Bạn chọn gì?

4
No.396, Minsheng Rd., Wufeng Dist., Taichung City 41348, Taiwan, R.O.C. TEL +886-4-2339-7171 FAX +886-4-2330-2939 Website www.suncue.com E-mail [email protected] SUNCUE COMPANY LTD. 3039 Huaxiang Road, Minhang District, Shanghai, 201107 China TEL +86-021-6221-1839 FAX +86-021-6221-1848 Website www.suncue.com E-mail [email protected] SHANGHAI SUNCUE MACHINERY CO., LTD. Bán chạy trên tòan thế giới Nhật Bản Ý Hàn Quốc Trung Quốc Đài Loan Indonesia Việt Nam Ấn Độ Campuchia Thổ Philippines Ecuador Paraguay Cộng hòa Dominican Peru Angola Trung tâm phân phối phục vụ Myanmar Nicaragua Thái Lan Bangladesh Bulgaria Bolivia Bắc Triều Tiên Lào Công nhận và thành đạt của công ty SUNCUE DS021814-VN Máy sấy ngũ cốc SUNCUE

Transcript of Bạn chọn gì?

No.396, Minsheng Rd., Wufeng Dist., Taichung City 41348, Taiwan, R.O.C.TEL +886-4-2339-7171 FAX +886-4-2330-2939Website www.suncue.com E-mail [email protected]

SUNCUE COMPANY LTD.

3039 Huaxiang Road, Minhang District, Shanghai, 201107 ChinaTEL +86-021-6221-1839 FAX +86-021-6221-1848Website www.suncue.com E-mail [email protected]

SHANGHAI SUNCUE MACHINERY CO., LTD.

Bán chạy trên tòan thế giới

Nhật Bản ÝHàn Quốc Trung Quốc

Đài Loan IndonesiaViệt Nam Ấn Độ

Campuchia ThổPhilippines Ecuador

Paraguay Cộng hòa DominicanPeru Angola

Trung tâm phân phối phục vụ

Myanmar NicaraguaThái Lan Bangladesh

Bulgaria BoliviaBắc Triều Tiên Lào

Công nhận và thành đạt của công ty SUNCUE

DS021814-VN

Máy sấy ngũ cốc SUNCUE

Lò đốt trấuhàng loạt SB

trấurơm rạ

ép gạch lõi bắp vỏ dừa gỗ vụn vỏ cà phê trấuDầu hỏa

hoặc diesel

Lò đốt sinh khối BB-18Không phải tự động thải tro, tự động thải tro chỉ áp dụng cho đốt trấu

Vì sao nông nhân nhu cầu máy sấy?

Máy sấy ngũ cốc của SUNCUEỨng dụng: sấy hạt thóc, lúa mì, các lọai đậu, ngô, giống và các lọai ngũ cốc…

Máy sấy SUNCUE có các loại năng lượng, hoàn thiện nhất.

Máy sấy giá rẻ nhất. Chi phí sấy thấp nhất. Phát triển bền vững, dịch vụ bền vững

Trời mưa, mùa mưa sử dụng máy sấy phòng ngừa thóc bị mốc hoặc ra mộng.

Máy sấy chuyên thiết kế cho sấy hạt giống lúa, bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất. Đó là máy sấy giá rẻ nhất.

Máy sấy SUNCUE sử dụng năng lượng sinh khối, ví dụ trấu, rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn và vỏ cà phê. Năng lượng địa phương là chi phí thấp nhất.

Công nghệ sấy tích lũy 50 năm, không ngừng theo đuổi đột phá công nghệ và đổi mới. Đảm bảo chất lượng lãnh đạo.

Tất cả gia công bằng khuôn, kiểm soát bằng máy vi tính, chế tạo tự động hóa, các bộ phận có thể hoán đổi, khách hàng có thể tự cài đặt và thay thế các bộ phận.

Tìm các đại lý chất lượng cao, để đảm bảo chất lượng dịch vụ.

Khu vực sản xuất dầu và ga giá rẻ thì trực tiếp sử dụng năng lượng dầu và ga.

Hạt thóc sấy thành hạt tấm thì không thể được bán hàng cao cấp. Đó là máy sấy giá đắt nhất.

Chi phí sấy thấp nhất. Tiết kiệm chi phí dầu điện, vì thiết kế có hiệu suất, đốt cháy dầu hoàn toàn và tốc độ giảm độ ẩm nhanh.

Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, tránh thao tác sai, bảo trì ít và bền chắc.

Thóc bị mốc sẽ mọc vi rút aflatoxin.

Liên tục 24 giờ đều có thể sấy không bị thời tiết ảnh hưởng, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày.

Phơi hạt thóc quá khô sẽ làm mất cân và tăng tỷ lệ hạt tấm. Ảnh hưởng đến giao thông và không sạch sẽ.

Có máy sấy mới được nhận nhiều lúa tươi.

Phải sấy nhanh để cho gạo được tươi, chất lượng cao bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất.

Sử dụng máy sấy nhiệt độ thấp và đồng đều, giảm tỷ lệ hạt tấm.

Độ ẩm của thóc được khống chế bằng vi tính, độ ẩm từ lần sấy thứ 1 đến lần thứ 1000 đều như nhau.

Vi rút aflatoxin sống được nhiệt độ 280 độ C, thú vật và nhân dân ăn vào rồi sẽ ngộ độc.

SKS-480DSKS-480C

SKS-580CGSKS-580CSKS-580MSKS-580B

SUPER-60SUPER-60-85

SUPER-300-240SUPER-300

SUPER-120BBSUPER-300BBMD-165BB

PHS-320 PHS-1380BSUPER-120SUPER-120-110

CPR-165CPR-165-150

MD-165MD-165-150

2660 3270

Ф580

2660 3609

Ф623

Ф706

2745 4287

1454

1826

53413626

CP

R-1

65-1

05=7

227

CP

R-1

65-1

50=9

060

CP

R-1

65=9

671

SU

PE

R-6

0=62

20S

UP

ER

-60-

85=7

442

SU

PE

R-1

20-1

10=8

991

SU

PE

R-1

20=9

602

MD

-165

-150

=966

1M

D-1

65=1

0272

Ф1000

A

2465

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

Điện áp 3P/220V/415V/440V, 50/60Hz là lựa chọn.

Thời gian vào thóc Phút

Thời gian ra thóc Phút

Tốc độ sấy %/Giờ

PHS-3207,800~32,0009,600~38,800

Máy đốt hình súng đôi, khống chế bằng vi tính, đốt mù dầu Máy đốt hình súng đôi, hai giai đoạn khống chế bằng vi tính, đốt mù dầu Máy đốt hình súng đôi, hai giai đoạn khống chế bằng vi tính, đốt mù dầuTự động đánh lửa bằng cao ápTự động đánh lửa bằng cao áp Tự động đánh lửa bằng cao áp

13.4555 phút

50 phút

Dầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz1P/3P, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

0.5~1.5ngô 1.8~2.6ngô 2.5~3.5

SUPER-60 Series SUPER-120 Series

SKS Series

SUPER-300 Series CPR-165 Series

Tổng động lực cần thiết kW

Điện áp định cách

Tốc độ sấy%/Giờ

Nhiệtlượng cần mỗi cái máy

Tùy chọn năng lượng lò đốtsinh khối của SUNCUE

Tùy chọn năng lượng lò đốttrấu của SUNCUE

Tùy chọn năng lượng lò đốt sinh khối của SUNCUE

Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Công xuấtkg

Công xuấtkg

Công xuấtkg

Kích thướcmáy mm

6,671×4,871×13,410

6,600

7,800~32,000

PHS-320B PHS-1380B

Thời gian vàothóc PhútThời gian rathóc Phút Tốc độ sấy

%/Giờ

Thời gian vàothóc PhútThời gian rathóc Phút

Khoảng 83~330 ngàn kcal/giờnhiệt độ môi trường +10~40 độ C

Khoảng 360~1230 ngàn kcal/giờnhiệt độ môi trường +10~35 độ C

Khoảng 2000 ngàn kcal/giờnhiệt độ môi trường +52 độ C

Khoảng 560 ngàn kcal/giờnhiệt độ môi trường +65 độ C

3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz17

55 phút 70 phút70 phút50 phút

Các bộ phận an tòan

Điện áp định cách

Điện áp định cáchNhiên liệu sử dụng

Tính năngThóc

Tính năngtheo thóc

Tính năngtheo thóc

Các bộ phận an tòan

Các bộ phận an tòan

Tổng động lực cần thiết kW

5,700~13,2002,800~12,000

SUPER-120B SUPER-300B MD-165B4,000~30,000

4,999 5,832

2,783

10,2729,602

4,089

2,660 3,786

11,629

16.75

3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

14.757.75

2,460 5,200 3,398

60 phút 65 phút 66 phút

65 phút70 phút58 phút

0.5~1.0 0.5~1.0 0.7~1.2Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối

lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ

Tổng động lực cần thiết kW

Lượng nhiên liệu đốtcao nhất Lít/Giờ

4,287×2,745×9,060

6,500~12,050 6,500~13,250

4,287×2,745×9,671 5,341×3,626×9,661

ngôNgô 1 Lít = 690 gram

7,000~15,000ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~14,850

Thóc 66 phút • hạt cải 55 phút

Thóc • hạt cải 60 phút Thóc • hạt cải 66 phút

Thóc 72 phút • hạt cải 60 phút

ngô 1.2~2.0 Thóc • hạt cải • Lúa mì 0.5~1.2

ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~16,350

ngôNgô 1 Lít = 690 gram

7,000~16,5005,871×4,871×13,4105,341×3,626×10,272

13.5

1 Pha:3.1 3 Pha:4.07 6.3 13.45 6.45 11.7530 phút

41 phút

43 phút

58 phút

55 phút

52 phút

60 phút

58 phút

58 phút

58 phút

65 phút 69 phút

63 phút

75 phút

70 phút70 phút

17.5 45 54 45Nhiệt độ cao 35.5 Nhiệt độ thấp 25

Trọng lượng máy kg

Trọng lượng máy kg

Trọng lượng máy kg 3,075 3,170 3,170 6,3603,075

Tốc độ sấy là biểu tham khảo, thực tế còn phụ thuộc vào thời tiết, độ ẩm môi trường, sản phẩm cần sấy, nhiệt độ gió nóng và độ ẩm truớc và sau khi sấy. Giả định độ ẩm thóc từ 26% đến 15%, độ ẩm lúa mì và ngô từ 30% đến 12.5%.

PHS-320 Series

Thóc

9,600~39,400Ngô9,600~38,800Lúa mì

Thóc

Lọai máyHạng mục

Lọai máyHạng mục Lọai máyHạng mục

Lúa mì

Qui cách kích thước và màu nếu có thay đổi có thể sẽ không thông báo riêng.

Thóc

7,000~16,5003,450~14,760 5,000~36,900Ngô

6,900~16,2003,400~14,550 5,000~36,400Lúa mì

Dài

Rộng

Cao

SU

PE

R-3

00-2

40=1

0407

SU

PE

R-3

00=1

1629

Ф706

4871

6671 Sinh khối5871 Diesel / Ga

PH

S-3

20B

=134

10

2502

*Ống nhiệt là lựa chọn

*Ống nhiệt

A

38102465

A: Lớp đơn 870Lớp đôi 1480

PHS-1380B Series

2134

5

86108610

8134

30,000~138,00037,000~138,00037,000~138,000

8,134×8,610×21,345

79.6

25,000

Thóc, Lúa mì

Ngô

công xuất máy nâng: 120 tấn/giờ

MD-165 Series

Máy đốt

Máy đốt

Khối lượng thóc: 1 Lít = 560 gram trở lên. Khối lượng lúa mì: 1 Lít = 680 gram trở lên. Khối lượng ngô: 1 Lít = 690 gram trở lên.

A1740

bản vẽ kích thước đơn vị: mm

Biểu qui cáchSUPER-602,500~6,0003,035~7,285

3,270×2,660×6,2201,785

SUPER-60-852,500~8,450

3,035~10,260 3,270×2,660×7,442

1,963

SUPER-120-1102,800~10,8003,400~13,110

3,609×2,660×8,9912,205

SUPER-1202,800~12,0003,400~14,550

3,609×2,660×9,6022,290

SUPER-300-2404,000~24,0005,000~29,100

4,786×3,786×10,4074,850

SUPER-3004,000~30,0005,000~36,400

4,786×3,786×11,6295,150

0.5~1.5

CPR-165-150 CPR-165 MD-165-150 MD-165

Phương phápđánh lửa

LọaiMáy đốt

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Bộ cảm chấn Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Bộ cảm chấn

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Bộ cảm chấn

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Sensor luân chuyển, Sensor cảm ứng máy đốt, Bộ cảm chấn

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,

Cầu chì bảo vệ, Sensor luân chuyển

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ, Sensor luân

chuyển, Bộ phận chống đảo ngược máy nâng

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu

chì bảo vệ

Máy đốt hình súng đôi, haigiai đoạn khống chế bằng

vi tính, đốt mù dầuĐơn, khống chế bằng

vi tính, đốt mù dầuMáy đốt hình súng đơn, khống chế bằng vi tính, đốt mù dầu

2.9 3.3 4.4 6.65.6 3.3

Điện áp định cáchĐiện áp định cách

3,810×2,465×870 3,235×2,465×870

1 Pha/3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

4.5 7.8 23 28Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/Giờ

0.75

Dầu hỏa hoặc diesel

1.55 4.65 3.7Tổng động lực cần thiế kWTổng động lực cần thiế kW

Phương pháp cung cấp gió nhiệt

Nhiên liệu sử dụng

Ứng dụng

Trọng lượng máy kgTrọng lượng máy kg

Các bộ phận an tòan

SKS-480DL

Máy trao đổi nhiệtCung cấp gió nhiệt trực tiếp

Lớp đơn 820 Lớp đôi 955Lớp đơn 455 Lớp đôi 540 Lớp đơn 1,335 Lớp đôi 1,500

Phương pháp cung cấp gió nhiệt Cung cấp gió nhiệt trực tiếp Máy trao đổi nhiệt

Máy đốt

Tự động đánh lửa bằng cao áp Tự động đánh lửa bằng cao áp

+10~23°C+10~30°C +10~36°C +10~48°C +10~55°C +10~65°C +10~20°C +10~40°C +10~40°C +10~50°C +10~60°C15.6

+10~40°C +10~60°C+10~62°C

Lớpsấy Lớp đôi

Lớpsấy

Ứng dụng

Các bộ phận an tòan

Nhiên liệu sử dụng

SKS-580CGL SKS-580CGH SKS-580CGP

SKS-580CGN SKS-580C SKS-580B

Lớp đơn 1,170Lớp đôi 1,335

Lớp đơn 1,515Lớp đôi 1,680

Lớp đơn 480Lớp đôi 565

9,038×2,458×3,016

Nhiệt độ thấpSKS-480DH

Nhiệt độ caoSKS-580MLNhiệt độ thấp

SKS-580MHNhiệt độ cao Nhiệt độ thấp Nhiệt độ cao

SKS-580MP

SKS-580MG

LọaiLọai

Phương pháp đánh lửaTự động đánh lửa bằng cao ápPhương pháp đánh lửa

Kích thước máy dài×rộng×cao Kích thước máy dài×rộng×cao mm 5,077×2,458×1,740 8,745×2,458×1,875 8,820×2,458×2,267

Rơle nhiệt, Đóng mở áplực gió, Đóng mở định kỳ,

Cầu chì bảo vệ

Lọai máyHạng mục Lọai máyHạng mục

Phạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm

Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/GiờPhạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm

Kiểu đốt dầuMáy đốt Kiểu đốt dầuLPG NG LPG NG

Kiểu đốt ga Kiểu đốt dầutype Kiểu đốt dầuKiểu đốt gaDầu hỏa hoặc diesel Dầu hỏa hoặc diesel

Máy đốt hình súng đôi, haigiai đoạn khống chế bằng

vi tính, đốt mù dầuTự động đánh lửa bằng cao áp

Dầu hỏa hoặc dieselLưu lượng

5.5kg/Giờ

10m3/Giờ

17kg/Giờ

41m3/Giờ

Lưu lượng

Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, đậu phộng, tỏi, vv... 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, hoặc các mặt hàng dạng hạt.

Tất cả ngũ cốc nông sản cần sấy vệ sinh sạch sẽ và nhiệt độ thấp, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô.

Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, đậu phộng, tỏi, vv.. 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, hoặc các mặt hàng dạng hạt. Kiểu máy trao đổi nhiệt hoặc kiểu đốt ga gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản không vỏ, ví dụ đậu, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, cẩu kỷ, lúa mì, hạt cải, ngô, vv...2. Tất cả ngũ cốc nông sản cần sấy vệ sinh sạch sẽ và nhiệt độ thấp, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô.Lớp đơn ứng dụng Hạt bắp, các loại hạt giống, cẩu kỷ, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, đậu, hạt cải, thóc, lúa mì, vv...Lớp đôi ứng dụn Longan, đậu phộng, tỏi, củ hành, lõi bắp (hạt giống) vv...

9.10m³ , 8.76m² 18.19m³ , 17.52m²

SKS-480C

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Công tắc áp suất, Sensor cảm ứng máy đốt,

Cầu chì bảo vệ

Lớp đơnLớp đôiLớp đơn 3.76m³ , 8.76m²

6.06m³ , 5.84m²2.5 m³ , 5.84m² 7.52m³ , 17.52m²

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Đóng mở định kỳ, Sensor cảm ứng máy đốt,Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường

Tùy chọn năng lượng lò đốt sinh khối của SUNCUE

A

0.5~1.5 0.5~1.0

2,814×5,170×7,167 3,520×6,515×8,569 4,256×6,645×9,612 4,565×9,004×11,400

Với các lọai giống khác nhau, độ ẩm khác nhau, tạp chất khác nhau biểu về tổng lượng nhiệt của trấu, số lượng tro sẽ có sự khác biệt trên thực tế.Số liệu nhiệt lượng tham khảo của Đài Loan, sẽ có sự khác biệt trên thực tế.

Loại lò đốt trấuNhiệt lượng cao nhất khoang kcal/gioBằng đốt dầu vào khoảng Lít/Ngày

Giảm lượng khí thải carbon vào khoảng Tấn/NgàyMã lực cần thiết kW, HPTrọng lượng máy vào khoảng Tấn

Số lượng máy sấy liên kếtcông xuất máy/Tấn

Lúa thương mạiGiống lúa, giống lúa mì

Các bộ phận an tòanKích thước máy dài×rộng×cao mm

Sensor kiểm tra nhiệt độ bất thường, Sensor kiểm tra lửa đã tắt, Thiết bị giảm áp, Tòan tự động thiết bị lỗi khóa bất thường, Rơle nhiệt, Sensor luân chuyển, Cầu chì bảo vệ, Thiết bị ngọn lửa cảm ứng động đất

Số lượng tro thải ra vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đa

SB-40380,000

1,036

2.8

18~3624~64

4083,072

4.68 6.2510

SB-80

2,182800,000

42~9648~128

5.9864

6,480

10.5 1417.4

SB-130

3,5451,300,000

78~15096~192

9.61,320

10,080

16.75 22.321.1

SB-200

5,4552,000,000

224~240288~330

14.72,280

17,280

36.427.5 36.75

Nhiệt lượng dầu 1 lít vào khoảng 8,800 kcal.Số lượng trấu đốt vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đaNhiệt lượng trấu 1 kg vào khoảng 3,500 kcal.

Số lượng máy sấy liên kếtmô hìnhl×đơn vị

Trung tâm sấy lúa bằng lò đốt trấu SB-130 Lò đốt sinh khối BB-18

Đo lường: lúa, gạo lứt, gạotrắng, lúa mạch, lúa mì, lúamạch đen, lúa đang tiếnhành sấy

Máy đo độ ẩm từnghạt CTR-500ES

máy tách hạt ngô SS-135Ứng dụng: lõi ngô.Công xuất: 8~13.5 tấn/giờ.Tách hạt ngô lõi ngô tự động, sàng lọc bằng gió, làm sạch hạt ngô.

Gold medalat the iENA 2012in Nuremberg, Germany

2013 World Genius ConventionGenius Gold Medal & Special Genius Award in Tokyo, Japan

máy nạp trấu thùng chứa trấu máy hút trấu vào lò đốt lò đốt trấu SB-130 hệ thống vi tínhquạt máy phụ trợ đốt hệ thống tự động thải tro máy hút bụi bằng khí xoáy ống gió nhiệt chính phễu vào lúa tươimáy nâng thùng chứa lúa tươi máy làm sạch băng tải đưa lúa tươi vào máy sấy máy sấy PHS-320Bbộ điều chỉnh nhiệt công tắc gió nhiệt băng tải đưa lúa khô vào thùng chứa lúa khô thùng chứa lúa khô

Trợ giúp nhà máy gạo giảm chi phí sấy và Cải thiện lợi nhuận, trở thành một mô hình kinh doanh xanh tiên tiến.Hòan tòan tự động khống chế nhiệt độ không đổi, đồng đều, sấy nhiệt độ thấp và sấy nhanh, để sấy cho ra chất lượng gạo và giống tốt.Sử dụng năng lượng sinh khối. Bảo vệ môi trường, chi phí thấp nhất, chỉ có 1/5 chi phí của đốt dầu*G1, thu hồi đầu tư nhanh.Dùng gió nóng gián tiếp, gió nóng sạch sẽ không làm ô nhiễm chất lượng gạo.Dễ thao tác, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày, chi phí nhân công thấp, hiệu suất cao.Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, bản mạch điện thao tác đơn giản với thiết kế phòng làm sai không cần có người có kỹ thuật chuyên môn để quản lý.

mô tơ bánh rang giảm tốc độ

mô tơ bánh rang giảm tốc độ

Lọai máyHạng mục

nhiên liệu sinh khối

Kích thước máy mm

Nhiệt lượng cao nhất

Số lượng trấu đốtSố lượng tro thải ra

Tiêu thụ gỗ

Mã lực cần thiết kW, HP

Trọng lượng máy vào khoảng Tấn

dài 3,521×rộng 2,048×cao 4,885 dài 3,521×rộng 2,795×cao 6,002

trấu, vỏ cà phê

0.6 0.8

0.2 0.25

0.6 0.8

5.1 6.84.5 6

3.4

5.3 7

4

trấu

Khoảng 180 ngàn Kcal/Giờ =nhiệt lượng dầu 21 lít

Khoảng 12~76 Kg/Giờ đốt cao nhấtKhoảng 2.4~15.12 Kg/Giờ đốt cao nhất

rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn.

Khoảng 10~70 Kg/Giờ

Miễn đốt dầu, tiết kiệm năng lượng giảm cacbon, làm giảm đáng kể chi phí sấy

trấu

lõi bắp

vỏ dừa gỗ vụn

vỏ cà phê

rơm rạ ép gạch

Với các lọai giống khác nhau, độ ẩm khác nhau, tạp chất khác nhau biểu về tổng lượng nhiệt của trấu, số lượng tro sẽ có sự khác biệt trên thực tế.Lò đốt sinh khối BB-18 có kiểu hệ thống tự động thải tro, chỉ áp dụng được kiểu đốt trấu.

SKS-580BB SUPER-60BBSUPER-120BBSUPER-300BBMD-165BB

Cài đặt linh hoạt,bộ trao đổi nhiệt lam cho gió nhiệt sạch sẽ,

được sử dụng với các mô hình máy sấyLò đốt sinh khối BB-18

Máy sấy vĩ ngang Máy sấy tháp vuông

Hệ thống tự động thải tro kW, HP tùy chọn, kiểu đốt trấu

Tự động cấp liệu kW, HPtùy chọn, kiểu đốt trấu, đốt vỏ cà phê

BB-18 Thải tro thủ công

BB-18Tự động thải tro

nhiên liệu sinh khối

Quạt hút khóiMáy hút bụi bằng khí xoáy

Ống khóiHệ thống tự động thải trokiểu đốt trấu

Quạt máy phụ trợ đốt

Ống gió nhiệt chính

Máy hút trấu vào lò đốt tùy chọnluồng trấu được đặt bằng tay

Đồng hồ áp suất

Lò đốt sinh khối BB-18

Hàng rào an toànkiểu thải tro tự động

Thùng chứa trấu tùy chọn

Bộ trao đổi nhiệt

Thiết bị liên quan

Không phải vận chuyển bằng dây đai V,sử dụng lâu dài

Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, khôngdễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.

Công xuất: 13, 25, 50 tấn/giờ.13, 25 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ,truyền tải trực tiếp.50 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ bằngphanh, truyền tải trực tiếp.

Gàu tải vận chuyển thóc SE

băng tải vận chuyển thóc SFCCông xuất: 30, 50 tấn/giờ.Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, cạo mềmkhông dễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.Giao hàng lớn, tiếng ồn thấp, thiết kế tiếngồn thấp.

Công xuất: 5~15, 20~50 tấn/giờ.

Hỗ trợ thóc sấy đồng đều, giảm hạtướt và khô.

Có thể tăng công xuất sấy, cải thiệntốc độ sấy, tiết kiệm phí điện và dầu.

Chuyên thiết kế cho trung tâm sấylúa, sàng lọc bằng gió và mạng lưới.

máy làm sạchSPC-15 • SPC-50

※Với các lọai giống và phương pháp thu hoạch khác nhau, công xuất sẽ có sự khác biệt trên thực tế.

Máy đo độ ẩmdụng kép gạovà lúa mì TD-6

Đo lường: lúa, gạo lứt,gạo trắng, lúa mạch,lúa mì, lúa mạch đen

Máy đo độ ẩm bằng vi tínhmáy sấy, kiểm soát chínhxác độ ẩm

Máy đo độ ẩmbằng vi tính CS-R

SUPER-60×4SUPER-60SUPER-120×3SUPER-300×1MD-165×1PHS-320×1

SUPER-120×6SUPER-300×2~3MD-165×2PHS-320×2~3

SUPER-120×9~10SUPER-300×4~5MD-165×3PHS-320×4

SUPER-300×8MD-165×5PHS-320×6~7

SUPER-120SUPER-300MD-165PHS-320

1111

11

12

13

14

15

1617

1819

10

*G1: tiền dầu tham khảo 17/4/2017 của Đài Loan.