M

15
Stat us Tag Field Name Content/ Option M 27 Sequence of Total 1n/1n M 40A Form of Documentary Credit 24x M 20 Documentary Credit Number 16x O 23 Preference to Pre-Advice 16x O 31C Date of Issue 6 n M 31D Date and Place of Expiry 6 n29x O 51a Applicant Bank A or D M 50 Applicant 4*35x M 59 Beneficiary [/34x]4*35x M 32B Currency Code, Amount 3 a15number O 39A Percentage Credit Amount Tolerance 2n/2n O 39B Maximum Credit Amount 13x O 39C Additional Amounts Covered 4*35x M 41a Available with… By… A or D M 40E Application Rules A or D O 42C Drafts at… 3*35x O 42a Drawee A or D O 42M Mixed Payment Details 4*35x O 42P Deferred Payment Details 4*35x O 43P Partial Shipments 1*35x O 43T Transshipment 1*35x O 44A Loading on Board/ Dispatch/taking in Charge at/ from… 1*65x O 44B For Transportation to… 1*65x O 44C Latest Date of Shipment 6n O 44D Shipment Period 6*65x O 45A Description of Goods and/or Services 100*65x O 46A Documents Required 100*65x O 47A Additional conditions 100*65x O 71B Charges 6*35x O 48 Period of presentation 4*35x M 49 Confirmation instructions 7x O 53a Reimbursing bank A or D O 78 Instruction to pay/accept/negotiating bank 12*65x O 57a Advise through bank A, B or D O 72 Sender to receiver information 6*35x I. Nội dung L/C theo điện MT700/701

Transcript of M

Page 1: M

Status Tag Field Name Content/OptionM 27 Sequence of Total 1n/1nM 40A Form of Documentary Credit 24xM 20 Documentary Credit Number 16xO 23 Preference to Pre-Advice 16xO 31C Date of Issue 6nM 31D Date and Place of Expiry 6n29xO 51a Applicant Bank A or DM 50 Applicant 4*35xM 59 Beneficiary [/34x]4*35xM 32B Currency Code, Amount 3a15numberO 39A Percentage Credit Amount Tolerance 2n/2nO 39B Maximum Credit Amount 13xO 39C Additional Amounts Covered 4*35xM 41a Available with… By… A or DM 40E Application Rules A or DO 42C Drafts at… 3*35xO 42a Drawee A or DO 42M Mixed Payment Details 4*35xO 42P Deferred Payment Details 4*35xO 43P Partial Shipments 1*35xO 43T Transshipment 1*35xO 44A Loading on Board/ Dispatch/taking in Charge at/

from…1*65x

O 44B For Transportation to… 1*65xO 44C Latest Date of Shipment 6nO 44D Shipment Period 6*65xO 45A Description of Goods and/or Services 100*65xO 46A Documents Required 100*65xO 47A Additional conditions 100*65xO 71B Charges 6*35xO 48 Period of presentation 4*35xM 49 Confirmation instructions 7xO 53a Reimbursing bank A or DO 78 Instruction to pay/accept/negotiating bank 12*65xO 57a Advise through bank A, B or DO 72 Sender to receiver information 6*35x

I. Nội dung L/C theo điện MT700/701

Khi nội dung L/C dài, vượt quá dung lượng cho phép của một bức điện, thì phần nội dung vượt trội của L/C phải được truyền bằng một hoặc một số (tối đa là 3) bức điện bổ sung theo mẫu MT701

Status tag Field name Content/optionsM 27 Squence of Total 1n/1nM 20 Documentary Credit Number 16xO 45B Description of Goods and/or

Services100*65x

O 46B Documents Required 100*65x

Page 2: M

O 47B Additional Conditions 100*65x

Quy tắc sử dụng các trường trong bức điện MT700/MT701

- Field 40A: Form of Documentary Credit.

Trường này thể hiện loại L/C. Phải thể hiện loại L/C theo một trong các loại L/C sau:

RREVOCABLE/ REVOCABLE/ IRREVOCABLE TRANSFERABLE/ REVOCABLE

TRANSFERABLE/ IRREVOCABLE STANDBY/ REVOCABLE STANDBY

- Field 20: Documentary Credit Number.

Thể hiện số L/C do NHPH ấn định. Tất cả các L/C đều phải có số hiệu riêng của nó,

nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc trao đổi thư từ, điện tín trong việc thực hiện L/C,

hoặc để ghi vào các chứng từ liên quan trong bộ chứng từ thanh toán L/C.

- Field 23: Reference to Pre-Advice.

Nếu một L/C được phát hành bằng MT700 và đã được thông báo sơ bộ trước đó, thì

trường này phải bao gồm từ “PREADV” tiếp theo là dấu “/” và tham chiếu của Thông

báo sơ bộ(ví dụ, ngày, tháng, năm).Ví dụ: Field 20: Preadv/070715.

- Field 31C: Date of Issue.

Thể hiện ngày ngân hàng phát hành L/C. Nếu trường này để trống, thì ngày bức điện

được truyền đi được xem là ngày phát hành L/C.

- Field 31D: Date and place of Expiry.

Thể hiện ngày muộn nhất và địa điểm mà tại đó chứng từ có thể được xuất trình.

- Field 51D: Applicant bank.

Thể hiện ngân hàng phục vụ người mở trong trường hợp ngân hàng này không phải là

Ngân hàng phát hành.

- Field 50: Applicant.

Thể hiện người mở L/C.

- Field 59: Benificiary.

Thể hiện người thụ hưởng L/C.

- Field 32B: Currency Code, Amount.

Thể hiện ký hiệu tiền tệ và trị giá của L/C. Thông tin cụ thể liên quan đến giá trị L/C phải

được thể hiện tại Field 39A, Field 39B, hoặc Field 39C.

- Field 39A: Percentage Credit Amount Tolerance.

Thể hiện dung sai liên quan đến trị giá của L/C bằng tỷ lệ % +/-.

- Field 39B: Maximum Credit Amount.

Thể hiện giá trị tối đa của L/C. Tại đây, phải thể hiện một trong số các phương án sau:

UP TO/ MAXIMUM/ NOT EXCEEDING

Page 3: M

- Field 39C: Additional Amounts Covered

Thể hiện các giá trị tăng cho người thụ hưởng theo quy định của L/C như:Phí bảo

hiểm, cước phí vận chuyển, lãi suất,…

- Field 41D: Available With…by…

Thể hiện ngân hàng mà tại đó L/C có giá trị (địa điểm xuất trình). Tại trường này phải

thể hiện một trong các phương án sau: BY PAYMENT/ BY ACCEPTANCE/ BY

NEGOTIATION/ BY DEF PAYMENT/ BY MIXED PAYMENT

- Field 40E: Applicable Rules.

Thể hiện quy tắc áp dụng điều chỉnh giao dịch L/C.VD: UCP LASTEST

VERSION/OTHER.

- Field 42C: Drafts at…

Thể hiện thời hạn của hối phiếu theo L/C 

- Field 42D: Drawee.

Thể hiện người trả tiền hối phiếu. Người trả tiền hối phiếu phải là một ngânhàng.Nếu yêu

cầu hối phiếu ký phát đòi tiền người mở L/C, thì hối phiếuđược xem là chứng từ thuộc

trường 46D.

- Field 42M: Mixed Payment Details.

Thể hiện các ngày trả tiền, các trị giá và/ hoặc cách thức xác định chúng đốivới L/C quy

định trả tiền hỗn hợp.

- Field 42P: Deferred Payment Details.

Thể hiện ngày trả tiền hoặc cách thức xác định nó đối với L/C chỉ quy định trả chậm.

- Field 43P: Partial Shipments.

Thể hiện có cho phép hay không cho phép giao hàng từng phần.

- Field 43T: Transhipment.

Thể hiện có cho phép chuyển tải hay không.

- Field 44A: Loading on Board/Dispatch/Taking in Charge at/from…

Thể hiện địa điểm gửi hàng hoặc nhận hàng hoặc bốc hàng lên tàu.

- Field 44B: For Transportation to…

Thể hiện địa điểm hàng đến cuối cùng.

- Field 44C: Lastest Date of Shipment.

Thể hiện ngày muộn nhất phải gửi hàng/ nhận hàng/ hoặc bốc hàng lên tàu.

- Field 44D: Shipment Period.

Thể hiện khoảng thời gian gửi hàng/ nhận hàng hoặc bốc hàng lên tàu.

- Field 45A: Description of Goods and/or Services.

Page 4: M

Thể hiện việc mô tả hàng hóa. Các điều kiện cơ sở giao hàng như FOB,CFR, CIF,… phải

thể hiện.

- Field 46A: Documents Required.

Thể hiện các chứng từ mà L/C yêu cầu xuất trình. Nếu ngày phát hànhchứng từ vận tải

chậm nhất được yêu cầu, thì ngày này phải quy định tại chứng từ liên quan ở trường này.

- Field 47A: Additional Conditions.

Thể hiện các điều kiện khác mà L/C yêu cầu.

- Field 71B: Charges.

Chỉ được sử dụng để thể hiện các chi phí mà người thụ hưởng chịu. Nếu không ghi gì,

nghĩa là mọi chi phí (trừ phí chiết khấu và phí chuyển nhượng)do người mở L/C chịu. 

- Field 48: Period for Presentation.

Thể hiện khoảng thời gian bằng số ngày tính từ sau ngày giao hàng, bộchứng từ phải

được xuất trình để được trả tiền, chấp nhận, hoặc chiết khấu. Nếu trường này để trống,

nghĩa là khoảng thời gian xuất trình là 21 ngày sau ngày giao hàng.

- Field 49: Confirmation Instructions.

Thể hiện chỉ thị xác nhận L/C đối với ngân hàng nhận điện. Một trong số các phương án

sau đây phải được thể hiện: CONFIRM/ MAY ADD/ WITHOUT

- Field 53D: Reimbursing Bank.

Ngân hàng bồi hoàn.

- Field 78: Instruction to the Paying/Accepting/Negotiating Bank.

Chỉ thị cho ngân hàng Thanh toán/Chấp nhận/Chiết khấu.

- Field 57D: “Advise Through” Bank.

- Field 72: Sender to Receiver Information.

Các điểm cần lưu ý:

- Hoặc trường 39A hoặc trường 39B có thể được thể hiện nhưng không được thể

hiện đồng thời cả hai.

- Trường 42C và trường 42D phải thể hiện đồng thời, nếu sử dụng.

- Hoặc trường 42C và trường 42D thể hiện đồng thời; hoặc chỉ thể hiện trường

42C; hoặc chỉ thể hiện trường 42D, các cách thể hiện khác là không được phép.

- Hoặc thể hiện trường 44C, hoặc thể hiện trường 44D, nhưng không được thể hiện

đồng thời cả hai trường. 

- Độ dài tối đa của bức điện nạp vào là 10.000 ký tự và đầu ra là 10.600ký tự

II. Ví dụ về phát hành L/C qua Swift:

Page 5: M

Ví dụ 1:

ABC company, Kaerntnerstrasse 3, Vienna, imports beer from Amdam Company, PO Box 123, Amsterdam, under a Doc.Credit.ABC Co.’ bank is Oesterreichische Laenderbank, Vienna. Amdam Co.’ bank is Bank Mees en Hope, Amsterdam.In addition to the above information, the Documentary Credit is Comprised of the following:

a. Type of Credit: IRREVOCABLEb. Applicable Rules: UCP Latest Versionc. Documentary Credit Number: 12345d. Date of Issue: 17 May 2007e. Expire Date: 30 July 2007f. Place of Expiry: Advising bankg. Amount: United State Dollars 100000h. Advising bank: Amsterdam-Rotterdam Bank Amsterdami. Available with: Advising Bank. By sight paymentj. Shipment:

a. 400000 Bottles of Beer. b. Packed 12 to an export carton. c. FCA Amsterdam

k. Again presentation of the following documents through the Advising bank: Signed Commercial Invoice in Quintuplicate.Forwarding Agent’s Certificate of Receipt, showing goods addressed to Applicant

Documents are to be presented within 6 days after the date of issuance of the Forwarding Agent’s Certificate of Receipt (FCR)Confirmation is requested.Taking in charge at Amsterdam for transportation to Vienna.Transshipment and partial shipment are permittedThe Documentary Credit has been pre-advised on 10 May 2007

1. Quy trình nghiệp vụ:

Applicant ABC Company

Sender Oesterreichische Laenderbank, Vienna(Issuing Bank)

Receiver Amsterdam-Rotterdam Bank Amsterdam(AdvisingBank)

MT700

“Advising Through Bank” Bank Mees en Hope, Amsterdam

Beneficiary kAmdam Company

2. SWIFT Message:

Page 6: M

Explanation FormatSender OELBATWWMessage Type 700Receiver AMRRONL2AMessage TextSequence of Total :27:1/1Form of Documentary Credit :40A: IRREVOCABLEDocumentary Credit Number :20:12345Preference to Pre-Advice :23:PREADV/070517Date of Issue :31C:070517Applicable Rules :40E:LATEST VERSIONDate and Place of Expiry :31D070730AMSTERDAMApplicant :50: ABC COMPANY KAERNTNERSTRASSE 3

VIENNABeneficiary :59:AMDAM COMPANY PO BÕ 123

AMSTERDAMCurrency Code/Amount :32B:USD 100000Available with… By… :41A:AMRONL2A

BY PAYMENTPartial Shipments :43P:ALLOWEDTaking in charge :44A:AMSTERDAMFor Transportation to… :44A:VIENNADescription of Goods and/or Services :45A:+400000 BOTTLES OF BEER

+PACKED 12 TO AN EXPORT CARTON+FCA AMSTERDAM

Documents Required :46A:+SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN QUINTUPLICATE+FORWARDING AGENT’S CERTIFICATE OF RECEIPT, SHOWING GOODS ADDRESSED TO APPLICATION

Period of presentation :48:WITHIN 6 DAYS OF ISSUANCE OF FCRConfirmation instructions :49:CONFIRMAdvise through bank :57A:MESSNL2AEnd of Message Text/Trailer

Ví dụ 2:

Công ty ABC tại Việt Nam nhập khẩu máy vi tính từ công ty XYZ tại Mỹ. Công ty ABC

yêu cầu ngân hàng của mình mở một L/C cho công ty XYZ.

Ngân hàng của công ty ABC là Vietcombank, ngân hàng của công ty XYZ là Citibank.

Ngoài những thông tin trên, L/C còn bao gồm những thông tin dưới đây:

Loại L/C: Không thể hủy ngang.

Luật áp dụng: UCP bản dịch mới nhất.

Số hiệu L/C: ABC 123456.

Ngày phát hành: 17/5/2007

Ngày đáo hạn: 30/7/2007.

Page 7: M

Địa điểm xuất trình chứng từ: tại nước của người thụ hưởng.

Giá trị L/C: 50,000USD.

Thời hạn của hối phiếu theo L/C: ngay khi thấy 100% giá trị hóa đơn.

Người trả tiền hối phiếu: ngân hàng phát hành.

Địa điểm gửi hàng/nhận hàng hoặc bốc hàng lên tàu: US Port.

Page 8: M

Địa điểm hàng đến cuối cùng: Vietnamese Port.

Ngày gửi hàng muộn nhất: 31/06/2007

Khoảng thời gian bốc hàng lên tàu: 1 tuần.

Ngân hàng thông báo: Hongkong & Shanghai Bank.

Ngân hàng mà tại đó L/C có giá trị: bất kỳ ngân hàng nào bằng hình thức chiết khấu.

Mô tả hàng hóa: 100 máy tính Blizzard K-99T

Điều kiện cơ sớ giao hàng: FOB, Newyork.

Các chứng từ yêu cầu xuất trình:

2 bản gốc của hóa đơn thương mại đã được ký.

2 bản gốc của danh sách đóng gói.

Trọn bộ vận đơn đường biển được ủy thác theo lệnh của ngân hàng Vietcombank, cước phí

vận chuyển trả sau.

Chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày sau ngày gửi hàng nhưng

không muộn hơn ngày giá trị L/C.

Chỉ thị xác nhận: không.

Giao hàng từng phần và chuyển tải: Được phép.

Điều khoản khác:

Bảo hiểm do người xin mở L/C chịu trách nhiệm.

Nếu chứng từ được xuất trình để chiết khấu hoặc thanh toán 15 ngày sau ngày

đáo hạn L/C thì phải chịu phí là 75 USD mỗi cái.Phí sẽ được tính vào tài khoản

của người thụ hưởng.

Page 9: M

Mẫu L/C mở bằng Swift:

SWIFT HEADER

SWIFT NUMBER: 210106050226

1:FIN MESSAGE/SESSION/OSN: 2571994446

2:OUTPUT MESSAGE TYPE: MT700

INPUT TIME/DATE: 2 0:46 17/05/07

Page 10: M

OUTPUT TIME/DATE: 08:00 18/05/07

SENDER: XXXXXX

VIETCOMBANK (HEAD OFFICE) HOCHIMINH

RECEIVER: YYYYYY

CITYBANK (HEAD OFFICE) NEWYORK.

SWIFT TEXT

MT 700 ISSUE OF A DOCUMENTARY CREDIT

40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT: IRREVOCABLE.

20: DOCUMENTARY CREDIT NUMBER: ABC123456.

31C: DATE OF ISSUE: MAY 17, 2007.

40E: APPLICABLE RULES: UCP LASTEST VERSION

31D: EXPIRY DATE AND PLACE: JULY 30, 2007 IN COUNTRY OF BENEFICIARY.

50: APPLICANT: ABC COMPANY VIETNAM

59: BENEFICIARY :XYZ COMPANY USA

32B: CURRENCY CODE AND AMOUNT: USD 50,000.00

39B: MAXIMUM CREDIT AMOUNT: NOT EXCEEDING FIFTY THOUSAND DOLLARS (USD 50,000.00)

41A: AVAILABLE WITH/BY: ANY BANK BY NEGOTIATION.

42C: DRAFTS AT: AT SIGHT FOR FULL INVOICE VALUE.

42A: DRAWEE: ISSUING BANK.

43P: PARTIAL SHIPMENTS: ALLOWED.

43T: TRANSSHIPMENT: ALLOWED.

44A: LOADING ON BOARD/DISPATCH/TAKING FROM: US PORT VIA NEWYORK CITY

44B: FOR TRANSPORT TO: HOCHIMINH CITY VIA VIETNAMESE PORT

44C: LATEST DATE OF SHIPMENT: JUNE 31, 2007.

44D: SHIPMENT PERIOD:ONE WEEK.

45A: GOODS DESCRIPTION:100 BLIZZARD COMPUTER MODEL K-99T, FOB NEWYORK.

46A: DOCUMENTS REQUIRED:

-ORIGINAL SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN DUPLICATE

- ORIGINAL PACKING LIST IN DUPLICATE

Page 11: M

-FULL SET CLEAN ON BOARD MARINE BILL OF LADING CONSIGNED TO THE ORDER OF FIRST UNION NATIONAL BANK, MARKED FREIGHT COLLECT AND NOTIFY ABC COMPANY VIETNAM

47A: ADDITIONAL CONDITIONS:

+INSURANCE TO BE EFFECTED BY APPLICANT.

+IF DOCUMENTS ARE PRESENTED FOR NEGOTIATION/PAYMENT 15 DAYS AFTER THE EXPIRATION OF THE L/C. THIS WILL BE SUBJECT TO A POST EXPIRATION CHARGES OF USD 75.00 EACH. A USD 60.00 DISCREPANCY FEE WILL BE DEDUCTED FROM EACH PRESENTATION OF DISCREPANT DOCUMENTS UNDER THIS DOCUMENTARY CREDIT. THIS CHARGE SHALL BE FOR THE ACCOUNT OF BENEFICIARY.

71B: DETAILS OF CHARGES:ALL CHARGES TO BENEFICIARY.

48: PRESENTATION PERIOD: DOCUMENT TO BE PRESENTED WITHIN 21 DAYS AFTER DATE OF SHIPMENT BUT NOT LATER THAN TH VALIDITY OF THE CREDIT.

49: CONFIRMATION INSTRUCTIONS: WITHOUT.

THIS CREDIT IS SUBJECT TO UCP DC 2007. REVISION ICC PUBLICATION NO 600.

Page 12: M