Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

18
Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác Tổng phụ trách đội Cộng 1 2 3 4 5 6 8=6/4 9 10 11 12 13 14 15=14/5 16=15+8 17=15/16 18=8/16 I Đối với học 1 buổi/ngày 1 Đối với trường có 15 lớp 15 35 525 1,2 0,034 1 2 1 2 1 7 0,013 0,047 27,70% 72,90% II Đối với học 2 buổi/ngày 1 Đối với trường có 15 lớp 15 35 525 1,5 0,043 1 2 1 2 1 7 0,013 0,056 23,20% 76,80% Chi tiết gồm Định mức lao động gián tiếp/HS Tỷ lệ lao động gián tiếp Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu) TT Hạng trường Số lớp Số HS/lớp Tổng số học sinh Lao động trực tiếp Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) Định mức lao động/HS Trong đó Định mức giáo viên/ lớp Định mức GV/HS Phụ lục I - trang 1

Transcript of Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

Page 1: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

Hiệu

trưởng

Phó

Hiệu

trưởng

Thư

viện,

thiết bị;

Công

nghệ

thông

tin

Kế

toán,

văn

thư,

Thủ

quỹ, Y

tế,

nhân

viên

khác

Tổng

phụ

trách

đội

Cộng

1 2 3 4 5 6 8=6/4 9 10 11 12 13 14 15=14/5 16=15+8 17=15/16 18=8/16

I Đối với học 1 buổi/ngày

1 Đối với trường có 15 lớp 15 35 525 1,2 0,034 1 2 1 2 1 7 0,013 0,047 27,70% 72,90%

II Đối với học 2 buổi/ngày

1 Đối với trường có 15 lớp 15 35 525 1,5 0,043 1 2 1 2 1 7 0,013 0,056 23,20% 76,80%

Chi tiết gồm

Định

mức lao

động

gián

tiếp/HS

Tỷ lệ lao

động

gián tiếp

Tỷ lệ lao

động

trực tiếp

(%)

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT Hạng trườngSố

lớp

Số

HS/lớp

Tổng

số học

sinh

Lao động trực

tiếpLao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định

mức lao

động/HS

Trong đó

Định

mức

giáo

viên/

lớp

Định

mức

GV/HS

Phụ lục I - trang 1

Page 2: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

A LỚP 1

I Định mức tiêu hao môn Toán

1 Mô hình đồng hồ 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

II Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1 Tranh: Bộ mẫu chữ viết 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Tranh: Bộ chữ dạy tập viết 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

3 Bộ thẻ chữ học vần thực hành 1 1 1 1 1,0000 5 0,2000

4 Bộ chữ học vần biểu diễn 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

III Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội

1 Bộ sa bàn giáo dục giao thông 1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

2 1.1. Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan 1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

31.2. Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm

để phòng tránh tật cận thị học đường1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

41.3. Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá

nhân1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

5 Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại 1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

IV Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1 Thanh phách 35 1 3 105 0,3333 5 0,0667

2 Song loan 35 1 3 105 0,3333 5 0,0667

3 Trống nhỏ 10 1 3 105 0,0952 5 0,0190

4 Triangle (Tam giác chuông) 10 1 3 105 0,0952 5 0,0190

5 Tambourine (Trống lục lạc) 10 1 3 105 0,0952 5 0,0190

6 Keyboard (đàn phím điện tử) 1 1 3 105 0,0095 5 0,0019

V Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật (Cho phòng

học bộ môn)

1 Bảng vẽ cá nhân 35 1 3 105 0,3333 5 0,0667

2 Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) 35 1 3 105 0,3333 5 0,0667

3 Bảng vẽ học nhóm 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

4 Bục đặt mẫu 4 1 3 105 0,0381 5 0,0076

5 Các hình khối cơ bản 1 1 3 105 0,0095 5 0,0019

6 Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính) 1 1 3 105 0,0095 5 0,0019

7Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài

cassette)1 1 3 105 0,0095 5 0,0019

VI Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1 Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

2Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ

bản (VĐCB)6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

3 Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

4 Đồng hồ bấm giây 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

5 Còi 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

6 Cờ đuôi nheo 12 1 3 105 0,1143 5 0,0229

Phu lục II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Phụ lục II - trang 2

Page 3: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

7 Thước dây 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

8 Nhạc tập bài tập Thể dục 2 1 3 105 0,0190 5 0,0038

9 Đệm nhảy 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

10 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

11 1 1 3 105 0,0095 5 0,0019

12 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

13 2 1 3 105 0,0190 5 0,0038

14 Dây nhảy tập thể 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

15 Dây nhảy cá nhân 20 1 3 105 0,1905 5 0,0381

16 1 1 1 2 0,5000 5 0,1000

17 2 1 3 105 0,0190 5 0,0038

18 Bóng ném 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

19 6 1 3 105 0,0571 5 0,0114

20 2 1 3 105 0,0190 5 0,0038

21 Các bài nhạc dân vũ 2 1 3 105 0,0190 5 0,0038

VII Định mức tiêu hao môn Đạo đức 1 0

1 Bộ tranh: Nghiêm trang khi chào cờ 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Bộ tranh: Yêu gia đình 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

3 Bộ tranh: Thật thà 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

4 Bộ tranh: Tự giác làm việc của mình 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

5 5.1. Bộ tranh: Sinh hoạt nề nếp 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

6 5.2. Bộ tranh: Thực hiện nội quy trường, lớp 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

7 6.1. Bộ tranh: Tự chăm sóc bản thân 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

8 6.2. Bộ tranh: Phòng tránh tai nạn thương tích 2 1 1 6 0,3333 5 0,0667

VIII Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải

nghiệm

Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản 6 1 6 6 1,0000 5 0,2000

IX Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1 Bảng nhóm 1 1 1 6 0,1667 5 0,0333

2 Tủ đựng thiết bị 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

3 Bảng phụ 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

4 Radio - Castsete 1 1 5 175 0,0057 5 0,0011

5 Loa cầm tay 1 1 10 350 0,0029 5 0,0006

6 Nam châm 20 1 1 35 0,5714 5 0,1143

7 Nẹp treo tranh 20 1 3 105 0,1905 5 0,0381

8 Giá treo tranh 3 1 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Máy tính (để bàn hoặc xách tay) 1 1 5 175 0,0057 5 0,0011

10 Máy chiếu 1 1 5 175 0,0057 5 0,0011

11 Ti vi 1 1 5 175 0,0057 5 0,0011

12 Đầu DVD 1 1 5 175 0,0057 5 0,0011

13 Bảng từ 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

14 Ghế giáo viên 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

15 Bàn giáo viên 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

16 Bàn học sinh 1 1 1 2 0,5000 5 0,1000

17 Ghế học sinh 1 1 1 35 0,0286 5 0,0057

B LỚP 2

I Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1 Bộ tranh về quê hương em 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Bộ tranh về lòng nhân ái 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

3 Bộ tranh về đức tính chăm chỉ 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

Bóng chuyền hơi, cột và lưới bóng chuyển hơi

Bóng đá và cầu môn bóng đá

Bóng rổ và cột bóng rổ

Quả cầu đá, cột và lưới đá cầu

Phụ lục II - trang 3

Page 4: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

4 Bộ tranh về đức tính trung thực 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

5 Bộ tranh về ý thức trách nhiệm 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

6 Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

7 Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

8Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công

cộng1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

9 Video/clip về quê hương 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

10 Video/clip về lòng nhân ái 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

11 Video/clip về đức tính chăm chỉ 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

12 Video/clip về đức tính trung thực 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

13 Video/clip về ý thức trách nhiệm 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

14 Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

II Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1 Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh 4 2 3 105 0,0381 5 0,0076

2Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi

đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn4 2 3 105 0,0381 5 0,0076

3 Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản 6 2 3 105 0,0571 5 0,0114

4 Quả bóng đá 1 2 1 25 0,0400 5 0,0080

5 Cầu môn 1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

6 Quả bóng rổ 1 2 1 40 0,0250 5 0,0050

7 Cột bóng rổ 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

8 Quả cầu đá 1 2 1 20 0,0500 5 0,0100

9 Cột, lưới 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

10 Quả bóng chuyền hơi 1 2 1 40 0,0250 5 0,0050

11 Cột và lưới 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

12 Bàn cờ, quân cờ (vua) 36 2 3 105 0,3429 5 0,0686

13 Bàn và quân cờ treo tường (vua) 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

14 Trụ đấm, đá 5 2 3 105 0,0476 5 0,0095

15 Đích đấm, đá (cầm tay) 20 2 3 105 0,1905 5 0,0381

16 Dây kéo co 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

17 Bóng ném 10 2 3 105 0,0952 5 0,0190

18 Đồng hồ bấm giây 6 2 3 105 0,0571 5 0,0114

19 Còi 6 2 3 105 0,0571 5 0,0114

20 Thước dây 6 2 3 105 0,0571 5 0,0114

21 Thảm TDTT 50 2 3 105 0,4762 5 0,0952

22 Dây nhảy tập thể 6 2 3 105 0,0571 5 0,0114

23 Dây nhảy cá nhân 40 2 3 105 0,3810 5 0,0762

24 Nấm thể thao 60 2 3 105 0,5714 5 0,1143

25 Cờ lệnh thể thao 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

26 Biển lật số 3 2 3 105 0,0286 5 0,0057

III Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1 Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Gia đình em 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

3 Tranh Nghề của bố mẹ em 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

4 Bộ tranh Tình bạn 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

5 Phong cảnh đẹp quê hương 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

Bộ dụng cụ làm về sinh trường học 5 2 3 105 0,0476 5 0,0095

Bộ dụng cụ làm vệ sinh lớp học 2 2 1 35 0,0571 5 0,0114

Phụ lục II - trang 4

Page 5: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

6 Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng 5 2 3 105 0,0476 5 0,0095

IVĐịnh mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm nhạc-

Mĩ thuật)

1 Thanh phách 35 2 3 105 0,3333 5 0,0667

2 Song loan 35 2 3 105 0,3333 5 0,0667

3 Trống nhỏ 10 2 3 105 0,0952 5 0,0190

4 Triangle (Tam giác chuông) 10 2 3 105 0,0952 5 0,0190

5 Tambourine (Trống lục lạc) 10 2 3 105 0,0952 5 0,0190

6 Chuông (bells) 10 2 1 35 0,2857 5 0,0571

7 Castanets 10 2 1 35 0,2857 5 0,0571

8 Maracas 10 2 1 35 0,2857 5 0,0571

9 Keyboard (đàn phím điện tử) 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

10 Bảng vẽ cá nhân 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

11 Giá vẽ 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

12 Bục đặt mẫu 4 2 3 105 0,0381 5 0,0076

13 Các hình khối cơ bản 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

14 Bút lông (tròn) 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

15 Bút lông (bẹt) 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

16 Bảng pha màu (Palet) 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

17 Xô đựng nước 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

18 Tạp dề 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

19 Bộ công cụ thực hành với đất nặn 35 2 1 35 1,0000 5 0,2000

20 Tủ/ giá 3 2 1 35 0,0857 5 0,0171

23Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối

máy tính)1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

24Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài

cassette)1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

25 Kẹp Giấy 12 2 3 6 2,0000 5 0,4000

V Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1 Bộ mẫu chữ cái viết hoa 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Bộ mẫu chữ viết 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

3 Bảng tên chữ cái tiếng Việt 2 2 1 35 0,0571 5 0,0114

VI Định mức tiêu hao môn Toán

1 Mô hình đồng hồ 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Cân đĩa 4 2 1 35 0,1143 5 0,0229

3 Bộ chai và ca 1 lít 4 2 1 35 0,1143 5 0,0229

VII Định mức tiêu hao mônTự nhiên và Xã hội

1 Bộ tranh các thế hệ trong gia đình 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

3 Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

VIII Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội,

môn Khoa học

1 Bộ xương 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Hệ cơ 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

3 Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

4Các bộ phận chính của cơ quan bài

tiết nước tiểu1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

1 Bốn mùa 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Mùa mưa và mùa khô 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

Phụ lục II - trang 5

Page 6: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

3Một số hiện tượng thiên tai

thường gặp1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

4 Bộ các Video/Clip 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4,1 Video/Clip về Bão 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4,2 Video/Clip về Lũ 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4,3 Video/Clip về Lụt 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4,4 Video/Clip về Giông sét 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4,5 Video/Clip về Hạn hán 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

Bộ sa bàn giáo dục giao thông 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

1 Mô hình Bộ xương 1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

2 Mô hình Hệ cơ 1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

3Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán

thân)1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

1 Máy chiếu, hoặc ti vi 1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

2 Máy chiếu vật thể 1 2 3 105 0,0095 5 0,0019

IX Định mức tiêu hao môn thiết bị dùng chung

1 Bảng nhóm 1 2 1 4 0,2500 5 0,0500

2 Tủ/ giá 2 2 1 35 0,0571 5 0,0114

3 Bảng phụ 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

4Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài

cassette)1 2 5 175 0,0057 5 0,0011

5 Loa cầm tay 1 2 10 350 0,0029 5 0,0006

6 Nam châm 20 2 1 35 0,5714 5 0,1143

7 Nẹp treo tranh 30 2 3 105 0,2857 5 0,0571

8 Giá treo tranh 3 2 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Thiết bị trình chiếu

9,1 Máy tính (để bàn hoặc xách tay ) 1 2 5 175 0,0057 5 0,0011

9,2 Máy chiếu 1 2 5 175 0,0057 5 0,0011

9,3 Ti vi 1 2 5 175 0,0057 5 0,0011

9,4 Đầu DVD 1 2 5 175 0,0057 5 0,0011

10 Cân 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

11 Nhiệt kế điện tử 2 2 3 105 0,0190 5 0,0038

12 Bảng từ 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

13 Ghế giáo viên 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

14 Bàn giáo viên 1 2 1 35 0,0286 5 0,0057

15 Bàn học sinh 1 2 1 2 0,5000 5 0,1000

16 Ghế học sinh 1 2 1 1 1,0000 5 0,2000

X Định mức tiêu hao môn Toán

1 Bộ thiết bị dạy số và so sánh số 1 2 1 1 1,0000 5 0,2000

2 Bộ thiết bị dạy phép tính 1 2 1 1 1,0000 5 0,2000

3 Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối 1 2 1 1 1,0000 5 0,2000

C LỚP 3

I Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và

hình nốt)3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

Song loan 35 3 3 105 0,3333 5 0,0667

2 Mõ 35 3 3 105 0,3333 5 0,0667

Thanh phách 35 3 3 105 0,3333 5 0,0667

Trông nhỏ 35 3 3 105 0,3333 5 0,0667

3 Kèn Melodion 35 3 3 105 0,3333 5 0,0667

Phụ lục II - trang 6

Page 7: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

Đàn phím điện tử 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

4 Các bài hát lớp 3 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

II Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1 Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

2Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm

Phủ Chủ tịch3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

3Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài

63 3 3 105 0,0286 5 0,0057

4Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài

123 3 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất". 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

III Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1 Bảng nhóm 18 3 3 105 0,1714 5 0,0343

2 Tủ đựng thiết bị 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

3 Bảng phụ 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Ti vi 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

5 Đầu DVD 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

6 Radio - Castsete 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

7 Quả địa cầu 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

8 Nam châm 20 3 1 35 0,5714 5 0,1143

9 Nẹp treo tranh 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

10 Giá treo tranh 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

11 Máy vi tính 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

12 Máy chiếu 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

13 Bảng từ 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

14 Ghế giáo viên 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

15 Bàn giáo viên 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

16 Bàn học sinh 35 3 1 35 1,0000 5 0,2000

17 Ghế học sinh 35 3 1 35 1,0000 5 0,2000

IV Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1 Bộ tranh thiếu nhi 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

2Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ

trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

3 Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

4 Bộ tranh Dân gian Việt Nam 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

V Định mức tiêu hao môn Thể dục

1Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay,

chân, l­ườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà)1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

3 Nhảy dây kiểu chụm hai chân 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

1 Đệm nhảy 1 3 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Bóng đá 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

3 Bóng rổ 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

4 Đồng hồ bấm giây 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

5 Ghế băng thể dục 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

7 Dây nhảy tập thể 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

8 Dây nhảy cá nhân 35 3 1 35 1,0000 5 0,2000

9 Cột bóng rổ 2 3 1 35 0,0571 5 0,0114

10 Bóng chuyền hơi 5 3 3 105 0,0476 5 0,0095

Phụ lục II - trang 7

Page 8: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

11 Còi 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

12 Th­ước dây 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

13 Nhạc tập bài thể dục phát triển chung 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

VI Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1 Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học 1 3 3 105 0,0095 5 0,0019

2 Bộ chữ dạy tập viết 1 3 0 #DIV/0! 5 #DIV/0!

3 Cậu bé thông minh 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Ai có lỗi ? 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Ng­ười lính dũng cảm 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Bài tập làm văn 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Giọng quê hư­ơng 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Đất quý, đất yêu 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Ngư­ời liên lạc nhỏ 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

10 Hũ bạc của ng­ười cha 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

11 Mồ Côi xử kiện 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

12 Hai Bà Trư­ng 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

13 Nhà ảo thuật 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

14 Đối đáp với vua 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

15 Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

16 Cuộc chạy đua trong rừng 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

17 Bác sĩ Y­éc­xanh 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

18 Ng­ười đi săn và con vư­ợn 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

19 Cóc kiện Trời 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

VII Định mức tiêu hao môn Toán

1 Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Cân đĩa kèm hộp quả cân 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

5 L­ưới ô vuông 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Ê ke 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Com pa 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Thư­ớc đo độ dài chiều dài 20 cm 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

10 Thư­ớc đo độ chiều dài 50 cm 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

11 Thư­ớc đo độ dài chiều dài 1m 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

VIII Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội,

môn Khoa học3 0

1 Cơ quan hô hấp 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Cơ quan tuần hoàn 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Cơ quan bài tiết nước tiểu 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Cơ quan thần kinh 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Sơ đồ vòng tuần hoàn 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh" 3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng

quay quanh trái đất3 3 3 105 0,0286 5 0,0057

D LỚP 4

I Định mức tiêu hao môn âm nhạc

1 Tập đọc nhạc số 1: Son la son 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

Phụ lục II - trang 8

Page 9: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

3 Tập đọc nhạc số 3: Cùng b­ước đều 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Tập đọc nhạc số 6: Múa vui 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

1 Song loan 35 4 3 105 0,3333 5 0,0667

2 Mõ 35 4 3 105 0,3333 5 0,0667

3 Thanh phách 35 4 3 105 0,3333 5 0,0667

4 Trống nhỏ 35 4 3 105 0,3333 5 0,0667

5 Kèn Melodion 35 4 3 105 0,3333 5 0,0667

6 Đàn phím điện tử 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

7 Các bài hát lớp 4 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

II Định mức tiêu hao môn Đạo đức 4 0

1Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu

thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Một số ng­ười lao động tiêu biểu 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi ngư­ời 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Một số hoạt động từ thiện 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Một số hành vi bảo vệ môi trư­ờng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

III Định mức tiêu hao Thiết bị dùng chung

1 Bảng nhóm 6 4 3 105 0,0571 5 0,0114

2 Tủ đựng thiết bị 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

3 Bảng phụ 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Ti vi 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

5 Đầu DVD 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

6 Radio - Castsete 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

7 Quả địa cầu 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

8 Nam châm 20 4 1 35 0,5714 5 0,1143

9 Nẹp treo tranh 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

10 Giá treo tranh 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

11 Máy vi tính 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

12 Máy chiếu 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

13 Bảng từ 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

14 Ghế giáo viên 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

15 Bàn giáo viên 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

16 Bàn học sinh 35 4 1 35 1,0000 5 0,2000

17 Ghế học sinh 35 4 1 35 1,0000 5 0,2000

IV Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật 4 0

1 Kéo cắt vải 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

Kéo gấp 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Vải phin 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Kim khâu 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Kim khâu len 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Chỉ trắng 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Chỉ đen 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Chỉ thêu 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Sợi len 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Khuy hai lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Th­ước thợ may 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

Phụ lục II - trang 9

Page 10: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

11 Th­ước dây 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Viên phấn vạch 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

13 Khung thêu 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

14 Đê bao ngón tay 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

15 Hộp đựng 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

16 Tấm lớn 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

17 Tấm nhỏ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

18 Tấm 25 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

19 Tấm chữ L 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

20 Tấm mặt cabin 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

21 Tấm bên cabin xe (trái, phải) 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

22 Tấm sau cabin xe 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

23 Tấm 3 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

24 Tấm 2 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

25 Thanh thẳng 11 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

26 Thanh thẳng 9 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

27 Thanh thẳng 7 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

28 Thanh thẳng 6 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

29 Thanh thẳng 5 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

30 Thanh thẳng 3 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

31 Thanh thẳng 2 lỗ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

32 Thanh móc 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

33 Thanh chữ U dài 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

34 Thanh chữ U ngắn 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

35 Thanh chữ L dài 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

36 Thanh chữ L ngắn 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

37 Bánh xe 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

38 Bánh đai (ròng rọc) 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

39 Trục thẳng ngắn 1 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

40 Trục thẳng ngắn 2 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

41 Trục thẳng dài 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

42 Trục quay 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

43 Dây sợi 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

44 Đai truyền 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

45 Vít dài 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

46 Vít nhỡ 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

47 Vít ngắn 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

48 Đai ốc 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

49 Vòng hãm 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

50 Tua - vít 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

51 Cờ lê (8­10) 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

52 Hộp đựng ốc vít 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

53 Hộp đựng 6 4 1 35 0,1714 5 0,0343

V Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

Phần Lịch sử

1 Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Một số hình ảnh về văn hoá thời Nguyễn 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm

981)3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

Phụ lục II - trang 10

Page 11: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

5 Phòng tuyến sông Nh­ư Nguyệt (sông Cầu) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Chiến thắng Chi Lăng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Quang Trung đại phá quân Thanh 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

VI Phần Địa lí

1 Đê sông Hồng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Làng chài ven biển 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Chợ nổi trên sông 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Việt Nam ­ Địa lí tự nhiên 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Việt Nam ­ Địa lí tự nhiên 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

VII Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1 Bộ tranh thiếu nhi 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ

trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bộ tranh Dân gian Việt Nam 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

VIII Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay,

chân, l­ưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy

và điều hoà)

1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

2 Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

3 Bật xa 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

4 Đệm nhảy 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

5 Bóng đá 5 4 3 105 0,0476 5 0,0095

6 Bóng rổ 5 4 3 105 0,0476 5 0,0095

7 Đồng hồ bấm giây 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

8 Ghế băng thể dục 1 4 3 105 0,0095 5 0,0019

9 Cờ đuôi nheo 20 4 3 105 0,1905 5 0,0381

10 Dây nhảy tập thể 5 4 3 105 0,0476 5 0,0095

11 Dây nhảy cá nhân 35 4 1 35 1,0000 5 0,2000

12 Quả cầu đá 5 4 1 35 0,1429 5 0,0286

13 Bóng ném 5 4 1 35 0,1429 5 0,0286

14 Cột bóng rổ 2 4 1 35 0,0571 5 0,0114

15 Bóng chuyền hơi 5 4 1 35 0,1429 5 0,0286

16 Còi 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

17 Th­ước dây 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

18 Nhạc tập bài thể dục phát triển chung 1 4 1 35 0,0286 5 0,0057

IX Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1 Sự tích hồ Ba Bể 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Một nhà thơ chân chính 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Lời ước dưới trăng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bàn chân kì diệu 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Búp bê của ai? 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Một phát minh nho nhỏ 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Bác đánh cá và gã hung thần 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Con vịt xấu xí 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Những chú bé không chết 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

10 Đôi cánh của Ngựa trắng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

11 Khát vọng sống 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

12 Trống tr­ường 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

Phụ lục II - trang 11

Page 12: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

13 Nón 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

14 Xe đạp 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

15 Cặp sách 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

16 Gấu bông 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

17 Cối xay lúa 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

18 Cái diều 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

19 Con công 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

20 Con ngựa 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

21 Con tê tê 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

22 Con ngan 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

23 Con vẹt 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

24 Con gà trống 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

25 Con chim gáy 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

26 Con mèo 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

27 Con đại bàng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

28 Cây cà chua 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

29 Cây sầu riêng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

30 Cây hoa mai 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

31 Cây bàng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

32 Cây xoan 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

33 Cây ngô 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

34 Cây vải 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

35 Cây hoa đào 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

36 Cây phư­ợng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

37 Cây gạo 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

X Định mức tiêu hao môn Toán

1 Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Ê ke 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Com pa 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bộ hình bình hành (dài 80mm..) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Bộ hình bình hành (240mm…) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Bộ hình thoi (dài 80mm,,) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Bộ hình thoi 300mm..) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Bộ hình tròn (dạy phân số phi 160mm) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Bộ hình tròn (dạy phân số phi 40 mm) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

10 Bộ hình tròn động (dạy phân số phi 160 mm) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

11 Bộ hình tròn động (dạy phân số phi 40mm) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

12 Bộ hình vuông (dạy phân số 160x160) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

13 Bộ hình vuông (dạy phân số 40x40) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

14 Mét vuông 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

15Bộ hình tròn động (dạy số thập phân phi 160

mm..))3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

16 Bộ hình tròn động (dạy số thập phân phi 40 mm)) 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

17 Thư­ớc đo độ dài 20cm 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

18 Thư­ớc đo độ dài 50 cm 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

19 Thư­ớc đo độ dài 1m 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

XIĐịnh mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội,

môn Khoa học

Phụ lục II - trang 12

Page 13: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

1Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao

đổi chất của cơ thể người với môi trường3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Tháp dinh dưỡng cân đối 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên" 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh" 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

1 Hộp đối lưu 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng" 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Nhiệt kế 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Nhiệt kế y tế 3 4 3 105 0,0286 5 0,0057

E LỚP 5

I Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1 Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

6 Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

7 Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

8 Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

9 Song loan 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

10 Mõ 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

11 Thanh phách 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

12 Trống nhỏ 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

13 Kèn Melodion 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

14 Đàn phím điện tử 1 5 1 35 0,0286 5 0,0057

15 Các bài hát lớp 5 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

II Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn

cùng các bạn đi học3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

2Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp

5.3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

III Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1 Bảng nhóm 6 5 3 105 0,0571 5 0,0114

2 Tủ đựng thiết bị 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

3 Bảng phô 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Ti vi 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

5 Đầu DVD 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

6 Radio - Castsete 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

7 Quả địa cầu 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

8 Nam châm 20 5 1 35 0,5714 5 0,1143

9 Nẹp treo tranh 1 5 1 35 0,0286 5 0,0057

10 Giá treo tranh 1 5 1 35 0,0286 5 0,0057

11 Máy vi tính 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

12 Máy chiếu 1 5 1 35 0,0286 5 0,0057

13 Bảng từ 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

14 Ghế giáo viên 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

Phụ lục II - trang 13

Page 14: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

15 Bàn giáo viên 1 5 3 105 0,0095 5 0,0019

16 Bàn học sinh 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

17 Ghế học sinh 35 5 1 35 1,0000 5 0,2000

IV Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1 Kéo cắt vải 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Kéo gấp 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Vải phin 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Kim khâu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Chỉ trắng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Chỉ đen 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Chỉ thêu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Thư­ớc dây 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Thư­ớc 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Viên phấn vạch 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

11 Khung thêu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Giấy than 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

13 Dụng cụ xỏ chỉ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

14 Hộp đựng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

1 Kéo cắt vải 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Vải phin 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Kim khâu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Kim khâu len 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Chỉ trắng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Chỉ đen 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Chỉ thêu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Sợi len 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Khuy hai lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Th­ước thợ may 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

11 Th­ước dây 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Khung thêu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

13 Đê bao ngón tay 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

14 Dụng cụ xỏ chỉ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

15 Kim gài đầu có mũ nhựa 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

16 Hộp đựng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

17 Tấm lớn 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

18 Tấm nhỏ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

19 Tấm 25 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

20 Tấm chữ L 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

21 Tấm mặt cabin 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

22 Tấm bên cabin xe (trái, phải) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

23 Tấm sau cabin xe 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

24 Tấm 3 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

25 Tấm 2 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

26 Thanh thẳng 11 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

27 Thanh thẳng 9 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

28 Thanh thẳng 7 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

29 Thanh thẳng 6 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

30 Thanh thẳng 5 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

31 Thanh thẳng 3 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

32 Thanh thẳng 2 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

33 Thanh móc 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

Phụ lục II - trang 14

Page 15: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

34 Thanh chữ U dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

35 Thanh chữ U ngắn 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

36 Thanh chữ L dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

37 Thanh chữ L ngắn 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

38 Bánh xe 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

39 Bánh đai (ròng rọc) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

40 Trục thẳng ngắn 1 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

41 Trục thẳng ngắn 2 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

42 Trục thẳng dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

43 Trục quay 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

44 Dây sợi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

45 Đai truyền 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

46 Vít dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

47 Vít nhỡ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

48 Vít ngắn 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

49 Đai ốc 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

50 Vòng hãm 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

51 Tua - vít 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

52 Cờ lê (8­10) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

53 Hộp đựng ốc vít 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

54 Tấm tam giác 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

55 Tấm nhỏ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

56 Tấm sau ca bin máy bay 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

57 Thanh thẳng 7lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

58 Thanh thẳng 5 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

59 Thanh thẳng 3 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

60 Thanh thẳng 2 lỗ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

61 Thanh chữ U dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

62 Thanh chữ L dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

63 Băng tải 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

64 Hộp đựng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

V Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

Phần Lịch sử 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

1Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế,

Sài Gòn)6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm

19546 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm

19756 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Chiến dịch Việt Bắc Thu­ Đông 1947 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Chiến dịch Biên Giới Thu­ Đông 1950 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Chiến dịch Điện Biên Phủ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

Phần Địa lí 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

1 Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Xa­ van ở châu Phi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Ba chủng tộc chính trên thế giới 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Rừng rậm A­ ma­ dôn 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Việt Nam 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Việt Nam ­ Địa lí kinh tế 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

Phụ lục II - trang 15

Page 16: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

8 Việt Nam­ Địa lí tự nhiên 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Tự nhiên thế giới 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Các n­ước trên thế giới 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

VI Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1 Bộ tranh thiếu nhi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Bộ tranh Dân gian Việt Nam 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ

trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Cặp vẽ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Hộp đựng màu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Bút vẽ bột màu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Màu bột 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Dao nghiền màu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

11 Keo pha màu bột 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Bảng pha màu bột 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

VII Định mức tiêu hao môn Thể dục

1

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay,

chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều

hoà)

6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Đệm nhảy 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Bóng đá 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Bóng rổ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Đồng hồ bấm giây 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Ghế băng thể dục 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Cờ đuôi nheo 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Dây nhảy tập thể 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Dây nhảy cá nhân 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Quả cầu đá 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

11 Bóng ném 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Cột bóng rổ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

13 Bóng chuyền hơi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

14 Còi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

15 Th­ước dây 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

16 Nhạc tập bài thể dục phát triển chung 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

VIII Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

1 Lý Tự Trọng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

3 Cây cỏ nư­ớc Nam 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Ng­ười đi săn và con nai 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Pa­xtơ và em bé 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Chiếc đồng hồ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Ông Nguyễn Khoa Đăng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Vì muôn dân 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Lớp trư­ởng lớp tôi 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Nhà vô địch 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

IX Định mức tiêu hao môn Toán 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

1 Ê ke 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

2 Com pa 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

Phụ lục II - trang 16

Page 17: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên thiết bị

Số lượng

thiết bị

(bộ/cái)

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7=6/4 8 9=7/8

3 Bộ hình tròn động (dạy phân số) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

4 Bộ hình tròn (dạy số thập phân) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

5 Bộ hình tròn (dạy số thập phân) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

6 Bộ hình tròn động (dạy số thập phân) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

7 Bộ hình vuông (dạy số thập phân) 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

8 Hình thang 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

9 Hình thang 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

10 Bộ hình tam giác 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

11 Bộ hình tam giác 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

12 Bộ hình hộp chữ nhật 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

13 Bộ hình lập phư­ơng 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

14 Hình trụ 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

15 Hình cầu 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

16 Thư­ớc đo độ dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

17 Thư­ớc đo độ dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

18 Thư­ớc đo độ dài 6 5 1 35 0,1714 5 0,0343

XĐịnh mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội,

môn Khoa học

1Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm

để đảm bảo an toàn về điện3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

2 Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

3 Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

4 Bộ lắp mạch điện đơn giản 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

5 Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết) 3 5 3 105 0,0286 5 0,0057

Phụ lục II - trang 17

Page 18: Phụ lục I ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC …

TT Tên Vật tư Đơn vị

Số

lượng

thiết bị

Dùng cho

lớpSố lớp

Số học

sinh/giáo

viên

Quy ra

định

mức/học

sinh

Thời gian

sử dụng

trung bình

của vật tư,

thiết bị

(năm)

Định mức

vật tư tiêu

hao trong

năm học

1 2 3 4 5 6 7 7=6/4 8 9=7/8

A LỚP 1

I Định mức tiêu hao môn Toán

1 Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số Bộ 1 1 1 1 1,0000 6 0,1667

2 Bộ thiết bị dạy phép tính Bộ 1 1 1 1 1,0000 7 0,1429

3 Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối Bộ 1 1 1 1 1,0000 8 0,1250

II Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

3 Bộ thẻ chữ học vần thực hành Bộ 1 1 1 35 0,0286 10 0,0029

B LỚP 2

Định mức tiêu hao môn Nghệ thuật (Âm

nhạc-Mĩ thuật)

1 Màu goát (Gouache colour) Bộ 12 2 1 35 0,3429 13 0,0264

2 Đất nặn Hộp 6 2 1 35 0,1714 14 0,0122

III LỚP 3

A Định mức tiêu hao môn Thể dục

6 Cờ đuôi nheo cái 1 1 1 35 0,0286 17 0,0017

B Định mức tiêu hao môn Thủ công

1Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao

vàngtờ 1 3 1 35 0,0286 19 0,0015

2 Làm đồng hồ để bàn tờ 1 3 1 35 0,0286 20 0,0014

3 Đan nong mốt tờ 1 3 1 35 0,0286 21 0,0014

4 Đan nong đôi tờ 1 3 1 35 0,0286 22 0,0013

IV LỚP 4

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1 Vải phin Bộ 1 4 1 35 0,0286 25 0,0011

2 Giấy than Tờ 1 4 1 35 0,0286 26 0,0011

3 Dụng cụ xỏ chỉ Cái 1 4 1 35 0,0286 27 0,0011

4 Dụng cụ xỏ chỉ Cái 1 4 1 35 0,0286 30 0,0010

5 Kim gài đầu có mũ nhựa Cái 1 4 1 35 0,0286 31 0,0009

V Lớp 5

Định mức tiêu hao môn Kỹ thuật

1 Viên phấn vạch viên 1 5 1 35 0,0286 34 0,0008

2 Giấy than Tờ 1 5 1 35 0,0286 35 0,0008

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Phụ lục III

Phụ lục III - trang 18