Phụ lục 1 Mẫu tuyển nhân sự (dùng trong tuyển NVTCCĐ &...
Transcript of Phụ lục 1 Mẫu tuyển nhân sự (dùng trong tuyển NVTCCĐ &...
Phụ lục 1 - Mẫu tuyển nhân sự
(dùng trong tuyển NVTCCĐ & GSV)
- Mẫu NS- 01: Bảng câu hỏi phỏng vấn
- Mẫu NS- 02: Tiêu chí chấm điểm
- Mẫu NS- 03: Bảng câu hỏi phỏng vấn
- Mẫu NS- 04: Tiêu chí chấm điểm
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
(Dùng trong việc tuyển NVTCCĐ)
I. Thông tin chung
1. Bạn hãy giới thiệu về bản thân và gia đình của mình? (tên, tuổi, tình trạng hôn
nhân, thành viên trong gia đình)
2. Bạn hãy cho biết công việc trước đây và hiện tại của mình?
3. Vì sao bạn xin vào vị trí này làm?
4. Bạn biết gì về chương trình/dự án...?
5. Ai là người giới thiệu bạn đến với dự án?
II. Kiến thức liên quan đến hoạt động chương trình
Câu hỏi chung
1. Bạn đã tham gia vào một hoạt động nào về phòng chống HIV/AIDS chưa?
2. Bạn biết gì về HIV/AIDS?
3. Theo bạn công việc này đòi hỏi bạn những yêu cầu gì?
Câu hỏi dành cho nhóm NBD
1. Bạn biết gì về tình hình mại dâm tại địa phương?
2. Bạn biết gì về NBD tại địa phương (Số người? Tuổi của họ? Trình độ văn hóa
của họ? Nghề nghiệp của họ?)
3. Bạn cho biết có thể gặp NBD ở đâu? Và bạn có cách nào để tiếp cận được với
họ?
4. Bạn có thể phân loại những người hành nghề mại dâm? Hay có mấy hình thức
hoạt động mại dâm?
5. Bạn cho biết tại sao một số chị em lại hành nghề mại dâm?
6. Nguy cơ NBD gặp phải trong công việc là gì? Tại sao? Lý do chị em không sử
dụng BCS trong QHTD là gì?
Câu hỏi dành cho nhóm TCMT
1. Bạn biết gì về tình hình ma túy tại địa phương?
2. Bạn có biết gì về người TCMT tại địa phương (Số người? Tuổi của họ? Trình
độ văn hóa của họ? Nghề nghiệp của họ?)
3. Bạn biết gì về những loại ma túy phổ biến tại địa phương? Và cách sử dụng
những loại ma túy đó?
4. Bạn cho biết tại sao một số người lại sử dụng ma túy?
Mẫu NS- 01
5. Bạn cho biết người TCMT thường sử dụng ma túy ở đâu? Thời gian nào? Và
bạn có cách nào để tiếp cận được với họ?
6. Nguy cơ họ gặp phải trong TCMT là gì? Tại sao? Lý do người TCMT sử dụng
chung BKT là gì?
III. Câu hỏi bổ sung
1. Bạn có ngại đến các tụ điểm để tìm gặp người TCMT và NBD không?
2. Đâu sẽ là khó khăn cản trở bạn trong công việc này? Và bạn sẽ giải quyết nó
như thế nào?
3. Trong công việc và cuộc sống bạn đã thuyết phục được bao nhiêu người làm
theo bạn? Tại sao bạn lại thuyết phục được họ?
4. Bạn thích các yếu tố nào sau đây: kỷ luật, trung thực, trách nhiệm, tự do? Vì
sao?
5. Bạn thường không thích làm việc với người như thế nào?
6. Bạn nhận xét thế nào về khả năng giao tiếp của bạn?
7. Nếu được tuyển vào vị trí này, bạn hãy đưa ra kế hoạch làm việc của mình bao
gồm việc kết hợp giữa công việc hiện tại và công việc của dự án?
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
(Tổng điểm tối đa 100 điểm)
TT Tiêu chí Số điểm Nhận xét
1 Từng là người TCMT hoặc hành nghề mại
dâm
20
2 Am hiểu về người sử dụng ma túy hoặc
mại dâm
15
3 Giới tính và độ tuổi phù hợp với nhóm
đích
10
4 Biết nhiều đối tượng đích tại địa phương 15
5 Có khả năng truyền đạt thông tin tốt 5
6 Hiểu biết về lĩnh vực phòng chống
HIV/AIDS
5
7 Biết đọc và biết viết 10
8 Có quỹ thời gian phù hợp dành cho công
việc dự án
10
9 Hiểu rõ công việc phải làm và có nguyện
vọng trở thành nhân viên TCCĐ dự án
5
10 Trung thực và có thái độ tốt 5
Tổng điểm 100
Lưu ý:
Tổng cộng có 10 tiêu chí chấm điểm với số điểm tối đa được quy định cho
từng tiêu chí.
Người phỏng vấn không được chấm quá số điểm tối đa được quy định cho
từng tiêu chí chấm điểm. Tổng điểm của 10 tiêu chí sẽ là cơ sở đánh giá kết
quả ứng viên.
Các ứng viên sẽ được lần lượt phỏng vấn. Hội đồng xét chọn dựa trên số
điểm của từng ứng viên đạt được trong phỏng vấn để đưa ra quyết định lựa
chọn ứng viên thích hợp.
Mẫu NS- 02
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
(Dùng trong việc tuyển GSV TCCĐ)
I. Thông tin chung
1. Bạn hãy giới thiệu về bản thân và gia đình của mình? (tên, tuổi, tình trạng hôn
nhân, thành viên trong gia đình)
2. Bạn hãy cho biết công việc trước đây và hiện tại của mình? Và nội dung chính
trong công việc của bạn là gì?
3. Vì sao bạn xin vào vị trí này làm? Điều gì khiến bạn cảm thấy thích thú nhất
trong công việc này?
4. Bạn biết gì về chương trình/dự án…?
5. Ai là người giới thiệu bạn đến với dự án?
II. Kiến thức, kỹ năng liên quan đến hoạt động chương trình
Kiến thức
1. Bạn đã tham gia vào một hoạt động nào về phòng chống HIV/AIDS chưa?
2. Bạn biết gì về hoạt động phòng chống HIV/AIDS?
3. Bạn biết gì về tình hình ma túy, mại dâm tại địa phương?
4. Bạn biết gì về người TCMT, NBD tại địa phương (Tuổi của họ? Trình độ văn
hóa của họ? Nghề nghiệp của họ?)
5. Bạn biết gì về những loại ma túy phổ biến tại địa phương? Và cách sử dụng
những loại ma túy đó?
6. Bạn đã tham gia vào những khóa đào tạo nào liên quan đến lĩnh vực phòng
chống HIV/AIDS? Nội dung của những khóa tập huấn đó là gì?
Kỹ năng
1. Theo bạn công việc này đòi hỏi bạn những yêu cầu/tiêu chuẩn gì? Đâu là những
yêu cầu/tiêu chuẩn quan trọng nhất? Vì sao?
2. Bạn có kinh nghiệm gì về quản lý (nhóm nhỏ hoặc nhóm lớn), giám sát hoạt
động?
3. Bạn hãy cho biết những khó khăn trong việc quản lý nhóm TCCĐ (gồm người
TCMT và NBD)?
4. Theo bạn, dưới góc độ là giám sát viên, bạn sẽ làm gì để triển khai tốt hoạt
động của nhóm TCCĐ?
5. Nếu có xung đột xảy ra thì bạn sẽ giải quyết nó như thế nào?
6. Bạn suy nghĩ như thế nào về việc phải đến các tụ điểm để tìm gặp và nói
chuyện người TCMT và NBD?
Mẫu NS- 03
7. Bạn thích các yếu tố nào sau đây: kỷ luật, trung thực, trách nhiệm, tự do? Vì
sao?
8. Bạn thường không thích làm việc với người như thế nào?
9. Bạn nhận xét thế nào về khả năng giao tiếp của bạn?
10. Nếu được tuyển vào vị trí này, bạn hãy đưa ra kế hoạch làm việc của mình bao
gồm việc kết hợp giữa công việc hiện tại và công việc của dự án?
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
(Tổng điểm tối đa 80 điểm)
Lưu ý:
Tổng cộng có 8 tiêu chí chấm điểm với số điểm tối đa được quy định cho
từng tiêu chí.
Người phỏng vấn không được chấm quá số điểm tối đa được quy định cho
từng tiêu chí chấm điểm. Tổng điểm của 8 tiêu chí sẽ là cơ sở đánh giá kết
quả ứng viên.
Các ứng viên sẽ được lần lượt phỏng vấn. Hội đồng xét chọn dựa trên số
điểm của từng ứng viên đạt được trong phỏng vấn để đưa ra quyết định lựa
chọn ứng viên thích hợp.
TT Tiêu chí Số
điểm
Nhận xét
1 Có trình độ từ trung cấp trở lên 10
2 Có kỹ năng quản lý, điều phối hoạt động 15
3 Có kỹ năng đào tạo 15
4 Có kỹ năng truyền đạt thông tin tốt 15
5 Hiểu biết về lĩnh vực phòng chống
HIV/AIDS
5
6 Có kỹ năng đọc báo cáo và phân tích báo
cáo
10
7 Có quỹ thời gian phù hợp dành cho công
việc dự án
5
8 Trung thực và có thái độ tốt 5
Tổng điểm 80
Mẫu NS- 04
Phụ lục 2: Mẫu báo cáo
(dùng trong triển khai chương trình TCCĐ)
- Mẫu BC- 01: Bản cam kết thực hiện công việc (dành cho NVTCCĐ)
- Mẫu BC- 02: Bản cam kết thực hiện công việc (dành cho tổ trưởng TCCĐ)
- Mẫu BC- 03: Phiếu điều tra điểm ma túy, mại dâm
- Mẫu BC- 04: Kế hoạch tiếp cận
- Mẫu BC- 05: Kế hoạch giám sát
- Mẫu BC- 06: Báo cáo tuần của NVTCCĐ
- Mẫu BC- 07: Báo cáo tình hình công việc của NVTCCĐ và tổ trưởng (BC
tháng)
- Mẫu BC- 08: Mẫu quan sát công việc thực địa và phản hồi
- Mẫu BC- 09: Phiếu phỏng vấn khách hàng
- Mẫu BC- 10: Biên bản họp giao ban
- Mẫu BC- 11: BC tình hình công việc của GSV (BC tháng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*************************
BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(Dùng cho nhân viên Tiếp cận cộng đồng)
- Căn cứ vào đề cương Dự án đã được phê duyệt
- Căn cứ vào nhu cầu công việc và khả năng của 2 bên
Hôm nay, ngày....... tháng.......năm 20
Một bên là BQLT chương trình/dự án tỉnh/thành phố...............................................
Đại diện bởi: ...............................................................................................................
Chức vụ……………………………………………...................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: .....................................................
Tài khoản: .................................................................................................................
Một bên là:
Ông/bà:........................................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................................................
Số CMND: .................................................................................................................
Cùng nhau thỏa thuận các điều kiện sau:
(1) Nhiệm vụ:
Ông/bà..............................................................................................................sẽ
thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tiếp cận những người có hành vi nguy cơ làm lây truyền HIV tại cộng đồng
để tuyên truyền dự phòng lây nhiễm HIV, khuyến khích việc sử dụng bơm kim
tiêm sạch trong tiêm chính và sử dụng bao cao su đúng cách trong quan hệ tình
dục, phát các vật dụng dự phòng lây truyền HIV. Việc tiếp cận phải theo đúng quy
Mẫu BC- 01
trình, tuân thủ đúng các nguyên tắc của Dự án, tập trung vào những khách hàng có
hành vi nguy cơ và mở rộng tiếp cận các khách hàng mới;
- Giới thiệu khách hàng đến phòng Tư vấn và xét nghiệm HIV tự nguyện, điểm
cấp/bán bơm kim tiêm, phòng khám ngoại trú và các dịch vụ dự phòng HIV khác
hiện có tại tỉnh/thành phố;
- Phát bơm kim tiêm sạch, BCS và thu gom bơm kim tiêm bẩn tại cộng đồng về
nơi quy định để hủy theo quy trình an toàn;
- Thực hiện các công việc khác do BQL chương trình, dự án giao. BQL chương
trình, dự án sẽ theo dõi và giám sát việc thực thi nhiệm vụ của Ông/Bà dựa vào các
chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ.
(2) Các chỉ tiêu
- Tiếp cận ít nhất 12 lượt khách hàng có hành vi nguy cơ/tuần/cặp bao gồm
cả tiếp cận lại và tiếp cận mới. Mỗi lượt tiếp cận bao gồm tuyên truyền về cách dự
phòng lây truyền HIV, hướng dẫn kỹ năng TCAT, tình dục an toàn, phát các vật
dụng để thực hiện hành vi an toàn cho khách hàng và giới thiệu chuyển tiếp đến
các dịch vụ dự phòng hoặc điều trị hiện có tại địa phương;
- Giới thiệu thành công ít nhất 6 khách hàng/1 tháng/cặp đến phòng Tư vấn
và xét nghiệm HIV tự nguyện. Ngoài ra mỗi lượt tiếp cận cũng đều phải giới
thiệu khách hàng đến điểm/cấp, bán bơm kim tiêm, phòng khám ngoại trú và các
dịch vụ dự phòng HIV khác hiện có tại địa phương;
- Phát bơm kim tiêm sạch, BCS cho khách hàng TCMT theo định mức của dự
án;
- Thu gom bơm kim tiêm bẩn tại cộng đồng về nơi quy định để hủy theo quy
trình an toàn 2 thùng đầy/cặp/tháng;
- Hoàn thành các chỉ tiêu khác do BQL chương trình, dự án giao cụ thể từng
thời kỳ như đã cam kết trong đề cương Dự án.
(3) Hình thức thanh toán.
- Chi trả tiền công cho
Ông/bà.............................................................................................theo tháng, theo
mức độ hoàn thành công việc, cụ thể:
+ Trả toàn bộ (100% số tiền công như trong đề cương của Tiểu Dự án) nếu
hoàn thành 100% chỉ tiêu và các nhiệm vụ được giao ở phần (2) của bản cam kết
này (100% chỉ tiêu).
+ Trả một nửa (50% số tiền công) nếu thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu từ 50%
đến dưới 100% chỉ tiêu( ≥ 50% đến 100%)
+ Không trả công nếu thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu dưới 50% (< 50% chỉ
tiêu).
- Việc thanh toán sẽ được thực hiện sau khi hoàn tất công việc của 1 tháng
và nộp đầy đủ báo cáo về BQL chương trình, dự án.
(4) Chấm dứt cam kết thực hiện công việc:
BQL chương trình, dự án tỉnh/thành phố.......................có quyền chấm dứt
cam kết thực hiên cộng việc nếu xét thấy Ông/bà......................................................
không hoàn thành hoặc hoàn thành không tốt các công việc đã cam kết; vi phạm
nội quy, nguyên tắc của chương trình; vi phạm pháp luật của nhà nước.
Ông/bà........................................................................... có quyền chấm dứt
cam kết thực hiện công việc mà không bị ảnh hưởng bất kỳ điều gì.
Đồng ý chấp thuận bởi:
Lãnh đạo BQL chương trình, dự án
(Ký,ghi rõ họ và tên)
Nhân viên TCCĐ
(Ký,ghi rõ họ và tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*************************
BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(Dùng cho Tổ trưởng Tiếp cận cộng đồng)
- Căn cứ vào đề cương Dự án đã được phê duyệt
- Căn cứ vào nhu cầu công việc và khả năng của 2 bên
Hôm nay, ngày....... tháng.......năm 20
Một bên là BQL chương trình, dự án tỉnh/thành phố.............................................
Đại diện bởi: .........................................................................................
Chức vụ……………………………………………………….............................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: .................................
Tài khoản: ............................................................................................
Một bên là:
Ông/bà:.....................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................
Số CMND: ..........................................................................
Cùng nhau thỏa thuận các điều kiện sau:
(1) Nhiệm vụ:
Ông/bà..............................................................................................................sẽ
thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tiếp cận những người có hành vi nguy cơ làm lây truyền HIV tại cộng đồng
để tuyên truyền dự phòng lây nhiễm HIV, khuyến khích việc sử dụng bơm kim
tiêm sạch trong tiêm chính và sử dụng bao cao su đúng cách trong quan hệ tình
dục, phát các vật dụng dự phòng lây truyền HIV. Việc tiếp cận phải theo đúng quy
Mẫu BC- 02
trình, tuân thủ đúng các nguyên tắc của Dự án, tập trung vào những khách hàng có
hành vi nguy cơ và mở rộng tiếp cận các khách hàng mới;
- Giới thiệu khách hàng đến phòng Tư vấn và xét nghiệm HIV tự nguyện, điểm
cấp/bán bơm kim tiêm, phòng khám ngoại trú và các dịch vụ dự phòng HIV khác
hiện có tại tỉnh/thành phố;
- Phát bơm kim tiêm sạch và thu gom bơm kim tiêm bẩn tại cộng đồng về nơi
quy định để hủy theo quy trình an toàn;
- Thực hiện các công việc khác do BQLTDA giao. BQL chương trình, dự án sẽ
theo dõi và giám sát việc thực thi nhiệm vụ của Ông/Bà dựa vào các chỉ tiêu thực
hiện nhiệm vụ.
(2) Các chỉ tiêu
- Tiệp cận ít nhất 12 lượt khách hàng có hành vi nguy cơ/tuần/cặp bao gồm
cả tiếp cận lại và tiếp cận mới. Mỗi tháng tiếp cận được 02 khách hàng mới hoàn
toàn. Mỗi lượt tiếp cận bao gồm tuyên truyền về cách dự phòng lây truyền HIV,
hướng dẫn kỹ năng TCAT, tình dục an toàn, phát các vật dụng để thực hiện hành vi
an toàn cho khách hàng và giới thiệu chuyển tiếp đến các dịch vụ dự phòng hoặc
điều trị hiện có tại địa phương;
- Giới thiệu thành công ít nhất 6 khách hàng/1 tháng/cặp đến Tư vấn và xét
nghiệm HIV tự nguyện. Ngoài ra mỗi lượt tiếp cận cũng đều phải giới thiệu
khách hàng đến hiệu thuốc, phòng khám ngoại trú và các dịch vụ dự phòng HIV
khác hiện có tại địa phương;
- Phát bơm kim tiêm sạch, BCS cho khách hàng TCMT theo định mức của dự
án;
- Thu gom bơm kim tiêm bẩn tại cộng đồng về nơi quy định để hủy theo quy
trình an toàn 2 thùng đầy/cặp/tháng.
- Giám sát hoạt động của NVTCCĐ:
+ Quan sát thực địa: 1 lần/tuần
+ Phỏng vấn khách hàng: 1 KH/tuần
+ Thảo luận trường hợp: 1 KH/tuần
- Hoàn thành các chỉ tiêu khác do BQLTDA giao cụ thể từng thời kỳ như đã
cam kết trong đề cương Dự án.
(3) Hình thức thanh toán.
- Chi trả tiền công cho ông/bà............................................................................
theo tháng, theo mức độ hoàn thành công việc, cụ thể:
+ Trả toàn bộ (100% số tiền công như trong đề cương của Tiểu Dự án) nếu
hoàn thành 100% chỉ tiêu và các nhiệm vụ được giao ở phần (2) của bản cam kết
này (100% chỉ tiêu).
+ Trả một nửa (50% số tiền công) nếu thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu từ 50%
đến dưới 100% chỉ tiêu( ≥ 50% đến 100%)
+ Không trả công nếu thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu dưới 50% (< 50% chỉ
tiêu).
- Việc thanh toán sẽ được thực hiện sau khi hoàn tất công việc của 1 tháng
và nộp đầy đủ báo cáo về BQL chương trình, dự án.
(4) Chấm dứt cam kết thực hiện công việc:
BQLTDA LIFE-GAP, Sở Y tế tỉnh/thành phố.......................có quyền chấm
dứt cam kết thực hiên cộng việc nếu xét thấy Ông/bà................................................
không hoàn thành hoặc hoàn thành không tốt các công việc đã cam kết; vi phạm
nội quy, nguyên tắc của chương trình; vi phạm pháp luật của nhà nước.
Ông/bà........................................................................... có quyền chấm dứt
cam kết thực hiện công việc mà không bị ảnh hưởng bất kỳ điều gì.
Đồng ý chấp thuận bởi:
Lãnh đạo BQL chương trình, dự án
(Ký,ghi rõ họ và tên)
Nhân viên TCCĐ
(Ký,ghi rõ họ và tên)
PHIẾU ĐIỀU TRA
TỤ ĐIỂM MA TÚY (Dùng cho NVTCCĐ, mỗi điểm nóng dùng 1 phiếu)
Địa điểm :..............................................................................................
Ngày điều tra :....................................................................................
Tên NVTCCĐ 1 :..................................................................................
Tên NVTCCĐ 2 :..................................................................................
Mô tả vị trí điểm nóng (ghi rõ số nhà, phố,
ngõ, hẻm, thôn xóm)
Tổng số khách hàng tại điểm nóng
(Ước tính trung bình)
Số khách hàng có hành vi nguy cơ
Số khách hàng quản lý
Thời điểm tập trung
Thời điểm thuận lợi cho việc tiếp cận
Đặc điểm đáng chú ý khác
NVTCCĐ 1 : ……………………………….
NVTCCĐ 2: …………………
Mẫu BC- 03
KẾ HOẠCH TIẾP CẬN (Tuần từ .…..tháng…..đến….…tháng…...năm 20…..)
Số nhóm:
Họ và tên tổ trưởng:
Họ và tên Cặp 1:
Thứ Ngày Thời gian Địa điểm
tiếp cận
Số KH
quản lý Ghi chú
Chủ nhật
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Họ và tên Cặp 2:
Thứ Ngày Thời gian Địa điểm
tiếp cận
Số KH quản
lý Ghi chú
Chủ nhật
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Giám sát viên duyệt Tổ trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu BC- 04
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT
(Dành cho giám sát viên và tổ trưởng)
Họ và tên:
Vị trí : Tháng…..năm 20
Ngày Tên cặp được
giám sát Địa điểm Thời gian
Số khách
hàng quản lý
Phương pháp
giám sát
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu BC- 05
BÁO CÁO TUẦN CỦA NHÂN VIÊN TIẾP CẬN CỘNG ĐỒNG Tuần từ ngày ___/___/20 đến ngày ___/___/20
Số thẻ NVTCCĐ 1:
ố thẻ NVTCCĐ 2:
Nhân viên mới: Số bơm kim tiêm bẩn thu trong tuần:
Tập huấn trong tuần: Họp giao ban tuần:
Số KH giới thiệu thành công đến VCT:
Xã/phường_________________________Quận/huyện____________________Tỉnh/thành phố___________________________
I. Thông tin khách hàng và dịch vụ:
Lư
ợt
tiếp
cận
số
Nam
Nữ
Có
tiê
m c
híc
h m
a tu
ý
Có
QH
TD
đồ
ng
giớ
i
Có
QH
TD
lấy
tiền
/hàn
g
Kh
ách
hàn
g đ
ang
đư
ợc
qu
ản l
ý
Là
bạn
tìn
h c
ủa
ng
ườ
i
có n
guy
cơ
cao
Lần
tiế
p c
ận g
ần đ
ây
nh
ất
Hư
ớn
g d
ẫn c
ách
tiê
m
chíc
h a
n t
oàn
Hư
ớn
g d
ẫn c
ách
qu
an
hệ
tìn
h d
ục
an t
oàn
Số
TL
TT
ph
át r
a
Số
BC
S p
hát
ra
Số
CB
T p
hát
ra
Số
BK
T p
hát
ra
Giớ
i th
iệu
đến
điể
m
cấp
/bán
BK
T s
ạch
Giớ
i th
iệu
đến
cơ
sở
TV
XN
TN
Giớ
i th
iệu
đến
cơ
sở
CS
&Đ
T
Giớ
i th
iệu
đến
cơ
sở
kh
ám B
LT
QĐ
TD
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Mẫu BC- 06
II. Số nhân viên tham gia giao ban tuần: ghi số người tham gia giao ban của cặp
III. Số giờ làm việc: ghi tổng số giờ làm việc của cặp
IV. Nhận xét: hãy nêu nhận xét về các vấn đề dưới đây
Sự ủng hộ của công an, chính quyền, cộng đồng tại địa phương (có hoặc không tại sao?)
Hệ thống dịch vụ chuyển tiếp (mô tả những khó khăn liên quan đến dịch vụ này)
Vật dụng hỗ trợ:
Những vấn đề mới (mô tả những thay đổi mà bạn quan sát được như loại ma túy, hình thức sử dụng, địa điểm sử dụng…)
V. Đề nghị/đề xuất: anh chị có ý kiến gì để cải tiến chương trình
_________ngày_____tháng______năm 20_____
Xác nhận của tổ trưởng
(ký và ghi rõ họ tên)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG VIỆC CỦA NVTCCĐ VÀ TỔ TRƯỞNG
(Báo cáo này dùng làm chứng từ cho việc thanh toán tiền công hàng tháng)
Báo cáo tháng:________
Họ và tên của NVTCCĐ1 hoặc tổ trưởng:___________________________Họ và tên của
NVTCCĐ2:____________________
Xã/Phường:________________ Quận/Huyện:________________ Tỉnh/Thành phố:__________________________
I. Thông tin khách hàng và dịch vụ:
Tuần Thông tin khách hàng Các dịch vụ cung cấp
Số
người
dự giao
ban
Số BKT
bẩn thu
được
Số giờ
làm việc
Nam Nữ
Tổng
số lượt
tiếp cận
Khách hàng
mới
Số lần
hướng
dẫn cách
quan hệ
TDAT
Số lần
hướng
dẫn
cách
TCAT
Số lượt
giới
thiệu
đến
dịch
vụ
TVXNT
N
Số KH
giới
thiệu
thành
công đến
TVXNT
N
Số lượt
giới
thiệu
đến
dịch
vụ khám
BLTQĐ
TD
Số lượt
giới
thiệu
đến dịch
vụ CS &ĐT
Số lượt
giới
thiệu
đến
điểm cấp/bán
BKT
Số
CBT Số
BCS
Số
TLTT
Số
BKT
Hoàn
toàn
Trong
năm
T1
T2
T3
T4
T5
Tổng
Mẫu BC- 07
II. Hoạt động giám sát của tổ trưởng: ( nhân viên không phải điền thông tin này)
1. Số lần tham gia họp giao ban:______________________________
2. Số buổi tiếp cận quan sát được: ____________________________
3. Số lượt NVTCCĐ quan sát được: ____________________________
4. Số khách hàng được phỏng vấn:____________________________
5. Tổng số giờ dành cho hoạt động giám sát:______________________
III. Đánh giá của giám sát viên: Hoàn thành tốt công việc (100% chỉ tiêu) _______Hoàn thành mức độ trung bình (≥ 50% đến
100%) _____________Chưa hoàn thành (<50%) ___________________
Xác nhận của GSV Cán bộ hành chính VCT Tổ trưởng NVTCCĐ
MẪU QUAN SÁT CÔNG VIỆC THỰC ĐỊA VÀ PHẢN HỒI (Dùng cho Giám sát viên)
Họ và tên NVTCCĐ được quan sát:
Họ và tên quan sát viên (ghi rõ tổ trưởng hay GSV)
Ngày: ____ /____ / 200 Thời gian bắt đầu: Thời
gian kết thúc:
I. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG TIN CỦA ĐIỂM NÓNG VÀ KHÁCH HÀNG
QUẢN LÝ
Các thông tin Báo
cáo
Thực
tế Nhận xét
Mã số điểm nóng
Địa điểm
Tổng số khách hàng
Số khách hàng có nguy cơ
Số khách hàng quản lý
Thời điểm tập trung
Thời điểm thuận lợi cho việc tiếp cận
Đặc điểm khác
II. TUÂN THỦ QUI TRÌNH TIẾP CẬN :
Các bước trong qui trình tiếp cận
Có thực hiện
hay chưa? Nhận xét
Có Không
Bước 1: Chuẩn bị/ Quyết định
Bước 2: Làm quen và xây dựng lòng tin
Bước 3: Tìm hiểu nguy cơ
Bước 4: Hỗ trợ giảm nguy cơ
Mẫu BC- 08
III. KỸ NĂNG TIẾP CẬN:
Đánh dấu X vào cột thang điểm.
Các kỹ năng
Các mức
Nhận xét Chưa
đạt Đạt Tốt
1 2 3
Kỹ năng lắng nghe tích cực:
Kỹ năng đặt câu hỏi
Xây dựng kỹ năng an toàn cho khách
hàng
Kỹ năng sử dụng tài liệu truyền thông
Kỹ năng giới thiệu chuyển tuyến (Phòng
TVXNTN, PKNT, điểm cấp/bán BKT,
phòng khám BLTQĐTD)
IV. PHẢN HỒI (Sau buổi quan sát)
1. Xác định các thông tin về điểm nóng và khách hàng quản lý
- Qua quan sát tôi thấy rằng các thông tin thu được về điểm nóng và khách hàng
quản lý so với các thông tin các anh/chị báo cáo (đưa dẫn chứng cụ thể ):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Để đảm bảo cho các thông tin chính xác, tôi mong rằng (đưa ra các khuyến nghị cụ
thể mang tính xây dựng dựa trên những hạn chế của nhân viên):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Qui trình tiếp cận:
- Qua quan sát tôi thấy rằng anh/chị thực hiện tốt (chưa tốt) các bước (đưa dẫn
chứng cụ thể ):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Để buổi tiếp cận được tốt hơn, tôi mong rằng (đưa ra các khuyến nghị cụ thể mang
tính xây dựng dựa trên những hạn chế của nhân viên):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Kỹ năng tiếp cận:
- Qua quan sát tôi thấy rằng anh/chị thực hiện tốt (chưa tốt) các kỹ năng (đưa dẫn
chứng cụ thể ):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
............................................................... ……………………………………………..
- Để kỹ năng tiếp cận của anh/chị được tốt hơn, tôi mong rằng (đưa ra các khuyến
nghị cụ thể mang tính xây dựng dựa trên những hạn chế của nhân viên):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
(Dùng cho Giám sát viên)
Người phỏng vấn:______________________Vị trí:__________
I. Thông tin về khách hàng
1. Xin bạn có thể cho tôi biết tên của bạn là gì?
…..................................................................................................................................
2. Xin bạn cho biết nơi mà bạn thường đến với các bạn của bạn?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Thông tin về hành vi TCMT
1. Bạn bắt đầu sử dụng ma túy từ khi nào? Quá trình sử dụng ma túy như thế nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Xin bạn vui lòng cho biết lần gần đây nhất bạn sử dụng chung bơm kim tiêm là
khi nào, với ai, ở đâu, vào lúc mấy giờ ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Bạn thường sử dụng chung bơm kim tiêm với ai?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Điều gì thúc đẩy bạn sử dụng chung bơm kim tiêm?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Còn nguyên nhân nào khác khiến bạn sử dụng chung bơm kim tiêm?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Bạn có muốn sử dụng riêng bơm kim tiêm trong tất cả các lần không? Nếu
không, vì sao?
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Bạn cần được hỗ trợ như thế nào để không phải sử dụng chung bơm kim tiêm?
.......................................................................................................................................
Mẫu BC- 9
.......................................................................................................................................
8. Bạn đã gặp NVTCCĐ bao giờ chưa? Nếu có họ đã hỗ trợ bạn những gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Mong muốn của bạn là gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Thông tin về hành vi QHTD
1a. Bạn bắt đầu quan hệ tình dục lấy tiền, hàng từ khi nào (nếu khách hàng có bán
dâm)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
1b. Bạn bắt đầu quan hệ tình dục từ khi nào (nếu khách hàng không bán dâm)?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Lần gần đây nhất bạn quan hệ tình dục không dùng bao cao su là khi nào, với ai,
ở đâu, vào lúc mấy giờ?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Bạn thường quan hệ tình dục mà không dùng bao cao su với những người như thế
nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Điều gì thúc đẩy bạn không sử dụng bao cao su trong những lần quan hệ đó?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Còn nguyên nhân nào khác khiến bạn không sử dụng bao cao su trong những lần
quan hệ đó?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Bạn có muốn sử dụng bao cao su trong tất cả các lần quan hệ tình dục với mọi
bạn tình không? Nếu không thì vì sao?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Nếu muốn, bạn sẽ thay đổi như thế nào?
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
8. Bạn cần được hỗ trợ gì để có thể sử dụng bao cao su trong mọi lần quan hệ?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Bạn đã gặp NVTCCĐ bao giờ chưa? Nếu có họ đã hỗ trợ bạn những gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Mong muốn của bạn là gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.
BIÊN BẢN HỌP GIAO BAN
(Dùng cho Giám sát viên)
Buổi họp bắt đầu......giờ ngày.......tháng......năm 20......tại.........................................
Chủ trì:......................................................................................................................
Thư ký cuộc họp:......................................................................................................
Thành phần:................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hình thức giao ban (tuần hay tháng):
Nội dung:
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Buổi họp kết thúc hồi..........ngày...........tháng.............năm 20.....
Thư ký
(ký tên)
Người chủ trì
(ký tên)
Mẫu BC- 10
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG VIỆC CỦA GIÁM SÁT VIÊN
(Báo cáo này dùng làm chứng từ cho việc thanh toán tiền công hàng tháng)
Báo cáo tháng:________
Họ và tên:____________________________________
Tỉnh/Thành phố:_______________________________
I. Thông tin khách hàng và dịch vụ (tổng hợp toàn chương trình):
Tuần Thông tin khách hàng Các dịch vụ cung cấp
Số người
dự giao ban
Số BKT
bẩn thu
được
Số giờ
làm
việc
Nam Nữ
Tổng
số lượt
tiếp cận
Khách hàng
mới
Số lần
hướng
dẫn cách
quan hệ
TDAT
Số lần
hướng dẫn
cách
TCAT
Số lượt
giới thiệu
đến
dịch
vụ
TVXNT
N
Số KH
giới thiệu
thành
công đến TVXNT
N
Số lượt
giới thiệu
đến dịch
vụ khám
BLTQĐTD
Số lượt
giới thiệu
đến dịch
vụ CS
&ĐT
Số lượt
giới thiệu
đến
điểm cấp/bán
BKT
Số CBT Số
BCS
Số
TLTT
Số
BKT
Hoàn
toàn
Trong
năm
T1
T2
T3
T4
T5
Tổng
Mẫu BC- 11
II. Hoạt động giám sát của Giám sát viên
2. Số lần tham gia họp giao ban:______________________________
2. Số buổi tiếp cận quan sát được: ____________________________
6. Số lượt NVTCCĐ quan sát được: ____________________________
7. Số khách hàng được phỏng vấn:____________________________
8. Tổng số giờ dành cho hoạt động giám sát:______________________
III. Đánh giá của giám sát viên: Hoàn thành tốt công việc (100% chỉ tiêu) _______Hoàn thành mức độ trung bình (≥ 50% đến
100%) _____________Chưa hoàn thành (<50%) ___________________
Xác nhận của Lãnh đạo TDA Giám sát viên