Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha!...

16
UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU? I. VOCABULARY (Từ vựng) - pain: đau - fever: sốt - cough: ho - flu: cảm cúm - sore throat: đau họng - headache: đau đầu - toothache: đau răng - earache: đau tai - stomach ache: đau bụng - backache: đau lưng - go to the doctor: đi khám bác sĩ - go to the dentist: đi khám nha sĩ - take a rest: nghỉ ngơi - carry: mang, vác - carry heavy things: mang/ vác vật nặng - eat a lot of sweets: ăn nhiều kẹo - keep nails clean: giữ móng tay sạch - take a shower: tắm vòi hoa sen - should: nên - shouldn’t: không nên II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu) 1. Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe của bạn Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe của ai đó What's the matter with you? (Bạn bị sao vậy?) I have a/ an......................... . (Mình * What's the matter with him/her ? (Anh ấy/ Cô ấy bị sao vậy?) He/ She has a/

Transcript of Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha!...

Page 1: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU?

I. VOCABULARY (Từ vựng)

- pain: đau- fever: sốt- cough: ho- flu: cảm cúm- sore throat: đau họng- headache: đau đầu- toothache: đau răng- earache: đau tai- stomach ache: đau bụng- backache: đau lưng- go to the doctor: đi khám bác sĩ- go to the dentist: đi khám nha sĩ- take a rest: nghỉ ngơi- carry: mang, vác- carry heavy things: mang/ vác vật nặng- eat a lot of sweets: ăn nhiều kẹo- keep nails clean: giữ móng tay sạch- take a shower: tắm vòi hoa sen- should: nên- shouldn’t: không nên

II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu)

1. Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe

Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe của bạn Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe của ai đóWhat's the matter with you? (Bạn bị sao vậy?)

I have a/ an......................... .(Mình bị.........................)

Example:A: What's the matter with you? (Bạn bị sao vậy?)B: I have a backache/ an earache . (Mình bị đau lưng / đau tai.)

* What's the matter with him/her? (Anh ấy/ Cô ấy bị sao vậy?)

He/ She has a/ an......................... .

(Anh ấy/ Cô ấy.........................)

Example:A: What's the matter with him/ Nam? (Anh ấy/ Nam bị sao vậy?)

B: He has a fever. (Anh ấy bị sốt.)* What's the matter with them?

Page 2: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

(Họ bị sao vậy?)

They have a/ an......................... . (Họ bị.........................)Example:A: What's the matter with them/ your friends?(Họ/ Những người bạn của bạn bị sao vậy?)

B: They have a headache. (Họ bị đau đầu.)

2. Cách đưa lời khuyên và cách hồi đáp

Khuyên bạn nên làm gì và cách đáp lại Khuyên bạn không nên làm gì và cáchđáp lại

I have .............................. .

(Tôi bị .............................)

You should ...................... .

(Bạn nên ..........................)

Yes, I will. Thanks.

(Được, tôi sẽ làm như vậy. Cảm ơn bạn.)

Example:A: I have a toothache.

(Tôi bị đau răng.)

B: You should go to the dentist.

(Bạn nên đi khám nha sĩ.)

A: Yes, I will. Thanks.

(Được, tôi sẽ làm như vậy. Cảm ơn bạn.)

I have ................................. .

(Tôi bị ..................................)

You shouldn’t .................... .

(Bạn nên .............................)

OK, I won’t. Thank you.

(Được, tôi sẽ không như thế, Cảm ơn bạn.)

Example:A: I have a toothache.

(Tôi bị đau răng.)

B: You shouldn’t eat a lot of sweets.

(Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)

A: OK, I won’t. Thank you.

(Được, tôi sẽ không như thế, Cảm ơn bạn.)

Task 1: Complete the table.

Page 3: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

Health Problems Should Shouldn’t- toothache - brush your teeth

- go to the doctor- eat a lot of sweets- drink soda

- cough

- flu

- fever

- sore throat

- headache

- earache

- stomach ache

- backache

Task 2: Do exercises in Unit 11 of English Workbook 5.

(Hoàn thành các bài tập của Unit 11 trong sách bài tập Tiếng Anh 5.)

UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST!

Page 4: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

I. VOCABULARY (Từ vựng)

- knife: con dao- stove: bếp- match -> matches: que diêm- stair -> stairs: bậc thang- scissors: cái kéo- balcony: ban công- hold: cầm, giữ, ôm- roll off: lăn khỏi- touch: chạm vào, sờ vào- touch the stove: touch the stove- play with matches: chơi với diêm- get a burn: bị bỏng- run: chạy- run down the stairs: chạy xuống cầu thang- climb the tree: trèo cây- break your arm/leg: gãy tay/ chân- play with the (sharp) knife: nghịch với dao (sắc)- cut yourself: đứt tay, cắt phải tay mình- ride your bike too fast: đi xe đạp quá nhanh- fall off your bike: ngã xe đạp- scratch: cào, xước- accident: tai nạn- prevent: ngăn chặn- safe: an toàn- dangerous: nguy hiểm

II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu)

1. Cảnh báo về tai nạn có thể xảy ra và cách đáp lại

Don’t ........................ !(Đừng …………………!)OK, I won’t. (Được rồi, mình sẽ không làm đâu.) Example:

A: Don’t ride your bike too fast!(Đừng đi xe đạp quá nhanh!)B: OK, I won’t.  (Được rồi, mình sẽ không làm đâu.)

Page 5: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

 

2. Hỏi và trả lời lý do ai đó không nên làm gì

Why shouldn’t I .....................................?

(Tại sao mình không nên………………….?)

Because you may .................................... .

Example:A: Why shouldn’t I ride too fast?(Tại sao mình không nên đi xe quá nhanh?)B: Because you may fall off your bike.(Bởi vì bạn có thể bị ngã.)

Why shouldn’t he/she .....................................?

(Tại sao anh ấy/ cô ấy không nên………………?)

Because he/she may ...................................... .

Example:A: Why shouldn’t he/she play with matches?(Tại sao anh ấy/ cô ấy không nên nghịch diêm?)B: Because he/she may get a burn.(Bởi vì anh ấy/ cô ấy có thể bị bỏng.)

Task 1: Make a poster about home accidents and how to avoid them.

Example:

Task 2: Do exercises in Unit 12 of English Workbook 5.

(Hoàn thành các bài tập của Unit 12 trong sách bài tập Tiếng Anh 5.)

UNIT 13: WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME?

Page 6: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

I. VOCABULARY (Từ vựng)

- free time: thời gian rảnh rỗi- watch cartoons: xem phim hoạt hình- watch animal programmes: Xem chương trình về động vật- do karate: tập võ karate- surf the Internet: lướt mạng Internet- clean the house: lau dọn nhà- go jogging: chạy bộ- go fishing: đi câu cá- go swimming: đi bơi- go skating: đi trượt pa-tanh- go camping: đi cắm trại- go shopping: đi mua sắm- go hiking: đi bộ đường dài

* Lưu ý khi sử dụng các động từ ''Play, Do, Go'':Play + các trò chơi với bóng, bàn cờ, các trò chơi đối kháng: play football, play chess, play

badminton

Do + các trò chơi không dùng bóng, không chơi theo đội: do karate, do puzzle

Go + các hoạt động kết thúc bằng đuôi ''-ing'': go swimming, go fishing

II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu)

Hỏi và trả lời về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi

1. What do you do in your free time? (Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

I .............................................. . (Mình thường................................)

Example:A: What do you do in your free time?(Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

B: I watch animal programs. (Mình thường xem chương trình về động vật.)

2. What does your father/ mother/….. do in his/her free time? (Bố/Mẹ ….. bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

Page 7: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

He/She ...................................................... . (Ông ấy/ Cô ấy thường................................)

Example:A: What does your father do in his free time?(Bố bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

B: He goes jogging in the park. (Bố mình thường chạy bộ trong công viên.)

Task 1: Write about what your family do in the free time.

- Your name: My name is ………..- Family members: There are five people in my family: father, ……- What your family do in the free time:+ In my free time, I usually watch cartoons and surf the Internet. I also like singing.+ My father is a doctor. He often goes fishing in his free time. He likes fishing in the river.………………………………………………………………………………………………………….

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

Task 2: Do exercises in Unit 13 of English Workbook 5.

(Hoàn thành các bài tập của Unit 13 trong sách bài tập Tiếng Anh 5.)

UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY?

I. VOCABULARY (Từ vựng)

Page 8: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

- fox: con cáo

Page 9: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

- wolf: con sói- crow: con quạ- happen: xảy ra- order: ra lệnh- find: tìm thấy- far away: xa xôi- grow: trồng- exchange: trao đổi- allow: cho phép- once upon a time: ngày xửa ngày xưa…- watermelon: quả dưa hấu- starfruit: quả khế- seed: hạt- surprised: ngạc nhiên- lucky: may mắn- hard-working: chăm chỉ- intelligent: thông minh- clever: thông minh, khéo léo- wise: thông thái- generous: hào phóng- brave: dũng cảm- kind: tốt bụng- gentle: hiền lành/ dịu dàng- honest: trung thực- greedy: tham lam- stupid: ngốc nghếch- poor: nghèoThe Story of Mai An Tiem: Truyện Mai An TiêmThe Story of Tam and Cam: Truyện Tấm CámThe Story of Thanh Giong: Truyện Thánh GióngThe Lion and the Mouse: Truyện Sư tử và ChộtThe Golden Starfruit Tree: Truyện Ăn khế trả vàngThe Fox and the Crow: Truyện Cáo và QuạThe Hare and the Tortoise: Truyện Thỏ và RùaSnow White and the Seven Dwarfs: Truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùnAladdin and the Magic Lamp: Truyện Aladdin và Cây đèn thần

II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu)

1. Hỏi và kể về các sự kiện trong một câu chuyện

What happened in the story?(Điều gì xảy ra trong câu truyện?)

Page 10: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

First (Đầu tiên),………………………………

Then (Sau đó), ……………………………….

Next (Tiếp theo), …………………………….

In the end (Cuối cùng), ……………………..

Example:First, the crow was on the roof of a house with a piece of meat in his beak. The fox saw the crow's meat.(Đầu tiên, con quạ đậu trên mái nhà, mỏ nó quắp một miếng thịt. Con cáo nhìn thấy miếng thịt của con quạ.)

Then, the fox said to the crow:''Can you dance?''.The crow shook his head.(Sau đó, con cáo nói với con quạ:''Bạn có thể nhảy không?''.Con quạ lắc đầu.)

Next, the fox asked:''Can you sing?''.The crow opened his beak to say ''Yes'' and dropped the meat.(Tiếp đến, con cáo hỏi:''Bạn có thể hót không?''. Con quạ há mỏ để nói ''Có'' và làm rơi miếng thịt.)

In the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.''(Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và nói:''Ha ha! Cảm ơn vì miếng thịt.'')

2. Hỏi đáp về ai đó thích những loại truyện, sách nào

What kinds of stories/ books do you like?

(Bạn thích những loại truyện/ sách nào?)

I like…………………………………….. .

(Mình thích………………………………..)

Example:

A: What kinds of stories/ books do you like?(Bạn thích những loại truyện/ sách nào?)B: I like The Story of Mai An Tiem.

Page 11: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

(Mình thích truyện Mai An Tiêm.)

3. Hỏi ý kiến của ai đó về 1 nhân vật và cách trả lời

What do you think of...............................?(Bạn nghĩ gì về..........................................?)I think he/she/it is .................................... .(Tôi nghĩ cậu/cô ấy/nó ...............................)

Example:

A: What do you think of Mai An Tiem?(Bạn nghĩ gì về Mai An Tiêm ?)B: I think he is hard-working.(Tôi nghĩ cậu ấy chăm chỉ.)

Task 1: Tell a story and say what you think of the characters.

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

Task 2: Do exercises in Unit 14 of English Workbook 5.

(Hoàn thành các bài tập của Unit 14 trong sách bài tập Tiếng Anh 5.)

UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?I. VOCABULARY (Từ vựng)

- pilot: phi công- architect: kiến trúc sư

Page 12: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

- engineer: kĩ sư- writer: nhà văn- astronaut: phi hành gia- patient: bệnh nhân- look after = take care of: chăm sóc- design: thiết kế- grow: trồng- grow up: trưởng thành- building: nhà- space: vũ trụ- spaceship: tàu vũ trụ- travel: di chuyển/du lịch- dream: mơ ước- hope: hi vọng

II. MODEL SENTENCES (Mẫu câu)

1. Hỏi và trả lời bạn muốn làm gì trong tương lai

What would you like to be in the future?  (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

 I'd like to be a/an .................................... .(Mình muốn làm …………………………….)

Example:

A: What would you like to be in the future?   (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)B:  I'd like to be an architect . (Mình muốn làm kiến trúc sư.)

2. Hỏi và trả lời lý do bạn muốn làm nghề đó trong tương lai

Why would you like to be a/an .................................... .(Tại sao bạn muốn làm …………………………………………) Because I'd like to ...................................................... .(Bởi vì mình muốn …………………………………………)

Example:

A: Why would you like to be an architect ?  

(Tại sao bạn muốn làm kiến trúc sư?)

Page 13: Trường Tiểu học Kim Liên · Web viewIn the end, the fox picked up the meat and said:''Ha! Ha! Thanks for the meat.'' (Cuối cùng, con cáo nhặt lấy miếng thịt và

B:  Because I’d like to design buildings.

(Mình muốn thiết kế những tòa nhà.)

Task1: Make a poster about what would you like to be in the future and tell about it.

Example:

Task 2: Do exercises in Unit 15 of English Workbook 5.

(Hoàn thành các bài tập của Unit 15 trong sách bài tập Tiếng Anh 5.)

My name’s Mary. I’m a student at Rose Primary School. I’d like to be a nurse in the future because I’d like to look after patients. I’m studying hard at school. I hope my dream will come true one day.