Use case

16
Tìm hiểu Use case Tìm hiểu Use case Trong UML 2.0 Trong UML 2.0

description

UML training. just for testing

Transcript of Use case

Page 1: Use   case

Tìm hiểu Use caseTìm hiểu Use caseTìm hiểu Use caseTìm hiểu Use case

Trong UML 2.0Trong UML 2.0

Page 2: Use   case

Nội dung• Khái niệm• Quan hệ giữa các use case(Relationships).• Tác nhân(Actor).• Một số vấn đề.

Page 3: Use   case

Khái niệm• A use case is a case (or situation) where

your system is used to fulfill one or more of your user's requirements; a use case captures a piece of functionality that the system provides. Use cases are at the heart of your model, since they affect and guide all of the other elements within your system's design.

Page 4: Use   case

Khái niệm• Use case:

– Trường hợp sử dụng.– Ca sử dụng.

Page 5: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ bao gồm (include).• Quan hệ mở rộng (extend).• Quan hệ tổng quát hóa

(generalization).

Page 6: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ bao gồm (include).

• Use case A bao gồm use case B nếu để thực hiện hoặc hoàn thành A, cần phải thực hiện / hoàn thành B.

A

B

<<include>>

Page 7: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ bao gồm (include).

• Ví dụ: A

B

<<include>>

Kiểm tra tên đăng nhập đã tồn tại chưa

Đăng ký mới tài khoản blog<<include>>

Đăng nhập sử dụng blog

<<include>>

Page 8: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ mở rộng (extend).

• Use case A mở rộng use case B nếu để thực hiện hoặc hoàn thành A, có thể phải thực hiện / hoàn thành B phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể.

A

B

<<extend>>

Page 9: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ mở rộng (extend).

• Ví dụ: A

B

<<extend>>

Kiểm tra tên đăng nhập đã tồn tại chưa

Đăng ký mới tài khoản blog<<include>>

Đăng nhập sử dụng blog

<<include>>

Thông báo lỗi

<<extend>>

<<extend>>

Page 10: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ tổng quát hóa (generalization).

• Use case A có quan hệ tổng quát hóa với use case B nếu use case B là một trường hợp cụ thể/ chi tiết của use case A.

A

B

Page 11: Use   case

Quan hệ giữa các use-case

• Quan hệ tổng quát hóa (generalization).

• Ví dụ: A

B

Kiểm tra tên đăng nhập đã tồn tại chưa

Đăng ký mới tài khoản blog<<include>>

Đăng nhập sử dụng blog

<<include>>

Thông báo lỗi

<<extend>>

<<extend>>

Thông báo lỗiMật khẩu sai

Thông báo lỗitên đăng nhập

đã tồn tại

Page 12: Use   case

Tác nhân• Vai trò/chức danh của

người dùng (role), hoặc hệ thống TT khác trong hoặc ngoài tổ chức tương tác với hệ thống thông qua các use case.

• Ví dụ:

Giám đốc

Page 13: Use   case

Tác nhânKiểm tra

tên đăng nhập đã tồn tại chưa

Đăng ký mới tài khoản blog<<include>>

Đăng nhập sử dụng blog

<<include>>

Thông báo lỗi

<<extend>>

<<extend>>

Thông báo lỗiMật khẩu sai

Thông báo lỗitên đăng nhập

đã tồn tại

Blog User

Guest

Page 14: Use   case

Tác nhân- Quan hệ giữa các tác nhân.

Page 15: Use   case

Một số vấn đề- Extend, include hay Extends,

includes.- Cách xác định, mô tả use case.- Sự khác nhau giữa các công cụ trợ

giúp.

Page 16: Use   case

Tìm hiểu Use case

The end