MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương...

20
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM <CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – VNPT IT> DỰ ÁN: CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Phân hệ: Phản ánh kiến nghị Dành cho cán bộ quản trị tại mỗi địa phương Mã số: VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0 Ngày hiệu lực: Họ tên Chức danh Ngày, tháng Ký tên Soạn thảo Xem xét Thẩm định Sử dụng lại mẫu của bộ tài liệu CMMI 1.3 level 3 do VNPT Soft xây dựng

Transcript of MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương...

Page 1: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM<CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – VNPT IT>

DỰ ÁN: CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Phân hệ: Phản ánh kiến nghị

Dành cho cán bộ quản trị tại mỗi địa phương

Mã số: VNPT_DVC QG_VPCP

Phiên bản: 1.0

Ngày hiệu lực:

Họ và tên Chức danh Ngày, tháng Ký tên

Soạn thảo

Xem xét

Thẩm định

Phê chuẩn

Sử dụng lại mẫu của bộ tài liệu CMMI 1.3 level 3 do VNPT Soft xây dựng

Page 2: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

LỊCH SỬ THAY ĐỔI

ID Phiên bản Người thực hiện

Người phê duyệt

Ngày hiệu lực Nội dung thay đổi

Trang: 1/18

Page 3: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

MỤC LỤC

I MỞ ĐẦU............................................................................................................................3I.1 Mục đich tài liệu................................................................................................................3I.2 Phạm vi..............................................................................................................................3I.3 Cách sư dụng......................................................................................................................3I.4 Các quy ươc đánh máy.......................................................................................................3I.5 Tài liệu liên quan...............................................................................................................3I.6 Giải thich tư ngư và các chư viêt tăt..................................................................................3

II HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG................................................................................................3II.1 Đăng nhâp hệ thống...........................................................................................................3II.2 Quản trị danh mục cơ quan quản lý...................................................................................4

II.2.1.1 Tìm kiếm cơ quan quản lý.................................................................................................5

II.2.1.2 Thêm mới cơ quan............................................................................................................5

II.2.1.3 Sửa thông tin cơ quan.......................................................................................................7

II.2.1.4 Xóa cơ quan......................................................................................................................7

II.2.1.5 Xem danh sách cơ quan con.............................................................................................8

II.3 Quản trị người dùng...........................................................................................................8II.3.1.1 Tìm kiếm tài khoản người dùng........................................................................................9

II.3.1.2 Thêm mới tài khoản người dùng độc lập........................................................................10

II.3.1.3 Thêm mới tài khoản người dùng từ hệ thống vnconnect...............................................14

II.3.1.4 Đổi mật khẩu người dùng...............................................................................................16

II.3.1.5 Sửa thông tin người dùng...............................................................................................16

II.3.1.6 Xóa tài khoản người dùng...............................................................................................16

II.4 Thoát ra khoi hệ thống.....................................................................................................16

Trang: 2/18

Page 4: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

I MỞ ĐẦU

I.1 Mục đich tài liệuTài liệu nhằm hương dẫn cán bộ quản trị hệ thống tại mỗi đơn vị thực hiện quản lý danh mục đơn vị tham gia vào hệ thống, quản lý tài khoản của mỗi đơn vị và câp nhât quyền hạn cho mỗi tài khoản.

I.2 Phạm viSư dụng cho cán bộ quản trị hệ thống tại mỗi địa phương

I.3 Cách sư dụng

I.4 Các quy ươc đánh máy

I.5 Tài liệu liên quan

STT Tên Tài liệu Tên file

1.

I.6 Giải thich tư ngư và các chư viết tăt

Thuật ngư Ý nghĩa

NSD Người sư dụng

PAKN Phản ánh kiên nghị

DVCQG Dịch vụ công quốc gia

BBN/ĐP Bộ ngành/Địa phương

TTHC Thủ tục hành chinh

II HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

II.1 Đăng nhập hệ thôngNSD truy câp vào đường dẫn https://pakn.dichvucong.gov.vn, nhâp thông tin tên đăng nhâp và mât khẩu đã được cung cấp để truy câp hệ thống

Trang: 3/18

Page 5: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

II.2 Quản trị danh mục cơ quan quản lý Mô tả: Chức năng này cho phép NSD quản lý toàn bộ danh sách các cơ quan/ tổ chức

của địa phương phụ trách. Hương dẫn sư dụng chức năng

NSD bấm chọn menu Quản trị hệ thôngDanh mục cơ quan quản lý:

Trang: 4/18

Page 6: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

Hệ thống hiển thị màn hình danh sách các cơ quan cấp 2 trực thuộc đơn vị (đơn vị được coi là cấp 1)

II.2.1.1 Tìm kiếm cơ quan quản lý

NSD có thể tìm kiêm cơ quan quản lý theo các tiêu chi sau:

- Mã hoặc tên cơ quan: Nhâp mã hoặc tên cơ quan- Cấp cơ quan: Chọn cấp cơ quan cần tìm kiêm

Nhấn tìm kiêm.

II.2.1.2 Thêm mới cơ quan

Các đơn vị đang hiển thị trong danh sách là các đơn vị cấp con của Bộ ngành/ địa phương. Để tạo thêm cơ quan cùng cấp thì chọn nút “Thêm mơi”:

Trang: 5/18

Page 7: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

- Để tạo các cơ quan con của các đơn vị đang hiển thị trong danh sách, NSD thực hiện chọn:

Màn hình hiển thị thông tin nhâp:

Trang: 6/18

Page 8: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

II.2.1.3 Sửa thông tin cơ quan

Cho phép sưa thông tin cơ quan đã có

II.2.1.4 Xóa cơ quan

Cho phép xóa cơ quan đã có trong đơn vị:

Trang: 7/18

Page 9: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

II.2.1.5 Xem danh sách cơ quan con

Xem danh sách các đơn vị cấp con của cơ quan được chọn (Chỉ nhưng đơn vị nào có con thì mơi hiển thị chức năng này)

II.3 Quản trị người dùng Mô tả: Chức năng này cho phép NSD quản lý toan bộ các tài khoản của tỉnh trên hệ

thống. Có thể thực hiện tạo tài khoản và phân quyền đên tưng cơ quan thực hiện trong tỉnh.

Hương dẫn sư dụng chức năng

NSD bấm chọn menu Quản trị hệ thôngDanh mục cơ quan quản lý:

Trang: 8/18

Page 10: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

Hệ thống hiển thị danh sách các tài khoản đã có của đơn vị

II.3.1.1 Tìm kiếm tài khoản người dùng

Hỗ trợ tìm kiêm thông tin người dùng theo nhiều điều kiện khác nhau:

- Tên tài khoản, họ tên, số điện thoại- Giơi tinh- Trạng thái- Đơn vị

Trang: 9/18

Page 11: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

II.3.1.2 Thêm mới tài khoản người dùng độc lập

Cho phép quản trị hệ thống thêm tài khoản người dùng riêng cho hệ thống.

Vào chức năng “Thêm mơi” => Màn hình hiển thị thông tin:

Trang: 10/18

Page 12: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

- Mã công chức: Nhâp thông tin mã công chức của tk- Tên công chức: Nhâp tên của công chức- Tài khoản: Nhâp tài khoản đăng nhâp

Nên nhâp theo 1 nguyên tăc nào đấy để dễ quản lý, vi dụ Hà Nội có thể là: hni.tn(tiêp nhân Hà Nội), hni.xl(xư lý Hà Nội); Quân cầu giấy của Hà Nội: hni.cgy.tn; hni.cgy.xl…)

- Mât khẩu: Nhâp mât khẩu của tài khoản, nguyên tăc phải chứa: Chư hoa, chư thường, ki tực đặc biệt, ki tự số, >=8 ki tự)

- Số CMND: Nhâp số CMND- Số điện thoại: Nhâp số điện thoại của TK- Email: Nhâp email- Đơn vị trực thuộc: Chọn cơ quan quản lý của tài khoản (Tỉnh, huyện, sở, xã,

phòng) cụ thể như sau:+ Vơi tài khoản tiêp nhân ở VP UBND bộ ngành/ tỉnh: Chọn đơn vị trực thuộc là UBND tỉnh hoặc Bộ ngành (VD: tiếp nhận tỉnh Thanh Hóa đơn vị trực thuộc là UBND tỉnh Thanh Hóa)+ Vơi tài khoản tiêp nhân, xư lý ở các cấp bên dươi (Các Sở, các Huyện, các Xã) thì chọn đơn vị trực thuộc là Sở, Huyện, Xã tương ứng (VD: Tiếp nhận, xử lý sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa => Chọn đơn vị trực thuộc là: Sở nội vụ - tỉnh Thanh Hóa; tiếp nhận, xử lý huyện Nông Cống => Chọn đơn vị trực thuộc là: UBND huyện Nông Cống)

- Nhóm người dùng: có 2 nhóm: Nhóm xư lý – DP, Nhóm tiêp nhân – DP.Khi PAKN xuống đơn vị dươi (Cấp sở, cấp huyện, Xã) thì đều có 2 thao tác tương ứng vơi 2 nhóm người dùng là tiêp nhân PAKN và xư lý PAKN.Nêu tài khoản vưa thực hiện tiêp nhân vưa thực hiện xư lý thì sẽ gán cả 2 nhóm người dùng cho tài khoản, nêu chỉ tiêp nhân thì gán nhóm Tiêp nhân – DP, nêu xư lý thì chọn nhóm xư lý – DP.

- VD khai báo tại UBND tỉnh:

Trang: 11/18

Page 13: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

- VD khai báo tại Sở :

Trang: 12/18

Page 14: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

- VD khai báo TK cho Huyện:

Trang: 13/18

Page 15: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

II.3.1.3 Thêm mới tài khoản người dùng từ hệ thống vnconnect

Trong trường hợp NSD đã có tài khoản trên hệ thống vnconnect thì tài khoản admin đơn vị có thể tạo TK người dùng tư hệ thống vnconnect và thực hiện phân quyền cho người dùng tương ứng.

Người sư dụng click vào “thêm mơi vnconnect” màn hình hiển thị:

Trang: 14/18

Page 16: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

- Nhâp thông tin tìm kiêm tài khoản trên hệ thống vnconnect: Tìm kiêm qua số điện thoại hoặc CMND.

- > Click “tìm kiêm” để hiển thị thông tin tương ứng trên hệ thống vnconnect=> Chọn TK tương ứng để thực hiện phân quyền trên hệ thống thống:+ Đơn vị trực thuộc: Tìm kiêm đơn vị trực thuộc của tài khoản để gán

Trang: 15/18

Page 17: MỞ ĐẦU€¦ · Web view+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiếp nhận địa

VNPT_DVC QG_VPCP Phiên bản: 1.0

+ Nhóm người dùng: Chọn TK thuộc nhóm người dùng tương ứng (Hệ thống có 2 nhóm cho khối bộ ban ngành là tiêp nhân địa phương và xư lý địa phương)

Click “Lưu” để câp nhât thông tin tài khoản thành công.

II.3.1.4 Đổi mật khẩu người dùng

II.3.1.5 Sửa thông tin người dùng

II.3.1.6 Xóa tài khoản người dùng

II.4 Thoát ra khoi hệ thôngĐể đăng xuất khoi hệ thống, trên góc phải màn hình NSD lựa chọn hình đại diệnSau đó lựa chọn “Đăng xuất”

Trang: 16/18