Định luật II Newton

30
Ba ®Þnh luËt niu-t¬n

Transcript of Định luật II Newton

Page 1: Định luật II Newton

Ba ®Þnh luËt niu-t¬n

Page 2: Định luật II Newton

Các video cần xem

•Astronauts floating weightless: http://www.youtube.com/watch?v=VDu9z4SCTmc•Newton's First Law of Motion (3d animation): http://www.youtube.com/watch?v=PXoDeyybpx0•Newton's Laws of Motion illustrated with 3D animations and motion graphics: http://www.youtube.com/watch?v=AatoInOYVvA

Page 3: Định luật II Newton

• Cách nhúng Flash vào powerpoint 2007: http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/Flash_Powerpoint.html

• Tải video trên youtube: http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/youtube.html

• Các thí nghiệm ảo cơ học: http://www.mientayvn.com/Thuc%20nghiem%20vat%20li/co_hoc_co_dien%20.html

• Cài internet download manager:

http://www.mientayvn.com/Trang%20chu/IDM.html• Trao đổi với tác giả tại:

http://www.myyagy.com/mientay/

Page 4: Định luật II Newton
Page 5: Định luật II Newton
Page 6: Định luật II Newton

Hãy quan sát và nhận xét về các ví dụ sau !

Page 7: Định luật II Newton

a ~ F

Xem tập tin EngLaw_of_motion[1].swf tại:

http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077

Page 8: Định luật II Newton

a ~ m

1

Xem tập tin inertiaMass[1].swf tại:

http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077

Page 9: Định luật II Newton

Véctơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ

nghịch với khối lượng của vật.

I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN

Phát biểu:

Page 10: Định luật II Newton

a ~ m1

a ~ F

Biểu thức

a =F

m

F = m.a

I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN

Page 11: Định luật II Newton

a =Fhl

m

Nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì:

I.I. ĐĐỊỊNH LNH LUUẬẬT II NIUTT II NIUTƠƠNN Biểu thức

Page 12: Định luật II Newton

IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC

Điểm đặt của lực :

Page 13: Định luật II Newton

F a

Điểm đặt của lực : Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.

IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC

Page 14: Định luật II Newton

Phương và Chiều của lực :IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC LỰC

Page 15: Định luật II Newton

F a

Phương và Chiều của lực :IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC LỰC

Page 16: Định luật II Newton

Fa

Phương và Chiều của lực : Là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật.

IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC LỰC

Page 17: Định luật II Newton

Độ lớn của lực :

F = m.a Theo định luật II Newton :

Độ l ớn : F = m.a

IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC LỰC

Lực tác dụng lên vật khối lượng m gây ra cho nó gia tốc a thì có độ lớn bằng tích m.a.

Page 18: Định luật II Newton

Điểm đặt của lực : Là vị trí mà lực tác dụng lên vật.

IIII.. C CÁÁC C YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC YẾU TỐ CỦA VECTƠ LỰC

Phương và Chiều của lực :Là phương và chiều của gia tốc mà lực gây ra cho vật.

Độ lớn của lực : F = m.a

1N là lực truyền cho vật có khối lượng 1 kg một gia tốc 1m/s2.

Định nghĩa đơn vị của lực:

Page 19: Định luật II Newton

IIIII.I. KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ QUÁN TÍNH

Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật

Page 20: Định luật II Newton

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM.

Điều kiện cân bằng của một chất điểm :

=r r r r r

1 2 nF F + F +... +F = 0 Gia tốc của một chất điểm :

=r

r rFa = 0m

Page 21: Định luật II Newton

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM.

Điều kiện cân bằng của một chất điểm là : Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên nó bằng không (hệ các lực như vậy gọi là hệ lực cân bằng).

Page 22: Định luật II Newton

urN

urP

ur ur rP + N = 0

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM. VD 1

Page 23: Định luật II Newton

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM.

ur ur ur r1 2P + T + T = 0 VD 2

urP

m1

urT 2

urT

12

urT

Page 24: Định luật II Newton

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM. VD 3

Page 25: Định luật II Newton

IV.IV. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐiỂM. MỘT CHẤT ĐiỂM. VD 3

urN

urP

Page 26: Định luật II Newton

V. MV. MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ ỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬTKHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT

m

ur urP = m.g

Tại mỗi điểm trên mặt đất, trọng lượng (độ lớn của trọng lực) của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó.

Độ lớn của trọng lực :

P = m.g

urP

rg

(trọng lượng)

Page 27: Định luật II Newton

Nhiều lực tác dụng lên quả bóng bay nhưng nó vẫn đứng yên.. Hãy xác định các lực đó!

Page 28: Định luật II Newton

III - ÑÒNH LUAÄT III NEWTON

Xem tập tin collision3Laws[1].swf tại:

http://myyagy.com/mientay/viewtopic.php?f=67&t=75376&sid=4664031af2106247b5e56146c6f7d077

Page 29: Định luật II Newton

III - ÑÒNH LUAÄT III NEWTON Khi hai hòn bi va chạm nhau, cả hai đều có gia tốc. Tức là có lực tác dụng lên chúng. Hỏi:

a.Lực tác dụng lên hòn bi một (bên trái) do hòn bi nào gây ra và lực tác dụng lên hòn bi hai (bên phải) do hòn bi nào gây ra.

b.So sánh độ lớn của hai lực đó (tính toán vài trường hợp cụ thể bằng công thức F=ma).

c.Hãy thí nghiệm với hòn bi một 4kg và hòn bi hai 1 kg. Nếu nói có lực tác dụng vào hòn bi một thì tại sao sau va chạm nó hầu như không chuyển động.

Page 30: Định luật II Newton

Làm các bài tập trong SGK và sách bài tập từ 2.1 đến 2.15 (bài 2.7 l iên quan đến định luật II I Newton, có thể chưa cần làm lúc này.)