CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật...

9
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Công nghệ kỹ thuật hóa học 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Chemical Engineering Technology 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7510401 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 04 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4) 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/08/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH An Giang. 11. Văn bằng tốt nghiệp Kỹ sư 12. Vị trí làm việc Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học; sản xuất, cơ quan nghiên cứu và đào tạo có chuyên ngành về hóa học. 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ sau đại học ngành Kỹ thuật a học, Hóa dược,… - Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hóa học, Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hóa học, Trường Đại học Cần Thơ

Transcript of CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật...

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Công nghệ kỹ thuật hóa học

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Chemical Engineering Technology

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7510401

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 04 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 135

9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4)

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày

18/08/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH An Giang.

11. Văn bằng tốt nghiệp Kỹ sư

12. Vị trí làm việc

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các

cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học; sản

xuất, cơ quan nghiên cứu và đào tạo có chuyên

ngành về hóa học.

13. Khả năng nâng cao trình độ

- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu

chuyên môn ở trình độ sau đại học ngành Kỹ thuật

hóa học, Hóa dược,…

- Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng

nâng cao ngắn hạn và dài hạn

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hóa học,

Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM

- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hóa học,

Trường Đại học Cần Thơ

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(PROGRAM GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo Kỹ sư hóa học (trình độ đại học) có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp

vụ để đáp ứng được yêu cầu của xã hội trong sản xuất hóa chất và công tácgắn kết

vớivà công tác bảo vệ môi trường nhằm phục vụđảm bảophục vụ cho sự phát triển bền

vững.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật hóa

học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Có kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, kiến thức cơ sở và chuyên

ngành về Công nghệ kỹ thuật hóa học.

2.2. Có kỹ năng trong lập luận và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực sản xuất, hóa

học; có kỹ năng nghiên cứu và khám phá tri thức; có tinh thần trách nhiệm cao, đạo

đức tốt và tác phong mẫu mực.

2.3. Có kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp bằng tiếng Anh;

2.4. Có năng lực hình thành ý tưởng, xây dựng phương án, thiết kế, triển khai,

vận hành các hệ thống sản xuất có liên quan đến hóa chất trong bối cảnh xã hội và

doanh nghiệp.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 44 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 32.6% số TC CTĐT

1 CEN101 Giới thiệu ngành - KTHH 1 1 15 I

2 MAX101 Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác-

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 I

4 CHE109 Hóa đại cương A - KTHH 3 3 45 I

5 CHE110 Thí nghiệm Hóa đại cương A - KTHH 1 1 30 4 I

6 MAT104 Toán A1 3 3 45 I

7 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45 I

8 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

9 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

10 MAX102 Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 32 26 2 II

11 MAT105 Toán A2 3 3 45 II

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

12 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30 II

13 LAW109 Pháp luật đại cương 3 2

45 II

14 POL102 Logic học đại cương 2 30 II

15 CEN113 Hóa vô cơ 3 3 45 4 II

16 CEN114 Thí nghiệm Hóa vô cơ 1 1 30 5 II

17 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 10 III

18 MAT106 Toán A3 3 3 45 III

19 ENV502 Hóa môi trường đại cương 2 2

30 III

20 CEN303 Phát triển bền vững 2 30 III

21 CEN301 Hình họa vẽ kỹ thuật - KTHH 3 3 30 30 III

22 CEN302 Kỹ thuật điện, điện tử 3 3 30 30 III

23 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45 II

24 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

25 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

26 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60 23 III

27 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 24 III

28 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 25 III

29 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 47 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 12 TC), chiếm 34.8% số TC CTĐT

30 CEN310 Hóa Lý 1 - Nhiệt đông hóa học 2 2 30 4 III

31 VRP101 Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 IV

32 CEN311 Hóa lý 2 - Động hóa học và điện hóa 3 3 45 30 IV

33 CEN308 Quá trình và Thiết bị truyền nhiệt 3 3 45 15 IV

34 CEN307 Quá trình và Thiết bị truyên Khối 3 3 45 15 IV

35 CEN305 Hóa phân tích 3 3 45 4 IV

36 CEN309 Thí nghiệm Hóa phân tích 1 1 30 4 IV

37 CEN304 Công nghệ sinh học 3

3

45 IV

38 CEN306 Mô hình, mô phỏng và tối ưu hóa 3 30 30 IV

39 ENV529 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy

hại 3 45 IV

40 ENV539 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 3 45 IV

41 CHE550 Thí nghiệm Hóa lý 2 2 60 30,

32 V

42 CHE548 Hóa hữu cơ 3 3 45 4,

15 V

43 CHE549 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 1 30 42 V

44 CEN506 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 15 30 V

45 CEN508 Thí nghiệm Quá trình và thiết bị 2 2 60 33,

34 V

46 CEN507 Quá trình và Thiết bị cơ học 3 9

45 34 V

47 CEN502 Cơ sở tính toán và thiết kế thiết bị hóa chất 3 45 33, 46 V

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

34

48 CEN501 Cơ học ứng dụng 3 45 V

49 CEN505 Kỹ thuật phản ứng 3 45 V

50 CEN504 Đồ án thiết kế kỹ thuật hóa học 3 90 33,

34 V

51 CEN503 Điều khiển quá trình công nghệ hóa học 3 45 V

52 CEN511 Đồ án môn học Quá trình và thiết bị 5 5 150 33,

34 VI

53 CEN517 Thực tập thực tế 2 2 60 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 29 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 21.5% số TC CTĐT

C.1 Nhóm kiến thức kỹ thuật hóa dược

54 CEN513 Hóa học hợp chất thiên nhiên 3 3 45 42 VI

55 CEN512 Hóa dược 1 - KTHH 3 3 45 42 VI

56 CEN516 Kỹ thuật xúc tác 4 4

45 30 VI

57 CHE918 Hóa sinh học 4 45 30 VI

58 CEN523 Thí nghiệm Hóa học hợp chất thiên nhiên 1 1 30 54 VII

59 CEN521 Hóa dược 2 - KTHH 3 3 45 55 VII

60 CEN525 Tổng hợp hóa dược 3 3 45 55 VII

61 CEN524 Thí nghiệm tổng hợp hóa dược 1 1 30 55 60 VII

62 CEN526 Các phương pháp xác định cấu trúc hợp chất

hữu cơ 2 2 30 42 VII

63 CEN518 Các phương pháp phân lập và tinh chế hợp chất

hữu cơ 3 3 30 30 42 VII

64 CHE545 Kỹ thuật phân tích sắc ký 3

6

30 30 35 VII

65 CEN509 Các phương pháp phân tích hiện đại 3 30 30 35 VII

66 ENV539 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 3 45

67 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 45 VII

68 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 45 VII

C.2 Nhóm kiến thức kỹ thuật hóa phân tích

69 CEN510 Các phương pháp tách hỗn hợp nhiều cấu tử 3 3 45 35 VI

70 CEN515 Kỹ thuật phân tích nước và nước thải 4 4

45 30 35 VI

71 CEN514 Kỹ thuật phân tích khí và ô nhiễm không khí 4 45 30 35 VI

72 CEN509 Các phương pháp phân tích hiện đại 3 3 35 VI

73 CEN516 Kỹ thuật xúc tác 4 4 45 30 VII

74 CEN520 Hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) trong

phân tích 3 3 30 30 VII

75 CEN522 Kỹ thuật xử lý mẫu trong phân tích hóa học 3 3 45 35 VII

76 CHE545 Kỹ thuật phân tích sắc ký 3 3 30 30 35 VII

77 CEN518 Các phương pháp phân lập và tinh chế hợp chất

hữu cơ 3

6

30 30 42 VII

78 CEN519 Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/IEC-

17025 3 45 VII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

79 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 45 VII

80 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 45 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc: 10

TC; Tự chọn: 5 TC), chiếm 11.1% số TC CTĐT

81 CEN923 Thực tập cuối khóa - KTHH 5 5 150 VIII

82 CEN915 Khóa luận tốt nghiệp - KTHH 10 10 300 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

1. Nhóm kỹ thuật hóa dược

83 CEN911 Công nghệ sản xuất kháng sinh 3

10

30 30 59 VIII

84 CEN912 Công nghệ sản xuất văc-xin 3 45 59 VIII

85 CEN913 Công nghệ vi sinh 2 30 VIII

86 CEN922 Thử nghiệm sinh học 3 45 VIII

87 CEN921 Kỹ thuật xử lý nước thải từ quá trình sản xuất

dược phẩm 2 30 VIII

88 CEN914 Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất

dược phẩm 2 30 VIII

2. Nhóm kỹ thuật hóa phân tích

89 CEN918 Kỹ thuật phân tích dược phẩm 2

10

30 72 VIII

90 CEN920 Kỹ thuật phân tích thực phẩm 3 30 30 72 VIII

91 CEN916 Kỹ thuật phân tích đất và phân bón 3 30 30 72 VIII

92 CEN919 Kỹ thuật phân tích khoáng sản và các chất vô

cơ 3 45 72 VIII

93 CEN917 Kỹ thuật phân tích độc tố và phụ gia thực phẩm 2 30 72 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 99 TC; Tự chọn: 36 TC)

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 CEN101 Giới thiệu ngành - KTHH 1 1 15

2 MAX101 Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT104 Toán A1 3 3 45

4 CHE109 Hóa đại cương A - KTHH 3 3 45

5 CHE110 Thí nghiệm Hóa đại cương A - KTHH 1 1 30

6 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45

7 PRS 101 Xác suất thống kê A 3 3 45

8 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 MAX102 Nguyên lý cơ bản Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 32 26

2 MAT105 Toán A2 3 3 45

3 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30

4 CEN113 Hóa vô cơ 3 3 45

5 CEN114 Thí nghiệm Hóa vô cơ 1 1 30

6 LAW109 Pháp luật đại cương 3 2

45

7 POL102 Logic học đại cương 2 30

8 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

9 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

10 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

11 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

12 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 32 18

2 MAT106 Toán A3 3 3 45

3 CEN302 Kỹ thuật điện, điện tử 3 3 30 30

4 CEN310 Hóa Lý 1 - Nhiệt đông hóa học 3 3 45

5 CEN301 Hình họa vẽ kỹ thuật - KTHH 3 3 30 30

6 CEN303 Phát triển bền vững 2 2

30

7 ENV502 Hóa môi trường đại cương 2 30

8 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

12 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 3 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 CEN311 Hóa lý 2 - Động hóa học và điện hóa 2 2 30

3 CEN305 Hóa phân tích 3 3 45

4 CEN309 Thí nghiệm Hóa phân tích 1 1 30

5 CEN308 Quá trình và Thiết bị truyền nhiệt 3 3 45

6 CEN307 Quá trình và Thiết bị truyền Khối 3 3 45

7 CEN306 Mô hình, mô phỏng và tối ưu hóa 3

3

30 30

8 CEN304 Công nghệ sinh học 3 45

9 ENV529 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 3 45

10 ENV539 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 3 45

11 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ V: 19 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 9 TC)

1 CHE550 Thí nghiệm Hóa lý 2 2 60

2 CHE548 Hóa hữu cơ 3 3 45

3 CHE549 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 1 30

4 CEN508 Thí nghiệm Quá trình và thiết bị 2 2 60

5 CEN506 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 15 30

6 CEN507 Quá trình và Thiết bị cơ học 3

9

45

7 CEN502 Cơ sở tính toán và thiết kế thiết bị hóa chất 3 45

8 CEN505 Kỹ thuật phản ứng 3 45

9 CEN501 Cơ học ứng dụng 3 45

10 CEN504 Điều khiển quá trình công nghệ hóa học 3 45

11 CEN503 Đồ án thiết kế kỹ thuật hóa học 3 90

Học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 CEN511 Đồ án môn học Quá trình và thiết bị 5 5 150

2 CEN517 Thực tập thực tế 2 2 60

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa dược

3 CEN512 Hóa dược 1 - KTHH 3 3 45

4 CEN513 Hóa học hợp chất thiên nhiên 3 3 45

5 CHE918 Hóa sinh học 4 4

45 30

6 CEN516 Kỹ thuật xúc tác 4 45 30

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa phân tích

7 CEN510 Các phương pháp tách hỗn hợp nhiều cấu tử 3 3 30

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

8 CEN509 Các phương pháp phân tích hiện đại 3 3 30 30

9 CEN514 Kỹ thuật phân tích khí và ô nhiễm không khí 4 4

45 30

10 CEN515 Kỹ thuật phân tích nước và nước thải 4 45 30

Học kỳ VII: 19 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 6 TC)

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa dược

1 CEN521 Hóa dược 2 - KTHH 3 3 45

2 CEN525 Tổng hợp hóa dược 3 3 45

3 CEN524 Thí nghiệm tổng hợp hóa dược 1 1 30

4 CEN526 Các phương pháp xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ 2 2 30

5 CEN523 Thí nghiệm Hóa học hợp chất thiên nhiên 1 1 30

6 CEN518 Các phương pháp phân lập và tinh chế hợp chất hữu cơ 3 3 45

7 CHE545 Kỹ thuật phân tích sắc ký 3

6

30 30

8 CEN509 Các phương pháp phân tích hiện đại 3 30 30

9 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 45

10 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 45

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa phân tích

11 CEN516 Kỹ thuật xúc tác 4 4 45 30

12 CEN520 Hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) trong phân tích 3 3 30 30

13 CEN522 Kỹ thuật xử lý mẫu trong phân tích hóa học 3 3 45

14 CHE545 Kỹ thuật phân tích sắc ký 3 3 30 30

15 CEN518 Các phương pháp phân lập và tinh chế hợp chất hữu cơ 3

6

30 30

16 CEN519 Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/IEC-17025 3 45

17 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 45

18 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 45

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 CEN923 Thực tập cuối khóa - KTHH 5 5

2 CEN915 Khóa luận tốt nghiệp - KTHH 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa dược

3 CEN911 Công nghệ sản xuất kháng sinh 3

10

4 CEN912 Công nghệ sản xuất văc - xin 3

5 CEN913 Công nghệ vi sinh 2

6 CEN922 Thử nghiệm sinh học 3

7 CEN921 Kỹ thuật xử lý nước thải từ quá trình sản xuất dược phẩm 2

8 CEN914 Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất dược phẩm 2

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ...´ng nghệ kỹ thuật hóa học-DH19_0.pdf · cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực hóa học;

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Nhóm ngành Kỹ thuật hóa phân tích

9 CEN920 Kỹ thuật phân tích thực phẩm 3

10

10 CEN916 Kỹ thuật phân tích đất và phân bón 3

11 CEN919 Kỹ thuật phân tích khoáng sản và các chất vô cơ 3

12 CEN918 Kỹ thuật phân tích dược phẩm 2

13 CEN917 Kỹ thuật phân tích độc tố, phụ gia thực phẩm 2