Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài...

72
Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. GIỚI THIỆU CHUNG Phương pháp tính là một lĩnh vực của toán học chuyên nghiên cứu các phương pháp giải các bài toán (chủ yếu là gần đúng) bằng cách dựa trên những dữ liệu số cụ thể và cho kết quả cũng dưới dạng số. Ngày nay phần lớn các công việc tính toán đều được thực hiện trên máy tính. Tuy vậy thực tế chứng tỏ rằng việc áp dụng các thuật toán và phương pháp tính toán khác nhau có thể cho tốc độ tính toán và độ chính xác rất khác nhau. Lấy ví dụ đơn giản như tính định thức của ma trận chẳng hạn, nếu tính trực tiếp theo định nghĩa thì việc tính định thức của một ma trận vuông cấp 25 cũng mất hàng triệu năm (ngay cả với máy tính hiện đại nhất hiện nay); trong khi đó nếu sử dụng phương pháp khử Gauss thì kết quả nhận được gần như tức thời. Như vậy, phương pháp tính là công cụ không thể thiếu trong các công việc cần thực hiện nhiều tính toán với tốc độ tính toán nhanh và độ chính xác cao như vật lý, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin.... Phương pháp tính được nghiên cứu từ rất lâu và cho đến nay những thành tựu đạt được là một khối lượng kiến thức đồ sộ được in trong nhiều tài liệu sách, báo... Tuy nhiên, môn học "Phương pháp tính" chỉ nhằm cung cấp những kiến thức căn bản nhất về phương pháp tính. Với lượng kiến thức này sinh viên có thể áp dụng vào giải quyết những bài toán thông thường trong thực tế và có khả năng tự tìm hiểu để nâng cao kiến thức cho mình khi gặp các vấn đề phức tạp hơn. Trong phương pháp tính chúng ta thường quan tâm đến hai vấn đề: Phương pháp để giải bài toán. Mối liên hệ giữa lời giải số gần đúng và lời giải đúng, hay sai số của lời giải. II. MỤC ĐÍCH Môn học phương pháp tính cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản nhất về một số phương pháp giải gần đúng trên dữ liệu số với mục đích Tạo cơ sở để học tốt và nghiên cứu các nghành khoa học kỹ thuật. Góp phần rèn luyện phương pháp suy luận khoa học, tư duy logic, phương pháp nghiên cứu thực nghiệm xây dựng thế giới quan khoa học và tác phong khoa học cần thiết cho người kỹ sư tương lai.

Transcript of Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài...

Page 1: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

1

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Phương pháp tính là một lĩnh vực của toán học chuyên nghiên cứu các phương pháp

giải các bài toán (chủ yếu là gần đúng) bằng cách dựa trên những dữ liệu số cụ thể và cho

kết quả cũng dưới dạng số.

Ngày nay phần lớn các công việc tính toán đều được thực hiện trên máy tính. Tuy vậy

thực tế chứng tỏ rằng việc áp dụng các thuật toán và phương pháp tính toán khác nhau có thể

cho tốc độ tính toán và độ chính xác rất khác nhau. Lấy ví dụ đơn giản như tính định thức

của ma trận chẳng hạn, nếu tính trực tiếp theo định nghĩa thì việc tính định thức của một ma

trận vuông cấp 25 cũng mất hàng triệu năm (ngay cả với máy tính hiện đại nhất hiện nay);

trong khi đó nếu sử dụng phương pháp khử Gauss thì kết quả nhận được gần như tức thời.

Như vậy, phương pháp tính là công cụ không thể thiếu trong các công việc cần thực

hiện nhiều tính toán với tốc độ tính toán nhanh và độ chính xác cao như vật lý, điện tử viễn

thông, công nghệ thông tin....

Phương pháp tính được nghiên cứu từ rất lâu và cho đến nay những thành tựu đạt

được là một khối lượng kiến thức đồ sộ được in trong nhiều tài liệu sách, báo... Tuy nhiên,

môn học "Phương pháp tính" chỉ nhằm cung cấp những kiến thức căn bản nhất về phương

pháp tính. Với lượng kiến thức này sinh viên có thể áp dụng vào giải quyết những bài toán

thông thường trong thực tế và có khả năng tự tìm hiểu để nâng cao kiến thức cho mình khi

gặp các vấn đề phức tạp hơn.

Trong phương pháp tính chúng ta thường quan tâm đến hai vấn đề:

• Phương pháp để giải bài toán.

• Mối liên hệ giữa lời giải số gần đúng và lời giải đúng, hay sai số của lời giải.

II. MỤC ĐÍCH

Môn học phương pháp tính cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản nhất về một số

phương pháp giải gần đúng trên dữ liệu số với mục đích

• Tạo cơ sở để học tốt và nghiên cứu các nghành khoa học kỹ thuật.

• Góp phần rèn luyện phương pháp suy luận khoa học, tư duy logic, phương pháp

nghiên cứu thực nghiệm và xây dựng thế giới quan khoa học và tác phong khoa học cần

thiết cho người kỹ sư tương lai.

Page 2: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

2

III. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu một số phương pháp cơ bản nhất của phương pháp tính, được ứng dụng

nhiều trong thực tế như các phương pháp tính trong đại số tuyến tính, bài toán nội suy, tìm

nghiệm gần đúng các phương trình phi tuyến, tính gần đúng đạo hàm và tích phân, giải gần

đúng một số dạng của phương trình vi phân... Tìm hiểu các lĩnh vực ứng dụng của các

phương pháp trong thực tế.

IV. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP:

Để học tốt môn học này, sinh viên cần lưu ý những vấn đề sau:

1. Kiến thức chuẩn bị:

Sinh viên phải có kiến thức cơ bản về toán học cao cấp.

Thành thạo sử dụng máy tính cầm tay (sẽ được giảng viên hướng dẫn trên lớp)

2. Tài liệu và dụng cụ học tập:

Giáo trình Phương pháp tính của trường ĐHCN Tp HCM.

Máy tinh cầm tay (Casio 570 MS, ES hoặc Vinacal 570 MS)

Nếu cần sinh viên nên tham khảo thêm:

Giải tích số. Phạm Kỳ Anh, nhà xuất bản đại học Quốc Gia Hà Nội, 1966.

Phương pháp tính. Tạ Văn Đỉnh, Nhà xuất bản Giáo dục - 1995.

Phương Pháp tính. Dương Thuỳ Vỹ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2001.

3. Tham gia đầy đủ các buổi hướng dẫn học tập:

Thông qua các buổi hướng dẫn học tập, giảng viên sẽ giúp sinh viên nắm được nội

dung tổng thể của môn học và giải đáp thắc mắc, đồng thời sinh viên cũng có thể trao đổi,

thảo luận với những sinh viên khác về nội dung bài học.

4. Chủ động liên hệ với bạn học và giảng viên:

Cách đơn giản nhất là tham dự các diễn dàn học tập trên mạng Internet, qua đó có thể

trao đổi trực tiếp các vấn đề vướng mắc với giảng viên hoặc các bạn học khác đang online.

Địa chỉ email để trao đổi với giảng viên : [email protected]

5. Tự ghi chép lại những ý chính:

Việc ghi chép lại những ý chính là một hoạt động tái hiện kiến thức, kinh nghiệm cho

thấy nó giúp ích rất nhiều cho việc hình thành thói quen tự học và tư duy nghiên cứu.

6. Học đi đôi với hành

Học lý thuyết đến đâu thực hành làm bài tập ngay đến đó để hiểu và nắm chắc lý thuyết.

Page 3: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

3

CHƯƠNG 1

SỐ XẤP XỈ VÀ SAI SỐ

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Sau khi nghiên cứu chương 1, yêu cầu sinh viên:

1. Hiểu được sai số tuyệt đối và sai số tương đối.

2. Nắm được cách viết số xấp xỉ.

3. Hiểu và phân biệt được sai số tính toán và sai số phương pháp .

4. Tính được sai số phương pháp.

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong kỹ thuật giá trị các thông số chúng ta tiếp cận nói chung không phải là giá trị

đúng (vì nó là kết quả của các phép đo và thí nghiệm). Như vậy chúng ta đã sử dụng giá trị

gần đúng thay cho giá trị đúng, việc này nẩy sinh nhiều vấn đề phức tạp vì giá trị đúng chỉ có

một nhưng giá trị gần đúng thì rất nhiều. Để có cơ sở khoa học trong việc sử dụng các số

gần đúng người ta đưa ra khái niệm sai số để đo độ chênh lệch giữa các giá trị đúng và giá

trị gần đúng.

Chú ý rằng khi sử dụng số gần đúng thay cho một số đúng nào đó người ta luôn phải

dùng đồng thời hai đại lượng đó là : giá trị gần đúng và sai số. Hai đại lượng này có vai trò

như nhau.

1.2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI

1.2.1. Sai số tuyệt đối

Xét đại lượng đúng A và đại lượng gần đúng của nó là a. Ta nói a xấp xỉ A và viết a ≈ A.

Trị tuyệt đối Δ = |a-A| được gọi là sai số tuyệt đối của a (khi dùng a để xấp xỉ A).

Trong thực tế ta không biết được số đúng A, do đó nói chung sai số tuyệt đối không tính

được. Vì vậy ta tìm cách ước lượng sai số tuyệt đối của a bằng số Δa > 0 sao cho

|a - A| ≤ Δa

Số dương Δa được gọi là sai số tuyệt đối giới hạn của a.

Chú ý: Nếu Δa là sai số tuyệt đối giới hạn của a thì mọi số thực lớn hơn Δa đều là sai số tuyệt

đối giới hạn của a, nhưng nếu sai số tuyệt đối giới hạn quá lớn so với sai số tuyệt đối thì nó

không còn có ý nghĩa về phương diện sai số nữa. Trong những điều kiện cụ thể người ta cố

gắng chọn Δa là số dương bé nhất.

Page 4: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

4

1.2.2. Sai số tương đối

Đại lượng A

được gọi là sai số tương đối của a.

Tuy nhiên một lần nữa ta thấy rằng A thường không biết, vì vậy người ta định nghĩa đại

lượng

aa

a

là sai số tương đối giới hạn của a. Đôi khi người ta biểu diễn sai số tương đối dưới dạng %.

Ví dụ . với a =10, Δa = 0.05, khi đó ta có

0.050.5%

10a .

Vì trong thực tế chúng ta chỉ có thể thao tác với các sai số giới hạn, do đó người ta thường

gọi một cách đơn giản Δa là sai số tuyệt đối, a

là sai số tương đối.

1.2.3. Chú thích:

Sai số tuyệt đối không nói lên đầy đủ "chất lượng" của một số xấp xỉ, “chất lượng” ấy còn

được phản ánh qua sai số tương đối.

1.3. CÁCH VIẾT SỐ XẤP XỈ

1.3.1. Chữ số có nghĩa

Một số viết dưới dạng thập phân có thể gồm nhiều chữ số, nhưng ta chỉ kể các chữ số từ chữ

số khác không đầu tiên tính từ trái đến chữ số cuối cùng khác không phía bên phải là các

chữ số có nghĩa. Chẳng hạn số 2.740 có 3 chữ số có nghĩa, số 0.02078 có 4 chữ số có nghĩa.

1.3.2. Chữ số đáng tin

Mọi số thập phân đều có dạng

0 1

1 0 1( 10 10 10 10 10 ) , 0,1,...,9n

n m

n m s s

s m

a

.

Giả sử a là xấp xỉ của số A với sai số tuyệt đối là Δa.

Nếu Δa ≤ 0.5 10

s thì ta nói rằng chữ số αs

là đáng tin (như vậy các chữ số có nghĩa

bên trái αs đều là đáng tin).

Nếu Δa > 0.5 10

s thì ta nói rằng chữ số αs

là đáng nghi (như vậy các chữ số bên phải

αs đều là đáng nghi).

Ví dụ. Cho số xấp xỉ a = 4.67329 hãy xác định các chữ số đáng tin và các chữ số đáng ngờ

khi Δa = 0.004726 hoặc Δa= 0.005726.

Page 5: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

5

Giải

Ta có Δa = 0.004726 ≤ 0.5 10-2

do đó các chữ số đáng tin là: 4,6,7; các chữ số đáng ngờ là

3,2, 9.

Khi Δa= 0.005726 ta có Δa ≤ 0.5 10

-1 do đó các chữ số đáng tin là: 4,6; các chữ số đáng

ngờ là 7, 3, 2, 9.

1.3.3. Cách viết số xấp xỉ

a. Kèm theo sai số

Nếu Δa là sai số tuyệt đối giới hạn của a khi xấp xỉ A thì ta quy ước viết:

A = a ± Δa

với ý nghĩa

a – Δa ≤ A ≤ a + Δa

Hoặc A = a(1 ± a )

b. Mọi chữ số có nghĩa đều đáng tin

Cách thứ hai là viết theo quy ước: mọi chữ số có nghĩa đều đáng tin; có nghĩa là sai số tuyệt

đối giới hạn không lớn hơn một nửa đơn vị ở hàng cuối cùng.

Ví dụ. Khi viết a = 4.67329 thì ta hiểu lúc này Δa= 0.5 10-5

1.4. CÁC LOẠI SAI SỐ KHI XỬ LÝ BÀI TOÁN KỸ THUẬT

Khi giải một bài toán phức tạp người ta thường thay bài toán đó bằng bài toán đơn

giản hơn để có thể giải được bằng tay hoặc bằng máy. Phương pháp thay bài toán phức tạp

bằng một phương pháp đơn giản tính được như vậy gọi là phương pháp gần đúng. Sai số do

phương pháp gần đúng tạo ra gọi là sai số phương pháp. Mặc dầu bài toán đã ở dạng đơn

giản, nhưng trong quá trình giải ta thường xuyên phải làm tròn các kết quả hoặc xử dụng các

số xấp xỉ , sai số tạo ra trong quá trình này gọi là sai số tính toán. Trong thực tế việc đánh

giá các loại sai số, nhất là sai số tính toán nhiều khi là bài toán rất khó thực hiện.

Tóm lại khi thực hiện một bài toán bằng phương pháp gần đúng ta thường gặp

những loại sai số sau đây:

• Sai số trong việc mô hình hóa bài toán : xuất hiện do việc giả thiết bài toán đạt được một số

điều kiện lý tưởng nhằm làm giảm độ phức tạp của bài toán.

• Sai số phương pháp : xuất hiện do việc giải bài toán bằng phương pháp gần đúng.

• Sai số của số liệu : xuất hiện do việc đo đạc và cung cấp giá trị đầu vào không chính xác.

• Sai số tính toán : xuất hiện do làm tròn số hoăc xử dụng các số xấp xỉ trong quá trình tính

Page 6: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

6

toán, quá trình tính càng nhiều thì sai số tích luỹ càng lớn.

Những sai số trên đây tổng hợp lại nhiều khi dẫn đến những lời giải quá cách xa so

với lời giải đúng và vì vậy không thể dùng được. Chính vì vậy việc tìm ra những thuật toán

hữu hiệu để giải các bài toán thực tế là điều rất cần thiết.

1.5. SAI SỐ TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP

1.5.1. Sai số quy tròn các số xấp xỉ

Khi tính toán với các con số ta thường làm tròn các số theo quy ước:

Nếu chữ số bỏ đi đầu tiên ≥ 5 thì thêm vào chữ số giữ lại cuối cùng một đơn vị, còn

nếu chữ số bỏ đi đầu tiên < 5 thì để nguyên chữ số giữ lại cuối cùng.

Giả sử a là xấp xỉ của A với sai số tuyệt đối giới hạn là Δ. Giả sử ta quy tròn a thành a' với

sai số quy tròn tuyệt đối giới hạn là θ, tức là:

| a' - a| ≤ θ.

Khi đó

|a' - A| = | a' - a + a -A| ≤ | a' - a| + | a -A| ≤ θ + Δ

Vậy có thể lấy θ + Δ làm sai số tuyệt đối giới hạn của a'. Như vậy việc quy tròn làm tăng sai

số tuyệt đối giới hạn.

1.5.2. Sai số khi tính toán trên các số xấp xỉ

Bài toán

Cho u = f(x1, x2,..., xn) . Biết các đối số x1, x2,..., xn là các số xấp xỉ với các sai số tuyệt đối

tương ứng là Δ1 , Δ2

, ... Δn và f là hàm khả vi liên tục theo các đối số xi.

Hãy xác định Δu, u .

Giải

Theo công thức vi phân của hàm nhiều biến ta có: 11

nn

u udu dx dx

x x

Từ đây suy ra 1 11 1

n nn n

u u u uu x x

x x x x

Vì vậy có thể chọn : 11

u nn

u u

x x

Để tìm u ta dùng công thức : uu

u

Page 7: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

7

Ví dụ. Cho hàm 2( , , ) .u f x y z x y yz Hãy xác định giá trị hàm số u, sai số tuyệt đối và

sai số tương đối của u biết 0.983, 1.032(1 0.05), 2.114 0.02.x y z

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Page 8: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

8

BÀI TẬP

Trong các bài tập dưới đây chúng ta ngầm hiểu sai số tương đối và sai số tuyệt đối là sai số

tương đối giới hạn và sai số tuyệt đối giới hạn

Bài 1. Khi đo 1 số góc ta được các giá trị : a= 21o37’3”; b=1

o10’ . Hãy xác định sai số tương

đối của các số xấp xỉ đó biết rằng sai số tuyệt đối trong phép đo là 1”.

Bài 2. Hãy xác định sai số tuyệt đối của các số xấp xỉ sau đây cho biết sai số tương đối của

chúng:

a) a= 13267 ; δa=0,1% b) b=2.32; δ

b=0.7%

Bài 3. Hãy xác định số các chữ số đáng tin trong các số a,b với sai số như sau:

a) a= 0,3941; Δa=0,25.10

-2 b) a=38,2543; Δ

a= 0,27.10

-2

Bài 4. Hãy xác định số những chữ số đáng tin trong các số a với sai số tương đối như sau:

a) a=1,8921; δa=0,1.10

-2 b) a=22,351; δa=0,1

Bài 5. Hãy qui tròn các số dưới đây( xem là đúng) với 3 chữ số có nghĩa đáng tin và xác

định sai số tuyệt đối Δ và sai số tương đối δ của chúng:

a) 2,514 b) 0,16152 c) 0,01204 d) –0,0015281

Bài 6. Hãy xác định: Giá trị của các hàm số, Sai số tuyệt đối giới hạn và Sai số tương đối

giới hạn. Biết giá trị của các đối số cho với mọi chữ số có nghĩa đều đáng tin.

2

sin( )

) ( , , ) ( ), 0.983, 1.032, 2.114.

) ( , , ) , 0.133, 4.732, 3.015.xy

a u f x y z tg x y yz x y z

b u f x y z ze x y z

Bài 7. Hãy xác định: Giá trị của các hàm số, sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Biết giá trị

của các đối số cho với mọi chữ số có nghĩa đều đáng tin.

2) sin( ), 1.113; 0.102; 2.131.

) ln( ) , 0.162; 4.531; 1.91.

a u x yz x y z

b u z xy x y z

22) 2 , 0.085; 0.055; 2.152.

) (1 ) , 2.918; 1.032; 2.114.

x y

x

c u x y z

d u xyz x y z

Bài 8. Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằng đường kính đo được

d = 1,112m và sai số của phép đo là 1 mm.

Bài 9. Hãy xác định sai số tương đối , sai số tuyệt đối và chữ số đáng tin của cạnh hình

vuông a. Biết rằng diện tích hình vuông là 216,45 , 0,01.SS cm

Page 9: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

9

CHƯƠNG 2

TÍNH GẦN ĐÚNG NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH PHI TUYẾN

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Sau khi học xong chương 2, yêu cầu sinh viên:

1. Kiểm tra được khoảng cách ly nghiệm

2. Tìm được nghiệm gần đúng và đánh giá được sai số.

3. Biết vận dụng các phương pháp giải gần đúng vào các bài toán thực tế.

2.1. GIỚI THIỆU CHUNG

2.1.1. Đặt vấn đề

Khi giải quyết bài toán kỹ thuật chúng ta thường gặp loại yêu cầu :

Xác định thông số đầu vào, để đầu ra của một hệ thống nào đó đạt một mức cho trước.

yêu cầu này có thể phát biểu bằng ngôn ngữ toán học như sau:

Xác định giá trị ( , )x a b sao cho ( ) 0f x , (2.1)

Như chúng ta đã biết việc giải phương trình (2.1) không đơn giản (vì không có phương pháp

chung) ngay cả khi ( )f x là đa thức có bậc lớn hơn 3. Trong kỹ thuật người ta có thể chấp

nhận giá trị x (sao cho ( ) 0f x ) thay cho nghiệm đúng α của phương trình nhưng với

điều kiện đánh giá được sai số tuyệt đối giữa x và α (Điều này cũng hoàn toàn hợp lý bởi

thực tế ngay cả khi chúng ta xác định được chính xác giá trị thông số đầu vào thì khi qua hệ

thống kết quả đầu ra cũng chỉ gần bằng với yêu cầu).

Giá trị x nói ở trên gọi là nghiệm gần đúng của phương trình (2.1). Việc đi tìm giá

trị xvà đánh giá sai số gọi là giải gần đúng phương trình.

Chú ý: Khi đánh giá sai số chúng ta cần phải tính

* *x x và * * *f x f x f f x .

Sai số chung của bài toán được tính bởi * *max ;x f x .

Trong bài giảng chỉ tính * *x x .

2.1.2. Các bước giải gần đúng phương trình phi tuyến

Khi giải gần đúng nghiệm của phương trình (2.1) ta cần tuân theo các bước sau:

Bước 1: Kiểm tra (2.1) có nghiệm đúng duy nhất trên (a,b) (hay (a,b) là khoảng cách ly)

Bước 2: Dùng các thuật toán để tìm giá trị x và đánh giá sai số

2.1.3. Một số định lý cần thiết trong việc thực hiện giải gần đúng

Page 10: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

10

Để thực hiện bước 1, 2 ta dùng các định lý dưới đây

Định lý1.

Nếu hàm số f(x) liên tục, đơn điệu trên đoạn [a,b] và f(a)f(b)<0 thì (a,b) là một

khoảng cách ly nghiệm của phương trình (2.1).

Định nghĩa2.

Gọi 0:S x x x C là một lân cận đóng của 0x R , A là ánh xạ từ S vào S.

Ta nói A là ánh xạ co trên S nếu tồn tại hằng số q < 1 sao cho

, : ( ) ( )x y S A x A y q x y .

Định lý3.

Giả sử α là nghiệm đúng của phương trình ( )x A x và tồn tại lân cận đóng S của α

sao cho A là ánh xạ co trên S thì α là nghiệm duy nhất của phương trình ( )x A x trên S và

có thể thu được bằng cách lấy giới hạn của dãy

1 ( ); 0,1,..n nx A x n

với x0 là một điểm nào đó thuộc S.

Định lý4.

Với hàm f(x) liên tục và khả vi trên đoạn [a,b], ngoài ra tồn tại m sao cho

0 < m ≤ |f'(x)| với mọi x thuộc [a,b] khi đó ta có đánh giá:

( )nn

f xx

m .

2.2. MỘT SỐ THUẬT TOÁN TÌM GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG NGHIỆM

2.2.1. Phương pháp lặp đơn

a. Mô tả phương pháp

- Giả sử phương trình (2.1) có khoảng cách ly nghiệm là (a,b).

- Biến đổi (2.1) được về dạng tương đương ( )x x ( gọi là hàm lặp)

- Chọn 02

a bx

. Tính các nghiệm xấp xỉ xn+1 theo công thức

1 ( ), 0,1,2,...n nx x n

- Đánh giá sai số n nx . Đặt [ , ]

max '( )x a b

q x

Ta có:

11

n n n

qx x

q

Page 11: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

11

b. Điều kiện hội tụ của phương pháp

Định lý.

Nếu hàm ( )x có đạo hàm '( )x và thỏa mãn: '( ) 1, [ , ]x q x a b

thì phương pháp lặp hội tụ, tức là: lim nn

x

Chú ý.

Khi sử dụng phương pháp lặp chúng ta sẽ gặp khó khăn trong việc tìm hàm ( )x (vì phải

thỏa điều kiện : '( ) 1, [ , ]x q x a b ). Để khắc phục điều này ta làm theo hướng dẫn

- Nếu '( ) 0, [ , ]f x x a b ta đặt ( )

( )f x

x xM

với [ , ]

max '( )x a b

M f x

- Nếu '( ) 0, [ , ]f x x a b ta đặt ( )

( )f x

x xM

với [ , ]

max '( )x a b

M f x

- Nếu ( ) 0

[ , ] :'( ) 0

f cc a b

f c

thì ta thu hẹp đoạn [ , ]a b thành [ , ]c b hoặc

[ , ]a c với là hằng số dương đủ nhỏ sao cho đoạn thu hẹp vẫn là đoạn cách ly

nghiệm.

Chú ý: Với cách đặt như trên thì

[ , ]

max '( ) 1 1x a b

mq x

M

Trong đó [ , ]

min '( )x a b

m f x

.

Ví dụ1. Tìm xấp xỉ nghiệm trên đoạn [1,2] của phương trình:

3 1 0x x

thỏa yêu cầu sai số 10-1

Giải

Đặt 3( ) 1f x x x suy ra 2'( ) 3 1f x x , ''( ) 6f x x

Ta có

''( ) 0 0 (1,2)

'(1) 2

'(2) 11

f x x

f

f

suy ra

[1,2]

[1,2]

'( ) 0, [1,2]

max '( ) 11

min '( ) 2

x

x

f x x

f x

m f x

Page 12: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

12

Bước 1: Kiểm tra (1,2) là khoảng cách ly nghiệm

f(x) liên tục trên [1,2],

Ta có (1) (2) 5 0,

'( ) 0, (1,2).

f f

f x x

. Vậy (1,2) là khoảng cách ly nghiệm.

Bước 2: Tính giá trị nghiệm và đánh giá sai số

Chọn M=11. Đặt 3 3( ) 1 12 1

( )11 11

f x x x x xx x x

M

Ta có [1,2]

9max '( ) 1

11xq x

. Vậy hàm ( )x thỏa điều kiện của phương pháp lặp.

Đặt 0

1 21.5

2x

ta tính các giá trị x1, x2… theo công thức lặp dưới đây

1 0

11 1 0

( ) 1.420455

0.36 101

x x

qx x

q

;

2 1

12 2 1

( ) 1.379947

0.18 101

x x

qx x

q

3 2

13 3 2

( ) 1.357418

0.1 101

x x

qx x

q

;

4 3

2 14 4 3

( ) 1.344351

5.9 10 101

x x

qx x

q

Vậy 4 1.344351x là nghiệm gần đúng thỏa yêu cầu về sai số.

Ví dụ2. Tìm xấp xỉ nghiệm trên đoạn [0.5,1] của phương trình: x 2e - 3x 0

thỏa yêu cầu sai số 10-2.

Ví dụ3. Giải gần đúng trên [1.5, 3] của phương trình:

4 32 4 0x x

thỏa yêu cầu sai số 10-2.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 13: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

13

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

...................................................................................................................................................................................................................................

Page 14: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

14

2.2.2. Phương pháp Newton-Rapson ( hay phương pháp tiếp tuyến )

a. Mô tả phương pháp

- Giả sử phương trình (2.1) có khoảng cách ly nghiệm là [a,b].

- Chọn x0 thuộc [a,b] sao cho f(x

0) cùng dấu với f’’(x), x (a,b)

- Tính giá trị của nghiệm gần đúng thứ n+1 theo công thức

nn 1 n

n

f (x )x x ; n=0,1,2...

f '(x )

- Đánh giá sai số n 1 n 1x .

Đặt x [a,b]x [a,b]

M max f ''(x) , m min f '(x) .

Ta có 2

n 1 n 1 n

Mx x

2m

b. Điều kiện hội tụ của phương pháp

Chú ý phương pháp Newton-Rapson cũng là một dạng của phương pháp lặp với hàm lặp là

f (x)

x xf '(x)

Do vậy muốn phương pháp Newton-Rapson hội tụ thì hàm x phải thỏa điều kiện

2

( ) ''( )'( ) 1; [ , ]

'( )

f x f xx x a b

f x

Việc kiểm tra điều kiện trên khá vất vả nên trong thực hành người ta thường sử dụng điều

kiện đủ dưới đây

Định lý.

Giả sử hàm f(x) có f’(x) khác không trên đoạn [a,b] và f''(x) không đổi dấu trong

(a,b). Nếu x0 , xn được chọn như trong mục a) thì phương pháp Newton-Rapson hội tụ, tức

là: lim nn

x

Chú ý:

Nếu ( ) 0

[ , ] :'( ) 0

f cc a b

f c

hoặc ''( )f x đổi dấu khi qua c thì ta thu hẹp đoạn

[ , ]a b thành [ , ]c b hoặc [ , ]a c với là hằng số dương đủ nhỏ sao cho đoạn

thu hẹp vẫn là đoạn cách ly nghiệm.

Page 15: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

15

Ví dụ1. Tìm xấp xỉ nghiệm trên đoạn [-3,-2] của phương trình:

3 23 1 0x x

thỏa yêu cầu sai số 10-3

Giải

Đặt 3 2( ) 3 1f x x x suy ra 2'( ) 3 6f x x x , ''( ) 6 6f x x , (3)( ) 6f x

Xét f’(x)

Ta có

''( ) 0 1 ( 3, 2)

'( 3) 9

'( 2) 0

f x x

f

f

Vì '( 2) 0f nên ta phải thu hẹp [-3,-2] thành [-3,-2.5]

Khi đó

''( ) 0 1 ( 3, 2.5)

'( 3) 9

'( 2.5) 3.75

f x x

f

f

suy ra

[ 3, 2.5]

'( ) 0, [ 3, 2.5]

min '( ) 3.75 x

f x x

m f x

Xét f’’(x)

Ta có

(3) ( ) 6 0

''( 3) 12

''( 2.5) 9

f x

f

f

suy ra

[ 3, 2.5]

''( ) 0, [ 3, 2.5]

max ''( ) 12x

f x x

M f x

Bước 1: Kiểm tra [-3,-2.5] là khoảng cách ly nghiệm

Ta có f(x) liên tục trên [-3,-2.5],

( 3) ( 2.5) 1 2.215 0,

'( ) 0, [ 3, 2.5].

f f

f x x

Vậy [-3,-2.5] là khoảng cách ly nghiệm.

Bước 2: Tính giá trị nghiệm và đánh giá sai số

- Đặt 0 3x (Vì ( 3)f cùng dấu với ''( ), [ 3, 2.5]f x x )

- Tính các giá trị x1, x2… theo công thức lặp

01 0

0

2 31 1 0

( )2.888889

'( )

0.0198 102

f xx x

f x

Mx x

m

;

12 1

1

2 4 32 2 1

( )2.879452

'( )

1.43 10 102

f xx x

f x

Mx x

m

Vậy 2 2.879452x là nghiệm gần đúng thỏa yêu cầu sai số.

Page 16: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

16

Ví dụ2. Cho phương trình: 2ln 1 02

xx . Tìm xấp xỉ nghiệm trên đoạn [0.2,1] sau 4 lần

lặp. Đánh giá sai số khi nhận giá trị nghiệm ở lần lặp thứ tư là xấp xỉ nghiệm.

Ví dụ3. Giải gần đúng trên [0,1] của phương trình: 2x cos x 0

thỏa yêu cầu sai số 10-4.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 17: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

17

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 18: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

18

BÀI TẬP

Bài 1. Dùng một trong hai phương pháp (Lặp hoặc Newton-Rapson) tìm nghiệm gần đúng

của phương trình dưới đây thỏa yêu cầu sai số 10-4

30

4 20

4 30

0

0

0

1) 1 0; 1;2

2) 3 3 0; 1;2

3) 2 4 0; 2;3

4) 0; 0.2;1

5) +0,5sin ; 0;22

6) 2 0; [0.3;1]x

x x x

x x x

x x x

x tgx x

xx x

x x

2 x0

0

0

30

sin x 40

7) 3x e 0 ; x [0;1]

8) x cos x 0 ; x [0;1]

9) x+ln x 5 0 ; x [3;5]

10) x x 1 0 ; x 1;2

11) e x 3 0 ; x 1; 2

1

2x 1 20

x2) tg e x 10 0 ; x 3;4

2

Bài 2. Tự tìm khoảng cách ly nghiệm và giải bằng phương pháp lặp đơn hoặc tiếp tuyến

2

2

1) ( 1)2

2) x =ln(x+1)

3) sinx+cosx=4x

xex

2

4) 4 5ln 5

5) sin( lg 2)

6) 2 x

x x

x x x x

x e

Bài 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của các phương trình :

1) x

2e 2x 0 2) 21,8x sin(10x) 0 3) x2 4x 0

Page 19: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

19

CHƯƠNG 3

GIẢI GẦN ĐÚNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

Sau khi nghiên cứu chương 3, yêu cầu sinh viên:

1. Nắm được các xu hướng xử lý các bài toán đại số tuyến tính

2. Hiểu và thực hiện được các phương pháp tìm nghiệm xấp xỉ của hệ pttt.

3. Biết cách đánh giá sai số của từng phương pháp

3.1. GIỚI THIỆU CHUNG

3.1.1. Đặt vấn đề

Khi xác định giá trị các thông số trong kỹ thuật đôi khi chúng ta phải giải hệ thống

phương trình tuyến tính

11 1 12 2 1 1

21 1 22 2 2 2

1 1 2 2

n n

n n

m m mn n m

a x a x a x b

a x a x a x b

a x a x a x b

(I)

Để giải hệ trên người ta đi theo hai hướng sau:

Hướng giải đúng

Sử dụng các phương pháp giải đúng để tìm ra giá trị chính xác của các nghiệm xj. Một

số phương pháp tiêu biểu như : Cramer, Gauss-Jordan…Đã được khảo sát trong môn toán

cao cấp A2, C2.

Hướng giải gần đúng

Sử dụng các phương pháp giải gần đúng để tìm ra giá trị xấp xỉ của các nghiệm xj.

Một số phương pháp tiêu biểu như : Lặp đơn, Seidel,…

Nhận xét

Hướng giải đúng có ưu điểm là tìm ra được giá trị đúng của nghiệm trong trường hợp

hệ có nghiệm duy nhất và chỉ ra được khi nào hệ vô nghiệm hoặc có vô số nghiệm. Tuy

nhiên lại rất khó thực hiện trong trường hợp các hệ số aij , bi là các số thập phân.

Hướng giải gần đúng có khuyết điểm là chỉ tìm ra được giá trị gần đúng của nghiệm

trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất và không chỉ ra được khi nào hệ vô nghiệm hoặc có

vô số nghiệm. Tuy nhiên lại tỏ ra hiệu quả trong trường hợp các hệ số aij ,bi là các số thập

phân.

Page 20: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

20

Khi mô hình hóa bài toán kỹ thuật bằng hệ phương trình, thường hệ có các hệ số rất

lẻ và chỉ có duy nhất nghiệm nên hướng giải gần đúng chiếm hầu hết khi giải bài toán kỹ

thuật.

Lưu ý. Các phương pháp giải gần đúng dưới đây chỉ giải được một số hệ có dạng đặc biệt

(sẽ được chỉ rõ trong từng thuật toán). Nếu không phải là dạng này thì chúng ta phải dùng

hướng giải đúng để xử lý.

3.1.2. Các bước giải gần đúng hệ phương trình tuyến tính

Khi giải gần đúng nghiệm của hệ phương trình (I) ta cần tuân thủ các bước sau:

Bước 1: Kiểm tra (I) có nghiệm đúng duy nhất

Bước 2: Dùng các thuật toán để tìm giá trị gần đúng của nghiệm và đánh giá sai số

3.1.3. Một số khái niệm toán học cần thiết trong việc thực hiện giải gần đúng

Để thực hiện bước 1, 2 ta cần nhắc lại và xây dựng một số khái niệm sau

Cho ma trận chữ nhật A cấp m x n:

11 1

1

n

m mn

a a

A

a a

Định nghĩa1. Ta nói chuẩn của ma trận A là một trong các số sau

1 1,..,1

maxm

ijj n

i

A a

(gọi là chuẩn cột)

1,..,1

maxn

iji m

j

A a

(gọi là chuẩn hàng)

2

21 1

n m

ij

j i

A a

(gọi là chuẩn Euclicd)

Ví dụ. Với

1 0 1

4 2 1

2 2 5

A

ta có

1

2

max{7,4,7} 7

max{2,7,9} 9

1 0 1 16 4 1 4 4 25 56

A

A

A

Ghi chú: Người ta thường dùng kí hiệu A chung cho ba chuẩn trên .

Trong không gian véc tơ Rn người ta xây dựng khái niệm chuẩn của véc tơ như sau

Page 21: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

21

Định nghĩa2

Trong không gian véc tơ Rn cho vecto 1 2( , ,..., )nx x x x . Ta nói chuẩn của vecto x là một

trong các số sau.

11,..,

max jj n

x x

hoặc

1

n

j

j

x x

hoặc

2

21

n

j

j

x x

Ghi chú : Khái niệm 2

x của vecto mang ý nghĩa hình học là độ dài của vecto đó

Tính chất của chuẩn (đọc giáo trình)

Định lý4 (Về sự duy nhất nghiệm của hệ (I)).

Xét hệ (I) khi m=n . Nếu

11 1

1

0

n

n nn

a a

a a

thì hệ (I) có nghiệm duy nhất

3.2. MỘT SỐ THUẬT TOÁN TÌM GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG NGHIỆM

3.2.1. Phương pháp lặp đơn

a. Mô tả phương pháp

- Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.

- Biến đổi (I) được về dạng

1 11 1 12 2 1 1

2 21 1 22 2 2 2

1 1 2 2

n n

n n

n n n nn n n

x x x x

x x x x

x x x x

(II)

Đặt

1 11 1 1

1

, = , =

n

n n nn n

x

x

x

Khi đó (II) được viết dưới dạng x x

- Chọn (0)x . Tính các xấp xỉ nghiệm ( 1)nx theo công thức

( 1) ( ) , 0,1,2,...n nx x n

- Đánh giá sai số 1

1 *n

n x x

với x* là nghiệm đúng của hệ

( 1) ( )1

1

n nn x x

Page 22: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

22

b. Điều kiện hội tụ của phương pháp

Định lý.

Nếu ma trận có chuẩn bé hơn 1 thì phương pháp lặp đơn hội tụ.

Ví dụ1. Giải gần đúng hệ phương trình:

10x 2y 3z 20

2x 20y 5z 40

x 3y 10z 8

(I)

Thỏa yêu cầu sau số 10-2

Giải

Bước 1: Kiểm tra hệ có nghiệm duy nhất

Ta có

10 2 3

2 20 5 1862 0

1 3 10

. Vậy hệ có nghiệm duy nhất

Bước 2: Tính gần đúng và đánh giá sai số

Biến đổi (I) được về dạng

x 0x 0.2y 0.3z 2

y 0.1x 0y 0.25z 2

z 0.1x 0.3y 0z 0.8

(II)

Đặt

0 0.2 0.3 2

= 0.1 0 0.25 , = 2 , X

0.1 0.3 0 0.8

x

y

z

Khi đó (II) được viết dưới dạng

x x

Ta có =max 0.5, 0.35, 0.4 0.5 1

. Vậy ma trận thỏa điều kiện hội tụ .

Đặt (0)

2

X = = 2

0.8

. Ta tính nghiệm xấp xỉ ( 1)nX , 0,1,2,...n theo công thức

Page 23: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

23

(1) (0)

(1) (0) 21

0 0.2 0.3 2 2 2.64

x + = 0.1 0 0.25 2 2 2.4

0.1 0.3 0 0.8 0.8 1.2

0.50.64 0.64 10

1 1 0.5

x

x x

(2) (1)

(2) (1) 22

2.84

x + = 2.564

1.256

0.2 101

x

x x

;

(3) (2)

(3) (2) 23

2.8896

x + = 2.598

1.2852

0.05 101

x

x x

(4) (3)

(4) (3) 24

2.90516

x + = 2.61026

1.29044

0.02 101

x

x x

;

(5) (4)

(5) (4) 3 25

2.909184

x + = 2.613126

1.292562

4 10 101

x

x x

Vậy x(5) hay

2.909184

2.613126

1.292562

x

y

z

là xấp xỉ nghiệm thỏa yêu cầu sai số.

Ví dụ2. Giải gần đúng hệ phương trình:

19.2x 2.6y 1.2z 20.3

3.7x y 15.3z 4

x 13.5y z 8.3

(I)

Thỏa yêu cầu sau số 10-3

Page 24: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

24

Ví dụ3. Cho hệ phương trình:

10x 2y z t 10

2x 20y 5z 2t 20

x y 10z t 10

x 2y 2z 10t 10

(I)

Tìm nghiệm gần đúng của hệ sau 2 bước lặp. Đánh giá sai số khi nhận xấp xỉ nghiệm này.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 25: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

25

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 26: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

26

3.2.2. Phương pháp Seidel

a. Mô tả phương pháp

- Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.

- Biến đổi (I) được về dạng x x

- Chọn (0)x . Tính các xấp xỉ nghiệm ( 1)kx theo công thức

( 1) ( ) ( ) ( ) ( )11 12 1 1 1 11 1 2 1

( 1) ( 1) ( ) ( ) ( )21 22 2 1 2 22 1 2 1

( 1) ( 1) ( 1)( 1) ( )1 2 11 2 1

k k k k kn n nn

k k k k kn n nn

k k kk kn n n nn nn n nn

x x x x x

x x x x x

x x x x x

(*)

Nếu phân tích

11 12 1 11 12 1

21 22 2 21 22 2

1 2 1 2

0 0 0

0 0 0 =

0 0 0

= L

n n

n n

n n nn n n nn

+ U

Thì (*) sẽ đươc viết lại là

( 1) ( 1)( 1) ( ) 1 ( ) ( )k kk k k

nx Lx Ux x I L Ux

(**)

- Đánh giá sai số 1

1 *n

n x x

với x* là nghiệm đúng của hệ

( 1) ( )1

1

n nn

Lx x

Chú ý : Theo biểu diễn (**) ta nhận thấy rằng phương pháp Seidel cũng là một dạng của

phương pháp lặp đơn .

b. Điều kiện hội tụ của phương pháp

Định lý.

Nếu ma trận có chuẩn bé hơn 1 thì phương pháp lặp Seidel hội tụ.

Page 27: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

27

Ví dụ1. Giải gần đúng hệ phương trình bằng phương pháp Seidel

10x 2y 3z 20

2x 20y 5z 40

x 3y 10z 8

(I)

Thỏa yêu cầu sau số 10-2

Giải

Bước 1: Kiểm tra hệ có nghiệm duy nhất

Ta có

10 2 3

2 20 5 1862 0

1 3 10

. Vậy hệ có nghiệm duy nhất

Bước 2: Tính gần đúng và đánh giá sai số (Theo công thức (**))

Biến đổi (I) được về dạng

x 0x 0.2y 0.3z 2

y 0.1x 0y 0.25z 2

z 0.1x 0.3y 0z 0.8

(II)

Đặt

0 0.2 0.3 0 0 0 0 0.2 0.3

= 0.1 0 0.25 0.1 0 0 0 0 0.25

0.1 0.3 0 0.1 0.3 0 0 0 0

2

= 2 ,

0.8

L U

x

x y

z

Ta có

3

0.5 1, 0.4

1 0 0 0 0 0 1 0 0

0 1 0 0.1 0 0 0.1 1 0

0 0 1 0.1 0.3 0 0.1 0.3 1

L

I L

Đặt (0)

2

x = = 2

0.8

. Ta tính nghiệm xấp xỉ ( 1)nx , 0,1,2,...n theo công thức

Page 28: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

28

(1) 1 (0)

(1) (0) 21

2.64

x ( ) + = 2.464

1.2752

0.40.64 0.512 10

1 1 0.5

I L Ux

Lx x

;

(2) 1 (1)

(2) (1) 22

2.87536

x ( ) + = 2.606336

1.294365

0.40.24 0.192 10

1 1 0.5

I L Ux

Lx x

;

(3) 1 (2)

(3) (2) 2 23

2.909577

x ( ) + = 2.614549

1.293407

0.40.034 2.72 10 10

1 1 0.5

I L Ux

Lx x

;

(4) 1 (3)

(4) (3) 3 3 24

2.910932

x ( ) + = 2.614445

1.29324

0.41.4 10 1.12 10 10

1 1 0.5

I L Ux

Lx x

;

Vậy x(4) hay

2.910932

2.614445

1.29324

x

y

z

là xấp xỉ nghiệm thỏa yêu cầu sai số.

Chú ý : Chúng ta cũng có thể tính các xấp xỉ nghiệm theo công thức (*)

Page 29: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

29

Ví dụ2. Cho hệ phương trình

10x 2y 3z t 20

2x 20y 5z 3t 40

x 3y 10z t 8

x y 2z 10t 10

(I)

Bằng phương pháp Seidel (dùng công thức *) tìm nghiệm gần đúng của hệ sau 3 bước lặp.

Đánh giá sai số khi nhận xấp xỉ nghiệm này.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 30: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

30

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 31: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

31

BÀI TẬP

Bài1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn , Seidel với sai số 10-3 .

1)

1,02x 0,05y 0,1z 0,795

0,11x 1,03y 0,05z 0,849

0,11x 0,12y 1,04z 1,398

2)

6,1x 2,2y 1,2z 16,55

2,2x 5,5y 1,5z 10,55

1,2x 1,5y 7,2z 16,80

3)

1,02x 0,25y 0,30z 0,515

0,41x 1,13y 0,15z 1,555

0,25x 0,14y 1,21z 2,780

4)

4x y z 8

2x 5y 2z 3

x 2y 4z 11

5)

4x y 2z 9

2x 4y z 5

x y 3z 9

6)

3x y z 1

3x 6y 2z 0

3x 3y 7z 4

7)

10x y 9

x 10y 2z 7

2y 10z 6

8)

4x 3y 24

3x 4y z 30

y 4z 24

9)

0,42x 5,05y 0,11z 0,215

12,5x 1,02y 0,05z 0,743

0,11x 0,12y 2,09z 1,395

10)

2,1x 2,2y 7,5z 14,65

5,2x 0,5y 1,5z 20,15

1,6x 4,5y 1,2z 6,18

Bài2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel sai số 10-5 .

1)

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

1,42x 0,5x 0,1x 0,2x 2,525

0,5x 5,02x 1,15x 0,3x 0,741

0,17x 2,12x 13,5x 0,4x 5,190

0,18x 0,12x 1,05x 20,7x 1,824

2)

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

1 2 3 4

0,42x 5,05x 0,11x 0,1x 0,215

12,5x 1,02x 0,05x 0,5x 0,743

0,11x 0,12x 2,09x 0,4x 1,395

0,11x 0,12x 1,05x 5,2x 2,092

3)

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

8x x 2x x 2x 24

2x 12x x 2x x 72

x 5x 23x x 3x 46

3x 2x 5x 35x x 70

4x x x 2x 72x 144

4)

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

25x x 3x 2x x 75

x 17x x 3x 4x 170

3x 2x 35x x 5x 105

4x 5x x 55x 7x 330

x x x 2x 29x 580

Page 32: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

32

CHƯƠNG 4

ĐA THỨC NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Sau khi học xong chương 4, yêu cầu sinh viên:

1. Hiểu được thế nào là bài toán nội suy và hồi quy.

2. Thực hiện được các phương pháp nội suy đa thức.

3. Tìm được các hàm xấp xỉ theo phương pháp bình phương bé nhất

4.1. GIỚI THIỆU CHUNG

Khi nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật, kinh tế, xã hội chúng ta thường gặp phải nhu cầu

từ các số liệu rời rạc đã có của các đại lượng đang xét, suy ra mối quan hệ toán học giữa

chúng, sau đó sử dụng công cụ toán học nghiên cứu các vấn đề mà ta quan tâm trên các đại

lượng đang xét.

Ví dụ. Quan sát hai đại lượng X , Y ta có bảng số liệu:

X 32 32.9 34 34.5 35 36.6

Y 32.4 33 33.1 34.7 35.2 33.6

Có rất nhiều câu hỏi liên quan đến mối quan hệ giữa X,Y mà nếu không sử dụng công cụ

toán học thì chúng ta không trả lời được ví dụ như:

- Khi X tăng thì Y có tăng hay không ?

- Khi nào thì Y đạt cực đại?

- Khi X= 36 thì Y là bao nhiêu ?

Vấn đề xây dựng mối quan hệ toán học giữa các đại lượng có thể phát biểu bằng bài toán

tổng quát sau

Bài toán

Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

x x0 x1 … xn

y y0 y1 … yn

Tìm mối liên hệ giữa x,y dưới dạng y = f(x) ?.

Page 33: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

33

Khi giải bài toán trên điều đầu tiên chúng ta quan tâm là nên chọn dạng hàm f(x) như thế

nào. Các định lý về xấp xỉ sau đây của Weierstrass sẽ cho chúng ta gợi ý về dạng hàm f(x).

Định lý Weierstrass 1

Cho f (x) là một hàm thực liên tục xác định trên đoạn [a,b]. Khi đó với mọi ε>0 tồn

tại một đa thức

2 mm 0 1 2 mp (x) a a x a x ... a x

với các hệ số thực sao cho với mọi giá trị x thuộc [a,b] ta có

|f(x) – pm(x)|<ε.

Định lý Weierstrass 2

Cho f (x) là một hàm thực liên tục xác định trên đoạn [-π,π] và f(-π) = f(π). Khi đó với

mọi ε>0 tồn tại một đa thức lượng giác

m0

m j j

j 1

ap (x) a cos( jx) b sin( jx)

2

với các hệ số thực sao cho với mọi giá trị x thuộc [-π,π] ta có

|f(x) – pm(x)|<ε.

Như vậy việc chọn đa thức là thích hợp cho dạng hàm f(x).

Tiếp theo chúng ta sẽ đi xác định các hệ số ai, bj trong đa thức pm(x). Việc xác định các hệ số

thường dựa vào một trong hai dạng yêu cầu:

Dạng 1:

Đa thức pm(x) phải đi qua các điểm (xi ,yi). Tức là pm(xi ) = yi với i=0,1,...,n.

Dạng 2:

Đa thức pm(x) đi gần các điểm (xi ,yi) theo nghĩa n

2m i i

i 1

p (x ) y

bé nhất.

Người ta gọi đa thức pm

(x) xây dựng theo dạng 1 là đa thức nội suy và được dùng khi biết

yi = f(xi). Đa thức tìm theo dạng 2 gọi là tìm theo phương pháp bình phương bé nhất (hay

còn gọi là bài toán hồi quy hoặc hàm hồi quy) nó được dùng khi i iy f (x ) .

Chú ý: Khi xây dựng quan hệ giữa y và x theo phương pháp bình phương bé nhất có thể

không phải dạng đa thức.

4.2. ĐA THỨC NỘI SUY

4.2.1 Đa thức nội suy Lagrange (đọc giáo trình)

Page 34: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

34

4.2.2. Đa thức nội suy Newton

Bài toán

Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

x x0 x1 … xn

y y0 y1 … yn

Trong đó : x0 < x1 <…< xn . Tìm mối liên hệ giữa x,y dưới dạng

2 nn 0 1 2 ny p (x) a a x a x ... a x .

Thỏa điều kiện i n iy p (x ) . Tìm giá trị y khi x = x* với *0 1 nx x ,x ,...,x .

Giải

a) Các giá trị xi cách đều : h = xi+1 - xi

Bước 1. Tính các hiệu hữu hạn tiến ki

i i 1 i

k 1 k ki i 1 i

y y

; k=1,2,...n-1; i=0,1,...n-1 .

Bước 2. Lập đa thức nội suy

Đa thức nội suy Newton tiến

2 nT 0 0 0n 0 0 0 1 0 n 12 n

p (x) y (x x ) (x x )(x x ) ... (x x ) (x x )h 2!h n!h

Đa thức nội suy Newton lùi

n2L 0n 1 n 2n n n n n 1 n 12 n

p (x) y (x x ) (x x )(x x ) ... (x x ) (x x )h 2!h n!h

Bước 3 . Tính y khi x = x*

Nếu x* gần x0 thì T *ny p (x ) . Nếu x* gần xn thì

L *ny p (x ) .

Page 35: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

35

b) Các giá trị xi không cách đều

Bước 1. Tính các tỉ hiệu hữu hạn tiến i i nf[x ,...x ]

i 1 ii i 1

i 1 i

i 1 i k i i k 1i i k

i k i

y yf[x , x ]

x x

; i = 0,1...n-1; k = 2,...n.

f[x ,..., x ] f[x ,..., x ]f[x ,..., x ]

x x

Bước 2. Lập đa thức nội suy

Đa thức nội suy Newton tiến

Tn 0 0 1 0 0 n 0 n 1p (x) y f[x ,x ](x x ) ... f[x ,..., x ](x x ) (x x )

Đa thức nội suy Newton lùi

Ln n n 1 n n 0 n n 1p (x) y f[x ,x ](x x ) ... f[x ,..., x ](x x ) (x x )

Bước 3 . Tính y khi x = x*

Nếu x* gần x0 thì T *ny p (x ) . Nếu x* gần xn thì L *

ny p (x ) .

Ví dụ1. Cho bảng số liệu

Xây dựng đa thức nội suy Newton tiến, lùi. Tìm y khi x=1.2345 hoặc x = 9.5437

Giải

Bước 1. Tính các hiệu hữu hạn tiến ki

n x y i

2i

3i

4i

5i

0 1 3.2

1 3 3.3 0.1

2 5 1.7 -1.6 -1.7

3 7 2.5 0.8 2.4 4.1

4 9 5.1 2.6 1.8 -0.6 -4.7

5 11 4.3 -0.8 -3.4 -5.2 -4.6 0.1

x 1 3 5 7 9 11

y 3.2 3.3 1.7 2.5 5.1 4.3

Page 36: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

36

Bước 2. Lập đa thức nội suy

Đa thức nội suy Newton tiến

2 3T 0 0 05 0 0 0 1 0 1 22 3

4 50 0

0 1 2 3 0 1 2 3 44 5

T5 2

p (x) y (x x ) (x x )(x x ) (x x )(x x )(x x )h 2!h 3!h

(x x )(x x )(x x )(x x ) (x x )(x x )(x x )(x x )(x x )4!h 5!h

0.1 1.7p (x) = 3.2 + (x 1) (x 1)(x 3)

2 2!2

3

4 5

4.1(x 1)(x 3)(x 5)

3!2

4.7 0.1 (x 1)(x 3)(x 5)(x 7) (x 1)(x 3)(x 5)(x 7)(x 9)

4!2 5!2

Đa thức nội suy Newton lùi

2 3L 34 25 5 5 5 4 5 4 32 3

5401

5 4 3 2 5 4 3 2 14 5

L5 2

p (x) y (x x ) (x x )(x x ) (x x )(x x )(x x )h 2!h 3!h

(x x )(x x )(x x )(x x ) (x x )(x x )(x x )(x x )(x x )4!h 5!h

0.8 3.4 5.2p (x)= 4.3 (x 11) (x 11)(x 9)

2 2!2 3!

3

4 5

(x 11)(x 9)(x 7)2

4.6 0.1 (x 11)(x 9)(x 7)(x 5) (x 11)(x 9)(x 7)(x 5)(x 3)

4!2 5!2

Bước 3 . Tính y

Khi x = 1.2345. Vì x gần x0 nên ta có T5y p (1.2345) =

Khi x = 9.5437. Vì x gần x5 nên ta có L5y p (9.5437) =

Ví dụ2. Cho bảng số liệu

Xây dựng đa thức nội suy Newton tiến, lùi. Tìm y khi x=2.6375 hoặc x = 8.5722

Giải

x 1 2 5 7 8 10

y 3 2 1 4 5 1

Page 37: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

37

Bước 1. Tính các tỉ hiệu hữu hạn tiến

Bước 2. Lập đa thức nội suy

Đa thức nội suy Newton tiến

T5

1 1p (x) = 3 (x 1) + (x 1)(x 2) (x 1)(x 2)(x 5)

6 30

11 13 (x 1)(x 2)(x 5)(x 7) (x 1)(x 2)(x 5)(x 7)(x 8)

630 15120

Đa thức nội suy Newton lùi

L5

1p (x)= 1 2(x 10) (x 10)(x 8) (x 10)(x 8)(x 7)

6

7 13 (x 10)(x 8)(x 7)(x 5) (x 10)(x 8)(x 7)(x 5)(x 2)

720 15120

Bước 3. Tính y

Khi x = 2.6375. Vì x gần x0 nên ta có T5y p (2.6375)

Khi x = 8.5722. Vì x gần x5 nên ta có L5y p (8.5722)

4.3. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT

Bài toán . Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

x x1 x2 … xn

y y1 y2 … yn

Trong đó : x1 < x2 <…< xn . Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng

a) y p(x) a bx b) 2y p(x) a bx cx c) y p(x) a bcos x csin x

Thỏa điều kiện n

2i i

i 1

p(x ) y

bé nhất .

n x y TH1 TH2 TH3 TH4 TH5

0 1 3

1 2 2 -1

2 5 1 -1/3 1/6

3 7 4 3/2 11/30 1/30

4 8 5 1 -1/6 -4/45 -11/630

5 10 1 -2 -1 -1/6 -7/720 13/15120

Page 38: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

38

Giải

a) Đặt: n n

2 2i i i i

i 1 i 1

F(a,b) p(x ) y a bx y

.

Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm a,b sao cho F(a,b) đạt cực tiểu.

Theo lý thuyết hàm 2 biến để F(a,b) đạt cực tiểu a, b phải thỏa hệ:

n'a i i

i 1

n'b i i i

i 1

F (a,b) 2 a bx y 0

F (a,b) 2 x a bx y 0

n n

i i

i 1 i 1

n n n2

i i i i

i 1 i 1 i 1

an b x y

a x b x x y

b) Đặt: n n

2 2i i i i i

i 1 i 1

F(a,b,c) p(x ) y a bx cx y

.

Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm a, b, c sao cho F(a,b,c) đạt cực tiểu.

Theo lý thuyết hàm 3 biến để F(a,b,c) đạt cực tiểu a, b, c phải thỏa hệ

n' 2a i i i

i 1

n' 2b i i i i

i 1

n' 2 2c i i i i

i 1

F (a,b,c) 2 a bx cx y 0

F (a,b,c) 2 x a bx cx y 0

F (a,b,c) 2 x a bx cx y 0

n n n2

i i i

i 1 i 1 i 1

n n n n2 3

i i i i i

i 1 i 1 i 1 i 1

n n n n2 3 4 2i i i i i

i 1 i 1 i 1 i 1

an b x c x y

a x b x c x x y

a x b x c x x y

c) Đặt: n n

2 2i i i i i

i 1 i 1

F(a,b,c) p(x ) y a bcos x csin x y

Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm a, b, c sao cho F(a,b,c) đạt cực tiểu.

Theo lý thuyết hàm 3 biến để F(a,b,c) đạt cực tiểu a, b, c phải thỏa hệ

n n n

i i i

i 1 i 1 i 1

n n n n2

i i i i i i

i 1 i 1 i 1 i 1

n n n n2

i i i i i i

i 1 i 1 i 1 i 1

an b cos x c sin x y

a cos x b cos x c cos x sin x y cos x

a sin x b cos x sin x c sin x y sin x

Page 39: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

39

Chú ý. Để xác định dạng hàm người thường biểu diễn các cặp điểm (xi,yi) lên mặt phẳng

tọa độ Oxy, sau đó nối các điểm xem đường nối có hình dạng nào và chọn dạng hàm theo

gợi ý sau:

- Nếu là đường thẳng (hoặc gần thẳng) chọn dạng a) .

- Nếu là đường cong Parabol chọn dạng b).

- Nếu là đường tuần hoàn chọn dạng c)

Ví dụ1. Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng y a bx .

Giải. y 1.603588 0.554593x

Ví dụ2. Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng 2y a bx cx .

Giải. 2y 1.385703 3.55484x 0.528606x

Ví dụ3. Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng y a bcos x csin x .

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

x 1 2.3 3.1 4 4.2 5.5 6

y 2 3.2 3.1 3.8 4 5 4.6

x 1 2.3 3.1 3.4 4.1 5 5.6

y 2 3.2 3.1 6.8 4 3.5 1.6

x 0 1.05 1.57 3.14 6.28

y 2 3.2 3 0 2

Page 40: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

40

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 41: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

41

Chú ý.

Khi yêu cầu xây dựng các hàm không phải dạng a), b), c) chúng ta có thể dùng một

trong hai cách sau :

Cách 1. Dùng phép đổi biến để đưa về các dạng a), b), c).

Cách 2. Dùng điều kiện n

2i i

i 1

p(x ) y

bé nhất để xác định các hệ số.

Ví dụ4. Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng

a) by ax , a 0 . b) bxy ae , a 0 . c) ln x

1y 1; a,b 0

ab .

d) 2x

32x x

ey

ae be c

. e)

b cln x

1y 1; a 0

ax f)

32b

y a c tan xcos x

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

x 1 2.3 3.1 4 4.2 5.5 6

y 2 3.2 3.1 3.8 4 5 4.6

Page 42: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

42

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 43: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

43

Ví dụ5. Quan sát hai đại lượng x, y ta được bảng số liệu

Tìm mối liên hệ giữa x, y dưới dạng

a) xy a x be . b) c

y a bln xx

. .

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

x 1 2 3 4

y 2 3.2 3.1 3.8

Page 44: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

44

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.........................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.........................................................................................

..…...........................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

...............................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................…………………………………………

………………………………………………

Page 45: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

45

BÀI TẬP

Bài1. Cho các mốc nội suy sau :

x 0 3 4 5 7

f(x) -1 3 2 1 4

1) Viết đa thức Newton tiến, tính f(2.5) 2) Viết đa thức Newton lùi, tính f(6.82)

Bài 2. Cho các mốc nội suy cách đều :

x 1 2 3 4 5

f(x) 2 -1 1 0 3

1) Viết đa thức Newton tiến và tính (1,5)f 2) Viết đa thức Newton lùi và tính (4,5)f

Bài 3. Từ bảng số liệu đã cho, bằng pp bình phương bé nhất tìm hàm đã chỉ ra

1) lny a x bx c . Biết

2) cosy a bx c x . Biết

3) 2( sin )y ax b x x . Biết

4) 2( 2) cosy a x b x . Biết

5) ( 1) ln( 1)xy a e b x . Biết

Bài 4. Cho bảng dữ liệu

Bằng phép đổi biến số thích hợp rồi dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất tìm các hàm

22

2

232

1 ax bx ca) y . b) y . c) y ax b.

ax b x

1 ad) y . e)y b ax . f) y= b tan x c

1 a bx cos x

X 1 2 3

Y 5 7.7 10

x 1 2 3

y 4.6 3.7 4

x 1 2 3 4

y 3.8 8.9 15 22.2

x 1 2 3 4

y 5 4.3 7 15

x 0 1 3

y 0 5.5 42.3

x 1 1,5 2 2,4 3

y 6,62 3,94 2,17 1,35 0,89

Page 46: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

46

CHƯƠNG 5

TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Sau khi học xong chương 5, yêu cầu sinh viên:

1. Hiểu được thế nào là bài toán tính gần đúng tích phân xác định.

2. Thực hiện được các phương pháp tính gần đúng tích phân xác định, qua đó biết cách

tính giá trị gần đúng tích phấn xác định của một hàm bất kỳ.

3. Biết cách áp dụng các phương pháp tính gần đúng trên vào việc giải các bài toán

ngoài thực tế.

4. Biết cách đánh giá sai số của từng phương pháp.

5.1. GIỚI THIỆU CHUNG

Quá trình tính giá trị các thông số kỹ thuật hoặc giá trị các đại lượng kinh tế đôi khi

phải tính tích phân

b

a

I f (x)dx

Để tính đúng tích phân I ta chỉ có công thức Newton-Leibniz nhưng công thức này sẽ gặp

khó khăn khi hàm f(x) có nguyên hàm phức tạp khó tìm hoặc không có nguyên hàm hoặc

cho bởi bảng giá trị rời rạc (điều này rất dễ gặp trong kỹ thuật, kinh tế…).

Trong thực tế người ta giảm bớt khó khăn khi tính I bằng cách sử dụng các phương

pháp tính gần đúng để tìm giá trị xấp xỉ của I rồi dùng nó thay cho giá trị đúng nhưng với

điều kiện đánh giá được sai số tuyệt đối.

Đa số các phương pháp tính gần đúng đều theo các bước sau

Bước 1: Chia đoạn [a,b] thành n đoạn nhỏ bằng nhau i i 1x ,x ; i=0,...,n-1 .

Bước 2: Trên từng đoạn nhỏ i i 1x ,x xây dựng đa thức nội suy bậc m imp (x) của f (x) .

Bước 3: Tính i 1

i

xn 1* i

i i m

i 0 x

I I ; I p (x)dx

. Kết luận *I I .

Bước 4: Đánh giá sai số *I I .

Page 47: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

47

5.2. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH GẦN ĐÚNG

5.2.1. Công thức hình thang

- Giả sử f(x) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên [a,b]

- Chia đoạn [a,b] thành n đoạn con bằng nhau

- Đặt 0x a tính: i 1 i

i i

b ah

n

x x h; i = 0,1,...,n-1.

y f (x ); i = 0,1,...,n.

- Tính * 0 n1 n 1

y yI h y ... y

2

. Kết luận *I I .

- Đánh giá sai số : 2

* (b a)hI I f ''(c) ; c [a,b].

12

.

Nhận xét : Giá trị h càng nhỏ thì sai số càng bé.

Chú ý : Trong thực hành

- Nếu đạo hàm cấp 2 của f(x) tính được thì sai số đánh giá theo công thức

2(b a)hM

12

với

x [a,b]M max f ''(x)

- Nếu đạo hàm cấp 2 của f(x) không tính được hoặc quá phức tạp thì sai

số đánh giá theo công thức

* *n 2n

1I I

3

với *nI ,

*2nI lần lượt là giá trị

*I được tính khi chia đoạn [a,b] thành n và

2n đoạn có chiều dài bằng nhau.

Page 48: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũ

48

Ví dụ1. Tính gần đúng 2

1x

0

I e dx .

Đánh giá sai số. Biết chia đoạn [0,1] thành 10 đoạn có chiều dài bằng nhau

Giải

- Lập bảng số liệu với h= 0.1

- Tính giá trị

* 0 101 9

y yI h y ... y = 1.467175

2

- Đánh giá sai số

Ta có

2 2 2x x x 2y e y ' 2xe y '' 2e (1 2x )

suy ra x [0,1]max y''(x) 6e

.

Vậy 2(1 0)0.1

6e 0.01412

Ví dụ2. Tính gần đúng 2

6

I ln(cos x sin x)dx

.

Đánh giá sai số. Biết chia đoạn ,6 2

thành 12 đoạn có chiều dài bằng nhau

Ví dụ3. Cho tích phân

2

1

ln(1 )xI e dx

Nếu dùng phương pháp hình thang thì cần chia đoạn [1,2] thành ít nhất mấy đoạn

có chiều dài bằng nhau để sai số khi tính gần đúng I không quá 10-3.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

i ix

2ix

iy e

0 0 0y 1

1 0.1 1y 1.01005

2 0.2 2y 1.040811

3 0.3 3y 1.094174

4 0.4 4y 1.173511

5 0.5 5y 1.284025

6 0.6 6y 1.433329

7 0.7 7y 1.632316

8 0.8 8y 1.896481

9 0.9 9y 2.247908

10 1 10y 2.718282

Page 49: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

49

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 50: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

50

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 51: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

51

5.2.2. Công thức Simpson tổng quát (Simpson 1/3)

- Giả sử f(x) có đạo hàm cấp 4 liên tục trên [a,b]

- Chia đoạn [a,b] thành n =2m đoạn con bằng nhau

- Đặt 0x a tính: i 1 i

i i

b ah

n

x x h; i = 0,1,...,n-1.

y f (x ); i = 0,1,...,n.

- Tính *0 2m 1 2m 1 2 2m 2

hI y y 4(y ... y ) 2(y ... y )

3 .

- Kết luận *I I .

- Đánh giá sai số

4* (4)(b a)h

I I f (c) ; c [a,b].180

.

Nhận xét : Giá trị h càng nhỏ thì sai số càng bé.

Chú ý : Trong thực hành

- Nếu đạo hàm cấp 4 của f(x) tính được thì sai số đánh giá theo công thức

4(b a)hM

180

với (4)

x [a,b]M max f (x)

- Nếu đạo hàm cấp 4 của f(x) không tính được hoặc quá phức tạp thì sai

số đánh giá theo công thức

* *2m 4m

1I I

15

với *2mI ,

*4mI lần lượt là giá trị

*I được tính khi chia đoạn [a,b] thành 2m

và 4m đoạn có chiều dài bằng nhau.

Page 52: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

52

Ví dụ1. Tính gần đúng

21

x

0

I e dx .

Đánh giá sai số. Biết chia đạn [0.1] thành 10 đoạn có chiều dài bằng nhau

Giải

Lập bảng số liệu với h= 0.1

- Tính *0 10 1 9 2 8

hI y y 4(y ... y ) 2(y ... y ) = 1.462652

3

- Đánh giá sai số *I I

Với mọi x thuộc [0,1] ta có : 2xy e e

2x

(3)

(4) (3)

y ' 2xe 2xy 2e

y '' 2(y xy ') 6e

y 2(2y ' xy '') 20e

y 2(3y '' xy ) 76e

.

Vậy x [0,1]max y''(x) 76e M

. Kết luận : 4

4(1 0) 0.176e 1.148 10

180

i ix

2ix

iy e

0 0 0y 1

1 0.1 /////////////////////// 1y 1.01005

2 0.2 2y 1.040811 ///////////////////////

3 0.3 /////////////////////// 3y 1.094174

4 0.4 4y 1.173511 ///////////////////////

5 0.5 ////////////////////// 5y 1.284025

6 0.6 6y 1.433329 ///////////////////////

7 0.7 /////////////////////// 7y 1.632316

8 0.8 8y 1.896481 ///////////////////////

9 0.9 /////////////////////// 9y 2.247908

10 1 10y 2.718282

Page 53: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

53

Ví dụ2. Tính gần đúng

2x

0

I cos(e 1)dx

.

Không đánh giá sai số. Biết chia đoạn 0,2

thành 10 đoạn có chiều dài bằng nhau

Ví dụ3.

Cho tích phân

1

0

I ln(1 x 1)dx

Hỏi phải chia đoạn [0,1] thành mấy đoạn con bằng nhau để khi tính gần đúng I bằng công

thức simpson bảo đảm được sai số tuyệt đối < 3.10-4

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 54: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

54

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 55: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

55

BÀI TẬP

Bài1. Tính các tích phân sau bằng công thức hình thang với n = 10.

I= 0

1dx

x cos x

; J=

1

0

xdx

ln 2 x ; K=

1 2

0

x dx

sin 1 x ; L= 1

11 x

0

tgxdx

e ;

M=

1 2

0

sin x dx

ln 2 x ; N=

1 x

0

e dx

sin 1 x ; G= 1

x

0

x arcsin xdx

2 1 ; H= 1 2x

0

edx

1 cos3x .

Bài2. Giải lại bài 1 bằng cách sử dụng công thức Simpson 1/3 với n = 10.

Bài3.

Khi tính gần đúng 3,1 3

2,1

xI dx

x 1

bằng công thức simpson 1/3, cần chia đoạn [2,1;3,1]

thành bao nhiêu đoạn bằng nhau để đạt được sai số nhỏ hơn 10-4.

Bài4.

Khi tính gần đúng 1 2

0

x 1I dx

x 2

bằng công thức simpson 1/3, cần chia đoạn [0;1]

thành bao nhiêu đoạn bằng nhau để đạt được sai số nhỏ hơn 0,75.10-4.

Page 56: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

56

CHƯƠNG 6

GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Sau khi học xong chương 6, yêu cầu sinh viên:

1. Hiểu được vai trò và tầm quan trọng của bài toán giải gần đúng phương trình vi phân.

2. Thực hiện được các phương pháp tìm nghiệm gần đúng của phương trình vi phân.

3. Biết cách áp dụng các phương pháp trên vào việc giải quyết các bài toán thực tế.

4. Đánh giá được sai số của từng phương pháp.

6.1. GIỚI THIỆU CHUNG

6.1.1. Đặt vấn đề

Nhiều bài toán khoa học kỹ thuật dẫn về việc tìm giá trị của hàm y=y(x) khi x=x*.

Biết y là nghiệm riêng của phương trình vi phân thường:

( )( , , ',..., ) 0; [ , ]nF x y y y x a b thỏa điều kiện đầu

0

1

( 1)1

( )

'( )

( )nn

y a y

y a y

y a y

.

Giải quyết bài toán trên có hai nhóm phương pháp

Phương pháp tìm giá trị thông qua nghiệm chính xác:

Bằng cách dựa vào cách tính tích phân trực tiếp, xác định được dạng tổng quát của

nghiệm rồi dựa vào điều kiện ban đầu để xác định nghiệm riêng, sau đó thay giá trị x* vào

nghiệm riêng để tìm ra giá trị y.

Phương pháp tìm giá trị gần đúng :

Sử dụng xấp xỉ hàm bằng công thức khai triển Taylor sau đó dùng phương pháp tính

gần đúng tích phân để tính gần đúng giá trị y.

Nhận xét

Hướng giải đúng có ưu điểm là tìm ra được giá trị đúng của y. Tuy nhiên lại rất khó

thực hiện bởi không có phương pháp tìm nghiệm riêng tổng quát cho mọi bài toán

Hướng giải gần đúng có khuyết điểm là chỉ tìm ra được giá trị gần đúng của nghiệm

trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất. Tuy nhiên phương pháp này có thể áp dụng cho

một lớp phương trình vi phân rộng hơn rất nhiều so với phương pháp trực tiếp, do đó được

dùng nhiều trong thực tế.

Page 57: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

57

Trong chương này ta nghiên cứu cách tính gần đúng và đánh giá sai số giá trị hàm y

thỏa bài toán đơn giản nhất của phương trình vi phân là bài toán Cauchy đối với phương

trình vi phân cấp 1

Bài toán

Cho hàm y=y(x) thỏa

0

' ( , ); [ , ].

( )

y f x yx a b

y a y

(6.1)

Tìm giá trị gần đúng của y khi ix x thỏa 0

1

,; 0,1,.., 1 .

n

i i

x a x bi n

x x h

Đánh giá sai số.

Giải

Khi giải bài toán trên ta cần tuân thủ các bước sau:

Bước 1: Kiểm tra (6.1) có nghiệm đúng duy nhất trên [a,b]

Bước 2: Dùng các thuật toán để tìm giá trị xấp xỉ iy của iy x và đánh giá sai số

i i iy y x

6.1.2. Một số định lý cần thiết trong việc thực hiện giải gần đúng

Để thực hiện bước 1, 2 người ta thường dùng các định lý dưới đây

Định lý1.

Nếu ( , )f x y và ( , )f

x yy

liên tục trên miền D chứa (x0,y0) thì tồn tại duy nhất hàm y=y(x)

thỏa (6.1).

Ghi chú : Ngoài Định lý 1 còn rất nhiều Định lý nữa nói về sự tồn tại duy nhất nghiệm

Định lý2.

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm đến cấp n+1 tại x0 và lân cận của x0. Giả sử h là

một giá trị sao cho x0 + h cũng thuộc lân cận này. Ta có:

( ) ( 1)2 10 0

0 0 0

''( ) ( ) ( )( ) ( ) '( ) ...

2! ! ( 1)!

n nn nf x f x f c

f x h f x hf x h h hn n

.

Trong đó c là hằng số thuộc (x0

, x0+h).

Page 58: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

58

6.2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GẦN ĐÚNG

6.2.1. Phương pháp Euler cải tiến

- Kiểm tra bài toán có nghiệm duy nhất.

- Đặt 0 0 0x a, y y(x ) .

- Tính i 1y :

(0)i i ii 1

(1) (0)i i i i 1i 1 i 1

(m) (m 1)i i i i 1i 1 i 1

y y hf (x , y )

hy y f (x , y ) f (x , y )

2 ; i = 0,1,...,n-1.

hy y f (x , y ) f (x , y )

2

Nếu ( ) ( 1)1 1

m mi iy y

thì kết luận

( )1 1

mi iy y .

Ví dụ1. Cho hàm y=y(x) thỏa hệ

/ 2

; x [0,1] (0) 1

y x y

y

Tìm giá trị xấp xỉ của y(0.1), y(0.2) thỏa yêu cầu sai số 10-3.

Giải

Bước 0: Tóm tắt bài toán

; 2

1 0 2 1

( , )

0.1

f x y x y

h x x x x

Bước 1: Kiểm tra phương trình có nghiệm duy nhất

Ta có

2( , )

( , ) 1

f x y x y

fx y

y

liên tục trên R2. Vậy phương trình có nghiệm riêng duy nhất.

Bước 2: Tính các giá trị y1 = y(0.1) và y2 = y(0.2).

i xi yi

0 x0=0 y0=1

1 x1=0.1 y1=?

2 x2=0.2 y2=?

Page 59: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

59

Tính y1

(0) 20 0 0 0 0 01

(1) (0) (0)2 20 0 0 1 0 0 0 11 1 1

( , ) ( ) 1 0.1(0 1) 0.9

( , ) ( , ) 0.9055 2 2

y y hf x y y h x y

h hy y f x y f x y y x y x y

(1) (0) 3 -31 1

(2) (1) (1)2 20 0 0 1 0 0 0 11 1 1

5.5 10 >10

( , ) ( , ) 0.905225 2 2

y y

h hy y f x y f x y y x y x y

(2) (1) 4 31 1 2.75 10 10y y

Vậy 1 0.905225 y .

Tính y2

(0) 2 21 1 1 1 1 12

(1) (0)1 1 1 22 2

(1) (0)2 2

( , ) ( ) 0.905225 +0.1(0.1 0.905225 )=0.815703

( , ) ( , ) 0.8216792

5.9

y y hf x y y h x y

hy y f x y f x y

y y

3 -3

(2) (1)1 1 1 22 2

(2) (1) 4 32 2

8 10 >10

( , ) ( , ) 0.821382

2.99 10 10

hy y f x y f x y

y y

Vậy 2 0.82138 y .

Ví dụ2. Cho hàm y=y(x) thỏa hệ

/ ( )cos ; x [0.5,1]

(0.5) 2

xy y e y

y

Tìm giá trị xấp xỉ của y(0.55), y(0.58) thỏa yêu cầu sai số 10-3.

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 60: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

60

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 61: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

61

6.2.2. Phương pháp Runge-Kutta

- Kiểm tra bài toán có nghiệm duy nhất.

- Đặt 0 0 0x a, y y(x ) . Tính i 1y theo công thức

(i) (i) (i) (i)1 2 3 4

i 1 i

k 2k 2k ky y

6

. Với

(i)i i1

(i)(i) 1

i i2

(i)(i) 2

i i3

(i) (i)i i4 3

k hf (x , y )

khk hf x , y

2 2

; i 0,n 1kh

k hf x , y2 2

k hf x h, y k

Ví dụ1. Cho hàm y=y(x) thỏa hệ

/ 2

; x [1,2] (1) 1

y x y

y

Tìm giá trị xấp xỉ của y(1.1), y(1.12) .

Giải

Bước 0: Tóm tắt bài toán

; 2

1 0 2 1

( , )

0.1 0.02

f x y x y

x x x x

Vì khoảng cách giữa các giá trị x không đều nên ta phải tính hai lần riêng biệt với hai giá trị

h là 0.1 và 0.12

Bước 1: Kiểm tra phương trình có nghiệm duy nhất

Ta có

2

2

( , )

( , )

f x y x y

fx y x

y

liên tục trên R2. Vậy phương trình có nghiệm riêng duy nhất.

Bước 2: Tính các giá trị y1 = y(1.1) và y2 = y(1.12).

i xi yi

0 x0=1 y0=1

1 x1=1.1 y1=?

2 x2=1.12 y2=?

Page 62: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

62

Tính y1 ( với h=0.1)

(0) 20 0 0 01

2(0) (0)(0) 1 1

0 0 0 02

(0)0 03

( , ) ( ) 0.1

, 0.115763 2 2 2 2

,2

k hf x y h x y

k kh hk hf x y h x y

hk hf x y

2(0) (0)2 2

0 0

(0) (0) (0)20 0 0 04 3 3

0.116631 2 2 2

, ( ) 0.135112

k khh x y

k hf x h y k h x h y k

Vậy (0) (0) (0) (0)1 2 3 4

1 0

2 21.11665

6

k k k ky y

.

Tính y1 (với h=0.12)

(0) 20 0 0 01

2(0) (0)(0) 1 1

0 0 0 02

((0) 2

0 03

( , ) ( ) 0.12

, 0.1429232 2 2 2

,2

k hf x y h x y

k kh hk hf x y h x y

khk hf x y

20) (0)2

0 0

(0) (0) (0)20 0 0 04 3 3

0.144467 2 2 2

, ( ) 0.172274

khh x y

k hf x h y k h x h y k

Vậy (0) (0) (0) (0)1 2 3 4

1 0

2 21.144509

6

k k k ky y

Ví dụ2. Cho hàm y=y(x) thỏa hệ

/ ( )sin ; x [0.5,1]

(0.5) 2

xy y e y

y

Tìm giá trị xấp xỉ của y(0.55), y(0.6) .

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 63: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

63

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 64: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

64

BÀI TẬP

Bài1:

Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp Euler cải tiến. Cho 410

/ 2) ; (0) 1a y x y y trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,25.

/ 2) ; (0) 2b y xy y trên đoạn [0;1], với bước h = 0,25.

/ 2) ; (0) 12

yc y x y trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,25.

/ 2) 2 3 ; (0) 1.5d y xy y trên đoạn [0;1], với bước h = 0,125.

2/ 2

) ; (0) 11

x ye y y

xy

trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,125.

/ 2 31) 3 ; (0) 2

2f y x x y y trên đoạn [0;1], với bước h = 0,125.

Bài2.

Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp Runge-kutta .

/ 2) ; (0) 1a y x y y trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,25.

/ 2) ; (0) 2b y xy y trên đoạn [0;1], với bước h = 0,25.

/

2) ; (0) 1

1

yc y y

x

trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,25.

/ 2) 1 3 ; (0) 2d y xy y trên đoạn [0;1], với bước h = 0,25.

2/) ; (0) 1

1 2

x ye y y

xy

trên đoạn [0;0,5], với bước h = 0,25.

Page 65: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

65

MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI CUỐI KỲ

Đề số 1 Thời gian : 60 Phút (Không dùng tài liệu)

Câu 1

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel qua 2 bước lặp

2 2 10 10

10 2 10

2 20 5 2 20

3 20 5 20

x y z t

x y z t

x y z t

x y z t

Đánh giá sai số khi nhận giá trị xấp xỉ nghiệm ở lẩn ở lần lặp thứ hai.

Câu 2 Cho bảng số liệu

x 0 1 3

y 0 5.5 42.3

Từ bảng số liệu trên, bằng phương pháp bình phương bé nhất tìm hàm có dạng:

( 1) ln( 1)xy a e b x

Câu 3 Cho tích phân

2

1

ln( 2)xI e dx

a) Tính gần đúng I bằng phương pháp Simpson 1/3. Biết chia đoạn [1, 2] thành 10

đoạn có chiều dài bằng nhau . Không đánh giá sai số .

b) Nếu dùng phương pháp hình thang thì cần chia đoạn [1,2] thành ít nhất mấy

đoạn có chiều dài bằng nhau để sai số khi tính gần đúng I không quá 10-3.

Câu 4 Cho hàm y=y(x) thỏa mãn hệ

' sin( 2 ) ; x [0,1]

(0) 1

y x x y

y

a) Dùng phương pháp Euler cải tiến tính giá trị y(0.05) thỏa yêu cầu sai số 10-3.

b) Dùng phương pháp Runge-Kutta tính giá trị y(0.08) không đánh giá sai số .

.……………………………………………………………………………….

Page 66: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

66

Đề số 2

Thời gian : 60 Phút (Không dùng tài liệu)

Câu 1

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel qua 2 bước lặp

10 2 10

2 20 5 4 20

2 2 10 10

3 20 3 20

x y z t

x y z t

x y z t

x y z t

Đánh giá sai số khi nhận giá trị xấp xỉ nghiệm ở lẩn ở lần lặp thứ hai.

Câu 2 Cho bảng số liệu

x 0 1 3

y -1 2.1 12.2

Từ bảng số liệu trên, bằng phương pháp bình phương bé nhất tìm hàm có dạng:

2( 1) ln( 1)y a x b x

Câu 3 Cho tích phân

2

1

ln(1 )xI e dx

a) Tính gần đúng I bằng phương pháp Simpson 1/3. Biết chia đoạn [1, 2] thành 10

đoạn có chiều dài bằng nhau . Không đánh giá sai số .

b) Nếu dùng phương pháp hình thang thì cần chia đoạn [1,2] thành ít nhất mấy đoạn

có chiều dài bằng nhau để sai số khi tính gần đúng I không quá 10-3.

Câu 4 Cho hàm y=y(x) thỏa mãn hệ

' cos( 2 ) ; x [0,1]

(0) 1

y x x y

y

a) Dùng phương pháp Euler cải tiến tính giá trị y(0.05) thỏa yêu cầu sai số 10-3.

b) Dùng phương pháp Runge-Kutta tính giá trị y(0.08) không đánh giá sai số .

.……………………………………………………………………………….

Page 67: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

67

...................................................Phần ghi chép của sinh viên..................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 68: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

68

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 69: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

69

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 70: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

70

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 71: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

71

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Page 72: Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK1 Năm 2015-2016 Th.s Đỗ Hoài Vũffs.iuh.edu.vn/files/dohoaivu/baigiang/BAI GIANG PPT-DH.pdf · Bài giảng: Toán chuyên đề 2 ...

Bài giảng: Toán chuyên đề 2 –HK3 Năm 2010-2011 Th.s Đỗ Hoài Vũ

72

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................