớ và không bao giờ tưới vào những ngày này hàng năm.
NƯỚC TƯỚI ĐIỀ
ĐỊNH VỊ VAN
Vị trí van được xác định bằng tiếng kêu “lách cách” của van điện từ được tạo ra bởi tần số riêng của dòng điện.
THIẾT BỊ ĐO DÒNG ĐIỆN MULTI-METER
Sự hiển thị dòng điện hiện hành của mỗi khu vực sẽ giúp khắc phục và sửa chữa các hỏng hóc một cách nhanh chóng, kịp thời.
TÁI KHỞI ĐỘNG (CHẾ ĐỘ NGÂM)
Tái khởi động hệ thống tưới bằng cách quy định thời gian tưới tối đa và thời gian ngâm (ngừng tưới) tối thiểu.
CÀI ĐẶT MÁY BƠM & VAN CHÍNH SETTINGS Bộ điều khiển thuỷ lực hoàn
hảo cùng với sự cài đặt luân hoàn giữa các khu vực, định giờ van chính, điều khiển van chính đóng mở cho từng khu vực.
CHỨC NĂNG LƯU
TRỮ CHƯƠNG TRÌNH
PROGRAM™ Cho phép nhà thầu phục hồi lại chương mặc định, tìm và sửa lại chương trình khách hàng cài đặt không đúng trên bộ điều khiển SL800
(Bằng sáng chế số: 6,314,340)
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
WATER MGMT CONTROLS WATER MGMT CONTROLS
WATER MGMT CONTROLS PRODUCT CATALOG www. .com www. .com
WATER MGMT CONTROLS KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
WATER MGMT CONTROLS DANH MỤC SẢN PHẨMwww. .com www. .com
TRANG 31
SL1600 controLLer
BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL1600
XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC
•Xem lại thông tin cung cấp khả năng để xóa thiếu hụt cho các khu vực
• Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1 giây – 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây – 3 phút, 5 giây là mặc định) để cho nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.
• Chức năng xóa từng chương trình đã cài đặt• Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình • Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ
dàng phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đ ặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL1600
CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH• Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60° từ xích đạo) để thiết
lập vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời • Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn các loại đầu tưới trên mỗi khu
vực (Tưới bụi, Tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực (0.2 -3,0” mỗi giờ)
• Kiểu cây trồng cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực ( Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cây trồng cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)
• Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25°) cho m ục đích tính toán một cách tự độngthời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.
• % tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực (-50% đến 25%) cho mục tiêu tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bóng râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới
KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên mỗi khu vực với thời gian tưới từ
10 giây – 10 phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (thời gian từ 1 phút –
9 giờ 55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 4 khu vực SLM4• Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRCvà Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Các chủng loại cảm ứng Rain Brain (xem trang 35) ĐIỆN NĂNG Điện vào :120VAC/60Hz@400mAcho 3 van chương Điện ra :28VAC,lớn nhất 1.0ADây chì :1.0AnBrainUniversalSensors(seepage35)
E-SL1600(Châu Âu)230VAC/50Hz91/8"Rộng x10½"Cao x4"DàyE-SL1600A(Úc)230VAC/50Hz23,2cmx25,7cmx10,2cm
KIỂU MÔ TẢ
SL1600Loại 4 khu vực, có thể mở rộng thành 16 khu vực
Loại 20 khu vực, môđun có khung gắn cố định
Loại 20 khu vực, môđun có khung gắn cố định
Môđun 4 khu vực, dành cho bộ điều khiển SL1600
SL1620SL1624SLM4
MÔ ĐUN SLM4 BỘ ĐIỀU KHIỂN SL1600
BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340
ĐẶC ĐIỂM •4 khu vực, mở rộng thành 16 khu vực bằng cách gắn thêm môđun
trao đổi nhiệt 4 khu vực SLM4 (sử dụng trong nhà/ngoài trời)•Biến thế đặt bên trong với dây cắm dài 1,8m (Có thể tháo rời để lắp
ống bọc dây)•Màn hình hiển thị LCD lớn
•2 chế độ hoạt động : Chế độ ti êu chuẩn người sử dụng cài đặt thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.
•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn LED 3 màu (màu đỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.
•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc.
•8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.
•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.
•Các khu vực hoạt động ổn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chế độ tự động điều chỉnh).
•Sự lựa chọn ngày tưới là số ngày của mỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.
•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày trong tuần.•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo tháng cho lượng nước
quy định của năm (tỉ lệ phần trăm chồng lên hàng tháng là trong chế độ tự động điều chỉnh)
CHỨC NĂNG MỞ RỘNG •Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang tưới
và sắp tưới.•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên mạch
điều khiển sẽ đo và hiển thị hiệu điện thế và cường độ dòng điện cho mỗi khu vực
•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ Sôlênôit được tạo ra bởi tần số dòng điện.
•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) vàthời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo.
•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trongchế độ tự động điều chỉnh.
•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối cùng
cài đặt lại• Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng và tự
khôi phục lại hoạt động)• Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn tưới khi mưa của Trạm thời tiết
SLW từ 0 – 99 giờ.• Chỉ có Chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời
gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.• Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút – 3 giờ để chậm
đóng van và cấp lại nước.• Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vực
www.anhuygarden.com
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com
TRANG 32
BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL4800
BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL4800
E-SL4800 230VAC/50Hz 15" Rộng x 16 ½" Cao x 5 7/ 16" Dày
38,1 cm x 41,9 cm x 13,8 cm
KIỂU MÔ TẢ
SL4800 Chuẩn 12 khu vực, có thể mở rộng 48 khu vực
SLM48 Môđun 12 khu vực, cho bộ điều khiển SL4800.
SLM12 12-zone module for SL4800
BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340
ĐẶC ĐIỂM •Loại chuẩn 12 khu vực, mở rộng thành 48 khu vực bằng cách
gắn thêm môđun trao đổi nhiệt 12 khu vực SLM12 (sử dụng trong nhà/ngoài trời)
•Biến thế đặt bên trong với đầu khóa, Nút bật/tắt nguồn và đèn Led báo tình trạng
•Màn hình hiển thị LCD lớn
•2 chế độ hoạt động : Chế độ tiêu chuẩn người sử dụng cài đặt thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.
•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn LED 3 màu (màu đỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.
•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc.
•8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.
•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.
•Các khu vực hoạt động vn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây. (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chế độ tự động điều chỉnh.)
•Sự lựa chọn ngày tưới là số ngày của mỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.
•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày trong tuần.•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo năm cụ thể với lượng
nước quy định.
CHỨC NĂNG MỞ RỘNG
•Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang tưới và sắp tưới.
•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên mạch điều khiển sẽ đo và hiển thị điện & cường độ dòng điện mỗi khu vực
•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ sôlênôit được tạo ra bởi tần số dòng điện.
•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) vàthời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo.
•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trongchế độ tự động điều chỉnh.
•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối cùng
cài đặt lại• Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng và tự
khôi phục lại hoạt động)• Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn tưới khi mưa của Trạm thời tiết
SLW từ 0 – 99 giờ.• Chỉ có Chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời
gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.• Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút – 3 giờ để chậm
đóng van và cấp lại nước.• Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vực• Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1
giây – 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây – 3 phút, 5 giây là mặc định) để cho nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.
•Xem lại thông tin cung cấp khả năng để xóa thiếu hụt cho các khu vực
• Chức năng xóa từng chương trình đã cài đặt• Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình • Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ
dàng phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đ ặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL4800
CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH• Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60° từ xích đạo) để thiết
lập vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời • Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn các loại đầu tưới trên mỗi khu
vực (Tưới bụi, Tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực(0.2 -3,0” mỗi giờ)
• Kiểu cây trồng cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực ( Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cây trồng cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)
• Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25°) cho m ục đích tính toán một cách tự độngthời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.
• % tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực (-50% đến 25%) cho mục tiêu tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bóng râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới
KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên mỗi khu vực, thời gian từ 10 giây-10
phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (thời gian từ 1 phút –
9 giờ 55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 4 khu vực SLM4• Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRCvà Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Các loại cảm ứng Rain Brain (xem trang 35)
ĐIỆN NĂNG Điện vào :120VAC/60Hz@400mAcho 5 van Điện ra :28VAC,lớn nhất 1.2A)XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC
MÔ ĐUN SLM12
BỘ ĐIỀU KHIỂN SL4800
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com
TRANG 33
HỆ THỐNG 2 DÂY
MÔ ĐUN GIẢI MÃ 2 DÂY SLM48DM
SLCAM – KẸP CHO THIẾT BỊ ĐO AMP
• Lý tưởng cho thuận tiện và nhanh chóng xử lý sự cố trên hệ thống dẫn 2 dây.
SLGDT – THIẾT BỊCHỐNG SÉT CHO HỆ THỐNG DẪN 2 DÂY DÂY
• Chống sét cho hệ thống dẫn 2 dây. Được đề nghị sử dụng trên hệ thống SmartWire™
ĐẶC ĐIỂM• Đọc tín hiệu từ môđun
giải mã SLM48DM để mở và đóng van
• Bảo vệ tăng áp • Chống rung • 14 mối dây bọc nhựa
PVC • Được bọc kín để chống nước và bụi bẩn• Chương trình ghi nhận địa chỉ van đang sử dụng bởi môđun
giải mã SLM48DM • Điện áp đầu vào 24 - 28VAC từ hệ thống 2 dây • Chống đông cứng / chịu nhiệt (-20° đến 60°C) • Khoảng cách từ van tới bộ giải mã van tối đa 30m • Chẩn đoán và báo lỗi sôlênôit về môđun giải mã SLM48DM • Tự động tắt nếu mất tín hiệu từ môđun giải mã SLM48DM
LINH KIỆN BỘ GIẢI MÃ SLDEC1 cho 1 van SLDEC2 cho 2 van SLDEC4 cho 4 van
DÂY DẪN - SLWIRE
• 2 dây dẫn, bọc nhựa, tiêu chuẩn UL/UF• Chịu nắng
SLWIRE142-1000 14 mối dây, 300m (1000')SLWIRE142-2500 14 mối dây, 750m (2500')SLWIRE122-1000 12 mối dây, 300m (1000')
SLDEC-
Bảo hành thông thường 1 năm của SmartWire sẽ được kéo dài đến 3 năm bao gồm: Hệ thống bảo vệ chống sét sử dụng dây dẫn SLWIRE và thiết bị chống sét SLGDT được tiếp đất đúng cách. Việc bảo hành sẽ không có hiệu lực nếu hệ thống không sử dụng thiết bị chống sét SLGDT được tiếp đất đúng cách.
BỘ GIẢI MÃ VAN
SLDEC4 BỘ GIẢI MÃ VAN
SLM48DM – MÔ ĐUN GIẢI MÃ DÀNH CHO HỆ THỐNG DẪN 2 DÂY
SmartWire ™ là hệ thống điều khiển thật sự trở thành bộ điều khiển và hệ thống điều khiển 2-dây thông minh đầu tiên trong ngành công nghiệp. SmartWire cung cấp tất cả các cách thức tiết kiệm nước nhờ tưới dựa trên điều kiện thuận lợi của thời tiết kết hợp với việc tiết kiệm chi phí bằng hệ thống dẫn 2-dây. SmartWire là hệ thống dẫn 2-dây kinh tế nhất trong ngành công nghiệp tưới tiêu hiện nay, với giá chỉ bằng 1 nửa so với các sản phẩm cùng tính chất có mặt trên thị trường. Và rất tiết kiệm đối với hệ thống tưới từ 18 khu vực trở lên. SmartWire ™ giúp tiết kiệm nguyên vật liệu (dây điện) và chi phí nhân công; đấu nối đơn giản, lập trình và xử lý sự cố dễ dàng; đồng thời rất dễ mở rộng khi thêm khu vực.
CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNGBộ giải mã Van SmartWire SLDEC được nối với từng Van. Mỗi bộ giải mã đều có mã chương trình riêng (thường là số khu vực), mã này sẽ giúp cho mô đun giải mã 2 –dây SmartWire SLM48DM được cài đặt trên bộ điều khiển SmartLine ® SL1600 nhận biết bộ giải mã Van SLDEC. Mô đun giải mã SLM48DM 2-dây sẽ truyền mệnh lệnh để kích hoạt một một địa chỉ hoặc khu vực nào đó. Tất cả các bộ giải mã trên cùng một đường không những đọc các tín hiệu, mà còn phản hồi tín hiệu phù hợp để bật và tắt van. Các bộ giải mã sẽ báo về cho mô đun giải mã vị trí van đang hoạt động hoặc sự cố.
ĐẶC ĐIỂM • Chuyển đổi qua hệ thống 2 dây cho bộ điều khiển SmartLine
® SL1600 tối đa 48 khu vực cộng thêm 1 van chính• Thiết bị tản nhiệt• Kết nối với 3 hệ thống 2 dây, tính linh hoạt cao.• Chương trình và hoạt động của bộ giải mã SmartWire ™ SLDEC • Đàn LED hiển thị và thông báo tình trạng chương trình, tình trạng
hoạt động, và tiến trình xử các lỗi.
www.anhuygarden.com
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com
TRANG 34
LỊCH TƯỚI THÔNG MINH1SLW kết hợp với các bộ điều khiển SmartLine của Weathermatic sẽ tiết kiệm được từ 20-50% lượng nước sử dụng hàng năm, bằng việc sử dụng trạm thời tiết điều chỉnh tự động thời gian tưới của mỗi khu vực trong 365 ngày mỗi năm, với dữ liệu thời tiết thực tế.
SLW
3 TẤM CHẮN ÁNH NẮNG Với kỹ thuật cao, và thiết kế đặc biệt để bảo vệ bộ phận cảm ứng
nhiệt độ, ví thế bộ cảm ứng thời tiết có thể đặt bất kỳ đâu: ngoài trời hay trong bóng râm.
DỄ LẮP ĐẶT2Trạm thời tiết SLW rất nhẹ, có thể gắn dễ dàng vào thành, gờ tường hay mái hiên. Với cần điều chỉnh bằng ốc, rất dễ xoay chuyển đến vị trí thích hợp.
Không cần mua thêm thiết bị cảm ứng Mưa. Trạm thời tiết SLW sẽ ngưng hệ thống tưới khi trời mưa (1/8 – 1") bằng cách cách sử dụng các dĩa hút ẩm. Tình trạng này được kéo dài cho đến khi dĩa hút ẩm khô hoàn toàn, điều này giúp bạn tiết kiệm được nước do hệ thống sẽ không tưới ngay khi trời mưa vừa ngưng.
Không cần mua thiết bị cảm ứng Lạnh để ngưng thiết bị tưới. Trạm thời tiết SLW sẽ ngưng hệ thống tưới khi nhiệt độ hạ xuống 37oF (3oC), vì thế bạn không phải lo lắng khi tiết trời băng giá.
4 CẢM ỨNG MƯA
5 CẢM ỨNG LẠNH (MÙA ĐÔNG)
Xem xét 5 lý do vì sao chọn SLW được gọi là Giải Pháp Thông Minh!
TRẠM THỜI TIẾT
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www. .com
TRANG 35
SÊRI SLW - TRẠM THỜI TIẾT
SÊRI SLW TRẠM THỜI TIẾT
SLW10/SLW15
SLW20
LOẠI DIỄN GIẢI
SLW10 Bộ cảm ứng thời tiết SLW15 Bộ cảm ứng thời tiết không dây, Hoạt
động 2 chiều, tần số 2.4 GHz SLW20 Bộ cảm ứng thời tiết dành cho thương mại
CÁC LOẠI CẢM ỨNG THÔNG DỤNG
Cảm ứng cực nhạy
LOẠI DIỄN GIẢI
420GLS Cảm ứng mưa
420LS Cảm ứng mưa/ Lạnh lạnh 201E Cảm ứng mưa tiết kiệm
U.S. BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340
ĐẶC ĐIỂM • Ghi nhận bằng chip vi xử lý và phương thức xử
lý dữ liệu thời tiết phù hợp chế độ Điều chỉnh tự động của bộ điều khiển SmartLine®
• Ngưng tưới khi lưu lượng mưa từ 1/ 8 – 1" (3–25mm)• Kéo dài thêm thời gian ngưng tưới sau khi hết mưa• Bộ điều khiển Smartline sẽ tưới bù thêm vừa đủ lượng nước
cho cây trồng kết hợp với lượng nước mưa vừa rơi xuống. Vì vậy sẽ tiết kiệm được rất nhiều nước
• Ngưng tưới khi nhiệt độ hạ thấp xuống 37°F (3.0°C)• Tấm chắn nắng vừa cho phép không khí lưu thông vừa ngăn
không cho bộ phận cảm ứng tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, giúp luôn ghi nhận chính xác nhiệt độ và không cần phải bảo dưỡng, vệ sinh thường xuyên bộ cảm ứng thời tiết.
• Thiết bị có thể gắn ngoài trời, trong bong râm, sát nóc nhà• Có thể gắn cách bộ điều khiển SmartLine® bằng dây điện xa
nhất khoảng 3,000’ (914m)• Khoảng cách không dây xa nhất từ bộ điều khiển đến bộ cảm
ứng thời tiết là 600’ (182m). • Bộ phát tín hiệu không dây SLHUB-RF gồm có SLW15. Phần mềm hệ thống cho bộ điều khiển SmartLine® phiên bản 1.08 hay mới hơn.• Pin trên bo mạch để thông báo tình trạng thiêt bị• Pin để tăng độ điều khiển từ xa từ bộ điều khiển SmartLine®
• SLW10/ SLW15: có cần điều chỉnh với ngàm đỡ bằng nhựa để treo hoặc gắn lên tường;
• SLW20: có giá đỡ là tấm thép cứng.• SLW15: Hoạt động 2 chiều, tần số 2.4 GHz.
KÍCH THƯỚC LW10/ SLW15: 5 ¾" H x 3 ¾" D (14.6cm x9.5cm)
5" (12.7cm) Ngàm treo SLW20:
9 ½" H x 6" D (24cm x 15.3cm) 17" (43cm) Ngàm treo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN • Pin kiềm (Alkaline) 9V (2 pin AAA
Lithium cho SLW15)
LINH KIỆN SLC100 100’ (30m) dây diện với đầu
nối cách điện SLC1000 1000’ (300m) dây điện với
10 đầu nối cách điện.
420GLS (THAY CHO KIỂU 955)
• Có thể cài đặt với lưu lượng mưa phổ biến nhất: 1/ 8", ¼", ½" & ¾"• Vỏ bọc nhựa chống tia cực tím, không ngả vàng trong suốt quá trình sử dụng.• Giá đỡ bằng nhôm không có sắt – gắn ở bất kỳ đâu• Công tắc không thấm nước• Sử dụng dòng điện 1 chiều 24V
420LS• Giá đỡ bằng nhôm dài hơn 7” (21cm) • Có bộ điều nhiệt lạnh• Chịu được mọi thời tiết• Điều chỉnh độ nhậy theo lượng mưa rơi• Được kiểm nghiệm trước khi xuất xưởng• Dĩa hấp thụ có thể thay được• Sử dụng dòng điện 1 chiều 24V• Phù hợp với tất cả các cảm ứng với nhu cầu thông thường
201E• Thiết kế dùng cho có/ không có dây điện.• Không cần bảo dưỡng• Điều chỉnh độ nhậy theo lượng mưa rơi• Phù hợp với tất cả các cảm ứng với nhu cầu thông thường• Lắp được với công tắc thông thường• Giá đỡ bằng nhôm cứng chắc.
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU
KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com
TRANG 36
SIDEKICK
Thiết bị nhận tín hiệu SideKick rất lý tưởng nếu được gắn thêm vào với bộ điều khiển SmartLine® của bạn thêm vào SmartLine® khiển. Dễ dàng cài đặt và vận hành đơn giản, làm cho SideKick trở thành 1 giải pháp tiết kiệm nhân công cuối cùng cho các hoạt động điều khiển không dây của những nhà thầu chuyên nghiệp. Thiết bị nhận tín hiệu cho phép vận hành trực tiếp các hoạt động của bộ điều khiển để bất kỳ lúc nào mà không cần phải đụng đến bộ điều khiển. Thiết bị nhận tín hiệu SideKick dành cho SmartLine được thiết kế để vận hành bằng Thiết bị phát tín hiệu điều khiển từ xa SideKick. Thiết bị phát tín hiệu điều khiển từ xa SideKick là thiết bị truyền tin không dây xách tay chuyên nghiệp.Bảo hành 3 năm, các sản phẩm điều khiển tưới tiêu từ xa TRC được các chuyện gia tưới tiêu cam kết 1 năm không hỏng hóc.
ĐẶC ĐIỂM• Kết nối cực kỳ đơn giản “cắm và chạy”, chỉ cần cắm hộp nhận tín hiệu
vào bộ điều khiển qua zắc cắm điện thoại có sẵn trên tất cả các bộ điều khiển SmartLine.
• Hệ thống truy cập từ xa – hoạt động đơn giản thông qua đường điện thoại từ bộ điều khiển Smartline gắn bên ngoài tường để truy cập từ xa.
• Nhiều khoảng cách - PDTFM có khả năng truyền tín hiệu trong phạm vi 8km (trung bình 3,2km tùy thuộc vào điều kiện khu vực và loại anten/ vị trí đặt anten)
• Tự động tắt máy an toàn - tự động tắt khu vực sau 20 phút• Không có giới hạn khu vực - SideKick sẽ hoạt động theo
những khu vực đã cài đặt trên Bộ điều khiển SmartLine • Khi hoạt động đèn Led bật sáng màu xanh• Bảo hành 3 năm • Có sản phẩm dành cho người mù thông qua nhà phân
phối được ủy quyền TRC. Liên hệ TRC: 1-800-275-8558 hay www.irrigationremotes.com.
SLPEDHỘP GẮN BỘ ĐIỀU KHIỂN
• Dành cho sêri bộ điều khiển SL1600 và SL4800
• Bằng inox với bề mặt đã được đánh bóng
• Hộp đựng cố định
• Chìa khóa
• Chịu được nắng mưa
• Mã hiệu SLPED-1600 cho bộ điều khiển SL1600, loại SLPED-4800 cho bộ điều khiển SL4800
SLPED-ENC HỘP ĐỰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
• Chứa được tất cả các bộ điều khiển
• Bằng inox với bề mặt đã được đánh bóng
• Hộp đựng cố định • Chìa khóa • Chịu được nắng mưa• Không thấm nước• Mã hiệu SLPED- ENC• Kích cỡ 16 ¾" rộng x 30" cao x 8 ¼"
sâu (42,55 cm rộng x 76,20 cm cao x 20,96 cm sâu)
ĐẶC ĐIỂM• Thiết bị điều khiển từ xa cầm tay dành cho các khu vực không dây
của tất cả bộ điều khiển SmartLine ® như: SL800, SL1600 Sêri hoặc SL4800 – Yêu cầu phần mềm điều khiển phiên bản 1.08 hoặc phiên bản mới hơn và hộp nhận tín hiệu không dây SLHUB-RF (kèm theo bộ điều khiển từ xa)
• Hoạt động theo 2 hướng, tần số 2,4 GHz cho các phạm vi rộng và độ tin cậy
• Hoạt động tầm xa 180m (600 ') • Màn hình LCD hiển thị số của khu vực, tín hiệu radio, và
biểu tượng đồng hồ cát cho thời gian tưới.• Dễ sử dụng, chịu được độ ẩm • Cho phép lựa chọn khu vực và Điều khiển Tắt/mở riêng
từng khu vực • Phụ kiện SmartLink ™ để kết nối với hộp nhận t ín
hiệu SLHUB-RF bên ngoài tòa nhà bằng Bộ kết nối SLRC -ADAPTER
• Phụ kiện dây đeo để thuận tiện trong việc di chuyển
ĐIỆNGồm 2 pin AAA
KIỂU SLRC-KIT
SLRC-HH Chỉ có thiết bị cầm tay điều khiển từ xa SLRC-CLIP Dây đeo để mang theo điều khiển từ xa cầm tay SLHUB-RF Hộp nhận tín hiệu không dây từ thiết bị điều khiển
từ xa cầm tay nhận cho các trung tâm giao tiếp với các từ xa cầm tay (cũng có thể dùng để giao tiếp với trạm thời tiết không dây SLW15)
SLRC-LINK
SLRC-ADAPTER
SmartLink gồm dây điện thoại 7.5m và cổng kết nối ngoài trời dùng với bộ kết nối SLRC-ADAPTER và hộp nhận tín hiệu radio SLHUB -RF Khung đỡ gắn hộp nhận tín hiệu radio SLHUBRF với cổng kết nối ngoài trời SLRC -LINK
Coming
in 2008
SLRC - THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY TỪ XA CẦM TAY
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA & HỘP ĐỰNG
Gồm thiết bị điều khiển từ xa cầm tay và hộp nhận tín hiệu radio SLHUB