Kenh Truyen Tai Tfcs

5
3.2.2.3 Transport Channel Parameters Apart from the transport channel type, there is another set of parameters that allow the appropriate configuration of the physical channel in each instant and complete the definition of the allocated transport channel by specifying all the possibilities of transmission through the radio interface [9]. These parameters are the following ones: 3.2.2.3 Tham skênh thông vn ti  Ngoài các loi kênh giao thông, có mt tp hp các thông scho phép thích hp cu hình ca kênh vt lý trong tc thi mi và hoàn thành các định nghĩa ca các cp vn chuyn kênh bng cách xác định tt ccác khnăng lây truyn thông qua giao din vô tuyến [9]. Nhng tham slà nhng người sau đây:  Transmission Time Interval (TTI). This is the minimum amount of time in which the configured parameters for a physical channel remain the same. In other words, it specifies the instants in which the different transmissions of a transport channel can be carried out. Possible values for the TTI are 10, 20, 40 or 80 ms, and it is always a multiple of the frame time 10 ms. ? Transport Block (TB). This is the minimum amount of information that can be exchanged between the physical and MAC layers. It includes a data part and the MAC and RLC headers. The number of bits of a Transport Block is denoted as  TBS (Transport Block Size). ? Transport Format (TF). This is the format that the physical layer offers to the MAC layer for the transmission of a set of transport blocks in a TTI. A transport format is then defined by the number of transport blocks that are transmitted in the corresponding TTI, which consequently defines the instantaneous bit rate or equivalently the spreading factor that should be used in the physical layer. Other aspects included in the definition of the Transport Format are the channel coding type being used (e.g. convolutional or turbo-code),  Truyn Thi gian (TTI). Đây là s tin ti thiu thi gian trong đó các c u hình các thông scho mt kênh vt lý vn như cũ. Nói cách khác, nó quy đnh các instants trong đó các truyn khác nhau ca mt kênh vn chuyn có thđược thc hin. Giá trthcho các TTI là 10, 20, 40 hoc 80 ms, và nó luôn luôn là mt nhiu ca các khung thi gian 10 ms. ? Giao thông vn ti Block (TB). Đây là s tin ti thiu ca các thông tin có thđược trao đi gia vt lý và l p MAC. Nó bao gm mt phn dliu và các tiêu đMAC và RLC. Slượng các bit ca mt Block Giao thông v n ti được ký hiu là TBS (Kích thước thông vn ti Block). ? Đnh dng thông vn ti (TF). Đây là đnh dng mà lp vt lý cung cp đến lp MAC cho truyn ca mt tp hp ca các khi giao thông vn ti trong mt TTI. Mt dng vn ti này sau đó được xác đnh bi slượng vn chuyn các khi được truyn đi trong các TTI tương ng, mà do đó xác đnh tc thi bit rate hoc tương đương các yếu tlây lan mà nên được sdng trong lp vt lý. Các khía cnh khác bao gm trong đnh nghĩa ca các đnh dng thông vn ti là loi mã hóa kênh là

Transcript of Kenh Truyen Tai Tfcs

8/8/2019 Kenh Truyen Tai Tfcs

http://slidepdf.com/reader/full/kenh-truyen-tai-tfcs 1/5

3.2.2.3 Transport Channel ParametersApart from the transport channel type,there is another set of parameters thatallow the appropriateconfiguration of the physical channelin each instant and complete the

definition of the allocatedtransport channel by specifying all thepossibilities of transmission through theradio interface [9]. Theseparameters are the following ones:

3.2.2.3 Tham số kênh thông vận tải Ngoài các loại kênh giao thông, có một tập hợpcác thông số cho phép thích hợpcấu hình của kênh vật lý trong tức thời mỗi vàhoàn thành các định nghĩa của các cấp

vận chuyển kênh bằng cách xác định tất cả cáckhả năng lây truyền thông qua giao diện vôtuyến [9]. Nhữngtham số là những người sau đây:

 Transmission Time Interval (TTI). This isthe minimum amount of time in whichthe configured

parameters for a physical channelremain the same. In other words, itspecifies the instants in whichthe different transmissions of a transportchannel can be carried out. Possiblevalues for the TTI are10, 20, 40 or 80 ms, and it is always amultiple of the frame time 10 ms.? Transport Block (TB). This is theminimum amount of information thatcan be exchanged betweenthe physical and MAC layers. It includes

a data part and the MAC and RLCheaders. The numberof bits of a Transport Block is denoted as

 TBS (Transport Block Size).? Transport Format (TF). This is theformat that the physical layer offers tothe MAC layer for thetransmission of a set of transport blocksin a TTI. A transport format is thendefined by the number of transport blocks that are transmittedin the corresponding TTI, whichconsequently defines theinstantaneous bit rate or equivalentlythe spreading factor that should be usedin the physical layer.Other aspects included in the definitionof the Transport Format are the channelcoding type beingused (e.g. convolutional or turbo-code),

 Truyền Thời gian (TTI). Đây là số tiền tốithiểu thời gian trong đó các cấu hìnhcác thông số cho một kênh vật lý vẫn

như cũ. Nói cách khác, nó quy định cácinstants trong đócác truyền khác nhau của một kênh vậnchuyển có thể được thực hiện. Giá trị cóthể cho các TTI là10, 20, 40 hoặc 80 ms, và nó luôn luôn làmột nhiều của các khung thời gian 10ms.? Giao thông vận tải Block (TB). Đây là sốtiền tối thiểu của các thông tin có thểđược trao đổi giữavật lý và lớp MAC. Nó bao gồm một phầndữ liệu và các tiêu đề MAC và RLC. Sốlượngcác bit của một Block Giao thông vận tảiđược ký hiệu là TBS (Kích thước thôngvận tải Block).? Định dạng thông vận tải (TF). Đây làđịnh dạng mà lớp vật lý cung cấp đến lớpMAC chotruyền của một tập hợp của các khối giaothông vận tải trong một TTI. Một dạngvận tải này sau đó được xác định bởi số

lượngvận chuyển các khối được truyền đi trongcác TTI tương ứng, mà do đó xác địnhtức thời bit rate hoặc tương đương cácyếu tố lây lan mà nên được sử dụngtrong lớp vật lý.Các khía cạnh khác bao gồm trong địnhnghĩa của các định dạng thông vận tải làloại mã hóa kênh là

8/8/2019 Kenh Truyen Tai Tfcs

http://slidepdf.com/reader/full/kenh-truyen-tai-tfcs 2/5

as well as the code rate and the numberof CRC bits.? Transport Format Set (TFS). Thisdefines the set of allowed TransportFormats for a given transportchannel. As a result, it limits the

maximum number of transport blocksthat can be transmitted in a

 TTI, or equivalently, it limits themaximum instantaneous bit rate. Thisparameter can be dynamicallyadjusted to reduce the amount of interference during congestionsituations.? Transport Format Combination (TFC).

  This concept appears exclusivelywhen several transportchannels are multiplexed together onto

a CCTrCH, and defines the number of transport blocks that aretransmitted from each of the multiplexedtransport channels in a given TTI.? Transport Format Combination Set(TFCS). This concept is equivalent to the

 TFS when severaltransport channels are multiplexed intoa CCTrCH. In this case, it specifies theallowed transportformat combinations that can be used ina TTI.

được sử dụng (ví dụ như chập hoặcturbo-code), cũng như tỷ lệ mã và sốlượng các bit CRC.? Định dạng thông vận tải Thiết (TFS).Điều này xác định các thiết lập của cácđịnh dạng thông vận tải cho phép một

vận tải chokênh. K ết quả là, nó hạn chế số lượng tốiđa của khối vận tải có thể được truyền đitrong một

 TTI, hoặc tương đương, nó giới hạn tốcđộ bit tối đa tức thời. Tham số này có thểđược tự độngđiều chỉ nh để giảm số lượng can thiệptrong trường hợp tắc nghẽn.? Định dạng thông vận tải kết hợp (TFC).Khái niệm này chỉ xuất hiện khi một sốvận tảikênh được ghép lại với nhau vào mộtCCTrCH, và xác định số khối vận tải màtruyền từ một trong các kênh vận chuyểnghép trong một TTI định.? Định dạng thông vận tải kết hợp Set(TFCS). Khái niệm này tương đương với

 TFS khi một sốcác kênh vận chuyển được ghép vào mộtCCTrCH. Trong trường hợp này, nó xácđịnh giao thông vận tải cho phépkết hợp định dạng có thể được sử dụng

trong một TTI.

During a given TTI, the selected TFCmust remain the same, but it can bechanged by the transmitterfrom one TTI to the next. Such a changeinvolves alterations in the physical layerparameters such asthe spreading factor or the time slot

format being used. Consequently, thereceiver must have mecha-nisms to detect the transport formatcombination that is being used at agiven moment. This can be doneeither explicitly, by means of the TFCI(Transport Format CombinationIndicator), a specific indicatorincluded in the control physical

 Trong một TTI cho, TFC được lựa chọnphải được giữ nguyên, nhưng nó có thểđược thay đổi bằng máy pháttừ một TTI kế tiếp. Sự thay đổi liên quanđến việc thay đổi trong các tham số lớpvật lý nhưcác yếu tố lây lan hoặc khe thời gian định

dạng được sử dụng. Do đó, người nhậnphải có Mecha-nisms để phát hiện sự kết hợp vậnchuyển định dạng đang được sử dụng tạimột thời điểm. Điều này có thể được thựchiệnhoặc rõ ràng, bằng phương tiện của TFCI(Transport Format K ết hợp chỉ số), mộtchỉ số cụ thể

8/8/2019 Kenh Truyen Tai Tfcs

http://slidepdf.com/reader/full/kenh-truyen-tai-tfcs 3/5

channels, or by means of blind detectionprocedures, which do notrequire the transmission of the TFCI.An example of these concepts is given in

 Table 3.1, where the characteristics of atransport channel

for an interactive service in the uplinkthrough a DCH channel are given. Itcorresponds to one of the Radio Access Bearers defined inReference 10. As detailed in Table 3.1,the Transport Blocksize delivered by the MAC layer is 336bits, which include both user informationand RLC/MAC

bao gồm trong các kênh điều khiển vậtlý, hoặc bằng các phương tiện làm thủtục phát hiện mù, không làmyêu cầu việc truyền các TFCI.Một ví dụ về những khái niệm này đượcđưa ra trong 3,1 Bảng, nơi mà các đặc

tính của một kênh vận tảicho một dịch vụ tương tác trong đườnglên thông qua một kênh DCH được đưara. Nó tương ứng với một trongNgười có truy cập vô tuyến điện quy địnhtại tham khảo 10. Như chi tiết trong 3,1Bảng, các Block thông vận tảikích thước gửi bởi lớp MAC là 336 bit,trong đó bao gồm cả thông tin ngườidùng và RLC / MAC

8/8/2019 Kenh Truyen Tai Tfcs

http://slidepdf.com/reader/full/kenh-truyen-tai-tfcs 4/5

headers. The transport format set

contains five transport formats,

corresponding to five different bit

rates, which range from no transmission

(i.e. TF0) to transmission at the

maximum bit rate obtained

with four transport blocks in one TTI of 

20 ms (i.e. TF4). Once a transport format

is selected, 16 bits

of CRC are added to each transport blockand the resulting bits are encoded

according to a turbo code

with code rate 1/3.

Continuing with the same example, the

previous channel can be multiplexed

together with a signalling

logical channel DCCH that has two

possible transport formats, TF0corresponding to no transmission,

and TF1, corresponding to the

transmission of a transport block with

148 bits, as presented in Table 3.2,

according to one of the Signalling Radio

tiêu đề. Các thiết lập định dạng vận tải có

năm định dạng vận tải, tương ứng với bit

khác nhau năm

tỷ giá, bao gồm từ không có truyền

(nghĩa là TF0) để truyền với tốc độ bit tối

đa thu được

với bốn khối vận tải trong một TTI từ 20

ms (tức là TF4). Một khi một định dạng

vận tải được chọn, 16 bit

của CRC được thêm vào mỗi khối vận tải

và các bit kết quả được mã hóa theo một

mã turbovới mã tỷ lệ 1 / 3.

 Tiếp tục với ví dụ này, các kênh trước

đây có thể được ghép cùng với một tín

hiệu

hợp lý kênh DCCH rằng có hai dạng vận

chuyển có thể, TF0 tương ứng với truyền

không,

và TF1, tương ứng với việc truyền tải một

khối vận tải với 148 bit, như trình bày

trong Bảng 3.2,theo một trong các Đài phát thanh báo

hiệu Người có quy định tại tham khảo 10.

Điều này dẫn đến định nghĩa của một

CCTrCH với các định dạng sau đây thông

vận tải kết hợp Set,

trong đó bao gồm 10 TFC trong đó kết

hợp từng được đại diện bởi một cặp (TFA,

8/8/2019 Kenh Truyen Tai Tfcs

http://slidepdf.com/reader/full/kenh-truyen-tai-tfcs 5/5

Bearers defined in Reference 10.

 This leads to the definition of a CCTrCH

with the following Transport Format

Combination Set,

which includes 10 TFC in which each

combination is represented by a pair

(TFA,TFB) where TFA is

the transport format of the DTCH

channel and TFB is the transport format

of the DCCH channel:

 TFB) là nơi TFA

định dạng vận chuyển của kênh DTCH và

 TFB là định dạng vận chuyển của kênh

DCCH: