Visio-ROD SEAL 2013-A4 - gpva.vngpva.vn/upload/fckeditor/file/ROD SEALS 2013 A4.pdfGIỚI THIỆU...

2
HYDRAULIC SEALS ROD SEALS CÔNG TY GIOĂNG PHỚT VIỆT ÁO ĐỊA CHỈ: SỐ 200-XÃ ĐÀN 2-NAM ĐỒNG-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI. ĐIỆN THOẠI: 04 3577 2916 http://www.gpva.vn GIỚI THIỆU MỘT SỐ VẬT LIỆU CHẾ TẠO GIOĂNG, PHỚT ĐIỂN HÌNH TÍNH CHẤT CƠ LÝ VẬT LIỆU LẮP TRÊN BÍCH HOẶC VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG VÀ GẠT BỤI. LẮP THÀNH CẶP TRÊN BÍCH HOẶC VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI. GIỚI THIỆU MỘT SỐ ỨNG DỤNG LẮP ĐIỂN HÌNH PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH CHUYỂN THẲNG (ROD SEALS) S09-E / S01-P / A11-A S09- E / S09- E / A12- B Có thla chnmt trong hai cách lp ñể ñảm bo tăng khnăng chng rò r, tutheo môi trường làm vic, ñiu kin áp sut vntc. Biên dng S02: Sdng cho các ng dng có áp sut cao, khe hgia ltrc ln Biên dng S03: Sdng t ăng hi u qulàm kín cho các ng dng áp sut thp hoc bng “0”. Biên dng S17: Sdng cho các xi lanh ñường kính trc nh, hành trình ln, phù hpvi xi lanh ñẩynhiutng. Biên dng S18: ng dng như biên dng S17 nhưng phù hpvi xi lanh có khe htrc và lln, áp sutcao. LẮP TRÊN VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI LẮP TRÊN BÍCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU PTFE ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM, HOÁ CHÁT, DƯỢC PHẨM. LẮP TRÊN VỎ HOẶC BÍCH CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI CHO XI LANH KHÍ NÉN. A26-F S03-S Sdng so dng xon, ñộ linh ñộng thp hơn S19 nhưng khnăng chulc cao hơn S03-F Khnăng chng xướcbmt trc và ñin ñầy trong rãnh tt, dùng chyếu trong công nghip thc phm. S2527 PTFE ghép nhiu lp tăng khnăng làm kín trong ñi u kin áp sut thp, nhit ñộ môi trường cao, hành trình ln S2931 PTFE ghép nhiulp tăng khnăng làm kín trong ñi u kin áp sut cao, nhit ñộ cao, hành trình ln. S19 S01 S01 S05 CÔNG NGHỆ CNC ĐÁP ỨNG NHANH-CHẤT LƯỢNG-HIỆU QUẢ TÍNH CHẤT CƠ -LÝ CÁC LOẠI VẬT LIỆU (+) Phù hợp (-) Không phù hợp. (0) Không thử nghiệm (RT) Nhiệt độ phòng (*) T/chuẩn ISO (**) T/chuẩn ASTM Mầu sắc Độ cứng (DIN53505/ISO868) Tỷ trọng (DIN53479/ISO1183) Ứng suất kéo (DIN53504) Ứng suất đàn hồi (DIN53504) Ứng suất nén (DIN53455) Độ dãn dài khi kéo đứt (DIN53504) Độ đàn hồi (DIN52512) Lực rách (DIN 53515) Độ mài mòn (abrasion) (DIN 53516) Nhiệt độ làm việc thấp nhất Nhiệt độ làm việc cao nhất Khả năng chịu dầu khoáng Khả năng chịu hỗn hợp nước công nghiệp Khả năng chịu nước TÊN VẬT LIỆU THÀNH PHẦN shore A shore D g/cm³ N/mm² N/mm² N/mm² % % N/mm mm³ ˚C ˚C RT 60˚C RT 60˚C RT 60˚C p o l y u r e t h a n e s PU Ký hiệu: P standard polyurethane xanh lá cây 95±248±3 1,20 ≥12 ≥40 0 ≥430 42 ≥100 18 -30 110 + + 0 - + - HPU Ký hiệu: HP hydrolisys-resistant polyurethane đỏ 95±248±3 1,20 ≥13 ≥50 0 ≥330 29 ≥100 17 -20 110 + + + + + + GPU Ký hiệu: GP polyurethane for giant seals and big cross sections đỏ thẫm 95±247±3 1,20 ≥11 ≥45 0 ≥280 43 ≥40 25 -30 110 + + + 0 + 0 HTPU Ký hiệu: HT high-temperature polyurethane trắng 96±2*50±3*1,17* 11 45 0 500 0 80 15 -35 135 0 0 0 0 0 0 SPU Ký hiệu: SP self-lubricated polyurethane ghi/ đen 95±2 48±3 1,24 17 50 0 380 0 120 17 -20 110 + + + + + + r u b b e r e l a s t o m e r s NBR Ký hiệu: R1 acrylonitrile-butadiene-rubber đen 85±5 0 1,31 ≥11 ≥16 0 ≥130 28 21 90 -30 100 + + + + + + HNBR Ký hiệu: HR hydrogenated acrylonitrile-butadiene rubber đen/ xanh 85±5 0 1,22 ≥10 ≥18 0 ≥180 29 20 90 -25 150 + + + + + + FKM Ký hiệu: R2 VITON® / fluorocarbon rubber nâu 83±5 0 2,30 ≥5 ≥8 0 ≥200 7 15 150 -20 200 + + + 0 + + EPDM Ký hiệu: R3 ethylene propylene diene rubber đen 85±5 0 1,22 ≥9 ≥12 0 ≥110 38 21 120 -50 150 - - - - + + MVQ Ký hiệu: R4 vinyl methyl silicone rubber đỏ thẫm/ xanh 85±5 0 1,52 ≥5 ≥7 0 ≥130 44 0 0 -60 200 +/0 +/0 0 0 + + t h e r m o p l a s t i c s PTFE virgin Ký hiệu: F1 polytetrafluoro ethylene trắng 0 57 2,17 0 27 0 300 0 0 0 -200 260 + + + + + + PTFE glass Ký hiệu: F2 polytetrafluoro ethylene filled with 15% Glass Fibre + 5% MoS2 ghi 0 60 2,25 0 18 0 200 0 0 0 -200 260 + + + + + + PTFE bronze Ký hiệu: F3 polytetrafluoro ethylene filled with 40% Bronze vàng đồng 0 64 3,00 0 22 0 280 0 0 0 -200 260 + + + + + + PTFE carbon Ký hiệu: F4 polytetrafluoro ethylene filled with 25% Carbon đen 0 65 2,10 0 15 0 180 0 0 0 -200 260 + + + + + + PTFE graphite Ký hiệu: F5 polytetrafluoro ethylene filled with 15% Graphite ghi thẫm 0 60±3*2,13 0 16** 0 140** 0 0 0 -200 260 0 0 0 0 0 0 POM Ký hiệu: T polyoxymethelene (polyacetal) trắng/ đen 0 82 1,41 0 62 0 40 0 0 0 -50 100 + + + + + + PA Ký hiệu: M polyamide tự nhiên/ đen 0 77 1,15 0 65 0 120 0 0 0 -40 100 + + + + 0 0 A11-A Biên dng này cùng mt lúc ñáp ng hai chcnăng: chn du gtbi. Đây là gii pháp hoàn ho cho xi lanh khí nén có ñường kính xi lanh nh,ápsut ~ 16bar(230psi) S01-R / A01-A Sdng phơt loi này phù hpvi các xi lanh khí nén có hthngdu bôi trơn.

Transcript of Visio-ROD SEAL 2013-A4 - gpva.vngpva.vn/upload/fckeditor/file/ROD SEALS 2013 A4.pdfGIỚI THIỆU...

Page 1: Visio-ROD SEAL 2013-A4 - gpva.vngpva.vn/upload/fckeditor/file/ROD SEALS 2013 A4.pdfGIỚI THIỆU MỘT SỐ ỨNG DỤNG LẮP ĐIỂN HÌNH PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH

HYDRAULIC SEALS

ROD SEALS

CÔNG TY GIOĂNG PHỚT VIỆT ÁOĐỊA CHỈ: SỐ 200-XÃ ĐÀN 2-NAM ĐỒNG-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI. ĐIỆN THOẠI: 04 3577 2916http://www.gpva.vn

GIỚI THIỆU MỘT SỐ VẬT LIỆU CHẾ TẠO GIOĂNG, PHỚT ĐIỂN HÌNHTÍNH CHẤT CƠ LÝ VẬT LIỆU

LẮP TRÊN BÍCH HOẶC VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG VÀ GẠT BỤI.

LẮP THÀNH CẶP TRÊN BÍCH HOẶC VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI.

GIỚI THIỆU MỘT SỐ ỨNG DỤNG LẮP ĐIỂN HÌNH

PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH CHUYỂN THẲNG (ROD SEALS)

S09-E / S01-P / A11-A S09-E / S09-E / A12-B Có th ể lựa chọn một tronghai cách l ắp ñể ñảm bảotăng kh ả năng ch ống rò r ỉ,tuỳ theo môi tr ường làmviệc, ñiều ki ện áp su ất vàvận tốc.

Biên d ạng S02:

Sử dụng cho cácứng d ụng có ápsuất cao, khe h ởgiữa lố và tr ụclớn

Biên d ạng S03:

Sử dụng tăng hi ệuquả làm kín cho cácứng dụng có ápsuất th ấp hoặcbằng “0”.

Biên d ạng S17:

Sử dụng cho các xilanh ñường kínhtrục nh ỏ, hành trìnhlớn, phù h ợp với xilanh ñẩynhi ều tầng.

Biên d ạng S18:

Ứng dụng nh ư biêndạng S17 nh ưngphù h ợp với xi lanhcó khe h ở trục và l ỗlớn, áp su ất cao.

LẮP TRÊN VỎ CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI LẮP TRÊN BÍCH

SỬ DỤNG VẬT LIỆU PTFE ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM, HOÁ CHÁT, DƯỢC PHẨM.

LẮP TRÊN VỎ HOẶC BÍCH CÙNG VỚI DẪN HƯỚNG, GẠT BỤI CHO XI LANH KHÍ NÉN.

A26-F

S03-SSử dụng lò sodạng xo ắn, ñộlinh ñộng th ấphơn S19 nhưngkhả năng ch ịu lựccao h ơn

S03-FKhả năng ch ốngxước bề mặt trục vàñiền ñầy trong rãnhtốt, dùng ch ủ yếutrong công nghi ệpthực ph ẩm.

S2527PTFE ghép nhi ều lớptăng kh ả năng làm kíntrong ñiều kiện áp su ấtthấp, nhi ệt ñộ môitrường cao, hành trìnhlớn

S2931PTFE ghép nhi ều lớptăng kh ả năng làm kíntrong ñiều kiện áp su ấtcao, nhi ệt ñộ cao, hànhtrình l ớn.

S19

S01

S01

S05

CÔNG NGHỆ CNC ĐÁP ỨNG NHANH-CHẤT LƯỢNG-HIỆU QUẢ

TÍN

H C

HẤ

T C

Ơ -

C L

OẠ

I V

ẬT

LIỆ

U(+

) P

hợ

p (-

) K

ng p

hợ

p.

(0)

Kh

ôn

g t

hử

ngh

iệm

(RT)

Nh

iệt

độ

ph

òn

g(*

) T/ch

uẩn

ISO

(

**

) T/ch

uẩn

ASTM

Mầu

sắc

Độcứng(DIN53505/ISO868)

Tỷtrọng(DIN53479/ISO1183)

Ứngsuấtkéo(DIN53504)

Ứng suất đàn hồi (DIN53504)

Ứngsuấtnén(DIN53455)

Độ dãn dài khi kéo đứt (DIN53504)

Độ đàn hồi (DIN52512)

Lực xérách(DIN 53515)

Độmàimòn(abrasion)(DIN 53516)

Nhiệt độ làm việc thấp nhất

Nhiệt độ làm việc cao nhất

Khả năng chịu dầu khoáng

Khả năng chịu hỗn hợp nước công nghiệp

Khả năng chịu nước

TÊN

VẬ

T LI

ỆUTH

ÀN

H P

HẦ

Nsh

ore

A

sho

re

Dg/

cm³

N/m

m²N

/mm

²N/m

%%

N/m

mm

˚C˚C

RT

60

˚CR

T6

0˚C

RT

60

˚C

p o l y u r e t h a n e s

PU

Ký h

iệu

: P

stan

dar

d p

oly

uret

han

e●

xan

hlá

cây

95

±24

8±3

1,2

0≥1

2≥4

00

≥43

04

2≥1

00

18

-30

11

0+

+0

-+

-

HP

UK

ý h

iệu

: H

Ph

ydro

lisy

s-re

sist

ant

pol

yure

than

e●

đỏ

95

±24

8±3

1,2

0≥1

3≥5

00

≥33

02

9≥1

00

17

-20

11

0+

++

++

+

GP

UK

ý h

iệu

: G

Pp

oly

ure

than

e fo

r gi

ant

seal

s an

d bi

g cr

oss

se

ctio

ns

●đ

ỏ t

hẫm

95

±24

7±3

1,2

0≥1

1≥4

50

≥28

04

3≥4

02

5-3

01

10

++

+0

+0

HTP

UK

ý h

iệu

: H

Th

igh

-tem

per

atu

re p

oly

ure

than

e⃝

trắn

g9

6±2

*5

0±3

*1

,17

*1

14

50

50

00

80

15

-35

13

50

00

00

0

SP

UK

ý h

iệu

: SP

self

-lu

bri

cate

d p

olyu

reth

ane

●●

ghi/

đen

95

±24

8±3

1,2

41

75

00

38

00

12

01

7-2

01

10

++

++

++

r u b b e r e l a s t o m e r s

NB

RK

ý h

iệu

: R1

acry

lon

itri

le-b

uta

die

ne-

rub

ber

●đ

en8

5±5

01

,31

≥11

≥16

0≥1

30

28

21

90

-30

10

0+

++

++

+

HN

BR

Ký h

iệu

: H

Rh

ydro

gen

ated

acr

ylo

nit

rile

-bu

tadi

ene

rub

ber

●●

đen

/xa

nh

85

±50

1,2

2≥1

0≥1

80

≥18

02

92

09

0-2

51

50

++

++

++

FK

MK

ý h

iệu

: R2

VIT

ON

® /

fluo

roca

rbo

n ru

bber

●n

âu8

3±5

02

,30

≥5≥8

0≥2

00

71

51

50

-20

20

0+

++

0+

+

EP

DM

Ký h

iệu

: R3

eth

ylen

e p

rop

ylen

e d

ien

e ru

bber

●đ

en8

5±5

01

,22

≥9≥1

20

≥11

03

82

11

20

-50

15

0-

--

-+

+

MV

QK

ý h

iệu

: R4

vin

yl m

eth

yl s

ilico

ne r

ubb

er●

●đ

ỏ t

hẫm

/xa

nh

85

±50

1,5

2≥5

≥70

≥13

04

40

0-6

02

00

+/0

+/0

00

++

t h e r m o p l a s t i c s

PTFE v

irgin

Ký h

iệu

: F1

po

lyte

traf

luo

ro e

thyl

ene

⃝tr

ắng

05

72

,17

02

70

30

00

00

-20

02

60

++

++

++

PTFE g

lass

Ký h

iệu

: F2

po

lyte

traf

luo

ro e

thyl

ene

fille

d w

ith

15%

G

lass

Fib

re +

5%

MoS

2●

ghi

06

02

,25

01

80

20

00

00

-20

02

60

++

++

++

PTFE b

ron

ze

Ký h

iệu

: F3

po

lyte

traf

luo

ro e

thyl

ene

fille

d w

ith

40%

B

ron

ze●

vàn

g đ

ồn

g0

64

3,0

00

22

02

80

00

0-2

00

26

0+

++

++

+

PTFE c

arb

on

Ký h

iệu

: F4

po

lyte

traf

luo

ro e

thyl

ene

fille

d w

ith

25

% C

arb

on

●đ

en0

65

2,1

00

15

01

80

00

0-2

00

26

0+

++

++

+

PTFE g

rap

hit

eK

ý h

iệu

: F5

po

lyte

traf

luo

ro e

thyl

ene

fille

d w

ith

15

% G

rap

hit

e●

ghi

thẫm

06

0±3

*2

,13

01

6**

01

40

**0

00

-20

02

60

00

00

00

PO

MK

ý h

iệu

: T

po

lyo

xym

eth

elen

e (p

oly

acet

al)

⃝●

trắn

g/đ

en0

82

1,4

10

62

04

00

00

-50

10

0+

++

++

+

PA

Ký h

iệu

: M

po

lyam

ide

●●

tự n

hiê

n/

đen

07

71

,15

06

50

12

00

00

-40

10

0+

++

+0

0

A11-ABiên d ạng này cùng m ột lúcñáp ứng hai ch ức năng: ch ặndầu và gạt bụi. Đây là gi ảipháp hoàn h ảo cho xi lanh khínén có ñường kính xi lanhnh ỏ, áp su ất ~ 16bar (230psi)

S01-R / A01-ASử dụng ph ơt loại này phùhợp với các xi lanh khí nén cóhệ thống d ầu bôi tr ơn.

Page 2: Visio-ROD SEAL 2013-A4 - gpva.vngpva.vn/upload/fckeditor/file/ROD SEALS 2013 A4.pdfGIỚI THIỆU MỘT SỐ ỨNG DỤNG LẮP ĐIỂN HÌNH PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH

BIÊN DẠNG

S01

VẬT LIỆU CHẾ TẠO

PHỚT XI LANH THUỶ LỰC

PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH CHUYỂN THẲNG-ROD SEALS

PHỚT GIOĂNG VÒNG CHẶN

NHỆT ĐỘ (OC)

VẬN TỐC(max)

ÁP SUẤT(bar/psi)

S01 Ød ØDS02 S03

S18S08S07

S05 S06S04

S17

L c/s

5-24,9* Ød+8 6,3 4

25-49,9 Ød+10 8,0 5

50-149,9 Ød+15 10 7,5

150-299,9 Ød+20 14 10

300-499,9 Ød+25 17 12,5

500-699,9 Ød+30 25 15

700-1000 Ød+40 32 20

>1000 Ød+40 32 20

S23 S24

S09 Ød ØDS09-PS09-SHS09-D L c/s

5-7,9 Ød+4,9 2,2 2,45

8-18,9 Ød+7,3 3,2 3,65

19-37,9 Ød+10,7 4,2 5,35

38-199,9 Ød+15,1 6,3 7,55

200-255,9 Ød+20,5 8,1 10,25

256-649,9 Ød+24 8,1 12

650-1000 Ød+27,3 9,5 13,65

>1000 Ød+27,3 9,5 13,65

S1012Ød ØD

S2527

S1315 L c/s

10-39,9 Ød+10 16 5

40-74,9 Ød+15 25 7,5

75-149,9 Ød+20 32 10

150-199,9 Ød+25 40 12,5

200-300 Ød+30 50 15

>300 Ød+40 63 20

S2931

VỚI CÔNG NGHỆ CNC, CHÚNG TÔI CÓ KHẢ NĂNG CHẾ TẠO CÁC BIÊN DẠNG TRÊN VỚI KÍCH THƯỚC BẤT KỲ.

LỰA CHON VẬT LIỆU PHÙ HỢP VỚI ỨNG DỤNG, MÔI TRƯỜNG XIN MỜI LIÊN HỆ ĐỂ CÓ THÔNG TIN CHI TIẾT.

BIÊN DẠNG

KÝ HIỆU VẬT LIỆU

(BẢNG 1)

Đ/K NGOÀI RÃNH (ØD)

ĐƯỜNG KÍNH TRỤC (Ød)

CHIỀU CAO PHỚT (H)

QUY ƯỚC MÃ HIỆU, ĐẶT HÀNG

S01-P. 125X75X12

PU (P) -20...+110 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) -20...+110 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) -20...+110 0,7m/s 400/5800

NBP (R1) -30...+100 0,5m/s 160/2300

FKM (R2) -20...+200 0,5m/s 160/2300

EPDM (R3) -50...+150 0,5m/s 160/2300

S02 PU (P) POM (T) -30...+100 0,5m/s 700/10000

HPU (HP) POM (T) -20...+100 0,5m/s 700/10000

SPU (SP) POM (T) -20...+100 0,7m/s 700/10000

NBP (R1) POM (T) -30...+100 0,5m/s 250/3600

FKM (R2) PTFE glass(F2)-20...+200 0,5m/s 250/3600

EPDM (R3) PTFE glass(F2)-50...+150 0,5m/s 250/3600

S03 PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,7m/s 400/5800

PTFE virgin FKM (R2) -20...+200 1,0m/s 100/1450

PTFE glass FKM (R2) -20...+200 1,0m/s 160/2300

S04 PU (P) NBR (70Sh.A) POM (T) -30...+100 0,5m/s 700/10000

HPU (HP) NBR (70Sh.A) POM (T) -20...+100 0,5m/s 700/10000

SPU (SP) NBR (70Sh.A) POM (T) -20...+100 0,7m/s 700/10000

S05 PU (P) -30...+110 1,0m/s 25/360

HPU (HP) -20...+110 1,0m/s 25/360

SPU (SP) -20...+110 2,0m/s 25/360

NBR (R1) -30...+80 1,0m/s 25/360

FKM (R2) -20...+200 1,0m/s 25/360

EPDM (R3) -50...+150 1,0m/s 25/360

S06 PU (P) -30...+110 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) -20...+110 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) -20...+110 0,7m/s 400/5800

NBR (R1) -30...+100 0,5m/s 160/2300

FKM (R2) -20...+200 0,5m/s 160/2300

EPDM (R3) -50...+150 0,5m/s 160/2300

S07 PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,7m/s 400/5800

S08 PU (P.) -30...+110 0,3m/s 400/5800

SPU (SP.) -20...+110 0,4m/s 400/5800

GPU (GP.) -30...+110 0,5m/s 400/5800

NBR (R1) -30...+100 0,3m/s 160/2300

FKM (R2) -20...+200 0,3m/s 160/2300

EPDM (R3) -50...+150 0,3m/s 160/2300

S09 PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 1,0m/s 250/3600

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 1,0m/s 250/3600

SPU (SP.) NBR (70Sh.A) -20...+100 1,4m/s 250/3600

NBR (70Sh.A) -30...+100 10m/s 400/5800

FKM (R2) -20...+200 10m/s 400/5800

PTFF grass

PTFE bronze

PTFE carbonEPDM (R3) -50...+150 10m/s 400/5800

S09-D

S1012

PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 1,0m/s 250/3600

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 1,0m/s 250/3600

SPU (SP.) NBR (70Sh.A) -20...+100 1,4m/s 250/3600

NBR (70Sh.A) -30...+100 10m/s 400/5800

FKM (R2) -20...+200 10m/s 400/5800PTFF grass

PTFE bronze

PTFE carbonEPDM (R3) -50...+150 10m/s 400/5800

POM (T) PU (P) POM (T) -30...+100 0,5m/s 500/7200

POM (T) HPU (HP) POM (T) -20...+100 0,5m/s 500/7200

POM (T) SPU (SP) POM (T) -20...+100 0,7m/s 500/7200

PTFE glass NBR (R1) PTFE glass -30...+100 0,5m/s 250/3600

PTFE glass FKM (R2) PTFE glass -20...+200 0,5m/s 250/3600

PTFE glass EPDM (R3) PTFE glass -50...+150 0,5m/s 250/3600

S10 S11 S12

S1315POM (T) PU (P) POM (T) -30...+100 0,5m/s 600/8700

POM (T) HPU (HP) POM (T) -20...+100 0,5m/s 600/8700

POM (T) SPU (SP) POM (T) -20...+100 0,7m/s 600/8700

POM (T) GPU (GP) POM (T) -20...+100 0,5m/s 600/8700

S13 S14 S15

BIÊN DẠNG VẬT LIỆU CHẾ TẠO

PHỚT GIOĂNG VÒNG CHẶN

NHỆT ĐỘ

(OC)

ÁP SUẤT

(bar/psi)

S16 PU (P) -30...110 0,5m/s 160/2300

HPU (HP) -20...110 0,5m/s 160/2300

SPU (SP) -20...110 0,7m/s 160/2300

NBP (R1) -30...100 0,5m/s 160/2300

FKM (R2) -20...200 0,5m/s 160/2300

S17 PU (P) -30...110 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) -20...110 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) -20...110 0,7m/s 400/5800

NBP (R1) -30...100 0,5m/s 160/2300

FKM (R2) -20...200 0,5m/s 160/2300

S18 PU (P) POM (T) -30...110 0,5m/s 700/10000

HPU (HP) POM (T) -20...110 0,5m/s 700/10000

SPU (SP) POM (T) -20...110 0,7m/s 700/10000

NBP (R1) POM (T) -30...100 0,5m/s 250/3600

FKM (R2) POM (T) -20...200 0,5m/s 250/3600

S19 PTFE virgin (F1) -30...110 15m/s 100/1450

PTFE glass (F2) -20...110 15m/s 160/2300

PTFE bronze (F3) -20...110 15m/s 160/2300

S20 NBR(R1) POM/PA -30...100 0,5m/s 700/10000

HNBR (HR) POM/PA -20...100 0,5m/s 700/10000

FKM (R2) PTFE/PEAK -20...200 0,5m/s 700/10000

S21 PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,7m/s 400/5800

PTFE virgin FKM (R2) -20...+200 0,7m/s 100/1450

PTFE glass FKM (R2) -20...+200 0,7m/s 160/2300

S22 PU (P) POM/PA -30...+100 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) POM/PA -20...+100 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) POM/PA -20...+100 0,7m/s 400/5800

S23 PU (P) NBR (70Sh.A) -30...+100 0,5m/s 400/5800

HPU (HP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,5m/s 400/5800

SPU (SP) NBR (70Sh.A) -20...+100 0,7m/s 400/5800

S24 PU (P) NBR POM (T) -30...+100 0,5m/s 700/10000

HPU (HP) NBR POM (T) -20...+100 0,5m/s 700/10000

SPU (SP) NBR POM (T) -20...+100 0,7m/s 700/10000

S2527

S2931

PTFE glass PTFE virgin PTFE glass -200...+260 1,5m/s 100/1450

(F2) (F1) (F2)

S25 S26 S27

PTFE glass PTFE virgin PTFE glass -200...+260 1,5m/s 315/4500

(F2) (F1) (F2)

S29 S30 S31

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Phần ngoài ñược lắp ổn ñịnh, phù hợp với kích thước rãnh trên vỏ. Biên dạng không ñối xứng, phần lưng ñược chèn chắc chắn trong rãnh phớt khi làm việc, phạm vi nhiệt ñộ làm việc rộng. Sử dụng phù hợp xi lanh có khe hở lắp giữa lỗ và trục <0,3mm.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều.Thiết kế tương tự như biên dạng S01, bổ sung vòng chặn lưng (back-up ring), sử dụng phù hợp với thiết kế xi lanh có áp xuất cao hơn và khe hở giữa lỗ và trục lớn (>0,3mm; <0,5mm). Dùng cho xilanh thủy lực có piston thân ngắn, áp suất cao.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng không ñối xứng, gioăng chỉ cài trong rãnh phớt tạo lực căng phần lợi tỳ trên bề mặt trục cho hiệu quả làm kín tối ña. Sử dụng phù hợp với xi lanh thủy lực có hành trình làm việc ngắn, yêu cầu ñộ an toàn cao.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng không ñối xứng, gioăng chỉ cài trong rãnh phớt tạo lực căng phần lợi tỳ trên bề mặt trục cho hiệu quả làm kín tối ña. Sử dụng phù hợp với xi lanh có hành trình làm việc ngắn, yêu cầu ñộ an toàn cao, khe hở lỗ và trục lớn (>0,3mm; <0,5mm).

-Dùng cho xi lanh khí, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng không ñối xứng, cho phép khả năng làm kín tốt trong ñiều kiện áp suất thấp, vận tốc cao, chịu ma sát lớn. Ứng dụng cho các xi lanh khí làm việc trong môi trường khí khô hoặc có bôi trơn.

-Dùng cho xi lanh khí, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng ñối xứng. Ứng dụng phổ biến làm kín bề mặt trục cho các xi lanh khí thiết kế tiêu chuẩn, ứng dụng chung.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng ñối xứng, gioăng chỉ cài trong rãnh phớt tạo lực căng phần lợi tỳ trên bề mặt trục và lỗ cho hiệu quả làm kín tối ña. Dùng cho xi lanh có hành trình làm việc ngắn, kích thước xi lanh lớn.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Đường kính ngoài của phớt phù hợp với kích thước của rãnh trong lỗ piston hoặc bích ñầu xilanh. Biên dạng ñối xứng, dạng phớt chịu nén. Sử dụng chủ yếu với dầu truyền ñộng có ñộ nhớt cao (hoặc mỡ), xi lanh kích thước nhỏ; Không phù hợp với ứng dụng có tốc ñộ cao.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều, trục tịnh tiến hoặc xoay. Gioăng chỉ lắp trong rãnh lỗ piston hoặc bích ñầu xilanh tạo lực ép lên phớt (thường chế tạo bằng vật liệu PTFE) làm kín bề mặt trục và làm tăng khả năng ñịnh tâm trục khi làm việc; Sử dụng chủ yếu cho ứng dụng có tốc ñộ cao, lực tác dụng thay ñổi nhanh (ñột ngột).

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một/hai chiều, trục tịnh tiến hoặc xoay.Sử dụng chủ yếu cho ứng dụng có tốc ñộ cao, lực tác dụng thay ñổi nhanh (ñột ngột), thường sử dụng cùng với phớt biên dạng chữ U (S01; S02...). Biên dạng này khi sử dụng gioăng tiết diện vuông thay cho gioăng chỉ sẽ tăng khả năng chịu lực.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế biên dạng ghép nhiều lớp làm kín bề mặt trục dịch chuyển; Được sử dụng cho các xi lanh thủy lực có lực tác ñộng lớn, cường ñộ làm việc cao. Sử dụng chủ yếu cho thiết bị công nghiệp, xây dựng loại nặng.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế biên dạng ghép nhiều lớp làm kín bề mặt trục dịch chuyển; Được sử dụng cho các xi lanh thủy lực có lực tác ñộng lớn, cường ñộ làm việc và áp suất cao. Sử dụng chủ yếu cho thiết bị công nghiệp, xây dựng loại nặng.

-Dùng cho xi lanh khí, lực tác ñộng một chiều, có dầu bôi trơn. Thiết kế biện dạng không ñối xứng, lắp phớt bằng bích, chủ yếu ñược sử dụng ñể thay thế phớt các xi lanh khí thiết kế kiểu cũ.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng không ñối xứng, thiết kế bổ sung phần lợi phụ giúp ổn ñịnh phần lợi trong khi làm việc. Sử dụng phổ biến trong các xi lanh ñẩy nhiều tầng, làm việc ở trạng thái ñộng.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế tương tự như biên dạng S17, bổ sung phần vòng chặn ñể phù hợp với các ứng dụng yêu cầu áp suất làm việc cao, ñiều kiện làm việc năng hơn, Các xi lanh thuỷ lực có thiết kế (hoặc sửa chữa) khe hở lỗ và trục lớn (>3mm; <5mm).

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng ñối xứng, sử dụng lò xo dạng chữ V tiêu chuẩn tạo lực căng ban ñầu. Ứng dụng phổ biến cho các ứng dụng có áp suất thấp, vận tốc cao, yêu cầu chịu hoá chất ăn mòn, thiết bị sản xuất trong các ngành hoá chất, dược phẩm, thực phẩm,...

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Biên dạng ñối xứng, vòng gia cường bên trong có tác dụng giữ cho phớt ổn ñịnh bên trong rãnh khi có sự biến dạng nhiệt của rãnh do nhiệt ñộ thay ñổi nhiều. Sử dụng cho các xi lanh có thiết kế tiêu chuẩn, ứng dụng thông thường hoặc sửa chữa.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế phớt dạng chịu nén, biên dạng không ñối xứng. Thiết kế ứng dụng cho xi lanh ñẩy nhiều tầng, áp suất cao, khe hở giữa lỗ và trục lớn. Sử dụng chủ yếu trong công nghiệp khai thác mỏ.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế biên dạng ghép nhiều lớp; Được sử dụng cho các xi lanh thủy lực có hành trình và lực tác ñộng lớn, cường ñộ làm việc cao, áp suất cao.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng hai chiều. Dạng phớt chịu nén, kích thước thiết kế tương ứng với rãnh lắp gioăng chỉ tiêu chuẩn, vòng chặn tạo lực ép lên gioăng khi làm việc cho phép làm việc ở áp suất cao. Dùng cho xi lanh làm việc với áp suất cao, chịu lực va ñập.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế phớt dạng chịu nén, biên dạng ñối xứng. Sử dụng cho xi lanh làm việc với dầu truyển ñộng có ñộ nhớt cao (hoặc mỡ).

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Dạng phớt chịu nén, biên dạng không ñối xứng. Ứng dụng cho xi lanh làm việc với dầu truyển ñộng có ñộ nhớt cao, áp suất lớn. Thiết kế ứng dụng cho xi lanh ñẩy nhiều tầng. Sử dụng chủ yếu trong công nghiệp khai thác mỏ.

-Dùng cho xi lanh thủy lực, lực tác ñộng một chiều. Thiết kế biên dạng ghép nhiều lớp. Được sử dụng cho các xi lanh thủy lực có hành trình và lực tác ñộng lớn, cường ñộ làm việc cao, áp suất thấp, phạm vi nhiệt ñộ làm việc rộng.

GIỚI THIỆU DẢI KÍCH THƯỚC RÃNH PHỚT TIÊU CHUẨN

http://www.gpva.vn http://www.gpva.vnĐiện thoại liên hệ: 0903547800 - web site http://www.gpva.vn

CÁC TÀI LIỆU KHÁC:

PHỚT PISTON-PISTON SEALS

PHỚT TRỤC XOAY VÀ CÁC LOẠI KHÁC-ROTARY SEALS AND OTHERS

VẬT LIỆU-TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ KHẢ NĂNG CHỊU HOÁ CHẤT

PHỚT LÀM KÍN BỀ MẶT TRỤC DỊCH CHUYỂN THẲNG (ROD SEALS)

VẬN TỐC(max)