さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông...

54
この資料は財団法人自治体国際化協会の 助成により作成されています 災害 さいがい ってなに? タスケ三兄弟

Transcript of さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông...

Page 1: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

この資料は財団法人自治体国際化協会の

助成により作成されています

災害さいがい

ってなに?

タスケ三兄弟

Page 2: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

Tài liệu này được tạo dưới sự hỗ trợ của Hiệp

hội quốc tế hoá cấp tỉnh, thành phố

Thiên tai là gì?

タスケ三兄弟

Page 3: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

1

防災ぼうさい

とは災害さいがい

から自分じ ぶ ん

たちの身み

を守まも

ることです。

まずは、災害さいがい

がどんなものかを知し

りましょう。

防災ぼうさい

と災害さいがい

(中国語)

Page 4: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

1

Phòng chống thiên tai là việc bảo vệ chính bản thân

chúng ta khỏi thiên tai.

Trước tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem thiên tai

là gì nhé.

Thiên tai và phòng chống thiên tai

(ベトナム語)

Page 5: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

2

災害さいがい

とは

異常いじょう

な自然し ぜ ん

現象げんしょう

(風かぜ

、雨あめ

、雪ゆき

、洪水こうずい

、高潮たかしお

、地震じ し ん

、津波つ な み

火山か ざ ん

、その他ほか

)、または大おお

きな火事か じ

や爆発ばくはつ

などの原因げんいん

よって人ひと

や建物たてもの

などが受う

ける被害ひ が い

のこと

Page 6: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

2

Là hiện tượng tự nhiên không bình thường (chẳng

hạn như gió, mưa, tuyết, lũ lụt, thủy triều dâng cao,

động đất, sóng thần, núi lửa, và những hiện tượng

khác), hơn nữa thiên tai còn dẫn đến hỏa hoạn và

cháy nổ, từ đó gây ra nhiều thiệt hại cho con người và

các công trình, v.v...

Thiên tai

Page 7: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

3

普段ふ だ ん

、ときどき降ふ

っている雨あめ

でも、短みじか

い時間じ か ん

に大量たいりょう

降ふ

れば、とても大おお

きな被害ひ が い

になる危険き け ん

があります。

河川か せ ん

の氾はん

らんにより、洪水こうずい

が起お

こったり、雨水あまみず

が地面じ め ん

溜た

まって、浸水しんすい

が起お

こったり、土砂ど し ゃ

災害さいがい

の原因げんいん

になっ

たりもします。

1.大雨おおあめ

平成へいせい

22年ねん

7月がつ

大雨おおあめ

被害ひ が い

の様子よ う す

Page 8: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

3

Thông thường, nếu lượng mưa rơi nhiều trong một

khoảng thời gian ngắn, cho dù đó là cơn mưa gián

đoạn, thì vẫn có nguy cơ gây ra thiệt hại lớn.

Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ,

dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất, nước

ngập, sạt lở đất.

1. Mưa lớn

Hình ảnh mưa lớn gây thiệt hại vào tháng 7/2010

Page 9: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

4

雨量うりょう

(降水量こうすいりょう

降ふ

った雨あめ

(雪ゆき

など)の 量りょう

を数値す う ち

にしたものを雨量うりょう

(降水量こうすいりょう

)と言い

います。

地域ち い き

によって違ちが

いますが、1時間じ か ん

の雨量うりょう

がおよそ 20~

40ミリで「大雨おおあめ

注意報ちゅういほう

」、およそ 40~60ミリで「大雨おおあめ

警報けいほう

」が出だ

される目安め や す

となります。

Page 10: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

4

Lượng mưa (lượng nước mưa)

Lượng mưa (lượng nước mưa) là giá trị bằng số của

lượng nước mưa (hoặc tuyết, v.v...) đã rơi.

Tùy vào mỗi khu vực sẽ có sự khác nhau về lượng

mưa, tuy nhiên khi lượng mưa rơi trong 1 giờ đạt từ

khoảng 20 ~ 40mm sẽ được xem là “Cảnh báo mưa

lớn”, đạt từ khoảng 40 ~ 60mm sẽ được xem là “Báo

động mưa lớn”.

Page 11: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

5

1時間じ か ん

の雨量うりょう

予報用語よ ほ う よ う ご

実際じっさい

の状 況じょうきょう

やイメージ

10~20ミリ やや強つよ

い雨あめ

雨音あまおと

で話はなし

が聞き

こえないことがある

20~30ミリ 強つよ

い雨あめ

側溝そっこう

や下水げ す い

があふれることがある

30~50ミリ 激はげ

しい雨あめ

バケツをひっくり返かえ

したように降ふ

50~80ミリ 非常ひじょう

激はげ

しい雨あめ

滝たき

のように降ふ

80ミリ以上いじょう

猛烈もうれつ

な雨あめ

息苦いきぐる

しくなるような感かん

じがする

恐怖きょうふ

を感かん

じる

雨あめ

の強つよ

さと降ふ

り方かた

※気象庁資料より抜粋

Page 12: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

5

Lượng mưa trong

1 giờ

Thuật ngữ

dùng trong dự

báo thời tiết

Tình trạng và hình ảnh thực tế

10 ~ 20mm Mưa hơi lớn Không thể nghe thấy tiếng nói chuyện do

tiếng ồn của mưa

20 ~ 30mm Mưa lớn Ngập ở các con rãnh và cống thoát nước

30 ~ 50mm Mưa dữ dội Mưa rơi như trút nước

50 ~ 80mm Mưa vô cùng

dữ dội Mưa như thác nước

Từ 80 mm trở lên Mưa lớn khủng

khiếp

Mưa đến nỗi có cảm giác như ngộp thở

Cảm thấy đáng sợ

Mức độ và cường độ của mưa

*Trích từ tài liệu của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản

Page 13: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

6

南みなみ

の 暖あたた

かい海うみ

の上うえ

で発生はっせい

する強つよ

い風かぜ

の大おお

きな渦うず

台風たいふう

と呼よ

びます。

日本に ほ ん

は台風たいふう

の通とお

り道みち

になることが多おお

く、強つよ

い雨あめ

と風かぜ

起お

こり、高潮たかしお

などの原因げんいん

にもなるので、これまでにも

たくさんの被害ひ が い

が出で

ています。

2.台風たいふう

Page 14: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

6

Vùng gió xoáy mạnh hình thành trên biển nhiệt đới

ở phía Nam được gọi là bão.

Ở Nhật Bản, do bão có nhiều hướng đi, kèm theo

mưa và gió mạnh nổi lên, thủy triều dâng cao, v.v...

nên từ trước đến nay các thiệt hại do bão xảy ra rất

nhiều.

2. Bão

Page 15: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

7

日本に ほ ん

に上陸じょうりく

した台風たいふう

のほとんどが南西なんせい

から北東ほくとう

に向む

かって進すす

みます。(日本に ほ ん

地図ち ず

の左下ひだりした

から右下みぎした

に向む

かう)

台風たいふう

弱よわい

強つよい

風かぜ

の向む

きや強つよ

Page 16: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

7

Hầu hết các cơn bão đổ bộ vào Nhật Bản đều đi từ

hướng Tây Nam đến hướng Đông Bắc. (Từ phía dưới

bên trái sang phía dưới bên phải của bản đồ Nhật Bản)

Hướng gió và độ mạnh của gió

Bão

Nhẹ Mạnh

Page 17: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

8

台風たいふう

の雨あめ

と風かぜ

は、進行しんこう

方向ほうこう

の右側みぎがわ

が強つよ

く、左側ひだりがわ

が弱よわ

なっています。雨風あめかぜ

が強つよ

いときは特とく

に注意ちゅうい

しましよう。

台風たいふう

弱よわい

強つよい

風かぜ

の向む

きや強つよ

Page 18: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

8

Mưa và gió của cơn bão sẽ mạnh ở phía bên phải và

nhẹ ở phía bên trái của hướng di chuyển. Khi có mưa

gió lớn, chúng ta phải đặc biệt chú ý.

Hướng gió và độ mạnh của gió

Bão

Nhẹ Mạnh

Page 19: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

9

3.土砂ど し ゃ

災害さいがい

平成へいせい

11年ねん

6月がつ

~7月がつ

の大雨おおあめ

により広ひろ

い地域ち い き

で土砂ど し ゃ

災害さいがい

が起お

こりました。

広島市ひろしまし

安佐南区あ さ み な み く

、佐伯区さ え き く

平成へいせい

11年ねん

6月がつ

土砂ど し ゃ

崩くず

れ 被害ひ が い

の様子よ う す

Page 20: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

9

3. Sạt lở đất

Vào tháng 6 ~ 7/1999, đã xảy ra vụ sạt lở đất trên

diện rộng do mưa lớn.

Hình ảnh thiệt hại do sạt lở đất vào tháng 6/1999 tại Asaminami và Saeki thuộc thành phố

Hiroshima

Page 21: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

10

土砂ど し ゃ

災害さいがい

ってどんなもの?

がけ崩くず

れや地じ

すべり、

土石流どせきりゅう

などのこと。

雨あめ

がいっぱい降ふ

ると地盤じ ば ん

が緩ゆる

んで、土砂ど し ゃ

災害さいがい

が起お

りやすくなります。

がけ崩くず

大雨おおあめ

が降ふ

ったり地震じ し ん

よって地盤じ ば ん

が緩ゆる

んで、と

つぜん崩れ落く ず れ お

ちること。

Page 22: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

10

Mưa lớn và động đất

khiến cho mặt đất mềm

ra, trượt xuống, dẫn

đến sụp đổ đột ngột.

Sạt lở đất là gì?

Là sạt lở vách dốc, sạt lở

mặt đất, sạt lở đất đá,

v.v...

Khi mưa rơi nhiều và kéo

dài, mặt đất sẽ mềm ra, từ

đó rất dễ xảy ra hiện

tượng sạt lở đất.

Sạt lở vách dốc

Page 23: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

11

地じ

すべり 土石流どせきりゅう

緩ゆる

やかな坂さか

で粘土ね ん ど

のよう

な滑すべ

りやすい土つち

に雨あめ

がし

みて地面じ め ん

が動うご

くこと。

長なが

びく雨あめ

や台風たいふう

の大雨おおあめ

谷たに

や山やま

の地面じ め ん

の土つち

や石いし

水みず

と一緒いっしょ

にいっきに流なが

れること。

Page 24: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

11

Sạt lở mặt đất

Nước mưa thấm vào

phần đất trơn trượt như

đất sét tại các con dốc

thoải, khiến cho mặt đất

chuyển động.

Mưa kéo dài và mưa bão

khiến cho đất, đá ở mặt

đất của thung lũng và núi

bị nước cuốn theo.

Sạt lở đất đá

Page 25: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

12

広島県ひろしまけん

は土砂ど し ゃ

災害さいがい

危険き け ん

区域く い き

が約やく

32,000カ所か し ょ

と日本一にほんいち

多おお

いところです。

山やま

や坂さか

の近ちか

くでは“土砂ど し ゃ

災害さいがい

が起お

こりやすい”という

ことを覚おぼ

えておきましょう。

Page 26: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

12

Tỉnh Hiroshima là nơi có nhiều địa điểm có nguy cơ bị

sạt lở đất nhiều nhất ở Nhật Bản với khoảng 32.000

địa điểm.

Chúng ta hãy nhớ rằng “Rất dễ xảy ra sạt lở đất” tại

các vùng gần núi và sườn dốc.

Page 27: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

13

4.高潮たかしお

・津波つ な み

海うみ

や河川か せ ん

の近ちか

くでは高潮たかしお

や津波つ な み

による被害ひ が い

が出で

ること

もあります。

高潮たかしお

津波つ な み

Page 28: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

13

4. Thủy triều dâng cao, sóng thần

Thiệt hại do thủy triều dâng cao hoặc sóng thần thường

xảy ra ở những nơi gần vùng biển và sông ngòi.

Thủy triều dâng cao

Sóng thần

Page 29: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

14

高潮たかしお

とは

高潮たかしお

とは海かい

水面すいめん

がとても高たか

くなる現象げんしょう

のことです。

広島市の浸水被害の様子

Page 30: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

14

Thủy triều dâng cao

Thủy triều dâng cao là hiện tượng mực nước biển

dâng lên rất cao.

Hình ảnh nước ngập gây thiệt hại tại thành phố Hiroshima

Page 31: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

15

海うみ

の水みず

や、川かわ

の水みず

が溢あふ

れて、道路ど う ろ

や家いえ

の中なか

を水浸みずびた

しに

してしまうという被害ひ が い

を及およ

ぼすこともあります。

海うみ

や川かわ

の近ちか

くだけでなく、離はな

れた場所ば し ょ

でも注意ちゅうい

が必要ひつよう

です。

Page 32: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

15

Nước trên biển và trên sông dâng lên, tràn lan khắp

nơi, gây thiệt hại ngập lụt đường xá và nhà ở.

Không chỉ ở những nơi gần biển và sông mà ở những

nơi ở xa cũng cần phải chú ý.

Page 33: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

16

高潮たかしお

が起お

きる原因げんいん

には次つぎ

のようなことがあります。

高潮たかしお

が起お

きる原因げんいん

台風たいふう

や低気圧ていきあつ

の中心ちぃうしん

は、

まわりの空気く う き

を吸す

い上あ

るので、海かい

水面すいめん

もあがりま

す。

気圧き あ つ

の低下て い か

による高潮たかしお

Page 34: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

16

Dưới đây là những nguyên nhân gây ra thủy triều dâng

cao.

Nguyên nhân gây ra thủy triều dâng cao

Vì trung tâm của bão và

vùng áp suất thấp hút

không khí xung quanh

nên mực nước biển tăng

lên.

Thủy triều dâng cao do áp suất không khí giảm

Page 35: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

17

風かぜ

の吹ふ

きよせによる高潮たかしお

大波おおなみ

による高潮たかしお

強つよ

い風かぜ

が海うみ

から海岸かいがん

へ吹ふ

くと、海水かいすい

が吹ふ

きよせられ

て海面かいめん

が上 昇じょうしょう

します。

大おお

きな波なみ

が絶た

え間ま

なく押お

しよせると、海水かいすい

がたまっ

て海面かいめん

が上 昇じょうしょう

します。

Page 36: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

17

Thủy triều dâng cao do gió thổi

Khi gió mạnh thổi từ ngoài

biển vào vùng ven biển thì

nước biển sẽ cũng bị

cuốn theo và bề mặt biển

sẽ dâng cao.

Khi sóng lớn ập đến dồn

dập không ngừng, nước

biển sẽ tập trung lại và bề

mặt biển sẽ dâng lên cao.

Thủy triều dâng cao do sóng lớn

Page 37: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

18

高潮たかしお

のときに危険き け ん

な場所ば し ょ

河口か こ う

のまわり

海うみ

の近ちか

く、特とく

に河口か こ う

周辺しゅうへん

は高潮たかしお

の被害ひ が い

をうけやすい

地形ち け い

です。

Page 38: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

18

Những nơi nguy hiểm khi thủy

triều dâng cao

Những khu vực ở gần biển, và đặc biệt xung quanh

cửa sông là khu vực có địa hình dễ chịu thiệt hại thủy

triều dâng cao.

Khu vực quanh cửa sông

Page 39: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

19

急きゅう

に深ふか

くなる海底かいてい

地形ち け い

湾わん

の奥おく

のほう

その他ほか

にも、ゼロメートル地帯ち た い

と呼よ

ばれる海かい

水面すいめん

より低ひく

土地と ち

や、山やま

と谷たに

でVぶい

字じ

に囲かこ

まれた場所ば し ょ

など、浸水しんすい

しやすい

場所ば し ょ

があるので気き

をつけましょう。

Page 40: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

19

Ngoài ra, chúng ta hãy chú ý những nơi dễ ngập nước,

chẳng hạn như khu vực thấp hơn mực nước biển - nơi

đất thấp hơn mực nước biển, những nơi được bao bọc

thành hình chữ V trong thung lũng và núi.

Bên trong vịnh

Địa hình đáy biển sâu đột ngột

Page 41: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

20

海沿う み ぞ

いの地域ち い き

では、地震じ し ん

のあと津波つ な み

が発生する危険が

あります。東日本ひがしにほん

大震災だいしんさい

では、津波つ な み

による被害ひ が い

のほう

が大おお

きく、死者し し ゃ

・行方ゆ く え

不明者ふめいしゃ

もたくさんでました。

津波つ な み

東日本ひがしにほん

大震災だいしんさい

の被害ひ が い

の様子よ う す

Page 42: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

20

Tại các khu vực dọc theo bờ biển thường có nguy cơ xảy

ra sóng thần sau trận động đất. Trong thảm họa động đất

lớn phía Đông Nhật Bản, nhiều thiệt hại rất lớn đã xảy ra

do sóng thần, nhiều người thiệt mạng và mất tích.

Sóng thần

Hình ảnh về thiệt hại từ thảm họa động đất lớn phía Đông Nhật Bản

Page 43: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

21

津波つ な み

の注意点ちゅういてん

①沖合お き あ

いではジェット

機き

並な

みの速はや

さ! 1 番 速 い 時 は 時 速 800km ~

1,000km になり、陸でも車と同じ

くらいの速さでおそってきます。

②小ちい

さなゆれや外国がいこく

地震じ し ん

でもやってくる! ゆれが小さかったり、遠く離れた

ところで起きた地震であっても

津波がくる危険性があります。

③津波つ な み

はとても高たか

い! 津波の高さはわたしたちの想像

を超えます。東日本大震災では、

40m を超える位置まで津波の高さ

が観測されました。

④津波つ な み

は何度な ん ど

もおそっ

てくる!

津波は2回、3回とおそってきま

す。最初の津波が去っても注意を

おこたらないようにしましょう。

Page 44: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

21

Điểm chú ý về sóng thần Tốc độ nhanh như máy

bay phản lực ở ngoài khơi!

Tốc độ nhanh nhất có thể lên đến 800 km ~ 1.000 km/h, ngay cả trên đất liền thì sóng thần cũng đạt tốc độ nhanh như một chiếc xe.

Những rung động nhỏ hoặc những trận động đất ở phạm vi ngoài quốc gia cũng có thể gây ra sóng thần!

Sóng thần có khả năng sẽ ập đến ngay cả khi đó chỉ là những rung động nhỏ hoặc động đất xảy ra ở những nơi có khoảng cách xa.

Sóng thần rất cao!

Chiều cao của sóng thần thậm chí vượt ngoài sức tưởng tượng của chúng ta. Trong thảm họa động đất lớn phía Đông Nhật Bản, chiều cao của sóng thần đã được dự đoán là đến hơn 40m.

Sóng thần ập vào đất liền nhiều lần!

Sóng thần có thể ập vào đất liền 2, 3 lần. Chúng ta không nên lơ là mất cảnh giác dù cho cơn sóng đầu tiên đã qua đi.

Page 45: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

22

いま広島県ひろしまけん

には、東日本ひがしにほん

大震災だいしんさい

ほどの大おお

きな津波つ な み

はこ

ないと考かんが

えられています。

ですが、いつ、どこで、どんなときに津波つ な み

にあうか分わ

りません。

津波つ な み

の特徴とくちょう

と怖こわ

さを知し

っておきましょう。

Page 46: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

22

Người ta cho rằng ở tỉnh Hiroshima sẽ không thể có cơn sóng thần nào lớn như cơn sóng thần từ thảm họa động đất lớn phía Đông Nhật Bản. Nhưng chuyện sóng thần sẽ xảy ra vào khi nào, ở đâu, thời điểm nào thì đó là điều không ai biết trước được. Chúng ta hãy trang bị trước kiến thức về đặc điểm và sự khủng khiếp của sóng thần.

Page 47: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

23

5.地震じ し ん

平成へいせい

23年ねん

3月がつ

11日にち

、日本に ほ ん

の観測かんそく

史上しじょう

最大さいだい

のエネル

ギーを持も

つ大地震だいじしん

が起お

こりました。

この「東日本ひがしにほん

大震災だいしんさい

」は約やく

1万まん

9千人せんにん

という多数た す う

死者し し ゃ

・行方ゆ く え

不明者ふめいしゃ

を出だ

しました。

また、地震じ し ん

のあとには、火事か じ

被害ひ が い

も多おお

く発生はっせい

します。

Page 48: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

23

5. Động đất

Vào ngày 11/3/2011, một trận động đất lớn với năng

lượng lớn nhất từ trước đến nay trong lịch sử quan

trắc của Nhật Bản đã xảy ra.

Thảm họa động đất lớn phía Đông Nhật Bản” này đã

khiến cho khoảng 19.000 người thiệt mạng và mất

tích.

Hơn nữa, thiệt hại về hỏa hoạn

cũng đã xảy ra rất nhiều sau

trận động đất.

Page 49: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

24

マグニチュードと震度し ん ど

地震じ し ん

のエネルギーの大おお

きさをマグニチュード、各地域かくちいき

での地震じ し ん

の揺ゆ

れの大おお

きさを震度し ん ど

と言い

います。

震度し ん ど

は震源地しんげんち

から離はな

れるほど小ちい

さくなります。

マグニチュードが1上あ

がると、エネルギーの大おお

きさは

32倍ばい

にもなります。

Page 50: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

24

Cường độ động đất và độ rung lắc

Độ lớn của năng lượng động đất được gọi là cường

độ động đất, và độ lớn về sự rung chuyển của động

đất tại mỗi khu vực được gọi là độ rung lắc.

Độ rung lắc sẽ giảm dần khi di chuyển ra xa khỏi chấn

tâm.

Khi cường độ động đất tăng lên 1, thì độ lớn của năng

lượng sẽ tăng gấp 32 lần.

Page 51: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

25

地震じ し ん

はいつどこで起お

こるか分わ

かりません。

もしものときのために、日頃ひ ご ろ

から非常ひじょう

持出品もちだしひん

や避難ひ な ん

場所ば し ょ

、家族か ぞ く

で連絡れんらく

をとる方法ほうほう

を話はな

し合あ

っておくことが

大切たいせつ

です。

(財)消防科学総合センター 災害写真データベースより

東日本ひがしにほん

大震災だいしんさい

の被害ひ が い

の様子よ う す

Page 52: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

25

Chúng ta không biết được động đất sẽ xảy ra khi nào

và ở đâu.

Điều quan trọng là khi thiên tai chưa xảy ra, chúng ta

cần phải trao đổi trước về những vật dụng cần thiết

lúc nguy cấp, địa điểm di tản, và phương pháp giữ

liên lạc với gia đình để phòng ngừa trong trường hợp

khẩn cấp.

Từ cơ sở dữ liệu hình ảnh thiên tai của Viện phương pháp

khoa học về hỏa hoạn và thiên tai

Hình ảnh về thiệt hại từ thảm họa động đất lớn phía Đông Nhật Bản

Page 53: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

26

災害さいがい

は、どんな時間じ か ん

、どんな場所ば し ょ

にでも発生はっせい

する可能性かのうせい

があります。

自分じ ぶ ん

だけは大丈夫だいじょうぶ

と思おも

わずに、災害さいがい

について良よ

く知し

り、

日頃ひ ご ろ

から準備じゅんび

をしっかりしておきましょう。

防災ぼうさい

の心得こころえ

この資料は財団法人自治体国際化協会の

助成により作成されています

Page 54: さいがい 災害ってなに? - Hiroshima...Mưa lớn là nguyên nhân khiến nước sông tràn bờ, dẫn đến lũ lụt, nước mưa đọng lại trên mặt đất,

26

Thiên tai có thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nào, bất cứ

nơi đâu.

Chúng ta không nên có suy nghĩ rằng chỉ có bản thân

mình là không sao, hãy trang bị kiến thức về thiên tai

và chuẩn bị kỹ lưỡng mỗi ngày.

Hiểu biết về thiên tai

Tài liệu này được tạo dưới sự hỗ trợ của Hiệp

hội quốc tế hoá cấp tỉnh, thành phố