CH ƯƠ ỞĐẦU Đnh ngh ại Định ngh ĩa – Phân lo...

4
10/4/2017 1 CHƯƠNG 1: MĐU Lch sphát trin Bơm, Qut, Máy nén Website: scholar/vimaru.edu.vn/diemphd; Email: [email protected]; Tel: 0983885694 2 Đnh nghĩa – Phân loi Máy thy lc: là danh từ dùng để chỉ các máy làm việc bằng cách trao đổi năng lượng với chất lỏng theo các nguyên lý thủy lực học nói riêng và cơ học chất lỏng nói chung. Cht lng đây là FLUID: Cht lng nén được; Cht lng không nén được. Đnh nghĩa – Phân loi Bơm + Qut gió + Máy nén = Fluid Movers Fluid Movers: Liquid Mover + Gas Mover (Bơm thy lc) Fluid Motors: Đng cơ thy lc Tiếng Vit: Bơm = cht lng (Fluid mover) Qut, máy nén = cht khí (Gas mover) Khuôn khmôn hc: Chnghiên cu FLUID MOVERS Máy thy lc Fluid Movers Fluid Motors Đnh nghĩa – Phân loi HT truyn đng thy lc = Fluid Mover + Fluid Motor + Valves/Piping Truyn đng thy lc (Hydraulic Transmission): Nghiên cu môn hc khác Đnh nghĩa – Bơm Bơm: là máy thy lc đvn chuyn cht lng tnơi này đến nơi khác. Cht lng nhn năng lượng đchuyn thành: Đng năng đdi chuyn; Thế năng đlên cao hoc tăng áp sut; Nhit năng (nóng lên): thường là không mong mun Bơm cánh dn: Ly tâm; Hướng trc; Hướng chéo; Bơm xoáy. Bơm thtích: Piston; Bánh răng; Cánh gt; Piston-Rotor. Bơm phun tia (ejector)

Transcript of CH ƯƠ ỞĐẦU Đnh ngh ại Định ngh ĩa – Phân lo...

10/4/2017

1

CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

Lịch sử phát triển Bơm, Quạt, Máy nén

Website: scholar/vimaru.edu.vn/diemphd; Email: [email protected]; Tel: 0983885694

2

Định nghĩa – Phân loại

� Máy thủy lực: là danh từ dùng để chỉ các máy làm việc bằng cách trao đổi năng lượng với chất lỏng theo các nguyên lý thủy lựchọc nói riêng và cơ học chất lỏng nói chung.

� Chất lỏng ở đây là FLUID:� Chất lỏng nén được;� Chất lỏng không nén được.

Định nghĩa – Phân loại

� Bơm + Quạt gió + Máy nén = Fluid Movers

� Fluid Movers: Liquid Mover + Gas Mover (Bơm thủy lực)

� Fluid Motors: Động cơ thủy lực

� Tiếng Việt:� Bơm = chất lỏng (Fluid mover)

� Quạt, máy nén = chất khí (Gas mover)

� Khuôn khổ môn học: Chỉ nghiên cứu FLUID MOVERS

Máy thủy lực

Fluid MoversFluid Motors

Định nghĩa – Phân loại

� HT truyền động thủy lực = Fluid Mover + Fluid Motor + Valves/Piping

� Truyền động thủy lực (Hydraulic Transmission): Nghiên cứu ở môn học khác

Định nghĩa – Bơm

� Bơm: là máy thủy lực đểvận chuyển chất lỏng từ nơi này đến nơi khác. Chất lỏng nhận năng lượng để chuyển thành:� Động năng để di chuyển;

� Thế năng để lên cao hoặc tăng áp suất;

� Nhiệt năng (nóng lên): thường là không mong muốn

� Bơm cánh dẫn:

� Ly tâm;

� Hướng trục;

� Hướng chéo;

� Bơm xoáy.

� Bơm thể tích:� Piston;

� Bánh răng;

� Cánh gạt;

� Piston-Rotor.

� Bơm phun tia (ejector)

10/4/2017

2

Định nghĩa – Quạt

� Fan, Blower, Compressor: đều chung là máy thủy lực dùng để vận chuyển chất khí

� Fan (Quạt): dùng khi cần lưu lượng lớn, áp suất thấp� Cột áp < 1.500 mmH2O

� Tỷ số tăng áp nhỏ

� Chỉ có quạt cánh dẫn:

� Quạt ly tâm

� Quạt hướng trục

� Ví dụ 2 loại quạt trên?

Định nghĩa – Quạt cao áp

� Quạt cao áp (Blower) dùng khi cần lưu lượng lớn, áp suất trung bình� Cột áp > 1.500 mmH2O� Tỷ số tăng áp trung bình

� Thường không cần làm mát khí nén do nhiệt độ sau nén không cao

� Blower cánh dẫn

� Blower thể tích

Định nghĩa – Máy nén

� Máy nén (Compressor) dùng khi cần lưu lượng nhỏ, áp suất cao� Cột áp > 1.500 mmH2O

� Tỷ số tăng áp trung bình

� Thường có làm mát khí nén do nhiệt độ sau nén cao

� Máy nén cánh dẫn:

� Ly tâm;

� Hướng trục.

� Máy nén thể tích:

� Piston;

� Rotor.

� Máy nén phun tia

Phân loại

� Nhiều

quan điểm

Phân loại

� Nhiều quan

điểm

Phân loại

� Nhiều quan

điểm

10/4/2017

3

Thông số làm việc cơ bản của MTL

Bao gồm:

� Cột áp

� Lưu lượng

� Công suất

� Hiệu suất

Thông số cơ bản: Cột áp

� Cột áp: là năng lượng đơn vị môi chất trao đổi với MTL:

� Tại A-A:

� Tại B-B:

AB eeH −=

Thông số cơ bản: Cột áp

� Cột áp:

� Cột áp:

� Cột áp tĩnh:

� Cột áp động:

,0>∆= BAeH Môi chất nhận năng lượng từ MTL → Fluid Mover

,0<∆= BAeH Môi chất truyền năng lượng cho MTL → Fluid Motor

Nhanh: - Cột áp theo các công thức này có đơn vị là gì?

Nhanh: - Cột áp theo các công thức này có đơn vị là gì?

Thông số cơ bản: Cột áp

� Cột áp của bơm: là truyền năng lượng cho chất lỏng:

� Nếu bơm nước: Cột áp là chiều cao cột nước

Nhanh: - Nếu đổi bơm nước sang bơm dầu (xăng), cột áp có khác gì không?

Nhanh: - Nếu đổi bơm nước sang bơm dầu (xăng), cột áp có khác gì không?

,0>∆= BAeH

Thông số cơ bản: Lưu lượng

� Lưu lượng: là lượng môi chất đi qua trên đơn vịthời gian:

Thông số cơ bản: Công suất

Important: Giải thích tại sao N > Ntl đối với Bơm thủy lực và ngược lại đối với Đ/cơthủy lực?

Important: Giải thích tại sao N > Ntl đối với Bơm thủy lực và ngược lại đối với Đ/cơthủy lực?

� Công suất:

� CS thủy lực là năng lượng môi chất trao đổi với MTL trên đơn vị thời gian:

� CS làm việc (N) là CS trên trục MTL:

)(, WQHNtl γ=

10/4/2017

4

Thông số cơ bản: Hiệu suất

Funny: - Đơn vị của hiệu suất là gì?- Khoảng giá trị của hiệu suất?

Funny: - Đơn vị của hiệu suất là gì?- Khoảng giá trị của hiệu suất?

� Hiệu suất: Không có gì lý tưởng:

� Là chỉ số đánh giá hiệu quảchuyển đổi năng lượng giữa MTL và môi chất.

� Bơm TL:

� Đ/cơ TL:

Thông số cơ bản: Hiệu suất

� Các dạng tổn thất:

Question: Bơm nước từ bể dưới lên két ở nóc nhà có thể có những tổn thất gì? Question: Bơm nước từ bể dưới lên két ở nóc nhà có thể có những tổn thất gì?

Bài tập:

Website: scholar/vimaru.edu.vn/diemphd; Email: [email protected]; Tel: 0983885694

21

� Bài 1: Tìm trên Internet 2 tài liệu với các từ khoá gợi ý sau: centrifugal pump, gear pump, piston pump, screw pump, vane pump, ejector, centrifugal blower, rotary blower, compressor:a) Viết lại theo dạng tài liệu tham khảob) Tóm tắt nội dung (2-3 hàng gạch đầu dòng, không được copy and patse)c) Đặt một câu hỏi liên quan đến tài liệu trên. Kèm trả lời gợi ý.

� Bài 2: Đọc tài liệu 3, trang 9 – 14.a) Tóm tắt nội dungb) Đặt 01 câu hỏi liên quan, kèm trả lợi gợi ý.

� Note: Sẽ kiểm tra liên tục để đánh giá điểm quá trình.

Một số câu hỏi định hướng khác

Website: scholar/vimaru.edu.vn/diemphd; Email: [email protected]; Tel: 0983885694

22

� Phân biệt Chất lỏng nén được, không nén được, trong tiếng Anh sử dụng các từ nào?

� Phân biệt Bơm và Máy nén theo công dụng?

� Phân biệt Fan và Blower theo công dụng và dải áp suất/lưu lượng?

� Compressor là gì, và khác gì so với Fan, Blower?

� Phân biệt Bơm cánh dẫn, Bơm thể tích?

� Phân biệt Máy nén cánh dẫn, Máy nén thể tích?

� Tìm các hình ảnh (trên internet) mô tả các thiết bị: Bơm cánh dẫn, Bơm thểtích, Quạt, Máy nén cánh dẫn, Máy nén thể tích?

Widescreen Test Pattern (16:9)

Aspect Ratio Test

(Should appear circular)

16x9

4x3