hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na,...

14
hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí 1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ Chương 4 Đại cương hóa học hữu cơ, Hidrocacbon, Andehit Axitcacboxylic. ĐỀ TNG HỢP CHƯƠNG 4 – S6 Câu 1: Hp cht hữu cơ mạch hX có công thc phân tC5H10O. Cht X không phn ng vi Na, thỏa mãn sơ đồ chuyn hóa sau: 3 2 0 2 4 , c , + + ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ CH COOH H H SO đa Ni t X Y Este có mùi muối chín. Tên ca X là A. pentanal B. 2 metylbutanal C. 2,2 đimetylpropanal. D. 3 metylbutanal. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: 2 2 0 0 , + + + + + ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ HO Br CuO H t t H Stiren X Y Z Trong đó X, Y, Z đều là các sn phm chính. Công thc ca X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. Câu 3: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dch trong sut, ri thêm tiếp dung dch cht Y thì thu được cht Z (làm vẩn đục dung dch). Các cht X, Y, Z lần lượt là: A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua Câu 4: Cho các phát biu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được smol CO2 bng smol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phn hp cht hữu cơ nhất thiết phi có cacbon. (c) Liên kết hóa hc chyếu trong hp cht hữu cơ là liên kết cng hóa tr. (d) Nhng hp cht hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân ca nhau (e) Phn ng hữu cơ thường xy ra nhanh và không theo một hướng nhất định (g) Hp cht C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tSphát biu đúng A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân bit benzen, toluen và stiren (điều kiện thường) bằng phương pháp hóa hc, chcn dùng thuc thlà nước brom.

Transcript of hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na,...

Page 1: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Chương 4

Đại cương hóa học hữu cơ, Hidrocacbon, Andehit – Axitcacboxylic.

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 4 – SỐ 6

Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với

Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

320

2 4 , c,

++⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→

CH COOHH

H SO đaNi tX Y Este có mùi muối chín.

Tên của X là

A. pentanal B. 2 – metylbutanal

C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: 2 20 0,+ +

+ ++⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→H O BrCuO

H t t HStiren X Y Z

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.

B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.

C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH

D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.

Câu 3: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y

thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat

B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol

C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin

D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số

mol H2O thì X là anken.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa

học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.

Page 2: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong

công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl

axetat có mùi thơm của chuối chín.

D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong

nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

Số phát biểu đúng là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:

CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t

0 ) → Z.

Tên gọi của X và Z lần lượt là:

A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.

C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.

Câu 8: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH 0CaO,t⎯⎯⎯→ 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3

Chất X là

A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa.

Câu 9: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl,

Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm

chính là

A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol.

C.3-metylbutan-1-ol. D.2-metylbutan-3-ol.

Câu 11: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức

(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là

A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en.

C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en.

Page 3: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

3 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 12: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả

năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?

A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.

Câu 14: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.

Câu 15 : Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?

A. But-1-en B. Butan C. But-1-in D. Buta-1,3-đien

Câu 16: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong 2 5C H OH , thu được etilen. Công thức

của X là

A. 3 2

CH CH Cl B. 3

CH COOH C. 3 2

CH CHCl D. =3 2

CH COOCH CH

Câu 17: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?

A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien.

C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien.

Câu 18: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH.

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.

Câu 19: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic

Câu 20: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Br2 D. NaOH.

Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma () là

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 22: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây?

A. 0Ni t

3 2 3 2CH CHO H CH CH OH,+ ⎯⎯⎯→

B. 0t

3 2 2 22CH CHO 5O 4CO 4H O+ ⎯⎯→ +

C. 3 2 2 3CH CHO Br H O CH COOH 2HBr+ + ⎯⎯→ +

D. 3 3 3 2 3 4 4 3CH CHO 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag+ + + ⎯⎯→ + +

Câu 23: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là :

A. 2–metylpropen và but–1–en (hoặc buten–1).

B. propen và but–2–en (hoặc buten–2).

Page 4: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

4 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. eten và but–2–en (hoặc buten–2).

D. eten và but–1–en (hoặc buten–1).

Câu 24: Cho sơ đồ,tìm Y , Z

0 o

2Cl ( ),xtFe,t NaOH(d),t cao,Pcao HCl

6 6C H (benzen) X Y Ztû lÖ mol 1:1+ + +⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→

A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.

C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH.

Câu 25: Phát biểu không đúng là:

A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác

dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch

HCl lại thu được phenol.

C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch

NaOH lại thu được anilin.

D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng

với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a

mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.

C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH.

Câu 27: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng

phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:

A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 28 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện

nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra 2 có số mol bằng

số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit

A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức.

C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức.

Câu 28 : Chọn đáp án B

Vì Z + Na sinh ra khí có số mol = Z → Rượu 2 chức → X hai chức CHO

Thể tích H2 phản ứng = V trước – V sau = 4V – 2V = 2V

Page 5: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

5 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Vì 2 nhóm chức CHO phản ứng vừa đủ với 2V H2 nên Chọn B

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 30: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm

chính thu được là

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 31: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể

tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức

phân tử của X là

A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.

Câu 32: Cho các chất sau: CH2 = CH - CH2 - CH2 – CH = CH2, CH2 = CH – CH = CH - CH2 -

CH3, CH3 - C(CH3) = CH – CH3, CH2 = CH – CH2 – CH = CH2. Số chất có đồng phân hình học

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 33: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X

A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren.

Câu 34: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol

X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

A. CnH2n-1CHO (n 2). B. CnH2n-3CHO (n 2).

C. CnH2n(CHO)2 (n 0). D. CnH2n+1CHO (n 0).

Câu 35: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng

không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat. B. axit acrylic.

C. anilin. D. phenol.

Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Câu 37: Cho dãy chuyển hóa sau:

Page 6: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

6 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Phenol X+⎯⎯→Phenyl axetat 0

(du)NaOH

t

+⎯⎯⎯⎯⎯→Y (hợp chất thơm)

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat

C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.

Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:

CH3CH2Cl KCN⎯⎯⎯→ X 30

H O

t

+

⎯⎯⎯→ Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.

C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.

Câu 39: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).

Câu 40: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là

A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.

Câu 41: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là

A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on.

C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on.

Câu 42: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng

số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol

kia. Ancol Y là

A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z =

y – x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là

A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong

cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3

thì thu được 0,04 mol Ag. X là

Page 7: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

7 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

A. anđehit fomic. B. anđehit no, mạch hở, hai chức.

C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

Câu 45: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O . X tác dụng

được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng

bạc, Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt

là:

A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.

B. Axeton không phản ứng được với nước brom.

C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

Câu 47: Cho dãy chuyển hóa sau

0 0

2 4 2 2 5C H , xt, t Br ,as, tØ lÖ mol1:1 KOH/C H OH, tBenzen X Y Z

+ +⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ (trong đó X, Y, Z là sản

phẩm chính)

Tên gọi của Y, Z lần lượt là

A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren

C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.

Câu 48: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong

benzen.

(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Page 8: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

8 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 49: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-

C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.

Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.

(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3Cl KCN⎯⎯⎯→ X 30

H O

t

+

⎯⎯⎯→ Y

Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:

A. CH3NH2, CH3COOH. B. CH3NH2, CH3COONH4.

C. CH3CN, CH3COOH. D. CH3CN, CH3CHO.

Page 9: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

9 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

PHIẾU ĐÁP ÁN

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 : Chọn đáp án D

Câu 2 : Chọn đáp án A

Câu 3 : Chọn đáp án B

C6H5ONa tan được trong nước tạo dung dịch trong suốt, khi cho HCl vào, do phenol có tính axit

yếu hơn nên bị HCl đẩy ra khỏi muối ( do phenol ít tan trong nước nên thấy dung dịch bị vẩn

đục) .

C6H5ONa + HCl → C6H5OH↓ + NaCl.

Câu 4 : Chọn đáp án C

(a) sai : xicloankan cũng có công thức phân tử tương tự anken do vậy không thể dựa vào dữ kiện

nCO2 = nH2O mà khẳng định được.

(b) đúng : hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon ( trừ 1 số chất vô cơ: oxit cácbon, muối

cacbonat,..)

(c) đúng : Hợp chất hữu cơ là hợp chất giữa cacbon, hiđro và 1 số ít nguyên tố khác (O,N,P,S..)

liên kết chính trong hợp chất hữu cơ là liên kết giữa C và H, do độ âm điện giữa 2 nguyên tố này

khác nhau không nhiều, do vậy, đa phần liên kết trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) sai : đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử ( chứ không phải cùng khối lượng

phân tử) nhưng trật tự sắp xếp các nguyên tố khác nhau → dẫn đến tính chất khác nhau ( vd:

C2H4 = 28, CO cũng = 28)

(e) sai: "Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng xác

định, thường cần đun nóng hoặc cần có xúc tác".

(g) sai: số liên kết pi + vòng ( pi + v) của hợp chất chứa C,H và Halogen được tính bằng công

thức

Số (pi+v) = [2C+2 – (H+X)]/2 = [2.9+2-(14+1+1)]/2 = 2

01. D 02. A 03. B 04. C 05. D 06. B 07. A 08. C 09. B 10.A

11. A 12. A 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. A 19. B 20. B

21. C 22. A 23. C 24. D 25. A 26. D 27. C 28. C 29. C 30.B

31. D 32. C 33. C 34. A 35. D 36. C 37. B 38. D 39. B 40. C

41. B 42. B 43. B 44. A 45. A 46. A 47. B 48. D 49. C 50. C

Page 10: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

10 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Một hợp chất muốn có vòng benzen thì số (pi+v) phải lớn hơn hoặc bằng 4 ( vì vòng benzene có

3 nối đôi( mỗi nối đôi có 1 liên kết pi )và 1 vòng)

Câu 5 : Chọn đáp án D

+ Ở điều kiện thường benzen và toluen đều không phản ứng với nước brom→ A sai

+ Este không tạo được liên kết hiđro với nước, do vậy nó rất ít tan trong nước ( không tan) → B

sai.

+ benzyl axetat( CH3COOCH2C6H5) có mùi thơm của hoa nhài, còn amyl axetat (

CH3COOC5H11) mới có mùi thơm của chuối chín → C sai

Câu 6 : Chọn đáp án B

(a); (c); (d); (f) đúng

(b) sai : do nhóm OH- đẩy e nên mật độ e trong phenol lớn hơn benzen → khả năng phản ứng thế

của phenol lớn hơn benzen.

(e) sai: phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả H2CO3 nên không làm đổi màu dung dịch quỳ.

Câu 7 : Chọn đáp án A

Các phản ứng xảy ra như sau :

CaC2 + H2O → C2H2 (X) + Ca(OH)2.

C2H2 + H2 → C2H4 ( Y ).

C2H4 + H2O → C2H5OH ( Z ).

Câu 8 :Chọn đáp án C

Sản phẩm có tạo muối K → ( loại B và D )

Bảo toàn nguyên tố H và C → CH3COOK thỏa mãn.

Câu 9 : Chọn đáp án B

Phenol tác dụng được với các chất sau : (CH3CO)2O ; NaOH ; Br2 ; HNO3.

Câu 10 : Chọn đáp án A

OH sẽ gắn vào C bậc cao hơn tạo sản phẩm chính ( gắn vào C có mang nhóm CH3 ) → Số chỉ vị

trí nhóm OH và số chỉ vị trí nhóm CH3 phải giống nhau → A đúng .

Câu 11 : Chọn đáp án A

Câu 12 : Chọn đáp án A

Câu 13 : Chọn đáp án D

Câu 14 : Chọn đáp án D

Câu 15 : Chọn đáp án A

Câu 16 : Chọn đáp án A

Page 11: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

11 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 17 : Chọn đáp án D

Câu 18 : Chọn đáp án A

Câu 19 : Chọn đáp án B

Câu 20 : Chọn đáp án B

Câu 21 : Chọn đáp án C

=−+=−+= 81631ΣΣΣ:)H(Cpropen HCδlk63 Chọn C

Câu 22 : Chọn đáp án A

Câu 23 : Chọn đáp án C

2 – Metyl propen : CH2=C(CH3) –CH3 But – 1 – en : CH2=CH–CH2–CH3

Propen : CH2=CH–CH3 But – 2 – en : CH3–CH=CH–CH3

Eten : CH2=CH2

Các bạn nhớ quy tắc cộng: Khi cộng HX thì X ưu tiên cộng vào C bậc cao.Dễ thấy

CH2=CH2 + H2O → Cho 1 sản phẩm

CH3–CH=CH–CH3 + H2O → Cho 1 sản phẩm

Các trường hợp còn lại đều cho hai sản phẩm.

Câu 24 : Chọn đáp án D

Phương trình phản ứng tường minh là :

xt:Fe

6 6 2 6 5C H Cl C H Cl HCl+ ⎯⎯⎯→ − +

0 t Cao,Pcao 

6 5 6 5C H Cl NaOH C H ONa NaCl− + ⎯⎯⎯⎯→ − +

6 5 6 5C H ONa HCl C H OH NaCl− + → − +

Câu 25 : Chọn đáp án A

Dễ thấy A sai ngay vì axit CH3COOH mạnh hơn axit H2CO3:

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O , Muối CH3COONa + CO2 → Không phản ứng

Câu 26 : Chọn đáp án D

Để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol → Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 → loại B , C

Vì đốt cháy a mol Y thu được 2a mol CO2 → Chọn D

Câu 27 : Chọn đáp án C

CH3-CH(OH)-CH2-CH3 xt H2SO4 đặc , to → CH3-CH=CH-CH3 (2 đp Cis , trans ) + H2O

CH3-CH(OH)-CH2-CH3 xt H2SO4 đặc , to → CH2=CH-CH2-CH3 + H2O

Câu 28 : Chọn đáp án C

Các chất có phản ứng với Ag2O/NH3

Axit fomic : HCOOH : Có phản ứng tráng bạc, còn vinylaxetilen, propin có phản ứng với

Ag2O/NH3 nhưng đó không phải phản ứng tráng bạc.

2 32HCOOH Ag O H CO 2Ag+ → +

Vinyl axetilen :  2CH C CH CH − = : Có phản ứng tạo kết tủa vàng

Page 12: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

12 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

2 2  Ag O 2   H O2 22CH C CH CH CAg C CH CH − = + → − = +

Propin : 3CH C CH − : Có phản ứng tạo kết tủa vàng

23 2 3 22CH C CH Ag O CAg C CH H O − + → − +

Câu 29 : Chọn đáp án C

X + H2SO4 → X là muối HCOONa

HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa (X) + CH3-CHO (Y)

HCOONa + H2SO4 → HCOOH (Z) + Na2SO4 (T)

Câu 30 : Chọn đáp án B

CH3 – CH - CH – CH3 → CH3-C=CH-CH3 + H2O (2)

CH3 OH CH3

Sản phẩm chính (theo quy tắc Zaixep ) : Là sản phẩm tách OH cùng với H ở cacbon có bậc cao (

ít H hơn ) .

Tên gọi : 2 – metyl but – 2 – en .

Câu 31 : Chọn đáp án D

Gọi công thức phân tử của ankan là CnH2n + 2

Crackinh X → hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12 → M Y = 12.2 = 24 .

X → Y

V lít 3V lít

n mol 3n (mol) ( do ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất ) .

Bảo toàn khối lượng : m X = m Y

Ta có MY = m Y / 3n = 24 → m Y = 72 n → Mx = m X / n = 72n/n = 72

→ 14n + 2 = 72 → n = 5 → C5H12

Câu 32 : Chọn đáp án C

Các chất có đồng phân hình học : CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3

Câu 33 : Chọn đáp án C

Xiclo hexan không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường

Câu 34 : Chọn đáp án A

Số mol Ag = 2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit đơn chức

Số mol H2=2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit chưa no chứa 1 pi

Câu 35 : Chọn đáp án D

X tác dụng được với NaOH và Br2, không tác dụng với NaHCO3 đó là phenol

Câu 36 : Chọn đáp án C

Dãy chất điều chế trực tiếp tạo ra CH3CHO là: C2H5OH, C2H4, C2H2

(1). 0t

2 5 3 2C H OH CuO CH CHO Cu H O+ ⎯⎯→ + +

Page 13: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

13 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

(2). 2 2PdCl ;CuCl

2 2 2 32CH CH O 2CH CHO= + ⎯⎯⎯⎯⎯→

(3). 2 0Hg /80 C

2 3CH CH H O CH CHO

+

+ ⎯⎯⎯⎯→

Câu 37 : Chọn đáp án B

Câu 38 : Chọn đáp án D

Câu 39 : Chọn đáp án B

Câu 40 : Chọn đáp án C

Câu 41 : Chọn đáp án B

Câu 42 : Chọn đáp án B

Y tách nước tạo anken => Y là ancol no đơn chức.

C2H5OH ⎯→⎯ 3H2O; CnH2n + 1OH ⎯→⎯ (n + 1)H2O

n + 1 = 3.5/3 => n = 4 là C4H9OH mà Y tách nước chỉ tạo một anken

→ Y là CH3-CH2-CH2-CH2-OH

Câu 43 : Chọn đáp án B

Số C trung bình = nCO2/naxit = y/x

Số nhóm COOH = nCO2/naxit = y/x

→ Chất có số C = số nhóm chức ( loại A, C)

Axit fomic cháy có nCO2 = nH2O (loại)

Câu 44 : Chọn đáp án A

Andehit đốt cháy có n CO2 = n H2O → andehit no, đơn

nAg tạo ra / n andehit = 0,04/0,01 = 4 → HCHO.

Câu 45 : Chọn đáp án A

C3H6O có thể là rượu không no, andehit và xeton no

+ X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc → X là rượu

+ Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc → Y là andehit

+ Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc → Z là xeton.

Câu 46 : Chọn đáp án A

+ Liên kết đôi C=O ở fomandehit có phản ứng cộng nước nhưng sản phẩm tạo ra có 2 nhóm OH

cùng đính vào 1 nguyên tử C nên không bền.

+ Hidro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm bền gọi là xianohidrin.

Câu 47 : Chọn đáp án B

Page 14: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph fileO. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: 2 3 0, 24,c o o H CH COOH Ni t H SO ÿD XY Este

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

14 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C6H6 + CH2=CH2 → C6H5CH2CH3 + Br2 → C6H5CHBr-CH3 + KOH/C2H5OH →

C6H5CH=CH2.

Câu 48 : Chọn đáp án D

(a) sai: phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng

các phát biểu còn lại đúng theo SGK lớp 11.

Câu 49 : Chọn đáp án C

Chỉ có p-HO-CH2-C6H4-OH thỏa mãn (a) và (b).

p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2.

p-HCOO-C6H4-OH tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:3.

p-CH3O-C6H4-OH tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:1, nhưng chỉ có 1H linh động nên phản ứng với

Na chỉ tạo 1/2H2.

Câu 50 : Chọn đáp án C

CH3Cl + KCN → CH3CN + KCl

CH3CN 30

H O

t

+

⎯⎯⎯→ CH3COOH + NH3.