Intel trong v c ữ ệu Mậ Điệ - cisco. · PDF fileđẳng cấp thế giới ... tham...

17
3/8/2010 1 1 Intel trong lĩnh vc Trung tâm DliuMt đcao và Đin toán Đám mây Thiu Nam Giám đc kinh doanh Intel Vit Nam và khu vc Đông Dương 2 * Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation. Legal Disclaimer Intel may make changes to specifications and product descriptions at any time, without notice. Performance tests and ratings are measured using specific computer systems and/or components and reflect the approximate performance of Intel products as measured by those tests. Any difference in system hardware or software design or configuration may affect actual performance. Buyers should consult other sources of information to evaluate the performance of systems or components they are considering purchasing. For more information on performance tests and on the performance of Intel products, visit Intel Performance Benchmark Limitations Intel does not control or audit the design or implementation of third party benchmarks or Web sites referenced in this document. Intel encourages all of its customers to visit the referenced Web sites or others where similar performance benchmarks are reported and confirm whether the referenced benchmarks are accurate and reflect performance of systems available for purchase. Intel processor numbers are not a measure of performance. Processor numbers differentiate features within each processor family, not across different processor families. See www.intel.com/products/processor_number for details. Intel, processors, chipsets, and desktop boards may contain design defects or errors known as errata, which may cause the product to deviate from published specifications. Current characterized errata are available on request. Intel Virtualization Technology requires a computer system with a processor, chipset, BIOS, virtual machine monitor (VMM) and applications enabled for virtualization technology. Functionality, performance or other virtualization technology benefits will vary depending on hardware and software configurations. Virtualization technology-enabled BIOS and VMM applications are currently in development. 64-bit computing on Intel architecture requires a computer system with a processor, chipset, BIOS, operating system, device drivers and applications enabled for Intel® 64 architecture. Performance will vary depending on your hardware and software configurations. Consult with your system vendor for more information. Intel, Intel Xeon, Intel Core microarchitecture, and the Intel logo are trademarks or registered trademarks of Intel Corporation or its subsidiaries in the United States and other countries. © 2008 Standard Performance Evaluation Corporation (SPEC) logo is reprinted with permission

Transcript of Intel trong v c ữ ệu Mậ Điệ - cisco. · PDF fileđẳng cấp thế giới ... tham...

3/8/2010

1

11

Intel trong lĩnh vựcTrung tâm Dữ liệu Mật độ cao và

Điện toán Đám mây

Thiều NamGiám đốc kinh doanh

Intel Việt Nam và khu vực Đông Dương

2* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Legal Disclaimer• Intel may make changes to specifications and product descriptions at any time, without notice.

• Performance tests and ratings are measured using specific computer systems and/or components and reflect the approximate performance of Intel products as measured by those tests. Any difference in system hardware or software design or configuration may affect actual performance. Buyers should consult other sources of information to evaluate the performance of systems or components they are considering purchasing. For more information on performance tests and on the performance of Intel products, visit Intel Performance Benchmark Limitations

• Intel does not control or audit the design or implementation of third party benchmarks or Web sites referenced in this document. Intel encourages all of its customers to visit the referenced Web sites or others where similar performance benchmarks are reported and confirm whether the referenced benchmarks are accurate and reflect performance of systems available for purchase.

• Intel processor numbers are not a measure of performance. Processor numbers differentiate features within each processor family, not across different processor families. See www.intel.com/products/processor_number for details.

• Intel, processors, chipsets, and desktop boards may contain design defects or errors known as errata, which may cause the product to deviate from published specifications. Current characterized errata are available on request.

• Intel Virtualization Technology requires a computer system with a processor, chipset, BIOS, virtual machine monitor (VMM) and applications enabled for virtualization technology. Functionality, performance or other virtualization technology benefits will vary depending on hardware and software configurations. Virtualization technology-enabled BIOS and VMM applications are currently in development.

• 64-bit computing on Intel architecture requires a computer system with a processor, chipset, BIOS, operating system, device drivers and applications enabled for Intel® 64 architecture. Performance will vary depending on your hardware and software configurations. Consult with your system vendor for more information.

• Intel, Intel Xeon, Intel Core microarchitecture, and the Intel logo are trademarks or registered trademarks of Intel Corporation or its subsidiaries in the United States and other countries.

• © 2008 Standard Performance Evaluation Corporation (SPEC) logo is reprinted with permission

3/8/2010

2

3* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

1 Nguồn: Cisco, 2009

Mạng Internet đang phát triển nhanh

Đòi hỏi thêm nhiều cơ sở hạ tầng

Các dịch vụ phong phú hơn,

Các ứng dụng linh động hơn

Sự bùng nổ về lưu lượng IP1

55K

2008 2013

11K

Sự phổ biến của các thiết bị

Apple chọn NC cho trung tâm dữ

liệu 1 tỷ đô la

6/2009

Amazon xây dựng trung tâm dữ liệu

lớn tại Oregon

11/2008

Nghiên cứu: Nguồn cung trung tâm dữ

liệu ở mức thấp nhất trong lịch sử

5/2009

Peta

byte

s m

ỗi th

áng

4* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Trung tâm dữ liệu Internet và Điện toán Đám mây

Yêu cầu• Quy mô lớn• Các giải pháp tùy biến• Đa mục đích • TCO thấp

Các trung tâm dữ liệu điện toán đám mây đòi hỏi hiệu suất cực kỳ cao để tối đa hóa mức độ sử dụng trung tâm dữ liệu và hạ thấp TCO trong khi

vẫn duy trì được hiệu năng và SLA

3/8/2010

3

5* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Các trung tâm dữ liệu Internet và điện toán đám mây Đòi hỏi TCO thấp và hiệu suất cực kỳ cao

Gia tăng hiệu suất và hiệu năng có được từ:

• Máy chủ và các linh kiện thiết bị được tối ưu hóa

• Quản lý nguồn tốt hơn và hạ thấp mức tiêu thụ nguồn

• Ảo hóa có hiệu suất cao hơn

• Tinh chỉnh phần mềm

• Tối ưu hóa ở cấp độ trung tâm dữ liệu

Nguồn: Phân tích nội bộ của Intel, 2008 về TCO trong 3 năm

6* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chiến lược Tối ưu hóa của Intel

Các công nghệ được tối ưu hóa

Phần mềm có khả năng

mở rộng

Các hệ thống được tối ưu

hóa

Tối ưu hóa trung tâm dữ

liệu

\

Silicon được tối ưu hóa

Intel tập trung vào sáng tạo và tối ưu hóa các trung tâm dữ liệu Internet & Điện toán đám mây

3/8/2010

4

7* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

So sánh các lĩnh vực tối ưu hóa TCOTính toán lý thuyết về ROI của việc tối ưu hóa trung tâm dữ liệu – số lượng máy chủ triển khai: 5000

Sử dụng bộ nguồn ở đẳng cấp thế giới

Cải thiện PUE: 10% Lựa chọn những CPU hiệu năng cao, cho phép sử dụng số

lượng máy chủ ít hơn 20%

~ $600K Về Cấp nguồn & Làm mát

~ $800K Về Cấp nguồn & Làm mát

~ $1M Về Cấp nguồn & Làm mát

~ $3M Về CAPEX

Có thể tiết kiệm: Có thể tiết kiệm :

Có thể tiết kiệm:

Lựa chọn CPU phù hợp có thể là biện pháp tối ưu hóa quan trọng nhất

Nguồn: Phân tích nội bộ của Intel; tham khảo các slide dự phòng để biết chi tiết về cách tính toán

8* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Hiệu năng tính toán cao hơn tới 125%

Hiệu năng ảo hóa cao hơn tới 2 lần

Ảo hóa I/O được cải tiến

Tự động đổi trạng thái nguồn Công suất ở trạng thái rỗi giảm

hơn ~50% Nhiệt độ hoạt động cao hơn

Máy chủ sử dụng bộ xử lý Intel® Xeon® 5500 Được tối ưu hóa cho điện toán đám mây

† Hiệu năng tính toán cao hơn tới 125%, Công suất ở trạng thái rỗi nhỏ hơn tới 50%, Hiệu năng ảo hóa cao hơn tới 2 lần dựa trên so sánh với các bộ xử lý thế hệ trước là 5400 series. Chi phí làm mát thấp hơn dựa trên tính toán nội bộ của Intel (Tháng Giêng năm 2009). Để tìm hiểu cách tính toán, cấu hình và những giả định chi tiết, vui lòng tham khảo thông tin trong các slide dự phòng.

Workload 1 Workload 2

Workload 1 Workload 2

HW

VMM

OS

App

OS

App

HW

VMM

OS

App

HW

VMM

OS

App

OS

App

HW

VMM

OS

App

Hiệu năng

Thông minh

Hiệu suất

Năng lượng

Ảo hóa

Năng động

3/8/2010

5

9* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Bộ xử lý Intel® Xeon® 5500Giải phóng hiệu năng cho các ứng dụng Internet trong khi vẫn đạt được những cấp độ hiệu suất năng lượng mới

0

100

200

300

400

2006 2007 2009Công suất đỉnh khi có tải (W)

12%

50%

Giảm công suất Rỗi và công suất Đỉnh†

MySQL nhanh hơn

SysBench, 100K Rows

SPECint*_rate_base_2006

Công suất tính toán lớn hơn

1.5X1.7X

1.0 1.0

Xeon 5400

Xeon 5500

Xeon 5400

Xeon 5500

Hiệu năng Java cao hơn

SPECweb*2008SPECjvm*2008

1.01.0

1.7X2.5X

Xeon 5400

Xeon 5500

Xeon 5400

Xeon 5500

Số lượng yêu cầu HTTP lớn hơn

Dung lượng, Hiệu năng, Hiệu suất sử dụng nguồn cao hơn dành cho các nhà cung cấp dịch vụ

† Nguồn: Kết quả đã công bố/nộp/duyệt ở thời điểm ngày 1 tháng 6 năm 2009. Xem slide dự phòng để biết thêm chi tiết

Các phép đo kiểm và đánh giá hiệu năng sử dụng những hệ thống máy tính và/hoặc linh kiện cụ thể và phản ánh hiệu năng tương đối của các sản phẩm của Intel khi được đo bởi các phép đo đó. Bất kỳ sự khác biệt nào về phần cứng hệ thống hoặc thiết kế hay cấu hình phần mềm đều có thể ảnh hưởng đến hiệu năng thực tế. Người mua cần tham khảo thêm các nguồn thông tin khác để đánh giá hiệu năng của các hệ thống hoặc linh kiện mà họ dự định mua. Để tìm hiểu thêm về các phép đo hiệu năng cũng như về hiệu năng của các sản phẩm Intel, vui lòng truy cập: http://www.intel.com/performance/resources/limits.htm

10* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

• Vận hành cổng tìm kiếm số 1 tại Hàn Quốc

• 1 tỷ page views mỗi ngày

• Cổng trò chơi trực tuyến hàng đầu, Hangame*

Thách thức CNTT

• Sử dụng nền tảng tối ưu cho lưu lượng lớn

• Độ tin cậy cần thiết cho hoạt động 24/7

• Nâng cao chất lượng dịch vụ

Giải pháp

• Nền tảng Intel® Xeon® 5500 series

Kết quả

• Cải thiện thông lượng tới hơn 40%1

• Cắt giảm thời gian đáp ứng tới hơn 300%1

• Xem video NHN sử dụng Intel Xeon 5500 series:http://www.intel.com/references/audiovideo.htm

• Công ty viễn thông hàng đầu Nhật Bản

• Đã giới thiệu dịch vụ máy chủ điện toán đám mây

Thách thức CNTT

• Cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây có độ tin cậy cao

• Nâng cao mật độ rack máy

Giải pháp

• Nền tảng Intel® Xeon® 5570, Công nghệ ảo hóa Intel®, Công nghệ Nguồn Thông minh (Intelligent Power) của Intel®

Kết quả

• Nâng cao mật độ rack khoảng 40%1

• Có thể mở rộng hoạt động thuê khoán (outsourcing) nhờ hiệu năng cao của các máy chủ ảo

• Ví dụ điển hình đầy đủ: http://communities.intel.com/docs/DOC-4051

Ý nghĩa của việc chuyển đổi sang nền tảng mới

1 Được so sánh với các máy chủ thế hệ trước

Những kết quả và tiết kiệm của khách hàng phụ thuộc khách hàng cụ thể, vào mục tiêu kinh doanh và cấu hình trong môi trường doanh nghiệp của khách hàng đó. Những khác biệt về mục tiêu kinh doanh, thiết kế phần mềm, cơ sở hạ tầng hoặc cấu hình đều cóthể ảnh hưởng đến kết quả thực tế.

3/8/2010

6

11* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chiến lược Tối ưu hóa của Intel

Các công nghệ được tối ưu hóa

Phần mềm có khả năng

mở rộng

Các hệ thống được tối ưu

hóa

Tối ưu hóa trung tâm dữ

liệu

\

Silicon được tối ưu hóa

Intel tập trung vào sáng tạo và tối ưu hóa các trung tâm

dữ liệu Internet & Điện toán đám mây

12* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Hiệu suất tột đỉnh: Quản lý nguồn

3. Tiết kiệm nguồn:Tinh chỉnh nguồn căn cứ theo tải công việc

4. Sự liên tục trong hoạt động:

Kéo dài hoạt động khi có sự cố nguồn DC

1. Giám sát nguồn: Giám sát mức tiêu thụ nguồn theo thời gian thực

Loại bỏ các điểm nóng trong trung tâm dữ liệu

Lập lịch hiểu về Nhiệt/Nguồn

2. Tăng mật độ Rack:Hỗ trợ mật độ cao hơn bằng hạn mức nguồn

Tải công việc Nguồntrướcngưỡng

Hiệu năngtrướcngưỡng

Nguồn saungưỡng

Hiệu năngsau ngưỡng

Tốn nhiều CPU

Tốn nhiều IO

Bộ nhớ

Hỗn hợp/ thực

Trước gián đoạn Sau gián đoạn

Chính sách chuyển sang trạng thái nguồn thấp hơn

Nguồn

Đặc trưng hóa Tải công việc

Đa mục đích sử dụng làm nảy sinh nhu cầu về những giải pháp mới

3/8/2010

7

13* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Các Công nghệ Quản lý Nguồn

Quản lý động Nguồn Trung tâm Dữ liệu của Intel® (Intel® Dynamic Power Data Center Manager)

• Mở rộng chức năng của Intel Node Manager đến tận cấp độ rack

• Tập hợp dữ liệu và báo cáo xu thế

• Điều chỉnh động Ngưỡng điện năng

Quản lý Nguồn Nút Thông minh của Intel® (Intel® Intelligent

Power Node Manager)

• Giám sát và Báo cáo về điện năng

• Lập quy định về Ngưỡng điện năng

• Điều chỉnh động các trạng thái P & T

Intel Node

Manager

TylersburgPSU

BMC

14* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Quản lý Nguồn trong Trung tâm Dữ liệu

Giám sát và Điều khiển Nguồn của Máy chủ

Quản lý và Điều phối ở cấp độ toàn bộ trung

tâm dữ liệu

Điều khiển nguồn tiêu thụ của từng RACK(VD: 6kW đến cầu dao)

Điều khiển việc cấp nguồn cho từng HÀNG MÁY(vd: 95kW đến CRAC)• Báo cáo về nguồn ở cấp độ

hệ thống

• Đầu vào do người dùng định nghĩa để điều khiển mức tiêu thụ nguồn của từng MÁY CHỦ

1

2

3

Intel điều khiển các năng lực quản lý nguồn động ở mọi cấp độ

3/8/2010

8

15* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Các Giải pháp Quản lý Nguồn ở đẳng cấp thế giớiSự Hưởng ứng rộng rãi trong ngành và mức độ ứng dụngngày càng phổ biến giải pháp Intel® Node Manager

Người dùng cuối

OEM, ODM & Nhà cung cấp bảng điều khiển

16* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Những thách thức CNTT

• Nâng cao mật độ điện toán

• Quản lý mức tiêu thụ nguồn

• Tăng số lượng máy chủ trên mỗi rack

• Hạ thấp chi phí cấp nguồn & làm mát

Giải pháp

• Nền tảng Intel® Xeon 5500 series, cùng với Intel® Node Manager

Kết quả

• Tiết kiệm điện năng 35%1

• Số lượng máy chủ nhiều hơn 50% trong các rack máy hiện tại với cùng mức công suất nguồn1

• Nội dung đầy đủ của ví dụ điển hình: http://communities.intel.com/docs/DOC-4230

Trang web tìm kiếm số 1 tại Trung Quốc

Những thách thức CNTT

• Tối đa hóa số lượng máy chủ trên mỗi rack

• Tối ưu hóa mức độ sử dụng nguồn trong điều kiện có những hạn chế về nguồn điện

Giải pháp

• Intel Xeon 5500 series, cùng với Intel Node Manager và Data Center Manager

Kết quả

• Mật độ rack máy tăng hơn 40%

• Vẫn duy trì được các cấp độ hiệu năng cần thiết

• Cải thiện việc quản lý/tiêu thụ nguồn

• Nội dung đầy đủ của ví dụ điển hình: http://communities.intel.com/docs/DOC-4230

Hạ thấp mức tiêu thụ nguồn, Gia tăng mật độ

1 Được so sánh với các máy chủ thế hệ trước

Những kết quả và tiết kiệm của khách hàng phụ thuộc khách hàng cụ thể, vào mục tiêu kinh doanh và cấu hình trong môi trường doanh nghiệp của khách hàng đó. Những khác biệt về mục tiêu kinh doanh, thiết kế phần mềm, cơ sở hạ tầng hoặc cấu hình đều có thể ảnh hưởng đến kết quả thực tế.

Nghiên cứu điển hình về Baidu - http://communities.intel.com/servlet/JiveServlet/previewBody/1492-102-1-1723/Node%20Manager%20Baidu%20POC%20WhitePaper%20-%20External.pdf

3/8/2010

9

17* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Vai trò của Ảo hóa

Công nghệ Ghép nhóm(Clustering)

Độ sẵn sàng cao hơnCác kho tài nguyên đa dạng

Dịch nhị phânHiệu năng tăng lên cùng với Tối ưu hóa Ảo hóa

Trước Sáng tạo… Những ưu thế của điện toán đám mây

Độ sẵn sàng liên tục

Hiệu năng và năng lựcmở rộng

Tập lệnh Ảo hóaTập trung hóa & Chuyển đổi VM

Phân bổ tài nguyên căn cứ theo các quy tắc

Ảo hóa cho phép Mở rộng/Thu hẹp một cách linh hoạt

18* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Intel® VT-xIntel® VT For Directed I/O

(Intel® VT-d)Intel® VT For Connectivity

(Intel® VT-c)

Hiệu năng với độ linh hoạt và tối ưu hóa của Bộ xử lý

Hiệu năng I/O thông qua Phân bổ trực tiếp Bộ nhớ

Bảo vệ

Tăng thông lượng tới hơn 2 lần trên 10GbE1

Tách tải các tác vụ I/O thường xuyên

Công nghệ Ảo hóa của Intel®Một nền tảng của các Công nghệ Ảo hóa

Bộ xử lý Chipset Mạng

Tối ưu hóa phần cứng của Intel hỗ trợ tất cả các mô hình sử dụng ảo hóa

Công nghệ Ảo hóa của Intel®

1 Nguồn: Intel: Thông lượng đo lường hiệu năng I/O đầu thu (Rx) của 10GbE LAN.

3/8/2010

10

19* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Các bộ xử lý Intel® Xeon® 5500 Series trên XenLý tưởng cho các kiến trúc điện toán đám mây được ảo hóa

Hiệu năng cao hơn đồng nghĩa với việc hỗ trợ được nhiều máy ảo (VM) hơn trên mỗi máy chủ

Nguồn: Các kết quả đo của Intel Q2 2009. Xem các slide dự phòng để biết chi tiết về cấu hình

Các phép đo kiểm và đánh giá hiệu năng sử dụng những hệ thống máy tính và/hoặc linh kiện cụ thể và phản ánh hiệu năng tương đối của các sản phẩm của Intel khi được đo bởi các phép đo đó. Bất kỳ sự khác biệt nào về phần cứng hệ thống hoặc thiết kế hay cấu hình phần mềm đều có thể ảnh hưởng đến hiệu năng thực tế. Người mua cần tham khảo thêm các nguồn thông tin khác để đánh giá hiệu năng của các hệ thống hoặc linh kiện mà họ dự định mua. Để tìm hiểu thêm về các phép đo hiệu năng và hiệu năng của các sản phẩm Intel, vui lòng truy cập: http://www.intel.com/performance/resources/limits.htm

Hiệu năng ảo hóa trên vConsolidate

SLES 11 RC1 (Xen 3.3.1)

Hiệu năng tương đốiCao hơn nghĩa là Tốt hơn

Bộ xử lý Intel Xeon X5460 (lõi tứ, 12M L2, 3.16GHz)

Bộ xử lý Intel Xeon X5570 (lõi tứ, 8M L3, 2.93GHz)

• Hiệu năng cao hơn tới 2.12 lần với phần mềm ảo hóa Xen

• Độ trễ ảo hóa mạch vòng thấp hơn ~40%

• Ưu thế về ảo hóa phần cứng tổng quan

1.00

2.12

2

3

0

1

2

3

Xeon X5460 (3.16GHz)Xeon X5570 (2.93GHz)

0

1

2

3

CS

U's

20* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chiến lược Tối ưu hóa của Intel

Các công nghệ được tối ưu hóa

Phần mềm có khả năng

mở rộng

Các hệ thống được tối ưu

hóa

Tối ưu hóa trung tâm dữ

liệu

\

Silicon được tối ưu hóa

Intel tập trung vào sáng tạo và tối ưu hóa các trung tâmdữ liệu Internet & điện toán đám mây

3/8/2010

11

21* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

• Loại bỏ những nút thắt• Đào tạo• Tối ưu hóa hiệu suất sử dụng

nguồn

DCMI = Data Center Manageability Interface (Giao diện Quản lý Trung tâm Dữ liệu)• Đơn giản hóa việc quản lý các trung tâm dữ liệu lớn• Nâng cao tính tương tác giữa các nhà cung cấp, nền tảng thiết bị• Nâng cao tính đồng nhất và độ tin cậy để mở rộng máy chủ• DCMI v1.0 đã được phát hành vào tháng 6 năm 2008• Được hậu thuẫn bởi Dell, FSC, HP, MSFT, Rackable, Verari, ZT

Phần mềm có khả năng mở rộngCác công cụ

phần mềm của Intel Tư vấn Phần mềm của Intel

Phát triển Điện toán Đám mây

• Hệ thống đo kiểm điện toán đám mây Open Cirrus™

• Phát triển các kiến trúc tham chiếu

• Tích hợp công nghệ cho các môi trường điện toán đám mây

http://software.intel.com/en-us/intel-sdp-home/

www.intel.com/technology/product/DCMI

22* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Xây dựng một môi trường điện toán đám mâyQuá nhiều lựa chọn. Quá ít thời gian

Máy chủ

T/bị lưu trữ

Mạng

Cấp nguồn

Làm mátQuản lý

phần cứng

P/mềm điện toán đám mây

Ứng dụng

Chi phí thấp hơn Linh hoạt hơn

Dung lượng lớn hơn

An ninh

Hỗ trợ

Độ sẵn sàng

Lock-in

Tiêu chuẩn

Bắt đầu với một thiết kế đã được kiểm chứng có thể giúp đơn giản hóa quá trình thiết kế

3/8/2010

12

23* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chương trình Cloud Builder của Intel®

Một điểm khởi đầu để xây dựng một giải pháp điện toán đám mây

Sách trắng về Kiến trúc Tham chiếu Phần mềm

Webinar/Đào tạo

Các bản thiết kế phần cứng của Intel

Stack phần mềm điện toán đám mây

của ISV

Giải pháp Tích hợp

Hệ thốngKiểm thử

Để tìm hiểu thêm, vui lòng truy cập: http://communities.intel.com/docs/DOC-4292

24* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chiến lược Tối ưu hóa Của Intel

Các công nghệ được tối ưu hóa

Phần mềm có khả năng

mở rộng

Các hệ thống được tối ưu

hóa

Tối ưu hóa trung tâm dữ

liệu

\

Silicon được tối ưu hóa

Intel tập trung vào sáng tạo và tối ưu hóa các trung tâm dữ liệu Internet & Điện toán đám mây

3/8/2010

13

25* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Các hệ thống được tối ưu hóa đa dạng nhất

Máy chủ mật độ cao 1S/2S

Racks được tối ưu hóa

Containers Máy chủ nhỏ

26* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Điện toán

Mạng

Nền tảng Intel® Xeon®

5500 cùng với điện toán nâng cao và ảo hóa I/O

10Gb Ethernet với hỗ trợ tích hợp dành cho

kết nối hợp nhất

Lưu trữCác nền tảng mở và đột phá về hiệu năng

(ổ cứng SSD)

Phối hợp Các Công nghệ Nền tảng

Kết quả:Tính uyển chuyển của tải công việc

Đơn giản hơn, Chi phí thấp hơnHiệu năng dành cho Mở rộng theo nhu cầu

3/8/2010

14

27* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Tối ưu hóa Nền tảng

Tối ưu hóa bo mạch

• Số linh kiện ít hơn• Ít vật cản hơn = luồng khí luân chuyển tốt hơn

• Các bộ điều áp hiệu suất cao hơn

Ý nghĩa

• Hạ thấp mức tiêu thụ nguồn• Công suất rỗi <60W• Các kết quả SPECpower tốt nhất1

• Tiêu thụ nguồn thấp hơn tới 46 lần

• TCO thấp hơn (có ít ổ đĩa hơn)• Cải thiện tốc độ đọc tới 6 lần

Tối ưu hóa mạng

• Kết nối mạng hợp nhất• Loại bỏ chuyển mạch/cáp • Mở rộng với các CPU đa lõi

• Băng thông I/O tăng thêm tới 10 lần

• Số lượng cổng giảm đi >5 lần• Nguồn tiêu thụ trên mỗi Gb giảm tới 4.5 lần

Ổ lưu trữ thể rắn

• Mức tiêu thụ nguồn thấp hơn• Không có linh kiện di chuyển• Hiệu năng tăng đáng kể

Intel® S5500WB (Willowbrook)

Intel® 10GbE

Ý nghĩa2

Ý nghĩa2

Intel® X25-M SSDs

1 Nguồn: spec.org postings tại thời điểm 15 tháng 7 năm 2009

2 Căn cứ trên các kết quả nội bộ của Intel. Các kết quả thực tế có thể khác đi nhiều tùy thuộc vào tải công việc và cấu hình sảnphẩm. Xem các slide dự phòng để biết thêm chi tiết về các kết quả.

28* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Đạt được Hiệu năng, Tiếp kiệm Điện và Diện tích nhờ Ổ lưu trữ thể rắn của Intel®

1 Được so sánh với các máy chủ thế hệ trước sử dụng bộ xử lý Intel Xeon 5400 và các ổ đĩa cứng tiêu chuẩn

Những kết quả và tiết kiệm của khách hàng phụ thuộc khách hàng cụ thể, vào mục tiêu kinh doanh và cấu hình trong môi trường doanh nghiệp của khách hàng đó. Những khác biệt về mục tiêu kinh doanh, thiết kế phần mềm, cơ sở hạ tầng hoặc cấu hình đều cóthể ảnh hưởng đến kết quả thực tế.

Công ty: Nhà cung cấp hàng đầu về phần mềm theo yêu cầu cho các công ty viễn thông, công ty khai thác mạng cáp và các công ty du lịch khách sạn, bao gồm cả ứng dụng video theo yêu cầu cho các nhà khai thác IPTV

Những thách thức CNTT

• Tối ưu hóa số luồng video trên mỗi máy chủ

• Đảm bảo chất lượng Video đến người dùng cuối qua mạng IP

• Hạ thấp công suất điện tiêu thụ trên mỗi máy chủ

Giải pháp

• Nền tảng Intel® Xeon 5500 series

• Ổ lưu trữ thể rắn của Intel®

Kết quả1

• Thông lượng mạng 9 Gb/s ở mức độ sử dụng CPU thấp hơn 20%

• Đạt được cùng một cấp độ thông lượng trong khi chiếm dụng một diện tích nhỏ hơn 75% và tiêu thụ nguồn ít hơn khoảng 75%

• Nội dung đầy đủ của ví dụ điển hình: http://communities.intel.com/docs/DOC-4230

3/8/2010

15

29* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Chiến lược Tối ưu hóa của Intel

Các công nghệ được tối ưu hóa

Phần mềm có khả năng

mở rộng

Các hệ thống được tối ưu

hóa

Tối ưu hóa trung tâm dữ

liệu

\

Silicon được tối ưu hóa

Intel tập trung vào sáng tạo và tối ưu hóa các trung tâm dữ liệu Internet & Điện toán đám mây

30* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Ý nghĩa của việc tối ưu hóa trung tâm dữ liệu

Trung tâm dữ liệu tiêu biểu: PUE 2.0• Mua 10 Mw từ công ty điện lực• Tiền điện hàng năm 8,8 triệu đô la

Tốt nhất: PUE 1.4• Mua 7 Mw từ công ty điện lực• Tiền điện hàng năm 6,1 triệu đô la

Tiết kiệm được 2,7 triệu đô la mỗi năm chỉ bằng cách nâng cao hiệu suất

Nguồn: Phân tích nội bộ của Intel, 2009

Giả địnhTải CNTT: 5 Mw

$0.10/kW-hrHoạt động 7x24

3/8/2010

16

31* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Nâng cao hiệu suất của trung tâm dữ liệuNhiệt độ hoạt động

Cấp nguồn

Khả năng quản lý

Phương pháp luận về PUE Containers

Mật độ điện toán

Intel tập trung vào việc nâng cao hiệu suất trung tâm dữ liệu ở nhiều lĩnh vực của trung tâm dữ liệu

32* Other names and brands may be claimed as the property of others. Copyright © 2009, Intel Corporation.

Tổng kết

• Intel đáp ứng nhu cầu về các “siêu” trung tâm dữ liệu Internet và Điện toán đám mây thông qua tối ưu hóa• Tối ưu hóa được thực hiện ở nhiều cấp độ: Silicon, bo mạch máy chủ & hệ

thống, công nghệ, giải pháp phần mềm, quản lý nguồn cũng như tối ưu hóa ở cấp độ toàn bộ trung tâm dữ liệu

• Các bộ xử lý Intel® Xeon® 5500 là một nền tảng lý tưởng dành cho mạng Internet và Điện toán Đám mây.

• Hãy trao đổi với Intel về những nhu cầu cơ sở hạ tầng cụ thể của bạn và cách để khai thác ưu thế của các sản phẩm và công nghệ đã được tối ưu hóa của Intel.

3/8/2010

17

3333