Sac ky long cao ap
Transcript of Sac ky long cao ap
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 1/34
1
SẮC KÝ KHÍ LỎNG CAO ÁP
Trình bày: Huỳnh Khánh Duy – Application Manager
TP. HCM 09/2013(C) HKD 2013
ĐẠI CƯƠNGSẮC KÝ LỎNG CAO ÁP
• Sắc ký và sắc ký lỏng (HPLC)
• Các loại HPLC
– Pha thuận
– Pha nghịch – Pha nghịch cặp ion
– Trao đổi ion (IC)
– Loại trừ kích thước (SEC)
– Tách đồng phân quang học
• Các phương thức chạy HPLC
– Đẳng dòng (isocratic) – Dòng thay đổi theo thời gian (gradient)
2(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 2/34
3
SẮC KÝ
Dung môi
C ộ t t á c h
t0
(C) HKD 2013
4
Vật liệu nhồi cột 5-10 μm
Cột tách
NGUYÊN LÝ CỦA SẮC KÝ
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 3/34
5
Pha tĩnh
Hướng chảy của pha động
NGUYÊN LÝ CỦA SẮC KÝ
(C) HKD 2013
6
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 4/34
7
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
CÁC BỘ LỌC
Cột bảo vệVan tiêm mẫu
Cột phân tíchBộ lọc trước cột
Bộ lọc dung môi
Bộ lọc dung môi
Thép không rỉ hoặc thủy tinhvới kích thước lỗ xốp 10micron.
Loại các hạt có kích thướcnhỏ khỏi dung môi.
Bộ lọc trước cột Nằm giữa van tiêm mẫu và cột bảo vệ Kích thước lỗ xốp từ 2 đến 0.5 micron
Loại các hạt có kích thước nhỏ từ mẫuhoặc van tiêm mẫu.
Được thiết kế chống lại sự khuếch tán.
(C) HKD 2013
8
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BỘ PHẬN ĐUỔI KHÍ DUNG MÔI
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 5/34
Chịu áp suất cao (đến 415 bar)
Phấn phối lưu lượng chính xác (0.1-10 mL/min
Áp suất dòng ổn định
9
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BƠM CAO ÁP
(C) HKD 2013
10
P=0.5
P=1.5
Methanol 1.0mL/min 40 kgf/cm2
Low pressure-fluctuation pump
High pressure-fluctuation pump
Sự dao động áp suất của dòng ảnhhưởng đến tín hiệu của đầu dò
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
ẢNH HƯỞNG CỦA DAO ĐỘNG ÁP SUẤT
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 6/34
11
motor và cam
plunger
plunger seal
check
valve
đầu bơm
10 -100μL
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BƠM CAO ÁP
(C) HKD 2013
12
Thích hợp cho:
Đầu dò chiết suất
Đầu dò độ dẫn Đầu dò khối phổ Đầu dò điện hóa
Nhiều linh kiện bảo trì
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BƠM CAO ÁP HAI PISTON SONG SONGCheck
Valves
A B
Piston 'A' tiến Piston B lùi
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 7/34
13
Piston hút có chu kỳ nhanh hơn 2
lần piston đẩy.
Thích hợp cho: Đầu dò UV / PDA Đầu dò huỳnh quang
Số linh kiện bảo trì ít.
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BƠM CAO ÁP HAI PISTON NỐI TIẾP
(C) HKD 2013
14
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
CÁC BỘ PHẬN CỦA BƠM
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 8/34
15
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
BỘ GIẢM XUNG CHO BƠM CAO ÁP
Á p s u
ấ t
2%
Giảm xung ~ 3% ở 16.6 bar
Hoạt động ở 3.5 – 7 bar
Giảm xung < 0.1%
Giảm xung < 0.1%
Áp suất ngoài(điều chỉnh bởi hệ thống)
(C) HKD 2013
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
CÁC HỆ THỐNG BƠM
Áp suất thấp Áp suất cao
(C) HKD 2013 16
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 9/34
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
VAN TIÊM MẪU
(C) HKD 2013 17
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
VAN TIÊM MẪU BẰNG TAY
(C) HKD 2013 18
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 10/34
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
VAN TIÊM MẪU TỰ ĐỘNG
Step 1 Step 2
Step 3(C) HKD 2013 19
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
CỘT TÁCH
Phân loại HPLC theo cơ chế phân tách
• Sắc ký pha thuận• Sắc ký pha đảo
• Sắc ký trao đổi ion
• Sắc ký loại trừ kích thước ( GPC / GFC )
• Sắc ký chọn lọc đồng phân quang học
L = 5- 30 cm.ID = 50μm – 4 mm
Kích thước hạt nhồi < 10 μm
(C) HKD 2013 20
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 11/34
21
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA THUẬN
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Pha tĩnh: silicagel
PHÂN CỰC
(C) HKD 2013
22
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA THUẬN
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Pha độngDUNG MÔI KHÔNG PHÂN CỰC
1) Dung môi chính
Hydrocarcbons: hexane, cyclohexane, n-pentane, n-heptane.
Hydrocarbons thơm: benzene, toluene, xylene.
CH2Cl2, CHCl3, CCl4
2) Dung môi phụ → thêm vào dung môi chính để điều chỉnh độ phân cực Các ether: methyl-t -butyl ether (MTBE), diethyl ether, tetrahydrofuran
(THF), dioxane.
Các rượu: 2-propanol, ethanol, methanol.
Pyridine, ethyl acetate, acetonitrile, acetone.
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 12/34
23
OH
HO
SiOH
SiOH
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA THUẬN
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA ĐẢO
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Pha tĩnh: silicagel biến tính
KHÔNG PHÂN CỰC
C18 (ODS)
C8
phenyl
cyano
amino
diol
(C) HKD 2013 24
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 13/34
Nước hoặc dung dịch đệm + Dung môi hữu cơ
Dung dịch đệm: nồng độ và pH là thông số quan trọng.
Dung môi hữu cơ: methanol (MeOH), acetonitrile, THF.
Phải tối ưu tỷ lệ dung dịch đệm và dung môi hữu cơ.
25
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA ĐẢO
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Pha động
DUNG MÔI PHÂN CỰC
(C) HKD 2013
26
OH
OH
C18 (ODS)
Mạnh
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA ĐẢO
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 14/34
27
C18 (ODS)
Mạnh
C8
sample
sample
sample
C4
Trung bình
Yếu
CỘT TÁCH SẮC KÝ PHA ĐẢO
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Ảnh hưởng của pha tĩnh
(C) HKD 2013
Pha thuận
Phân tách tốt các đồng phân quang học.
Thời gian lưu có thể thay đổi.
Pha đảo
Lặp lại thời gian lưu.
Mỗi hỗn hợp cần phân tích yêu cầu một loại pha tĩnh riêng.
28
PHA THUẬN VÀ PHA ĐẢO
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 15/34
29
Tất cả tính chất vật lý đều như nhau,ngoại trừ góc quay cực
TÁCH ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
TÁCH ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Góc quay cực
(C) HKD 2013 30
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 16/34
TÁCH ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Góc quay cực
(C) HKD 2013 31
TÁCH ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Góc quay cực
(C) HKD 2013 32
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 17/34
Pha tĩnh có chứa tâm bất đối xứng
33
(R)( L)
( D)
TÁCH ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
D
(C) HKD 2013
CỘT TÁCH SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Cột trao đổi cation
R-SO3- (sulfonate): trao đổi mạnh (SCX).
R-COO- (carboxylate): trao đổi yếu (WCX).
Cột trao đổi anion
R 4 N+ (ammonium bậc 4): trao đổi mạnh (SAX).
diethylaminoethyl (DEAE): trao đổi yếu (WAX).
(C) HKD 2013 34
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 18/34
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
SO3-
R e s i n o r g e l
H+
SO3- H+
R e s i n o r g e l
K + K +
SO3- H+
SO3- H+
SO3- H+
SO3- H+
CỘT TÁCH SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
(C) HKD 2013 35
CỘT TÁCH SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
K+Ca2+ >
F-Cl- >
Thời gian lưu tăng khi tăng bán kính, điện tích và mức độ
phân cực của ion
SCN- > SO42-
(C) HKD 2013 36
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 19/34
CỘT TÁCH SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Tăng nồng độ pha động làm giảm thời gian lưu
R e s i n o r g e l
SO3- K+ H+
SO3- H+
SO3
- H+
(Mẫu chứa ion K + và pha động chứa ion H+ )
(C) HKD 2013 37
CỘT TÁCH SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Khả năng hoạt động của cột phụ thuộc vào pH và nhiệt độ
COO
H
R e s i n o r g e l
COOH
COOH
COO
H
R e s i n o r g e l
COO-
COOH
COO-
R e s i n o r g e l
COO-
COO-
a) Undissociated weak
cation exchanger
b) Dissociated weak
cation exchanger
c) Partly dissociated
weak cation exchanger
pH < 4 pH > 8 4 < pH < 8
(C) HKD 2013 38
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 20/34
CỘT TÁCH SẮC KÝ LOẠI TRỪ KÍCH THƯỚC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Silica Chịu áp, chịu dung môi, cân bằng
nhanh, ổn định ở nhiệt độ cao.
Hấp phụ, xúc tác, kích thước lỗxốp giới hạn.
Vật liệu polymer
Kích thước lỗ xốp đa dạng.
Ưa nước và kỵ nước. Biến dạng, áp suất giới hạn.
(C) HKD 2013 39
40
Giữ nhiệt độ cột ổn định trong quá trình phân tích.
→ đảm bảo sự ổn định thời gian lưu và độ lặp lại.
LÒ CỘT
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 21/34
• Ultraviolet / Visible detector (UV/VIS)
• Photodiode Array detector (PDA)
• Fluorescence detector (RF)
• Conductivity detector (CDD)
• Refractive Index detector (RID)
• Electrochemical detector (ECD)• Mass spectrometer detector (MS)
41
ĐẦU DÒ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
42
Iin Iout
A Cl = - log (Iout / Iin)
l
C : concentration
Lambert-Beer's law
(A : absorbance)
Cell
ĐẦU DÒ UV-VIS
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 22/34
43
Sample Cell
Reference Cell
Photodiode
Photodiode
Iin
IinIin
Grating
D2 / W lamp
Iout
ĐẦU DÒ UV-VIS
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
A= eCl = - log (Iout / Iin)
44
Đ ộ h ấ p t h u
Nồng độ
Khoảng tuyến tính2.5
ĐẦU DÒ UV-VIS
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 23/34
45
275 nm
208 nm
275 nm
208 nm
λ
AbsĐẦU DÒ UV-VIS
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
46
Sample Cell
512 Elements Photodiode Array
Grating
D2 / W lamp
One element can
detect one absorbance
at one wavelength
ĐẦU DÒ PDA
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 24/34
ĐẦU DÒ PDA
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013 47
2
3
1 1: Azelaic acid
2: Benzoic acid
3: Nitrobenzoic acid
30%
15%Acetonitrile
concentration
min(C) HKD 2013 48
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 25/34
Elution sequence
Peak 1
Peak 2
Peak 3
Acetonitrile
30% 15%
(C) HKD 2013 49
50
+ h
1
h2+
*
A
A*
A
h1
h
2
Bước sóng kích thích
Bước sóng phát xạ
Huỳnh quang
*
ĐẦU DÒ HUỲNH QUANG
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 26/34
51
ĐẦU DÒ HUỲNH QUANG
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
XeLamp
Excitation gratingExcitation
Fluorescence
Emission grating
Sample cell
Photo-multiplier
(C) HKD 2013
52
ĐẦU DÒ CHIẾT SUẤT
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 27/34
53
ĐẦU DÒ CHIẾT SUẤT
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Light
Sample cell
Reference cell
Photo cell
(C) HKD 2013
54
I
V
L
A A
K (độ dẫn) = I [A] / E [V]=A [cm2] / L [cm] * k
(k : độ dẫn điện riêng, Ω-1.cm-1)
electrode
ĐẦU DÒ ĐỘ DẪN
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 28/34
55
e-
A
R O + H+
Electrode
Glassy Carbon (GC)
Pt, Ag, Au
GC : phenol compounds
general use
Pt : H2O2
Ag : halogen ion
Au : sugar analysis
ĐẦU DÒ ĐIỆN HÓA
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Sử dụng: nhạy (ở lượng picogram)
với catecholamines, đường khử,glycoproteins.
Thích hợp với HPLC pha đảo và
trao đổi ion.(C) HKD 2013
ĐẦU DÒ ĐIỆN HÓA
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013 56
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 30/34
59
API Probe
Atmosphere High Vacuum
RP TMP1 TMP2
(Vacuum pump system)
MS
detector
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013 60
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 31/34
Định tính
Định lượng với độ chọn lọc cao
61
M/Z
M/Z
M/Z
ỨNG DỤNG ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
62
A:100
D:150B:100
C:150m/z=150
TIC
m/z=100
A
B
C D
ỨNG DỤNG ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 32/34
63
LOD : Giới hạn phát hiện (S/N=3)GC : Tương thích với chế độ gradient (GradientCompatibility)
Đầu dò PDA có độ nhạy hơm kém hơn đầu dò UV
UV/ VIS RF RID CDD ECD MS
LOD 1 ppb 10 ppt 100 ppb 1 ppb 10 ppt 1 ppb
GC Yes Yes No No No Yes
SO SÁNH CÁC ĐẦU DÒ
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
CHẾ ĐỘ CHẠY HPLC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
Isocratic : thành phần pha động không thay đổi trong suốt quátrình phân tích.
Gradient: thành phần pha động thay đổi trong quá trình phân
tích.
(C) HKD 2013 64
8/19/2019 Sac ky long cao ap
http://slidepdf.com/reader/full/sac-ky-long-cao-ap 33/34
65
Long Time Analysis
Bad Separation
MeOH / H2O = 6 / 4
MeOH / H2O = 8 / 2
( column : ODS type )
CHẾ ĐỘ CHẠY HPLC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013
CHẾ ĐỘ CHẠY HPLC
THÀNH PHẦN CƠ BẢN HPLC
(C) HKD 2013 66