CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO · Học thuyết Lợi thế so sánh của David...
Transcript of CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO · Học thuyết Lợi thế so sánh của David...
CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO:
SỰ TÁC ĐỘNG TRÊN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Phạm Hữu Tài
Tham luận trình bày tại Hội thảo mùa hè với chủ đề: Việt Nam, 40 năm sau ,
tại Berlin (Đức), ngày 24-25 tháng 7 năm 2015
1. Đặt vấn đề
2. Tự do hay bảo hộ thương mại
3. Các Hiệp định thương mại ưu đãi tại Việt Nam
4. Mô hình Cân bằng Thương mại
5. Mô hình Lợi thế So sánh
6. Mô hình Cân bằng Tổng thể
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ba mô hình đánh giá hiệu quả kinh tế của các
Hiệp định thương mại ưu đãi :
Mô hình CÂN BẰNG THƯƠNG MẠI
Mô hình LỢI THẾ SO SÁNH
Mô hình CÂN BẰNG TỔNG THỂ
2. TỰ DO HAY BẢO HỘ THƯƠNG MẠI
Các
trường
phái
Trường phái Trọng Thương
Trường phái Physiocrats ở Pháp
Trường phái kinh tế cổ điển ở Anh
Học thuyết Phân công Lao động của Adam Smith
Học thuyết Lợi thế so sánh của David Ricardo
• Song phương, tiểu vùng đa phương , toàn cầu đa phương
• Hiệp đinh thương mại tự do (FTA) , Liên minh hải quan (CU), Thị trường chung (e.g), Cộng đồng KT Đông Nam Á (AEC)
• Khoảng cách về mặt địa lý giữa các thành viên
• Sự tham gia của các thành viên là các nước phát triển hoặc cả các nước phát triển và đang phát triển
Mức phát triển
Khoảng cách địa lý
Loại hiệp định
Mức độ hội nhập
3. CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI ƯU ĐÃI TẠI VIỆT NAM
Sự phát triển các Hiệp định
Hiệp định dã ký và có hiệu lực ASEAN đại
diện Ngày thực thi
Thương mại Tự do Khu vực ASEAN 12-1995
Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật
Đối tác Kinh tế Nhật-Việt Nam x
12-2008
10-2009
Thương mại Tự do ASEAN-Australia/New Zealand x 01-2010
Thương mại Tư do ASEAN-Ấn Độ x 01-2010
Thương mại Tự do ASEAN-Trung Quốc x 01-2010
Thương mại Tự do ASEAN-Hàn Quốc x 01-2010
Thương mại Tự do Chile-Việt Nam 11-2011
Thương mại tự do Việt Nam-Liên minh kinh tế Á Âu 05-2015
Thương mại tự do Việt Nam- Hàn Quốc 05-2015
3. CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI ƯU ĐÃI TẠI VIỆT NAM
Các Hiệp định đang đàm phán ASEAN
đại diện
Thương mại tự do ASEAN-EU x
Thương mại tự do ASEAN-Hong Kong, China x
Đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) x
Đối tác xuyên Thái Bình dương (TPP)
Thương mại tự do Việt Nam-Hiệp hội thương mại tự do Châu Âu
Thương mại tự do Việt Nam-Liên Hiệp Châu Âu
3. CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI ƯU ĐÃI TẠI
VIỆT NAM (tt)
Nhập và xuất siêu theo Hiệp định (2001-2013):
TPP*
EU*
ASEAN_AU_NZ
ASEAN_JAPAN
ASEAN
ASEAN_INDIA
ASEAN_KOREA
ASEAN_CHINA
-15000 -10000 -5000 0 5000 10000
Đvt: Triệu USD
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THƯƠNG MẠI
NHẬP SIÊU XUẤT SIÊU
Nhập và xuất siêu theo quốc gia (từ 2 nguồn dữ liệu):
United States US
Germany DE Australia AU
Japan JP
France FR
Canada CA Philippines PH
Cambodia KH
Laos Malysia
MY Indonesia
ID India IN
Thailand TH
Singapore SG
Korea KR
China CN
(15,000) (10,000) (5,000) - 5,000 10,000 15,000Đvt: Triệu USD
NHẬP SIÊU XUẤT SIÊU
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THƯƠNG MẠI (tt)
Cơ cấu Nhập khẩu (2001-2013)
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Asean- China
Asean- Korea
Asean- Japan
TPP* Asean- India
Asean- Australia
Asean EU*
Đvt: Triệu USD KHAI THÁC CHẾ BIẾN
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THƯƠNG MẠI (tt)
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
TPP* Asean-Japan
EU* Asean-China
Asean-Korea
Asean-Australia
Asean-India
Asean
Đvt: Triệu USD KHAI THÁC CHẾ BIẾN
MÔ HÌNH CÂN BẰNG THƯƠNG MẠI (tt)
Cơ cấu Xuất khẩu (2001-2013)
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH
MMTB
MMTB
May mặc
May mặc
Giày dép
Giày dép
Dầu thô
Dầu thô
SP từ cá
SP từ cá
SP hóa chất
SP hóa chất
SP nội thất
SP nội thất
Gạo
Gạo
Cây hàng năm khác
Cây hàng năm khác
Cà phê
Cà phê
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp
2006-2009
2010-2013
0% 5% 10% 15% 20% 25%
Các ngành có giá trị xuất khẩu cao
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH
ASEAN
Sản phẩm Trươc hiệp định Sau hiệp định
MMTB - 0.57 - 0.07
May mặc 0.66 0.67
Giày dép 0.71 0.60
Dầu thô 0.67 0.44
SP từ cá 0.83 0.74
SP hóa chất - 0.45 -0.40
SP nội thất 0.73 0.73
Gạo 1.00 0.98
Cây hàng năm khác 0.58 0.39
Cà phê 0.89 0.83
Lâm nghiệp 0.39 0.29
ASEAN - CHINA
Sản phẩm Trước hiệp định Sau hiệp định
MMTB - 0.57 - 0.19
May mặc 0.37 0.36
Giày dép 0.60 0.53
Dầu thô 0.86 0.74
SP từ cá 0.82 0.75
SP hóa chất - 0.37 -0.32
SP nội thất 0.50 0.33
Gạo 0.99 0.99
Cây hàng năm khác 0.60 0.58
Cà phê 0.95 0.93
Lâm nghiệp 0.72 0.66
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH (tt)
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH (tt)
ASEAN - KOREA
Sản phẩm Trước hiệp định Sau hiêp định
MMTB - 0.53 - 0.10
May mặc 0.73 0.72
Giày dép 0.74 0.70
Dầu thô 0.79 0.59
SP từ cá 0.85 0.79
SP hóa chất - 0.48 -0.43
SP nội thất 0.80 0.78
Gạo 1.00 0.98
Cây hàng năm khác 0.58 0.54
Cà phê 0.92 0.88
Lâm nghiệp 0.57 0.46
TPP*
Sản phẩm 2006-2009 2010-2013
MMTB - 0.33 0.15
May mặc 0.93 0.93
Giày dép 0.98 0.98
Dầu thô 0.67 0.31
SP từ cá 0.88 0.85
SP hóa chất - 0.52 -0.44
SP nội thất 0.77 0.74
Gạo 0.98 0.97
Cây hàng năm khác 0.35 0.27
Cà phê 0.98 0.97
Lâm nghiệp 0.85 0.84
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH
MÔ HÌNH LỢI THẾ SO SÁNH (tt)
EU*
Sản phẩm 2006-2009 2010-2013
MMTB - 0.13 0.31
May mặc 0.75 0.74
Giày dép 0.85 0.82
Dầu thô 0.92 0.76
SP từ cá 0.92 0.89
SP hóa chất - 0.64 -0.58
SP nội thất 0.58 0.52
Gạo 0.99 0.98
Cây hàng năm khác 0.41 0.40
Cà phê 0.99 0.98
Lâm nghiệp 0.93 0.91
Hiệu quả - xuất lượng
Asean-China
Asean-China
Asean-Korea
Asean-Korea
Asean-Japan
Asean-Japan
Asean-Australia
Asean-Australia
Asean-India
Asean-India
Asean
Asean
TPP*
TPP*
EU*
EU*
-1500 -1000 -500 0 500 1000
Đvt: 1000 tỷ đ
2007
2011
MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ
KÉM HIỆU QUẢ HIỆU QUẢ
Asean-China
Asean-China
Asean-Korea
Asean-Korea
Asean-Japan
Asean-Japan
Asean-Australia
Asean-Australia
Asean-India
Asean-India
Asean
Asean
TPP*
TPP*
EU*
EU*
-250 -200 -150 -100 -50 0 50 100 150
Đvt: 1000 tỷ đ
2007
2011
Hiệu quả - Thu nhập của người lao động
KÉM HIỆU QUẢ HIỆU QUẢ
MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ
2007
2011
Hiệu quả - Việc làm
MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ (tt)
KÉM HIỆU QUẢ HIỆU QUẢ
Asean-China
Asean-China
Asean-Korea
Asean-Korea
Asean-Japan
Asean-Japan
Asea-Australia
Asea-Australia
Asean-India
Asean-India
Asean
Asean
TPP*
TPP*
EU*
EU*
-10000 -8000 -6000 -4000 -2000 0 2000 4000 6000
Đvt: 1000 người