Weathermatic Catalog - Vietnamese

38
trang 2 Trang 41 Bìa cuối Trang 64 Trang 17 Trang 12 Trang 13 Trang 27 ĐẦU TƯỚI TƯỚI NHỎ GIỌT BẢO HÀNH THAM KHẢO VAN NƯỚC PHỤ KIỆN TƯỚI XOAY (ROTORS) HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Giải pháp thông minh DÀNH CHO Nhà chuyên nghiệp ® SÁCH GIỚI THIỆU SẢN PHẨM www.anhuygarden.com

Transcript of Weathermatic Catalog - Vietnamese

Page 1: Weathermatic Catalog - Vietnamese

trang 2

Trang 41

Bìa cuối

Trang 64

Trang 17

Trang 12

Trang 13

Trang 27

ĐẦU TƯỚI

TƯỚI NHỎ GIỌT

BẢO HÀNH

THAM KHẢO

VAN NƯỚC

PHỤ KIỆN

TƯỚI XOAY (ROTORS)

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

Giải pháp thông minhDÀNH CHO Nhà chuyên nghiệp®

SÁCH GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

ww

w.a

nhuygard

en.co

m

STATEMENT OF TRADE WARRANTY

The Irrigation Professional’s Protection Package from Weathermatic:

NO HASSLES. NO QUESTIONS.OVER-THE-COUNTER EXCHANGE.

10 Years 11000CR and 8200CR valves and S24B solenoids

5 Years Rotors, spray equipment, nozzles, 21000 Valves and S20P solenoids

2 Years N-100 and 12000 Series Valves; SmartLine ® and Valcon controller products and all other catalogued products not specifi cally listed, or under the 5 or 10 year extended warranties. SmartLine controllers (SL800, SL1600 Series and SL4800) and SLW weather stations are covered under warranty for lightning damage.

All trade warranties are effective from the original date of sale. The trade warranties extend only to the original professional installer of the Weathermatic products and do not extend to repairs, replacements or adjustments of Weathermatic products due to misuse, negligence, alteration, modifi cation, tampering or improper installation and maintenance of the product and/or system. Contact your local Weathermatic authorized distributor for all warranty claims.

Weathermatic’s obligation is to repair or replace its products found to have defects in material or workmanship. There are no other warranties, expressed or implied, including warranties of merchant-ability and fi tness for a particular purpose. Weathermatic will not be liable to any party in strict liability, tort, contract or any other manner for damages caused or claimed to be caused as a result of any design or defect in Weathermatic’s products, or any special incidental or consequential damages of any nature.

PRODUCT CHANGESWeathermatic reserves the right to alter, modify or redesign its products, pricing and warranty at all times without creating any liability for the obsolescence of customer inventory of such parts or products.

ASAE CERTIFICATION STATEMENTWeathermatic certifi es that pressure, fl ow rate and radius data for these products were determined and listed in accordance with ASAE Standard S398.1, Procedure for Testing and Performance Reporting, and are representative of performance of production sprinklers at the time of publication. Actual product performance may differ from the published specifi cations due to normal manufacturing variations and sample selection.

Visit our websites:

You’ll find all of the latest new product information and

industry news. Download product specs, typical installation

drawings, product literature, and performance comparison

tables. Join our email list to receive up-to-date information

from the company that is powering your industry to new

levels of advancement in water management technology.

888-4 THE PROWeathermatic’s toll-free number

exclusively for irrigation professionals

Page 2: Weathermatic Catalog - Vietnamese

a smart family

là bộ sản phẩm trong hệ thống sản phẩm tưới tiêu WEATHERMATIC. Những phát minh mới của Weathermatic trong lĩnh vực công nghệ điều khiển đang ngày càng mở rộng, với những

sản phẩm mới có tính năng tiết kiệm nước đã có mặt trong mọi loại sản phẩm của hệ thống Smartline.

Những sản phẩm hàng đầu trong hệ thống Smartline, đó là bộ điều khiển Smartline và trạm khí tượng (Weather

Station), đây là những sản phẩm điển hình cho bước nhảy vượt bậc trong công nghệ tưới tiêu - Điều độc đáo của

hệ thống này là so với những hê thống phun tưới khác, hệ thống tự điều chỉnh của nó chỉ cho phép tự điều chỉnh

4 lần trong 1 năm, và nếu có sự thay đổi bất thường về thời tiết thì người ta phải tự điều chỉnh bằng tay. Nhưng với

hệ thống Smartline của Weathermatic thì việc tự điều chỉnh của nó lên đến 365,000 lần 1 năm. Hay cứ 8 giây 1 lần,

hệ thống weathermatic sẽ kiểm tra điều kiện thời tiết rồi điều chỉnh việc phun tưới căn cứ vào tình trạng đất, loại

cây trồng và điều kiện khí hậu. Không có hệ thống nào có cách xử lý dữ liệu giống như của Weathermatic).

Những sản phẩm mới nhất của bộ điều khiển Smartline bao gồm:

- SL800 – Thiết bị điều khiển tiết kiệm và hiệu quả nhất - từ trước tới nay- SL4800 – Sản phẩm của Smartline dùng trong các dự án thương mại lớn- SmartWire TM - Hệ thống 2 dây đầu tiên được kết hợp và hoàn chỉnh từ các các thiết bị có mặt trước- ET là sản phẩm làm việc theo lịch trình, và là hệ thống 2 dây có giá cạnh tranh nhất trong ngành công nghiệp tưới tiêu- SLW15 – Trạm dự báo thời tiết không dây; và SLRC – Điều khiển cầm tay không dây.

Các nhà thầu chuyên nghiệp chỉ cần học 1 chương trình là có thể ứng dụng cho mọi công trình.

+= a sm

www.anhuygarden.com

Page 3: Weathermatic Catalog - Vietnamese

smart new additions

Weathermatic + Salco + Ecologic = Hệ Thống Tưới Thông Minh Tồn Tại Hơn 100 năm

Với việc sát nhập hãng Salco năm 2007, ngày nay Weathermatic ra mắt các nhà chuyên nghiệp trong lĩnh vực tưới tiêu dòng sản phẩm Tưới nhỏ giọt bao gồm: Thiết bị truyền nước nhỏ giọt (drip emitters), ống dẫn nước nhỏ giọt (inline drip tubing), đầu phun cực nhỏ (microsprays), bộ lọc (filters), kiểm soát các khu vực (control zones), phụ kiện (fittings), ống dẫn (tubing), và phụ tùng.

Sau 40 tận tâm và nỗ lực, Salco luôn cam kết ổn định chất lượng sản phẩm và luôn dẫn đầu trong ngành công nghiệp tưới về việc cải tiến, cách tân hệ thống tưới tiết kiệm nước. Nét đặt trưng của Salco thể hiện qua từng sản phẩm từ những sản phẩm độc nhất vô nhị như máy phát Pro-Spec với công nghệ độc quyền của Trucheck, cho tới việc ra mắt rộng rãi của ống dẫn cao su IPS đàn hồi và ống dẫn nhỏ giọt, là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất trong lĩnh vực tưới tiêu công nghiệp.

Cùng với dòng sản phẩm Tưới nhỏ giọt của Salco, là sản phẩm của Ecolog-ic, nhà thiết kế hệ thống cảm ứng thông minh RainBrainTM đã sản xuất ra những dòng sản phẩm tương tự như SMARTLINE, Weathermatic đã hoàn thiện để đem đến cho các chuyên gia tưới tiêu những sản phẩm chất lượng cao nhất, sử dụng nước hiệu quả nhất.

+art future.

408 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Phú Nhuận, Tp. HCMTel.: 848 3995 6873/ 74/ 75 - Fax.: 848 3995 6876Website: www.anhuy.vn - www.anhuygarden.com

Page 4: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com

TRANG 2

ƯU THẾ CỦA CHỐT CHẶN1• Dễ nhấc, làm bằng vật liệu đàn hồi, Kéo lên

và xoay để mở mà không cần phải nới ốc.• Đơn giản, không mất thời gian và sức lực.

Chỉ cần kéo chốt lên và gắn đầu tưới vào.

11 ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM LX11 lý do tại sao dòng sản phẩm LX được gọi Giải Pháp Thông Minh!

NẮP ĐẬY CÓ VÀNH CHẮC2• Không sợ trơn trượt • Có thể gắn bên trên nhãn cảnh báo về

tình trạng nước.

BÁNH RĂNG CHẮC CHẮN4• Hai vòng bánh răng chắc chắn áp vào nhau

giữ cố định đầu tưới, bánh răng không quá chặc để bạn dễ dàng xoay chuyển hướng đầu tưới.

• Hãy thử và so sánh!

VAN MỘT CHIỀU (Ready Check™, Check Valve = CV)5

• Ngăn sự thoát nước khi đầu tưới hạ xuống, nên gắn thêm thiết bị CV cho thân tưới LX

• Với khả năng giữ nước ở mức 9.5’= 1,2bar, LX-CV là sản phẩm công nghiệp tiết kiệm & ít hao nước.

• Để giữ nước, sản phẩm LX có van một chiều CV (Check Valve), còn sản phẩm tưới xoay (Rotor) thì có van một chiều Ready CheckTM

.

6• Weathermatic sử dụng 100% hoàn toàn

nguyên liệu mới - không qua tái chế.• Tăng thêm độ cứng: gia cố thêm 8 ngạnh bên

trong và bên ngoài.

NGUYÊN LIỆU TỐT NHẤT

ZON CHẮN SIÊU BỀN3• 10 năm, chồi sụt 11.000 lần trong lòng cát.• Với một Zon ngăn được nước rỉ xuống thân• Zon cực kín, tưới được với áp lực 5 psi, gắn

được nhiều đầu tưới hơn trên cùng một hàng• Thiết kế Zon chắn dài hơn sẽ bền hơn và giữ

vững đầu tưới trong môi trường khắc nghiệt

ĐẦU TƯỚI LX GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH7

• Sắc xảo đến từng góc cạnh, hiệu quả cao• Mỗi loại đầu được đặt riêng từng túi • Nhận diện đầu tưới qua màu sắc.

ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG LX B 9• Là loại đầu tưới được

thiết kế tốt nhất.• Với nhiều đường kính tưới khác nhau 3', 10', 12', 15', 18', 20', cùng với việc tưới kết

hợp giảm tưới chồng lên nhau.• Tưới được các khuôn viên khác nhau, với

ít đầu tưới tiết kiệm đường ống, dây điện...

BẢO HÀNH 5 NĂM10• Với hàng triệu thân và đầu tưới đã được lắp trên toàn thế giới, tỷ

lệ sản phẩm trả lại ít hơn 1%, với 5 năm bảo hành.

GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM TƯỚI LX11• Hãy suy xét tất cả những lợi ích này, bạn sẽ không khỏi ngạc

nhiên khi mua bộ sản phẩm tưới LX với giá cực kỳ cạnh tranh.• Hãy thử dùng sản phẩm LX và cảm nhận sự khác biệt của nó!

ĐẦU TƯỚI LX GÓC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH8

• Sử dụng linh hoạt và giảm số lượng đầu tưới trên cùng 1 phạm vi.

• Chỉnh góc tưới dễ dàng bằng tay, đồng xu, hay tuốc nơ vít

• Nhận diện đầu tưới qua màu sắc.

www.anhuygarden.com

Page 5: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 3

DÒNG SẢN PHẨM LX

DÒNG SẢN PHẨM LX

DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Áp lực: 15-70 psi (1-4.8 bars)

• Flow-by: Áp lực nhỏ nhất cho phép Zero @ 5 psi (0.3 bars) hoặc cao hơn

• Van điều hướng lắp đặt sẵn: 9.5 ft/hd @ 18 psi (2.9 m/hd @ 1,2 bar). Đặc biệt: LX4-CV, LX6-CV hay LX12-CV

• Tương thích với tất cả đầu tưới có ren trong theo chuẩn công nghiệp

• Thân tưới LX6 và LX12 có đường cấp nước vào nằm bên hông và dưới đáy** Đường cấp nước vào nằm bên hông LX6 và

LX12 không thích hợp ở khí khậu băng giá

LXS ĐẦU NỐI GIẢM• ½" ren trong

• Làm bằng nhựa bền

• Ren nối có thể lắp được các loại đầu tưới MPR, đầu điều chỉnh được góc tưới, đầu đồng LX B, tất cả các đầu theo chuẩn công nghiệp

• Lắp được tất cả các đầu tưới LX có màng lọc

Chiều cao Vòi tưới

Chiều cao Vòi tưới

Loại

LX THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Hệ mét

LX3 3" 7,6 cmLX4 4" 10 cmLX6 6" 15 cmLX12 12" 30 cmLX4-CV 4" 10 cmLX6-CV 6" 15 cmLX12-CV 12" 30 cm LX-NP Nhãn cảnh báo

LX-EXT Vòi tưới 6" có thể cao hơn

Sản phẩm Tưới Chuyên dụng

LXĐiều chỉnh được góc tưới

LX4-8A

LOẠI LẮP SẴN ĐẦU TƯỚIĐặc điểm thân LX điều chỉnh được góc tưới

Loại Diễn giải

LX4-8A LX4 with 8'

LX4-10A LX4 with 10'

LX4-12A LX4 with 12'

LX4-15A LX4 with 15'

LX4-17A LX4 with 17'

KÍCH THƯỚC THÂN TƯỚIĐƯỜNG DẪN NƯỚC VÀO CÓ REN TRONG ½"

Loại

LX3 5 ¼" (13,3 cm)

LX4 6 ¼" (15,9 cm)

LX6 8 ½" (21,6 cm)

LX12 15 ¼" (38,7 cm)

Exposed Cover 2 ¼" (5,7 cm)

LX3

LX-NP NHÃN CẢNH BÁO

NƯỚC KHÔNG UỐNG ĐƯỢC

VAN ĐIỀU HƯỚNG LX-CV

VÒI TƯỚI LX-EXT 6" CÓ THỂ CAO HƠN

LX4 LX6 LX12

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

Vòi tưới

đường cấp nước vào nằm bên hông và dưới đáy

Thân tưới

Đầu tưới

Hệ métChiều cao Vòi tưới

www.anhuygarden.com

Page 6: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com

TRANG 4

ĐẦU TƯỚI LX MPR (GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH)

ĐẦU TƯỚI LX MPR

ĐẶC ĐIỂM• Ký hiệu bằng màu sắc, dễ nhận diện

• Dùng lại được, bao đựng có 2 ngăn tiện cho việc sắp xếp đầu và màng lọc

• Đáp ứng đủ lượng nước đi qua lưới và qua khe tưới được đánh số trên mỗi đầu tưới

• Màng lọc LX không làm thay đổi bán kính tưới được chọn

• Ốc vít nơi điều chỉnh bán kính làm bằng thép không rỉ.

ỨNG DỤNG• Dùng được với tất cả các loại vòi tưới LX

• Phù hợp với tất cả các vòi tưới theo chuẩn công nghiệp

• Vừa với đầu nối giảm LXS, đầu nối số 72 và số 73

DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Tỷ lệ kết tủa: 1,67-5,33’’ trong 1 giờ (37-

144mm/giờ)

• Khoảng cách: 5-15’ (1.5-4.6m)

• Áp lực: 15-30 psi (1.0 – 2.1 bars)

• Hiệu suất của MPR được định rõ khi đầu tưới được nâng lên ở độ cao 4’’ (10.2 cm). Tiêu chuẩn của ASAE 0,01” trong mỗi giờ trên bán kính bao phủ đã xác định.

8 SÊRI

Đường cong của tia nước 5° RadiusFlow Precip. Precip.

Đường cong của tia nước 5° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip.

Precip.

psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲

8 F 360 15 5 1.2 4.62 5.33 20 6 1.3 3.48 4.01 25 7 1.4 2.75 3.18 30 8 1.6 2.41 2.78

8 H 180 15 5 0.6 4.62 5.33 20 6 0.7 3.74 4.32 25 7 0.7 2.75 3.18 30 8 0.8 2.41 2.78

8 T 120 15 5 0.4 4.62 5.33 20 6 0.4 3.21 3.70 25 7 0.5 2.95 3.40 30 8 0.5 2.26 2.60

8 Q 90 15 5 0.3 4.62 5.33 20 6 0.3 3.21 3.70 25 7 0.4 3.14 3.63 30 8 0.4 2.41 2.78

8 SÊRI HỆ MÉT

bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲

8 F 360 1,0 1,5 0,27 120 139 1,4 1,8 0,30 93 107 1,7 2,1 0,32 73 84 2,1 2,4 0,36 63 72

8 H 180 1,0 1,5 0,14 124 144 1,4 1,8 0,16 99 114 1,7 2,1 0,16 73 84 2,1 2,4 0,18 63 72

8 T 120 1,0 1,5 0,09 120 139 1,4 1,8 0,09 83 96 1,7 2,1 0,11 75 86 2,1 2,4 0,11 57 66

8 Q 90 1,0 1,5 0,07 124 144 1,4 1,8 0,07 86 100 1,7 2,1 0,09 82 94 2,1 2,4 0,09 63 72

■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng vít điều chỉnh là 25%

■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng điều chỉnh ốc vít là 25%

10 SÊRI

psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲

10 F 360 15 7 1.2 2.36 2.72 20 8 1.3 1.96 2.26 25 9 1.4 1.66 1.92 30 10 1.6 1.54 1.78

10 H 180 15 7 0.6 2.36 2.72 20 8 0.7 2.11 2.43 25 9 0.7 1.66 1.92 30 10 0.8 1.54 1.78

10 T 120 15 7 0.4 2.36 2.72 20 8 0.4 1.80 2.08 25 9 0.5 1.78 2.06 30 10 0.5 1.44 1.67

10 Q 90 15 7 0.3 2.36 2.72 20 8 0.3 1.80 2.08 25 9 0.4 1.90 2.20 30 10 0.4 1.54 1.78

10 SÊRI HỆ MÉT

bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲

10 F 360 1,0 2,1 0,27 61 71 1,4 2,4 0,30 52 60 1,7 2,7 0,32 44 51 2,1 3,0 0,36 40 46

10 H 180 1,0 2,1 0,14 63 73 1,4 2,4 0,16 56 64 1,7 2,7 0,16 44 51 2,1 3,0 0,18 40 46

10 T 120 1,0 2,1 0,09 61 71 1,4 2,4 0,09 47 54 1,7 2,7 0,11 45 52 2,1 3,0 0,11 37 42

10 Q 90 1,0 2,1 0,07 63 73 1,4 2,4 0,07 49 56 1,7 2,7 0,09 49 57 2,1 3,0 0,09 40 46

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đường cong của tia nước 15° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip. Precip.

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đường cong của tia nước 15° Nozzle Arc Pressure Radius Flow Precip. Precip.

■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng điều chỉnh ốc vít là 25%

www.anhuygarden.com

Page 7: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 5

15/9 STRIP SERIES

Áp

nước kết tủa*

Dài x Lưu lượng

nước kết tủa*

Dài x Lưu lượng Đầu tưới psi

Rộng (m)

Rộng (ft) gpm in/hr

15EST 15 4 x 13 0.5 1.85 20 4 x 14 0.5 1.72 25 4 x 14 0.6 2.06 30 4 x 15 0.6 1.93

15CST 15 4 x 26 0.9 1.67 20 4 x 28 1.0 1.72 25 4 x 28 1.1 1.89 30 4 x 30 1.2 1.93

15SST 15 4 x 26 0.9 1.67 20 4 x 28 1.0 1.72 25 4 x 28 1.1 1.89 30 4 x 30 1.2 1.93

9SST 15 9 x 15 1.3 1.85 20 9 x 16 1.5 2.01 25 9 x 18 1.6 1.90 30 9 x 18 1.7 2.02

HỆ MÉT

bar m3/h mm/hr

15 EST 1,0 1,2 x 4,0 0,11 46 1,4 1,2 x 4,3 0,11 43 1,7 1,2 x 4,3 0,14 54 2,1 1,2 x 4,6 0,14 51

15 CST 1,0 1,2 x 7,9 0,20 42 1,4 1,2 x 8,5 0,23 45 1,7 1,2 x 8,5 0,25 49 2,1 1,2 x 9,1 0,27 50

15 SST 1,0 1,2 x 7,9 0,20 42 1,4 1,2 x 8,5 0,23 45 1,7 1,2 x 8,5 0,25 49 2,1 1,2 x 9,1 0,27 50

9 SST 1,0 2,7 x 4,6 0,30 48 1,4 2,7 x 4,9 0,34 51 1,7 2,7 x 5,5 0,36 49 2,1 2,7 x 5,5 0,39 53 * Lượng nước kết tủa tùy theo phạm vi tưới, tùy theo

khoảng cách giữa các đầu.

15 SÊRI

psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲

15 F 360 15 11 2.6 2.07 2.39 20 12 3.0 2.01 2.32 25 14 3.3 1.62 1.87 30 15 3.7 1.58 1.83

15 H 180 15 11 1.3 2.07 2.39 20 12 1.5 2.01 2.32 25 14 1.7 1.67 1.93 30 15 1.9 1.63 1.88

15 T 120 15 11 0.9 2.15 2.48 20 12 1.0 2.01 2.32 25 14 1.1 1.62 1.87 30 15 1.2 1.54 1.78

15 Q 90 15 11 0.7 2.23 2.57 20 12 0.8 2.14 2.47 25 14 0.8 1.57 1.81 30 15 0.9 1.54 1.78

15 TT 240 15 11 1.6 1.96 2.39 20 12 1.9 1.90 2.00 25 14 2.1 1.55 1.47 30 15 2.3 1.47 1.28

15 TQ 270 15 11 2.1 2.24 2.39 20 12 2.5 2.20 3.00 25 14 2.8 1.82 1.47 30 15 3.0 1.70 1.28

15 SÊRI HỆ MÉT

bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲

15 F 360 1,0 3,4 0,59 51 59 1,4 3,7 0,68 50 57 1,7 4,3 0,75 41 47 2,1 4,6 0,84 40 46

15 H 180 1,0 3,4 0,30 52 60 1,4 3,7 0,34 50 57 1,7 4,3 0,39 42 49 2,1 4,6 0,43 41 47

15 T 120 1,0 3,7 0,20 52 60 1,4 3,7 0,23 50 58 1,7 4,3 0,25 41 47 2,1 4,6 0,27 38 44

15 Q 90 1,0 3,4 0,16 55 64 1,4 3,7 0,18 53 61 1,7 4,3 0,18 39 45 2,1 4,6 0,20 38 44

15 TT 240 1,0 3,4 0,38 49 60 1,4 3,7 0,44 48 58 1,7 4,3 0,48 39 48 2,1 4,6 0,53 38 46

15 TQ 270 1.0 3,4 0,49 57 60 1,4 3,7 0,57 56 58 1,7 4,3 0,64 46 48 2,1 4,6 0,68 43 46

12 SÊRI

psi ft gpm in/hr ■ in/hr ▲

12 F 360 15 9 1.8 2.14 2.47 20 10 2.1 2.02 2.33 25 11 2.4 1.91 2.20 30 12 2.6 1.74 2.01

12 H 180 15 9 0.9 2.14 2.47 20 10 1.0 1.93 2.22 25 11 1.2 1.91 2.20 30 12 1.3 1.74 2.01

12 T 120 15 9 0.6 2.14 2.47 20 10 0.7 2.02 2.33 25 11 0.8 1.91 2.20 30 12 0.9 1.80 2.08

12 Q 90 15 9 0.5 2.38 2.74 20 10 0.5 1.93 2.22 25 11 0.6 1.91 2.20 30 12 0.7 1.87 2.16

12 TT 240 15 9 1.1 1.93 2.46 20 10 1.3 1.85 2.00 25 11 1.5 1.73 1.65 30 12 1.6 1.59 1.39

12 TQ 270 15 9 1.3 2.07 2.46 20 10 1.5 1.96 2.00 25 11 1.7 1.83 1.65 30 12 1.8 1.63 1.39

12 SÊRI HỆ MÉT

bar m m3/h mm/hr ■ mm/hr▲

12 F 360 1,0 2,7 0,41 56 65 1,4 3,0 0,48 53 62 1,7 3,3 0,55 51 58 2,1 3,7 0,59 43 50

12 H 180 1,0 2,7 0,20 55 63 1,4 3,0 0,23 51 59 1,7 3,3 0,27 50 57 2,1 3,7 0,30 44 51

12 T 120 1,0 2,7 0,14 58 67 1,4 3,0 0,16 53 62 1,7 3,3 0,18 50 57 2,1 3,7 0,20 44 51

12 Q 90 1,0 2,7 0,11 60 70 1,4 3,0 0,11 49 56 1,7 3,3 0,14 51 59 2,1 3,7 0,16 47 54

12 TT 240 1.0 2,7 0,25 51 65 1,4 3,0 0,29 48 53 1,7 3,3 0,33 45 43 2,1 3,7 0,37 41 35

12 TQ 270 1,0 2,7 0,30 55 65 1,4 3.0 0,35 52 53 1,7 3,3 0,40 49 43 2,1 3,7 0,42 41 35

(1) Bán kính được điều chỉnh theo áp lực(2) Lưu lượng tùy theo bán kính được chọn 5ft (1.5m)

5 SERIAL TƯỚI CHỤMĐường cong của tia nước 0°

psi ft (1) gpm (2)

5 FB 15 5 1.5 20 5 1.5 25 5 1.5 30 5 1.5

5 HB 15 5 1.0 20 5 1.0 25 5 1.0 30 5 1.0

5 QB 15 5 0.5 20 5 0.5 25 5 0.5 30 5 0.5

5 CST-B 15 5 0.5 20 5 0.5 25 5 0.5 30 5 0.5

HỆ MÉT

Áp Bán kính LL bar m (1) m3/h (2)

1,0 1,5 0,34 1,4 1,5 0,34 1,7 1,5 0,34 2,1 1,5 0,34

1,0 1,5 0,23 1,4 1,5 0,23 1,7 1,5 0,23 2,1 1,5 0,23

1,0 1,5 0,11 1,4 1,5 0,11 1,7 1,5 0,11 2,1 1,5 0,11

1,0 1,5 0,11 1,4 1,5 0,11 1,7 1,5 0,11 2,1 1,5 0,11

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đầu Áp Bán kính LL tưới

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đầu Góc Áp Bán kính LL nước kết tủa tưới tưới

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng ốc vít điều chỉnh là 25%

■ Hình vuông dựa trên 50% đường kính▲ Hình tam giác dựa trên 50% đường kính. Giảm bán kính đến tối đa bằng ốc vít điều chỉnh là 25%

Đầu tưới

Áp

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

Đường cong của tia nước 30° Radius Flow Precip. Precip.

www.anhuygarden.com

ĐẦU TƯỚI LX MPR (GÓC TƯỚI CỐ ĐỊNH)

Page 8: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com

TRANG 6

ĐẦU TƯỚI LX (ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI)

ĐẦU LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (AAN)

Sản phẩm đầu tưới Weathermatic loại điều chỉnh được góc tưới, có rãnh xoay giúp điều chỉnh góc tưới dễ dàng, không sợ trơn trượt. Mẫu đầu tưới thiết kế giống nhau. Lưu lượng nước nhiều hay ít, tùy thuộc vào việc điều chỉnh bán kính để duy trì tỷ lệ kết tủa (MPR) giữa các góc trong phạm vi bán kính tưới.

ĐẶC ĐIỂM• Đặt 1 đồng xu vào trong khe điều chỉnh, xoay để

tăng giảm góc tưới từ 0 – 360°

• Lắp được với các vòi tưới LX, đầu nối giảm 72, 73, và LXS

• Mã màu riêng rất dễ nhận diện

• Ốc vít điều chỉnh bán kính làm bằng thép không rỉ

• Màng lọc, đồng xu điều chỉnh kèm theo đầu tưới

• Dùng lại được, bao đựng có 2 ngăn tiện cho việc sắp xếp đầu và màng lọc

DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Tỷ lệ kết tủa: 1,18 – 5,74’’ trên 1 giờ ( 30 – 146 mm/giờ) • Áp lực: 20 -40 psi (1.4 – 2.8 bars)

ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (AAN)

ĐẦU 8A ĐẦU 10A ĐẦU 12A ĐẦU 15A ĐẦU 17A Đường cong tia nước: 0˚ Đường cong tia nước: 5˚ Đường cong tia nước: 15˚ Đường cong tia nước: 30 Đường cong tia nước: 30˚ Mã màu: MÀU VÀNG Mã màu:MÀU ĐỎ Mã màu: MÀU XANH LÁ Mã màu: MÀU ĐEN Mã màu: MÀU XÁM

Góc tưới

Áp lực Bán kính Lưu lượng psi ft gpm ft gpm ft gpm ft gpm ft gpm

45° 20 8 0.57 10 0.59 12 0.50 15 0.51 16 0.41 25 8 0.62 10 0.66 12 0.61 15 0.62 16 0.48 30 8 0.68 10 0.74 12 0.64 15 0.72 16 0.53 35 9 0.72 11 0.80 13 0.71 16 0.76 17 0.57 40 9 0.78 11 0.86 13 0.72 16 0.79 17 0.61

90° 20 8 0.82 10 0.93 12 0.75 15 0.82 16 0.84 25 8 0.88 10 1.00 12 0.93 15 0.93 16 0.95 30 8 0.97 10 1.11 12 1.00 15 1.04 16 1.03 35 9 1.03 11 1.19 13 1.10 16 1.10 17 1.08 40 9 1.13 11 1.27 13 1.16 16 1.20 17 1.14

120° 20 8 0.90 10 1.10 12 0.87 15 1.10 16 1.02 25 8 1.15 10 1.31 12 1.04 15 1.21 16 1.09 30 8 1.25 10 1.41 12 1.13 15 1.33 16 1.19 35 9 1.35 11 1.50 13 1.22 16 1.44 17 1.24 40 9 1.41 11 1.60 13 1.32 16 1.50 17 1.34

180° 20 8 1.35 10 1.45 12 1.21 15 1.42 16 1.36 25 8 1.47 10 1.61 12 1.28 15 1.65 16 1.53 30 8 1.61 10 1.78 12 1.59 15 1.75 16 1.68 35 9 1.74 11 1.87 13 1.73 16 1.89 16 1.82 40 9 1.83 11 2.02 13 1.87 16 2.06 16 1.95

240° 20 8 1.73 10 1.90 12 1.46 15 1.55 16 1.62 25 8 1.97 10 2.12 12 1.63 15 1.75 16 1.83 30 8 2.20 10 2.30 12 1.80 15 1.91 16 2.04 35 9 2.40 11 2.52 13 1.94 16 2.04 16 2.22 40 9 2.56 11 2.67 13 2.14 16 2.15 16 2.37

270° 20 8 1.87 10 2.00 12 1.54 15 2.02 16 1.96 25 8 2.10 10 2.26 12 1.73 15 2.32 16 2.21 30 8 2.26 10 2.47 12 1.93 15 2.51 16 2.47 35 9 2.40 11 2.70 13 2.11 16 2.74 16 2.64 40 9 2.63 11 2.98 13 2.30 16 2.97 16 2.80

360° 20 8 2.21 10 2.31 12 1.67 15 2.38 16 2.53 25 8 2.52 10 2.61 12 1.89 15 2.66 16 2.86 30 8 2.84 10 2.87 12 2.11 15 2.96 16 3.30 35 9 2.99 11 3.13 13 2.27 16 3.26 16 3.43 40 9 3.20 11 3.37 13 2.44 16 3.46 16 3.83

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI

Loại Bán kính in./hr.

8A 8' – 9' 4.27 – 5.23

10A 10' – 11' 2.76 – 3.43

12A 12' – 13' 1.41 – 1.54

15A 15' – 16' 1.27 – 1.42

17A 16' – 17' 1.24 – 1.64

HỆ MÉT

Bằng sáng chế số: 6.769.633

8A 2,4 – 2,7 m 108 – 133

10A 3,0 – 3,4 m 70 – 87

12A 3,7 – 4,0 m 36 – 39

15A 4,6 – 4,9 m 32 – 36

17A 5,2 – 5,5 m 31 – 42

Loại Bán kính in./hr.

Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng

www.anhuygarden.com

Page 9: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 7

ĐẦU TƯỚI LX (ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI)

Bar m m3/h m m3/h m m3/h m m3/h m m3/h

45° 1,38 2,4 0,13 3,0 0,13 3,7 0,11 4,6 0,12 4,9 0,09 1,72 2,4 0,14 3,0 0,15 3,7 0,14 4,6 0,14 4,9 0,11 2,07 2,4 0,15 3,0 0,17 3,7 0,15 4,6 0,16 4,9 0,12 2,41 2,7 0,16 3,4 0,18 4,0 0,16 4,9 0,17 5,2 0,13 2,76 2,7 0,18 3,4 0,20 4,0 0,16 4,9 0,18 5,2 0,14

90° 1,38 2,4 0,19 3,0 0,21 3,7 0,17 4,6 0,19 4,9 0,19 1,72 2,4 0,20 3,0 0,23 3,7 0,21 4,6 0,21 4,9 0,22 2,07 2,4 0,22 3,0 0,25 3,7 0,23 4,6 0,24 4,9 0,23 2,41 2,7 0,23 3,4 0,27 4,0 0,25 4,9 0,25 5,2 0,25 2,76 2,7 0,26 3,4 0,29 4,0 0,26 4,9 0,27 5,2 0,26

120° 1,38 2,4 0,20 3,0 0,25 3,7 0,20 4,6 0,25 4,9 0,23 1,72 2,4 0,26 3,0 0,30 3,7 0,24 4,6 0,27 4,9 0,25 2,07 2,4 0,28 3,0 0,32 3,7 0,26 4,6 0,30 4,9 0,27 2,41 2,7 0,31 3,4 0,34 4,0 0,28 4,9 0,33 5,2 0,28 2,76 2,7 0,32 3,4 0,36 4,0 0,30 4,9 0,34 5,2 0,30

180° 1,38 2,4 0,31 3,0 0,33 3,7 0,28 4,6 0,32 4,9 0,31 1,72 2,4 0,33 3,0 0,37 3,7 0,29 4,6 0,37 4,9 0,35 2,07 2,4 0,37 3,0 0,40 3,7 0,36 4,6 0,40 4,9 0,38 2,41 2,7 0,40 3,4 0,42 4,0 0,39 4,9 0,43 4,9 0,41 2,76 2,7 0,42 3,4 0,46 4,0 0,42 4,9 0,47 4,9 0,44

240° 1,38 2,4 0,39 3,0 0,43 3,7 0,33 4,6 0,35 4,9 0,37 1,72 2,4 0,45 3,0 0,48 3,7 0,37 4,6 0,40 4,9 0,42 2,07 2,4 0,50 3,0 0,52 3,7 0,41 4,6 0,43 4,9 0,46 2,41 2,7 0,55 3,4 0,57 4,0 0,44 4,9 0,46 4,9 0,50 2,76 2,7 0,58 3,4 0,61 4,0 0,49 4,9 0,49 4,9 0,54

270° 1,38 2,4 0,42 3,0 0,45 3,7 0,35 4,6 0,46 4,9 0,45 1,72 2,4 0,48 3,0 0,51 3,7 0,39 4,6 0,53 4,9 0,50 2,07 2,4 0,51 3,0 0,56 3,7 0,44 4,6 0,57 4,9 0,56 2,41 2,7 0,55 3,4 0,61 4,0 0,48 4,9 0,62 4,9 0,60 2,76 2,7 0,60 3,4 0,68 4,0 0,52 4,9 0,67 4,9 0,64

360° 1,38 2,4 0,50 3,0 0,52 3,7 0,38 4,6 0,54 4,9 0,57 1,72 2,4 0,57 3,0 0,59 3,7 0,43 4,6 0,60 4,9 0,65 2,07 2,4 0,65 3,0 0,65 3,7 0,48 4,6 0,67 4,9 0,75 2,41 2,7 0,68 3,4 0,71 4,0 0,52 4,9 0,74 4,9 0,78 2,76 2,7 0,73 3,4 0,77 4,0 0,55 4,9 0,79 4,9 0,87

Dễ dàng điều chỉnh

góc tưới bằng đồng

xu hoặc bằng tay

OR BY HAND

Điều chỉnh được góc tưới

LX4-8A

LOẠI LẮP SẴN ĐẦU TƯỚIĐặc điểm thân LX điều chỉnh được góc tưới

Loại Diễn giải

LX4-8A LX4 with 8'

LX4-10A LX4 with 10'

LX4-12A LX4 with 12'

LX4-15A LX4 with 15'

LX4-17A LX4 with 17'

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

Điều chỉnh được góc tưới

ĐẦU TƯỚI LX ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI (HỆ MÉT)

ĐẦU 8A Đường cong tia nước: 0˚

Mã màu: MÀU VÀNG

ĐẦU 10A ĐẦU 12A ĐẦU 15A ĐẦU 17AĐường cong tia nước: 5˚ Đường cong tia nước: 30 Đường cong tia nước: 30˚Mã màu:MÀU ĐỎ Mã màu: MÀU XANH LÁ Mã màu: MÀU ĐEN Mã màu: MÀU XÁM

Đường cong tia nước: 15˚

Góc tưới

Áp lực Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng Bán kính Lưu lượng

www.anhuygarden.com

Page 10: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

ĐẦU TƯỚIwww.weathermatic.com

TRANG 8

ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SÊRI

ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SERIES (TRƯỚC ĐÂY LÀ SERIES 5500)

ĐẶC ĐIỂMĐầu tưới làm bằng đồng cung cấp lượng kết tủa đồng đều, tiết kiệm thiết bị và giảm bớt thời gian thiết kế. Góc tưới và góc xoay đáp ứng được mọi mặt bằng của khu vực cần tưới. Nhờ gia cố thêm vành trên đỉnh đầu tưới, kết hợp với phần dốc ngay lỗ phun nên khi tưới không cần phải đầu này tưới phủ lên đầu kia. Đầu B series cung cấp lượng kết tủa nhỏ nhất 0 ,25" mỗi giờ với bán kính bao phủ là 1 foot.

• Đầu tưới B sêri lắp được với các vòi tưới LX, đầu nối LXS, 72, 73

cũng như các đầu nối có ren trong đạt chuẩn công nghiệp

• Áp lực hoạt động thấp nhất là 20 psi (1.4 bar)

• Đầu tưới B3 thích hợp trong việc phun sương ĐẦU TƯỚI & LƯỚI LỌC

TƯỚI TOÀN PHẦN (360O) TƯỚI TỪNG PHẦN

ĐẦU TƯỚI GÓC HẸP

Đầu tưới B3 và B10 chỉ dành cho tưới góc hẹp. Đầu B12 cho tới B20 loại H, Q và loại 1950 vừa dùng cho tưới thông thường vừa cho tưới góc hẹp. Riêng đầu B24 chỉ dùng cho tưới thông thường. Các loại đầu tưới góc hẹp luôn có con số phía sau. Đầu tưới góc hẹp từ loại B12 đến B20, không gian tưới giảm tối đa là 15%.

MẬT ĐỘ TƯỚI CỦA ĐẦU NHỰA

MẬT ĐỘ TƯỚI CỦA ĐẦU B SERIES TIÊU CHUẨN 30˚ VÀ GÓC HẸP 15˚ ĐƯỜNG CONG CỦA TIA NƯỚC/ ĐỘ KẾT TỦA THÍCH HỢP

B3 B10 B12 B15 B18 B20 B24Không gian lớn nhất 3 - 5 Feet 10 Feet 12 Feet 15 Feet 18 Feet 20 Feet 24 Feet

Góc Loại psi gpm Bán kính

360° 20 1.7 9 2.4 11 3.4 12 4.2 13 6.2 16 F 25 1.9 9 2.7 12 3.8 13 4.8 14 6.8 17 30 2.1 11 3.0 12 4.2 13 5.3 15 7.5 18

180° 20 0.3 5 0.6 8 1.0 9 1.4 11 2.0 12 2.4 13 3.3 16 H 25 0.3 6 0.7 8 1.1 9 1.6 12 2.3 13 2.7 14 3.5 17 30 0.3 7 0.7 9 1.2 11 1.8 12 2.5 13 2.9 15 4.0 18

90° 20 0.3 5 0.3 8 0.5 9 0.7 11 1.0 12 1.2 13 1.8 16 Q 25 0.3 6 0.4 8 0.6 9 0.8 12 1.1 13 1.4 14 1.9 17 30 0.3 7 0.4 9 0.7 11 0.9 12 1.2 13 1.5 15 2.1 18

120° 20 0.3 5 0.4 8 0.7 9 1.0 11 1.3 12 1.6 13 2.2 16 T 25 0.3 6 0.5 8 0.7 9 1.1 12 1.4 13 1.8 14 2.4 17 30 0.3 7 0.6 9 0.8 11 1.2 12 1.6 13 2.0 15 2.7 18

240° 20 0.8 8 1.3 9 2.2 11 2.7 12 3.3 13 4.6 16 TT 25 0.9 8 1.5 9 2.4 12 3.2 13 3.7 14 5.2 17 30 1.0 9 1.7 11 2.6 12 3.5 13 4.1 15 5.7 18

270° 20 0.3 5 0.9 8 1.4 9 2.4 11 3.1 12 3.8 13 5.2 16 TQ 25 0.3 6 1.0 8 1.6 9 2.6 12 3.5 13 4.3 14 5.5 17 30 0.3 7 1.1 9 1.8 11 2.9 12 3.8 13 4.7 15 6.1 18

105° 20 0.8 11 1.1 12 1.4 13 105 25 1.0 12 1.3 13 1.6 14 30 1.1 12 1.5 13 1.8 15

135° 20 0.3 5 0.5 8 0.7 9 1.0 11 1.5 12 1.8 13 2.5 16 135 25 0.3 6 0.6 8 0.8 9 1.2 12 1.7 13 2.1 14 2.9 17 30 0.3 7 0.6 9 0.9 11 1.4 12 1.9 13 2.3 15 3.2 18

165° 20 1.3 11 1.8 12 2.3 13 165 25 1.5 12 1.9 13 2.6 14 30 1.7 12 2.3 13 2.9 15

195° 20 1.0 9 1.5 11 2.2 12 2.8 13 3.9 16 195 25 1.1 9 1.7 12 2.5 13 3.2 14 4.4 17 30 1.3 11 1.9 12 2.8 13 3.5 15 4.9 18

225° 20 0.7 8 1.3 9 2.0 11 2.5 12 3.0 13 4.3 16 225 25 0.9 8 1.4 9 2.3 12 2.9 13 3.4 14 4.9 17 30 0.9 9 1.6 11 2.6 12 3.2 13 3.8 15 5.4 18

gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính gpm Bán kính

www.anhuygarden.com

Page 11: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

DANH MỤC SẢN PHẨM

TRANG 9

ĐẦU TƯỚI BẰNG ĐỒNG B SÊRI

ĐẦU TƯỚI DẢI

HỆ MÉT

B10 B15m3/h R+D (m) m3/h R+D (m)

1.4 0,07 1,2 x 2,4 0,14 1,2 x 3,4 EST 1.7 0,09 1,2 x 2,7 0,16 1,2 x 3,7 2.1 0.11 1,2 x 3,0 0,18 1,2 x 4,0

1.4 0,16 1,2 x 4,8 0,32 1,2 x 6,7 CST 1.7 0,18 1,2 x 5,5 0,36 1,2 x 6,9 2.1 0,20 1,2 x 6,1 0,41 1,2 x 7,9

1.4 0,16 1,2 x 4,8 0,32 1,2 x 6,7 SST 1.7 0,18 1,2 x 5,5 0,36 1,2 x 6,9 2.1 0,20 1,2 x 6,1 0,41 1,2 x 7,9

ĐẦU TƯỚI DẢI B SÊRI

B10 B15 Arc Áp

Bar Áp PSI

Góc tưới

gpm R+D (ft) gpm R+D (ft)

20 .3 4 x 8 .6 4 x 11 EST 25 .4 4 X 9 .7 4 X 12 30 .5 4 x 10 .8 4 x 13

20 .7 4 x 16 1.4 4 x 22 CST 25 .8 4 x 18 1.6 4 x 24 30 .9 4 x 20 1.8 4 x 26

20 .7 4 x 16 1.4 4 x 22 SST 25 .8 4 x 18 1.6 4 x 24 30 .9 4 x 20 1.8 4 x 26

HỆ MÉT ĐƯỜNG CONG TIA NƯỚC 30˚ VÀ GÓC TƯỚI HẸP 15˚/ TỶ LỆ NƯỚC KẾT TỦA TƯƠNG ỨNG

B3 B10 B12 B15 B18 B20 B24Không gian tưới tối đa

: 0,9 - 1,5 m 3,0 m 3,6 m 4,4 m 5,4 m 6,0 m 7,2 m

Góc Loại Áp tưới Bar

Bán kính

m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h m3/h

360° 1,4 0,39 2,7 0,55 3,3 0,77 3,6 0,95 3,9 1,34 4,8 F 1,7 0,43 2,7 0,61 3,6 0,86 3,9 1,09 4,2 1,41 5,1 2,1 0,48 2,7 0,68 3,6 0,95 3,9 1,20 4,5 1,59 5,4

180° 1,4 0,07 1,5 0,14 2,4 0,23 2,7 0,32 3,3 0,45 3,6 0,55 3,9 0,75 4,8 H 1,7 0,07 1,8 0,16 2,4 0,25 2,7 0,36 3,6 0,52 3,9 0,61 4,2 0,79 5,1 2,1 0,07 2,1 0,16 2,7 0,27 3,3 0,41 3,6 0,57 3,9 0,66 4,5 0,91 5,4

90° 1,4 0,07 1,5 0,07 2,4 0,11 2,7 0,16 3,3 0,23 3,6 0,27 3,9 0,41 4,8 Q 1,7 0,07 1,8 0,09 2,4 0,14 2,7 0,18 3,6 0,25 3,9 0,32 4,2 0,43 5,1 2,1 0,07 2,1 0,09 2,7 0,16 3,3 0,20 3,6 0,27 3,9 0,34 4,5 0,48 5,4

120° 1,4 0,07 1,5 0,09 2,4 0,16 2,7 0,23 3,3 0,30 3,6 0,36 3,9 0,50 4,8 T 1,7 0,07 1,8 0,11 2,4 0,16 2,7 0,25 3,6 0,32 3,9 0,41 4,2 0,55 5,1 2,1 0,07 2,1 0,14 2,7 0,18 3,3 0,27 3,6 0,36 3,9 0,45 4,5 0,61 5,4

240° 1,4 0,18 2,4 0,30 2,7 0,50 3,3 0,61 3,6 0,75 3,9 1,04 4,8 TT 1,7 0,20 2,4 0,34 2,7 0,55 3,6 0,73 3,9 0,84 4,2 1,18 5,1 2,1 0,23 2,7 0,39 3,3 0,59 3,6 0,79 3,9 0,93 4,5 1,29 5,4

270° 1,4 0,20 2,4 0,32 2,7 0,55 3,3 0,70 3,6 0,86 3,9 1,18 4,8 TQ 1,7 0,23 2,4 0,36 2,7 0,59 3,6 0,79 3,9 0,98 4,2 1,25 5,1 2,1 0,25 2,7 0,41 3,3 0,66 3,6 0,86 3,9 1,07 4,5 1,39 5,4

105° 1,4 0,18 3,3 0,25 3,6 0,32 3,9 105 1,7 0,23 3,6 0,30 3,9 0,36 4,2 2,1 0,25 3,6 0,34 3,9 0,41 4,5

135° 1,4 0,07 1,5 0,11 2,4 0,16 2,7 0,25 3,3 0,34 3,6 0,41 3,9 0,57 4,8 135 1,7 0,07 1,8 0,14 2,4 0,18 2,7 0,27 3,6 0,39 3,9 0,48 4,2 0,66 5,1 2,1 0,07 2,1 0,14 2,7 0,20 3,3 0,32 3,6 0,43 3,9 0,52 4,5 0,73 5,4

165° 1,4 0,30 3,3 0,41 3,6 0,52 3,9 165 1,7 0,34 3,6 0,43 3,9 0,59 4,2 2,1 0,39 3,6 0,52 3,9 0,66 4,5

195° 1,4 0,23 2,7 0,34 3,3 0,50 3,6 0,64 3,9 0,89 4,8 195 1,7 0,25 2,7 0,39 3,6 0,57 3,9 0,73 4,2 1,00 5,1 2,1 0,30 3,3 0,43 3,6 0,64 3,9 0,79 4,5 1,11 5,4

225° 1,4 0,16 2,4 0,30 2,7 0,45 3,3 0,57 3,6 0,68 3,9 0,98 4,8 225 1,7 0,20 2,4 0,32 2,7 0,52 3,6 0,66 3,9 0,77 4,2 1,11 5,1 2,1 0,20 2,7 0,36 3,3 0,59 3,6 0,73 3,9 0,86 4,5 1,23 5,4

CHÚ Ý MẪU B SÊRI

• Nhiều nhà thiết kế cho giảm không gian tưới do khí hậu và gió. Bán kính đã thiết lập được xác định theo tiêu chuẩn đo lường công nghiệp ASAE là 0,1’’ (0,3mm) trên mỗi giờ.

• Độ kết tủa: 1,2’’ (31mm) trên mỗi giờ đối với đầu tưới bán phần (180o)/ 20psi (1.4 bar)/ không gian tưới tối đa

• Đầu tưới B sêri chính là Đầu tưới 5500 sêri trước đây. Được thay đổi tên để dễ nhận diện. Ví dụ: B15H = 5515-18

ĐẦU NỐI BẰNG ĐỒNG

Gắn vừa với đầu tưới B sêrivà đầu tưới LX MPR (loại không chỉnh được góc tưới)

SỐ 72 ½" COPPER

SỐ 73 ½" IPS

Bán kính

Bán kính

Bán kính

Bán kính

Bán kính

Góc tưới

www.anhuygarden.com www.weathermatic.com

Page 12: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

ĐẦU TƯỚIwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com

TRANG 10

ĐẦU TƯỚI BỤI 100 SÊRI

ĐẦU NỐI SỐ 93

Lắp nối được tất cả đầu tưới bụi bán phần 100 sêri với ống nâng độ cao ½" IPS risers.

ỐNG ĐỒNG TĂNG ĐỘ CAO SỐ 901

Chiều dài 3" (7,6 cm). Gắn vừa với đầu tưới bụi 100 sêri, đầu nối 92 và đầu nối 93.

ĐẦU NỐI SỐ 92

Dùng nối đầu tưới bụi 100 sêri với ống đồng ½" tăng độ cao.

100 SERIES ĐẦU TƯỚI BỤI

Tính năng của đầu tưới bụi 100 series giống hệt như đầu tưới bụi bằng đồng B sêri.

“Bán kính tưới hiệu quả (ER)” (xem chú thích thứ 3 ở cuối trang) được sản xuất nhằm minh chứng độ tưới nghiêng cực kỳ tốt của các đầu tưới dạng series. Sự khác biệt nhỏ giữa “ Bán kính tưới hiệu quả (ER) ” và bán kính là ở chỗ cạnh dốc bao phủ lỗ phun. Điều này loại bỏ được yêu cầu khoảng cách từ đầu này đến đầu kia.

Lắp được với đầu nối giảm số 92 và 93.

TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG CONG TIA NƯỚC CỦA GÓC TƯỚI HẸP10°/ ĐỘ KẾT TỦA PHÙ HỢP

3 – 5' Không gian tưới 10' Không gian tối đa 12' Không gian tối đa 15' Không gian tối đa 18' Không gian tối đa 20' Không gian tối đa Đầu tưới (Thay đổi theo ứng dụng) (1) (1) (1) (1) (1)

Góc tưới

SốÁp psi

Số

Áp psi

Số ER

Bán kính gpm

(2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3)

180° 20 100H .3 5 4 110H .6 8 7 112H 1.0 9 8 115H 1.4 11 10 118H 2.0 12 11 120H 2.4 13 12 25 .3 6 5 .7 8 7 1.1 9 8 1.6 12 10 2.3 13 12 2.7 14 13 30 .3 7 5 .7 9 8 1.2 11 9 1.8 12 11 2.5 13 12 2.9 15 14

90° 20 100Q .3 5 4 110Q .3 8 7 112Q .5 9 8 115Q .7 11 10 118Q 1.0 12 11 120Q 1.2 13 12 25 .3 6 5 .4 8 7 .6 9 8 .8 12 10 1.1 13 12 1.4 14 13 30 .3 7 5 .4 9 8 .7 11 9 .9 12 11 1.2 13 12 1.5 15 14

120° 20 100A .3 5 4 115A 1.0 11 10 120A 1.6 13 12 25 .3 6 5 1.1 12 10 1.8 14 13 30 .3 7 5 1.2 12 11 2.0 15 14

270° 20 100E .3 5 4 110E .9 8 7 112E 1.4 9 8 118E 3.1 12 11 120E 3.8 13 12 25 .3 6 5 1.0 8 7 1.6 9 8 3.5 13 12 4.3 14 13 30 .3 7 5 1.1 9 8 1.8 11 9 3.8 13 12 4.7 15 14

HỆ MÉT 0,9 – 1,5m Không gian tưới 3,0m Không gian tối đa 3,6m Không gian tối đa 4,4m Không gian tối đa 5,4m Không gian tối đa 6,0m Không gian tối đa (1) (1) (1) (1) (1)

(2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3) (2) (3)

180° 1,4 100H 0,07 1,5 1,2 110H 0,14 2,4 2,1 112H 0,23 2,7 2,4 115H 0,32 3,3 3,0 118H 0,45 3,6 3,3 120H 0,55 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,16 2,4 2,1 0,25 2,7 2,4 0,36 3,6 3,0 0,52 3,9 3,6 0,61 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,16 2,7 2,4 0,27 3,3 2,7 0,41 3,6 3,3 0,57 3,9 3,6 0,66 4,5 4,2

90° 1,4 100Q 0,07 1,5 1,2 110Q 0,07 2,4 2,1 112Q 0,11 2,7 2,4 115Q 0,16 3,3 3,0 118Q 0,23 3,6 3,3 120Q 0,27 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,09 2,4 2,1 0,14 2,7 2,4 0,18 3,6 3,0 0,25 3,9 3,6 0,32 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,09 2,7 2,4 0,16 3,3 2,7 0,20 3,6 3,3 0,27 3,9 3,6 0,34 4,5 4,2

120° 1,4 100A 0,07 1,5 1,2 115A 0,23 3,3 3,0 120A 0,36 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,25 3,6 3,0 0,41 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,27 3,6 3,3 0,45 4,5 4,2

270° 1,4 100E 0,07 1,5 1,2 110E 0,20 2,4 2,1 112E 0,32 2,7 2,4 118E 0,70 3,6 3,3 120E 0,86 3,9 3,6 1,7 0,07 1,8 1,5 0,23 2,4 2,1 0,36 2,7 2,4 0,79 3,9 3,6 0,98 4,2 3,9 2,1 0,07 2,1 1,5 0,25 2,7 2,4 0,41 3,3 2,7 0,86 3,9 3,6 1,07 4,5 4,2

(1) Không gian góc tưới tối đa: khi thiết kế không gian tưới cần phải tính đến các yếu tố như: khí hậu, gió và tính năng của đầu tưới. Ví dụ: Nhiều nhà thiết kế chỉ tính khoảng 90% khả năng tưới trong điều kiện bình thường.

(2) Bán kính bao phủ được xác định theo tiêu chuẩn số đo công nghiệp ASAE là 0,1’’ (0,3mm) trên mỗi giờ. Đầu tưới gắn trên vòi tưới chiều cao12" (30 cm).

(3) ER (Effective Radius) “bán kính tưới hiệu quả ” cho biết điểm phun xa nhất, tại điểm này độ kết tủa là 0,25’’ (6mm) trên mỗi giờ.

• Đối với đầu tưới bụi toàn phần (360o), đầu tưới B series là điển hình.• Độ kết tủa: 1,2’’ (31mm) trên mỗi giờ đối với đầu tưới bán phần (180o)/ 20psi (1.4 bar)/ không gian tối đa

Số ER

Bán kính gpm

m3/h Bán kính

Số ER

Bán kính gpm

Số ER

Bán kính gpm

Số ER

Bán kính gpm

Số ER

Bán kính gpm

(Thay đổi theo ứng dụng) Góc tưới

Đầu tưới

ER

m3/hBán kính

ER

m3/hBán kính

ER

m3/hBán kính

ER

m3/hBán kính

ER

m3/hBán kính

ER

Số Số Số Số

Page 13: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐẦU TƯỚI

DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.weathermatic.com

TRANG 11

ĐẦU TƯỚI DẠNG SỦI BỌT & ĐẦU TƯỚI ĐỆM

ĐẦU TƯỚI SỐ 102 & 133 - DỮ LIỆU THỰC HIỆN

ÁP LỰC LƯU LƯỢNG

Nhỏ nhất* Lớn nhất

psi kg/cm2 gpm lpm gpm lpm

20 1,4 1.3 4,9 3.0 11,4

30 2,2 1.6 6,1 4.0 15,1

45 3,2 2.0 7,6 4.5 17,0

*Tốc độ dòng chảy được điều chỉnh bởi nhà sản xuất

ĐẦU TƯỚI BÙ ÁP DẠNG SỦI BỌT(ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC GÓC TƯỚI) - SỐ 102 & 133

ĐẦU TƯỚI SỐ 102 & 133Đầu tưới số 102 và 133 là sự lựa chọn hoàn hảo để tưới cho những nơi cần tiết kiệm nước hoặc cần lưu lượng cao hơn. Lý tưởng khi dùng tưới chậu cây, bồn cây, hay những khu vực tương tự có sẵn rãnh thoát nước.

LOẠI

102 Điều chỉnh bằng tua vít

133 Điều chỉnh bằng nắp xoay

ĐẶC ĐIỂM • Phun dạng hình dù 360o

• Được làm bằng nhựa với kết cấu siêu bền.

• Màng lọc bên trong ngăn cặn bẩn.

• Dùng cho tưới bồn cây, luống hoa và vườn rau.

CẤU TRÚCLàm bằng nhựa ABS rất bền với ốc vít điều chỉnh bằng thép không rỉ (Gắn với đầu nối ½" IPS)

DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Lưu lượng: 1.1 – 2.3 gpm 0,25 – 0,52 m3/h• Khoảng cách: 1 – 3' 0,3 – 0,9 m• Áp lực: 10 – 60 psi 0,7 – 4,2 bar

102 133

ĐẦU TƯỚI BÙ ÁP DẠNG SỦI BỌT - SỐ 106

ĐẦU TƯỚI SỐ 106Đầu tưới số 106 phun nước nhẹ nhàng, dạng phun giống như bong bóng nước làm cho nước thâm sâu vào đất. Lý tưởng cho tưới chậu cây, bồn cây, hay những khu vực tương tự có sẵn rãnh thoát nước

LOẠI 106-50 .5 gpm 106-100 1.0 gpm

ĐẶC ĐIỂM• Đầu tưới bù áp với dòng chảy nhỏ.• Màng lọc bên trong ngăn cặn bẩn.• Được làm bằng nhựa với kết cấu siêu bền.• Có 2 loại ½ gpm và 1 gpm• Dùng cho tưới bồn cây, luống hoa và vường rau.

CẤU TRÚCLàm bằng nhựa ABS rất bền. Bộ phận cân bằng áp lực được làm cao su Buna-N rất bền (Gắn với đầu nối ½" IPS)

DỮ LIỆU VẬN HÀNH

1,9 – 3,8 lpm• Khoảng cách: 1 – 3' 0,3 – 0,9 m• Lưu lượng:

15 – 45 psi 1,1 – 3,2 Kg/cm2

Áp lực (psi)

Model 106-100

Model 106-50

u l

ượ

ng

(lp

m)

u l

ượ

ng

(g

pm

)

Áp lực (Kg/cm2)

01 1,5 2 2,5 3

0,5

1

1,5

2

2,5

3

3,5

4

4,5

0

0.8

1.2

15 30 45

0.4

ĐẦU TƯỚI ĐỆM - SỐ 105• Đầu tưới số 105 phun cố định, phun

ngang phẳng

• Chỉ có loại góc tưới 360o

• Loại đầu tưới này phù hợp cho những khu vực nhỏ hơn và được chăm sóc đặc biệt.

• Lắp được với các đầu nối giảm số 92 và 93

• Chú ý: đường kính tưới bao phủ dựa trên chiều cao của thân gắn đầu tưới.

Đường kính (m)

Đường kính (ft)

Đầu tưới Kiểu psi gpm

360o 10 11 0.9

15 13 1.1 18 14 1.2HỆ MÉT

bar m3/h 0,70 3,3 0,20 1,00 3,9 0,25 1,25 4,2 0,27

.5 – 1.0 gpm

Đầu tưới Kiểu

• Áp lực:

360o

360o

360o

360o

360o

Page 14: Weathermatic Catalog - Vietnamese

PHỤ TÙNG TƯỚI

PHỤ TÙNG TƯỚIwww.weathermatic.com

TRANG 12

SmartPipe™ Ống khuỷu nốiSPSA-65050-3L 6" ½" x ½"

SPSA-65075-3L 6" ½" x ¾"

SPSA-125050-3L 12" ½" x ½"

SPSA-125075-3L 12" ½" x ¾"

SPSA-127575-3L 12" ¾" x ¾"

SPSA-65050-4L 6" ½" x ½"

SPSA-65075-4L 6" ½" x ¾"

SPSA-125050-4L 12" ½" x ½"

SPSA-125075-4L 12" ½" x ¾"

SPSA-127575-4L 12" ¾" x ¾"

SPSA-125075-4L

Bên trong ngoài ốngChiều dài

SPSA-125050-3L

Ống khuỷu nối và đầu tưới LX được bán riêng

ỐNG MỀM

ĐẶC ĐIỂM• Được sản xuất từ nhựa tổng hợp chưa qua tái chế

với mật độ thấp, với thương hiệu FINGERPRINTTM RESIN của công ty hóa chất Dow.

• Đường kính bên trong: 0,49" (1,25cm)• Cuộn có chiều dài 100’ (31m)

SPC-100 ỐNG MỀM CHỊU ÁP LỰC CAO

• Chịu được áp lực cao, lên đến 150 psi• Lắp ráp dễ dàng và nhanh

SPCX-100 ỐNG CỰC MỀM

• Các nhà thầu khoán rất thích loại ống này

• Bề mặt nhám dễ nắm chặt ngay cả khi bị ướt

• Chịu được áp lực cao, lên đến 80 psi

LOẠI SPC-100 Ống mềm chịu áp lực cao

SPCX-100 Ống cực mềm

SPC-100

Thương hiệu của công ty hóa chất Dow

PHỤ KIỆN

ĐẶC ĐIỂM• Dễ gắn, không cần keo

hoặc nẹp giữ

• Nhiều ngạnh xoắn – chống tuột

• Ngạnh xoắn được làm bằng nhựa chịu nhiệt, rất cứng.

LOẠI

Loại Diễn giải

SASB-COUP Ngạnh nối ½" x Răng nối ½"

SASBA-050 Răng nối ½" (15/21) x Ngạnh nối ½"

SASBA-075 Răng nối ¾" (20/27) x Ngạnh nối ½"

SASB-ELBOW-050 Co răng nối ½" (15/21) x Ngạnh nối ½"

SASB-ELBOW-075 Co răng nối ¾" (20/27) x Ngạnh nối ½"

SASB-TEE Tê ngạnh nối ½" x ngạnh nối ½"

ĐẶC ĐIỂM• Ống khuỷu Marlex™ có thễ được điều chỉnh mọi hướng không sợ rò rỉ

• Dạng “3L” có 1 khuỷu MarlexTM ở đầu cuối, dùng phù hợp với mặt bằng phẳng.

• Dạng “4L” có 2 khuỷu MarlerTM ở 2 đầu, cực kỳ đa dụng, phù hợp với mặt bằng phẳng, nghiêng, hay dốc đứng.

• Đã được thử nghiệm với áp lực lớn hơn 100 PSI

• Được làm bằng nguyên liệu FINGERPRINTTM RESIN của công ty hóa chất Dow.

MODELS

Model

BỘ KHUỶU LẮP RÁP

Page 15: Weathermatic Catalog - Vietnamese

TƯỚI XOAY

DANH MỤC SẢN PHẨM

TRANG 13

BẢO HÀNH 5 NĂM "KHÁCH HÀNG LUÔN

HÀI LÒNG"9

• Tỷ lệ phản hồi nhỏ hơn 2%• Hiệu quả đã được chứng minh từ hơn 20 năm qua

GIÁ TRỊ BẤT NGỜ!10• Độ bền và hiệu quả cao của đầu

tưới xoay mang lại lợi ích cho bạn nhiều hơn giá bạn phải trả.

• Hãy thử dùng sản phẩm tưới xoay (Turbo Rotor) và cảm nhận sự khác biệt của nó!

PHẠM VI TƯỚI RỘNG

3

ZON CHẮN CHỊU ÁP LỰC

• 1 bộ có 14 đầu tưới, từ 7-16m• Bao gồm 4 SmartAngle (tưới góc

hẹp) và các đầu tưới 2 luồng nước cho đầu tưới xoay có đường kính đầu là 3cm và ống cấp nước f 27

• Đầu tưới được lắp sẵn• Son

ic we

5

• Chất liệu cực kỳ tốt và kích thước phù hợp, chịu được môi trường khắc nghiệt như môi trường cát

• Độ bền 10 năm với chu trình hoạt động hơn 6,000 lần.

• khi nâng nơi zon sẽ thấp hơn 20 psi

NẮP BỌC CAO SU DÀY GẤP ĐÔI1

• Trong kinh doanh sự rắn chắc nghĩa là độ bền cho sản phẩm và lợi ích cho khách

• Ký hiệu dấu “+” và dấu “-” tăng giảm góc xoay của đầu tưới

• Nắp có gờ cạnh bao quanh – giúp giữ chặt nắp khi chỉnh góc tưới

VAN 1 CHIỀU READY-CHECK™ CHECK VALVE (CV)

7• Van được lắp sẵn mà không tính

thêm phí.• Van được nâng cao 30cm để

tránh nước rỉ ra khi hạ thấp.

CHỈNH GÓC KHÔNG CẦN DỤNG CỤ ADJUSTMENT

2

• Vòng điều chỉnh góc có dấu chỉ dẫn, dễ dàng điều chỉnh góc tưới theo ý muốn - chỉ cần nắm chặt vòng và xoay!

• Thuận tiện nhất là chỉnh góc xoay mà không cần dụng cụ. Chỉ cần giữ vòng điều chỉnh và xoay phần nắp bọc cao su trên đỉnh.

• Các bánh răng cũng giống như một đầu tưới tạo góc xoay. Không cần chốt chặn

• Góc xoay là 180°

• Vandal-resistant slip clutch andstrong sonic weld prevent brea

MÀNG LỌC TỰ LÀM SẠCH CỰC MỊN SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

4

• Màng lọc 20 micrômét loại dùng bảo vệ máy móc thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y khoa.

LÒ XO ĐẨY CỨNG DẦY GIỮ CHẮC VỊ TRÍ TRỒI SỤT CỦA VÒI TƯỚI

6

• Lực đẩy là 4,5/ 9kg

KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI XUẤT XƯỞNG8

• Mỗi đầu tưới xoay (rotor) đều được kiểm tra vòng xoay, tốc độ xoay thuận nghịch trước khi xuất xưởng

TUABIN 10 ĐIỂM NỔI BẬT10 lý do vì sao chọn đầu tưới xoay tuabin (Turbo Rotor) được gọi là

Giải pháp Thông minh!

www.anhuygarden.com www.weathermatic.com

Page 16: Weathermatic Catalog - Vietnamese

TƯỚI XOAY

TƯỚI XOAYwww.anhuygarden.comwww.weathermatic.com

TRANG 14

T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN

T3 / T35 HIỆU SUẤT

HỆ MÉT

Đầu tưới

Lưu lượng

Bán kính

Bán kính Áp lực

psi ft. gpm in/hr ■ in/hr ▲ bar m m3/hr mm/hr ■ mm/hr ▲

GÓC CHUẨN 26° ĐƯỜNG TIA NƯỚC

30 28 0.7 0.17 0.20 2,1 8,5 0,16 44 5 40 32 0.8 0.15 0.17 2,8 9,8 0,18 4 4 1 50 33 0.9 0.16 0.18 3,4 10,1 0,20 4 5 60 33 1.0 0.18 0.20 4,1 10,1 0,23 4 5 30 31 1.0 0.20 0.23 2,1 9,4 0,23 5 6 40 35 1.4 0.19 0.22 2,8 10,7 0,27 5 6 1.5 50 36 1.6 0.24 0.27 3,4 11,0 0,36 6 7 60 36 1.8 0.27 0.31 4,1 11,0 0,41 7 8 30 28 1.2 0.29 0.34 2,1 8,5 0,27 7 9 40 35 1.4 0.22 0.25 2,8 10,7 0,32 6 6 2 50 35 1.9 0.30 0.34 3,4 10,7 0,43 8 9 60 35 2.3 0.36 0.42 4,1 10,7 0,52 9 11 30 30 1.7 0.36 0.42 2,1 9,1 0,39 9 11 40 38 2.0 0.27 0.31 2,8 11,6 0,45 7 8 3 50 39 2.4 0.30 0.35 3,4 11,9 0,55 8 9 60 41 2.8 0.32 0.37 4,1 12,6 0,64 8 9 40 41 3.5 0.40 0.46 2,8 12,5 0,79 10 12 3.5 50 42 3.7 0.40 0.47 3,4 12,8 0,84 10 12 60 43 4.3 0.45 0.52 4,1 13,1 0,98 11 13 40 44 4.0 0.40 0.46 2,8 13,4 0,91 10 12 4 50 45 4.3 0.41 0.47 3,4 13,7 0,98 10 12 60 46 5.0 0.45 0.53 4,1 14,0 1,14 11 13 40 45 5.5 0.52 0.60 2,8 13,7 1,25 13 15 6 50 46 6.3 0.57 0.66 3,4 14,0 1,43 15 17 60 47 6.9 0.60 0.69 4,1 14,3 1,57 15 18 40 45 6.3 0.60 0.69 2,8 13,7 1,43 15 18 8 50 47 7.5 0.65 0.75 3,4 14,3 1,70 17 19 60 51 8.1 0.60 0.69 4,1 15,5 1,84 15 18

Góc hẹp - SmartAngle 13° ĐƯỜNG TIA NƯỚC GÓC HẸP

30 29 1.6 0.37 0.42 2,1 8,8 0,36 9 11 2.0LA 40 33 1.9 0.34 0.39 2,8 10,1 0,43 9 10 50 34 2.1 0.35 0.40 3,4 10,4 0,48 9 10 30 31 2.1 0.42 0.49 2,1 9,4 0,48 11 12 2.5LA 40 35 2.6 0.41 0.47 2,8 10,7 0,59 10 12 50 36 2.9 0.43 0.50 3,4 11,0 0,66 11 13 30 31 2.7 0.54 0.62 2,1 9,4 0,61 14 16 3.5LA 40 35 3.2 0.50 0.58 2,8 10,7 0,73 13 15 50 37 3.5 0.49 0.57 3,4 11,3 0,79 13 14 30 33 3.0 0.53 0.61 2,1 10,1 0,68 13 16 4.5LA 40 37 3.4 0.48 0.55 2,8 11,3 0,77 12 14 50 37 4.1 0.58 0.67 3,4 11,3 0,93 15 17

LƯU LƯỢNG + ĐỘ BAO PHỦ 26° ĐƯỜNG TIA NƯỚC

50 50 9.5 0.73 0.84 3,4 15,2 2,16 19 21 9 60 54 10.8 0.71 0.82 4,1 16,5 2,45 18 21 70 55 11.7 0.74 0.86 4,8 16,8 2,66 19 22 50 57 12.4 0.73 0.85 3,4 17,4 2,82 19 22 15 60 59 13.8 0.76 0.88 4,1 18,0 3,13 19 22 70 61 14.9 0.77 0.89 4,8 18,6 3,38 20 23

■ Khoảng cách vuông dựa trên đường kính 50%▲ Khoảng cách tam giác dựa trên đường kính 50%Chú ý: Tất cả các tỷ lệ kết tủa ở trên đều được tính cho hoạt động 180o. Với 360 o thì chia làm 2.

T3 / T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN

ĐẶC ĐIỂM• 5 năm bảo hành và 100% kiểm tra khi xuất xưởng• Lớp cao su bọc ngoài dày chịu lực đạt tiêu chuẩn;

mũi tên điều chỉnh góc tưới dấu + và – dể thấy • Bán kính điều chỉnh có thể

giảm xuống tới 25%• “Punch-thru” ốc xiết xuyên qua đầu

tưới giữ đầu tưới không bị rơi ra do cặn bẩn

• Nắp bọc có ren và rãnh dễ sử dụng• 14 đầu tưới với chức năng khác nhau có thể thay đổi gồm: góc hẹp và lưu lượng + tất cả nằm trên một thanh

• Khớp an toàn chống phá hoại; các bánh răng lắp như đầu tưới

• Loại góc tưới bán phần điều chỉnh góc tưới từ

40-360o; không cần dụng cụ• “sự dừng trước khi đảo chiều” giúp cho phần rìa được tưới đầy đủ nước

• Zon chắn chịu áp lực và lòxo đàn hồi bằng thép bền trong các đầu tưới trồi sụt đảm bảo tuyệt đối cho vị trí trồi sụt.

• Màng lọc rất mịn áp dụng công nghệ cao để bảo vệ cơ chế đảo chiều

• Lưu lượng dòng chảy trong ống lớn giúp giảm thiểu sự mất áp khi tưới

• Bộ điều hòa sức đẩy của dòng chảy sẽ tự động điều khiển vòng xoay cho phù hợp với đầu tưới được chọn (gắn vào).

• Sự truyền động bánh răng đẩy nhẹ nhàng giúp cho lượng nước tưới được đồng đều.

• Thiết bị lọc dạng rổ, không gian rộng có thể tháo ra được giúp ngăn cặn bẩn.

• Loại van một chiều đạt tiêu chuẩn trên kiểu đầu tưới T3 và T35 dễ dàng dịch chuyển lên xuống trong thân để giữ mức nước. Van 1 chiều giữ mực nước cao 12’ (3,7 m/hd)

CẤU TRÚC• Nhựa dùng làm đầu tưới là loại vật liệu bền

không có tính ăn mòn.• Các bánh răng được bôi trơn và được bịt kín

hàn toàn giúp kéo dài tuổi thọ đầu tưới

LINH KIỆN KÈM THEO (LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” (viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (viết tắt “XV”)• Van một chiều (viết tắt “CV”)

PHỤ TÙNG• Đầu T3ST có lắp vòng đệm

T3 KÍCH THƯỚC (closed): 7 5/ 8" (19,4 cm)Chiều cao (vòi) : 4" (10,2 cm) Đầu vào :

Chiều cao (thân):

¾" IPS T3S KÍCH THƯỚC

8 3/ 16" (20,8 cm) Đầu vào : Tổng chiều cao :

¾" IPS

THÔNG SỐ KỸ THUẬT T3 T3-36 T3S

T3SS

T3-36SS

Vòi trồi sụt, điều chỉnh được góc tưới Vòi trồi sụt, góc tưới 3600 Thân cố định, điều chỉnh được góc tưới.Vòi trồi sụt bằng thép không rỉ, điều chỉnh được góc tưới

Vòi trồi sụt bằng thép không rỉ, góc tưới 3600

DỮ LIỆU VẬN HÀNH HỆ MÉT

10-15mm/giờ @ 3,5 bar 7,0 - 18,6 m 1,4 - 4,8 bar 0,11 - 3,39 m3/giờgal/phút Lưu lượng

Khoảng 0.4 – 0.6"/giờ @ 50 psi 23 – 61' 20 – 70 psi 0.5 – 14.9 gal/phút Lưu lượng

Độ kết tủa Tỷ lệ Bán kính Áp lực Lưu lượng

T3

T3SS

Lưu lượng Độ kết tủa

T3S

Áp lực Độ kết tủa

Page 17: Weathermatic Catalog - Vietnamese

TƯỚI XOAY

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 15

T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN

DỮ LIỆU VẬN HÀNH HỆ MÉT

Độ kết tủa khoảng 0.4 – 0.6"/ giờ 10 – 15 mm/ giờ Tỷ lệ @ 50 psi @ 3,5 bar Bán kính 23 – 61' 7,0 – 18,6 m Áp lực 20 – 70 psi 1,4 – 4,8 bar Lưu lượng 0.5 – 14.9 gpm 0,11 – 3,39 m3/h

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Góc tưới điều chỉnh T35-36

T35Góc tưới 360o

T35SS Vòi tưới bằng INOX, góc tưới điều chỉnh được T35-36SS Vòi tưới bằng thép không rỉ, Góc tưới 360o

Ký hiệu quốc tế: kèm chữ ISO

T35 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN

CẤU TRÚC• Độ bền cao, sản phẩm không chứa chất ăn

mòn nhựa và kim loại.• Vỏ bọc trơn bóng và được bịt kín toàn bộ

giúp nâng cao độ bền đầu tưới.

LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” (viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (viết tắt “XV”)

• Van một chiều (viết tắt “CV”)

PHỤ TÙNG• Đầu tưới T3ST có gắn vòng đệm

T35 - KÍCH THƯỚC Chiều cao (toàn bộ): 8 13/ 16" (22,4 cm) Chiều cao vòi tưới: 4" (10,2 cm) Đường cấp nước: 1" IPS (tiêu chuẩn ISO) Đường kính đỉnh đầu: 1 ¾" (4,4 cm)

DỮ LIỆU VẬN HÀNHGiống đầu tưới T3.

T35

www.anhuygarden.com

Page 18: Weathermatic Catalog - Vietnamese

TƯỚI XOAY

TƯỚI XOAY www.weathermatic.com

TRANG 16

Sử dụng phổ biến, phù hợp với Sân vận động, Công viên, và

những cảnh quan rộng lớn

CT70 – ĐẦU TƯỚI XOAY TUABIN THƯƠNG MẠI

“POINT AND SHOOT” ARC ADJUSTMENT WITHOUT TOOLS

CT70 ĐẦU TƯỚI XOAYĐẶT ĐIỂM• 5 năm bảo hành và 100% kiểm tra trước khi xuất xưởng• Lớp cao su bọc ngoài dày chịu lực đạt tiêu chuẩn; các mũi tên điều

chỉnh dấu + và – góc tưới dể nhìn thấy• Bán kính điều chỉnh có thể giảm xuống tới 25%• “Punch-thru” ốc xiết xuyên qua giữ đầu tưới không bị rơi ra do

cặn bẩn• Nắp bọc có ren và rãnh dễ sử dụng• 5 đầu tưới để thay đổi• Khớp an toàn bảo vệ chống phá hoại; các bánh răng lắp như đầu

tưới• Loại góc tưới bán phần điều chỉnh góc tưới từ 40-360o; không cần

dụng cụ• “Sự dừng trước khi đảo chiều” giúp cho phần rìa được tưới đầy đủ

nước• Zon chắn chịu áp lực và lòxo đàn hồi bằng thép bền trong các đầu

tưới trồi sụt đảm bảo tuyệt đối cho vị trí trồi sụt.• Màng lọc rất mịn áp dụng công nghệ cao để bảo vệ cơ chế đảo chiều

• Lưu lượng dòng chảy trong ống lớn giúp giảm thiểu sự mất áp khi tưới

• Bộ điều hòa sức đẩy của dòng chảy sẽ tự động điều khiển vòng xoay cho phù hợp với đầu tưới được chọn (gắn vào).

• Sự truyền động bánh răng đẩy nhẹ nhàng giúp cho lượng nước tưới được đồng đều.

• Thiết bị lọc dạng rổ, không gian rộng có thể tháo ra được giúp ngăn cặn bẩn.• Loại van một chiều đạt tiêu chuẩn trên kiểu đầu tưới CT70 và CT70 36 dễ dàng dịch chuyển lên xuống trong thân để giữ mức nước. Van 1 chiều giữ lại mực nước cao 15’ (4,6 m/hd)

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điều chỉnh được góc tưới Góc tưới 360o

Điều chỉnh được góc tưới, thép không rỉ Bằng thép không rỉ, Góc tưới 360o

CT70 CT70-36 CT70SS CT70SS-36

Ren răng quốc tế: Kèm chữ ISO DỮ LIỆU HOẠT ĐỘNGHỆ MÉT

40 – 90 psi 2,8 – 6,2 bar Flow

CẤU TRÚC• Nhựa dùng làm đầu tưới là loại vật

liệu bền không có tính ăn mòn.• Các bánh răng được bôi trơn và được bịt

kín hoàn toàn giúp tăng độ bền đầu tưới.

LINH KIỆN KÈM THEO (LẮP ĐẶT SẴN)• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được”

(viết tắt “N”)• Khóa chống phá hoại (Viết tắt “XV”)

PHỤ TÙNG• Đầu CT70 có lắp vòng đệm

KÍCH THƯỚC Chiều cao (thân): 8 13/ 16" (22,4 cm) Chiều cao vòi : 4" (10,2 cm) Đầu vào :1" IPS (specify ISO for international) Đầu tiếp xúc : 1 ¾" (4,4 cm)

CT70 HIỆU SUẤT

Nozzle Lưu lượng Đầu

tưới Áp lực

Bán kính*

Lưu lượng

psi ft. gpm bar m m3/hr

40 49 8.1 2,8 14,9 1,84 50 51 9.1 3,4 15,5 2,07 71 60 53 10.0 4,2 16,2 2,27 70 55 11.0 4,8 16,8 2,50 80 56 11.8 5,5 17,0 2,68 50 54 10.7 3,4 16,5 2,43 60 55 11.8 4,2 16,8 2,68 72 70 57 12.6 4,8 17,4 2,86 80 58 13.8 5,5 17,7 3,13 50 57 14.0 3,4 17,4 3,18 60 58 15.3 4,2 17,7 3,48 73 70 60 16.8 4,8 18,3 3,82 80 61 17.8 5,5 18,6 4,04 60 59 16.6 4,2 18,0 3,77 70 62 18.1 4,8 18,9 4,11 74 80 63 19.2 5,5 19,2 4,36 90 65 20.4 6,2 19,8 4,63 60 66 22.5 4,2 20,1 5,11 70 67 24.7 4,8 20,4 5,61 75 80 72 26.5 5,5 21,9 6,02 90 74 28.0 6,2 22,6 6,36 Đường cong tia nước đầu tưới: 26° * Mức độ bán kính bao phủ được trình bày là trong môi trường không khí tĩnh. Ốc điều chỉnh Giảm tối đa bán kính là 25%Lưu ý: Dữ liệu hiệu suất thu được từ các lần thử nghiệm đảm bảo theo tiêu chuẩn ASAE S398.1. Dữ liệu sự kết tủa đồng đều phát triển với phần mềm Hyperspace ™ là theo yêu cầu ở trên.Ghi chú: xem trang 40 để biết được công thức tính khoảng cách và tỷ lệ kết tủa

CT70SS

CT70

15,8 – 22,6mm/giờ

@ 4,2 bar 14,9 – 22,6 m' 2,8 – 6,2 bar 1,84 – 6,36 m3/giờ

Khoảng 0.6 – 1.0"/giờ @ 60 psi 49 – 74' 40 – 90 psi8.1 – 28.0 gal./phút

Độ kết tủa Tỷ lệ Bán kính Áp lực Lưu lượng

ĐẦU TƯỚI CT70

HỆ MÉTÁp lực

Bán kính*

www.anhuygarden.com

Page 19: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 17

S SERIES – S20P

PHƯƠNG PHÁP ĐỔ KEO BÍT KÍN

6Bịt kín bằng cách đổ keo được sử dụng hơn 60 năm trong ngành công nghiệp điện đối với các thành phần điện tử chống thấm nước. Việc đổ keo làm cô đặc bên trong giúp cho S20P được “bảo vệ gấp đôi” trong việc chống thấm nước.

HIỆU SUẤT ĐIỆN NĂNG CAO HƠN5

Lõi từ S20P hoàn toàn được bao bọc xung quanh bằng khung thép mạ niken nhằm đạt được hiệu suất điện năng cao hơn trong việc cải tiến hiệu suất điện năng:

S20P Dòng điện là 215mA ngược với M24E – 250 mA

S20P Điện áp ngắt là 16,5V ngược với M24E – 21V

Loại Van công nghiệp tốt nhất luôn được cải tiến!

VỎ BỌC CỨNG CHẮC

3

• Vỏ bọc lõi từ S20P làm bằng sợi ni lông/ pôliexte, đã qua kiểm nghiệm, chịu được độ nóng lên đến 400o F

• Chống thấm nước giúp bảo vệ cuộn nam châm bên trong

• Gia cố bằng chất liệu thủy tinh nhằm tăng thêm độ rắn chắn khi bị kẹp chặt bằng kềm khóa

ZON CHẮN HÌNH TRÒN4

Zon chắn đặc biệt nằm giữa vỏ bọc và đầu ren chốt ngăn nước đi qua Van thấm ngược vào lõi nam châm bên trong sôlênôit.

VỎ BỌC DÂY ĐIỆN CHẮC CHẮN1

• Ngăn nước thấm vào sôlênôit khi hộp Van bị ngập nước.

• Dây điện được bọc màu trắng để dễ nhận diện.

• 18’’ (0,46mm) – dây dài hơn 3’’ dễ sử dụng hơn.

• Sử dụng được với tất cả các loại dây điện đạt tiêu chuẩn.

ĐẦU REN CHỐT BẰNG SỢI NI LÔNG THỦY TINH

2

• Đầu ren chốt màu trắng, làm bằng sợi nilông thủy tinh thích hợp cho việc chống nước thấm vào lõi từ bên trong sôlênôit

• Dễ gắn và phù hợp với tất cả các loại Van của Weather-matic

www.anhuygarden.com

Page 20: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

VAN NƯỚCwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com

TRANG 18

NITRO NINEXem xét 9 nguyên nhân thuyết phục tại sao chọn Van series Nitro N-100 là Giải Pháp Thông Minh!

NGUYÊN LIỆU BỀN1• 100% nguyên liệu mới, giúp cho van Nitro cứng hơn so

với nhựa PVC thông thường.• Các thí nghiệm thủy tĩnh chứng minh độ chịu lực của Van

Nitro đạt đến "điểm gẫy" ở mức áp lực hơn 700 psi.

DỄ DÀNG THÁO LẮP2• Sự kết hợp giữa cạnh, rãnh trên đỉnh và răng sắc cạnh

của ốc vít giúp tháo lắp được nhiều lần và siết chặt đến áp lực 150 psi

• Theo những nhà thầu khoán thì Van Nitro của Weathermatic rất ít khi phải mở ra để sửa chữa.

“ĐẶC BIỆT” XẢ BẰNG TAY BLEED

3 4

8

9

7

NHIỀU KIỂU ĐẤU NỐI5

• 3 dạng đầu nối: đầu nối ren trong, đầu nối trượt,đầu nối trượt x đầu nối ren ngoài.

MÀNG NGĂN CHỊU ÁP LỰC DIAPHRAGM

6

• Màng ngăn chịu áp lực bảo đảm hoạt động tốt không bị rò rỉ ở áp lực trên 150 psi.

NGẠNH CHỐNG VA ĐẬP

• Van Nitro có các ngạnh cứng xung quanh làm tăng độ chịu lực của van.

• Ngạnh cứng xung quanh làm dòng nước chảy từ từ hơn là các màng ngăn khác, giúp van đóng nhanh mà không bị ảnh hưởng bởi lực của nước.

• Đơn giản chỉ cần kéo cần gạt là có thể xả nước.

• Xả nước bên trong bằng tay ngăn nước không tràn ra hộp đựng Van khi tháo lắp, giúp hộp đựng Van luôn khô ráo.

• Không cần mở ốc hay điện để kích mở solênôi

CUỘC CÁCH MẠNG TRONG THIẾT KẾ DÒNG CHẢY NGƯỢC

Với thiết kế dòng chảy ngược và với những thành tích của Weathermatic được ghi nhận trong suốt 45 năm qua, sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích:

• Thiết kế dòng chảy ngược nghĩa là van có xu hướng hư ở nút đóng nhiều hơn là nút mở trong trường hợp màng ngăn bị hỏng, ngược lại với van dòng chảy xuôi thường hư ở nút mở.

• Áp suất cân bằng ở màng ngăn giúp kéo dài tuổi thọ của van vượt xa so với van dòng chảy xuôi.

• Chức năng tự làm sạch đạt được khi màng ngăn thực sự gập lại trong quá trình hoạt động sẽ đưa cặn bẩn theo dòng nước ra ngoài mà không cần phải lo lắng về lõi lọc và màng lọc.

GIÁ RẺ BẤT NGỜ!

• Theo các nhà lắp ráp dày dạn kinh nghiệm thì van là khâu cuối cùng để cắt giảm chi phí, chỉ cần khách hàng gọi lại là mất đi 1 khoản tiền lẽ ra tiết kiệm được.

• Thêm vào đó, Van điện từ màu Bạc khắc phục được điều đó dễ dàng - bạn có thể lắp ráp van chất lượng của Weathermatic với giá của van thường!

THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC TRONG 5 NĂM

• Thành tích đáng tin cậy của Van điện từ Nitro thể hiện ở chỗ số lượng sản phẩm trả lại ít hơn 1% trong hơn 5 năm có mặt trên thị trường.

Page 21: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 19

N-100 SÊRI - NITRO

N-100 SÊRI - VAN NITRO ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

REMOTE CONTROL VALVE

ĐẶT ĐIỂM• 100% Kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu áp 150 psi (10,3 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp

suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến

• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng

• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van

• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước

• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.

• Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân được làm bằng nhựa PVC kỹ thuật cao, được gắn vào

nhau bằng ốc vít• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng

giảm lưu lượng

ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi

sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề ra cho nối dây

24VAC/60Hz 24VAC/50HzInrush: 9.48 VA Inrush: 10.66 VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA

• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van

KIỂU

1" Răng trong

1" Răng trong với điều

chỉnh lưu lượng

1" Đầu trơn x Trơn

1" Đầu trơn x Trơn với

điều chỉnh lưu lượng

Răng ngoài x Ngạnh

Răng ngoài x Ngạnh

với điều chỉnh lưu

lượng

N-100-H N-100F-H

N-100S-H N-100SF-H

N-100MB-H N-100MBF-H

Mất áp

MẤTÁP TRÊN VAN

N-100 SÊRI

HỆ MÉT Lưu

lượng

gpm psi m3/h bar

0-4 1.2 max 0-1,0 0,09 max 4 1.2 1,0 0,09 6 1.7 1,5 0,14 8 2.5 2,0 0,19 10 3.0 2,5 0,22 12 3.4 3,0 0,25 14 3.8 3,5 0,28 16 4.1 4,0 0,30 18 4.4 4,5 0,32 20 4.6 5,0 0,33 22 4.8 5,5 0,35 24 5.1 6,0 0,38 26 5.4 6,5 0,41 28 5.8 7,0 0,45 30 6.3 7,5 0,47 32 6.6 8,0 0,50 35 7.3 8,5 0,51

N-100MB-H

N-100S-H

N-100-H

N-100F-H

N-100SF-H

N-100MBF-H

Mất áp Lưu

lượng

www.anhuygarden.com

Page 22: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

VAN NƯỚCwww.anhuygarden.com www.weathermatic.com

TRANG 20

VAN ĐIỆN TỪ BẰNG BẠC Xem xét 7 nguyên nhân thuyết phục vì sao chọn dòng sản phẩm Van điện từ màu Bạc 12000 được gọi là Giải Pháp Thông Minh!

NGUYÊN LIỆU TỐT NHẤT1

• Cấu trúc sợi thủy tinh giúp cho Van điện từ màu Bạc có độ bền hơn hẳn các van làm bằng nhựa PVC.

• Hãy thử! 1 tay cầmVan điện từ màu Bạc, tay kia cầm bất kỳ van nào để thấy sự khác biệt.

• Bu-lông (ốc) chốt bằng thép không rỉ, dễ dàng tháo lắp với tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt.

• Các chuyên gia lắp ráp của Weathermatic nói rằng, họ rất ít khi phải mở van ra. Tuy nhiên, nếu cần phải mở thì nó cũng dễ mở và lắp lại hơn những loại van sử dụng đinh vít hay nắp vặn - vì những loại này dễ bị lờn, bong tróc...

THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC TRONG 15 NĂM

6

• Thành tích đáng tin cậy của Van điện từ màu Bạc thể hiện ở chỗ số lượng sản phẩm trả lại ít hơn 1% trong hơn 15 năm có mặt trên thị trường.

GIÁ RẺ BẤT NGỜ!7• Theo các nhà lắp ráp dày dạn kinh nghiệm thì van là khâu

cuối cùng để cắt giảm chi phí, chỉ cần khách hàng gọi lại là mất đi 1 khoản tiền lẽ ra tiết kiệm được.

• Thêm vào đó, Van điện từ màu Bạc khắc phục được điều đó dễ dàng - bạn có thể lắp ráp van chất lượng của Weathermatic với giá van thường!

VAN DUY NHẤT XẢ NƯỚC BẰNG

TAY3

• Đơn giản chỉ cần kéo cần gạt là có thể xả nước.

• Xả nước bên trong bằng tay ngăn nước không tràn ra hộp đựng Van khi tháo lắp, giúp hộp đựng Van luôn khô ráo.

• Không cần phải mở ốc vít hay không cần điện để kích mở solênôi

CUỘC CÁCH MẠNG TRONG THIẾT KẾ DÒNG CHẢY NGƯỢC 5

Với thiết kế dòng chảy ngược và với những thành tích của Weathermatic được ghi nhận trong suốt 45 năm qua, sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích:

• Thiết kế dòng chảy ngược nghĩa là van có xu hướng hư ở nút đóng nhiều hơn là nút mở trong trường hợp màng ngăn bị hỏng, ngược lại với van dòng chảy xuôi thường hư ở nút mở.

• Áp suất cân bằng ở màng ngăn giúp kéo dài tuổi thọ của van vượt xa so với van dòng chảy xuôi.

• Chức năng tự làm sạch đạt được khi màng ngăn thực sự gập lại trong quá trình hoạt động sẽ đưa cặn bẩn theo dòng nước ra ngoài mà không cần phải lo lắng về lõi lọc và màng lọc.

NGẠNH CHỐNG VA ĐẬP4

• Van điện từ màu Bạc có các ngạnh cứng xung quanh làm tăng độ chịu lực của van.

• Ngạnh cứng xung quanh làm dòng nước chảy từ từ hơn là các màng ngăn khác, giúp van đóng nhanh mà không bị ảnh hưởng bởi lực của nước.

BU-LÔNG (ỐC) CHỐT2

Page 23: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 21

12000 SÊRI– VAN ĐIỆN TỪ MÀU BẠC

12000 SÊRI– VAN ĐIỆN TỪ MÀU BẠC ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

ĐẶC ĐIỂM• 100% Kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 150 psi (10,3 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp

suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến

• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng

• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van.

• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước

• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; cần xả có định vị trí đóng và mở.

• Lõi Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân máy bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít

chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt.

• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.

ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi

sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng

24VAC/60Hz 24VAC/50H

Inrush: 9.48 VA Inrush: 10.66 VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA

• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van

KIỂU 12024E-10-H 1" Răng trong* 12024EF-10-H 1" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng* 12024EF-15-H 1 ½" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng* 12024EF-20-H 2" Răng trong với điều chỉnh lưu lượng** Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO

VAN 12000 SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI

12024E-10-H 12024EF-15-H 12024EF-20-H 12024E-10-H 12024EF-15-H 12024EF-20-H gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"

0-4 1.2 max 0-0,9 0,09 max 6 1.4 1,0 0,09 8 1.6 2,0 0,19 10 1.7* 2,5 0,22 15 2.0 3,0 0,25 20 2.3 1.3* 5,0 0,33 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,38 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,45 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,50 0,17 40 3.0 2.3* 9,0 0,21 0,16* 45 3.8 2.4 10,0 0,26 0,17 50 4.6 2.6 11,0 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29

100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62

*Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24

12024E-10-H12024EF-10-H

12024EF-15-H

Lưu lượng

MẤT ÁP BAR

12024EF-20-H

Lưu lượng

www.anhuygarden.com

Page 24: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

VAN NƯỚC www.anhuygarden.comwww.weathermatic.com

TRANG 22

VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN – 21000 SÊRI

VAN 21000 SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR 21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H 21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"

0-4 1.2 max 0-0,9 0,08 max 6 1.4 1,0 0,10 8 1.6 2,0 0,12 10 1.7* 2,5 0,13* 15 2.0 3,0 0,14 20 2.3 1.3* 5,0 0,18 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,24 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,32 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,43 0,17 40 7.7 3.0 2.3* 9,0 0,54 0,21 0,16* 45 9.5 3.8 2.4 10,0 0,64 0,26 0,17 50 11.5 4.6 2.6 11,0 0,77 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29

100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62

* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24

21000 SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

ĐẶC ĐIỂM• 100% đã được kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 200 psi (13,8 bar)• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp

suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến

• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng

• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van

• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước

• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.

• Lõi Sôlênôít S20P bằng thép không rỉ• Thân van bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít

chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt

• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.

• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được clo và chloramin

LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic đo

áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)

• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.

ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi

sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng

24VAC/60Hz 24VAC/50Hz

Inrush: 9.48 VA Inrush: 10.66VA Holding: 5.11 VA Holding: 5.97 VA

• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van

LẮP ĐẶT • Sử dụng băng lụa (cao su non)• 1" FIP* có thể đặt ống lót đến ¾"• 1 ½" FIP* có thể đặt ống lót đến 1 ¼"

KIỂU

21024E-10-H 21024E-15-H 21024E-20-H

1" Răng trong** 1 ½" Răng trong** 2" Răng trong**

* *Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO* FIP: răng trong

VAN 21000 VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP

21024E-15-H Lưu

lượngLưu

lượng

Page 25: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 23

VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN – 11000CR SÊRI

VAN 11000CR SÊRI HỆ MÉTMẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR

11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20 11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20gpm 1" 1 ½" 2" m3/h 1" 1 ½" 2"

0-4 1.2 max 0-0,9 0,08 max 6 1.4 1,0 0,10 8 1.6 2,0 0,12 10 1.7* 2,5 0,13* 15 2.0 3,0 0,14 20 2.3 1.3* 5,0 0,18 0,10* 25 3.0 1.6 6,0 0,24 0,12 30 4.3 1.9 7,0 0,32 0,14 35 6.0 2.4 8,0 0,43 0,17 40 7.7 3.0 2.3* 9,0 0,54 0,21 0,16* 45 9.5 3.8 2.4 10,0 0,64 0,26 0,17 50 11.5 4.6 2.6 11,0 0,77 0,31 0,17 55 5.6 2.7 12,0 0,37 0,18 60 6.7 2.9 14,0 0,51 0,20 70 9.5 3.3 16,0 0,68 0,23 80 13.0 3.4 18,0 0,90 0,23 90 4.2 20,0 0,29

100 5.2 22,0 0,34110 6.7 24,0 0,42120 7.7 26,0 0,50130 8.8 30,0 0,62

11000CR SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ MÀU ĐEN ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

ĐẶC ĐIỂM• 10 năm bảo hành 100% đã được kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 200 psi (13,8 bar)• Sôlênôít S24B hiệu suất cao dùng để mở van ở áp lực cao; với

lõi bằng thép không rỉ và ren răng bằng đồng giúp nâng cao độ bền.

• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến

• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng

• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van

• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước

• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.

• Thân van bằng sợi ni lông thủy tinh có độ bền cao với ốc vít chốt ¼” bằng thép không rỉ và tán giữ bên trong bằng đồng thau loại tốt

• Loại van điều chỉnh lưu lượng có núm điều chỉnh đóng mở tăng giảm lưu lượng.

• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được Clo và chloramin

LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic đo áp

lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)

• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.

ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi

sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng

24 VAC/60Hz 24VAC/50Hz

Inrush: 9.86 VA Inrush: 10.7 VA Holding: 5.69 VA Holding: 7.5 VA

• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van

LẮP ĐẶT • Sử dụng băng lụa (cao su non)• 1" FIP* có thể đặt ống lót đến ¾"• 1 ½" FIP* có thể đặt ống lót đến 1 ¼"

KIỂU 11024FCR-10 11024FCR-15 11024FCR-20

VAN 11000CR VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP

11024FCR-15

1" Răng trong** 1 ½" Răng trong** 2" Răng trong**

* *Theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO* FIP: răng trong

Lưu lượng

Lưu lượng

* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24

www.anhuygarden.com

Page 26: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

VAN NƯỚC www.weathermatic.com

TRANG 24

VAN ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG THIẾT – 82000CR SÊRI

82000CR SÊRI – VAN ĐIỆN TỪ BẰNG ĐỒNG THIẾT

ĐẶC ĐIỂM• 10 năm bảo hành 100% đã được

kiểm tra trước khi xuất xưởng• Mức chịu Áp lực 225 psi (13,8 bar)• Sôlênôít S24B hiệu suất cao

dùng để mở van ở áp lực cao; với lõi bằng thép không rỉ và ren răng bằng đồng giúp nâng cao độ bền.

• Thân van bằng đồng thiết và ốc vít chốt bằng thép không rỉ

• Nguyên liệu đồng với 82% đồng đỏ chống ăn mòn tốt hơn là đồng thau

• Thiết kế “dòng chảy ngược” duy nhất cho phép cân bằng áp suất ở cả 2 mặt của màng ngăn, bất chấp áp suất trên đường ống, nhằm giảm giật đến bằng 0 giúp giúp ngăn “sự kéo căng”, là nguyên nhân làm hư van phổ biến

• Thiết kế dòng chảy ngược để bảo tồn nguồn nước trong trường hợp bị hỏng

• Màng ngăn tự làm sạch gập liên tục, ngăn cát và bùn đọng lại trong van

• Đường gờ tăng độ cứng hình nón giúp quá trình hoạt động êm hơn và giảm tác động của lực nước

• Dễ dàng xả nước bên trong bằng tay; Cần xả có định vị trí đóng và mở.

• Thiết bị kiểm soát lưu lượng bằng đồng thau (Bằng thép không rỉ đối với loại cỡ 2 ½’’ và 3’’) điều khiển đóng và mở van

• Thật tuyệt vời khi dùng thiết bị này cho việc tưới nhỏ giọt • Chống bám cáu cặn (CR)• Màng ngăn chịu được Clo và chloramin

LINH KIỆN KÈM THEO (ĐƯỢC LẮP ĐẶT SẴN)• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR Weathermatic

đo áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)

• Nhãn cảnh báo “Nước không uống được” có thể được thay thế cho nhãn lưu lượng chuẩn. Viết tắt –NP.

ĐIỆN NĂNG• Dây điện yêu cầu là dây đơn dẫn từ bộ điều khiển đến mỗi

sôlênôít, với một dây trung tính cho tất cả các sôlênôít; loại dây UF, tiêu chuẩn U.L được đề nghị sử dụng

24VAC/60Hz 24VAC/50 Hz

Inrush: 9.86 VA Inrush: 10.7 VA Holding: 5.69 VA Holding: 7.5 VA

• Không sử dụng danh sách điện áp được liệt kê ở trên để định kích thước dây của Van

LẮP ĐẶT• Sử dụng băng lụa (cao su non)• Tiêu chuẩn quốc tế: ISO

MẤT ÁP PSI 8200CR-10 8200CR-12 8200CR-15 8200CR-20 8200CR-25 8200CR-30 gpm 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3"

0 – 10 1.5 max 12 1.8* 16 2.4 1.9* 20 3.1 2.3 1.4* 25 4.0 3.0 1.7 30 4.9 3.5 2.1 35 5.9 4.1 2.5 40 7.2 4.7 2.9 1.1* 45 5.5 3.3 1.3 50 6.3 3.7 1.5 55 4.2 1.8 60 4.8 2.0 1.0* 0.5* 70 6.2 2.6 1.4 0.7 80 7.9 3.4 1.8 0.9 90 10.1 4.3 2.1 1.1 100 5.3 2.6 1.3 120 8.0 3.6 1.8 140 12.0 4.8 2.4 160 18.2 6.1 3.1 180 7.5 3.8 200 9.1 4.6 250 14.0 7.1 300 19.6 10.1 350 13.8 400 19.3

HỆ MÉTMẤT ÁP BAR

8200CR-10 8200CR-12 8200CR-15 8200CR-20 8200CR-25 8200CR-30 m3/h 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3"

0 – 2,3 0,10 max 3,0 0,14* 4,0 0,19 0,15* 5,0 0,25 0,19 0,11* 6,0 0,30 0,22 0,13 7,0 0,35 0,26 0,15 8,0 0,42 0,30 0,17 9,0 0,50 0,33 0,20 0,08* 10,0 0,37 0,23 0,08 11,0 0,43 0,25 0,10 12,0 0,28 0,12 14,0 0,35 0,15 0,08* 0,04* 16,0 0,43 0,19 0,10 0,05 18,0 0,54 0,24 0,12 0,06 20,0 0,68 0,29 0,15 0,08 24,0 0,42 0,20 0,10 28,0 0,61 0,27 0,13 32,0 0,84 0,34 0,17 36,0 1,23 0,42 0,21 40,0 0,51 0,27 50,0 0,77 0,40 60,0 1,09 0,56 70,0 1,45 0,76 80,0 1,00 90,0 1,34

8200CR WITH XPR OPTION

Lưu lượng

Lưu lượng

* Lưu lượng tối thiểu được đề nghị cho van với thiết bị XPR hoặc Phụ kiện PRK-24

www.anhuygarden.com

Page 27: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 25

VAN LẤY NƯỚC NHANH

CÁC KIỂU BỘ NỐI

QV75L ¾" Màu vàng/ khóa CH75 ¾" răng ngoài x ½" răng trongQV75L-NP Màu tím/ khóa CH75

QV100L 1" Màu vàng/ khóa CH100 1" răng ngoài x ¾" răng trongQV100L-NP Màu tím/ khóa CH100

QV151L 1 ½" Màu vàng/ khóa CH151 1 ½" răng ngoài x 1 ¼" răng trongQV151L-NP Màu tím/ khóa CH151

• Tiêu chuẩn ren răng quốc tế cho Van 1’’ và 1 ½’’. Có chữ ISO trên phụ kiện • Răng của van ¾" cũng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO• Các bộ nối chỉ được sản xuất với loại răng NPT• Nhãn cảnh báo “nước không uống được” (NP) và kiểu van cỡ ½’’ chỉ sản xuất

theo đơn đặt hàng đặc biệt

BỘ NỐI

• Mỗi bộ nối đều có tay cầm bằng inox

• Thân bộ nối bằng đồng đỏ theo chuẩn công nghiệp

• ¾’’ và 1’’có giá đỡ đơn, 1 ½’’ có gía đỡ đôi

VAN LẤY NƯỚC NHANH• Van lấy nước nhanh của Weathermatic rất

thuận lợi cho việc kết nối bằng tay các ống nối xoay và các đầu tưới ép nổi trên mặt đất.

• Tất cả các van lấy nước nhanh đều có nắp khóa bằng nhựa chịu nhiệt. Rất dễ lựa chọn với nắp màu vàng hay nắp màu tím là nhãn cảnh báo “nước không uống được”. Thân van bằng đồng đỏ theo chuẩn công nghiệp

• Chìa khóa để khóa nắp bán riêng

• Van lấy nước nhanh ¾’’ có thân ghép. Van Nối Nhanh 1’’ và ½’’ có thân liền

Kiểu

Khớp nối Cỡ ống đầu raCỡ ống đầu vào Kiểu Màu nắp

Khớp nối Kích cỡ ren răng 10SHL Sêri CH75 ¾" răng ngoài 11SHL Sêri CH100 ¾" răng ngoài 12SHL Sêri CH100 1" răng ngoài

CÁC KIỂU ỐNG NỐI XOAY

Gắn vừa với sêri bộ nối CHcủa Weathermatic

RLK-2 NẮP KHÓA VAN LẤY NƯỚC NHANH

Lắp được với tất cả các van lấy nước nhanh (QV)Lắp được với tất cả các van lấy nước nhanh (QV)

MẤT ÁP PSI MẤT ÁP BAR

QV75L QV100L QV151L QV75 L QV100L QV151L gpm ¾" 1" 1 ½" m3/h ¾" 1" 1 ½"

10 1.5 2,27 0,11 15 3.1 3,41 0,22 20 5.3 1.1 4,54 0,37 0,08 25 8.5 2.2 5,68 0,60 0,16 30 3.6 6,81 0,25 35 5.7 7,95 0,40 40 8.0 1.0 9,09 0,56 0,07 50 1.7 11,36 0,12 60 2.6 13,63 0,18 70 3.6 15,90 0,25 85 5.6 19,31 0,39 100 8.8 22,71 0,62

www.anhuygarden.com

Page 28: Weathermatic Catalog - Vietnamese

VAN NƯỚC

VAN NƯỚCwww.anhuygarden.comwww.weathermatic.com

TRANG 26

PHỤ TÙNG VAN NƯỚC

PRG-24 ĐỒNG HỒ ĐO ÁP

• Mặt số hiển thị áp suất đầu ra

• Đầu nối nhanh phù hợp với van Schrader của thiết bị điều áp PRK-24 (XPR) Weathermatic

• Đồng hồ đo chính xác áp lực đầu ra theo thang chia 0 – 160 psi hoặc theo thang chia 0 – 1100 KPA; chiều dài cho phép của ống đo áp lực là 36’’ (91 cm)

NẮP VAN SỐ 906 & 906L

• Cung cấp đường vào cho van tay

• Nắp đồng có bản lề

• Thân van đúc bằng nhựa có độ bền cao cho phép hàn gắn với ống nhựa PVC 2’’

• 906L có nắp khóa. Chìa khóa (RLK-1) được bán riêng

THIẾT BỊ KẾT NỐI DÂY VAN

• Làm gọn chỗ nối

• Dễ dàng, nhanh chóng và không thấm nước

• WC-14 phù hợp cỡ dây 10, 12 hoặc 14

• WC- phù hợp cỡ dây 16, 18 hoặc 22

WC-14 WC-18

NO. 910 VAN XẢ TỰ ĐỘNG

• Nhỏ, chắc, được thiết kế đặt tải lên lò xo một cách đặc biệt để xả nước của hệ thống tưới.

• Có 1 lớp lưới ở đầu nước vào và đầu nước xả ra nhằm ngăn tắt nghẽn

• Có 1 bộ (lò xo) bằng đồng 5 oz. dùng để mở van dựa vào chiều cao mực nước 6’ (1,8 m/hd), để bảo đảm xả hết nước trong toàn bộ hệ thống

• Van xả nước sẽ đóng kín với áp lực 3 pao.

• Không khyến khích sử dụng cho hệ thống ống áp lực liên tục. Đầu nối răng ngoài ½’’ IPS

PRK-24 (XPR) THIẾT BỊ ĐIỀU ÁP

Thiết bị điều áp PRK-24 (XPR*) có thể gắn được với các loại van sau:

8200CR Sêri11000CR Sêri21000 Sêri

* XPR được lắp sẵn bởi nhà sản xuất

• Thiết bị điều áp XPR – Thiết bị điều áp XPR của Weathermatic đo áp lực theo hướng đầu vào và duy trì áp lực ở đầu ra (xem PRK-24 ở mục phụ tùng Van để biết thông số kỹ thuật)

• Áp lực đầu vào tối đa: 150 psi (10,3bar)

• Lưu lượng nhỏ nhất (xem bảng van)

• Lưu lượng lớn nhất (xem bảng van)

• Áp lực chênh lệch giữa đầu vào và đầu ra nhỏ nhất: 10 psi (0,7bar)

• Mức điều áp nơi đầu ra: 15 – 110 psi (±5 psi) 1,0 – 7,6 bar (± 0,35 bar)

• Có nút điều chỉnh lưu lượng và xả bằng tay

• Điều áp khi van được điều khiển bằng tay hoặc bằng điện

• Xác định áp lực chính xác theo hướng dòng chảy

• Van schrader dùng có chỗ gắn đồng hồ đo áp

CHÌA KHÓA VAN SỐ 907 & 907B• Chìa khóa van rất thuận tiện đối với loại van điều khiển

bằng tay hoặc van tự động với “tay nắm ngang” điều chỉnh lưu lượng

• Số 907 là 33’’ (83,9 cm); 907B là 60’’ (152cm)

Page 29: Weathermatic Catalog - Vietnamese

ĐIỀU KHIỂN TƯỚI MGMT

DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com

TRANG 27

Tự động hóa tưới tiêu được cung cấp bởi Công nghệ điều

khiển đi đầu của các ngành công nghiệp… Giờ trong tầm tay của

mọi người

Thời gian là tất cả!Một xu hướng hội tụ đang hướng đến nhu cầu then

chốt nhằm đem lại một hệ thống quản lý nguồn

nước hiệu quả và hữu ích hơn. Bây giờ là thời điểm

cho công nghiệp tưới tiêu tiến xa hơn so với “cách

tính thời gian” theo lối cổ truyền và Tiến vào một kỷ

nguyên thông minh hơn được hỗ trợ bởi sự đột phá

về công nghệ quản lý nước của Weathermatic:

(Bằng sáng chế số: 6,314,340)

làm được:Những gì Smartline điều chỉnh thời gian biểu tưới phùhợp với nhu cầu khác nhau về lượng nước của cảnh quan qua các mùa khác nhau trong năm, không giống như thời gian biểu tưới điển hình - loại lịch trình không bao giờ thay đổi.

Cách làm việc củaSmartline đọc dữ

liệu thời tiết như

nhiệt độ và lượng

mưa, cứ mỗi 8

giây lại đưa ra 1

thời gian biểu tưới

tiêu tốt nhất cho

cây trồng và cảnh

quan. Và thực hiện

điều chỉnh hằng

năm 365 lần, chứ

không phải là 0 -12 lần điều chỉnh, Smartline

tiết kiệm nước từ 25-50%, giúp cho cây phát

triển tốt hơn, tươi hơn, chống thất thoát

nước, và chấm dứt nỗi lo về nước. Muốn

biết thêm thông tin về Smartline xin vui truy

cập Website: www. .com hay

www.anhuygarden.com

=

Lợi ích của quản lý nước với

YÊU CẦU NƯỚC THỰC TẾ CỦA CÁC CẢNH QUAN

THỜI GIAN BIỂU TƯỚI ĐIỂN HÌNH

BIỂU ĐỒ TIẾT KIỆM NƯỚC VỚI

LƯỢ

NG

ỚC

SỬ

DỤ

NG

MỖ

I PH

ÚT

Mức

trun

g bì

nh tr

ả ch

o cá

c ch

uyên

gia

Mức

trun

g bì

nh c

ủa h

ộ gi

a đì

nh

365lần mỗi năm

4 lần mỗi năm

Điều chỉnh tưới tiêu

Chi phí tăng

Nhu cầu cảnh quan

MÙA ĐÔNG MÙA XUÂN

Hội tụ

Nguồn nước

có hạn

Các Quy định

Áp lực tăng dân số

Thời tiết thay đổi

MÙA HÈ MÙA THU

Xu hướng

12 lần mỗi năm

Page 30: Weathermatic Catalog - Vietnamese

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂNwww. .com

TRANG 28

MÔĐUN MỞ RỘNG 1

SLM2 MÔĐUN

Có sẵn 4 cổng điều khiển, có thể mở rộng thành 8 cổng bằng cách gắn thêm môđun mở rộng (mỗi môđun có 2 cổng)

KIỂM TRA BẰNG TAY ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN TỪNG GIÂY

2

Để kiểm tra quy trình tưới đã cài đặt. Chọn chức năng “MANUAL TEST” với thời lượng từ 10 giây đến 10 phút.

TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT

3

SLW10/SLW15(Bằng sáng chế số: 6,314,340)

THỜI GIAN & LỊCH THỰC TẾ/ BỘ NHỚ CHƯƠNG TRÌNH ỔN ĐỊNH PROGRAM MEMORY

4

KHÔNG CẦN PIN! Chip nhớ trên mạch chính ghi lại thời gian, dữ liệu chương trình ngay cả khi không có điện.

THỜI GIAN/ NGÀY THÁNG & KỲ HẠN NGƯNG TƯỚI5

Tự động tuân theo những yêu cầu tiết kiệm nước của địa phương. Tự động tưới vào những ngày nóng để bù lại lượng nước đã bốc hơi, sẽ không tưới vào những ngày bảo dưỡng sân vườn, ghi nhớ và không bao giờ tưới vào những ngày này hàng năm.

NƯỚC TƯỚI ĐIỀ6

Tỉ lệ phần trăm lượng nước tưới trong tháng, có thể cài đặt bằng chương trình tự động điều chỉnh thời gian tưới trên khu vực, theo sự thay đổi của thời vụ.

TỈ LỆ % NƯỚC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH THEO THỜI VỤ HÀNG THÁNG

THIẾT BỊ ĐO DÒNG ĐIỆN MULTI-METER

10TÁI KHỞI ĐỘNG (CHẾ ĐỘ NGÂM)

7

Tái khởi động hệ thống tưới bằng cách quy định thời gian tưới tối đa và thời gian ngâm (ngừng tưới) tối thiểu.

ĐỊNH VỊ VAN11

Vị trí van được xác định bằng cách nghe tiếng kêu “lách cách” của valve điện từ được tạo ra bởi tần số riêng của dòng điện.

CÀI ĐẶT MÁY BƠM & VAN CHÍNH SETTINGS

8Bộ điều khiển thuỷ lực hoàn hảo cùng với sự cài đặt luân hoàn giữa các khu vực, định giờ cho van chính, điều khiển van chính đóng mở cho từng khu vực.

CHỨC NĂNG LƯU TRỮ CHƯƠNG TRÌNH PROGRAM™FEATURE

9

Cho phép nhà thầu phục hồi lại chương mặc định, tìm và sửa lại chương trình khách hàng cài đặt không đúng trên bộ điều khiển SL800

SL800Bộ điều khiển tưới đa chức năng và

Tiết kiệm nhất

SL800THE ELEVEN

Xem xét 11 lý do vì sao chọn Hệ Thống điềukhiển của Smartline là một Giải Pháp Thông! Minh!!

Sự hiển thị dòng điện hiện hành của mỗi khu vực sẽ giúp khắc phục và sửa chữa các hỏng hóc một cách nhanh chóng, kịp thời.

Bộ điều khiển Smartline là sự kết hợp hai bộ điều khiển trong một; hoạt động theo phương thức tiêu chuẩn hay theo chế độ tự động điều chỉnh, bằng cách đơn giản đặt thêm thiết bị cảm ứng thời tiết SLW để lập lịch tưới theo thời tiết.

TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT

Page 31: Weathermatic Catalog - Vietnamese

WATER MGMT CONTROLS WATER MGMT CONTROLS

WATER MGMT CONTROLS PRODUCT CATALOG www. .com www. .com

WATER MGMT CONTROLS ĐIỀU KHIỂN TƯỚI MGMT

DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com www. .com

TRANG 29

SLM2 MÔĐUN 2 CỔNG

The Most Feature-Rich, Economical Controller

EVER!

BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL800

ĐẶC ĐIỂM•Loại chuẩn 4 khu vực, mở rộng thành 8 khu vực bằng cách

gắn thêm môđun 2 mở rộng SLM2 (sử dụng trong nhà)•Biến thế rời bên ngoài có chấu cắm điện bên trên•Mạch điện được ngăn cách và các cầu chì bảo vệ với các

đèn led tín hiệu đỏ/xanh.•Mạch điện được cách quãng và các cầu chì bảo vệ với các

đèn led tín hiệu đỏ/xanh.•2 chế độ hoạt động: Chế độ tiêu chuẩn người sử dụng cài đặt

thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.

•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn Led 3 màu (màu đ ỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.

•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc. •8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì

chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.•Các khu vực hoạt động ổn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển

thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây. (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chê độ tự động điều chỉnh.)

•Sự lựa ch ọn ngày t ưới là số ngà y c ủa m ỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.

•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày, các ngày trong tuần

•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo tháng ch o lượng nước quy định của năm (tỉ lệ phần trăm chồng lên hàng tháng là trong chế độ tự động điều chỉnh)

CHỨC NĂNG MỞ RỘNG •Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang

tưới và sắp tưới.•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên

mạch điều khiển sẽ đo và hiển thị điện và cường độ dòng điện cho mỗi khu vực

•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ sôlênôít được tạo ra bởi tần số dòng điện.

•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) và thời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo

•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trong chế độ tự động điều chỉnh.

•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối

cùng cài đặt lại•Xem lại xóa thiếu hụt cho các khu vực•Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng

và tự khôi phục lại hoạt động)•Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn mưa của Trạm thời tiết

SLW từ 0 – 99 giờ.

•Chỉ có chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.

•Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vựcun/SoakcyclesallowsettingofmaximumruntimeandminimumsoaktimebyprogramforuseinStandardmodeonly

•Zone-to-zonedelayprogrammablefor1min.–3hrs.toaccommodateslowclosingvalvesandrechargingofwatersupply

•Mastervalvetimingsequencewithzonevalveprogrammableby“OnDelay”(1sec.–1min.;2sec.default)and“OffDelay”(1sec.–3min.;

•Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút - 3 giờ để chậm đóng van và cấp lại nước.

•Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1 giây - 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây - 3 phút, 5 giây là mặc định) để nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.

•Chức năng xóa chương trình dùng xóa đi 1 chương trình riêng•Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình •Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ dàng

phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL800

CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH•Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60 ° từ xích đạo) để thiết lập

vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời •Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn loại đầu tưới trên khu vực (Tưới

bụi, tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực (0.2 - 3.0”/giờ)

•Kiểu cây cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực (Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)

•Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25 °) cho mục đích tính toán một cách tự động thời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.

•% tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực ( -50% đến 25%) nhằm tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bong râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới

KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên khu vực với t. gian từ 10 giây-10 phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (t.gian từ 1 phút-9g55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển

LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 2 khu vực SLM2•Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRC và Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Cảm ứng mưa Rain Brain (xem trang 35)

ĐIỆN NĂNG CHO SL800Điện vào:120VAC/60Hz@250mAcho3vanĐiện ra :28VAC,720mAlớn nhất D ây chì :1.0A

XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC

E-SL800(Châu âu)230VAC/50Hz 7"Rộngx7¾"Caox1¾"D àiE-SL800A(Úc)230VAC/50Hz17,8cmx19,7cmx4,4cm

KIỂU MÔ TẢ

SL800Bộ điều khiển 4 khu vực có thể mở rộng thành 8 khu vực

SLM22 khu vực dùng cho bộ điều khiển SL800

BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340

BỘ ĐIỀU KHIỂN SL800

Page 32: Weathermatic Catalog - Vietnamese

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

www. .com

TRANG 30

KIỂM TRA BẰNG TAY ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN TỪNG GIÂY SECONDS

2

3

BỘ CẢM BIẾN THỜI

TIẾT

THE ELEVEN

THỜI GIAN/ NGÀY THÁNG /KỲ HẠN NGƯNG TƯỚI10

1

Sử dụng cho mọi cảnh quan, có sẵn 4 cổng điều khiển, mở rộng thành 16 cổng chỉ cần gắn thêm môđun SLM4. Khi cần nhiều hơn 16 cổng, dùng bộ điều khiển SL1620 hay SL1624, lắp đặt rất dễ và đơn giản – chỉ cần cắm dây điện vào là sử dụng.

4 5 6 8

11

SL1600MÀN HÌNH LCD/THỜI GIAN, LỊCH THỰC TẾ/ BỘ NHỚ CHƯƠNG TRÌNH ỔN ĐỊNH

9

Không cần đèn chiếu sáng vì màn hình luôn sáng. KHÔNG CẦN PIN! Chip nhớ trên mạch chính ghi lại thời gian, dữ liệu chương trình ngay cả khi không có điện.

7

Xem xét 11 lý do vì sao chọn Hệ Thống điềukhiển của Smartline là một Giải Pháp Thông! Minh!!

MÔĐUN MỞ RỘNG

SLM4 MÔĐUN

Để kiểm tra quy trình tưới đã cài đặt. Chọn chức năng “MANUAL TEST” với thời lượng từ 10 giây đến 10 phút.

TƯỚI DỰA VÀO BỘ CẢM BIẾN THỜI TIẾT

Bộ điều khiển Smartline là sự kết hợp hai bộ điều khiển trong một; hoạt động theo phương thức tiêu chuẩn hay theo chế độ tự động điều chỉnh, bằng cách đơn giản đặt thêmTrạm thời tiết SLW để lập lịch tưới theo thời tiết.

BỘ ĐIỀU KHIỂN SL1600 SÊRI

TỈ LỆ % NƯỚC TƯỚI ĐIỀU CHỈNH THEO THỜI VỤ HÀNG THÁNG

Tỉ lệ phần trăm lượng nước tưới trong tháng, có thể cài đặt bằng chương trình tự động điều chỉnh thời gian tưới trên khu vực, theo sự thay đổi của thời vụ.

Tự động tuân theo những yêu cầu tiết kiệm nước của địa phương. Tự động tưới vào những ngày nóng để bù lại lượng nước đã bốc hơi, sẽ không tưới vào những ngày bảo dưỡng sân vườn, ghi nhớ và không bao giờ tưới vào những ngày này hàng năm.

NƯỚC TƯỚI ĐIỀ

ĐỊNH VỊ VAN

Vị trí van được xác định bằng tiếng kêu “lách cách” của van điện từ được tạo ra bởi tần số riêng của dòng điện.

THIẾT BỊ ĐO DÒNG ĐIỆN MULTI-METER

Sự hiển thị dòng điện hiện hành của mỗi khu vực sẽ giúp khắc phục và sửa chữa các hỏng hóc một cách nhanh chóng, kịp thời.

TÁI KHỞI ĐỘNG (CHẾ ĐỘ NGÂM)

Tái khởi động hệ thống tưới bằng cách quy định thời gian tưới tối đa và thời gian ngâm (ngừng tưới) tối thiểu.

CÀI ĐẶT MÁY BƠM & VAN CHÍNH SETTINGS Bộ điều khiển thuỷ lực hoàn

hảo cùng với sự cài đặt luân hoàn giữa các khu vực, định giờ van chính, điều khiển van chính đóng mở cho từng khu vực.

CHỨC NĂNG LƯU

TRỮ CHƯƠNG TRÌNH

PROGRAM™ Cho phép nhà thầu phục hồi lại chương mặc định, tìm và sửa lại chương trình khách hàng cài đặt không đúng trên bộ điều khiển SL800

(Bằng sáng chế số: 6,314,340)

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

Page 33: Weathermatic Catalog - Vietnamese

WATER MGMT CONTROLS WATER MGMT CONTROLS

WATER MGMT CONTROLS PRODUCT CATALOG www. .com www. .com

WATER MGMT CONTROLS KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

WATER MGMT CONTROLS DANH MỤC SẢN PHẨMwww. .com www. .com

TRANG 31

SL1600 controLLer

BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL1600

XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC

•Xem lại thông tin cung cấp khả năng để xóa thiếu hụt cho các khu vực

• Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1 giây – 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây – 3 phút, 5 giây là mặc định) để cho nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.

• Chức năng xóa từng chương trình đã cài đặt• Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình • Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ

dàng phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đ ặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL1600

CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH• Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60° từ xích đạo) để thiết

lập vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời • Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn các loại đầu tưới trên mỗi khu

vực (Tưới bụi, Tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực (0.2 -3,0” mỗi giờ)

• Kiểu cây trồng cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực ( Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cây trồng cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)

• Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25°) cho m ục đích tính toán một cách tự độngthời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.

• % tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực (-50% đến 25%) cho mục tiêu tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bóng râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới

KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên mỗi khu vực với thời gian tưới từ

10 giây – 10 phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (thời gian từ 1 phút –

9 giờ 55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 4 khu vực SLM4• Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRCvà Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Các chủng loại cảm ứng Rain Brain (xem trang 35) ĐIỆN NĂNG Điện vào :120VAC/60Hz@400mAcho 3 van chương Điện ra :28VAC,lớn nhất 1.0ADây chì :1.0AnBrainUniversalSensors(seepage35)

E-SL1600(Châu Âu)230VAC/50Hz91/8"Rộng x10½"Cao x4"DàyE-SL1600A(Úc)230VAC/50Hz23,2cmx25,7cmx10,2cm

KIỂU MÔ TẢ

SL1600Loại 4 khu vực, có thể mở rộng thành 16 khu vực

Loại 20 khu vực, môđun có khung gắn cố định

Loại 20 khu vực, môđun có khung gắn cố định

Môđun 4 khu vực, dành cho bộ điều khiển SL1600

SL1620SL1624SLM4

MÔ ĐUN SLM4 BỘ ĐIỀU KHIỂN SL1600

BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340

ĐẶC ĐIỂM •4 khu vực, mở rộng thành 16 khu vực bằng cách gắn thêm môđun

trao đổi nhiệt 4 khu vực SLM4 (sử dụng trong nhà/ngoài trời)•Biến thế đặt bên trong với dây cắm dài 1,8m (Có thể tháo rời để lắp

ống bọc dây)•Màn hình hiển thị LCD lớn

•2 chế độ hoạt động : Chế độ ti êu chuẩn người sử dụng cài đặt thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.

•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn LED 3 màu (màu đỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.

•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc.

•8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.

•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.

•Các khu vực hoạt động ổn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chế độ tự động điều chỉnh).

•Sự lựa chọn ngày tưới là số ngày của mỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.

•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày trong tuần.•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo tháng cho lượng nước

quy định của năm (tỉ lệ phần trăm chồng lên hàng tháng là trong chế độ tự động điều chỉnh)

CHỨC NĂNG MỞ RỘNG •Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang tưới

và sắp tưới.•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên mạch

điều khiển sẽ đo và hiển thị hiệu điện thế và cường độ dòng điện cho mỗi khu vực

•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ Sôlênôit được tạo ra bởi tần số dòng điện.

•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) vàthời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo.

•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trongchế độ tự động điều chỉnh.

•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối cùng

cài đặt lại• Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng và tự

khôi phục lại hoạt động)• Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn tưới khi mưa của Trạm thời tiết

SLW từ 0 – 99 giờ.• Chỉ có Chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời

gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.• Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút – 3 giờ để chậm

đóng van và cấp lại nước.• Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vực

www.anhuygarden.com

Page 34: Weathermatic Catalog - Vietnamese

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com

TRANG 32

BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL4800

BỘ ĐIỀU KHIỂN – SL4800

E-SL4800 230VAC/50Hz 15" Rộng x 16 ½" Cao x 5 7/ 16" Dày

38,1 cm x 41,9 cm x 13,8 cm

KIỂU MÔ TẢ

SL4800 Chuẩn 12 khu vực, có thể mở rộng 48 khu vực

SLM48 Môđun 12 khu vực, cho bộ điều khiển SL4800.

SLM12 12-zone module for SL4800

BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340

ĐẶC ĐIỂM •Loại chuẩn 12 khu vực, mở rộng thành 48 khu vực bằng cách

gắn thêm môđun trao đổi nhiệt 12 khu vực SLM12 (sử dụng trong nhà/ngoài trời)

•Biến thế đặt bên trong với đầu khóa, Nút bật/tắt nguồn và đèn Led báo tình trạng

•Màn hình hiển thị LCD lớn

•2 chế độ hoạt động : Chế độ tiêu chuẩn người sử dụng cài đặt thời gian tưới; Chế độ tự động điều chỉnh cần gắn trạm thời tiết SLW để tính toán thời gian tưới theo thời tiết căn cứ trên thời gian tưới ban đầu mà người sử dụng cài vào.

•Cảm biến mưa/đông với nút mở/tắt được đặt trên mặt bảng điều khiển với đèn LED 3 màu (màu đỏ biểu hiện không cho phép tưới, màu cam biểu hiện tình trạng trì hoãn tưới sau khi trạm thời tiết cho phép tưới, màu xanh biểu hiên hoạt động bình thường.

•4 chương trình A, B, C, D có thể hoạt động cùng lúc.

•8 thời điểm khởi động cho mỗi chương trình.

•Bộ nhớ ổn định và đồng hồ thời gian/lịch thực tế duy trì chính xác thời gian ngày, giờ mà không cần đến pin.

•Các khu vực hoạt động vn định từ 1 phút đến 9h 55 phút. Hiển thị hoạt động đếm ngược theo giờ, phút, giây. (Những khu vực tưới chồng lên nhau dựa trên giá trị tính toán của trạm thời tiết trong chế độ tự động điều chỉnh.)

•Sự lựa chọn ngày tưới là số ngày của mỗi tuần, ngày chẵn/lẻ, những ngày tạm ngưng.

•Cài đặt thời gian bỏ qua: Thời gian giữa các ngày trong tuần.•Chương trình điều chỉnh % theo mùa, theo năm cụ thể với lượng

nước quy định.

CHỨC NĂNG MỞ RỘNG

•Xem lại lỗi sẽ hiển thị tất cả các lỗi, bao gồm cả khu vực đang tưới và sắp tưới.

•Chức năng kiểm tra dòng điện sử dụng bộ cảm biến gắn trên mạch điều khiển sẽ đo và hiển thị điện & cường độ dòng điện mỗi khu vực

•Chức năng định vị van đơn giản bằng tiếng kêu lách cách phát ra từ sôlênôit được tạo ra bởi tần số dòng điện.

•Xem lại mức tích lũy thiếu hụt ET trên các khu vực (theo inch) vàthời gian tưới tương ứng cho các khu vực tiếp theo.

•Xem lại thời gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất trongchế độ tự động điều chỉnh.

•Xem lại nhiệt độ (cao/thấp hàng ngày) của 5 ngày trước đó•Xem lại tổng thời gian tưới tích lũy mỗi khu vực từ ngày cuối cùng

cài đặt lại• Trì hoãn mưa của 1-7 ngày có thể được lựa chọn (để tạm ngưng và tự

khôi phục lại hoạt động)• Cài đặt mở rộng thời gian trì hoãn tưới khi mưa của Trạm thời tiết

SLW từ 0 – 99 giờ.• Chỉ có Chu kỳ tưới/ngâm trong chế độ chuẩn là cho phép cài đặt thời

gian tưới dài nhất và thời gian ngâm ngắn nhất.• Cài đặt chương trình trì hoãn tưới khu vực từ 1 phút – 3 giờ để chậm

đóng van và cấp lại nước.• Có thể Khởi động bơm/van chính cho từng khu vực• Cài đặt phối hợp thời gian Van chính và van khu vực “Bật trì hoãn” (1

giây – 1 phút; 2 giây là mặc định) và “Tắt trì hoãn” (1 giây – 3 phút, 5 giây là mặc định) để cho nước vào đầy ống và van đóng chậm lại.

•Xem lại thông tin cung cấp khả năng để xóa thiếu hụt cho các khu vực

• Chức năng xóa từng chương trình đã cài đặt• Chức năng xóa tất cả dùng để xóa toàn bộ chương trình • Tính năng lưu lại các chương trình cho phép người sử dụng dễ

dàng phục hồi lại chương trình mặc định và lấy lại chương trình đã lưu trong trường hợp cài đ ặt mới không đúng trên Bộ điều khiển SL4800

CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH• Mã vùng (5 chữ số) hoặc Vĩ độ (± 60° từ xích đạo) để thiết

lập vị trí của khu vực theo tính toán bức xạ mặt trời • Kiểu đầu tưới cho phép lựa chọn các loại đầu tưới trên mỗi khu

vực (Tưới bụi, Tưới xoay, tưới nhỏ giọt, tưới sủi bọt) với tỷ lệ kết tủa cài sẵn hoặc nhập vào tỷ lệ kết tủa cụ thể cho các khu vực(0.2 -3,0” mỗi giờ)

• Kiểu cây trồng cho phép lựa chọn các loại cây trồng trên mỗi khu vực ( Đất lạnh, đất ấm, bụi cây, hoa, cây xanh, cây bản địa) với hệ số cây trồng cài sẵn hoặc nhập vào hệ số cây trồng cho các khu vực (10 - 300%)

• Kiểu đất cho phép lựa chọn cho các loại đất (đất sét, đất cát, đất bùn) và độ dốc (0 - 25°) cho m ục đích tính toán một cách tự độngthời gian Tưới/ngâm để tránh nước chảy tràn.

• % tăng/giảm là cài đặt trên các khu vực (-50% đến 25%) cho mục tiêu tinh chỉnh thời gian tưới tự động điều chỉnh theo các yếu tố như bóng râm, gió, và sự kém hiệu quả của đầu tưới

KHỞI ĐỘNG THỦ CÔNG•Kiểm tra thủ công trên mỗi khu vực, thời gian từ 10 giây-10

phút•Khởi động thủ công riêng từng khu vực (thời gian từ 1 phút –

9 giờ 55 phút)•Nhấn nút “Manual start” trên mặt bảng điều khiển LINH KIỆN KÈM THEO•Môđun 4 khu vực SLM4• Trạm thời tiết SLW (xem trang 34-35)•SLRCvà Điều khiển từ xa Sidekick (xem trang 36)•Các loại cảm ứng Rain Brain (xem trang 35)

ĐIỆN NĂNG Điện vào :120VAC/60Hz@400mAcho 5 van Điện ra :28VAC,lớn nhất 1.2A)XUẤT KHẨU KÍCH THƯỚC

MÔ ĐUN SLM12

BỘ ĐIỀU KHIỂN SL4800

Page 35: Weathermatic Catalog - Vietnamese

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

DANH MỤC SẢN PHẨM www. .com

TRANG 33

HỆ THỐNG 2 DÂY

MÔ ĐUN GIẢI MÃ 2 DÂY SLM48DM

SLCAM – KẸP CHO THIẾT BỊ ĐO AMP

• Lý tưởng cho thuận tiện và nhanh chóng xử lý sự cố trên hệ thống dẫn 2 dây.

SLGDT – THIẾT BỊCHỐNG SÉT CHO HỆ THỐNG DẪN 2 DÂY DÂY

• Chống sét cho hệ thống dẫn 2 dây. Được đề nghị sử dụng trên hệ thống SmartWire™

ĐẶC ĐIỂM• Đọc tín hiệu từ môđun

giải mã SLM48DM để mở và đóng van

• Bảo vệ tăng áp • Chống rung • 14 mối dây bọc nhựa

PVC • Được bọc kín để chống nước và bụi bẩn• Chương trình ghi nhận địa chỉ van đang sử dụng bởi môđun

giải mã SLM48DM • Điện áp đầu vào 24 - 28VAC từ hệ thống 2 dây • Chống đông cứng / chịu nhiệt (-20° đến 60°C) • Khoảng cách từ van tới bộ giải mã van tối đa 30m • Chẩn đoán và báo lỗi sôlênôit về môđun giải mã SLM48DM • Tự động tắt nếu mất tín hiệu từ môđun giải mã SLM48DM

LINH KIỆN BỘ GIẢI MÃ SLDEC1 cho 1 van SLDEC2 cho 2 van SLDEC4 cho 4 van

DÂY DẪN - SLWIRE

• 2 dây dẫn, bọc nhựa, tiêu chuẩn UL/UF• Chịu nắng

SLWIRE142-1000 14 mối dây, 300m (1000')SLWIRE142-2500 14 mối dây, 750m (2500')SLWIRE122-1000 12 mối dây, 300m (1000')

SLDEC-

Bảo hành thông thường 1 năm của SmartWire sẽ được kéo dài đến 3 năm bao gồm: Hệ thống bảo vệ chống sét sử dụng dây dẫn SLWIRE và thiết bị chống sét SLGDT được tiếp đất đúng cách. Việc bảo hành sẽ không có hiệu lực nếu hệ thống không sử dụng thiết bị chống sét SLGDT được tiếp đất đúng cách.

BỘ GIẢI MÃ VAN

SLDEC4 BỘ GIẢI MÃ VAN

SLM48DM – MÔ ĐUN GIẢI MÃ DÀNH CHO HỆ THỐNG DẪN 2 DÂY

SmartWire ™ là hệ thống điều khiển thật sự trở thành bộ điều khiển và hệ thống điều khiển 2-dây thông minh đầu tiên trong ngành công nghiệp. SmartWire cung cấp tất cả các cách thức tiết kiệm nước nhờ tưới dựa trên điều kiện thuận lợi của thời tiết kết hợp với việc tiết kiệm chi phí bằng hệ thống dẫn 2-dây. SmartWire là hệ thống dẫn 2-dây kinh tế nhất trong ngành công nghiệp tưới tiêu hiện nay, với giá chỉ bằng 1 nửa so với các sản phẩm cùng tính chất có mặt trên thị trường. Và rất tiết kiệm đối với hệ thống tưới từ 18 khu vực trở lên. SmartWire ™ giúp tiết kiệm nguyên vật liệu (dây điện) và chi phí nhân công; đấu nối đơn giản, lập trình và xử lý sự cố dễ dàng; đồng thời rất dễ mở rộng khi thêm khu vực.

CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNGBộ giải mã Van SmartWire SLDEC được nối với từng Van. Mỗi bộ giải mã đều có mã chương trình riêng (thường là số khu vực), mã này sẽ giúp cho mô đun giải mã 2 –dây SmartWire SLM48DM được cài đặt trên bộ điều khiển SmartLine ® SL1600 nhận biết bộ giải mã Van SLDEC. Mô đun giải mã SLM48DM 2-dây sẽ truyền mệnh lệnh để kích hoạt một một địa chỉ hoặc khu vực nào đó. Tất cả các bộ giải mã trên cùng một đường không những đọc các tín hiệu, mà còn phản hồi tín hiệu phù hợp để bật và tắt van. Các bộ giải mã sẽ báo về cho mô đun giải mã vị trí van đang hoạt động hoặc sự cố.

ĐẶC ĐIỂM • Chuyển đổi qua hệ thống 2 dây cho bộ điều khiển SmartLine

® SL1600 tối đa 48 khu vực cộng thêm 1 van chính• Thiết bị tản nhiệt• Kết nối với 3 hệ thống 2 dây, tính linh hoạt cao.• Chương trình và hoạt động của bộ giải mã SmartWire ™ SLDEC • Đàn LED hiển thị và thông báo tình trạng chương trình, tình trạng

hoạt động, và tiến trình xử các lỗi.

www.anhuygarden.com

Page 36: Weathermatic Catalog - Vietnamese

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com

TRANG 34

LỊCH TƯỚI THÔNG MINH1SLW kết hợp với các bộ điều khiển SmartLine của Weathermatic sẽ tiết kiệm được từ 20-50% lượng nước sử dụng hàng năm, bằng việc sử dụng trạm thời tiết điều chỉnh tự động thời gian tưới của mỗi khu vực trong 365 ngày mỗi năm, với dữ liệu thời tiết thực tế.

SLW

3 TẤM CHẮN ÁNH NẮNG Với kỹ thuật cao, và thiết kế đặc biệt để bảo vệ bộ phận cảm ứng

nhiệt độ, ví thế bộ cảm ứng thời tiết có thể đặt bất kỳ đâu: ngoài trời hay trong bóng râm.

DỄ LẮP ĐẶT2Trạm thời tiết SLW rất nhẹ, có thể gắn dễ dàng vào thành, gờ tường hay mái hiên. Với cần điều chỉnh bằng ốc, rất dễ xoay chuyển đến vị trí thích hợp.

Không cần mua thêm thiết bị cảm ứng Mưa. Trạm thời tiết SLW sẽ ngưng hệ thống tưới khi trời mưa (1/8 – 1") bằng cách cách sử dụng các dĩa hút ẩm. Tình trạng này được kéo dài cho đến khi dĩa hút ẩm khô hoàn toàn, điều này giúp bạn tiết kiệm được nước do hệ thống sẽ không tưới ngay khi trời mưa vừa ngưng.

Không cần mua thiết bị cảm ứng Lạnh để ngưng thiết bị tưới. Trạm thời tiết SLW sẽ ngưng hệ thống tưới khi nhiệt độ hạ xuống 37oF (3oC), vì thế bạn không phải lo lắng khi tiết trời băng giá.

4 CẢM ỨNG MƯA

5 CẢM ỨNG LẠNH (MÙA ĐÔNG)

Xem xét 5 lý do vì sao chọn SLW được gọi là Giải Pháp Thông Minh!

TRẠM THỜI TIẾT

Page 37: Weathermatic Catalog - Vietnamese

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www. .com

TRANG 35

SÊRI SLW - TRẠM THỜI TIẾT

SÊRI SLW TRẠM THỜI TIẾT

SLW10/SLW15

SLW20

LOẠI DIỄN GIẢI

SLW10 Bộ cảm ứng thời tiết SLW15 Bộ cảm ứng thời tiết không dây, Hoạt

động 2 chiều, tần số 2.4 GHz SLW20 Bộ cảm ứng thời tiết dành cho thương mại

CÁC LOẠI CẢM ỨNG THÔNG DỤNG

Cảm ứng cực nhạy

LOẠI DIỄN GIẢI

420GLS Cảm ứng mưa

420LS Cảm ứng mưa/ Lạnh lạnh 201E Cảm ứng mưa tiết kiệm

U.S. BẰNG SÁNG CHẾ SỐ: 6,314,340

ĐẶC ĐIỂM • Ghi nhận bằng chip vi xử lý và phương thức xử

lý dữ liệu thời tiết phù hợp chế độ Điều chỉnh tự động của bộ điều khiển SmartLine®

• Ngưng tưới khi lưu lượng mưa từ 1/ 8 – 1" (3–25mm)• Kéo dài thêm thời gian ngưng tưới sau khi hết mưa• Bộ điều khiển Smartline sẽ tưới bù thêm vừa đủ lượng nước

cho cây trồng kết hợp với lượng nước mưa vừa rơi xuống. Vì vậy sẽ tiết kiệm được rất nhiều nước

• Ngưng tưới khi nhiệt độ hạ thấp xuống 37°F (3.0°C)• Tấm chắn nắng vừa cho phép không khí lưu thông vừa ngăn

không cho bộ phận cảm ứng tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, giúp luôn ghi nhận chính xác nhiệt độ và không cần phải bảo dưỡng, vệ sinh thường xuyên bộ cảm ứng thời tiết.

• Thiết bị có thể gắn ngoài trời, trong bong râm, sát nóc nhà• Có thể gắn cách bộ điều khiển SmartLine® bằng dây điện xa

nhất khoảng 3,000’ (914m)• Khoảng cách không dây xa nhất từ bộ điều khiển đến bộ cảm

ứng thời tiết là 600’ (182m). • Bộ phát tín hiệu không dây SLHUB-RF gồm có SLW15. Phần mềm hệ thống cho bộ điều khiển SmartLine® phiên bản 1.08 hay mới hơn.• Pin trên bo mạch để thông báo tình trạng thiêt bị• Pin để tăng độ điều khiển từ xa từ bộ điều khiển SmartLine®

• SLW10/ SLW15: có cần điều chỉnh với ngàm đỡ bằng nhựa để treo hoặc gắn lên tường;

• SLW20: có giá đỡ là tấm thép cứng.• SLW15: Hoạt động 2 chiều, tần số 2.4 GHz.

KÍCH THƯỚC LW10/ SLW15: 5 ¾" H x 3 ¾" D (14.6cm x9.5cm)

5" (12.7cm) Ngàm treo SLW20:

9 ½" H x 6" D (24cm x 15.3cm) 17" (43cm) Ngàm treo

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN • Pin kiềm (Alkaline) 9V (2 pin AAA

Lithium cho SLW15)

LINH KIỆN SLC100 100’ (30m) dây diện với đầu

nối cách điện SLC1000 1000’ (300m) dây điện với

10 đầu nối cách điện.

420GLS (THAY CHO KIỂU 955)

• Có thể cài đặt với lưu lượng mưa phổ biến nhất: 1/ 8", ¼", ½" & ¾"• Vỏ bọc nhựa chống tia cực tím, không ngả vàng trong suốt quá trình sử dụng.• Giá đỡ bằng nhôm không có sắt – gắn ở bất kỳ đâu• Công tắc không thấm nước• Sử dụng dòng điện 1 chiều 24V

420LS• Giá đỡ bằng nhôm dài hơn 7” (21cm) • Có bộ điều nhiệt lạnh• Chịu được mọi thời tiết• Điều chỉnh độ nhậy theo lượng mưa rơi• Được kiểm nghiệm trước khi xuất xưởng• Dĩa hấp thụ có thể thay được• Sử dụng dòng điện 1 chiều 24V• Phù hợp với tất cả các cảm ứng với nhu cầu thông thường

201E• Thiết kế dùng cho có/ không có dây điện.• Không cần bảo dưỡng• Điều chỉnh độ nhậy theo lượng mưa rơi• Phù hợp với tất cả các cảm ứng với nhu cầu thông thường• Lắp được với công tắc thông thường• Giá đỡ bằng nhôm cứng chắc.

Page 38: Weathermatic Catalog - Vietnamese

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊU

KIỂM SOÁT TƯỚI TIÊUwww. .com

TRANG 36

SIDEKICK

Thiết bị nhận tín hiệu SideKick rất lý tưởng nếu được gắn thêm vào với bộ điều khiển SmartLine® của bạn thêm vào SmartLine® khiển. Dễ dàng cài đặt và vận hành đơn giản, làm cho SideKick trở thành 1 giải pháp tiết kiệm nhân công cuối cùng cho các hoạt động điều khiển không dây của những nhà thầu chuyên nghiệp. Thiết bị nhận tín hiệu cho phép vận hành trực tiếp các hoạt động của bộ điều khiển để bất kỳ lúc nào mà không cần phải đụng đến bộ điều khiển. Thiết bị nhận tín hiệu SideKick dành cho SmartLine được thiết kế để vận hành bằng Thiết bị phát tín hiệu điều khiển từ xa SideKick. Thiết bị phát tín hiệu điều khiển từ xa SideKick là thiết bị truyền tin không dây xách tay chuyên nghiệp.Bảo hành 3 năm, các sản phẩm điều khiển tưới tiêu từ xa TRC được các chuyện gia tưới tiêu cam kết 1 năm không hỏng hóc.

ĐẶC ĐIỂM• Kết nối cực kỳ đơn giản “cắm và chạy”, chỉ cần cắm hộp nhận tín hiệu

vào bộ điều khiển qua zắc cắm điện thoại có sẵn trên tất cả các bộ điều khiển SmartLine.

• Hệ thống truy cập từ xa – hoạt động đơn giản thông qua đường điện thoại từ bộ điều khiển Smartline gắn bên ngoài tường để truy cập từ xa.

• Nhiều khoảng cách - PDTFM có khả năng truyền tín hiệu trong phạm vi 8km (trung bình 3,2km tùy thuộc vào điều kiện khu vực và loại anten/ vị trí đặt anten)

• Tự động tắt máy an toàn - tự động tắt khu vực sau 20 phút• Không có giới hạn khu vực - SideKick sẽ hoạt động theo

những khu vực đã cài đặt trên Bộ điều khiển SmartLine • Khi hoạt động đèn Led bật sáng màu xanh• Bảo hành 3 năm • Có sản phẩm dành cho người mù thông qua nhà phân

phối được ủy quyền TRC. Liên hệ TRC: 1-800-275-8558 hay www.irrigationremotes.com.

SLPEDHỘP GẮN BỘ ĐIỀU KHIỂN

• Dành cho sêri bộ điều khiển SL1600 và SL4800

• Bằng inox với bề mặt đã được đánh bóng

• Hộp đựng cố định

• Chìa khóa

• Chịu được nắng mưa

• Mã hiệu SLPED-1600 cho bộ điều khiển SL1600, loại SLPED-4800 cho bộ điều khiển SL4800

SLPED-ENC HỘP ĐỰNG BỘ ĐIỀU KHIỂN

• Chứa được tất cả các bộ điều khiển

• Bằng inox với bề mặt đã được đánh bóng

• Hộp đựng cố định • Chìa khóa • Chịu được nắng mưa• Không thấm nước• Mã hiệu SLPED- ENC• Kích cỡ 16 ¾" rộng x 30" cao x 8 ¼"

sâu (42,55 cm rộng x 76,20 cm cao x 20,96 cm sâu)

ĐẶC ĐIỂM• Thiết bị điều khiển từ xa cầm tay dành cho các khu vực không dây

của tất cả bộ điều khiển SmartLine ® như: SL800, SL1600 Sêri hoặc SL4800 – Yêu cầu phần mềm điều khiển phiên bản 1.08 hoặc phiên bản mới hơn và hộp nhận tín hiệu không dây SLHUB-RF (kèm theo bộ điều khiển từ xa)

• Hoạt động theo 2 hướng, tần số 2,4 GHz cho các phạm vi rộng và độ tin cậy

• Hoạt động tầm xa 180m (600 ') • Màn hình LCD hiển thị số của khu vực, tín hiệu radio, và

biểu tượng đồng hồ cát cho thời gian tưới.• Dễ sử dụng, chịu được độ ẩm • Cho phép lựa chọn khu vực và Điều khiển Tắt/mở riêng

từng khu vực • Phụ kiện SmartLink ™ để kết nối với hộp nhận t ín

hiệu SLHUB-RF bên ngoài tòa nhà bằng Bộ kết nối SLRC -ADAPTER

• Phụ kiện dây đeo để thuận tiện trong việc di chuyển

ĐIỆNGồm 2 pin AAA

KIỂU SLRC-KIT

SLRC-HH Chỉ có thiết bị cầm tay điều khiển từ xa SLRC-CLIP Dây đeo để mang theo điều khiển từ xa cầm tay SLHUB-RF Hộp nhận tín hiệu không dây từ thiết bị điều khiển

từ xa cầm tay nhận cho các trung tâm giao tiếp với các từ xa cầm tay (cũng có thể dùng để giao tiếp với trạm thời tiết không dây SLW15)

SLRC-LINK

SLRC-ADAPTER

SmartLink gồm dây điện thoại 7.5m và cổng kết nối ngoài trời dùng với bộ kết nối SLRC-ADAPTER và hộp nhận tín hiệu radio SLHUB -RF Khung đỡ gắn hộp nhận tín hiệu radio SLHUBRF với cổng kết nối ngoài trời SLRC -LINK

Coming

in 2008

SLRC - THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY TỪ XA CẦM TAY

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA & HỘP ĐỰNG

Gồm thiết bị điều khiển từ xa cầm tay và hộp nhận tín hiệu radio SLHUB