HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...Gợi ý trả lời Câu 1.Rạp xiếc in tờ quảng cáo để làm...
Transcript of HỌ VÀ TÊN HỌC SINH...Gợi ý trả lời Câu 1.Rạp xiếc in tờ quảng cáo để làm...
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………....
LỚP: : ………………………………………………………....
TUẦN 23 - TẬP ĐỌC
Bài đọc
GỢI Ý TRẢ LỜI BÀI TẬP ĐỌC
NHÀ ẢO THUẬT
Câu 1. Vì sao chị em Xô-phi không đi xem ảo thuật?
Trả lời: Chị em Xô-phi không đi xem ảo thuật vì bố đang nằm viện, mẹ rất cần tiền thuốc
thang, hai chị em không dám xin tiền làm phiền mẹ.
Câu 2. Hai chị em gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào?
Trả lời: Hai chị em ra ga mua sữa, tình cờ gặp chú Lí, nhà ảo thuật tài ba. Hai chị em đã
giúp chú mang nhiều đồ đạc đến rạp xiếc.
Câu 3. Vì sao hai chị em không nhờ chú Lí dẫn vào rạp?
Trả lời: Hai chị em không nhờ chú Lí dẫn vào rạp vì nhớ tới lời mẹ dặn không được làm
phiền người khác.
Câu 4. Những chuyện gì đã xảy ra khi mọi người uống trà?
Trả lời: Chú Lí đến chơi và nhiều chuyện lạ đã xảy ra khi mọi người uống trà: một cái
bánh thành hai cái bánh, cái dải băng đỏ xanh vàng bắn ra từ lọ đường, một chú thỏ ở đâu
đến ngồi ngay trên chân em Mác.
Câu 5. Theo em, chị em Xô-phi đi xem ảo thuật chưa?
Trả lời: Chị em Xô-phi đã được xem Chú Lí biểu diễn ảo thuật ngay tại nhà của mình.
Nội dung: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những đứa trẻ ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người
khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quí trẻ em.
Gợi ý trả lời
Câu 1. Rạp xiếc in tờ quảng cáo để làm gì?
Trả lời: Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để cho nhiều người cùng biết và mua vé vào xem.
Câu 2. Em thích nội dung nào trong đó?
Trả lời: Trong tờ quảng cáo, em thích nhất nội dung: giảm giá vé 50% cho thiếu nhi vì
như thế em có thể dễ dàng xin tiền mẹ đi xem. (Giảm 50% là giảm nửa số tiền).
Câu 3. Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt?
Trả lời: Cách trình bày quảng cáo có nhiều nét đặc biệt: lời văn thật ngắn gọn, được viết
thành từng dòng riêng. Nội dung là thông báo những điều mà mọi người đều quan tâm:
nhiều tiết mục hay, rạp được tu sửa, giá vé giảm, nhiều buổi diễn trong ngày, liên hệ
thuận lợi. Cách trình bày đẹp: dùng nhiều khổ chữ khác nhau. Những điều quan trọng
được in đậm nét. Ngoài chữ viết còn có tranh minh họa.
Câu 4. Em thường thấy các quảng cáo ở đâu?
Trả lời: Em thường thấy các quảng cáo ở nhiều nơi: quảng cáo trong sách báo, trên màn
hình, trong đài phát thanh. Biển quảng cáo chăng trên đường phố, trong công viên, trong
sân vận động, trong các cửa hàng, cửa hiệu. Có người còn vừa đi bán hàng vừa dùng loa
quảng cáo.
Tuần: 23 CHÍNH TẢ
Nghe - viết:
Nghe nhạc
Đang chơi bi mải miết
Bỗng nghe nổi nhạc đài
Bé Cương dừng tay lại
Chân giẫm nhịp một hai.
Tiếng nhạc lên cao vút
Cương lắc nhịp cái đầu
Cây trước nhà cũng lắc
Lá xanh va vào nhau.
Tiếng nhạc dồn réo rắt
Người Cương cũng rung theo
Viên bi lăn trên đất
Rồi nằm im, trong veo…
VÕ VĂN TRỰC
Câu: 1
NGHE NHẠC
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(1) Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
…ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích, …. úc đó
b) ut hoặc uc
ông b…., b….. gỗ, chim c..ˊ… , hoa c..´...
(2) Tìm từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
l M: làm việc, …………………………………………………………………
……………………………………..…………………………………………
n M: nuông chiều,………………………………………………………………
……………………………………………………………………..…………
b) Chứa tiếng có vần
ut
M: trút bỏ ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
uc
M: lục lọi ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………..…
GỢI Ý TRẢ LỜI:
(1) Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó
b) ut hoặc uc
ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc.
(2) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
l
M: làm việc, la cà, lảm nhảm, lạm dụng, lau chùi, lạy lục, lấc lư, lặn lội, lăn
lộn, lẩm bẩm,...
n
M: nuông chiều, nài nỉ, nạo vét, nằm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi nấng,
nấu nướng, nể nang,...
b) Chứa tiếng có vần
ut
M: trút bỏ, mút kem, sút bóng, hút thuốc, vụt qua hạng, ...
uc
M: lục lọi, sục sạo, hục hặc, múc nước, chui rúc. Xúc đất, húc đầu, ....
Tuần: 23 CHÍNH TẢ Nghe - viết:
Người sáng tác Quốc ca Việt Nam
Nhạc sĩ Văn Cao tham gia cách mạng từ khi còn trẻ. Ông sáng tác bài hát “Tiến quân
ca” trong những ngày chuẩn bị khởi nghĩa. Bài ca đã nhanh chóng phổ biến trong cả nước
và được Quốc hội đầu tiên của nước ta chọn làm Quốc ca. Không chỉ sáng tác nhạc, Văn
Cao còn vẽ tranh và làm thơ.
Bài viết:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(1) Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
Buổi trưa ....im dim
Nghìn con mắt ...á
Bóng cũng …….ằm im
Trong vườn êm ả.
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay v...´…. v….´…cao
Lòng đầy yêu mến
Kh…´… hát ngọt ngào.
(2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau:
a)
nồi M: Đó là cái nồi đồng……………………………………………………………………………………………………………….…………………………..…
lồi M: Mặt đường lồi lõm………………………………………………………………………….………………
No
.........................................................................................................................................................................................................................
Lo
................................................................................................................................................................................................................................
b)
Trút M: Mưa như trút nuớc. …………………………………………………………………………………………
Trúc M: Đầu ngõ có cây trúc. ..................................................................................................................................
Lụt .............................................................................................................................................................................................................
Lục ..............................................................................................................................................................................................................
GỢI Ý TRẢ LỜI
(1) Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
Buổi trưa lim dim
Nghìn con mắt lá
Bóng cũng nằm im
Trong vườn êm ả.
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay vút vút cao
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào.
(2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau:
a)
nồi
Nồi cơm sôi sùng sục trên bếp.
lồi
Mặt dường lồi lõm rất khó đi.
no
Ăn quá no không tốt cho sức khỏe.
lo
Trời rét, mẹ lo bé Bông bị ốm.
b)
trút
Mưa như trút nước xuống đường.
trúc
Trúc là một loại cây cùng họ với tre.
lụt
Trường em kêu gọi mọi người đóng góp giúp đỡ đồng bào
miền Trung bị lũ lụt.
lục
Bé lục khắp nhà vẫn không tìm ra cuốn sách.
Tuần: 23 - Luyện Từ Và Câu
NHÂN HÓA. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
(1) Đọc bài thơ: Đồng hồ báo thức Bác kim giò thận trọng Nhích từng li, tùng li
Anh kim phút làm lì Đi từng bước, từng bước.
(1) Đọc bài thơ:
Đồng hồ báo thức
Bác kim giờ thận trọng
Nhích từng li, từng li
Anh kim phút lầm lì
Đi từng bước, từng bước.
Bé kim giây tinh nghịch
Chạy vút lên trước hàng
Ba kim cùng tới đích
Rung một hồi chuông vang.
a) Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi trong bảng sau:
Những vật nào được nhân
hoá?
Những vật ấy được nhân hoá bằng cách nào?
Những vật ấy được gọi bằng
gì?
Những vật ấy được tả bằng
những từ ngữ nào?
M : Kim giờ bác thận trọng nhích từng li,
từng li
…………………………………………… ………………………………………………… …………………………………..…………
…………………………………………….…… ………………………………………….……… ……………………………………….…………
……………………………………….……… ……………………………………………….…… …………………………………………….……
b) Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
2. Dựa vào bài thơ trên, viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
a) Bác kim giờ nhích về phía trước như thế nào?
Bác kim giờ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Anh kim phút đi như thế nào?
Anh kim phút: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Bé kim giây chạy lên trước hàng như thế nào?
Bé kim giây: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3 Viết câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
Câu Câu hỏi
a) Trương Vĩnh Ký hiểu
biết rất rộng.
M: Trương Vĩnh Ký hiểu biết như thế nào?
b) Ê-đi-xơn làm việc miệt
mài suốt ngày đêm.
…………………………………………………….……….
c) Hai chị em thán
phụcnhìn chú Lý
…………………………………………………………….
d) Tiếng nhạc nổi lên réo
rắt.
…………………………………………………………….
GỢI Ý TRẢ LỜI:
1. Đọc bài thơ:
Đồng hồ báo thức
Bác kim giờ thận trọng
Nhích từng li, từng li
Anh kim phút lầm lì
Đi từng bước, từng bước.
Bé kim giây tinh nghịch
Chạy vút lên trước hàng
Ba kim cùng tới đích
Rung một hồi chuông vang.
a) Viết câu trả lời cho các câu hỏi trong bảng sau:
Những vật nào được nhân
hóa?
Những vật ấy được nhân hóa bằng cách nào?
Những vật ấy được gọi bằng
gì?
Những vật ấy được tả bằng
những từ ngữ nào?
Kim giờ bác thận trọng nhích từng
li, từng li.
Kim phút anh lầm lì, đi từng bước, từng
bước.
Kim giây bé tinh nghịch chạy vút lên
trước hàng.
Ba kim cùng tới đích, rung một hồi
chung vang.
b) Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
Em thích hình ảnh ba chiếc kim cùng tới đích một lúc, bởi vì khi tả mỗi chiếc kim có mỗi
tính cách khác nhau nhưng cả ba đều có trách nhiệm hoàn thành công việc chung.
2. Dựa vào bài thơ trên, viết câu trả lời cho các câu hỏi:
a) Bác kim giờ nhích về phía trước như thế nào?
Bác kim giờ nhích về phía trước một cách thận trọng.
b) Anh kim phút đi như thế nào?
Anh kim phút đi từng bước, từng bước lầm lì.
c) Bé kim giây chạy lên trước hàng như thế nào?
Bé kim giây tinh nghịch chạy vút lên trước hàng thật nhanh.
3. Viết câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
Câu Câu hỏi
a) Trương Vĩnh Ký hiểu biết rất
rộng.
Trương Vĩnh Ký hiểu biết như thế nào?
b) Ế-đi-xơn làm việc miệt mài suốt
ngày đêm
Ê-đi-xơn làm việc thế nào?
c) Hai chị em thán phụcnhìn chú Lý. Hai chị em nhìn chú Lý thế nào?
d) Tiếng nhạc nổi lên réo rắt. Tiếng nhạc nổi lên ra sao?
Tuần 23 – Tập làm văn
KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
1. Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật (hoặc buổi
văn nghệ của trường) mà em vừa được xem.
Gợi ý:
a) Em được xem xiếc khi nào?
- Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì (kịch, ca nhạc, múa, xiếc,...)?
b) Buổi diễn được tổ chức ở đâu? Khi nào? ( nhà thiếu nhi thành phố, nhà hát Bến
Thành, nhà hát Hòa Bình, công viên Gia Định, Đầm sen, Suối Tiên, Sở thú, trường
học.)
c) Em cùng xem với những ai? ( Em cùng xem với ba mẹ, Hoặc cùng xem với anh chị,
hoặc cùng xem với các bạn)
d) Buổi diễn có những tiết mục nào? Khỉ đua xe đạp, Chó làm toán, tung hứng, …
e) Em thích tiết mục nào nhất? Hãy viết cụ thể về tiết mục ấy.
f) Cảm nghĩ của em.
Bài tham khảo
1. Tối hôm trước, cả nhà em cùng nhau đi nghe chương trình ca nhạc từ thiện mang
tên Nhịp cầu tri ân. Buổi biểu diễn được tổ chức tại nhà hát Hòa Bình. Nhà hát
đông nghịt người. Ai cũng yên lặng, chăm chú lắng nghe giọng hát của các ca sĩ.
Giọng ai cũng biểu cảm, ngọt ngào. Em thích nhất tiết mục biểu diễn của ca sĩ Cẩm
Ly. Cô ấy thật đẹp với mái tóc dài mượt mà, bên chiếc áo dài thướt tha. Giọng cô
ca lúc trầm, lúc bổng, lúc thì buồn lúc thì du dương như tiếng đàn, lúc lại dịu dàng
như một lời ru. Cô vừa hát xong, cả nhà hát như lặng đi rồi ai nấy vỗ tay rào rào
tán thưởng.
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán - TUẦN 23
Tiết 1 : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ / 115
1427 x 3 = ? * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
4281
3
1427
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
1427 x 3 = 4 281
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 , viết 4
Bài 1 Tính :
Bài 2 Đặt tính và tính :
a) 1 107 x 6 2 319 x 4 b) 1 106 x 7 1 218 x 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Mỗi xe chở 1425kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1 508m.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán - TUẦN 23
Tiết 2 : LUYỆN TẬP/ 116
Bài 1 Đặt tính rồi tính
a) 1 324 x 2 1 719 x 4 b) 2 308 x 3 1 206 x 5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng.
Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn giải
Bước 1: - Tìm số tiền mua 3 cái bút.
Bước 2: - Tìm số tiền cô bán hàng cần trả lại thì ta lấy số tiền An đưa trừ đi số tiền mua 3
cái bút vừa tìm được.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 Tìm x :
a) x : 3 = 1 527 b) x : 4 = 1 823
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán - TUẦN 23
Tiết 3 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ/ 117
Bài 1 Tính :
Bài 2
Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 Tìm x :
a) x × 2 = 1846 b) 3 × x = 1578
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán - TUẦN 23
Tiết 4 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp
theo )/ 118
Bài 1 Tính :
Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh
xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe ?
Hướng dẫn giải
Bước 1: Thực hiện phép tính chia
Bước 2: Dựa vào câu hỏi trả lời
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán – TUẦN 23
Tiết 5 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp
theo )/ 119
Bài 1 Đặt tinh rồi tinh
a) 3224 : 4 1516 : 3 b) 2819 : 7 1865 : 6
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được ⅓ quãng
đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? Hướng dẫn giải
Bước 1: - Tìm độ dài của quãng đường đã sửa ( thực hiện phép chia)
Bước 2: - Tìm độ dài quãng đường còn lại bằng cách lấy độ dài quãng đường cần sửa trừ
đi độ dài quãng đường đã sửa.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 Điền Đ hoặc S vào ô trống:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán - TUẦN 23
Tiết 1 : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ / 115
Bài 1
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
1 xe: 1425kg
3 xe: ? kg.
Muốn tìm ba xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo thì ta lấy khối lượng gạo một
xe chở được nhân với số xe.
Lời giải chi tiết:
Cả ba xe chở được số ki-lô-gam gạo là :
1425 x 3 = 4275 (kg)
Đáp số: 4275 kg
Bài 4
Phương pháp giải:
Muốn tìm chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với bốn.
Lời giải chi tiết:
Chu vi khu đất đó là :
1508 x 4 = 6032(m)
Đáp số: 6032 m
HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán - TUẦN 23
Tiết 2 : LUYỆN TẬP/ 116
Bài 1 Đặt tinh rồi tính :
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tóm tắt:
Mua 3 cái bút: ……đồng ?
1 cái bút: 2 500 đồng
đưa: 8000 đồng.
Số tiền trả lại: …….đồng. ?
- Hướng dẫn giải
Bước 1: - Tìm số tiền mua 3 cái bút.
Bước 2: - Tìm số tiền cô bán hàng cần trả lại thì ta lấy số tiền An đưa trừ đi số tiền mua 3
cái bút vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
Số tiền mua 3 cái bút là :
2500 x 3 = 7500 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là :
8000 – 7500 = 500 (đồng)
Đáp số: 500 đồng.
Bài 3
Phương pháp giải: Muốn tìm giá trị của số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a) x : 3 = 1 527 x : 4 = 1 823
x = 1 527 × 3 x = 1 823 x 4
x= 4 581 x = 7 292
HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán - TUẦN 23
Tiết 3 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ/ 117
Bài 1Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
4 thùng: 1648 gói bánh
1 thùng: ? gói bánh
Muốn tìm lời giải ta lấy số gói bánh của bốn thùng chia cho 4.
Lời giải chi tiết:
Mỗi thùng có số gói bánh là :
1648 : 4 = 412 (gói)
Đáp số: 412 gói.
Bài 3
Phương pháp giải:
Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại.
Lời giải chi tiết:
a) x × 2 = 1846 3 x x = 1 578
x = 1846:2 x = 1 578 : 3
x = 923 x = 526
HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán - TUẦN 23
Tiết 4 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
( tiếp theo )/ 118
Bài 1
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
4 bánh xe: 1 ô tô
1250 bánh xe: ? ô tô và thừa ? bánh xe.
Muốn tìm lời giải ta lấy số bánh xe đã cho chia cho số bánh xe cần lắp của mỗi ô tô.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 1250 : 4 = 312 (dư 2 )
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe ô tô như thế và còn thừa 2 bánh xe
Đáp số : 312 xe ô tô, thừa 2 bánh xe
HƯỚNG DẪN GIẢI
Toán - TUẦN 23
Tiết 5 : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
( tiếp theo )/ 119
Bài 1
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
Cần sửa: 1 215m
Đã sửa: ⅓ quãng đường
Còn lại: ? m
Bước 1: - Tìm độ dài của quãng đường đã sửa ( thực hiện phép chia)
Bước 2: - Tìm độ dài quãng đường còn lại bằng cách lấy độ dài quãng đường cần sửa trừ
đi độ dài quãng đường đã sửa.
Lời giải chi tiết:
Số mét đường đội công nhân đó đã sửa được là:
1215 : 3 = 405 (m)
Số mét đường còn phải sửa là:
1215 – 405 = 810(m)
Đáp số: 810 m.
Bài 3
Phương pháp giải:
Kiểm tra cách đặt tính và tính của phép chia đã cho rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ
trống.
Lời giải chi tiết:
a) Điền Đ vào ô trống.
b) Điền S vào ô trống. Vì 1608 : 4 = 402.
c) Điền S vào ô trống. Vì 2526 : 5 = 505 (dư 1)