SỬAĐỔICÁCSƠĐỒPHƯƠNGTHỨC ...€¦ · 1 f 4. 6 h o t u n t 1 c 1 8 7 t f 2 4. 9 t h i l...

8
AIP SUP CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Post: Air Navigation Department 119 Nguyen Son Str., Long Bien Dist., Ha Noi, Viet Nam Tel: 84-24-38274191 Fax: 84-24-38274194 AFS: VVVVYAAN Email: [email protected] Web: http://caa.gov.vn A30/20 Có hiệu lực từ Effective from 25 SEP 2020 Được xuất bản vào Published on 27 AUG 2020 CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM REVISION OF PBN PROCEDURE CHARTS AT PHU QUOC AERODROME SỬA ĐỔI CÁC SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC BAY PBN TẠI SÂN BAY PHÚ QUỐC 1 INTRODUCTION 1 GIỚI THIỆU 1.1 This AIP SUP aims at notifying the revision of following charts in AIP SUP A13/20: 1.1 Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo điều chỉnh các trang sơ đồ tại Tập bổ sung AIP A13/20: Standard Departure Chart – Instrument (SID) – ICAO – RNP RWY 28 and related SID and Transition coding. Refer to pages AIP SUP A13/20-5 , AIP SUP A13/20-5a-1 and AIP SUP A13/20-5a-2. Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 28 và bảng mã hóa liên quan. Tham chiếu các trang AIP SUP A13/20-5 , AIP SUP A13/20-5a-1 và AIP SUP A13/20-5a-2 Standard Arrival Chart – Instrument (STAR) – ICAO – RNP RWY 28 and related STAR and Transition coding. Refer to pages AIP SUP A13/20-7, AIP SUP A13/20-7a-1 và AIP SUP A13/20-7a-2. Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 28 và bảng mã hóa liên quan. Tham chiếu các trang AIP SUP A13/20-7, AIP SUP A13/20-7a-1 và AIP SUP A13/20-7a-2. Note: Added data are bold. Lưu ý: Các dữ liệu bổ sung được bôi đậm. 1.2 Other contents in AIP SUP A13/20 remain unchanged. 1.2 Các nội dung khác trong Tập bổ sung AIP A13/20 không thay đổi. 2 DETAILS 2 MÔ TẢ CHI TIẾT 2.1 Revision of PBN SID chart with details as follows: 2.1 Sửa đổi sơ đồ phương thức khởi hành PBN, cụ thể như sau: Addition of altitude restriction at TRUMI on Standard Departure Chart – Instrument (SID) – ICAO – RNP RWY Bổ sung khống chế độ cao tại TRUMI trên sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C. (Page AIP SUP A13/20-5 is replaced by page AIP SUP A30/20-3). Đường CHC 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C. (Trang AIP SUP A13/20-5 được thay thế bằng trang AIP SUP A30/20-3). SID and Transition coding of RNP RWY 28. (Pages AIP SUP A13/20-5a-1 and AIP SUP A13/20-5a-2 are replaced by pages AIP SUP A30/20-3a-1 and AIP SUP A30/20-3a-2 respectively). Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị – RNP Đường CHC 28. (Các trang AIP SUP A13/20-5a-1 và AIP SUP A13/20-5a-2 được thay thế bằng các trang AIP SUP A30/20-3a-1 và AIP SUP A30/20-3a-2). 2.2 Revision of PBN STAR chart with details as follows: 2.2 Sửa đổi sơ đồ phương thức đến PBN, cụ thể như sau: Addition of TUNPO 1D transition on Standard Arrival Chart – Instrument (STAR) – ICAO – RNP RWY 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C. (Page AIP SUP A13/20-7 is replaced by page AIP SUP A30/20-4). Bổ sung chuyển tiếp TUNPO 1D trên sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C. (Trang AIP SUP A13/20-7 được thay thế bằng trang AIP SUP A30/20-4). © Civil Aviation Authority of Viet Nam AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-1 25 SEP 2020

Transcript of SỬAĐỔICÁCSƠĐỒPHƯƠNGTHỨC ...€¦ · 1 f 4. 6 h o t u n t 1 c 1 8 7 t f 2 4. 9 t h i l...

  • AIP SUPCỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAMPost: Air Navigation Department119 Nguyen Son Str.,Long Bien Dist.,Ha Noi, Viet Nam

    Tel: 84-24-38274191Fax: 84-24-38274194AFS: VVVVYAANEmail: [email protected]: http://caa.gov.vn

    A30/20Có hiệu lực từEffective from25 SEP 2020

    Được xuất bản vàoPublished on27 AUG 2020

    CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM

    REVISION OF PBN PROCEDURECHARTSATPHUQUOCAERODROME

    SỬA ĐỔI CÁC SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨCBAY PBN TẠI SÂN BAY PHÚ QUỐC

    1 INTRODUCTION1 GIỚI THIỆU1.1 This AIP SUP aims at notifying the revision of followingcharts in AIP SUP A13/20:

    1.1 Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo điều chỉnh cáctrang sơ đồ tại Tập bổ sung AIP A13/20:

    •• Standard Departure Chart – Instrument (SID) – ICAO– RNPRWY 28 and related SID and Transition coding.Refer to pages AIP SUP A13/20-5 , AIP SUPA13/20-5a-1 and AIP SUP A13/20-5a-2.

    Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị(SID) – ICAO – RNP Đường CHC 28 và bảng mã hóaliên quan.Tham chiếu các trang AIP SUP A13/20-5 , AIP SUPA13/20-5a-1 và AIP SUP A13/20-5a-2

    •• Standard Arrival Chart – Instrument (STAR) – ICAO –RNPRWY 28 and related STAR and Transition coding.Refer to pages AIP SUP A13/20-7, AIP SUPA13/20-7a-1 và AIP SUP A13/20-7a-2.

    Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị(STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 28 và bảng mãhóa liên quan.Tham chiếu các trang AIP SUP A13/20-7, AIP SUPA13/20-7a-1 và AIP SUP A13/20-7a-2.

    Note: Added data are bold.Lưu ý: Các dữ liệu bổ sung được bôi đậm.

    1.2 Other contents in AIP SUP A13/20 remain unchanged.1.2 Các nội dung khác trong Tập bổ sung AIP A13/20 khôngthay đổi.

    2 DETAILS2 MÔ TẢ CHI TIẾT

    2.1 Revision of PBN SID chart with details asfollows:

    2.1 Sửa đổi sơ đồ phương thức khởi hànhPBN, cụ thể như sau:

    Addition of altitude restriction at TRUMI on StandardDeparture Chart – Instrument (SID) – ICAO – RNP RWY

    Bổ sung khống chế độ cao tại TRUMI trên sơ đồ phươngthức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP

    28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI1C.(Page AIP SUP A13/20-5 is replaced by page AIP SUPA30/20-3).

    Đường CHC 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C,OSOTA 1C, THILI 1C.(Trang AIP SUP A13/20-5 được thay thế bằng trang AIPSUP A30/20-3).

    SID and Transition coding of RNP RWY 28.(Pages AIP SUP A13/20-5a-1 and AIP SUP A13/20-5a-2are replaced by pages AIP SUP A30/20-3a-1 and AIP SUPA30/20-3a-2 respectively).

    Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiếtbị – RNP Đường CHC 28.(Các trang AIP SUP A13/20-5a-1 và AIP SUP A13/20-5a-2được thay thế bằng các trang AIP SUP A30/20-3a-1 và AIPSUP A30/20-3a-2).

    2.2 Revision of PBN STAR chart with detailsas follows:

    2.2 Sửa đổi sơ đồ phương thức đến PBN, cụthể như sau:

    Addition of TUNPO 1D transition on Standard Arrival Chart– Instrument (STAR) – ICAO – RNP RWY 28: HOTUN 1E,MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C.(Page AIP SUP A13/20-7 is replaced by page AIP SUPA30/20-4).

    Bổ sung chuyển tiếp TUNPO 1D trên sơ đồ phương thứcđến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP ĐườngCHC 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E,TIHAN 1C.(Trang AIP SUP A13/20-7 được thay thế bằng trang AIPSUP A30/20-4).

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-1~~~eaip-amdt~~~25 SEP 2020

    mailto:[email protected]://

  • STAR and Transition coding of RNP RWY 28.(Pages AIP SUP A13/20-7a-1 and AIP SUP A13/20-7a-2are replaced by pages AIP SUP A30/20-4a-1 and AIP SUPA30/20-4a-2 respectively).

    Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị –RNP Đường CHC 28.(Các trang AIP SUP A13/20-7a-1 và AIP SUP A13/20-7a-2được thay thế bằng các trang AIP SUP A30/20-4a-1 và AIPSUP A30/20-4a-2).

    3 EFFECT3 HIỆU LỰCThis AIP SUP shall become effective from 0700 UTC on25 SEP 2020.

    Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 07h00 (giờ quốctế) ngày 25/9/2020.

    4 CANCELLATION4 HỦY BỎThis AIP SUP shall remain in force until its information hasbeen incorporated into Viet Nam AIP.

    Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi các thôngtin được đưa vào AIP Việt Nam.

    This AIP Supplement consists of 6 attachments asfollows:

    Tập bổ sung AIP này gồm 6 phụ đính như sau:

    Standard Departure Chart – Instrument (SID)– ICAO – RNP RWY 28: TRUMI 2A, HOTUN1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C

    AIP SUP A30/20-3Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằngthiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 28:TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA1C, THILI 1C

    SID and Transition coding of RNP RWY 28AIP SUP A30/20-3a-1Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêuchuẩn bằng thiết bị – RNP Đường CHC 28

    SID and Transition coding of RNP RWY 28(cont.)

    AIP SUP A30/20-3a-2Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêuchuẩn bằng thiết bị – RNP Đường CHC 28(tiếp theo)

    Standard Arrival Chart – Instrument (STAR)– ICAO – RNP RWY 28: HOTUN 1E, MINTU1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C

    AIP SUP A30/20-4Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiếtbị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 28:HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA1E, TIHAN 1C

    STAR and Transition coding of RNP RWY 28AIP SUP A30/20-4a-1Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩnbằng thiết bị – RNP Đường CHC 28

    STAR and Transition coding of RNP RWY 28(cont.)

    AIP SUP A30/20-4a-2Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩnbằng thiết bị – RNP Đường CHC 28 (tiếp theo)

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP SUP A30/20-2 AIP Viet Nam25 SEP 2020~~~eaip-amdt~~~

  • 269

    89

    265292

    989

    425

    221

    248

    124

    1061

    375 156

    356

    125

    550123

    121

    201

    368

    154

    433

    91

    205227

    212102

    142

    137

    194

    149

    323

    106

    114

    102

    116

    310●

    ●●

    ● ●

    ●●

    ●●

    ●●

    ● ●

    ●●

    ●●

    200

    500

    800

    MSA 46KMFM ARP

    205°1700

    1050

    155°

    37KM

    M75

    5

    M75

    5

    TUNPO10°03'44"N104°35'22"E

    W17

    W8

    009°

    189°

    FL4

    60F

    L250

    10°

    00'

    N

    09°

    30'

    N

    10°

    30'

    N

    104°30'E

    104°30'E

    104°00'E

    104°00'E

    10°

    30'

    N

    10°

    00'

    N

    09°

    30'

    N

    276°

    13.0

    TF

    CF11.1

    179°

    TF

    29.4

    AD

    BO

    P 1A

    TR

    AN

    SIT

    ION

    179°

    TF

    115.7T

    O A

    DB

    OP

    PQ287

    2450

    PQ285

    PQ283

    PQ281

    006°

    056°

    20.1

    TF

    056°

    9.7

    TF

    056°

    OSOT

    A 1C

    19.8

    TF

    TRUMI

    PQ284

    PQ282

    186°

    TF

    13.0

    096°TF

    19.8096° TF

    30.7TRUMI 2A

    081°

    TF

    29.4

    TUNPO 2A TRAN

    SITION

    PQ286

    145°

    TF19.7

    145°

    TF14.6

    HO

    TUN

    1C

    187°

    TF

    24.9

    TH

    ILI 1

    C

    THILI 170°

    TF

    150.7

    AD

    BO

    P 1B

    TR

    AN

    SIT

    ION

    339°

    TF31.3

    NU

    MD

    I 1C

    1500

    2450

    2450

    FL100

    FL140

    2450

    2450

    TO

    AD

    BO

    P

    1850

    HOTUN09°48'44"N104°02'56"E

    TOTRA09°32'46"N104°03'21"E

    M75

    3

    NUMDI10°26'43"N103°46'35"E

    OSOTA10°33'07"N104°15'49"E

    R334

    FL46

    0FL

    060

    FL110

    CAMBODIA

    VIET NAM

    VIET NAM

    AIRCRAFT TO ADBOP REACH FL140 OR ABOVE TO INTERCEPT M753

    STANDARD DEPARTURE CHART -INSTRUMENT (SID) - ICAO

    KIEN GIANG/PHU QUOC INTL (VVPQ)RNP RWY 28

    TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C

    CHÚ Ý:- TRUMI 1A: MAX IAS ĐẾN PQ281, PQ282 430KM/H,- HOTUN 1C, OSOTA 1C VÀ THILI 1C: MAX IAS ĐẾN PQ281 460KM/H.

    1

    1

    YÊU CẦU: RNP1 (GNSS)

    CH

    AN

    GE

    : AD

    DIT

    ION

    OF

    ALT

    ITU

    DE

    RE

    TR

    ICT

    ION

    AT

    TR

    UM

    I.

    NOTES:- TRUMI 2A: MAX IAS TO PQ281, PQ282 430KM/H,- HOTUN 1C, OSOTA 1C AND THILI 1C: MAX IAS TO PQ281 460KM/H.

    RNP1 (GNSS) REQUIRED

    AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-3 25 SEP 2020

    TRANSITION ALTITUDE 2750M

    TWR 118.6

    CONTOUR

    INTERVALS

    SCALE 1: 600 0000 1 2 3 4 5 6 7 8 91 KM

    0 1 2 3 4 51 NM

    BRG ARE MAGELEV, ALT AND HGT IN METRESDIST IN KMVAR 0.4° W

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

  • AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-3a-1 ~~~25 SEP 2020

    AIRAC AIP SUP A28/19-7a-1 ~~~eaip-amdt~~~05 DEC 2019

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

    SID and Transition coding of RNP RWY 28

    1. RNP 1 RWY 28: TRUMI TWO ALPHA DEPARTURE (TRUMI 2A)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 CF PQ281 - 276 (275.7) +0.4 11.1 - - -430 RNP 1

    2 TF PQ282 - 186 (185.7) +0.4 13.0 L +1500 -430 RNP 1

    3 TF PQ284 - 096 (095.7) +0.4 19.8 L +2450 - RNP 1

    4 TF TRUMI - 096 (095.7) +0.4 30.7 - +FL110 - RNP 1

    TUNPO 2A TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF TRUMI - - +0.4 - - +FL110 - RNP 1

    2 TF TUNPO - 081 (080.6) +0.4 29.4 L - - RNP 1

    2. RNP 1 RWY 28: HOTUN ONE CHARLIE DEPARTURE (HOTUN 1C)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 CF PQ281 - 276 (275.7) +0.4 11.1 - - -460 RNP 1

    2 TF PQ282 - 186 (185.7) +0.4 13.0 L +1500 - RNP 1

    3 TF PQ286 - 145 (144.4) +0.4 19.7 L +2450 - RNP 1

    4 TF HOTUN - 145 (144.4) +0.4 14.6 - +FL100 - RNP 1

    ADBOP 1A TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF HOTUN - - +0.4 - - +FL100 - RNP 1

    2 TF TOTRA - 179 (178.5) +0.4 29.4 R +FL140 - RNP 1

    3 TF ADBOP - 179 (178.5) +0.4 115.7 - - - RNP 1

    3. RNP 1 RWY 28: NUMDI ONE CHARLIE DEPARTURE (NUMDI 1C)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 CF PQ281 - 276 (275.7) +0.4 11.1 - - - RNP 1

    2 TF NUMDI - 339 (339.0) +0.4 31.3 R @2450 - RNP 1

    4. RNP 1 RWY 28: OSOTA ONE CHARLIE DEPARTURE (OSOTA 1C)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 CF PQ281 - 276 (275.7) +0.4 11.1 - - -460 RNP 1

    2 TF PQ283 - 006 (005.7) +0.4 13.0 R - - RNP 1

    3 TF PQ285 - 056 (055.4) +0.4 20.1 R @1850 - RNP 1

    4 TF PQ287 - 056 (055.5) +0.4 9.7 - +2450 - RNP 1

    5 TF OSOTA - 056 (055.5) +0.4 19.8 - - - RNP 1

    5. RNP 1 RWY 28: THILI ONE CHARLIE DEPARTURE (THILI 1C)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 CF PQ281 - 276 (275.7) +0.4 11.1 - - -460 RNP 1

    2 TF PQ282 - 186 (185.7) +0.4 13.0 L +1500 - RNP 1

    3 TF THILI - 187 (186.8) +0.4 24.9 R +2450 - RNP 1

  • AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-3a-2 ~~~25 SEP 2020

    AIRAC AIP SUP A28/19-7a-2 ~~~eaip-amdt~~~05 DEC 2019

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

    ADBOP 1B TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF THILI - - +0.4 - - +2450 - RNP 1

    2 TF ADBOP - 170 (169.7) +0.4 150.7 L +FL140 - RNP 1

  • 269

    89

    265292

    989

    425

    221

    248

    124

    1061

    375 156

    356

    125

    550123

    121

    201

    368

    154

    433

    91

    205227

    212102

    142

    137

    194

    149

    323

    106

    114

    102

    116

    310●

    ●●

    ● ●

    ●●

    ●●

    ●●

    ● ●

    ●●

    ●●

    200

    500

    800

    MSA 46KMFM ARP

    205°1700

    1050

    155°

    37KM

    M75

    5

    M75

    5

    TUNPO10°03'44"N104°35'22"E

    W17

    W8

    009°

    189°

    FL4

    60F

    L250

    10°

    00'

    N

    09°

    30'

    N

    10°

    30'

    N

    104°30'E

    104°30'E

    104°00'E

    104°00'E

    10°

    30'

    N

    10°

    00'

    N

    09°

    30'

    N

    FL100

    TO

    AD

    BO

    PT

    F

    115.

    7

    AD

    BO

    P 1

    H

    TR

    AN

    SIT

    ION

    FL140

    PQ999

    TF

    5.6

    360°

    360°

    TF

    29.5

    AD

    BO

    P 1

    E

    TR

    AN

    SIT

    ION

    PQ888

    2150

    TIHAN

    1500

    MINTU

    PQ728

    PQ528

    2150

    195°

    TF

    32.4

    OS

    OT

    A 1

    E01

    0° T

    O A

    DB

    OP

    TF

    125.

    1A

    DB

    OP

    1E

    TR

    AN

    SIT

    ION

    028°

    TF27

    .7H

    OTU

    N 1

    E

    359°

    TF

    29.4

    AD

    BO

    P 1

    H

    TR

    AN

    SIT

    ION

    129°

    TF27.3NUMDI 1E

    096°TF

    11.5 096°TF

    12.5

    21501850

    2750

    PQ328

    IAF 2

    1500

    PQ228

    IAF 1

    1200

    PQ428

    IAF 3

    1500

    285°9.5

    TFTIHAN 1C

    360°T

    F

    21.6

    MIN

    TU

    1B

    186°

    MN

    M 1

    500M

    006°

    MN

    M 1

    500M

    105°MNM 1200M

    2150

    HOTUN09°48'44"N104°02'56"E

    TOTRA09°32'46"N104°03'21"E

    M75

    3

    NUMDI10°26'43"N103°46'35"E

    OSOTA10°33'07"N104°15'49"E

    R334

    FL46

    0FL

    060

    FL100

    TF26.4

    TUNPO 1DTRANSITION

    281°

    CAMBODIA

    VIET NAM

    VIET NAM

    AIP SUP A30/20-4 25 SEP 2020

    STANDARD ARRIVAL CHART -INSTRUMENT (STAR) - ICAO

    KIEN GIANG/PHU QUOC INTL (VVPQ)RNP RWY 28

    HOTUN 1E, MINTU 1B,NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C

    CHÚ Ý: - PHƯƠNG THỨC NÀY SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG THỨC TIẾP CẬN ILS Z HOẶC RNP Z ĐƯỜNG CHC 28.- THIẾT LẬP PHÂN CÁCH CAO GIỮA CÁC TÀU BAY BAY CHỜ TẠI CÁC KHU CHỜ PQ228, PQ328 VÀ PQ428.

    YÊU CẦU: RNP1 (GNSS)

    CH

    AN

    GE

    : AD

    DIT

    ION

    OF

    TU

    NP

    O 1

    D T

    RA

    NS

    ITIO

    N.

    NOTES: - THESE PROCEDURES ARE USED FOR ILS Z OR RNP Z APCH RWY 28.- VERTICAL SEPARATION MUST BE ESTABLISHED BETWEEN AIRCRAFT HOLDING AT PQ228, PQ328 AND PQ428.

    RNP1 (GNSS) REQUIRED

    AIP Viet Nam

    TRANSITION ALTITUDE 2750M

    TWR 118.6

    CONTOUR

    INTERVALS

    SCALE 1: 600 0000 1 2 3 4 5 6 7 8 91 KM

    0 1 2 3 4 51 NM

    BRG ARE MAGELEV, ALT AND HGT IN METRESDIST IN KMVAR 0.4° W

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

  • AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-4a-1 ~~~25 SEP 2020

    AIRAC AIP SUP A28/19-7a-1 ~~~eaip-amdt~~~05 DEC 2019

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

    STAR and Transition coding of RNP RWY 28

    1. RNP 1 RWY 28: HOTUN ONE ECHO ARRIVAL (HOTUN 1E)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF HOTUN - - +0.4 - - -2150 - RNP 1

    2 TF PQ428 - 028 (027.3) +0.4 27.7 - 1500 - RNP 1

    ADBOP 1H TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF ADBOP - - +0.4 - - - - RNP1

    2 TF TOTRA - 359 (358.5) +0.4 115.7 - +FL140 - RNP 1

    3 TF HOTUN - 359 (358.5) +0.4 29.4 - -2150 - RNP 1

    2. RNP 1 RWY 28: MINTU ONE BRAVO ARRIVAL (MINTU 1B)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF MINTU - - +0.4 - - - - RNP 1

    2 TF PQ228 - 360 (360.0) +0.4 21.6 - 1200 - RNP 1

    ADBOP 1E TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF ADBOP - - +0.4 - - - - RNP 1

    2 TF PQ999 - 010 (009.4) +0.4 125.1 - - - RNP 1

    3 TF PQ888 360 (360.0) +0.4 29.5 L -2150 - RNP 1

    4 TF MINTU - 360 (359.9) +0.4 5.6 - - - RNP 1

    3. RNP 1 RWY 28: NUMDI ONE ECHO ARRIVAL (NUMDI 1E)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF NUMDI - - +0.4 - - +FL100 - RNP 1

    2 TF PQ728 - 129 (129.0) +0.4 27.3 - +2750 - RNP 1

    3 TF PQ528 - 096 (095.7) +0.4 11.5 L +2150 - RNP 1

    4 TF PQ328 - 096 (095.7) +0.4 12.5 - 1500 - RNP 1

    4. RNP 1 RWY 28: OSOTA ONE ECHO ARRIVAL (OSOTA 1E)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF OSOTA - - +0.4 - -

    -2150 +1850

    - RNP 1

    2 TF PQ328 - 195 (194.7) +0.4 32.4 - 1500 - RNP 1

    5. RNP 1 RWY 28: TIHAN ONE CHARLIE ARRIVAL (TIHAN 1C)

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF TIHAN - - +0.4 - - +1500 - RNP 1

    2 TF PQ228 - 285 (284.5) +0.4 9.5 - 1200 - RNP 1

  • AIP Viet Nam AIP SUP A30/20-4a-2 ~~~25 SEP 2020

    AIRAC AIP SUP A28/19-7a-2 ~~~eaip-amdt~~~05 DEC 2019

    © 2020 Civil Aviation Authority of Viet Nam

    TUNPO 1D TRANSITION

    Serial number

    Path Descriptor

    Waypoint Identifier

    Fly- over

    Course/Track °M(°T)

    Magnetic Variation

    Distance (km)

    Turn Direction

    Altitude (m)

    Speed (km/h)

    Nav Spec

    1 IF TUNPO - - +0.4 - - -FL100 - RNP 1

    2 TF TIHAN - 281 (280.7) +0.4 26.4 - +1500 - RNP 1

    6. HOLDING PROCEDURE

    Holding Fix

    Fly- over

    Inbound Course/Track

    °M(°T)

    Magnetic Variation

    Time (min) Turn

    Direction Altitude

    (m) Speed (km/h)

    Nav Spec

    PQ228 Y 285 (284.5) +0.4 1 ≤ FL140

    1.5 > FL140 R +1200

    -430 ≤ FL140 -445 > FL140

    RNP 1

    PQ328 Y 186 (185.7) +0.4 1 ≤ FL140

    1.5 > FL140 L +1500

    -430 ≤ FL140 -445 > FL140

    RNP 1

    PQ428 Y 006 (005.7) +0.4 1 ≤ FL140

    1.5 > FL140 R +1500

    -430 ≤ FL140 -445 > FL140

    RNP 1

    AIP_SUP_A30_PUB.pdfAIP_SUP_A30_PUB.vsdENG SID 28_3.0ENG STAR 28_3.0