ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam...

25
1 UBND TNH QUNG NAM TRƯỜNG ĐẠI HC QUNG NAM S: 229 /ĐA-ĐHQN CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp – Tdo – Hnh phúc Qung Nam, ngày 20 tháng 3 năm 2018 ĐỀ ÁN Vvic tuyển sinh năm 2018 1. Thông tin chung vTrường Trường Đại hc Qung Nam được thành lp theo Quyết định s722/QĐ-TTg ngày 8/6/2007 ca Thtướng Chính phtrên sTrường Cao đẳng phm Qung Nam. Vic thành lp Trường Đại hc Qung Nam nhm đáp ng nhu cu đào to ngun nhân lc, phù hp vi cu kinh tế - xã hi ca Qung Nam, tđó mrng điều kin hi hc tp cho người hc trong và ngoài Tnh, góp phn nâng cao dân trí, trình độ hc vn - khoa hc kthut và nhân văn cho cng đồng dân địa phương. Vtchc nhà trường hin có: Hiu trưởng, 02 Phó Hiu trưởng, 08 Phòng chc năng, 12 Khoa chuyên môn, 04 Trung tâm và 01 Trường Mm non thc hành. Cnh đó, còn có tchc Đảng u, Công Đoàn, Đoàn Thanh niên, Hi Sinh viên và các đoàn thchính tr- xã hi khác. Trường được xây dng ti trung tâm Thành phTam Kvi din tích gn 7 ha. Trường hin có 02 khu phòng h c v i t ng s 74 phòng hc các loi; 02 ging đường, trong đó 01 giảng đường có sc cha 500 chngi; 05 khu ký túc xá, riêng khu ký túc xá s5 dành riêng cho Lưu hc sinh Lào; khu nhà Hiu b4 tầng; 01 nhà Đa chức năng; 01 nhà khách chuyên gia; khu liên hợp thdc - ththao; Trung tâm Hc liu & Công nghthông tin 7 tầng và 01 thư viện cũ gm 2 tng đang trong giai đoạn chuyn đổi mục đích sử dng. Vđội ngũ (đến tháng 12 năm 2017) toàn Trường có 319 Công chc, Viên chc và Người lao động, trong đó có 240 giảng viên trc tiếp ging dy và nghiên cu khoa hc. Vchuyên môn đến nay đã có 12 tiến (tl: 3.76%), 194 Thc (tl: 60,81%), 21 người đang theo học Nghiên cứu sinh và 16 người đang theo học Cao hc trong, ngoài nước. Trường Đại hc Qung Nam là đơn vdtoán cp 1, chu squn lý trc tiếp ca UBND tnh Qung Nam và BGD&ĐT. Trong nhng năm qua, Trường luôn được đánh giá tt vcông tác tài chính và qun lý tài chính. Là đơn vị snghip thc hin theo Nghđịnh 43/2006/NĐ–CP ngày 25/4/2006 vquyn tch, tchu trách nhim vthc hin nhim v, tchc bmáy, biên chế và tài chính, là đơn vsnghip chu mt phn chi phí theo Quyết định s3553/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 ca UBND tnh Qung Nam. 1.1.Tên Trường, smệnh, địa chcác trs(cơ sở và phân hiệu) và địa chtrang web Tên trường: Trường Đại hc Qung Nam Mã trường: DQU Địa ch: s102 Hùng Vương, thành phố Tam K, tnh Qung Nam.

Transcript of ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam...

Page 1: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

1

UBND TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Số: 229 /ĐA-ĐHQN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Quảng Nam, ngày 20 tháng 3 năm 2018

ĐỀ ÁN

Về việc tuyển sinh năm 2018

1. Thông tin chung về Trường Trường Đại học Quảng Nam được thành lập theo Quyết định số 722/QĐ-TTg

ngày 8/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Việc thành lập Trường Đại học Quảng Nam nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực, phù hợp với cơ cấu kinh tế - xã hội của Quảng Nam, từ đó mở rộng điều kiện và cơ hội học tập cho người học trong và ngoài Tỉnh, góp phần nâng cao dân trí, trình độ học vấn - khoa học kỹ thuật và nhân văn cho cộng đồng dân cư địa phương.

Về tổ chức nhà trường hiện có: Hiệu trưởng, 02 Phó Hiệu trưởng, 08 Phòng chức năng, 12 Khoa chuyên môn, 04 Trung tâm và 01 Trường Mầm non thực hành. Cạnh đó, còn có tổ chức Đảng uỷ, Công Đoàn, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên và các đoàn thể chính trị - xã hội khác.

Trường được xây dựng tại trung tâm Thành phố Tam Kỳ với diện tích gần 7 ha. Trường hiện có 02 khu phòng học với tổng số 74 phòng học các loại; 02 giảng đường, trong đó 01 giảng đường có sức chứa 500 chỗ ngồi; 05 khu ký túc xá, riêng khu ký túc xá số 5 dành riêng cho Lưu học sinh Lào; khu nhà Hiệu bộ 4 tầng; 01 nhà Đa chức năng; 01 nhà khách chuyên gia; khu liên hợp thể dục - thể thao; Trung tâm Học liệu & Công nghệ thông tin 7 tầng và 01 thư viện cũ gồm 2 tầng đang trong giai đoạn chuyển đổi mục đích sử dụng.

Về đội ngũ (đến tháng 12 năm 2017) toàn Trường có 319 Công chức, Viên chức và Người lao động, trong đó có 240 giảng viên trực tiếp giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Về chuyên môn đến nay đã có 12 tiến sĩ (tỷ lệ: 3.76%), 194 Thạc sĩ (tỷ lệ: 60,81%), 21 người đang theo học Nghiên cứu sinh và 16 người đang theo học Cao học trong, ngoài nước.

Trường Đại học Quảng Nam là đơn vị dự toán cấp 1, chịu sự quản lý trực tiếp của UBND tỉnh Quảng Nam và Bộ GD&ĐT. Trong những năm qua, Trường luôn được đánh giá tốt về công tác tài chính và quản lý tài chính. Là đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định 43/2006/NĐ–CP ngày 25/4/2006 về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính, là đơn vị sự nghiệp chịu một phần chi phí theo Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.

1.1.Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam Mã trường: DQU Địa chỉ: số 102 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Page 2: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

2

Website: http://www.qnamuni.edu.vn Sứ mệnh: Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ; là

trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung Trung Bộ và Tây Nguyên. 1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia và học bạ cấp 3 1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2016 2017

Nhóm ngành I Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

-Đại học sư phạm Toán (52140209) 100 112 50 48 Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

15.0

15.5

-Đại học sư phạm Vật lý (52140211) 75 76

50 22 Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh(A01)

15.0

15.5

Tổ hợp 3:Toán-Lý-Sinh(A02)

15.5

Tổ hợp 4:Toán-Lý-Địa(A04)

15.5

-Đại học sư phạm Sinh học (52140213) 75 21 50 3

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học viên CH

ĐH CĐSP TCSP GD

chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

GD chính quy

GD TX

Khối ngành I / / 1810 34 263 / 405 / Khối ngành II / / / / / / / / Khối ngành III / / / / / / / / Khối ngành IV / / 33 / / / / / Khối ngành V / / 314 12 / / / / Khối ngành VI / / / / / / / / Khối ngành VII / / 672 22 / / / / Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên

cao học, SV ĐH, CĐ, TC) / / 2829 68 263 / 405

Page 3: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

3

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2016 2017

Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học(B00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2: Toán, Tiếng Anh, Sinh học(D08)

15.0

15.5

Tổ hợp 3: Toán,Vật lý, Sinh học(A02)

15.5

Tổ hợp 4: Toán,Sinh học, Địa lý(B02)

15.5

-Đại học giáo dục Tiểu học (52140202) 100 91 100 240

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)

18.0

17.5

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

18.0

17.5

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01)

18.0

17.5

-Đại học giáo dục Mầm non (52140201) 100 110 100 177

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát(M00)

15.5

-Cao đẳng sư phạm Mỹ thuật (51140222) 50 35 Tổ hợp 1:Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2(H00) -Cao đẳng sư phạm Âm nhạc (51140221)

30 0 TNPT Tổ hợp:Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2(N00) -Cao đẳng sư phạm Vật lý (51140211) Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh(A01)

-Cao đẳng sư phạm Địa lý (51140218) 50 48

Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

12.0

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15)

12.0

Tổ hợp 3:Toán, Tiếng Anh, Địa lí(D15)

12.0

-Cao đẳng giáo dục Tiểu học (51140202) Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa(A00)

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01)

-Cao đẳng giáo dục Mầm non (51140201) Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, năng khiếu(M00)

-Cao đẳng sư phạm Hóa học (51140212)

35

Page 4: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

4

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2016 2017

Tổ hợp: Toán, Hóa học, Sinh học(B00)

-Cao đẳng sư phạm Ngữ văn (51140217) 35 6

Tổ hợp1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

TNPT

Tổ hợp 2 :Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.(D01)

TNPT

Tổ hợp3 :Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;(C19)

TNPT

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;(C20)

TNPT

-Cao đẳng giáo dục Thể chất (51140206) 50 Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

-Cao đẳng sư phạm Toán học (51140209) 50 31

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

Tốt nghiệp THPT

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

Nhóm ngành III

-Cao đẳng Kế toán (51340301) 50 17 50

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

Tốt nghiệp THPT

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

-Cao đẳng Tài chính- Ngân hàng (51340201) 50 Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

-Cao đẳng Quản trị kinh doanh (51340101)

50

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

Nhóm ngành IV

-Đại học Vật lý (52440102) 75

60 0

Page 5: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

5

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2016 2017

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

15.0

15.5

Tổ hợp 3:Toán-Lý-Sinh(A02)

15.5

Tổ hợp 4:Toán-Lý-Địa(A04)

15.5

Nhóm ngành V

-Đại học Công nghệ thông tin (52480201) 150 35 150 28 Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

15.5

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

15.5

-Cao đẳng Công nghệ thông tin (51480201)

50

Tổ hợp 1:Toán-Lý-hóa (A00)

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

-Đại học Bảo vệ thực vật (52620112) 75 60 7

Tổ hợp1: Toán, Hóa học, Sinh học(B00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Toán-Lý-hóa(A00)

15.0

15.5

Tổ hợp 3: Toán, Tiếng Anh, Sinh học(D08)

15.0

15.5

Tổ hợp 4: Toán, Sinh học, Địa lý(B02)

Nhóm ngành VII

-Đại học Việt Nam học (52220310) 75 9 70 138

Tổ hợp 1:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

15.5

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

15.0

15.5

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

15.0

15.5

Tổ hợp 4:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15)

15.0

15.5

-Cao đẳng Việt Nam học (51220310) 50 12 50 Tổ hợp 1:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

Tốt nghiệp THPT

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

Tổ hợp 4:Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí(D15)

-Đại học Ngôn ngữ Anh (52220201) 200 58

200 128

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

15.5

15.5

Page 6: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

6

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt 2016 2017

Tổ hợp 2:Toán-Lý-Anh (A01)

15.5

Tổ hợp 3:Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí(D11)

15.5

Tổ hợp 4:Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học(D12)

15.5

-Cao đẳng Tiếng Anh (51220201) 50 23 50

Tổ hợp: Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh (D01)

Tốt nghiệp THPT

-Đại học Văn học (52220330) 75 24 100 39 Tổ hợp1 :Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

15.0

15.5

Tổ hợp 3 Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;(C19)

15.5

Tổ hợp 4 Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;(C20)

15.5

Tổ hợp 5Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.(D01)

15.5

-Đại học Lịch sử (52220310) 100 6 50 38 Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

15.0

15.5

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

15.0

15.5

Tổ hợp3 :Toán, Lịch sử, GD Công dân;(A08)

15.5

Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;(C19)

15.5

-Cao đẳng Công tác xã hội (51760101) 50 27 50

Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí(C00)

Tốt nghiệp THPT

Tổ hợp 2:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh(D01)

Tổng 1600 700

1080 867

2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng xét tuyển

Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 2.2. Phạm vi xét tuyển

Page 7: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

7

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam. - Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. + Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12). + Nhà trường tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu vào 2 ngành ĐH Giáo dục mầm

non và CĐSP Mỹ thuật. + Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

2018 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Ngành học Mã

ngành Chỉ tiêu

Cấp kinh phí

Xét theo thi

THPT Học bạ

I. Các ngành đại học hệ chính quy: 1050 700 840 210

1 Sư phạm Vật lý 7140211 50 50 40 10

2 Sư phạm Sinh học 7140213 50 50 40 10

3 Sư phạm Toán học 7140209 50 50 40 10

4 Giáo dục Mầm non 7140201 100 100 80 20

5 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 100 80 20

6 Vật lý học 7440102 50 25 40 10

7 Công nghệ Thông tin 7480201 150 75 120 30

8 Bảo vệ thực vật 7620112 50 25 40 10

9 Văn học 7229030 50 25 40 10

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 200 100 160 40

11 Việt Nam học 7310630 150 75 120 30

12 Lịch sử 7229010 50 25 40 10

II. Các ngành cao đẳng sư phạm hệ chính quy: 100 100 28 72

1 Sư phạm Vật lý 51140211 25 25 7 18

2 Sư phạm Toán học 51140209 25 25 7 18

3 Sư phạm Lịch sử 51140218 25 25 7 18

4 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 25 25 7 18

III. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ chính quy 250 0

Xét theo

bảng điểm toàn khóa cao

đẳng hoặc Trung

cấp

1 Sư phạm Vật lý 7140211 25 /

2 Giáo dục Mầm non 7140201 25 /

3 Sư pham Toán học 7140209 25 /

Page 8: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

8

Ngành học

ngành Chỉ tiêu

Cấp kinh

phí

Xét theo thi

THPT Học bạ

4 Giáo dục Tiểu học 7140202 25 /

5 Công nghệ Thông tin 7480201 50 /

6 Ngôn ngữ Anh 7220201 50 /

7 Việt Nam học 7310630 50 /

IV. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ VLVH 400 0

Xét theo bảng điểm

toàn khóa cao

đẳng hoặc Trung cấp

1 Giáo dục Mầm non 7140201 175 /

2 Giáo dục Tiểu học 7140202 150 /

3 Công nghệ Thông tin 7480201 25 /

4 Ngôn ngữ Anh 7220201 25 /

5 Việt Nam học 7310630 25 /

Tổng cộng 1800 800

.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 2.5.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia

- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: theo quy định của Bộ GD&ĐT khi có kết quả thi THPT.

- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tốt nghiệp THPT 2.5.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

- Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Trình độ đại học: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi; Trình độ cao đẳng: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên; Ngành CĐSP Mỹ thuật: xếp loại học lực lớp 12 từ trung bình trở lên

Trình độ đại học và cao đẳng đối với nhóm ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tốt nghiệp THPT 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển... Mã trường đại học Quảng Nam: DQU Mã ngành và các tổ hợp môn xét tuyển:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Các ngành đào tạo Đại học

1 Sư phạm Toán 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01

Page 9: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

9

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

2 Sư phạm Vật lý 7140211

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 Toán, Vật lý, Sinh học; A02 Toán, Vật lý, Địa lý. A04

3 Sư phạm Sinh học 7140213

Toán, Vật lý, Sinh học; A02 Toán, Hóa học, Sinh học; B00 Toán, Sinh học, Địa lý; B02 Toán, Sinh học, Tiếng Anh. D08

4 Giáo dục Mầm non 7140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát và đọc diễn cảm)

M00

5 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01

6 Vật lý học 7440102

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 Toán, Vật lý, Sinh học; A02 Toán, Vật lý, Địa lý. A04

7 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01

8 Bảo vệ thực vật 7620112

Toán, Vật lý, Sinh học; A02 Toán, Hóa học, Sinh học; B00 Toán, Sinh học, Địa lý; B02 Toán, Sinh học, Tiếng Anh. D08

9 Văn học 7229030

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00 Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01

10 Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D01 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng D12

Page 10: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

10

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Anh.

11 Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) 7310630

Toán, Địa lý, GD Công dân; A09 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00 Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. D01

12 Lịch sử 7229010

Toán, Lịch sử, GD Công dân; A08 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00 Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. D14 Các ngành đào tạo Cao đẳng

1 Sư phạm Toán học 51140209

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh. A01

2 Sư phạm Vật lý 51140211

Toán, Vật lý, Hóa học; A00 Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 Toán, Vật lý, Sinh học; A02 Toán, Vật lý, Địa lý. A04

3 Sư phạm Lịch sử 51140218

Toán, Lịch sử, GD Công dân; A08 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C00 Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. D14

4 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 Văn, Năng khiếu 1(Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)

H00

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... 2.7.1. Thời gian xét tuyển và hồ sơ đăng ký xét tuyển a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Page 11: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

11

Hạn cuối đến ngày 30/7/2018: Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1

Hình thức đăng ký: Đăng ký tại các trường THPT hoặc trực tuyến. Đợt 2: Từ ngày 22/8/2018 đến 31/12/2018

Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

Chú ý: Những thí sinh đăng ký vào các ngành cao đẳng không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chỉ được đăng ký xét tuyển theo phương thức xét học bạ và nộp hồ sơ trực tiếp về Trường hoặc qua đường bưu điện. b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1: Từ ngày 01/7/2018 đến 21/8/2018

Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

Đợt 2: Từ ngày 22/8/2018 đến 31/12/2018 2.7.2. Điều kiện xét tuyển: Xem mục 2.1, 2.2 và 2.5 2.7.3. Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành: Xem mục 2.6 2.7.4. Tổ chức thi các môn năng khiếu: Trường Đại học Quảng Nam tổ chức các môn năng khiếu đối với các ngành tuyển sinh như sau:

Stt Tên ngành Mã ngành

Mã tổ hợp môn

Các môn xét tuyển Môn năng khiếu

1 ĐH Giáo dục Mầm non

7140201 M00 Toán, Ngữ văn, Năng

khiếu.

Môn Năng khiếu gồm 2 phần thi: Hát và Đọc diễn cảm

2 Sư phạm Mỹ thuật

51140222 H00 Văn, NK 1(Hình họa),

NK 2 (Trang trí) Môn NK 1: Hình họa Môn NK 2: Trang trí.

Thời gian thi dự kiến: 07,08/7/2018 Hồ sơ dự thi, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn thi: xem hướng dẫn tại http://qnamuni.edu.vn.

Chú ý: Thí sinh không thi năng khiếu tại Trường Đại học Quảng Nam, có thể nộp phiếu điểm kết quả thi các môn năng khiếu ở các trường đại học khác để xét tuyển vào Trường. 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... Xét tuyển thẳng: Thí sinh người nước ngoài (Lào) Tiêu chí: - Xét bảng điểm kết quả học tập THPT - Kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt 2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Page 12: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

12

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) 2.10.1. Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo

Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng) theo mục 3.a Quyết định 3074/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh theo Nghị Quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam như sau: ĐVT: 1.000đồng/HS-SV/tháng

SốTT Tên ngành

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH TC CĐ ĐH

1

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

350 410 500

390

440

560

430

490

610

470

530

670

520 590 740

2

Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật

410 470 590

460

530

650

500

580

720

560

640

800 620 710 880

2.10.2. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Mức 45% so với mức thu tối đa học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ đại

học, cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư theo qui định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP.

Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp):

ĐVT: 1.000đồng/HS-SV/tháng

SốTT

Tên ngành

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

TC

ĐH

TC CĐ

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

1

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

550

630 790 550 630 790 580 670

830 580

670 830 645

740

920

2

Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật

645 740 920 645 740 920 690

790 990

690 790 990

760

860 1080

Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:

Page 13: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

13

Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa Tổng số tín chỉ toàn khóa

Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) x 10 tháng x số năm học.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

- Tổng chỉ tiêu ngân sách: 800 (trong đó ĐH: 700, CĐ 100). - Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không - Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không - Nhà ở sinh viên: 2.500 chỗ. - Thông tin liên hệ:

+ Địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Trường Đại học Quảng Nam, tầng 3, khu B, số 102 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

+ Số điện thoại: 02352-215255 + Website: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh + Hộp thư: [email protected] 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/8/2018 đến 30/10/2018 3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 01/11/2018 đến 31/12/2018 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, Ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 6.8516 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập, ký túc xá): 51..831 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 216 phòng; diện tích sàn: 11.484 m2 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính 1. 04 Phòng thực hành Tin học 210 bộ máy vi tính; 02 Projector 2. 02 Phòng thí nghiệm Lý

02 Phòng thí nghiệm Hóa 02 Phòng thí nghiệm Sinh-BVTV… 01 vườn thực nghiệm sinh vật

-Đầy đủ các loại thiết bị, phôi, hóa chất thí nghiệm Lý, Hóa, đáp ứng chương trình giảng dạy các khối, ngành

3. - Phòng thực hành âm nhạc - Phòng Họa - Phòng Múa

-23 đàn Organ, 02 đàn Piano -100 giá vẽ; các loại mẫu vẽ -Phòng dạy múa thiết kế đúng chuẩn

4. 01 Trường Mầm non thực hành -08 phòng với 240 cháu 03 độ tuổi

Page 14: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

14

MG, đầy đủ tiện nghi để SV thực tập 4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng 1. Hội trường, phòng học lớn trên 200

chỗ 02

2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 04 3. Phòng học từ 50-100 chỗ 52 4. Số phòng học dưới 50 chỗ 00 5. Số phòng học đa phương tiện 00

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1. Nhóm ngành I 3.147 bản 2. Nhóm ngành II 2.540 bản 3. Nhóm ngành III 5.779 bản 4. Nhóm ngành IV 16.355 bản 5. Nhóm ngành V 28.404 bản 6. Nhóm ngành VI 219 bản 7. Nhóm ngành VII 29.984 bản

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nhóm ngành I 0 0 11 81 6 0

1 Võ Văn Minh 01/05/1969 Đại số và lý thuyết số X

2 Nguyễn Thanh Phong 18/02/1971 Toán Giải tích X

3 Phạm Ng. Hồng Ngự 01/09/1981 Toán giải tích X

4 Phạm Ngọc Hoàng 16/08/1979 Đại số và lý thuyết số X

5 Trần Anh Dũng 02/15/1965 PP Toán sơ cấp X

6 Hoàng Thị Hà My 19/11/1985 Đại số và lý thuyết số X

7 Hoàng Mỹ Hạnh 04/08/1985 PP Toán sơ cấp X

8 Dương Thị Thu Thuý 05/05/1982 PP Toán sơ cấp X

9 Cao Trung Thạch 12/05/1983 Lý luận dạy học BM Toán X

10 Lê Thị Mỹ Diệu 07/11/1987 PP Toán sơ cấp X

11 Nguyễn Thị Bích Lài 02/10/1979 Toán giải tích X

12 Trần Văn Sự 28/04/1983 Toán giải tích X

Page 15: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

15

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

13 Đoàn Thị Tuyết Lê 25/05/1985 Hình học-Tôpô X

14 Trương Thị Kim Ngọc 10/16/1989 PP Toán sơ cấp X

15 Huỳnh Thị Mai Trâm 03/08/1988 PP Toán sơ cấp X

16 Nguyễn Thị Lài 01/09/1988 Hinh hoc Tô pô X

17 Lê Châu Thùy 02/12/1993 SP Toán X

18 Trần Ngọc Quốc 10/08/1988 SP Toán X

19 Vũ Đức Quảng 20/08/1979 Khoa học máy tính X

20 Võ Như Diệu 12/10/1969 Mỹ thuật tạo hình X

21 Trần Văn Tâm 02/03/1975 Mỹ thuật X

22 Lê Xuân Trúc 02/09/1962 Lý thuyết âm nhạc X

23 Trần Cao Vân 08/15/1958 Lý luận âm nhạc X

24 Phan Thanh Đạm 06/10/1978 Mỹ thuật

X

25 Nguyễn Thị Hồng Hải 26/07/1983 Âm nhạc

X

26 Đinh Thanh Tuấn 12/12/1978 Hoạ-Mỹ thuật X

27 Nguyễn Văn Phin 13/12/1984 Âm nhạc X

28 Nguyễn Thị Thu Ba 01/10/1985 Khiêu vũ

X

29 Đoàn Thị Nga 11/06/1984 Mỹ thuật

X

30 Lê thị Cẩm Vân 15/12/1983 Mỹ thuật X

31 Đinh Thị Ngàn Thương 05/05/1981 Giáo dục tiểu học X

32 Hoàng Ngọc Thức 01/01/1962 Quản lý giáo dục X

33 Huỳnh Dõng 06/01/1961 Giáo dục học X

34 Dương Thị Thu Thảo 30/12/1976 Quản lý giáo dục X

35 Phạm Thị Lạc 06/03/1968 SP Tiểu học X

36 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 04/03/1985 GD Tiểu học X

37 Vũ Thị Hồng Phúc 15/09/1979 Giáo dục tiểu học X

38 Huỳnh Thị Tỉnh 24/05/1987 Giáo dục tiểu học X

39 Nguyễn Thị Thu Thủy 27/12/1984 Giáo dục tiểu học X

40 Mai Thị Thanh 22/09/1975 Hóa lý X

41 Vũ Thị Minh Trang 04/26/1990 Giáo dục mầm non X

42 Lê Thị Tuyết Nhung 07/06/1979 Giáo dục mầm non X

43 Trần Thị Thảo 06/10/1993 Giáo dục mầm non X

Page 16: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

16

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

44 Trần Thị Hà 30/08/1973 Giáo dục Mầm non X

45 Nguyễn Thị Thuý Loan 01/01/1971 Kỹ thuật nữ công X

46 Lê Thị Minh Trinh 10/10/1984 Giáo dục mầm non X

47 Trần Văn Tuấn 01/18/1958 Quản lý Giáo dục X

48 Trần Hưởng 01/02/1961 Quản lý giáo dục X

49 Huỳnh Trà 08/10/1965 Quản lý giáo dục X

50 Huỳnh T.Thanh Quyên 10/24/1979 Quản lý giáo dục X

51 Huỳnh Ng.Phương Trâm 07/06/1980 Quản lý giáo dục X

52 Lê Thị Bích Vân 01/08/1979 Quản lý giáo dục X

53 Nguyễn Thị Kim Thoa 06/06/1976 Quản lý giáo dục X

54 Nguyễn Văn Trường 01/01/1973 Quản lý giáo dục X

55 Hồ Hữu Phước 01/01/1977 Quản lý giáo dục X

56 Võ Thị Anh Thư 24/10/1983 Hành chính X

57 Huỳnh Trọng Dương 02/07/1969 Giáo dục học X

58 Nguyễn Duy Linh 13/10/1981 Quang học X

59 Lê Thị Hồng Thanh 22/07/1983 Vật lý TL và VL Toán X

60 Nguyễn Thị Tịnh Thao 02/06/1966 Quản lý giáo dục X

61 Vũ Thị Phương Anh 04/02/1976 Sinh học X

62 Phan Thị Thanh Diễm 25/11/1978 Vi sinh vật X

63 Nguyễn Hoàng Lan Anh 28/10/1984 Sinh học thực nghiệm X

64 Võ Phước Khánh 01/01/1991 Sinh - KTNN X

65 Hồ Viết Ánh 10/10/1975 Quản lý giáo dục X

66 Phan Thanh Tú 15/06/1981 Quản lý giáo dục X

67 Nguyễn Thị Thuận 22/04/1984 Quản lý giáo dục X

68 Nguyễn Thị Kim Liên 02/06/1970 Giáo dục học X

69 Đào Văn Thanh 11/09/1976 Giáo dục học X

70 Phạm Thị Hồng Hạnh 09/04/1991 Tâm lý học X

71 Võ Văn Trường 01/01/1962 Sinh học X

72 Hoàng Quỳnh Yến 12/01/1989 Tiếng Anh X

73 Trịnh Thị Huệ Phương 04/04/1984 Tâm lý học X

74 Huỳnh Thị Thu Hậu 05/10/1979 Văn học nước ngoài

X

Page 17: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

17

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

75 Huỳnh Thị Ánh Hồng 31/03/1974 Văn học Việt Nam X

76 Dương Thị Ánh Minh 22/11/1989 Ngôn ngữ học X

77 Nguyễn Xuân Hoàng 01/01/1968 Lý luận văn học X

78 Nguyễn Văn Bảy 09/06/1964 Ngữ Văn X

79 Nguyễn Thị Trung 11/18/1979 Ngôn ngữ Anh X

80 Nguyễn Thị Thảo 09/04/1979 Ngôn ngữ Anh X

81 Nguyễn Thị Tố Nga 10/20/1969 Ngôn ngữ Anh X

82 Dương Phương Hùng 24/04/1971 Khoa học máy tính X

83 Lê Thị Nguyên An 29/09/1980 Khoa học máy tính X

84 Đoàn Thị Yến Nhi 09/01/1986 Quản trị kinh doanh X

85 Phan Công Vũ 07/12/1983 Giáo dục thể chất X

86 Trần Văn Ý 14/08/1985 Giáo dục thể chất X

87 Phan Thị Kim Thông 22/12/1987 Giáo dục thể chất X

88 La Vĩnh Lộc 24/06/1973 Tâm lý học X

89 Võ Đình Dũng 22/04/1964 Giáo dục học X

90 Trần Đăng Hạnh 06/02/1978 Tâm lý học X

91 Phạm Thị Ngọc Trang 10/04/1987 Tâm lý học X

92 Trần Thị Lợi 04/03/1984 Tâm lý học X

93 Trần Thị Kim Ngân 26/07/1989 Tâm lý học X

94 Nguyễn Thị Mỹ Lang 06/01/1979 Triết học X

95 Hoàng Thị Kim Liên 12/05/1983 CNXHKH X

96 Lê Hữu Sơn 10/10/1969 Triết học X

97 Nguyễn Thị Thanh Mai 08/01/1978 Kinh tế chính trị X

98 Trần Hàn Ny 10/16/1987 Triết học X

Nhóm ngành IV 0 0 0 8 1 0

1 Võ Thị Hoa 15/10/1978 Vật lý lý thuyết X

2 Nguyễn Thị Vân Sa 27/7/1983 Lý luận dạy học Vật lý X

3 Võ Hoàng Trân Châu 11/03/1982 Vật lý lý thuyết X

4 Bùi Xuân Diệu 11/12/1982 Tự động hóa X

5 Ngô Thị Hồng Nga 11/15/1982 Kỹ thuật điện tử X

6 Trương Thị Cao Vinh 08/20/1980 Hoá vô cơ X

Page 18: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

18

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

7 Hồ Thị Kim Hạnh 04/14/1980 Hoá phân tích X

8 Trương Văn Thành 10/06/1983 LL&PP dạy học HH X

9 Nguyễn Đức Trung 30/12/1982 Hóa hữu cơ X

Nhóm ngành V 0 0 4 23 2 0

1 Nguyễn Hà Huy Cường 19/05/1979 Khoa học máy tính X

2 Trần Thị Diệu Hiền 21/10/1980 Khoa học máy tính X

3 Nguyễn Thị Minh Châu 23/11/1979 Khoa học máy tính X

4 Nguyễn Văn Khương 25/06/1983 Khoa học máy tính X

5 Hồ Tuấn Anh 10/08/1978 Khoa học máy tính X

6 Hồ Hữu Linh 02/11/1982 Khoa học máy tính X

7 Huỳnh Tấn Khải 09/12/1982 Khoa học máy tính X

8 Nguyễn Thị Hồng Thắm 30/05/1985 Công nghệ thông tin

X

9 Trần Thị Diệu Linh 05/09/1980 Khoa học máy tính X

10 Trần Nguyễn Quốc Văn 17/11/1980 Công nghệ thông tin X

11 Trần Thị Oanh Khuyên 14/09/1982 Khoa học máy tính X

12 Hồ Văn Hùng 27/10/1977 Khoa học máy tính X

13 Lê Thị Thanh Bình 01/11/1985 Khoa học máy tính X

14 Trần Thị Hoài Nhân 14/08/1988 Tin học X

15 Đỗ Quang Khôi 05/01/1978 Hệ thống thông tin X

16 Võ Thanh Thủy 07/03/1978 Công nghệ thông tin X

17 Lê Văn Cường 08/20/1981 Khoa học máy tính X

18 Lê Phước Thành 01/01/1969 Khoa học máy tính X

19 Nguyễn T.Phương Dung 16/04/1979 Khoa học máy tính X

20 Phan Quốc Hùng 11/01/1978 Tin học X

21 Ng. Bá Nguyên Ngọc 30/05/1983 Công nghệ thông tin X

22 Huỳnh Thị Bích Hạnh 03/05/1992 Công nghệ thông tin X

23 Trần Thanh Dũng 10/28/1962 Nông nghiệp X

24 Trần Thị Phú 15/12/1972 Thực vật học X

25 Triệu Thy Hoà 11/09/1985 Quản lý môi trường X

26 Hồ Thị Kim Cúc 15/11/1984 Công nghệ sinh học X

Page 19: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

19

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

27 Nguyễn Thị Thuỳ Vân 08/07/1980 Chăn nuôi X

28 Trần Văn Thắng 08/21/1974 Nông nghiệp X

29 Nguyễn Thị Trường 08/08/1990 Bảo vệ thực vật X

Nhóm ngành VII 0 0 10 46 3 0

1 Bùi Thị Lân 10/06/1976 Ngôn ngữ học X

2 Nguyễn T.Bích Phượng 10/13/1970 Văn học, ngoại ngữ X

3 Trịnh Minh Hương 10/10/1961 Văn học Việt Nam X

4 Nguyễn Thị Thanh Thảo 01/01/1978 Văn học nước ngoài X

5 Lê Ngọc Bảy 01/01/1963 Giáo dục học (PPGD Văn - TV) X

6 Trần Tấn Phước 01/10/1983 Xã hội học X

7 Phạm Thị Kiều Duyên 04/12/1987 Công tác xã hội X

8 Nguyễn Thị Hồng Sanh 15/07/1984 Ngôn ngữ học X

9 Nguyễn Thị Thuý Vân 14/04/1985 Xã hội học X

10 Phan Thị Thanh Thuý 24/03/1984 Ngôn ngữ học X

11 Lê Thị Kim Thoa 14/01/1988 Ngôn ngữ học X

12 Triệu Quỳnh Lê 31/10/1985 Xã hội học X

13 Đoàn Phan Anh Trúc 15/07/1975 Ngôn ngữ Anh X

14 Lê Văn Tam 04/06/1975 Ngôn ngữ Anh X

15 Nguyễn T.Kim Phượng 11/03/1979 Ngôn ngữ Anh X

16 Nguyễn Thị Minh Hạnh 08/25/1979 Ngôn ngữ Anh X

17 Nguyễn Thị Cúc 30/12/1972 Tiếng Pháp X

18 Lưu Thị Gái 14/02/1973 Tiếng Anh X

19 Dương Thị Minh Mận 31/12/1980 Ngôn ngữ Anh X

20 Phan Thị Diệu Hiền 12/05/1977 Ngôn ngữ Anh X

22 Bùi Thị Huy Huyền 18/11/1984 Ngôn ngữ Anh X

23 Nguyễn Thị Kim Phượng 01/01/1977 Ngôn ngữ Anh X

24 Trần Ngọc Quế Châu 30/04/1981 Ngôn ngữ Anh X

25 Đoàn Thị Trà My 25/03/1985 Ngôn ngữ Anh X

26 Vũ Lê Vi 14/04/1981 Ngôn ngữ Anh X

27 Nguyễn Thị Huệ 06/09/1981 Ngôn ngữ Anh X

Page 20: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

20

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

28 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 13/04/1984 Ngôn ngữ Anh X

29 Nguyễn Phước Phương Chi 15/10/1988 Ngôn ngữ Anh X

30 Nguyễn Thị Ni 05/01/1989 Ngôn ngữ Anh X

31 Trần Kim Thái 23/06/1990 Ngôn ngữ Anh X

32 Bùi Thanh Thảo 09/12/1983 Tiếng Nga X

33 Huỳnh Ph.Xuân Phương 06/10/1905 Quản trị kinh doanh X

34 Nguyễn T.Phương Thu 12/11/1980 Ngôn ngữ Anh X

35 Nguyễn Thị Thanh Thuý 02/22/1984 Ngôn ngữ Hán X

36 Trần Tấn Vịnh 11/18/1965 Văn hóa học X

37 Ngô Thị Trà My 11/14/1984 QTKD Du lịch X

38 Hồ Thị Thanh Ly 10/11/1982 Quản trị doanh nghiệp X

39 Phạm Thị Ánh Nguyệt 14/10/1991 Quản trị kinh doanh thương mại X

40 Phạm Thị Hồng Hậu 17/11/1982 Văn hóa học X

41 Nguyễn Văn Đề 02/01/1970 Văn hóa học X

42 Võ Thị Hồng Duyên 31/05/1980 Văn hóa học X

43 Phan Thuý Hạnh Trang 01/11/1988 Văn hóa học X

44 Nguyễn Đăng Hữu 10/10/1988 Việt Nam học X

45 Nguyễn Thanh Dương 01/01/1987 Việt Nam học X

46 Nguyễn Thị Vĩnh Linh 01/08/1984 Lịch sử thê giới X

47 Võ Thị Như Huệ 01/01/1976 Lịch sử thế giới X

48 Phạm Văn Thắng 18/08/1969 Lịch sử X

49 Nguyễn Đình Quyết 03/11/1985 SP Lịch sử X

50 Hồ Vũ Minh Châu 23/09/1964 Lịch sử Việt Nam X

51 Phạm Thị Phúc 06/03/1983 Lịch sử Việt Nam X

52 Nguyễn Tiến 12/09/1961 Lịch sử Việt Nam X

53 Hà Thị Hải 20/12/1981 Lịch sử Việt Nam X

53 Nguyễn Văn Dũng 09/09/1979 Địa lý X

55 Lê Thị Bình 06/03/1980 Địa lý TN-MT X

56 Trần Văn Anh 17/09/1978 Địa lý X

57 Huỳnh Thanh Siêng 04/06/1979 Địa lý X

Page 21: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

21

TT Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Năm sinh Ngành đào tạo PGS GS ĐH ThS TS TSKH

58 Lê Thị Tuyết Thanh 01/01/1984 Địa lý X

59 Nguyễn Thị Hiền Oanh 01/13/1984 Địa lý X

Các môn chung 0 0 8 18 0 0

1 Nguyễn Văn Kề 12/27/1969 Giáo dục thể chất X

2 Phạm Cường 05/06/1969 Giáo dục thể chất X

3 Võ Hồng Lệ 01/06/1985 Giáo dục Quốc phòng X

4 Trần Anh Thịnh 26/06/80 SP GDTC X

5 Ng. Văn Nguyên Sơn 08/19/1979 SP TD-GDTC X

7 Đinh Quang Lĩnh 02/16/1993 GDTC X

8 Phùng Thị Lanh 28/02/1988 Triết học X

9 Phan Thị Vi 02/05/1991 Tâm lý học

X

10 Vũ Thành Dương 10/11/1983 Tin học X

11 Nguyễn Thị Tú Trinh 01/08/1982 Kinh tế phát triển X

12 Nguyễn Văn 14/02/1984 Kinh tế phát triển X

13 Đoàn Thị Thanh Tâm 01/01/1986 Kinh tế phát triển X

14 Nguyễn Thị Tuấn Toàn 28/06/1985 Kinh tế phát triển X

15 Trần Kim Đào 18/03/1981 Kinh tế phát triển X

16 Hồ Thị Thanh Tuyền 12/12/1983 Quản trị kinh doanh X

17 Lê Nguyễn Dự Thư 02/20/1987 Quản trị kinh doanh X

18 Ngô Thị Minh Phương 31/03/1985 Quản trị kinh doanh X

19 Cao Thị Hoàng Trâm 10/10/1987 Quản trị kinh doanh X

20 Nguyễn Thị Thúy Hằng 06/04/1989 Quản trị kinh doanh X

21 Bùi Thị Thu Hiền 24/04/1987 Quản trị kinh doanh X

22 Châu Anh Thư 11/08/1991 QTKD thương mại X

23 Đặng Thị Nhi 04/21/1990 QTKD tổng quát X

24 Hồ Thị Quỳnh Giang 11/27/1989 Quản trị Logictic X

25 Lê Mạnh Hùng 06/06/1979 Luật học X

26 Nguyễn Thị Thuỷ Trúc 15/12/1976 Luật kinh tế X

Tổng số giảng viên: 221 0 0 33 176 12 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Page 22: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

22

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH PGS.TS/

PGS.TSKH TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành I

1 Ngô Đắc Chứng x

2 Trần Quốc Dung x

3 Đinh Thị Hương Duyên X

4 Trần Đình Kế X

5 Nguyễn Bảo Hoàng Thanh X

6 Huỳnh Tấn Trọng x

7 Nguyễn Hoài Anh x

8 Lê Duy Phát x

9 Đào Tam x 10 Nguyễn Thị Dạ Thủy x

11 Lê Thị Thu Phương

X 12 Nguyễn Thị Kim Thoa

x

Khối ngành IV

1 Trương Minh Đức X

2 Lê Văn Tuất X

3 Châu Vân Anh x

4 Lê Thanh Huy x

5 Ngô Khoa Quang x

6 Ngô Văn Thanh x

7 Nguyễn Thị Thủy

X Khối ngành V

1 Hoàng Thị Thái Hòa X

2 Trương Thị Bích Phượng X

3 Nguyễn Vĩnh Trường X

4 Nguyễn Ngọc Truyền x

5 Ngô Xuân Nam X

6 Nguyễn Đình Thi X

Khối ngành VII

1 Tôn Thất Hướng x

2 Nguyễn Thị Như Mai x

3 Trần Thị Vy x

4 Nguyễn Văn Đăng X

5 Trần Quốc Dung X

Page 23: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

23

STT Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH PGS.TS/

PGS.TSKH TS/

TSKH ThS ĐH CĐ

6 Tôn Nữ Mỹ Nhật X

7 Phan Công Hải x

8 Bùi Đình Tuân x

9 Bùi Anh Tuấn x

10 Lê Thị Mai X

11 Trần Thị Quỳnh Nga X

12 Nguyễn Thị Mỹ Thanh X

Tổng GV toàn trường : 36 0 14 13 6 0 3 5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

6. Tài chính 6.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm 2017:

6.2. Chi phí đào tạo trung bình 1SV/năm của năm liền trước tuyển sinh:

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển

sinh Số SV trúng

tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp

Trong đó số SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP Nhóm ngành I 850 250 772 149 843 359 438 130

Nhóm ngành II / / / / / / / /

Nhóm ngành III / / / / 145 / 115 /

Nhóm ngành IV 135 / 0 / / / / /

Nhóm ngành V 435 / 64 / 137 / 109 /

Nhóm ngành VI / / / / / / / / Nhóm ngành VII

870 / 281 / 228 / 185 /

Tổng 2290 250 1117 149 1353 359 847 130

Stt Nguồn thu Số tiền (triệu đồng) 1 Học phí 38.670 2 Lệ phí 100 3 Thu sự nghiệp 11.894 4 Thu khác 1.200

Tổng thu 51.864

Page 24: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

24

6.2.1. Xác định chi phí đào tạo, gồm: a) Chi phí quỹ tiền lương: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp (kể cả phụ

cấp cấp ủy nếu có) và các khoản đóng góp theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn), theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng đối với công chức, viên chức và hợp đồng lao động theo chế độ quy định, trong phạm vi chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền giao; đồng thời, xác định thêm để nâng lương định kỳ bằng 1/3 số lao động thực tế có mặt với hệ số nâng lương 0,33 kể cả các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định (gọi chung là tiền lương).

b) Chi phí hoạt động phục vụ giảng dạy và học tập: Xác định trên cơ sở chi phí thực tế thực hiện trong những năm qua; đồng thời rà soát lại các khoản chi phí phù hợp, đáp ứng đảm bảo nhu cầu kinh phí phục vụ giảng dạy và học tập.

Từ cơ sở chi phí nêu trên, xác định chi phí đào tạo học sinh, sinh viên/năm của từng cấp học, ngành học. 6.2.2. Định mức ngân sách phân bổ để đào tạo chỉ tiêu học sinh, sinh viên Nhà nước đặt hàng theo cấp học, ngành học được xác định như sau: Định mức ngân sách phân bổ = Chi phí đào tạo - Học phí theo quy định

Định mức ngân sách phân bổ để đào tạo học sinh, sinh viên từng cấp học, ngành học cụ thể:

ĐVT: 1.000 đồng/học sinh, sinh viên/năm

Trình độ đào tạo, ngành đào tạo Định mức ngân sách phân bổ

1) Đào tạo Đại học - Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm, thủy sản; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

6.000

- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục – thể thao, văn hóa – nghệ thuật, khách sạn – du lịch. Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

7.000

- Sư phạm. Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

11.000

2) Đào tạo Cao đẳng - Y, dược. Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 45%/chi phí đào tạo.

7.000

- Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm, thủy sản; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

4.800

- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục – thể thao, văn hóa – nghệ thuật, khách sạn – du lịch; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

5.800

- Sư phạm; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

8.900

- Đào tạo nghề; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 45%/chi phí đào tạo.

10.800

Page 25: ĐỀ ÁN Về việc tuyển sinh năm 201files.qnamuni.edu.vn/UserFiles/file/vanban/nam 2018/DQU_DaiHocQuangNam... · năm 201. 8. ĐỀ ÁN . V ề việc tuyển sinh năm 2018

25

Trình độ đào tạo, ngành đào tạo Định mức ngân sách phân bổ

3) Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 60%/chi phí đào tạo.

11.000

4) Đào tạo Trung cấp - Y, dược; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 45%/chi phí đào tạo.

6.000

- Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm, thủy sản; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

4.500

- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục – thể thao, văn hóa – nghệ thuật, khách sạn – du lịch; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50%/chi phí đào tạo.

5.000

- Đào tạo nghề; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 45% /chi phí đào tạo. Đối với đào tạo tại Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc Miền núi thì áp dụng 1,25 so với định mức chi này; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 45% /chi phí đào tạo.

9.500

- Sư phạm; Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 50% /chi phí đào tạo. 8.000 5) Đào tạo năng khiếu thể dục - thể thao Cơ cấu quỹ tiền lương chiếm 70% /chi phí đào tạo.

16.300

6) Danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh (hiện nay đang áp dụng tại Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014)./. Nơi nhận: - Vụ GD&ĐH; - Hiệu trưởng; - Phó Hiệu trưởng; - e-Office; - Lưu: VT, KT&ĐBCL.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

Huỳnh Trọng Dương