Từ vựng

52
TỪ VỰNG VỀ CURRICULUM VITAE - SƠ YẾU LÝ LỊCH Name: Tên Address: Địa chỉ Telephone number: Số điện thoại Email address: Địa chỉ email Date of birth: Ngày sinh Nationality: Quốc tịch Marital status: Tình trạng hôn nhân Career objective: Mục tiêu nghề nghiệp Education: Đào tạo Qualifications: Trình độ chuyên môn Employment history: Kinh nghiệm làm việc Leisure interests: Sở thích khi nhàn rỗi Referees: Người chứng nhận TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP THEO CHỦ ĐỀ " CÔNG TY" 1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc 2. Management : sự quản lý 3. The board of directors : ban giám đốc 4. Director : Giám đốc 5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản 6. Supervisor : Giám sát viên 7. Manager : nhà quản lý 8. Representative : người đại diện 9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker) 10. Department : phòng (ban) 11. Accounting department : phòng kế toán 12. Finance department : phòng tài chính 13. Personnel department : phong nhân sự 14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư 15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển 16. Sales department : phòng kinh doanh 17. Shipping department : phòng vận chuyển 18. Company : công ty 19. Consortium : tập đoàn 20. Subsidiary : công ty con 21. Affiliate : công ty liên kết 22. Headquarters : trụ sở chính 1

description

Hoc tu vung theo chu de

Transcript of Từ vựng

Page 1: Từ vựng

TỪ VỰNG VỀ CURRICULUM VITAE - SƠ YẾU LÝ LỊCH

Name: Tên

Address: Địa chỉ

Telephone number: Số điện thoại

Email address: Địa chỉ email

Date of birth: Ngày sinh

Nationality: Quốc tịch

Marital status: Tình trạng hôn nhân

Career objective: Mục tiêu nghề nghiệp

Education: Đào tạo

Qualifications: Trình độ chuyên môn

Employment history: Kinh nghiệm làm việc

Leisure interests: Sở thích khi nhàn rỗi

Referees: Người chứng nhận

TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP THEO CHỦ ĐỀ " CÔNG TY"

1. Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc2. Management : sự quản lý3. The board of directors : ban giám đốc4. Director : Giám đốc5. Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản6. Supervisor : Giám sát viên7. Manager : nhà quản lý8. Representative : người đại diện9. Associate : đồng nghiệp (=co-worker)10. Department : phòng (ban)11. Accounting department : phòng kế toán 12. Finance department : phòng tài chính 13. Personnel department : phong nhân sự14. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư15. R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển16. Sales department : phòng kinh doanh17. Shipping department : phòng vận chuyển18. Company : công ty19. Consortium : tập đoàn 20. Subsidiary : công ty con21. Affiliate : công ty liên kết22. Headquarters : trụ sở chính23. Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường24. Branch office : văn phòng chi nhánh 25. Regional office : Văn phòng địa phương26. Dealership : công ty kinh doanh ô tô27. Franchise : nhượng quyền thương hiệu28. Outlet : cửa hàng bán lẻ

1

Page 2: Từ vựng

29. Wholesaler : của hàng bán sỉ 30. Establish a company : thành lập công ty31. Go bankrupt : phá sản32. File for bankruptcy : nộp đơn 33. Merge : sát nhập34. Diversify : đa dạng hóa 35. Outsource : thuê gia công 36. Downsize : căt giảm nhân công37. Do business with : làm ăn với

[PHRASAL VERBS]

do without — làm được gì mà không cầndraw back — rút luidrive at — ngụ ý, ám chỉdrop in at sb ‘s house — ghé thăm nhà aidrop off — buồn ngủdrop out of school — bỏ họcend up — kết thúceat up — ăn hếteat out — ăn ngoàiface up to — đương đầu, đối mặtfall back on — trông cậy, dựa vàofall in with — mê cái gì ( fall in love with sb — yêu ai đó say đắm)fall behind — chậm hơn so với dự định, rớt lại phía saufall off — giảm dầnfall down — thất bạifell up to — cảm thấy đủ sức làm gìfill in — điền vàofill up with — đổ đầy

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGƯỢC NHAU

to converge on: đổ vềto diverge: xuất ra

to import: nhập khẩuto export: xuất khẩu

to inhale: hít vàoto exhale: thở ra

to include: bao gồmto exclude: loại trừ

to be inbound: hồi hươngto be outbound: xuất cảnh

upstream: ngược dòngdownstream: xuôi dòng

2

Page 3: Từ vựng

in a favorable wind: cùng chiều gióin an adverse wind: ngược chiều gió

up the wind: ngược giódown the wind: xuôi gió

in the same direction: đi cùng chiềuin the opposite direction: đi ngược chiều

in a direct ratio: tỉ lệ thuậnin a reverse ratio: tỉ lệ nghịch

clockwise: cùng chiều kim đồng hồcounter-clockwise: ngược chiều kim đồng hồ

NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ✥✥

1. After you: Mời ngài trước.Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it: Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?eg: I was deeply moved by the film and I cried . I just couldn’t help it. ( Tôi đã rất xúc động khi xem bộ phim và tôi đã khóc . Tôi không thể kiềm chế được)

3. Don’t take it to heart: Đừng để bụng/ Đừng bận tâmeg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.( Thử nghiệm này không quan trọng lắm đâu . Đừng bận tâm)

4. We’d better be off: Chúng ta nên đi thôiIt’s getting late. We’d better be off .( Muộn rồi . Chúng ta nên đi thôi)

5.Let’s face it: Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thựcThường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?( Tôi biết đó là một tình huống khó khăn . Hãy đối mặt với nó , đồng ý chứ?)

6. Let’s get started: Bắt đầu làm thôiNói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. ( Không chỉ là lời nói . Bắt đầu làm thôi)

7. I’m really dead: Tôi mệt chết đi đượcNói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.( Sau tất cả những công việc đó , tôi mệt muốn chết đi được )

8. I’ve done my best: Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

3

Page 4: Từ vựng

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure: Tôi cũng không chắcStranger: Could you tell me how to get to the town hall?Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you: Tôi đâu có đùa với anhKarin: You quit the job? You are kidding.Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something: Quá tốt rồi / Giỏi lắmA: I’m granted a full scholarship for this semester.B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?Michael: Whenever you are short of money, just come to me.David: Do you really mean it?

16. You are a great help: Bạn đã giúp rất nhiều17. I couldn’t be more sure: Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you: Tôi ủng hộ cậuA: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.19. I’m broke: Tôi không một xu dính túi

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

21. You can count on it: Yên tâm đi / Cứ tin như vậy điA: Do you think he will come to my birthday party?B: You can count on it.

22. I never liked it anyway: Tôi chẳng bao giờ thích thứ nàyKhi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends: Tuỳ tình hình thôieg: I may go to the airport to meet her. But that depends.Congratulations.Chúc mừng

24. Thanks anyway Dù sao cũng phải cảm ơn cậuKhi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

25. It’s a deal: Hẹn thế nhé

4

Page 5: Từ vựng

10 TRƯỜNG HỢP DÙNG "THAT" KHÔNG DÙNG "WHICH"------------------------------

1. Phía trước là “all, little, much, few, everything, none ” thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: There are few books that you can read in this book store.(Có một vài cuốn sách mà bạn có thể đọc ở tiệm sách này).

2. Từ được thay thế phía trước vừa có người vừa có vật thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: He asked about the factories and workers that he had visited.(Ông ấy hỏi về những công ty và công nhân mà ông ấy đã đến thăm)

3. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là tính từ ở cấp so sánh hơn nhất thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: This is the best novel that I have ever read.(Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất mà tôi từng đọc).

4. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là số thứ tự thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: The first sight that was caught at the Great Wall has made a lasting impression on him.(Cảnh tượng đầu tiên về Vạn lý trường thành đập vào mắt ông ấy gây được ấn tượng khó quên với ông).

5. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “the only, the very, the same, the right” thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: It is the only book that he bought himself.

5

Page 6: Từ vựng

(Đó là cuốn sách duy nhất mà anh ta đã tự mình mua).

6.Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “all, every, any, much, little, few, no” thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: You can take any room that you like.(Anh có thể lấy bất cứ phòng nào mà anh thích).- There is no clothes that fit you here.(Ở đây chẳng có bộ quần áo nào phù hợp với bạn cả).

7. Trong câu hỏi (Mệnh đề chính) mở đầu bằng “which” thì dùng “that” mà không dùng “which” làm từ nối.Ex: Which of the books that had pictures was worth reading?(Những cuốn sách có tranh ảnh thì đáng đọc đúng không?)

8. Trong câu nhấn mạnh “It is … that …” thì dùng “that” mà không dùng “which” làm từ nối .Ex: It is in this room that he was born twenty years ago.(Cách đây hai mươi năm chính trong căn phòng này ông ấy đã được sinh ra).

9. Trong câu dùng cấu trúc “such (the same) … as …” dùng từ nối “as” không dùng “which”.Ex: We need such materials as can bear high temperature.(Chúng tôi cần những vật liệu có thể chịu được nhiệt độ cao như thế này).

10. Diễn tả ý “giống như…..”dùng từ nối “as” không dùng “which”.Ex: Mary was late again, as had been expected.(Mary lại đi muộn, như đã được dự kiến)

Những câu tiếng Anh hay nhất về tình bạn 

1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn. 

2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make you cry. Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc. 

3. Just because someone doesn't love you the way you want them to, doesn't mean they don't love you with all they have. Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ. 

4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui 

5. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you can't have them. Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn. 

6

Page 7: Từ vựng

6. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile. Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó. 

7. To the world you may be one person, but to one person you may be the world. Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới

ILLNESS

to have a cough: bị hoto have a fever: bị sốtto have a headache: bị nhức đầuto have a stuffy nose: nghẹt mũito have a runny nose: sổ mũito have a stomachache: đau bao tửto have a petechial fever: bị sốt xuất huyếtto have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gióto have tonsillitis: bị viêm amiđanto have diarrhea: bị tiêu chảyto have high blood pressure: bị cao huyết ápto be dizzy: chóng mặtto be near-sighted: cận thịto be far-sighted: viễn thịto be allergic: bị dị ứng

CÁC KỸ NĂNG TRONG CÔNG VIỆC

communication skills: kĩ năng giao tiếp

teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm

negotiation skills: kĩ năng đàm phán

event management skills: kĩ năng quản lí sự kiện

problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề

public-speaking skills: kĩ năng nói trước đám đông

computer skills/ PC skills: các kĩ năng vi tính

Internet Users Skills: kĩ năng sử dụng các ứng dụng trên mạng

Time management skills: kĩ năng quản lí thời gian

Presentation skills: kĩ năng thuyết trình

7

Page 8: Từ vựng

Decision-making skills: kĩ năng đưa ra quyết định

Sales skills: kĩ năng bán hàng

HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH (part 2)

1. "Tell me a little about yourself."Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn."

Trả lời:

"I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking.""Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài."

"I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years and I enjoy bicycling and jogging.""Tôi lớn lên ở Hàn Quốc và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ."

"I'm an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do.""Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm."

"I'm a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare time, I like to relax and read the newspaper.""Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau. Tôi thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo."

"I've always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside of work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing."to career, and then to personal interests all in a smooth flow."Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ. Và khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như chơi gôn và câu cá."

2. "What are your strengths?""Thế mạnh của bạn là gì?"

Trả lời:

"I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me tremendously in this field of work.""Tôi tin rằng điểm mạnh nhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từng chi tiết. Đặc trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này."

8

Page 9: Từ vựng

"I've always been a great team player. I'm good at keeping a team together and producing quality work in a team environment.""Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội. "

"After having worked for a couple of years, I realized my strength is accomplishing a large amount of work within a short period of time. I get things done on time and my manager always appreciated it.""Sau khi làm việc một vài năm, tôi nhận ra thế mạnh của tôi là thực hiện một khối lượng lớn công việc trong một khoảng thời gian ngắn. Tôi hoàn thành mọi việc đúng thời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánh giá cao điều đó."

"My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my customer's needs and I make sure they are more than satisfied.""Điểm mạnh nhất của tôi là về dịch vụ khách hàng. Tôi lắng nghe và chú ý kĩ tới nhu cầu khách hàng của tôi và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng."

3. "What are your weaknesses?""Điểm yếu của bạn là gì?"

Trả lời:

"This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot. I realized this problem, and I'm working on it by finishing my work ahead of schedule.""Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thường hay chần chừ. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cách hoàn thành công việc trước thời hạn."

"I feel my weakness is not being detail oriented enough. I'm a person that wants to accomplish as much as possible. I realized this hurts the quality and I'm currently working on finding a balance between quantity and quality.""Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng. Tôi là người muốn hoàn thành càng nhiều càng tốt. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng và hiện tôi đang tìm cách cân bằng giữa số lượng và chất lượng."

"I feel my English ability is my weakest trait. I know this is only a temporary problem. I'm definitely studying hard to communicate more effectively.""Tôi thấy khả năng tiếng Anh của tôi là điểm yếu nhất của tôi. Tôi biết đây chỉ là vấn đề tạm thời. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giao tiếp hiệu quả hơn."

"The weakest trait I struggled with was not asking for help. I always try to solve my own problems instead of asking a co-worker who might know the answer. This would save me more time and I would be more efficient. I'm working on knowing when it would be beneficial to ask for help.""Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ. Tôi luôn cố gắng tự giải quyết các vấn đề của mình thay vì hỏi đồng nghiệp người có thể biết câu trả lời. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn. Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khi nhờ giúp đỡ."

4. "What are your short term goals?"

9

Page 10: Từ vựng

"Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?"

Trả lời:

"My short term goal is to find a position where I can use the knowledge and strengths that I have. I want to partake in the growth and success of the company I work for.""Mục tiêu ngắn hạn của tôi là tìm một vị trí mà tôi có thể sử dụng kiến thức và thế mạnh mà tôi có. Tôi muốn cùng chia sẻ sự phát triển và thành công của công ty mà tôi làm việc cho."

"I've learned the basics of marketing during my first two years. I want to take the next step by taking on challenging projects. My short term goal is to grow as a marketing analyst.""Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị trong hai năm đầu tiên. Tôi muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cách tham gia vào những dự án đầy thách thức. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tích tiếp thị."

"As a program manager, it's important to understand all areas of the project. Although I have the technical abilities to be successful in my job, I want to learn different software applications that might help in work efficiency.""Là một người quản lý chương trình, điều quan trọng là phải hiểu mọi khía cạnh của dự án. Mặc dù tôi có những khả năng kỹ thuật để thành công trong công việc của tôi, nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụng phần mềm khác mà có thể giúp đỡ hiệu quả công việc."

"My goal is to always perform at an exceptional level. But a short term goal I have set for myself is to implement a process that increases work efficiency.""Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật. Tuy nhiên, mục tiêu ngắn hạn mà tôi đã đặt ra cho bản thân tôi là thực hiện việc làm tăng hiệu quả công việc.

5. "What are your long term goals?""Các mục tiêu dài hạn của bạn là gì?"

Trả lời:

"I would like to become a director or higher. This might be a little ambitious, but I know I'm smart, and I'm willing to work hard.""Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn. Điều này có thể là hơi tham vọng, nhưng tôi biết tôi thông minh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ."

"After a successful career, I would love to write a book on office efficiency. I think working smart is important and I have many ideas. So after gaining more experience, I'm going to try to write a book.""Sau khi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc văn phòng. Tôi nghĩ làm việc một cách thông minh là quan trọng và tôi có nhiều ý tưởng. Vì vậy, sau khi có được nhiều kinh nghiệm hơn, tôi sẽ thử viết một cuốn sách."

"I've always loved to teach. I like to grow newer employees and help co-workers where ever I can. So in the future, I would love to be an instructor."

10

Page 11: Từ vựng

"Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy. Tôi muốn gia tăng những nhân viên mới hơn và giúp đỡ các đồng nghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể. Vì vậy, trong tương lai, tôi muốn trở thành một giảng viên."

"I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference and I'm willing to work hard to achieve this goal. I don't want a regular career, I want a special career that I can be proud of.""Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi không muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào."

150 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH (phần 3)

1. Blackbird :con sáo2. Beetle : bọ cánh cứng3. Anteater :thú ăn kiến4. Armadillo :con ta tu5. Ass : con lừa6. Baboon :khỉ đầu chó7. Bat : con dơi8. Beaver : hải ly9. Aligator :cá sấu nam mỹ10. Abalone :bào ngư11. Boar : lợn rừng12. Buck : nai đực13. Bumble-bee : ong nghệ14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)15. Butter-fly : bươm bướm16. Camel : lạc đà17. Canary : chim vàng anh18. Carp :con cá chép19. Caterpillar :sâu bướm20. Centipede :con rết21. Chameleon :tắc kè hoa22. Chamois : sơn dương23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt24. Chimpanzee :con tinh tinh25. Chipmunk : sóc chuột26. Cicada ; con ve sầu27. Cobra : rắn hổ mang28. Cock roach : con gián29. Cockatoo :vẹt mào30. Crab :con cua31. Crane :con sếu32. Cricket :con dế33. Crocodile : con cá sấu34. Dachshund :chó chồn35. Dalmatian :chó đốm36. Donkey : con lừa

11

Page 12: Từ vựng

37. Dove, pigeon : bồ câu38. Dragon- fly : chuồn chuồn39. Dromedary : lạc đà 1 bướu40. Duck : vịt41. Eagle : chim đại bàng42. Eel : con lươn43. Elephant :con voi44. Falcon :chim Ưng45. Fawn : nai ,hươu nhỏ46. Fiddler crab :con cáy47. Fire- fly : đom đóm48. Flea : bọ chét49. Fly : con ruồi50. Foal :ngựa con51. Fox : con cáo52. Frog :con ếch53. Gannet :chim ó biển54. Gecko : tắc kè55. Gerbil :chuột nhảy56. Gibbon : con vượn57. Giraffe : con hươu cao cổ58. Goat :con dê59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất60. Grasshopper :châu chấu nhỏ61. Greyhound :chó săn thỏ62. Hare :thỏ rừng63. Hawk :diều hâu64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)65. Heron :con diệc66. Hind :hươu cái67. Hippopotamus : hà mã68. Horseshoe crab : con Sam69. Hound :chó săn70. HummingBird : chim ruồi71. Hyena : linh cẫu72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà73. Insect :côn trùng74. Jellyfish : con sứa75. Kingfisher :chim bói cá76. Lady bird :bọ rùa77. Lamp : cừu non78. Lemur : vượn cáo79. Leopard : con báo80. Lion :sư tử81. Llama :lạc đà ko bướu82. Locust : cào cào83. Lopster :tôm hùm84. Louse : cháy rân85. Mantis : bọ ngựa86. Mosquito : muỗi

12

Page 13: Từ vựng

87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm88. Mule :con la89. Mussel :con trai90. Nightingale :chim sơn ca91. Octopus :con bạch tuột92. Orangutan :đười ươi93. Ostrich : đà điểu94. Otter :rái cá95. Owl :con cú96. Panda :gấu trúc97. Pangolin : con tê tê98. Papakeet :vẹt đuôi dài99. Parrot : vẹt thường100. Peacock :con công101. Pelican : bồ nông102. Penguin :chim cánh cụt103. Pheasant :chim trĩ104. Pig :con heo105. Piglet :lợn con106. Pike :cá chó107. Plaice : cá bơn108. Polar bear : gấu trắng bắc cực109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)110. Puma : báo sư tử111. Puppy :chó con112. Python :con trăn113. Rabbit :conthỏ114. Raccoon : gấu trúc Mỹ115. Rat :con chuột cống116. Rattle snake :rắn đuôi chuông117. Reinder :con tuần lộc118. Retriever :chó tha mồi119. Rhinoceros : tê giác120. Raven=crow :con quạ121. Salmon ; con cá hồi122. Sawyer : con mọt123. Scallop : sò điệp124. Scarab : con bọ hung125. Scorpion : con bọ cạp126. Sea gull :hải âu biển127. Seal : chó biển128. Shark :cá mập129. Sheep : con cừu130. Shrimp : con tôm131. Skate :cá chó132. Skunk :chồn hôi133. Skylark :chim chiền chiện134. Slug : ốc sên135. Snake :con rắn136. Sparrow :chim sẻ

13

Page 14: Từ vựng

137. Spider : con nhện138. Squid :mực ống139. Squirrel : con sóc140. Storl :con cò141. Swallow :chim én142. Swan :con thiên nga143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)144. Termite : con mối145. Tiger :con cọp146. Toad : con cóc147. Tortoise : con rùa148. Trunk :vòi voi149. Turtle :con ba ba150. Tusk : ngà voi

ĐẢM BẢO AI CŨNG SẼ CÓ LÚC DÙNG NHỮNG CÂU NÀY 

Damn it! ~ Shit!- Chết tiệtWho the hell are you?- Mày là thằng nào vậy?Asshole!- Đồ khốn!Shut up!- Câm miệngGet lost.- Cút điYou’re crazy!-Mày điên rồi !Who do you think you are?- Mày tưởng mày là ai ?I don’t want to see your face!- Tao không muốn nhìn thấy mày nữaGet out of my face.- Cút ngay khỏi mặt taoDon’t bother me.- Đừng quấy rầy/ nhĩu taoYou piss me off.- Mày làm tao tức chết rồiYou have a lot of nerve.- Mặt mày cũng dày thậtIt’s none of your business.- Liên quan gì đến màyDo you know what time it is?- Mày có biết mày giờ rối không?Who says?- Ai nói thế ?Don’t look at me like that.- Đừng nhìn tao như thếDrop dead.- Chết điThat’s your problem.- Đó là chuyện của mày.I don’t want to hear it.- Tao không muốn ngheGet off my back.- Đừng lôi thôi nữaWho do you think you’re talking to?- Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?What a stupid idiot!- Đúng là đồ ngốcThat’s terrible. - Gay go thậtMind your own business!- Lo chuyện của mày trước điI detest you!- Tao câm hận màyCan’t you do anything right?- Mày không làm được ra trò gì sao ?Knucklehead- đồ đần độnDamn it! ~ Shit!- Chết tiệtWho the hell are you?- Mày là thằng nào vậy?Asshole!- Đồ khốn!”

Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh

14

Page 15: Từ vựng

Những mẫu câu sau đây sẽ rất hữu ích khi bạn bị lạc đường, muốn hỏi đường hoặc chỉ dẫn đường cho người khác.

** Hỏi đường

1. Excuse me, could you tell me how to get to the ...? - Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. Excuse me, do you know where the … is? - Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. Excuse me, I’m looking for …/ this address. Could you show me the way? – Xin lỗi, Tôi đang tìm đến …. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến không?

4. Do you have a map? - Bạn có bản đồ không?

5. Could you show me on the map? - Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

6. Is this the right way for …? - Đây có phải đường đi … không?

** Chỉ đường

7. It’s this/ that way. - Chỗ đó ở phía này/ phía kia

8. Sorry, I don’t know. - Xin lỗi, tôi không biết

9. Sorry, I’m not from around here. - Xin lỗi, tôi không ở khu này

10. You’re going the wrong way. - Bạn đang đi sai đường rồi

11. You’re going in the wrong direction. - Bạn đang đi sai hướng rồi

12. Take this road/ way. - Đi đường này

13. Turn right/ left. – Rẽ phải/ trái

14. Keep going along/ straight ahead for 500 metres. - Tiếp tục đi dọc/ thẳng về phía trước 500 mét.

15. Turn right at the crossroads. – Rẽ phải tại ngã tư

16. You’ll pass …… on your left. – Bạn sẽ vượt qua … bên trái của bạn

17. Keep going for another kilometre. – Tiếp tục đi thêm 1km nữa

18. It’ll be on your left/ right. – Chỗ đó ở bên tay trái/tay phải

19. It’ll be straight ahead of you. – Nó ở ngay trước mặt bạn

** Hỏi về khoảng cách

15

Page 16: Từ vựng

20. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?

21. How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa?

22. How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa?

23. Is it far? – Chỗ đó có xa không?

24. Is it a long way? - Chỗ đó có xa không?

** Trả lời về khoảng cách

25. It’s not far. – Chỗ đó không xa.

26. It’s quite close. – Chỗ đó khá gần.

27. It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa.

28. It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ.

29. It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ

30. It’s about a kilometre from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 1km

16

Page 17: Từ vựng

Một số từ vựng về điện thoại :

-to leave a message: để lại tin nhắn-answerphone : máy trả lời tự động-dialling tone : tín hiệu gọi-engaged : máy bận-wrong number: nhầm số-text message : tin nhắn chữ-switchboard : tổng đài-receiver: ống nghe-phone book hoặc telephone directory: danh bạ-directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại-area code: mã vùng-country code: mã nước

Học các tính từ miêu tả ngoại hình nhé !

* Complexion (Nước da)- Dark: đen- Fair: trắng, sáng- Smooth: láng mịn- Rough: thô, ráp- Swarthy: ngăm đen- Weather-beaten: dày dạn gió sương- Healthy/ Rosy: hồng hào

* Build (Tầm vóc)- Plump: bụ bẫm, đầy đặn- Stout: to khỏe, mập mạp- Slim/ Slander: mảnh khảnh- Obese: béo phì- Overweight: thừa cân, béo phì- Skinny: gầy giơ xương - Stocky: thấp, khỏe- Well-built: lực lưỡng, cường tráng- Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

* Age (Tuổi tác)- Young: trẻ- Middle-aged: trung niên- Elderly: già- Old: già- In his/ her early teens/ twenties... : khoảng độ tuổi đầu tuổi mười mấy/ hai mươi mấy ...- In his/ her late forties: Khoảng độ cuối tuổi 40

* Clothes (Áo quần)- Smartly dressed: ăn mặc bảnh bao- Neatly dressed: ăn mặc chỉnh tề- Untidily/ Sloppily dressed: ăn mặc luộm thuộm

17

Page 18: Từ vựng

* Expression (Vẻ mặt)- She looked shy/ happy: Cô ấy trông có vẻ rụt rè/ vui vẻ- He appeared shy/ he had a shy expression: Anh ta trông có vẻ rụt rè- She has an air of timidity: Cô ấy có vẻ rụt rè

Một số giới từ thông thường:

1. AT, IN, ON

AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.mON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)On Sunday; on this day....IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ...In June; in July; in Spring; in 2005...

2. IN, INTO, OUT OFIN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng)In the classroom; in the concert hal; in the box....INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.I go into the classroom.OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.I go out of the classroom.

3. FOR, DURING, SINCE:FOR : dùng để đo khoảng thời gianFor two months...For four weeks..For the last few years...DURING : dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện:During christman time; During the film; During the play...SINCE : dùng để đánh dấu thời gianSince last Saturday, since Yesterday.

4. AT, TOAT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in".At the door; At home; At schoolIn Ha Noi; In the worldTO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó.Go to the window; Go to the market

5. ON, OVER, ABOVE. (ở trên)ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trênOn the table; on the desk ...OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần)I usually wear a shirt over my singlet.ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.The ceiling fans are above the pupils.

18

Page 19: Từ vựng

The planes fly above our heads.

6. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi)TILL: dùng cho thời gian và không gian.Wait for me till next Friday (thời gian)They walked till the end of the road. (không gian)UNTIL: dùng với thời gian.He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian)

[PHRASES from FUCK]

fuck me: Dùng để thể hiện khi bạn thấy thứ gì đó gây ngạc nhiên hoặc là gây ấn tượng

fuck around: làm chuyện ruồi bu kiến đậu, phí phạm thời gian, như dã tràng xe cát biển đônge.g. Will you stop fucking around? (Mày có thôi làm cái chuyện ruồi bu kiến đậu đó hay không?)

fuck sb around: làm phiền, làm tốn thời gian của ai đó, phá bĩnh họe.g. Don't fuck me around, Ok? (Mày đừng có phá tao nữa được không?)

fuck sb over: ngược đãi, hành hạ aie.g. They'll just fuck you over if you let them. (Mày cứ để im vậy, chúng nó sẽ hành hà, ngược đãi mày hoài luôn đấy)

fuck off! Biến mày! Cút mày!

fuck sb up: phá hỏng, làm hư ai đóe.g. Heroins fuck him up: Ma túy phá hỏng cuộc đời anh ta.

fuck sth up: làm lộn xộn, rối tung lêne.g. I'm scared of fuck things up. (Tôi sợ làm mọi thứ rối tung lên)

fuck with somebody: Làm phiền ai đó, quấy rối ai đóe.g If I were you, I wouldn't fuck with John. (Nếu tôi là Cô, tôi sẽ không bám theo đuôi anh John nữa)

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP

Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

Little by little: Từng li, từng tý

Let me go: Để tôi điLet me be: Kệ tôi

Long time no see: Lâu quá không gặp

Make yourself at home: Cứ tự nhiên

19

Page 20: Từ vựng

Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên

My pleasure: Hân hạnh

More recently,…: gần đây hơn,….

Make best use of: tận dụng tối đa

Nothing: Không có gì

Nothing at all: Không có gì cả

No choice: Không có sự lựa chọn

No hard feeling: Không giận chứ

Not a chance: Chẳng bao giờ

Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ

No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường

No more: Không hơn

No more, no less: Không hơn, không kém

No kidding?: Không đùa đấy chứ?

Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ

none of your business: Không phải chuyện của anh

No way: Còn lâu

No problem: Dễ thôi

No offense: Không phản đối

Not long ago: cách đây không lâu

out of order: Hư, hỏng

out of luck: Không may

out of question: Không thể được

out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình

out of touch: Không còn liên lạc

20

Page 21: Từ vựng

One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt

Poor thing: Thật tội nghiệp

So?: Vậy thì sao?

So so: Thường thôi

So what?: Vậy thì sao?

Stay in touch: Giữ liên lạc

Step by step: Từng bước một

See?: Thấy chưa?

Sooner or later: Sớm hay muộn

Shut up!: Im Ngay

That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi

Too good to be true: Thiệt khó tin

Too bad: Ráng chiụ

The sooner the better: Càng sớm càng tốt

Take it or leave it: Chịu hay không

There is no denial that…: không thể chối cãi là…

Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….

What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là

Well?: Sao hả?

Well then: Vậy thì

Who knows: Ai biết

Way to go: Khá lắm, được lắm

21

Page 22: Từ vựng

Why not ?: Sao lại không?

You see: Anh thấy đó

XIN VIỆC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ^^

+ HỎI VỀ ĐƠN XIN VIỆC:• I saw your advert in the paper. Could I have an application form? Tôi đã thấy thông báo tuyển dụng của bạn trên báo. Tôi có thể xin mẫu đơn đăng kí được không?• Could you send me an application form? Bạn có thể gửi cho tôi mẫu đơn đăng kí không?• I'm interested in this position. I'd like to apply for this job. Tôi rất hứng thú với vị trí này. Tôi muốn nộp đơn xin việc.

+ HỎI THÔNG TIN CÔNG VIỆC:• Is this a temporary or permanent position? Đây là vị trí tạm thời hay lâu dài?• What are the hours of work? Giờ giấc làm việc như thế nào?• Will I have to work on Saturdays? Tôi có phải làm việc thứ 7 hay không?• Will I have to work shifts? Tôi có phải làm theo ca không?• How much does the job pay?/ What's the salary? Lương cho công việc là bao nhiêu?- £10 an hour/ £350 a week: 10 bảng Anh một giờ/ 350 bảng một tuần.• Will I be paid weekly or monthly? Tôi sẽ nhận lương theo tuần hay theo tháng?• Will I get travelling expenses? Tôi có được nhận chi phí đi lại không?• Will I get paid for overtime? Nếu tôi làm thêm ca tôi có được nhận thêm hay không?• Is there a company car/ a staff restaurant/ a pension scheme/ free medical insurance...? Có xe của công ty/ quán ăn cho nhân viên/ chế độ lương hưu/ bảo hiểm y tế miễn phí hay không?• When do you want me to start? Bạn muốn tôi bắt đầu khi nào?

+ CÂU HỎI BẠN CÓ THỂ ĐƯỢC HỎI:• We'd like to invite you for an interview. Tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn.• This is the job description. Đây là bản mô tả công việc.• Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không?• have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp gì không?• we need someone with experience. Chúng tôi cần ai đó có kinh nghiệm.• what qualifications have you got? Bạn có những bằng cấp gì?• have you got a current driving licence? Bạn hiện tại có bằng lái xe không?• how much were you paid in your last job? Ở công việc trước bạn được trả bao nhiêu?• We'd like to offer you the job. When can you start? Chúng tôi muốn trao cho bạn công việc này. Bạn có thể bắt đầu khi nào?

- I give in.- Tôi chịu thua.-- - I beg you.- Tôi xin bạn.-

22

Page 23: Từ vựng

- - I never liked it anyway.- Tôi không thích cái này lắm.-- - In the nick of time.- Vừa đúng/kịp lúc.-- - I believe that my fate will be changed by me.- Tôi tin rằng tự tôi có thể thay đổi số phận.

TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU

1. a date --> hẹn hò

2. blind date --> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)

3. hold hands --> cầm tay

4. live together --> sống cùng nhau

5. split up, break up --> chia tay

6. fall in love --> phải lòng ai

7. adore you --> yêu em tha thiết

8. flirt --> tán tỉnh

9. lovesick --> tương tư, đau khổ vì yêu

10. so in love with you --> vậy nên anh mới yêu em

11. crazy about you --> yêu em đến điên cuồng

12. madly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt

13. die for you --> sẵn sàng chết vì em

14. love you --> yêu em

15. great together --> được ở bên nhau thật tuyệt vời

16. love you forever --> yêu em mãi mãi

17. my sweetheart --> người yêu của tôi

18. love you the most --> anh yêu em nhất trên đời

19. my true love --> tình yêu đích thực của tôi

23

Page 24: Từ vựng

20. my one and only --> người yêu duy nhất cuả tôi

21. the love of my life --> tình yêu của cuộc đời tôi

22. can't live without you --> không thể sống thiếu em được

23. love you with all my heart --> yêu em bằng cả trái tim

[27 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG]

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ [TỔNG HỢP 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT]

1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

2.Break down: bị hư

3.Break in: đột nhập vào nhà

4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

24

Page 25: Từ vựng

5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7.Brush up on st: ôn lại

8.Call for st: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)

10.Catch up with sb: theo kịp ai đó

11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn

12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn

13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

14.Clean st up: lau chùi

15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

16.Come off: tróc ra, sút ra

17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

18.Come up with: nghĩ ra

19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó

22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó

23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó

26.Dress up: ăn mặc đẹp

27.Drop by: ghé qua

29.Drop sb off: thả ai xuống xe

30.End up = wind up: có kết cục 

25

Page 26: Từ vựng

31.Figure out: suy ra

32.Find out: tìm ra

33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

34.Get in: đi vào

35.Get off: xuống xe

36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó

37.Get out: cút ra ngoài

40.Get rid of st: bỏ cái gì đó

41.Get up: thức dậy

42.Give up st: từ bỏ cái gì đó

43.Go around: đi vòng vòng

44.Go down: giảm, đi xuống

45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)

46.Go on: tiếp tục

47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi

48.Go up: tăng, đi lên

49.Grow up: lớn lên

50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó

51.Hold on: đợi tí

52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó

53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy

54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng

55.Look after sb: chăm sóc ai đó

56.Look around: nhìn xung quanh

57.Look at st: nhìn cái gì đó

26

Page 27: Từ vựng

58.Look down on sb: khinh thường ai đó

59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó

61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó

63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

65.Make up one’s mind: quyết định 

66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó

67.Pick sb up: đón ai đó

68.Pick st up: lượm cái gì đó lên

69.Put sb down: hạ thấp ai đó

70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

Phrasal Verbs with “ GET “

*****************************************- Get about : lan truyền- Get ahead : tiến bộ- Get at sth : tìm ra , khám phá ra- Get at sth : chỉ trích, công kích- Get away from : trốn thoát- Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt )- Get back : trở về- Get sth back : lấy lại- Get behind : chậm trễ- Get down : làm nản long- Get down to sth : bắt tay vào việc gì- Get in / into sth : được nhận vào- Get off : rời khỏi, xuống (xe, máy bay )- Get on : lên ( tàu xe )- Get on with : hòa thuận- Get out : lộ ra ngoài ( tin tức )- Get out of : lẫn tránh- Get over : phục hồi, vượt qua- Get through : vượt qua- Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì- Get together : tụ họp

27

Page 28: Từ vựng

- Get up to : gây ra- Get up : thức dậy- Get up something : từ bỏ cái gì đó

TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ 

armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách arm /ɑːm/ - cánh tay navel /ˈneɪ.vəl/ - rốn chest /tʃest/ - ngực abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng stomach /ˈstʌm.ək/ - bụng, dạ dày belly (informal) /ˈbel.i/ - bụng, dạ dày (lối nói thông thường) tummy (informal) /ˈtʌm.i/ - bụng, dạ dày lối nói thông thường wrist /rɪst/ - cổ tay thigh /θaɪ/ - bắp đùi knee /niː/ - đầu gối leg /leg/ - chânforehead /ˈfɔː.hed/ - trántemple /ˈtem.pļ/ - thái dương cheek /tʃiːk/ - máear /ɪəʳ/ - taiearlobe /ɪəʳ ləʊb/ - thùy tai (dái tai) neck /nek/ - cổnose /nəʊz/ - mũi chin /tʃɪn/ - cằmthroat /θrəʊt/ - cổ họnglip /lɪp/ - môitongue /tʌŋ/ - lưỡieye /aɪ/ - mắt eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt eyelash /ˈaɪlæʃ/- lông mifoot /fʊt/ - chân ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân heel /hɪəl/ - gót chân arch /ɑːtʃ/ - lòng bàn chân big toe /bɪg təʊ/ - ngón chân cái toe /təʊ/ - ngón chânshoulder blade /ˈʃəʊl.dəʳ bleɪd/ - xương bả vai elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay back /bæk/ - lưng behind /bɪˈhaɪnd/ - phần mông (thông tục) butt /bʌt/ - phần mông 

28

Page 29: Từ vựng

buttock /'bʌtək/ - mông calf /kɑːf/ - bắp chânhand /hænd/ - tay thumb /θʌm/ - ngón tay cái palm /pɑːm/ - lòng bàn tay little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út pinkie /ˈpɪŋ.ki/ - ngón út ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón đeo nhẫn middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón giữa 54 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC

1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch

2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn

4. job /dʒɔb/: việc làm

5. career /kə'riə/: nghề nghiệp

6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian

7. full-time: toàn thời gian

8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn

9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo

12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng

13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

15. sick pay: tiền lương ngày ốm

16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc

18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa

29

Page 30: Từ vựng

20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê

22. to fire /'faiə/: sa thải

23. to get the sack (colloquial): bị sa thải

24. salary /ˈsæləri/: lương tháng

25. wages /weiʤs/: lương tuần

26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

27. health insurance: bảo hiểm y tế

28. company car: ô tô cơ quan

29. working conditions: điều kiện làm việc

30. qualifications: bằng cấp

31. offer of employment: lời mời làm việc

32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc

33. starting date: ngày bắt đầu

34. leaving date: ngày nghỉ việc

35. working hours: giờ làm việc

36. maternity leave: nghỉ thai sản

37. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức

38. salary increase: tăng lương

39. training scheme: chế độ tập huấn

40. part-time education: đào tạo bán thời gian

41. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp

42. travel expenses: chi phí đi lại

43. security /siˈkiuəriti/: an ninh

44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân

45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn

30

Page 31: Từ vựng

46. director /di'rektə/: giám đốc

47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp

48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý

49. boss /bɔs/: sếp

50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp

51. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự

52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

53. job description: mô tả công việc

54. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban

1, Dead meat: Chết chắc

2, What for?: Để làm gì?

3, Don't bother: Đừng bận tâm

4, Do you mind: Làm phiền

5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện

6, Take it easy: Từ từ

7, Let me be: Kệ tôi

8, No hard feeling: Không giận chứ

9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt

10, Poor thing: Thật tội nghiệp

11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

13, So what?: Vậy thì sao?

14, So so: Thường thôi

15, Too good to be true: Thiệt khó

16, Too bad: Ráng chiụ

31

Page 32: Từ vựng

17, Well then: Vậy thì

18, Way to go: Khá lắm, được lắm

19, Why not ?: Sao lại không?

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO

Aerobics: thể dục nhịp điệuAthletics: điền kinhArchery: bắn cungBoxing: quyền anhBasketball: bóng rổBaseball: bóng chàyBadminton: cầu lông Bowling: bô-linhCycling: đua xe đạpDive: lặnDiscus throw: ném đĩaEurythmics: thể dục nhịp điệuFencing: đấu kiếm Golf: gônGymnastics: thể dục dụng cụHorse race: đua ngựaHockey: khúc côn cầuHurdling: chạy nhảy qua sàoHang: xiếcHigh jump: nhảy caoHurdle-race: chạy vượt ràoIce-skating: trượt băngJavelin throw: ném laoMarathon race: chạy maratôngPole vault: nhảy sàopony- trekking: đua ngựaolo: đánh bóng trên ngựa Regalta: đua thuyềnRugby: bóng bầu dụcSwim: bơi lộiSoccer: bóng đáSnooker: bi daScuba diving: lặnShow jumping: cưỡi ngựa nhảy wa sàoTennis: quần vợtTable tennis: bóng bànUpstart: uốn dẻoVolleyball: bóng chuyền Weightlifting: cử tạWrestle: vậtWater-skiing: lướt ván nướcWindsurfing: lướt sóng

32

Page 33: Từ vựng

Nước mắm: Fish sauceBún Bò: Beef noodle

Măng: bamboo

Cá thu: King-fish(Mackerel)

Cucumber : dưa chuột, dưa leo.Spring onion : hành lá.Cabbage : bắp cải.

Rau muống: BindweedRau dền: AmaranthRau cần: Celery

Bánh cuốn : Stuffer pancake.Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.Bánh cốm: Youngrice cake.Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.Bánh xèo : PancakeBún thang: Hot rice noodle soupBún ốc: Snail rice noodlesBún chả : Kebab rice noodles

Riêu cua: Fresh-water crab soupCà(muối) (Salted) aubergineCháo hoa: Rice gruelDưa góp: Salted vegetables PicklesĐậu phụ: Soya cheeseMăng: Bamboo sproutMiến (gà): Soya noodles (with chicken)Miến lươn: Eel soya noodlesMuối vừng: Roasted sesame seeds and saltMực nướng: Grilled cuttle-fish

Kho : cook with sauceNướng : grillQuay : roastRán ,chiên : frySào ,áp chảo : SauteHầm, ninh : stewHấp : steam

ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH NHÉ :)) Tub: bồn tắm Toothpaste: kem đánh răng Toothbrush: bàn chải đánh răng Mirror: cái gương

33

Page 34: Từ vựng

Toilet paper:giấy vệ sinh Razor: dao cạo râu Face towel: khăn mặt Suspension hook: móc treo Shampoo: dầu gội Hair conditioner: dầu xả Soft wash: sữa tắm Table: bàn Bench: ghế bành Sofa: ghết sô-fa Vase: lọ hoa Flower: hoa Stove: máy sưởi, lò sưởi Gas cooker: bếp ga Refrigerator: tủ lạnh Multi rice cooker: nồi cơm điện Dishwasher :máy rửa bát, đĩa Timetable:thời khóa biểu Calendar:lịch Comb:cái lược Price bowls: giá bát Clothing:quần áo Lights:đèn Cup:cốc Door curtain: rèm cửa Mosquito net: màn Water jar: chum nước Screen: màn hình (máy tính, ti vi) Mattress: nệm Sheet: khăn trải giường Handkerchief: khăn mùi soa Handbag: túi xách Clip: kẹp Clothes-bag: kẹp phơi đồ Scissors: kéo Curtain: Ri-đô knife: con dao

Các cụm từ tiếng Anh hay dùng ★

Make yourself at home: Cứ tự nhiênMake yourself comfortable: Cứ tự nhiênMy pleasure: Hân hạnhMore recently,…: gần đây hơn,….Make best use of: tận dụng tối đaNothing: Không có gìNothing at all: Không có gì cảNo choice: Không có sự lựa chọnNo hard feeling: Không giận chứNot a chance: Chẳng bao giờ

34

Page 35: Từ vựng

Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờNo way out/dead end: không lối thoát, cùng đườngNo more: Không hơnNo more, no less: Không hơn, không kémNo kidding?: Không đùa đấy chứ?

Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờnone of your business: Không phải chuyện của anhNo way: Còn lâuNo problem: Dễ thôiNo offense: Không phản đốiNot long ago: cách đây không lâuout of order: Hư, hỏngout of luck: Không mayout of question: Không thể đượcout of the blue: Bất ngờ, bất thình lìnhout of touch: Không còn liên lạcOne way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khácOne thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khácPiece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợtPoor thing: Thật tội nghiệpSo?: Vậy thì sao?So so: Thường thôiSo what?: Vậy thì sao?Stay in touch: Giữ liên lạcStep by step: Từng bước mộtSee?: Thấy chưa?Sooner or later: Sớm hay muộn

TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC TRÊN THẾ GIỚI 

1. WHO (World Health Organization) : tổ chức y tế thế giới2. UN (United Nations) : liên hợp quốc3. UNICEF (The United Nations Children's Fund) : quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc4. ILO (International Labour Organization) : tổ chức lao động quốc tế5. UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) : tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa6. WTO (World Trade Organization) : tổ chức thương mại thế giới (hoặc tổ chức mậu dịch thế giới)7. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) : diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương8. FAO (Food and Agriculture Organization) : tổ chức lương thực và nông nghiệp9. CIA (Central Intelligence Agency) : cục tình báo trung ương Mỹ10. FBI (Federal Bureau of Investigation) : cục điều tra liên bang Mỹ11. WB ( World Bank) :Ngân hàng thế giới12. IMF (International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ thế giới

Một số liên từ thường gặp

More recently: gần đây hơn

35

Page 36: Từ vựng

Late last year: cuối năm ngoáiAccording to estimation: theo ước tínhAccording to statistics: theo thống kê (bản thân từ có s)According to survey data: theo số liệu điều traViewed from different angles: Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau:In others words: nói theo cách khácBesides, In addition: bên cạnh đóOn other hand: Mặt khácSo that: đểPerhaps: có lẽA moment later: một lát sau, một lúc sauRight now, at this moment: ngay bây giờ

Danh ngôn tình yêu

1. You may only be one person to the world but you may be the world to one person.

- Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

2. You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel.

- Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.

3. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one.

- Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.

4. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.

- Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.

- Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.

CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "IN"

• in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm

36

Page 37: Từ vựng

• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• in ink: bằng mực• in the end: cuối cùng• in favor of: ủng hộ• in fear of doing st: lo sợ điều gì• in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu• in a hurry:đang vội• in a moment:một lát nữa• in pain:đang bị đau• in the past:trước đây• in practice: đang tiến hành• in public:trước công chúng• in short: tóm lại• in trouble with: gặp rắc rối về• in time:vừa kịp giờ• in turn:lần lượt• in silence:trong sự yên tĩnh• in recognition of: được công nhận

1. You are too much : Bạn rắc rối quá.2.3. 2. With please: Sẵn sàng hân hạnh4.5. 3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn!6.7. 4. Watch your tongue! and Watch your mounth.8. Nói phải giữ mồm miệng chứ.9.10.5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi11.12.6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...13.14.7. Over my dead body: Bước qua xác tôi.15.16.8. Never in my life: Thề cả đời tôi.17.18.9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....19.20.10. Right away : Ngay tức khắc

1. I am behind you. 2. Tôi ủng hộ bạn.3.4. 2. I know what you mean. 5. Tôi đồng cảm với bạn.6.7. 3. Happy ever after.8. Hạnh phúc đến trọn đời.9.10.4. Don't take it to heart.

37

Page 38: Từ vựng

11.Đừng để bụng.12.13.5. Nothing particular. 14.Không có gì đặc biệt.

Tính từ mô tả tính cách - 

- Kind: Tốt bụng.- Lazy: Lười biếng- Mean: Keo kiệt.- Out going: Cởi mở.-Polite: Lịch sự.- Quiet: Ít nói- Serious: Nghiêm túc.- Shy: Nhút nhát- Smart = intelligent: Thông minh.- Sociable: Hòa đồng.- Soft: Dịu dàng- Strict: Nghiêm khắc- Stupid: Ngu ngốc- Talented: Tài năng, có tài.- Talkative: Nói nhiều.

Một số tính từ luôn đi kem với giới từ ( Part 2)╍●.●╍

disappointed in : thất vọng vì (cái gì)disappointed with : thất vọng với (ai)exited with : hồi hộp vìfamiliar to : quen thuộc vớifamous for : nổi tiếng vềfond of : thíchfree of : miễn (phí)full of : đầyglad at : vui mừng vìgood at : giỏi vềimportant to : quan trọng đối với aiinterested in : quan tâm đếnmad with : bị điên lên vìmade of : được làm bằngmarried to : cưới (ai)necesary to : cần thiết đối với (ai)necessay for : cần thiết đối với (cái gì)new to : mới mẻ đối với (ai)opposite to : đối diện vớipleased with : hài lòng vớipolite to : lịch sự đối với (ai)rude to : thô lỗ với (ai)present at : có mặt ởresponsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)

38

Page 39: Từ vựng

TỪ VỰNG VỀ TIỀN BẠC

pay-day: ngày lĩnh lươngpay-scale: mức lươngcommission: tiền hoa hồngcompensation: tiền bồi thườngallowance: tiền trợ cấpsalary: lương trả hàng thángwage: lương trả hàng tuần

Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh

Schoolmate: bạn cùng trườngClassmate: bạn cùng lớpRoommate: bạn cùng phòngPlaymate: bạn cùng chơiSoulmate: bạn tâm giao/tri kỷColleague: bạn đồng nghiệpComrate: đồng chíPartner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơitrong các môn thể thao.Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng khôngdùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong cácmôn thể thao.Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.Ally: bạn đồng mìnhCompanion: bầu bạn, bạn đồng hànhBoyfriend: bạn traiGirlfriend: bạn gáiBest friend: bạn tốt nhấtClose friend: bạn thânBusom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thânPal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

39

Page 40: Từ vựng

[ GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN IN/ON/AT ]

* AT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock)* IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài* ON: cho thứ, ngày

✔ AT: thời gian chính xác at 3 o’clock at 10.30am at noon at dinnertime at bedtime at sunrise at sunset at the moment

✔ IN tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài in Mayin summerin the summerin 1990in the 1990sin the next centuryin the Ice Agein the past/future

40

Page 41: Từ vựng

✔ ON: thứ, ngàyon Sundayon Tuesdayson 6 Marchon 25 Dec. 2010on Christmas Dayon Independence Dayon my birthdayon New Year’s Eve

• Chú ý sử dụng giới từ AT trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:

at night - The stars shine at night.at the weekend - I don’t usually work at the weekend.at Christmas/Easter - I stay with my family at Christmas.at the same time - We finished the test at the same time.at present - He’s not home at present. Try later.

• Chú ý sử dụng giới từ IN và ON trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:

in the morning in the mornings in the afternoon(s) in the evening(s) 

on Tuesday morningon Saturday morningson Sunday afternoonson Monday evening

• Khi ta dùng last, next, every, this thì không dùng giới từ at, in, on nữa:

I went to London last June. (not in last June)He’s coming back next Tuesday. (not on next Tuesday)I go home every Easter. (not at every Easter)We’ll call you this evening. (not in this evening)(Còn bao nhiêu thời gian?)

41