Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng...

66
Grade 6 Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read Social Spell Story time Recess Recess Recess Sentences Sentences Composition Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework VYEA.ORG PAGE 73

Transcript of Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng...

Page 1: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Grade 6

Week 2

Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read Social

Spell Story time

Recess Recess Recess Sentences Sentences Composition

Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework

VYEA.ORG PAGE 73

Page 2: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 75

Page 4: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 6 nên học ngữ vựng từ Chương 5 và chương 6, tên gọi là Vocabulary 5 & Vocabulary 6. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Vocabulary 6 gồm có 7 bài học. Chỉ dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 27 đến Unit 30. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

VYEA.ORG PAGE 77

Page 6: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 11

25 phi công : pilot quay s¯ : dial quên : forget

Ng߶i già hay quên. Elderly people tend to

forget.

quét : sweep

sân kh¤u : stage

sao : xerox

trách nhi®m : responsible Ðai ðen có trách nhi®m dÕy c¤p dß¾i.

Black-belt is reponsible for teaching the lower classes.

t߶ng trình : report Hàng xóm t߶ng trình m÷i hoÕt ðµng.

The neighbors report every movement.

tem : stamp

thÆng th¡n : straightforward Bình ðßþc mªn vì luôn luôn thÆng th¡n.

Bình is appreciated for being straightforward always.

thành công : success Th¤t bÕi là m© thành công.

Failure begets success.

tham : greed

Tham thñc cñc thân. Greed actually brings

misery.

tham dñ : participate Chúng tôi tham dñ bi¬u di−n Thái Cñc ÐÕo.

We participated in the Tae Kwon Do

demonstration.

thþ may : tailor

thói quen : habit Hút thu¯c là mµt thói quen, h½n là sñ nghi®n ng§p.

Smoking is more a habit than an addiction.

thuª : tax Thuª thì không thú v¸ nhßng c¥n thiªt.

Tax is unpleasant but necessary.

W2-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 7: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 12

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. thợ may thành công tường trình sân khấu quay số phi công thói quen tham tem sao quên thuế tham dự thẳng thắn trách nhiệm quét

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. tailor success report stage dial pilot habit greedy stamp xerox forget tax participate straightforward responsibility sweep

W2-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 79

Page 8: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 13

thợ may thành công tường trình sân khấu quay số phi công thói quen tham tem sao quên thuế tham dự thẳng thắn trách nhiệm quét

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

tailor kỹ sư thợ may cô giáo success thành công thất bại may mắn report phát biểu tường trình lập lại stage ca sĩ nhà hát sân khấu dial nói chuyện điện thoại quay số pilot phi trường phi công máy bay habit dạy dỗ thói quen tính tình greedy tham no giàu stamp lá thư bưu điện tem xerox sao viết chụp hình forget quên nhớ nghĩ đến tax thuế tiền nợ participate họp mới vào tham dự straightforward lễ phép thẳng thắn giả dối responsibility việc làm trách nhiệm bổn phận sweep rửa quét chùi

W2-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 9: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 14

tailor success report stage dial pilot habit greedy stamp xerox forget tax participate straightforward responsibility sweep

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

thợ may engineer tailor teacher thành công success failure luck tường trình speech report repetition sân khấu singer theater stage quay số talk telephone dial phi công airport pilot airplane thói quen upbringing habit temperament tham greedy full rich tem letter post office stamp sao xerox write photograph quên forget remember think of thuế tax money debt tham dự meet join participate thẳng thắn polite straightforward fake trách nhiệm work responsibility duty quét wash sweep scrub

W2-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 81

Page 10: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Các em lớp 6 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn trong các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Page 11: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 11 / 32

W2-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 83

Page 12: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 12 / 32

W2-15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 13: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 13 / 32

W2-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 85

Page 14: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Các em lớp 6 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 7, 8 và 9. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

n chu
n chu
Page 15: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Social Studies/ Proverbs 21/ 21

Unit 7 41. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 42. Bạn bè là nghĩa tương tri, Sao cho sau trước một bề mới thôi. 43. Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở. 44 . Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh bông trắng, lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh, Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. 45. Con ơi ! mẹ bảo con này, Học buôn học bán cho tày người ta. Con đừng học thói chua ngoa, Họ hàng ghét bỏ người ta chê cười. Dù no, dù đói cho tươi, Khoan ăn bớt ngủ là người lo toan. Unit 8 46. Con người có tổ, có tông, Như cây có cội, như sông có nguồn. 47. Lá rụng về cội. 48. Ta về ta tắm ao ta, Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn. Unit 9 49. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 50. Uống nước nhớ nguồn. 51. Một chữ nên thầy, một ngày nên nghĩa. 52. Ai mà phụ nghĩa quên công, Thì đeo trăm cánh hoa hồng chẳng thơm.

W2-34

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 87

n chu
n chu
Administrator
Rectangle
Page 16: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 17: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 6 nên học đặt câu từ chương 5 và chương 6, tên gọi là Sentences 5 & Sentences 6. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Sentences 6 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 30 đến Unit 34. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 5, 6 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

VYEA.ORG PAGE 89

Page 18: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 8

27 .

nghï : quit Tâm nghï h÷c Thái Cñc ÐÕo.

Tam quit the Tae Kwon Do class.

ngôn ngæ : language Các ngôn ngæ có nhi«u chæ gi¯ng nhau .

There are many similar words among the

languages.

nguyên âm : vowel Nguyên âm tiªng Vi®t còn có d¤u.

Further, Vietnamese vowels have accent

marks.

nhát : shy Cô ¤y nhát nhß thö.

She is shy as a rabbit.

nh¾ : remember Em còn nh¾ hay em ðã quên?

Do you still remember or have you forgotten?

nþ : owe Có nþ nên phäi ði.

I owe therefore I go.

ph¦m ch¤t : quality Hàng hóa mu¯n bán ðßþc phäi có ph¦m ch¤t cao.

Goods must be of high quality to be loved.

phí : waste T¡t b¾t ðèn cho khöi phí ði®n.

Turn off some of the lights so that electricity is not

wasted.

phi công : pilot

quay s¯ : dial

quên : forget Ng߶i già hay quên.

Elderly people tend to forget.

Make sentences similar to the given examples. For example: Tâm nghỉ học Thái Cực Đạo. Ba nghỉ việc.Hai người bạn nghỉ chơi với nhau. mùa đông chơi đá banh Mùa đông, tôi nghỉ chơi đá banh học múa Jacqueline nghỉ học múa.

W2-22

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 19: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 9

22. Tâm nghỉ học Thái Cực Đạo. Ba nghỉ việc.Hai người bạn nghỉ chơi với nhau. chơi bóng rổ học võ 23. Các ngôn ngữ có nhiều chữ giống nhau. Hai anh em có mắt giống nhau. Các bài học có nhiều câu giống nhau. loài chim cánh tiệm đồ bán 24. Nguyên âm tiếng Việt còn có dấu. Trừ tôi ra, gia đình còn có bốn người con. Ai cũng biết toán cộng; em còn biết toán trừ. biết nói tiếng Tàu có mười căn nhà khác 25. Cô ấy nhát như thỏ. Con chó khôn như người. Cái cặp của em nặng như chì. dữ cọp đẹp hoa 26. Em còn nhớ hay em đã quên? Lớp còn học hay lớp đã xong? Em đã hiểu hay em còn lờ mờ? lớn nhỏ thức13 ngủ

13 thức: awake

W2-23

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 91

Page 20: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 21: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Conversation 2/ 2

Unit 2

Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.

Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.

Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.

18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.

19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.

W2-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 93

Page 22: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 4, 5 và 6. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
n chu
Page 23: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Social Studies / Social Etiquette 11/ 11

W2-36

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 95

Page 24: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 25: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 15

25 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank phi công responsibility 1 quay số sweep 2 quên dial 3 quét stage 4 sân khấu pilot 5 sao forget 6 trách nhiệm report 7 tường trình xerox 8 tem participate 9 thẳng thắn tailor 10thành công tax 11tham greedy 12tham dự straightforward 13thợ may stamp 14thói quen

success 15thuế habit 16

7. Write the correct Viet word in the blank pilot dial forget sweep stage xerox responsibility report stamp straightforward success greedy participate tailor habit tax

W2-07

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 97

Page 26: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 10

Homework __________________________________________________________________ 27

(Student’s Name)

27. Có nợ nên tôi phải đi. Vì có nợ nên tôi phải đi làm. Có bài nên em phải học. Có con nên má phải lo.14 hẹn15 đi lớp dậy16 28. Hàng hóa muốn bán được phải có phẩm chất cao. Muốn cao phải uống sữa. Muốn đẹp phải ngủ nhiều. chạy nhanh giày tốt mau lớn ăn nhiều 29. Tắt bớt đèn cho khỏi phí điện. Ăn hết cho khỏi phí cơm. Xem hết phim cho khỏi phí tiền. máy lạnh điện ăn ở nhà tiền 30. John Glenn làm nghề phi công. Má làm nghề kỹ sư17. Ba làm nghề coi bói.18 ba của em Jennifer Lopez đóng kịch 31. Người già hay quên. Ba em hay cười. Con trai hay đánh nhau. Người Mỹ hay xem xi-nê. con chó sủa con ve sầu19 khóc nỉ non

14 lo: worry. 15 hẹn: appointment 16 dậy: wake up 17 kỹ sư: engineer 18 coi bói: astrology; palm reading 19 ve sầu: cicada

n chu
WEEK 2
Page 27: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 99

Page 28: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Blank Page Bỏ Trắng

Page 29: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 6 nên học ngữ vựng từ Chương 5 và chương 6, tên gọi là Vocabulary 5 & Vocabulary 6. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Vocabulary 6 gồm có 7 bài học. Chỉ dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 27 đến Unit 30. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

VYEA.ORG PAGE 101

Page 30: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 16

26 thu¯c : medicine ti®m : store tiªn bµ : progress

Sau hai tu¥n, l¾p h÷c có nhi«u tiªn bµ.

After two weeks, the class has made much progress.

tiêu chu¦n : standard Mu¯n so sánh thì phäi có tiêu chu¦n.

To compare, there must be a standard.

tin tÑc : information Có tin tÑc v« chuyªn bay t× Saigon không?

Is there any information on the flight from Saigon?

tính : plan Tú tính ði xi nê ngày mai.

Tu plans to go to the movies tomorrow.

trao ð±i : trade Thay vì dành nhau, các con thØ trao ð±i.

Instead of fighting over things, why don't you children try to trade.

t× ch¯i : refuse Bà kia g÷i ð¬ bán ph¤n son nhßng Má t× ch¯i.

The lady called to sell cosmetics but Mommy

refused.

v¤n ð« : problem Bu±i h÷p b¡t ð¥u và v¸ chü t¸ch li®t kê các v¤n ð«.

The meeting starts and the chairman lists the

problems.

vi®c làm : job Cha tôi yêu vi®c làm cüa mình.

My dad loves his job.

x¦y ra : happen Tai nÕn x¦y ra tÕi chân ð°i.

An accident happened at the foot of the hill.

xét : inspect Lính xét m²i ng߶i ði ngang qua c±ng.

The soldiers inspected everyone passing through

the gate.

ý nghî : thought y sî : doctor

y tá : nurse

W2-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 31: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 17

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. ý nghĩ việc làm trao đổi tiêu chuẩn thuốc y sĩ xẩy ra từ chối tin tức tiệm y tá xét vấn đề tính tiến bộ

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. thought job exchange standard medicine physician happen refuse information store nurse inspect problem plan progress

W2-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 103

Page 32: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 18

ý nghĩ việc làm trao đổi tiêu chuẩn thuốc y sĩ xẩy ra từ chối tin tức tiệm y tá xét vấn đề tính tiến bộ

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

thought ý nghĩa ý nghĩ lời phát biểu job việc làm nghề khả năng exchange trao đổi cho lấy standard so sánh đo tiêu chuẩn medicine thuốc kim chích physician y tá y sĩ kỹ sư happen xong rồi sắp đến xẩy ra refuse từ chối nhận chịu information báo tin tức ý nghĩ store trường nhà hàng tiệm nurse y tá y sĩ kỹ sư inspect xét nhìn thấy problem câu chuyện câu hỏi vấn đề plan thích tính muốn progress kết quả tiến bộ thành công

W2-10

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 33: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 19

thought job exchange standard medicine physician happen refuse information store nurse inspect problem plan progress

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

ý nghĩ meaning thought speech nghề work job capability trao đổi exchange give take tiêu chuẩn compare measure standard thuốc medicine needle sting y sĩ nurse physician engineer xảy ra complete proceed happen từ chối refuse accept agree tin tức newspaper information thought tiệm school restaurant store y tá nurse physician engineer xét inspect look see vấn đề story question problem tính like plan want tiến bộ result progress success

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 105

Page 34: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Các em lớp 6 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn trong các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Page 35: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 14 / 32

W2-17

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 107

Page 36: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 15 / 15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 37: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 16 / 32

W2-19

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 109

Page 38: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Spelling 17 / 32

W2-20

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 39: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 111

Page 40: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 6 nên học đặt câu từ chương 5 và chương 6, tên gọi là Sentences 5 & Sentences 6. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Sentences 6 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 30 đến Unit 34. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 5, 6 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

Page 41: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 10

28

trách nhi®m : responsible Ðai ðen có trách nhi®m dÕy c¤p dß¾i.

Black-belt is reponsible for teaching the lower classes.

t߶ng trình : report Hàng xóm t߶ng trình v« m÷i hoÕt ðμng.

The neighbors report every movement.

tham : greed Tham thñc cñc thân.

Greed actually brings misery.

thÆng th¡n : straightforward Bình ðßþc mªn vì luôn luôn thÆng th¡n.

Bình is appreciated for being straightforward always.

thành công : success Th¤t bÕi là m© thành công.

Failure begets success.

tiªn bμ : progress Sau hai tu¥n, l¾p h÷c có nhi«u tiªn bμ.

After two weeks, the class has made much

progress

tham dñ : participate Chúng tôi tham dñ bi¬u di−n Thái Cñc ÐÕo.

We participated in the Tae Kwon Do demonstration.

thuª : tax Thuª thì không thú v¸ nhßng c¥n thiªt.

Tax is unpleasant but necessary.

tiêu chu¦n : standard Mu¯n so sánh thì phäi có tiêu chu¦n.

To compare, there must be a standard.

tin tÑc : information Có tin tÑc v« chuyªn bay t× Saigon không?

Is there any information on the flight from Saigon?

tính : plan Tú tính ði xi nê ngày mai.

Tu plans to go to the movies tomorrow.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Đai đen có trách nhiệm dạy lớp dưới. Cô giáo có trách nhiệm dạy học. Jackie có trách nhiệm lau bảng. học trò làm bài Học trò có trách nhiệm làm bài. con chó canh nhà Con chó có trách nhiệm canh nhà.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 113

Page 42: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 11

32. Đai đen có trách nhiệm dạy lớp dưới. Cô giáo có trách nhiệm dạy học. Jackie có trách nhiệm lau bảng. cảnh sát20 giữ an ninh21 em dẫn chó đi 33. Hàng xóm tường trình mọi hoạt động. Em tường trình về bài làm. Ông Bush tường trình về Hoa Kỳ. tờ báo an ninh cảnh sát vụ xe đụng 34. Tham thực cực thân. Anh đó ngu thật. Con chó đó khôn thực. phim hay chữ khó 35. Bình được mến vì luôn luôn thẳng thắn. Con chó này bị ghét vì luôn luôn sủa. lớp học giỏi đúng giờ nó bị ghét nói láo 36. Thất bại là mẹ thành công. Thất bại sinh ra thành công. Thất bại đẻ ra thành công. bà Hai cô Tám kiêu căng22

20 cảnh sát: police 21 an ninh: security 22 kiêu căng: conceited

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 43: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 6 nên đọc vài các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2”, và số còn lại là các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 6 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 7 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 8 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8 9 Người Đi Đường và Con Chó Reading 3 Story 9 10 Người Học Trò và Con Cọp Reading 3 Story 10 11 Con Chồn và Gà Trống Reading 3 Story 11 12 Ăn Khế Trả Vàng Reading 3 Story 12

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 115

Administrator
Line
Page 44: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 1 / 3

gây gổ: quarrel – ganh tị: envious and jealous – xô xát: push and shove

bó đũa: bundle of chop sticks – gói tiền: pouch of money (coins)

bẻ gãy: break – thưởng: award

W2-38

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 45: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 2 / 3

ra sức: exert oneself trơ ra: still, indifferent

gợi ý: suggest -- chiếc: single quả nhiên: indeed -- rút: pull

riêng lẻ: individually-- đùm bọc: protect – giúp đỡ: help – đoàn kết: unite -- vững bền: long lasting

W2-39

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 117

Page 46: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 47: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

VYEA.ORG PAGE 119

Page 48: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 20

26 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank thuốc exchange 1 tiệm progress 2 tiến bộ standard 3 tiêu chuẩn store 4 tin tức plan 5 tính medicine 6 trao đổi information 7 từ chối nurse 8 vấn đề refuse 9 việc làm thought 10xẩy ra problem 11xét happen 12ý nghĩ job 13y sĩ inspect 14y tá

physician 15

7. Write the correct Viet word in the blank medicine store progress standard information plan exchange refuse problem job happen inspect thought physician nurse

W2-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 49: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Sentences / Đặt Câu 5 12

Homework _________________________________________________________________ 28

(Student’s Name) 37. Sau hai tuần, lớp học có nhiều tiến bộ. Vì cố gắng, em đã có tiến bộ. Mỗi ngày, ta đều có tiến bộ. Muốn có tiến bộ thì nên ... Vì lười, em ... (← complete the sentences )

38.Chúng tôi tham dự biểu diễn Thái Cực Đạo. Cả lớp đều tham dự hát. Cả lớp phải tham dự, ai cũng hát. cả lớp làm bài thi gia đình em ngày picnic 39. Thuế thì không thú vị nhưng cần thiết. Học thì không vui nhưng cần. TV thì vui nhưng mất thì giờ. nước mắm thơm cần toán khó vui 40. Muốn so sánh thì phải có tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn cho A là chín mươi. Tiêu chuẩn cho B là tám mươi. C sáu mươi ( Fill in the blank → ) ...................... “A” của bài thi này là chín mươi lăm trên một trăm 41. Có tin tức về chuyến bay đi Saigon không? Tờ báo cho tin tức về Iraq. hỏi cô giáo bài thi lá thơ Việt Nam 42. Tú tính đi xi nê ngày mai. Jackie tính nghỉ học thứ sáu. Ba mẹ tính đi chợ. gia đình thăm ông bà cô giáo cho lớp thi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 121

n chu
Page 50: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu nào đúng nhất Circle the best choice 1 Trong gia đình có mấy người con? 1 How many children were there in the family?

a Năm a 5 b Bảy b 7 a Bốn a 4 d Một d 1 2 Các ngườI con đốI với nhau thế nào? 2 How did the children behave?

a Rất yêu thương nhau a lovingly b Ghét nhau b with hatred and enmity a Rất vui vẻ vớI nhau a very nicely d Hay gây gổ, ganh tị, xô xát nhau d with jealousy and quarrel 3 Phải làm gì thì được tiền? 3 Money reward was offered for what action?

a Hôn cha a Kissing father b Ðừng cãi nhau b Stopping quarrels a Bẻ gãy một vật gì đó a Breaking a certain thing d Thi đậu d Passing an exam 4 Ai được? 4 Who won the contest?

a NgườI con cả a The eldest b Không có ai được b None of them a Tất cả a All of them d Chuyện không nói d Story didn’t say 5 Làm thế nào để thắng được? 5 How was the contest won?

a Các ngườI con chung sức a All sons combined force b Tất cả cây đũa bị bẻ chung một bó b All sticks were broken as a bundle a Mỗi người bẻ lấy a Each son did it by himself d Bẻ từng chiếc đũa một d Each stick was broken one by one

W2-40

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 51: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

3

VYEA.ORG PAGE 123

Page 52: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Blank Page Bỏ Trắng

Page 53: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Catch-up Time / Giờ rút Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Catch-up Time Giờ Rút

Thì giờ này để rút cho kịp thời khoá biểu, hoặc để dạy thêm cho kỹ những điều đã dạy trong tuần.

VYEA.ORG PAGE 125

Page 54: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 55: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading 3 – Story 6 1 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu

Kiến1 đang kiếm mồi2, khát nước3 quá nên cúi xuống sông uống. Không may4 kiến trợt chân5 bị dòng nước6 cuốn7 ra xa. Kiến lo sợ8 nghĩ rằng phen này chắc chết đuối9 mất. May sao có con bồ câu10 đang đậu trên một cành cây ở bờ sông nhìn thấy. Bồ câu liền ngậm11 một chiếc lá thả xuống nước. Kiến nhờ chiếc lá ấy vào bờ, thoát nạn12. Kiến rất biết ơn13 bồ câu.

Một hôm, kiến đang kiếm mồi trong rừng, ngay kế bên chân một người đi săn14. Bồ câu lúc ấy đậu15 trên một nhánh cây không xa. Người thợ săn16 giương cung17 định bắn bồ câu. Kiến liền bò lại cắn vào chân người đi săn. Người đó đau quá, giậm chân18 kêu lên oai oái. Nghe tiếng động, bồ câu liền bay vụt đi, thoát chết19.

Thế là con kiến đã trả được cái ơn bồ câu hôm nào cứu nó. Nên giúp đỡ20 người gặp nạn. Chịu ơn cần phải trả ơn.

1 kiến: ant 2 kiếm mồi: forage 3 khát nước: thirsty 4 may: luck 5 trợt chân: lose one’s footing 6 dòng nước: stream 7 cuốn: carried (by a flow) 8 lo sợ: worry 9 chết đuối: drown 10 bồ câu: pigeon 11 ngậm: hold in one’s mouth/beak 12 thoát nạn: clear of danger 13 ơn: favor 14 săn: hunt 15 đậu: (of birds) land 16 thợ săn: hunter 17 giương cung: draw a bow 18 giậm chân: stamp one’s foot 19 thoát chết: cleared of mortal danger 20 giúp đỡ: help

W2-41

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 127

Page 56: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 57: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 129

Page 58: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Composition / Làm Luận Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 6: Có 3 bài tập làm luận, có thể cho các em bắt đầu trong lớp và tiếp tục mang về nhà làm cho xong. Bài tập làm luận có sẵn đề, sườn bài, và các câu hỏi chi tiết. Dạy cho các em cứ theo thể điệu của mỗi câu hỏi mà trả lời thì sẽ thành một bài luận. Các em chỉ cần chế biến các câu trả lời cho hợp với tình cảnh của mình. Những em nào có sáng kiến dùng những câu cú khác thì càng tốt và nên được khuyến khích. Dùng những kiểu học từ phần Đặt Câu (Sentences) là hay nhất. Ba bài tập cho Lớp 5 là: Bốn Mùa, Đi Chơi Xa, Bạn.

W1-31

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 59: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Composition / Làm Luận 9/ 9

5. Lớp Hè Tiếng Việt Em có đi học tiếng Việt vào mùa hè không? Bao nhiêu năm rồi? Em đang học lớp mấy? Lớp học nằm ở đâu trong trường? Trường có bao nhiêu lớp? Lớp học lớn nhỏ ra sao? Có bao nhiêu dãy bàn? Bàn của thầy hay cô ở đâu? Có tấm bảng không; màu gì; to lớn ra sao? Thầy hay cô dạy như thế nào? Có bao nhiêu thầy cô? Có bao nhiêu học trò trong lớp? Bao nhiêu con trai, con gái? Các bạn khoảng bao nhiêu tuổi? Lớp học những môn gì? Có học ngữ vựng, đặt câu, lịch sử, đọc không? Bài làm và bài thi thế nào? Em có thích thầy cô và bạn bè trong lớp không? Tại sao? Em thích môn học nào nhất? Tại sao? Lớp em có vui không? Tại sao? Mở bài: 1. Em có đi học tiếng Việt vào mùa hè không? Bao nhiêu năm rồi? 2. Em đang học lớp mấy? 3. Trường có bao nhiêu lớp? Thân bài: 4. Lớp học nằm ở đâu trong trường? 5. Lớp học lớn nhỏ ra sao? 6. Có bao nhiêu dãy bàn? 7. Bàn của thầy hay cô ở đâu? 8. Có tấm bảng không; màu gì; to lớn ra sao? 9. Thầy hay cô dạy như thế nào? 10. Có bao nhiêu thầy cô? 11. Có bao nhiêu học trò trong lớp? 12. Bao nhiêu con trai, con gái? 13. Các bạn khoảng bao nhiêu tuổi? 14. Lớp học những môn gì? 15. Có học ngữ vựng, đặt câu, lịch sử, đọc không? 16. Bài làm và bài thi thế nào? Đoạn cuối: 17. Em có thích thầy cô và bạn bè trong lớp không? Tại sao? 18. Em thích môn học nào nhất? Tại sao? 19. Lớp em có vui không? Tại sao?

W2-29

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 131

Page 60: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Page 61: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Conversation 2/ 2

Unit 2

Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.

Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.

Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.

18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.

19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.

W2-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 133

Page 62: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 63: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

VYEA.ORG PAGE 135

Page 64: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Blank Page Bỏ Trắng

Page 65: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Reading 3 – Story 6 2 / 3

Con Kiến và Con Bồ Câu ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng, theo đầu câu chuyện? a. Kiến là món ăn ngon lành của chim bồ câu. b. Kiến ở yên trong tổ an toàn nhưng bị bồ câu đến phá. c. Kiến bị trợt chân té xuống nước nhưng được bồ câu cứu. d. Kiến tấn công một con chim bồ câu.

2. Việc gì đã xảy đến với bồ câu?

a. Bồ câu được mọi người khen hót hay. b. Bồ câu bay chơi trong rừng rất vui vẻ. c. Bồ câu gặp kiến chuyện trò vui vẻ. d. Bồ câu bị thợ săn nhắm bắn.

3. Câu nào KHÔNG đúng theo câu chuyện?

a. Người thợ săn bị kiến cắn nên la lên. b. Bồ câu nghe tiếng động nên bay thoát. c. Kiến cắn vào tai của người thợ săn. d. Người thợ săn muốn bắn bồ câu.

1. Which of the following is correct, according to the story? a. Doves love to eat ants. b. The dove came to disturb the safety of the ant’s nest. c. The ant slipped and fell into the water and was rescued by the dove. d. The ant attacked the dove.

2. What happened to the dove?

a. Everyone praised its beautiful voice. b. Nothing happened; it flew happily in the wood. c. It met a little ant and they struck up a nice conversation. d. A marksman had it in his aim.

3. Which of the following is NOT correct, according to the story?

a. The marksman got bitten by the ant and yelled out. b. The dove heard a shout and flew away. c. The ant stung the marksman in his earlobe. d. The marksman tried to shoot the dove.

W2-42

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 137

Page 66: Week 2 - vyea.com€¦ · Mỗi bài học của Vocabulary 5, 6 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học

Composition / Làm Luận 10/ 10

5. Lớp Hè Tiếng Việt ___________________________________

Student’s Name ___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

W2-30

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1