HOÁ SINH GAN - medlab.hbu.edu.vnmedlab.hbu.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/medlab/BIÊN...
Transcript of HOÁ SINH GAN - medlab.hbu.edu.vnmedlab.hbu.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/medlab/BIÊN...
HOÁ SINH GAN
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
CHỨC PHẬN HOÁ SINH
-TẠO MẬT
- CHUYỂN HOÁ CÁC CHẤT
-KHỬ ĐỘC
XNHS MỘT SỐ HỘI CHỨNG
GAN MẬT
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
• NƯỚC : 70-75%
• CHẤT KHÔ : 25-30% BAO
GỒM :
• PROTEIN : 15%
• LIPID : 4,5%
• GLUCID : 10%
• ENZYM
• VITAMIN
• CHẤT KHOÁNG
PROTEIN
• PROTEIN: ALBUMIN,GLOBULIN,
FERRITIN,COLLAGEN
NUCLEOPROTEIN…
• ACID AMIN : CYSTEIN,
METHIONIN,TYROSIN,
TRYPTOPHAN….
• ENZYM : AST,ALT, LDH, GLDH,GGT…
GLUCID VÀ LIPID
• GLUCID : Glycogen(2-10%
trọng lượng khô). 150- 200g dự
trữ trong tế bào gan.
• LIPID : 5% trọng lượng khô:
-Lipid trung tính 40%
-Phospholipid 50%
- Cholesterol 10%
ENZYM,VITAMIN,CHẤT
KHOÁNG.
* ENZYM: Các hệ enzym đặc hiệu:
- Tổng hợp glycogen
- Tân tạo glucose.
-Sinh tổng hợp urê.
* VITAMIN:
- Dự trữ VTM .A :1-2 năm
-VTM. B12 :2-4 tháng.
* MUỐI KHOÁNG: Fe, Na, K, Mg, Cu,
Zn…
TỔNG HỢP CHOLESTEROL
ACID MẬT,MUỐI MẬT
Acetyl – COA
CHOLESTEROL
Cholic Deoxycholic Litocholic
Glycin Na+
Taurin K+
Glycocholat Na,K
Taurocholat Na,K
SỰ TẠO THÀNH
BILIRUBIN LIÊN HỢP
Lách HEM
Bilirubin TD
Gan Bilirubin LH
Ruột urobilinogen Thận
Phân stercobilin Urobilin
CHỨC PHẬN CHUYỂN HOÁ
GLUCID
• Tổng hợp glycogen
-Từ glucose OGTT
-Từ các MS khác: fructose, galactose
NP galactose niệu
-Từ các sản phẩm chuyển hoá trung gian
khác: lactic, pyruvic,…
• Phân ly glycogen thành glucose
-Glycogen maltose glucose
-glycogen G1P G6P glucose
• Điều hoà đường huyết
CHỨC PHẬN
CHUYỂN HOÁ LIPID
• Tổng hợp cholesterol , các acid mât
• Ester hoá cholesterol thành CE
• Tổng hơp AB,TG, PL ,Lipoprotein
• Tổng hợp cetonic:
-Aceton
-Acid acetoacetic
-Acid betahydroxybutyric
• Thoái hoá AB
CHỨC PHẬN
CHUYỂN HOÁ PROTEIN
* Tổng hợp albumin và một phần
globulin
-XN Protein TP
-XN Albumin
-Tỷ lệ A/G
* Tổng hợp cac protein đông máu
* Cung cấp các a. amin cho máu
* Tổng hợp enzym CHE
* Chứa nhiều enzym:AST(GOT)
ALT(GPT)), LDH, GLDH
CHỨC PHẬN KHỬ ĐỘC
CỐ ĐỊNH VÀ THẢI TRỪ
Các chất mầu: Nghiệm pháp BSP.
HOÁ HỌC:
-Oxy hoá
-Khử oxy
-Liên hợp glycin
-Liên hợp glucuronic
-Liên hợp sulfonic …
- Tổng hợp urê từ NH3
KHỬ ĐỘC HOÁ HỌC
OXY HOÁ
CH3- CH2OH CH3-CHO CH3-COOH
Ethanol Aldehyd Acid acetic
AcetylCoA
CO 2+ H2O +Q Chu trình citric(Krebs)
KHỬ ĐỘC LIÊN HỢP
-Liên hợp glycin
A.benzoic + glycin A.Hippuric
Nghiệm pháp Quick
- Liên hợp sulfonic
Phenol + H2S04 Phenylsulfat
-Liên hợp Acetic
Paraamino benzoic
acetylparaaminobenzoic
KHỬ ĐỘC LIÊN HỢP
LIÊN HỢP GLUTAMIN
Phenylacetat + Glutamin
Phenylacetatglutamin
LIÊN HỢP GLUCURONIC
BilirubinTD Bilirubin LH
XNHS MỘT SỐ HỘI CHỨNG
GAN ,MẬT
• HỘI CHỨNG VÀNG DA
Vàng da tan huyết (trước gan)
Vàng da viêm gan (tại gan)
Vàng da tắc mật (sau gan)
VÀNG DA TAN HUYẾT
• Bilirubin TP
• Bilirubin TD (gián tiếp)
• BilirubinLH (trực tiếp)
• Sắc tố mật (NT) (-)
• Muối mật (NT) (-)
• Stercobilin (phân) (+)
• Urobilin (NT) (+)
• Fe HT
• Nguyên nhân: Di truyền, mắc phải.
VÀNG DA VIÊM GAN
• Bilirubin TP
• Bilirubin LH (Trực tiếp)
• Sắc tố mật (NT) (+)
• Muối mật NT) (+)
• Stercobilin (+)
• Urobilin (+)
• Hội chứng huỷ TB gan (+)
• Hoạt độ enzym TĂNG:
GPT>GOT>ALP>GGT>GLDH
VÀNG DA TẮC MẬT
• Bilirubin TP
• Bilirubin LH
• Sắc tố mật (+)
• Muối mật (+)
• Stercobilin (-)
• Urobilin (-)
• Hoạt độ enzym tăng:
ALP>GGT>GPT>GOT>GLDH
HỘI CHỨNG SUY GIẢM
CHỨC NĂNG GAN.
• Albumin
• Cholesterol ester
• Fibrinogen
• NH4+
• Bilirubin TT
• Hoạt độ CHE
• Hoạt độ Amylase
HỘI CHỨNG PHÁ HUỶ
TẾ BÀO GAN
• Hoạt độ GOT,GPT,GLDH
• Hoạt độ OCT ,LDH
• Hoạt độ Aldolase
• Sắt huyết thanh ,VTM B12
ENZYM TRONG BỆNH
GAN
• Bộ ba đặc hiệu: GPT,GGT,CHE
• Bệnh cấp: GPT>GOT
• Bệnh mãn: GOT>GPT
• Do rượu: GGT>GOT,GPT
• Suy chức năng: CHE