vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng...

140
BỘ Y TẾ -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 23/2014/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc không kê đơn", bao gồm: 1. Danh mục thuốc hoá dược. 2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu. Điều 2. Giải thích từ ngữ 1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc. 2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc. Điều 3. Nguyên tắc xây dựng "Danh mục thuốc không kê đơn" 1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc. 2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước. 3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.

Transcript of vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng...

Page 1: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

BỘ Y TẾ--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------Số: 23/2014/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN

Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc không kê đơn", bao gồm:

1. Danh mục thuốc hoá dược.

2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc.

2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc.

Điều 3. Nguyên tắc xây dựng "Danh mục thuốc không kê đơn"

1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc.

2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước.

3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.

Điều 4. Tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn

Thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau mới được lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn:

1. Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những tác dụng có hại nghiêm trọng (là những tác dụng có hại gây hậu quả tử vong, nguy hiểm đến tính mạng, cần phải nhập viện để điều trị hay kéo dài thời gian điều trị, gây tàn tật vĩnh viễn hay nặng nề, sinh con dị dạng, dị tật bẩm sinh và các hậu quả tương đương) đã được biết hoặc khuyến cáo có tác dụng này.

2. Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng.

3. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự thăm khám, tư vấn và theo dõi của thầy thuốc.

Page 2: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

4. Đường dùng, dạng dùng đơn giản (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị.

5. Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng.

6. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc.

Điều 5. Áp dụng "Danh mục thuốc không kê đơn"

1. Danh mục thuốc không kê đơn là căn cứ để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn.

2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc và phạm vi hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc.

3. Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai được phân loại là thuốc không kê đơn trong Danh mục này, nhân viên y tế phải có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi cấp, phát hoặc bán cho người tiêu dùng.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Đối với cơ sở bán lẻ thuốc

Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục thuốc không kê đơn ban hành theo Thông tư này.

2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc

a) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải tiến hành thực hiện việc phân loại, sửa đổi, bổ sung các tài liệu có liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này trước khi được cấp số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu.

b) Đối với các thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện như sau:

- Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở được phép sản xuất, nhập khẩu và đưa ra lưu thông trên thị trường đến hết hạn dùng của thuốc với nhãn và phân loại thuốc như đã được phê duyệt.

- Sau 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này mới được phép đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.

3. Cục Quản lý Dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.

2. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.

3. Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực./.

  

Nơi nhận:- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT);- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản, Cục KSTTHC);- Y tế ngành (Quốc phòng, Công an, Bưu chính-Viễn thông, Giao

BỘ TRƯỞNG

Page 3: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Thông Vận tải);- Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ; Tổng công ty Dược VN;- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;- Hiệp hội SXKDDVN;- Cổng TTĐT Bộ Y tế;- Lưu: VT, PC, QLD (02 bản).

Nguyễn Thị Kim Tiến

 

DANH MỤC

THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y

tế)

1. THUỐC HOÁ DƯỢC

TT Thành phần hoạt chất

Thành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtThành

phần hoạt chấtĐường dùng, dạng bào chế, giới

hạn hàm lượng, nồng độ

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độCác quy định

cụ thể khác

Các quy định cụ thể khác 

1 Acetylcystein AcetylcysteinAcetylcysteinAcetylcysteinUống: các dạng

Uống: các dạng   

2 Acetylleucin AcetylleucinAcetylleucinAcetylleucinUống: các dạng

Uống: các dạng   

3 Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri

Uống: các dạngVới chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm

Với chỉ định giảm

Page 4: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatUống: các dạng

đau, hạ sốt, chống viêm 

4 Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie

Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

5 Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Uống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

Với chỉ định bổ sung aci

Page 5: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

d amin, vitamin cho cơ thể 

6 Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

7 Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp

Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Uống: viên ngậm

 Dùng ngoàiUống: viên ngậm

  

8 Acid boric đơn chất hoặc phối hợp

Acid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt

  

9 Acid citric phối hợp với các muối natri, kali

Acid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliUống: các

Uống: các dạng    

Page 6: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

dạng10 Acid cromoglicic và các dạng

muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatThuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% 

  

11 Acid dimecrotic Acid dimecroticAcid dimecroticAcid dimecroticUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

12 Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol

Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh d

Page 7: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ưỡng 

13 Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài

 Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậmDùng ngoài

  

14 Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp

Acid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

15 Acid mefenamic Acid mefenamicAcid mefenamicAcid mefenamicUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

16 Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)

Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic

Dùng ngoài    

Page 8: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Dùng ngoài

17 Acyclovir AcyclovirAcyclovirAcyclovirDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% 

  

18 Albendazol AlbendazolAlbendazolAlbendazolUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định trị giun

Với chỉ định trị giun 

19 Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

20 Alcol polyvinyl Alcol polyvinylAlcol polyvinylAlcol polyvinylDùng ngoài

Dùng ngoài   

21 Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin

Uống: các dạng    

Page 9: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

tartrat)Uống: các dạng22 Allantoin dạng phối hợp trong

các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 Dùng ngoàiThuốc đặt hậu môn

  

23 Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

24 Almagat AlmagatAlmagatAlmagatUống: các dạng

Uống: các dạng    

25 Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%

 Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%

  

Page 10: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

26 Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

27 Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Uống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

28 Argyron ArgyronArgyronArgyronThuốc tra mắt

Dùng ngoài

 Thuốc tra mắtDùng ngoài   

29 Aspartam AspartamAspartamAspartamUống: các dạng

Uống: các dạng    

30 Aspartat đơn chất hoặc phối hợp Aspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

31 Attapulgit AttapulgitAttapulgitAttapulgitUống: các dạng

Uống: các dạng   

32 Azelastin AzelastinAzelastinAzelastinThuốc tra mắt, tra mũi

Thuốc tra mắt, tra mũi    

33 Bạc Sulphadiazin Bạc SulphadiazinBạc SulphadiazinBạc

Dùng ngoài    

Page 11: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

SulphadiazinDùng ngoài

34 Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Uống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

35 Beclomethason dipropionat Beclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatThuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)

Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) 

  

36 Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin;

 Dùng ngoàiViên ngậm

  

Page 12: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Dùng ngoài

Viên ngậm37 Benzocain dạng phối hợp Benzocain dạng phối

hợpBenzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpDùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm

 Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm   

38 Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% 

  

39 Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

 Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họngUống: viên ngậm

  

Page 13: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Uống: viên ngậm40 Benzydamin salicylat đơn chất

hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

41 Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán

 Dùng ngoài: các dạngMiếng dán

  

42 Berberin BerberinBerberinBerberinUống: các dạng

Uống: các dạng    

43 Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu

Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuDùng ngoài

 Dùng ngoàiThuốc tra mũi

Uống: viên ngậm

  

Page 14: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm44 Bifonazol đơn chất hoặc phối

hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

45 Bisacodyl BisacodylBisacodylBisacodylUống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị 

  

46 46Bismuth dạng muốiBismuth dạng

muốiBismuth dạng muốiUống: các dạng

Uống: các dạng    

47 Boldin BoldinBoldinBoldinUống: các dạng

Uống: các dạng    

48 Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin

Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

49 Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:

- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn

 Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn

  

Page 15: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

50 Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

51 Budesonid BudesonidBudesonidBudesonidThuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều

Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều 

  

52 Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)

Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 Dùng ngoàiThuốc đặt hậu môn

  

53 Butoconazol ButoconazolButoconazolButoconazolDùng ngoài

Dùng ngoài   

Page 16: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

54 Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này

Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

55 Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

56

Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc

phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin

và/hoặc Ipriflavon

Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin

D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin

và/hoặc IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp

chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ

Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc

IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp

chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ

Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc

IpriflavonUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung calci cho cơ thể

Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể 

57 Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm

Dạng uốngThành phẩm chứa Pseudoephedrin

Thà

Page 17: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

(với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)

thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Dạng uống

phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

nh phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối vớ

Page 18: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

i thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) 

58

 

Carbocystein CarbocysteinCarbocysteinCarbocysteinUống: các dạng

Uống: các dạng   

59 Carbomer CarbomerCarbomerCarbomerDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt   

60

 

Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng

Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong

Dùng ngoài    

Page 19: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ngoài (với Neomycin) cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Dùng ngoài

61 Cetirizin dihydroclorid Cetirizin dihydrocloridCetirizin dihydrocloridCetirizin dihydrocloridUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

62 Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)

Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

63 Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)

Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng

 Dùng ngoàiUống: viên ngậm

  

Page 20: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Dùng ngoài

Uống: viên ngậm64 Chitosan (Polyglusam) Chitosan

(Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

65 Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài

Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiUống: các dạng

Dùng ngoài

 Uống: các dạngDùng ngoài

  

66 Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá

 Uống: các dạng 

  

Page 21: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminUống: các dạng

 67 Chondroitin đơn chất hoặc phối

hợp Borneol và, hoặc các Vitamin

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminThuốc tra mắt

Dùng ngoài

 Thuốc tra mắtDùng ngoài

  

68 Ciclopirox olamin Ciclopirox olaminCiclopirox olaminCiclopirox olaminDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

69 Cimetidin CimetidinCimetidinCimetidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị 

  

70 Cinarizin CinarizinCinarizinCinarizinUống: các dạng

Uống: các dạng    

71 Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)

Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 Dùng ngoàiThuốc đặt hậu môn

  

Page 22: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

72 Citrullin CitrullinCitrullinCitrullinUống: các dạng

Uống: các dạng    

73 Clobetason butyrat Clobetason butyratClobetason butyratClobetason butyratDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

74 Clorhexidin ClorhexidinClorhexidinClorhexidinDùng ngoài

Dùng ngoài   

75 Clorophyl ClorophylClorophylClorophylUống: các dạng

Uống: các dạng   

76 Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng.

Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.

 Uống: các dạng.Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.

  

77 Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

78 Clotrimazol ClotrimazolClotrimazolClotrimazolDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%

Viên đặt âm đạo

 Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%Viên đặt âm đạo   

79 Codein phối hợp với các hoạt Codein phối hợp với Thành phẩm chứa  

Page 23: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau

các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đ

Page 24: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

a cho 10 ngày sử dụng.Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người

Page 25: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

mua trong sổ bán lẻ.

80 Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

81 Crotamiton CrotamitonCrotamitonCrotamitonDùng ngoài

Dùng ngoài   

82 Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)

Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid

 Dùng ngoàiViên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm 

  

Page 26: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dùng ngoài

Viên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm 83 Desloratadin DesloratadinDeslorata

dinDesloratadinUống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều 

  

84 Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

85 Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

86 Dexibuprofen DexibuprofenDexibuprofenDexibuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. 

  

87 Dexpanthenol DexpanthenolDexpanthenolDexpanthenolTh

 Thuốc tra mắtDùng ngoài

  

Page 27: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

uốc tra mắt

Dùng ngoài88 Diacerein DiacereinDiacereinDi

acereinUống: các dạng

Uống: các dạng   

89

 

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt (dạng đơn chất)

  

90 Dicyclomin DicyclominDicyclominDicyclominUống: các dạng

Uống: các dạng   

91 Diethylphtalat (DEP) Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

92 Dimenhydrinat DimenhydrinatDimenhydrinatDimenhydrinatUống: các dạng

Uống: các dạng   

93 Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

94 Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin;

Dùng ngoài    

Page 28: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dùng ngoài

95 Dimethinden DimethindenDimethindenDimethindenUống: các dạng

Dùng ngoài

 Uống: các dạngDùng ngoài

  

96 Dinatri Inosin monophosphat Dinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

97 Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

98 Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

99 Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc

 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

  

Page 29: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

monocitratUống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%

100 Domperidon DomperidonDomperidonDomperidonUống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%

 Uống: các dạng với giới hạn như sau:- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%

  

101 Đồng sulfat Đồng sulfatĐồng sulfatĐồng sulfatDùng ngoài

Dùng ngoài   

102 Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Uống: các dạng

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phả

Page 30: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

i thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (s

Page 31: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ố 216 Danh mục này) 

103 Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Econazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%

Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% 

  

104 Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm

 Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệngUống: viên ngậm

  

105 Ephedrin HCl Ephedrin HClEphedrin HClEphedrin HClThuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%.

Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vịThành phẩm chứa

 Thàn

Page 32: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị

Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

h phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3

Page 33: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lầnCơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ

Page 34: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

người mua trong sổ bán lẻ.

106 Eprazinon EprazinonEprazinonEprazinonUống: các dạng

Uống: các dạng   

107 Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

108 Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron

Estradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định

Page 35: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

hợp DydrogesteronUống: các dạng đã chia liều

tránh thai 

109 Ethanol đơn chất hoặc phối hợp Ethanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp

 Dùng ngoài (cồn sát trùng)Uống: dạng phối hợp   

110 Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Desogestrel

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

111 Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Gestodene

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneUống: các dạng đã chia liều

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

112 Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel

Ethylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthyles

Uống: các dạng đã chia liềuChỉ định tránh thai

Chỉ

Page 36: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

tradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelUống: các dạng đã chia liều

định tránh thai 

113 Etofenamat EtofenamatEtofenamatEtofenamatDùng ngoài

Dùng ngoài   

114 Famotidin FamotidinFamotidinFamotidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vịBán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng

Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng 

115 Fenticonazol FenticonazolFenticonazolFenticonazolDùng

Dùng ngoài    

Page 37: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ngoài116 Fexofenadin FexofenadinFexofena

dinFexofenadinUống: các dạng

Uống: các dạng   

117 Flurbiprofen FlurbiprofenFlurbiprofenFlurbiprofenViên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Viên ngậmDùng ngoài

Thuốc tra mắt   

118 Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

119 Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

Với chỉ định bổ sung đường, chất đi

Page 38: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ện giải. 

120 Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt

  

121 Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuThuốc thụt trực tràng

Thuốc thụt trực tràng 

  

122 Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).

Thành phẩm chứa Pseudo

Page 39: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

nhiệt, giảm đau.Uống: các dạng

ephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseud

Page 40: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

oephedrin (số 216 Danh mục này). 

123 Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

124 Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng 

  

Page 41: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng

125 Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% 

  

126 Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

127 Hydrotalcit HydrotalcitHydrotalcitHydrotalcitUống: các dạng

Uống: các dạng   

128 Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Thuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

Page 42: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

129 Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridUống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán

 Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán

  

130 Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerThuốc tra mắt: các dạng

Thuốc tra mắt: các dạng 

  

131 Ibuprofen IbuprofenIbuprofenIbuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài

 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.Dùng ngoài

  

132 Ichthammol IchthammolIchthammolIchthammolDùng ngoài

Dùng ngoài   

133 Indomethacin IndomethacinIndomethacinIndomethacinDùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%

 Dùng ngoàiTra mắt dung dịch 0,1%   

134 Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid

Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% 

  

Page 43: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Salicylic Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicDùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%

135 Isoconazol IsoconazolIsoconazolIsoconazolDùng ngoài

Dùng ngoài    

136 Isopropyl Methylphenol Isopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

137 Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

138 Kẽm sulfat Kẽm sulfatKẽm sulfatKẽm sulfatDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt

  

139 Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% 

  

Page 44: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminDùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%

140 Ketoprofen KetoprofenKetoprofenKetoprofenDùng ngoài

Dùng ngoài   

141 Lactitol LactitolLactitolLactitolUống: các dạng

Uống: các dạng    

142 Lactoserum atomisate Lactoserum atomisateLactoserum atomisateLactoserum atomisateDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

143 Lactulose LactuloseLactuloseLactuloseUống: các dạng

Uống: các dạng    

144 L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin

L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

145 Levocetirizin LevocetirizinLevocetirizinLevocetirizinUống: các dạng

Uống: các dạng   

146 Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol

Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolUống: các dạng

Uống: các dạngChỉ định tránh thai

Chỉ định tránh thai 

147 Lidocain đơn chất hoặc phối hợp Lidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối

Dùng ngoài    

Page 45: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

148 Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainDùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%

Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% 

  

149 Loperamid LoperamidLoperamidLoperamidUống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg 

  

150 Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol

Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin p

Page 46: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

hải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin

Page 47: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

(số 216 Danh mục này) 

151 Loxoprofen LoxoprofenLoxoprofenLoxoprofenUống: các dạng

Uống: các dạng   

152 Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...

Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

 Uống: các dạngDùng ngoài

 

  

153 Macrogol MacrogolMacrogolMacrogolUống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 Uống: các dạngThuốc thụt trực tràng

  

154 Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic

Uống: các dạng    

Page 48: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

(hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Uống: các dạng

155 Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie

Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối,

hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp

chất của magieUống: các dạng

Uống: các dạngVới các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.

Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung

Page 49: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

hòa acid dịch vị, nhuận tràng. 

156 Mangiferin MangiferinMangiferinMangiferinDùng ngoài

Dùng ngoài   

157 Mebendazol MebendazolMebendazolMebendazolUống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%

 Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%

  

158 Mebeverin MebeverinMebeverinMebeverinUống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị

Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị    

159 Men nấm (cellulase fongique) Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

160 Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với

các vitamin

Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối

hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen

tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao

Uống: các dạng    

Page 50: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminUống: các

dạng161 Menthol phối hợp với một số

hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng

 Uống: các dạngDùng ngoài: các dạng

  

162 Mequinol MequinolMequinolMequinolDùng ngoài

Dùng ngoài    

163 Mequitazin MequitazinMequitazinMequitazinUống: các dạng

Dùng ngoài

 Uống: các dạngDùng ngoài

  

164 Mercurocrom (Thuốc đỏ) Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml

Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30mlBán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói

Bán không đơn mỗi lần khôn

Page 51: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

g quá 2 đơn vị đóng gói 

165 Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm

 Dùng ngoàiMiếng dán

Viên ngậm

  

166 Metronidazol MetronidazolMetronidazolMetronidazolDùng ngoài

Dùng ngoài   

167 Miconazol MiconazolMiconazolMiconazolDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%

 Dùng ngoàiThuốc bôi âm đạo ≤ 2%   

168 Miconazole phối hợp với Hydrocortison

Miconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo

 Dùng ngoàiThuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

  

Page 52: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

169 Minoxidil MinoxidilMinoxidilMinoxidilDùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%

Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%    

170 Mometasone MometasoneMometasoneMometasoneThuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;

Dùng ngoài.

 Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;Dùng ngoài.

  

171 Mupirocin MupirocinMupirocinMupirocinDùng ngoài

Dùng ngoài    

172 Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: các dạng

Dùng ngoài

 Uống: các dạngDùng ngoài

  

173 Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain

Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainThuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%

Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% 

  

174 Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin

Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, 

  

Page 53: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,

175 Naproxen NaproxenNaproxenNaproxenUống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị

Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị 

  

176 Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

177 Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

178 Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

179 Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Thuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

180 Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid

 Uống: các dạngDùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra

  

Page 54: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%

mũi với nồng độ 0,9%

181 Natri Docusat Natri DocusatNatri DocusatNatri DocusatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

182 Natri Fluorid dạng phối hợp Natri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpDùng ngoài: đánh răng, súc miệng

Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng 

  

183 Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

184 Natri Monofluorophosphat Natri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatDùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc

Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc 

  

185 Natri Salicylat dạng phối hợp Natri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpUống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài

 Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậmDùng ngoài

  

186 Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin;

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

 Uống: viên ngậmDùng ngoài

  

Page 55: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

(Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiUống: viên ngậm

Dùng ngoài187 Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng,

kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm

cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali,

magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên

tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie,

mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối

hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi

lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất

hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối

hợp với các Vitamin.Uống: các

dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể

Page 56: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

. 188 Nhôm, magie, calci và các hợp

chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp

Nhôm, magie, calci và các hợp chất của

nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm,

magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối

hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất

của nhôm, magie, calci dạng đơn thành

phần hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá trà

Page 57: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ng. 

189 Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeUống: các dạng

Dùng ngoài

 Uống: các dạngDùng ngoài

  

190 Noscarpin NoscarpinNoscarpinNoscarpinUống: các dạng

Uống: các dạng   

191 Nystatin đơn chất hoặc phối hợp Nystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

192 Omeprazol OmeprazolOmeprazolOmeprazolUống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vịVới chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.

Với chỉ định đối với hội chứng trà

Page 58: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

o ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng

Page 59: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

cho 14 ngày sử dụng. 

193 Orlistat OrlistatOrlistatOrlistatUống: các dạng

Uống: các dạng    

194 Ossein hydroxy apatit Ossein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

195 Oxeladin OxeladinOxeladinOxeladinUống: các dạng

Uống: các dạng    

196 Oxomemazin OxomemazinOxomemazinOxomemazinUống: các dạng

Uống: các dạng   

197 Oxymetazolin OxymetazolinOxymetazolinOxymetazolinThuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%

Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%    

198 Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidUống: các

Uống: các dạng. . 

Page 60: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

dạng199 Panthenol PanthenolPanthenolPa

nthenolDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Dùng ngoàiThuốc tra mắt   

200 Paracetamol đơn chất Paracetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mụcUống: các dạngThuốc đặt hậu môn

Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục 

201 Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

 

Uống: các dạngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau,

Uống: các dạngThành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó

Thành phẩm ph

Page 61: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

chống dị ứngParacetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng   

ối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lư

Page 62: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ợng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy đị

Page 63: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

nh cụ thể đối với các hoạt chất đó 

202 Pentoxyverin PentoxyverinPentoxyverinPentoxyverinUống: các dạng

Uống: các dạng    

203 Phenylephrin HCl Phenylephrin HClPhenylephrin HClPhenylephrin HClThuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%

Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% 

  

204 Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral

Dùng ngoài. . 

Page 64: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

oil light; Shark liver oil...)Dùng ngoài

205 Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

 Uống: các dạngThuốc đặt hậu môn

  

206 Phospholipid PhospholipidPhospholipidPhospholipidUống: các dạng

Uống: các dạng   

207 Picloxydin PicloxydinPicloxydinPicloxydinThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt   

208 Piroxicam PiroxicamPiroxicamPiroxicamDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%    

209 Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng

 Dùng ngoàiThuốc đặt trực tràng

  

210 Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol

Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolThuốc

Thuốc tra mắt    

Page 65: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

tra mắt211 Polysacharid PolysacharidPolysach

aridPolysacharidUống: các dạng

Uống: các dạng   

212 Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Dùng ngoài

 

 Dùng ngoài 

  

213 Povidon Iodin Povidon IodinPovidon IodinPovidon IodinDùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt

Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt 

  

214 Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)

Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau

 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%

  

Page 66: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

(tính theo dạng base):

- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%

215 Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin

Pseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

 Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần

Page 67: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.Cơ sở bán lẻ phải theo d

Page 68: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

õi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

216 Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia

Tất cả các thuốc thành p

Page 69: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

liều ≤ 0,5% hẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng

Page 70: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ n

Page 71: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

gười mua trong sổ bán lẻ. 

217 Pyrantel PyrantelPyrantelPyrantelUống: các dạng

Uống: các dạngChỉ định trị giun

Chỉ định trị giun 

218 Ranitidin RanitidinRanitidinRanitidinUống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg

Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mgBán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.

Bán tối đa không có đơn

Page 72: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

cho 15 ngày sử dụng. 

219 Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

220 Saccharomyces boulardic Saccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

221 Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

222 222Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các

thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất

Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtSắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.

Với chỉ đ

Page 73: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtUống: các dạng

ịnh bổ sung sắt cho cơ thể. 

223 Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị

 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị

  

224 Selen sulfid Selen sulfidSelen sulfidSelen sulfidDùng ngoài

Dùng ngoài   

225 Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn

Uống: các dạng    

Page 74: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Uống: các dạng

226 Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

227 Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

228 Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp Sorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

229 Sterculia (gum sterculia) Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum

 Uống: các dạngThuốc thụt trực tràng

  

Page 75: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

sterculia)Sterculia (gum sterculia)Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng230 Sucralfat SucralfatSucralfatSucr

alfatUống: các dạngUống: các dạng    

231 Sulbutiamin SulbutiaminSulbutiaminSulbutiaminUống: các dạng

Uống: các dạng   

232 Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

233 Terbinafin TerbinafinTerbinafinTerbinafinDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%    

234 Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein

Terpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinUống: các dạng.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Uống: các dạng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

 Thành phẩm chứa Codein đượ

Page 76: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

c bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Cơ sở bá

Page 77: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

n lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

235 Tetrahydrozolin TetrahydrozolinTetrahydrozolinTetrahydrozolinThuốc tra mũi

Thuốc tra mũi   

236 Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối

Uống: các dạng    

Page 78: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconUống: các dạng

237

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol,

Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất

Menthol, Pinen, Camphor, Cineol,

Fenchone, Borneol, Anethol,

Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen,

Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol,

Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu

(bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen,

Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol,

Anethol, Eucalyptol...)Uống:

các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng

 Uống: các dạngDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng

  

238 Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%

 Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%   

239 Tolnaftat TolnaftatTolnaftatTolnaftatDùng ngoài

Dùng ngoài    

240 Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng

Dùng ngoài    

Page 79: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài

241 Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

 

Uống: các dạngTriprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.   

Uống: các dạngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các q

Page 80: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

uy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục nà

Page 81: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

y) 

242 Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

243 Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)

Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da

 Uống: viên ngậmDùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da

  

244 Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu

Dùng ngoài    

Page 82: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

độc tính sử dụng làm thuốc không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcDùng ngoài

245 Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminUống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vịDùng ngoài

Thuốc tra mắt

  

246 Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin

Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid

Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡngUống: các dạngDùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000

Với tác dụng bổ s

Page 83: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinUống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều

IU/đơn vị chia liều ung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng 

247 Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpThuốc tra mắt

 

 Thuốc tra mắt 

  

248 Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có

Uống: các dạng    

Page 84: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminUống: các dạng

249 Xanh Methylen Xanh MethylenXanh MethylenXanh MethylenDùng ngoài

Dùng ngoài   

250 Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.

Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%

Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% 

  

                                 2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.

 

Page 85: vnras.com · Web viewDanh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn

  BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Kim Tiến