Hôn Lễ Tử Thần - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm6/HonLeTuThan_fb3c8ec26d.pdftable of contents...

271

Transcript of Hôn Lễ Tử Thần - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm6/HonLeTuThan_fb3c8ec26d.pdftable of contents...

HônLễTửThần

ChristieCraig

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:

Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach

TableofContentsLỜICẢMƠNCHƯƠNGMỘTCHƯƠNGHAICHƯƠNGBACHƯƠNGBỐNCHƯƠNGNĂMCHƯƠNGSÁUCHƯƠNGBẢYCHƯƠNGTÁMCHƯƠNGCHÍNCHƯƠNGMƯỜICHƯƠNGMƯỜIMỘTCHƯƠNGMƯỜIHAICHƯƠNGMƯỜIBACHƯƠNGMƯỜIBỐNCHƯƠNGMƯỜILĂMCHƯƠNGMƯỜISÁUCHƯƠNGMƯỜIBẢYCHƯƠNGMƯỜITÁMCHƯƠNGMƯỜICHÍNCHƯƠNGHAIMƯƠICHƯƠNGHAIMƯƠIMỐTCHƯƠNGHAIMƯƠIHAICHƯƠNGHAIMƯƠIBACHƯƠNGHAIMƯƠITƯCHƯƠNGHAIMƯƠILĂMCHƯƠNGHAIMƯƠISÁUCHƯƠNGHAIMƯƠIBẢYCHƯƠNGHAIMƯƠITÁMCHƯƠNGHAIMƯƠICHÍNCHƯƠNGBAMƯƠICHƯƠNGBAMƯƠIMỐTCHƯƠNGBAMƯƠIHAI

Giớithiệusách

Aibiếtđượcviệcđámcướicóthểkhiếnbạnbịgiếtchếtcơchứ?

Điềugìxảyrakhibạnnhậnrangườiđànôngmàmìnhsắpcướikhônghềyêubạnvàbạncũngkhôngyêuanh ta?Khi chiếcnhẫnđínhhôn trị giá8ngànđô lavô tìnhbị rớt xuống toiletkhôngđủlàmộtdấuhiệuchoKatieRayhoãnlạingàytrọngđại,địnhmệnhtrởnênbậnrộnhơn.Liệuviệcchứngkiếnngườitổchứcđámcướichomìnhbịgiếtchếtvàchínhmìnhlạibịnhốttrongphòngtốicùngmộtnamthámtửquyếnrũcóphảilàmộttròđùatrớtrêucủasốphận?

ThámtửCarlHadesvốnđượcthuêđểđiềutramộtvàicôdâuđangbịmấttích,nhưngđiềucuốicùngmàanhchànghưhỏngnàymuốnlạilàbịxíchvớicôdâutươnglaikia.Đặcbiệtkhiquýcôtócđỏcựckỳxinhđẹpđóđãlàmkhuấyđộngmọicảmxúcmàanhtránhnétrongnhiềunăm.Giờthìviệctránhnécôcóvẻnhưlàmộtkếhoạchthiêntài,đặcbiệtkhiđámcướitươnglaicủacôcũngcócùnghoàncảnhnhưchiếcnhẫnđínhhôncủacô-biếnmất-làmchoKatietrởthànhmộtngườitựdo...vàcàngngàycàngquyếnrũhơn.

Nhưngkhicáccôdâuđangbịmấttíchbịgiếtchết,CarlngờrằngKatiecóthểsẽlàngườikếtiếp,điềuđókhiếnchoviệcnétránhcôtrởnênbấtkhảthivàkhôngchắcchắn,đặcbiệtkhiviệcởcùngcôlạimangđếnchoanhthậtnhiềuniềmvui.

Thôngtintácgiả

ChristieCraig-TiểuthuyếtgiavănhọclãngmạnhiệnđạiănkháchnhấttạiMỹ.

BàsinhravàlớnlênởAlabama,làmộtnhàvănđạtgiảithưởng,cósáchxuấtbảnhàngtriệubản,mộtdiễngiảđầysứcthuyếtphục,đồngthờilàmộtgiáoviêndạyviếtvăn.Cácbàibáovàảnhchụpcủabàxuấthiệntrêngầnbangàntạpchílưuhànhkhắpnước.LàngườiđãlọtvàovòngchungkếtgiảiGoldenHeart,cũngnhưlàngườilọtvàovòngchungkếttrongcáccuộcthidoRWAtàitrợ,bàcóđượcsựcôngnhậntrongdòngvănhọclãngmạn,vớivănphonghàihướcdídỏm,phatrộngiữacáctìnhhuốnglykỳhồihộpvàgợitình.

NhậngiảiHoltMedallionAwardofMeritdànhchothểloạiBestRomanticComedyRomanceNovelnăm2009.

BàhiệnsốngởTexascùngchồng,contrai,vớimộtchúchóvàbaconmèo.

SáchđãxuấtbảnởViệtNam:

ShutupandKissMe(Imlặngvàhãyhônemđi!)

Gotcha!(Bắtđượcanhrồinhé!)

WeddingCanBeMurder!(Hônlễtửthần)

Divorced,DesperateandDelicious(Lydị,Tuyệtvọngvàdễthương)

Mụclục

LỜICẢMƠN

CHƯƠNGMỘT

CHƯƠNGHAI

CHƯƠNGBA

CHƯƠNGBỐN

CHƯƠNGNĂM

CHƯƠNGSÁU

CHƯƠNGBẢY

CHƯƠNGTÁM

CHƯƠNGCHÍN

CHƯƠNGMƯỜI

CHƯƠNGMƯỜIMỘT

CHƯƠNGMƯỜIHAI

CHƯƠNGMƯỜIBA

CHƯƠNGMƯỜIBỐN

CHƯƠNGMƯỜILĂM

CHƯƠNGMƯỜISÁU

CHƯƠNGMƯỜIBẢY

CHƯƠNGMƯỜITÁM

CHƯƠNGMƯỜICHÍN

CHƯƠNGHAIMƯƠI

CHƯƠNGHAIMƯƠIMỐT

CHƯƠNGHAIMƯƠIHAI

CHƯƠNGHAIMƯƠIBA

CHƯƠNGHAIMƯƠITƯ

CHƯƠNGHAIMƯƠILĂM

CHƯƠNGHAIMƯƠISÁU

CHƯƠNGHAIMƯƠIBẢY

CHƯƠNGHAIMƯƠITÁM

CHƯƠNGHAIMƯƠICHÍN

CHƯƠNGBAMƯƠI

CHƯƠNGBAMƯƠIMỐT

CHƯƠNGBAMƯƠIHAI

Cuốnsáchnàydànhtặngchochồngtôi,ngườimàsựủnghộvôbờvàsựkhuyếnkhíchđãlàbệphónggiúptôiđạtđượcgiấcmộngvănchương.

Steve,emyêuanhnhiềunhưcảthếgiớinày.

(Lầnnàyemđãnhắcđếnanhđủchưanào?)

LỜICẢMƠN

Tôixingửilờicảmơntới:

Ngườiđạidiệncủatôi,KimLionetti,ngườiđãluônđộlượngvớióchàihướclậpdịcủatôi,vàluônluônchấpthuậnnhữngýtưởngđiênrồcủatôi,thậmchíngaycảkhibịtróilạivàquayphim.(Cácbạncóthểhiểutôinóigìkhixemtrangwebcủatôiwww.Christie-Craig.com.)

Ngườibiêntậpcủatôi,ChrisKeeslar,ngườilúcnàocũngchìaramộtsợidâyđủdàiđểtôibámvào,nhưngkhôngđủdàiđểtôitựtreocổmìnhlên.(Nhưngcứgiữlấysợidâyấy,Chris,cóthểtôilạiquaythêmmộtvideokhác.)

FayeHughes,bạntôivàlàngườiđồngtácgiảnhữngtácphẩmkhônghưcấucủatôi.(Mặcdùchịấykhôngthôiđềnghịtôicầnphảihạnchếnhữngcảnhtrongphòngtắmtrongcáccuốnsáchcủamình.)

Trung úy D.R. “Duke” Atkins Jr., công tác tại sở cảnh sát Houston, người vẫn tiếp tục nóichuyệnvớitôimặcdầutôiđãviếtsaitênôngấytrongphầncảmơnởcuốnsáchtrướccủamình.(Nhưngthậttình,nếuôngấyphiềnlòngđếnvậy,ôngấycóthểđổitêncơmà.)

Tấtcảnhữngbạnviếtcủatôi,nhữngngườilàchấtkeogiữchotôiđâyđượctrọnvẹnvàvừaphải...gầnnhưvừaphải.

Congáitôi,NinaCraigMakepeace,đámcướicủacongáitôi(mặcdầuởđókhôngcóaibịgiếtvàkhôngcóchiếcnhẫnđínhhônnàobịxảvàobồncầu)lànguồncảmhứngchocuốnsáchnày.

Vàcontraitôi,StevenCraigJr.,ngườisởhữumộtkhảnănggiễucợthàihướcđãđượcphảnảnhtrongtấtcảcácnhânvậtcủatôi.

CHƯƠNGMỘT

Ngàyhômqua,CarlHadesđãănđạncủamộtgãđànôngmặcquầnchipchữTmàuđenvàbộđồngủbằnglụamàuhồng.Kểcảvớiđặcthùnghềnghiệpcủamình,mộtđựcrựatrămphầntrămnhưanhkhómàtiêuhóađượcđiềuấy.

Carlthảkhẩusúngvàchỗdầulausúngxuốngchiếcbàntrongbếpbêncạnhtúikẹodẻocủamình.Anhcầnmộtngàynghỉngơi.Khôngcóchuyệnđauđầu,khôngcóáplực,khôngcó...

Chuôngđiệnthoạiréoinhỏi.

Khôngcócúđiệnthoạichếttiệtnào.

Vậythìcáiđồquỷnào lạigọiđiệnvàosángChủnhật thếnhỉ?Anhbuôngmìnhxuốngmộtchiếcghếtrongbếp.LờđicáiđiệnthoạiVerizonđặcchủngcủamình,nhìnchằmchằmvàochồngthưtừtuầntrướcvàbỏmộtviênkẹodẻovàomiệng.Mộtviênkẹodẻo.Vịchuacủakẹođánhthứcvịgiáccủaanh.Đứacháutraisáutuổilàngườiđãgiớithiệuchoanhmónkẹonày.Anhngờrằngkẹochẳngphảilàthứđồănnằmtrongdanhsáchcácthựcphẩmcóíchchosứckhỏecủabácsĩ,thếnhưng,bịbắncũngthế,vàcáithóiquenấyanhcũngchẳngbỏđượcnốt.

Điệnthoạilạiréolầnthứhai?Kệchonóchuyểnsanghộptinnhắn.Carlđánhcuộcrằngđólàbốanh.Cònaigọiđiệnvàogiờnàynữachứ?

Duỗihaichân,CarlđụngphảiPrecious,mộtconcúnxùxámbạc,cáigiốngchóquánhắngnhítđốivớiđànông.Chẳngphảilàchócủaanh.Nólàcủacôbạngáicũvàcôtađãquênmangnótheokhibỏđimộtnămvềtrước.Cũngnhưanhđãquênkhôngmangnótớitrungtâmtiếpnhậnthúnuôinhưvẫnthườngđe.

Điệnthoạireolầnthứba.

Anhthảmộtviênkẹodẻoxuốngbêncạnhcáisưởichânngoàiýmuốnấy.Cúixuống,đếmđượcbaviênkẹodẻomàuxanhvàmộtconchóẻolả.Preciousngướclên,đôimắtnhưhaihạtcườm,cáimũimàuđenvàbộlôngmàuxám.

“Màycũngkhôngthíchmấyviênkẹodẻomàuxanhchứgì?“

Điệnthoạireolầnthứtư.

Anhliếcnhìnchồngthư.CáinhìnđụngphảicuốncatalogđồlótcủaVictoriaSecret.“Hayquá.”

Cònhơncảkẹodẻo,Carlthíchmấythứnằmtrongnhữngchiếcáongựcmàuxanhdatrờivàquầnlótđồngbộ.ChảhiểuthếnàomàVickilạiđưatênanhvàodanhsáchnhậncatalog,nhưnganhkhôngcóýphànnàn.Côgáigầnnhưkhỏathântrêntrangbìacótiềmnănglắm.Nhưngnghĩlại,khôngđâu,anhkhôngđịnhlàmgìvớimộtcônàngtócđỏcả,dùchỉlàtrongtrítưởngtượng.Quáhóc.QuágiốngvớiAmy.

Anhlậtsangtrangkháccómộtcônàngtócnâu.Ô,đúngrồi.

Chuôngreolầnthứnăm.

CarlliếcnhìncáiđiệnthoạiđangđổchuôngtrongkhiPreciousgácmõmlênbànchâncủaanh.

Lỡbốanhthựcsựcầngìthìsaonhỉ?Anhvớitay lấychiếcđiệnthoại,khôngđộngđậybànchân,kiểmtrasốđiệnthoạihiểnthịtrênmànhìnhnhỏ.ĐólàmãvùngcủakhuvựclâncậnHouston,mãvùngmớicủaanhtraianh.Anhtraithìanhchịuđược.

Trảlờiđiệnthoại,anhgầmgừ,“emđãgiúpanhthalôimấythùngđồtốihômthứSáurồithôi.”AnhđợichoBendỗngọtmìnhbằngmộtcáibánhtáodovợanhấylàm.Chỉnghĩđếnthếanhđãchảynướcmiếng.Khikhôngnghethấytiếngđáp,anhbồithêm,“Thôiđược,nhưngđểemtậpthểdụcbuổisángcáiđã.”

“ÔngHades?”mộtgiọngphụnữhỏi.“CarlHades?”

Carlngừnglời.“Xinlỗinhé.Tôitưởnglàmộtngườikhác.”Dĩnhiênlàthế.Chứđờinàoanhlạinóivớingườiphụnữlàanhsắp....

“Rõ làvậy.”Bàtađáptrả. “Đây làTabitha Jones.Cóthểôngđãnghenhắcđếncái tênấyvìdoanhnghiệpcủatôi.“DịchvụCướiTabitha.”

“Nhữngđámcướiấyà?”Cókhithểdụcbuổisángcònlàchủđềhayhohơn.Anhxoayxoayvai.Cáikhớpvaibêntráinhóilên,vếtthươngdoviênđạnanhnhậnđượctừnămngoái.Thậtsự,anhphảithôikhôngđểbịbắnnhưthếnữa.

Anhcầmmấycáihóađơnlênbằngtaytrái.Cáihóađơnkhíđốtđượcxếpvàochồngnhữnghóađơnsẽphảithanhtoán.

“Tôilàmộtngườitổchứcđámcưới,”giọngnóitừđầudâybênkiavanglên.

“Hayđấy.”

“TốtnhấtởTexas.”BàJonescóvẻkhóchịuvìCarlkhôngtỏvẻlàđãnghenóiđếnbàta.“ÔngLoganđãchotôisốđiệnthoạicủaông.Ôngđãgiúpđỡôngấytrongmộttìnhhuống.”

“Tìnhhuống”ởđâylàmộtgãđànôngbốnmươituổicaogầnmétbảyhứngtìnhvớicôcongáimườibatuổicủaôngLogan.Bắtcáigãấudâmđócũngthậtlàdễchịu.

“Quảcóthế.”Carlưỡnhaivaivuôngvứcvàlướtgótchântrênconchóđangnằmbênchân,chờngườiphụnữnóitiếp.

“Tôicũngcómộttìnhhuốngvàtôihyvọngôngcóthểgiúptôi.“

Carlbuôngchỗthưtừxuống.“Tìnhhuốngnhưthếnào?”

“Tôimuốnđượcthảoluậntrựctiếpvớiông.”Bàtanói.“Bốngiờchiềunaynhé?Màkhông.Bốngiờrưỡi.”

“Hômnayư?”

“Cóvấnđềgìvớihômnaysao?”

Giọngbàtacóvẻkiêungạo.Anhkhôngbaogiờchịuđượcsựkiêungạo.“HômnaylàChủnhật.”Vàtôiđãcóhẹnvớimộtcôngườimẫu.Mắtanhlạichuyểnsangquyểncatalog.

“Tôisẽtrảtiềngấprưỡi,”bàtacắtngang.

“Cólẽlàbànênnóirõchotôibiếttấtcảchuyệnnàylànhưthếnào.”

“Tôithấynóichuyệntrựctiếpthìtiệnhơn.Làmơnnhé?”

Dườngnhưgiọngnóicủabàtacóvẻlosợ?“Nếuchuyệntồitệđếnthế,cólẽbànêngọicảnhsátthìhơn.”Cómộtranhgiớigiữacôngviệchiệntạicủaanhvànhữnggìanhđãtừnglàmkhicònđeophùhiệu.Bàtacầnphảibiếtđiềuđó.

“Tôiđãgọiđiệnchohọ,nhưngtôikhôngnghĩlàhọcoichuyệnnàylànghiêmtrọng.”

“Coichuyệngìlànghiêmtrọng?”Khibàtakhôngtrảlời,anhnóithẳng“Nghenày,bàJones,tôikhôngmuốnphíthờigiancủatôivàcủabà.Hãynóivớitôivàichitiếtvàtôisẽtrảlờinếunhưtôicóthểgiúpbà.”VàkhôngcóthêmvụnàoliênquanđếnnhữnggãđànôngđượcvũtrangvàmặcquầnchíphìnhchữT.

Sựlặngthinhcủabàtanặngnềlơlửng.“Tôinghĩcóaiđóđangsáthạinhữngcôdâucủatôi.Vàtôinghĩtôibiếtailàmviệcđó.Hoặcítnhấtđólàmộttrongbốnngười.”

Quỷthật.Anhđãnóiquásớm.Nếuanhphảichọngiữaviệcănđạncủamộtthằnggiảgáihayphảiquẩnquanhbênmấycôdâu,anhchọnngaythằnggiảgái.

“Làmơnđi.Tôithựcsự,thựcsựcầnsựgiúpđỡcủaông.”

CHƯƠNGHAI

“Bìnhthườngthôimà.”Quỳgối,KatieRaynhìnchằmchằmcáibồnsứvàcốgắngchốnglạicơnbuồnnônđangcónguycơbùngphátbấtcứkhinàocônghĩvềđámcưới.

“Bìnhthườngthôisao?”LeslieGrayson,bạngáithânnhấtcủacô,vừatrởvềthànhphốlầnđầutiêntừmộtnămnay,laovàonhàtắm.“Ồ,thôirồi,cậucóbầu.”

“Không.”KatiehấttócxõatrênmặtcôvànhìnLeslấymộtchiếckhănmặttrongtủ,dấpnước.“Mìnhcómộtcáidạdàycăngthẳng,cậunhớkhông?Trướckỳthilớnnàomàmìnhchẳngnôn.Trướcmọicuộcphỏngvấnxinviệclớn.”Trướcđámtanglớn.Côxuaýnghĩấyđi.“Nào,đámcướinàylàchuyệnlớnmà.”Vànódiễnraquánhanh.Haituầnnữa.

Lesđưachocôcáikhănmặtướt.“Cậucóchắclàcậukhôngcóbầukhôngđấy?Tainạncóthểxảyramà.”

“GiữacôngviệckỹthuậtcủaJoe,côngviệccủamìnhởphòngtranh,vàviệclênkếhoạchchođámcưới,bọnmìnhgầnnhưchẳngcòncơhộinàođểxảyratainạncả.”

CáinhíumàycủaLesnóivớiKatierằngcôvừachobạnmìnhthêmvũkhíchứngminhJoe-không-phải-dành-cho-cô.“Vàđiềuấynóigìvớicậunào?”bạncônói,đôimắtmàulụctrợntrònlên.

“Nónóivớimìnhrằngbọnmìnhđãrấtbậnrộn.”Katiexoaychiếcnhẫnđínhhôntrênngóntay.ThựcrathìLesrấtthạoviệcđánhgiáđànôngtrongthếgiớicủaKatieRay.CôấyđãquảquyếtrằngRickBakerlàmộtthằngngốcởtrườngtrunghọc,JasonTannerlàmộtgãbiếntháiởtrườngcaođẳng,vàmộtlônhữnganhchàngkhácnữa.Đừngcóhẹnhòvớianhchàngđó.Cậusẽhốitiếcđấy,Lesnóivậy,vàchếtởchỗlàcôấygầnnhưluônđúng.NhưnglàmsaomàKatiecóthểnghelờiLesbâygiờ,khimà...

Côchớpmắt.“CậuchưabaogiờgặpJoemà.”

“Nhưngmìnhđãnghecậunóivềanhtabalầnmộttuầntừcảnămnayrồi.Vàmìnhbiếtmìnhnghethấygìchứ.”

“Cậunghethấygìnào?”Katiehỏi,khôngchắcrằngmìnhmuốnbiết.

“MìnhnghethấymộtngườibạnđangcốgắngđốimặtvớiviệcmấtcảgiađìnhvàquálolắngvìbướcsangtuổihaichínnêncôấysẽcướibấtkỳTom,DickhayJoe,ngườiđầutiênnàođếnvớicô.”

Cáinhẫnđínhhônbịxoaymộtlầnnữa,tuộtquakhớpngóntay,vàvìmộtcơnbuồnnônmớilạiđedọa,Katietiếnlạigầntoiletvàcốgắngkiểmsoátdạdàycủamình.“CậumàgặpJoe,cậusẽquýanhấychomàxem.”ViệchaibọnhọchưagặpnhaulàmộtthấtbạimàKatiecókếhoạchsửachữatốinay.

CôchưanóigìvớiLes.Tạisaocôcầnphảichobạnmìnhthờigianchuẩnbịmộtdanhsáchnhữngcâuhỏiđểkiểmtraxemanh-có-xứng-với-bạn-tôikhông?Làmộtcựunhàbáođiềutra,Lesrấtgiỏiđưamọingườivàoghếnóng.TốthơnlànênđểcảJoevàLesngạcnhiên.Vàhọsẽquýnhauchomàxem.Sao lạikhôngđượcchứ?Les thôngminh, tuyệtđẹpvà làmột trongnhữngnhàbáocótiếngnhấtởBostonchuyênvềphêbìnhẩmthực.Joelàmộtngườiđànông

đẹptrai,ngọtngào,làngười...làngườisẽtrởthànhchồngcủaKatie.

Chồng.Cảmgiácbuồnnônậpmạnhđến,vàKatienônngaylậptức.

“Kinhquá.”Lesquayngoắtđi.“Cậubiếtkhông,mìnhkhôngnhớtiếcviệcngắmnhìncậunônđâuđấy.”

“Xinlỗinhé.“Katiethảtayrakhỏibồnsứvàlaumiệngvớicáikhănướt.Cảmthấydễchịuhơn,côđứngdậyvàxảnước.“Chỉlàsựhoảnghốtvìđámcướimàthôi.”

Lesquaylại.“Cáiýnghĩvềviệcsẽđámcướilẽrakhônglàmcậubuồnnônmớiphải.Đúngracậuphảihạnhphúcvà...rạngrỡ.”LôngmàyLesnhíulại.“Chứkhôngxanhxaovàdínhcáigìkhôngbiếtnữaởtrêncằmthếkia.”

“Xinlỗimà.”Katielaumặtbằngcáikhăn.Vàđúnglúcđócôđểýđếnnó.“Mẹo!”Côquỳxuốngvàbắtđầubòquanhsànnhàtắmlátđá.

“Mẹocáigìcơ?”Leshỏi.“Vàcậubiếtkhông,cậuthậtsựnênnóilà‘chếtmẹ’.Aimàchảbiếtlàcậucóýnóilà‘chếtmẹ’.”

Katiesờsờtayvànhìncảhaibênbồncầu.Mộtlần.Hailần.

“Cáinhẫncủamình.”Katiegiơbàntaytráitrốngkhônglênvànhìnvàoxoáynướcvẫnđangquaytrongbồn.“Mìnhnghĩ...”Mộttiếngnứcnởthoátratừcổhọngcô.“Mìnhnghĩlàmìnhvừaxảnướcnómấtrồi.”

Ngaylậptứccôlạinôn.

***

Vàigiờsau,KatienghiêncứucácbảnđồmàcôđãinratừmáytínhđểtìmđịachỉmớicủaTabitha.

“Mìnhướcgìcậuhoãnmọiviệcđếnngàymai.”Lesnói.“Hômnaylàsinhnhậtbàmình.Mọingườisẽđếnđểănbánhngọtvàkem.Mẹsẽgiếtmìnhnếumìnhkhôngđếnđược.”

Katiengướclên.“Cậukhôngbỏlỡcáigìđâu.Mìnhsẽlấycácmẫubánhngọtvàbọnmìnhsẽcùngnếmthửsauđó.TấtcảnhữnggìTabithamuốnhômnaylàràlạimọithứ.Mìnhgặpcôtalúcbốngiờ,sauđóchạyquacửahàngtrangsứcđểmuamộtcáinhẫnmới,vàgặpcậulúcnămgiờởDave’sPlace.Hơigấprútnhưngcóthểlàmđược.”

“CậusẽkhôngnóivớiJoevềchiếcnhẫnphảikhông?”Leshỏi.

Katiethởdài.Saobạncóthểnóivớichồngchưacướicủamìnhlàbạnđãxảcáinhẫnđínhhôngiátámnghìnđôcủaanhtavàotoiletcơchứ?“Tạisaophảinói?Mìnhsẽmuacáikhácthếvào.”Cảbathợsửaốngnướcmàcôgọiđềubảođảmvớicôrằngngaykhicônhấnnútxả,chiếcnhẫncủacôđãlaothẳngvàohệthốngcốngcủathànhphố.

Caumày,Katiekiểmtratrongtúixáchđểbiếtchắccôcómangtheocuốnséccủatàikhoảnmới.Đâylàlầnđầutiêncôdùngtiềnbảohiểmcủachamẹcôđểlại.Kỳquặcởchỗ,cônhậnthấymìnhđangdùngtiềnnhậnđượctừviệcmấtgiađìnhchomụcđíchduynhấtlàbắtđầugiađìnhmớicủariêngcô,với Joe.Hạnhphúcmãimãi, tađếnđây.Vậy thì tại sao thayvì sungsướng,côlạinônhếtbữasángcủamình?

CôbắtgặpánhmắtnghingờcủaLes.“Joekhôngcầnphảibiếtchuyệnnày.”

“Đãbắtđầugiữbímậtvớianhtarồiphảikhônghả?Mìnhnghĩlàcậusẽkhôngnghenếumìnhnóirằngxảcáinhẫnvàotoiletlàtiềmthứcđangcốmáchbảocậuđiềugìđó.”

“Không,mìnhsẽkhôngngheđâu.”NhưngcáiýnghĩấycứlòngvòngtrongđầuKatie.ChínhvìthếmớinảyracáiquyếtđịnhkhôngnóigìvớiJoevềsựkhôngmaynhỏnhặtnày.

Họbướcrangoài,gióthángMườimộtlàmKatienổidagà.Côđịnhquayvàonhàlấythêmmộtcáiáolennữa.Nhưngnày,nhữngngườihọRaycứngcỏilắmcơ.

Leskéocáiáokhoácquangực.“Chaoôi.ỞđâylạnhhơncảởBoston.”Côdừnglại.“Khinàothìmìnhsẽgặpcáianhchàngkhôngcócảthờigianlàmtìnhvớicôdâutươnglaicủaanhtathếhả?”

Katiequayrakhóacửavàđểgiấuđilờinóidốivôtội.“Sẽsớmthôi.”VàcôhyvọngmộtkhiđãgặpJoetốinay,Lessẽthôikhôngkêugọihoãnđámcướinữa.“Nhớnhé,nămgiờởDave’sPlace.Ồ,vàđâylàchìakhóanhàmìnhtrongtrườnghợptiệcsinhnhậtkếtthúcsớm.”

“Chìakhóa.Dave’sPlace.”Bỏchìakhóavàotrongtúi,Lesbướchaibướcvềphíaxecủamình,rồiquayngoắtlại.Mộtlàngiólạnhthổitungmớtócvàngcủacô,thảchúngxòalênmặtcô.“Mìnhbiếtcóvẻmìnhcứnhưmộtcáiđĩahỏng,nhưngmìnhnghĩlàcậuvộivãtrongviệcnàyđấy.”

Katiekéocáiáokhoáclenmàuxanhsáthơnnữa.“Bọnmìnhhẹnhònhaucảnămnayrồi,vàJoetuyệtlắm.”CônóiđiềuấychoLesvàcảchochínhmình.“Cậucóbiếtvìsaomìnhbiếtanhấytuyệtvờikhông?”côtiếp.“Bởivìlầnđầutiênmìnhgặpanhấy,mìnhnghĩ,‘Uichao,Lessẽyêuquýanhchàngnàythựcsựchomàxem.’Cậuchẳngthểhạnhphúcchomình,dùchỉlàmộtchútkhôngđượcsao?”

Lesvénlạitóc.“Cóthểlàmìnhkhôngcómặtởđâyđểchứngkiếnsựxuấthiệncủatìnhyêu.Nhưngmìnhcũngchẳngnghethấysựhiệndiệncủatìnhyêutrongnhữngcuộcđiệnthoạicủacậuđâu.”Côthởdài.“Nóivớimìnhlàcậuyêuanhchàng,thựcsựyêu,vàmìnhsẽđểcậuyênhoàntoàn.”

Katienhìnngườibạnthânthiếtnhấttừthờimẫugiáo,vàtrongkhinhữnglờinóiđãnằmtrênđầulưỡicủacô,chúngbịchặnlạibởimộtđợtbuồnnônkhác.“Mìnhyêuanhấy,”cuốicùngcôcũngthốtra,vàkhôngmuốnnghĩvềviệctạisaonhữnglờiấynghenhưbịépbuộc.

“Cậu có thể nói những lời ấymột cách tin tưởng hơn và không trở nên xanh xao như thếkhông?”Lescaumàyvàghélạigần.“Mìnhkhôngthấy‘hạnhphúc’trongmắtcậu.Katieạ.Mìnhthậmchícũngkhôngthấy‘mìnhđãcódụctìnhtuyệtdiệu’trongmắtcậu.”

“Mìnhhạnhphúc.”Katienói,khôngmuốnđểLesnhìngầnhơnnữa,chúivàotrongtúixáchcủacôđểtìmkhóaxe.“CómặtởDave’slúcnămgiờnhé.”

“Được.”Lesthởhắtra.CáithởhắtracủaLesluônmangmộtýnghĩanàođó.Rõràng,bạncủaKatieđangnghiêncứucô.“Cậuvẫnkhôngvẽphảikhông?Cậuhạnhphúckhicậuvẽ.”

KatiedànhchoLesmộtcáinhìnhàmýđừng-nói-đến-chuyện-đó.“Mìnhquảnlýmộtphòngtranh.Mìnhgắnbóvớinghệthuậtnhờthế.”

“Cậuđãyêuthíchđượcvẽtranh.”Lesnói.“Cậuhạnhphúckhi...”

“Mìnhvẽrấttồi.”Katierunrẩy.

“Đấylàbốmẹcậunóivậy.”

“Vànhữnglờiphêbìnhnữa.”Katienhắcbạn,mừnghúmvìđiệnthoạicầmtaycủacôreolên,kếtthúcchủđềnày.Khichamẹcôcònsống,Katiechẳngngạinóixấuhọ.Aimàchẳngnóixấuvềchamẹmình,phảikhôngnào?Nhưngởđâuđó trongcuốnsáchvề lốisốngcónóirằngkhôngđượcnóixấuvềngườiđãkhuất.Katie,giốngnhưmọingườimanghọRaytrướccô,luôntuânthủluậtlệ.Hơnnữa,mọiđiềutồitệmàcôtừngnóiragiờđâyámảnhcô.Mấtđinhữngngườithânyêunhấtđãkhiếncônhưvậy.

Côcầmlấyđiệnthoạitrongtúixách.Điệnthoạihiểnthịsốmáyởvùngkhác.“Alô?”khóibốcratừhơithởcủacôvàlàmấmđầumũicô.“Alô?”

Chẳngcógì.

“Alô?”Cônghethấymộtâmthanhmơhồ,nhưtiếngnhạc?“HànhkhúcHônlễ.”“Tabitha?”Đườngdâytắtlịm.

“Ngườichuyêntổchứcđámcướicủacậuhả?”Leskéotaychiếcáovétbằngdalộnđểchehaibàntayvàlàmmộtcửđộngkiểumình-lạnh-quá.

“Họkhôngtrảlời.”Katiegậpđiệnthoạilại.Mặcdầutrờilạnh,côvàLesđứnggiữakhoảnhsântrướcnhà,quansátnhautheocáchmànhữngngườibạnlâungàykhônggặpnhauhaylàm.“Mìnhrấtmừnglàcậuvềđây.”Katienói,vàômlấybạnmình.

“Đồdốitrá.”Lesômlạicô.“Mìnhlàcáitộinợcủacậumà.”

“Đúngthế.”Katiekhúckhích.“Nhưngnônmộtmìnhcũngchẳngvuivẻgì.”Vàcôđãđơnđộcvàcôđơnquálâurồi.Việctừmộtthànhviêncủamộtgiađìnhbốnngườitrởthànhmộthộđộcthântácđộngrấttồitệđếncô.Rồithì,sáuthángsaukhitainạnxảyra,LestìmđượcmộtcôngviệcởBoston.Cộnglạicũngđãhơnmộtnămrưỡirồi.

NhưngcònJoethìsao?Lẽraanhphảilàngườixuađisựcôđơnchứnhỉ?CâuhỏinhảynhóttrongtríóccủaKatie.Côtựtrảlờimìnhrằngkhônggìcóthểthaythếđượcngườibạnthânthiếtnhất.

“Nhânthể,”Katienói,“cáiquầnbònàycólàmchomôngmìnhcóvẻquátokhôngđấy?”Côquayngườiđểbạnnhìnthấyphíasaulưngcô.

“Cáimôngcỡsáucủacậutrôngchẳngtobaogiờhết,”Lesnói.“Nếucậukhôngphải làbạnmình,thìmìnhđãghétcậulắmrồiđấy.”

Katiequaylại.“Cònmìnhthìsẵnlòngđổicáithânhìnhtànnhangcủamìnhchocậubấtcứlúcnào.Đànôngmêmẩncáccôtócvàng.”

“Chỉkhinàomấycônàngtócđỏgợitìnhkhôngcóđấymàthôi.”LesngắmnhìnmáitóccủaKatie.“Hơnnữa,mìnhđãbéolênkhoảngbốnnămcânnữarồi.Tainạnnghềnghiệpmà.”

“Vàtấtcảdồnvàongựccậuhết.”Katiechỉvàobằngchứngrõràng.CảhaingườicùngcườikhúckhíchtrongkhiKatieliếcnhìnđồnghồđeotay.Hiểnnhiênlàsáugiờđồnghồchảđủđểdốcbầutâmsựvớingườibạnđãmộtnămkhônggặp.“Mìnhphảiđiđâynếukhôngmìnhsẽtrễhẹnvớingườithợlàmbánh.”

“Điđi.”Lesnổmáyxecủamình.“Nhưngnhớmangcácmẫusôcôlavềnhé.”

ChợtnhớracáihọcthuyếtcủaLeslàsôcôla-cóthể-thaythế-tìnhdục,Katiehétto,“Đợiđã!ThếđãxảyrachuyệngìtốihômthứNămvớiquýôngcóGiọngnóigợitình?”

“Ôichao,mìnhquênchưakểvớicậuđấy.”Họgặpnhauởgiữađườngvàchúivàonhauchoấm.“Khingườiphụcvụmanghóađơnbữatốira,quýôngcóGiọngnóigợitìnhnhìnthẳngvàomắtmìnhvànói,‘anhhyvọngemxứngvớigiátrịmónbíttếtcủaem.’”

“Quênđi.Khôngthểnào.”Katiecườirinhrích.

“Thậtmà.Vàkhimìnhnhìnhắntavớiánhmắtgiậndữ,hắntacòndámhỏimìnhlàphảichăngmìnhghentịvớihắnvìhắncócủaquýcònmìnhthìkhông.”

Katiexoaxoahaitayvàonhauchoấmvàphỏngđoán.Lesluônluôncónhữngcâuđốiđápcựckỳ.“Vàcậubảogìvớihắn?”

“Rằngvớicáimàmìnhcódướiváy,mìnhmuốncóbaonhiêucủaquýmàchẳngđược.Sauđómìnhtrảtiềnchobữatốicủamìnhvàbỏđi.Thậttình,mìnhkhôngthểnàochịunổimấycáithằngchaYankeeấy.”

Katiecườito,nhưngcôbiếtrằngchẳngphảimấythằngchaYankeehaychuyệnmuốncócủaquýđãkhiếnbạncôcònđơnđộc.LesđãyêuanhtraiKatienhiềunhưchínhKatievậy.CôđánhcuộcrằngchiếcnhẫnđínhhônvẫnđeotrênsợidâychuyềndướicáiáocổlọmàudangườicủaLes.Cuộcsốngđôikhichẳngcôngbằnggìcả.NhưngKatiequyếtkhôngđàobớinỗiđau.ĐàoxớinỗiđaukhôngtồntạitrongmáudònghọRay.NhữngngườihọRayrấtmạnhmẽvàthànhđạt.ChínhvìthếmàgiấcmơtrởthànhhọasĩcủaKatiechẳnggiốngRaymộtchútnào.NếumộtngườihọRaykhôngthểlàmmộtđiềugìđóhoànhảothìđơngiảnlàhọsẽkhônglàm.

Lesômlấycômộtlầnnữa.“Tốinaymìnhgặpcậunhé.Saubữatối,chúngmìnhsẽsơnmóngchân.Ítnhấtthìmìnhcũngphảilàmchocậuphảisơnvẽcáigìđómớiđược.”

TrongkhiKatieđangchuivàotrongchiếcxeHondacủamình,điệnthoạicủacôlạiđổchuônglầnnữa.

“Alô?”Mộtlầnnữalạilàtríchđoạnnhạc“HànhkhúcHônlễ.”

“Tabitha?”liênlạclạingắt.

“Lạthật,”Katielẩmnhẩm.“Rấtlạ.”

CHƯƠNGBA

JoeLyonrakhỏibuồngthửquầnáovàbướclênbụcđểngườithợmaycóthểđánhdấuviềngấuquầntuxedo.Vàanhướcgìngườithợmaynhanhnhanhtaylên.Cáiáochếttiệtyhệtnhưáocứusinh:rườmrà,nặngchịch.

“Trôngcậubảnhlắm.”Harry,mộttrongmấyphùrểcủaanh,đãtheoanhđếnlấyáotuxedo.

“Trôngmìnhnhưnhânviêngáccửakháchsạn.”Joekéocáicổáochậtcứng.Trangphụclàmviệccủaanh làáosơmimởcúccổvàquầnkakihiệuDockers.Lâu lắmrồianhchẳngmặccomplevàmớichỉmặctuxedocóhailầntrongđời.

“Này,tốinaycómuốnđiuốngbiakhông?”Harryhỏi.

“Khôngđiđượcrồi.MìnhđãhẹnKatietốinay.”Bốnhaylànămgiờấynhỉ?Ôi,chếttiệt,anhkhôngthểnhớnổi.

“Thế làvũđiệuvớisợixíchbắtđầurồi.”Harrynói. “Mìnhkhôngthểhiểu làmsaomàmấyngườilạichịutừbỏcuộcsốngđộcthân.Cậucónhìnthấyconbéphụcvụlúcăntrưakhông?Conbéthậtlànóngbỏngvàmìnhđãxinđượcsốđiệnthoại.Sựđadạng.Sốngđộcthânnghĩalàcậuđượcthửhếtbọnhọ.”

JoelờHarryđi.Sựthựclà,anhcũnghầunhưchẳngcóthờigianmàthửKatiekểtừvàituầnnay,phầnnàođiềuấycũnggiảithíchtạisaoanhlạicócáicảmgiácnhưkiếnbòthếnày.Lẽnàokhoảngcáchlàmanhnhụtchí?Nhưngquỷquái,chẳngcólýtínào.Katiegợicảm,thôngminh,hàihướcvànhânhậu.Côấylàtấtcảnhữnggìmộtngườiđànôngmongước.Thậmchícảmẹanhcũngnhấttríthế.Vàanhvớimẹthìchẳngmấykhinhấttrívềđiềugì.Thếthìtạisaothựcsựanhđã tránhmặtKatiehai tuần lễnay?Tại saoanhkhôngkhaokhátởbêncô24giờ/bảyngày?Nhưthếcónghĩalàgìnhỉ?

“Ôngxongchưa?”anhhỏingườiđànôngbannãyvẽphấnlênquầnanhvàbâygiờđangđứngnhìnanhchằmchằmtừphíabênkia.Joenhìnquanh.Harrycũngbiếnđâumấtrồi.

“Xongtừlâurồi.”Ngườiđànôngcườilớn.“Nhụtchírồiphảikhông?”

Joebướcxuốngkhỏibụcvàđivàođểmặclạiquầnáo.Nósẽquathôi,anhtựbảo.Sựloâu.Sựngờvực.Nósẽquađi.Trướcđámcưới,anhhyvọngthế.

Vànếunókhôngquađithìsao?Chếttiệt.Anhsẽphảilàmgìnào?

Khoảngbốngiờchiềuhômấy,Carlđứngnhìnmộtngườiđànôngtrảtiềnchomộtgói36baocaosubôitrơnmàuhuỳnhquangvàtựhỏicònbaolâunữatrướckhianhđủtinvàobảnthânmìnhđểbắtđầuquanhệthểxáctrởlại,đủtinvàobảnthânmìnhđểtáchrờitìnhcảmvàthểxác.

Anhđợichotớikhingườiđànôngđikhỏimớiquẳnggóikẹodẻolênmặtquầy.Ngườiphụnữđưagóikẹpdẻoquamáyquétvànhoẻncười.

“Xemchừnganhtacómộtngàytuyệthơnhẳnanhvớitôirồi,”côtavừanóivừacười.

Carlkhôngcầnaiphảinhắc.Điệnthoạicầmtaycủaanhđổchuông,vàlầnnàyanhcẩnthận

đọckỹsốmáycủangườigọi.Khôngcóchuyệntángẫuvềthểdụchàngngàyvớingườilạnữa.“Bốđấyà?Austinthếnàoạ?”

“Ổncả.Bốnghĩlàbốsẽởđâythêmvàingàynữa.TùytheoviệcliệuJessiecóxinnghỉđượcthứHaikhông.Chúngtakhôngcóviệcgìcầngiảiquyếtngayđâunhỉ?”

Chúngta?Carlnhíumày.Saukhianhđãnhờbốlàmmấyviệc,hẳnlàônggiàtinrằnghọcóhợpđồng thườngxuyênvớinhau.Chẳngphải làCarlnghĩ rằngbốmình,nhânviênsởcảnhsátHoustonvềhưutừhainămnay,khôngđượcviệc;Carlchỉkhôngmuốntrongtừnggiờlàmviệcônggiàchỉbảoanhphảilàmănrasaohaysốngthếnào.

Anhrútvíra.“Bốcứởlạivàvuivẻđi.”

“ConđãgửimấybứcảnhchobàDavischưađấy?”

“Rồiạ.”Carlthảmấytờbạcbêncạnhgóikẹodẻotrênmặtquầy.

“Bàấycóthíchcáiảnhôngchồngmặcáochoànglụahồngxẻđếntậnmôngkhông?”

Carlcóthểđoánrằngbạngáicủabốkhôngcómặtởđóbâygiờ.BuckHadescócáilốiănnóirấtriêng,giốngnhưmộtthủythủsayrượuvàomộtngàyđẹptrời,trừkhicómặtphụnữ.

“Connghĩbàtalấycáiảnhấyđểtrìnhquantòa.”

Bốanhcườilớn.“Bốyêuthíchcáinghềnàyđấy.”

Yêuthíchnóư?Chụpảnhmấygãgiảgáivàđámchồng,vợngoạitìnhchẳnghợptínàovớicáiýtưởngcủaanhvềsựyêuthích.Anhướcsaocómộtvụánthựcsự.

“Cóthếthôihả?”ngườiphụnữsauquầyhànghỏi.Carlgậtđầuvớicôta.

“Conđangởđâuđấy?”bốanhhỏi.“NóivớibốlàconđãgọicôbạncủaemhọJessievàrủcôtađichơirồi.Côtatrônghànghọcũngngonmắtmà.”

Thảvàitờbạcxuống,Carlnhíumày.“Bốkhônghiểuchỗnàocáicâu‘đểconyên,đừngchọcngoáynữa’hảbố?”Đượcrồi,cóthểlàanhcũngthừahưởngcáigenănnóiđầymàusắccủaônggià.Nhưngônggiàđãcandựquáxa.

“Conphảitiếnlênmàsốngchứ.Bốbiết làAmyđãđểlạidấuấnsâunặngtrongcon,nhưngchẳngíchlợigìchotiềnliệttuyếnkhicảnămtrờikhông...”

“Tiềnliệttuyếncủaconổncả.”Carlđểýthấycôthungâncườitoét,vàcáinhíumàycủaanhcàngsâuhơn.

“Tựsướngkhônggiảiquyếtđượcvấnđề,”bốanhbảo.

Đượcrồi,Carlkhôngđịnhthảoluậnvềvấnđềtựsướnghaydọndẹptiềnliệttuyếnvớibố.ThàanhnóichuyệnthểdụchàngngàyvớiTabithaJonescònhơn.

“TậnhưởngAustinbốnhé,”anhnói.Anhcầmlấygóikẹodẻo,đểlạichỗtiềnthừavàgầnnhưngắtđiệnthoạikhinghethấygiọngbố.

“Concóquachỗanhconđểgiúpnóchuyểnđồchoxongđikhông?”

Anhđưađiệnthoạilêntaitrởlại.“ConđãgiúptốihômthứSáurồi,nhưngcóthểconsẽghéquachỗanhấynếunhưcuộchọpcủaconkhôngquádài.”Anhlaovàogiálạnhvàđivềphíaxehơicủamình.Hiếmkhithếnày,bảntinthờitiếtdựbáorằngHoustonsẽxuốngdướimườiđộngàymai,vàcócảmgiácnhưđiềuấyđãbắtđầutừbâygiờ.

“Cuộchọpnàovậy?”bốanhhỏi.

Carlchuivàotrongxe.“Vềmộtvụ.”

“Vụthếnào?”

“Conchưacóchitiếtđâu.Mìnhsẽnóichuyệnsaunhé.”

“Contrai,vềvấnđềphụnữ...”

“Connóivớibốrồi,bốơi,conkhôngcóvấnđềphụnữ.”

“Nếulàvềchuyệncủamẹcon,concầnphảibiết...”

“Conphảiđiđây.”Bấmnútmộtcáivàthếlàxongmộtcuộcchuyệntrò.Mộtsốchủđềđượccoilàtếnhị,vídụnhưtựsướngvàtiềnliệttuyến.Mộtsốchủđềkháccầnbịcấmkỵhoàntoàn.Anhbỏchỗkẹodẻovàotúi,quẳngđiệnthoạivàoghếhànhkhách,vàláixeđiđểnóichuyệnvớibàJonesvềnhữngcôdâumấttíchcủabàta.

***

Katiebỏchìakhóaxevàcuốnsécvàotrongtúicùngvớimườihộpnhựađựngmẫubánh,vàđểlạixắctayphíasauchonhẹbớt.TrợlýcủaToddSweetđãđưathêmmộtsốmẫubánh.

TrongkhiKatieđivềphíahiênnhà,côliếcnhìnquanhnơiởmớicủangườitổchứcđámcướichuyênnghiệp.Rặngcâyphonglábạctrướcnhàđứngtrơtrụitrôngtựanhưnhữngbóngma;nhữngchiếclánâurụngtrênthảmcỏtrongcơngiólạnhlẽo.Cảmgiácrùngmình,khôngchỉvìcáilạnh,chạydọcsốnglưngKatie.Nơinàytrôngnhưmộtpháođài,haylàmộtnhàtù.Côđểýthấynhữngchấnsongtrêncáccửasổ.

KatienhớrarằngTabithađãcangợinhàmớicủabàtanhưlàmộtnơikỳkhôivàcókhôngkhíriêng.Nólớngấpsáulầnnhàcũcủatôi.Vàvới5mẫuđất,tôisẽbắtđầutổchứcđámcướitạiđâytừmùaxuânnămtới.KatiekhôngchắcmìnhcóchiasẻcùngmộtcảmgiácvớiTabithavềbấtđộngsảnnàykhông.

Thựcra làcảmgiáccủaKatievềchuyệnnàychẳngcóýnghĩagì lắmvớiTabithaJones.Họcũngkhônghẳnlàbạn.TabithachỉlàmộtbàchủgiàucóthườngqualạiphòngtranhdoKatiequảnlý.VậynênkhiJoeđềnghịđượckếthônvớicôvàmuốntiếnhànhnócàngsớmcàngtốt,trướckhibệnhtìnhcủamẹanhtrởnặng,KatieđãđếnthẳngchỗTabithađểxinlờikhuyên.VàbởivìKatieđãtừngvàilầngiảmgiámộtsốtácphẩmnghệthuậtchobàta,Tabithacảmthấymìnhcónghĩavụcũngphảilàmnhưthế,dùrằngđólàmộtkếhoạchđộtxuất.

ChẳngcógìđểKatiephảiphànnàn.Cảmgiáccósựhỗtrợchuyênnghiệpthậtlàdễchịu.Mẹcô,mộtngườiưathíchsựchuyênnghiệp,hẳncũngbằnglòngvềsựchọnlựanày.

KhiKatiegõcửa,cônhìnxuốngngóntaykhôngnhẫncủabàntaytrái.Côcảmthấyngạcnhiênlàmìnhkhôngthấytrơtrụivìthiếunhẫn.Cólẽbởivìcômớichỉđeochiếcnhẫntừtámtuầnnaythôi.

Đãbắtđầugiữbímậtvớianhtarồiđấyhả?CâuhỏicủaLesrónréntrởlạitrongócKatie.Maysao,côchẳngcóthờigianmàngẫmnghĩvềnóbởicánhcửađãbậtmở.

“Nào,”Tabithanóirỉrả.Ởtuổigầnnămmươi,ngườiphụnữthềuthàohơnlànói.“Côdâumớinhấtcủatôirasaonào?”

“Hơicăngthẳngmộtchút,”Katiethúnhận.“À,tôimangđếnthêmmộtsốmẫubánhcướitrongtrườnghợpbàmuốnnếmthửđấy.”

“Tôikhôngbaogiờthử,”Tabithađápngay.Bàtavuốtmộttaydọctheobộvéttrắngnhưnhấnmạnhvềvócdángmảnhmaicủamình.“Hơnnữa,côsẽkhôngdùngbánhcướicủaToddSweetnữa.VàtôicũngvừamớithuêmộtDJkhác,mộtngườilàmhoakhácvàmộtthợảnhkhác.”

“Nhưngchínhbàlàngườikhuyêntôidùngdịchvụcủahọcơmà.Vảlại...”

“Tintôiđi.”MộtthoánglolắnghiệntrênmặtTabitha,nhưngngaylậptứcbàtamỉmcười.NétlolắngbiếnđinhanhchóngđếnmứcKatietựhỏihaylàmìnhchỉtưởngtượngranómàthôi.

“Vàonhàđi!”Tabithanói.“Saomìnhkhôngvàophònglàmviệccủatôinhỉ?”Bàtakhoáttaynhưthểmuốnkhoekhoangvềcănnhàcủamình.

“Nhàlớnthậtđấy.”Katienói,khôngmuốnnóidối,vàvẫncònlolắngvềnhữngthayđổiđộtngộttrongkếhoạchđámcướicủamình.

“Tôibiết.”Tabithanói.“Tôimaymắntìmđượcchỗnày.Tôivừamớichotrảithảmsànnhàđấy.Côcóthíchkhông?”

“À.”LàtấtcảnhữnggìKatienóirakhicôngắmnhìntấmthảm.Trắng,trắngđếnkinhngạc.Màutrắngđếnlóacảmắtnếunhìnlâu.

Họđiquahànhlangvàbướcvàophònglàmviệcnơimà,chỉtrongnháymắt,Tabitha,bàchủmuanhiềutácphẩmnghệthuật,biếnthànhmộtmụphátxítchuyêntổchứcđámcướiđếntừđịangục.

Điềmtĩnhnhưmộtcôgiáotrunghọcđạomạosauchiếcbànlớnbằnggỗgụ,TabithabắtđầuquởtráchKatieđãchờquálâutrướckhitổchứcmộtsựkiệnlớnnhưthếnày.CứnhưthểviệcTabithathayngựagiữadòngthìchẳngcóảnhhưởnggì.Sauđó,gõtrênbànphím,Tabithachuyểntừtráchcứsangramệnhlệnh.Katiephải:

Đếnchỗngườilàmhoamớivàchọnhoa.Hômnay.

Lấycácmẫumớivàquyếtđịnhngayvềbánhcưới.Hômnay.

Thửváycưới...Tuầntrước.

Vàlôingaycôphùdâu“duynhất”Les,đếnthửváycủaphùdâu...Hômnay.

Vànếukhônghoànthànhcácviệcấythìsao?Conquáivậtđámcướito lù,đenxìvàxấuxíkhủngkhiếpsẽđộiđấtchuilêncắnđứtđầucủaKatie,vàtoànbộđámcướisẽbiếnthànhmộttròcườiquáiđản.Việcđósẽkhông,khôngthể,xảyrabởivìTabithaJoneskhôngbaogiờtổchứcnhữngđámcướitồi.

Đượcrồi,Tabithakhôngnóitớichuyệnconquáivật,nhưngcóhàmýnhưthế.Kểtừbaogiờ,ngườitổchứcđámcướiđãtrởnênquantrọnghơncảcôdâutrongđámcướithếnhỉ?Kểtừ

baogiờmộtngườitổchứcđámcướicóquyềnthayđổimọiviệcmàkhôngcầnhỏiýcôdâu?Katiebắtđầuhỏi.“Tôi...”

“Côngherõchưa?”Tabithanóinhưsủa.

Thựclòngmànói,Katiekhôngphảilàloạingườidễbịsaikhiến.Trongcôngviệccủamình,côthườngxuyênđốidiệnvớicáchọasĩbấtmãn,cácnhàbuônnghệthuậtkhônghài lòng,vànhữngnhàphêbìnhnghệthuậtngốcnghếch.Vàcôkhálàvữngvàng.Nhưngcómộtsốngườilàmcôsợ.Vàlúcnàyđây,TabithaJoneslàmộttrongnhữngngườinhưvậy.

“Tôirõrồi.”Katiegõbútvàocuốnsổtaycủamình.

TiếngchuôngcửareophávỡsựimlặngcăngthẳngvàTabithatrongbộvéttrắngđứnglênkhỏichiếcghếdamàutrắng.Ngườiphụnữnàyưamàutrắng.

“Cólẽđólà...cuộchẹntiếptheocủatôi.Cưngchờtôimộtgiâynhé.”Tabithanói.

Cưng?Cóphảibàtanói“cưng”khôngnhỉ?Uichao.VàbâygiờmụphátxítchuyêntổchứcđámcướitừđịangụccònvỗvỗvàocánhtayKatienữachứ.

“Bìnhtĩnhđi.”Mộtlầnnữagiọngbàtalạitrởnênrỉrảchứkhôngcònsủalênnữa.“Đámcướicóthểchếtngười,nhưngchúngtaphảigiữbìnhtĩnh.”Bàtabắtđầuđivềphíacửa.“Tôisẽnóianhtađợitrongvănphòngthứhaicủatôi.”

Muốnrakhỏinơinàycàngnhanhcàngtốt,trướckhicáinhâncáchhaicựccủaTabithalạibiếnhóathêmnữa,KatierútcuốnsổsécravàviếtchoTabithamộtcáisécvớisốtiềnđãthỏathuậntrước.Sốtiềnmà,bỗngdưng,cóvẻnhưquánhiềusovớigiátrịthựccủaTabitha.Thựcrathìcũngchẳngcóvấnđề.Katieđãthuêbàtathìbâygiờtrảtiềnchobàtalàđúngrồi.Cũngchẳngđúnglắm,nhưngnóliênquanđếnyếutốsợhãi,vàquantrọnghơncảlàbởiTabithalàmộtkháchhàngthườngxuyêncủaphòngtranh.Loạibỏbàtakhôngcólợichoviệckinhdoanhchútnào.

KatiekítênhọcủamìnhdướitấmsécvàdừnglạikhichợtnhậnracólẽđâylàlầncuốicùngcôviếtKatieRay,bởicôsắpsửatrởthànhKatieLyon.

“KatieLyon.”Cônóithànhtiếngcáitênđóvàbang...!Dạdàycôtừchỗbìnhthườngtrởthànhchualoét.Cônhìnquanhđểtìmkiếmmộtcáithùngrác.Chẳngcócáinào.

“Ôi,mẹo.”Taybưnglấymiệng,cônhậnrarằngcôkhôngthểtừbỏcáitêncủamìnhcũngnhưkhôngthểnônvàotấmthảmtrắngmớicủaTabitha.CáitênRaylàmộttrongnhữngràngbuộccuốicùngcònlạicủacôvớigiađình.Nhữnggiọtnướclậptứctrànmờmắtcô.Tạisaogiađìnhcôphảichết,đểlạicômộtmìnhthếnày?

Côvẫncònmảiđốiphóvớicơnbuồnnônvàđôimắtmịtmờnướckhicônghethấymộttiếngthét.Vàkhôngphảibấtkỳtiếngthétnào,màlàmộttiếngthétkiểuồ-cứt-thật-chết-mình-rồi.Vàđócũngkhôngphảilàkiểuthéthayhògì.

Côbậtngườilên,phóngvềphíacánhcửavàlóđầunhìnrangoàiquakhehở.CôcóthểnhìnthấyTabithađangthétlên,nhưngkhôngnhìnthấyđượcngườibịbàtathét.

NghelỏmnhữngtrậnkhẩuchiếnriêngtưkhôngphảilàviệcKatieưathíchnhưngcôkhôngthểkhôngcốgắnghiểunhữnglờibậpbõm.

“Mày!Cáccôdâu.Khôngthểlàmvậy.Đồtâmthầnquáiđản.Đồsátnhân!”

Rồibỗngnhiên,những lờinói trởnênkhôngquan trọngnữa.Chẳngquan trọnggìkhimộttiếngbụplớnvanglên.Vàlạinữa,đóchẳngphảilàmộttiếngbụphayhớmgì.

Thòmũiquakhehởcủacánhcửađanghémở,KatienhìnTabithaJones,ngườitổchứcđámcướivớinhâncáchhaicựckhácthường,ngãxuốngsàn.MộtcáigìđómàuđỏtươitràoratừphíatrướcbộváytrắngcủaTabithavàchảyxuốngtrêntấmthảmmớitoanh,màutrắng,trắngkinhngạc,trắngđếnlóacảmắtcủabàta.

“Mẹo.”Ôi,chếttiệt.Lesđãđúng.Tìnhhuốngnàyxứngđángvớitừngữthực.“Chếtmẹ!”Sauđó,khôngthểnàokìmđược,cônônọe.

Nhìntrừngtrừngvàochỗbẩn,trôngnhưmộtbứctranhtrừutượngtồicógammàutímtrênnềnthảmtrắng,Katiemấtkhảnăngtưduyhợplí.Thờigiannhưngừngtrôi.Côthoángnhớđãtìmđiệnthoạiđểquaysố911vàkhôngtìmthấy.Điềutiếpsaumàcônhậnthứclàcôcầmchiếctúibêntrongđựngcácmẫubánh,chìakhóaxevàcuốnsổsécvàchạymộtmạchvềphíahànhlang.

Vềphíahànhlang.

Tránhxacửaravào.

TránhxaTabithađangchảymáu.

TránhxacáikẻđãlàmTabithachảymáu.

Vàsâuvàotrongcănnhàtrôngquágiốngmộtnhàtù.

Côchỉmớichạyđượcvàimétthìnghethấychúng:tiếngchânngười.Côhétlênvàcắmđầuchạy.

CHƯƠNGBỐN

CarlđậuxephíasauchiếcHondamàuxámbạcđãđỗphíatrướcmộtconbạchtượngcủangôinhà.

Anhđểmáyxe tiếptụcnổtrongkhingheđĩaCD.Theonhưmẩuđối thoạigiữaanhvớibàJones,anhchorằngcóthểanhcầnthêmmộtchútnhạcrockcủaZeppelintrướckhiđốidiệnvớibàtavàcâuchuyệnvềcáccôdâutươnglaibịmấttíchcủabàta.Anhcũngchẳngchắcmìnhbịthuyếtphụcbởimốilocủabàtanốt.Theonhưnhữnggìbàtanói,câuchuyệncủabàtakhôngcótrọnglượngvớicảnhsát.Nhưnganhcũngđãcóbàihọclớnlàkhôngchiếtgiảmđiềugìquánhanhchóng.Chiếtgiảmnhanhchóngđãkhiếnanhbịănđạnđấythôi.

Khibàihátkếtthúc,anhbuộcmìnhrakhỏixevànghiêncứungôinhà.Lớnlênởmộtnơichỉcáchngôinhànàyvàidặm,anhđãnghenhữnglờiđồnđạivềchỗnày.Dườngnhưcáingườiđãchoxâycấtngôinhànàylàmộtkẻtâmthầnphânliệthoangtưởngchorằngnhàcầmquyềnmuốnbắtmình.Carlcườikhúckhích.Mộtngôinhàvớiquánhiềuđiểmnhấncủamộtnhàtùlạilànhàcủamộtngườichuyêntổchứcđámcướiư?Mỉamailàởchỗ,kếthôn,vềmặtxãhội,cũngmangýnghĩatươngđươngvớinhàtù.

Đốivớimộtsốngười.Carlphảithúnhậnrằnganhtraimìnhcóvẻnhưhạnhphúcđượccùmkẹptrongcuộcsốngbémọnvuivẻvớimộtcôvợtậntình,biếtnướngbánhvàmộtđứacondễthương,vànuôimộtconchórấtđànông.Nồinàoúpvungnấymà.

Tâmtrạngvuivẻcủaanhtanbiếnkhianhnghethấymộttiếngthét.Rútsúngra,anhchạymenvềphíacánhcửakhéphờ.Bấtgiácquaytrởlạivớiphảnxạđượcrènluyệncủacảnhsát,anhdựalưngsátvàotườngvàtrởnêncảnhgiácsâusắcvớixungquanh.Cáilạnh.Cơngió.Vàsựimlặngđộtngột.

Vàmùiđồng.

Đếmđếnba,anhxoayngườiđểngóvàobêntrong.Mắtanhđụngphảimộtngườiphụnữnằmngửatrênthảm.Máu.Máuởmọinơi.“À,cứtthật.”

CóphảilàTabithađókhông?Cóphảichínhbàtavừahétlênkhôngnhỉ?

Nhưđểtrảlời,mộttiếngthétkháclạivanglên.Vàkhôngphảilàtiếngthétcủangườiphụnữtrongbộđồmàutrắng.

SựkhẩnthiếttrongtiếngthétchóitaivangvọngtừphíasâutrongngôinhàđãchuyểnCarlsangtrạngtháitựđộng.“Cảnhsátđây!”anhkêulớn.“Bỏvũkhíxuống!”

Anhbướcvàocănphòngtrướckhinhậnthứcđượcnhữnggìvừanói.Anhđâucònlàcảnhsátnữa.Anhcũngchẳngnhớnhunggìđiềuđócả.

Nhớquáđiấychứ.Anhđãkhôngthôiyêuthíchđiềunày:sựphấnkhích,sựnónglòngđượctómcổmộttêntộiphạm.Anhxoayxoaybênvaibịthươngcủamình.

Dichuyểnthêmmộtchút,anhnhìnlạinạnnhânnằmtrênthảm.Anhbắtđầukiểmtramạchđập,nhưngcáinhìntrốngrỗngtrongđôimắtbàtabảoanhđừngphíthờigian.Ngoẻorồi.Bàtangoẻorồi.Cáiphầnviệcnàycủacảnhsátthìanhkhôngthấynhớ.

Mộttiếngđộnglớntừphíasaucủangôinhàkhiếnmộtđợtadrenalinenữachạydọcsốnglưnganh.Anhđưataylấyđiệnthoạiđểgọihỗtrợ,nhưngnhớrarằngđãđểđiệnthoạilạitrongxe.“Cứtthật!”

Cáclựachọnhiệnnhanhtrongđầuanh:ralấyđiệnthoại,gọihỗtrợ,hoặclàxônglênnhưmộtanhhùngkhôngbiếtsợ.Anhghétphảiquyếtđịnhnhanh.Đặcbiệtlàtrongnhữngvấnđềsinhtử.Đặcbiệtlàkhinóliênquanđếnsựsinhtồnvàcáichếtcủaanh.

Anhtiếnđượchaibướcvềphíacửađểđilấyđiệnthoạithìnghethấymộttiếngthétxóatansựimlặng.“Chếtmẹ!”Anhluônluônphảiđóngvaianhhùng,phảikhôngnào?Anhquaytrởlạivàchạyxuôivềphíacuốihànhlang,súngchắctrongtay.

Càngđisâuvàongôinhà,anhcàngcảmthấyngôinhàghêrợnhơn.Hầuhếtcáccửasổđềubịđóngvánche.Cáccửabằngkimloạivàcóthencàichặncửatheokiểucổ.Cáihànhlangđưaanhtớimộtgianphònglớn,vớimỗimộtcửasổ,rồitỏađivàihướngkhácnhau.Cáchướngbênkiacòntốitămvàlạnhlẽohơn.

Anhchọnmộthướngđểđi.

“Cảnhsátđây!”anhlạikêulớn.“Bỏvũkhíxuống.”

Lầnnày,anhcốtìnhnhắcđếnchữcảnhsát.Ồ,anhcóthểbịbắtvìmạodanhnhânviêncônglực,nhưngcócáigìđóbảovớianhhhrằngcáikẻmàanhđangbámtheokhôngcóthẩmquyềnbắtgiữ.Bêncạnhđó,Cảnhsát!nghehơnhẳnThámtửtư-mìnhchẳngcóquyềnđượcđếnđây,nhưngđằngnàomìnhcũngởđâyrồi.

Đượcrồi,cóthểlàanhcũngcómộtsốquyền.TabithaJonessắpsửathuêanhđểbảovệbàtavàđiềutratìnhhìnhcáccôdâucủabàta.VànếunhưbàJoneskhôngphảilàngườinằmchếttrêntấmthảmkia,thìcóthểbàtalàngườiđangthétlên,cầnsựbảovệ.

Carldichuyển,lưngdựasátvàotường,gầnnhưkhôngnhìnthấygìvìbóngtốichungquanh.Mộttiếngđộngnữavọnglại.Hànhlangkếtthúcởmộtcánhcửakimloạikhéphờ.Anhnhanhchóngnhìnquanhcănphòngtối,nắmchặthơnkhẩusúng,vàbướcvàobêntrong.

Tiếngthởhổnhểntrànngậpbóngtối.Hơithởcủaphụnữ.Chẳngphảicứlàtộiphạmnữthìkhôngnguyhiểmbẳng.Carltinvàocơhộibìnhđẳng.Trờiđất,anhđãtừngđốimặtvớikhốitộiphạmkhálàđángsợrồi.VàanhkhôngchỉcóýnóiđếnôngLogantrongbộđồngủmàuhồng.

Hítkhôngkhívàotrongphổi,anhlắngnghe,hyvọngnhìnrangườiđangởtrongphòng,vàhyvọnglàhọkhôngnhìnraanh.

Saukhichớpchớp,mắtanhtrởnênquenhơnmộtchútvớibóngtối.Anhnhìnrabóngngườimàanhđoánlàphụnữ,đangquỳbêncạnhbàn.Âmthanhtiếngthởcủacôtatrởnênmạnhhơn,hổnhểnquá.Tiếptheonhữngtiếngthởhổnhểnlàtiếngkhóckhekhẽ,rênrỉ.Anhsáplại.Ngửithấymùihươnghoa.Thơmđấy.Linhtínhbảochoanhbiếtđâykhôngphảilàtộiphạmmàlàmộtnạnnhânnữa.

Cónghĩalàcóthểcònmộtkẻkhácởtrongphòng.

Anhđưamắtnhìnquanh.Quátối,anhđànhphóthácchothínhgiác.Cuốicùng,nửathỏamãn,anhởđâymộtmìnhvớimộtphụnữthơmtho,đangkhóc,anhquỳxuốngtrướcmặtcôta.“Thưabà,tôi...”

Côtalaovàoanh,đầucôtahúcvàobụnganh.Giốngnhưnhữnggiốngcáikhác,côtalàđồnhãi

ranhcứngđầu.Carlngãphịchxuốngsàn.Cáicáthểthởhổnhển,thơmngọtngào,chắcchắnlàphụnữkia,ngãđèlênanh.Nhữngđườngcongmềmmạivàbộngựcápsátvàoanh.Chỉtrongmộtgiâythôi,anhchophépmìnhthưởngthứcnó.

Nhưngmọiđiềutốtlànhđềuphảiđếnlúcchấmdứt,vàđiềunàychấmdứtngaykhitấtcảsựmềmmạiấybắtđầuđánh,đávàcàocấu.Nhữngcáimóngtaycàyxuốnghàmanh.Côtađánhgốivàogiữahaichânanh.Maylàmsaocôtađánhtrượtchỗhiểmvàtrúngvàođùi.

Anhtómlấymộtbênvaicôta.“Dừnglại!Tôilàcảnh...Tôiởđâyđểbảovệcô.”

Côtadừnglại.Anhnghethấycôtahítvào,tiếpsaulàmộttiếngthởnhưrênrỉ.Nhưngrồicótiếngxôđẩyphíasauhọvàmộttiếngrítlớncủakimloạimàivàokimloại,nốitiếpbằngmộttiếngvađậpcòntohơn.PhảimấthaigiâyCarlmớinhậnrađiềugìđãxảyra.

Mộtkẻkhácđãởtrongphòng.

Kẻđóvừamớiđóngcánhcửakimloạinặngnềlại.

Kẻđóđãchèncáichốtcủacánhcửakimloạichếttiệtnày.

“Cứtthật!”Anhđẩyngườiphụnữxuống.Đứnglên,lầnmòracửa,vàquảvậy,cửađãđóng.

Quảvậy.Nóđãbịkhóa.

Quảvậy.Họchếtchắcrồi.

CHƯƠNGNĂM

Ngaysaukhicàicửa,kẻsátnhânđingayvềphíahànhlang.Hắnnínthởchotớikhirađếncănphòngphíatrước,chotớikhihắnrờibỏbóngtốivànhìnthấymáu.Baonhiêulàmáu.Timhắntiếptụcđậpthìnhthịch.Đầuóchắn,tuythế,rấtchilàbìnhtĩnh.

HắnđingangquaxácTabitha,thíchthútrướcsựhiệndiệncủamàuđỏtrênnềntrắng.Thảmtrắng.Véttrắng.Bàtakhôngmặcváycưới,nhưngmàusắcthìrấthợp.Hắnthíchthúsựđốilậpgiữamàuđỏvớimàutrắngnguyênsơ.Màuđỏcủamáuđốilậpvớimàutrắngtrinhnguyên.Tiếclàhắnđãkhôngmangtheomáyảnh,haymộtbóhoađểđặtbêncạnhbàta.

Hắnđivòngquanhxáccủangườichuyêntổchứcđámcưới,miệngkhẽnhẩm“HànhkhúcHônlễ”đểgiữchonhữngtiếngcườikhôngvangvọngtrongđầu.Tabithakhôngphảilàmộtcôdâu.Hắnkhôngđịnhgiếtbàta,khôngcầngiếtbàtatheocáchmàhắnđãgiếtnhữngngườikhác.Cũngnhưhắnkhôngcầnphảigiếtngườiphụnữkia.Nhưng...

Hắnnhìnlạiphíahànhlang.Tốiquá,khôngnhậnracôta,nhưnghắnđãkiểmtrabàntaycôta.Khôngcónhẫn.Côtakhôngphảilàmộttrongcáccôdâu.NhưngliệucôtacónhìnthấyhắnbắnTabithakhông?

Cóthể.Thếnghĩalàhắncầnphảigiếtcôta,nhưlàhắnđãgiếtTabitha,bởivìTabithađãbiếthoặcnghĩlàbàtabiết.Bàtachưađoánraailàngườiđãgâyracácvụgiếtngười,nhưngbàtađãnóivớihắnvềnhữngnghingờcủabàta.Hắntựhàohắnđãchếdiễumọichuyệnthếnào.Đôikhihắnthựcsựlừađượcmọingười.Họnghĩlàhắnbìnhthường.Tabithanghĩlàhắnbìnhthường.Bàtathậmchíđãngủvớihắn...nhưngbàtangủvớibấtkỳai.

Hắnnhìnvềphíahànhlang,tiếptụcnhẩmhát.Hắnsẽcoinhưcôtalàmộtcôdâu.Thậtdởlàhắnkhôngmangtheodao.

Thốtnhiênhắnnhớrarằng:côtakhôngchỉcómộtmình.Cảnhsát.Hắnnhớlàngườiđànôngđãkêulênnhưthế.Hắnnắmchặtsúnghơn.Làmsaohắncóthểquênđược?Hắnkhôngthểlàmrốimọichuyện,mấttậptrungđược.Họsẽgửihắntrởlạiđó,trởlạicáibệnhviệnmàmẹhắnđãđưahắn vàođóbao lần.Hắnphải cư xửnhưbình thường.Họphải tin là hắnbìnhthường.Hắnkhôngđượcphạmlỗi.

Nghĩ.Nghĩ.Nghĩ.Tạisaocảnhsátlạiđến?Timhắnđậpầmầmtrongngực.Hắnđungđưatrênhaigótchân.Trước.Sau.Trước.Sau.PhảichăngTabithađãnóithậtkhibàtabảolàđãgọicảnhsát?

Hắnsẽlàmgìbâygiờ?HắncónênmangtheoxáccủaTabitha?Không.Bàtakhôngphảilàcôdâucủahắn.Bàtakhôngcùngloạivớinhữngcôdâukhác.

Mắthắnchuyểntừhànhlangsangcửaravào.Chạy.Hắncónênchạykhông?Cóthểlàngườiphụnữmàhắntruyđuổikhôngnhìnthấyhắn.Cóthểlàcôtakhôngthểnhậndạngđượchắn.Haylàhắncầnphảikếtthúcmọithứ.Cóthểhắnphảigiếtcảhaingườibọnhọ.

Tiếngcườitrongóchắntohơn,vàhắnbắtđầunhẩmháttrởlại.“Vàcôdâuđitới,trắngtinhkhôiváycưới.”Hắnnắmchặtkhẩusúnghơnvàbắtđầuđivềphíahànhlang.

Tiệcsinhnhậtđã tàn,vàmẹcủaLesGrayson tiễnhaibàchịmìnhraxe.EmtraiLesnhận“nhiệmvụMimi.”

Ởtuổichínmươi,bàcủaLesluônluôncầncóngườitrông,đềphòngtrườnghợpbấttrắc.

Lesnhìnquanhcănbếpcủamẹ.Cảmgiácvềnhàthậtlạ.Chẳngcógìthayđổicả.Bốvẫntrốnsaunhàkhođểhútxìgà,làmnhưmẹkhôngbiếtvậy,vàmẹvẫnbuộcmìnhcắtcácphiếugiảmgiá.Tim,emtraisinhđôicủacô,vẫnđangtìmkiếmngườiphụnữhoànhảo,vànếucómộtnửacơhội,hẳnđãtrốnkhônggiúpcôrửabát,dùchođólànhiệmvụcủahọtừđờinàođếngiờ.

VànhìnđâucôcũngthấyMike:ngồitrongbếpgiúpmẹxếpphiếugiảmgiá,chuồnrasaunhàđểnóichuyệnvớibốcôtrongkhibốđangtựđầuđộcphổicủamình.

LesđãrờibỏPiper,Texasđểlãngquên,nhưngaiđãquênkhôngbảovớiquêhươngcôrằngnócũngphảilãngquên.

“Chịổncảđấychứ?”

Lesquaylạiđốidiệnvớiemtraisinhđôi,nghệsĩchuyêntrốnrửabát.“Trôngchịkhôngổnsao?”Côgượngmộtnụcười.

“Trôngchịgiốngcáihômconmèocủamẹmờiconchuộtnhảycủachịđiăntrưa.”Mắtcậuemnhìntheotaycôđangnghịchnghịchvớicáinhẫnnằmphíadướiáosơmi.

Côbuôngtayra.“Chịcứngrắnlắm.”

“Emđánh cuộc là conmèonghĩ là con chuộtnhảy của chị cũng cứng rắn lắmcơ.”Cậu emnhoẻncườivớicô.“Chịcóhẹnhòlạichưađấy?”

Lesnhướnmộtbênmày,ítnhấtcũngtựhàovềđiềuấy.“Rồichứ.”

“Emcóphảitẩnchoaimộttrậnkhông?”ĐólàcáchTimhỏicôcóquanhệthểxácvớiaichưa.

“Anhchàngmớinhấtmàchịhẹnhòhỏichịcóthèmmuốncủaquýkhông.Emcóthểtẩnanhtađấy.”

Em trai cômỉmcười. “Choemđịa chỉ củaanh tanào.”Em trai cô liếcnhìnvềphíaphòngkhách.“Ôi,chếtthật.Mimilạicởiquầnáorarồi.”

“Ngănbàlạiđi.”Lesnhấnmạnh.“Mẹđểemchịutráchnhiệmvềbàmà.”

Timcườikhúckhích.“Emlàđànông.Vềmặtđạođức,emphảnđốiviệcngăncảnbấtkỳphụnữnàocởiquầnáora.”

Lescaucóvớiemtrai.“Thậmchíkểcảnếuđólàbàcủaemhaysao?”

“Chịcólýđấy.”Timthòđầuquacửa.“Dừnglạiđi.Mimi.Chưađếngiờđingủmà.”CậutaliếcnhìnLes.“Chịcóchắcngàyxưabàkhôngphảilàvũcôngthoátykhônghả?”

Lescườito.“Ồđúngrồi.Chịcóthểtưởngtượngrabàmúacộtđấy.”

Timngắmnghíachị.“Emnhớchịđấy,chịà.”

“Chịcũngthế.”Côthúnhận.Họđãthựchiệnmànômhônkhicôvừavềnhàrồi,khôngthìcôđãlạiômhônemtraimộtlầnnữa.Timcólệchỉômhônmộtlần.

“Thếthìchuyểnvềnhàđi.BostonkhôngcóíchgìchocáccônàngTexascả.Emđãnghethấychịnóitừ‘tụibay’hailầnđấynhé.Nghengứacảtai.”

Cườitươi,côngắmnghíachaiDietCokecủamình.“Chịsẽchuyểnvềsớmthôi.”

“Chịphảivượtlênmọichuyệnđi,chịbiếtđấy?”

“Chịđangcố.”Leskhôngcóýđịnhnóidối.VớiTim.“Chịcótiếntriểnmà.Nghiêmchỉnhđấy,thángtrướcchịđãhẹnhònhữngbalần.”

“Vàemđoán làchẳngcuộchẹnnàođiđếnđâu.”Emtraicôtự lấychomìnhmộtchaisodatrongtủlạnh.“Cókhilàchịkéncáchọncanhquá.”Cậutabậtnắpchai.“Giốngchịvẫnthườngkếttộiemthếmà.”

“Chịchẳngkénchọngìđâu.Chịchỉmuốn...”

“Muốngìnào?”cậuemhỏi.

“Luồngđiệnấy.Cáigiọngnóinhỏtrongđầuchịkêu‘tuyệt’.”

“Chịkhôngcảmthấy‘tuyệt’vớimấyanhchàngmàchịđãhẹnhòư?”

“Mộtchútcũngkhông.”Lesthúnhận.Sauđó,cônhìnvàomắtcủaemtrai,đôimắtcũngmàuxanhlụcthủyyhệtnhưcô.“Cứnhưthểcáihộpđựngtiếng‘tuyệt’trongchịđãhỏngrồi.Chịmuốnnólàmviệctrởlại.Chịmuốncảmthấy‘tuyệt’.Nhưngchịchẳngcảmthấygì.”Cổhọngcôtắcnghẹn.

“Cólẽlàchịchưagặpđúngngười.”

Cólẽlàngườiđànôngduynhấtdànhchochịđãmấtrồi.

Ýnghĩấyquẩnquanhtrongtráitimcô.GiữatấtcảnhữngnỗisợhãimớiđâynhấtcủaLes,côcómộtvàinỗisợnhưvậy,điềunàycảntrởcônhất.BởivìtuycôvẫnnhớthươngMikeđếnđauđớntừngthớthịt,côcũngmuốnvượtquasựtrốngvắngngựtrịtronglồngngực.Cômuốntìmlạicảmgiáchồihộpkhitántỉnhvàđượctántỉnh,đượcchiasẻmộtnụcườimỉmbíẩn.Cômuốnlạiđượctrảiquanụhônlầnđầu,cáiđụngchạmđầutiên.Cômuốnđượckêutuyệt.Vàcôcũngmuốncảhoanlạcthậtnóngbỏngnữa.

Timđặtđồuốngcủamìnhxuốngmặtbếp.“MẹbảoemlàKatiechuẩnbịcưới.”

“Chịelàthếđấy.”

“Chịkhôngthíchanhchàngđóà?”

“Chịvẫnchưagặpanhta.”Vàđùngmộtcái,chỉcóthếthôi,cáiýnghĩđóậpvàosựdodựcủaLes.CóthểlàcôghentịvớiKatievìcôấyđãtìmthấy“tuyệt”còncôthìvẫnchưa?Ồ,vớvẩn.Chẳngcógìgiốngnhưkhinhậnrabảnthânmìnhlàmộtconmụghentuông.Thêmcáinỗisợhãisựghentuôngkhôngcôngbằngvàobảndanhsáchnhữngnỗisợcủacô.

“Ôhô!”GiọngMimitừphòngkháchvẳngtới.Timbướcmộtbướcvềphíacửa,chầnchừvàquaytrởlại.

“Emsợlàchịsẽphảigiảiquyếtvụnàythôi,”cậutanói.“Chếttiệt,emsẽkhôngbaogiờcòncóthểnhìnngắmmộtbộngựcphụnữnhưtrướcnữa.”

TrướckhiLeskịphỏihan,Mimidẫndệuvàotrongbếp.BàchỉkhoácđộccónụcườitrênmặtvàmộtđôigiàytennismàuhồngrựcmàLesmớimuachobàởBoston.

Les chuyển cáinhìn từ thânhình trần truồngvànhănnheo củaMimi sangkhuônmặthốthoảngcủaTim.“Quỷthật,”cônói.“ChịphảichuồnđâynếukhôngchịsẽgặpKatiemuộnmất.”Cômỉmcườivớiemtraimộtlầnnữa,hônlênmáMimivàbỏđi,đểlạiTimxoayxởvớibàngoạiđangkhỏathân.

“Cônglýnênthơ!”côkêulênvàcườikhúckhích.“Biếtbaolầnemđãbỏchịrửabátmộtmìnhrồi?”

Katienghethấytiếngbướcchânbựcdọcvàthỉnhthoảngmộttiếngchửithề.Runđếnnỗicôcóthểnghethấytiếnghaihàmrăngmìnhvavàonhau,côđiquasànnhàbêtônglạnhlẽođểtớimộtbứctườngđácònlạnhlẽohơnvàcuộntrònngườilại.Cáilạnhxuyênquangườicôcảmgiácnhưkhôngcóthực.Cókhilànókhôngcóthực,nhưnghaimôngcôthựcsựsắpđóngbăng.

“Cứtthật.Mẹkiếp!”

Đâyquảlàmộtcơnácmộng.Chẳngthểnàolàcôvừachứngkiếnmộtngườibịbắnchết.Chẳngthểnàolàcôvừabịtruyđuổiquamộthànhlangtốimịtnhưnhàngụcvàbịmũisúngdívàotai.

Lạithêmtiếngbướcchân.“Cứtthật.Mẹkiếp!”

Haytấtcảđềulàthựcnhỉ?Dạdàycôđaunhóivàsôisùngsục,nhưngcôquásợchẳngnônnổinữa.

Nấccụt.

Côquásợchẳngnghĩnổinữa.

Nấccụt.

Quásợchẳng...Chúaơi,ướcgìđóchỉlàmộtgiấcmơ.

“Sẽổnthôi.”Mộtgiọngtrầmcấtlên.

Làcônóithànhtiếngđấysao?Cônhìntrừngtrừngvàobóngtốivàcốgắnghìnhdungrangườicùngcảnhngộvớimình,nhưngchỉcóbóngtốibaotrùmlêncô.Thởra thậtchậm,côbấmngóntaytrỏvàongóncái.Côđãđọcởđâuđórằngđiềuấycóthểkhiếnmộtngườithôikhônghoảngsợnữa,vàdùcôchưabaogiờgặprắcrốivớisựhoảngsợ,ngoạitrừviệcnônvìcăngthẳng,nếucókhinàocôgầnnhưhoảngsợ,thìchínhlàlúcnàyđây.Chínhlúcnàyđây.

Hơithởcủacôlạitrởnêndồndập.Cônghethấymộttiếngnứcnởkhẽthoátratừcổhọngmình.Khóclóccũngchẳngphảilàcứucánhcủacônốt.Chắcchắnlàcôcũngđãđổlệnhiềurồi,phầnlớnlàvìbọncontrai.Saunày,côcũngtừngkhócvìđànông,vìnhữngbàiphêbìnhnghệthuậtviếtvềtácphẩmcủacô,vàcôđãkhócsuốtmộttuầnliềnkhicônhậnđượctindữvềgiađình.Đôikhicôvẫncònkhócvìđiềuấy,nhưngphầnlớnthờigiancôcóthểkiềmchếđược.Nhưngngaylúcnàyđâythìcôkhôngthểkiềmchếnổi.

Thêmnhữngtiếngnứcnởnữathoátrakhỏicổhọngcô,vàcôkhumtaychemiệng.

Nấccụt.

Cônghethấycótiếngbướcchântiếnlạigầnhơn.

“Khôngsaođâu.”Giọngngườiđànôngđólạicấtlên.

Ngườiđànôngnàyrõràngkhôngbiếtcáiđiềumàcôbiết.AnhtakhôngbiếtlàTabithađãbịbắn,làKatiesuýtbịbắn,làcô,cùngvớingườilạvăngquánhiềucứtvàmẹkiếpkia,dườngnhưbịnhốtởtrongcáiphòngtốinhưnhàngụcnày.

“Ô,Chúaơi!”Nhữnglờiđóthoátratừcổhọngtắcnghẹncủacôcùngvớinhữnggiọtnướcmắtlăntrênkhuônmặtcô.

Cônghethấyanhtaquỳxuống.Cônhìnthấymộtbóngngườitrùmlêncô,vànhanhnhưchớp,ýnghĩcủacôquayvềvớihìnhảnhngườiđãtruyđuổicô.Trướckhicônhậnthứcđượclàmìnhđãlàmgì,côđáthậtmạnhvàongườilạiđangcúixuốngkia.

Anhtathởhắtravàsauđónói.“Khỉthật,nàycôơi,tôichỉ...địnhcốgắnggiúpcôthôi.”

Đượcrồi,rõrànglàcôđangquáhoảngsợ.Nếukhôngthìsaocôlạiđáanhtatrongkhicôthựcsựkhôngnghĩanhtalàkẻxấu?Côkhôngthểnhớđượctạisaocôcảmthấynhưthế,nhưnghẳnđólàvìanhtađãnóiđiềugìđó.Phảikhôngnhỉ?

Côhítthêmmộthơirunrẩynữavàbấmmóngtaysâuhơnvàocácngóntay.“Xinlỗi.”Côcođầugốisáthơnvàongười.

Ngừngmộtlúclâutrướckhianhtalêntiếng.“Côcóbịthươngkhông?”

Cônhanhchóngđánhgiátrongóctìnhtrạngcơthểmình.Cônhớlàđãbịđẩydúivàotường,cảmgiáccáigìđóbằngkimloạivàlạnhlẽoấnvàomộtbênmặttrongkhi...trongkhicáitênkhốnkiếpấybắtđầulướtbàntaydọctheocánhtaytráicủacôvàsờmóbàntaycô,ngóntaycô.Cảmgiácnhưthể...Nhưthểhắntìmcáinhẫn.Cóthểhắnđịnhcướpbóccô.

Nhưngcôkhôngcónhẫn.

Cáiýnghĩấylạiậpvàoóccô.Côđãxảcáinhẫnđínhhôntámnghìnđôvàotoalétsángnay.

Đượcrồi,rõrànglàcôđãđỡsợhơnrồibởivìcáicảmgiácmuốnnônọelạitràolênmạnhmẽtrongcô.Côđưataylênchemiệngnhưngđãquátrễ.Côđánhmấtnốtphầncònlạicủabữatrưatrênsànnhà.

Ngaylậptứccônghethấycótiếngkhạcnhổ.Côlấymubàntayquẹtngangmiệng.Sựimlặngchơitròđánhđốvớilươngtâmcôvàcônóitrướckhicôkịpnghĩ.

“Nôncăngthẳng,”côthìthào.

“Nônđồngcảm,”anhtathìthàođáplời.

Thậtchẳngđúnglúc,thậtđiênrồđểcườiphálênvàomộtlúcnhưthếnày,nhưngnóđãxảyra.Tiếngcườikhekhẽcủaanhta:âmthanhtrầm,mạnhmẽvàdễchịuhòavớitiếngcườicủacô.Điềumàcôđoánlàsựsợhãitrongđầucôtanbiếnđi.Hayítralàcôcảmthấykiểmsoátđượcsuynghĩvàhơithởcủamìnhhơn.Tuythế,haimôngcô,dínhchặtvàosànnhà,thựcsựlạnhcóng.

Côngửađầurasau.Họcùngcườivangtrongvàiphút.Rồilạilặngyên.Côcũngkhôngchắclà

baolâu,cókhilànămphút,màcũngcóthểlàhơn.

“Côổncảchứ?”anhtahỏilạilầnnữa.

“Tôinghĩvậy.”Côdịchraxakhỏichỗmàcôvừalàmbẩnmộtquãng.Trongkhidichuyển,tâmtrícôcũngtiếnlạigầnhơnvớihiệnthựcvànhữnggìđãxảyra.CônhớlạiđãnhìnthấyTabithangãxuốngthảm.Cônhớlạimáu.

“CókẻnàođóđãbắnTabitha.”Bỗngdưngnỗisợhãiđọnglạitrongdạdàycô.Timcôđậpdồn.Đầuóccôquaytrởlạivớingườichuyêntổchứcđámcưới.“Tôiđãcốgắnggọigiúpđỡ,nhưngkhôngcóđiệnthoại.Bàấycầnxecấpcứu.”

Bạnđồngcảnhcủacôthởdài.“Tôi...khôngnghĩviệcấybâygiờcòncóíchnữa.”

Katienhắmmắtlại,bóngtốisaumimắtcôcũngchẳngthểtốihơnbóngtốitronggianphòng.

“Bàấychếtrồiư?”

“Cóvẻnhưvậyđấy,”câutrảlờivanglên,dườngnhưngườiđànôngđãtiếnlạigầnhơn.“Vậylà,tôiđoánlàcôkhôngmangtheođiệnthoạidiđộng.”

“Tôiđểquêntrongxemấtrồi.”Tạisaocôlạikhôngmangnótheocơchứ?

Lạidừngmộtlát.“Côcóthểnóichotôibiếtchuyệngìđãxảyrakhông?”

Côhítmộthơithậtsâu.“KẻnàođóđãbắnTabitha.”

“Tôibiếtthế.”Anhtakhôngnóivớivẻchâmbiếmmàbìnhtĩnh.“Côcóchứngkiếnviệcđókhông?”

Giọnganhtatrầm,vữngchãivàdễchịu.Côchophépmìnhchìmđắmtrongnhữngâmthanhấymộtláttrướckhitrảlời.

“Không.Từtrongvănphòng,tôichỉnhìnthấyTabithathôi.Nhưnghắntađãđuổitheotôitớiđây.Hắntađãtómlấytôivàđẩymạnhtôivàotường.”Trongóccôhiệnlênhìnhảnhnhưthểtrongmộtcuốnphimrẻtiền.“Hắntadísúngvàotaitôi.”Côghétnhấtnhữngbộphimrẻtiền.

“Côcónhìnthấyhắnkhông,đủđểmôtảlạihắn?”

Ngaylúcấy,Katienhớlạitạisaomộtlýdokháckhiếncôtintưởngngườiđànôngnày.Anhtalàcảnhsát.Đúngrồi,cônghethấyanhtanóinhưthếvớicô.

Thảonàomàanhtalàmcôcảmthấyantoàn.Thảonàomàcôkhôngthấylolắngquá.Cảnhsátkhôngbaogiờlàmviệcđơnlẻ,phảikhôngnào?Chắcchắnlàanhtacómộtcộngsựcóthểgiảithoátchohọ.Vànếunhưanhtakhôngcócộngsự,anhtacóthểthôngbáoquabộđàmvịtrícủahọ.

Nghethấyngườiđànôngdichuyển,cônhớrarằnganhtahỏicômộtcâuhỏi.Ồ,đúngrồi;anhtamuốncómôtảnhândạng.

“Hắntacaohơntôi.Nhưngtốiquá,tôikhôngnhìnđượcnétmặthắn.Tôixinlỗi.”

“Vớinhữnggìcôvừatrảiqua,côđượcthếlàquáổnrồi.”

Cônghiêngngườidựalạivàotường,kéochiếcáokhoáclenxanhtímthansátvàongườihơn,vàtựômlấymìnhchốngchọivớicáilạnh.Côướcgìnhữngngườicứuhộđếnnhanhnhanhlênvàgiảithoáthọrakhỏiđây.ChẳngphảivìcômongđượcnhìnthấyTabitha.Cólẽlàcócửasau.Katiehítmộthơivàcốgắnggiữđểrăngkhôngvavàonhau.Nhưngđằngnàothìchúngcũngvavàonhaulậpcập,giốngnhưcáichuônggióchẳngchịungừng.Láchcách.Láchcách.

Bạncùngphòngvớicôsộtsoạt.“Ởphầnnàycủangôinhà,lòsưởikhônghoạtđộng.”Anhtahítvào,âmthanhhơithởcủaanhtalantỏatrongbóngđêm.“Này.Côlấyáokhoáccủatôimặcđi.”

“Không,tôikhôngsao,”cônóidối.“Tôicóáokhoáclenđâyrồi.”

“Nómỏnglắm.”

“Sao...”Anhtanhìnrõđếnthếtrongbóngtối?

“Tôicảmthấynómà,”anhtanói,nhưđọcđượcýnghĩcủacô.“Cầmlấyđi.”

Tiếngrítkhẽcủamộtvậtchuyểnđộngtrongkhôngkhívanglêntrongphòng.

“Đâynày.”Anhtacócáigiọngtrầmtrầmkhiếnngườikhácphảituânlệnh.Cólẽanhtahọcđượcnóởhọcviệncảnhsát.

“Chỉvàiphútthôivậy.”

Côđưatayvàobóngtốichotớikhichạmphảimộtvậtbằngdavàmềmmại.Côchoàngcáichấtliệumịnnhẵnấyquanhmình,nóbaobọclấyvaicônhưmộtvòngtayôm.Mùihươngấmápcủada,cùngvớimùiđànônghắchắcthoangthoảnggợinênhìnhảnhmộtcảnhsátkiểuxùxìgóccạnhphùhợpvớigiọngnói.Côthấymìnhnheomắt,cốgắngnhìnchoraanhta.Mặcdùcôgầnnhưcóthểnhìnđượctrongbóngtối,côkhôngthểxácđịnhđượcđườngnétcũngnhưtầmvóccủaanhta.Anhtacóthểthấpbéohaycaogầy.Rồicônhớrarằngmìnhđãngãđèlênngườianhta.Chẳngcóbụngcũngkhôngmềmnhẽo,rắnchắcvà...

“Đỡhơnchứ?”anhtahỏi.

“Vâng, cảmơnanh.”Côhítmộthơi,để chomùihươngcủaanh tađongđầygiácquancủamình.“Nhưnganhkhôngthấylạnhsao?”

“Không,datôidàylắm.Côtênlàgìnhỉ?”

“KatieRay.Cònanh?”

“CarlHades.”

Sựimlặnglạirónréntrởlạitrongphòngnhưmộtvịkháchkhôngmời.Côlắngngheđểxemcógìdiễnraởnhữngnơikháctrongngôinhà.Chẳngcótiếngđộng,chẳngcólấymộttiếngrìrầm.“Tạisaongườitacònchưagiảithoátchochúngta?”

“Aicơ?”

“Nhữngcảnhsátkhác.”

Sựimlặngcủaanhtangưngđọngnhưsươngmù.“Tôi...tôikhôngphảilàcảnhsát.”

“Anhnóianhlàcảnhsátcơmà.”Côlùisátlạivàotường.Đượcrồi,sựhiệndiệnkiểutôi-là-người-ngaycủangườiđànôngbắtđầutanbiến.

Anhtangọngoạy.“Đúng,quảlàtôiđãnóinhưthếđấy,phảikhông?”Côchờanhtađưaramộtlờigiảithích.Anhtakhônglàmvậy.

“Cónghĩalàanhchỉnóidốiphảikhông?”Haihàmrăngcôlạibắtđầuđánhvàonhautrởlại.Bâygiờcôchẳngcócảmgiácgìnữaởđùivàmông.

“Gầnnhưthế.”Cótiếngbướcchânanhtađiquagianphòng.

“Gầnnhưthếư?Làmthếnàomàanhcóthể‘gầnnhư’nóidốithôinhỉ?”

“Nghecóvẻnhưcôlạicảmthấycăngthẳngvìtôinữarồi.”

“Phảiđấy.Saukhichứngkiếnvụgiếtngườivàbịkẻsátnhântruyđuổi,tôibịnhốtởtrongcáinhàngụcnàyvớimộtngườiđànôngbảovớitôirằnganhtalàcảnhsátvàsauđólạibảotôirằnganhtakhôngphảilàcảnhsát.Tôicứnghĩlàtôiđượcgiảicứu.Giờthìhóaratôibịnhốtcùngvớimộtanhchàngchửibậyquánhiều.”

Anhtakhẽcười.

“Tôikhôngđịnhnóiđùađâu.”

“Xinlỗinhé,”anhtanói.

Xinlỗià?Côcượclàanhtađangcómộtnụcườigiảdốitrênkhuônmặtđiểntraicủaanhta.Côchẳngbiếtanhtacóđiểntrai.Anhtacóthểxấuxímộtcáchkhủngkhiếp.Côcũngchẳngquantâmđếnbềngoàicủaanhta.Ănmàythìkhôngthểđòixôigấc,cảnhsáthaykhông,côcũngvanxinanhtađưacôrakhỏiđây.Anhtacóthểcóđôichânvòngkiềngvàsúnrăngcũngđược.Côvuốtngóntaycáitrênngóntayđeonhẫncủabàntaytráivàmộtcơnbuồnnônlạinghẹnlêntrongcổ.

Sau thởvàihơiđể lấy lạibình tĩnh,côsovaivàhíthàcáiáokhoáccủaanhta.CarlHadeskhôngcómùikhóngửi.Không.Anhtacómùihươngcủakiểuđànôngrấtđiểntraivàchỉbiếtmình.Nhưngdùsaothìanhtacũngtửtếđủđểchocômượnáokhoáccủaanhta.Vàcôkhôngquantâmxemdaanhtadàyđếnmứcnào,chắcchắnlàanhtacũnglạnhcóng.

Mộttiếngđộngvanglên,vàcôthấytimmìnhgiậtthót.“Cáigìthế?”

“Tôilàmđổcáigìđó.Tôiđangtìmcôngtắcđèn.”

“Ồ.”Côrunlẩybẩyvìlạnh,haylàvìsợhãi?Hàmrăngcôlạivavàonhau.

“Côbiết không, chúng tađãởđây...một lúc rồi, vàngườiduynhấtmang thương tích trênngườilàtôiđấy.Nếunhưcóaitronghaichúngtaphảicăngthẳngvìngườikia,thìđóđánglẽphảilàtôi.”

Cônhớralàmìnhđãđáanhtahoặccònhơnthế.“Tôihoảngsợquá.”

“Chínhvìthếmàtôiđangcốgắngđểthathứ,nhưngđếngiờnàythìtôihivọnglàcôhiểurằngtôikhôngđịnhlàmtổnthươngcô.”

“Tôihiểu,gầnnhưhiểu,nhưngkhicóngườichết,thìkhócóthểtintưởngai.”

“Tôiđãtừnglàcảnhsát.”Tiếngchânanhtavangtrongbóngtối.“Giờthìtôilàthámtửtư.Đôikhitôiquênmấtvàhô‘cảnhsát’.Đôikhitôihônhưthếđểmọingườichúý.”Bónganhtadichuyểnvòngquanhgianphòng.“BàJonesmuốnthuêtôi.”

“Thuêanhđểlàmgìcơ?”Răngcôlạivavàonhau.

“Để...bàtachưakểchitiếtvớitôi.”

Sựngậpngừngcủaanhtagiảithíchnhiềuđiều.Nhữnggìanhtavừanóilàmộtlờinóidốitotướng.Ồ,côtinrằnganhtalàthámtửtư;nhưnganhtanóidốivềchuyệnkhôngbiếtchitiết.Vậylàanhtachửithềvànóidối.

“Còncôlàmgìởđây?”anhtahỏi.

“Tabithađang...”Mộtcơnbuồnnônlạikéođếntrongbụngcô.“Lênkếhoạchtổchứcđámcướichotôi.”Côhítmộthơithởsâuquamũi.

“Côkhôngsaochứ?”

“Cáidạdàycủatôithôi.”

“Khôngthểnào.”Anhtarênrỉ.

Mặccơnbuồnnôn,cômỉmcười.“Tôinghĩnósẽquathôi.”

“Thếthìtốt.”Giọnganhtavanglênsựnhẹnhõm.“Côănphảicáigìkhótiêuhaycôđangcóthai?”

Vậylàanhtachửithề,dốitrávàđặtnhữngcâuhỏithiếutếnhị.“Không!Đềukhôngphải!”

“Xinlỗi.Vì...vìcôsắpcướinên...”

“Ngườitakhôngcứphảicóthaithìmớicưới.”

“Không.Chỉvìđiênrồmàthôi.”Cótiếngbướcchânanhtalaoxao.

“Thựcralàtôicũngkhôngđiênrồ.”

“Tốtquá.Tôichẳngmuốnbịnhốtchungvớimộtkẻthầnkinhkhôngbìnhthường.”

“Anhcólýdogìcụthểđểphảnđốihônnhânư?”Côhỏi,chẳngquavìnóichuyệnthìdễchịuhơnlàimlặng.

“Chẳngcólýdogìcụthể.Tôiphảnđốitoànbộcáichuyệnkếthôn.”

Côkhôngđịnhtrảđũa.Saocôphảilàmvậy?Côchẳngquantâmanhtanghĩgìvềhônnhân.Côđổichủđề.“Khôngtìmđượccôngtắcđiệnư?”

“Chưathấy,nhưngtôikhôngthểchạmtớimọimảngtường.Cócácthùngđồởkhắpnơi.”

Cô liếcnhìnrahướngcửa,và timcôđậpnhanh lên. “Anhcónghĩ làhắn tacònởngoàiđókhông?”

“Không.Hắntabỏchạyngaysaukhinhốtchúngta.”Nhưnggiọngnóicủabạnđồngcảnhcủacôkhôngcósựtựtinlúctrước.Côướcsaonghethấysựtựtinấybâygiờ.

“Lỡrahắntamuốnthủtiêuchúngtatrướcthìsao?”

“Thìgiờđâyhắntađãphảilàmcáigìđórồi.”

“Lỡrahắntanghĩrằngtôicóthểnhậndiệnđượchắn?Lỡ...”

“Đừngcórốilênthế,”ngườiđànôngđáp.“Rồirăngcôsẽlạiđánhvàonhauvàlàmtôimấtbìnhtĩnh.”

Cônhắmmắtlạivàtậptrunghítthởthayvìtròchuyện.Trongóccô,côtưởngtượngranhữngnétvẽchậmchậm,dễdàng.“Anhnghĩphảimấtbaolâumớicóngườitìmđượcchúngta?”

“Ngaythôimà,”anhtađáp.“Cóaichờcôchiềunaykhông?”

“TôicóhẹnvớiJoevàLeslúcnămgiờchiều.”

“JoevàLes?”Anhtatiếptụcvỗtaylêntường.

“Chồngchưacướivàbạnthânnhấtcủatôi.Ôi,trờiơi.Chẳngaitronghaingườibiếtlàngườikiasẽtới.Họcólẽlàthậmchí...”

Mộttiếngđộngnữavanglên.Nhưngđókhôngphảilàmộttiếngđộngvanglêntrongphòng.“Hắntacònởngoàikia!”cônói.Bụngcôlạiquặnlên,tiếpđólàtiếngvalậpcậpcủahaihàmrăngcô.

CHƯƠNGSÁU

LesbướcvàonhàhàngDave’sPlace,đểlạibênngoàimùivịnặngtrịch,lạnhlẽocủacơnbão,côhòamìnhvàosựấmápvàmùihươngthịtnướngởđây.Quánhiềutỏi,cônhậnthấyngay.Maysao,côthíchtỏi.CônhìnquanhnhàhàngđểtìmKatie.Sauđócôđivềphíaquầybarvàtìmkiếm.ChẳngthấyKatieđâu.

Côđịnhquayravàyêucầuxếpchomìnhmộtbàn,nhưngnhìnthấyhaighếtrốngởquầybar.Cóbangườiđànôngngồiquaylưngvềphíacô.HaingườiđangxemTVquamànhìnhtreotrêntường;ngườicònlạithìđangđọcbáo.

Đưatayra,Lesmânmêchiếcnhẫnnằmgiữahaibầungựcvànhớlạinhữnggìcôvừanóivớiemtraichỉvàiphúttrước:côđangtiếnlênđểsống.VượtquasựmấtmátMike.Nhưngcóthậtlàcôđanglàmthếkhông?

Nếucôđangcốgắng,phảichăngcônênthựchànhtántỉnhthayvìlùivàogóctrongcùngcủanhàhàngvàchờđợimộtcáchcôđộc?Đúngrồi,cônênlàmthế,nhưngngaylúcnàyđâyLeschẳngmuốnvờvịttínào.Chúachứnggiám,côđãphảivờlàmravẻquantâmtrongcảbalầnhẹnhòvừaqua.

Côdợmbướcquayđiđúngvàolúcngườiđànôngđangđọcbáongẩnglên.Vẻmặtanhtahớnhởnhưthểanhtatưởngcôlàaiđókhác.Mắthọgặpnhau.Khôngrời.Anhtacómáitócthẳngsẫmmàuvàđôimắttuyệtvời.Đôimắtgợicảm.Mộtđôimắtxanhdatrờisâuthẳm.Rồimiệnganh,cũngtuyệtvờichẳngkém,nởramộtnụcười.Vớicô.Mộtnụcườibíẩn.Ngaylúcấy,lầnđầutiênsaumườitámtháng,Lesnghethấyđiềuấy.Cáigiọngnóikhekhẽấy.Tiếngtuyệttánthưởngcủacô.

Mỉmcườiđáplạianhta,Lesgỡchiếctúixuốngkhỏivaivàngồixuốngchiếcghếtrốngcạnhanhta.Cóthể,chỉlàcóthểthôi,cuốicùngthìcôcũngcóhivọng.

***

Lạimột tiếng “bùm”nữa,vàKatienhảydựngkhỏi sànnhà. “Tôi chẳngkếhoạchchếthômnay,”côlalên.Vàcôthựcsựmuốnlàmtheokếhoạchcủamình.NgườihọRayluônluônnhấtquán.

“Chỉlàtiếngsấmthôi,”ngườicùngphòngvớicôlêntiếng.“Thởvàihơithậtsâuđi.”

Katieđếmđếnmườiđểgiữchotríócmìnhkhôngquaytrởlạivớitiếngnổmàcônghethấykhitrước.CôcốgắnggiữđểhìnhảnhTabithangãxuốngthảmkhôngtualạitrongđầucô,vàcôquayvềphíavanglêngiọngnóicủangườiđànôngtênCarl.

“Bạnthânnhấtcủacôvàbạntraicôkhônghợpcạà?”anhtahỏi, tinrằngcôcầnđượctròchuyện.

Anhtađãđúng,vàcôđáp.“Họchưabaogiờgặpnhau.Bạngáitôikhôngsốngởthànhphốnày.”

Lạingừngmộtlát.“Họcóbiếtcôđangởđâukhông?”

“Lescóbiết.”

“Liệucôtacóđủlolắngđểđếnđâytìmcôkhông?”

Katiengẫmnghĩvềcâuhỏi.“Cóđấy,nhưngtôikhôngnghĩcôấybiếttìmtôiởđâu.”

“Cóthểcôấysẽgọiđiệnchobốmẹcô?”

Đãhàngthángnayviệcnhắcđếnbốmẹmớilạilàmcôđauđớnnhưbịdaođâmvậy.Nhưngcôcholà,saunhữngsựkiệnxảyrangàyhômnay,côdễbịtổnthươnghơn.“Bốmẹtôiquađờicảrồi.”Mắtcôcayxè.

“Tôixinlỗi.”Anhtadichuyểnhaibànchân,sauđócótiếngkhớpgốikêurăngrắcnhưthểanhtalạingồixuống.“Đãlâuchưa?”

Câu hỏi của anh ta cho thấy có lẽ anh ta đã nhận ra sự xúc động trong giọng nói của cô.“Khoảngmộtnămrưỡirồi.”Ngàymai.Thậtđiênlàtríóclạirấtminhmẫnvớinhữngđiềunhưvậydùthâmtâmchẳnghềmuốnthế.

“Tainạnư?”anhtahỏi.

“Đúngvậy.”Katietrảlời,vàcốđểkhôngsụtsịt.

“Chuyệngìđãxảyravậy?”

“Mộtcáixetải18bánh.”

“Chếttiệt.”

“Đúngđấy.Chếttiệt.”Katiekéođầugốisátvàongựcvàlauhaigòmáướtvàoquần.

Mộtlúclâukhôngaitronghọnóigì.Rồigiọngnóicủaanhtalạivanglêntrongphòng.“Mẹtôimấtkhitôimớimườilămtuổi.”Nhữnglờicủaanhtanhưbịdínhvàođầulưỡi,nhưthểanhtaphảicốbuộcchúngthoátra.

Vàcônghethấynhiềuđiềutronggiọngnóitrầmtrầmcủaanhta.Anhtakhôngnóivềviệcmấtđingườimẹ,nhưngcũnghémộtchútđủđểcôthấynỗiđaucủaanhtavàđểcôbiếtrằnganhtahiểu.

“Tôirấttiếc,”côtrảlời.“Chuyệngìđãxảyravậy?”

“Ungthư,”Anhtađáp.

“Chắclàkinhkhủnglắm.”

“Chẳngdễdànggì.Nhưngvớithờigian,nỗiđaucũngnguôingoai.”

“Quảvậy.”Nhưngnỗiđauvẫncònđangquálớn.Sựimlặnglạibaotrùmlêncănphòng.NhữngýnghĩcủaKatielạiquayvềvớiTabitha.Khôngđịnh,nhưngcôcũngtìmramộtchủđềkhácđểđốithoại.“Thếcònbốanhthìsao?”

“Ônggiàchỉởcáchchỗtôivàidặm.Thỉnhthoảngôngchạymấythứchocôngviệccủatôi.Nhưnglúcnàoôngcũngnghĩlàmìnhluôncócâutrảlờivàkhôngngạichiasẻ.Ônggiàtộinợ.”

“Nhưnganhyêubốanhnhiềulắm.”Côđoánvậyquagiọngnóiđãdịuđicủaanhta.

“Ônggiàcũngkhôngđếnnỗi.”Giọnganhtalạicàngdịuhơn.

Côduỗichânra.Bànchâncôvavàochânanhta.Cảhaibọnhọcùngrụtchânlạimộtlúc.

“Liệucóaiđếntìmanhkhông?”Côđợianhtatrảlời,tựhỏikhôngbiếtanhtacóvợchưa.Quảthựclàanhtađãnóivớicôrằnganhtachẳnghềtintưởngvàohônnhân,nhưngđiềuđócũngcóthểcónghĩalàanhtađangbịcùmkẹptrongmộtcuộchônnhânchẳnghạn.“Bốanh,hay...aiđókhác?”

“ÔnggiàđangởAustin.Conchócủatôisẽnhớđếntôinếukhôngđượcchoăn.Nhưngtôichưakịphuấnluyệnchonógọichosố911.”

Nhắcđến911làmcônhớlạicôđãtìmkiếmđiệnthoạitrongphònglàmviệccủaTabitha.Vậtlộnvớinhữngsuynghĩấy,côcốgắngtưởngtượngraCarlđangchothứcănvàođĩachochó.“Conchógiốnggìhảanh?”

Anhtangừngmộtlúc.“Mộtconchólớn.”Toànbộgiọngđiệucủaanhtathayđổi.Anhtalạinóidốinữarồi,mặcdùcôhoàntoànkhônghiểuvìsaoanhtalạinóidốivềchuyệnconchó.

“Tochừngnào?”Sựlạnhlẽotừsànnhàvẫntiếptụcluồnquacáiquầnbòmỏngthấmvàodathịtcô.

“To,to.Trongnàyphảicóđènmớiphảichứ,”anhtanói.

Phảichănganhtalàmộtkẻnóidốimiễncưỡng?Nếuvậy,thìanhtacầntậptànhthêm.Hoặccóthểanhtanóidốicũngkhôngtệlắm,nhưngcómộtcáigìđókhimộtngườinóivànghetrongbóngtốihoàntoànkhiếncholờinóidốitrởnênrõrệthơn.CóthểlàcôvàJoenênthửnó.Tắthếtđènđiđểnóichuyệnmộtđêm.CôsẽnghethấygìtronggiọngnóicủaJoe?Anhsẽnghethấygìtronggiọngnóicủacô?Liệuanhcóthểgiảithíchvìsaohaituầncuốinàyanhquábậnđểgặpcô?Liệucôcóthểhiểutạisaocôchẳnglấylàmphiềnkhianhquábận?Bụngcôrunlênvàcôquyếtđịnhkhôngnghĩvềđiềuđónữa.

TiếngCarldichuyểnkhiếnKatiengẩnglên.“Anhlàmgìvậy?”

“Tôisẽdờimấycáithùngnàyđểtìmcôngtắcđèn.”

Haylàanhtachỉđịnhlàmấmngườithôi?“Anhcầmlấyáokhoáccủaanhnày.”Côrờikhỏitườngvàcởiáora.

“Khôngđâu.Côgiữlấymàmặc.”

“Giờthìtôiấmrồi,”cônóidối,vàđưacáiáora.

“Nào,tôiđangtoátcảmồhôirađây.”Anhtanhấnthêm.

Lạimộtlờinóidốinữa.Quyếttâmcãibằngđược,côđứnglênvàbướcmộtbước.Côdẫmphảicáigìđóvàtrượtchân.Cáiáorơixuống,theosaulàcô.Maysao,thayvìngãxuốngsàn,côngãvàoanhta.Anhtađỡngangeocô.Bởivìcôthấphơnanhtakhoảngchừnghaichụcphân,đầucôgụcvàongựcanhta.Mộtbộngựcđànôngrắnrỏi,mạnhmẽ.

“Côkhôngsaochứ?”Hơithởcủaanhtavuốtvetháidươngcô.

Sựđụngchạmcủaanhtathậtấmápkhiếncôkhôngmuốnrờira.“Tôisợ.”Côkhôngđịnhnói

thế,nhưngcócáigìđókhiởgầnanhtakhiếncômuốnthúthật.

“Đừngsợ.Sẽcóaiđótìmrachúngtathôi.”Bàntayanhtatrượtlênlưngcô.

Côđắmmìnhtrongthânnhiệtấmápcủaanhta.Côcócảmgiácbốirốitrongdạ,vàcôhivọnganhtakhôngrờimìnhra.Chẳngphảicôthathiếtcáihấplựccủađànông,côtựbảo,màđólàsựantoàn.Anhtachocôcảmgiácthậtantoàn.

Anhtahắnggiọng.“Cômặclạiáokhoáccủatôivàođi.”

Hítvào,côngửithấymùihươngnồng,mùigỗmớinhưtừcáiáokhoáctỏara.Trênngườianhta,mùiấycòndễchịuhơncảtrênáokhoác.“Làmsaomàanhbiết?”

“Bởivìtôicóthểcảmthấycôbịlạnh.”Bàntayanhtalầntheolưngcôvàchạmvàotóccô.

Ừm,đầungựccôcăngcứngvàchắchẳnanhtađãcảmthấythế,nhưngcôchọncáchlờđilờinhậnxétcủaanhtavàcảđầungựccủamìnhnữa.“Không,saomàanhbiếtaiđósẽtìmrachúngta?”Côgiữnguyêntưthếcủamình,mộtbênmácôhơidựavàongựcanhta,cảmgiácấmáphơnkểtừlúctấtcảmọichuyệnbắtđầu.

“NghenhưbàJoneslàmviệccảngàylẫnđêm.Chắcsẽcóaiđóđếnđâytheohẹnvàhọsẽ...nhìnthấyxácbàtavàgọiđiệnchocảnhsát.”

KatienhớramộtđiềuvềTabithavàrênlênthànhtiếng.“NhưngTabithakhônglàmviệcngàythứHai.Vàcólẽchúngtalànhữngcuộchẹncuốicùngcủabàtahômnay.”

“Cứtthật.”Cơthểanhtacăngraápsátcơthểcô.

“Đúngthế.”Cônhấcmámìnhkhỏingựcanhđểcóthểnhìnvàoanhta.Gầngụiđếnthếnày,côcóthểnhậnramộtvàiđườngnéttrênmặtanh.Anhta...anhtacũngđiểntrainhưmùihươngcủaanhvậy.Ngaylúcấy,cócáigìđóquenthuộcnảyratrongóccô.Khôngphảilàcôbiếtanhta.Nhưngcôbiếtaiđótrônggiốnganhta.

Mắtcôlướttrênmặtanhta.Mắtto,nâu,cônghĩ,mộtvầngtránrộng,lôngmidàydướichânmàyrậm.Mũithẳng,khuônmặtgóccạnh,gòmá...Mộtbêngòmácóvếtxước.Mơhồ,cônhớramìnhđãđấmđáanhta.

Côsờvàocằmanhta.Bộrâuhaingàykhôngcạolàmcácngóntaycôbuồnbuồn.“Tôiđãlàmthếvớianhư?”

“Đúngđấy.”Anhtanắmlấytaycô.

“Xinlỗi,”côthìthầm.

“Tôicũngđangđịnhthathứchocôđây,”anhtacũngthầmthìlại,giọngbỡncợt,nhưngdịudàngvàdễchịu.

Họcứđứngnhưthếnhìnnhauchằmchằm.Thânthểchạmvàonhau.

Haibàntayấmápcủaanhtatrượttrởlạieocô.“Xinchào,KatieRay,”anhtanóinhưthểmớigặpcôlầnđầu.

“Xinchào,”côcốnóinhưngmiệngcôtrởnênkhôkhốc.

Đầuanhtacúixuốngthấphơn.Hơithởnhẹcủaanhtalàmấmđôimácôvàvuốtvegiácquancô.“Xanhlụchayxanhdatrời?”anhtahỏi.

“Hả?”

“Mắtcô,chúngxanhlụchayxanhdatrời?”

“Datrời.”Côđáp.“Cònmắtanh?”

“Màunâu.”

Giốngmàutócanhta.Haylàchúngmàuđennhỉ?Vớitítẹoánhsángthếnày,khôngthểnàophânbiệtđượcmàusắc.Mắtcôchuyểnvềhướngmiệnganhta.Đôimôiđầyđặn,vớimôitrênhơicong.

Rồisauđómộtýnghĩkhiếmnhãhếtsứcthoángquaóccô.Cômuốnhônanhta.Hoặclàmuốnanhtahôncô.Thếnàocũngđượccả.Không!

Côvùngrakhỏivòngtayanhtanhanhđếnmứccôlạitrượtchânlầnnữa.Cóđiềuanhtachẳngcóởđóđểmàđỡlấycô.Ngãphịchxuốngmấycáithùng,Katielàmmấycáithùngđồđổvàonhau.Côngãngồitrênhaimôngvàhìnhnhưbịđau.Côkhôngchắcmấy;đólàưuđiểmcủaviệccóhaicáimônglạnhcóng.

“Côkhôngsaođấychứ?”anhtahỏi,giọngnghẹnđi.Căngthẳng.

“Khôngsao.”Lạicònkhôngsao!Ổnsaođượckhimàsuýtnữathìcôhônmộtngườilạ,trongkhihaituầnnữalàcôlấychồng?CướiJoetuyệtvời,tốtbụng,ngọtngàovàđẹptrai.

Chínhlàbóngtối.Bóngtốitạoramộtkhungcảnhthânmật.Thếthôi.Chỉcóthểlàthếthôi.BởivìcôyêuJoemà.Côyêuanh.

Ôi,Chúaơi,bụngcôlạiquặnđau.Côđứnglên,vịntayvàotường...Vàcôcảmthấy...ƠnChúa!

“Coichừngmắtanhnhé,”côấncôngtắc.

Ánhsáng.Ánhsángtuyệtvời,đẹpđẽtrànngậpgianphòng.Côchớpmắt.Khôngcònvấnđềthânmậtnữa.Giờcôcóthểnhìnmọithứrõràng.Ánhsánglàmchóimắtcô.Côlạichớpmắt.Rồicôtậptrungvàongườiđànôngđangđứngtrướcmặt,cáchcôchừngbachụcphân.AnhtaphảicaotớimétchínvàvạmvỡgấpđôiAntonioBanderas.Khôngổn!KhôngổnchútnàokhimàAntonioluônlàngôisaotrongnhữngtưởngtượngxácthịtcủacôkểtừ...kểtừkhicôbắtđầucónhữngtưởngtượngvềdụctình.Giờcôchỉcóthểlàmmộtđiềuduynhất.

Côtắtđènđi.

***

Lesnhấpnháplyrượuvangmerlot,mộtloạivangngoncủavùngthunglũngNapaởCalifornia,vàcốgắngnhìn,màkhôngbịbắtquảtang,xemngườiđànôngngồibêntráicôcóđeonhẫncướihaykhông.Điều ấy có thể giải thích tại sao, ngoàimột cái gật đầunhanhvànụ cườithoángqua,anhtaquaytrởlạiđọcbáo.Côthậtmaylàmsao,ngườiđànôngđầutiêngợilênsựtánthưởngtrongcôlạithàđọcvề...cônhìntheohướngđôimắtgợicảmcủaanhta,vềviệcnuôigiunđất.Tuyệtthếđấy!

Côchẳngđượcmaymắnnhưvậyvớianhchàngngồicáchcôbaghế.Ồ,không.Brad,theolời

giớithiệucủaanhta,chuyểntớicáighếtrốngbêncạnhcô,mỉmcườidụdỗvàkểđủthứvềcáiôtôtomớisắm,côngviệcquantrọngmới,cáiduthuyềnlớnvàtàikhoảnkếchxùcủaanhta.

Anhtacònchưabahoavềlàcáicủaquýlớncủamình.Thếcónghĩalàanhtachỉcómộtquảớtnhỏxíu.Cólẽcũngchẳngtohơncáivạchnhỏtrênngóntaytráirámnắngcủaanhta,rõmườimươi,anhtađãtháonhẫncướira.Ừm,côghétmấykẻlừadốiquá.

ĐóchỉlàmộttrongnhiềuđiềukhiếncôyêuMike.Anhsẽkhôngbaogiờdốilừacô.Chắcchắnmộtđiều,anhlàngườitrungthực,chungthủyvàbiếtquantâmđếnngườikhácnhấtmàcôbiết.Côchạmtayvàochiếcnhẫngiữahaibầungực.

“Nào,saonào?”CâuhỏicủaquýôngLừaDốikéocôrakhỏisựmơmàng.“Côemtínhsao?”

“Tínhsaogìcơ?”Côxoayxoaylyrượutrongtay.

“Ăntối.Vàsauđómìnhcùngđiđâuđóvớinhauđượckhông,bánhngọt.”

Bánhngọt?Côđếmđếnba,móngvuốtchuẩnbịxòera.

“Phụcvụ,”Bradkêulớnđếnmứccôgiậtcảmình.“Rótchocôđâymộtlượtđồuốngnữa.Côấycầnthoảimáimộtchút.”

Cônghiếnrăng.“Bánhngọtkhôngcầnuốnggìkhác.Bánhngọtkhôngcảmthấy...”

“Ồ,cóchứ.Anhbiếtngaykhinàomộtngườiphụnữcầnthêmđồuống,vàcôemcầnđấy.”Anhchàngcúisátvàocô.Hơithởcủaanhchàngcómùibánhkẹpphomátvớihànhvàmùibiachua.

Bỗngdưng,ngườiđànôngngồibêntráicôthảtờbáoxuống.Anhnhìntrừngtrừng–kiểunhưmàysắptoibâygiờđấy–vàoanhchàngcầnmộtviênkẹobạchàvàđanglàmônhiễmvùngkhôngkhíquanhLes.“Cókhinàoanhnghĩlàcôđâyđicùngvớitôikhôngđấy?”

Bradháhốcmồm.“Nhưnghaingườikhông...Xinlỗinhé!”Chàngtarúttiềnrakhỏitúi,quẳngxuốngquầybarvàbỏđi.

Leskhôngbuồnnhìntheoanhta.Côđangmảinghiêncứuchàngnôngdânnuôigiunđấttiềmnăngcủacô,ngườimàcôđểýthấykhôngđeonhẫncướihaycóvếtđeonhẫntrênngóntay.Haythật.Rấthay.

“Cảmơnanh.”Cônói.Vàmộtlầnnữacôlạinghethấynó.

Tuyệt.

***

“Nóichotôibiếtlàcôvừamớitắtđènđi,chứkhôngphảilàbóngđènbịcháy!”Carlcốgắngkiềmchếcảmxúctronggiọngnói,nhưngbêntrong,Khốnkiếp!làtấtcảnhữnggìanhcóthểnghĩ.Bịnhốtởđâyvớibấtkỳngườiphụnữnàolàđủtệlắmrồitrongkhianhthựcsựmuốntránhxatấtcảbọnhọ,nhưngkhông,anhlạicònbịnhốtchungvới....

“Tôitắtđènđấy.”

“Tạisaothế?”Anhđãcốgắngnheomắt,hìnhdungradungnhancủacôta,cầumongsaobềngoàitrôngcôtakhôngđượcnhưgiọngnóihaymùihươngcủamình.Thếmàanhlạithấymột

côtócđỏ,hơnhẳncáicôngườimẫuđồlóttócmàunâuđỏtrongquyểncatalogcủaVictoria’sSecret.Ồ,anhđãcảmnhậnđượccôtakhicôtagầnsátvàbiếtrằngcôtarấtcótiềmnăng,nhưngnóithậtlòng,đànônglàphảiyêubằngmắt.

“Bởivìtôibịchóimắt.”

Mắtanhcũngbịchói.Khôngphảibởiánhsángmàbởinhìnthấycô.Introngócanhlàhìnhảnhcôđứngđótrôngcònsợhãivàthậmchíxinhđẹphơn.Vàviệcnhìnthấymộtphụnữhoảngsợvàxinhđẹpkhiếnchobảnnăngmuốnlàmngườihùngcủaanhdânglênrấtcao.À,nhưngcũngchínhcáibảnnăngấyđãlàmchoanhlúnsâuvàovũnglầyvớiAmy.

AnhhítmộthơivàthởrachầmchậmtrongkhihìnhảnhcủaKatieRaylạihiệnratrongđầumộtlầnnữa.Anhkhôngthểnhớchínhxáccômặcđồgì,màugì,nhưnglạinhớnhưinthânhìnhbêndướilớpquầnáovớinhữngđườngcongvôcùngđúngchỗ.Nhữngđườngcongđẹpđếnnỗimà chỉ trongmột phần nghìn giây, anh có thể thay cho cô vài bộ đồ lót nhỏ xíu củaVictoria.Bộmàuxanhlácây,trongsuốt.Hoặc,màuxanhdatrời,chođồngvớimàumắtcủacô.

Thựcrathìmàuđồlóthaymàumắtcôcũngchẳngcóýnghĩagìmấy.Chínhmàutóccôđãcuốnhútanh.Tóccôdài.ỒChúaơi,anhyêuthíchnhữngbộtóchung,dài.Đặcbiệtlàmàunâuđỏ.Anhnhớlạilàntócấy.Mượtnhưlụa,chảydàitrênlưngcô.Tuyệtđếnmứcanhphảivậnhếtýchíđểkhônglùatayvàotrongđó.Đểkhôngvùimũimìnhvàonhữnglọntócmàhíthà.

Anh lắcđầuđểnhữnghìnhảnhấyrờikhỏiđầumình. “Được thôi,”anh làunhàu. “Chờmộtphút,nhưngsauđóphảibậtđènsángtrởlại.”

Phảitìmđườngrakhỏiđây.Khôngđờinàoanhchịuởđâychờđợibamươisáutiếngđồnghồcùngvớimộtphụnữmềmmại,thơmthođãcuốnhútđượcanh.Mộtngườiphụnữgợilênbảnnăngngườihùngtronganh.

Tạisaoanhlạikểchocôtanghevềmẹanhcơchứ?Ừm,anhbiếttạisao.Bởivìanhđãcảmthấytronggiọngnóicủacôtacótiếngkhócthanquenthuộc.Bởivì...việchọnônọecùngnhauđãđưaanhtrởvềvớinhữngkỳhóatrịngàyxưa.

Conkhôngphảivàođâyđâu,mẹanhthườngbảo.Nhưnganhkhôngthểnàobỏmặcbà...khimàanhbiếtbàcầnanh.Vậylàhọthườngngồibênnhautrênsàntoilet,thaynhaunônọevàcườiphálênvìthế.Mẹkiếp,thậtlàđauđớnkhinhớlại.Vìvậyanhdồnnhữngkýứcấyvàochỗcủachúngởsâutrongbóngtối.NhữngýnghĩvềTócđỏùavềthếchỗ.Kýứcvềmùihươngcủacô,vềsựmềmmại...

Anhoántráchcáigenquýônglịchlãmmàanhthừahưởngtừbố,cáigenmàanhướcgìcóthểphẫuthuậtcắtbỏđi.

Chẳngphảilàgenquýônglịchlãmthìnguyhiểmhơnbảnnăngmuốnlàmngườihùng.AnhđãmuốnlàmngườihùngcủaAmy.Đểcứuvớtcô.Anhđãthấtbại.Cũngnhưanhđãkhôngcứuđượcmẹmình.

Không!Anhđãcấmcửanhữngsuynghĩnhưvậyrồi.

“Côsẵnsàngchưa?”anhhỏi.

“Sẵnsànglàmgìcơ?”Tiếngtrảlờithìthầmdịudàngcủacôbaolấyanh.Chếttiệt,chỉgiọngnóicủacôthôicũngđủlàmquầnbòanhchậtrồi.Dĩnhiên,cólẽkhôngphảichỉvìcô,màcũngvìanhđãkhôngvùimìnhvàongườiphụnữnàođãmộtnămnay.Anhcũngnhớcáiđólắm.

“Bậtđènlạiđi,Tócđỏ.”

CHƯƠNGBẢY

Lesmỉmcườivớingườihùngcủacô.“Cảmơnanhđãgiúptôithoátkhỏianhta.”

“Vinhdựcủatôi.”Đôimắtgợicảmcủaanhtalấplánh.

Vinhdự.Nhớkhôngnào?Côchỉcòn...thoángnhớ.

“TôilàLes.”Cônói,giơtayra.Lòngbàntayấmápcủaanhnhưtanchảytrongtaycô,cônhìnthấymộtchớpsáng,vànghethấymộttiếng...ầmvangdộicủasấm.Chỉlàcơnbãobênngoàikia,khôngphảilàsựthănghoacảmxúc.Rồilạimộtchớpsángnữa,nhưngcôgầnnhưkhôngđểý.

Côcũnggầnnhưkhôngnhậnthấyquầybartrởnêntốiom,tiếngrìrìcủalòsưởi,củaTV,vàcủalònướngtrongbếpphụttắt.À,nhưngcônhậnthấylòngbàntayanhvừavặntrongtaycô,mùixạhương,mùiđànôngcủaanhtrànngậpphổicô.Sựimlặnglơlửng,nhưngchỉtrongmộtphầnngàngiây,bởinóbịxuađisauđóbằngnhữngtiếngrênrỉ,phànnàncủacáckháchđangdùngbữatối.

“Tôinghĩcuốicùngthìcơnbãocũngđến,”Lesnóithấybấtan,khôngphảivìthờitiết,khôngphảivìbóngtối,màbởisựgầngụivànhậnthứcthểxácmàcôkhôngcảmthấyđãtừlâurồi.

“Đúngthế.”Giọngngườiđànôngsâu,mạnhmẽvàgầngũi.Anhtatiếptụcnắmtaycô.“Côsợbãokhông?”

“Không.”Hơithởthìthầmcủaanhvuốtvegòmácô.

“Côchắckhông?”Ngóntaycáicủaanhvuốtvemubàntaycô.“Bởivìcôđangrunlênđâynày.”

Khôngkhínghẹntrongcổcô.Sựđụngchạmcủaanh,giảndịmàgửilờinhắnđếntoànbộcơthểcô.Lờinhắnrằngđãquálâucôkhôngcảmthấythếnày.Cảmthấymìnhcònsống.

“Cólẽlàtôicũnghơihoảngsợmộtchút,”cônóidối.Cóthậtlànóidốikhông?Cáicảmxúcgìđangnhảynhóttrongbụngcônếukhôngphảilànỗisợ?Vàcôsợcáigìbâygiờnào?

Ánhsánglạibừnglên.Đámđôngtrongnhàhàngreohòvàcáiphéplạcủagiâykhắcấybốchơiđinhanhnhưmộtgiọtnướctrênvỉahènắngcháy.Nhưngmặcdầutrờibãobùngvàlạnhlẽobênngoài,Lescảmthấynóngbừng.Khôngphảilàsựnóngbừngthểxác.Ôkê,cũngcóthểlàcómộtchút.Nhưngchủyếulàcáinóngnhư...nhưkhicôngồiquágầnngọnlửa.Vàaimàmuốnbịbỏngnào?

Ngườihùngđangcầmtaycôbỗnglùilại.Hơiquánhanh.Leskẹptayvàođùivàchiếcnhẫnkimcươnggiữangựcdườngnhưlạnhhơntrước.

Cô liếcnhìnđồnghồvànghịchnghịch cáiquai.Nămgiờ rưỡi.Katieđâuấynhỉ?Côkhôngngẩnglênnhưngcảmthấyngườiđànôngđangnhìnmìnhchămchăm.“Bạntôiđếnmuộn.”

“Bạntôicũngthế.”Anhnói,vàngaysauđấyanhtalạichúimũivàotờbáo.Cócáigìđótrongsựrút luinhanhchóngcủaanhtamáchbảovớicôrằng,mặcdùkhoảnhkhắcmàhọđãcó,thậmchílàmộtkhoảnhkhắcmàunhiệm,anhtakhôngcóýđịnhtiếnxahơn.Vàdẫucôghétphảithúnhận,côcũngkhôngđịnhtiếnxahơnnốt.

“Mộtlầnnữacảmơnanh.”Côrờikhỏighếvàđirađợiởtrongnhàhàngđôngđúc.Đôngđúc,rấtnhiềungười,nơicôchờđợimộtmình,nơicônhậnracôcôđơnbiếtnhườngnào.

SaukhiđãcốgắnggọichoKatievàkhôngcótrảlời,LestựhỏihaycônênđivềnhàKatievàđợiởđó.Đếnmuộnchẳnggiốngcôấychútnào.Katie...,nóithếnàonhỉ,làmộtngườihơicầutoàn.Khôngphảicôấycầutoànđốivớingườikhácmàvớichínhbảnthânmình.

Mộtcảmgiáckhôngdễchịuluồnvàosốnglưngcô.

“Katie,cậuởđâu?”

***

Katieấncôngtắcvàánhsánglạitrànngậpgianphònglầnnữa.Côchớpmắt.Carlchớpmắt.Họnhìnnhauchằmchằmnhưhaingườilạ.Vàhọthậtralàhaingườilạ,nhưngkhônghoàntoàn.

Cônhìnđồnghồ,từmộtgiờđồnghồnay,họđãởbênnhautrongbóngtối.Côđãđánh,cào,đáanhta.Họđãchiasẻkýứcvềsựrađicủachamẹmình.Và,ồ,họđãnônọebênnhau.Điềuấychẳngnghĩalýgì,nhưnglạlàmsao,lạicó.Leslàngườiduynhấtsốngsóttrênđờinàybiếtvềcáidạdàycăngthẳngcủacô.

Buồncườilàmsao,dườngnhưkhibịnhốtchungvớimộtngườilạtrongbóngtốiđãtạoracảmgiácthânmật.Côcảmthấychínhmìnhđỏmặt.

Sựyênlặngtrởthànhbốirối.Carlđưamắtnhìnquanhphòng.“Trúngrồi.”

“Cáigìthế?”Katievòngtayquanhngực,hivọngvìthếthấyấmhơnmộtchút.

“Cómộtcánhcửaphíasauchỗthùngnày.”Anhtađẩynhữngthùngđồraxađểcóthểlenvàogiữachúngvàbứctường.Tiếngvặnnắmđấmcửavanglênkhắpphòng.

“Nóbịkhóaà?”Katietiếnđếnvànhìnquakhehở.Cáicônhìnthấylàmcôbướclùilạingay.Carlcầmmộtkhẩusúngtrongtay.

“Tôikhôngbiếtlàanhcósúng,”côbuộctội,nhớracảmgiáccáivậtkimloạilạnhlẽođãấnvàotaicôkhinãy.

Đôimắtnâuvàngcủaanhtanhìncôsắclẹm.“Côkhôngđịnhtrởnênhoảngsợvìtôinữađấychứ?”

“Tôikhônghoảngtínào.”NhữngngườihọRaykhôngbaogiờhoảng.

“Thậtấyà?”Anhtasờtayvàokhuônmặtbịcào.“Thếsaotôilạibịthếnàynhỉ?”

Thôiđược,nếuhọcóhoảnglên,thìhọsẽxinlỗi.“Tôiđãnóilàtôixinlỗirồimà.”

“Đúng,côđãnóivậy.Rađứngởchỗkiađi.”Giọnganhtatrầmxuống,vàtimcônhóilên.

“Tạisaothế?Anhđãnghethấygìvậy?”Lờinóicủacônhưvanglênquálớn.Trongkhicănphòngthìquátĩnhlặng.

“Làmnhưtôinóinào.”Anhtanóinhưralệnh.

“Anhháchdịchquáđấy,”côcàunhàu,nhưngcũnglùilại.Taynắmchặt,côlắngnghe.Tiếnglíchkíchcủanắmđấmcửavanglêntrongimlặng.Rồicótiếngcánhcửakimloạirítlênmởra.Tiếpsaulàâmthanhtiếngbướcchân.TiếngbướcchâncủaCarl.Bướcchânanhtarờiđi,trongkhicôbịbỏlạiđằngsau.Mộtmình.Mộtmìnhthậtđángghét.Háchdịchhaykhông,cômuốnanhtaquaylại.

“Carl?”côthìthào.

Carlkhôngđáplời.

***

Ngồitrongxeôtôcủamìnhđậutrênphố,kẻsátnhânnhìntrừngtrừngvàocănnhàtốivànhớrằngvẫncònhaingườibêntrongnhà.Sựhoảngsợvangnhưtrốnglàngtrongngựchắn.Nhắmmắtlại,hắntựđậpđầuvàovôlăng.Phảilàmgìbâygiờ?Phảilàmgìbâygiờ?Nếuhọcóđiệnthoạidiđộng,thìchắchẳngiờnàycảnhsátđãcómặtởđâyrồi.Nhưng,hắncũngnhớralàTabithađãphànnànvềviệckhôngcósóngđiệnthoạidiđộngtrongnhàbàta.Cóthểlàhọthựcsựbịnhốttrongđó.Hắncầnphảigiảiquyếthọ.Nhưngcóthểkhôngphảingaybâygiờ.

Hắncóthờigian.Thờigianđểsuynghĩchokỹ.Thờigianđểcóthểtậptrung.Thờigianđểlàmchocáitiếngcườikiadừnglạibởivìtiếngcườilàmđầuóchắnxáotrộnvàhắnkhôngmuốnphạmsailầm.Hắnkhôngthểphạmsailầm.

Thờigianđểkiểmtracôdâutiếptheo.Hắnnhấcđiệnthoạivàgọivàosốdiđộngcủacôta.Chuôngreovàreothêmhailầnnữatrướckhichuyểnsanghộpthưthoại.Hắnbấmsốđiệnthoạinhàriêngcủacô.

Ởđócũngkhôngcóai.Côtaởđâunhỉ?Lờinhắntrongđiệnthoạivanglên.“Xinchào.ĐâylàsốđiệnthoạicủaKatie.Tôirấttiếchiệngiờkhôngởnhà,nhưnghãyđểlạitinnhắnvàtôisẽliênhệlại.”

Nghethấygiọngnóicủacô,hắnnhớlạilầnđầunhìnthấycô.Côngồiđốidiệnvớihắnquabànlàmviệcvàmỉmcườithậtxinhvớihắn.Chỉnhớlạithếthôicũngđủlàmngườihắncăngravìhammuốn.Hammuốnđượcnhìnthấycôtrongchiếcváy,đượcthấysựsợhãitrongmắtcô,đượckiểmsoátcô,đượcnghecôkhócvàvanxinhắnthathứ.

Hắncóthờigiankhông?

***

Leslạinhìngiờmộtlầnnữa.Katiemuộnhơnmộttiếngrồi.Côấyởđâunhỉ?CôlạithửsốđiệnthoạiởnhàKatie.Khôngai trả lời.Cầm lấy túixách,côrờikhỏinhàhàng, liếcnhìnnhanhngườiđànôngvẫnđangngồiđợiởquầybar.

Sauđó,nhớrachìakhóanhàcủaKatie,côchotayvàotúiáođểchắcchắnmìnhvẫncòngiữnó.Chiếcchìakhóavẫncònởđó.Kéoáokhoácsáthơn,côrakhỏinhàhàngvàđivềchỗđỗxecủamình.

***

“Carl?”Katiegọilầnnữavànínthởchờđợi,cầumongsaosẽkhôngnghethấytiếngsúngnổhoặctiếngthétcủaanh.Côđếmđếnmườivàkhôngthểchịuđựngthêmđượcnữa.“Carl?”Côgọitohơn.

“Tôiđây.”Cótiếngbướcchân.“Tinlành.Tindữ.”Anhbướcratừmộtkheởnhỏgiữacácthùngđồvàbứctường.

“Đólàgì?”côhỏi,vàđểýthấyanhđãcấtsúngđi.

“Tinlànhđólà,nếucôphảiđit...vệsinh,côcóthểđi.Bồnrửamặtbịhỏngnhưngtoiletvẫndùngđược.Tindữđólà,khôngcólốira.”

“Khôngcócảcửasổư?”Côvòngtayquanhngườiđểxuađicáilạnh.Cùnglúcđócôđểýthấyanhchỉmặcmộtcáiáophôngđenngắntayvàquầnbò.Anhhẳnbịlạnh.

“Tôielàkhông.”Anhxoataylêncằm,nơibộrâukhôngcạomọcdàihơn.Âmthanhsộtsoạtvanglên.

“Thếlàchúngtabịkẹtởđây,”côrênrỉvàcóvẻnhưsắpkhóc.Dĩnhiên,côsẽkhôngthựcsựkhóc.Hayítnhấtlàcôcũngsẽcốgắnghếtsứcđểkhôngkhóc.

Anhnhìncôchămchú.“Tôichưabỏcuộcđâu.”

“Anhkhônglạnhà?”Lờinóicủacôthốtracùngvớikhóitrongtrongmiệng.

“Áokhoáccủatôiđâu?”Anhnhìncônhướnmày.

Nhìnquanh,cônhặtcáiáorơidướisànvàđưachoanhta.

“Khôngphảichotôi.Cômặcvàođi.Côđanglạnhcóngkìa.”

“Tôikhônglạnhđếnthế,”cônóidối.

Mắtanhhạxuốngngựccô.“Côsuýtlàmtôitinđấy.”

Thoángnhớralàanhđãtừngnhắcđếnđiềunày,ngựccủacôlạicươnglênvàcôkéohaivạtáokhoácchengực.“Thếlàthôlỗđấy.”

“Nhưngchínhxác.”Anhcầmlấycáiáokhoáctừtaycô.“Thậtchếttiệtlàngườitổchứcđámcướicủacôlạiquánghèokhikhôngchosưởitoànbộnhà.”

“Cókhilàsưởitoànbộnhàtốnkémlắm.”KatiebênhvựcTabithabởivì...bởivìcôcảmthấykhôngphảinếukhônglàmvậy.

Vẫncầmcáiáokhoáctrongtay,anhbướclạigầnhơn.Nhưngthayvìtựmặcáochomình,anhlạichoàngchiếcáokhoácquavaicôvànhanhtaykéonóchengựccô.

Côđứngđócốgắngsuynghĩxemliệucónêntranhluậnhaychấpnhậnnó.Dùlàmộtngườicólòngtinvàotranhđấu,côquyếtđịnhkhôngđángphảilàmvậy.Vàngaycảthựctếlàcáiáokhoácthậtdễchịucũngkhôngliênquannốt.Gầnnhưchẳngcógìliênquan.Côcuộnmìnhsâuhơntronghơiấmcủachiếcáovàcốgắngkhôngnghĩvềviệcdựavàohơiấmđànôngtuyệtvờiđếnthếnào.

Carlđiraphíacửadẫnvàohànhlangvànghiêncứutaynắmcửa.Quỳxuống,anhkiểmtracáibảnlềdướicủacánhcửa.

“Nếucóđồnghề,tôicóthểtháođượccáicủanợnàyra.”Anhliếcnhìncôquavaimình.

Côđãđúthaitayvàoáokhoáccủaanhtavàbâygiờchiếcáokhoácđangmởra.Nhậnthấyánhmắtanhtatrênngựcmình,côkéokhóaáolại.

“Cảmơn,”anhtalầmbầmvàlạitậptrungvàocánhcửa.

“Anhbiếtkhông,”cônói,“cókhimìnhcóthểtìmthấyđồnghềtrongmấycáithùngđồnày.”Vàcảcáigìđóđểmặcnữa,đểanhcóthểkhoácáocủamìnhlại.Ítnhấtthìlúcđócôkhôngcònngửithấymùicủaanhquanhcônữa.“Chúngtanênxemquacácthùngnàyxem.”

Sựquantâmcủacôquaytrởlạivớianh.Vẫnquì,lưngquayvềphíacô,anhcómáitócnâusẫmtrảilậtvềphíasau.Tócanhrậmvàdàichờmlêncổáo,vểnhra.Vaianhrộngvàlưnghẹpdầnvềphíaeolưngmảnhhơn.

Anhliếcnhìnlênvànhướncặplôngmày.“Ýkiếnhayđấy,TócĐỏ.”

Monetthầnthánh.AnhtathựcsựgiốngBanderas.ĐủgiốngđểnhữngtưởngtượngdụctìnhmàKatieđãdệtquanămthángquaytrởlạitrongóccô.Anhtacởiáomìnhra.Anhtacởiáocủacôra.Anhtalàmnhiềuhơnlàchỉngắmnhìnngựccô.Đôitay...cáimiệnganhta...

Lôngmàyanhnhướnlên.“Côổnkhôngđấy?”

“Cóchứ.Tạisao?”Côcốgắngthốtlên.

“Trôngmặtcôlạlắm.Côkhônglạinônnữađấychứ?”

“Khôngđâu.”Ồ,thậttuyệt.Thếlàvẻmặtcôkhihứngtìnhtrôngcũnggiốngnhưkhicôbuồnnônvậy.Chẳngphảilàđiềumàbấtkỳcôgáinàomuốnbiết.Cảmgiácxấuhổvàtộilỗikhiếncôcắncắnvàomôidưới.

Anhtiếptụcnhìncô.“Mìnhlàmnhưvậynhé.”

“Làmgìcơ,”côhỏi,vẫncònđươngxuađuổimộtvàiámảnhthểxácrakhỏiđầumình.

“Tìmkiếmtrongmấycáithùngđồ.Tôisẽxếpcácthùngđồxuốngđất.Côkiểmtrabêntrongchúng.”

Tronglúcchờđợianhđưachomìnhthùngđồđầutiên,côcốgắngđểtìmmộtchủđềantoàn,tángẫu.Mắtcônhìnđếnnhữngbứctườngnhưtườngnhàngục.“Ailạixâymộtcáinhàthếnàychứ?”

“Ôngtabịthầnkinh,nghĩrằngnhàcầmquyềnmuốnbắtmình,xâynhàthếnàyđểngănmọingườivào.”

“Làmsaomàanhbiếtđược?”

“Tôilớnlênởđây.Ngườitađồnđạilàcáinhànàybịmaám.”

Côlạiliếcnhìnanh.“Ồ,tôicảmthấydễchịukhinghethấythế.”

“Côsợmahả?”Anhđểthùngđồbêncạnhchâncôvàmỉmcười.Nụcườicủaanhthậthoànhảo.

“Maquỷ,tôicóthểgiảiquyếtđược.Ngườithựcmớilàmtôisợ.”Cùngvớinhữngngườiđànônggợicảmkhiếncôquênmấtlàmìnhđãđínhhôn.Rằngchỉtrongchưađầyhaituầnnữa...chỉthếthôilàkhiếndạdàycôtrởnênchualoét.Suýtnữathìcôgợiýđểanhtanhìnlạimặtcô

lầnnữađểbiếtvẻmặtcôlúcnàykháclúcnãyrasao.

“Tôicũngthế,”anhtanói.

“Nhànàytrôngbênngoàinhưcáinhàtù.”

“Cóthểlàôngtađãnghĩôngtacầnchỗnhốttùnhân.”

“TôikhôngthểnàotinđượcTabithathích,đãthíchcáichỗnày.”Hơithởcủacôlạinghẹnlại.CôthànghĩvềnhữngngườiđànônggợicảmcònhơnlànghĩrằngTabithađãchết.Rằngxácngườichuyêntổchứcđámcướicủacôđangnằmngoàikiangậpmáu.Rằngcáikẻđãlàmđiềuấycóthểvẫncònởngoàikia.

“Đây,bắtđầuvớithùngnàyđi,”anhtanói,nhưthểhiểuđượctìnhthếcủacô.Anhtalấychânđẩycáithùng.

Katiequỳxuốngvàmởthùngra.Côtìmthấyvàicâyhoalụavàvàicáichậuhoabằngsứ,vẽtay.Trongkhicôgóighémchúnglại,Carllạilôiranhữngthùngkhác.

TâmtrícủaKatiequaytrởlạivớiTabithavàcôcảmthấycólỗivìđãbựcmìnhvớingườiphụnữngay trước khi, trước khi... Hãy nghĩ đếnnhữngđiều tốt đẹp.Nhắmmắt lại, cô nhớ lạiTabithaluônhứngkhởithếnàomỗikhinhìnthấymộttácphẩmmàbàtayêuthích.

CômởmắtravàcảmthấyCarlđangnhìnmình.

“Côcósaokhông?”Nỗilolắngchấpchớitrongđôimắtmàunâuánhvàngcủaanhta.

“Khôngsao.”Côthấyấntượngvớicáinhìncủaanh.Ấmápnhờnó.Vàởcáinhiệtđộphòngnhưthếnày,phảicầnnhiềulắmmớicóthểấmlênđược.

Anhtagậtđầu.“CôlàmgìđểsốnghảTócĐỏ?”

“TôiquảnlýmộtphòngtranhởHouston.”

“Vàcôcũnglàmộtnghệsĩà?”anhtađặtmộtthùngkhácxuống.

“Không.”Câutrảlờiđơnngữđếnquánhanh,quácươngquyết.

Anhtacườikhúckhích.“Thếcôtheođuổimônnghệthuậtgìnào?”

Cônhíumày.“Tôicốgắngvẽ,nhưngvẽtồilắm.”

“Nào,tôiđãnhìnthấykhốibứchọatồiởcácbảotàng.Mộtlần,trongmộthộichợđườngphốởMexico,họđãchomộtconvoivẽ.Khônghoànhảo,nhưngđừngđùa,cũngkháđẹpnêntôiđãmuamộtbức.”

“Cónghĩaanhlàmộtngườisànhlắmhả?”côhỏi.

“Tôibiếtmìnhthíchgì.”Ánhmắtanhtalạilướttrêncô.

Sựámchỉ lộ liễucủaanh ta làmcônhộtnhạt.Nhưngmộtphần trongcô lạimuốnhát lên.Antoniothíchmình.Antoniothíchmình.Chẳngphảilàđiềuấycóthểthayđổiđượcgì,bởivìcôyêuJoe.Côcóyêu.Bêncạnhđó,nếucôtựchophépmìnhtiếngầnđếnmứchứngtình,anhtacóthểsẽbuộctộicôchuẩnbịnônọenữa.

Saumộtvàiphút,Carlnóithêm.“Tôikhôngthểtinlàmộtkhicôcóýđịnhlàmgì,côlạikhônglàmtốt,TócĐỏạ.”

“Chínhvìthếmàtôibỏcuộcđấy.”Côhítmộthơisâu.“NhữngngườihọRaykhôngthấtbại.Đólà luật lệđầu tiên.Thựcra thì, luật lệđầu tiên làgiữvững tiết trinh,nhưngngaysauđó là‘khôngđượcthấtbại’.“

Anhtahạmộtthùngđồxuống.“Nhữngluậtlệkhótuântheophảikhông?”

“Khôngphảidotôiđặtra.Bốmẹtôiquyđịnhthế.”Cônhìnchămchămvàonhữngthùngđồ.“Bốtôilàbácsĩ.Mẹtôilàluậtsư.Nhữngngườithànhđạt.Thànhđạtlàmộtđiềuhếtsứcquantrọng.”

“Tôimuốnnóitớicáiluậtgiữvữngtiếttrinhấy.”Anhtalạicườikhẽ.

Côngướclênvànhoẻncườivớianhtanhưngkhôngnhậnxétgì.Nhưngcôđãnghĩvềđiềuđó.Bởivìtrongtưởngtượngcủacô,Banderasđã...

“Thếcónghĩalàbốmẹcôđềurấtnghiêmkhắchả?”

“Không,”cônói,hơiquảquyếthơndựđịnh.“Họyêuthươngtôi.Muốntôithànhđạt,vậynênmớicónhiềuluậtlệ.”

“Vàcôluônluôntuânthủquyđịnhdobốmẹcôđặtraà?”

“Aimàchẳngthếhả?”côhỏi,phảnứngtựvệ.

“Không,tôitrêutứcônggiàtôibấtkỳlúcnàocócơhội.Khitôicòntrẻ,tôithườngcốtìnhđitrệchđườngđểtrêutứcônggià.”

“Tôiđoánlàchúngtakháctínhnhau.”Nhưngcôchưaquêntìnhyêutronggiọngnóicủaanhtakhinhắcđếnbốmình.

“Đúngthế.Tôinhấttrívớicôởđiểmấy.”Anhtalạiquaytrởlạivớicácthùngđồ.

“Tôikhôngnhớnghềvẽ.Suốtngàytôiquẩnquanhvớinghệthuật.Tôibáncáctácphẩmnghệthuật.Tôiquảnlýmộtphòngtranh.Tôithậmtríkhôngnhớnghềnữa.”

“Rồi,”anhtanói,giọnghơicáu.

Họlàmviệctrongyênlặngtrongvàiphúttiếptheo.Cáithùngthứhaicóvàicuốnsách.“NhờvậymàtôigặpTabitha,”Katienói,muốnduytrìnhữngsuynghĩtíchcựcvềngườitổchứcđámcướichuyênnghiệp.“Tabithayêunghệthuậtlắm.”CônhìnCarl.“Thườngthìbàấythíchcáctácphẩmđươngđại.BàấyhàohứngvớimọithứtheotrườngpháiPicasso.Nhưngbàấycũngthích một số tác phẩm truyền thống, những tác phẩm có hơi hướng của thời kỳ Hậu ẤnTượng.”

Anhtalạilôimộtthùngđồxuống.Vẻmặtanhta,vàtoànbộcáinhìnphẳngnhưgươngấybảovớicôrằnganhtathựcsựchẳngbiếtHậuẤnTượnglàgì,vàcólẽanhtacũngkhôngphânbiệtđượcPicassovớiNormanRockwell.Dĩnhiênlàanhtakhôngthể.Anhtađãmuamộtbứchọadoconvoivẽởhộichợmà.

CôcócảmgiáckhôngkhíkhátốtkhinóichuyệnvềTabitha,vìthếcôtiếptụcnóivềbà.“Bàấy

cũngthíchcácbứctượng.Phầnlớnlàcáctácphẩmlàmbằngđồng,bấtcứloạitượngnàocóliênquanđếncơthểconngười.”

Ngước lên,Katienhìnthấyđáycái thùngmàanhtađangbêsắpbụcra. “Cẩnthận!”KhôngmuốnlàmvỡbấtcứđồđạcgìcủaTabitha,ngaycảkhibàtađãchết,hoặccólẽvìbàtađãchết,Katie,chồmtới,hyvọnggiữđượccáithùng,nhưngđãquámuộn.Đáythùngtuộtravàmọithứởbêntrongrơihếtrangoài.Theobảnnăng,côtúmlấymộtvật,mộtcáimáysấytóc,cólẽthế,cô cũngkhôngchắc lắm, trướckhimộtquyểnsách,quầnáo, và các tư trangkhác rơi lả tảxuốngsàn.Sauđócônhìnkỹcáctưtrang.

Mộtcáicòngtayviềnlôngthú.

Mộtcáiroi.

Mộtcáiáoyếmtrongsuốtvàquầntấtlưới.

Ồ,vàcôchưatưởngtượngraquyểnsách.TiêuđềsáchkiểuNhữngtưthếbạnchưabaogiờthử.

Nhưngđókhôngphảilàtấtcả.

Còncómộtgóinguyênnhữngcáiquầnlótcóthểănđượccóvịdâutâydại.

Vàcuốicùng,vắtlênđôigiàygótcaobốnphâncủaKatielàmộtcáiquầnlótnamhởgiữavàđỏrực.

Mộttiếngcườitrầmtrầmvanglên.ĐólàkhiKatienhậnthấycái“máysấytóc”màcônghĩmìnhđangcầmtrongtaythựcralàmộtcáithiếtbịthủdâmlớn,cùngvớidâyđiện.

“Ồ,eoôi!”Côthảcáithiếtbịấyxuống.Nólăntớigầnchâncôvàcôđánóraxa.

Tiếngcườicủaanhtachỉgiảmxuốngđủđểanhtacóthểnói.“CóvẻnhưnghệthuậtkhôngphảilàđiềuduynhấtkhiếnTabithanổihứng.”

CHƯƠNGTÁM

Cănnhàtốiom,dườngnhưKatiengọtngàocủahắnkhôngcónhà.Khôngsao.Hắnsẽđợicô.Kẻsátnhânđỗxetrênphốvàdichuyểnnhẹnhàng.Cáilạnhbuốtgiáxuyênquachiếcáokhoácđencủahắn,nhưngkiểuthờitiếtnàygiữmọingườiởcảtrongnhà,nghĩalàmọiviệcsẽdễdànghơn.

Khôngcóaisẽnghethấytiếngkêutuyệtvờicủacôấy.

“KatieRaynhỏbéđángthương.”

Hắnkiểmtralạilầnnữađểbiếtchắckhôngcócáixenàođỗtrướccửa.Khôngphạmthêmsailầmnàonữa.Hắnnhắmmắtlạivànhẩmhátđểgiữchotiếngcườikhôngvanglêntrongđầu.

Hắnnhớcôấy.Côấyđẹp.Tócđỏ.Dĩnhiên,hắnthíchnhữngcôtócnâunhất.NhưthếthìdễgiảvờrằnghọlàMariahơn.

Thườngthì,hắnkhôngcảmthấysựcấpthiếtsớmthếnày.Hắnvừamớitómcôdâucuốicùngcáchđâycómấytuần.NhưngtoànbộsựviệccùngvớichuyệnTabithabắtđầunghingờlàmhắnbồnchồn.Vàkhihắnbồnchồn,hắnnhớlại.NhớlạitrôngMariaxinhđẹpđếnnhườngnàotrongbộváycưới.Nhớcôtađãđidọctheohànhlanggiáođườngnhưthếnào.Nhớcôtađãđứngtrướcmặttấtcảnhữngngườihắnbiếtvàbắtđầucườito.Rồisauđó,cốgắngkiềmchế,côtanghiêngvềphíagãvànói,“Emkhôngthểlàmđiềunày.”

Hắnđãbiếtrằngcôtathườngcườilớnkhicôtacăngthẳng,nhưngngaylúcbấygiờhắncảmthấybịxúcphạm.Khôngcóaitrongnhàthờcóthểnghethấycôtanóigìvớihắn;họchỉnghethấycôtacười.Vàhắnđứngđó,nhụcnhãtrướcmắtmọingười,nghehọcười.Cũngnhưhọđãcườikhihắncònlàmộtđứatrẻ.

SauđóMariachạyrakhỏinhàthờ.

Chiếnđấuvớiquákhứ,kẻsátnhânrunlênvìlạnh.HắnđẩycánhcổnggỗdẫnvàosânsaunhàKatie.Hắncầnmộtcôdâu.CầnnghethấyhọkhóctheocáchmàlẽraMariaphảikhóc.Hắnnhắmmắtlạivàthởmộthơisâutrướckhilạinhẩmhát.

“Vàcôdâubướctới,trắngtinhkhôiváycưới.”

Xaxa,cótiếngchósủa.Rồicóánhđènxenhảynhótquakhehàngràogỗ.Làcôấyphảikhông?“Mừngemvềnhà,”hắnthìthầm,vàtrốnvàobóngtối.Khihắndựalưngvàongôinhà,hắnngửithấymùikhóitừlòsưởinhàhàngxóm.LúcđóhắnnhậnrahắnsẽphảilàmgìvớiviêncảnhsátvàngườiphụnữbịnhốtởchỗTabitha.

Hắnluônthíchlửa.

Vàochỗcủamình,hắnrútđiệnthoạidiđộngracùngvớimộtmáyghiâmnhỏ.Hắnluônluônthíchchocáccôdâunghethấynhạctrướckhihắnvào.Nóichocùng,đólàđiệunhạccủacáccôdâumàlại.

***

LesđậuxetrướckhoảngsânnhàKatievàcaumàykhikhôngnhìnthấyánhđèntrongnhà.

Katieđiđâunhỉ?Lesđãđợithêmnửatiếngnữaởnhàhàngvàđãgọivàocảmáydiđộngvàmáybàncủacôấy,nhưngchỉcóhộpthưthoạivàmáynhậntinnhắntrảlời.

Vẫnngồitrongxe,Lesnhậnthấycơnbãođãquađi,nhưngnhữnghạttuyếtnhỏcònbámtrênkínhxe.PhảichăngKatiebịkẹtvìbãovàbịtắcđường?

Tìmthấychìakhóa,Lestiếnnhanhvềphíacửatrước.Cáilạnhlàmớnsốnglưngcôvàcôướcgìđãmangtheovàicáiáolạnhmùađông.NhưngHoustonthườngkhônglạnhđếnthếnày.Thờitiếtbiếnđổi,bảntinthờisựđãgọihiệntượngnàynhưvậy.

Côbướcđếnlốivàonhàtốiom.Hệthốngsưởikíchhoạt,rênrỉnhưmộtngôinhàcũ.CănnhàcủaKatiecònquátrẻđểrênrỉ.Nhưngnóvẫnrênrỉ.Sựrênrỉmaquáinữachứ.

Khóacửa,cônhìntrongbóngtốiđểtìmcôngtắcđèn.Tâmtrícôquaytrởlạivớivớingườilạđãnắmtaycôkhimấtđiện.Mộtsựđụngchạmgiảnđơn,nhưngcôđãcónhữngquanhệthểxácítcảmgiácthânmậthơnthế.Điềuấycónghĩalà...côcầnphảingủvớiaiđó.

Lýtrícôchấpthuậnýtưởngđó,nhưngtráitimcôcườilănlộnvìcônghĩrằngcôđãsẵnsàng.Hormonevàtráitimcôkhôngđồngquanđiểm.

Côtìmthấycôngtắcđiện.Ánhsángtrànngậpgianphòngvàcùnglúc,điệnthoạireo.Katie?Côlaovàophòngkháchtốiom.

Côtìmthấymáyđiệnthoại.“Alô?”khôngcóaitrảlời.“Katieđấyà?”

Vẫnkhôngcótiếngtrảlời,nhưngcôcóthểnghethấyaiđóthở.“Tôiđangmặcquầnlọtkhevàáongựcmàuđỏ.Anhđangmặccáigìnào?”côgắt.Cótiếnghítkhôngkhítrênđườngdâyrồicônghethấy...tiếngnhạc.“Alô?”Đườngdâytắtngấm.

Lesđổxuốngghếsôpha.Vòngtayquanhngười,cônhìnchằmchằmlêntrầnnhà.LỡKatiebịtainạnthìsao?

Không.KhôngthểlạithêmKatienữa.

Ngựccôthắtlại.

Nhìnvàocáiđiệnthoạiđangcòntrêntay,côbấmsốdiđộngcủaKatielầnnữa.Điệnthoạireorồichuyểnsangtrảlờitựđộng.“Katie,mìnhbắtđầulolắngđấy.Gọichomìnhnhé.Mìnhvềnhàcậurồi.Mình...”

Hệthốngsưởingắt,thaythếbằngsựtĩnhlặngcủanhữngbộphimkinhdị.“Mìnhtinlàcậuổncả.Chỉlàtắcđườngthôi,phảikhông?”Lesđứnglênvàđivềphíacửasauđểchắcchắnlànóvẫnkhóa.Nóvẫnkhóa.“Mìnhđitắmmộtcái,ngâmmìnhtrongnướcnóng,vàchúngmìnhsẽtiệctùngvớiquầnáongủkhicậuvềnhà.Vàmìnhsẽkểchocậunghevềmộtanhchàngnóngbỏngmìnhđãgặpđêmnay.AnhấylàmchomìnhphảiồlêntántưởngđấyKatieạ.Dĩnhiên,mìnhvẫnchưasẵnsàngđâu.Đượcrồi,gọichomìnhnhé.”

Côvừamớingắtmáythìnghethấymộttiếngđộngđộtngộtởbênngoài.Quaylạiphíacửa,côấncôngtắcđèn.Ánhsángtrànngậptrongphòngkháchvàcảbênngoàisân.

Mũidívàotấmkínhcửasaulạnhlẽo,cônhìnvềphíabêntrái.Khôngcógì.

Bênphải.Khôngcógì.

Dĩnhiênlàkhôngcógì.Chỉcógiómàthôi.

TựnhủrằngKatievẫnổn,vàđóchỉlàcơnbãobênngoài,Lesđivàophòngngủ.Đúngrồi,tắmnướcnóngquảlàýhay.Côbậtradiolênđểkhỏiphảinghetiếngđộngcủahệthốngsưởiđangphảrahơiấm.Côtrútbỏquầnáo,quăngchúnglungtungtrênsàn.Phải,côlàmộtngườihơibừabãi.BừabãinếusosánhvớiKatie,mộtngười,nóithếnàonhỉ...hoànhảo.

Khỏathân,nhưngnhậnrarằngKatiecóthểgọiđiện,côđivòngraphòngkháchđểlấyđiệnthoạidiđộngvàotrongphòngtắm.Katiesẽsớmgọivềnhàthôi.Chắcchắnlànhưvậy.

***

Katievớitaylấymộtthùngmới.Côđãlấyítgiấygóiđểdọndẹpchỗbẩnmàhaibọnhọđãnônrasàn.Làđànông,Carlkhônggợiýgiúp,nhưngítnhấtthìanhtacũngcảmơn.

Chođếngiờnàyhọchỉtìmthấysáchvàbátđĩa.Vàtrongmộtcáithùnglớn,côtìmthấymộtcáigiườnggấp,chỉcómỗimộtcái,vàồ,đúngrồi,mộtthùngđựngđồchơitìnhdục.KhiếnCarl,biệtdanhBanderas,khôngngừngcườikhúckhích.

Anhtalạicườikhẽ.

“Anhthôicườiđượcrồiđấy,”Katiegắt.“Cườimộtngười...làthôlỗlắmnhé.”

“Nào!”anhtagiơhaitaylên.“TôikhôngcườiTabithađâu.Tôicườicô.”

“Tôiá?”côhỏi.Được,thếtốthơnrồiđấy.Khôngđâu!

“Đúngvậy.Vẻmặtcôlúcấybuồncườilắmcơ.”

“Vẫnthôlỗnhé.Chúnglàđồđạccủabàấy.”Côkhôngmuốnđểýđếncảmgiáccủacôkhianhtabuồncườivìcô.

“Vàtôithấycũngchẳngcógìsaitráicả,”anhtanói.“Ýtôilà...”Mộtbênmàycủaanhtanhướnlên.“Tôithấyrằngphầnlớnphụnữđềusởhữuđồchơitìnhdục.Tấtcảcáccômàtôiquenđềucó.”

“Vàanhquenvớiloạiphụnữnàothế?”Cômởmộtthùngkhácravàvờkhôngquantâmđếncâutrảlờicủaanhta.Nhưngthựcra,côchờđợinóvớiphánđoánnônnóng.

“Không,khôngnóichuyệnvềtôi.Tôichỉđơngiảntựhỏikhôngbiếtcôcóđồchơikhôngthôi.”

Côcóthểcảmthấycáinhìncủaanhta,cóthểcảmthấygòmámìnhrựclên.Dĩnhiênlàcôcóđồchơi.Đượcthôi,mộtđồchơi.Côđãgầnhaimươichíntuổivàcôkhôngphảilàngườiđoantrangquá.Nhưngđồchơicủacôkhôngcóhìnhcủaquý.Côđãmuacáiloạimà,giánhưcôcóđộtngộtquađờivàaiđóthudọnđồđạccủacôvàtìmthấynó,cũngkhôngđếnnỗibịđautim.Cáithiếtbịchạypincủacôcóthểdùngđểmassagechân,hayđểlàmgiảmđaunhứccổ.

Tuythế,côkhôngđịnhbắtđầutròchuyệnvềđồchơitìnhdụcvớiCarl.Khôngđâu,bởimỗikhicôdùngcáiờ... cáimassagechân,người tình tưởng tượngcủacô lại làmộtngườiđànôngtrônggiốnghệtanhta.

Cônghiêmmặt.“Tôinghĩmìnhnênđổichủđềkhác.”

“Đúngvàolúcmànóbắtđầuthúvị,”anhtanói.

Dừngmộtlúc,cótiếnggiấysộtsoạt,rồianhtalạinói.“Nào,thếcômuốnnóichuyệngìnào?”

“Tạisaochúngtalạiphảinóichuyệnnhỉ?”côngướclên.

“Bởivìcôtrởnêncăngthẳngkhiyênắngquá.”

Đượcthôi,đúngvậy,nhưngcôkhôngthíchanhtachỉrađiềuấy.“Ồ,tôibiếtmộtchủđềnày.Thếmìnhnóivềconchómàanhđãnóidốiđi?”

Vẻmặtanhtalàmcôcườivang.

“Saocôbiếtlàtôinóidối?”Đôilôngmàyrậmcủaanhtanhíulại.

“Tôinhậnratronggiọngnóicủaanh.Giốngnhưanhnghethấytronggiọngnóicủatôivậy,khitôinóilàtôikhôngvẽ.”Côliếcnhìnxuốngđốngbátđĩatrongthùng.“Anhcònkhôngcócảchónữa,phảikhông?”

“Tôicó,”anhnóivẻbấtbình.

Côcốgắngnhớlạianhtađãnóigìvềconchókhiếncônghĩlàanhtanóidối.“Nhưngnóchẳngphảilàmộtconchótolớnphảikhông?”

Sựngạcnhiênánhlêntrongmắtanhtavàcôcười.“Saonào?Nókhôngphảilàmộtconchócủađànôngà?Cóphảivìthếmàanhnóidốikhông?”

Khianhtakhôngtrảlời,côcàngcườitohơn.“Conchógiốnggìthế?MộtconcúnnhỏgiốngYorkshireà?”

Anhnhìnchằmchằmvàocô,rồiđáp.“Mộtconcúnxùlôngxoăn.”

Ồ,quáhay.“Điềuđónóilênrấtnhiềuvềanhđấy,Carlạ.”

“Nónóivớicôđiềugìnào?”Mắtanhtanhìncôkhôngrời.

“Nónóivớitôi,anhlàkiểuđànôngchorằngmộtđấngnamnhiphảisởhữunhữngthứnamnhinếukhôngthìthậtxấuhổ.”Côdựavàotườngvànhìnlạianhta.“Vậy,chuyệngìđãxảyra?Mộtcôbạngáiđãđểlạichoanhconchóphảikhông?”Côlạicười.

***

TiếngcườicủacôbaobọclấyCarl.Chưabaogiờanhnghethấynhữngâmthanhđẹpnhưthế.Anhcũngchẳngbuồnquantâmmìnhlànguyênnhândẫnđếntiếngcườiấy.Côcóthểlôianhralàmtròcườicảngàybởivì...Quỷquái,nhưngtrôngcôthậtđẹpkhicười.Mắtcôánhlênvàmiệng,mộtcáimiệngđầyđặnhoànhảođểlàmđủthứtrongphòngngủ,hòavàomộtnụcườiđẹpđẽnhất.

“Nào?”côhỏi.“Phảithếkhông?Mộtcôbạngáicủaanhđãđểlạiconchóhả?”

“Đúngthế.”Anhkhôngcốnóidối.Lờinhậnxétcủacôvềbạngáicũlẽraphảikhiếnanhnângcaocảnhgiác.Đánglẽphảikhiếnanhrútluikhỏisânchơimàhọvừađến.Nhưngquỷthamabắt,anhlạithíchcáisânchơinày.

“Vậyracônghĩtôilàmộtđấngnamnhihả?”Anhnhoẻncười.

“Đúngđấy.Namnhiđếnnỗiviệcsởhữumộtconcúnxùlôngxoănlàmanhngạiđếnmứcphảinóidối.”Côlạilàmmộtđiệubộdễthươngnữa.

“Tôikhôngngạiđâu.Cóđiềuđókhôngphảilàloạichótôisẽmuanếutôitìmmuachó.Bêncạnhđó,nếutôikhôngsởhữunó.Nóbịbỏrơi.Cólẽtôisẽmangnóvàonhàdànhchothúnuôibịbỏrơi.”

“Quênđi.Anhyêuconchó.Anhchỉkhôngmuốnthúnhậnthếthôi.”

“Tạisaotôilạikhôngmuốnthúnhậncơchứ?”

“Bởivìanhlàmộtđấngnamnhi,”côđáplạivớimộtcáinhếchmép.

Chínhcáinhếchmépấylàmanhhiểuravấnđề.Điềumàmộtgiâytrướccóvẻnhưmộtlờikhen,giờkhôngcònnhưvậynữa.“Mộtđấngnamnhikhôngđủchocô,hả?”

Thôinào,anhcầnphảithôingaycáitrònày.Anhđangtántỉnh,tántỉnhvớisựnguyhiểmvàvớimộtngườiphụnữquákhácvớikiểucủaanh.Quỷthật,kiểuphụnữmàanhhẹnhò,trướckhianhthôihòhẹn,khôngđỏmặt,khôngngầnngạikểanhnghevềnhữngđồchơitựsướngcủahọ.Nhữngngườiphụnữmàanhhẹnhòkhôngđínhhônvớimộtngườikhác.

Đơngiảnvàrànhmạch,anhkhônghẹnhòvớinhữngcôcóthiênhướnghônnhân.Vàcólẽvìvậymàcôkhiếnanhtòmò.Côthậtlàmớimẻ.Vàgiờđâyanhthấyvuihơnnhiềusovớinhữnggìanhcónhữngnămqua.Khôngvấnđềviệchọcùngbịnhốttrongmộtcănphònglạnhlẽogầnnhưnhàxác,vàhơnnữa,còncómộtxácchếtnằmcáchđómấyphòngthôi.Vuivẻ,mặcchosựlạnhgiáthấmvàotrongruộtanh.

“Namnhikhôngcònhợpthờinữarồi,”côđáp.

“Thếcáigìhợpthờiđây?”Anhépmìnhtậptrungvàonhữngvậtchứatrongthùng.Mộtcáinhonhỏgìđó.Anhnhặtlênmộttượngsứnhỏ.Chỉtổbámbụi.Vàphụnữcứthíchđặtchúngkhắptrongnhàđểlàmgìcơchứ?TrênphònggácmáinhàanhcómộtthùngđồdoAmyđểlại,cùngvớiconchó.

“Phụnữmuốnnhữngngườiđànôngkiểu‘metro’,”cônói.

“Metro?”Anhngướclênvànhìncôxuýtxoa.“Đànôngsửdụngphươngtiệngiaothôngcôngcộngá?”

Côlạinhoẻncười.“Nhữngngườiđànôngkhôngngạichạmđếnphầnnữtínhtrongbảnthânhọ.”

Anhđóngcáithùnglại.“Vậylàphụnữthíchđámđànôngđồngtínhư?Chuyệnnàyxảyratừbaogiờthế?Đừngcónóilàdocáibộphimấy.BrokenMountain.”

“BrokebackMountain.”

“Cáingườilàmbộphimđóphảigãyhỏngcáigìđó.Chẳngphảilàtôicóýphảnđốigìđâu.”

Khuônmiệnggợicảmcủacôlạinởmộtnụcười.“Metrokhôngphảilàđồngtính.Chỉlànhữngngườiđànôngkhôngngạilàmngườinhạycảm.Nhữngngườiđànôngkhôngngạikhóchaythúnhậnlàmìnhthíchănbánhnướngnhânmặn.Thậmchíhọcóthểcònbiếtlàmbánhđó.Nhữngngườiđànôngcóthểsansẻphầnviệccủangườiphụnữbậnrộn.Haylà,”côtrỏthẳngvàoanh,

“nhữngngườiđànôngdámthúnhậnhọthíchcúnxù.”

Anhđặtmộtthùngkhácxuốngbêncạnhcô.“Tôiđâucóngạilàmngườinhạycảm.Nàynhé,tôicònhiếncảmáunữamà.”Vẻmặtcôthuhútcáinhìncủaanhvàkhiếnanhtiếptụcnói.“Tôikhôngkhóc,nhưnghiếnmáucũngkhiếntôisuýtkhócđấy.”

Côlạicườitovàanhthựcsựmuốnđắmmìnhvàonhữngâmthanhấy.“Tôikhôngbiếtlàmbánhnướngnhânmặn,cũngkhôngchắcbiếtnólàcáigìnếuthấynótrướcmặt,nhưngtôicóthểăntấtcảmọi thứnếunókhôngcắntôi.Vàkhôngphảikhoekhoangchứtôicóthể làmtrứngbácngontuyệtvàcóthểnướngthịtbòviênvàbíttếttốthơnbấtkỳngườiđànôngnàoởbờbênnàycủaKênhĐườngThủyHouston.”

Nhấccáinắp thùngra, anh lại tìm thấy thêmnhữngđồvặtvãnhkhác,nhữngánhmắtanhnhanhchóngquaytrởlạivớicô.“Tôithúthậtlàtôichẳngtựhàovìcómộtconcúnđiệuđàchạytheomìnhkhắpnơi,nhưngtôicũngchưahềlợidụngnóvàomụcđíchnàokhác.Nhưthếphầnnàotôiđãđượccoilàmetrochưa?”

Cônhìnanhngẫmnghĩ.“Anhkhôngthểthúnhậnlàanhthíchnó,phảikhôngnào?”

“Tôikhôngghétbỏgìnó.Vànày,tôikhôngvuinếutôidẫmphảinó.Tôicũngkhôngcốýlàmthếđâu.Cáiđồquáiấyrấttônthờnhữngbànchân.”

Côlắcđầuvàmáitócđỏcủacôóngánh.Anhđểchotâmtrímìnhlãngđivớiýnghĩsẽcảmthấymáitócấynhưthếnàotrênbộngựctrầncủamình.Cảmthấykhuônmiệngkiatrượtxuốngthấphơntrêncơthể.Cáinhìncủaanhchạyraphíacửa.Họbịnhốttrongnày,trờilạnhnhưma,còncáchgiữấmnàohơnvàimànáiânnóngbỏngchứ?

Côvuốtmáitócvềphíasau.“Tộinghiệpconcún.”

Cậunhỏcủaanhbắtđầuphảnứngvớicáiýnghĩxaxôicủaanh.Rồianhnhớratấtcảnhữnglýdođểchứngminhrằnglàmthếvớicôlàchẳngthôngminhtẹonào.À,nhưnganhquendùngcơbắphơnđầuócmà.

Lạilặngyên,vàanhđểnólơlửngmộthồitrướckhihỏi,“Chồngchưacướicủacô,anhtathuộcdạngđànôngmetrochứ?”

Sựchúýcủacôrờikhỏicáithùngđồ,vàanhcóthểthềrằnganhthoángnhìnthấymộtcáinhíumày.“Joelàmộtngườiđànôngrấttuyệt.”

“Nhưnganhtacókhóc,cóbiếtnướngbánhmặn,nuôimộtconchóđiệuđàvàthúnhậnvớicảthếgiớilàanhtayêuquínókhông?”

“Anhấykhôngkhócđâu.”

Côkhépcáiáokhoácchặthơn.Carlthíchngắmnhìncôtrongcáiáoấy.Anhcũngthíchnhìnthấycôkhôngmặccáiáoấy.“Anhtacónấunướngkhông?”Cáilạnhlàmvaianhnhóiđau.

“Không.”Mộtlànhơitỏaratừmiệngcô.“Vàanhấycũngkhôngnuôichó,nhưnganhấyrấtnhạycảmvớinhữngnhucầucủatôi.”

Chỉcóthằngdởhơimớikhôngsẵnlònghysinhnửacuộcđờiđểcócơhộiđượcnhạycảmvớinhữngnhucầucủacô.Suýtnữathìlờinhậnxétthôthiểnấybuộtrakhỏimiệng,nhưnganhkịpnuốtnóđi.Anhcốgắngtìmralýdogiảithíchtạisaobỗngdưnganhchẳngthíchchồngchưacướicủacôchútnào,nhưngchẳngnghĩrađượccáilýdogì.“ThếQuýôngNhạycảmlàmgìđể

sốngvậy?”

“Anhấylàkỹsư.VàanhấytênlàJoeLyon.”

Anhnhìnchằmchằmvàobàntaytráicủacô,vànếunhưtrướcđâyanhđãđểýthấyđiềuấymàkhônghỏihangì,giờthìsựtòmòcắnrứtanhmạnhhơn.“Tạisaocôkhôngđeonhẫnđínhhôn?”

Mắtcôngướclênngay.“Tôi...tôikhôngmuốnnóivềđiềuđó.”

“Thiênđườnghạnhphúccóvấnđềgìà?”Tạisaocáiýnghĩấylạikhiếnanhthấyvuinhỉ?

“Khôngphải.”Cômởmộtthùngmớivàtrònxoemắt.“Đâyrồi!Rốtcuộc.Tôinghĩmìnhtìmthấymộtthứhữuíchchochúngta.”

Đồnghềư?Cảmgiácnhẹnhõmtrànngậpanh.MọibảnnăngcủaCarlbảovớianhrằngtránhxaTócĐỏcàngnhanhcàngtốt.

***

Lạimộttrậnmưađátrútxuống,JoedừnglạivenđườngvàgọivàomáydiđộngcủaKatiemộtlầnnữa.Lỗihẹnthậtchẳnggiốngcôấychútnào.Anhđãlolắngsuốtcảbuổitối.

Đúng,trừlúcanhquábậnbịutántỉnhcôgáigợicảmtócvàng.

Anhđấmbàntayvàovôlăng.Anhđãlàmcáigìthếkhôngbiết?Đượcrồi,anhbiếtrằnganhchưalàmđiềugìđểmangtiếnglừadối.Nhưngthựctìnhlàanhcũngmuốnlắm.

Hítmộthơidài,anhvòtaylêntóc.Muốnlàmđiềugìđókhôngphảilàcáitội.Nhưngliệuđấycóphảilàmộttínhiệukhôngnhỉ?Mộttínhiệubáorằnganhđangphạmphảimộtsailầmtồitệnhấttrongđời?

Tiếngnhữnghạtmưađácỡlớnvavàokínhchắngiócủaxekéoanhtrởvềvớiđiềukiệngiaothôngtồitệ.LiệuKatiecóbịtainạnkhông?Haylàanhnhầmgiờhẹn?Haylàcôgiậndỗigìanh?Điềuấycóthểgiảithíchtạisaocôkhôngtrảlờiđiệnthoại.

“Ồthậtchếttiệt!”AnhđángchịusựgiậndữcủaKatielắm.Khôngphảivìnhầmlẫngiờ,nếuquảlàvậy,vàthậmchíkhôngphảivìđãbịcôgáitócvànglôicuốn,bởithựcraanhchẳnglàmgìcả,nhưnganhđắctộivìđãlờtịtKatieđiđãmấytuầnnay.Anhthậtmaymắnvớđượccô.Cóđượcmộtngườitốttính,chungthủy,hấpdẫnđếnnghẹtthở,vàcũngmuốnnhữngđiềugiốnganhtrongcuộcsống.Mộtngườiphụnữcóthểchịuđựngđượcmẹanh.Mộtngườiphụnữmàmẹanhcũngduyệt.CướiKatielàhợplýquá.Hoàntoànhợplý.

Thếthì,mẹkiếp,tạisaoanhchẳngthấymìnhmaynhỉ?

CHƯƠNGCHÍN

“Cóđồnghềhả?”Carlnhảydựnglênđểnhìntậnmắt.

“Khôngphảilàđồnghề,”Katienói.“Làquầnáo.”

Anhnhìncôchằmchằm.“Quầnáoà?”

Côđứnglênvàmởkhóacáikhoáccủaanh.“Đúngthế.Bâygiờthìanhkhôngcầngiảvờlàanhkhônglạnhvàhãymặcáokhoáclạiđi.”

Anhphảithúthậtlàanhcũnglạnhrunngườilại,nhưnganhchắcchắnlàđãkhônghềthểhiệnmộtchútyếuđuốinào.

“Quầnáo,”anhnhắclại,cũngchẳngnhiệttìnhhơnkhinóikiểmtoánthuế.Nhưngcôđangtuộtcáiáokhoáccủaanhravàanhphảitậndụngcơhộiđểnhìnnhữnggìanhđãbỏlỡkểtừkhicôcàikhóaáovào.

Vàanhcũngkhôngquênđượcnó.Côtungcáiáokhoácchoanh.Anhbắtlấynótrướckhinórơivàomặtvàchekhuấttầmnhìn.Ánhmắtanhthầmkínlướtquanhữnggòđồibằngdabằngthịtkhítkhaobêndướicáiáolenchuiđầumỏngmanhvàvôcùnggợicảmmàuxanhdatrờicùngvớiáokhoáclenđồngbộcủacô.Rồisựtậptrungcủaanhlạichuyểnxuốngcáiquầnbòcùngmàu,ômvừavặn,khoemọiđườngcong,nét lượncủacô.Anhyêuthíchnhữngđườngconglắm.

Côlôitừtrongthùngramộtcáigìđómàuvàngchóe.Hìnhnhưđólàmộtcáiáokhoáctrượttuyếtdàycộp.Cáiáosẽcòncheđậynhiềuhơncảcáiáokhoáccủaanhthânhìnhtròntrịa,hấpdẫncủacô.

Khicôxỏmộttayvàochiếcáo,gấuchiếcáolenhơnvénlênvàanhthoángnhìnthấylàndabụngphẳngphiucủacô.Ánhmắtanhdánchặtvàođiểmấy,hyvọngsẽnhìnthấynólầnnữa.Đãquálâurồitừkhianhnhìnthấylàdabụngphụnữ.Vuốtvelànda.Nếmnáplànda.

Nướcbọttiếtratrongmiệng.Thếrồimọithứbiếnmất.

Côkéohaivạtáokhoáctrượttuyếtdàyvàonhauvàđóngkhóaáo.Cúixuống,côlấyramộtcáikhănquàngđồngbộ.Côquấnkhănhaivòngquanhcổ,vàcáikhănthậmchícòncheđicảphầndướimặtcô,làmchoanhkhôngnhìnthấycảkhuônmiệngcô.Đauthế,bởianhthựcsựthíchngắmnhìnmiệngcôđấy.

Rồithìđếnđôigăng.Anhchưatừngnghĩlàđôitaycôcóthểgợicảm,nhưnganhbiếtmìnhcũngsẽnhớcảđôitayấychomàxem.

“Đâynày.”Côlạicúixuốngcáithùngvàtungchoanhmộtcáikhăn.“Anhquàngnóvàođi.”

Anhbắtlấycáidảivảilùxùvàlấplánhmàuhồngấy.“TócĐỏ,côthậtđiênkhinghĩlàtôisẽquàngmộtthứnhưthếnày.”

“Ồđúngrồi,”cônói,sựchếgiễutronggiọngnóicủacôphầnnàobịbịtlạibởicáikhănquàng.“Tôiquên.Anhlàmộtđấngnamnhithựcthụmà.”

“Vàtựhàovềđiềuđó,”anhvặclại.“Vàđểchứngminhchođiềuấy,tôisẽđitiểuđứng,mộtđiềumà tôi cuộc làđámđànôngmetro thờinaykhông làmnữa.”Anhquẳngcáikhănvàothùng.Nhưnganhkhoáclạicáiáocủamìnhvàliếcnhìncôrấtnhanh.

“Tấtcảnhữnggìtôicầnbâygiờlàmộtcốccacaonóngvàmộtchútgìđóđểăn,”cônói.

Nhắcđếnđồăn,bụnganhcũngsôilênvàanhnhớra.Anhkéomộtcáigóirakhỏitúiáokhoác.

“Đâynày,ănmấyviênkẹodẻođi.”Anhtungcáigóikẹovềphíacôvàđithẳng.

***

Trongkhisátxàphònglênngười,Lesnghĩrằngcônghethấymộtcáigìđó.Rồicônghĩlàcônhìnthấymộtcáigìđó.Đượcrồi,côthựcsựđãnhìnthấymộtcáigìđó.Cóbóngngườiởphíangoàibứcrèmbồntắm.

Katiechăng?Côvừađịnhlêntiếngthìnhìnthấymộtcáichân,mộtcáichânđànông,trầntrụivàlônglá,thòratừphíasautấmvảinhựavàbướcvàobồntắm.Vàotrong.Vàotrongbồntắm.

Vàotrongbồntắmvớicô.

Theosaucáichânlà...Đúnglàđãlâurồiđấy,nhưngcôvẫncònnhậnramộtcáicủaquýcươngnửachừngkhicônhìnthấynó.

Phảnứngđầutiêncủacôkhôngphảilàsợhãi.Đúnghơnlàcôbịsốc.Đúnghơnlàcôbịsốckhông thể tinđược.Thậmchí là sựkinhngạc.Nhưngbuộcđôimắtcôphải rờixacáibiểutượnggiớitínhđànôngđầyấntượngấyđểnhìnvàomặtngườiđànông,cảmgiácchoángvángcủacôbiếnđingay,thayvàođólàsựsợhãi.

Làanhta!

Ngườiđànôngởquầybar.Ngườiđànôngmàcôđãnghĩlàngườihùng.Anhtađãbámtheocô.

Ngườihùngkhôngbámtheođànbàcongáitừquánbar.Biếntháibámđuôicongáiởquánbarthìcó.Vàlàcựuphóngviênđiềutra,côcũngbiếtbọnbiếntháilàmnhữnggìvớinạnnhâncủachúng.

CôvéthếthơitrongphổiđểđảmbảorằngởphíabênkianướcTrungHoangườitacũngnghethấytiếngthétcủacô.Rồi,nhậnrarằngchỉhétthôithìchẳngđủ,côbắtđầuchiếnđấu.Chiếnđấukiểuxấuchơi.Chiếnđấukiểuđêhèn.

Côđá.Cônắmtaylạithànhnắmđấmvàđấm.

Kẻđộtnhậpđứngnhưtrờitrồng,nhìncôtrừngtrừngvớiđôimắttrònxoenhưhaiquảbóngbàn.Thếlàcômởnắmtayravàchiếnđấunhưmộtphụnữthựcthụ.Côcàomóngtaymìnhtrênmáanhtamạnhđếnmứccôbiếtlàbậtmáu.Ítnhấtthìđiềuđócũngkhiếnanhtaphảnứng.Anhtalùilại.

“Dừnglạingay,”anhtaquát.

Ồ,phảiđấy.Làmnhưcôsẽbìnhtĩnhđểchoanhtacưỡnghiếpvàcóthểlàgiếtcô.Nỗihoảngsợtràodângtrongcô.Côcốgắngthoátra,nhưngtrượtchânvàngãuỵchvàoanhta.Họcùngngã,đúnghơnlàtrượtxuốngbồntắm.Họngãxuốngêmái,anhtaởdưới,côởtrên.Chỗxàphòngmàcôđãxátlênngườikhiếnhọtrơn,trượtthựcsự.Thânhìnhtrầntruồngcủacôtrượt

lênthânhìnhtrầnnhưnhộngcủaanhta.Cảmgiácsựcươngcứngcủaanhta,giờthìhơnnửachừngnhiềuvàđặtđúnggiữahaiđùicô,khiếnnỗisợcủacôlạitănglênmộtnấcmới.

Anhtatómlấytaycô.Cốgắngníulấythànhbồntắm,côlàmđổchaidầugộiđầutrịgàu.Biếttậndụngvũkhíkhicôcónótrongtay,cômởnắpchaidầuravàbópmạnhnhưthểsựsốngcòncủacôphụthuộccảvàonó,cóthểlànhưthế,chođếnkhitrúttoànbộchaidầuvàođôimắtanhta.

“Chếttiệt!”

Trongkhianhtacuốngcuồngchùimặt,côđứngdậy,dẫmlênmặtanhtavàtrèorakhỏibồntắm.Nhưngngaykhibànchânướtvàdínhdầugộicủacôchạmsànnhà,côngãxuốngvàtaycôđụngvàosànnhàbêncạnhchiếcđiệnthoại.Côtómlấynó.

Mởcáiđiệnthoạira,bòvềphíacửa,côquaysố911vàbắtđầuhét,“Cứutôi!”Cótiếngrèmbồntắmloạtsoạtsaucô.Nínthở,điệnthoạisátvàotai,côđứnglênvàchạyrakhỏicửa.

Tiếngchửirủatuônratừphíabồntắm.Đúngrồi,phảivàiphútsauthìdầugộiđầumớibắtđầulàmcaymắt.

Leslaovềphíahànhlang.“Cứutôi,”côhétlênlầnnữavàođiệnthoại,vàlạitrượtchân.

“Này.”Ngườiđànôngxuấthiệnởcửaphòngngủ.

Lesloạngchoạngđứngdậy.Sợrằngmìnhkhôngchạynhanhbằnganhta,côlaovàophònglàmviệccủaKatie,sậpcửavàkhóalại.Côđứngdựavàocửa.Timcôđậpthìnhthịchtrongngực.Ôi,Chúaơi,côkhôngthểthởđược.

Cótiếngngườivọngratừđiệnthoại.Mộtgiọngnữ.Ngườitrựctổngđài911.“Côcósaokhông?Nóitôinghe!”

“Giúptôi!”Lescốnói.“Anhtabámtheotôi.”

“Côđangởđâu?Chotôiđịachỉcủacô.”

“Tôikhôngbámtheocô!”mộtgiọngnamvanglêntừphíasaucánhcửa.

LesđọcđịachỉcủaKatie.“Làmơnnhanhlên.”

“Đừngngắtmáy!”côtrựctổngđài911nhấnmạnh.“Cônghethấytôikhông?Giữliênlạc.Cảnhsátđangtrênđườngtới.”

“Cảnhsátsẽtớiđây,”Leshétlênvớikẻđộtnhập.“Biếnkhỏiđâyngay!”Cônhìnquanhphònglàmviệcđểtìmcáigìđócôcóthểdùnglàmvũkhí.Côcầmlấymộtcáiô.Điệnthoạimộttay,mộttaycôlămlămcáiô.

“Tôichẳngbiếtcôlàai,”ngườiđànôngnói,“hayvìsaocôlạiởđây,nhưngtôikhôngđitheocô.”

TimLesđậpmạnhkhicônhìntrừngtrừngvàocánhcửa.Khílạnhchíchvàolưngcô,nhắccônhớrằngcôcònướt,khỏathânvàchỉmộtchútxíunữathôilàbịcưỡnghiếp.Mộtcơngiólạnhnữaùavàolàmcônổidagà.Côquaylạivànhìnthấymộtcửasổbịvỡ.Kínhvỡtungtóetrênsànnhà.Cóphảianhtađộtnhậpvàonhàbằngcáchnàykhông?

“Nếucôgọicảnhsát,tốtnhấtcônênnóivớihọlàtôichưađộngvàocô.”Kẻđộtnhậphétlêntừphíahànhlang.

Cônghethấytiếngchânanhta.Làmthếnàonếunhưanhtađivòngraphíasauvàvàođâyquacửasổ?Timcôđậpmạnhhơn.

“Côcònởđókhông?”nhânviêntổngđài911hỏi.

“Có.”VàLeséptaikiavàocửađểnghengóng.Chẳngthấygì.Anhtabỏđirồichăng?

“Bâygiờcôđãantoànchưa?”giọngnóihỏi.

“Tôikhôngbiếtnữa,”Lesrênrỉ,vànghĩmìnhnghecótiếngmởcửa.

“Kẻđócònđấykhông?”cônhânviênhỏi.

“Tôinghĩcóthểanhtabỏđirồi.”Lesbuộcmìnhphảithở.

“Côcóthểrangoàivàchạytớinhàhàngxómđượckhông?”

Leslạiliếcnhìnvềphíacửasổ,nơicôthềcônhìnthấymộtbóngngười.Rồicôlạinhìnthấynómộtlầnnữa.Anhtađịnhvàođâybắtcôquacửasổư?Cômởkhóacửaphònglàmviệcvàchạyàorahànhlang.

***

“Giunđấyà?”Katiequẳngcáitúixuốngsàn.

“Kẹodẻochua.”Carlcườivàcầmlấycáigóivàđưalạichocô.“Ồ,nhữngviênmàuxanhkhôngngonđâu.ThậmchícảPreciouscũngnghĩthế.”Anhbiếnvàotrongphòngtắm.

Cônhìnthấyanhbắtđầuđóngcửalại.Mắtcôlạiliếcvềphíacánhcửadẫnrahànhlang.“Đợiđã,”cônói.

Anhquayđầulại.“Chuyệngìthế?”

“Khôngcógì,”cônói,cảmthấymìnhthậtnựccười.Ngườiđànôngcầnđượctôntrọngsựriêngtư,vàcôthìcầncứngrắnlên.VìChúa,côlàmộtngườihọRay.

Anhnhìncôđămđăm,rồinhìnbàntayanhtrêncánhcửa.Sauđóbướcvàotrong,đểngỏcửa.

Ừm,vậylàanhtađoánđượcrằngcôsợhãi.Côthậtđángxấuhổ.Vàcôxấuhổ,khicônghethấyâmthanhanhtagiảiphóngbàngquangtrongphòngtắm.

Côtrởthànhmộtngườiphụnữnhátgantừkhinàothếnhỉ?

Kểtừkhicônhìnthấymộtngườiphụnữbịsáthạicáchđâyvàigiờ.

Đúngvậy,côcólýdochínhđángđểcăngthẳngđôichút.

Sựimlặngbaotrùm.Lạicótiếngvanhẹvàocửa.Vàkhôngphảilàcửaphòngtắm.Ồ,Chúaơi.

Phảichăngcôquácăngthẳngtớimứctưởngtượngratiếngđộngấy?Lạicótiếngđộngnữa.Mộttiếnggõnhẹ.Cônghẹnthở.Côđãkhôngtưởngtượngchútnào.

“Carl!”côthétlên.

***

NgườiphụnữkhỏathânđâmsầmvàoJoe.Dĩnhiên,anhđoánvẫnlàngườiphụnữấy.Anhchẳngnhìnthấycóckhôgì.Anhchỉtìmđượcmỗicáiquầnbò.CôgáitócvàngđãxịtthẳngvàomắtanhchaidầugộitrịgàucủaKatie.Vàanhđãđểcôlàmvậy,anhnằmđóđểthânhìnhđầyxàphòngcủacôtrượtlêntrượtxuốngbêntrênanhvàđểcôxịthếtcảchaidầugộivàođôimắtxanhcủamình.Vàanhcũngcứthếmàmởmắtranhìn.

Bìnhthường,anhcũngkhôngđếnmứcthụđộngnhưvậy,nhưnganhhơncảbànghoàngkhibướcvàobồntắm,tưởngrằngsẽthấyKatieđangtrầntruồngvàmayracóhứng,hyvọngsẽhàngắnvớivợchưacưới,cầumongsaodụctìnhnóngbỏngsẽxuađinhữngnghingờtronganh.Thayvàođó,chỉmộtgiâythôi,anhtưởnglàmìnhbịảogiác.Đúngthếđấy,anhđãrấtbànghoàng.

Giờthìanhđãhếtbànghoàngrồi.Vàbởivìcôlạibắtđầuchiếnđấu,anhbắtđầungănchặncô.Mụcđíchkhôngphảiđểlàmcôđau,màlàđểtựvệ.

Côlêngối.Anhđỡ.Côđậpcáiđiệnthoạivàomặtanh.Anhchúixuốngtránh.Côquậtcáiôvàođầuanh,anhgiậtlấynóvàquẳngđi.Rồianhtúmlấyhaicổtaycô.Điệnthoạicủacôrơixuốngsànnhà.

“Dừnglạiđi,”anhhétto.Nắmhaicổtaycôtrongtay,anhđẩycôđếnsáttườngđểđềphòngcôdùngđầugốimìnhtấncôngbáuvậtgiốngnòicủaanh.

“Tôikhôngsẽlàmcôđau.”Anhbiếtanhđãlàmcôsợ,nhưnganhphảilàmcôbìnhtĩnhlại.Đủbìnhtĩnhđểkhicảnhsáttới,họkhôngxảsúngtrướcvàhỏihansau.Nhữngcâuhỏikiểunhưcáigãnằmchếtởkiacógiấytờgìkhông?

Nhưng,quáiquỷthật,chẳnghiểuthếnàonữa.CáicônàngtócvàngnàylàmgìtrongbồntắmcủaKatiemớiđượcchứ?Côtalàai...Ồ,chếttôirồi!

BạngáicủaKatiesốngởBostonsẽcómặtởđâytuầnnày.Anhnhớlạingườiphụnữđãnóicôđợibạnmìnhởquầybar.CólẽlàcôcũngđợiKatie.

Côgáitócvàngtiếptụcgiãydụa.Haibầungựccôcọsátvàoanh.Anhlờđiphảnứngcủacơthểvớiđôinhũhoacăngcứngcủacôvàtậptrungvàođiềuchínhyếu.Vídụnhưcảnhsátđangtrênđườngđếnđâybâygiờ.Nhữngcảnhsátđãđượccôthôngbáorằngcómộtkẻbiếntháiđãtheocôvềnhà.

Katienóivớianhrằngbạncôấytênlàgìnhỉ?Anhlụctungtrínhớ.“Les?CôlàLesphảikhông?TôilàJoeLyon,chồngchưacướicủaKatie.”

***

Lesnghethấynhữnglờinói,nhưngchúnglơlửngđâuđógiữanghethấyvàtinđược.Gầnvớinghethấyhơnlàtin.Bảnnăngcơbảncủacôvẫngàolênchiếnđấu.Côđánhgốimộtlầnnữatrướckhinhữnglờinóicủaanhtathựcsựnhậptâm.

Anhtalà...“AnhlàJoeư?”Khôngcólýnào.“Không,anhđãđộtnhậpvàoquacửasổmà.”

“Tôikhônglàmvậy!”anhgầmgừ.“Tôidùngchìakhóacủatôimà.”

“Anhlàmtôiđauđấy.”Côcốgắnggiẫyra.

“Nếucôhứakhôngtấncôngtôinữa,tôisẽđilấybằngláixecủatôichocôxem.”

Leschùngngườixuống,chùngởmứccóthểtrongkhicònđangkhỏathânvàmớichỉvàigiâytrướccònchắcmẩmngườiđànôngđangépcôvàotườnglàmộtkẻhiếpdâmvàgiếtngười.Ồ,đúngrồi,côcũngkhálàbìnhtĩnhđấy.Timcôchưađậpmạnhthếnàyđãlâurồi.

“Tôicóthểlấyvícủamìnhđượckhông?”Tayanhnắmcổtaycôlỏnghơn.

“Côcònởđókhông?Cảnhsátđangởtrênphố.”GiọngnóilạivanglêntừđiệnthoạicủaLes.

Joethảcôra,từtừlùilại,quyxuốngvàđưađiệnthoạichocô.“Cầmlấynếunólàmcôcảmthấyantoànhơn.Nhưngkhicôđãnhìnthấybằngláicủatôi,tôimuốncôbáođểcảnhsátrútđi.Côhiểuchứ?”

Khicôgậtđầu,anhlùi lạihaibước.Khákhenchoanhđãkhôngdùngmắtthámhiểmphầndướithânhìnhcô.Thânhìnhhoàntoànkhỏathâncủacô.Nếuanhlàkẻhiếpdâm/sátnhân,đờinàoanhlạiđưađiệnthoạichocô,vàđờinàolạilịchsựđếnmứckhôngnhìn?Nhữngkẻhiếpdâmđờinàolạimờicôxemcăncước?

Nhưngtạisaoanhtalạiđậpvỡ...?

TôilàchồngchưacướicủaKatie.Tôikhôngđộtnhập.Tôidùngchìakhóacủamình.

Cốgắngthở,côcảmthấynhữnglờicủaanhdộitrongóccôkhicônhìnđôivaitrầncủaanhvàđôichântrongchiếcquầnbòtiếnvềphíaphòngngủ.Anhtađãmặclạiquần.Thếlàrấtnhiềusovớinhữnggìcôđangkhoáctrênngười.

“Thưabà?Bàcóởđóchứ?”giọngnóilạivanglêntrênđườngdây.

“Tôiđây,”côcốgắngnói.

Nhìnvềphíaphòngkhách,cônhìnthấycáicáichănphủcóhìnhchuộtMickeycủaKatievắttrênlưngghế.Côchạyđếnvàgiậtlấynó,quấnnóquanhngườinhưquấnkhăntắmởbãibiển.KhiLesngướclên,Joe,haycáingườiđànôngđãgầnnhưthuyếtphụcđượccôrằnganhtalàJoe,đangđiđếntừphíahànhlang,taycầmví.Anhtađưachocôbằngláicủaanhta.

Lesbậtđènlên.Mắtcônhìnvềphíacánhcửasauđểngỏ.Aiđãmởnóra?Aiđãđậpvỡkínhcửasổ?Timcôlạiđậpnhanhhơn.

Côbậtđènlênvàngắmnghíacáibằnglái.JoeLyon.Nuốtnướcbọt,côđặtđiệnthoạilêntai.“Đã...đãquámuộnđểbáovớicảnhsátlàtôilầmlẫnchưa?”

***

CarlchỉvừakịpkéoquầnlótlênthìnghethấytiếngthétcủaKatie.

Anhvọtrakhỏinhàtắm,súnglămlăm.“Gìthế?”

TócĐỏđangđứngnépsátvàotường,chỉtayvềphíacửa.Anhtrôngcônhợtnhạthơnxácchết.Anhtiếnvềphíatrướccô,mắtvàsúnggiờđâyđềuhướngvềphíacửa.

Anhcũngnghethấynó.Aiđóđangởngoàikia.Anhrahiệuchocôđivàotrongphòngtắm.

Tấtnhiên,côkhônglàmvậy.

Buộcphảihànhđộng,anhnắmcánhtaycôvàgầmgừ,“Đivào.Khóacửalại.Đừngcómởranếutôikhôngbảocôlàmvậy.Ngherõchưa?”

Côngướcnhìnanh,trôngtuyệtvọng.Cônghiêngsátlại,gầnđếnmứcmôicôchạmvàotaianh.“Anhcũngvàođóvớitôi.”

“Không.”Anhnắmlấykhuỷutaycôvàđưacôvàotrongphòngtắm.Khicôkhôngđóngcửalại,anhsậpnóvào.Anhlùilạidựavàotường.“Khóanólạiđi,TócĐỏ.”Anhkhôngchuyểnđộngchotớikhinghethấytiếngổkhóaxoay.

Anhhítmộthơidàivàchờđợi,chuẩnbịbảnthânchotìnhhuốngkhôngtránhkhỏi.NếuđâylàkẻđãhạsátTabitha,Carlkhôngnghingờýđịnhcủakẻsátnhânkhiquaytrởlại.TócĐỏđãnóithếtừnãy.Nhữngkẻgiếtngườikhôngthíchđểlạinhânchứng.

***

Tiếngcòixecảnhsátvanglênvàánhđèntínhiệumàuxanhnhấpnháytrướccửasổ.LesnhìnJoe.Ngaylúcđócônhậnthấynhữngvếtcàomàuđỏ,giậndữtrênquaihàmanh.Côđãlàmthếđấy.

Côcũngđãtántỉnhvớichồngchưacướicủabạnthânnhấtcủacô.Vàanhtacũngvevãncôtrởlại.Ừm,khôngnhiều,nhưnganhtađãvevãncô.Ồ,vàcôđãnhìnthấyanhtakhỏathân.Vàanhtađãnhìnthấycôkhỏathân.Anhtađãkhiếncôthầmlặngồlêntánthưởng.Ồ,quáiquỷ,tạisaoanhtachẳnglàmộtkẻhiếpdâm/giếtngườibìnhthườngđicóđượckhông.

“Cảnhsátđãởđây,”giọngngườiphụnữtrênđườnggiâythôngbáo.“Côcóthểgiảithíchmọichuyệnvớihọ.”

Giảithích?ỒthậtdễdànglàmsaokhimàLescũngchẳnghiểumộtchútgìmọisựđãxảyra.Cônhớlạikínhcửasổbịvỡvàcửasaumởtoang.

VàKatieđangmấttích.

Joegặpcôởlốivàođúnglúccótiếnggõcửa.

“CảnhsáthạtPiperđây,”mộtgiọngnóivanglên.

“Tôirangay,”Lestrảlời.Mởcửara,Joevàcôđốidiệnngayvớihaicảnhsát,súnglămlămtrongtay.

Mắthọquansátcô,ănmặctrangnhãvớicáichănphủcóhìnhchuộtMickeyrồichuyểnsangJoe,ởtrần,mắtđỏngầuvàmáđangchảymáu.

NhữnghọngsúngnhanhchóngchĩavàoJoe.“Lùilại,”mộttronghaicảnhsátquátlên.

“Đợiđãnào,”Lesnói,taygiơlên.“Đâylàmộtsựnhầmlẫnthôi.”

“Mộtsựnhầmlẫnấyà?”ngườicảnhsátthấphơnhỏi.

“Đúngthế,”Lesnói.“Mộtsựnhầmlẫntaihại.”

***

Carllạinghetiếngvađậplầnnữa.Anhchờđợiđểnghethấythanhchốtcửabịtháora.Ngóntayanhxiếtchặthơncòsúng,bỗngcótiếngrênưửvàtiếnghítngửivanglênbêntai.Anhđứngyên,lắngnghe,muốnchochắc.Mộtcáigìđómàutrắngxuấthiệnbêndướicửa.Mộtbànchân...bànchânvớinhữngcáivuốtsơnhồng.Tiếptheođólàtiếngchósủavang.

Carlthởphàovàcốgắngkiểmsoátdòngadrenalineđangchảyrầnrậttronghuyếtquản.Mộtconchó.Vàcăncứvàonhữngcáivuốtsơnhồngkia,đólàmộtconchólaiẻolả.

“TócĐỏ.”Anhgõvàocửaphòngtắm.“Côrađượcrồiđấy.”

Cửamởtoang.“Hắntabỏđirồià?”cônóikhôngrahơi.

Carlluồntaydướiáokhoácvàđútsúngvàobao.“Chỉlàconchóthôi.”Lạicótiếngchósủa.

Nỗisợhãivẫncònđọngtrênmặtcô,vàanhnhìnthấycôrunrẩy.

“Bâygiờthìổncảrồi,”anhnói,cốýgiữchogiọngcủamìnhbìnhtĩnh.

“Tôimuốnchuyệnnàykếtthúcđi.”Côchớpmắt,vàmộtvàigiọtlệđọngtrênmicô.“Khôngcóthêmaichết.Khôngcósúngốnggì.Tôimuốnngườiấmlên.”

Cáikhănquàngcủacôđãtuộtravàvắthờhữngtrêncổcô.Khuônmặtkhôngthầnsắccủacômangmộtýnghĩamớiđếnchotừ“nhợtnhạt”.

“Tôibiết.”Anhbướctớivàibướcvàkéocôlạiphíamình.Côvùimặttrongngựcvàquànghaitayquanhngườianh.Chặt.Thậtchặt,nhưthểcôkhôngbaogiờmuốnrời.Mọisựmềmmạicủacôchạmvừavặnvàongườianh,nhắcanhnhớrằngngoàiviệcđanghoảngsợra,côcònlàphụnữ.

Anhcúimặtxuốngmáitóccô.Chúaơi,côthơmquá.Anhhítvàovàcốgắngkhôngđểcơthểmìnhphảnứnglạivớimùihươngcủacô,hoặcvớithựctếlàanhđãkhôngômngườiphụnữnàotrongtaytừhàngthángnay.Anhtựnhủ,côcầnđượcômấp,chứkhôngcầntìnhdục.

Thậtchẳngmay,anhlạicómộtvấnđềhoàntoànđốilập.Anhcầntìnhdụcchứkhôngcầnđượcôm.Tìnhthếsẽchẳngcấpbáchthếnàynếunhưanhgiữđúnghẹnvớicôngườimẫusángnay.Nhưngkhông,bàJonesvàcâuchuyệncủabàtavềnhữngcôdâuđãlàmanhmấthứng.Nhậnra“tìnhthế”củamìnhđangcươngcứngthêm,anhlùilạitrướckhicôcũngcảmnhậnđược.Điênnhấtlàanhphảigỡtaycôrakhỏimình.Rõrànglàcôkhônghiểukhókhănthếnàoanhmớilùilạiđược.Vàanhthựclòngnghĩthế.

Thởdài,anhđitớivàmởcáigiườnggấpbịđẩysáttường.“Saocôkhôngngồixuốngtrướckhigụcngãnhỉ?”

“Tôikhôngngấtđiđâumà,”cônói,nhưthểbịxúcphạm,hoặctựáivìbịanhđẩyra.

“Tôinói‘ngã’,chứkhôngphải‘ngất’.”

Côtiếnvềphíacáigiường.“Thườngthìtôicũngkhôngnữnhiyểuđiệuđếnmứcnày.”

“Tôithíchcácnữnhiyểuđiệu.”Anhmỉmcười,khôngmuốnlàmcôbực.

“Anhbiếtýtôimuốnnóigì.Thườngthìtôicóthểchịuđựng...”

“Đừngtựxỉvảmình.Côvữngvànghơntôitưởngđấy.”Vàanhthựcsựnghĩthế.“Lầnđầutiêntôinhìnthấymộtngườibịgiết,tôihoảngloạnluôn.Côvữngvànghơntôilúcđấynhiều.”

Côcochânlêncáigiườnggấp,cốtìmhơiấm.“Chuyệngìđãxảyra?”

Anhkhôngđịnhkểchitiết,nhưngnếunógiúpđượccô,“Đólàmộtvụcãicọtronggiađình.Tôimớivàonghềđượcvàitháng.Ngườichồngrútsúngra.”

“Anhđã...”

“Không,cộngsựcủatôiđãnổsúngvàoanhta.”

“Chắclàkinhkhủnglắmnhỉ.”Sắcmặtcôđãhồnghàohơn.

“Khôngdễdànggì.Nhưngýtôilàcôkhálàvữngvàngđấychứ.Sovớiđànbàcongái.”Anhnháymắtvớicô.

Côdịchlùilạichotớikhidựasátvàotường.Rồicôcohaiđầugốilêntậmcằm.“Cảmơnanh,”cônói.

“Chỉlàmviệccủamìnhthôimà,TócĐỏ.”Nếunhưanhluônghinhớđiềuđó,anhsẽkhônghềgì.MặcdùanhthíchTócĐỏ,vevãncô,vàmuốnlàmhơncảvevãnnữa,anhtớiđâyvìbàJonesmuốnthuêanh.Đâylàcôngviệc.Khắcghitrênđáquytắc,quytắccủaanh:bắtkẻxấu,làmngườihùngcủaaiđóvàrútlui.Mộtngườihùngnhấtthời.Lầnduynhấtanhđểcảmxúcxâmchiếm,anhđãbịbỏngvàkẹtvớimộtconcúnxùlôngxoănchếttiệtthíchnhữngbànchân.

Bựcbội,anhlùivàobứctườnglạnhlẽovàđưamắtnhìnquanhphòng.Đâylàlúcanhphảiđốimặtvớinó.Họthựcsựbịmắckẹtởđây.VàbởivìbàJoneskhônglàmviệcngàythứHai,họsẽphảiởđâychotớithứBa.

***

BuckHadesdùngchìakhóacủamìnhđểvàonhàcủacontrai.“Carl?”ônggọito.“Bốquyếtđịnhquayvề.”Contraiôngkhôngtrảlời,nhưngconchótaimềmcủacontraiôngđãvừasủavừachạyđến.

ConchókiễngchânvàđặtbànchânnhỏnhắncủamìnhlênđầugốiBuck,khiếnBuckphảinói.“Đừngcóbắtđầugiảvờlàmàythíchta.Vàmàybiếtlàtacũngkhôngthíchmàyđâuđấy.”Ôngnóithếtrongtrườnghợpcontraiôngđanglắngnghe.Saukhinhìnquanh,xemxétgianphòngmộtlầnnữa,Buckvỗvỗsautaiconchó.Sựthựclàôngcũngmềmlòngvìconchónàychẳngkhácgìcontraiông.Dùchocảhaichaconkhôngaichịuthúnhậnđiềuđó.

“Ôngchủcủamàyđâu?”Buckđivềphíaphòngngủ.Cólẽcontraiôngđãtrởnênthôngminhhơnvàđangcómộtngườiphụnữtrongấy?Ôngdừnglại.Hyvọng.

“Carl?”Ônggõvàocánhcửanửađóngnửamở.“Contrai?”

Khikhôngnghethấytiếngvachạmnàohoặctiếngthétrakhỏiđâyngayđibố,ôngthòđầuvào.Chẳngcóai.

Ôngnhìnđồnghồ.Đãgầnmườigiờđêm.Gầnđây,contraiôngtuânthủgiờgiấccủatrườngmẫugiáocơmà.Ôngquayra.Preciousgặpôngởphòngkhách,miệngngậmcáibátđựngthức

ăncủamình.ConchóthảcáibátdướichânBuck.

“Carlkhôngchomàyănà?”

BucknhặtlấycáibátvàđổđầyKibbles’nBits.Rồiôngđặtchỗthứcăndướisàn.Conchóvẫnquẩnquanhông.

“Nào,màycóđịnhănkhôngđây?”Nhìnquanh,Bucknhìnthấymáyghiâmcuộcgọicủacontraiởtrênnóctủ.Đènhiệunhấpnháy.Ôngấnnútđểnghecáctinnhắn.

“NàyCarl.AnhBenđây.Emđangởđâuđấy?”

Buckchaumày.TạisaoCarlkhôngđếnnhàBennhỉ?Carllàngườirấtđúnggiờ.Mặcdùcậucontraiútcủaôngcótiếnglàvôtổchức,chínhvìthếmàsớmbịloạikhỏingành,conôngkhôngbaogiờlỡhẹnvớiai.

Quảvậy.Buckrấttựhàovềcảhaicậucontrai.Thựcra,ôngsẽtựhàohơnkhiCarltìmđượcchomìnhmộtngườiphụnữtốt.Đànôngcầncóđànbà.Khôngcó,ngườiđànôngấychỉnửangườinửangợmmàthôi.VàchínhBuckcũngđãnửangườinửangợmquálâurồi.VìvậymàBuckđịnhrẽquanhàđểnóivớiCarlrằngôngvàJessielênkếhoạchkếthôn.

Bensẽrấtvui.Carlthìkhóhơn.SựquađờicủavợônggâyảnhhưởngsâuđậmnhấtvớiCarl.VàmộtphầntrongBuckhiểurằngCarlsẽchẳngnhảycỡnlênvớiýđịnhkếthôncủaông.

ConchóđứngcạnhbànchânBuckđangrauráunhaimiếngthứcănvàngướclênvẻbiếtơn.“Khôngcógì,”Bucklẩmbẩm.Sủalên,conchóchạylạiđòiănthêm.“Thậtsựmàychưađượcchoăntínàophảikhông,cún?”

Carlrấtnghiêmchỉnhthựchiệntráchnhiệmcủamình.Conôngsẽchẳngđờinàođimàkhôngchoconchóănnếubiếtmìnhsẽvềmuộn.MộtcảmgiáckhóchịucồncàotrongbụngBuck.Cảmgiáccủachamẹkhihọlolắngchoconcái.Carlkhôngphảilàtrẻconnữa,nhưngđôikhicũngvẫncầnđượcgiúpđỡ.VàchừngnàoBuckcònsống,cònởđâythìôngluônsẵnsànggiúpđỡcảhaitay.

Ôngnhấcđiệnthoạilênvàbấmsốcuộcgọigầnnhất.Máytrảlờitựđộngvanglên.“Xinchúcmừng.Cóthểbạnsắpkếthôn.BạnđãgọitớidịchvụĐámCướiTabitha...”

Buckdậpmáyvànhìnconchó.“Tạisaomộtngườilậpkếhoạchđámcướichuyênnghiệplạigọicontraitanhỉ?”Buckhỏiconchó.“Vàtạisaotalạicócảmgiácrằngcontraitađangngậpsâutrongrắcrốinhỉ?”

Conchónghiêngđầuquamộtbênvànhìnông,vàcảmgiáckhóchịutrongbụngBuckcàngtăng.Thựcra,đócũnggiốngvớicảmgiácmàôngcóngaytrướckhinhậnđượccúđiệnthoạibáotinCarlvàđồngsựcủanóbịtrúngđạn.

CHƯƠNGMƯỜI

“Việcquáigìmàtôilạiphảiđộtnhậpvàonhàquacửasổtrongkhitôicóchìakhóanhàchứ?”Joenắmchặttaylại,cànglúccàngbựcmìnhhơnvìmấyviêncảnhsátcứcốlàmnhưanhlàkẻcótộitrongkhithậmchíngườiphụnữbanđầugọicảnhsátbâygiờcóvẻcũngtintưởnganh.Côchẳngthânthiệnchútnào.Chốcchốccôlạiliếcnhìnanhbằngconmắtkhiếnanhmấthếtbìnhtĩnh.

Anhđưataylênsờnhữngvếtxước,nghiêncứucôquađôimắtcayxè.Côlạinhìnanhlầnnữavẻnhưmuốnnóirằngcôchẳngthíchthúphảihítthởchungbầukhôngkhívớianhtínào.Anhkhôngsaohiểuđượctạisaocôlạikhóchịuđếnthế.Chẳngphảianhmớilàngườiđangbịxótgiácmạcbởidầugộitrịgàu,cómộtkhốiubằngquảtrứngởđùi,lợisưngvùvàvàbốnvếtcàongangcằmđấyư?

Côvénmộttayáolenchuiđầulênquákhuỷu.Côđãkịpmặcquầnáongaysaukhiđámcảnhsáttớivàthậmchícònmangchoanhmộtcáiáophôngtừphòngngủ.Haitaykhoanhtrướcngực,mộtbênáolencủacôtuộtkhỏivaivàanhthoángnhìnthấyquaiáolótmàuđỏcủacô.Chỉtrongmộtgiây,kýứcvềsựkhỏathâncủacôxuấthiệntrongócanh.

“Côcóchắclàcôtincậyngườiđànôngnàykhôngvậy?”viêncảnhsátnhỏngườihơnhỏi,vàgiọngnóicủaanhtađưaJoevềvớithựctại.Cũngđúnglúcđấy.AnhchẳngcóviệcgìmàphảinghĩvềngườibạngáikhỏathâncủaKatiecả.

“Tincậyư?Khôngđâu.”Rồicôlạinhìnanhvớicáinhìnbiến-đi-cho-khuất-mắtmộtlầnnữa.“Nhưngtôikhôngnghĩrằnganhtalàkẻđộtnhập.”

Viêncảnhsátcaolớnhơnkhoanhtaylại.“Vậycôchorằngcóaikhácđộtnhậpvàonhàtrongkhicôđangvậtlộnvớichồngchưacướicủabạnmình,ngườimàcôlầmtưởnglàkẻđộtnhập.Hơivõđoánquá,phảikhông?”

Joenhắmmắtlại.Điềunàykhótinngaycảvớianh.

“Đúngvậy,”Lesđáp.“Vàcửasaucũngmởtoang.”

Joenhớlạikhibướcvàotrongnhàcócảmthấygiólùa.“Cólẽnóbậtrakhitôimởcửavàotrongnhà.”Anhnói.“Tôinhớlàmìnhđãbậthệthốngsưởilênbởivìcảmthấylạnh.”

“Vậylàanhnghĩrằngcókẻnàođóđãởđây,nghethấyanhmởcửanênbỏđi.”

Joeliếcvềphíamấyviêncảnhsát.“Tôibiếtlànghenhưthếcóvẻđiênrồ.”Viêncảnhsátlớntuổihơibướcrangoài.

BỗngmộtýnghĩkhácđậpvàoJoe.“Ồ,cứtthật.Katiethìsao?”

“Xinlỗi,anhnóigì?”viêncảnhsáttrẻtuổihơnhỏi.

LesvàJoenhìnnhau.Họcùngchiasẻcáinhìnâulo.

“Katieđãbiếnmất,” Joenói. “Vợchưacướicủatôi.Đánglẽcôấyphảigặpchúngtôiởnhàhàng.Lỡnhư...”Anhkhôngthểnóithànhlời.AnhkhôngmuốntưởngtượngrabấtcứđiềugìcóthểxảyravớiKatie.

“Xecủacôấycóđâykhông?”viêncảnhsáthỏi.

“Không.Nókhôngcóđây,”Lesđáp.“Vàcũngkhôngcótúixáchvàchìakhóacủacôấy.Tôikhôngnghĩlàcôấyđãvềnhà.”

Joelạiđưataylênvuốttóc.“LỗihẹnnhưthếkhônggiốngvớibảntínhcủaKatiechútnào.”

Viêncảnhsátcaumày.“Gầnđâycôấycóổnkhông?”

“Ổn?”Joehỏi.

Viêncảnhsátnhúnvai.“Côấycócăngthẳngvìđámcướikhông?”

“Không,”anhđáp,cùnglúcLesthốtlên,“có.”

“Cô ấy... không căng thẳng.” Joe nhấnmạnh, khôngmuốn tin vào điều ấy.Hoặc anh khôngmuốntinlàmìnhđãkhôngđủquantâmđếnKatieđểbiếtcảmgiáccủacôấyrasao.

“Nhưng,”Lesnóitiếp,“anhtađúngđấy.ChuyệnnàychẳnggiốngbảntínhKatiechútnào.”

Viêncảnhsátnhướnmày.“HaingườicónhớcôdâubiếnmấtởbangGeorgiakhông?Côtađãtạoracảmộtcâuchuyệnbắtcóc.Chuẩnbịđámcướikhiếnngườitacóthểlàmnhữngchuyệnđiênrồ.”

“Katiekhônglàmvậyđâu,”anhvàLesđồngthanhnói.

Viêncảnhsátcaolớnhơnquaytrởlại.Anhtarunvìrétvànóivớiđồngsự.“Cómộtcànhcâybịgẫyngaycạnhcửasổ.Cónhiềuhạtmưađá.Chúngcóthểlàmvỡkínhkhichúngđậpvàokínhvàrơixuống.”

“Thếcòncửasauthìsao?”Leshỏi,vẻlolắng.

“Cóthểnóbịgióđẩybậtra,”viêncảnhsátcaolớnhơnđáp.“Tốinaygióđãgiậthơnbốnmươidặmmộtgiờ.”

ThậmchíJoecũngphảithúthựcrằnggiảthuyếtcủacảnhsátcóvẻhợplý.ĐiềuvôlýlàsựmấttíchcủaKatie.Thậmchínếucôcócăngthẳngvềviệcđámcưới,anhcũngkhôngthểtưởngtượngđượccôlạichạytrốn.Ồkhông,đólàviệcanhlàm.Anhđãtrốntránhcảthángnay.

Lesvòngtayquanhngười,làmvaiáolenlạituộtxuốngnữa.“Tôinghĩtôiđãkiểmtracửasautrướckhiđitắm.”

“Đôilúcngườitaquênchứ,”nhânviêncônglựcđáp.

Cứtheocáilốihọnhíchdầnvềphíacủa,Joebiếthọđãxongviệc.“Chờmộtphútđã,”Joenói.“CácanhđịnhlàmgìvềKatie?”

Viêncảnhsátnhìnanhcaucó.“Gọiđiệnchomọingườivàhỏithămmấyngườibạncủacôấyxem.Cóthểcôấyđangtrúbãoởđâuđó.Nếusauhaitưgiờnữakhôngcótintứcgìcủacôấy,gọichotôi,hoặcbáovớibộphậnNgườiMấtTích.”

LesquaysangJoevànhìnanhnhưthểanhbiếtnhữnglờinóimàunhiệmcóthểkhiếnmấyviêncảnhsátlàmgìđó.Nhưngdùrấtbựcmình,anhcũngchẳngbiếtlờinóinhiệmmàunào

hết.

***

“Đâylàcáibánhmàutrắngnhândâu.”KatienóivớiCarlvàđưachoanhtacáiđĩaxốp.

Anhtangồitrênsànbêncạnhcáigiườngxếp.Côđãnóivớianhtarằnganhtacóthểngồicạnhcô,nhưngbịtừchối,cứnhưthểanhtanghĩrằngnócóthểdẫnđếnnộtđiềugìkhác.Dĩnhiên,chẳngthểnàocóđiềugìkhác.Côchẳngđờinàođểnóxảyra.CôchẳngđờinàolạilừadốiJoe,thậmchícảvớiAntonioBanderacũngvậy.Vàđâylàlầnthứnămcôtựnhủvớibảnthântrongvòngnămphútvừaqua.

Saukhitrảiquamộtkhoảngthờigianimlặngkhálâu,cáibàngquangkhiếncôphảiđivàophòngtắmlầnnữa.Tronglúcởđó,KatienhìnthấygóikẹodẻocủaCarlmàcôđểquêntrênkệbồnrửa.Bụngcôréoùngụcvìđóivàđólàlúccônhớramìnhđãmangcáitúicùngcácmẫubánhcướivàođây.Vậylàbâygiờhọngồiđó,tiệctùngvớikẹodẻovàbánhcưới.

Anhtalạilấytayvéomộtmẩubánhnữa.Cônhìnanhtanhắmmắtlạivàthưởngthứchươngvịbánh.“Quỷthần,cáinàyngonthế.Thậmchíngonhơncáilúcnãy.Côphảichọncáinàythôi.”

Katiecaumày,nhớlạiviệcTabithanóirằngcôkhôngnêndùngbánhcướicủaTodd.Rồicôcaumàysâuhơnkhinhớrằng,vìtìnhtrạnghiệngiờcủaTabitha,đãchết,bàtakhôngthểnàogiúpKatietổchứcđámcướiđượcnữa.DạdàycủaKatielạiquặnlên.CôkhôngbiếtýnghĩvềcáichếtcủaTabithahayvềđámcướiđãgâyrachuyệnấy.RồiKatienhậnthấyrằngvìtìnhhìnhnhưvậy,cólẽcôvàJoenênhoãnđámcưới.Cáiýnghĩấykhiếncônhẹcảngườivàkhiếncôrùngmìnhvìđãsuynghĩnhưvậy.Tạisaocôlạithấynhẹngười?

“Ănthửcáikẹodẻomàuđỏđi.”Carlmỉmcườivàtrỏtay.

Katienhìncáigóivàcaumày.“Tôiănđủrồi.”Sauđócônhớrađiềugìđóanhtađãnóitrướckhiđivàotrongnhàtắm.“Preciousấyà?”Katiecười.“ConchócủaanhtênlàPreciousư?”Côlấythêmmộtmẫubánhrakhỏitúi.

“Này,tôiđâuđặttênchonó.”Carlgiơtaylên.“Tôiđãcốđổitênchonó.Tôithậmchícòngiảithíchchonóngherằng,mộtanhchàngcúnxùđángkínhkhông thểmangcái tênnhưvậy,nhưngchẳngíchgì,nókhôngphảnứngkhiđượcgọibằngnhữngcáitênkhác.”

“Vànócũngkhôngthíchkẹodẻomàuxanhlụcư?”côhỏi.

“Nóchẳngđộngđến,”Carlgiảithích,vàanhtacầmlấycáihộpxốpmàcôđưachoanhta.“Côkhôngănthửà.Côổnkhông?”

“Tôiổn.”Liếcnhìnvàotrongcáitúi,cônói,“Tôinghĩđólàcáibánhmàutrắngcólớpphủkembơ.”

Anhtiếptụcnhìncô.“Côcóchắclàmìnhvẫnổnkhông?”

“Cómà.”Cúixuống,cônhìnvàotrongtúi.“Mìnhcònbốncáinữađểthử.”Cônhìnanhta.

Anhtaliếmmôidưới,vàgiơtaylên.“Thựctình,cólẽchúngtanênđểdànhmộtít.”

Côbịthôimiênbởicáilưỡicủaanhta,mộtvàitưởngtượngvềBanderaslạiquayvềđùacợtvớisựtỉnhtáocủacô.Côkhôngrờimắtkhỏianhta.Anhtakhôngrờimắtkhỏicô.Bỗngdưng,cô thấymừng là anh takhôngngồingay cạnhcô trêngiường.Mừng là chamẹcôđã thấm

nhuầncôcáilệ“Giữvữngtiếttrinh”.

Lạicótiếngrênrỉgầncửa.“TôinhớlàconchócủaTabithatênlàBaby.”Cônói,hyvọngxuađicáiphútgiâykhóxử.“Anhnghĩnócóđóikhông?”

“Tôichẳngbiết,nhưngnếucôđịnhchoBabymộtchútbánhthìtôisẽbắtgiữcôđấy.Đólàbữasángcủachúngta.”

Cáiýnghĩphảitrảiquađêmnayvớianhtalàmcôcăngthẳng.“Bắttôiấyà?Anhkhôngphảilàcảnhsát.Quênà?”

“Tôisẽdùngquyềncôngdânđểbắtgiữcô,”anhtrêucô.

Mắthọlạigặpnhau.Cônhìnrachỗkhácvàcốgắngnghĩvềmộtchủđềantoàn.“Tôichắclàđãcóđồănđểsẵnchonóởđâuđórồi,đúngkhông?”

“Đúngvậyđấy.”Anhtachụmhaitayvàonhauvàhàhơivàođóđểlàmchúngấmlên,conchólạirênrỉnữa.

“Nghecóvẻnhưnósợhãi.”Katietiếnlại,ngồixuốngbêncạnhcửavàthòmộtngóntayquakhecửadưới.“Nóđangliếmngóntaytôinày.”

“Conchómaymắn,”anhtanói.

Cônhìnvềphíaanhvànhìnthấysứcnóngtrongmắtanh.Sứcnóngmàcôcóthểsửdụngvàolúcnày.Hơithởcủaanhtỏaratừngluồnghơi.Côcođầugốilênngựcvàquyếtđịnhlờđituyênbốcủaanhta.Côướcsaomìnhcóthểlờđicáilạnhthấmquangườivàsựvuimừngtạonênbởilờitántỉnhcủaanhta.

Côngọngoạyđểlàmluibớtcáilạnh.“Cóphảilàbâygiờlạnhhơnhaytôitưởngtượngthôinhỉ?”

“Lạnhhơnlàcáichắc,”anhtađáp.

Cảhaibọnhọcùngimlặngmộtlúc.Côđứngdậykhỏisànbêtônglạnhngắtvàquayvềgiường.

“Saoanhthôikhônglàmcảnhsátnữa?”Côcốgắngđểkhôngrun.

Anhtađứngdậyvàđiđilạilạitrongphòng,mộtngườiđànôngkhôngmuốncómặtởđây.“Tôinóinày:nếucônóichotôibiếtvìsaocôkhôngđeonhẫnđínhhôn,tôisẽkểchocônghevìsaotôitrảlạiphùhiệucảnhsát.”

***

Ngaykhimấynhânviêncảnhsátbướcrakhỏicửa,LesnhìnJoe.Cótớihàngnghìncảmxúckhácnhauchạymarathontrongcô,rốitungtrongsuynghĩcủacô,chơitròtrítuệvớicô.Tứcgiận.Sợhãi.Bấtlực.Loâu.Tứcgiận.Vàđúngrồi,tứcgiận.

Côhítmộthơi.“Anhkhôngđịnhlàmgìhếtsao?”

“Làmgìnào?”Anhtalùilạinhưthểanhtasợcô.

“BấtcứđiềugìđểthuyếtphụchọtìmraKatie.”

“Tôinghĩlàhọchẳngtintưởngtôitígìnữakểtừkhicôgọihọvànóirằngtôilàmộtkẻgiếtngườihàngloạthaymộtkẻhiếpdâm.”

“Làmnhưlàlỗicủatôikhôngbằng.”Cônhìnanhchằmchằm.

“Nếunhưcôchịulắngnghetôithayvìxôngvàotôinhưmộtconmèobịbỏngđuôi,thìtôiđãcóthểnóicônghetôilàai.”

“Lắngnghemộtgãđànôngtrầnnhưnhộngbướcvàobồntắmvớitôiấyà?Xinthôi,chảdại!”

“TôicứnghĩcôlàKatie.”

“Ởquầybaranhđâucónghĩthế.Haylàanhkhiếmthị?”

“Suýtnữa,vìcôđấy.”Anhtabanhđuôimímắtđểcônhìnthấyđôimắtđỏquạchcủamình.“Haylàchúngchỉđỏnhưmáuthôi?”

“Anhbiếttôimuốnnóigì,”côđáp.Anhtađãtántỉnhcô.Cólẽđóchỉlàsựtántỉnhrấtthoángquathôi,nhưng...

“Ngaylúcnàyđây,điềuduynhấtmàtôibiếtlà...”

Điệnthoạireo,vàcảhaibọnhọcùngchạytớinhấcmáy.Côchạyđếntrướcvàgiậtlấycáiđiệnthoại.“Alô?”

Chẳngcógì.

“Alô?”Côấntaisáthơnvàoốngngheđiệnthoạivànghethấytiếngnhạc.Ynhưcuộcgọibannãy.

***

KatienhìnCarlđivòngvòngtrongphòng.Mỗihơithởcủaanhtalàmộtluồngkhói.

Côchưatrả lờicâuhỏivềcáinhẫnđínhhôn.Khôngphảivìcôkhôngmuốnnóivềđiềuđó,nhưngbởivìhễnghĩvềnólàdạdàycôlạiquặnlên.Saukhiđãănvàimiếngbánhvàhaicáikẹodẻochobữatối,côkhôngmuốnnônmấtchúng.

Đeolạicáigăngtay,côquàngchiếckhănquanhmặtvàcổ.Côkhépchặthaichânvàonhau,tìmhơiấm.“Dựbáothờitiếtnóirằngđợtkhôngkhílạnhnàymaimớitớimà.”

“Vậylàhọnóidốirồi,”anhtanói,vẻkhóchịu.Vìcôhayvìtìnhthếnày,côkhôngbiết,nhưngcôngờrằngvìcảhai.Sauđó,bỗngdưng,cônhớratoànbộphầncònlạicủabảntin,vềbốnngườibịchếtcóngởDallasvìđợtkhôngkhílạnhnày.Chắcchắnlàởđâysẽchẳnglạnhđếnthếđâu.

CônhìnCarlđanglấymấycáithùngxuốngkêlàmchỗngồi.Hơitiếptụcbốcratừmôianhta.Mặtsànlạnhnhưđá,vàmôngcủachínhcôcũngchưaấmlênchútnào.

“Taianhđỏửnglênvìlạnhkìa,”cônói.“Anhnênquàngcáikhănnàyvào.”Cônhặtnólêntừchỗmàcôđểnóbêncạnhgiườngkhinãyvàtungnóchoanhta.

“Vànếutôigặpmaythìchúngtasẽchếtcóngởđâyvàngườitasẽtìmthấytôichếtcóngvớimộtcáikhănlôngmàuhồngóngánhquấnquanhcổ.Thàrụngmộttaivìlạnhcònhơn.”

“Chẳnglẽanhlạithiếutựtinvềbảnlĩnhđànôngcủamìnhđếnthế?”

“Bảnlĩnhđànôngcủatôiổnhoàntoàn,cảmơncô,”anhtagầmgừ.

“Thếthìquàngnóvàonào!”côtháchthức.

Caucó,anhtagiậtlấycáikhănvàquàngquanhcổ.“Bằnglòngchưa?”

“Cócảmthấykháhơnkhôngnào?”Nếucôkhôngerằnganhtasẽbỏcáikhănrahẳnlàcôđãcườiphálênvềcáikhănhồngtrêncổanhta.

Rồinhữnglờinóicủaanhtavềviệcchếtcóngvanglêntrongtaicô.“Anhkhôngnghĩlàchúngtathựcsựcóthểchếtrétđấychứ?”

***

Cáiđiệnthoạiimbặt.Lesđứngđó,cốátđicảmgiáccócáigìđókhôngổn.

“CóphảilàKatiekhông?”Joehỏi,giọngnônnóng.

“Không.Đólà...cótiếngnhạc.”

“Chắclànhầmsố,”anhnói.

“Cũngcóthể.”Mộtcảmgiácớnlạnhbấtthườngchạydọcsốnglưngcô.“Nhưng...”

“Nhưngsao?”anhgắt.

Giọnganhtakhiếntâmtrạngcôxuốngthấphơnmộtbựcnữa.Côtínhcươngquyếtbảoanhtađi,nhưngnhớralàKatieđangmấttích.VậythìcóthểanhtacũngcóquyềnởđâytạinhàcủaKatienhưcô.“Đâylàlầnthứhaitôinhậnđượccuộcđiệnthoạicótiếngnhạcrồi.”

“VàcônghĩrằngcógìđóliênquanđếnsựmấttíchcủaKatieư?”

“Tôikhôngbiết,tôichỉnghĩlàcógìđóbấtthường.”

“Mọithứđềubấtthườngcả.”Anhcầmlấyđiệnthoạitrongtaycôvàbắtđầuquaysố.

“Anhgọichoaithế?”côhỏi.

“TôigọilạivàomáydiđộngcủaKatie.”Anhbấmsố,ngherồithảcáiđiệnthoạitrởlạiổcắmsạc.

“Cógìkhông?”

“Hộpthưthoại.”

“Cócáigìkhôngổn,”Lescốnóithànhlời.

“Tôibiết.”Anhlạiđiđi,lạilạitrongphòng.“Côcóbiếtcôấyđiđâuhômnaykhông?”

“Có.Côấysẽđếnchỗngườilàmbánh,ngườitổchứcđámcướivàsauđó...”

Lesnuốtnhữnglờicuối.Đimuamộtcáinhẫnmới.

“Rồiđiđếnđâunữa?”anhhỏi

“Chẳngđiđâucả.”Nóidốichưabaogiờlàthếmạnhcủacô,nhưnglầnnàycôbiếtrằngmìnhnóidốivụngvề.

Nghingờánhlêntrongđôimắtmàuxanhdatrờivàđỏngầumáucủaanh,nhưxácnhậnrằngcôđãđúng.“Nghekhônggiốngnhưchẳngsaocả.”Anhnói,bướcmộtbướclạigầnhơn.“Côgiấutôiđiềugìnào?”

***

Kẻsátnhânbuôngmáyđiệnthoạixuốngvàlắngnghetiếngnhạcđámcưới.Tiếngcườivangtrongóclàmđầuhắnongong.Ha,Ha.HôHô.Hắnbắtđầulắclư.Sau.Trước.Sau.Trước.Khimọiviệcxấuđi,chứngđauđầucủahắncàngtrởnêntồitệ.

SuýtnữalàhắntómđượcKatieRay.Hắnđãvàotrongnhàcô,trênđườngđitớiphòngngủcủacônơicótiếngnướcchảytrongbồntắm,khihắnnghethấycóaiđóởcửa.Hắnchỉkịpchuồnrabằngcửasau.Hoảngsợ,hắnláixeđếnnơichôncáccôdâukháccủahắnvàđặthoa.Sauđóhắntrởvềnhà,nhưngchẳngcảmthấygìtốtlànhcả.Chẳngcảmthấygìđúngđắncả.Hắnvàochỗtủđựngđồ,tậntrongcùngvàlôiraalbumảnhcướinơihắnlưugiữnhữngbứchìnhcủacáccôdâu.

Ồ,nhữngcôdâuxinhđẹpcủahắn.Bốncô.Đôikhi,chỉngắmnghíanhữngbứcảnhlàđủchohắn.Đãhàngnămhắnchẳngcầntìmcôdâumới.Nhưngrồinhữngtiếngcườitrởlại.LỗicủaTabitha.Bà tađãvanxinhắn.Hắnđã thôiphụcvụcácđámcưới trongbanăm,nhưngsáuthángtrước,bàtađãgọiđiệntới.Bàtatuyệtvọng,aiđóđãhủyhợpđồngvàbàtađãvanxin.

Đầuhắnvẫnongong.Cócáigìđótrongóchắnnhưmáchbảohắnđãquênđiềugì.Khicơnđauđầuđến,gãphảicốgắngnhiềuđểcóthểtậptrung.Đểxửsựnhưthường.Hắnđãquêngìnhỉ?

Rồihắnnhớra.NhớracôgáivàgãcớmởnhàTabitha.Hắnđãcókếhoạchxửlýbọnhọ.Kếhoạchthếnàonhỉ?

Ồ,phảirồi,hắnđịnhđốtrụicáinhàđó.

Hắnphảilàmnhưvậy.Nhìnđồnghồ,đãgầnmườimộtgiờ,gãphảilàmđiềuấysớm.Nhưngsaukhimọingườiđingủđã.Nửađêm.

Giánhưđầuhắnđừngđaunhóinữa.GiánhưngườiđànôngấykhôngđivàonhàKatievàcảntrởviệchắntómlấycôdâucủamình.Hẵnđãcóthểbổsungảnhcôvàovớinhữngngườikhác.Đặtquyểnalbumsangmộtbên,hắnrútcáimáyảnhsốởtrongtúiáokhoácravàđểbêncạnhcáimáyghiâm.Rồihắnđặtđồnghồbáothứclúcnửađêm.

CHƯƠNGMƯỜIMỘT

Lesđivàobếp,đểtránhJoechứchẳngphảivìcầncáigìởđó.Khôngmayởchỗ,anhkhôngphảiloạingườiđểngườikhácthoátdễdàng.Anhđitheocôvàotrongbếpvàgămvàocômộtcáinhìnbuộctộinữa.Lesvớlấymộtlonsodatrongtủlạnhvàvờnhưcáinhìncủaanh,haybảnthânanhchẳnglàmcôbậntâm.NhưngsựthựclàJoeLyonlàmcôbậntâm.

Rấtbậntâm.

Anhtanắmlấycáilưnggỗcủachiếcghếdựatrongbếp.“CônóirằngKatiecăngthẳngvìđámcưới.”

“Đúngthế.”Côbậtnắplonvàuốngmộtngụm.Bọtsủinhưthiêuđốtcổhọngcô.Cônuốtxuống.

“Côấycăngthẳngthếnào?”

“Lolắngchođámcướithôi.Chẳngtochuyệnđâu.”

“Thếthôià?”Anhlạinhìnnhưvảvàomặtcô.

“Đúngthế.”ChínhLescũngchẳngtinđượcđiềuấylúctrướchay...bâygiờ.

Joehítmộthơisâuvànghiêncứucôkỹlưỡnghơn,vàcôkhôngthíchcáikiểuanhnhìnmình.“Côcónghĩrằngcôấychạytrốnkhông?”

“Ồ,quỷthật,không!Katiekhôngđờinàochạytrốn.”LesnhớlạiJoeđãtántỉnhcô.“Thậmchídùcôấynênlàm.”

Anhbướclênphíatrước,gầnđếnmứccôcóthểđếmđượctừngsợilôngmicủaanh.“Nếucôbiếtcôấyđangởđâuvàcôkhông...”

Lesđặtmạnhlonsodaxuốngvàtrỏvàongựcanh.“Nếutôibiếtcôấyởđâu.”Trỏtay.“Tôiđãởđóvớicôấychứkhôngphảiởđây.”Trỏtay.“Katielàbạnthânnhấtcủatôi.”Trỏtay.“Từthờimẫugiáo.”Trỏtay.“Và...”

Anhnắmlấycổtaycô.Kýứcviệcanhnắmtaycôởquầybarùavề.Vàcáigiọngtánthưởngngốcnghếchcủacô lạivanglên.Cáigiọngchếttiệt.Vàcôcũngthật làchếttiệtvìđãmuốnnghelạicáigiọngấy.

“Thếthìcôcòngiấutôicáigìnào?”anhhỏi.

Côgiậttaylại.Điênthật.Điênrồthật.Côkhôngthểnàocócảmgiácdùchỉmộtchútxíuthôivớianhta.ĐólàchồngchưacướicủaKatie.Thếthìtạisaoanhtalạitặngchocônhữngphútgiâyđẹpnhấtcủamộtngàylúcởquầybar?Vànếunhưanhta lơcôđinhưcáicáchnhữngngườiđànôngđãđínhhôncầnlàm,thìchẳngcóviệcgìxảyđếnnhưthếnày.

“Tôilàchồngchưacướicủacôấy.”Mắtanhtaxanhbiếc,tóelửa.

“Chínhthế!”cônói.“Anhlàchồngchưacướicủacôấy.Tạisaoanhlại...?”

“Tạisaotôilạigì?”anhhỏi,khicôkhôngnóiđượchếtcâu.

“Anhlạimỉmcườivớitôi.”Ồ,Chúaơi,nghethậtthôvụnglàmsao.

“Vàtừbaogiờthìmỉmcườilàcótội?”anhhỏi,khôngmỉmcười.

“Anhđãnóivớicáianhchàngtántỉnhtôilàtôiđicùngvớianh.”

“Bởivìtôinghĩrằngcômuốnxuaanhtađi.”

“Tôicóthểtựxuaanhtađiđược.”

“Thếnàocơ?Cômangtheodầugộitrịgàutrongtúixáchhả?”

Vìmộtlýdođiênrồnàođóchẳngbiết,cômuốnanhtathúnhậnđiềuđó.Thúnhậnrằnganhđãđưađẩyvớicô.“Anhđãcầmtaytôikhimấtđiện.”

“Côcóvẻsợhãi.”Giọnganhcómộtthoángtộilỗi.

Tộilỗilàtốtđấy.Không.Tộilỗilàxấu.Tộilỗiđãnhảynhóttronglồngngựccôkểtừkhianhnóichocôbiếtanhlàai.“Anhđãvuốtngóntaycáicủaanhtrênbàntaytôi.”Cônóitrướckhikiềmchếđược.Anhđãlàmchocáigiọngnóitánthưởngcủatôivanglênlầnđầutiêntừmườitámthángqua.

Chẳngaitrongbọnhọnóigìtrongvàiphút.Rồianhnói.“Thayvìbuộctộilẫnnhaulúcnày,chúngtanêncốgắngtìmcáchgiúpKatie.”

Thựctếtrongnhữnglờinóicủaanhtathấmvàocô.Côghétphạmsailầm,nhưngkhôngđịnhthúnhậnthế.“Anhđúngđấy.”Côhítvào.“Tôichỉ...sợhãithôi.”

Anhchớpmắt.“Tôicũngvậy.”

Côgậtđầu.Mắthọgặpnhau.“Tôilấylàmtiếc,”cônói.Lấylàmtiếcvìđãđếnngồibênanh.Lấylàmtiếcvìđãcàoanhvàphundầugộitrịgàuvàoanh.Lấylàmtiếcvìđãnóiđếnchuyệnchúngtatántỉnhnhau.

Đúngvậy.Côthựcsựlấylàmtiếcđãnhắctớichủđềtántỉnhnày.Suychocùng,họlànhữngngười lớn.Vàchẳngcógìxảyra.Nhìnthấynhaukhỏathântrongphòngtắmchỉ làtainạn.Hiểnnhiênlà,côđãthổiphồngquámứccáigiọngtánthưởngtrongmình.

Vaianhchùngxuống.VàxinChúacứurỗicô,côkhôngthểkhôngnhậnthấylàanhtacóđôivaiđẹp.

“Les,cóchuyệngìcôkhôngnóivớitôi?”

RằngviệclàmđámcướikhiếnKatiecăngthẳngđếnnỗicôấynônvàchẳngmayđãxảcáinhẫnđínhhônvàobồntoilet.SuýtnữathìLesđãnóiđiềuấyvớianh,rồibỗngnhớraKatieđãcươngquyếtgiấuJoevềchuyệnấy.NếuLesnghĩrằngcôcóthểnóidốimộtcáchthuyếtphục,côhẳnđãlàmthế,nhưngcôkhôngcảmthấymìnhthuyếtphụclắm.Vìvậycôquyếtđịnhchọnsựthật,sựthậtvềviệcđãkhôngnóithật.

“Nếunhưtôikhôngnóiđượcđiềugìvớianh,thìđólàvìKatiekhôngmuốnvậy.Nóchẳngliênquanđếnviệccôấykhôngcóđây.Khôngcóliênquangìđếnviệccôấycảmnhậnthếnàovềanhhayvềbấtcứngườiđànôngnàokhác.”Lesbổsungthêmphầnnhữngngườiđànôngkhácđểphòngtrườnghợpanhtathuộcloạighentuông.

Chẳngphảilàanhtacólýdođểmàlolắng.Katie,giốngyhệtanhtraimình,vôcùngchungthủy.CôấykhôngđờinàođểngườiđànôngkhácđụngđếnmìnhchừngnàocôcònthuộcvềJoe.Khôngđờinào.

***

“Ngồilêngiườngvớitôithôi.”KatienhìnCarllấythêmthùngđồđểkêchỗngồi.Cônhớrarằngsànnhàlạnhlẽothếnào.

Anhtangướcmắtlênvànghiêncứucônhưthểxemxétlờimờicủacô.“Tốthơnlàkhông.”

Côlạnhcóng.Cáiáokhoáctrượttuyếtgiữchophầnthântrêncủacôấmáp,ấmáphơnnhiềusovớicáiáokhoácdacủaanhta,cónghĩa làhiệngiờanhtacóthểcònbị lạnhhơncôrấtnhiều.Mặcdùđãkéotấmvảitrảigiườngrakhỏitấmđệmvàphủlênhaichân,mọithứphíadướivàphíatrênphầnáokhoáctrượttuyếtđềuđãvượtquagiaiđoạnlạnhvàchuyểnsanggiaiđoạntêcóng.CônhớrằngchamìnhđãnóichuyệnvềmộtcặpđôibịkẹttrongtuyếtởColoradovàviệchọđã sống sótnhư thếnàobằng cách chia sẻ thânnhiệt vớinhau. “Xemnày...”

Anhtagiơmộttaylên.“Lờimờirấthấpdẫn,vàtintôiđi,thườngtôichẳngbaogiờnóikhôngvớiphụnữ,nhưngtốthơncảlàtôikhôngnhậnlờicô.”

“Ồ,rắcrối.Chỉlàđểgiữấmthânthểmàthôi.”

“TócĐỏơi,tôihoàntoàncóthểýthứcđượcthânthểcônóngbỏngthếnào.Tôikhôngcầnphảitiếnđếngầnhơnnữađâu.”

Côtrợnmắt,và,đúngvậy,lờinhậnxétcủaanhtalàmcôthấyvui,nhưnggiờchẳngphảilàlúcđể...“Chúngtalàngườilớncảmà.”

“Đólàmộtphầncủavấnđề.Tôilàmộtngườiđànôngtrưởngthànhcòncôlàmộtngườiđànbàtrưởngthành.Côbỏquagiờhọcđóởtrườngtrunghọchaysao?”

“Chẳngcóchuyệngìsẽxảyrađâu,”cônhấnmạnh.“Vàogiườngđinào.Anhcứngnhắcđếnmứcnàonào?”

Anhtalắcđầu.“Vấnđềlàởchỗđó,nócóthểcương...”

“Thôinào.”Côđưataylênbịttai,nhưngchúngnhóiđaukhitaycôchạmvào,nêncôbỏtayxuống.

“Thôinàocáigìcơ?”anhtahỏi,đứnglên,xoaxoahaitayvàonhauchoấm.

“Thôiđừngănnóitụctĩunữa.”

“Tôicónóitụctĩuđâu.Tôichỉnóirathựctếthôimà.”

“Thựctếmàtôikhôngcần,cũngkhôngmuốnbiết,”cônóidối,vàcảmthấyhơikhóchịuvìsựtiếnthoáilưỡngnancủaanhtalạilàmcômuốnmỉmcười.

“Chínhvìthếmàđâychẳngphảilàmộtýkiếnhay.Bởinếunhưtôibòvàotronggiườngvớicô,côsẽbiết.”

“Anhđịnhnóivớitôirằnganhchẳngthểkiểmsoátcái...nóư?”Ồ,Chúaơi,côkhôngthểngănmìnhđược,côcụpmắtxuống.Rồicôlạingướcnhìnlênngayvàhyvọnglàanhtakhôngđểý.Nhưngtừnétcườitrongmắtanhta,côbiếtlàanhtacóthấy.

“Không.”Anhtanhoẻncườivàđứngdướnlênchútnữa.“Nócóýkiếnriêngcủamình.”

Côlạitrợnmắt.“Thìmìnhsẽlờnóđivậy.”

“Nóithìdễ,làmmớikhó.”

“Chúngtađanggặprắcrốiởđâyvàanhchỉnghĩđếndụctìnhmàthôi,”côbuộctội,vàrồicũnghướngcảlờibuộctộiấyvàochínhmình.

“Tôilàđànông,vàđànôngthườnglànhưthế,”anhvặclại.“Ítnhấtthìnhữngđấngnamnhithựcthụlànhưthế.Cóthểloạiđànôngnhạycảmthìkhác.”

“Cónghĩalàanhthàchếtcònhơnchiasẻthânnhiệtcủamình.”Răngcôvalậpcậpvàonhau,vàchỉnhưthếthôi,côcảmthấymuốnkhóc.

Vẻmặtanhdịulại.“Mìnhkhôngchếtđượcđâu.”

“Vànhtaianhđỏnhưmáu.”Sựxúcđộnglạitràolêntrongcổcô.“Tôichưabaogiờbịlạnhđếnthếnày.”

Anhnhìncôchămchú.“À,chếtmẹ!”

Côphảinghiếnchặtquaihàmđểngămchorăngkhỏivavàonhau.“Anhcóthựcsựcầnnóinhiềuđếnthếkhông?”

“Nóigìcơ?”

“Chếtmẹ.”

“Côkhôngnóithếà?”Anhnhướnmày.“Lạimộtluậtlệnữađấyhả?”

Răngcôlạivavàonhau.“Tôicónói,nhưngchỉkhinàotìnhthếthựcsựđángđểnóithếthôi.”

“Chúngtađangbịkẻsátnhânnhốttrongmộtgianphònglạnhcóng.Tôiđangquàngmộtcáikhănmàuhồngchết...tiệt.”Anhtatiếnthêmmộtbước.“Tôichuẩnbịlêngiườngvớimộtcôtócđỏtuyệtđẹpnhưngchẳngcócơhộilàtôisẽgặpmay.”Anhdừnglạivànhướnlôngmàybênphải.Mắtanhlấplánh.“Haylàcónhỉ?”

“Khôngđâu,”cônhấnmạnh,quảlàcócảmthấythíchthúvìbiếtrằnganhtamuốncô.“Mìnhchỉchiasẻthânnhiệtvớinhauthôi.”

Sựthựcbắtđầulódạng.Côcũngmuốnchiasẻnhiềuhơnthế,nhưngthúthậtnhưvậyvớibảnthânđãlànguyhiểm;thúthậtvớianhtacóthểlàchếtngười.Khôngphảilàchếtngườichếtngười,nhưngchếtngườichomốiquanhệtìnhcảmcủacôvàJoe.Dạdàycôlạiquặnlêntheochiềuhướngxấu.

Anhbướclạigầnhơn,mắtanhvẫnvươngnụcười.“Côbiếtkhông,đểchonóthựcsựhiệuquả,chúngtaphảicởibỏquầnáođi.”

Cáiýkiếnđólàmchotưởngtượngnốitiếptưởngtượngnhảymúamộtcáchkhêugợitrongóc

cô.“Tôinghĩmìnhcóthểbỏquaphầnđóđấy.”

“Thấy chưa.Rõ là đángnói chếtmẹmà.”Anh lại tiếnmột bước gầnhơnnữa và nhún vai.“Nào?”

“Nàogì?”Côgầnnhưchẳngnóithànhlời,tâmtrícômảimêvớitưởngtượngcảnhnhìnthấyanhtatrútbỏáoquần.

“Côcóđịnhngồidịchralấychỗchotôihaycômuốntôichồmlêntrênngườicôhả?”

Giờlạiđếntưởngtượngkhác.Anhtaởtrên.Côởtrên.

Ồ,quỷthật,anhtacólý.Đúnglàchếtmẹ.Vàcôthìđãquángốcnghếchkhiđưaragợiýnày.“Thôiquênlờiđềnghịcủatôiđi.Anhhoàntoàncólý.Anhnênngủdướisànthìhơn.”

Anhtanhíumàyvàphẩytay.“Ngồidịchvàođi,TócĐỏ.”

Khicôkhôngnhúcnhíchngay,anhtathởhắtra.“Tôisẽkhônglàmgìđâu,thềđấy.”

Đúngthế,nhưngtôithìcóthể.Côrunlên,nhưngkhôngphảivìcáilạnh.

Anhtakéotấmvảitrảigiườngra,bòvàobêncô,vàkéocôsátvàoanhta.Vàcóthậtnhiềuanhtađểcôsátlại.Mọicen-ti-métcủacôchạmvàomọixen-ti-métcủaanhtađềutrởnênnhạycảmvàsốngđộng.

Chẳngaitronghaingườinóigìmộtlúc.Rồigiọnganhtavangđếntaicô.“Thởđinào,TócĐỏ.”

Côhítvào.

“Tốthơnrồiđấy.Giờthìcôcốngủđi.”

Ngủư?Làmthếnàonhỉ?Khimọiđầumútthầnkinhcủacôđềuđangnhảymúasướngvui,kểcảnhữngđầumútthầnkinhmàcôkhônghềbiếtlàmìnhcó?

Anhtanângcổtaycôlênvànhìnđồnghồcủacô.“Mườimộtgiờrồiđấy.Trờisẽsángtrướckhicôđểý.”

***

Kẻsátnhâncấtcuốnalbumcáccôdâuvàotrongtủvàxuanhữnghìnhảnhấyrakhỏitâmtrí.Sắpđếnnửađêm,vàhắnphảihoànthànhnốtnhữnggìcòndangdở.

Hắnnhớranhữngcáibìnhkhírỗngcấttronggarage.Đivàotrongbếp,hắntìmthấydiêmnhéttrongngănkéo.

Nhậnthấymìnhchưaăngì,hắncắtchomìnhmộtmiếngbánhgatôsô-cô-lalớn.Trongkhihắncắnchậmrãi,hắncốgắngchốngcựvớisựsợhãihiệndiệnquágầnkề.

Hắnlạinhìnđồnghồ.Sắpđếngiờrồi.TấtcảnhữnggìhắnphảilàmlàchâmlửađốtcháyphíasaucănnhàđểnhữngngườikháchcủaTabithatiêutùngtrướckhixecứuhỏatới.

CHƯƠNGMƯỜIHAI

LesnhìnJoecàotaylênmáitóc.Lầnnữa.Rõrànglàmộtthóiquenkhibịkíchđộng.Mộtthóiquenkhiếnchomáitóccủaanhtadựngđứnglêntrôngnhưkiểutócbòliếmcủamộtchúbé.CôcóhammuốnkỳquặclàliếmbàntaymìnhvàvuốtnólênchỗtócbịJoelàmrối,theocáchmẹcôthườnglàmvớiemtraicôkhixưa.Dĩnhiên,côchẳngdámchạmvàoanhta.

Vớimáitócchĩalênđủcáchướng,anhtiếptụcnhìnchămchămvàocô.Rõrànglàanhnghĩcôgiấuanhđiềugìđóquantrọng.

Dĩnhiênviệcxảcáinhẫnđínhhônvàobồncầucóthểlàquantrọng,nhưngcôkhôngcónghĩavụphảinóivềđiềuđó.“Đànbàcongáigiữnhữngbímậtvớiđànông,”cônói,“vàđólàtấtcảnhữnggìtôiđịnhnói.”

“Nókhôngliênquangìđếnviệchiệnnaycôấyđangởđâuchứ?”anhhỏi.

“Khôngmộtchútnào.”Leshyvọnganhnghethấysựchânthựctronggiọngnóicủacô.

Anhcaumày.“Tôiđồrằngtôiphảitincôthôi.”

Côbuônglỏngvai.Khivấnđềnàygácsangmộtbên,bâygiờhọcóthể...“Chúngtasẽlàmgìbâygiờ?”

Anhnhìnquanh.“Katiecómộtquyểnsổghichépmọithứliênquanđếnđámcưới.Tôinghĩtôicóthểgọiđiệnchonhữngngườimàcôấygặphômnay.”Anhnhìnmặtquầybếp.“Thườngnónằmquanhđâuđâythôi.”

“Tôinghĩnóởtrongphòngngủ.”

Lesđilấycuốnsổ.Khicôquaylại,anhđangmởrộngcuốnsổđiệnthoạitrênmặtbếp.Anhcầmlấycuốnsổghichéptrêntaycô.

“Trongkhitôigọichohọ,”anhnói“côthửgọiđiệnchocácbệnhviệnxemsao?Xemcóthểcótainạnnàokhông?”

Kýứcdộivàocôvàđẩyngaycôvàothếgiớicủanỗiđau.

Joetiếptục.“ChúngtacóthểsửdụngđiệnthoạicủachúngtavàđểđườngđiệnthoạicốđịnhnhàKatierảnhvìlỡđâucôấysẽgọi.”

HailáphổicủaLestừchốikhôngkhímàcôcungcấpchochúng.

“Tôiđãđểsẵndanhbạđiệnthoạiởđórồi.”Anhchỉvềphíabàn.

MắtLesnhìnvàotranggiấymở.MụcBdànhchobệnhviện.Cònđónhữngnếpquăn,nhữngdấuvạchtrêntranggiấy.Nhữngnếpquăncủacô.Nhữngdấuvạchcủacô.Kýứclạicànggầngụihơn.

Côđãngồiởngayđây,trongbếpnhàKatiemườitámthángvềtrước,sửdụngchínhcuốndanhbạnày,vàgọiđiệncácbệnhviện.Côlàngườinhậntinrằngđãcómộttainạn.Côlàngườiđãnóichuyệnvớiytáởphòngcấpcứu.Côlàngườiđãhiểuraquagiọngnóicủangườiytárằng

anhtraicủaKatie,ngườiđànôngcôyêu,đãrađi,vàkhôngbaogiờcònvềnhànữa,khôngaivềnữa.Khôngaisốngsót.

Lesđưataylênxoayxoaychiếcnhẫnđínhhônđeotrêncổ.Cómộtngàycuộcđờicôđãhoànhảonhưchuyệncổtích.Đínhhônđểlàmđámcướivớianhtraicủangườibạngáithânthiếtnhất,ngườiđànôngmàcôđãđổtừkhimớihọclớpba.Rồimộtchiếcxetảiđãđâmtantànhmọigiấcmơcủacôvàbiếnchúngthànhtrobụi.

Ồ,Chúaơi.Nướcmắtcayxètrongmắtcôlàmcôphảinhắmmắtlại.CômongsaoKatiebướcvàoquacánhcửakia.Giảithíchcáigìđóthậtvớvẩnvềgiaothônghoặcvềngườitổchứcđámcướiđãgiữcôlạirấtmuộn.

“Côkhôngsaochứ?”GiọngcủaJoenghequáxaxôi,nhưngcáichạmtaycủaanhvàovaicôsaoquágần.

Cômởmắtra,đôimắtđỏngầuloâucủaanhnhìncôchămchú.“Ổn.Tôiổnmà.”Tựbắtmìnhphảicửđộng,côđitìmcáiđiệnthoạidiđộngcủamình.Côkhôngthểsuysụp.CôphảitìmraKatie.

Xinngười,lạyChúa,xinchoKatieđượcbìnhan.

***

KatiecảmthấyhơithởấmápcủaCarlkhuấyđộngmớtóccô.Côkhôngbiếthọnằmđóđãbaolâu.Bamươiphút?Cókhihơn.Côđãnhìnđồnghồmộtlần:vàiphútsaunửađêm.Lẽracôphảibuồnngủmớiphải.Nhưngkhông.

Anhtađãđểnguyênđènsáng.ƠnChúavìânhuệnhỏnhoiđó.Bóngtốiđãcóthểtạorasựthânmậthơnthếnữa.

Ngựcanh tahòavới lưngcô,vàmộtcánhtayanh tachoàngquaeocô.Đầugốiấnsátvàokhoeochâncô.Côtựnhắcmình,chỉđểchoấmlênthôi.Ồ,quảvậy,thânnhiệtanhtabaobọclấycô,thấmqualớpquầnbòmỏngcủacôvàlàmcôấmtớitậncùng.Làmcôấmáptheocáicáchmàmộtngườiphụnữđãđínhhônkhôngnênđượclàmấmápbởimộtđànôngkhôngphảilàchồngchưacướicủamình.Ấmápnhưcôchưatừngcảmthấytừrất,rấtlâurồi.

Mọinơihaicơthểchạmvàonhauđềunhộtnhạt,vàcôkhaokhátmuốnđượcghésátgầnhơnnữa.Côthèmđượclậtngườilạivàluồnhaibàntayvàotrongáokhoác,dướiáosơmiđểcảmnhậnlàndacủaanhta.Làndatrầntrụi.Côthèmđượcápmiệngmìnhlênmiệnganhta,nếmnápanhta.Cômuốntoànthânanhtaápsáttoànthâncô.

Cảmgiáctộilỗibaotrùmlêncônhưnhữngconruồibâulấymộtquảchuốinẫu.

Cônhắmmắtlạivàtựnhắcmìnhcôkhônglàmgìsaitrái.Chỉgiữấmthôi.Bịcuốnhútbởimộtaiđókhôngphảilàcáitội,nhưnghànhđộngtheosựcuốnhútthìcóđấy.Vàcôsẽkhônghànhđộngđâu.Không,côkhôngbaogiờhànhđộng.CôyêuJoe.Đúngrồi,nghĩvềJoeđinào.

“Côlạingừngthởnữarồi,TócĐỏ.”NhữnglờinóicủaCarlvanglêngầnbêntaicôđếnnỗicônổihếtdagàtrêncổ.

“Tôiđangthởmà.”Côhớpmộthơi.

Khoảnhkhắctĩnhlặnggiữahaingườilạixuấthiệnvàbiếnmất.“Côấmhơnchưa?”anhtahỏi.

“Rồiạ.”Cônghethấyconchórênrỉbênngoàicửa.

“Tốt.’’Cánhtayanhtaômchặtlấycôhơn.

Mộtphút lại trôiqua,vàcônghe thấydạdàyanhtasôisùngsục. “Anhmuốnănbánhnữakhông?”

“Không.Mìnhđểdànhchobữasángmai.Sauđómìnhsẽăntrưabằngkẹodẻo.Ngườitagọinhưthếlàsốngphóngkhoángđấy.”

Sựtinhnghịchtronggiọngnóicủaanhtalàmcômỉmcười.“Tôikhôngănnhữngviênkẹomàuxanhnhé.”Côtrởmìnhvàmùihươngcùngnụcườicủaanhtatrànngậpgiácquancô.

“Cáigìkhiếnanhphảnđốihônnhânthế?”Côcũngchẳnghiểuvìsaocâuhỏiđólạibậtra.Cóthểcômuốnnhắcnhởanhtavàchínhmìnhrằngcôđãđínhhôn.Hoặclàkhiômấpmộtngườiđànôngvànghedạdàyanhtasôiréo,cômuốnbiếtmộtchútvềanhta.Trongkhicôcảmgiáclà cô biết anh ta, cô thực sự chỉmới xới đào phần bềmặt. Carl Hades, biệt danh AntoniaBanderas,làmcôhàohứng.Anhtacócáivỏbọcxùxì,cáivỏbọcmàcômuốnrũbỏnóđiđểlàmlộranhữngphầntốtđẹp.Côbiếtnhữngphầntốtđẹpấytồntại,giốngnhưtìnhyêucủaanhtadànhchobốmình,nhưkhianhtacởiáođưachocô,giốngkhianhtanóivớicôvềmẹanhta.

“Tạisaoanhnghĩrằngchỉcóngườiđiênmới làmđámcưới?Aiđóđã làmtổn thươnganhsao?”

Anhtanhướnmộtbênmày.“Côcóđịnhnóichotôibiếtvìsaocôkhôngđeonhẫnhaykhông?”

Côgầnnhưđịnhtrởmìnhlầnnữa,nhưngcôcũngkhôngmuốnquaytrởlạisựyênlặng.“Tôilàmmấtnó.Tôilàmmấtcáinhẫn.”

“Ởđâyà?”anhtahỏinhưthểanhtacóthểgiúpcôtìmkiếm.

“Khôngphảiởđây.”

Anhtanhìncônhưthểanhtacóthểthấycôđangcònchưanóihếtđiềugì.Vàgầnđếnthếnày,chẳngthểgiấuđượccáianhtađangnhìnthấy.

Côbiếtcônhìnthấygì:mộtđôimắtvàngnâu,ấmáprấthaycười.Sựdịudàng,vàmộtngườikhôngmuốnbấtkỳaiđếnquágầnmình.

“Ởđâunào?Côđánhmấtởđâu?”

Cônóitoẹtrasựthật.“Tôiđangnônthìnórơi...vào,vàtôi...chẳngmaygiậtnước.”

“Trongbồncầuà?”anhtacườivang.“Côxảcáinhẫnđínhhônvàobồncầuà?”

“Chẳngcógìđángbuồncười.”Côcốgắngchốngchọimộtcơnbuồnnôn.

“Ồ,cóđấy,TócĐỏạ.”Cáigiườngrunglênvìanhtacười.

DạdàycủaKatiechaođảovớitiếngcười.Côthúcmộtcùichỏvàosườnanhta.Anhtatúmlấytaycônhưngvẫnkhôngthôicười.

“Nào,giờthìtrảlờicâuhỏicủatôiđi.”cônhấnmạnh.“Tạisaoanhkhôngmuốnchiasẻcuộc

đờivớimộtai?”

Haimôianhtanhếchvềbêntráitrongmộtnụcườikhêugợi.“Tôichiasẻbảnthânmìnhkhitôithấymuốn.”

“Vậythìanhlàloạiđànôngsửdụngphụnữchotìnhdụcvàbỏchạykhinàomọithứtrởnênnghiêmtúc.”

Nụcườicủaanhtatắtđivàlôngmàyanhtachaulại.“Tôikhônglợidụngphụnữ.Nhưngcũngđừngquên,lợidụngconngườikhôngphảilàđặctrưngcủamộtgiới.”

“Thếanh...làmgì?”côhỏi,bựcmìnhvàkhônghoàntoànhiểuvìsao,ngoạitrừviệccôkhôngthíchđànôngnghĩvềphụnữnhưđồchơitiêukhiển.“Điđếnbênmộtngườiphụnữvànói‘này,hãylàmbẩnkhăntrảigiườngcùnganhđi,nhưngđừngcóđịnhởlạiquálâuđểthaykhăntrảigiườngđấy?’Chúaơi...anhlàmtôinhớđếnmộtngườihồitrunghọc!”

“Tinhaykhôngthìtùycô,TócĐỏ,mộtsốphụnữcũngkhôngmuốncamkếtgìhơnmộtsốđànôngđâucô.”

“Không,tấtcảnhữnggìhọmuốnlàngủvớimấyngườiđànôngíchkỷ,nhữngkẻchỉcómộtmụcđíchduynhấtlàngủvớihọvàxịtchohọmộtítDNA.”Ngaykhinhữnglờithôlỗấytuônra,côlấylàmhốitiếc.“Tôikhôngnênnóivậy.”Ngượngngùngvàkhóchịu,côlạitrởmìnhvàquaylưngvềphíaanhta.

Lầnnàyanhtakhôngquàngtayquacô.Vàdùghétphảithúnhận,cônhớnó.Vấnđềkhôngchỉlàcáilạnh,màlàsựgầngũi.Làviệccảmthấyđỡcôđơnhơn.Vàanhtalàmvậy,làmchocôcảmthấyđỡcôđơn.

Côđếmnhữngvẩymàuxámtrênbứctườngmàuxámvàcuốicùngđầuhàngvàquaytrởlại.“Tôichỉkhôngthểtưởngtượngratạisaolạicóngườithíchchọnởmộtmình.Mộtmìnhtệlắm.Đaulắm.Chúngtakhôngđượctạorađểcôđơn.Anhcóbiếtrằngmộtđứatrẻsơsinhbịbỏmặckhôngcógiaolưuvớiconngườisẽcóítcơhộisốngsóthơnnhữngđứatrẻthườngđượcbếẵmkhông?Đángrachúngtaphảiđượcsốngvớigiađình,đượcyêuthương,đượcômấp.Vàđánglẽragiađìnhkhôngnênchếtđivàbỏlạiđằngsaumộtthànhviên.Họ...”Ngựccônghẹnlạivàcônhậnranhữnggìmìnhđãnói.

“Cóphảivìthếmàcôkếthônkhông,TócĐỏ?Bởivìcôđãmấtchamẹ?Bởivìcôkhôngmuốnởmộtmình?”

Ngaylậptức,cônhớlạinhữnglờiLesđãnóihômnay.MìnhnghethấymộtngườibạnvẫnđangcốgắngđốidiệnvớiviệcmấtcảgiađìnhvàquálolắngvìbướcsangtuổihaichínnênsẵnsàngcướibấtkỳTom,DickhayJoenàoxuấthiện.

Katiekhôngphảilàngườingốc;côbiếtmộtphầnlýdocômuốnkếthônlàvìcôkhôngmuốncôđộc.Nhưngđókhôngphảilàlýdoduynhất.Vàdùchonócólàmộtlýdochínhyếuchăngnữa,chẳnglẽnólạilàmộtlýdotồitệđếnvậy.

VàcôcóyêuJoe.

Côcóyêukhông?

Câuhỏiấyluẩnquẩntrongtimcôvàcụngđầuvớihàngngàncâuhỏikhácđangnổitrôitrongấymàgầnđâycôtừchốitrảlời.GiốngnhưviệctạisaoJoelạitrởnênxacáchtrongmấytuầnvừaqua?NhưviệctạisaocôdámchắcrằngmộtmảnhgiấyxácnhậncôlàvợJoesẽxuađuổiđi

mọisựcôđộc,điềumàvaitròlàbạngáivàvợchưacướicủaanhkhônglàmđược.

Ồ,Chúaơi.NếuLesvàCarlđúngthìsaonhỉ?Liệutoànbộcáiđámcướinàycóphảilàmộtsailầmlớnkhôngđây?

Dạdàycôlạiquặnlên.Lầnnàythìnghiêmtrọng.Cônhàora,bòquangườianhta,mộttaychặnlênmiệng,vừakịpchạyvàonhàtắmđúnglúc.

Ngaysaukhicônônhếtra,cônghethấy,“Ahhh,TócĐỏ,đừnglàmthếnữachứ.”Vàanhtacũngnôntheo.

***

LesvàJoeđãlàmviệcđókhoảngchừnghaimươiphút.JoeđãgọitấtcảcácsốtrongcuốnsổghichépvềđámcướicủaKatievàchẳngđiđếnđâu.Chẳngcógìlàlạkhilàmviệcđóvàolúcmườihairưỡiđêmthếnày,nhưngdùsaoanhvẫnphảilàmthế.Anhđãđểlạinămtinnhắn:mộtchoTabithaJones,ngườitổchứcđámcưới,vàmộtchongườibánhoa,mộtngườichỉnhnhạc,mộtngườichủhôn,vàmộtchongườithợảnh.

Anhdậpmáy,vàchuẩnbịgọiđiệnchođồncảnhsátđịaphươngthìanhnhìnvềphíaLes.Taycôrunrẩy.Côđangnóichuyệnvớibệnhviệnthứtư.

“Rồi,tôichờmáy.”

Côvớitaylấychiếcbútmáyvàbắtđầuvânvêgóctranggiấy,mộtgiọtnướcxuấthiệnnơicáibútmáychạmvàotranggiấy.Mựcnhòađi.

Joengướclênvànhìnthấynướcmắtcô.Mắtanhdichuyểntừnhữngnếpgấpđãcósẵnởtrêndanhbạtrướcđâyvànhữngnếpcôvừatạora.Nhữngnếpgấphệtnhau.

Chỉthếthôi,anhnhớrarằngKatieđãkểvớianhvềcáiđêmgiađìnhcôbịtainạn.BốmẹcôláixetừAustinvềnhàcùngvớianhtraicô,nhưngmãikhôngthấyhọvề.Lescũngđangởđâylúcấy.TrongkhiKatiegọiđiệnchomấyngườibạncủaanhcô,Lesđãgọicácbệnhviện.Vàanhcũngnhớramộtđiềukhácnữa.LesđãđínhhônvớianhtraicủaKatie.

Quỷthật!Thậtlàkhókhănbiếtnhườngnàokhicôlạiphảigọinhữngcuộcgọiấylầnnữa.

Anhcầmlấyđiệnthoạitrêntaycô.“Đểtôigọicho.Saocôkhôngđiphaítcàphênhỉ?”

Côlaumặt,đứngdậy,vàđivàochỗtủbếp.

Mộtgiọngnóivanglêntrênđườngdây.“Khôngcóaiphù...”

“Cámơn,”anhnói,ngắtmáyđiệnthoạidiđộngcủaLes.

“Họnóigìvậy?”Leshỏitừphíasauanh.

Anhquaylại.“Côấykhôngởđó.”

Lesdựalưngvàomặtbếp,vàJoetựhỏinếucáimặtbếpkhôngđỡchocôthìhẳncôđãngã.

“Tôixinlỗi.Tôivừanhớrarằngtrướcđâycôđãphảilàmđiềunàyrồi.”

Côquệtnướcmắt.“Khôngthểxảyrachuyệnnàylầnthứhaiđượcđâu,”cônói.“Tôicứtựnhủ

nhưthếvớimình.”

Anhtiếnlạivàvòngtayômlấycô.Côníuchặttayvàochiếcáosơmicủaanhvàvùimặtmìnhvàohõmvaianh.Anhápnhẹmặtmìnhvàonhữnglọntócvàngmềmmạicủacôvàchỉômcôtrongkhicôkhóc.

Nămphútsau,họvẫnđứngđótrongnhàbếp,ômlấynhau.Đểcảmthấydễchịuhơn.Đểcósựliênhệgiữangườivớingười.Vàcảmgiácthậtdễchịu,đúngnhưphảithế.Cũngnhưlúctrướcanhcảmthấyđúngnhưphảithếkhicầmtaycô.Ngaybâygiờđây,cảmgiáchaibầungựccôápsátvầngngựcanhgửinhữngtínhiệudễchịuchạysuốtcơthể.

Mùihươngcủacô,xạhươngvani,trànngậpmũianh.Hìnhảnhcôkhỏathântrongbồntắmtrởlạitrongtâmtrí.Anhthoángnhớlạihaibầungựctrầncủacôápsátvàoanhnhưthếnàokhianhépcôvàobứctườngởhànhlang.

Côngướcmặtlên,mắthọgặpnhauvàkhôngrời.Anhcúisátxuốngnhưhơithở,môihọsắpsửachạmnhau.Sắpsửa.

Cảmgiáctộilỗiùavâylấyanh.Anhbuônghaitayra.

Nhưthểcôcũngđọcđượcýanh,côlùilại.“Anhđãnóilàchúngtasẽthửlạimộtlầnnữavớicảnhsát.”

“Đúngvậy.”Anhđivềphíachiếcbànvàcầmđiệnthoạicủamìnhlên.

“Đừngbaogiờchạmvàotôilầnnữa.”Giọngnóicủacôbùnglênsaulưnganh.

Phảnứngđầutiêncủaanhlàmuốnkhẳngđịnhđóhoàntoànlàsựvôtư.Vànóquảthựcbắtđầunhưthế,nhưngđãkhôngkếtthúcvôtưtínào.Anhsuýtnữađãnóiranhưvậy,nhưngđơngiảnlàanhkhôngthíchnóidối.“Tôisẽkhônglàmthếnữađâu.”Anhngoảnhlại,đồchừngsẽnhìnthấysựgiậndữtrongmắtcô.

Tuynhiên,trênkhuônmặtcôhiểnhiệncùngmộtcảmgiácđangnhảynhóttrongngựcanh.Cảmgiáctộilỗi.Lẽraanhphảicảmthấydễchịuhơnkhibiếtrằngcôkhôngđổhếtmọitráchnhiệmchoanh,nhưnganhlạikhôngcảmthấythế.

“Chúngtachưalàmgìsaicả,”anhnói,chocôhơnlàchochínhmình.

“TôirấtquýKatie,”Cônói.

“Tôicũngvậy.”Vàđólàsựthực.AnhyêuKatie,nhưnganhcũngđãbướcquagiaiđoạntựdốimìnhrồi.AnhkhôngyêuKatietheocáchlẽraanhcầnphảiyêucôấy.Anhyêucôấynhư...nhưcáchtấtcảmọingườiyêumếncô.Khôngthểkhôngyêumếnmộtngườiquátốtnhưthếđược.Côấylàkiểungườimuacácloạibóngđènchonhàmìnhtừmộtngườitàntật.LàngườihysinhmộtbuổisángthứBảyhàngthángđểbếtrẻsinhnon.Katiethôngminh,cóthểnóichuyệnvềnghệthuậtchotớilúcgàlênchuồng,vàcôcómộtkiểucáchgiaotiếpriêngbiệtvớimọingười.Katiecóthểkhiếnhọcườivang,khiếnhọtrởnêncởimở.Côấynhìnthấynhữngđiềutốtđẹpnhấtởmỗingườivàlàmchomỗingườimuốntrởnêntốtđẹpnhất.

Chonên,quảvậy,anhkhâmphụcKatie,anhtôntrọngKatie.AnhyêuthíchconngườimìnhkhiởbênKatie.Vàcôấycũngquáđẹpnênanhcóphảnứngdụccảmvớicô.Côcóđủmọinết,mọiphẩmchấtcủamộtngườibạnđờimàanhtìmkiếm.Vàởtuổi34,từhainămnayanhđãtìmkiếmmộtngườiđểtiếntớihônnhân.Nhưngtừthángtrước,anhthấymìnhcứtựhỏikhônghiểutìnhyêukiểutôntrọngvàkhâmphụcthìđãđủchưa.Anhcứchờđợiđểxúccảmtràolên,

xúccảmkhiếnchuyệntìnhdụcbùngnổtuyệtdiệu,xúccảmmáchvớianhrằngcôchính làngườianhtìmkiếm.

Điềuấyđãchẳngxảyra.VàkhiđóanhđãbiếtrằngnếuanhkếthônvớiKatie,anhsẽbằnglòngnhưngkhônghạnhphúc.

Liệubằnglòngcólàđủ?Ýnghĩấycọvàoócanhnhưmộtmiếnggiấyráp.Câutrảlờicòncọsátmạnhhơnnữa.Không.Nhưvậylàchưađủ.

Quỷthật.Vợchưacướicủaanhđangmấttíchvàtấtcảnhữnggìanhđanglàmlàđứngđóvànghĩvềviệcvìsaomàanhkhôngthểkếthônvớicô.

Lesđivềphíacáighếsôphanơicôngồisụpxuống.Ôi,Chúaơi,côlàmộtngườikinhkhủng,tồitệ.Bạnthânnhấtcủacôđangmấttích,và,chỉnămphúttrướcđâythôi,tấtcảnhữnggìcôcóthểnghĩđólàhônchồngchưacướicủaKatie.Loạingườinàomàlạilàmnhưthế?Lestựbủavâymìnhtrongnỗiđauđanglớndầnlên.Cólẽlàloạingườiđanghoảngsợ,côtựnhủvớibảnthân,hyvọnggiảmbớtphầnnàotộilỗicủamình.

Joenóiđúng.Họchưalàmgìsaitráicả.Dùgìthìhọcũngkhôngcốtình.Nhìnthấynhaukhỏathânlàmộtsựtìnhcờ.Vàbịanhtacuốnhútcũnglàmộtsựtìnhcờnốt.Mộttaihọatìnhcờlớnchếttiệt,nhưngcũngchỉlàmộtsựtìnhcờchứkhônghơn.

CônghethấyJoenóichuyệnvớicảnhsáttrênđiệnthoại.Côcânnhắcýđịnhrờikhỏiđâyvàvềởnhàbốmẹ.NhưngnếuKatiegọiđiệnthìsao?Nếucôấycầncôthìsao?

Nhắmmắtlại,LescốgắngnghĩnhữnglýdovìsaoKatiechưagọiđiện,nhữnglýdocónghĩalàcôấyổncả.Côấycóvấnđềvớixeôtô.Côấygặplạimộtngườibạntừthờitrunghọcvàquêncảthìgiờ.Nhưngchẳngcólýdonàođứngvữngđược.Cảmgiácmọisựđềutồitệ.NếunhưcóKatieởđâyvàcôấynghethấyLesvăngcáitừchếtm...ra,côấysẽbảoLesđểdànhcáitừấychonhữnglúcđángnóihơn.TheocáchsuynghĩkỳquặccủaKatie,văngtụckhôngphảilúcnàocũngxấunếunhưtìnhhuốngấyđángđểvăng.LeschỉcầumongsaonhữngsựrắcrốinhưviệcKatiemấttíchhayLesbịchồngchưacướicủaKatiecuốnhútkhôngđángđểcôvăngcâuchếtm...

***

KatiengồitrênsànnhàbêncạnhtoiletvànhìnchằmchằmvàoCarltayđangcầmmộtcáicốccủaTabithamàanhtalôiratừmộttrongmấycáithùng.Cáicốcđựngđầynước.Hẳnrồi,côđãnóilàcôsẵnsànggiếtngườimiễnsaođượcuốngnướcnhưng...

“Tôikhônguốngcáiđóđâu.”

“NósạchmàTócĐỏ.”

“Sạchgì?Nướclấytừtoilet.”

“Trongcáibồnphíasautoiletthìđúnghơn.Chậurửamặthỏngrồi.

“Phíasauhayphíatrướcgìcũngthế.Mộtcáitoiletlàmộtcáitoilet.”

“Cókhilàuốngmộtchútnướcsẽkhiếndạdàycôdễchịuhơn.”

“Tôikhônguốngnướclấytừtoilet.Thậmchítôicònkhôngnônvàonhữngcáitoiletkhôngphảicủamình.”

“Thựcsựlà,tôicónghenóinướclấytừtrongcáibồnphíasautoiletcũngsạchnhưnướcchảytừvòira.Xemnày.Tôisẽuốngnhé.”Anhbắtđầunhấpmộtngụm.

Cônhănmặt.“Ítnhấtthìbâygiờtôisẽkhôngmuốnhônanhnữa.”Ôi,Chúaơi,côđãnóithếthànhtiếngđấyà?

Đôimắtmởtocủaanhtanhưmuốnnóivớicôrằngđúng...đúngvậy,côđãnóithếthànhlời.

“Mẹo!”Cônhanhchóngđánhgiálạiviệcchọntừcủamìnhvàthayđổiýkiến.“Chếtmẹ!”

“Giờthìđángđểnóichếtm...phảikhôngnào?”anhhỏi.

Côgụcđầuxuốnggiữahaiđầugốivàướcsaomìnhcuộnthànhmộtquảbóngvàchếtđichorồi.Đượcrồi,xéttìnhthếhiệntạicủacô,vừachứngkiếnmộtngườibịgiết,cólẽcônênthậntrọngkhiaoướcđiềugìđó.

“Côbịnhiễmkhuẩnđườngruộthaysao?”

Côkhôngngẩngđầulên.“Không.”Cônóigiữahaiđùi.“Tôiđãnóivớianhlúcnãyrồi.Đóchỉlàcáidạdàycăngthẳngcủatôithôi.”

“Căngthẳngchuyệnđámcướihả?”anhhỏi.

“Đúngthế,”côđáp.

Anhtacườikhúckhíchvàcôkhônghiểusaođoánrằnganhtađangnghĩvềviệccôxảcáinhẫnđínhhônvàobồncầu.Mộtđiềumàcôgắngkhôngnghĩtới.

Nhưngngaykhihọcóthểthoátkhỏiđây,côbiếtrằngcôsẽphảinghĩđếnnó.Chodùcôcóphảinônliêntục.Muốnhaykhông,côkhôngthểcướiJoenếunhư....nếunhưcôkhôngbiếtrằnglàmđiềuấycóđúnghaykhông.

Vàvìnhữnglýdođúngđắn.

CHƯƠNGMƯỜIBA

Contraiôngởcáichỗquáiquỷnàokhôngbiết?Bucktừchỗbănkhoănđếnđiđilạilạitrongchừnghơnbatiếngđồnghồ,vàconchóxùlôngxoănchếttiệtcũngđiđilạilạivớiông.Mộtcúđiệnthoạichocontraicảcủaônglàmôngcàngthêmlolắng.Carlkhônghềđếnchỗanhtrai.

Buckliếcnhìnđồnghồlầnnữa.Đãquánửađêm.Thếlàđủrồi.Ôngkhôngthểchờthêmđượcnữa.Ôngphảithôikhôngsuynghĩnhưmộtngườibốnữavàbắtđầutưduynhưmộtcảnhsát.

Ôngđilạichỗchiếctủ,tìmthấycuốndanhbạnhữngtrangvàngvàxemmụcJ.BucknhớlàCarlđãnóinósẽđinóichuyệnvớimộtbànàođóvềmộtvụ.BàđórấtcóthểlàTabithaJones.VànếubàJonescótêntrongdanhbạ,thìbàsẽđượcviếngthăm.Buckkhôngcầnquantâmlàmấygiờ,nhấtlàkhimàlinhtínhmáchbảovớiôngrằngcontraiôngđangngậpsâutrongrắcrối.

***

LesnhìntheoJoeđiđilạilạitrongphòng.“Thếlàđủrồi.Tôiphátchánvìkhôngđượclàmgìhết!”

Leschưabaogiờđồngývớiaihơnthế.Khônglàmgìthậtchán.Mộtýnghĩđiênrồvụtquaóccô.Côđãchẳnglàmgìvớiđờimìnhtrongmườitámthángqua.Mộtnămtrướcđây,côcoiviệcchuyểntớiBostonnhưlàmộtbướctiếnvềphíatrước,nhưnggiờđâycônhìnhànhđộngấyđúngvớibảnchấtcủanó:sựtrốnchạy.Vàđiềuduynhấtchánhơnkhônglàmgì,đólàtrốnchạy.

Joequaytrởvàobếp.

“Anhđiđâuđấy?”côhỏi.

“Tôisẽgọilạichongườitổchứcđámcướimộtlầnnữa.Vànếubàtakhôngtrảlời,thìtôisẽđiđếnchỗbàta.TôinghĩlàKatiecódanhthiếpcủabàtatrongquyểnsổcủacôấy.Địachỉcủabàtaintrênđó.”

Lesđứnglênkhỏighếsôpha.“Tôisẽđicùngvớianh.”

***

CuốicùngTócĐỏcũngngủthiếpđi.Carlnằmđó,thânmìnhnhóilênvớinhậnthức,anhnhậnthứcđượcmùihươngcủacônhưthếnào,nhậnthứcđượcnhữnglọntócmềmmạicủacôrủtrênbộrâukhôngcạocủamình.Nhậnthứcđượcmìnhchẳnggầngũingườiphụnữnàođếnnhườngnàyđãmộtnămnay.Nhậnthứcđượcrằngmìnhđangquàngmộtcáikhănhồnglùxù,óngánh,vàcómộtcậunhỏcứngnhưgỗ.

Vàanhcũngnhậnthứcquárõrằngkẻsátnhâncóthểcốgắngquaylạivàkếtthúcnhữnggìhắnđãbắtđầulúctrước.KhôngđờinàoCarllạithiếpđivàđểchocáiđồkhốnđótómđượchọ.

Lạicótiếngrênrỉcủaconchóởcửa.CẩnthậnkhôngđánhthứcTócĐỏ,Carlngồidậyvàvớitaylấycáitúiđựngbánhngọt.

Anhthòtayvàotrongtúi,lấyramộtmẩubánhnhỏvà,quỳxuống,luồnmẩubánhquakhecửa.Trongtâmtríanhhiệnraconchóxùlôngxoănnhắngnhítởnhàkhôngđượcăntối,vàtựhỏi

khôngbiếtgiờnàyPreciouskhóchịuđếnnhườngnào.

ConchóbênngoàicửaliếmsạchngóntayCarl.

“Giờthìđitìmchỗnàoấmápmàngủđi,”anhthìthàovớiconvật.Đứngdậy,anhngắmnhìnTócĐỏ.Ngaycảkhicômặcmộtcáiáokhoáctrượttuyếtvàđắpmộttấmtrảigiường,cáihìnhhàinữtínhấyvẫnkhiếnmáuanhnónglên.

“Tôinghĩanhsẽbắttôinếutôichoconchóítbánh,”cônói,giọngấmápngáingủvàgợicảmđếnphátđau.Mắtanhnhìnlênkhuônmặtcô,mimắtcôchỉhơihémở.

“Chỉvìtôimuốnnóimđimàthôi.”

“Chứkhôngphảivìcóthểanhcũngcótráitimà?”cônói,lăntrởlạichỗcủamình.Tấmtrảigiườngcuốntheocôvàtrượtsangphíabênkia.“Anhkhônglừađượctôiđâu,CarlHades.”

Anhnhìnchămchúvàobờmôngngọtngàođượcbógọntrongcáiquầnbòmàuxanhnhạt.Nhắmmắtlại,anhcốhuyđộnghếtlýtríđểcóthểbòtrởlạivàogiườngmàkhôngcốgắngđểdụdỗcô.

Ítnhấtthìbâygiờtôisẽkhôngmuốnhônanhnữa.Anhđãnghethấycônóithếhồinãy,dấuhiệuđầutiênchothấysựhấpdẫnkhôngđơnphương.

Nhưngvớimỗimộtlýdomàcậunhỏcủaanhđưarađểxuianhlàmtới,bộnãolạitrútracảđốnglýdotạisaoanhsẽhốihậnnếulàmvậy.Vàcảcôấycũngthế.Trướchết,côấythuộcvềmộtngườiđànôngkhác,ítnhấtlàvềmặtlýthuyết.Carlkhôngbiếtphảinghĩsaovềtoànbộcáicâuchuyệntôi-đã-xả-cái-nhẫn-cưới-vào-toilet,nhưngnókhôngănnhậpmấyvớimộtđámcướivàothángsau.Dẫusao,anhcũngcónhữngnguyêntắcvềchuyệnkhôngxâmphạmnhữnggìkhôngthuộcvềsởhữucủamình.

Thứhailà,cómộtcáigìđótừchínhbảnthânKatieRay.Mộtcáigìđótốtđẹpmộtcáchbảnnăng.Mộtcáigìđónhưđậpvàomắt,côgiốngvớidạngphụnữmàCarllẩntránhlâunay.

Anhđãnghĩrằng,bằngcáchtránhxadạngphụnữnhưKatie,anhcóthểgiữmìnhkhôngbịvướngbậnvớinhữngliênhệcảmxúc.Anhkhôngthểngờrằng,ngaycảnhữngphụnữkhiếmkhuyếtcũngtìmđượcđườngvàotimmình.

Amychắcchắnđãlàmđượcthế.

Nhưngkhiấy,khiếmkhuyếtcủaAmycuốicùnglạichínhlàđiểmquyếnrũanhđếnvớicôta.Côtacầnđượcgiảicứu.Cầnđượccứuthoátkhỏichínhbảnthânvàsựphụthuộccủacôtavàomatúy.Khôngnghingờgì,anhbiếtrằngnếuAmykhôngtutỉnhlại,côtasẽchết.VìthếmàCarlđónnhận,bảobọc,vàđãyêucôtađếnmứcmờcảmắt.Cảtriệunămanhcũngchẳngthểngờrằnghômấykhianhtrởvềnhà,sáuthángsaukhicôtađãcaiđượcmatúy,anhlạithấycôtangồitrênghếsôphavớiđồđạcgóighémtrongtúixách.

Chỉnhìnmộtlầnvàomắt,anhcóthểthấycôtađãlạidùngmatúy.Anhđãcốgắngđểgiữcôtalại.Cốgắngnuốtđilòngtựhàocủabảnthân,anhđãthúnhậnlàđãyêucôtavàmuốnmọichuyệntrởnênchínhthức,kếthônvớicôta,cóvàiđứacon.Anhđãhyvọngrằnglờiđềnghịcủaanhcóthểgiữđượccôta;thayvàođó,côtađãquẳngtrảlạianhlờiđềnghịấy.ThôiđừngcốcứutôinữaCarl.Tôikhôngphảilàmẹanh.

Không,Amykhônggiốngmộtchútnàovớimẹanh,ngườidànhcảđờimìnhlochongườikhác.NhưngTócĐỏthìcóđấy.

Côkéotấmtrảigiườngquấnquanhmình,nhưmuốnnóivớiCarllàcôlạnh.Rũbỏđiquákhứ,anhtrèovàogiườngvớicô,kéotấmvảibaoquanhcảhaingườivàchiasẻthânnhiệtcủaanh.Nhưngthânnhiệtlàtấtcảnhữnggìanhsẽchiasẻvớicô.Khôngcóailàmtanvỡtráitimanhlầnnữađượcđâu.

RồithìTócĐỏtrởmình.Banđầuanhnghĩlàcôthức,nhưngkhicôgốiđầumìnhlênbờvaianh,anhbiếtrõhơn.Nếuanhápmôimìnhlênmôicôbâygiờ,nếuanhluồntaymìnhdướicáiáokhoáckiavàchạmvàobầungựcngọtngàocủacô,trượttayvàotrongcáiquầnbòkiavàthểhiệnchocôthấyanhhiểurõthânthểngườiphụnữrasao,anhngờrằngcôcũngsẽthuậntheo.Nhưnganhsẽkhônglàmvậy.Đơngiảnvàrõràng,anhkhôngdụdỗnhữngngườiphụnữkhôngmuốnbịdụdỗ.

ChínhvìthếmàlờituyênbốcủaTócĐỏvềviệcanhlợidụngphụnữcàngkhónuốttrôi.Khianhcòntunghoànhtrêntìnhtrường,trướckhicóAmy,anhkhôngbaogiờchơibời.Haynóichođúnghơnanhđảmbảosaochonhữngngườiphụnữbiếtluậtchơicủamình.Trướckhianhvàngườiphụnữnàotiếntớibướcđầutiên,anhđềutỏrõquanđiểm:anhkhôngtìmkiếmsựvĩnhviễn.Nếunhưcódùchỉmộtchútngầnngừ,Carlbỏđingay.Anhchẳngquantâmnếuhọđãtiếngầnđếnbướcđầutiênđếnmứcnào,haycậunhỏcủaanhmuốnđượcởlạiđểhànhsựđếnđâu.Carlkhôngphảingườiquycủlắm,nhưngcáilệấythìanhluôntheo.

TócĐỏcuộnmìnhsátlạihơn.Carlkhôngthểcấmthânthểmìnhhưởngthụđiềuấy.Thựcrathìcũngchẳngcógìnhiềunhặnđểmàhưởngthụ.Cáiáokhoáctrượttuyếtlàmanhchẳngcảmnhậnđượcnhữngphầntốtđẹp.À,nhưnganhđãcảmnhậnđượcbộngựcđầyđặnvàmềmmạicủacôkhinãy,vàanhbiếtsựtồntạicủachúng.CỡC,anhđánhcuộc.Kíchcỡđongđầyđôibàntayđànông.Vớimộtmộtbộngựcnhưthế,ngườiphụnữchẳngcầncómộtkhuônmặtđẹp.

Nhưngmàcôthìcó.AnhliếcnhìnkhuônmặtcủaTócĐỏ.Anhđếmđượcnămnốttànnhangtrênmũicô.Mộtvàinốtnữatrêngòmácô.Điềukỳquặclàcôlạighéttànnhangcủamình.

Anhnghiêngđầuquamộtbênđểngắmnghíacổcô.Mặcdùcáikhăncôquàngchekíngầnhếtcổ,anhkhôngnhìnthấytànnhangởđó.Anhbiếtrằngcólẽcôcũngcónhữngcáiđốmnâunhỏnhắnrảiráctrênthânhìnhngọtngàocủamình.

AnhsẵnsàngđánhđổitấtcảđểcóđượcmộtbuổisángChủnhậtlườibiếngnằmđếmchúng,hônchúng,làmchocônhậnrarằngnhữngcáinốtnhỏxinhấyquýgiáđếnnhườngnàođốivớimộtngườiđànôngđãchếtmêchếtmệtcáccôtócđỏkểtừkhimớihọclớpba.

Hìnhảnhlàmtìnhvớicôchạynhưmộtcuốnphimtrongđầu,vàbởivìtrongtưởngtượngcủaanhchẳngcóaibỏđitổnthương,vàbởivìsựcươngcứngnhưđáhoacươnggiúpchoanhtỉnhtáo,anhkéocáikhănhồngtrùmlênhaitai,nhắmmắtlạivàhưởngthụbuổichiếuphimđằngsaumimắt.

***

Ởtrạmxăng,kẻsátnhânđổđầycanxăngvàđểnóvàotrongcốpxe.Tấtcảnhữnggìhắncònphảilàmlàchâmlửađốtngôinhàvàbỏđi.

Khihắnláixedọcconđườngphíasau,hắnnhậnramìnhgầnnhữngcôdâukhácđếnmứcnào.Hắnđãđặthoachohọhômqua.Nhữngbôngcẩmchướnghồngvàtrắngđẹptuyệt.Nhưngcólẽngàymaihắnsẽquaylạiđểgặphọ.CólẽngàymaihắnsẽthêmKatievàobộsưutậpcủamình.

Tiếngcườilạivanglêntrongđầuhắn.Hắnđungđưatronglúcláixe.Sauvàtrước.Sau.Trước.

***

Carlkhôngbiếtmìnhnằmđóđãbaolâu,máiđầuTócĐỏgốitrênvai,taycôcuộntrongbụng,nhưngkhicuốnphimtrongđầuanhvừachuyểntừhạngRsanghạngXXXthìcóđiềugìđókéoanhrakhỏinhữngtưởngtượng.Anhlắngnghe.Mộttiếngríttrầm,gầmgừ:concúnBabythíchbánhngọtởngoàicửađangkhóchịu.

Ngồidậy,Carlnínthở.TiếngBabygầmgừsâuhơn.Loạigầmgừnghiêmtrọng.AnhlayvaiTócĐỏ.

“Dậyđinào.Côcầnphảiđivàotrongnhàtắm.”

Cônhấcđầudậyvàchớpmắt.“Không,tôikhôngđi.”

Tiếnggầmgừcủaconchócàngcăngthẳnghơn.“Có,côphảiđi,TócĐỏạ.Nào.Đừngcãinữa.Đinào!”Anhnghecótiếngbướcchân.“Ngaybâygiờ,quỷthật!”

Mắtcômởtovìcảnhgiácvàcáinhìnsợhãicủacôhướngracửa.Côquẳngtấmtrảigiườngra.“Lầnnàythìanhphảiđicùngtôi.”

Tiếngbướcchânlạigầnhơn.Conchótrulênnhưthểcóaiđóđánó.CarltómlấycánhtayTócĐỏvàkéocôdậy,dúicôvàonhàtắm.Anhkhôngcóthìgiờđểtranhcãi.“Khóacửalạiđi.Ngaybâygiờ!”

Vàngaykhianhnghethấytiếngkhóacửaphòngtắmkhóalại,Carlcũngnghethấycótiếnghắtnướcởngoàihànhlang,nhưcóairótcáigìđóra.Rồimùixăngsộcvàomũi.Ngaylậptứcanhhiểurakếhoạch.Jeezus,mộttrongnhữngphươngthứcchếtmàanhkhôngmongmuốn.Cáchnàychỉđứngthứhaisovớiviệcbịlộtdasống.

“Khốnkiếp!”Carlhétlênởcửa.“Ngheđây,thằnghènkia,mởcáicửanàyravàchiếnđầunhưđànôngvớinhau.”

“Chẳngviệcgìphảithế,”cótiếngđáptrả.

Carlnhằmsúngvàocánhcửavàgầnnhưsắpbắn,dùbiếtthừarằngviênđạnchẳngthểxuyênquathép.ÝnghĩcủaanhquayvềvớiTócĐỏ.Vềviệckếthônvàbắtđầuphầncònlạicủađờicô.Côđángđượchưởngđiềuấy.Khốnkiếpthật,anhmuốnđượclàmngườihùngcủacô.

Mùixăngnồngnặchơn.Mộtcảmgiácsụpđổtrànngậptronganh:họbịkẹtởđây,vànếunhưngôinhàchìmtronglửa...

Nhưngđừnghònganhchịuthua.Khôngphải làkẻbỏcuộc,anhcởiphắtcáiáokhoácravànhétnóvàokhecửa,hyvọngchặnkhôngchoxăngchảyvàobêntrong.“Hãymởkhóacửarađi,”anhnói.“Hãychochúngtôimộtcơhội.”Vàtaohứalà,khitaobắnmày,taosẽlàmsaođểnóthậtlàđauđớn!

Carlcóthểthềrằngđãnghethấymộtgiọngnóikhác.Rồicónhiềutiếngbướcchânhơn.Rồitiếngchânchạy.“Nóichuyệnvớitôinào!”Khôngaitrảlờicả.Conchólạisủalầnnữa.Rồigãnghecóaiđógọitêngã.“Carl?”

Carlnhậnragiọngnóiấyngaylậptức;cảmgiácnhẹnhõmngậptràn.“Conởtrongnày,bốơi.”

Cótiếngsúngnổ.RuộtganCarlcuộncảlên.Anhđậptayvàocánhcửa.“Bốơi?!”

Katievavàongườianh.Côđãrakhỏinhàtắmtừlúcnàothếnhỉ?Anhcáukỉnh.“Côquaylạinhàtắmđi!”Anhđẩycôvềphíacửanhàtắm.Dĩnhiên,côkhôngđi.Phụnữchẳngbaogiờnghelờicả.

“Aiđấyanh?”Giọngcôđầysợhãi.“Mùigìthế?”

“Contrai?”Lạicótiếngbốgã,vàCarlthởra.

“Cóxăngởkhắpnơiđấybố.Cẩnthận!”

Cótiếnglạchcạchtháothanhchốtchặnbênngoàicửaphátansựimlặng.Carlnắmchặtsúngtrongtay,vàđẩyTócĐỏrasaulưng.

Cánhcửamởra,bốanhxuấthiện.Carlnhìnthấysựlolắngcháybỏngtrongmắtbố.Rồi,rấtnhanh,mộtcáinhìnnhẹnhõmhiệnrathếchỗ.“Địnhbắnbốđấyàcon?”Hàihướclàcáchđểbốanhđốiphóvớisựcăngthẳng,hoặccácvấnđềcảmxúc.

Carlhạthấpsúngxuống.“Không,nhưngcóthểconsẽhônbốđấy.”VàhẳnlàCarlcũngthừahưởngmộtchútcáchthứcấycủabốanh.

“Ốichà,ngọtngàoquá.”ÔnggiàgậtđầuvớiTócĐỏ.“BuckHades,thưacô.”

Carlcaumày.“Thôimìnhbỏquaphầngiớithiệuđi.”AnhbópnhẹtayTócĐỏvàthảra.“Bốsẵnsàngchưa?”

Anhnhìnbốmình,vàhọcùngdichuyểndọctheohànhlang,súngchĩaraphíatrước,mũisúngquaysangtráirồisangphải.Ánhđèntừcănphòngnơihọvừarờikhỏihắtlêntườngvàchiếusángcảhaihướng.

“Hắnđilốinàohảbố?”Carlhỏi.

Bốanhchỉvềphíasaucănnhà.

Carlgậtđầu.“TócĐỏ,côđicùngvớibốtôinhé.”

“Tạisaoconkhônglochocôấyđi?”bốanhnói,nghiêmtúctrởlại.“Bốsẽđuổitheo...”

“Không.”Anhngoảnhlạinhìnbốquavai,cốgắngrahiệubằngmắtvớibốmìnhrằngkhôngcóchuyệnthảoluậnởđây.

“Bốđưacôấyrakhỏiđâyđi,”Carlnói,vànhìnthấysựhốthoảnghiệnratrênmặtTócĐỏ.Anhcảmthấysựbứcthiếtphảilàmcôantâm.“Vàcẩnthậnvớicôấyđấybố.”Anhnhoẻncườivàsờlênmặt.“Côấycàonhưmộtcôgáithựcthụđấy.”

“Không.Đicảnhómthìantoànhơn.”KatieníucánhtayCarl,taycôấnsâuvàonhữngcơbắprắnchắctrêncánhtayanh.“Anhcóthểsẽbịthương.”

“Cẩnthậnnhé.”Carlnháymắt.“Côsẽkhiếntôitinlàcôquantâmđếntôiđấynhé.”

Côcaumày.“Làmơnđi,hãyởlạivớibọntôi.”

Anhnhậnthấysựlolắngtrongmắtcô.“Tôisẽkhôngsaođâu.Côcứđiđi.”

“Contraibáccóthểtựlolắngchobảnthân,”bốanhnói,vàđưatayranắmlấycánhtaycủaKatie.

***

Ông giàHades,một bản sao có tuổi hơn củaAntonioBanderas, tóc điểmbạc hai bên tháidương,kéocônhẹnhàng.KatiethảCarlra,nhưngcôkhônghềmuốnthếchútnào.LỡđâucáiđồngốcđãđổxăngkhắpnơisẽchâmmộtquediêmvàCarlkhôngthoátrađược.LỡnhưCarlcũngbịbắnnhưTabitha?NgườiKatielạibắtđầurunrẩykhicônhìntheoanhdichuyểndọctheocáihànhlangtốiom,đisâuhơnnữavàotrongcáinhàtùgiờđâyđượctẩmđẫmxăng.

Khianhbiếnmất,nỗisợhãi lạicuộnlêntrongngựccô.“Tạisaođànôngluônlàmnhưvậynhỉ?”cônổigiận.

ÔngHadesđingượclạihướngcủacontrai,tiếnvềphíahànhlangtốităm,vàcôchẳngcònlựachọnnàohơnlàđitheoông.Côđâucóngungốc.Côkhôngmuốnởđâymộtmình.

“Làmgìcơ?”ôngHadeshỏi.

“Luônluônnghĩrằnghọbiếtcáigìlàđúng,”côđáptrả.

“Cáinàythìdễhiểulắm,thưacô.”ôngnói.“Bởivìbọntalàgiốngthấpkémhơnmà.”

“Ýbácmuốnnóilàcaocấphơnphảikhông?”côhỏi.Bóngtốitrởnêndàyđặchơn,nhưngcôvẫncóthểnhìnthấyông.

“Khôngđâu.Cũngcóthểlàđànôngđượctạoratrướctiên,nhưngrấtcólýlàĐấngtốicaochỉtạoranhữngsảnphẩmưuviệthơnởlượtthứhai.Bọntalàgiốngthấpkémhơn,vàđiềuấygiảithíchtạisaobọntaluônnghĩrằngmìnhđúng.”

Nếusựsợhãikhông lấnáthoàn toànóchàihướccủacô, thì có thể là côđãcườiphá lên.Nhưngmùixănglantỏatrongkhôngkhívàngườiđànôngđãchămlochocôtừmườihaigiờqua,ngườiđànônglàmcôcảmthấyantoàn,ngườiđànôngđãnằmômlấycô,cùngnônvớicô,vẫncònởtrongkia.

CônắmlấycánhtayôngHades.“ThếsaochúngtakhôngquaytrởvàovàthuyếtphụcCarlđicùngvớichúngta?Báclàbốanhấy,hãybắtanhấy...”

“Mộtkhicontraibácđãquyếtđịnhrồi,thìkhôngcóchuyệnthayđổi.Nóbướngnhưmộtconlừaấy.Ngaylúcnàyđâybáccầncháubìnhtĩnhlạivà...”

“Nhưng...”

Ôngđặtmộtngóntaylênmiệngcô.“Suỵt.”

“Nhưng...”

“Imlặng.”Giọngnóinghiêmnghịcủaôngđòihỏisựtuậnphục.

Katiengậmmiệng lại; rồi cônghe thấyđiềuđãkhiếnônggiàBandera suỵt cô.Tiếng chânngười.Tiếngchânngườitừphíabênkiacánhcửa.Cánhcửacónắmđấmcửamàđúnglúcôngđặttaylênđóthìnócũngxoay.

Ôngkhôngthậtsựđịnhmởcửađấychứ?

Ồ,trờiạ.Ôngtađãmởcửa.

***

LesnhảyvàotrongxecủaJoevàhọđitớichỗcủangườitổchứcđámcưới.Saukhoảnghaimươiphútláixetrongyênlặngkhiếnhọcócảmgiácdàihơnnhiều,họrẽvàomộtlốivàonhà.

“Khỉthật!”

LesnghethấytiếngbàntaycủaJoevỗvàovôlăngcùnglúccônhìnthấytấmbiểnBÁNNHÀđặttrướcngôinhàcóvẻvắngchủ.Nhưngkhôngcóýbỏcuộc,côrakhỏixevàchạytớitrướchiênnhà.Phảicócáigìđó.HọphảitìmraKatie.

Nhìnquacửasổvàohànhlangtrốngtrải,cômuốnhétlên.Phíasau,cônghethấyJoedậpcửaxe.Côchuyểntớicửasổthứhaivàhyvọngcóthểnhìnthấyvàidấuhiệuchứngtỏngôinhàkhôngvắngchủ,chỉcầnmộtdấuhiệunhỏthôi,mộtmónđồđạcgì,mộtánhđènsángtrongnhàtắm.

Cănphòngtrốngkhôngđưađếncảmgiácvôvọng.

Nhắmmắtlại,côđếmđếnmườivàcầunguyệnsaocho,bằngcáchnàođó,Katiesẽhiệnravàổncả.Khicômởmắtra,cônhìnthấyJoeđứngtrướchiênngôinhàbêncạnh.

Anhđậpcửa,sựbựcbộicủaanhvanglêntrongâmthanhnhữngnắmđấmanhgiángvàocánhcửa.Cómuộnquáchưađểđánhthứcnhữngngườihàngxóm.Cônhìnđồnghồcủamình.Ôi,trờiạ,đãhaigiờsángrồi.

Cônghethấycónhữngtiếngnóivàlaođếnđứngbênanhtrướccửa.Khicôtớinơi,Joeđangxụctayvàotrongtócmình.Mộtdấuhiệuxấu.

“Cóchuyệngìvậy?”côhỏi.

Nắmtaythànhnắmđấm,trôngJoenhưsắpsửađánhnhau.“Ôngtahỏitôicóphảilàcảnhsátkhông.Khitôibảorằngkhông,ôngtabảoôngtasẽgọihọ.”

Leshếtnhìn Joe lạinhìncánhcửa.Cónhiều thứcôkhông thạochútnào.ChẳnggiốngnhưKatie,kiếnthứcvềhộihọacủacôdừnglạiởmứcvẽbằngngóntay.Chẳnggiốngemtraicô,mộtchuyêngiavềkếtoán,côchỉcókhảnăngquảnlýthuchicủariêngmình.Nhưnglàmchomọingườinói chuyện, tiết lộ thông tin lại làbiệt tài củaLes.Quả là côđã thôikhông làmphóngsựđiềutranữamàchuyểnsangmụcthẩmđịnhnhàhàng,mónănlàmộtđiềunữamàcôbiết.Vàbởivìcácđầubếprấtnhiệttìnhnóivềcácđặcsảncủamình,côkhôngcònphảidùngsựnhanhtrívàmưumẹođànbàcủamình,nhưngLescảmthấytựtinrằngcôcóthểcònnhớphảisửdụngnhữngngónnghềcủamìnhrasao.

VìKatie,côtrổhếtmọingónnghề.

“Ôngtachừngbaonhiêutuổi?”Côcầnphảibiếtđểcócáchđốiphóvớitừngngười:kiểucháu-như-con-gái-báchoặcmộtcônànggợicảm.

LôngmàyJoedựngđứnglên.“Cáigìcơ?”

“Trôngôngtakhoảngbaonhiêutuổi?”côhỏilại.“NàoJoe.Tôikhôngcầnphảicốđểanhcungcấpthôngtinchotôinữađâu.Chỉôngtathôi.”

Anhlắcđầu.“Tầmtuổitôi.Tôiđoánvậy.”

“Giàthếcơhả?”Côgậpngangngười,xõatócrađằngtrướcvàlắclắcmạnhvàilần.

Khicôđứngthẳngngườilại,Joenhìncôchằmchằmnhưthểcôbịmấttrívậy.“Côlàmgìthế?”

“Anhlùilại.”Côchỉtayđểanhbướcrachỗkhác,vàsauđócôcởiáokhoácra,quẳngnóchoJoe,chỉnhđichỉnhlạicáiáochuiđầucủacôvàibậnđểcóthểkhoebộngựccủamìnhmộtcáchnhiềulợithếnhất.

Liếcnhìnxuống,LesđộtngộtnhậnralàKatieđãđúngvềchuyệnnămcâncủacôđãchạyvàođâu.Vàobộngựccủacôcả.Khôngtệ.Buồncườilàđếntậngiờcôđãkhôngnhậnrađiềuđó.Lạimộtbiểuhiệnnữacủaviệctrốnchạy,côđoánvậy.

Điềuchỉnhdâyáongựcđểcóđượcbộngựcđầyđặn,hoànhảonhất,Lescảmthấycái lạnhthấmquaquầnáocôthấuđếnxương.Côrunrẩyvànhậnthấythờitiếtlạnhgiácànglàmlộrõhơnnhữngđiểmnhấncủacô.Cóthểcóíchchocô,dĩnhiên.Saukhiliếmđôimôi,côbướctớitrướccửavàgõ.

“Thưaông.” cônói,bằnggiọngnóiphụnữgợicảmnhấtcủacô. “Tôibiết làmuộn lắmrồi,nhưngphiềnôngtrảlờimộtvàicâuhỏiđượckhông?”

“Làmnhưsẽcókếtquảkhôngbằng,”Joenóisaulưngcô.

Côliếcnhìnanhrấtnhanh.“Hãyquansátvàhọchỏi.”Côlạigõcửalầnnữa.Vàchỉtrongmộtgiâythôi,côcảmthấysựhưngphấncủatròchơicũ.Mộtcảmgiáchưngphấnmàcôkhôngchờđợimìnhcảmthấy.

SaukhiMikemấtđi,Lescũngđánhmấtluônniềmvuilàmphóngsự.Đơngiảnlà,côđãthôikhôngcònvuisốngnữa.Nhưnggiờđâycôcảmthấymìnhsốngđộngvàcóýthức.Ýthứcđượclàmìnhcómộtbộngực.Ýthứcđượccôcócáigiọngnói“tuyệt”trongmình.Khôngquantrọngviệcnóđãnói“tuyệt”vềmộtngườiđànôngcôkhôngthểcóđược;quantrọnglànókhôngbịhỏnghẳnrồi.Đúngthế,côcảmthấymìnhsốngsót.Và,Chúaơi,hãychoKatiesốngsót.

Sốngsótvàanlành.

“Thưaông,xinôngđấy,hãychotôichỉmộtphútthôi.”

Rèmcửavénlên.“Tôiđãnói...”Mắtngườiđànôngmởlớnvớicáinhìntánthưởngrấtđànông.

“Xinchào.”Lesmỉmcườivớingườiđànôngsaucửakínhvàdựavàocửasổ.“Xinônglàmơn.Chỉvàicâuhỏithôi.Việcnàythựcsự,thựcsựquantrọngmà.”

Rèmcửalạiđượcbuôngxuốngnhưcũ.

“Thấychưa,”Joenói.

Cánhcửabậtmởvàngườiđànôngthòđầura,mắtdánvàongựccô.“Đừngnói,vềTabithachứgì?”

NụcườicủaLesnhạtđiđôichút.“Làmsaoôngbiếtạ?”

“Bởivìmộtcảnhsátđãtớiđây.”

“Cảnhsátà?Ôngtamuốngì?”Leshỏi.

“ÔngtachỉmuốnbiếtbàJonesđãchuyểnđiđâu.”

“Đócũngchínhlàđiềuchúngtôimuốnbiết,”Joenói.

NgườiđànôngcaumàynhìnJoe,vàLeslêntiếng.“Xinônglàmơn.”Vàlạimỉmcườilầnnữa.

***

KatienắmlấykhuỷutaycủaôngHades.“Cókhilàchúngtakhôngnênđivàođó.”

“Ởyênđằngsaubác,”ôngthìthàođáplời.

Ôngmởcửavàhétlớn.“Đứngyêntạichỗ!”

Cótiếngđộngvanglên,vàôngHadesnhảyrachắnphíatrướccô.Tiếngđộng.Nhưmộttiếngvađậplớn.Nhưtiếngsúngnổ.Nhưtiếngđạn.Nhưtiếngviênđạnnhằmvàocô.

ĐầuóccôlạitrởvềvớihìnhảnhTabithangãxuốngtấmthảmtrắngvàmáuphunrakhắpnơi.Vẫnnínthở,Katienghethấytiếngcửakẹtmởravàánhsángùavàophòng.Rồicửađónglại.

“Cháukhôngsaochứ?”ônggiàhỏi.

Khôngsao?Ôngkhôngnghethấytiếngđạnrítquanhcôư?Răngvavàonhau,vàcôthấymìnhlạichìmvàosợhãi.“Mìnhchẳngnênvàotrongnày.”

Lờituyênbốcủacôlạicàngđúnghơnkhicônghethấytiếngbướcchânthìnhthịchphíasaucô.

CHƯƠNGMƯỜIBỐN

“Cảnhsátđây!”Mộtgiọngnóiquátlên.Mộtgiọngnóiquenthuộc.Mộtgiọngnóidối,bởivìanhtachẳngphảilàcảnhsát.

“Làngườinhàcả,”ôngHadesnói.

“Haingườikhôngsaochứ?”Carlhỏi,thởhổnhểnnhưthểvừamớichạyxong.Mộttiếng“cách”vanglên,vàsauđólàmộttiếngsủa.

“Ổncả,”bốanhđáp.

“TócĐỏ?”Carlhỏi.

“Vâng.”Côcốgắngrặnthànhlời.Côcảmthấyphổimìnhkhônglấyđủkhôngkhí.

“Côkhôngsaochứ?”anhhỏilại.

Khôngsao?Aicũnghỏicônhưvậy.Họngốclàmsao?Tìnhtrạnghoảngloạncủacôlàminhchứngcholýdocôchẳngổntínào.

Kẻnàođóđãbắnvàocô.

Kẻnàođóđãđổđầyxăngrasànnhà,vàcáchđâybaphút,côcònbịnhốttrongngôinhàấy.

Kẻnàođóđãgiếtchếtngườitổchứcđámcưới.

Chiếcnhẫnđínhhôncủacôđangchudutronghệthốngcốngthànhphố.

Côcầnphảiđitè.

Và,ồ,phảirồi,côcầnphảibiếtliệucôcónêncướihaykhôngtronghaituầntới.Dạdàycôlạiquặnlênvànếunhưtrongdạdàycógì,thìhẳnlàcôđãnônrahết.

“Tôimuốnđivềnhà.”Ngaycảvớichínhcô,nhữnglờiấynghenhưlờimộtđứatrẻ,mộtđứatrẻvôcùngsợhãivàsẽnổitambànhnếukhôngđượcrakhỏiđây.Nhưngcôchẳngquantâm.Nếumộtcơntambànhsẽđưacôrakhỏiđây,côsẵnsànglàmvậy.

“Chúngtasắprakhỏiđâyrồi,”giọngnóitrầmtrầmcủaCarlvanglên,vàchỉnghethấytiếnganhtacũngđủkhiếncôcảmthấyantoànhơn.

“Hắnđãđiquacáicửakia,”ônggiàHadesnói.

“Haingườichờđâymộtchútthôinhé,”Carlnói.

Đầuóccô,xoay,đảovàcônhậnrarằnganhtalạirờibỏcôlầnnữa.“Saomìnhcònphảichờởđây?”

“Tôiphảiđiđã,TócĐỏ.”CánhcửalạicọtkẹtmởravàCarlđira,theosaulàtiếngchânchạycủaconchó.

ĐầugốiKatienhủnravàcôcảmthấydạdàymìnhxoắnlại.“Cháusẵnsàngchưa?”ôngHadeshỏi.

“Đểlàmgìạ?”Katiekhônggiấusựbựcbội.

“Sẽổncảthôimà.”Bucknóihệtnhưcontraimình.

“Carlnóithếcáchđâymườihaitiếngrồi,vàmọisựvẫnchưaổn.Vàsựthựclà,mọithứcàngtrởnêntồitệhơn.”

Ôngnắmlấycánhtaycôvàépcôdichuyển.“Đinào.”

Ánhsángvàhơiấmchàođónhọngaykhihọvừabướcquacửa.“Cứởyênphíasaubácnhé.”ÔngHadesvẫndangtayra,súnglămlăm.“Carl?”ônggiàgọi,dichuyểnvàobêntrong,vàcôđitheocáibóngcủaông.

TêncủaCarlcũngđãsẵnsàngnơiđầumôicô,đúnglúcCarlvàBaby,conchóxùlôngxoăn:mộtconcúnnhắngnhítlôngtrắngchạyvộirahànhlang.Cáihànhlanglótthảmmàutrắng.BỗngdưngKatienhậnrahọđangởđâu.

“Thằngkhốnđóchuồnmấtrồi,”Carlgầmgừ.“Connghethấytiếngxecủanó.Vàcáichìakhóaxechếttiệtcủaconlạiởtrongtúiáokhoác.”

ÔngHadeshắnggiọng.Katieđứngtrênđôichânyếuớt,mắtnhìntrừngtrừngcốđịnhvềphíatrước.Từđây,tấtcảnhữnggìcôcóthểthấylàmộtcặpchân.NhưngcôbiếtđólàchânTabitha.Vàcôbiếtnếucôchỉtiếnlạigầnhơnmộtchútnữathôilàcôcóthểnhìnthấymáu.MáucủaTabitha.Đầucôbắtđầuongong.Côấnmóngtaymìnhvàongóntaytrỏ.

“Bốlàmgìthế?”Carlhỏibốmình,nhưnglờiđốithoạinghethậtxavời.

“Gọihỗtrợ,”ôngHadestrảlời,giọngnghecònxaxôihơn.“Đánglẽbốphảilàmvậytừlâurồi.”

MộtbêngốinhủnxuốngvàKatiegầnnhưkhôngthểđứngđượcnữa.Côdựavàotường,nhữnglờinóiquanhcônghenhưnhữngtiếngđộnglàmnền,giốngnhưcáitivicònmởsaukhimộtngườiđãngủthiếpđi.

“Bốchoconvàiphúttrướckhigọihỗtrợnhé,”Carlnói.

“Đểlàmgì?”

“Đểcontựmìnhnhìnngóxungquanhmộtchút,để...Cứt!TócĐỏ?”Lầnnàygiọnganhtangheđỡxaxôihơn.“Đừngnhìn,TócĐỏ.”

“Quámuộnrồi,”côlẩmnhẩm,màcũngcóthểcôchẳngnóithế.Côchẳngchắcgì,bởivìngaycảchínhgiọngcônghecũngtĩnhquá.

“Côổncảđấychứ?”anhhỏi.

Ổn.Ổncả.Katienghegiọnganhtalặpđilặplại,nhưngcôkhôngthểnàorờimắtrakhỏiđôichânkiađược.Đôichânvôcùngbấtđộng.Ngaylậptức,nhữngđốmđennhảymúatrongmắtcônhưpháohoa.

“TócĐỏ?”aiđóxoaycôlại.Nhữngcánhtayvữngchãibaobọclấycô.Ômcô,úpmặtvàongựcanhta,gầngũi,vàthậtkỳdiệu,côlạicảmthấyantoàn.Nếuanhtacứtiếptụcômcô,côsẽluôn

cảmthấyantoàn.Vàcôsẽkhôngcôđơnnữa.Côđơnchánlắm.Côđơnđauđớnlắm.

“Nghetôinóinày.”Nhữnglờinóicủaanhtavangbêntaicônhưtiếngnhạcdịuêm.“Tôicầncôcốmộtchút.Chỉthêmmộtchútnữathôi.”

“Tôiổnmà,”côcốgắngnói,nhưngkhôngcửđộng.Cửđộngtrongkhichâncômềmoặtnhưbúnthếnàykhôngphảilàmộtýkiếnhay.Bêncạnhđó,côthíchthếnày.Dựasátvàoanhta.Antoàn.

“Côsẽkhôngngấtđiđấychứ?”anhtahỏi.

“Tôisẽkhôngngất.”Thựcsựlàcôđãhailầnngấtđitrướcđây,nhưngnhữnglầnđấykhôngtính.Mộtlầnvìrượu,vàđúngrồi,côđãthềbỏhẳntequilasaulầnấy,vàmộtlầnkhácởtrongđámtang.NhưngcôlàmộtngườihọRay,vànhữngngườihọRayđánglýphảirấtmạnhmẽ.Nhớrađiềuấycôtựbắtmìnhphảinhấcđầukhỏingựcanhta.

Haicánhtayanhtabuôngcôra.Côngướclên.“Tôixinlỗi,”cônói.

“Vìcáigì?”

“Tôiđãnóidối.”Vàrồicôngấtđi.

***

“Cứtthật.”Carlđỡđượccôtrướckhicôngãxuốngthảm.

“Côấycósaokhông?”bốanhhỏivàđóngđiệnthoạilại.

Dichuyểnrakhỏihànhlang,Carlđivềphíacănphònggầnđónhất,mộtvănphòng,nhưnhữngđồđạcởđóthểhiện.VàtheonhưcáibãigìởgiữaphòngđangthuhútBabychạyđếnđểthămdò,thìKatieđãtừngcómặtởđây.

“Thôingay,”Anhquátlênvớiconchó.

Ởgócphòng làmột trongmấycáighếđivănghẹp;anhđặtTócĐỏnằmxuốngđó,vàquỳxuốngbêncô.

“Đặtđầucôấyvàogiữahaiđầugối,”bốanhbảo.

CarlkhôngthểnàotưởngtượngcóthểépTócĐỏvàobấtkỳtựthếkỳquặcnào.“Bốthửxemcóthấyphòngtắmởđâukhôngvà lấychoconcáikhănướt.”AnhbắtđầukéokhóacáiáokhoáccủaTócĐỏxuốngvàthoángnhớlạiđãlàmnhưvậytrongtưởngtượngcủamình,nhưngrồianhxuađuổinhữngýnghĩấyngay.

“Cốlênnào,côgái.”anhkéoáokhoáccủacôxuốngvàquẳngnólênchecáiđốngbẩnởtrênthảm,rồicởicáikhănquàngcủacôra.Nghiêngngười,anhthìthầmdịudàngvàotaicô.“TócĐỏ?Tỉnhlạiđi.”

Đôimicôchớpchớpmởra.Cônhìnchămchămvàoanh.Rồicôlàmmộtđiềukỳdiệunhất.Cômỉmcười.

Chúacứugiúpanhnếunhưđâychẳngphảilànụcườiđẹpnhấtanhnhìnthấy.Phảinỗlựchếtmìnhanhmớikhôngtiếnnốtkhoảngcáchnửaphânnữagiữađôimôicủahọvànhấmnhápcô.Anhcócảmgiáclàhươngvịcủacôngọtngàovàtrongsáng,hơnhẳnbấtcứngườiphụnữnào

anhtừnghôn.

“Côkhôngsaochứ?”Anhngảngườirasauđểlẩntránhsựcámdỗ,nhưngkhôngthểcưỡnglạiviệclướtnhẹnhữngngóntaytrêngòmácô.Lànda,nómớimềmmạilàmsao,anhchưabaogiờchạmvàobấtcứcáigìnhưvậy.Nắmlấytayanh,côđặtlênlòngbàntayanhmộtnụhônấmáp.

Côchớpmắt,mắtcômởtovàcônhậnramìnhđangởđâuvàđangnhìnvàoai.Quỷthật,cólẽlàcôđãnhầmanhvớichồngchưacướicủacô,điềuđólýgiảivềnụcườingọtngào.Điềuđócũnglýgiảivềnụhônngọtngào.Giờthìhãylýgiảivềcảmgiácghentuôngcủamìnhvớicáithằngchanhạycảmđi.

Côthảtayanhra.“Tôiđãngấtà?”

“Đừnglo.Tôibảocôrồi,tôithíchnhữngcônữtínhmà.”

Bốanhvộivãquaytrởlạicănphòng.“Đâynày.”

Carlcầmlấycáikhănấmvàẩmướtvàbắtđầulautránchocô,nhưngcôgiànhlấykhănvàbắtđầucốgắngngồidậy.

“Cólẽcônênnằmnghỉthêmvàiphútnữathìhơn.”Anhđứngdậy,khôngtintưởngbảnthânkhigầngũicôquáthếnày.

Cônhắmmắtlạichừngmộtphút,rồingồihẳndậy.“Tôiổncảmà.”

Ổnchưađủđểbắtđầumôtảcô.Bỏcáiáokhoácra,thânhìnhngọtngàocủacôlạilồlộtatrướcmắt.Haibầungực,nhữngđườngcong.Anhcốthôikhôngdánmắtvàocônữa.Babycọcọmũivàochânanh.Carllờconchóđi,cốgắnglờTócĐỏđi,vàcốgắngtưduynhưmộtcảnhsát...hayđúnghơnnhưmộtthámtửtư.Nếunhưanhmuốncópnhặtchútthôngtingì,giờchínhlàlúclàmnhưvậy,trướckhilựclượnghỗtrợtới.Anhbiếtrằngbốsẽchỉdànhchomìnhvàiphútchứkhônghơn.

Anhnhìnxungquanhgianphòng.Mộtphònglàmviệc.Maylàmsao,họlạivàođúngcáichỗđểtìmthôngtin.AnhquayranhìnTócĐỏ.“Tabithacấtcáchồsơcủamìnhởđâu?”

“Hồsơư?”Côápcáikhănướtlêntrán.

“Vềđámcướiấymà?Bàtahẳnphảilưutrữcáchồsơgìđóchứ.”

Côchớpchớpđôimắtxanhbiếc.“Tôinghĩbàấylàmmọithứquamạngmáytính.”

“Contrai,chúngtaphảigọiđiệnchocảnhsátthôi.”Sựtrungthànhvớilựclượngcảnhsátthểhiệntronggiọngcủachaanh–sựtrungthànhmàCarlkhôngcònchiasẻvớiôngnữa,vàchínhlànguyênnhânsựbấtđồnggiữaanhvànhữngngườikháctrongnhàHades.

Carlđivộitớichỗbànlàmviệc.“Nămphútthôi,”anhnhấmnhẳng.

Maylàmsao,Tabithađãkhởiđộngmạngvàđặttênmọihồsơđểdễdàngđịnhdạng.Chỉtrongvòngmộtphút,anhđãchuyểncáchồsơcôngviệccủaTabithavàohộpthưđiệntửcủamình.“Bốgọiđi.”Anhnóivớibố,ngườiđangcầmchiếcđiệnthoạitrongtaymộtcáchnóngruột.

Bốanhgọiđiệnchocảnhsát,rồinhìnCarl.“Rồihọsẽdũacontơibờivìcáitộiđãtáymáyvàomáytínhcủabàta.”

“Thìcũngchẳngphảilầnđầuhọlàmvậy,”Carlđốiđáp.“Nhưngmàhọcũngthuhồiphùhiệucủaconrồi.Chonênconcũngchẳngquantâmmẹgì.”

BốanhliếcnhìnTócĐỏ,rồinhìnanhlạnhlùng.“Ănnóicẩnthậnnào.”

“Cháucũngnóivớianhấynhưthếđấy,”TócĐỏlầmbầmtừchỗcáighếnơicôngồi.

CarlnhìnbốchằmchằmrồiquaysangTócĐỏ.

“Khôngcó.”AnhđấmxuốngbànlàmviệccủaTabitha.“Cônói làchỉđượcvăngtụckhinàođáng.Vàtôibỏphiếubầutìnhhuốngnàylàđángđểchửitục.”

Côxoayngười,vàsựchúýcủaanhlạihướngvàocô.Máitóccôchảydàiquavaivàrủxuốngtrênbộngựcmềmmại.Đánglýanhphảinhìnngóvàochỗkhácđểtìmmanhmối.Manhmốinàođócóthểgiúpanhtómcổcáiđồkhốnnạnấy.Vàanhsẽtómcổhắn.CáiđồhènhạsuýtnữathìthiêusốngTócĐỏvàanh.

AnhbắtđầuxemquamộtsốhồsơkháctrongmáytínhcủaTabitha.Tuynhiên,mắtanhchốcchốclạinhìnvàocáighếsôphađiệuđàvàcáingườiphụnữđầynữtínhđangngồitrênghế,trôngcóvẻnhưcôđangcầntựavàomộtbờvaivữngchãi.Màanhthìcónhữnghaivai.Mộtbênvaithìcũngđầythươngtích,nhưngcôvẫncóthểsửdụngnó.Trờiđất,khicôdựavàoanhlúcnãy,cảmgiácdễchịuđếnnỗi,mọitìnhhuốngdẫnđếnđóđâmrađánggiá.

Cótiếngcòixecảnhsátvẳngđếntừxavàbốanhlêntiếng.“Làmơnchobốmộtânhuệtrướckhicảnhsáttớiđâyđi.”

“Làmgìạ?”CarlbuộcmìnhrờimắtkhỏiTócĐỏ.

“Cởicáikhănquàngmàuhồngấyrađi.TrôngconcũnggầnlòeloẹtnhưcáilãoLogantrongbộđồngủmàuhồngđấy.”Buckcườito.

Carlgiậtcáikhănra.Baby,vớibộvuốtsơnhồng,chọnđúnglúcấyđểnhảylênđùiCarl.

***

“Ôngtabảophảirẽtráimà,”Lesnhấnmạnh.

Họđãbịlạcđườngvàláiloanhquanhtừlúcnàođếngiờđểtìmđườngtrongbóngtối.Vàgiốngnhưmọigiốngđựccònsốngvàcònthởkhác,JoeLyonthàthúnhậnlàmìnhmắcbệnhbấtlựccònhơnnhậnlàmìnhđãlạcđường.Phảihỏiđườngchẳngkhácnàobịthiến.Chỉtớikhicôdọasẽrakhỏixevàđibộtìmđườngthìanhmớichịutìmmộtcửahàngmởcửasuốtngàyđêm.Leslàngườivàohỏiđường.

KhiJoerẽvàođúngphốcầntìm,timLessuýtnữarụngxuống.Nhữngchiếcxecảnhsátvàxecứuthươngđỗtừđầuđếncuốiphố,đènxanh,đènđỏloangloángquéttrongđêm.Khôngđợixedừnglạihẳncônhảyrakhỏixevàchạyđếnchỗngườicảnhsátđứnggácởcửa.VàkhicônhìnthấychiếcxecủaKatieđậungayởlốivàonhà,timcôđậpmạnhvàolồngngực.

“Chuyệngìxảyrathế?”Côníulấycánhtayngườicảnhsátvàcốgắngdướnlêntrướcanhtađểnhìnvàobêntrong.

“Nàycô,cônênlùilạiđi.”Giọnganhtacóvẻralệnh,nhưngtừngàycònlàmphóngsự,Lesđãquenvớiviệcbỏquanhữngthứnhưvậy.“Bấtcứđiềugìđểcótin”luônluônlàkhẩuhiệunghề

nghiệp.Giờđây,khẩuhiệuấylà“BấtcứđiềugìvìKatie”.VàLesquantâmđếnKatienhiềuhơnbấtkỳmộtmẩutinnào.

Joedừngbấtthìnhlìnhbêncạnhcô.“Chuyệngìxảyrathế?”

“Anhlàai?”MắtngườicảnhsátgămvàoJoe.

“JoeLyon.Chúngtôiđangtìm...”

Nhânlúcngườicảnhsátkhôngchúý,Leschạyvọtquaanhta.NếuKatieởtrongấy,cóthểcôấycầncô.Vàtrừnămngoáira,côkhôngnhớđãbaogiờcôhayKatiekhôngcómặtkhicầncónhau chưa. Từ chuyệnbịmất tiền ăn trưa chođến chuyệnquênuống thuốc tránh thai, cảchuyệnđámmanữa,họluôncùngnhauđốimặtvớicuộcsống.

“Côkia!”viêncảnhsátquátvớitheocô.“Đứnglại!”

Nhưngđãquámuộn;côđãchạyđủxađểnhìnthấycáixácnằmphủchănvàtấmthảmngậpmáu.

Côđứngkhựnglạingaytrướccửa.Khôngkhílạnhđôngcứngtrongphổicôvàhaichâncônặngnhưhaikhốibêtông,bấtđộng.Côkhôngthởđược,khôngrờimắtkhỏiđámloangmàuđỏtrêntấmthảmtrắng.

Viêncảnhsátkéocôra.Mộtviênsĩquankhác,mặcthườngphục,vộivãtiếnvềphíacô.“CôcóquenbiếtbàJoneskhông?”KhiLeskhôngtrảlời,anhtanhắclạicâuhỏi.

Leskhôngthểtrảlờinổi.HìnhảnhKatiehiệnlêntrongóccô.Trườngmẫugiáo,nơihọlầnđầugặpnhau,Katiemặcbộáoliềnquần,tócbuộcvểnhđuôingựa.Lớpba,KatieđấmthẳngvàomũimộtthằngnhócvìtộidámchửiLes.Đầunămcấpba,haibọnhọcùngđứngtrướcgươngđểđộnáongực.Trườngđạihọc,nơihọcùngnằmtrênchiếcgiườngtrongkýtúcxácườivỡbụngkhinóivềnhữngthấtbạikhilàmtìnhbằngmiệng.

Tạisaonhữngkýứcấy,nhữnghìnhảnhấy,Lescũngchẳngbiếtnữa,nhưngchúngbámchặtlấytâmtrícôbởivìchúngsẽlàtấtcảnhữnggìcònlại.Nướcmắttrànmicô.

Joechạyđến,vàLesloángthoángnhậnthấyanhbướcvàogiữacôvàviêncảnhsát,vàcôcũngthoángnhậnthấymìnhmuốnlaovàovòngtayanhvàkhócnhưmộtđứatrẻ.

“Cóchuyệngìvậy?”Joehỏi.

Lesnhìnanh,nhưngkhôngcấtnổilời.Lô-gicbảovớicôrằngcôkhôngbiếtcáixácnằmphủchănkiacóphảilàKatiehaykhông,nhưngsựhoảngsợđeobámcôcũngchocôbiếtrằngcóthểcókhảnăngấy.Vàcáikhảnăngấyđãmởracảmộtvựcthẳmđớnđau.

“Nàyông,ôngcóquenbiếtvớibàJoneshaykhông?”ngườiđànôngđứngtuổihơn,mặcquầnáothườngphụchỏiJoe.

“Có.Thựcra,khôngphảitôimàlàvợchưacướicủatôiquenbiếtbàta.TabithaJoneslàngườichịutráchnhiệmtổchứcđámcướichochúngtôi.”

“Đâylàvợchưacướicủaôngphảikhông?”ôngtachỉvàoLes.

“Khôngphải,”Joeđáp.“Đâylàbạncủacôấy.”RồibỗngdưngJoetrònxoemắt.“Kialàxeôtôcủavợchưacướicủatôi.”

Ngườiđànôngkiacấttiếng.“Côấytênlàgì?”

“KatieRay.”JoenhìnLes,thấynhữnggiọtlệcủacô,vàkéocôsátvàomình.Lesvùiđầuvàovaianhvàđểchonhữnggiọtlệtiếptụctuôn.

“CôRaykhôngsaocả,”ngườicảnhsátnói.

Lescảmgiácnhưaiđóđãthảhaibàntayxiếtquanhcổcôravàđểchocôđượcthởtrởlại.CôlùirakhỏiJoe.“Côấyđâu?”Côgạtnướcmắt.

“Họđãđưacôấyvềsởcảnhsátđểlấylờikhai.”

“Vìsaovậy?”LesvàJoeđồngthanhhỏi.

“Tôikhôngđượcphépgiảithíchởđây.Nhưngtôiđangtrênđườngquaylạisởcảnhsátvàcácvịcóthểđicùngvớitôinếumuốn.Tôichắclàngườitasẽgiữcôấymộtlát,nhưngítnhấtthìhaingườisẽcómặtởđóchờcôấykhicôấyđượctựdoravề.”

***

Katienhìnngườiđànôngngồiđốidiệnvớimìnhmộtcáchchămchú.Ngoàibamươi,vàcócáigìđógiốngvới...AntonioBanderas.Cóthểcôđangtrảiquamộtgiaiđoạn:đơngiảnlàaicôcũngthấygiốngAntonio.À,nhưngđốivớicô,anhchànggiốngAntonionàykhôngcósựhấpdẫnmàCarlHadescó.

Viêncảnhsátnàykhôngthôlỗ,khôngđếnnỗi,nhưngkểtừlúcanhtabướcvàonhàTabitha,anhtađãtáchriêngcôrakhỏiCarl.Làmnhưanhtanghĩrằngđểhaibọnhọnóichuyệnvớinhausẽảnhhưởngđếnvụán.Thựcra,đãhơiquámuộnchoviệcấy:côvàCarlHadesgầnnhưđãtrảiquatrọnđêmbênnhau.

Côkhônghềnhậnramìnhngàycànggắnbóvớianhchotớikhicônhìnthấyhọdồnanhrakhỏiphòng.Anhngoáilạinhìncôvànháymắt.

Suýtnữathìcôkhóc.Anhđãlàhònđátảnglàmđiểmtựachocôcả14giờqua,vàaimàmuốnmấthònđáđiểmtựacơchứ?

Ấylạinóiđếnđá...Cônắmchặttay,nhớraviênkimcươngmàcôđãxảvàotoilet.Cốgắngátđicảmgiácnônnao,cônhìnvàomắtviêncảnhsátvàđềnghịđượcsửdụngđiệnthoại.

Côđãkhôngnghĩđến chuyệngọiđiện choai khi cảnh sátmới tới.Dĩnhiên, cóquánhiềuchuyệnxảyravớicô.Nhậnrarằngcôđãbịnhắmbắnvàsuýtnữathìbịthiêusống.NhìnthấyđôichâncủaTabitha.

Đừngcónghĩvềđiềuđónữa.Hítthởnào.Cônghethấygiọngnóiấyvanglêntrongđầu,giọngđiệuyhệtCarl,hònđátảngđãmấthútcủacô.

ChỉsaukhicảnhsáttớivàchỉsaukhihọtáchriêngcôvàCarlcùngvớibốanh,cômớinhớraLes.Khicôđềnghịđượcgọiđiện,viêncảnhsátnóirằnghọmuốncólờikhaicủacôngaykhinócònnónghổi,vàrằngsauđócôcóthểgọiđiệnbấtkỳaicômuốn.VàcôthựcsựcầnphảigọichoLes.

“Nào,hãynhắclạimọithứmộtlầnnữanào,”anhchàngBanderaskhônghấpdẫnngồiphíabênkiachiếcbànkimloạiđáp.

Côlạinhắclạimọichuyệnlầnnữa.“Vàđólàlúcmàcácanhxuấthiện.”Côđãkhaiđikhailạimọichuyệnđếnlầnthứnămrồi.Hayítnhấtlàmọithứmàcônhớđược.Cómộtsốthứkhôngđượcrõrànglắm,vínhưviệcbịsănđuổibởingườiđànôngđãbắnchếtTabitha.Côkhôngthểnàonhớra làmthếnàomàcô lại tớiđượcphíasaungôinhà.Nhưngcônhớđãbịdồnvàotường,súngchĩavàomangtai.

VàcônhớCarl,nhớmùihươngcủaanh.Nhớlạianhđãlàmcôcảmthấyantoànrasao.Nhớlạianhđãkhiếncôcườivangkhiởtrongtìnhthếkhôngthểcườilênnổi.

“Bâygiờthìtôicóthểgọiđiệnđượcchưanào?”Sựkiênnhẫncủacôđangmấpmégiớihạn.

“Côcóchắclàkhôngnhìnthấymặtkẻđóchứ?”

“Tôichắcchắnthế.”Côcảmthấykhôngthoảimáibởiđôimắtnâucủaviêncảnhsát.

“Côkhôngnhậnragiọngnóicủahắnta?”

“Không.”

“LiệucókhảnănglàkẻsátnhânnhắmvàocôchứkhôngphảilàbàJoneskhông?”

“Tôi...”côlưỡnglự.“Không,họđãcãinhaumà.”

Hànglôngmàycủaanhtaconglênnhưthểanhtasắpsửalạiđặtcâuhỏimớichocô.

Katiengảngườiraphíasauvànóibằngmộtgiọngbìnhtĩnh,bìnhtĩnhnhưngvớimộtâmđiệumàcôthườngsửdụngvớinhữngôngbàchủcốmặccảgiảmgiánhữngtácphẩmnghệthuậtkhôngthểgiảmgiáhơnđượcnữa.

“Tôiýthứcđượclàôngchỉlàmnhiệmvụcủamìnhthôi,thưaông.”CôchỉcóthểnhớraanhtatênlàBen,vàtênthânmậtkhôngphùhợpchútnàovớigiọngđiệunàycủacô.“Vàtôiđánhgiácaoviệcđó.Tôithựcsựmuốngiúpcácôngtómcổhắnta,nhưngtôisẽyêucầuôngmộtlầnnữalàôngmangđiệnthoạitớichotôi.Vànếuôngkhônglàmthế,tôisẽbỏđingay.Tôisẽkhôngtrảlờithêmbấtkỳcâuhỏinàonữa,vàtôisẽkhôngtửtếnữa.Thựcsựmànóithìtôicũngthíchtửtếlắm.Nhưngtôisắpcạnhếtsựtửtếrồiđây.Ônghiểuchứ?”

Anhtadựavàoghếcủamìnhvàsắpsửacườiđếnnơi,rồiđứngdậy.“Cóđiệnthoạingayđây,TócĐỏ.”

“Cảmơn,”côđáp, rồi cái chữcuối trongcâuđápcủaanh tangân lên trongcô.TócĐỏ?Đókhôngphảilàmộttiếngngânhay.ĐúnglàanhchànggiốngBanderascủacôđãgọicônhưthế,nhưnglạởchỗlàlúcấythìcôkhônglấythếlàmphiềntínào.

“TôitênlàKatie,”cônói.

“Xinlỗi.Tôinghĩlà...aiđóđãgọicôlàTócĐỏ.”

“TôithíchđượcgọilàKatiehơn.”Côngồithẳngngườilênvàtựhỏivìsaongaytừđầucôđãkhông cả quyết hơn. Chắc hẳn là do sự căng thẳng. Bởi vì trong những tình huống thôngthường,côkhôngphảilàlàdạngphụnữhayrênrỉ,bảogìnghenấy.Hợptác,thìcó.Vàthậmchícôcũngphảithúnhậnlàbêntrong,cômềmnhưmộtviênkẹođường,nhưngcôcũnggiỏibiếtcáchchegiấuđiềuđó.

Phảivậythôi.Cuộcđờinàychônggailắm.Nhưtrongmộtnămrưỡiqua,côđãchiếnđấuvàchiếnthắngcụcthuếliênbangkhihọkiểmtoáncô.Côđãtrảiquaviệcmấttoànbộgiađình.Côcũngchưahoàntoànhồiphụchẳn,nhưngcôcũngkhôngđàobớinỗiđau,vàcôsẽvượtquanhữnggìđãxảyrađêmnay.Nóichocùng,côlàmộtngườihọRaymà.

Khôngnghingờgìnữa:KatieRay,bêntronglàkẹođường,vàthỉnhthoảngngấtxỉu,làmộtkẻsốngsót.Côcóthểtựlolắngchobảnthân.Chẳngphảivìcômuốnvậy.NhữngmảnhcủanhữnglờiđốithoạivớiCarlchạylạitrongđầucô.Mộtmìnhtệlắm.Mộtmìnhđaulắm.

GiờthìtấtcảnhữnggìcôphảilàmlàxemxétxemcóthựclàcôcướiJoechỉvìkhôngmuốncôđơn.

Benquaylạivàcầmchiếcđiệnthoạitrongtay.“Côcóaicóthểởbêncô,hoặcmộtchỗnàođócôcóthểtrútạmđượckhông?”

“Saovậy?”côhỏi.“Ôngchorằng...chorằngkẻđósẽ...”

“Không.Tôikhôngnghĩvậy.Dựatrênnhữnggìcôđãkhaibáovớitôi,tôikhôngnghĩlàcôthựcsựbịnguyhiểm,nhưngcẩnthậnchẳngbaogiờthừa.”

“Tôisẽthậntrọng,”cônói.NhữngngườihọRayluônluôncẩntrọng.

Anhtagậtđầu,rồiđặtchiếcđiệnthoạixuốngtrướcmặtcô.

“Cámơnông.”CôquaysốđiệnthoạicầmtaycủaLes.

Nóđổchuônghailần.“Alô?”SựhốihảtronggiọngnóicủaLesbảovớicôrằngbạncôđãthứclolắngcảđêmnay.

“Mìnhđâymà.”Katienói,vàvìnhữnglýdohiểnnhiên,nhữnglýdokẹođườngmềmyếu,cổcônghẹnlại.

“Ồ,Chúaơi,Katie.Mìnhlophátốmlênvìcậu.”

“Mìnhxinlỗinhé.Mìnhkhôngcóđiệnthoại.Vàmộtchuyệntồitệđãxảyra.”Côngừnglờiđểnuốtnghẹn.“Mìnhđangở...”

“Sởcảnhsát.Mìnhbiếtmà.Mìnhcũngđangởđây.Bọnmìnhđangởđây.”

“Bọnmìnhá?”Katiehỏi.

“Joeđangởđâycùngmình.”

Katiecắnmôi.Chúatôi,côthậmchícũngkhôngnghĩđếnchuyệngọiJoe.Chínhxácthìđiềuđónóilêncáigìvớicô?

“Cóchuyệngìxảyrathế?”Leshỏi.“Tấtcảnhưnggìmìnhbiếtlàcóaiđóbịsáthại.Họkhôngnghĩcậulàthủphạmđấychứ?Họmànghĩthế,cậuạ,mìnhsẽgọiđiệnvàicuộc.CóthểmàmìnhđãphíhoàimộtnămởBostonphànnànvềđộgiòncủabộtbao,nhưngmìnhvẫncònkhốimốiquanhệ.”

“Bộtbaocũngquan trọngchứ,”Katienói. “Vàmìnhkhôngnghĩmìnhbịcoi lànghiphạm.”KatiecảmthấyBen,ngồiđốidiệncô,đanglắngnghe.“Nhưngbọnmìnhnóichuyệnsaunhé.Mìnhnghĩhọsắpđểchomìnhrakhỏiđâyrồi.”CôngướcnhìnBen.

“Mườiphútnữa,”anhtanói.

“Mườiphútnữa,”Katienhắclạitrongđiệnthoại.

“Tốtlắm!Bọnmìnhsẽđợicậuởsảnh.”

Katieđặtmáyvàngắmnghíabàntaytráikhôngđeonhẫncủamình.CôsẽnóigìvớiJoeđây?Vàtạisao,tạisaocôkhôngthấyphấnkhíchvìsắpgặplạianh?

“Nóithậtvớianhấythôi,”côlầmbầm.

“Nóithậtvớiaicơ?”ngườiđànôngngồiđốidiệncôhỏi.

Côngẩnglên.“Ừm...tôiđangnghĩvềmộtviệckhác.”

Vàngaylúcấycôbiếtđólàđiềucônênlàm.CôphảinóitấtcảvớiJoe.Tấtcả.

CHƯƠNGMƯỜILĂM

LesngắtđiệnthoạidiđộngvànhìnthoángJoe.“Khoảngmườiphútnữalàcôấyđượcra.”Joegậtđầu,ngảngườiraghếvànhắmmắtlại.

Lesngắmnghíanếpnhănlolắnghằngiữađôimàyanh.AnhtalolắngchoKatie.Ítnhấtthìcũngcóvẻnhưthế.CónghĩalàanhtacóthểtrởthànhngườichồngtửtếđốivớiKatie.NhưngchẳngđờinàoLeslạisẵnsàngduyệtanhtahoàntoàn.Bạnbèthìphảilolắngchonhaunhưvậythôi.NhưngcôcũngphảicôngnhậnlàJoeLyoncóvẻlàmộtngườiđànôngtửtế.

Lesthảđiệnthoạidiđộngvàotrongtúixách.Buồncườithật,mọithứcứtựđộngđâuvàođótrongđầucô.Vínhư,sựthuhútcủaJoeđốivớicôtrởnênchẳngquantrọnggìkhicônghĩrằngcáixácnằmphủchănkialàKatie.Chẳngnghĩalýgìchuyệnhọđãnhìnthấynhaukhôngquầnkhôngáo.Vàcáihôngầnnhư...nhưng,nghiêmchỉnhmànói,chưabaogiờdiễnra.Nóchỉlàhệquảcủamộtđêmcăngthẳng.Không,chẳngđiềugìcónghĩalývàolúcnày.QuantrọngnhấtlàKatiecònsống.BạngáithânthiếtnhấtcủaLessắpsửabướcrakhỏinhữngcánhcửakiavàcùngnhauhọsẽcòntạonênnhiềukỷniệmngốcnghếchnữa.Họsẽcòncùngnhaucườiphálênvìsựbấtancủamình,nóivềnhữngsai lầmcủahọ,nghenhauthởthanvềnhữngtriệuchứngkhóchịutrướckỳkinhnguyệtvànhữngtrảinghiệmtìnhdụctồitệ,vàsẽlàbạnthânthiếtcủanhaumãimãi.

VànếunhưcướiJoesẽlàmKatiehạnhphúc,Lessẽcómặtởđóđểtungconfetti.

Joeđứnglên.“Tôiphảiđivệsinh.”

KhiLesnhìntheoanhta,cônhậnramộtvấnđềnhỏvớikếhoạchKatie-không-cần-biết-về-chuyện-ấy:nhữngvếtcàochạydọcmáJoe.

Đượcrồi,vậythìcôsẽnóivớiKatievềchuyệnđó.Nhưngcòncáigiọngnóitánthưởngtrongcô?Chỉlà...tiểutiếtkhôngđángkể.Khôngquantrọng.Khôngquantrọngtínào.

***

Carlchờđợicùngvớibố.BenđãgọivàomáydiđộngcủabốanhđểthôngbáorằngchừngmườiphútnữaTócĐỏsẽđượctựdo.Carl,cũngphảichịuđựngmộtcuộcthẩmvấnlêthê,lấylàmmừngvìBenlàngườitrựctiếplấylờikhaicủaKatie.

Ồ,chắcchắn,anhbiếtlàanhtraimìnhsẽchẳngmiễnchocôcâuhỏicắccớnàohaysẽthôikhôngbắtcônhắcđinhắclạicâuchuyệncảtrămlần.Đólàquytrìnhlàmviệccủacảnhsát.Anhcũngđãtừnglàmnhữngviệcnhưvậyvàchứngkiếnhiệuquảcủanó.NhưngBenbiếtlúcnàonêndừnglại.VàBen,cũngnhưanh,thừahưởngcáigenlịchlãmvàkhôngbaogiờđiquágiớihạnvớiphụnữ.

TócĐỏcũngđángđượcđốixửnhưvậy.Côấyđãtrảiquaquánhiềuthứrồi.Anhnhớlạicôđãxấuhổthếnàokhibịngấtxỉu.Nhưngvớitấtcảnhữnggìmàcôấyđãphảichịuđựngtrongmườibốngiờqua:chứngkiếnmộtvụgiếtngười,bịkẻsátnhântruyđuổi,bịchĩasúngvàođầuvàbịnhốttrongphòngcùngvớimộtngườilạ,côlàngườicóbảnlĩnhđấy.Anhđãchứngkiếnkhốianhđànôngsuysụpnhanhhơnnhiều.Cũngchínhvìthếmàanhmuốnbiếtchắclàcôổncả.

Trongbuồngvệsinh,anhkhôngthôitựnhủmìnhrằngđồnghànhvớiTócĐỏquacơnhoạn

nạnvừarồilànằmtrongphạmvitácnghiệp.Vàtrongkhirửatay,anhnhìnbóngcủamìnhtronggương.Từnãyđếngiờ,cácđồngnghiệpcũ,thậmchícảanhtraianh,liêntụctrêuchọcanhvềmấyvếtcàonày.

Aidámcởisơmicủaanhrađểnhìnxemcóbịcàoởđókhông?

Cảđámđãđượcmộtmẻvui.LôianhvàTócĐỏralàmtròcười.Anhcóthểmặtdàymàydạnđược,nhưnganhhyvọngcôkhôngbịđụngchạm.

MộtngườiđànôngđiratừtoiletvàvặnvòinướctrongcáibồnrửangaybêncạnhCarl.Carlnhìnbóngngườiđànôngtronggương.Trênmặtngườinàycũngcóbốnvếtxước,yhệtnhưcủaCarl.MộttiếngcườibuộtrakhỏimiệngCarltrướckhianhkìmlạiđược.

Ngườiđànôngmỉmcườitronggương.“Chuyệndàidònglắm,”anhtanói.

“Củatôicũngvậy.”Carlsờlêngòmá.“Ôngbạnbiếtkhông,thườngthìhẳnlàtôiđãnghĩôngbạnlàđồchómávàđángbịcàonhưthế,nhưngngaylúcnàyđâythìtôikhôngthểnghĩvậyđược.”

“Quảcóthế,”ngườilạtrảlời.

“Đànbà,”Carlnói, lướtbàntaytrênbốnvếtxước.Rồianhmỉmcười.“Chuyệncủatôicũngđánglắm.Cònôngbạn?”

Ánhmắtngườiđànôngthoángxaxămchỉmộtgiây,nhưthểnhớlạiđiềugì.“Đáng.”Rồianhtavãnướclạnhlênmặt.

Carlquayngườiđira.

Saukhighélạichỗbốanhmộtphút,CarlđiraphòngchờđểđợiKatie.Anhhyvọngcôsẽmuốnkiếmcáigìđóănchoấmbụng.Cáiýnghĩanhkhôngnêngợiýđiềuấyvớicôthoángquatrongóc,nhưnganhgạtphắtnóđingay.Chỉlàbữaănthôimà.Nósẽchẳngdẫnđếnđiềugìkhác.Không,TócĐỏkhôngphảilàmộtmốinguy,bởicôấykhôngphảilàđốitượngcủaanh.Ngaycảkhianhchẳngtrốntránhđànbà,anhcũngtránhkiểungườinhưcô.Kiểungườicủahônnhân.

Trong phòng chờ cómột đámngười đang chuyện trò. Đồn cảnh sát giống nhưVegas vậy:khôngbaogiờđóngcửa.Anhbắtgặpmộtcôtócvàngđangngồicùngvớingườiđànôngtócsẫmanhgặptrongphòngvệsinh.

Carlđivềphíabênkiacủagianphòngđểlấycàphê.Anhđểýngônngữcơthểcủacặpđôinày.Khônglấygìlàmlàmthânmậtcholắm.Rồithìngườiđànôngnhìntrộmcôgáikhicôkhôngđểý.Sựtánthưởngcủagiốngđựctốilạitrongmắtanhta.

Trongkhirótcàphê,Carltranhthủtựđánhgiácôgáitócvàng.Đẹpđấy,nhưngkhôngthuhútbằngTócĐỏ.SựtậptrungcủaCarlchuyểnsangcáilưngngườiđànông,vàcũnggiốngnhưcácđồngnghiệpcũ,Carltựhỏikhôngbiếtsaulưngngườiđànôngcónhữngvếtcàonhưthếhaykhông?Họcótàunhanhmộtchuyếnvớinhaukhôngnhỉ?Carlnhớlạiánhmắtngườiđànôngkhihỏichuyệncóđángkhông?Phảirồi,anhtacólẽđãkịpxơitáicôgáiđãtấncônganhta.Cáithằngmaythật!

Cánhcửaphíacuốiphòngbậtmở.MắtCarlsánglên.TócĐỏbướcra.Cảmxúctràolêntrongngựckhianhnhìnthấynướcmắtrưngrưngtrongmắtcô.NếuBenđãquáthểvớicô,anhấysẽphảinóichuyệnvớianhđấy.

Anhvừadợmbướcthìngườiđànôngngồibêncôgáitócvàngđứngbậtdậy.VàTócĐỏ,chẳnghềnhìnCarl,laothẳngvàovòngtayngườiđànôngkia.

Tínữathìanhđánhrơicốccàphê.Nướcnóngtrongcốcvãiralàmbỏngngóntayanh.AnhnhìnTócĐỏgốiđầuvàovaingườiđànông,vànhưthế,CarlhiểuđólàanhchàngMetronhạycảmcủacô.

CarlthậtngốcnghếchtưởngrằngTócĐỏsẽđivềphíaanh.Anhchàngkiamớilàchồngchưacướicủacô.Đưacáicốclênmiệng,anhnhấpmộtngụmcàphê.Cáivịđắngvànónghổicủacàphêphùhợpvớicảmgiácđangxâmchiếmbêntronganh.Nhữngcảmgiácchẳngcólýquáigì.Nhữngcảmgiácanhkhôngcóquyềncảmthấy.

Đặtcáicốcxuống,anhbăngquaphòngvàbỏđi.Anhđikhỏicửa,lướtquabốmình,ngườiđangnhìnanhbằngcáinhìnthấuhiểu.

***

Katiecảmthấyánhmắtcủamọingườiđổdồnvàocô,côrờikhỏivòngtaycủaJoevàcốgắngkiềmchếcảmxúcđangnghẹnngàotrongcổ.“Đirakhỏiđâyđi,”cônói.

Joeđưahọrahànhlang.Mộtkhihọđãthoátkhỏinhữngánhmắttòmòcủanhữngngườixalạtrongphòngchờ,LesômlấycôvàhaibọnhọômnhaucònlâuhơnlàKatieđãômJoe.“Chúaơi,cóchuyệngìvậy?”Leshỏi.

KatiebuôngtayrakhỏingườiLesvàvắntắtkểlạisựviệc.

LesnắmchặthaibàntayKatiekhicôkểxong.“Thầnkinhcậuhẳnlàbãranhỉ.”

“Mìnhđãcónhữngngàydễdànghơnthếnày.”Katiecốgắngmỉmcười,nhưngkhảnănglàmgiảmnhẹsựnghiêmtrọngcủatìnhhuốnglúcnàytạmrờibỏcô.

“Vềnhàđiem.”Joebắtđầuđivềlốira.

Katie bước một bước, rồi quay đầu lại. Trong ngực cô tràn ngập hy vọng rằng AntonioBanderassẽxuấthiệnnhưcóphépmàu.Rằnganhtađãchờđợicôđể...để,chínhxáclàđểlàmgìnhỉ?

Anhtakhôngcóởđây.Cảmxúctràodângtrongcô.Côthựcsựcần...cầnnóilờicảmơn.Haylàcôđãnóirồinhỉ?

CôkhôngphảicảmơntôiđâuTócĐỏạ.Tôichỉlàmcôngviệccủamìnhmàthôi.Cônhớanhtađãnóivậyvớicô.

“Cậuđểquêngìà?”Leshỏi.

Hònđátảngcủamình.“Khôngcó.”

BàntayJoeấnlênchỗlõmtrêneolưngcô.

Thoángmộtgiây,côsốnglạigiờphútanhkéocôvàovòngtayanhtrongphòngchờ.Anhđãômcôthậtgần.Thậtchặt.Côđãvùimặtvàovaianh.Khicôhíthàmùihươngcủaanh,côthấynóấmáp,dễchịu.NhưlàmùicủaJoevẫnthế.Nhưngnókhôngantoàn.

“Emcóchắckhông?Thếtúixáchvàđồđạccủaemđâucảrồi?”Joehỏi.

“Ở...ởcảtrongxecủaem.Vàxecủaemthìở...chỗTabitha.”Họngcônghẹnlại.“Cảnhsátnóirằngemcóthểlấyxevềsaukhibọnhọkiểmtra.Họcũngnóivớiemrằngemnêncẩnthận...vàkhôngnênởmộtmình.”

“Khôngcóchuyệncậumộtmìnhđâu,”Lesnói.

“Sẽổncảthôiem,”Joenói.

KatiequaysangphíaJoe.“Em...”CônhìnchằmchằmvàonhữngvếtxướctrênmáJoe.Cóphảicôđangtưởngtượngkhôngnhỉ?

Côchớpmắt.“Chuyệngìxảyravậy?”

“Tạimìnhđấy,”Lesnói.

KatiequayquaLes.“Hả?”

“Chỉlàhiểulầmthôi,”Joenói.

KatiehếtnhìnJoelạinhìnLes.“Hiểulầm...gìvậy?”

“Bọnmìnhgặpnhauởquầybar,”Lesnói.“Nhưngmìnhkhôngbiếtanhấylàai.Rồimìnhvềchỗcậu. Joecũngđitìm,anhấytựmởcửavàonhà,vàmìnhthìcứtưởnganhấybámtheomình.Rồithìcáicànhcâysauvườnnhàcậunóđậpvỡcửakínhvà...”

KatiecốgắngnhậptâmnhữnggìLesnói;thậtlàkhókhănbởiLesnóirấtnhanh.Côấyluônnóinhanhkhicăngthẳng.Nhưngnóichocùng,cóthểchínhKatielàngườichậmhiểu.

“Mìnhxinlỗi,”cônói.“MìnhđãkhôngnóivớicảhaingườilàsẽgặpcảaiởquầybarbởivìmìnhkhôngmuốncậuchuẩnbịsẵnhàngtrămcâuhỏiđểchấtvấnJoe.”Cônhìnchồngchưacướicủamình.Vàtạisaocôcũngđãkhôngnóigìvớianh?

“Emkhôngnóivớianhbởivì...mấytuầnquabọnmìnhgầnnhưchẳngnóichuyệnvớinhau.”Vàtạisaolạithếnhỉ?Nhữngcâuhỏimàcôcầnđặtrahìnhthànhtrongđầucô.Rấtnhiềucâuhỏi.

“Xinlỗinhé,”cảLesvàJoecùngđồngthanhmộtlúc.

Rũbỏnhữngcâuhỏicầnđặtravàtrảlờilúckhác,côhítmộthơidài.“Đángramìnhnênnóitrướcvớicảhaingười.”RồicôlạitậptrungvàokhuônmặtcủaJoe.

“Trôngnókinhthếcơà?”anhhỏi.

“Không,chỉ...kỳquặcthôi.”

“Kỳquặcthếnào?”Leshỏi,giọngcóvẻcăngthẳng.

“Cónhớtaythámtửtưmàmìnhbảobịnhốtcùngmìnhkhông?”

“Có,”Lesđáp.

“Mình...mìnhcũngcàoanhta.”

“Nhưngcậuđãbảorằngđólàmộttaytửtếmà.”

“Anhtathựcsựrấttửtế.Mình...càoanhtatrướckhimìnhbiếtanhtalàai.”

Tựnhiên,nóichuyệnvớihọvềCarlthấykhóxửquá.VàravềmàkhôngnóilờitạmbiệtvớiCarlthấycònkhóxửhơn.“Haylàđểmìnhđihỏixemchúngtacóthểđilấyxecủamìnhngaybâygiờđượckhông?”

Joeđưataylêngiữlấyvaicô.“Anhsẽgọiđiệnvànhờaichởanhđếnđólấyxengàymai.”

“Cảmơnanh,”cônói,vàkhôngthểnghĩrathêmlýdogìkháckhiếncôcóthểquaylạitìmCarl.

“Em,emmặcáonàyvàođi.”Joecởiáokhoáccủamìnhra.“Emmặcáovàođi,ngoàikialạnhlắm.”Anhgiúpcôxỏtayvàoáokhoácrồinói,“Anhnghĩanhgặptayđókhinãy.”

“Gặpaikhinãycơ?”Katiehỏi.

“Taythámtửbịemcàoấymà.”

TimKatieđậpnhanhhơn.“AnhgặpCarlư?”Côquaynhìnxungquanh,khátkhaođượcthấybónganhta.“Ởđâuthế?”

“Ởtrongbuồngvệsinh.Bọnanhgặpnhauvàcùngđểýđếnmặtnhau.”Joeđặttaylênlưngcô,rồilạibỏtayra,vàbắtđầuđivềphíacửa.

KatiekéohaivạtáokhoáccủaanhkínlạivàcốgắnghiểucôcảmthấynhưthếnàovềviệcCarlnhìnthấyJoe.CôcuộnmìnhtrongáokhoáccủaJoe,hyvọngtìmthấyhơiấmtrongấynhưcôđãtừngtìmthấytrongmộtcáiáokhoácdamàunâu.Khôngcó.Khôngấm.Khôngcócảmgiácantoàn.Côdừngbước,muốncómộtphútđểsuynghĩ.ĐểnghĩvềviệcrờixaCarl.ĐểnghĩvềnhữnggìcôcầnnóivớiJoe.

Katiengướcnhìnchồngchưacướicủamình.Đôimắthiềntừ.Đôimắtđầyquantâm.TạisaoanhkhôngkhiếncôcócảmgiácnhưvớiCarl?

Anhbópnhẹcánhtaycô.“Anhmừnglàemkhôngsaocả.”

Côgậtđầukhôngnóithànhlời.CôđãyêuJoe.Phảikhôngnào?

Timcôđậpthìnhthìnhvàcôbiết.Đúngthế,côđãyêuJoe.Côchỉkhôngchắcđólàthứtìnhyêucôtìmkiếm.

“Cậukhôngsaochứ?”Lesđứngbêntráicôhỏi.

“Mìnhổnmà.”Mìnhnghĩthế.VàcônhậnracôcầnsuynghĩtrướckhinóichuyệnvớiJoe.Cầnchọncáchđúngđắnđểcóthểdiễntảsựhồnghicủamìnhvềđámcướimàkhôngkhiếnanhchoángváng.Joexứngđángđượcđốixửtửtế.

Khicôbướcquacửa,côcònngoáilạiphíasaumộtlầnnữa.Khôngkhíbênngoàilạnhgiátớimứckhithởmũinhóibuốt.Trờicòntối,nhưngbêntayphảicô,bìnhminhđanghérạngvànhữngtiasángvàngóngánhđangrảikhắpchântrời.KhihọđitớichỗxeôtôcủaJoe,anhmởcửachocảhaicô.LeschuivàoghếsauvàKatie,bòvàoghếtrước.

Joengồiphíasauvôlăngvàcầmlấytaycô.Taytráicô.Bàntaykhôngđeochiếcnhẫnanhđãtraochocô.

Côbắtgặpcáinhìncủaanhvàquêncảchuyệnchoángváng.“Emđãxảcáinhẫnđínhhôncủamìnhvàotrongtoilet.”

“Emlàmcáigìhả?”anhbậtra.

“Vàcóthểđókhôngphảilàmộttainạn.”

***

Tiếngnhạcngừngbặtlàmchohắntỉnhgiấc.Dẫuvậy,kẻsátnhântiếptụcnhẩmháttrongđầu.Vàcôdâuđitới.Trắngtinhkhôiváycưới.Hắntrởmìnhvànhìn lêntrầnnhà.Mùixăngcònvươngvấntrêndahắn.Hắnnhưhụthơikhinhớrarằngmọichuyệnđãtrởnêntồitệthếnào.

Hắnngồithẳngdậy,lắclưvavàođầugiường,vàlôitậpalbumtừtrongcáibànđểbêngiườngra.Trêntrangđầutiên,hắnnhìnthấyảnhcủaMariatrênmộttờbáo.Thôngbáokếthôncủacôtavớimộtngườiđànôngkhác,chỉchưađầysáuthángsaukhithôngbáokếthôncủachínhhắnvớicôđượcinra.Trongbứcảnh,côtacườirạngrỡ.Vàhắnbiếtcôtađangcườivàomũihắn.Cườinhưlúccôtacườiởtrongnhàthờ.Cườicáikiểumàtấtcảmọingườitrongnhàthờđãcười.

Vẫntiếptụclắclư,hắnlậttrangvànhìnchằmchằmvàohìnhảnhcáccôdâukhôngcười.Bêncạnhhọlàbứcảnhmàhắncắtratừtờbáotuầntrước.KATIERAYVÀJOELYONTHÔNGBÁOVỀLỄĐÍNHHÔN...

Cômỉmcườitrongbứcảnh.CũngnhưMariađãmỉmcười.Nhưngkhôngcònlâunữađâu.Hắntựhứavớimình.Katiesẽchẳngcònmỉmcườilâunữađâu.

Hắnđặtcuốnalbumxuốngvàrúttừtronglọhoaramộtbônghồng.SẽchóngđếnlúchắnsẽmanghoađếnchoKatieRaynhưgãđãtừngmangchonhữngcôdâukia.

***

“Quênchuyệnđóđi!”Carlcaumàyvớibố.“Bốhãymangconchónàyvềvớibốđi.”CarlđứnglênkhỏicáimáytínhnơiđãmộtgiờquaanhxemxétcáchồsơcủaTabithatronghộpthư.

Saukhirakhỏisởcảnhsát,bốanhđãthảCarlởchỗanhđậuxe.Carlđithẳngvềnhàđểchobốanhcùngvớicáccộngsựcũcủamìnhkhámxéthiệntrườngtộiác.Nhưngbâygiờbốanhlạiởđây,cònkèmtheoconchónàynữachứ.

“Connghiêmchỉnhđấy,”Carllạinói.“Mangnórakhỏiđâyđibố.”

Bốanhcaumày.“Conchónàyquýconmà.”

“Nhưngconkhôngưagìnó.”Carlchỉtayracửa.“Bốgiữlấynómànuôi.”

“Ởchỗbốkhôngđượcphépnuôisúcvật.”BốgãđặtconchócủabàJonesxuốngsàn.Cáiconcúnxùbắngnhắng,đuôingoáytít,chạylạichỗCarl.

“Họđãđịnhđưaconchóvàotrại,”bốanhnói.

Carlrờimắtkhỏiconchó.“Thìbốđểhọlàm.”

“Chỉvàihômthôi.”Ônggiàđivàophòngkhách.“BốchắclàhọhàngcủabàJonessẽđếnđónnó

đi.”

ConchóchạyvòngvòngquanhchânCarl,rồiđứngthẳnglênbằnghaichânsau,đặthaichântrướcvớinhữngcáivuốtsơnhồnglênđầugốiCarlnhưmuốncầuxinanhhãyđổiý.

“Chếttiệt!”Carlgầmgừ.

Preciouschạyvàophòng,bắtđầusủa.Haiconchóđứngcáchnhauchừnghaimươiphân,gầmgừvàhíthítkhôngkhí.

“Bốthấychưa.Chúngnóchẳngchịuđượcnhauđâu.Bốmangnóđithôi.”

“Vớvẩnnào,chochúngnóítthờigianđi.Chúngnólạichảthànhhaibạnthânthiếtnhấtbâygiờ.”

Carllắcđầu.“Khôngđâu!Conbịkẹtvớimộtconchóxùdiêmdúalàđủlắmrồi,cómàđiênmớichấpnhậnhaicon.”

Bốanhnhúnvai.“Biếtđâuđấy.Sángnaytrôngconcũngkháthoảimáivớicáikhănhồngquấncổđấychứ.”

“Ôi,buồncườinhỉ.”Carlđivòngquanhmấyconchótrongkhichúngchạyvòngvòngquanhcáibànuốngnước,cốgắngngửimôngnhau.

“Bốngửithấymùicàphêphỏng?”

“Đúngđấy.Convừaphamộtấm.Nhưngbốhãymangconchóvềkhinàobốđi.”Carlđivàotrongbếp.Bốanhđitheovàlấymộtcáicốcrakhỏimáyrửabát.

“Bốcứtưởnggiờnàyconcònđangkéogỗ.”

HơinóngbốclêntừcốccàphêcủaCarl.“Áà,đểbốcóthểlẻnmangconchóvàođâyvàbỏđichứgì.”

Bốanhkhôngvờvịt.“Thìđócóvẻnhưmộtkếhoạchhợplýmà.”

“Thôi,thếlàhỏngcảkếhoạchrồi.”Carlđưacáicốclênmiệng.Đánglýraanhcầnphảingủ,nhưnganhđãdànhtừnggiâytrêngiườngđểhồitưởnglạicảmgiácvềsựmềmmạicủaTócĐỏ,côđãlọtthỏmtronglòngthếnào,vàcayđắngrasaokhinhìnthấycôápsátsựmềmmạicủamìnhvàoquýôngMetro.CuốicùngCarlbỏcuộcvàbắtđầuđọcquacáchồsơcủaTabitha.

Bốanhtậptrungnhìnvàobànlàmviệc.“Bênkhoahọchìnhsựđangkiểmtracáimáytínhấy.Họsẽbiếtlàconđãăntrộmmấycáihồsơkia.”

Taynângcáicốclênmôi,Carlnhìnbốqualànhơinước.“Họcóviệccủahọ,concóviệccủacon.”

“Bốhyvọnglàbàtađãkýsécchocontrướckhibịgiết.”

“Vấnđềkhôngphảilàtiềnbốạ.Đâylàchuyệncánhân.Concoiđâylàsựxúcphạmcánhânkhicóngườiđịnhdùngconlàmcủinhómđấy.”

Liếcnhìnvềphíabứctranhđặttrênbệlòsưởi,Carlcaumày.AnhnhớlạinétmặtKatiekhianhnóirằnganhđãmuamộtbứctranhdovoivẽ.Vàbâygiờbứctranhcứnhưtrêungươikểtừlúc

anhvềđếnnhà.AnhkhôngthểquêntrôngTócĐỏrasaokhicônóiđếnchuyệnvẽ.Khôngcóýbấtkínhvớingườiđãmất,nhưngthậttìnhchamẹcôchẳngrasaomớicướpđigiấcmơấycủacô.

Bốanhcầmlấyấmcàphêvàrótđầycốccủamình.“Concótìmthấygìtrongcáchồsơcủabàtakhông?”

“Chỉcóvàicáitêncầnkiểmtra.”

“ConcũngbiếtrằngtuầntrướcbàJonescóbáovớicảnhsátvềnhữngcôdâumấttíchcủabàta.”Hơinóngbốclêntừcốccủabốanh.

“Vâng,conthấybàtanóivậykhitraođổivớibàtaquađiệnthoại.”

Bốanhthổivàocốccàphê.“Họđãchẳngđểtâmđếnbàta.”

Carldựalưngvàobệbếp.“Vâng,bàấycũngnóivậy.”

“Giờthìhọsẽcốsốngcốchếtmàsửachữasailầmấy.”

Carlnhìnbố.“Ýbốnóigì?”

“Người tavừatìmthấymộtthi thểcáchđâymộtgiờ.Nữgiới.Đồnrằngcôta làmộttrongnhữngcôdâumấttích.”

Carlđặtcốccủamìnhxuống.“ConđãhyvọnglàbàJonesnhầmvềmấycôdâucủabàấy.”

“Khôngcóvẻnhưvậyđâu,”Bucknói.“Bàtađãnóigìvớicontrênđiệnthoại?”

“Bàtachỉnóilàbàtanghĩcóaiđóđãsáthạimấycôsắpđượclàmcôdâu.Bàtabảobàtanghĩđólàmộttrongbốnngười,nhưngchưakịpnóilàai.Concócảmgiácđólàmộtkẻcóliênquanđếncácđámcưới.À,cứtthật.”

“Gìvậy?”Bốanhhỏi,đểýthấysựthayđổitâmtrạngcủaCarl.

“CáiđồbiếntháiấycóthểnhắmvàoTócĐỏtiếptheo.”Anhthởhắtranặngtrịch.

Haihànglôngmàycủabốanhdướncao.“TócĐỏsắpkếthônà?Ôichao.Bốnghĩ...Ýbốlàcáicáchhaiđứa...”

“Đúngvậy,côấysắpkếthôn.”

“Nhưng...côấyđâucóđeonhẫnđínhhôn.”

Carlcầmlấycốccàphêcủamình.“Côấyxảnóvàotrongbồncầurồi.”

Mộtnụcườinởtrênmôibốanh.“Bọnhọcãinhaurồi.”

“Chínhthứcmànói,thìđólàsựchẳngmay.”

“Nghekhônggiốngchẳngmaymấy.”

“Conbiết.”Carlbỏngcảlưỡivìcàphê.Bốanhtiếptụcnhìnanhchămchú.

“Thếconđịnhlàmgì?”

“ConsẽđảmbảosaochoBennóichuyệnvớicôấy,”Carlnói.“Rồiconsẽtómbằngđượccáithằngkhốnkia.”

“Thếsaoconkhôngtựnóichuyệnvớicôấy?”Bốgãcaogiọnghơn.

“ĐấylàviệccủaBen,”Carlvặclại.

“Họsẽchẳngdànhchocôấysựbảovệ24giờ/ngàyđâu.”

“Thìconcũngvậy.”Anhđãtrảiquamộtđêmliêntụcvớicôvàkhôngchắcmìnhcóthểchịuđựngthêmmộtlầnnữa.“Mặtkhác,côấycũngchẳngcầncon.Côấycóchồngchưacướichămlochocôấyrồi.”HìnhảnhquýôngMetrovàcôbênnhauxócvàoócanh.

Mộtbênmàybốanhdướnlên.“Bốcứnghĩrằnghaiđứacóvẻgắnbó.”

“Bọnconbịnhốtcùngnhautrongmộtphòng.Bọnconbuộcphảigắnbó.”

Mộtnụcườirộngmởtrênmiệngbốanh.“Gắnbóđếnmứcnào?”

“Khônggắnbóđếnmứcấy.Côấykhôngphảiloạingườinhưvậyđâu.”Carlđảmbảocáinhìnanhchĩavàobốmìnhcódấuhiệucảnhcáo.

BuckHadeschẳngmấykhiđểýđếnsựcảnhcáo.“Connênđếngặpcôấy.Cólẽcôấysẽnhậnracáilýdođíchthựcvìsaocôấylạixảcáinhẫnđivàcóthểhaiđứalạinênchuyện.”

“Thôinào.”Carlgiơtayra.

Ngườiđànônggiànhăntrán.“Bốchỉnghĩlà...”

“Thôibốđừngnghĩnữa.Lầnnàonghĩnhiềubốcũngbịđauđầuđấy.”

Bốanhnhúnvainhưthểbuôngxuôi.Họđứngđốidiệnnhaudựavàothànhbếp,nhấmnhápcàphê.

Nhữngýnghĩcủaanh lạiquayvềvớiTócĐỏ.KhôngbiếtBenđãcảnhbáocôvềmốinguychưa?AnhcầnphảinóichuyệnvớiBen.

Mắtnhìnbốanhhỏi“Họđãcôngbốtêncủacôdâuđóchưa?”

“Chưa,”bốanhđáp.

LiệuBencócungcấpchoCarlmộtcáitênkhôngnhỉ?Cũngnhưbố,anhtraiCarlluônchơiđúngluậtvàtintưởngvàohệthống.ĐươngnhiênrồihệthốngấychưabaogiờlàmhọthấtvọngnhưvớiCarl.

“Carlnày?”Lôngmàybốanhnhíulại.CứtheocáivẻmặtcủaBuck,CarlđoánhọlạiquayvềvớichủđềTócĐỏ.

“Côấysắpkếthônrồibốạ.Bốnênthôiđithìhơn.”

“KhôngphảilàchuyệnTócĐỏđâu.”Bốanhnhănnhó.

“Thếthìcáigìnào?”anhhỏi,khôngthíchvẻmặtbốmìnhtínào.

“Consairồiđấy.”Bốanhđưacốccàphêlênmiệng.

“Saivềgìcơạ?”

“Mấyconchóhòa...thuậnlắm.”Buckchỉvềphíaphòngkhách.

Carlquayđầunhìn.“À,chếtmẹ!”Đúngthế.Đángđểanhvăngtục.Haiconchóđanglàmchuyệnđựccáivớinhau.

“Đúngthế,”bốanhnói.“Chúngnólàmcáichuyệnấyđấy.”

“Đâyđúnglàlỗicủabốrồi.”Anhchỉvàoông.

“Côngnhận.Lầnnàybốsaithật.”NgườiđànônggiànhìnCarlquacốccàphê.“Nhưngconsẽbỏquachobốthôi.”

“Vàcáigìlàmchobốchắcnhưđinhđóngcộtthế?”Carlvặc.

“Bởivìsángnaybốvừacứumạngcon.”

Carlnghiếnrăng.“Quảcóthế.”

Cảhaibọnhọcùngđứngdậyvànhìnbọnchólàmchuyệnấy.CuốicùngCarlcườiphálên.“Ítnhấtthìbâygiờconcũngbiếtlànókhôngbịthiến.”

***

LesđivàophònglàmviệccủaKatienơiJoevừamớilấytấmvánđóngbịtcửasổlại.“Katieđangngủ.Tôiđãthuyếtphụccôấyuốngthuốcngủ.”

Joeđặtcáibúalênmépbànlàmviệc.Cáibúachaođảobênmépbànrồirơixuốngvàvavàosànnhà.CáicaumàycủaJoecộngvớicáicáchanhlùatayvàomáitócnhưmáchbảovớicôrằngsựcăngthẳngcủaanhđãchạmđếngiớihạn.Họđềuthếcả.NhưngKatiethìgiậtgiảiĐêmTồiTệnhất.

“Đêmđịangục.”Joenhặtcáibúalên.

“Tôicũngvừanghĩvậy.”

Nhữngnếpnhănmệtmỏihiệnraquanhđôimắtcònngầuđỏcủaanhvàsựkiệtsứcvanglêntronggiọngnói.Dựavàocáibànlàmviệc,Lesnhìnyếthầutrêncổanhchạylênchạyxuống.

Nếpnhăngiữahaimàyanhcàngsâuthêm.“ChúngtaphảinóivớiKatievềviệcxảyratrongnhàtắmvàcuộcgọi911.Khôngthểlàmnhư...”

“Khôngcógìxảyra,”Lesnóinốthộanh.“Tôibiết.”

CônhặtviênđáhoacươnghìnhtráitimdùngđểchặngiấytrênbànlàmviệccủaKatielên.Viênđálạnhngắtvànặngtrĩutrongtaycô,cũnggầngiốngnhữnggìdạonàytimcôcảmthấy.Cônắmchặtviênđá.

Anhnhìncôchămchú.“BiếttínhKatie,tôinghĩcôấysẽcườiphálênchomàxem.”

Lesgượngnởnụcười.“Đúnglànhìnlạithìcũngbuồncười.”Nụcườicủacôtrởnêntươihơn.“Trônganhkhálàkinhngạckhianhbướcvàobồntắm.”Cônắmcáichặngiấylạnhngắtchặthơn.Cảmgiácnóấmlênđôichút.

Họchiasẻmộtnụcười.Anhđúthaibàntayvàotúiquầnbò,rồilạirútra.“Tôiphảichạyquachỗlàmmộtlúc.Kếhoạchcủatôilàcốgắngchợpmắtkhoảngvàitiếng.Sauđótôisẽkiếmkínhđểthayởchỗcửasổ.Tôisẽquaylạiđâybuổichiều,vàtôisẽxemcóthểlàmgìđểmangxecủaKatievề.”

“Tốtlắm.Tôitinrằngcôấysẽngủsuốtcảngày.”Leslướtngóntaytrênhònđáhìnhtráitim.

Mắtanhhướngvàocô.“Trôngcôcũngmệtmỏilắm.Côcũngnênnghỉngơilấymộtchútđi.”

“Tôisẽlàmvậy.”Mắthọgặpnhau,nhìnnhaukhôngrờivàcáivẻhàihướccôthấytrongmắtanhkhinãyđãbiếnthànhđiềugìkhác.

Anhcửđộng.Hệthốngsưởirềnrĩkhinócốgắngkhởiđộnglại.“Cóphảicáinhẫnlàchuyệncôkhôngmuốnnóivớitôilúcnãykhông?”

Leslưỡnglự,rồiquyếtđịnhrằngmìnhchẳngcógìmàphảigiấucả.“Đúngvậy.”

“Cóthựclàcôấyđịnhđimuacáinhẫnkháckhông?”

“Đúngthế.”

KatieđãnóivớiJoesựthật.LesngồiởghếsaucảmthấymìnhnhưngườithừathứbavàkínhphụcsựthànhthậtcủaKatie.VàkhâmphụccảJoenữa.Phảikínhtrọngmộtngườiđànôngcóthểnghechuyệnvợchưacướicủamìnhđãxảcáinhẫnđínhhôntámnghìnđôlavàobồncầumàkhôngcáuầmlên.

NhưngrồiKatienóitiếp:“Vàchuyệntồi tệnhất, Joeà, làemkhôngchắcđấycóphảichỉ làchuyệnchẳngmayhaykhông.”

LesnhìnthấyđôivaiJoecănglên,vàđiềuduynhấtmàanhnóiralà,“Anhchắclàembâygiờrấtmệtmỏi.”

Rồisựimlặnglạibaotrùmtrongxe.

Trongsựimlặngấy,LesnhớlạilàmìnhđãbuộctộiKatiecóđộngcơkhixảcáinhẫnđi.Khôngcógìgiốngnhưcảmthấymìnhphảichịutráchnhiệmvìđãtạoravấnđềchongườibạnthânthiếtnhất.

Hệthốngsưởilạirềnrĩ,kéoLesvềvớithựctại.Cônắmchặthơncáichặngiấyhìnhtráitim.

Joenhìnchằmchằmlêntrầnnhà.“Côcónghĩlàcôấycốtìnhxảcáinhẫnđikhông?”

Lesnuốtnướcbọt.“AnhđừngtráchKatie.Chínhtôilàngườinóirằngcóthểcôấyđãcốtìnhlàmthế.Côấynóirằngcôấyyêuanhvàtôi...tôiđãgieomộthạtgiốngnghingờvàocôấy.”

“Tạisaochứ?”anhhỏi

Côsuynghĩrấtnhanhvềcâuhỏicủaanh.“Tôilolàcôấykếthônchỉđểtìmngườithếchỗgiađình cô ấy.Nhưnggiờ thì tôi cũngkhôngbiết cóphải tôi chỉ...”Từghen tuôngnghe có vẻ

khôngphùhợplúcnày.

“Chỉsaonào?”

“Muốnđượcnhưcôấy.”Từnàyxemradễchịuhơn,nhưngcôvẫnnhìnchămchúvàobứctường.“Muốnđượcnhưcôấylàđãcóthểvượtquađượcmọichuyện,còntôithìkhông.”Côcảmthấyanhtađangnhìnmìnhvàcônhìnlạianh.

Anhcaumày.“Katiecókểrằngcôvàanhtraicôấyrấtthắmthiết.Côấygọiđólàtrikỷ.Mấtđiaiđóchẳngthểdễdàng.”

Côđặtviênđáchặngiấytrởlạibàn.“Khôngdễđâu.”

Nhưngcôkhôngphảilàchủđềcuộctròchuyệnnày.“Katieđangbịbốirốithôi.Ngàymaihaingườisẽđichọncáinhẫnkhác.”

Quaihàmanhnghiếnlại.“Tôikhôngnghĩđólàýkiếnkhônngoan.”

“Cáigìcơ?”Côcónghenhầmkhôngđấy?Không,côkhôngnhầmchútnào.

Anhnhắmmắtlạivàkhimởmắtraanhbắtgặpcáinhìntrựcdiệncủacô.“Katiekhôngphảilàngườiduynhấtsuynghĩlạiđâu,Lesà.”

Không,khôngthểcóchuyệnđóđược.“Ngườitagọiđólànhụtchí.Đólàchuyệnbìnhthườngthôi.”

Anhlạivuốttayvàomáitócvàkhôngdừnglạichotớikhianhnắmchặtlấycáigáymình.“Suýtnữathìtôiđãhôncô.”

Ngheanhnóiđiềuấythànhlời,cảmxúctrongcôxaođộng.“Nhưnganhđãkhônghôn.”

“Nhưngtôiđãmuốnlàmvậy,”anhthúthực.

“Nhưnganhđãkhônglàm,”cônhắclại,vàtrướckhicôcóthểdùngtaymìnhđểbópcổanhhoặcchínhcổmình,phải,côcũngtựtráchmìnhtrongchuyệnnày,côvớlấyhònđáchặngiấyhìnhtráitimlầnnữa.

“Katiexứngđángvớimộtngườikhôngcònmuốnhônaikhácchỉvàituầntrướclễcưới.”

Leskhôngbiếtliệumìnhcóthểtranhluậnvớianhtavềchuyệnđókhông,nhưngcôphảicố,bởivìkhôngđờinàocôlạiđểchuyệnđóxảyranếuđólàvìcủacô.Côkhôngthể,sẽkhôngbaogiờlàmtổnthươngKatie.

“Đóchỉlàsựcăngthẳngthôi.Nhữngcảmxúccủachúngtabịchiphốivàxáotrộn.Anhkhôngthểđưaraquyếtđịnhgìdựatrênmộtđiềuchưabaogiờxảyra.”

“Thếcònngaybâygiờ?”anhhỏi.“Sẽthếnàonếungaylúcnàyanhvẫnmuốnhônem?Chỉlàcảmxúcxáotrộnthôisao?HaycólẽđólàdấuhiệuchothấycóthểKatieđãlàmđúngkhixảcáinhẫnđínhhônđi?”

CHƯƠNGMƯỜISÁU

“Đừngnóithế.”Lesthảrơiviênđálạnhngắtlênbàn.“Ôi,Chúaơi,tôiđãlàmgìthếnày?”

“Đâykhôngphảilàlỗicủaem.Anhmớilàngườiđãđínhhônởđây.”

Làmnhưthếlàđủđểcôthoáttội.“Đínhhônvớingườibạnthânnhấtcủatôivàtôi...”

“Emđãchẳnglàmgìhết.”Anhbướcmộtbướcvềphíacửa.

“Anhcũngvậymà.”Côphảithuxếpổnthỏachuyệnnàythôi.Bâygiờ.Ngaybâygiờ.

Anhquayđi.“Nhưnganhđãmuốnlàmmộtđiềugìđó.”

Vàmìnhcũngthế.Lesnghĩ,nhưngkhôngdámnóira.Rồisauđó,bámlấymộtcọngrơm,côbắtđầunói.“Anhnghenày,đànôngnhưthểloàiongbướm.Cứthấyhoađẹplàsàđến.Quantrọnglàanhđãkhônglàmđiềugìđiênrồhết.”Đượcrồi,cóvẻnhưcọngrơmcuốicùngmàcôcốbámvàođãchẳnglàmnênchuyện.CôtúmlấytayanhvàbắtđầuđidọctheohànhlangvềphíaphòngngủcủaKatie.Anhcốcưỡnglại.

“Emlàmcáigìthế?”Anhtrânmìnhcưỡnglại.

“Haingườisẽhônnhauvà làm lànhnhé.Ngaybâygiờ.Thàemchếtđi cònhơn là làmtổnthươngKatie.”

Anhgiằngra.Khicôlạivớitaytúmanhlầnnữa,anhgiơmộttaylên.“ThôiđinàoLes.Katievàanhkhôngcầnhônnhauvàlàmlànhđâu.Cáimàbọnanhcầnlàsựthànhthậtđốivớinhau.”

Leslắcđầu.“Tôitừchốilàmlýdokhiến...”

“Nàonào.”Anhnhìncô.“Khôngphảichỉvìemđâu.Anhđãcốgắngđoánđịnhtìnhcảmcủamìnhtừbatuầnnayrồi.Emlàgiọtnướccuốicùnglàmtrànly.”

Giọtnước?“Này,tôikhôngmuốnlàmgiọtnước.”

“Anhxinlỗi.”Anhlấytayvéosốngmũicủamình.“Anhkhôngnênnóigìhếtcả.Nóithậtlà,vấnđềkhôngphảilàem.ĐâylàchuyệngiữaanhvàKatiethôi.”Nóirồianhbỏđi.

Ôichao!Lesnhìnanhbướcđi.Côđãlàmgìvậy?Vàlàmthếnàođểsửachữanóđây?

***

Carlbướctớivàgõcửa.Saukhiônggiàđikhỏi,CarlđãnghiêncứulạicáchồsơcủaTabithamộtlầnnữa,đánhmáyvàsaohaibảnbáocáo.NếumuốnkhaithácđượcchútthôngtingìhaynhậnđượcchútânsủngnàocủaBen,sẽhayhơnkhianhcótrongtaycáigìđóđểmặccả.Tinđổilấytin.HầunhưtấtcảtintứccủaanhđềucóthểtìmthấytrongmáytínhcủabàJones,nhưngCarlbiếtrằngtổmáytínhkỹthuậthìnhsựngâmngacáchồsơchậmchạpđếnthếnào.

CánhcửamởravànhócBentrongbộquầnáoZorrođứngđó,taycầmkiếm.Carlvờrútramộtthanhkiếmtưởngtượngvàtháchđấuvớicậucháu.“Đếnhơithởcuốicùng!”

Bennynhoẻncười,bắtđầukhuakhoắng.Họvừachiếnđấuvừatiếnvàophòngkhách,luồnquanhữngthùngđồvàgầmgừnhữngâmthanhchiếnđấu,tiếngrênrỉvàtiếngđộngcủahaithanhkiếmvavàonhau.

“Khôngphánhàđâuđấynhé,”tiếngchịdâuanhvọngra.

“Nhưngmẹơi,chúngconphảichiếnđấuđếnhơithởcuốicùngmà,”Bennythanthở.

“Không,khônglàmthếởtrongnhà,”Taminóivọngratừbếp.“Đimởcácthùngđồchơicủaconravàsắpxếpchúngđi.”

Carlômlấycháu.“CôngchúaTamiđãyêucầungừngchiến,nhưngchúngtasẽtiếptụcchiếnđấuhômkhácnhé.”

BennyvỗvỗvàotúiCarlvàthìthầm,“Chúcókẹodẻokhông?”

CarlnhìnvàobếpđúnglúcthấyTamicaumàynghehết.“Cháucóhứasẽđánhrăngkhông?”

“Cháuhứamà.”

CarlđặtBennyxuốngvàđưachothằngbétúikẹovừamua.Sauđó,khicháutraichạyđiđểcấtgiấu,CarlvàobếpđểnghelờitráchmóccủaCôngChúaTami,vẫnnhữnglờimuônthủa.

“Đưanóđikhámrăng,ngườitamàpháthiệnthấyrăngsâulàmìnhcảmthấyvôtíchsựquá.”

Carlômlấybàchịdâu.“Emlàchúnó.Emphảiđượcphépnuôngchiềunótíchứ.”

“Khôngđượcchiềunóbằngkẹođâu.”Chịấnngóntaycáilênngựcanhtrướckhingướclênvàcaumày.“Chịnghenóichúđãcómộtđêmtồitệ.”

“Chuyệnnhỏýmà,”anhnóidối.

“Benbảolàchúđãđánhnhauvớimèo.Anhấychỉkhôngbảolàconmèothắngcuộc.”Chịcườikhúckhích.“Đóikhông?”

“Đóiấyà?Bụngemdínhvàolưngrồiđâynày.”Nhớravìsaoanhchưaănnhắcluônvìsaoanhđếnđây.“AnhBencónhàkhôngchị?”

“Anhấyvừatắmxong.Thếđểchịhâmlạiítspaghetticủabữatốiquanhé,bữatốimàchúđãkhôngđếnănấy.”

“Spaghettiấyà?”Anhchảynướcmiếng.“Emthềlà,nếuanhtraiemmàngungốcbỏchị,thìemsẽcướichịngay.”

“Aibảochúlàchịsẽđồngýlấychú,”Tamitrảmiếng.“Chịbiếtthừacáidanhtiếngcủachúvớiđànbàrồi.”

AnhđitheoTamivàobếpvàngồixuốngmộtcáighế.

“Chúlạitántỉnhvợanhđấyphảikhông?”Benđivào,mặcmộtcáiquầnbòvàkhăntắmvắtquađôivaitrần.

“Đúngđấy.Nhưngđó là lỗi củachínhanh,”Carlnói. “Đáng lý raanhphải cướiaixấuxívàkhôngbiếtnấuănmớiphải.”

Bentựlấychomìnhmộthộpsôđatrongtủlạnh,hônlêncổcôvợxinhxắnvàliếcnhìnCarl.“Àthếmàanhcứtưởngchúcóbónghìnhgiainhântócđỏnàotrongđầurồi.”

“Anhnhắcđếncôấyđúnglúcđấy.”Carlđưatayvàotúiáokhoácvàrútramộttờgiấygậpnhỏ,mónđồđểmặccả.

Anhtraianhkéokéocáikhăntắmtrêncổ.“Saotrongbụnganhthấycứnaonaoấynhỉ?”

“Cólẽlàbịđầyhơiđấythôi.”Carlcườikhúckhích.

Benquaycáighếlạivàngồinhưcưỡingựatrênđó.“Cóchuyệngìthế?”

“Emnghĩbọnmìnhcóthểgiúpđỡlẫnnhau.”

“Nhưthếnàonào?”Bennhìntờgiấychămchú.

“VụJones.Anhgãilưngchoem,emgãilưngchoanh.”

“Stancónóilàchúkhôngcónóihếtkhikhaibáo.”

Carlgãigãicằm.“Stanlàmộtcảnhsátthôngminhđấy.”

Benlắcđầu.“TabithaJoneschếtrồi.Bàấykhôngcònlàkháchhàngcủachúnữa,chúđểbọnanhlovụnàyđi.”

“Emthíchcáiýtưởnggãingứahơn.”Carlkhoanhtaylại.KhiTamiđặtxuốngtrướcmặtanhđĩaspaghetti,anhhíthàmùithơmcủacàchua,hành,tỏi.“Emyêuchịlắm.”

Chịmỉmcười.“Ănkhôngcóngấtxỉuđibâygiờ.”

AnhcầmcáinĩalênvàBenvớitayralấytờgiấy.“Đừngvộithế.”CarlnhétđầymồmmìốngvàgạtmónđồđểmặccảvớiBenraxa.“Mìnhcóthỏathuậnthếkhôngđã?”

“Chúmuốngìđãnào?”

“Thẩmtralạimấycáitênemcungcấpchoanh.Mộtvàicâutrảlời.”Anhlấynĩacuốnthêmítmì ốngnữa. “Nhưng chủ yếu là, kiểm tra vớiTócĐỏ, để cô ấybiết chắc là chuyệnnày rấtnghiêmtrọng.Chắnchắnnhé,đượckhông?”

Bennhìnanh.“Saochúkhôngđixemcôấythếnàođi?”

Anhxoayxoaycáinĩađểlấythêmmìnữa.RồianhvớlấymiếngbánhmỳPhápxuấthiệntrênbànnhưcóphépthần.Chúaơi,anhthựcsựyêuquýbàchịdâu,yêuquýtấtcảnhữngngườiphụnữbiếtnấunướng.“Đấyđâuphảiviệccủaem.”

“TócĐỏkhôngphảilàviệccủachú.Vàviệcbắtgiữkẻthủphạmnàycũngthế.”

“Đúng,nhưnganhthừabiếtemcảmthấythếnàokhicóngườicốgắngthiêusốngem.”Carlchấmmiếngbánhmìvàonướcsốtvàthưởngthứcnó.

“Đúngrồi,việcấyluônkhiếnchúkhóchịulắm,phảikhông?”Benthởhắtravàcườikhẽ.

“Thếlàthỏathuậnxongnhé?”Carlcầmmộtmiếngbánhmìnữalên.

Bennhíunày.“Chúvẫnchưanóichúcócáigì.”

“Emcómộtdanhsáchnhữngkẻtìnhnghi.”

Bencaucó.“VàcậuđãbiếtđiềunàytừlúcchúkhaibáovớiStan?”

Carllấykhăngiấylauchỗnướcsốtdínhởcằm.“Cũngkhônghẳn.”Anhlạiđưathêmmộtnĩamỳlênmiệng.

Bennhìnanh.“Liệuanhcónênhỏichúđãlấythôngtinnàyởđâurakhông?”

“Emướcgìanhkhônghỏi.”Biếtngaylàsaunàyanhsẽdũachomộttrậnmà.

“Đượcrồi,nhưngchúcũngbiếtcónhữnggiớihạnanhkhôngbaogiờvượtquácả.”

“Emtôntrọnggiớihạnmà,”anhnóidối,biếtrằnggiớihạnchínhlàlýdokhiếnanhrờikhỏingành.Lýdokhiếnanhănđạn.Carlănnốtmiếngmỳcuốicùng.“Bọnanhtìmraxácaivậy?BethHillhaySusieLangs?”

VẻmặtBenđanhlại.“Làmthếnàomàchúmòratênnạnnhânhả?Chưacócôngbốmà?”

“CóhaiđámcướibịhủytronghồsơcủabàJones.”Carlđặtcáinĩaxuống.“Cácanhtìmthấyxácởđâu?”

“TrongmộtkhoảnhrừngởphíatâybắcHouston.”Anhtraianhngừnglời.“VậylàchúchorằngSusiecũngchếtrồisao?”

Carlnhíumày.“Nếulàemthìemsẽtìmkiếmkỹcàngtrongnhữngkhoảnhrừngđó.”

“Chếttiệt,anhghétphảitìmkiếmkẻbệnhhoạnấylắm.”

“Vàkẻđóthựcsự làbệnhhoạnđấy.”Carlngừng lời. “Vàvấnđềởchỗ:Tấtcảnhữngngườithamgiavàoviệcchuẩnbịđámcưới:ngườibánhoa,ngườichỉnhnhạc,ngườilàmbánhvàthợảnh,tấtcảbọnhọđềuliênquanđếnhaiđámcướiấy.Vàhọđềulàđànông.”

Bencàngnhíumàyhơnnữa.“Vậychúnghĩkẻđólàmộtngườitrongsốhọ.”

“Emđánhcuộcnhưvậyđấy.BàJonescóýnóiđólàmộttrongnhữngngườicộngtácvớibàta.VàTócĐỏcónóirằnggiữabàtavàkẻsátnhâncómộtcuộcđốithoại.”

“Côấycónóivớianhnhưvậy.”Benxoataylêncằm.“Vậylàanhphảithẩmtralailịchcủatấtcảbọnhọ.”

“Vàanhchiasẻcácthôngtinấyvớiem,”Carlnói.

NếpnhănởlôngmàyBensâuthêm,vàanhvặnxoắncáikhăntắmquanhcổ.“Thếcònnhữngđámcướikhácthìsao?Cáccôdâukhác?Nhữngngườiđànôngtrongdanhsáchnàycólàmviệcchocáccôdâukháckhông?”

“Cóhaicôdâunữa.Emđãgọiđiệnchohọvànóirõrằnghọkhôngnênliênhệvớibấtkỳaiđanglàmviệcchođámcướicủahọchođếnkhitraođổivớianh.”

“VàTócĐỏlàmộttrongsốhọ?”Benhỏi.

“Không.”Carlkhônggiấuvẻnhẹnhõm. “Khôngmộtai trongsốmấyngườiđànôngcó têntrong danh sách chuẩn bị cho đám cưới của cô ấy. Nhưng có gì là phiền đâu nếu anh nóichuyệnvớicôấy?Nóivớicôấynênthậntrọng.”

“Vàchuyệnđókhiếnanhquaytrởlạivớicâuhỏibanđầu.Nếuchúquantâmcôấythế,saokhôngtựmìnhđinóichuyệnvớicôấy?”

Carlđặtcáinĩaxuống.“Emnóivớianhrồi,đấykhôngphảiviệccủaem.”

TamiđặtmộtlátbánhtrướcmặtCarlvàđặtnhẹmộtnụhônlênđôivaitrầncủachồngmình.

CarlnởmộtnụcườivớiTami.“Anhphảicốmàgiữlấyngườiphụnữnày,”anhnóitrongkhivỏbánhgiònvànhântáongọtngàotantrongmiệng.

Bennhìnvợđirakhỏiphòng.“Anhluônlàmvậy.Bởivì,đểanhnóichúnghe,tàinăngcủacôấykhôngchỉdừnglạiởtrongbếpthôiđâu.”

Carlcười,vàtrongmộtgiâythôianhmuốncónhữngthứnày:bữacơmgiađình,tìnhcảmgiađình.Rồisựthậtlạihiệnra,vàanhtỉnhtáohơn.NhưngtâmtríanhcũnghiệnlênhìnhảnhTócĐỏ.Côấycóbiếtnấunướnggìkhông?

AnhtraotờgiấychoBen.“HômnayanhđigặpTócĐỏđi.”Miếngbánhtanchảytrênmôianh.

“Hômnayanhkhôngđiđược.”Benđứngdậy.

“Mìnhđãthỏathuậnrồimà.”Miếngbánhtrởnênvôvị.

“Anhnóianhsẽkiểmtracôấy.Nhưngnếunhữnggìchúnóilàsựthựcthìanhcònhaicôdâuanhphảiưutiêntrước.”

“Chếttiệtthật,anhBenà.Chỉghéquađểgặpcôấythìcólâugìđâu?”

“Anhsẽđi,nhưnganhkhônghứarằngsẽlàmthếhômnay.Vànếunhưthếkhôngđủ,thìchútựmìnhđimàgặpcôấynhé.”

“Này,cóvẻnhưemsẽphảilàmthếđấyphảikhôngnào?”AnhbuôngnĩaxuốngđúnglúcđiệnthoạicủaBenreovang.

“Tôingheđây.”Bentrảlời,vàvẻcămphẫnhiệnlêntrongmắtanh.“Tôiđếnngayđây.”Bendậpmáy.

“Chuyệngìthế?”

“Chúcólýđấy,”Benđáp.“Họvừatìmthấymộttửthinữa.Cáixácmặcáocưới.”AnhgiậtlấytờgiấytrongtayCarl.“Chuyệncàngngàycàngtệhơn.”

***

Kẻsátnhânđichậm,rồidừnglạikhinhìnnhữngchiếcxecảnhsátđậudọctheoconđường.Hắnkhôngcóýrakhỏixemàchỉmuốnđingangqua.Thườngthìngàynàohắncũngláixequamột lần.Saocảnhsát lạiởđâynhỉ?Họsẽmangnhữngcáixácđiư?Không!Nhữngcáixácthuộcvềhắn.Họlànhữngcôdâucủahắn.Hắnchưasẵnsàngbỏcáccôdâulại.

Hắnnắmchặtlấyvôlăng.Cótiếnggõvàokínhôtôvàhắnquayđầulại.

Viêncảnhsátrahiệuchohắnquaykínhxexuống.Hắnhítthở,mộtlần,hailần.Rồihắnlàmcáiđiềumàviêncảnhsátyêucầuhắn.Bìnhthường.Xửsựbìnhthường.

“Ôngsẽphảiquaytrởlại,chỗnàycấmđường.”Viêncảnhsátđưamắtdòxéttrongxe,nhưthểmuốntìmkiếmcáigìđó.

“Cóchuyệngìxảyrathế?”hắntựbắtmìnhphảihỏi,bởinhữngngườibìnhthườngsẽhỏi.Vàhắnđãcốgắngrấtnhiềuđểgiảvờbìnhthường.ThậmchítrướcchuyệnvớiMaria,khicònbé,hắncămghétkhimọingườinhìnhắnnhưthểvậtlạ,lôihắnralàmtròcườivàđốixửvớihắnnhưthểvớimộtđứabiếnthái.Hắncótộitìnhgìkhihắnkhôngbìnhthường.

Khihắnlớnhơn,hắnhọccáchchegiấuđiềuấy.Ngườitathôikhôngcườinữa.Chođếnhômđámcưới.

“Cảnhsátđiềutra,”viêncảnhsátđáp,khẳngđịnhnỗilongạicủahắn.

Hắncốgắnggiữnétmặtbìnhthường.Gậtđầu,hắnquayđầuxe.Họsẽmangnhữngcôdâucủahắnđi.Hắnsẽphảichịuthiếucáccôdâuvậy.

Hắnđợichođếnkhiđiđủxađểchoviênsĩquancảnhsátkhôngcònnhìnthấymìnhnữatrướckhihắntiếptụclắclưtrongxe.Sau.Trước.Nếucóaiđónhìnthấyhắnhọsẽcườiầmlên.Họluônluôncườiầmlêntrướckhihắnhọcđượccáchkiềmchếviệcấy.Giờthìhắnchỉcònlàmthếkhichỉcómộtmình.Dừngxebênvệđường,hắnlắclưmạnhhơnnữa.Nhanhhơnnữa.

Sau.Trước.Sau.Trước.

Saumộtvàiphút,cáisựbứcthiếtphảicảmthấynhịpđiệugiảmbớt.Hắnsẽtìmthêmcáccôdâu.Tìmmộtnơikhácđểcấtgiữhọ.Hắnbắtđầuhátnhẩm.Âmnhạchỗ trợhắn.RồihắntưởngtượngraKatieRaymặctoànmàutrắng.Côấysẽlàmộtcôdâuxinhđẹp.Nhưngphảisớmthôi.Cólẽhắncóthểláixequatrướcnhàcôđểnhìnthấycô.

***

“Katie.”Aiđógọitêncô.

KatiecốgắngmởmắtvànhìnchằmchằmvàođôimắtsưngvàbuồnngủcủaLesđangnhìnxuốngcô.Cômỉmcười,rồitrởmình.

“Katie,cómộtanhchàngnàođóđangởđây,vàanhtanóimuốnnóichuyệnvớicậu.Anhtanhấnmạnhviệcđó.Cậucómuốnmìnhbảoanhtaquaylạisaukhông?”

Xuađuổigiấcngủtrênmi,Katietựacùitayvàođệmgiường,ngồidậy.“Aithế?Anhtatêngì?”

“Tênanhtaà?”Lesnhắc lạibằnggiọngngáingủ.“Anhtakhôngnói tênvớimình.Vàmìnhcũngkhônghỏi.”

CHƯƠNGMƯỜIBẢY

Katiengồihẳndậy,cơnngáingủquađi.“CarlHades?CóphảilàHadeskhông?TrônganhấycógiốngAntonioBanderaskhông?”

Lesngồiphịchxuốngmépgiườngvàchemiệngngáp.“Giờkhicậunóivậythìmìnhquảcóthấythế.”

TimKatiebắtđầuđậpdồn,nhưngvìkhôngthoátrangoàiđượcnênnóđànhphảinhảynhóttrongngựccô.Côlaobắnrakhỏigiường,chạyraphíacửa,vấpngónchân,rồinhìnxuốngcáiáongủcóhìnhPapaSmurfđangmỉmcườivớicô.Cáihìnhnàycógìđâu?Đượcrồi,cócảmgiácmặcđồSmurfkhôngcuốnhútlắmtrongtrườnghợpnày.

CâuhỏiSốMộthiệnlêntrongđầucô:Tìnhhuốnggìthếnày?

“Ồ,Chúaơi,”Katielẩmbẩmvàbuộctúmtóclên.

“Cậucómuốnmìnhbảoanhtaquaylạisaukhông?”

“Không!”CônhìnvàomắtLes.“Mìnhchỉcần...mộtphútthôi.”Đầuóccôsẽbắtđầuhoạtđộng.Đúngkhôngnào?Carlđãởđây.

CâuhỏiSốHai:Tạisaotimcôlạichạymarathonsthế?

“Quầnáo.”Côchỉvàotủquầnáocủamình.Côlạitúmlấytócmình.“Tócđuôingựa.”Côđưataylênchemiệng,thởravàcaumày.“Phảiđiđánhrăng.”

Lesliếcnhìncô.“Katie.Cậutỉnhchưađấy?”

“Rồi.”Katiehốihảlụclọitrongtủquầnáovàlôiramộtcáiquầnbò,mộtcáiquầnkaki,tiếpđếnlàmộtcáiáolenmỏngmàuxanhlácâyvàmộtcáiáosơmimàudangười.Chạytrởlạivàophòng,côcầmtừngcáiquần,cáiáolênvànhìnLes.“Mặccáinày?Haycáinày?”

Leschớpmắt.“Áolenxanhlácây.Quầnbòmàusẫm.”

“Ôi,cậuluônluônchọngiỏithật.”KatiekéocáiáongủcóhìnhPapaSmurfquađầuvàquẳnglêngiường,rồichạyđilấymộtcáiáolót.

Lestiếptụcnhìnchằmchằmcô.“Mìnhsẽbảovớianhtalàcậuđếnngay.”

Baphútsau,ănmặcchỉnhtề,tócbuộcđuôingựa,vàrăngmiệnggầnnhưhoàntoànthơmtho,côbướcrahànhlang.Cônhìnthấyanhtatừphíasau.Vàtrờià,trônganhtatuyệtquá.Caolớn,vữngchãi,vàcócặpmôngtuyệtnhấtmàcôtừngthấy.

Thôinào!Ôi,chếtthôi!Saocôlạiđisămsoimônganhtacơchứ?

Bởivìcôquantâmđếncáimôngcủaanhta.

Thôiđượcrồi, côbịCarlhấpdẫnvềmặt thểxác.Côcó thểchấpnhậnđượcchuyệnđó.Côkhôngphảilàngườiquáđoantrang.Nhưngcôcũngkhôngphảikiểungườiđứngsữngnhưtrờitrồngchỉvìcặpmôngcủamộtngườiđànông.Nhấtlàkhicôcoinhưđãđínhhônvớimộtcặp

môngkhácrồi.Coinhư?

TimcônhưlỗimộtnhịpkhicônhớlạinhữnggìcôđãnóivớiJoe.Emkhôngchắcviệcxảcáinhẫnđínhhôncóđơngiảnchỉlàsựkhôngmayhaykhông. Joecóởđâykhông?Mắtcônhìnquanhgianphòng.

KhôngcóJoe.

Katieđãđịnhlàsẽvềđếnnhàvàkếtthúcnốtcuộcthảoluận,nhưngđếnlúcđóthìcôkhôngcòncóthểnghĩchothànhcâuchứđừngnóigìđếnchuyệncấtnênlời.RồiLesđãthuyếtphụccôuốngmộtviênthuốcngủ,và...

SựchúýcủacôquaytrởlạivớiphầnsaulưngcủaCarlvàngaylậptứcKatiemuốnchạytrởlạiphòngngủ,vùiđầuxuốngdướichăn.Trốn.TrốntránhkhỏinhữngcảmxúcCarlHadeskhơidậytrongcô.TrốntránhnhữngcảmxúcmàJoeLyonkhônglàmcôcảmthấy.Cônhónchânchuẩnbịquayđầulại,thìtựdưng,tựdưngthôi,nhưcócuốnphimquaychậmtrongđầucô,cônhìnthấyTabithabịtrúngđạn.Nỗihoảngsựcuộnlêntrongbụngcô.

“Côấyđâyrồi,”Lesnói.

Carlquayngườilại,vàmongmuốntrốnchạycủaKatiethayđổihoàntoàn.Hoàntoàn.Cônhớlạianhtađãchocôcảmgiácantoànnhưthếnào.Mùihươngcủaanh.Chocôcảmgiácsốngđộngthậmchíngaycảkhiđốimặtvớicáichết.

Anhtacònchưaquayhẳnlạithìcôđãlaovàovòngtayanhta.Vàtrờiơi,cóphảiđólàmộtsailầm.

Nhưngđólàmộtsailầmquámuộnđểsửachữa.Giốngnhưđúngvàogiâylátbạndậpcửaxeôtôlạiđằngsau,bạnnghethấytiếngkhóakêutáchmộtcái,vàtrongócbạnvanglêntiếngthétChìakhóa!NhưkhitrongđầubạnbảoĐừng,nhưngmộtđiềugìđóĐãrồi,vàbộnãocủabạntừchốinhớlại.

Đúngvậy,ngườiđànôngmàcôlaovàovòngtaykhôngphảilàCarlHades.

ÝnghĩđầutiêncủaKatielà,Dùsaothìcáisailầmnàycũngcómộtcặpmôngđẹp.

Ýnghĩthứhaicủacôlà,Môngđẹphaykhông,mìnhchỉcầnmặccáoáongủPapaSmurfcũngđược.Gâyấntượngvớingườilạlàđiềukhôngcầnthiết.

Cáiýnghĩthứbacủacôlà,côcầnphảirờikhỏianhta,nhưngýnghĩthứtưcủacôlàcứđứngnguyênnhưthế.Bởivìngaykhimàcôrờianhtara,côsẽphảiđốimặtvớicáingườilạcócặpmôngngonlànhnày.

“CôRay?”Ngườilạnóivàbuônghaitayra.Rõrànglà,anhtacảmthấycónghĩavụphảiđáplạicáiômcủacô.Hoặclàthế,hoặclàanhtacảmthấycầnphảitựbảovệmình.“Côkhôngsaochứ?”

Lạicáitừấy:khôngsao.Tạisaomọingườicứluônchọnnhầmlúcđểhỏicáicâuấynhỉ?

Côbướclùilạivànhìnanhta.Khôngphảilàngườilạ.Côbiếtanhta.Đầuóccôlướtquabộnhớnhândạng.Cuốicùngthìcâutrảlờicũngbậtratrongóccô.Đólàviêncảnhsátđãlấylờikhaicủacô.

“CôRay?”Anhtacóvẻlolắng,vẻlolắngkiểucô-mất-trí-rồi-hay-sao.

Côkhôngthểnhớratênanhta.Côcũngkhôngnhớđãnghĩlàanhtacóbộmôngđẹpkhicònởsởcảnhsát.Buồncườithật,ngườitacứthườngbỏquanhữngchuyệnnhưthế.

“TôilàĐiềutraviênBenHades.Chúngtađãgặpnhausángnay.”Chỉriêngviệcanhtacảmthấyphảinhắcchocônhớlàhọđãgặpnhaucũngđủkhẳngđịnhrằnganhtanghĩcôlàmộtứngviênsánggiáchobệnhviệntâmthần.

“Tôinhớanhmà,”cônói.“Khôngphảibạaitôicũngômđâu.”Đượcrồi,côướcgìmìnhđãkhôngnóiracâuấy.Côlàmsaothếkhôngbiết?

Tạithuốcngủ.

Đúngrồi.Côcóthểđổtộihếtchothuốcngủ,vàcôchuẩnbịlàmthếthìanhtamỉmcườivàđầuóccôlạingoặtsanghướngkhác.

Cônhìnchằmchằmvàonụcườicủaanhta.Quenthuộcquá.Nãocôbắtđầuchơitròkếtnốicácđiểmlạivớinhau.“Hades,tênanhlàHadesư?”

“Đúngvậy.BenHades.Tôilàngườiđãnóichuyệnvớicôlúcsángsớmnay.”

“Tôinhớ,”cônói.“Tôichỉkhôngnghethấytênanhsángnaythôi.Anhcóphảilà...”

“Chínhxác.”Mắtanhtamởtohơnnhưthểanhtađãhiểura.“Carllàemtraitôi.Tôiđoánlàtrôngchúngtôikhágiốngnhau...từđằngsau.”

“Đúngthế,cảhaingườiđềucó...”Côkịpngănmìnhlạitrướckhinóihếtcâu.Nhưng,nhanhnào,côphảitìmmộttừthaythế.

“Cảmơncô.”Anhtacườinhưthểkếtthúcýnghĩhộcô.

Mặtcôửnglên.Chắcchắn,vìmấyviênthuốcngủrồi.

Sựimlặngđedọa.“Vàbốanhnữa.Mấyngườitrôngđềugiốngnhau.Khôngphải làtôi...đãngắmnghíasaulưngôngcụ.”Ôitrời!Lạithuốcngủnữa.

Anhtacườikhẽ.“Vâng,côcũngđãgặpbốtôirồi.Côchỉcòncầngặpvợtôi,contraitôi,conmèo,conchó,vàthếlàcôbiếthếtcảgiađình.

Nhữnglờicủaanhtalàmhiệnlênmộthìnhảnh,hìnhảnhgiađình.“ThếcònPreciousthìsao?”

LầnnàyBenHadescườithựcsự.Nhữngâmthanhtrầmrunggợinhớmộttiếngcườikhác.Timcônhóiđau.Saocôcóthểnhớnhungmộtngườicôgầnnhưkhôngquenbiết?

“TôikhôngthểnàotinlàemtraitôilạikểcônghevềPrecious.CôcóbiếtrằngvợtôiphảiđưaconchóđixénlôngvìCarlquángượngkhông?NhưngcôấyđãbảohọthắtnơlênlôngconchóđểtrêuCarl.”

KatiemỉmcườivàthấymìnhcóthiệncảmvớiBenHadeshơnlúcsớmnay.“Mờianhngồi.”

“Đểmìnhđiphacàphênhé?”Lesnói.

KatieđãquênbẵnglàLescóởđây.“Xinlỗi.Đâylàbạntôi,LesGrayson.”

“Chúngtôiđãlàmquenvớinhaurồi.”BenliếcnhìnLes.“Tôixinphépđượcbỏquacàphê.”AnhtanhìnlạiKatie.“Tôiđếnđểnóivớicôrằng...đểnhắccôlầnnữacôcầncóbiệnphápđềphòng.”

“Cóchuyệngìđãxảyrathế?”cảcôvàLescùngđồngthanhhỏi.

BenđúttayvàotúichiếcquầnmàuxanhhiệuDockers.“Côđãchứngkiếnmộtvụgiếtngười.Mặcdùchúngtôikhôngcólýdogìđểnghĩcôcóthểbịnguyhiểmtứcthời,tốtnhấtcôvẫncầnthậntrọng.”

Katiecảmthấylạnhngắtdọcsốnglưng.“Anh...anhnghĩlàhắntacóthểlùngkiếmtôi?”

“Tôikhôngnóinhưvậy.Tôichỉnghĩlànênthậntrọngthìhơn.”

Benđingaysaukhinóinhưvậy,vàKatiecùngLeskhóacáccửalại,phacàphê,ngồitrongbếptrongmộtsựimlặngkhóxử.

“Joeđilàmrồià?”Katiehíthàmùicàphêcủamình.

“Anhấynóilàđilàmmộtlúc,nhưnganhấysẽquaylạiđâysau.”

Vàmìnhcầnnghĩxemsẽphảinóigìvớianh.

Lesngọngoạytrênghế.“Cậubiếtkhông,haibọnmìnhcóthểđếnởchỗemtraimình,”cônói.“Hoặctrongkháchsạn.Giốngnhưmộtkỳnghỉvậy:gọiphụcvụphòng,muamấyquyểntiểuthuyếtlãngmạn,và...”

“Benkhôngnóimìnhphảirờikhỏinhà.”Katienhìnvàochỗhơinướcđangbốclêntrongcốc.“Vàchúngmìnhđãkhóacửarồi.”

“Đúngvậy,nhưngaimàmuốnởlạinơimàkẻgiếtngườicóthểhoặckhôngthểđếnđểtìmcậuchứ?”

Vềmặtcảmxúc,Katiethấynaonúngquá.Nếuchuyệnnàyxảyracáchđâyvàihôm,côcóthểgợiýhọđếnởtạmchỗJoe.Joetuyệtvời,đẹptraivàngọtngào.“Ồ,Chúaơi.”Côđặtkhuỷutaylênbànvàrênrỉ.“Mẹnó.”

“Mẹnóư?”Leshỏi.“Ýcậulà,cậuthấytìnhcảnhnàyđángđểnóibậyhả?Bâygiờthìmìnhthựcsựsợrồiđấycôbạnạ.”

KatienhìnLesvànóiracáiđiềuđanggặmnhấmcô:“MìnhkhôngthểkếthônvớiJoe.”

ĐôimắtxanhlụccủaLestrònxoe.“Thôiđược,đángđểnóitụcđấy.”Côgụcđầuxuốngbànvàđấmđầuthùmthụp.

Katienhìnchằmchằmvàođỉnhđầucủabạn.“Mìnhchỉ...”

Lesngẩngphắtlênngay.“Không,mìnhkhôngthểđểcậulàmthếđược.Mìnhlàngườiđãgieocáiýnghĩnàyvàotrongđầucậu.Mìnhlàngườinóicậuđãcốtìnhxảcáinhẫnđi.Và...”

“Vàcáigìcơ?”Katiehỏi.

“Vàmìnhlàđồngốc.Cậukhôngcầnnghelờimình.”

“Nhưngmìnhluônnghelờicậu.”Katiehơicười.

“Này,cậukhôngnênnghe.”Lesnhảyrakhỏighếcủamìnhvàđiđilạilại.

“Nàynày,mìnhkhôngcócảmthấythếnàychỉvì...chỉvìnhữnggìcậunóiđâu.”

Lesquayphắtlại.“Cậucóchắckhông?Hoàntoànchắckhông?”

“Cóchứ.Ýmìnhlànhữnggìcậunóiđãkhiếnmìnhbắtđầusuynghĩ,nhưngcâuhỏithìđãởsẵnđórồi.Cậuchỉlàgiọtnướccuốicùnglàmtrànlymàthôi.”

Lesnhănmặt. “Lại giọtnước!Mìnhkhông cómuốn làmgiọtnước!Mìnhkhông thể là giọtnước.”CônhìnKatie.“Cậukhôngđượclàmnhưvậy.”

Katienéncảmgiáckhôngchắcchắnxuống.“VậylàcậunghĩmìnhnêncướiJoe?”

“Ừ.Không!Ýmìnhlà,việcmìnhnghĩgìkhôngquantrọng.Quantrọnglàcậunghĩgì.Cậunóivớimìnhlàcậuyêuanhấymà.”

Katiechớpmắt.“Đúng,vàmìnhcóyêu.Ýmìnhlà,mìnhnghĩmìnhcóyêu.”Côấntaylênbụng.“Nhưngmìnhcứmuốnnônmỗikhimìnhnghĩđếnanhấy.”

“Đượcthôi,nhưngnhưcậunóitrướcđây,cậunôntrướcmỗisựkiệnlớncủađờimình.Cậulàngườinônmỗikhibịcăngthẳngmà.”

Katiecúinhìncốccàphêcủamìnhchămchú,cốgắngcưỡnglạicơnbuồnnônvànhớtớingườiđãnônđồngcảmvớicô,ngườiđãởbêncôđêmhômqua.“CólẽlàmìnhkhôngthựcsựyêuJoe.”Cơnbuồnnôncàngtănglên.“Không,nóithếkhôngđúng.”Côthúnhận.“MìnhcóyêuJoe.Mìnhcóyêu.”

“Tốt,vậylàgiảiquyếtxongvấnđề.”Lesthởhắtranhẹnhõm.

“Mìnhchỉkhôngyêuanhấytheođúngnghĩacủanó.”Katienóinốtcâu.

ĐôivaiLeschùngxuống.“Cólẽđóchỉlàsựnaonúngnhấtthờithôi.”

Katielạinhìncốccàphê.Vàchútxíunghingờdấylêntrongcônhưhơinướcbốclêntrongcốc.“Cậucóbịnhụtchíkhông?”

“Mìnhấyà?”Leshỏi,nhưthểkhônghiểurõcâuhỏilắm.

“Ừ.KhicậuđínhhônvớiMike.Cậucóbaogiờnghĩlàcậuphạmsailầmkhông?”

Lesrũngườiratrongghếvàđưataylênngực.“Không.MìnhsốtruộtmongchođếnlúckếthônvớiMike.”Cônóitrongkhicúinhìncốccàphê.“Khôngcóanhấyởbên,mìnhcảmthấymìnhthiếuthốnvàkhônghoànthiện.Cứnhưthểmìnhcầnanhấyđểthởvậy.”Lesngướclên.“CậukhôngcảmthấynhưthếvớiJoesao?”

“Không.”Côbắtmìnhthúnhậnsựthực.“Mìnhcảmthấydễchịu.Nhưngmìnhvẫncảmthấycôđơn.”Côcaumày.“Kểcảchuyệntìnhdụccũngchỉtàmtạm.”Côlắcđầu.“ThậtlàđiênLesạ.Joelàmộtanhchànggợicảm.Thânhìnhchuẩnvàbiếtlàmmọithứđúngnhưphảithế.Kỹthuậtcủaanhấyđángđượcđiểmcao.Khôngnhanhquá,khôngchậmquá,ấythếmà...”

Lesnhìncôchằmchằm.“Cậuchưabaogiờlênđỉnhvớianhấyư?”

“Dĩnhiênlàmình...”Côchớpmắt.“Ừm,đôilầnmìnhphảigiảvờ.Nhiềulần.”Côghétphảithúnhậnđiềuđó,nhưngcôđangnóichuyệnvớiLesmà.“Hầunhưtấtcảmọilần.”

Katiengừnglời.“Mìnhcứchờđợiđểnghethấycáigiọngnóiấycấtlêntrongmình.Cáigiọngnói‘tuyệt’.Cậubiếtcáigiọngấychứ?”

Lesnhìnlảngđi.“Có,mìnhbiếtcáigiọngđó.”

Katielưỡnglự.“Mìnhcósựdễchịu.Mìnhcósựngọtngào.Nhưngkhôngcósựnồngnhiệt,vàmìnhkhôngnghĩđólàlỗicủaanhấy.Đólàdomình.”

“Saolạilàdocậuđược?”

“Mình...đêmqua,mìnhnghĩmìnhđãđổrồi.”

“Cáigìđãdiễnrađêmqua?”MắcLesmởto.“Cậuđãngủvớingườiđànôngkiaư?”

“Không.Ừm.Mìnhcóngủvớianhtanhưngbọnmìnhkhônglàmgìcả.Trờilạnhquávàchỉcómỗimộtcáigiường,vàchẳngcógìxảyracả.”

“Nhưng...?”

Katienuốtnướcbọt.“Anhtacómùihươngthậttuyệtvàcảmgiácthậttuyệt.”

“Và?”

“Thếthôi.Chỉcóthếthôimà.”

“Đợiđã.Cậucảmthấycólỗibởivìcậuđãnhậnthấyanhtacómùihươngrấttuyệtvàcậucảmthấytuyệtvờiư?”

Katiechốngđỡcảmgiácbuồnnônlạitràolênmôicô.“Mìnhmuốnlàmmộtcáigìđó.Cácloạichuôngrunglêntrongmình.”Côthởdài.“Cóthểlàmôngmìnhlạnhcóng,nhưngmìnhthìcảmthấyhừnghực.NếumìnhmàchưađínhhônvớiJoe,thìmìnhthềđấy,Lesạ,mìnhsẽlàmtìnhvớianhtacáckiểuchođếnngàyChủnhậtluôn.”

MắtLessánglên.“ChínhvìthếmàcậugầnnhưtấncôngôngHades.Emtraianhtalàngườiđànôngđãởbêncậuđêmquaphảikhông?”

Katiegậtđầu.“Mìnhthúnhận.”

“Saothế,KatieRay.”Lesnhoẻncười.“Côbạnhưhỏngcủatôi.”

Katierênrỉ.“Mìnhlàmộtngườichẳngragì,phảikhông?”

Lesngướcmắt.“Cậukhôngthểlàmộtngườichẳngragìdùchocậucóbằngcaohọcvềchuyệnấy.”Côdừnglại.“Nhưngngườitửtếthìthườngcảmthấytộilỗivìmuốnmộtđiềugìđó,chodùhọkhônghềlàmcáiđiềuấymàchỉmuốnthôi.”Cáinhìncủacôdịulại.“Tuynhiên,điềuấycónghĩalàcậucũngđủquantâmđếnJoeđểcảmthấytộilỗi.Nhưvậycóthểlàcậuyêuanhấy.”

“Cậucóthựcsựnghĩlàđâychỉlàchuyệnnhụtchínhấtthờithôikhông?”

“Mìnhchẳngbiết.Vàđừngcóyêucầumìnhkhuyêncậuphảilàmgì.”

Katiehơimỉmcười.“Từlúchọcmẫugiáocậuđãluônbảomìnhphảilàmgìrồimà.”

Lesmỉmcườinhưngvẻmặtcômiễncưỡng.

Katieđứngdậylấythêmcàphêvàmộtýnghĩtồitệđếnvớicô.“Cậucóthểtưởngtượngrabốmẹmìnhsẽnóigìvềchuyệnmìnhhoãncưới?”

Lesnổigiận.“Mẹnó,Katie.Khinàocậusẽthôikhôngcốgắngsốngtheotiêuchuẩncủahọnữahả?”

Katiequaylạivàngồixuốngghế.“Cólẽlàkhôngbaogiờ.”Côthúnhận.“Nhưngmìnhsẽphảinóichuyệnvớianhấy.”

“Vớiaicơ?JoehaylàanhchàngHades?”

Katienhìnlên.“TấtnhiênlàvớiJoerồi.Ítnhấtthìmìnhcũngphảinóivớianhấymìnhcảmthấythếnào.”

MộtbênmàyLesnhướnlên.“ThếcònHadesthìsao?”

KatietưởngtượngraCarl,hìnhảnhhoànhảo.“CậunhớTreyPokekhông?”

Lescười.“Mìnhkhôngnghĩgìđếnanhtatừlâulắmrồi.Cóđấy.”

“Nhớcậuvớimìnhđãthềthốtgìvớinhaukhông?”

“Sẽkhôngbaogiờ trở thànhmột trongnhữngconmồiđáng thươnghại trongnhữngcuộcchinhphụccủaPoke.”Lescườikhúckhích.

“Đấy,CarlHadeslàmchoTreytrởthànhmộtgãtộinghiệpkémcỏi.Anhtalàmộtanhchànglăngnhăngtoànphần.Cămghéthônnhân,sợsựcamkết.Tấtcảnhữnggìanhtamuốnchỉlàmộtngânhàngtinhtrùngbiếtđithôi.”

“Cóthểlàthế.Nhưnghãythànhthựcnhé.NếucókhinàoTreyđãđểmắtđếnhaibọnmìnhdùchỉmộtlần,bọnmìnhsẵnsàngleolênchuyếntàutớithịtrấnTráitimvỡấyngaylậptứctrướccảkhitàukịphúcòi.”

“Cũngcóthể.”Katiethúthật.“Nhưnggiờthìchúngmìnhđãlớn,đãkhônhơnrồi.”

“Vàcũngtẻngắtnhưcáimóncàphêsữavịvanikhôngđường,khôngbéovậy.”Lesthởdài.“Cậuchẳngnóivớimìnhlàanhtađãrunglênmọitiếngchuôngtrongcậuđấythôi?Cólẽcuộcđờinàyquángắnngủinêncầnlắngnghenhữngtiếngchuông...Ồ,mìnhnóigìvậynhỉ?Đừngcónghemình.”

Katiebắtđầuđáplời,nhưngcótiếngmộtcáichuôngkhácreolên,chuôngcửa,ngắtlờicô.

Lesnhìnvềphíaphòngkhách.“Cậukhôngnghĩlàmộtkẻsátnhânlạibấmchuôngđâu,cậunhỉ?”

CHƯƠNGMƯỜITÁM

“Cậuđừngcómàmởcửarađấy!”Leskêulênởđằngsaucô.

“Làngườigiaohoathôimà.”KatiengoảnhlạivànhìnthấyLesđanglămlămcáichânđènbằngđồngtrongtaynhưvũkhí.

“Vàlàmthếnàomàcậubiếtchắcđượcchứ?”

“Bởivì,Sherlockạ,anhtamặcbộđồngphụccóindòngchữ“Tiệmhoa”,vàanhtacầmhoatrongtay.”

“Ờ,thếtrongbaonhiêutậpphimLaw&Ordercậuđãthấynhữnggãgiaohoacũngchínhlànhữngtênsátnhânrồi?”

TayKatiengừnglạitrênkhóacửa.“Ừm,cậunóicólýđấy.”

Cótiếngkhóaxoaytrongổkhóa.Giốngnhưtiếngổkhóamởra.Giốngnhưtiếngđộnggâynênbởitênsátnhânđộilốtngườigiaohoađangcốmởkhóacửa.

“Mẹo.”Katienóivànhảylùilại.

“Không.Mẹnó.”Leslalên.

Cánhcửabậtmởvàcáichânđènbằngđồngbayvúttrongkhôngtrung.

Joe,taycầmtheobóhoa,kịpchúiđầuđúnglúc,vàlàmrụngmấtmấybôngcúctrắng.Cáiđènvaloảngxoảngvàotường.“Cáichếttiệtgìthế?”anhhỏi.

“Anh...anhlàmbọnemngạcnhiên,”Katienói.

“Thếtưởngtượngxemanhcảmthấygìnào.”Anhliếcnhìncáiđèn.

“Mộtviêncảnhsátđãtớiđâyvànóirằngbọnemnênthậntrọng,”Katiegiảithích.

“Vànémcáichânđènlàthậntrọngấyà?”AnhnhúnvaivàKatienhậnthấyanhđanggiảitỏasựbựcmìnhkhỏitâmtrí.Anhấylàmthếrấtgiỏi,rũbỏnhữngmốilotoan.Nhưnganhcũnggiỏilẩntránhnữa.Anhđãlẩntránhcôtrongthángqua.Nhưnganhkhôngthểkéodàiđiềuđólâuhơnnữa.

“Củaem.”AnhtraobóhoachoKatie.“Anhnhậnbóhoanàytừtayngườigiaohoađấy.”

“Cảmơnanh.”Katieđitìmmộtcáilọhoa,chắcmẩmrằngJoesẽnóianhlàngườigửihoađến.NếunhưvậyKatiesẽcảmthấymìnhthậtrácrưởichẳngkémmấythứngườitalôiratừtrongốngxảnướcbồntắm,bởivìcôsắpsửanóichuyệnchânthànhvànghiêmchỉnhvớianh.

“Củaanhgửiđấyà?”côhỏi,cốgắnggiấuvẻkhôngvui.

“Khôngphảianhđâu.”

“Thếthìai...”Carlchăng?

Sựhyvọngdângđầytronglòngcô.Côgiậtcáicardgắntrêngiấybóngkính.Rồicôtựgọimìnhlàđồngốc.CarlHadeschẳngphảidạngngườiưagửitặnghoa.Vànếuanhtacólàngườinhưthếchăngnữa,thìriêngviệcanhtakhôngđợiđểnóichuyệnvớicôởsởcảnhsátcũngcónghĩalàanhtachẳngquantâmtớicôtheokiểuphảigửihoa.

Điềuấycũngchẳngthayđổigìhết.KatievốnkhôngthíchcáiýtưởnggianhậpbảnchiếntíchcủaPokethờitrunghọccũngnhưbâygiờ.Chuôngrunghaykhôngthìcũngthế.Côkhôngđịnhlàmngânhàngtinhtrùngchoaicả.

“Hoacủaaigửiđấy?”Joehỏi.

Nhậnthấymìnhđangđứngnhìnchămchúbóhoacúctrắngvớihồngvàngnghĩngợivềmộtngườiđànôngtrongkhimộtngườiđànôngkhác,chồngchưacướicủacô,đangđứngcáchcôchừnghaimươiphân,làmnỗilocủacôtrởnênkhóxửlýhơn.Cômởcáicardvàđọctinnhắntrênđó.

“Đólàhoacủangườibánhoagửitới.NgườibánhoamàemđãthuêtrướckhiTabithanhấtđịnhyêucầuemđổingườikhác.Họgửilờichúcmừngem.Chúngta.”

“Tửtếquá.”Joenói,nhưngnghechẳnghàohứngtínào.

CônhìnvàomắtJoe.“Chúngtacầnnóichuyện.”

MắtJoechuyểnsangchỗLes.KatiehắnggiọngđểthuhútsựchúýcủaJoe.Côsẽkhôngđểanhlẩntránhcônữa.Vàanhsẽphảilắngnghecô,thựcsựlắngnghe.

Vàbỗngdưng,côbiếtmìnhcầnphảilàmgì.

TraobóhoachoLes,côcầmlấycánhtayJoe.“Đinào.”

Côđiệuanhđiquahànhlang,vàophòngngủcủacô,vàđiquachiếcgiuờng,giậttungcánhcửatủquầnáo,rahiệuchoanhbướcvàotrong.

“Cáigìthếnày?”anhhỏi.

“Anhvàotrướcđi.”

“Trongtủấyà?”Vẻmặtanhlộvẻngơngác.

“Vângạ.”

“Tạisaochứ?”Anhnhìncôvẻlàlạ.

“Tạithế.”TạivìcôvẫncònnhớnóichuyệnvớiCarlHadestrongbóngtốikhiếncôchịulắngnghehơn,chịuthấysựthậthơn.Vàngaylúcnàyđây,côvàJoecầnmộtcuộcđốithoạithànhthựcmàtrongđócầnlắngngherấtnhiều.

“Katie?Emcóổncảkhôngđấy?”

“Không!Emkhôngổntínào.”Côđẩyanhhẳnvàotrongtủ,bướcvàotheoanhvàđóngcửalại.

ChuôngcửangânlênkhiCarlbướcvàocửahàng.Mộtsựphatrộncácmùihươnghoatrêuchọckhứugiáccủaanhvàlàmanhmơhồnhớ.Hítmộthơi,anhtiếnđếnphíasaungườiđànông

đangđứngtrướcquầyvànóichuyệnvớingườinữbánhàngvềloạihoamàanhtamuốngửitặngchongườiphụnữmàanhtađãquađêmcùng.

“Đượcrồi,”ngườibánhànghỏi,“ôngmuốnbóhoamangtheothôngđiệpgì?”

Cảmơnmộtđêmtuyệtvời.Carltựnhủ,nhưngcũnggiữlạiýnghĩấychoriêngmìnhvàmỉmcười,anhlùilạivàibướcvàvờngắmnghíamấybóhoa.

Chẳngphảianhphảnđốigìchuyệngửitặnghoa.AnhtraianhhẳnlàđãtánđổTamivớihoahồng,kẹovàtấtcảnhữngcửchỉlãngmạnkhác.NhưngbởivìsựliênhệcủaCarlvớiđànbàkhôngbaogiờnhằmmụcđíchtiếntớimộtđiềugì,anhchẳngbaogiờchútrọnglắmvàokhíacạnhlãngmạncủacáccuộctình.

Nghethấyhaingườivẫntiếptụctraođổisau lưngmình,anh lạinhìnchằmchằmvàomấybônghoa.Hầuhếtlàcácloạihoathôngthường:Hồng,cẩmchướng,nhữngloạihoamàđếnđànôngcũngnhậndiệnđược,nhưngcómộtloại...vìmộtlýdonàođókhôngthểgiảithích,anhnghĩtớiTócĐỏ,nghĩtớiviệcgửimộtbóhoa.KhôngbiếtquýôngMetrocógửihoachocôkhôngnhỉ?

Ngaylúcấy,anhbiếtmùihươnghoanhắcgãnhớđếnđiềugì.MùinướchoacủaTócĐỏ.

Cảngàytrời,tríócanhngậptrànhìnhảnhcô:nụcườicủacôkhicôtỉnhdậy,hìnhdạngđámtànnhangtrênmũi.Và,ồđúngrồi,cáihìnhảnhlàmanhthíchthúnhất,khicôđứngnhưtrờitrồng,mắttrònxoenhìncáiđồchơitìnhdụcdạngrungtotướngtrongtay.Chíphải!Đóchắcchắnlàhìnhảnhanhưathíchnhất.

“Tôicóthểgiúpgìđượckhông,thưaông?”mộtgiọngphụnữhỏi.

CarlquaylạivàxuahìnhảnhTócĐỏrakhỏitâmtrí.“Cóđấy,tôimuốnnóichuyệnvớichủcửahàng,JackEdwards?”

Mớiđầu,Carlđãquyếtđịnhsẽđợikếtquả thẩm tra lý lịch trướckhinói chuyện trực tiếp,nhưngkiênnhẫnchẳngbaogiờlàthếmạnhcủaanh.Aimàbiếtbaolâunữaanhtraianhmớicóđượcthôngtin?Đặcbiệtlàkhicóhaihiệntrườngvụánnữaphảixemxét.

“ÔngEdwardsđãđigiaohoamấtrồi.Tôikhôngbiếtôngchủcókếhoạchquaylạicửahànghômnaynữakhông.Tôicóthểgiúpgìôngkhông?”

“Không.”Carlcaumày.“Nhưngtôisẽrấtbiếtơnnếubàcóthểnóivớiôngchủcủabàgọiđiệnchotôingaykhinàotiện.”Đâylàngườithứba,trongdanhsáchbốnngườicủaanh,đãkhôngcómặtkhianhđếntìm:Ngườilàmbánhngọt,ngườichỉnhnhạc,vàbâygiờlàchủtiệmhoa.

Anhđưachongườiphụnữtấmdanhthiếpcủamìnhvàquayngườiđira.Cònphảiviếngthămmộtngườinữa.Anhdựđịnhsẽghéquachỗngườithợảnhvà...

“Thámtửtưư?”giọngngườiphụnữhàohứng.

Carlnhìnlại.“Đúngvậy,thưabà.”

Từvẻmặtcủabàta,anhcóthểthấybàtacóvẻhơnlàchỉtòmòmộtchútnhiều.“Vàcóchuyệngìthế?”

Anhmỉmcười.“Mộtđámcưới.”

“Thếthì tôicóthểgiúpôngđược.Tôi làngườitrựctiếptranghoàngcácđámcướimàôngEdwardshợpđồng.Ôngấyghétmấyvụấylắm.”

Vàtạisaolạithếnhỉ?“Tôicảmơnbà,nhưngtôiphảinóichuyệntrựctiếpvớiôngEdwardsmớiđược.”

***

Joeloạngchoạngtrongcáitủchotớikhianhtìmđượccôngtắcđèn.AnhnhìnchămchămvàoKatieđangđứngbêncánhcửa.Mớtócdàicủacôbuộccaolênphíasaunhưđuôingựa,đôimắtxanhdatrờicủacôchânthànhvàđầyquantâm.

“Xinanhtắtđènđi,”côthìthầm.

Tiếngkhôngđãchựcsẵntrênđầulưỡi,nhưngrồianhbắtgặpánhmắtcô.Vanlơnquá.

Ngọtngàoquá.

Katiequá.

Tạisaoanhchẳngthểyêucônhưcôđángđượcyêu?Anhbịlàmsaothếnhỉ?

Côđưatayquaanhvàbấmcôngtắcđiện.

“CứđểđèntắtnhưvậyđiJoe.”

Câuhỏicủaanhthayđổi.Côấylàmsaothếkhôngbiết?Saomàcôlạinhétanhvàotrongtủvàtắtđènđithếnày?

Bóngtốibaotrùmquanhanh.“Katie,cóchuyệngìvậy?”

“NgồixuốngđiJoe.”

“Xungquanhtoànlàgiàydép,”anhnói,vàtựhỏikhôngbiếtcóphảicôbịlêncơnhậukhủnghoảnghaykhông.

“Anhgạtchúngravàngồixuốngđi.”

Anhgạtchỗgiàydépquamộtbênvàtìmđượcmộtchỗ.“Emcóđịnhgiảithíchchoanhchúngtađanglàmgìởđâythếkhông?”

“Chúngtacầnnóichuyện.”

“Nóichuyệnthìnói,nhưngemnhậnthứcđượclàemlôianhvàotrongtủđấychứ?”

“Embiết.”Côdừnglại.“Đêmquakhibịnhốttrongbóngtối,empháthiệnralàngườitabuộcphải lắngnghekhingười takhôngnhìn thấygì.Emcầnanh lắngnghe, Joeạ.Thựcsự lắngnghe.”

“Ýemnóilàanhkhônglắngngheemư?”Dĩnhiênýcôlàthếrồi.Anhđãlẩntránhlắngnghevàchuyệntròvớicôtừmấytuầnnay.

“Đúngvậy.Ýemlàthếđấy.Nhưngcólẽkhôngphảichỉcóanhđâu.”

“Anhrấtxinlỗi,Katieạ.”Anhnghethấysựbiếtlỗitronggiọngnóicủamình.

“Vìcáigìcơ?”côhỏi,nhưthểcômuốnnghethêmgìtừlờituyênbốcủaanh.

Vìđãkhôngđủyêuem,vìđãkhátkhaobạnthânnhấtcủaem,vìphảihủybỏđámcưới.“Vìđãchẳnglắngnghe.”

Đồhèn.

Anhsẽphảinóivớicô.“Anhxinlỗiemvìmọichuyện.”Sựyênlặnglơlửngtrongbóngtốinhưmấythứquầnáolủnglẳngtrênđầuanh.KhônggiannhỏthơmmùinướchoacủaKatie.

“Cóđiềugìanhchưanóivớiemthế,Joe?”

Anhđãmấtcảbuổisángđểtìmkiếmnhữnglờitốtnhấtđểnói,nhưngchẳngcócáchnàotốtcả.“Anhkhôngbiếtphảinóisao.Emquáhoànhảo,Katieạ.CứthửGoogletrêninternetđểtìmngườivợhoànhảovàanhthềlàhìnhảnhemsẽhiệnraởphầnkếtquả.Emngọtngào,đầyquantâm,gợicảm,nhưng...”

“NhưngsaohảJoe?”côhỏi.

***

Rờikhỏicửahànghoa.Carlnhậnthấynhiệtđộđãtăngthêmchừngmươiđộnữa.HoustonlạitrởlạiđúnglàHouston.Carlngướcnhìnbầutrờixanhkhigãbấmnútmởkhóaxe.Gãvừangồivàotayláithìcótiếngchuôngđiệnthoạireo.

“Alô!”

“CarlHadesphảikhôngạ?”giọngnóihỏi.

“Chínhtôiđây.”

“TôilàWillReed,Reed’sDJ.Códanhthiếpvàtinnhắncủaôngcàiởcửanhàtôi.Ôngcầngìvậy?”

Ngườiđànôngnghecóvẻcăngthẳng.“Đúngthế.Tôihyvọnggặpđượcôngđểthảoluậnvềđámcưới.”Imlặng.“ÔngReed?”

“Tôixinlỗi.Danhthiếpcủaôngđề‘thámtửtư’.Tôicứtưởnglàcóviệcgìkhác.”

“Tôivẫnhaybịthếmà.”Carltậptrungvàogiọngnóicủangườiđànông,hyvọngcóthểnhậnragiọngnóicủagãđànôngđãđịnhthiêusốnganhvàTócĐỏ.“Aicũngcótậtgiậtmìnhmà.”Anhcốlàmravẻđùacợt.

“Tôiđoánthế.”Reednói,vẫncóvẻthậntrọng.Quáthậntrọng.

“Ôngcónhàbâygiờkhông?Tôicóthểghéquađượckhông?”

“Tôiđangbậnghépđĩanhạc.SaoôngkhôngxemquatrangWebcủatôicáiđã?Nếuôngthấyđượcthìchúngtacóthểnóichuyệnsau.”

Văngvẳngphíasau,Carlnghecótiếngnhạc,nhạcđámcưới.NếuanhthúcépôngReedphảitrảlờiquánhanh,ngườinàycóthểsẽsinhnghi.CóthểcũngsẽnghingờchẳngkémgìCarl.“Tôi

thựcsựmuốnđượctraođổivớiônghômnay.”

“Khôngđượcrồi.Nhưngngàymaithìđược.Khoảngbagiờnhé?”

Cóthểđến lúcấy thìCarlcũngđãcó tin tức từviệc thẩmtra lý lịchrồi,nhưngmẹkiếp,gãchẳngthíchđợitínào.“Tôiđoánlàtôiphảikiênnhẫnmộttívậy.”

“Vànếuôngmuốnthìcứđưacảcôdâuđicùngnhé.Cáccôdâunhìnchungbiếtnhiềuvềnhạchơn.”

SựnghingờcủaCarltăngthêm.“Côấylàmviệcởnơikhác,nêntôiđànhphảilàmmọithứviệccủaphụnữvậy.”

“Đượcthôi.Maitôigặpôngnhé.”

“Tôisẽđến.”Carlngắtđiệnthoạivàlấyquyểnsổghichéptronghộcđểgăngtay.Anhghilạithờigianbêncạnhtêntuổi,địachỉvàsốđiệnthoạicủaôngReed.Rồianhđiệnthoạichoanhtrai.

“Hadesnghe.”Anhtraianhtrảlời.

“Anhsắpcókếtquảxácminhlýlịchchưa?”

“Cóthểlàngàymai.Cóthểtậnsangnăm.”Bennói.

“Tệthếá?”

“Tênđóthựclàkhốnkiếp.Cònquaylạithămnhữngcáixác.Cònđểlạihoa.”

Carlnhìnlêncửahànghoa.“EmthựcsựcầnmấycáikếtquảxácminhấyđấyanhBenạ.”

***

“Nhưnggìcơ?”KatiehỏikhiJoethôikhôngnóinữa.Trongkhichờđợicâutrảlờicủaanh,côcốgắngdựarađằngsau,vàvướngphảimộtcáigìđó.Nhữngbứctranhcũcủacô.Côđãquênbẵngchúngởđó.

“Anhyêuem.Anhcóyêu.”

NhữnglờicủaJoekhiếncôngẩngđầulên.Rồicônhậnrasựlưỡnglựtronggiọngnóicủaanh.“Nhưng?”

“Emhoànhảolắm.Nhưnganhkhôngthểcướiemđược.”

Anhkhôngthểcướiđượcư?Thựcsựanhđãnóithếhaysao?

Anhtiếp.“Anhbiếtviệcđósẽgâyranhữngvấnđềrấtlớn.Vàcũngsẽxấuhổratrò.Vàanhsẽnhậnmọilỗivềmình,Katieạ.”

Anhsẽlàmthếư?CôtưởngtượngrachamẹmìnhnhìnxuốngtừthiênđườngvànóiTạơnChúa.CáitênRayđượccứuvớtrồi.Sựnhẹnhõmlantỏatrongngườicô.Côcóthểngẩngcaođầuđược.Làmnạnnhânhủyhôndễhơnnhiềulàmkẻcótội.

CôcóthểnghethấytiếngthởcủaJoevànhậnracảmgiácmắclỗicủaanh.Cuốicùngcônói.

“Emchẳnghoànhảođâu.”Côgầnnhưcóthểnghethấytiếngkêukinhngạccủabốmẹmình.“Emnấuăndởlắm,anhnhớkhông?”

Anhkhẽcười.“Thôiđượcrồi,cáiđóthìđúngthật.”

Sựimlặnglạibaotrùm.“Vàemcũngkhôngvẽđược.”

Côlướtnhữngngóntaymìnhtrênnhữngbứctoan,trênnhữnglớpmàuvẽdày.Côcảmthấysựmấtmátnhữnggiấcmơcủamìnhquatừngnétvẽ,cũngnhưcôcảmthấysựmấtmátnhữnggiấcmơcủamìnhlàtạodựngmộtgiađìnhcủachínhmìnhđểthaythếchogiađìnhđãbịcướpđoạtđimộtcáchvôlý.Mộtmìnhtệlắm.Mộtmìnhđaulắm.

Nhữnggiọtnướcmắtchựctrào.Côthẳnglưnglên.Côlàngườisốngsót.

“Anhkhôngbiếtlàemđãvẽtranh.”

CóvẻthậtkỳlạlàcônóivớiCarlHades,mộtngườilạ,mộtđiềuvềbảnthâncômàcôchưanóivớiJoe.“Emvẽtệlắm.”

“Anhxinlỗi‚”anhlạinóilầnnữa,vàbiếtanhkhôngđịnhnóivềchuyệncôkhôngcótàinăngnghệthuật.

“EmthựcsựchẳnghoànhảođâuJoe.”Bốmẹcôđãmuốnvậy,nhưngcôkhôngthể.

“Emcũnggầnđượcnhưthếrồi.”

“Khôngđâu.”Côhítmộthơisâu.“Emchẳnghoànhảođếnđộemngồiđâymànghĩliệuemcóthểsốngyênkhôngnếuđểmặcanhnhậnmọitráchnhiệmvềviệchủyhôn.Sựthựclàemđịnhđưaanhvàotrongnàyđểnóivớianhchínhđiềuấy.Emyêuanh,nhưngemkhôngyêuanhnhưphảithế.”Bóngtốilặngthinh.

“Làmthếnàomàemnhậnra?”anhhỏi.Khicôkhôngtrảlời,anhtiếp,“Katie?”

“Anhthựcsựmuốnbiếtư?”Côkhôngnghĩrằnganhsẽmuốn.SaukhinóivớiLes,cônhậnrađầumốiđầutiêncủacôlàgì.

“Đúngvậy.”

“Chuyệntìnhdục,nó...”

“Nólàmsao?”

“Dởlắm.Này,khôngphảilàem...”Làmthếnàocôcóthểthoátrakhỏichuyệnnàyđây?

“Nàynhé,anhbịtổnthươngđấy.”Cómộtchúttrêuđùatronggiọngnóicủaanh.

“Khôngphảilỗicủaanhđâu.Cóđiềulàchẳngcuồngnhiệttínào.”

“Áà,chẳnghơngì.”Anhngọngoạy,rồithởramộthơi.“Nhưnganhhiểuýem.Anhcũngcóýđợichonókháhơnlên.Cũngkhôngphảilỗicủaemnhé.”

Côlặngthinh,mừnglàanhhiểu.“Banđầuembắtđầutựhỏivềnhữngcảmgiáccủamình,rồiLesnhậnrasựhồnghicủaem.Côấyrấtnhạytrongviệcđó.Nhìnthấymọiđiềutrongem.Nhưngđêmqua...”Côkhôngbiếtvìsaocôcảmthấysựcầnthiếtphảithúnhận,nhưngcôlàm

thế.“KhiemởcùngvớiCarlHades.Emcảmthấynồngnhiệtvớianhta.”

Sựimlặnglạibaotrùmlênhọ.“EmđangnóigìthếKatie?”

“Khôngcóchuyệngìxảyrahết,”cônóirõràng.“Nhưngemcảmnhậnnhiềuđiều.Vàbâygiờemcảmthấymìnhtồitệ.”Côimbặt,vàsựimlặnglạihiệndiện.

“Emkhôngcầnphảicảmthấynhưthế.”Cuốicùnganhnói.“Chúngmìnhcũngchỉlàconngườithôi.”

“Chúngmình?”Cáitừấycóýnghĩanàođó.“Nócũngđãxảyravớianhư?”

Sựimlặngcủaanhđãnóithayanh.“Anhkhôngcóýđểnóxảyrađâu.Vàcũngnhưem,khôngcóchuyệngìthựcsựxảyracả.”

“Nhưnganhđãmuốnnóxảyraphảikhông?”côhỏi,mặccảmvơibớt.

“Đúngthế,”anhthúnhận.

“Cônàoởcơquanà?”côhỏi,khônghiểutạisao,nhưngmuốnbiết.

“Không.”

“Emcóbiếtngườiđókhông?”

“Cóquantrọngkhông?”anhhỏi,giọnganhđầylưỡnglự.

“Không,nhưngemcũngnóivớianhmà.”Cônhớrangườihàngxómcủaanh.NgườiphụnữluônluôntántỉnhJoe.“Ồ,chếtthật!Cóphảilà...”

“Katie,anhthềđấy.Leschẳngdínhdánggìđâu.”

***

CarltiếptụcnóichuyệnvớiBentrongkhivẫnnhìncửahànghoamộtcáchchămchú.“AnhgặpTócĐỏchưa?”

“Áà,chủđềnàythúvịlắmđây.”

“Tạisaothế?”Carlbắtđầukhởiđộngxevàhòavàodòngxecộlưuthông.

“Côấythựcsựlaobổvàoanh.”

TayCarlnắmchặtđiệnthoạihơn.“Côấykhônglàmthếđâu.”

“Anhchưabaogiờômngườiphụnữnào,trừTami,nhưthếtừbaonămnay.Côấyratròđấy.”

“Đừngbịanữa.Côấyđâuphảiloạingườinhưthế.”Carlvặc.

“Aibịalàmgì?Côấylaobắnvàoanh.”

“Anhnóidối.’’Carlbuộctội.“Côấyđãđínhhôn.Vàthậmchínếucôấychưađínhhônchăngnữa,côấykhôngphảiloạingườiđể...”

TiếngBencườitrànngậpđiệnthoại.“Anhbiếtngaymà.Chúđổcôấyrồi.Thằngembavạcủaanhcuốicùngcũngđổmộtcôtửtế.Chínhvìthếmàchúkhôngđếngặpcôấyphảikhông?Chúsợchứgì?”

“Anhnóilinhtinhrồiđấy.”Anhrẽvàotrongphố,sẵnsàngdậpmáynếuBencứtiếptụcthế.

“Sựthựclà,TócĐỏcónhảybổvàoanh.Nhưngchỉvìcôấytưởnganhlàchúthôi.”

Rõlàanhtraigãchưathôilàmtrò.“Phảiđấy.”

“Thậtđấy.Côấylaovàovòngtayanh.Khicôấynhậnramìnhnhầm,côấyđỏmặtrấtxinh.Gầnđỏnhưtóccôấyđấy.Chúluônluônthíchmấycôtócđỏmà.Tuynhiên,anhnghĩlàcôấynhớchúlắmđấy.”

Chỉnhưthếthôi,CarlcảmthấymuốnđượcgặpKatieRayđếnphátđau.Vàtrờiạ,anhcũngnhớcô.

“Chúnênđếngặpcôấyđi,Carlạ.Anhkhôngđùađâu.”

Carlhítmộthơi“Cũngcóthể.”Cóthể?

***

LàLesư?Katiekhôngthểnàotinđược...“Emcứtưởnglàcôhàngxómcủaanh.”

“Đãkhôngxảyrachuyệngìcả,”Joenóivẻgấpgáp.“Bọnanhgặpnhauởquầybar.Rồianhđếnnhàem.Anhcứtưởnglàemởtrongbồntắm.”

Katietiêuhóanhữnggìanhnóivànhớlại...“Khôngphảichứ!Khôngphảianhlàngườiđãkhỏathânchuivàobồntắmvớicôấyđấychứ?”

“Côấytẩnchoanhmộttrận.Gọi911.”

Mộtphầntrongcômuốncườiphálên.Mộtphầnkhácvẫnkhôngtinnổiđiềuấy.Sựimlặnglạirónrénbòvàotrongtủquầnáonơicôđangcốgắngtiêuhóathựctế.TạisaoLeschẳngkểvớicô?

“Chẳngcóchuyệngìxảyrađâu.”Giọnganhrunglênvìtuyệtvọng.

“Emtinanhmà.”Katiegụcđầulêngốivàthấymìnhđưatayrasờvàomộtbứctranh.

“Chúngtalàmthếnàovềchuyệnnàybâygiờ?”Cuốicùnganhnói.

“Làmgì?”GiữbímậtvớicôchẳnggiốngLestínào.

“Hủyđámcưới.Cólẽngườilậpkếhoạchđámcướicủaemcóthểgiúp...Ồ.Quênđi.”

“Đừnglo.Emcũngquênluônấymà.”Côdừnglại.“Emđoánlàemcầnlấydanhsáchnhữngngườiđãphúcđápgiấymờiđámcướivàgọimọingười.”

“Chánthế,”anhlẩmbẩm.

“Quáđichứ,”cônói.“Chúngmìnhcũngphảigửitrảquàtặngnữa.”

“Anhrấtlấylàmtiếc,Katieạ.”

Côbiếtanhthựcsựnghĩvậy.Joekhôngbaogiờcóýlàmtổnthươngai.Vàýnghĩkhôngbaogiờcònnhìnthấykhuônmặtngọtngào,điểntrai,tốtbụngcủaJoelàmcôthấyđautrongtim.

“Joe,nghe thì cóvẻ sáo rỗng,nhưnganhnghĩ chúngmình có thể tiếp tục làbạnđượchaykhông?”

“Anhmuốnthếlắm.”Vàsựimlặngtốitămkhôngcònkhóchịunữa.

Katielướtnhữngngóntaylênmộtbứctranhvàtựhỏikhôngbiếtđâylàbứcnào?Bứcvẽđạidương?Haybứcvẽhoa?

“À,cứtthật,”anhnói.“Anhvừanhớralàanhphảinóivớimẹvềchuyệnnày.”

“Anhcómuốnemđicùnganhkhông?”KatiemếnmẹcủaJoe.QuảlàbàcốtìnhkiểmsoátJoe,nhưngsovớibốmẹcô,thìmẹJoecũngkhôngđếnnỗinào.

“Không.Anhsẽtựthuxếp.Emnghĩtốimaimìnhbắtđầugọimọingườithìcókịpkhông?”

“Được.Vàtrưamai,emsẽgọiđiệnchotấtcảnhữngngườimàemđịnhthuêdịchvụchođámcưới.”Dĩnhiên,Katiechẳngbiếtmìnhthuêai,bởivìTabithađãthayđổimọithứ.

“Anhbiếtchuyệnnàychẳngdễdànggì.”

“Chocảhaita.”Ýnghĩcủacôlạiquayvềvớiviệcbốmẹcôsẽxấuhổrasaonếuhọcònsống.NgườihọRaykhôngbaogiờrúiluivàophútcuốicùng.

“Chúngmìnhsẽsốngsótvượtquachuyệnnàythôi.”Joenói,nhưđọcđượcýnghĩcủacô.

Sốngsótvượtquachuyệnnày.Sốngsót?HìnhảnhTabithangãxuốngtấmthảmlạihiệnvề.HơithởcủaKatienghẹnlại.Côgụcđầuxuốngđầugối.“Emthậtlòngchỉmongcóthế.”

Joehẳnlàđọcđượcsuynghĩcủacô,bởivìanhnóiquánhanh.“Haylàemđếnởtạmchỗanhvậy?”

Katiesuynghĩvềđiềuấy.RồicônhớraBenHadesđãnói,Chúngtôikhôngcólýdogìđểtinrằngcôgặpnguyhiểm.Lôgícxuađisựsợhãiđeođẳng.Hơnnữa,ởcùngvớiJoechắcsẽkhóxửvôcùng.

“Lesđangởđây.Vàbọnemcóthểđếnởkháchsạn.Bọnemsẽổncảthôi.”

Bâygiờtấtcảnhữnggìcôcầnlàmlàtinvàođiềuđó.

CHƯƠNGMƯỜICHÍN

Carlđãtậpchạysáucâysố,tắmgội,vàvừamớicạorâuxongthìnghethấytiếngbố.

“Contrai?”

Anhcaumàyvớibóngmìnhtronggương.Anhthựcsựcầnđòilạichìakhóa.“Conởtrongnày.”

Bốanhhiệnraởcửaphòngtắm.“Chàocon.”

“Chàobố.”Xoanướchoacạorâulênmá,anhnhănnhókhichấtcồnthấmvàonhữngvếtxước.Anhnhìnnhữngvếtcào.TócĐỏđãcàoratrò,nhưnganhkhôngtráchgìcô.

“Conphacàphêà?”Bốanhhỏikhianhđivềphíahànhlang.

“Vâng.”Chỉmặcđộccáiquầnđùi,Carlđirađứngtrướctủquầnáomởrộng.Ngườitamặccáigìđểđếnthămphòngtranhnhỉ?

Mộtcáiquầnkakiđậpvàomắt.Anhquẳngnólêngiường.Cáiáosơmioxfordxanhnhạtchắclàđược.Rồianhbỗngnhìnthấymộtcáiáonhétmãiởphíatrong.Títtrong.ĐólàcáiáomàTamitặnganhnămngoáivàodịpGiángsinh.Chịấythềlàanhmặccáiáoấyrấttuyệt.Ồ,thìđãsao.

Nămphútsau,anhbướcrakhỏiphòngngủ,sạchsẽ,tóctaichảitửtế,sẵnsàng.Bốanhđangngồibênchiếcbàntrongbếp,mũichúivàomụcthươngmạicủatờbáoHoustonChronicle.

Tờbáohạthấpxuống.“Saoconănmặcbảnhthế?”

“ConphảiđigặpmấynghiphạmtrongvụJones.”

“Vàconphảidiệnbảnhđểlàmthếá?”

“ConnghĩlàconsẽghéquaphòngtranhnơiTócĐỏlàmviệc.”Carltựnhủvớimìnhđiềuấychẳngcónghĩagì.Chỉlàchuyệnxãgiaothôngthườngmàthôi.

Bốanhtiếptụcnhìnchămchăm.“Conthíchmàuhồngtừbaogiờthế?”

“Đâylàmàuđỏnhạtchứ.”Carlvớlấycáicốccủamìnhvàđirótcàphê.

“Chỉlàmộtcáchgọikháccủamàuhồngđấythôi.”

“Tamitặngconmà.”Tiếnlạichỗcáibàn,Carlngồivàomộtchiếcghế.“Bêncạnhđó,phụnữkhôngcònmêmẩnvìnhữngđấngnamnhiphongtrầnnữa.”Anhđượcbiếtthếtừmộtnguồnđángtincậy.Cáinguồnđãkhiếnanhthaothứcmấtnửađêmđánhvậtvớisựcươngcứngtrongkhiconchócủaanhthìlạimaymắnthế.Thậtchẳngcólýchútnào.

“Thếphụnữbâygiờthíchgìnào?”

“Đànôngdạngmetro.”Carlcầmmụcthểthaolên.

“Mộtngườiđànôngđixebuýtấyà?”

“Không.Mộtngườiđànôngkhôngngạimặcmàu...đỏnhạt.”

Bốanhcườiphálên.“Conđịnhmờicôấyăntrưaà?”

“Không.Conchỉghéquaxemcôấyrasao.”

“Manghoachocôấynhé.”Ngườiđànônggiànói.

Carlmởtoangphầnbáothểthaoravàgiấumìnhsautrangbáo.“Đừngcótưởngtượngquánhiềubốạ.Conxãgiaovớicôấythôimà.”

“Rồi.”Bốanhlẩmbẩmvàlại“Phụnữthíchhoađấy.”

Carllờbốmìnhđi.BêncạnhđóanhcũngđãcóquàchoTócĐỏrồi.

Cótiếngchânchạylòngvòngquanhbàn,PreciouschạytớiđónmừngbốCarl,lấymũidụidụivàochânông,rồilạiquayvềvớiBaby.Thếcónghĩalàconcúnxùcủaanhthíchtheođuôicácbónghồnghơnlàbànchâncủaanh?Carlcũngkhôngcóýtráchgìconchó,nhưngbịtụtxuốnghàngthứyếucũngchẳnghayhớmgì.Hàngthứyếu.AnhnhớlạiđãnhìnthấyTócĐỏvớichồngchưacướicủacô.

Bốanhnhìnmấyconchó.“Thếmấycáiquầnlótdànhchochóbốmuađâucảrồi?”

“Preciousxétoạchếtrồi.Conđãnhốtchúngnóvàohaiphòngriêngbiệt.Chúngnócứrênrỉkhôngthôihàngtiếngđồnghồ.”

“Tìnhđangnồngmà.Tránhsaođược.”

“VàconnhườngchobốgiảithíchđiềuđóvớingườithừakếcủabàJoneskhingườitađếnđónconchóđinhé.”Carlnângtờbáolên,rồilạihạxuống.“Nhắcđếnconmớinhớ.Bốbiếtkhinàongườitasẽđếnkhông?Cóailiênhệvớingườitachưa?”

Bốanhgiangtờbáora,tránhcáinhìncủaCarl.

Carlđẩytờbáoxuống.“Cótintứcgìhảbố?”

“ĐiềutraviênJamesđãnóichuyệnvớingườiemhọcủaTabithavềconchóvàbàtanóikhôngthểnuôinóđược.”

Carlnhìnconchónhưmộtnắmbôngtrắngtinhkia.“Bàtaphảinhậnnó.”

“Bàtanóisẽgửinóvàotrungtâmnuôithúvôthừanhận.”

Carlnghiếnchặtrăng.“Được.Thếthìbốmangnóvàotrungtâmđi.”

“Bốá?”Buckhỏi.

“Bốmangnóđếnđây.Thìđimàgiảiquyết.”

Babykêulênmộttiếngthảmthiếtnhưthểlànóhiểu.“Taokhôngthểnuôimàyđượcđâu.”Carlthìthầm,nhưngtránhkhôngnhìnnó.

“Nócótotátgìchocam,”bốanhnói.“VàPreciousthíchnómà.”

Carlnhìnbốlạnhnhưbăng.“Bốmangnótớitrungtâmtiếpnhậnthúnuôivôthừanhậnđi.Connóithậtđấy,khiconvề,conchónàysẽkhôngcònởđâynữađâuđấy.Anhnhìnđồnghồ.AnhcóhẹnvớiMelGrimes,taythợảnh,vàolúcmườigiờ.

“HìnhnhưmộttronghaichúngtaphảibámđuôiôngJohnsonphảikhông?”

Cứtthật.AnhđãquênkhuấyvụJohnson.VàcácngàythứHailàngàymàvợJohnsonnghingờchồngmìnhgặpgỡvớimộtngườiphụnữkhác.“Đúngvậy.BốtheoôngJohnsonđi.”Carlbiếtrồianhsẽhốitiếcvìđểbốthamgiavàomộtvụnữa,nhưnganhchẳngthấymìnhcósựchọnlựanào.“Bốmangtheomáyảnhcủaconấy.Nhưnghãythậntrọngnhé.”

“Lúcnàobốchảcẩnthận.”BốanhcúixuốngvỗvềBaby.

“Vàbốvẫnphảigiảiquyếtvụconchóđấynhé.”

“Đượcrồi,nhưngconbiếtthừalàhọsẽgiếtnómà,phảikhông?”

“Nólàmộtconchóthuầnchủngmà,”Carlbậtlạingay.“Sẽcóngườimuốnnhậnnuôinó.”

“Cũngnhưconchứgì?”

“Đừngđổlỗichocon.Conđãnóivớibốlàconkhôngmuốnconchónàymà.”

“Rồi,rồi.”Bốanhlạigiơtờbáolên.“MấygiờthìbốphảibắtđầubámtheoôngJohnsonđấy?”

“Vợôngtanóirằngôngtakhôngrakhỏinhàtrướcchínhngọ.”

Mườiphúttiếptheohọuốngcàphêvàđọctintứcbuổisángtrongimlặng.“Conà?”Bốanhđặttờbáoxuống.

“Saoạ?”Carllậtsangtrangkhác,tìmmụctranhvui.

“Bố...bố,ờ,cầnnóivớiconvềmộtchuyện.”

“Conkhônggiữconchólạiđâubố.”

“Khôngphảichuyệnấy.”Giọngônggiànhưcảnhbáo.Carlnhớlạilàtuầntrướcbốanhđãđikhámsứckhỏevàtuầnnàysẽcókếtquả.Bụnganhthótlại.

“Kếtquảkiểmtraư?”

“Kếtquảkiểmtraá?”bốanhnhắclại.“Ồ,conđịnhnóikếtquảcủabácsĩà.Ồ,khôngđâu.BốcókếtquảtừhômthứSáurồi.Bốkhỏenhưvâm.”

Sựnhẹnhõmđếnngaylậptức.DùôngluônlàmCarlphátđiên,anhbiếtrằngmấtônglàmộttổnthấtlớnhơnnhiềunhữnggìanhthúnhận.“Tốtquá.”Anhnhoẻncười.“Thếcóviệcgìhảbố?”

Bốanhlấyhaibàntaybaolấycốccàphế,mộtdấuhiệuchắcchắncủasựcăngthẳng.“BốđãhỏicướiJessiecuốituầnvừarồi.”

Carldựangườivàoghế.“Bốđùaphảikhông?”

“Bốquámệtmỏivìtốinàocũngphảichuirakhỏigiườngcủabàấy.Bàấykhôngtinvàoviệc

sốngchungkhônghônthúvớiđànông,vàbốtôntrọngviệcđó.”

“Bốsáumươisáurồi.Bốkhôngnêntốinàocũngchuivàogiườngbàấymớiphảichứ.”

“Contưởngmáymócbốhỏngcảrồiư?”

“Bốơi,conchẳngcóquantâmnếumáymócbốổnhaykhôngnữa.Connóivềchuyện...”Quỷquái,anhnóivềchuyệngìnhỉ?“Conchỉnghĩlàhơimuộnmàngđểbốphảilòngmộtngườiđànbà.”

“Đókhôngphảilàmộtngườiđànbàbấtkỳ.ĐólàJessie.Bốyêubàấy.”

“Thìbốcứyêubàấyđi.Nhưngsaophảilàmhỏngmọichuyệnvìmộtđámcướichứ?”

“Bởivìkhingườitayêunhau,ngườitalàmđámcưới.”

“Thếcònmẹthìsao?”Ngaykhilờiấybuộtra,Carlđãlấylàmhốitiếc.

“Mẹconđãmấtmườisáunămnayrồi.”

Carlhítmộthơi.“Ồ,mặcxác.Conkhôngbiếtvìsaomìnhphảinóivềchuyệnnày.Bốcũngsẽchẳngnghe lờiconđâu.”Nhưngcáiý tưởngấysaochẳngđúngđắntínào. “ThìbốcứcướiJessieđi.Nhậnconnuôivớibàấy.Cóphụthuộcquáigìvàoconđâu.”Anhđứnglênkhỏighế.

“Bốmuốnconchúcphúcchobố.”

Carldừnglại.“Chúcphúcấyà?ThếbốđãnóivớiBenchưa?”

“Rồi.”

“Vàchắclàanhấyđãbảobốthậtlàngốcnghếchphảikhông?”

Buckgậphaibàntayvàonhauvàđặtlêntờbáo.“Thựcralà,BenvàTamirấtmừng.”

“Nào,thếthìtốtquárồi,”Carlnói.“Bốcứlàmnhưbốmuốnđi.Bốchẳngcầnquáigìviệcconchúcphúcchobốnữa.”Anhcầmlấycáiáokhoác,góiđồchoTócĐỏvàđira.

***

Joeđãxinnghỉlàmmộtngày,lâulắmrồianhkhônglàmnhưthế.Nhưngvìanhsẽkhôngđitrăngmậtnữa,anhcóthểnghỉngơiđôichút.Tuythếnóivớimẹanhvềchuyệnhủybỏđámcướikhôngthuộcvàodanhmụcnhữngviệclàmkhicầnnghỉngơi.

DùchoJoerấtghétphảithúnhận,cuộchẹntuầntrướcvớibácsĩchuyênkhoatimcủamẹđãkhẳngđịnhnỗilosợlớnnhấtcủaanh.Mẹanhlàmộtngườinhiềumánhkhóeđếnkhótin,bàchẳngcóbệnhtậtnàocóliênquandùchỉchútxíuđếnbệnhtim.Tấtcảnhữngtrởngạivềsứckhỏecủabàđềulàbịađặt,mộtcáibẫyhònglôikéosựthôngcảmcủaanh,đểkhuyếnkhíchanhvộivãlàmđámcưới.Bàđãhốithúcanhlàmđámcướitừbaolâunay.

Anhcũngkhôngđịnhtráchbàvềcáivụcướixinnàyđâu.AnhđãcầuhônKatietrướckhibàbiết.Nhưngsựthựclàviệcbànóidốianhvềsứckhỏecủabàlàmanhthấtvọng.

Dĩnhiên,thếkhôngđủđểanhđốiđầuvớibàvềchuyệnđó.Nóiđúngra,anhđãbatưtuổiđầurồivàvẫnsợmẹ.Nhưngnày,MildredLyonđâucóphảilàmộtngườiphụnữtầmthường.Chỉ

mộtánhnhìnsắclẹmcủabà,bàlạilàmanhcảmthấymìnhmớichỉmườibatuổiđầuvàvừaphạmmộtlỗilầmgìđó.

Katieđãbảođảmvớianhlàmẹanhchỉquácôđộcmàthôi.Katiecũngnhấnmạnhrằngsựtậntụycủaanhđốivớimẹlàdấuhiệucủamộtngườicontraibiếtquantâm.Nhưngđểmẹmìnhthoátkhỏivụdốitránàythìquálắm.Đúngthế.Vậythìanhsẽlàmgìnào?

Dũngkhílunglay,anhbướcvàocănhộcủamẹ.“Mẹơi?”

Bàkhôngđáplời.Cókhiởbênhàngxómcũngnên,anhđivàobếpđểlấymộtlonsôđa.Trongkhi lưỡnglựkhôngbiếtcónênănmộtcáibánhmỳkẹphaykhông,anhnghecótiếngđộngtrongphòngngủ.

“Mẹơi?”Tưởngtượngrabàngãlănrađất,anhchạyvộivàophòngngủ.Và...Mẹkhỉ!Anhquayphắtra.Nhưng,đãquámuộn.Hìnhảnhấyđãgămnhưmộthìnhxămvào trínhớcủaanh.Khôngphảichỉlàmộthìnhxămtạmthời.Mộthìnhxămvĩnhviễn.

“Joe!”mẹanhthétlên.

Anhnghecótiếngvathịchvàotườngvàcầumongsaođólàngườibạntìnhcủamẹchứkhôngphảibà.Vàcũngsẽhayhơnnhiềunếungườibạntìnhcủabàlàmộtngườithật.Nhưngnhìnthấymẹmình,trầnnhưnhộngvàđangthưởngthứcmộtbạntìnhchạypin,vềcơbảnlàquásứcchịuđựng.

Anhđứngtronghànhlang,cốgắngquyếtđịnhxemmìnhsẽlàmgì.Mẹanhlảođảophíasauanhđểnóivớianhrằngbàchưangãramàchết.Anhlạisụcmườingóntayvàomáitóc.“Cứtthật.”

“Joey.Mẹ...mẹ...Đángraconkhôngbaogiờnênchứngkiếncảnhnày.”

“Ítnhấtthìlầnnày,mẹconmìnhcũngnhấttríhoàntoànvềmộtđiềugìđó.”Ngaylúcấy,Joequyếtđịnhtròchơisẽkếtthúc.Khôngcầnphảixoadịumẹmìnhnữa.

Anhquayngoắtlại,mừnglàmẹanhđãmặcmộtcáiváy.“Conghéquađểbáovớimẹlàbọnconhủylễcưới.”

Mẹanhđặtmộttaylêntim.“Nhưng...”

“Mẹđừngnóigìnữa.”Anhchỉvàocáigiường.“Bấtkỳngườiphụnữanàocóthểlàmcáiviệcmàconvừanhìnthấythìkhôngthểnàocómộttráitimyếuớtđược.”

Mẹanhđỏmặt,nhưngvẫndámnhìnanhbằngcáinhìncảnhcáokiểuđừng-có-nói-như-thế-với-mẹ.Nhưngcáinhìncủamẹanhkhôngcómộttýuylựcnào,saukhianhđãchứngkiến...Ồ,chếttiệt,anhướcgìmìnhcóthểquênđiđược.

“Conyêumẹ,mẹạ.Vàconsẽluônluônbênmẹ,nhưngnhữnggìconvừanhìnthấychứngtỏrằngmẹcầncócuộcđờiriêngcủamẹ.Thậmchícóthểcócảmộtbạntraibằngxươngbằngthịtnữa.Vàmẹcầnphảithôiđừngcócanthiệp,đừngcóthamgiavàđừngcócốgắngcaiquảncuộcđờiconnữa.”

Joebướcra,nhưngchỉsaukhiđãgiậtlấycuốndanhbạđiệnthoạiđểdướicáibànuốngnước.Cócáigìđótrongviệcdámđốikhángvớimẹđãlàmanhmạnhmẽthêm,vàtuycóthểanhlàmộtthằngngốc,anhcònmuốngặpmộtngườiphụnữnữa.

Trongxe,anhtìmtrongmụcGđểnhìnxemcóbaonhiêuGraysonsliệtkêởNorthPiper.Lessẽkhôngmuốngặpanh,nhưng,chếttiệt,cónhữngđiềucầnphảiđượcnóira.

CHƯƠNGHAIMƯƠI

Katieđãlàmviệctrongbốngiờnhưngmớichỉhoànthànhđượcphầnviệccủamộtgiờthôi.Trongđầucôluônnhảynhótcácvấnđề.

Gạchđầudòngthứnhất:Tabithangãxuốngvànhữnghìnhảnhcứdiễnđidiễnlại.Katielolắngkhôngbiếtchuyệngìđãxảyravớiconchócủangườiphụnữấy.

Gạchđầudòngthứhai:CarlHades.Côtựhỏisaomìnhlạinhớanhta.

Gạchđầudòngthứba:Joevàcuộcđốiđầuvớimẹanhấy.CôlolắngvềmốiquanhệgiữaJoevàmẹanh.

Gạchđầudòngthứtư...KatiecầmlấyđiệnthoạidiđộngvàtualạitinnhắnmàLesđãđểlạichocôcáiđêmTabithabịsáthại.Mìnhsẽkểcậunghevềcáianhchàngvôcùngnóngbỏngmàmìnhđãgặpởnhàhàng.GiờthìKatiecólóechútnghingờvàcôbiếttạisaoLeskhôngnóigìđếncảnhđãdiễnraởtrongbồntắm:JoeLyonkhôngphảilàngườiduynhấtđãkhátkhaotrongbồntắmnhàKatie.

Gạchđầudòngthứtưlàgạchđầudònggâyrachocônhiềuvấnđềnhất.Nếubịđốiđầu,LessẽphủnhậnmọichuyệnvàchạytrốntớiBoston.Đúngthế,Leslàngườirấtgiỏigọitêncảmxúccủamọingườilạirấttệtrongviệcthúnhậncảmxúccủachínhmình.

HaylàKatielàmtochuyệnhơnmứccầnthiếtnhỉ?CónghĩagìnếuLesbịJoehấpdẫnvềmặtthểxác?MộtphầnbêntrongKatiemuốnnóikhôngcógì,nhưngchínhKatiecũngbiếtrằngkểtừkhiMikemấtđi,Leschưabịailôicuốncả.

Katiecốgắngtưởngtượngrakếtquảcủasựhấpdẫnấy.SẽrasaonếuthựcsựJoevàLessẽcặpđôivớinhau?Điềuấysẽkhiếncôcảmthấythếnào?Ngồitrongghếcủamình,côđàosâutrongnhữngngăn,nhữnghộctrongnãomìnhđểtìmkiếmcâutrảlời,nghĩrằngmìnhsẽlôirađượcchútkhóchịunàođây.Nhưng,không.Chẳngcógìởđó.VàphảichăngđiềuấykhẳngđịnhrằngJoevàcô,hoàntoàn,hoàntoànkhôngphảiđểchonhau?

“Katie?”Lolanói.

“Cógìthế?”KatiengướcnhìnracửavănphòngnơiLola,chủnhâncủaphòngtranhvàcũnglàmộttrongnhữngnghệsĩchínhtrưngbàyởđây.ThayvìnhìnthấyLola,hìnhảnhTabithamáuphunratrênbộvesttrắngtrởlạitrongtríóccủaKatie.Côcảmthấydạdàymìnhthắtlại.

“Katie?”Lolanhắclại.

Katielắcđầuxuađihìnhảnhbithảmđộtngộtấy.“Xinlỗi.Chịnóigìấynhỉ?”

“Cómộtngườiđànôngđếntìmgặpcô.”Lolaliếcnhìnvềphíahànglang,rồiquaylạiphíacô.“Trôngđượcđấy.”Chịtahônmấyđầungóntaymình.

“CóphảilàBenHadeskhông?”Katietừchốihyvọnggìkháchơn.Benchắcđãnhậnđượctinnhắncủacô.Vàthúthậtlà,đólàlýdoduynhấtkhiếncôgọichoanhtakhinãy:vềconchócủaTabitha.ChứkhôngphảiđểhỏivềCarl.

Lolanhoẻncười.“Chịđắmsayđếnmứcchẳngngheđượctêncủaanhta.”

Katieđứngdậy.“Anhtacógiađìnhrồi,chịLolaơi.”

“Đánglýrachịcũngphảibiếttrướcthế.Anhtađãmangdấuấnngườiphụnữcủamìnhrồi.”Lolalàmmộtcửchỉnhưcàomóngtaylênmá.

Katiengãphịchtrởlạighế.“Ồ,mẹo.”

“Emgáiơi,saunhữnggìđãxảyravớiemtuầnrồi,emcóthểnói‘chếtmẹ’đượcrồiđấy.”

“Đúngthế,”Katieđồngtình.Đặthaibàntaychovữngtrênbàn,côưỡnvailên.Côcóthểlàmthếđượcmà.Nhưngcôcóthểlàmthếmàkhôngbiếnmìnhthànhconngốchaykhôngthìaimàđoánđược.

Kéolạicáiđuôitócbuộccao,côliếmmôivàđứngdậy.Bâygiờ,liệucôcóthểnhúcnhíchchânđượckhôngđây.

NhìnvàoLola,ngườithườngthềrằngmìnhcómộtphầnlàphùthủybêntrong,Katieđưatayracầmlấytaychịta.“Choemítphéplạcủachịđinào,Lola.”

“Emcầndạngphéplạnào?”

“Dạngsứcmạnhlýtríấy.Thậtnhiềusứcmạnhlýtrí.”CôsẽkhônglaovàovòngtayCarlHades,dùrằngđãlạiđộcthân,côcũngsẽkhôngbaogiờrơivàoDanhsáchchiếntíchcủaanhta.

***

Carlđixungquanhgianphòngngắmnghíacáctácphẩmtreotrêntường.Nghiêmchỉnhmànói,convoiởMexicocòncónhiềutàinănghơn.Vàsaukhiđãnhìnmấythứnày,saomàTócĐỏcònnghĩlàcôấykhôngthểvẽ?Anhxoayxoayvaivàcốgắnglàmgiảmcảmgiáccăngthẳng.

Sánghômnaychẳngđượcviệcgì.Đầutiênlàlờituyênbốcủabố.Hônnhânư?Khôngbiếtcáigìđãámônggiàthếkhôngbiết?RồithìBenvẫnchưacókếtquảxácminh,vàthêmnữa,taythợảnh,mặcdùđãcóhẹn,lạikhôngcónhà.ĐiềuấykhiếnchoôngGrimesrơivàobảndanhsáchnhữngcáitêncầntheodõikỹhơncủaCarl.Grimeskhôngbiết,nhưngrơivàocáidanhsáchấychẳnghayhotígì.

Hyvọngrằngbuổisángnaykhônghoàntoànhoàiphí,anhđãláixetớitiệmhoa,chỉđểpháthiệnrarằng,ôngchủtiệm,JackEdwardsđãkhôngcóởđó.Hômnaylúcbagiờ,CarlcóhẹnvớitayDJchỉnhnhạc,vàđãcốgắnghẹnđượctaythợlàmbánhToddSweetvàolúcnămgiờ.GãhivọnglàđếnlúcấythìBenđãcótintứcrồi.Đếnvớichútthôngtindắtlưnglàtốtnhất.

Carlnghethấytiếngbướcchânbènquay lại.Giâyphútanhnhìnthấycô,đấtnhưchaođảodướichân.AnhđãmộtlầntrảiquacuộcđộngđấtởCaliforniakhianhđếnđóchơi,nhưngcũngkhôngđếnnỗimấtthăngbằngnhưbâygiờ.

Katieđứngcáchanhkhoảnggầnmộtmét.Côấyđãđínhhônrồi.Mấycáitừấybơilộitrongđầuanh.Mắtanhnhìnxuốngbàntaytráicủacô,đểxemcôđãmuanhẫnmớichưa.Khikhôngthấycógì,mắtanhlạinhìnvàocô.Tóccôbuộccao,thậttiếc,anhthíchnóxõaxuốnghơn.Nhưngbộvestcôngsởmàuxanhnhạtlạiômkhítlấythânhìnhcô.Cáiáovestmàuxanhnhạthơn,hơihélộbầungực,vàcáichânváy,chỉđủsátkhiếnđànôngchảynướcmiếng,ngắnđếngiữađùi.Vànócũngđủngắnđểkhiếnchongườitakhónghĩ,nêntậptrungvàocặpchânhaybộngựcđây.

CarlbiếtngayđànôngaiđếnđâymuasắmđềuchẳngphảivìtranhmàvìthânhìnhnhưtượngtạccủaTócĐỏ.

“Trôngcôgọnghẽlắm.”

Côấyđãđínhhônrồi,anhtựnhủmìnhlầnnữa.

Đúng,nhưngkhôngcónghĩalýgìnếucôkhôngđeonhẫncưới.

“Anhcũngvậy.”Cônhoẻncười.

Nụcườimềmmại,gợicảmcủacô,đánhtrúngchỗgiữahaichânanh,vàcáiquầnkakirộngcủaanhbỗngdưngchẳngcònrộnglắmđâu.

Nụcườicủacôrộngmởhơn. “Tôi thíchanhmặcmàuhồngđấy.Nóhợpvớicáikhănhômtrướcanhquàng.”

“Đâylàmàuđỏnhạtchứ.Vàbêncạnhđó,tôinghenóiđànôngkiểumetrokhôngngạichạmtớinhữngphầntínhnữtrongmìnhmà.”

“Thếlàanhcũngchuyểnthànhmetrođấyhả?”

Trờiạ,côấythậttuyệtquá.“Tôicũngthửxemnócóhợpvớimìnhkhông?”Mắthọgặpnhauvàkhôngrời.“Côbiếtkhông,”anhtiếp,“tôihơithấtvọngmộttí.”

“Vềchuyệngìcơ?”Côxoayxoaycáigótgiàycaovàotấmthảm.

“Anhtraitôicứkểlểmãivềchuyệncôchàođónanhấyrasao,thếmàtôithìđếncáibắttaycũngchẳngcó.”Anhcũngchẳnghiểusaolạinóithế,cóthểbởianhthíchtrêutrọccô,hoặccóthểbởianhthấtvọngvìcôkhôngchạmvàoanh.Thânthểanhphátđauvìmuốnđượccảmnhậncô,đượcđếnđủgầnđểbiếtliệucôcódùngđúngloạinướchoaấy,đủgầnđểnhìnthấyđámtànnhangtrênmũicô.

“Anhấykểthếvớianhà?”Mặtcôửngdầnlên.

Chếttiệt,khiđỏmặtcôấyxinhthế.“Chỉqualoathôi.”Côấyđãđínhhônrồi.“Vậylàcôlàmviệcởchỗnàyđấy?”

“Vâng,nhưthếnàyđây.”Côvẫytaychỉxungquanh,làmchocáiáocủacôcàngchậtthêmchỗngực.

Mắtanhlướtquacáiđồnghồtreotường.Anhtựnhủ,đừngcólàmthế,nhưng...“Côcómuốnđikiếmcáigìăntrưavớitôikhông?”Vẻmặtcôchuẩnbịchoanhsựthấtvọng.Anhghétnhấtlàthấtvọng.“Đừngcólàmtanvỡtráitimtôi,TócĐỏ.”

Côchớpmắt.“Nghiêmchỉnhmànóithìtôingờrằngtôikhôngthểlàmtannáttráitimanhđâu.”

Ấyvậymàcáiýtưởngấylạichẳnglấygìlàmxaxôivớianh.

Côngầnngừ.“Tôiđịnhtranhthủchạymấyviệc...”

“Tôinhìnthấycótiệmbánđồăntrưangaybêncạnhđây.Ăntrưanhanhthôi.Nóiđồngýđi.”

Côlưỡnglự.“Ăntrưavậy.”

“Chỉăntrưathôimà.”Anhnói,bởivìđólàtấtcảnhữnggìcôcóvẻmuốn.Trongkhichínhanhtựnóivớimìnhlà,chỉăntrưamàthôi,anhbỗngdưngcảmthấycáiýđịnhnàysaomàthảmquá.

***

Leslậttừngtrangcuốnalbum,nhữnghoàiniệmcứcuộnlêntrongngực.KhuônmặtđiểntraicủaMikemỉmcườivớicô.Thậtkỳlạ,bâygiờnỗiđaugầnnhưcóthểchịuđựngđược.Nhậnraphòngkháchcóvẻquátĩnhlặng,Lesđứnglênđixemthếnào.

Maylàmsao.

“Không,Mimi.”Leslấythỏisontừtaybàngoại.

Mẹcôđãđềnghịcôtrôngnombàhômnay.Việctưởngnhưnhỏthôi,nhưngLesđãhiểurarằngtìnhtrạngcủaMimiđãxấuđirấtnhiềusovớihồicôrờiđếnBoston.Trướcđó,MimicóthểngồixemTVhànggiờvàmãnnguyện.Giờthìbàlàmđủthứ,hếttựcởiquầnáoralạitìmthấycáigìđóđểnghịch.

Lestựhỏikhôngbiếtmẹcôđãxoaysởthếnào.Mộtcảmgiáckhôngchắcchắnlạinhóilêntrongngực.Lạithêmmộtđiềunữakhuyếnkhíchcôtrởvềnhà.Sángnay,Lesgọiđiệnchosếpcũcủacôởtờbáo.Ôngấyrấtmừngkhinóichuyệnvớicô,vàđiềuđầutiênôngấyhỏiđólà,“Nếucôgọiđiệnkiếmviệc,tôinhậncôngaylậptức.”

Côkhônggọiđiệnđểkiếmviệc,nhưng lờimờicủaôngcũngkhiếncôsuynghĩ.Đãđến lúcchưa?Đãđếnlúcchuyểnvềquênhàvàthôikhôngtrốnchạynữachưa?

Lesnhoẻncườivớinụcườinhưhềtrênmôibàngoại.Sâuthẳmtrongcô,côcảmthấyđauđớnnhìnthấybànhưthếnày,nhưngmặtkhác,LesmừnglàMimi,khônggiốngnhưnhiềubệnhnhânđau timkhác, làmộtnạnnhânhạnhphúc.Mimi luônmỉmcườivàcóvẻnhư lấy làmmừngvìđãsốngsót.Sovớituổitáccủabàthìquảlàkhôngtồi.

“Đivàonhàtắmđibà,đểcháulaumặtchobànhé.”

“Bàthíchgiàycủabàlắm.”Miminóivàgiơmộtchânra.

Lesmỉmcười,nhớramẹđãnóilàMimikhôngchịucởigiàyratốiqua.“Cháuvuilàbàthíchchúngđấy.”

Mimibắtđầucởicúcáo.

“Đãđếngiờđingủđâuạ.”

CótiếngchuôngcửangânngavàLeschạyramởcửa,nhântiệnnhấcluôntúicammàmẹcôbảophảigiaochongườihàngxómsẽđếnnhậnvàotầmtrưa.Lescầmcáitúicóđínhkèmmẩutinnhắnbêntrênvàmởcửa.“To,vàđủmọngđểvắt,”Lesđọcmẩutinnhắntrướckhingẩnglên.Timcôbỗnglậtđật.

“Anhnghĩlà,cảmơnem.”JoeLyonmỉmcười.

Lesthảtúitráicâyxuống.“Tôinghĩlàanh...”

“Vậyra,anhchưađủmọngđểvắthả?”Anhđúttayvàotúiquầnbò.

NỗihốthoảngngậptràntrongngựcLes.Banđầu,côkhônghiểuchínhxáctạisaocócảmgiácấy,nhưngnónhanhchóngtrởnênhiểnnhiên.CócáigìđóởJoeđãthayđổi,mộtcáigìđótinhtếmàđángsợ.

“Anhlàmgìởđâythế?”

“Thíchgiàymớicủabàlắm,”tiếngMimivọngratừphòngkhách.

“Chờtôimộtgiây,”Lesnói,vàchạytrởvàophòngkhách.MimingồitrướcTV,mộtchânduỗiraphíatrước.KhiLesquaylại, Joeđãởngaysaulưngcô.Vàtrờiạ,anhấytrôngquảlàđủmọngđểvắt.

Ôichao.

Anhmặcmộtcáiáolenmỏngmàudatrời,tiệpvớimàumắt,vàkhoáchờbênngoàicáiáolenlàmộtcáiáokhoácmàuđen.Quầnbòcủaanh,bạcphếchnhưthểđólàcáiquầnanhthíchmặcnhất,khoecáibụngthonvàđôichâncủaanh.Mớtócsẫmcủaanhhơirốibời,nhưthểanhđãvòtaylêntócvậy.

LesnhớlạisựquantâmcủaanhđốivớiKatieđêmqua.Anhđãthaykínhcửasổ,nhờbạnanhđicùngđếnmangxecủaKatievề.AnhthậmchícònđitheoKatievàcôđếnkháchsạn,nơicôvàKatienghỉđêm.

Joetốtbụng,ngọtngàovàđiểntrai.BiếtbaolầncôđãngheKatiemôtảvềanhnhưthếrồi?Katiequảlàngốcnghếchđãtừchốianh.LàmsaomàKatielạikhôngthấycuồngnhiệtvìngườiđànôngnàycơchứ?

“Anhcầngìư?”Leshỏi,khôngthểnghĩngợiđâurađấyđược.

“Đúngthế.”Giọnganhmạnhmẽ,đầyẩný.

Ẩnýgìvậy?Côngướclên.Mặthọgặpnhau.

“Mìnhcầnnóichuyện.”

CHƯƠNGHAIMƯƠIMỐT

Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.Katienhẩmđinhẩmlạimườimộtchữấytrongkhihọđibộđếntiệmăntrưa.Carlmởcửachocôvà,khicôđiqua,vôtìnhquệtnhẹvàocánhtayanh.Sựvachạmthoángquaấylàmcuộnlêndòngxúccảmtrongcô.Côngướcnhìnvànétmặtanhchocôthấyanhcũngcảmthấyluồngđiệnấy.

Côđivềphíachiếcbànquenthuộccủamình.Tiếngbướcchânanhtavangvangsaulưngcôvà,trongtâmtrícô,cônghethấyanhtanóiHítthởđi,TócĐỏ.Làmtheolờikhuyênấy,côhớpmộtngụmkhíôxylớnvàngồixuốngghế.Anhngồixuốngngaybêncạnhcô.Chânanhtachạmlướtvàochâncôdướigầmbàn,khêugợidòngcảmxúcchạyngượclênđùicôvàđọnglại trongbụngcô.

Côcảmthấyanhtađangnhìnmìnhchằmchằm,côbèncầmthựcđơnlênvànghiêncứunónhưthểcôcònchưabiếtgìvềnó,nhưthểkhôngphảilầnnàođếnđâycôcũngchỉgọiđộcmónấythôi.

“Ởđâymóngìănđược?”anhtahỏi.

“Cácmónsaladởđâyngon.”Nhớramẩuđốithoạivềnamnhiphongtrần,cônhìnanhquatờthựcđơnvàmỉmcười.“Cácmónbánhnướngnhânmặnởđâycũngtuyệtlắm.Nhưngnamnhithựcthụ,ailạiănbánhnướngnhânmặn,phảikhông?”

Anhcườikhẽ.“Anhăntốt.”Mắthọnhìnnhauhơilâu.Nụcườicủaanhtanbiến.“Côthếnào,TócĐỏ?”

Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.Nếucôcóthểquađượcbữatrưanàyvớianhta,sauđóanhtasẽđi,vàcólẽcôsẽkhôngbaogiờgặplạianhtanữa.Vàđólàđiềucômuốnmà.Phảikhôngnhỉ?

Sai.NhưngcôlàmộtngườihọRay.VànhữngngườihọRaykhôngbaogiờlàmnhữngđiềungungốc.Họkhôngbaogiờtheođuổinhữnggìhọnghĩhọkhôngthểcó.ThấtbạikhôngphảilàđiềugiađìnhRaychọnlựa.VànếucôđeođuổiCarlHades,côsẽthấtbại.Thấtbạithảmhại.Anhtakhôngphảiloạingườichungthủymãimãi.

“Tôiổncả.”Côtậptrungvàochọncácloạixốtchosalad.

“Khôngnhớlạigìà?Khôngtuađitualạichuyệnđãxảyratrongđầuá?”

Tínữathìcáithựcđơntuộtkhỏitaycô.“Saoanhlạibiếtđược?”

Anhngảngườiravàcôbắtchợtngửithấymùihươngcủaanhta.“Điềuđóbìnhthườngthôimà.Khingườitanhìnthấymộtđiềukhủngkhiếp,thìđiềuđótấtyếusẽxảyra.”

Côđưatayranghịchnghịchbộdaonĩakhôngđồngbộđặttrêncáikhănăn.Condaocóchạmtrổhìnhbônghồngtrêncán,trongkhiđótrêncánnĩalạicóhìnhhoacúcdại.“Chắcđiềuđóphảixảyravớianhnhiềulầnkhianhcònlàcảnhsát.”

“Cũngcóchứ.Cóthểcầnphảigặpaiđó.Traođổi.”

Côchớpmắt.“Anhcógặpaikhông?”

“Trongngànhhọmuốnbọnanhgặpchuyêngiatưvấnkhicóchuyện.”

“Vàchuyêngiasẽlàmgìvớianh?”Côtáchcáinĩakhỏicondao,bởivìtrôngchúngquákhácnhaukhiđểcạnhnhau.

“Chẳnglàmquáigì.”Anhcườikhekhẽ.“Nhưnghọchorằngtraođổivềđiềuđócũngcóích.Thườngthì,tôinghĩcầncóthờigian.”

“Tốt.Bởivìtôichẳngthíchthúgìcáiýtưởnglà...làmchuộtthínghiệm.”NgườihọRaykhôngbaogiờcovòilại.

Ngườinữbồibànđitới.Katiegọimónquenthuộccủamình:Ứcgàchiênvớirauxanhtrộndầugiấmkhôngchấtbéo.Cônhậnrahọbùtrừchonhau.Carlgọibánhmỳkẹpvàbánhnướngnhânmặn.

Katiekhúckhíchkhingườinữbồibànđikhỏi.“Anhkhôngcầnphảigọimónấyđâu.”

“Tôiphảichứngminhbảnthânmà.Tôicóthểmặc...”anhnhìnxuốngchiếcsơmiđangmặc,caumày,“màuhồng,vàcóthểănbánhnướngnhânmặn.”

Côcườivang.Anhnhìncôđămđăm.Côthôicười.

“Trờiạ,khicườitrôngcôđẹplắm.”

Côkéocáikhănăntrênbànxuốngvàtrảinólênđùi.Sựimlặngcóvẻnặngnề,vàcôngắmnghíađámdaonĩađểkhỏiphảinhìnvàoanhta.

“Cáinĩacủacôbịlàmsaoà?”anhhỏi.

Côngướclên.“Chúngkhôngcùngbộvớinhau.”

“Thếchúngbắtbuộcphảicùngbộư?”anhliếcnhìnđámdaonĩacủachínhmình.

“Chẳngsaođâu.Tôichỉđểýthấynhưvậy,thếthôi.”

“Côlàngườicầutoànư,KatieRay?”

LờinhậnxétấycủaanhnhậnđượccúlườmnổitiếngmàLesđãgọilàcúlườmcủaKatie.“Vềdaonĩathìkhông.Ởnhàtôiănvớinĩabằngnhựavàđĩabằnggiấybởivìtôiquênbậtmáyrửabát.Khingườitasốngmộtmình,ngườita...”Côlưỡnglự.Mộtmìnhđaulắm.Mộtmìnhtệlắm.

Sựimlặnglạibaotrùmlấybọ.“Kểchotôinghenữađi.”

“Nữaư?”Cônhấccốctràđámàngườinữbồibànđãđểlạichocô.

“Vềbảnthâncô.”

Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.

Nhưng,ồChúaơi,cômuốnnóivớianhta.Nóivớianhtalàcôkhôngcònđínhhônnữa,nóivớianhtalànếuanhtađểýcôthìcôcũngđểýanhta.Nhưngđiềuđókhôngthểxảyra.Anhtalàmộttaychơi;côlàmộtcôgáimuốnlậpgiađìnhđếnnỗisuýtnữacôđãcướimộtngườimàcôchỉyêuquýnhưanhtraicủamình.Mộtngườiđànônggiốnganhtraicôđếnnỗi...

VàcáiýnghĩấyđưacôtrởvềvớiLesvàJoe.CóphảivìthếmàLesthíchJoechăng?BởivìanhấygiốngMikerấtnhiều?

CônhớlạicâuhỏicủaCarl.“Tôichỉđơngiảnlàmìnhthôi.”

“Vàmìnhấylàmgìchovuikhirảnhrỗinào?”

Suýtnữathìcônóilàvẽ.Nhưngcôkhôngcònvẽnữa.“XemTV,đixemphimtâmlýdànhchonữgiớivàđọc.Ồ,vàtôitìnhnguyệnlàmviệcởbệnhviệnmộtthángmộtlần.”

“Ởbệnhviệnư?”Anhnhấpcốctràcủamình.“Côlàmgìởđấy?”

“Tôibếẵmtrẻsinhnonvàtrẻsơsinhbịốm.”

Mắtanhtamởto.“Bếẵmtrẻconà?”

“Cácytákhôngcóthờigianlàmviệcđó.Vậylàhọtìmngườitìnhnguyện.Dễthôimà.Vàđiềuđócũnglàmtôicảmthấydễchịu.”

“Nghecũngđángđấy.”Anhthởdài.“Nghenhưmộtđiềumàtôiđoáncôsẽlàm.”

“Ýanhlàgìvậy?”

“Ýtôilàcôlàdạngphụnữthíchbếẵmtrẻcon.”

Ngườinữbồibànmangđồăntới.VàcâuchuyệnchuyểnhướngsangbánhnướngnhânmặnkhiCarlđưamộtnĩalớnbánhnhânmặnvàotrongmiệng.

“Thấychưa,tôicóthểănbánhnướngnhânmặnnhé.”Anhtavétsạchđếntậnmiếngcuốicùng.Rồihỏi“ThếcôxemchươngtrìnhgìởTV?”

Côngảngườiraghế.“Mỗithứmộttí.”

“Vídụ?”anhtacầmcáibánhmỳkẹplên.

“CácbuổiphátlạicủaSexandtheCity.Law&Order.Và...”Cômỉmcười,nhậnracáithịhiếukháchiếttrungcủamình.“VàcảcácbuổiphátlạiBradyBunchnữa.”

Anhtacườikhẽ.“Nào,thậtlàđadạnggớm.”

“Thếcònanhthìsao?”Côlấynĩaxiênmộtmiếngthịtgàvàmộtláraudiếp.Cáinĩacóhìnhbônghoacúcdại,lạlàmsao,vẫnkhôngđểcôyên.

“Cũngnhưcô.Phầnlớnlàcácphimtruyềnhìnhphátlại.Law&Order.FearFactor.Ồ,vàcảTwoandaHalfMennữa.”

“Đánglẽtựtôicóthểđoánlànhưthế.”Cônhoẻncười.“Bộphimưathíchcủaanhlàgì?”

Anhuốngtràvàngẫmnghĩ.“Cóvàiphimtôithích.DieHard.Alien.Vàanhcười...rungrốnvìbộphim40-Year-OldVirgin.”

“Phimđấybuồncườithật.”Côcôngnhận.“Joevàtôicóthuêvideovềxem.”

“Thậtà?”Anhđặtbánhmỳkẹpcủamìnhxuống.Côkhôngbỏquavẻmặtcủaanh.

Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.

Lạilặngyên.“Thếcácsởthíchcủaanhlàgì?”

“Chạythểdục.Vàlàmcôngviệcthámtửtư.”

“Anhnhậncácvụnhưthếnào?”Côcắnmộtmiếngđồăn.

Anhmỉmcười.“Khôngphảivụnàocũngthíchcả.”

“Chắcanhnhậnđượcnhiềuvụngoạitìnhlắmnhỉ?”

Anhgậtđầu.“ThứBảytuầntrướctôivừaănđạncủamộtgãđànôngmặcquầnchípmàuđenvàđồngủmàuhồngđấy.”

Katiecườiphálên.“Anhlàmgìmàănđạncủahắntathế?”

Carlcười.“HắntabắtquảtangtôiđangchụpảnhhắntrongkhihắnđangmuavuichomấycáiđồbiếntháimàhắntalàmquenquaInternet.”Carlgiơmộttaylên.“Tôicólýdođểlàmvậybởivìvợhắntacầnchứngminhvớiquantòalàchồngmìnhkhôngphảilàngườichồngmẫumựctrongnămnhưhắntahaylàmravẻ.”

“Vàbởivìbàấytrảtiềnđểanhlàmthế.”

“Đúng.Đócũnglàmộtlýdo.”Anhxoayxoayvaivàđưataylênxoabóp.“Thựcra,cũngcóvàivụhay.Vàithángtrướctôitómđượcmộtgãấudâm.Vàtôicũngdầndầnnhậnđượcnhiềuvụdạngbảomậtcôngtyhơn.”

“Anhthíchlàmcôngviệcnàyhơnlàmcảnhsátà?”côhỏi,nhớrarằnganhkhôngbaogiờkểchocônghevìsaoanhrờikhỏingành.Suýtnữathìcôhỏi,nhưngnhậnrarằngcàngbiếtvềanhítthìcàngtốt.Chỉbữatrưahômnaymàthôi.Tạmbiệt.

“Cũngcónhữngđiềukhiếntôinhớthờicònđeophùhiệucảnhsát.Nhưngnhìnchung,đúng,tôithíchlàmviệcchochínhmìnhhơn.”

Ngườinữbồibànđitới,dọnđĩacủahọvàđểlạihóađơntínhtiền.Katiemuốntrảtiền,nhưngCarlkhôngchịu.

“Cảmơnanhvìbữaăntrưa.”Côliếcnhìnđồnghồ.“Tôinên...vềchỗlàm.”

Anhnhìncônhưthểanhcũngbiếtđólàlúcchiatay.

Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.

Đứngđó,Katiengoáinhìnbộdaonĩacònnằmtrênbàn.Cũngnhưcondaovàcáinĩa,côvàCarlkhôngphùhợpvớinhau.Khôngthuộcvềnhau.

Họrờitiệmăntrưa,đibộtrongyênlặngvềcửaphòngtranh.Đừngnóivớianhtavềchuyệnhủybỏđámcưới.Côquayranóilờitạmbiệt.

“Tôi...”Cônuốt.“Tôiđoánđâylàmlúcmìnhchiataynhau.”

Anhđưatayravàchạmvàomộtlọntócbịtuộtrakhỏicáiđuôitócbuộccaocủacô.“Côcóthựcsựmuốnmìnhchiataykhông,TócĐỏ?”

***

LesbuộcmìnhnhìnvàođôimắtJoe.“Anhcầnnóichuyệngìvớitôi?”

“Đếngiờđingủrồi,”Mimigọito.

Lesquayphắtlại.Mimiđangcởiáora.

LesquayranhìnJoe.“Tôiphảiđưabàđinằmnghỉtrưađã.”

“Khôngvấnđề.”

Côthởmộthơinhẹnhõmvàrahiệuvềphíacửa.Anhkhôngnhúcnhích.

“Anhsẽđợiởngayđây.”

Leschớpmắt.PhíasaulưngcônghethấyMimiloayhoay.Cólẽlàđangcởidởquầnáorồi.“Đượcthôi.”CôquayravàcàiáolạichoMimi,giúpbàngoạiđivàophòngngủ.

Nămphútsau,LesquaytrởlạiphòngkháchvàthấyJoeđangngồitrongghếsôpha.Vìmộtlýdođiênrồnàođó,côkhôngmuốnngồicạnhanh.

“Tôimuốnuốngítsôđa.Anhmuốnuốnggìkhông?”Côđivềphíanhàbếp.

Joeđitheocô.“ChoanhxinmộtcốcCocanhé.”

Lesđithẳngvềphíatủlạnhvàlấyramộtmónđồuốngdànhchongườiănkiêngvàmộtmónđồuốngthôngthường.Vìmộtlýdonàođó,côkhôngnghĩlàJoedùngđồănkiêng.Mikekhônglàmthế.

AnhcầmlấychaiCocatừtaycô.Tayhọthoángchạmnhauvàsuýtnữalàcôgiậtnẩylên.

“Bàngoạiemđấyà?”

Lesgậtđầu.“Vâng.”

“Bàbịsaothế?BệnhAlzheimerà?”

Lescầmchặtlonsôđa.“Nhồimáucơtim.”

“Anhrấttiếc.Chắckinhkhủnglắm.”

“Tôichắclàđốivớimẹtôithìrấtkinhkhủng.NhưngMimithìcóvẻhạnhphúc.”

Anhđưamắtnhìnquanh.“Đâylàngôinhànơiemlớnlênphảikhông?”

“Vâng.”Căngthẳng,côhỏi,“AnhcầngìvậyhảJoe?”

Anh lưỡng lựnhưthểanhđang tìmchủđềđể tròchuyện. “AnhđãnóivớiKatievềchuyệntrongbồntắm.”

MáudồnlênmặtLes.“Tạisao?”

“Đólàđiềunênlàm.”

Ô-kê,LesbiếtlàcôcũngphảikểvớiKatie,nhưng...

MắtJoelướttrênbàn,không,khôngphảitrênbàn,màlàtrêncuốnalbumảnhđangmởđúngmộtbứcảnhkhổlớncủacôvàMike.Trướckhicôkịpphảnứng,anhđãdịchlạiđểnhìnkỹhơn.“EmvàanhtraicủaKatiephảikhông?”Anhngồixuống.

Khôngkhí,vẫncònthoangthoảngmùithịtxôngkhóichiêntừsáng,dồnvàotrongphổiLes.Cônhữngmuốngiậtlấycuốnalbumnhưngcũngbiếtlànhưthếtrôngthậtngốc.“Vâng.”Côđivềphíamộtcáighếvàbuôngmìnhxuống.

Anhlậttừngtrangvàngắmnghíacácbứcảnh,nhữnghìnhảnhtáihiệncuộcđờicủacôvớiMike.Lesnghiếnchặtrăng.

“Trônghaingườirấthạnhphúc.”Anhlạilậtquamộttrangkhác.

“Bọntôiđãhạnhphúc.”Vàcôchịukhôngnổinữa.Côđưatayravàđóngcuốnalbumlại.“Xinlỗianh,”cônói.“Cóđiều...”

“Emkhôngcầnphảigiảithíchđâu.”Nhàbếptrởnênyênlặngvàđộngcơcủatủlạnhbỗngkêurấtto.Cuốicùnganhnói.“Katiecókểgìchoemvềcuộctròchuyệncủabọnanhkhông?”

“Tôibiếtlàhaingườihủybỏhônlễ.”

Anhhítmộthơi.“Anhđãnóivớicôấysựthật,Les.”

“Anhmuốnnóichuyệntrongbồntắmấyà?”Cônhìnanhchămchú.

“Điềuđó,vàcảsựthậtlàanhđangphảilòngem.”

***

CarlchờKatietrảlời.Côkhôngnóigì.Thayvàođó,côquayvềphíacửa.

“Đợiđãnào,”anhnói.“Tôicócáinàychocô.Nóởtrongxe‚”anhnóithêmkhicôquaylại.“Kiểunhưmột...mónquà.”

“Quàư?”Trôngcôcóvẻhoảnghốtvìcáiýtưởngấy.

“Chẳngcógìnhiềunhặnđâu.“Anhlạinhìncôlầnnữa.Côlàmộtphụnữđãđínhhôn,anhtựnhủvớimình.Anhđivềphíaxeôtôđậucáchđóvàimétvàlấyramộtcáigóibọckínbằnggiấy.

Mộthạtmưarơixuốngkhianhquaytrởlạichỗcô.Cômởcửavàophòngtranhvàgiữcửamởchoanh.Họđivàobêntrong.

NgườiphụnữMỹLaTinhđãchàođónanhbannãythòđầurakhỏimộtphòngởphíasau.

“Làemthôimà.”Katieđặttúixáchcủamìnhphíasaumáytínhtiền.

Carlđitheocôvàđưachocômónquàcủaanh.“Chẳngcógìnhiềunhặnđâu.”

Côđặtmónquàlênmặtquầy.Thậntrọnghơnnhiềusovớikhianhgóiquà,cômởgiấybọcra.

Cônhìnmónquàchằmchằm.Khicôngướclên,anhcảmthấymìnhthậtngốc.Ngốcvìđãtặngnóchocô.“Đólàbứctranhdovoivẽ.Bứctranhtôiđãkểchocô.”

Cômỉmcười,vàmộtlầnnữabụnganhlạiquặnlênvìaoướcmộtđiềuanhkhôngthểcó.Côấylàmộtngườiphụnữđãđínhhôn.Vàdùchocôấycókhôngđínhhônchăngnữa,thìKatieRaycũngkhôngphải...khôngphảikiểuphụnữdànhchoanh.

Anhcảmthấycầnphảigiảithích.“Tôikhôngđịnhnóilànóđẹpđẽgì.Thậtra,tôicũngchẳngbiếtthếnàolànghệthuậtđíchthựcdùnócóđếntậnnơimàcắntôi...Tôichỉnghĩrằngcóthểnósẽlàmcôhiểurằngnếumộtconvoicóthểvẽthếnày,thìcôcũngcóthể.”

Mắtcômởto.Cônhìnxuốngbứctranhvàkhicôngẩngđầulên,mắtcônhòalệ.Mộtgiọtlệlăntrênmácô.Carlkhôngbiếtmìnhđãlàmgìđểcôkhóc.

Côgạtnướcmắt.“Tôiđãhủybỏhônlễrồi.”

***

“Ồ,chếtthật!”Lesgụcđầuxuốngbànđánhthịch.Côđếmđếnmườirồimớingẩngđầulên.“TạilàmsaomàanhlạiđinóiđiềuấyvớiKatie?”

Anhđưataylênvòvòmớtóc.“Haichúngtađãđồngýrằngcầnphảinóivớicôấy.”

“Tôiđồngýnóivớicôấyvềchuyệntrongbồntắm.Tôikhông,khôngđờinàođồngýnóivớicôấyrằngchúngtabịlôicuốnbởinhau.”

“Anhkhôngcốýnói...”Joengừngbặt.Lôngmàyanhnhướncao.“Chúngta?Emnói‘chúngta’.Chúngtabịlôicuốnbởinhau.”

“Đâucó!”cônóidối.Dốitrátrắngtrợn.Nhưngkhôngđờinàocôlạithúnhậnđâu.

“Embịanhlôicuốnư?”anhhỏi.“Anhcũngđoánvậymà.”

Côlạigụcđầuxuốngbàn.

Mộtgiâysaukhicôngẩngđầulên,Joecười.

“Saomàanhcóthểcườiđượcnhỉ?Chẳngcógìđángcười.”

Nụcườicủaanhtắtngấm.“Anhbiết.”

“Không.Anhchẳngbiếtgìcả.Katielàbạngáithânthiếtnhấtcủatôivàviệcnàythậtsaitráihếtsức!”

Anhcúingườivềphíacô.“Đóđâuphảilàlỗicủachúngta.”

“Vàanhnghĩnhưthếthìsẽkhácư?”

Yếthầuanhchạylênchạyxuống.“Thựcra,nókhiếnanhcảmthấydễchịuhơn.Nhấtlàgiờđâyđãhủybỏđámcưới.”

“Tôimừngchoanhlàanhcảmthấykháhơn,nhưngtôicũngphảinóiđiềunàyvớianh.Điềunàychẳngđúngđắnchútnào.”

Anhxoayxoay lonnước trong tay. “AnhvàKatieđâucóchia tayvìchuyệnđó.Bọnanhđãthốngnhấtvớinhaulàbọnanhđãsai...”

“Sai.Đóđúnglàtừdànhchoanhđấy.Tìnhhuốngnày-tìnhhuốngtôivàanhnày–làsairồi.”Côlắcđầu.“Sai.”

“Tạisaochứ?Tạisaolạisaichứ?”

“Tạisao?Anhchậmhiểuư?

“Không.”Anhcaumày.“Tuyvậy,anhđãcómộtngàytồitệ,vôcùngtồitệvàcóthểlàbộnãoanhkhônghoạtđộngởmứcthôngthường.Vậythì,emnêngiảithíchchoanhđi.”

“Anhđãđínhhônvớibạnthânnhấtcủatôi.Điềuấycólàmsángtỏgìhơnkhông?”

Anhngảngườira.“Vậylà,bởivìanhđãcóquanhệvớiKatie,emkhôngthểdínhdángđếnanhđượchả?”

“Cuốicùngthìanhcũnghiểurarồiđấy.”Côđứnglênvàđivứtđồuốngcủamìnhvàothùngrác.

Từđằngsau,cônghethấytiếnganh.“Emnóidốichẳngrasao.”

Côquayngoắtlại.Joelạiđangcầmcuốnalbumtrongtay.

“ChẳngphảivìKatieđâu.Chínhcáinàykhiếnemkhôngmuốndínhdángvớianhthìcó.”

***

CarlnhìnTócĐỏchằmchằm,vànhữnglờinóicủacônhảynhóttrongđầu.“Tôiđãhủybỏđámcưới.”

“Tạisaovậy?”Ồ,trờiđất,anhcóquantâmgìchuyệntạisaođâu?Côkhôngcònđínhhônnữa.Khôngkhíbỗngdưngtrởnênngọtngàohơn.

“Bởivìanhnóiđúng.”Côtrảlời.

“Đúngvềđiềugìvậy?”Anhnhìncôchămchú.

“Vềnhữnglýdokhiếntôilàmđámcưới.Vềchuyệntôiđãxảcáinhẫnđi.TôikhôngyêuJoe.Không,tôicóyêuJoe.NhưngtôiyêuJoenhưthểtôiyêuMikevậy.”

“Mikelàai?”

“Đólà...anhtraitôi.”Cônắmchặthaitayvàonhau.“Anhấycũngđicùngkhixảyravụtainạn.”

“Côcũngmấtđicảanhtraitrongvụtainạnư?Khốnkiếpthật!”

Côgậtđầu.“Đúngthếđấy.Khốnkiếp.”

Anhcảmthấytộilỗikhiđứngđómừngvuitrongkhinóichuyệnvềgiađìnhđãquácốcủacô.Vàđúnglúcđóanhnhậnthứcramộtđiều.Thếgiớicủaanhlạichaođảovàanhnhớđếnnhững

chuyệntangthươngcủamình.Mẹanh.Amy.Đúnglúcấy,tấtthảymọilýdokhiếnanhtránhxanhữngngườiphụnữnhưKatieậpvề.Nhữnglýdochẳng liênquangìđếnviệccôđínhhônhoặctựdo.ThảchobảnthânmìnhgầngũihơnvớiKatieRaychỉkhiếnanhcuốicùngbịtổnthươngnghiêmtrọngmàthôi.

Côtiếptụcnói.“Tôikhôngbiếtanhcảmthấygìvềtôi,nhưng...”Côliếmmôidưới.

Anhấnmộtngóntaylênmiệngcô.Khátkhaotràodângtronganhthậtnhanh,nhanhđếnđộkhôngkhínghẹtlạitrongphổi.Dùanhsẽphảitrảgiáthếnàocũngxứngđángvớiniềmvuisướngmàgiờđâyanhđượctậnhưởng.Anhchuyểnngóntaytừmôilênlọntócrủsautaicô.Mềmmại.Mượtnhưtơ.

“Anhnghĩembiếtrõcảmxúccủaanh,TócĐỏạ.”

Cômỉmcười,nụcườingọtngàovàtrongtrắngcủacô.Vàđiềuđólạihiệnralầnnữa.Cóthểanhsẵnsàngtrảgiá,nhưngcòncô?Liệucôcómongđợinhiềuhơnnhữnggìanhcóthểtraochocôkhông?

“Emcóchắclàmemmuốntiếptụckhông?”anhhỏi.“Hãynghĩxemnhé.Emthíchbếẵmtrẻcon.EmxemBradyBunch.”Côhoàntoànxalạivớikiểucủaanh.Côlàkiểuphụnữmàanhnêntránhxa.

“Ýanhlàgìnào?”

Anhcầnphảithànhthực.Côcầnphảibiếtcôsẽdấnthânvàođiềugìnếucôtiếptụctheođuổihấplựcgiữahaingười.Thởhắtrathậtmạnh,cốgắngkhôngnhìncôliếmmôilầnnữa,anhbuộcmìnhphảinóira.“Anhmuốnem.Anhmuốnemhoàntoàn.NhưnganhkhôngđịnhtrởthànhTheBradyBunch.Anhcònchưabaogiờxemcáiphimtruyềnhìnhchếttiệtấy.”

Côchớpmắt,vàanhcóthểnhậnthấybộnãocôđanglàmviệc,nhưthểtựhỏimìnhxemcôcónênchơitheoluậtcủaanhkhông.

Anhlạilướtngóntaymìnhtrênmôicôlầnnữa.“Anhkhônghứanhữnglờianhkhônggiữđược.Anhthậmchíkhônggiảvờhứahẹngì.NhưnghãychoanhmộtngàyđặcbiệtđiTócĐỏ.Hãynóivớianhrằngemmuốnnhậnnhữnggìanhcóthểtrao.Nóivớianhrằnghômnay,lúcnàylàđủ.”

***

JoeđểchoLescầmlấyquyểnalbumtừtaymình.“Tôinghĩanhnênđiđithìhơn.”Cônói.

Anhđứnglên,đigầnđếncửanhàbếptrướckhinghĩ,Cáiquỷquáigìthế.Anhquaylại.“Vàđiềuđócógiảiquyếtđượcmọi thứhaykhông,Les?Nếuanhbước rakhỏiđây, liệuemcó thôikhôngcòncảmthấytộilỗinữahaykhông?”

“Tôikhôngcảmthấytộilỗigìcả.”Đôimắtxanhlụccủacônhìnanhtóelửa.

“Nóidốinữarồi.Cảmgiácđóhiệnlêntrênmặtemấy.Emkhôngmuốncótìnhcảmgìvớianhbởicócáicáchnghĩđiênrồrằng,cótìnhcảmvớianhkhiếnnhữngtìnhcảmmàemđãcóvớianhtraicủaKatiekhôngcònýnghĩagìnữa.”

Cằmcôvênhlên.VàJoechỉcóthểnghĩduynhấtmộtđiềulàkhicôtứcgiận,trôngcôthậtgợicảmlàmsao.

“Jeezus!Ôngcóbằngbácsĩtâmlýtừbaogiờthếhả,ôngLyon?”

“Anhchẳngcầncáibằngcấpấyđâu,Lesạ.Anhđãnhìnthấyemhoàntoànkhỏathân.Hoàntoànkhỏathântrừcáinhẫnđínhhônvớimộtngườiđànôngquácốđeotrêncổem.”

Cônhắmnghiềnmắtlại.“Xinhãyđiđi.”

“Emtưởnganhkhôngđểýthấyrằngmỗikhianhgầnvớiemhơn,emlạiđưataylênsờcáinhẫnchếttiệtấyphảikhông?Anhđâucómù.”

Mắtcômởra,tứcgiậnhơnnhiềusovớikhicônhắmchúnglại.“CóthểlàgiữatôivàMikevẫncònsợidâyliênhệ.Nhưngchodùkhôngcónhưvậychăngnữa,thìtôicũngkhôngthểlàmthếđược.Anhcóbiếtlàsẽkhóxửđếnthếnàokhông?”

“Chúngtacóthểchịuđựngđượcchuyệnkhóxử.Khóxửrồicũngsẽphôiphaiđi.”

Côlắcđầu.Nhữngnạmtócvàngóngánhquanhđôivaicôvànhữngngóntayanhngứangáymuốnđượcchạmvàođó.Đượcchạmvàocô.Đượckhámphátừngphânvuôngtrêncơthểcô.AnhmuốnđượcxuađinỗiđaucôcảmnhậnkhimấtđianhtraicủaKatie.Anhmuốnđượcthấycômỉmcườivớianhnhưcôvẫnmỉmcườivớingườiđànôngtrongnhữngbứcảnhkia.

Côđưataylênchỗchiếcnhẫn;rồinhưthểnhậnramìnhđanglàmgì,côdừnglại.“TôithàchếtcònhơnlàmKatietổnthương.”

Anhnắmchặthaibàntayđểkhỏichạmvàocô.“ChuyệncủaanhvớiKatieđãkếtthúcrồi.Làmsaocòncóthểlàmcôấyđớnđauđượcnữa?AnhcuộclànếuemhỏiKatie...”

“Ồ,xinanh!Katiesẽkhôngbaogiờthúnhậnbịtổnthươngvềbấtcứchuyệngìnếunhưđiềuđócóthểlàmngườikhácđauđớn.”Côđilạiđiêncuồngtrongphòng.“KatiebỏcảmộtngàythứBảytrongthángđểbếẵmtrẻsơsinh.Côấyhysinhhạnhphúcriêngcủamìnhchobấtkỳaicôyêuquý.Suốtđờicôấymuốntrởthànhhọasĩ,vàchuyệngìđãxảyra?Bốmẹcôấybảorằngđiềuđólàmhọrấtbuồn,vàvậylà,bỗngdưng,Katiethôikhôngvẽnữa.”

“Vàđiềuđólàsaiư?”Joenhửcô.

“Dĩnhiênlàsaiquáđirồi.”

“ThếthìcókhácgìchuyệngiữachúngtahảLes?EmtừchốikhámpháđiềumàchúngtanênkhámphábởivìemsợlàmtổnthươngKatie.”

“Anhcứbẻcongmọithứ.”Côvặclạianh.

“Anhchẳngbẻcongcáigìcả.Nếuanhvàemđúnglàdànhchonhauthìsao?Liệuchúngtacóbỏlỡcơhộichỉvì...”

Mộttiếngvađậpvanglêntừphòngbên.ĐầuócLeschuyểnđổihoàntoànphươnghướng.CônhớraMimivàđingayra.

KhôngcóMimiởtrongphòngkhách.Lạicótiếngđộngấylầnnữa.Lesquayngoắtlạivànhìngiódậpcánhcửamởtoangvàotường.Vàởđó,ngaybêncạnhcánhcửađểngỏlàcáiáolencủaMimi.“Không,không,không.”

“Cóchuyệngìxảyrathế?”Joehỏi.

Leskhôngtrảlời;côchạynhưbayvềphíaphòngngủcủaMimivàcầunguyện,cầunguyệnvớimọithứmàcôcó,rằngMimivẫnđangởtronggiường.

Khôngthấybàngoạiđâu.

“Không!”Rồicôchạyngượcrahànhlangvàchạyrangoài.Cônhìnhếtsangtráilạisangphải.Timcôđậpthìnhthình.“Mimi?”NướcmắtnhòamiLeskhicôchẳngthấybàgiànhănnheo,tươicười,điđôigiàyhồngđâucả.

Joeđitớiphíasaucô.“Emcứxemchochắclàbàkhôngcòntrongnhànữa.Rồichúngtasẽláixeđivòngvòngtìmbà.Bàchẳngthểđiđâuxađượcđâu.”

NỗihoảnghốtquaycuồngtrongđầuLes.“Emphảigọicảnhsát.”

“Chúngtacóthểgọitừmáydiđộngcủaanh.Nhưngtrướctiênhãytìmtrongnhàđã.”

***

CarlnhìnTócĐỏđămđămtrongkhisựlưỡnglựhiệntrênmặtcô.“Emmuốnthếnày,”côthìthầm.

Nhưtiếngnhạcbêntaianh.Timanhbắtđầuđậptrởlại.Đólàtấtcảnhữnggìanhcần.Đènxanh.Mùivịcủachiếnthắngngọtngàotrênđầulưỡi.Nhưnganhkhátkhaođượcnếmhươngvịcủacô.Cònbaolâunữatrướckhianhcócôkhỏathântrongvòngtay...trêngiường.Côcóđicùnganhbâygiờkhông?

“Nhưng...”Côđưatayravànghịchnghịchcổáocủaanh.“Anhnóiđúngđấy.Đólàmộtsailầm.”

“Anhkhôngnóirằngđólàmộtsailầm.”

Nụcườicủacôlàmtannáttráitimanh.“Không,anhkhôngnóivậy.Emđoánlàemtựrútrakếtluậnấymà.”

Vàanhphảitôntrọngđiềuđó.Anhđãlàmvậy.Anhtựbảomìnhđiđi,nhưngthayvàođóanhcúixuốngvàlàmmộtđiềumàanhphảilàmtrướckhibỏđi.Mộtlầnthôi.Đólàtấtcảnhữnggìanhmuốn.

Anhhôncô.

Anhđịnhhônmộtcáihônnhanh,chỉđủđểmỗikhimơvềcô,anhbiếthươngvịcủacô.Nhưngýđịnhnhanhđãkhôngthànhkhicôtanchảybênanhnhưbơnóng,khimiệngcômởravàmờichàoanhkhámphá.Nhanhkhôngtồntạikhithânhìnhngọtngàocủacôsáplạicòngầnhơn.

Đủgầnđểanhcóthểcảmnhậnđượcđầungựccăngcứngcủacôtrênngực,đủgầnđểsựcăngcứngđếnphátđauởgiữahaichânápsátvàobụngdướicủacô.

Nhưngvẫnchưađủgần.

Anhđểtaylênđườngcongtrênmôngcô.Muốnchạmvàodathịtcô,anhtúmlớpvảiváycủacôvàkéolên.

Nhữngngóntayanhlướttrêncáiquầnlótlụacủacô,nhưnganhmuốncáinằmởbêndướilớpquầnlótcủacôcơ.Anhtìmthấycáidâychuncủachiếcquầnlótgiữaranhgiớicủamôngvàđùicô.Anhtrượtnhữngngóntayvàobêntrong.Đôimôngtrầncủacôsaomàmềm,mà...

“Ôi,Chúatôi!”Giọngnóinhưmộtcúthúcgốivàochỗhiểm.

CarlnhảylùilạinhanhđếnnỗitínữathìKatiengã.Anhkịptómlấycánhtaycôtrongkhicôvộivàngkéogấuváyxuống.

“Cứlàmnhưtôikhôngcóởđâynhé.”NgườiphụnữMỹLatinhbỏđi.

AnhnhìnvềphíaKatie,nỗixấuhổbừngbừngtrênmácô.Côphủitayanhrakhỏicánhtaymìnhvàlùilạimộtbước.

Bướclùinhỏđónóilêntấtcả.Khôngcógìthayđổicả.Nụhôn,nụhônnóngbỏngnhấtmàanhtừngtrảiqua,cũngkhônglàmthayđổiquyếtđịnhcủacô.Anhquayđầuđira.Bỏđi.

“Carl?”

Giọngnóicủacôlàmanhsữnglại.Anhquaylại.Hyvọngđắpxâytrongngựcanhnhanhđếnmứclàmđauhailáphổi.“Vềnhàvớianhđi,TócĐỏ.”

Katielắcđầu.“Emkhôngthể.Emchỉmuốnnói...cảmơnanh.Vìbứctranh.Emsẽtrântrọngnó.Hơnlàanhsẽbiếtnhiều.”

Anhgậtđầu.Rồi,trướckhikịptựhạthấpmìnhđểvanxin,trướckhikịpkéocôtrởlạivòngtaymìnhvàlàmtìnhvớicôngaytạiđây,ngaygiữacáiphòngtranhchếttiệtnày,giữabanngaybanmặt,trướckhikịpphạmcáisailầmtotướngấy,anhbỏđi.

CHƯƠNGHAIMƯƠIHAI

LesnóichuyệnvớicảnhsáttrongkhiJoeláixe;mắtcônhìnhếtbênnàylạibênkiađườngphố.Nỗisợhãilenvàotrongngựccôvàlửnglơởđó.Trướckhiđi,côđãchạyquanhàhàngxómcủamẹvànhờbàấytrựcởnhàtrongtrườnghợpMimivềhoặccóaiđógọiđiện.

“Bàkhôngthểđilâuhơnhaimươiphútđượcđâu,”cônóivớicảnhsát.“Tôicứtưởnglàbàngủtrưa.”

“Chúngtôisẽchongườixemxétxungquanhkhuvực,”viêncảnhsátnói.

Lesgấpđiệnthoạidiđộngvàcắnmôichotớikhibậtmáu.Saocôlạicóthểlàmthếcơchứ?Saocôlạicóthểđểchuyệnnàyxảyracơchứ?

Nỗisợhãilạidânglêntrongcô.SợrằngMimisẽbịđau,haytệhơnnữa.Mộttiếngrênbậtratừmôicô.

Joeđưatayravànắmlấytaycô.“Chúngtasẽtìmthấybàmà.”

PhảnxạđầutiêncủaLeslàgiậttayra,tráchcứanh,nhưngcôkhôngthểlàmđiềuấy.Chínhcôlàngườiphảichịutráchnhiệm.CôlàngườiđảmtráchviệctrôngnomMimivàcôđãkhônglàmtròn.

Joequayxevàbắtđầuxuôixuốngmộtphốkhác.Bỗnganhnhấnphanhđộtngột.“Anhthấybàrồi!”

“Ởđâucơ?”

“Ởdướiconphốkia.”

Lesnắmlấytaynắmcửa.

“Không,chờanhquayxelại.”

“Cảm tạ người, Chúaơi.” Les nhấpnhổm trong ghế xe,muốn, cầnđược tậnmắtnhìn thấyMimi,đểbiếtlàbàkhôngsao.

Joequayđầuxe,rẽvàokhúcquanhvàLesnhìnthấybà.Timcôthótlại.Lesnhảyrakhỏixevàchạylạichỗmộtngườiphụnữkhácđangngồitrongxenóichuyệnvớibàngoạicô.Bàngoạihoàntoànkhỏathâncủacô.Leschẳngquantâmđếnchuyệnbàhoàntoàntrầntruồng,chẳngquantâmđếnchuyệnnhữngchiếcxekhácphảivòngsangbênđểtránhvànhấncòi.CôchạylạivàkéoMimivàolòng.“Bàcósaokhôngbà?”

Bỗngnhiên, Joehiệnrabênhọvàcởiáokhoácra.“Bàkhoáccáinàyvàonào.”AnhnóivớiMimibằnggiọngnóibìnhthảnkhôngănnhậpvớitìnhhuống.

Mimimỉmcườivớianh.“Thíchgiàymớicủabàkhông?”

“Cóạ,”Joeđáp.“Chúngxinhxắnghê.”

Lesquaysangngườiphụnữrõrànglàđãcốgắnggiúpđỡbàtrướckhihọđến.“Cámơnbà.”

“Tôiđoánlàđâylàngườinhàcô.”Ngườiphụnữmỉmcười.

“Đúngvậyạ.”Lesgạtnướcmắt.

KhicôquaylạichỗcủaJoevàMimi,côthấyanhđãcởicáiáolenmỏngcủamìnhvàthậntrọngnhưchămchútmộtđứatrẻsơsinh,anhcẩnthậnquấnnóquanheocủaMimiđểchechophầndướicủabà.

“Hãyđưabàvàotrongxenào,”anhnói,vàcầmtayMimi.

“Vâng.”Lescắnmôivàđivềphíachiếcxe.“Anhnghĩmìnhcócầnđưabàđibệnhviệnkhông?Đểbiếtchắcbàkhôngsaocả?”

JoenhìnlạiMimi.“Trôngbàcóvẻổncả,nhưnganhsẵnsàngchởhaingườiđếnbệnhviện.”

Lesnhìnbàngoạinghiêmnghị.“Bàcósaokhông,Mimi?”Mimichỉcười.

LesnhìnJoe.“Chúngtahãyđưabàvềnhàđã.Mẹemsắpvềrồi,emsẽxemmẹcóthấychúngtacầnđưabàđiviệnkhông.”Vàkhicôtiếnthêmmộtbước,cônhìnthấyáoquầncủabàởbênvệđường,côđitớivànhặtnhạnhchúng.

Đứnglên,LesnhìnJoe,mìnhtrầnđếnthắt lưng,đanggiúpđỡbàngoạicủamình,đượcchechắnbởichiếcáokhoácvàáolenmỏngcủađànông,bướcvàotrongxe.Timcônhảynhótmộtcáchkỳcục.Trongđầucô,cônhưnghethấyKatienói,LầnđầutiênmìnhgặpJoe,mìnhnghĩ,“Ôi,Lessẽyêuquýngườiđànôngnàyhoàntoàn.”

Katieđãđúng.

Cốgắngchốngđỡlạinhữngsuynghĩđiênrồ,Lesđivộivềchỗxeôtô.

***

Saumộtvàihơi thởsâu,KatiebướcvàovănphòngcủaLola. “Emrấtxin lỗi, emđãcưxửkhôngchuyênnghiệpchútnào.”KhônggiốngngườihọRaychútnào.

Lolamỉmcười.“Emgáiơi,đâyđâucóphảilànhàthờ.”

“Nhưngcũngkhôngphảilànhànghỉnốt.”KatiebuôngmìnhxuốngchiếcghếđốidiệnbànlàmviệccủaLola.Nướcmắtcôchựctuônrơi.

“Nghệthuậtnuôidưỡngđammêmà.Thậttiếclàanhtađãcógiađình.”Lolanói.

MộtlànsónghổthẹntràolêntrongKatie.“Anhấychưacógiađìnhđâu.Emnóithếvìemcứnghĩđólàanhtraianhấy.”

Lolagiơtaylên,mấycáivòngtayvavàonhauloảngxoảng.“Thếthìsaolạidừnglại?”

“Bởivìanhấykhôngphảidànhchoem.”

Trongđôimắtthẫmmàucủasếpcôlấplánhnụcười.“Theonhưnhữnggìmàchịthấy,thìanhtacóvẻlàdànhchoemđấychứ.”

“Anhtalàdạngtaychơilắm.”

Lolacúisátlại.“Thìchơivớianhtaluôn.”

Những lờinói củaKatiebật ra từ trái timcô: “Ướcgìembẩmsinhđãnhư thế.Nhưngemkhôngphảingườinhưvậy.Quanhệtìnhcảmphảicómộtýnghĩanàođó,nếukhôngemkhôngthểphóthácbảnthânemđược.”Nhưngsuýtnữathìcôđã,phảikhôngnào?

“Thếthìcảmhóataychơiấyđi.Làmchoquanhệtìnhcảmtrởnêncóýnghĩagìđóđi.”

KatienhìnLolađầynghihoặc.“Chịtrônganhtacóvẻdễcảmhóakhôngnào?”

Lolacườikhúckhíchvànhướnmộtbênmày.“Emcólýđấy.”

Kéolạimáitóc,Katiecaumày.“Emchẳngmuốnhỏiđiềunàychútnào,nhưng... liệucóquáđángkhôngnếuemxinnghỉnốtngàyhômnay?”

Lolanhìncô.“Đángraemkhôngnênđếnlàmviệchômnaysautấtcảnhữnggìđãxảyra.Vềnhàđi.Vàemcũngnghỉluônngàymainhé.”

Katiesắpsửatranhcãi,ngườihọRayđâucótrốnviệcthếnày.RồicôquyếtđịnhrằngcóthểlàngườihọRaynàycũngđángđượcnghỉlắm.Mộtlầnthôi.“Cámơnchị.”

Carlláixeđiquahaikhốinhàvàdừnglạitrongmộtbãiđỗxe.Anhngồitrongxe,đếmđếnnămmươivàđợichonỗiđaunơingựcvàởcậunhỏnguôingoaidần.Kểcảkhicònmộtthằngchoaichoai,anhcũngchưatừngthèmmuốnmộtngườiphụnữnàođếnthế.Nhưng,trờiđấtạ,anhsẽphảivượtquađiềuấythôi.Anhsẽphảivượtquacô.

Nhưngđợiđã.Đâuphảichỉvìcô.Thựctếchếttiệtlàanhđãkhôngchophépmìnhgầngũimộtngườiđànbànàotừcảnămtrờinay.

Anhlôiđiệnthoạidiđộngtừtrongtúiáokhoácra.Vấnđềnàycóthểgiảiquyếtđượcthôi.AnhcốgắngnhớrahọcủaPeggy.“PeggyBénhỏ”.Peggyrấtantoàn.Lyhôn,haiđứaconnhỏ.Côtakhôngtínhchuyệnkếthônlầnnữa,khôngtínhchuyệncóquanhệtìnhcảmnghiêmtúc,nhưnglạithíchthỉnhthoảngcóquanhệtìnhdục.Tạisaomàanhcònchưagọichocôtanhỉ?

Anhkhôngthểnàonhớrasốđiệnthoạicủacôta.Anhcóthểgọitổngđàiđểhỏi.Côtacótêntrongdanhbạ.Chỉmộtcúđiệnthoại,vàanhsẽcósốđiệnthoạicủacôta.Mộtcúđiệnthoạichocôtavàcoinhưanhsắpđượcngủvớicôta.Chỉhaicuộcđiệnthoạilàcóthểvớimộtngườiđànbà.Thếthìvìcáiquáigìmàanhcònchưagọiđiệnthoạicơchứ?

Điệnthoạicủaanhreovang.Anhnhìnxemailàtácgiảcuộcgọitới.Ben.Mởđiệnthoạira,anhhỏi,“Anhđãthẩmtramấycáilýlịchđóchưa?”

Benlờcâuhỏiấycủaanhđi.“Cuộchẹnhòcủachúthếnàorồi?”Chắclàbốanhđãkịpđưachuyệnrồi.

“Khôngphảiviệccủaanh.”

“Bịcongìđốtmàchúcáukỉnhthếhả?”

“Anhchứcònainữa.Vớvẩnthếnàomàanhlạicònchúcphúcchoônggiàlàmđámcướilầnnữa?”

“Saolạikhôngchứ?Jessietuyệtthếcòngì.”

Carlnắmchặtcáiđiệnthoại.“Ônggiàhơnsáumươirồi.”

“Thôiđinào,Carl.Bốcũngxứngđángđượchưởnghạnhphúcchứ.Mẹmấtđãmườisáunămnayrồi.Vàtámnămđầutiênbốtoàntâmtoànýnuôidạyhaianhemmìnhcòngì.BốyêuJessievàđángđượchưởnghạnhphúc.”

Carlcaumàyvàbỏcuộc,khôngcốcãilývớinhữngngườivôlýnữa.“Anhcótintứcgìvềnhữngngườitrongbảndanhsáchemđưaanhchưa?”

“Chínhvìthếmàanhgọichúđấy.”

“Cógìhayhokhông?”Carlngọngoạy.

“Cóđấy,”Bennói.“Vấnđềlàởchỗchẳngcóaitrongbọnhọlàkhôngtỳvết.MelGrimes,taythợảnh,vàinămtrướccóvấnđềvớithuốcgâynghiệnđượckêtoa.JackEdwards,chủtiệmhoa,luônvũphuvớicáccôtìnhnhân.ToddSweet,đãđitùbảynămvìtộicướp...chínhmộttiệmbánhngọt.HọthậtcủataynàykhôngphảilàSweet.VàcònWillReed,taynàythúvịđây.Nămnămtrởlạiđây,taynàykhôngcóvấnđềgì,nhưngtrướcđó,thườngcótậtgâyhỏahoạn.”

“Vàkhôngcólửa,làmsaocókhói,phảikhông?”Carlnói,nhớlạichỉthiếuchútnữalàanhvàTócĐỏbịthiêusống.

“Cũngcóthể,”Bennói.Rồiimlặngmộtlúc.“Bốnóilàchúsẽghéthămmấytaynàyhômnay.Đừngcótáymáyvàovụáncủaanhnữa.”

“Emnóivớimấytayđólàemsắpcưới.Emchỉmuốncảmnhậnxembọnhọthếnàothôi.”

“Này,mấycáikẻnhưthếchẳngthíchaicảmnhậngìvềbọnchúngđâu.Anhthựcsựnghĩlàchúnênđểviệcnàychobọnanh.”

“Emcũngtừnglàmộtngườitrong‘bọnanh’đấy,anhnhớkhông?Emcóthểlochobảnthânmà.”

“Thìchúcũngcómộtcáisẹođểchứngminhcholờinóicủamìnhmà.”

“Chẳngqualàanhghentịvìemđãtrúngđạnmộtlầncònanhthìchưachứgì.”

“Ừ.Anhmuốnthếđấy,bịănđạnđểchứngminhmìnhlàngườiđànôngthựcthụ.”Benthởdài.“Chúbảolàchúđãnghethấygiọngnóicủakẻsátnhân.Chúkhôngnghĩlàchúcóthểnhậnragiọngnóiđóà?”

“Emcũngđãnghĩvềđiềuđó.Nhưnghắntađãchỉnóicóvàilờivớiem.Emđãnóichuyệnvớimộtvàikẻtìnhnghiquađiệnthoạivàchẳngnhậnthấygì.Nhưngbiếtđâuđấy,cókhigặpmặtthìemsẽmaymắnhơn.”

“Maymắn?”Benngừnglời.“Chúđúnglàcủanợ,nhưngthằngcuconvàbàxãnhàanhlạiquýchú.Đừngcóphụthuộcvàomaymắn.Cẩnthậnđấy.”

***

Katiechuivàotrongxevàngồithừtrongđó.BanđầucôđãcókếhoạchđiđếnkháchsạnnơicôvàLesđãởđêmqua,chuivàotronggiườngvàkhócchođãbuồn.Thậtđángbuồn.Côkhôngthểnhớcóbaogiờđãcảmthấy...bịkíchthíchđếnthếchưa.Ồ,côcónghengườitanóichuyện

tuyệtvọngvìthèmmuốn,lạclốivìkhátkhao,cháybỏngvìđammê,nhưngthựclòngmànói,côđãchỉnghĩlàhọnóiquálời.

Dĩnhiên,côkhoáidụctình.KhôngkhoáilắmvớiJoe,nhưngtrướcJoethìcó.Côcũngđãcómộtđôilầntrảiquanhữngcảmxúcmàcôcholàtuyệt.Nhưngcôchưabaogiờ,chưabaogiờbịcuốnđichỉbởimộtcáihônđếnđộđểchongườiđànôngvéncảváymìnhlênvàluồntayvàotrongquầnlótcủamìnhngaygiữathanhthiênbạchnhậtvàsếpcủacôthìngồicáchđóchưađầynămmét.

NgườihọRaykhôngbaogiờlàmthếcả.

NhưngngườihọRaycũngkhôngngồiđóthanthântráchphậnbaogiờ.ThếchonêncôphảiđứnglêntrêngótđôigiàyNineWestcủamìnhvàlậpmộtkếhoạchmới.Khôngcóchuyệnrúcvàochănmàtrốn.Côcònphảihủymộtcáiđámcướivàđòilạinhữngkhoảntiềnđặtcọc.

Nóichuyệntiềnnongthìcôcóthểkiểmsoátđược.KhônggiốngnhưsựcuốnhútthểxáckỳlạmàcôđãcảmthấyvớiCarlkhinãy.Điềuấykhôngthểnàokiểmsoátnổi.Bêncạnhđó,bậnrộnsẽkhiếncôkhôngcóthờigianmàthantrách.

Côcóthểhủymọichuyệnquađiệnthoại,nhưnggặpmặtcóthểlàmtăngcơhộiđểcôcóthểlấylạitiềnđặtcọc.Chẳngphảilàkhônglấylạiđượctiềnthìcôsẽgặpvấnđề,nhưngngườihọRayluônluôntiêuphamộtcáchkhônngoanvàđólàmộtviệckhônngoanđánglàm.ĐặcbiệtlàsaukhiquyếtđịnhsẽhoànlạiJoegiátrịchiếcnhẫnđínhhônmàcôđãxảvàotrongbồncầu.

Côlôiracuốnsổghichépđámcưới,nơicôlưugiữthôngtincủamọingườivàsẽtớichỗToddSweet,ngườithợlàmbánh,đầutiên.

Carlđứngtrướchiênnhà.MelGrimes,taythợảnh,mởcửasautiếnggõlầnthứba.Trônganhtanhưchưatỉnhngủ.Carlnhớlạithôngtinvềngườiđànôngcóvấnđềvớicácloạithuốcgâynghiệnkêtoa.Đôimắtxanhlụccủaanhtađỏngầu.AnhtamặcmộtcáiquầnhiệuDockersmàuxanhnướcbiểnvàmộtcáiáosơmitrắng,nhưngcảquầnlẫnáođềunhàunát,nhưthểanhtađãmặcnguyênchúngmàđingủvậy.

“Tôicóthểgiúpgìđượcôngkhông?”AnhchàngMelnàytrôngchẳnghạnhphúctýnào.

NhưngCarlcũngvậy. “Tôi làCarlHades.Chúngtacómộtcuộchẹn lúcmườigiờvàôngđãkhôngcónhà.”

Grimescaumày.“Tôitưởngcuộchẹnđólàvàongàymai.”

“Theoghichúcủatôithìkhôngphảithế.”Carllôicuốnlịchcủamìnhra.

Grimeslùilại.“Vàonhàđi.Tôisẽđưaôngxemdanhmụcảnhcủatôi.”AnhtaradấuchoCarlđivàophònglàmviệcởngaygầncửaravào.Trêntườngtreođủcácloạiảnh:chândunggiađình,mộtsốbứcchụpphongcảnhhoangdã,mộtvàibứcảnhnghệthuậtchụpcây,mộtvàibứchìnhkhỏathân.Chẳngcóảnhcôdâunào.

“Cóvẻnhưôngchụpđủthứnhỉ.”Chơichữđầychủý.

Grimesngồivàosaubànlàmviệccủamìnhvàmởngănkéochứađầyhồsơra.“Tôichụptấtcảnhữnggìbắtmắt.”

“Vàcáccôdâubắtmắtlắmhả?”Carlnghiêncứuphảnứngcủaanhta.

“Cũngchẳng,nhưngtôicũngphảikiếmsốngchứ.”Grimescườitoetoét.“Điềuđókhôngcónghĩalàtôichụpảnhđámcướikhôngđẹpnhé.”AnhtalôiramộttệphồsơvàđẩyvềphíaCarl.“Đâylàmộtvàimẫuảnhcướitôichụp.Giátiềnthìtôiđãliệtkêởmặtsau.Ôngmangchúngvềmàxem.Chocảvợchưacướicủaôngxemluôn.”

CarllắngnghengườiđànôngnóivàcốgắngnhớlạigiọngnóicủagãđànôngởngôinhàcủabàJones.Anhkhôngnhậnthấygì,nhưngbiếtđâuđấy.

“Tôisẽlàmvậy.”Vợchưacướicủaanh.SaomàhìnhảnhTócĐỏlạingậptràntrongócanh?Anhngắmnghíabứchìnhchụpmộtcôtócnâukhỏathân.Peggy,bàmẹđơnthânưadụctình,làmộtngườiđànbàtócnâu.Anhcóthểgọichocôtasaukhirờikhỏiđây.Hẹnhòmộtcái,xuaTócĐỏrakhỏihệthốngcủaanh.

“Tôibánphiênbảncácbứcảnhnày,nếuôngmuốn.”Grimesnói,nhưđểýthấycáinhìncủaCarl.“Tôicótổchứcmộttriểnlãmhồinămngoái.”Grimestiếptụcnóithêmnămphútnữavềnghệthuậtnhiếpảnhcủagã.TráivớiphảnứngbanđầucủaCarl,Grimescóvẻkhá làbìnhthường.

Lậtmởtệphồsơ,Carlngắmnghíacácbứcảnh.Cácảnhchụpđámcướithôngthường.“Chúngtôicóthểquaylạivàtraođổivớiôngsauđượckhông?”

“Chắcchắnrồi.”Grimesđứngdậycóvẻnhưmuốnđượcnhanhchóngthoátkhỏianh.

Carlđứnglên.Grimesđitheoanhracửa.

“Ôngcóphảilàngườiđãđểlạidanhthiếpphảikhông?Ônglàmộtthámtửtưà?”

“Làtôiđây.”Carlnhìnanhtamộtlầnnữa,cốgắngnhậnđịnhvềanhta.

“Nếucókhinàoôngcầnthuêthợảnhchụpngườitalàmnhữngviệcchẳngnênlàm,tôisẵnsàng.”Grimeslạitoetoét.

“Thườngthìtôitựlàmlấy.Nhưngtôisẽnhớlờiôngnói.”

“Thếnhé,vàgọiđiệnchotôinếuvợchưacướicủaôngthíchcácbứcảnh.”

Carlvàotrongxecủamình.Kêhồsơcủamìnhlênvôlăng,anhngoáymấylờighichú.Cảmnhậnbanđầu,khôngtốtlắm.Cảmnhậnthứhai...mộttaybìnhthường.

Carlluônluôntinvàocảmnhậnbanđầu.

***

Lesngồitrongphònglàmviệccủabácsĩ,giữamẹcôvàMimi.Mẹcôlậtxemmộttờtạpchí.Miminghịchnghịchvớisợilentuộtrakhỏicáiáolencủamình.Lesđanhaitayvàonhau.

“Conrấtxinlỗi,mẹ,”Lesbậtra.

Mẹcôđặtcuốntạpchíxuống.“Mẹđãnóivớiconrồi,khôngphảilàlỗicủacon.Vàmẹchắclàbàổncả.Nhìnbàmàxem,mìnhtớiđâychỉđểchochắchơnthôimà.”

“Conbiếtthế,nhưngconkhôngthểtinlàconlạiđểchuyệnnhưthếxảyra.”

MẹcôđưatayquangườiLesvàngănkhôngchoMimilàmthủngmộtlỗtrênáolen.Rồibànhìn

Les.

“Congáiơi,cáchđâybatuầnbàcũngbỏmẹđi.Maylàmsao,bàchỉđixađượcđếnnhàcủaôngGomezmàthôi.Nhưng...”mẹcômỉmcười,“ôngấythứcdậyđộtngột,đivàotrongbếpvàthấybàngoạiconđangtrầntruồngngồibênchiếcbàntrongbếp.”

Lesmỉmcười,rồithởdài.“Mẹlàmthếnàohàngngàyđượcnhỉ?”

Mẹcônhăntrán.“Cũngchẳngdễdànggìđâu,nhưngđôikhicuộcsốngkhôngchophépngườitalựachọn.”Nụcườicủamẹcôtrởlại.“HãyquênlolắngvềchuyệnđóđivàkểmẹnghevềngườibạncủaKatieđãgiúpđỡcontìmMimi.AnhtacóthamdựđámcướicủaKatiekhông?Anhtacó...dễthươngkhông?”

Leslưỡnglự,cốgắngnghĩcáchlàmsaođểgiảithíchchomẹcô.

“À,mẹquênmất,”mẹcônói.“CóaiđógọiđiệnhỏiconvìmuốnnóichuyệnvớiKatievềđámcưới.AnhtanóirằngtìmđượcsốđiệnthoạicủacontronghồsơcủaKatie.AnhtađãcốgắnggọiđiệnvềnhàchoKatie.Mẹbảovớianhtalàhaiđứabọnconnghỉlạitrongkháchsạnđểthưgiãnđầuóc.”Mẹcôcầmmộttờtạpchíkháclên.

Leschợtnhớralờicảnhbáocủaviêncảnhsát.“Ngườiđólàaihảmẹ?”

“Mẹcũngkhôngbiếtchắc,nhưnglàmộtngườinàođóliênquanđếnđámcưới.”

“Mẹcónóivớianhtalàkháchsạnnàokhông?”

“Không,nhưngmẹchoanhtasốđiệnthoạicủakháchsạn.Saovậy?”

“Khôngcógìđâuạ.”LesnhìnđồnghồvàquyếtđịnhgọiđiệnchoKatieđểkểchocôấynghevềcúđiệnthoạitrướckhicôấyrờiphòngtranh.

***

Mườiphútsau,vàchừnghơnnửatiếngrỗirãinữamớiđếngiờhẹnvớitayDJ,Carlláixequaylạithửtiệmhoalầnnữa.Anhnhìnthấymộtngườiđànôngđangxếphoavàotrongxe.HyvọngđólàEdwards,Carltiếnlại.

“ÔngEdwardsphảikhông?”

Ngườiđànôngkhôngquaylại,nhưngđáp,“Phải?”

Trúngrồi.“TôilàCarlHades.Tôiđãgọiđiệnchoông.”

Ôngtavẫnkhôngquaylại.“Vàtôinghĩlàtrợlýcủatôicũngđãđềnghịgiúpđỡôngmà.”

“Tôimuốnđượcnóichuyệnvớingườitôithuêhơn.”

“Sarahphụtráchcácđámcưới.”Ngườiđànông,khoảngngoàibốnmươi,mặcmộtchiếcáosơmicóinquảngcáocủatiệmhoa,cuốicùngcũngquaylại.

“Nhưngônglà...chủtiệmmà.”Carlnhậnthấycómấyvếtcàodướicổôngta,khôngrõrệtnhưmấyvếtcàotrênmặtanh,nhưngcóvẻcũnglàtácphẩmcủacùngmộtloàiđộngvật:đànbà.Mộtngườiđànbàtứcgiậnhoặcsợhãi.Cũngcóthểlàmộtngườisắpbịbắn?

“Cóchuyệngìhaysao?”ÔngEdwardshỏi.

“Chỉlàhìnhnhưcảhaichúngtađềudínhđếnmộttrậnđánhnhauvớimèo,nếuônghiểuýtôi.”Carlsờnhữngvếtcàotrênmặtmình.

“Đúngthế.”EdwardsquayngoắtlạivàđặtthêmmộtlọhoanữavàotrongcáihộpởghếsaucủachiếcxeSUVcủamình.

CarlthầmnhớtrongđầulàsẽhỏiBenxembênkhoahọchìnhsựcótìmđượcchútdanàodướimóngtaycủaTabithahaykhông.“Ôngcóthểdànhchotôivàiphútđểthảoluậnvềgiácảchođámcướikhông?”

“Sarahsẽvuilònggiúpôngviệcấy.Tôiđãchuyểngiaotoànbộcácđámcướicủatôichocôấy.Tôiđãloxongchocôdâucuốicùngcủatôirồi.”

Carlquyếtđịnhdấnthêmmộtbước.“NhưngTabithaJonesđãgiớithiệuông,chứkhôngphảiSarah.”

Edwardsquaylại.“Tabithalàngườitổchứcđámcướicủaôngà?”

“Vâng?”

“Này,thếthìtốthơnlàôngnêntìmngườikhácthìhơn.”

Carlvờngờnghệch.“Tạisaothế?”

“Bàtabịgiếtrồi.TốiquatrênTVcóđưatin.”

“Thậtsao?Họcóbiếtkẻnàođãlàmvụấykhông?”

“Bảntinkhôngnóigìđếnchuyệnấy.”ÔngtachẳngcóvẻđộnglòngchútnàovìTabithađãthiệtphận.“Hãycoinhưmìnhgặpmayđi.”

“Ôngkhôngnghĩlàbàấythạoviệccủamìnhhaysao?”

Ngườiđànônglạinhấcmộtlọhoanữalênvàquayđi.“Mộtvàingườicũngđángkiếplắm.”

“Bàấyđángbịgiếtư?”GiọngnóicủaCarltrởnênnghiêmnghị,giốnggiọngcảnhsáthơn.

Edwardsliếcnhanhanhnhưthểnhậnrasựthayđổi.“Xemnày.ÔngtraođổivớiSarahnhé.Hoặckhôngthìtùy.Nhưngtôikhôngcóthờigiantángẫuđâu.”ÔngtachuivàotrongchiếcxeSUVvàláiđi.

“Tôinghĩtôisẽnóichuyệnvớicôta.”Carllẩmnhẩm,thầmđưaôngEdwardsđứngđầudanhsáchtìnhnghi.

***

Liếcnhìnđồnghồ.CarlquyếtđịnhsẽphảiquaylạivàhỏithămSarahsau.AnhchuivàotrongxecủamìnhvàláixeđếnchỗtayDJ,nhưngtrướckhiláiđi,điệnthoạicủaanhreo.Anhliếcnhìnđểkiểmtratênngườigọitới.

“Nàybốơi.ÔngJohnsonlạihưhỏngnữaư?”

“Chưađâu.Bốđãđưaconchóđi.Chuyệnbuồnlắm.Họnóilànócóbatuầnchờngườinhậnnuôi.Hếtthờigianđóthìnótiêuđời.”

Carlcaumày.“Nósẽtìmđượcngườinhậnnuôithôi.Nólàchóthuầnchủngmà.”

“Khôngphảiđâu.Họnóilàchóthuầnchủngkhótìmđượcngườinhậnnuôihơnbởingườitachorằngnóbịlàmsao.Đặcbiệtlànólạicòncóthainữa.”

“Cóthaiư?Làmthếquáinàomànólạicóthainhanhthếnhỉ?”

“Mìnhchẳngđãthảoluậnchuyệnấytừkhiconmớimườibatuổirồithôi?”

“Bốvuitínhquá!Ýconlà,làmsaomàngườitabiếtlànócóbầuđược?”

“Cólẽlàtrôngnórạngrỡthếnàođó.Dùsaothì,concũngkhôngphảilovềchuyệnbầubí.Họsẽpháthaichonó.Khôngthểnàođểnósinhrachólaiđược.”

“Chắchẳnbốđãđểnóởmộttrungtâmnhậnthúnuôibịbỏrơitồitệnhất.”Carlxoaxoavaimình,biếtlàrồiđâyanhsẽhốihận.“Mẹnó.Bốquaylạichỗđóvàđưanóvềđi.”

“Bốmừnglàconđãnghĩvậy.Bởivìconchócứbámtheobố,bốđãmangnóvềchỗconrồi.”Buckhắnggiọng.“ÔngJohnsonđếnđâyrồi,bốphảiđithôi.”Rồiônggiàngắtmáy.

Carlquẳngcáiđiệnthoạixuống.AnhcượcmộttrămđôlalàbốanhđãchẳngđưaBabyđiđâusất.RồichợinhớracuộcđốithoạivớiôngEdwards,anhquaysốdiđộngcủaanhtrai.

***

ToddSweetkhôngcónhà.KatieláixeđếnvănphòngtạinhàriêngcủaWillReed,ngườiDJ.Côgõcửa.Trướckhicóngườitrảlời,cônghethấycótiếngnhạcbêntrong.Tiếngnhạcnhắccônhớvề...cáigìnhỉ?Ồ,đúngrồi,vềnhữngcuộcgọikỳquặcmàcônhậnđược.

Cửamởravàmộtngườiđànôngtócsẫmmàu,cỡbamươituổiđứngtrướcmặtcô.Katieđưatayra.“ÔngReedphảikhông?TôilàKatieRay.Chúngtađãtraođổitrênđiệnthoạivàtôiđãgửiemailchoông.Về...”

Anhtacầmtaycôtrongtaymình.“Vềđámcướicủacô?”Anhtamỉmcười.“Tạisaonhữngcôđẹpnhấtlạicứkếthôncơchứ?”

Côthảtayanhtaravàđểýthấymắtanhtachuyểnxuốngchỗcổáotrễcủacô.Luốngcuốngvớicáitúixáchcủamình,côđấutranhchốnglạimongmuốnđượcchỉnhlạicổáo.MặcdầucáinhìncủaCarlkhinãycònđầyẩnýgấpmườilần,sựquantâmcủangườiđànôngnàylàmcônhộtnhạt.Carl,quảlàcũnglàmcônhộtnhạt.Nhộtnhạtdễchịu.Nhạcchuyểnsanggiaiđiệukhác.

“Tôiđãcốgắnggọiđiệnchocôhômnay,”anhtanói.“Tôicóđểlạitinnhắn.”

“Ôngđãlàmthếà?”Katiehỏi.

“Đúngvậy.Tabithađãgửimailnóirằngcôquyếtđịnhthuêngườikhác.Tôichỉmuốnkiểmtralại,bởivìtôiđãnhậnđượctiềnđặtcọcrồi.”

“Thựcra,vìlýdođómàtôiđếntraođổivớiông.”Katienói,cốgắngkhôngphảnứngvìcáitênTabithađượcnhắctới.

“Vàonhàđicô.”ÔngReedlùilại.“Tôiđangghépnhạcvàovideocủamộtcôdâucủatôi.”

***

“Ôngtacóvếtcào.”CarlnóivớiBen.“Emcólinhtínhlàgiữahọcósựbấtbìnhvớinhau.”Carlcaumàykhitiếngcườicủaanhtraianhvanglêntrênđườngdây.“Saonào?”

“Chỉbuồncườilàchúlạinghingờmấyvếtcàocủaôngta,trongkhichínhcáimặtchúthì,”anhtraianhthởdài.“Nhưngcóthểđiềunàysẽkhiếnchúdễchịuhơn,anhđãgặpôngEdwardssángnay.Bọnanhđãthẩmtraôngta.Tuynhiênôngtađãtìnhnguyệntới.”

CarlrẽvềphíaconphốcónhàcủaôngReed.“Cứxemxétôngtachokỹ.”

“Chúđangởđâuđấy?”

“EmđangtrênđườngđếnchỗtayDJ.”

“Thếthìanhđangởngaysaulưngchúthôi.”

“Emkhôngcầnphảicóanhtrailớnlolắngchoemđâu,anhcóbiếtkhông?”

“Anhcóbaogiờnóilàchúcầnđâu.Thờigianbiểucủaanhthoánghơnmộtchútnênanhquyếtđịnhđithẩmtramộtvàingườihômnay.”

“Phảirồi.”Carlchẳngtinanhtrai.Anhcảmthấykhálàkhóchịu,rồinhậnrarằngnếuanhbiếtrằngBenđangởđâuđóthẩmtramộtkẻtìnhnghigiếtngườihàngloạt,anhcũngsẽmuốnhậuthuẫnanhtraiphíasaulưng.“Đểemgặptayđótrướcđã,rồianhhãyđếnsau.”

“Anhsẽđậuxevàchờởtrênphố,nhưngđừngcólâuquáđấy,anhcònphảixembênKhoahọcHìnhsựcó tìm thấygì trêncơ thểTabithahaykhông.Hơnnữa,bên tuần travừamớiđưaSweet,taythợlàmbánh,vềsở,đểthẩmvấn.”

“Anhtacũngtựnguyệnđếntrìnhdiệnchứ?”

“Khônghẳn.Nhưngđăngkýxecủaanhtahếthạn.”

“Tiệnquá.”

“Vớianhtathìkhông.Dùsao,anhcũngmuốnquaylạisởtrướckhingườitađểanhtavề.”Bendừnglại.“Chúbảochúđãghéchỗtaythợảnhhả?Chúthấytayđóthếnào?”

CarlđậuxetrướccửanhàReed.“Banđầuanhta...”

Mắtanhbắtgặpchiếcxeđậutrênlốivào.“Chếtmẹ.”Bụnganhquặnlại.“BiểnsốxecủaTócĐỏlàgìấynhỉ?”

“Anhcólưutronghồsơ,chứkhôngcóởđây.Saothế?”

“Cómộtcáixegiốngxecủacôấy.Emphảiđiđây!”

“Đợianhđã!”Bennói.“Anhchỉchậmhơnemđộhaiphútthôi.”

“Khôngthể.”Carlquẳngđiệnthoạivàrútsúngra.

AnhlaotớichỗchiếcxeHonda,hyvọngsẽnhìnthấycáigìchứngtỏlàanhnhầm,mộtgóitãbỉm,sựlộnxộnbêntrongxe,hoặcbấtcứthứgìmáchvớianhrằngđókhôngphảilàxecủaKatie.Thayvàođó,mắtanhgắnchặtvàoghếhànhkháchtrongxe.Đúnghơnlàthứđangngồitrênđó.Mộtbứcvẽcủavoi.

CHƯƠNGHAIMƯƠIBA

HìnhảnhcủaTócĐỏhiệnlêntrongtâmtríCarl.Nụcườicủacô.Lọntócđỏcứrơilêngòmácôtrongbữaăntrưa.Rồitâmtríanhlạichuyểnsangxácnạnnhânbịtratấnmàcảnhsátđãkhaiquậtđượcởtrongrừng.

“Khốnkiếp!”Adrenalinechảyrầnrậttrongngườivàanhnhảybổtớichỗhiênnhà.Ócanhtínhtoánphươngántiếpcậnđúngđắn.Anhđưataylêngõcửa.HìnhảnhcondaokềngangcổTócĐỏchoánlấyanh.Tayanhnắmvàonắmđấmcửa.Cửakhôngkhóa.Mộtlờimời.

Anhđứngbênhiênnhàtronggiâylát,lắngnghe.Nhạc.Nhạcnhàthờ.Nhưngkhôngcótiếngngười.

Dùngbànchân,anhkhẽđẩycánhcửa.Lắngnghechămchúhơn.Chẳngcógìngoàitiếngnhạc.Anhluồnvàotrongnhà.Mắtanhnhìnsangtráirồisangphải.Phảirồi.TạisaoTócĐỏlạiđếnđâynhỉ?CôấycóthuêtayDJnàyđâu.

Lốivàodẫnanhtớimộtphòngkhách.Cótiếngnóihòavàotiếngnhạc.Anhđivềphíacótiếngnói.

Anhnghecó tiếngcòixecảnhsátbênngoài,gầnhơn.Anh traianh.Súng trong tay,Carldichuyểnvềphíasảnh.Mộtngườiđànôngbướcratừsaumộtcánhcửa.“Đứngyên!”Carlgầmlên.

Ngườiđànôngnhảylùilạivavàotường.“Cáikhỉgìthếnày?”

“TócĐỏ?”Carlgọito.

Mộttiếngcọtkẹt,nhưthểaiđóđứnglêntừmộtchiếcghếkhôdầu,vẳngratừmộtphòngkhác.KatieRayhiệnraởcửa,sốngsót,lạnhlặn,hoànhảo.ĐôimắtxanhcủacôtrònxoekhicônhìnthấykhẩusúngchĩavàoReed.

“Cảnhsátđây!”cótiếngBenvanglên.“Bỏsúngxuống!”

“Ởtrongnày.”Carlthétto.

Benhiệnraởchỗngoặt,mắthếtnhìnngườinàylạinhìnngườikia.“Chuyệngìthế?”

“Tôicũngmuốnđượcbiếtđây.”Reednói.

SựchúýcủaCarllạiquayvềvớiTócĐỏ.“Emcósaokhông?”

Anhtraianhlêntiếng.“ÔngReedđâycóđedọagìcôkhông,côRay?”

“Không.”Côcốgắnglêntiếng.

***

CarlđểBennóichuyệnvớiReed,anhrahiệuchoTócĐỏđitheomình.Đểcôrakhỏinhàlàanhphảihỏingaycâuhỏiđangcháybỏngtronganh.“Emlàmcáiquáiquỷgìởđâythếhả?”

Côcứngngười“Em...thếanhlàmcáigìởđâynào?”

“Trảlờianhđi.”Anhxoayxoayvai;sựcăngthẳnglàmchocơbắpanhnhưxoắnlại.

Côchớpđôimắtxanhdatrờinhìnanh.“Emđếnđểxememcóthểlấylạitiềnđặtcọcđượchaykhông?”

“Tiềnđặtcọcư?HồsơcủaTabithachothấylàemthuêmôtDJkháccơmà.”

“Banđầuthìkhông,”TócĐỏnói.“EmđãthuêWillReedrồi.Tabithasauđótrởchứngvàthayđổimọithứvàophútchót.”

“Mọithứấyà?”Anhlạixoabópbảvaibêntráicủamình.“Thếemcònthuênhữngainữanào?”Khicôkhôngtrảlời,anhbắtđầunhắctừngcáitên.“JackEdwardsởcửahàngBôngHồngĐỏà?”

Côgậtđầu.

Chếttiệt.“ToddSweet?”

Côlạigật.

Chếttiệtgấpđôi.“NhiếpảnhGrimes?”

Côgậtnữa.“Tạisaochuyệnđólạiquantrọngthế?”

“Mẹkiếp!”

“Chuyệnnàycóthựcsựđángđểvăngtụckhông?”Côvặcanh.

“Có.Thựcsựlàcó.”

Benđitới,sựcaucóhằnsâutrênmặtanhnhưthểlàvĩnhviễn.“Anhtađãđồngýquêntoànbộnhữnggìđãxảyra.NhưngtốthơncảlàchúhãycầuChúarằngđâykhôngphảilàkẻchúngtatìm,bởivìanhcóthểđảmbảovớichúrằngnếuanhtalàkẻđó,chuyệnnàysẽtrởlạilàmhạichúngta.”

“Ồ,Chúaơi!”TócĐỏnói.“AnhnghĩanhtalàkẻđãgiếtTabithaà?”

BennhìnCarl. “Anh tưởng chúbảo rằng cô ấykhông thuêngườinào trong sốmấy cái tênchúngtanắmđượccơmà?”

“BàJonesđãthayđổimọichuyện,nhưngbanđầuthìcôấycóthuêtấtcảbọnhọ.”

“Cóchuyệngìvậy?”TócĐỏhỏidồn.

BencaumàyvànhìnTócĐỏ,rồilạinhìnCarl.“Tốthơnlàchúnóichocôấyngheđi.”

“Ainóichoemrõđinào.”TócĐỏkhôngthôi.

Carlgiơtaylên.“ĐitheoanhđếntiệmcàphêStarbucksởgócphố,vàchúngtasẽnóichuyện.”

Trôngcôcóvẻkhôngvuivìsựtrìhoãntạmthời,nhưngcuốicùngthìcôcũngđivềphíaxeôtôcủamình.

“Cậulàmhỏngcảrồi!”BenmắngngaykhiTócĐỏvừađiđủxađểkhôngnghethấy.

Đúng.Anhđãlàmhỏngcả.Đánglẽanhkhôngđượchôncô.Chạmvàocô.MắtCarlkhôngrờikhỏicáihôngđongđưatrongkhiTócĐỏđivềphíachiếcxeHondamàubạccủacô.Kýứcvềnhữngngóntaytrượtvàobêntrongchiếcquầnlótcủacô,chạmvàolàndamềmmạinhấtmànhânloạibiếtđến,làmanhlạicươnglên.

“Thôiđừngcónhìnmôngcôấynữađi,”Benmắng.“Anhđangnóivớichúđâynày.ChúcócầnphảixôngvàonhưthểRambothếkhônghả?”

“EmcứnghĩanhtacóTócĐỏtrongtay,làmgìthìchỉcóChúamớibiết.Emkhông...”

“Chúcónhậnthứcđượcanhsẽgặpphảivấnđềgìnếuanhphảibắtanhtasaunàykhông?Xâmnhậptưgiabấthợppháp...”Bennhắcđếntấtcảcácluậtlệmàanhđãbỏqua.

“Nếuanhtalàkẻchúngtatìmkiếm,chúngtasẽtìmđượccáchvượtquachuyệnđóthôi.”

“Cóphảivìthếmàchúrờibỏngànhkhông,bởivìcốgắngluồnláchcácluậtlệđãkhiếnchochúvànhữngngườikhácănđạn?”

Carltiếnmộtbướclạigầnanhtraihơn.CóthểlàBennhiềutuổihơn,nhưngCarlchưabaogiờlùibướctrướcbấtcứtrậnchiếnnào.“Emđãkhiếnchoanhgặpphảimộttìnhhuốngrắcrối.Vìthế,emxinlỗi.Nhưngđừngcóquăngrácrưởivàoem.Bởivìemđảmbảovớianhđấy,nếuanhởvàovịtrícủaem,anhhẳncũngsẽlàmnhưemthôi.”

“Cónhữngluậtlệ,”Bengiậndữ.“Luậtlệtồntạilàcólýdonhấtđịnh.”

“Vâng,vàcóbaonhiêutêntộiphạmđangnhởnnhơngoàiphốbởivìluậtlệcólợichochúnghơnlàchúngta?”

“Dẫuthếthìchúngtacũngkhôngcóquyền...”

“Emkhôngcònlàmộtphầncủachúngtanữarồi.Emkhôngcònphảiđitheoconđườngấynữa.Vàemcũngcónhờanhtrôngnomemhômnayđâu.”

ChiếcxeHondamàubạccủaTócĐỏ,lùirakhỏilốivàonhà,kếtthúccuộcđốithoạinảylửa.Carlbỏđivềphíaxeôtôcủamình.

CôgặplạianhởcửatiệmcàphêStarbucks,vàhọcùngđivàotiệmvớinhau.“Tấtcảnhữngchuyệnnàycónghĩagì?”côhỏi.Chỉchútnữalàanhđãđặttaymìnhlênchỗlõmtrênlưngcô.Nhưngchạmvàocôcóthểlànguyhiểm.

Hươngcàphêtrànngậpmũianh,vàanhkhôngbằnglòngvìnóxuađimùihươngcủaTócĐỏ.Vẫnđangnghĩcáchlàmsaonóichuyệnnàyvớicômàkhônglàmcôsợđếnchếtgiấc,Carlđivềphíaquầyhàng.

“Gọiđồuốngđã.”Anhcầncáigìđóđểgiảmbớtsựbứcbốicủamình...cảnhữngbứcbốithểxáclẫnbứcbốivớiBen.

TócĐỏđặttáchcàphêcủamìnhxuống,ngồivàomộtchiếcghế,vàngướcnhìnanh.“Nào,anhnóiđi.”

Điệnthoạidiđộngcủaanhlạireovangvàanhgiơmộtngóntayxincôthêmmộtphút.“Hades

nghe,”anhtrảlời,vànhìnxuốngcô.Tầmnhìnchoanhthấykhengựccủacônhiềuhơn.Hơithởcủaanhnghẹnlại.

“Làanhđây,”Bennói.“Anhkhôngcóýkhơilạichuyệncũ.”

“Vâng.”CarlchấpnhậnlờixinlỗicủaanhtraivàcốgắngkhôngnhìnvàokhengựccủaTócĐỏ.“Emcũngkhôngcốýgâyrắcrốichoanh.”

Ngừngmộtlát.“Này,anhkhôngnóichuyệnnàylúcnãyvìnócóvẻkhôngquantrọng,nhưnggiờthìcóđấy.”

“Gìthế?”ÁnhmắtanhchuyểntừphầndathịtmềmmạisanglọntócrủtrênmáTócĐỏ.Tayanhngứangáymuốnchạmvàonó.Ồ,quỷthần,anhcũngmuốnđượcchạmvàohaibầungựckia.

“ChúbiếtlàbọnanhcũngthẩmtraTócĐỏ.”

“Và?”CarlkhôngsẽtinrằngKatiecólàmchuyệngìtồitệ.Côấybếẵmtrẻsơsinh.XemphimtruyềnhìnhTheBradyBunchvàSexandtheCity.Mắtanhlạiquayvềnơikhengực.

“Bọnanhpháthiệnmộtsựviệclàvàođêmxảyravụbắngiết,cómộtcuộcgọi911từnhàcủacôấy.Mộtngườibạncủacôấyđãgọiđiện.Sựviệcđượcghilạicókhảnănglàmộtvụđộtnhập.Anhđãnóichuyệnvớimấycảnhsáttheodõivụviệcđó.Họđãtìmthấycửasổbịđậpvỡvàcólờikhairằngcửasaubịmởngỏ.Nhưngcóvàicànhcâygãydobãoởbênngoàicửasổvàvìthếmộtcâuhỏiđặtra:nguyênnhândobãohaylàgìkhác?

“Vàanhnghĩlànguyênnhângìkhácphảikhông?”CarlnhìnTócĐỏnhấmnháptáchcàphênhưngvẫnlắngnghe.Cáiýnghĩkẻnàođólàmtổnthươngcônhưđãlàmtổnthươngnhữngngườiphụnữkhácgợinênmọibảnnăngđànôngmàanhcó:anhhùng,lịchlãm,khônglịchlãmcholắm.Bảnnăngdẫnanhtớimộtkếtluận.Anhsẽkhôngđểchuyệngìxảyravớicôcả.Ngaykhiấy,bảovệcôtrởthànhưutiênhàngđầucủaanh.

“Xemracóvẻkhảnghi lắm.”Bennói,kéosựchúýcủaCarl trở lạivớicuộcgọi.Anhđãcửngườiđếnnóichuyệnvớitaythợảnh.Anhsẽbáochochúbiếtnếucógìmới.”

“Vâng,”Carlđáp.

“Mộtchuyệnnàynữa,”Bennóithêm.“Bọnanhcótraođổivớigiađìnhcácnạnnhântìmthấytrongrừng.Cảhaiphụnữđềubắtđầunhậnđượcnhữngcuộcgọimờám.Kẻgọiđiệnchohọnghemộtđiệunhạc.HỏithửTócĐỏvềchuyệnđónhé.Nếucôấycónhậnđượcnhữngcuộcgọinhưthế,báongaylậptứcchoanh.”

“Emsẽlàmvậy.”Carldậpmáyvànhìnvàomắtcô.Trôngcôkhôngvuivẻgì.Anhbiếtminhflàmộtphầncủasựkhôngvuiấy.Anhthúnhậnlàtoànbộcảnhđãdiễnraởphòngtranhlàquálố,vàcólẽlàanhđãbấtchấpmộtsốluậtlệ.NhưngnhưBenđãđúngkhinãytrênthảmcỏnhàWillReed,Carlluônchánghétviệctuânthủluậtlệ.

“ĐólàanhBengọiđiện.”

Côđặttáchcàphếxuống.“Cóchuyệngìvậy?”

Ngồixuống,anhtựavaivàoghếcủamình,cốgắngtìmmộtcáchgìhayhođểnóirađiềuđó,nhưngchẳngcócáchnào.“BọnanhnghĩrằngkẻđãgiếtTabithacũngđãgiếthaingườiphụnữkhác.Cảhaingườiphụnữấyđều...đãđínhhôn.”

Mặtcôtrởnêntrắngbệch.“Vàngườitổchứcđámcướichohọlà...”

“Tabitha,anhelàthế.”Anhbaohaibàntayquanhtáchcàphê.

Mộtnếpnhănhiệnragiữađôilôngmàycôvàcôđưataylênngực.“Cóphảiđólànhữngngườiphụnữđượctìmthấytrongrừngkhông?”

Anhmuốnchạmvàocô,đoanchắcvớicôrằnganhsẽkhôngđểchuyệngìxảyravớicô,nhưnganhchỉgậtđầu.

“Vàanhnghĩlà...”Mặtcôlạinhợtnhạtthêm.“Anhnghĩlàcáikẻ...kẻsátnhânđóđangtheođuổiem?”

Đólàlúcsựviệctrởnênkhólường.“Cókhảnănglàvậy.”

Đôimắtxanhcủacônổibậttrênlàndatrắngmềmmại.“VàWillReed?Anhnghĩrằnganhtacóthểlàkẻđóư?”

Anhnắmlấytaycô.“Cóthểlắm.”

“Ồ,chếtmẹ!”Côrúttayra.

Anhcũngđồngtìnhvớicôrằngchuyệnnàyquảthậtđángđểvăngtục lắm.Anhchờchocônhấpthêmmộtngụmcàphêtrướckhihỏi. “Emcónhậnđượcnhữngcúđiệnthoạimờámkhông?Hoăclàcóthểemnghethấynhạc?”

Vẻmặtcôchoanhcâutrảlờitrướckhicôkịpđáp.“Emvừanhậnđượcthêmmộtcuộcnữa.Chỉmớivàiphútthôi.”

“Sẽổnthôi.”Anhnắmtaycôvàlầnnàygiữlấynó.Saucơnsóngcảmxúcbanđầu,chạmvàocôchocảmgiácthậtdễchịu.

ĐiệnthoạidiđộngcủaKatieđổchuông.Trướckhianhkịpbảocôphảilàmgìvớicúđiệnthoại,côđãkịpnghĩraphươngánthaythế:côquăngcáitúixáchcủamìnhđi.

Carlnhảydựnglên,túmlấycáitúixách,lôiđiệnthoạidiđộngcủacôra,tiếnlạiphíacôvàchocôxemsốđiệnthoạihiểnthịtrênmànhình.“Cónhậnrasốnàykhôngem?”

Côlắcđầu.Vẻmặtnhợtnhạtcủacôcàngthêmtrắngbệch.Anhcúixuốngvàthìthầmvàotaicô.“Thởđinào,TócĐỏ.Tấtcảnhữnggìanhmuốnemlàmđólànóialô.Emhiểukhông?”

Côgậtđầu,vàanhmởđiệnthoại,đặtvàocạnhmiệngcô.

“Alô,”côcốnói.

Anhvuốttaylênmácôvànháymắtvớicô.Đưacáiđiệnthoạilêntaimình,anhchờnghegiọngnói.Hoặctiếngnhạc.“TôilàHankLinksgọiđiệntừkháchsạnPipers,”tiếngnóicấtlên.“Tôikhôngmuốnphảigọiđiệnchocônhưthếnàychútnào,nhưng...nhưngtôierằngđãcómộtvụđộtnhậpvàophòngcủacôởkháchsạn.”

Độtnhậpư?“Xinchào,”Carlnói.“TôilàmộtngườibạncủacôRay.Cóbắtđượcaikhông?”

“Không.Tôielàngườidọnphòngđãbắtgặpaiđótrongphòngcô.Hắntađãđẩyngãcôtavà

bỏchạy.”

“Côtacóthểmôtảđượckẻđókhông?”

“Tôikhôngbiếtnữa.”

“Việcđãxảyrakhinào?”Nếusựviệcvừamớixảyra,cónghĩa thủphạmkhôngthể làWillReed.

“Sángnay.TôilấylàmtiếclàđếngiờmớiliênhệvớicôRay.”

Carlnghiếnchặtrăng.“Thếôngđãgọicảnhsátchưa?”

“Thếnày,chúngtôikhôngchắclàcómấtmátgìkhôngvàvìvậy...”

“Vàvìvậyôngkhôngmuốnsựviệcbịlưulạicôngkhaichứgì!”Anhbiếttỏngcáckháchsạnlàmviệctheokiểugì.“Ngườidọnphòngcònởđókhông?”

“Còn.”

“Giữcôtaởđónhé.Chúngtôisẽtớingay.”Anhtắtmáy.

TócĐỏngướclên.“Lạicáigìnữathế?”

“Cókẻnàođóđãđộtnhậpvàophòngcủaemởkháchsạn.”

Hoảngsợhiệnlêntrongmắtcô.“Leskhôngcóởđóđấychứ?”

“Anhkhôngnghĩthế.”Anhchuyểnđiệnthoạichocô.“Emgọicôấyđểbiếtchắcđi.”

***

Katiengồitrongvănphòngcủakháchsạn,cảmgiácbêntrongcôđờđẫn.Leskhôngcóởkháchsạn.Vàcảngườidọnphòngnữa,khihọtới.Dườngnhưngườidọnphònglàmộtngườinhậpcưtráiphép,vànóichuyệnvớicảnhsátkhiếncôtalongại.

CuộcđiệnthoạivớiLestrênđườngđếnkháchsạnthậtngắnngủivìLesđangởtrongphòngkhámvớibácsĩvàbàngoạicủacô.KhiKatiehỏixemmọichuyệncóổncảkhông,Leschỉnóimỗilàcôấysẽgọilạingaykhinàocóthể.

KatienhìnCarlcănvặnviênquảnlýkháchsạnvàquyếtđịnhrằngtốthơnhếtlàlàmbạnvớiCarlchứkhônglàmkẻthùcủaanh.Trướckhimọichuyệnkếtthúc,CarlgọiđiệnchoBen.Saukhihọđãxéthỏitấtcảmọingườitrongkháchsạn,họđưacôvàomộtphònghọpởphíasaukháchsạn,vàcứtheocáilốimàBennhìncô,côbiếtlàanhtalạisắplấylờikhaicủacô.Côcũngchẳngngại,nhưngcôthựcsựchỉmuốnđiđâuđómànônmộtcái.

ChiếcTVtreotrêntườngtrởnênsốngđộng,vàđúnglúcấybảntinngắnhiệnra.Mộtnữphóngviênđứng trướcmộtkhoảngrừng. “Đã tìmthấyhaixácchết tạiđâyvà theonguồn tincủachúngtôi,cólẽchúngtađangphảiđốidiệnvớimộtkẻsátnhânhàngloạt.Trongkhicảnhsátchưakhẳngđịnhgìvềpháthiệnnày,chúngtôiđãnóichuyệnvớiRobertBarton,ngườiđãtìmthấyxáccácnạnnhântrongkhiđidạotrongrừng.TheoBarton,cảhainạnnhânđềulànữgiới,vàcảhai,theonhưchúngtôiđượcbiếtđềubịđâmdãman...”

“Khốnkiếpthật!”Benrủa.“TôiđãnóivớiBartonkhôngđượcnóichuyệnvớiai.”Anhlôiđiện

thoạidiđộngravàbắtđầubấmsố.

ChiếcTVtắtngấm.Carlcầmchiếcđiềukhiểntừxa.“Xemcáinàychẳngíchgì.”Anhnhìncô,lolắngdângđầytrongmắt.

Côcũngchẳngnghĩgìnhiềuvềnỗilocủaanh.CônhìnchằmchằmvàomànhìnhTVvànhữnglờinóicủaphóngviênùlêntrongtaicô.

Dãman.Dãman.Katiedựavàoghếngồi.Benđãngắtđiệnthoạivàcônhìnchămchúcảhaingười.HaingườiđànôngtrônggiốngnhưAntonioBanderasthìchẳngtệchútnào,nhưngcôướcgìaiđócũngnóinhưvậyvớicáidạdàycủacô.

“Thởđinào,TócĐỏ,”Carlquansátcôvànói.

Côhítvàovànhìnquanhđểtìmkiếmphòngvệsinh.Nhìnthấynó,côlấytaychemiệngvàđingay.

“À,cứtthật!”Carlnóisaulưngcô.

Côvừakịpđếnnơi.Chỉvàigiâysau,khicôđangdựalưngvàotường,lôitrongtúixáchramấycáikhăngiấy,cốgắngtựnhủmìnhthôikhôngkhócthậtlâu,thậtto,khóchếtruộthếtgannữa,cônghethấytiếngcửanhàvệsinhmở.Côgiậtnước.

“TócĐỏ?”

“Emkhôngsao,”cônói.“Anhđirađi.”Cônghecótiếngnướcchảy.Cửabuồngtoiletcủacômởra.

“Này.”Đứngbênngoài,Carlấnmấycáikhăngiấythấmnướcvàotaycô.

Nhìnanh,côthấyanhtáixanh.“Anhđirađi,khôngcóanhcũngbắtđầunônđấy.”

“Emvẫnchưahếtnônà?”Anhcaumày.

“Emnghĩlàhếtrồi.”

“Thếthìanhcũngkhôngsao.Chínhtiếngnônọemớilàmanhbịảnhhưởng.”

Côápcáikhăngiấylênmặt.Anhtatiếnlạigầnhơnvàvénlọntóctrênmácô.Sựđụngchạmgiảnđơnvớianhtalàmchocảmxúcdânglêntrongngựccôvànhữnggiọtlệmàcôcứtựbảomìnhphảigiữtràođầymắtcô.Trướckhicôkịpnhậnthứcchuyệngìdiễnra,côđãgốiđầumìnhlênngựcanhtavàanhtaômlấycô.Cảmnhận,cảmxúc,khônggiốngnhưnhữnggìcôđãcảmthấyởphòngtranh.Nhữngcảmxúcnàykhôngmangdụctính;chúngkháchoàntoàn.

Mùihươngnồngvàsựđụngchạmcủaanhtabaophủlấycô,vàngayởđây,trongcáinhàvệsinhnữnày,anhtalạilàmcôcảmthấyantoàn.

Côhítmộthơithởsâuvàlùilại.“Chắclàkiếptrướcemđãlàmgìtệhạilắm,anhnhỉ?”

“Tạisaoemlạinóinhưthế?”Anhtalạichạmvàomácô.

“Bởivìtrongvòngmộtnămrưỡinay,mọisựtrongvũtrụnàycứchốnglạiem.”

“Muốnanhchovũtrụmộttrậnkhông?”Anhmỉmcười.

“Anhnghĩanhcókhamđượcnókhôngchứ?”Cômỉmcườiđáplại.

“Dễnhưtrởbàntay.”Anhchoàngtayquavaicô.

Cảmxúclạidângđầytrongcôvàcôlùilại.“Cảmơnanh.”Họđứngđónhìnnhauchămchăm.Cảmgiácthậtdễchịu.Côkhôngthấycôđơn.

Cuốicùnganhnói.“Anhrấttiếcnhưng,Bencómộtvàicâuhỏichoemđấy.”

***

Kẻsátnhânđiđilạilạivàdaydayhaitháidươngđangmỗilúcmộtgiậtgiậtmạnhhơn.Hắnđãlàmhỏngchuyệnrồisao?Cóphảibọnhọcườinhạohắnvìbọnhọbiếtlàhắnđãlàmchuyệnđó.

Khônghắnđãthựcthimọichuyệntốtlắmmà.Gầnnhưlàtốt.Hắnchỉcăngthẳngcómộthailầnmàthôi.Nhưnghắncảmthấychắcchắnhọcholàhắnbìnhthường.

Họcócholàvậykhôngnhỉ?

Hắnđitớicửasổvànhìnrangoài.Họcótheodõihắnkhôngnhỉ?Chờchohắnlàmhỏngviệc?Hắnbắtđầuđungđưa.

Đánglẽhắnchẳngnênđếnkháchsạn.Đólàmộtsailầm.Sailầmcóthểkhiếnhọlầnrahắn.Nhưnghắncần...cầnphảilàmchotiếngcườigiảmbớtđi.Hắncầnmộtcôdâu.Cầnnghecôtavanvỉ,giốngnhưđánglẽMariaphảivanvỉhắnthathứchocôta.Hắncầnlàmchonhữngtiếngcườidừnglại.

Nếuhắncóthểtớithămmấycôdâu,hắnlàhẳnđãcảmthấydễchịuhơn.Nhưnghọđãđưacáccôdâucủahắnđi.Hắndựavàotườngvàbắtđầuchuyểnđộng.Sau.Trước.Sau.Trước.

Đungđưachẳnghayhớmgì.Lẽrahắnphảithôiđungđưađithìhơn.Đãbaonhiêulầnmẹhắnbảohắnvậy?Đừngcóđungđưa.Đừngcóđungđưa.Mọingườicườichođấy.Bàđãđúng.Mọingườisẽcười.Họsẽnhậnthấylàhắnchẳngbìnhthường.Rồithìmẹhắnsẽđưahắntrởlạibệnhviện.Hắnthôikhôngđungđưanữa.

Nhạc.Nhạccóthểhỗtrợhắn.Hắnchạyvàotrongphòngngủvànhấnnútmáyghiâm.“Hànhkhúchônlễ”vangtrongtaihắn.Hắnlôicuốnalbumảnhravàngắmnhìncáccôdâu.RồihắnlậttrangvànhìnchằmchằmvàobảnthôngbáovềhônlễcủaKatieRay.Hắnkhôngthểđểcôkếthônvớimộtngườiđànôngkhácđược.Côlàcủahắn.

***

Mộtgiấcngủtrưa.Katiethèmmộtgiấcngủtrưa.Saukhinóiđinóilạimãivềnhữngcuộcđiệnthoại,saukhiđãkểchocảBenvàCarlvềmọiliênhệcủacôvớibấtkỳaicóliênquanđếnđámcưới,vàsaukhiđãnhắclạithêmmộtlầnnữatêncủatấtcảnhữngngườibiếtrằngcôđãnghỉtạikháchsạn,Katiegụcđầu lêncánhtayvà lắngngheâmthanhbừngbừngcủamạchmáutrongtai.

“EmcósaokhônghảTócĐỏ?”Carlhỏi.Côngẩngđầulên.

“Côcóchắclàkhôngcòngìnữakhông?”Benhỏicô.“Khôngcóliênhệgìvớinhữngngườiliênquanđếnđámcưới?”

“Emđãkểmọiđiềuvớicácanhrồi,”cônói,nhưng...“Đợiđã.Nhữngbônghoa.”

“Hoagìhả?”BenvàCarlcùngđồngthanh.

Katienóivớihọvềbóhoamàngườilàmhoađãgửitới,vàhọlạibắtcônhắcđi,rồinhắclại.

Cuốicùng,Carlngắtlời.“Anhnghĩbọnanhxongrồiđấy.”

Họcùngđứnglên,vàBengậtđầuvớicô.“Côhẳnnhậnthấyrằngcôchẳngthểnàoởlạikháchsạnđượcnữa,phảikhông?”

Katiecầmlấytúixách.“Tôisẽtìmmộtchỗkhác.”

CôđểýthấycáinhìnBengửichoCarl.Côkhônghiểunócóýnghĩagì,nhưngcôcóthểđảmbảolàhọcótraođổiýtưởngkhônglờivớinhau.

Carlhộtốngcôrangoài.Anhchạmvàoeocôkhihọđi.Nhậnthứcthểxácdosựđụngchạmlóelêntrongtâmthứccô,nhưngKatiekhônglàmtochuyện;côquábậntâmvớimộtthựctếlàmộtkẻgiếtngườihàngloạtđangnhắmvàocô.Nỗihoảngsợongongtrongđầucô.ChưađếnmứcnhưnhữnggìcôđãcảmthấykhichứngkiếnTabithabịtrúngđạn,nhưngcũngsắprồi.

Côchuồivàotrongxecủaanh.Anhđãngồigọngàngtrongghếláivànhìncô.“Emsẽởchỗanhtạmmộtthờigian.”

Nào,tiếngongongtrongđầucôgiảmbớt.Trongkhicôcốgắngnhớlạicảmgiácantoànmàanhmangtớichocô,kýứcvềcảnhđãdiễnraởphòngtranhxuađuổicảmgiácantoànđingay.

Côlắcđầu.“Emkhôngnghĩđólàmộtýkiếnhay.”

Anhvuốtvuốttaytrênvôlăng.“Vìsaovậy?”

Chẳnglẽanhđãquênlàtýnữathìhọđãlàmtìnhvớinhauởphòngtranhrồiư?Nào,cũngcóthểlàanhkhôngcoiđólàmộtchuyệntồitệ.“Emsẽtìmchỗởtạm.”

“Cóphảilàvìnụhônấykhông?”anhhỏi.

“Ồ,không,khôngphảivìnụhônđâu,”côđáptrả.“Màlàvìmấycáingóntaycủaanhluồnvàotrongquầnlótcủaem.Giữachốncôngcộng.Ởchỗlàmcủaem.Trongkhisếpcủaemđangnhìn.Đómớilàvấnđề.”Côkhoanhtaytrướcngực.

“Xemnày,anhsẽthúthựclàanhcóthểđãsaikhivénváycủaemlênnhưthế.”

“Cóthểấyà?”Cônheomắtnhìnanh.

Anhnắmchặtlấyvôlăng.“Tạilàmsaomàphụnữcứtậptrungvàongôntừthếnhỉ?Anhđãnóilàanhxinlỗimà.”

“Jeez,emchẳngnghethấythếgìcả.”

“Thôiđược.Anhđãnóilàanhsai.Thìcũngthếcòngì?”

“Anhnóilàanhcóthểđãsai,”côsửa.

Anhnhìnlêntrênxenhưthểkhóchịu.“Emcóchỗnàokhácđểđikhông?”

“Có.”Cônóidỗivàbắtđầunghĩnátóc,bởivì...

“Ởđâunào?”

Bởivìcôbiếtanhsẽhỏicônhưthế.Côthầmnghĩtrongđầucácgiảipháp.NhàbốmẹLesư?Khôngđược,đãcóbàngoạiMimisốngởđó,chínhvìthếmàLesđãđịnhởlạichỗcô.Lolaư?LolasốngngayởphíatrênphòngtranhtrongmộtcănhộnhỏvàcóAllen,haythỉnhthoảnglàMarco,ghévàođểquanhệquađường.Mộtkháchsạnkhácư?Xétrằngkẻsátnhânđãtìmracôtrongmộtkháchsạn,cáiýtưởng...

“Chúngtalàngườilớnrồimà,TócĐỏ.”Rõrànglàcôhếtthờigianđểnghĩrồi.

“Thậtư?Chúngtađãchẳngcưxửnhưthếlúcởphòngtranhđâu.”

Cảhailôngmàycủaanhuốncaolênphíatrênđôimắtmàunâudịudàng.“Chúngta?Cóthựclàemcũngnhậnmộtphầntráchnhiệmđấykhông?”

“Emkhôngbaogiờnóilàemkhôngchịumộtphầntráchnhiệm.Nhưngemcũngkhôngthọctayvàoquầnlótcủaanhđâu.”

“Cólẽnhưthếlạihay.”Anhlẩmbẩm.

“Đúngrồi.Cólẽthế.”Sựimlặngbaotrùmlênchiếcxeđangđậu.

“Nàynhé,”anhnói.“Anhcómộtphòngngủbỏkhôngvà...”

“Anhcóthểchânthànhnóivớiemlàanhsẽkhông...làchúngtasẽkhônglàmgìhết.”

“Anhcóthểchânthànhnóivớiemlànếuemnóikhông,anhsẽchấpnhậnnhưthế.”

“Nhưnganhsẽkhôngcốchứ?”

“Cólẽlàkhông.”Anhnhoẻncườivớicô.“Nhưngnày,chúngtađãởbênnhauhaigiờđồnghồkểtừlúcởphòngtranhvàchúngtavẫncònmặcnguyênquầnáomà.”

Nhưngcôđãnghĩtớichuyệnkhỏathânvớianh.Cảtrướcvàsaukhicôbiếtđượclàkẻgiếtngườihàngloạiđangđeođuổicô.Còncóthểtệhơnđượcnữakhông?Nếunhưviệcbiếtrằngmìnhsắpsửabịsáthạidãmancũngchẳngđủđểkhiếncôdậptắtlửangọnlửakhátkhao,thìcònviệcgìcóthểnữanào?

Nôn.

Khôngcóchuyệnthểxáctrongphòngvệsinh.Lúcđóthậtdịudàng,quantâm...vàmộtmặtnàođó,nhữngcảmgiácấylạicònlàmcôlohơn.

“Hãylôgícmộtchútnhé,”anhnói.

Nào,côsẽthửlôgícmộtcáixem.Vànóimộtcáchlôgíc,nếucôđồngýởchỗcủaanh,côbiếtchuyệngìsẽxảyra.CôsẽgianhậpBảngchiếntíchcủaCarlHades.

Ồ,vàanhtađãnóimộtcáchlôgícnhưthếnàolúccònởphòngtranhnhỉ?Anhkhôngcóýđịnhxemphim truyềnhìnhTheBradyBunch?Dĩnhiên, côphải chođiểmanhvì sự trung thực.

Nhưngtrungthựccũngchẳngtạorasựkhácbiệtđángkểnàotrongbứctranhtoàncảnh.Bởivìtấtcảnhữnggìquýgiávớicô:mộtgiađình,mộtmáiấm,chẳngcóýnghĩacóckhôgìtrongthếgiớicủaCarlHades.

“Nào,TócĐỏ.Sẽchẳngxảyrachuyệngìnếuchúngtakhôngđểchonóxảyra.”Mọisựtrêuchọcđãbiếnkhỏiđôimắtanh.“Kẻđókhôngđùađâu.Hắntalàmnghiêmchỉnhđấy.”Ngừng.“Chỉvàihômthôi.”

Cônắmchặthaitayvàonhau.“Emphảinghĩthêmvềchuyệnnày.”

Anhthởhắtra.“Ýemlàemthàbịgiếtcònhơnlàlàmtìnhvớianhà?”

“Đólàđiềuemđangcốluậnrađây.”

Nhănnhó,anhnổmáyxe.

CHƯƠNGHAIMƯƠITƯ

KatiecảmthấyrằngcôlàphụnữđầutiênkhôngnhảylênvìsướngbởicócơhộiđượcđểlạidấuvếttrêngiườngcủaCarl.ChủyếulàvìkhianhđỗxebêncạnhxecủacôởStarbucksmườiphútsau,anhkhôngthểhếtvẻngạcnhiên.Thởdài,côthầmnghĩvềviệcnàymộtlầnnữa.Nếucôởnhàcủaanh,cólẽlàcôsẽngủvớianh,nhưngnếunhưcôđirangoàimộtmình,cáiđồbiếntháiđanglùngtìmcôsẽgiếtcô.

Côcânnhắccáclựachọncủamình.Dụctình.Dụctìnhtuyệtdiệu.Hoặcbịgiếthại.Giếthạidãman.Đượcrồi,côkhôngngungốc.Côbiếtlàngườinàycóthểdễdànghơnngườikhác,nhưng...

Chỉcóđiềulàdụctìnhchỉvìtìnhdục,khôngcódùchỉmộtlinàolàchuyệncóthểđiđếnđâu,lạilàsaitrái.Nó...phải,nókhônggiốngngườihọRaytínào.

Nhưngbốmẹcôcũngchẳngnuôidạymộtconngốcnốt.Chỉmấtmộtphầnmườigiâyđểcôkếtluậnlàmìnhsẽphảiđivềnhàanh.Cònlạichínphút,nămmươichíngiâychínkiacôdùngđểnghĩvềchuyệnvuivẻ.Côthíchthúlàmsaocáivẻmặtbấtngờkhôngthểtinđượccủaanh.

“Chỉvàingàythôi,”cônói.“Vàemsẽphảighéquanhàlấymộtsốthứtrướcđã.”Côlạiquansátanh.

Anhmỉmcười.Nhữngvếtcôcàotrênmặtanhđangmờdầnđi.Lạimộtlầnnữa,côlấylàmkinhngạcvìanhtrônggiốngAntonioBanderas,vàvìcôđãbịanhcuốnhútđếnnhườngnào.Khôngphảichỉđơnthuầnlàsựhấpdẫnthểxác.Côthíchanh,từtrongrangoài.

Vàngaylúcấy,Katiebiếtrằngnếucôkhôngtiếnhànhmọiviệcmộtcáchthậntrọng,côsẽđểlạinhiềuhơnchỉlàvếtbẩntrêngiườnganhkhicôrờiđi.Côsẽđểcảtráitimmìnhlạiđó.

Côvừamớilùixerakhỏichỗđậuđểđi lấycácđồdùngcủamìnhởnhàthìnghethấyđiệnthoạidiđộngđổchuông.Cáiýnghĩrằngđócóthểlàkẻsátnhânkhiếncômuốnquẳngquáchcáiđiệnthoạirangoàicửasổ;rồicôtựbuộcmìnhphảinhìnvàosốđiệnthoạihiểnthịtrênmànhình.ChỉlàLesthôi.

“Chàocậu.”Katiehyvọnggiọngcôcóvẻbìnhthường.Bìnhthườngsovớimộtngườiphụnữvừabiếtđượcmìnhlàmụctiêucủamộtkẻgiếtngườihàngloạt.Rồibỗngcôcảmgiácmìnhcólỗivớibạnvìđãquênmấtbàngoạicủacôấy.“Mimithếnàorồi?”

“Bàkhôngsaocả.”SựcăngthẳngvẫnvẹnnguyêntronggiọngnóicủaLes.

“Chuyệngìđãxảyrathế?Bàkhôngbịđộtquỵlầnnữachứhả?”

“Không.Bà...Ồ,Katie,mìnhtrôngnombàvàbàđilạcmất.BọnmìnhtìmthấybàđangđibộxuốngđườngMegan.Khỏathân.”

“Ôi,trời,”Katienói.“Mìnhtinchắcđóchẳngphảilàlỗicủacậu.”

“Có, là lỗicủamìnhmà.CácbácsĩđãtiếnhànhchiếuXquangchobàđểbiếtchắc làbàđãkhôngbịngã,nhưngbàổncả.”

“Ơntrời.”KatiebiếtLesyêubàngoạicủamìnhđếnnhườngnào.Imlặng;rồiLesnói.“Katie,mìnhnghĩlàmìnhsẽđổingàyvécủamìnhđểvềBostonsớmhơn.”

“Tạisaochứ?”Katiehỏi.

“Mìnhchỉkhông...mìnhkhôngthểnàoởnhàđược.”

“BởivìMikeư?”KatiecảmnhậnđượcnỗiđaucủaLes.Cónhữngngàycônhớgiađìnhcủamìnhtớimứckhôngthểsốngnổinữa.

Lạimộthồilặngyên,rồicuốicùngLesđáp.“Cólẽvậy.”

Lạicólẽ.Ngaylúcấy,KatienhớrachuyệnJoevàLes.ChỉchútnữalàcôbuộtrarằngnếuLescảmthấybịJoecuốnhútthìcôấynêntiếptụckhámphá.NhưngbiếttínhLes,côấyhẳnsẽphủnhậnđiềuđó.TốtnhấtlàchỉđềcậpđếnchủđềnàykhinóichuyệntrựctiếpvớiLes.

“Đừngđi.Mìnhcầncậu.Mình...”

“Ồ,cứtthật.Mìnhquênmất.Cậuchưavềkháchsạnđấychứ,phảikhông?Hãynóivớimìnhlàcậucònchưavềkháchsạnđi.”

GiậtmìnhvìsựhoảnghốttronggiọngnóicủaLes,Katiedừnglạitrướcđènđỏhơiquánhanh.“Chưa,tạisaothế?”

“Cólẽ làkhôngcógìđâu,nhưngcóaiđógọiđiệnđếnnhàmìnhsángnaynói làhọcầnnóichuyệnvớicậuvềđámcưới.Mẹnóivớingườiđóchỗbọnmìnhở.Mìnhchắclàkhôngcógì,nhưngdùsaocũngcảmthấykỳquặc,nhấtlàsaukhiviêncảnhsátđãnóilàchúngtacầnthậntrọng.”

Katiethấylạnhsốnglưng.Saukhihítmộthơidài,côkểmọichuyệnchoLes.Nào,dĩnhiênlàcôkhôngkểvớibạnvềchuyệnsuýtnữathìlàmtìnhvớiCarlởngaygiữaphòngtranh,nhưngcôkểchobạnmìnhnghevềbứctranhdoconvoivẽ,điềuđãmangđếnchocônhữngcảmxúccònnguyhiểmhơnchuyệndụctình.

Katienhìnvàogươngchiếuhậuvànhìnthấyngườitặngbứctranhcủavoichomìnhđangđitheocô.RồicôkểchoLesnghevềvụđộtnhậpvàokháchsạn,vềchuyệncảnhsátchorằngkẻđãgiếthạiTabithacũnglàkẻđãgiếthaiphụnữnhưtintứcđãđưa.“Vàhọchorằngbâygiờhắntađangnhắmvàomình.”

“Tạisaohọlạinghĩnhưvậy?”SựhoảngsợtỏaratừgiọngnóicủaLes.

“Mìnhnhậnđượcnhữngcúđiệnthoạivàcókẻnàođócứđểmìnhnghenhạc.”

“Ồ,Chúatôi!Hắntađãgọiđiệnvềnhàcậubalầncáiđêmcậubịmấttích.”

Tuyệtquá.Katiechẳngcầnthêmbằngchứnglàkẻbiếntháiđónhắmvàocô.Buộcmìnhtiếptục,cônóivớiLesvềviệcBennghĩcóaiđóđãđộtnhậpvàonhà,vàrằngđókhôngchỉđơngiảnlàcơnbãolàmvỡkínhcửasổ.

Chỉcònsựimlặngtrênđườngdây.CuốicùngLesthầmthìmấylời.“ViệcJoexuấthiệnđãcứusốngmình.”

NỗisợhãidânglêntrongKatie.Rồinóbịxóadầnbởimộtýnghĩkhácbắtđầuhìnhthành.“Mìnhđoánlàcậunợanhấyrồi,hả?”

“Đúngvậy.Vậythì,chúngmìnhsẽchuyểnkháchsạnà?”

LạimộtýkiếnnữahìnhthànhtrongđầuKatie.Hơixaxôinhưngnếucôthànhcông,cóthể,chỉcóthểthôi,côcóthểbuộcLesphảiđốimặttrựcdiệnvớimọichuyệnthayvìcứluôntrốnchạythếnày.

“ThựcraLesạ.Mìnhmuốnnhờcậumộtviệcrất,rấtquantrọng.”

“Tạisaomìnhchẳngthíchcáigiọngcủacậutínàonhỉ?”GiọngLesvanglên.Lesluônluôncảmnhậnquagiọngnói.

“MìnhsẽđếnởchỗCarlvàingày.”

Đườngdâylặngngắtnhưtờ.

“Les?”

“Rồi,mìnhchỉđangcốgắngnghĩxemmìnhcầnphảinóigìtrongtrườnghợpnày.Nóivớicậulàlàmtớihaythuyếtphụccậuquêncáiýnghĩấyđi.”

Katiechuyểnlànxe.“Đêmquacậuchảvừanóivớimìnhlàcuộcđờinàyquángắnngủinêncầnphảinghenhữngcảmgiácbêntrongmìnhđấylàgì?”

“CậucóchắcvềchuyệnnàykhônghảKatie?”

“Không.”Côthúnhận.“Nhưngmìnhcũngcứlàm.”

“Cậusẽngủvớianhtachứ?“Leshỏithẳng.

“Cólẽ.”Cólẽ.GiờđâychínhKatieđãdùngtừấy.Thậtbuồncười,hiếmkhicôdùngtừấytrongquákhứ.NókhôngnằmtrongtừvựngcủaRay.NgườihọRaykhôngtinvàochuyệncólẽ.Họquyđịnhmộtchuỗihànhđộngvàkhiếnnóxảyra.Vànếuhọởphíasaunhữngđiềucóvẻkhôngvớitớiđược,họsẽkhôngtheođuổinó.Bởivìthấtbạikhôngphảilàmộtgiảipháp.

ĐôikhiKatiecócảmgiácchắcchắncôchỉlàconnuôicủabốmẹ.

“Đượcrồi,”Lesđápngay.“Cậulàaiđấy,vàcậuđãgiấungườibạnthânnhấtcủamìnhởđâurồi?BởivìKatieRaymàmìnhbiếtkhôngbaogiờnghĩlàsẽngủvớimộtngườiđànôngmàcôấychỉmớiquenbiết.”

“Mìnhbiếtanhtamà.Ýmìnhlà...mìnhkhôngbiếtanhta.Nhưngmàmìnhcóbiết.Cậucóhiểumìnhmuốnnóigìkhông?”

“Ồ,lạicònkhôngnữa,mìnhhiểuhoàntoànấychứ.”Lescười,nhưngrồiđộtngộtngừnglại.“Cólẽcậunênsuynghĩvềđiềunàytrướcđã.”

“Mìnhđãnghĩvềnórồi,Lesạ.Mìnhởvớianhtathìantoànhơn.Vàkhôngởbênmìnhcậucũngsẽantoànhơn.”Katielạisắpsửalêncơnhoảngsợnữakhicônghĩvềchuyệnmìnhsẽcảmthấyrasaonếucóchuyệngìxảyravớibạnmình.“Cậucóthểởchỗemtraicậuđượckhông?”

“Cóđấy.Nhưng...CólẽmìnhvềBostonthìhơn.”

“Không!Mìnhcầncậu.”Katienài,vàquẹoxevàophốnhàmình.

“NhưngcậusẽđếnởcùngAntoniokiamà,cậucócầnmìnhđâu.”

Katielưỡnglự,rồiquyếtđịnhliềumộtphenvàhyvọngrằngkếhoạchcủamìnhsẽthànhcông.“MìnhcầncậugiúpJoe.”

Đườngdâyimlặng.“GiúpJoelàmgì?”

“GiúpJoehủybỏđámcưới.Rõrànglàmìnhkhôngthểlàmđượcviệcấyrồi.”

“Joelàngườilớnrồi.Anhấycóthểtựloliệuđược.”GiọngLescóvẻcăngthẳng.

“Thếkhôngcôngbằngđâunhé,cậubiếtđấy.”

“Côngbằngthìcóliênquangìởđây?”Lescaucó.

“Thôiđược.Thìđừnggiúpvậy.”Katieghétphảisửdụngkỹnăngđiềukhiểnngườikhácmàbốmẹcôđãápdụngvớicô.Nhưngnày,nóhiệuquảlắmnhé.“Mìnhgầnnhưchảbaogiờnhờcậucáigì.Baonhiêulầnmìnhđãcómặtkhicậucầnmìnhrồi?Đểbaochechocậutrướcbốmẹcậu?Đểgiúpcậuhọctập?BaonhiêuđêmởtrườngđạihọcmìnhphảingủtrênđivăngđểcậuvớiPaulBakleycóthểlàmđủtròhoangdại?Mìnhthậmchícòngiảvờlàmìnhchẳngnghethấyquáigìhết.Baonhiêulầnlặpđilặplại.Vàmìnhchỉnhờcậucómộtđiều.Mộtđiềumàthôi.”

“Thôiđượcrồi.Đủrồi.MìnhsẽgiúpJoe.”

Katiemỉmcười.“Cảmơncậu.Cậucósốđiệnthoạidiđộngcủaanhấykhông?”

“Có,anhấyvừachomìnhsốđiệnthoạihômnay.”

“Hômnayá?”Katielạimỉmcười,vàbiếtrằngLeskhôngđểýlàmìnhđãnóigì.CàngtốtchoJoe.“Thếthìcậugọichoanhấynhé.Đúngrathìtốinaymìnhvàanhấysẽgặpnhauvàbắtđầugọiđicácnơi.Vàsauđócòncócácmónquàcướiởchỗanhấycầnđượcgửitrảlại.Ồ,vàhỏianhấyxemcuộcnóichuyệnvớimẹanhấydiễnrathếnào.Đôikhicũngkhólàmvừaýbàấylắm,chonênmìnhbiếtanhấysẽlovềviệcnày.”

Lesrênrỉ.“Rồicậusẽnợmìnhnhiềuđấy.VànếucậucònnhắclạichuyệnmìnhngủvớiPaulBakleylầnnữa,mìnhbỏcậuđichomàxem.”

“Nhấttrí.”Katienóivàđậuxetrênlốivàonhà.Hìnhảnhngôinhàvớihànghiênấmcúngluônluônmangđếnchocôcảmgiáctựhào,nhưngbiếtrằngkẻsátnhânđãđếnđâylàmthayđổingaycảmgiácấmcúngấy.

“VàmìnhphảinóigìvớiJoevềcậuđây?”Leshỏi.

KatiengướclênvànhìnthấyCarlđangtiếnvềphíaxecủacô.Caolớn,conquỷmắtnâumặcquầnkakivàáosơmihồngmởcúcngực,anhđangtiếnlạiphíacôvớidángvẻchậmrãi,gợicảm.Mắthọgặpnhauvàanhnháymắt.Khôngkhínhưngưngđọngtrongphổicô.

Cólẽmìnhsẽngủvớianhta.Cólẽ.

“NóivớiJoe...nóivớianhấysựthực.Mìnhnghĩanhấysẽhiểu.”

***

“Nhàanhkhôngđượcấntượngnhưnhàemđâu.”CarlnhìnTócĐỏquansátxungquanhcăn

nhàmộttầngcủamìnhnằmởngoạiôtâyHouston.Liệucôấycólàmcáiđiềumàanhđãlàmkhiởchỗcủacô,tìmkiếmnhữngdấuhiệuđểcóthểđoánrađượcKatiethựcsựlàngườithếnào?Cănnhàcủacôgọngàng,nữtính,vàấmcúng.ĐócũnglànhữngtừmàanhcóthểdùngđểtảchínhKatie.Côấythậmchícòncónhữngcâynếnthơmmàchịdâuanhrấtưachuộng.Mộtphòngthơmmùitáo,phòngkháclạithơmmùihoa.Phòngngủcủacôthìthơmmùihươngcủachínhcô.Vàtrênnhữngbứctườngdọchànhlang,Katietreotoànảnhgiađình.

Trongkhicôsửasoạnđồđạcchomình,anhtranhthủthờigianngắmnghíanhữngbứcảnhấy.Anhcảmthấymìnhcũngđauđớnvìnhữngmấtmátcủacô.Cảmộtgiađình.Đãđixa.Anhchỉcóthểtưởngtượngracôđãkhổđaunhưthếnào.Haycôvẫncònđaukhổbaonhiêunữa.

“Ởđâyđẹplắm.”GiọngnóicủaKatieđưaCarltrởvềvớithựctại.CônghiêngngườingắmnhìncănbếphìnhchữLcủaanh,rồiliếcnhìnphòngkháchthôngvớiphòngăn.

Carldõitheoánhmắtcôchuyểntừvậtnàysangvậtkhác,cáiTV64inch,cáighếsôphabằngdađãcũ,nhưngcònêmáihơnrấtnhiềunhữngcáighếkhácmàanhcóýthaythếnó,rồisangcáibànlàmviệccũkỹ,đángsợcủabốanh,màCarlđãđặtởmộtgócphòngkháchđểcóthểdùngcănphòngthứbanhưphòngtậptạ.Rồiánhmắtcôtậptrungvàocuốnlịcháotắmtreoởphíatrênbàn.

Anhtựhỏi,côđãđoángìvềanhkhinhìnnhữngđồđạckia.Sovớinhàcủacô,nơiởcủaanhcóvẻlạnhlẽovàvôcảm.Liệucôcónhìnnhậnanhnhưthếhaykhông,lạnhlùng,hơiđángsợ,vàthậmchíhơicôđơn?Anhđưataylênxoabópvai,ghétcáisựthựclàcănnhàcủaanhthểhiệncuộcđờicủachínhanhlúcnày,ghétcáithựctếlàanhquantâmđếnviệccônhìnnhậnanh,vàcănnhàcủaanhrasao.Anhchẳngbaogiờquantâmnhữngngườiphụnữkhácnghĩgì.

“Nào,đưaanhđỡđồđạcchoemnào.”Anhđưatayđịnhcầmlấytúicủacô,nhưngcôníutúilạikhitayanhchạmvàotaycô.

“Chỉchỗchoemlàđượcrồi.”

Anhquayngườiđểchỉchocôphòngcủaanh,nhănmặtkhinhìnthấycáigiườngbềbộncủamình.Lýrathìanhcũngchẳngnênngạcnhiênmớiphải;cáigiườngđâucóthểtựdọndẹplấyđâu.Thực tế là anh cũngkhôngnhớnổi lần cuối cùnganhdọn trải giường làkhinàonữa.Nhưnganhvẫncònnhớmẹđãhaycằnnhằnnhưthếnàovềchuyệnanhphảithudọngiường.

NếpnhăncủaanhcàngsâuthêmkhianhnhìnthấynhữngchiếctấtbẩnnằmlănlóccạnhcuốncatalogcủaVictoria’sSecrettrênchiếcbànđêmbêngiường.Ồ,đượcđấy,hìnhảnhcủaanhlạicàngtuyệtvờithêmnữa.

“Đâylàphònganhphảikhông?”

“Anhsẽngủtrongphòngngủdànhchokhách.”Anhnói,nhưngthậttình,chẳnglẽcôthựcsựtinrằnghọsẽkhôngngủvớinhauư?Mặcchocôcóthểhoặckhôngthểnghĩgìvềnhàcủaanh,nănglượngtìnhdụcgiữahọnóngbỏngđếnmứclàmchảycảbêtông.

Khicònởtrongxevàcôđangcânnhắcgiữakhảnănglàmtìnhvớianhhoặcbịsáthại,nhântiện,chuyệnđólàmanhkhálàtựái,chỉmộtlynữalàanhhứavớicôrằngsẽkhôngcógìxảyrahết.Nhưnganhđãkịpkìmlạiđúnglúc.Anhkhônghứanhữnglờikhôngthểgiữ.Mặcdùanhsẽkhônggâysứcépđểcôngủvớimình,chắcchắnanhcũngsẽchẳnglàmgìđểngăncảnđiềuấyxảyra.Vàcứxéttheocáingọnlửabừngbừnggiữahọ,mộtsựbùngnổlàđiềugầnnhưcóthểtiênđoántrướcsẽxảyra.

Cônhìncáigiườngcủaanhvẻphânvân.

Anhcaumày.“Chăngốisạchsẽmà.”

“Khôngphảivậy.Là...emkhôngmuốntốnganhrakhỏigiườngcủaanh.”Côquayngười,nhưngdừnglạingayởcửa.“Ồ!”

Cáigìnữađây?Anhđểquênquầnlótởngoàikiahaysao?Anhtiếnlên.“Chếttiệtthật.”

“Đócó...phảilàBaby,conchócủaTabithakhông?”

“Chính thế.” Baby và Preciuous đang đứng bên ngưỡng cửa phòng ngủ dành cho khách.PreciouslạiđãxéráchmộtchiếcquầnkháccủaBabyrồi.Chúngđứngđóthậtđángyêu,đuôivẫyvẫy.Chúngcưxửcứnhư...nhưmộtcặpchóvậy.

“VàđâylàPreciuous?”Côkhúckhích.“Conchótolớn,đầyvẻđànôngcủaanhđấyhả?”

“Chínhnóđấy.Nhưngnàygiờthìnócũngkháđángmặtgiữađámđànôngđấy.”Anhcườikhẽvàtiếnlạigầnhơn.GầnđếnnỗimùihươngtrêntóccủaTócĐỏắpđầytrongmũi.Anhthèmđượcvòngtayquanheocôvàkéocôtựavàomình.

“AnhđónconchócủaTabithavềư?”

Giọngcômềmmại.Cũngmềmnhưđôimôicôkhinhữnglờiấyphátra.Anhmởmiệngchựcđổlỗichobốnhưngcócáigìđónhưlàsựngưỡngmộthoángtrênmặtcô.“Ừ,đạiloạithế.”

“Anhđúnglàmộtviênkẹođườngmà?”

“Thếthìcóđượckhông?”

“Đượcchứ.”Nụcườicủacôrộngmởvớisựngưỡngmộ.“Tốtlắm.”

“Thếthìanhlàmộtviênkẹođường.”Anhcầmlấycáivalinhỏcủacôvàđểdựavàotường.Họcóthểtranhcãichuyệncôngủởđâusauđó.Saucáisựbùngnổtựphátấy.

“Tạisaomìnhkhôngđểhaiconchótựnhiênnhỉ?”Anhđẩynhẹcôvềphíahànhlangtrướckhisựhammuốnđượckéocôvàogiườngchiếnthắng.

Côdợmbướcđi,rồidừnglại.“Emmuốntrútbỏbộđồnàyquá.”

Anhcũngkhálàmuốncôtrútbỏquầnáora.Nínthở,anhchỉtayvềphíaphòngtắmởcuốihànhlang.“Emcứtựnhiên.”

Kiênnhẫn,anhtựnhủ.

Côvừabiếnmất trongphòng tắm, anhđóngngay cánh cửaphòngngủdành chokháchđểtránhmấyconchólạixuấthiệnmộtcáchđángxấuhổlầnnữa.Rồichạyvàophòngngủcủamình,nhặtmấychiếctấtbẩnvàcuốntạpchícủaVictoria’sSecret,vàgiấuchúngxuốngdướinệmgiường.Cốgắngnghĩxemliệucòncáigìmàmẹcóthểcằnnhằnnữakhông,anhchạyvàophòngtắmchính,cọmấynháttrongtoiletvàđậynắplại.Saukhirửataysạchsẽvàxúcmiệngvàilần,anhtrởraphòngkhách.AnhbắtđầubậtTVlênnhưngrồilạiquyếtđịnhchọnmởnhạc.Anhtìmđượcmộtkênhnhạcrockdễnghevàbậtnhỏtiếng.Nhìnquanh,anhnhậnthấylòngbàntaymìnhướt.

Trờiđấtạ.Anhhànhđộngnhưmộtthiếuniênmặtđầymụnsắpsửađượchòhẹnlầnđầu.

Đâylàlầnđầutiêncủaanhkểtừlâurồi.Đúng,hẳnlàvìvậy.

Vàanhcũngđãthẳngthắnvớicô.AnhđãnóivớicôrằnganhchảthíchTheBradyBunch.Anhđãđượcbậtđènxanh.Vậy,saocòncăngthẳng?

Hítmộthơi,xuađinhữngýnghĩtiêucực,anhđivàobếpvàxemcóthểmờicôuốnggì.Haichaibia.Chairượuđỏcócòntrongtủkhôngnhỉ?

Anhtìmthấychairượuvang, lausạchbụibặm,vàđặtnóbêncạnhhaicái ly.Chúngkhôngđồngbộ.Mai,anhsẽmuabộlykhác.Sauđóanhtìmthấycuốndanhbạđiệnthoạivùng,cóđịachỉcủacácnhàhàngcódịchvụgiaođồăntậnnhà.

Anhnghetiếngchâncô.Timanhthótlạikhiquayđầulại.Côđãxõatócravàmáitócrủtrênvaicô.Cáiquầnbòvừavặnlàmtôndángcônhiềuhơn,vàlàmanhkhổnhiềuhơn,làcáiáo.Áocômặclàmộtcáiáophôngdàitaymàuxám,bộngựccôkhôngchỉđẹp,chúngthựcsựtuyệtvời.

“Cógìthếanh?”

“Không.”Anhlạiliếcvàocuốndanhbạđiệnthoạiđặttrướckhóaquần.Thậtđúngchỗ,bởivìcậunhỏcủaanhcũngđangthíchcáiáophôngcủacô.“Anhđangquyếtđịnhxemgọinhàhàngnàođểđặtbữatối.TrungHoa?Ý?Tùyemquyếtđịnh.”

“Khôngănbánhnướngnhânmặnnữaà?”Côtrêuanh.

“Nàynhé,anhđãănbánhnướngnhânmặncủamìnhmà.”

Cônhoẻncười.“Đượcrồi,khôngtrêuanhvềchuyệnbánhnướngnhânmặnnữa.Emđoánlàemcũngkhôngđượctrêuanhvềchuyệnmặcmàuhồng,đúngkhông?”

“Không.Anhnghĩđósẽlàcáiáosơmiưathíchcủaanhđấy.Vàbâygiờanhcòncóhaiconchóbắngnhắng,điệuđànữa.Anhsắpsửanóilàanhthíchchúngđếnnơirồi.”

Côcườitươi.“AnhchắcchắnđãghiđiểmvìđãmangconchócủaTabithavềđây.”

Vàanhđượcđiểmgìvậynhỉ?Thânthểanhrấtmongđượcbiết.

Cônhìn cuốndanhbạ. Ít nhất thì anh cũngmong là cônhìn cuốndanhbạ chứkhôngphảichuyệngìđangxảyradướimấytrangvàng.

“Emdễtínhlắm.Cáigìcũngtrôiquamiệngemđượchết.”

Thôiđược,chẳngíchgìchoanh.Anhcốgắngchốnglạigợiýbỏbữatối.“ThếthìănđồTrungHoanhé.”

***

LesgõcửanhàJoe.Sựngậpngừngnhưnhữngcơnbãocuộnlêntrongbụngcô.CôđãgọiđiệnchoJoevànóivớianhrằngKatienhờcôgiúpanhhủyđámcưới.AnhcũngkhônghỏitạisaoKatiesẽkhôngđến.

Vậythì,aicóthểgiảithíchđượcchuyệnnàychocônhỉ?

Chẳngcólýmộttẹonào.Làmsaomàhaingườicóthểlênkếhoạchđámcướivớinhaumộtngàyvàrồibỗngdưngchỉbangàysaucảhaicùngquantâmđếnngườikhác.

Bởivìhọchưabaogiờyêunhau.Họkhôngthểđãtừngyêunhau.Mikemấtđãđượcmộtnămrưỡi,vàýtưởngcôbịngườikháccuốnhútgiốnghệtnhưđibộkhitronggiàycóviênsỏi.

Joemởcửa.Tócanhcóvẻsẫmhơnthườnglệ,nhưthểcònđangướt.Anhmặcmộtcáiquầnbò,mộtcáiáophôngmàuxanhsẫm,vàmộtnụcười.“Vàonhàđiem.”Anhdẫnlốichocôđivàotrongcănhộtrangtríđẹpmắttheokiểuhiệnđạicủaanh.Rấtnhiềuđồgỗsẫmmàuvàthépmạ.

“Cảmơn.”Côbướcvào,cảmthấynhữngviênsỏitưởngtượngởtronggiày,vàhítvàomộthơicáimùihươngđànôngsạchsẽcủaanh.

Khicôcởibỏáokhoác,mắtJoetrònxoekhinhìnthấycáiváycômặc.Cômặcnóđặcbiệtchoanh,nênviệcanhchúýtớinócũnglàhợplý.NếuởBoston,côcóquầnáophùhợpvớinhữngdịpthếnày.Nhưngcôđãsắpvalivộivộivàngvàngvàkhôngnghĩmìnhlạicầnquầnáogìđặcbiệt.

Vậynêncôđãđimượn.Cóthểtảcáiváyđượccắttheohìnhcáinơm,xòetừcổtrởxuống.Màuváyxanhlámạ,điểmnhữngquảbíngômàudacamtotướng.TheoýkiếncủaLesthìđâylàcáiváyxấuxínhấtmàchẳngmaycônhìnthấy.DùrằngcônghĩMimimặcnóthìtuyệtlắm.

VìthếmànórấthoànhảođểcômặcchoJoe.Điềucuốicùng,cuốicùngmàcômuốnđólàanhnghĩrằngcôđếnđâyvìcôquantâmanhmộtcáchkhôngbìnhthường.CôtớiđâyvìKatieđãvannàicôtới.CôởđâybởivìKatieđãnhắcchocônhớrằngcôấyđãphảingủtrêncáinệmêmáinhưmộtgiườngđinhtrongkhicôvàPaulBakleylàmtìnhvớinhauồnàovàmướtmảitrongcáiphòngngủduynhất.

PaullàmộttrongnhữngsailầmtồitệnhấttrongđờiLes.Tìnhdụcthựcsựồnào,mướtmảivàtuyệtvờivớianhta,nhưngvẫnlàsailầmkhônghơnkhôngkém.Vàvợanhtacũngđồngýnhưvậy.Leschẳngbiếtlàanhtacóvợchotớikhichịtaxuấthiệngiữachừngmộtlầnlàmtìnhồnào,mướtmảicủahọ.

Ọe!Lesghétnhữngkẻlừadối.Dùchobọnhọcótuyệtvờitrêngiườngđichăngnữa.Ngaylậptức,kýứcvềtìnhdụcnóngbỏngbứtrứtlêntrongóccô.CônhấnnútxóađisựbứtrứtấyvàđốimặtvớiJoe.Đầungẩngcaovàmặcváyinhìnhbíngô,côđãsẵnsànggiúpJoeLyonhủyđámcướicủaanh.

“Nào,anhnghĩchúngtaphảilàmgìtrướctiênnào?”côhỏi.“Đưachoemdanhsáchkháchmờivàemsẽbắttayvàogọiđiện.Emnghĩlàchúngtakhôngcầnphảigiảithíchlýdo.Ngắngọnvàngọtngàolàđủ.Vídụnhư,‘Hủybỏđámcưới.Bạnkhôngphảitớidựnữa.Nếubạnđãgửiquà,chúngsẽđượcgửi trả lạicửahàngvà tiềnsẽđượchoàn lạivào tàikhoảncủabạn,hoặc làchúngtôisẽgửibưuđiệntrảlạibạn.’Nghethếcólọttaikhông?”

Anhvẫnchưathôinhìncáiváycủacô.

“Joe?”

Cuốicùnganhngướcmắtlênvàbắtđầucười.

“Cáigìnào?”

“Khôngănthuagìđâu.NhưnganhcũngchoemđiểmAvìnỗlực.”

“Emchảhiểuanhnóivềchuyệngì.”Côvờnói.

“Thậtđấy.”Anhlạicười.“Emcómuốnuốngbiakhông?Anhmuốnuốngmộtcốcbâygiờ.”Anhvừađivàobếpvừacười.

Thôiđược,cólẽlàcáiváyhơiquálốmộttí,nhưngtrờiạ,cógìđángcườiđâu.Côthoángnhìnthấymìnhtrongcáigương.Ừm,cáiváylốlăngthật,nhưngvẫnchẳngbuồncườitýnào.

Côđivàotrongbếp.Anhđưachocôcốcbiavà lắcđầunhưngvẫnkhôngthôingoácmiệngcười.

“Anh xin lỗi. Nhưng cái váy trông giống hệt nhưmột cái khăn trải bàn xấu xí của ngày lễHalloween.“

Leskhôngchủđịnh,nhưnganhtảcáiváychínhxácđếnmứccôcườiphálên.

Khi sựhàihướcđãqua,họ cùngngồi xuống, vàdùngđiện thoạidiđộng củamìnhgọi cáckháchmờiđámcướivàxinlỗivìđãhủybỏmộtsựkiệnlớn.JoegọibánhPizza,vàmỗingườibọnhọuốnghaicốcbia.Họchuyệntrògiữacáccuộcgọi,cườivềxuhướngcởibỏáoquầncủaMimi,vàtheoýkiếncủaLes,đâylàlầnđầucôthấyvuivẻnhấtvớiđànôngtừmườitámthángnay.

Vàvìthếmànóthậtđángsợ.

***

KatievàCarlngồi trêncáighếsôphabằngdađãsờn,ăncơmrang,gàxàohạtđiềuvà tròchuyện.Sauhailyrượuvang,vàcóthêmhaiconchótớingồibêncạnhtrênsôpha,mộttronghaiconmặcquần,Katiebắtđầuthấythưgiãn.

“AnhcóbiếtlàHadescónghĩalà...”

“Thầnâmtyvàvuacủacáclinhhồnchứgì?”anhnói,mỉmcười.“Khimớilênmười,anhthấythếcũnghayraphết.”

Côkhúckhích.

“Thêmchútrượuvangnhé?”Anhnhấcchairượulên.

KatievuốttaylênlưngBabytrongkhiconchócủaTabithangồitronglòngcô.“Anhđịnhlàmemsayhả?”

Anhcười.“Cóíchgìkhông?”

“Không,trừphianhmuốncảhaitacùnglaovàobuồngtắm,tranhnhaucáibồncầu.”

Anhđặtcáichaixuống.“Emchínhthứchếtsuấtnhé.”

Cômỉmcười.Thậttuyệt,buổitốiđãtrôiquamàkhôngcósựimlặngkhóxửnào.Họcũngnóicảnhữngchuyệnriêngtư.Nhưngcôvẫncònvàicâuhỏi.

“Kýứcnàovềmẹmàanhthíchnhất?”

Đôilôngmàyanhnhướnlênnhưthểcâuhỏiđãđiquágiớihạn.Rồianhnhúnvai.“Emsẽnghĩlàanhthậtkinhkhủng.”

“Khôngemsẽkhôngnghĩthếđâu.”Côkhẳngđịnh.

Anhhítmộthơi.“Lầncuốicùngbệnhungthưcủamẹtrởlại...bốđãnghỉviệcquánhiềurồi.Benthìđangởtrườngđạihọc.Anhgầnnhưnhậntráchnhiệmchămsócmẹ.”Anhmỉmcười,nhưngKatienhìnthấynỗibuồntrongnụcườiấy.“Hóatrịlàmmẹốmlắm.”Anhngậpngừng.“Mẹsửdụngbồncầucònanhthìdùngxô.Bọnanhcùngnônọevàcườiphálênbởivì...anhkhôngbiếtnữa,nócóvẻbuồncười.Anhnghĩanhđãbiếtthêmnhiềuvềmẹkhingồitrênsànnhàtắmvớibà.”

Côxúcđộng.“Saoemlạinghĩlàanhkinhkhủngđược?”

Anhnhúnvai.“Thìđánglýrađóchẳngphảilàmộtkỷniệmđẹp.”

Côcảmthấythèmđượcđưatayravàômlấyanh.“Anhđãbiếnmộtchuyệnkhôngmaythànhmộtđiềucóýnghĩa.”

Anhthởdài.“Thếcònem?Emthíchkýứcnàovớigiađìnhemnhất?”

Côcườitươi.“KỳnghỉlễPhụcsinhnàomẹcũngmuadiềuchobọnemvàcảnhàsẽđichơiởCôngviênLakeview.Cómộtlần,bốkhônglàmthếnàođểdiềubaylênđược.Dĩnhiênlàbốkhôngchịubỏcuộcchođếnkhicóthểthảđượcdiềulênkhôngtrung.Nhưngvìbốquátậptrunggiữchodiềubaynêncuốicùngbốhụtchânngãxuốnghồ.Cảnhàcùngcườimộttrận.NhữngkỳnghỉlễPhụcsinhluônluônlànhữngngàyhoànhảonhất.”

Anhmỉmcườivàcôđểýthấyanhxíchlạigầncôhơnvàbắtđầunghịchnghịchtóccô.

Suýtnữathìcôhỏianhvềchuyệnrờibỏngànhcảnhsát,nhưngcônhìnthấyhaibứcảnhđượcđóngkhungphíatrêncáiTV.Tòmò,côđặtconchótronglòngxuốngvàtiếntớiđểngắmnghíahaibứcảnh.Mộttronghaibứclàảnhmộtcậubé.CôngoáilạinhìnCarlvẫnđangngồitrênsôpha, con chóxù lôngxoăn củaanh tangồi trên sàn,đầugối lên chânanh còn con chó củaTabithathìđãchễmchệtronglònganh.“Cháuanhphảikhông?”

“Đúngđấy.Saoembiết?”

“Bencólầnđãnóilàanhấycócontrai.”Côlạinhìnbứcảnh.“Thằngbégiốngcảhaibọnanh.”

“Thìnógầnnhưlàmgìcócơhộiđểkhác.”

Côcầmmộtbứcảnhkháclên,bứcảnhCarlkhicòntrẻvớimộtngườiphụnữlớntuổi.Mẹanhta.

“Bàđẹplắm.”

“Đúngthế.Mẹđẹplắm.”

CôngẫmnghĩxemCarlcảmthấythếnàokhimớimườilămtuổivàchứngkiếnmẹmìnhchếtdầnchếtmònvìungthư.“Mấtmẹchắcđaukhổlắm.”

“Khôngbằngnhữnggìemđãtrảiquađâu.”

Côngoáilại.“Emkhôngbiếtnữa.Emnghĩcókhibiếtmộtngườisắpquađờicòntồitệhơn.

Nhưngcũngcókhiemlạiướcgìcómộtcơhộiđểchàovĩnhbiệtmọingười.”

Bỗngdưnganhxuấthiệnphíasaucô,vòngtayquaeocô.“EmmạnhmẽlắmđấyKatieRayạ.”

“Cũngkhônghẳnđâu.”Côdựavàoanh.Vữngchãiquá.Ấmápquá.“Emhầunhưtoàngiảvờcứngrắn.Emthựcsựchỉlàmộtviênkẹođường.”

Mộtviênkẹođườngtotướngsắpsửagianhậpbảnchiếntíchtìnhtrườngcủamộtgãđànông.

“Lừađượcrồianhđấy.”Vòngtayanhxiếtchặtcôhơn.Hàmrâukhôngcạocủaanhkềsátmácô.Mùihươngcủaanhbaophủcô.Nồngấm.Đànông.

Cônhắmmắtlại.Đâylàlúccólẽphảikếtthúcvàcôquyếtđịnhmìnhsẽchọnbênnào.Tìnhdục.Khôngtìnhdục.

Đôimôianhvuốtvetaicô.“Anhmuốnđượclàmtìnhvớiem.”

Đượcrồi,ngườiđànôngnàychẳngbiếtquanhcotínào.

“Anhmuốnđượccảmnhậnembênanh.Khôngquầnáo.Khôngcógìngoàidathịt.Làndaemchạmvàolàndaanh.”

Ừm,côtừngđọcvềnhữngmàndạođầubằnglờinói.Đọcvềviệcnhữnglờiấycótácđộnglàmtanchảyngườiđànbà.Vàquảthế.Bêntrongviênkẹođườngđangtanchảythànhnước.

“Anhmuốnđượcchạmvàoem,Tócđỏ.Anhthèmđượcnếmnápem.”

Cônhưngừngthởkhinhậnthấyanhkhôngchỉlàchuyêngiavềdạođầubằnglời.Tayanhđangcửđộng.Lêndần,lêndầntrênlườncô,đến...ồ,trờiạ...đếnngựccô.

Hãyngănanhtalạingaybâygiờhoặccôsẽkhôngbaogiờbìnhyênnữa.

Quámuộnrồi.Anhđãởđó.Haitay.Haibầungực.

CHƯƠNGHAIMƯƠILĂM

Katienínthở.

“Anhmuốnđượcthưởngthứchươngvịcủaem.Ngayởđây.”Anhnghịchnghịchđầungựccô.Haibầungựccôtứcthìcảmthấycăngvànặnghơn.Trongóccôhiểnhiệnhìnhảnhđôimôianhtrêndathịttrầntrụicủacô.Côthởhắtra.Ồ,đúngvậy,cômuốnthế.Sựthíchthútuôntràotrongcô.Dịchấmnóngtuônraởbụngdướicủacô,sẵnsàngđónđợiđiềusắptới.Vànếunhưcôcònmuốnhỏiđiềusắptớiấylàgì,côcóthểcảmthấycâutrảlờitừphầnápsátvàolưngcô.

Mộttayanhtrượtxuốngdưới,quabụngcô,quarốncô.Anhthìthầm.“Vàđâynữa.Anhmuốnđược liếm, được nếm từng phân vuông của em.Nhưng anh thực sựmuốn được nếm em...Nhữngngóntayanhtatrượtvàobêntrongquầnbòcô,phíadướibụngcô,dướiquầnlótcủacô,“Ởngayđâynày.”Anhtìmrađượcđiểmnhạycảmnhấtcủacôvàđầugốicônhũnra.“Anhmuốnmangkhoáicảmđếnchoem,ítnhấtmộtlần,bằnglưỡicủaanh.Cókhilàhailần.”

Mộtnụhônẩmướttrượtquataicô.“EmmuốngìhảTócĐỏ?Nóivớianh,emmuốngìnào.“

Cômởmắtravànhìnchằmchằmvàomấycáiđĩađểtrênbànuốngnước.Đầugốicôrụngrời.“Emmuốn...giúpanhrửabát.”

Côcảmthấyanhchớpmắtkinhngạc,rúttayrakhỏiquầnlótcủacô.

Côcảmthấythựcxấuhổ.Cáigìđãxuikhiếncônóithếkhôngbiếtnữa?Emkhôngcóýnóithế,chútnữalàcôbậtra.Cuộcđờiquángắnngủinêncầnlắngnghenhữngtiếngchuông.NhữnglờicủaLesvanglêntrongtaicô.

Côquaylạivànhìnvàomắtanh,đôimắtđongđầynhữngthấtvọng.Ngaylúcấy,côsẵnlòngmấttấtcảchỉđểrútnhữnglờinóikialại.Đểđánhđổichúngbằngcáigìđóquyếnrũvàlọttaihơn.Emcũngmuốnnếmnápanh.Haylà:Anhcònchờgìnữa?Thưởngthứcemđinào.

“Anhxinlỗi.”anhnói,giọngkhànđặc.“Anhcứnghĩ...”

Anhnghĩđúngđấymà,cônhữngmuốnnói.Cáinúttualạiđâurồinhỉ?Cóthểnàocônóichữađượckhôngnhỉ?Ừm,côbiếtnóichữalàkhôngthậttình,nhưngcóthể...

“Rửabátcóthểcũngthúvịchứ,”cônóibằngmộtgiọngnóngbỏngnhấtcóthể.Rồicôcũngchẳngbiếtvìsaomìnhlàmthế,haycáigìđãxuikhiếncô,cũngnhưcôtínhlàmcáigìtiếpsauđó,nhưng côđưa taykéo chiếcáophôngquađầu.Cầmnó trênđầungón taymộtgiây, côquẳngnóxuốnggiữasànnhà.“Anhmuốnrửahaylaubátnào?”

Mắtanhtrònxoetrongkhicáinhìncủaanhvuốtvechiếcáolótkhoétsâucủacô,hayđúnghơnlànhữnggìlọtrangoàichiếcáolót.Anhnuốtnướcbọt,yếthầuchạylênchạyxuống.Cômuốnđượcchỉnhcáiáolótphátđiênlên,nhưngMắtanhcứtrốra.Thởsâunào.

“Anhsẽlaukhôbát.”Khôngrờimắtkhỏicô,anhkéochiếcáosơmiquađầu.

Côngắmnhìnanh.Ngắmbộngựctrầncủaanh.Thậtlàđẹp.AntonioBanderaskhôngxáchdépđượcchoCarlHades.Làndaanhvàngánhlênvàmộtlớplôngsẫmmàumềmmạiphủtrênngực.Mộtlớplôngmềmmại,mượtmànhưlụa,hẹplạiởcáibụngphẳng,mỏngdầnmộtcáchđầyhấpdẫn,vàbiếnmấttrongchiếcquầnkaki.

Anhcũngquẳngáocủamìnhtrênsàncạnháocủacô.Đứngtrênhaigótchâncủamình,anhnhìncônhưthểtháchcôdámcởithêmmộtmónđồnữa.Côcũngmuốnvậylắm,nhưngviệcgìphảichơitheoluậtcủaanh?Đâylàtròchơicủacômà.Côlàngườiraluật.

Vàđúngthế,côcóýđịnhđưaracácluậtlệtrongkhitiếptụcchơi.Cônhặtmấycáiđĩatrênbànlênvàđivềphíabếp.Tóccôđungđưatrênlưngtrầnkhicôbướcđi.Cônhìnquavaivàsuýtnữathìphálêncườivìvẻmặtngơngáccủaanh.

“Cóđếnđâykhôngnào?”Côhỏibằnggiọngnóngbỏngnhất.

“Thửngănanhxemnào.”Anhđitheocô.

Côđặtmấycáiđĩalênmặtbếpvàbắtđầumởnướcđầybồnrửa.Anhápsátlạivàlướtmộtngóntaytrênquaiáolótcủacônhưthểsắpcởibỏnó.Cônổidagàvìsựtántỉnhngọtngàođó.Côcốgắngchốnglạiviệcbịanhkiểmsoátvàđểanhchủđộng.Không,cômuốntrêuđùa,cômuốnlàngườikiểmsoát.

“Bátđĩađã.”Côphủitayanhra.

“Bátđĩaá?”Anhnhắclại,vìcònmảitậptrungvàophầnngựclộliễucủacô.

Côbắtđầunhậnthứcđượccáinhìncủaanhvàđôinhũhoacủacôcứnglên,chạmvàolớpsatincủaáolót.Quayrachỗbồnrửa,côchomộtítxàphòngvàonước,rồiđưatayra?“Mútrửabátđâurồi?”

Anhmởmộtngănkéovàlấynóra,đưachocô.“Anhđượcthưởnggìnào?”

Côcầmlấycáimiếngrửabát,vàquyếtđịnhlàanhcóthểcầnchútphầnthưởng.Côthảnóvàobồnrửavàcúixuống,choanhthấyphầnlớnhaibầungựctrongkhicôcởigiày.Đứngthẳnglên,côvứtđôigiàydaKedsvàotrongphòngăn.Bụp.Bụp.

Đôilôngmàyanhnhướnlênnhưthểanhbắtđầuhiểutròchơi.Vànếunhưanhbảothếvớicô,côsẽcảmthấydễchịuhơn.Giảvờthậtlàkhó.Nhưngvui,côphảicôngnhậnthế.

Anhcởibỏgiàycủamìnhvàvứttừngchiếcgiàymộtvàobêncạnhgiàycủacô.Mỗilầnchiếcgiàykêubụp,timcôcũngbụptheo.Đượcrồi,giờlàlúcphảiđịnhhướngtròchơi.Làmthếnàomàcôcóthểkhiếnviệcrửabátđĩatrởthànhmộttròchơithểxácđây?Haylàanhchỉcầnnhìnvàongựccôlàđủvàkhôngquantâmđếnchuyệnkhácnữa?

Côchotayvàochậunướcấmvàlôiramộtcáiđĩa.Chậmrãi,côcọmiếngrửabátlêncáiđĩa,vuốtvenónhưmộttìnhnhân.Đôimắtanhchuyểntừcáiđĩasangbộngựccô.Nỗikhátkhaotươinguyênlóelêntrongmắt.Cóvẻnhưdựđịnhcủacôkháthànhcông.Hyvọngcủacônởbừnglên.

Anhtiếnlạigầnhơn.Côđưachoanhcáiđĩa.Trongmộtphút,anhcứđứngnguyênởđó,đĩatrongtay,mắtdánvàobộngựclộrangoàiáolótcủacô.Ngựcanhphậpphồngtheohơithở.

“Anhtrángbátđĩa,lauvàcấtđinào.”

Anhkéocáivòinướcraphíabênkiabồnrửa,xảqualoacáiđĩa,rồiđặtnóvàogiáúpbátđĩa.Liếmmôi,anhnhìnlạicôđầymongđợi.Phầnthưởngnữanào,mắtanhđòihỏi.

Côngẫmnghĩ.Chậmrãi.Côcởikhóaquầnbò,đểanhnhìnthoángquacáiquầnlótbằngren

trắngcủacô,rồilạiquayquabồnrửa.

“Khôngcôngbằng,”anhlẩmbẩm,nhưnganhcũngkéokhóaquầncủamìnhxuống.

Côđốidiệnvớianh.“Tròchơicủaem.Luậtlệcủaem.Bêncạnhđó,anhcũngchưacóhoànthànhnhiệmvụ.Emnóilàanhphảitráng,laukhôvàcấtđĩabátmà.”

“Anhchẳngphảiloạingườichơitheoluật,”anhtađáp.Giọngkhànkhàn.

“Chánthếnhỉ.”Côthởdàivờthấtvọng.

“Nhưnganhcóthểhọcmà?”Anhlấykhănlaubáttừmộtngănkéokhác,laucáiđĩa,vàcấtvàotủ.Quayra,anhdựavàomặtbếp,chờđợi.

Côkhôngcửđộng.

“Xongrồi,”anhnói,mắtdulịchtớichỗchiếcquầnbỏmởkhóacủacôýnhưmuốnnóianhmuốncôcởithứquầnáonào.

Côđưatayra,chạmvàolàndachỗkhóaquầnbòmở,rồimỉmcười,côcúixuốngvàcởichiếctất,némchúngvàophòngkháchcùngchỗmấychiếcgiày.

“Đùahả.”Anhthởhắtrathậtmạnh,rồiđúnglòcòtrênmộtchânđểcởitấtravàquẳngchúngbêncạnhđồcủacô.

Thíchthútrònàyhơnlàcôtưởng,côlạichotayvàolànnướcấmvànhặtcáiđĩathứhailên.Côchầmchậmvàchínhxáccọmiếngrửabátlêncáiđĩa.Một,hairồibalần.

Anhghésátlại,vờchútâmđếncáiđĩa.“Anhnghĩnósạchrồiđấy.”Đôivaitrầncủaanhkhẽchạmvàocánhtaycô.Dathịtchạmvàodathịt,vàcảmgiácthậtlàtuyệt.Tuyệtđếnnỗi,cônghẹtthở.

Anhhẳnđểýthấyđiềuđó,bởivìanhcúixuốngđểhôncô.

Côluồntránh,vừakịptrướckhimôianhchạmvàomôicô.Nếuanhhôncôbâygiờnhưkhianhđãhôncôởphòngtranh,tròchơisẽkếtthúc.Vàcôthìđangkhoáitròchơinàyquáđimất.

“Bátđĩađã.”Cônhìncáiđĩa,rồinhìnanh.“Anh,Hades,cầnphảicốgắngkiênnhẫnhơnnữa.”

“Đúngthếthật.Anhluônluôncóvấnđềvớikiênnhẫn.”

Côcầmcáiđĩalênvàngắmnghíanómộtlầnnữatrướckhiđưachoanh.

Anhlạikéocáivòira,trángđĩa,cầmkhănlên,laukhô,vàđểcáiđĩavàotrongtủtrongnháymắt.Quayra,anhkhoanhtaytrướcbộngựctrần.Lôngmàybênphảinhướnlênnhưthểyêucầucôthanhtoán.Mắtanhlạinhìnvàochỗkhóaquầnbòcủacô,nơicôbiếtanhcóthểnhìnthấyquầnlótcủacô.Anhthựcsựmuốncôcởibỏquần.

“Anhlàmviệcnhanhthậtđấy,”côthầmthì.

“Emchậmthìcó,”anhtrảmiếng.“Vàemđanggiếtanhđấy,TócĐỏơi.”

Vàcôthìvẫnchưaxong.Trướctiên,cônghịchnghịchcáiquaiáolót,luồntayxuốngbêndướidâyáovànhìnđôimắtanhmởtora.Rồi,nhìnanhmộtcáchkhiêukhíchnhất,côcúixuốngvà

cởichiếctấtkiara.

Anhrênlên,nhưngchiếctấtthứhaicủaanhcũngrơixuốngđốngquầnáocủahọgầnnhưcùnglúcvớichiếctấtcủacô.“Emcũngbiếtlàanhcómáyrửabátđấychứ?”

Mỉmcười,côlấymộtcáithìarakhỏinướcxàphòng.Côkỳcọnó,rửasạchnó,rồibaobàntayquanhnómộtcáchđầyngụý.Cảmthấymạnhbạohơn,côấnnólênmôimìnhvàđưanóivàotrongmiệng,kéonórachậmrãi,rồilạimútnóvào.

Anhbámtayvàothànhbồnrửa.“Emsẽphảitrảgiáchoviệcnàyđấy.”

Cônhúngcáithìavàonướcxàphònglầnnữavàđặtnóvàotrongcáibồntrống.Anhbuôngbệbếpra,xảnướccáithìarồiquẳngnóvàogiáúpbát.

Côchặclưỡi,nhìncáithìa.“Anhcómộtthóiquenxấulàkhôngbaogiờhoànthànhmộtviệcmàanhđãbắtđầulàm.”

Mắtanhnheolại.“Anhnghĩemhơiquáchậmtrongphònghoànthiệnsảnphẩmthìcó.”

“Tròchơicủaem.Luậtcủaem.”Côthìthàomộtcáchkhêugợivàlướtbàntayướtcủamìnhtrênngựcanh,rồiluilạivàchỉvàocáithìa.

Anhgiậtlấycáithìa,laukhônó,vàcấtnóđi.Rồianhnhìncô.“Thanhtoánđi.”

Côcốgắngquyếtđịnhxemnêncởicáigìtiếptheo.Áongựchayquần.Muốntrêuchọcanh,côchậmrãiđưataylênmởmócchiếcáongực.Cônhìnanh,sựchúýcủaanhtậptrungcảvàophầntrướcngựccô,chờđợicáiáongựcrơixuống.

Buôngtayra,côtrượtlòngbàntayxuốngbụngdướichođếntậnmépquầnlót.Rồinhưmọingày,côkéocáiquầnbòmởrộnghơnchútnữa.Mắtanhchămchútừngcửđộngcủacô.

Mỉmcườivớivẻháohứctrênmặtanh,côkéochiếcquầnbòquahông,cẩnthậnkhôngđểkéotheocảcáiquầnlótlụa.Congngười,côbướcrakhỏicáiquầnbò,đứngđó,vàvớimộtcúvẩytay,cáiquầncũngbayvàođốnggiàyvàtất.

Mắtanhlướttrênngườicôchậmrãiđếnmứctimcôđậpthìnhthịch.Bắtgặpmắtcô,anhdơmộtngóntayradấuchocôquayngườimộtvòng.Timcôđậpnhanhhơn,và lại thêmdịchnóngbỏngchảyragiữahaichâncô.Cốgắngkhôngđỏmặt,côchậmrãiquayngườichoanhxem.

Đốidiệntrởlạivớianh,cônhìnthấylửatrongmắtanhkhichúngquétthầmlặngtrênngườicôtừtrênxuốngdưới.Cuốicùng,saukhianhđãngắmnghíatừngphânvuôngtrêncơthểcô,anhđưatayravàtụtcáiquầnkakiquahông.

Cônhìncáiquầnlótnamkẻsọctrắngvàxanhdatrờicủaanhlộra.Nhưngchínhcáichỗphồnglênmớilàmtimcôđậpmạnh.Côđịnhđưatayvuốtvenó.Nhưngcôcũngbiếtcònvàicáiđĩanữa,vànếucôchạmvàoanhbâygiờthìhếtchơitiếp.

Anhbướcrakhỏicáiquần,vàchúngbayvàokhôngtrung.Cáiquầnrơingaylêntrêncáiquầnbòmàuxanhcủacô.Vàcócáigìđótrongđốngquầnáochấtchồnglênnhaukia,nhưthểchúngthuộcvềnhau,đemđếnmộtcảmgiácấmáptrongcô.

Cônhìnlạianhmặcđộccócáiquầnlót.Nhớraanhđãlàmgìvớimình,côrahiệuchoanhquaymộtvòng.

Không chớpmắt, anhquay chậmrãi. “Đápứng sựmongđợi củaemchứhả?” anhhỏinửachừngvòngquay.

Côhítmộthơikhimắtcôlầntheocáimôngrắnchắccủaanh,vàkhianhquayhếtvòng,côđểýthấychỗgồlênđãlớnthêm.

Côchớpmắt.“Đượcđấy.”

“Ôi.Aimàngờđược.”Anhtúmlấycô.

Côdơmộttaylên.“Đĩachưaxongđâu.”

Anhliếmmôi,nhưmuốnnhắcnhởcô:Vàanhmuốnnhấmnhápemởđâynày.Cảmthấycothắthơnởgiữahaichân.Côthèmđượcvuốtve.Vàđúngthế,thèmđượcnhấmnháp.Suýtnữalàcôbỏcuộc,kếtthúctròchơi,thìcómộttiếngđộngnhưcửamởra,rồiđónglại,quẳngngaysựthèmkhátnhụcdục,tuyệtvờiquacửasổ.

Mấyconchósủalên.

“Contraiơi?Bốmangmáyảnhtrảchoconnày.TómđượcôngJohnsonlàmđúngcáiviệcmàbànhàđoánlàôngtađanglàm.”

Carlmặcđộccócáiquầnlótvàđangcươngcứng,chạyrakhỏinhàbếp.“Bốchụpđượcvàikiểutốtlắm.”BốCarlnói.

“Đứnglạiởđó,bố!”giọngCarlvỡra.

***

JoemờiLesuốngthêmmộtcốcbianữa,nhưngcôtừchối.Anhbiếtlàcôsẽlàmvậy.Đãhailầntrongmườiphútvừaquaanhthấycôđưataylênsờvàochiếcnhẫnđeotrướcngực.Anhmuốnđượctựmìnhtháocáinhẫnchếttiệtđóđi,nhưngkhôngdám.Nóithật,anhcũngngạcnhiênlàcôlạiđồngýđếnđâytốinay.Cũnggầnngạcnhiênbằnganhngạcnhiênvớichínhmìnhvìđãdámđếnnhàcôhômnay.

Thậtlòngmànói,cócơhộinàođểlàmnênchuyệnởđâykhông?Anhởtrongtìnhcảnhdởdang.Mọingườisẽxầmxìvànhữnglờibuộctộisẽxuấthiện.DùchoanhđãkhôngyêuKatietheocáchcầnyêu.

VàtìnhcảnhcủaLes,thậtđángtiếclàcôthàníukéomộtngườiđànôngđãmấthơnlàsốngvớithựctại.

Côngướclên,vàanhbiếtcôsẽnóigìtrướckhinhữnglờinóivanglên.“Emphảiđiđây.”

Anhgật đầu. “Anhhiểu.”Không, anhkhônghiểu, nhưng anh cũngkhông thểhỏi. Ít nhất làkhônghỏilạilầnnữa.AnhđãnóinhữnggìcầnnóisángnaytrongbếpnhàLesrồi.

Côđứnglênvànhìnxuốngcáiváycủamình.Rồikhingướclên,cômỉmcười.Vànụcườicủacôchạmvàoanh,mangđếnchoanh luồngdũngkhí.Mặcxácsựkhóxửgiữahọ.Mặcxácmọingườinóigì.

“Thếthìmaianhgặplạiemnhé.”

“Ngaymaiá?”

“Đểgửitrảquàtặng.Anhcứtưởnglàemsẽgiúpanh.”

Côchớpmắt,sựlưỡnglựhiệnratrongmắtcô.“Chắclàemđếnđược.”

Anhnhoẻncười.“Anhnónglòngmuốnbiếtmaiemmặcgìđến.”

Côcũngmỉmcườitươihơn.“Emhứa,emsẽănmặcbìnhthường.”

Mắthọgặpnhau,mộttrongnhữngkhoảnhkhắccóthểtiếntớinhữngnơitốtđẹphơn.Rồicôlạichạmvàocáinhẫnchếttiệtkia.

“Nhưthếcónghĩalàemsẽkhôngđeonhẫncủangườiđãchếttrêncổemnữachứ?Bởivìcáinhẫnlàmanhkhóchịuhơnnhiềusovớicáiváyxấuxí,chếttiệtnày.”Anhkhôngđịnhnóithế,màcũngcóthểlàcó.

Đôimắtxanhlụccủacônhưtóelửa.Anhđịnhxinlỗi,nhưngnhậnrarằngcóthểđólàđiềuLescần,cầnđượcđiênlên,cầnaiđóépbuộccônhậnrasựhiểnnhiên.

Cằmcônghếchlên.“LàmsaoanhdámnóiemtrongkhichínhanhvàKatiemớilàđôitanvỡ.Ýemlà,hãyxemnày.Anhthìtántỉnhem,cònKatiethìlêngiườngvớimộtanhchàngthámtửtưmàcôấyvừamớigặp.”

“Katielàmgìcơ?”AnhphảimấtmộtgiâymớitiêuhóađượcđiềumàLesnói,vàmộtgiâynữađểnhậnrarằngnócũngchẳnglàmanhđauđớnnhưlẽraphảithế.Thựcralà,anhchảđauđớngìsất.“Ítrathìbọnanhcũngđangsống,Lesà.Ítnhấtlàbọnanhkhôngsợ...”

“Emkhôngsợ.”Nướcmắt,nướcmắttứcgiận,tràolênmắtcô.

“Chứngminhđiềuđóđi.Tháocáinhẫnra.Tháocáinhẫnrangayđi.Haylàđểanhtháochoem.”Anhtiếntớiđểtháocáidâychuyềnrakhi...

Côtátanh.Máanhbỏngrát.Joechạmvàomặtmình,khôngbiếtmìnhsốcvìđiềugìhơn:cáitátcôgiángchoanh,haylàsựcươngcứnglậptứccủaanh.

Jeezus!Cáiphầnbiếntháinhonhỏtronganhởđâurathếnhỉ?Cólẽđólàdưâmcònlạitừtrậnchiếntrongbuồngtắm.Cóthểlàvìmộtquảbíngô,ởbêntrênngựcphảicủacô,cứnháymắtvớianh.Anhnhìnthẳngvàocô.“Emthấydễchịuhơnchưa?”

“Chưa!”Côlạitátanhlầnnữa.“Tạisaoanhlạixuấthiệnởquầyrượuhômấy?”

Giờthìanhcứnghẳnnhưgỗrồiđây.

Côgiơtaylênnhưthểsắpđánhanhlầnnữa.“Anhtántỉnhem.Anhcọcọngóntaycáivàomubàntayem.”

Lòngbàntaycôbaytớichỗanh.Anhnắmlấycổtaycô.“Nếuemcònđánhanhlầnnữa,anhsẽhônemđấy,vàcólẽkhôngchỉdừnglạiởcáihônđâu.Anhkhôngnóiđùa,”anhcảnhcáo.“Nghecóvẻthậtngốcnghếch,nhưnganhhoàntoànbịkíchthíchbởimôtcôgáimặckhăntrảibàninhìnhbíngôvàtátanhnổđomđómmắt.”

Anhthảtaycôra,cầumongsaocôsẽlàmthế,cầumongsaocôsẽthửanh.

Côlàmvậy.

Taycôgiángxuống,rátbỏng,vàanhômgọncôtrongtaytrướckhitaycôkịprờimáanh.Anhđẩycôsátvàotườngvàhôncô.Đólàmộtnụhônnóngbỏng.Mộtnụhônkhôngchỉdừnglạiởlưỡivàmôi.VàơnChúa,anhkhônglàngườiduynhấtthamdự.Họcùnghônnhau.Thậtnhanh.Vàcậubécủaanhcứnghơnnữa.

Trướckhianhbiếtchuyệngìxảyra,Lesđãluồntayvàotrongáo,tháotungthắtlưngvàquầnanh.Khicôquăngcáithắtlưngrasànnhà,anhtúmlấygấuchiếcváyxấuxínựccườicủacôvàkéonóquađầucô.

Côđứngđó,thởhổnhển,mặcbộđồlótmàuđỏmàanhđãthấytrêngiườngKatie.Anhmuốnnhìn,nhưngcôđẩyanhvàotườngvàbắtđầuhônanh.

Rồi tiếngnóivang lên,bảoanhrằnganhđãsai rồi.Anhcó lẽ cũng lắngnghe,nếunhưLeskhôngluồntayvàoquầnanh.

Mêđitrongcảmgiáctaycôchạmvào,anhmởmócáongựccôvàmẩuvảiấynằmlănlócgiữahọ.Bướcrakhỏiquầnbòcủamình,giờđãbịđẩyxuốngtậnmắtcáchân,anhđưacôtớighếsôpha,vàngãlênngườicô.Anhcầmcổtaycôvàcôưỡnngười lêncọsátvàoanh.Anhnhấmnhápthiênđườngtuyệtdiệuđanghiệnratrướcmắt.Rồibỗnganhcảmthấycáinhẫnấnthànhlỗlạnhngắttrênngực.

Anhtínhgỡcáicủanợđóra,nhưngbiếtlàanhkhôngthểlàmthế.Côphảilàmđiềuđó.Đóphảilàsựlựachọncủacô.

Haylàanhcứlờnóđinhỉ?

Anhkhôngthểlờnóđiđược.Anhđứngdậykhỏighếsôpha.“Cởinórađi,Les.Cởinórađi.”

Cônhìnanh,gợicảmbiếtbao,vàanhhammuốncô,thèmkhátđượcgiậtcáiquầnlótđỏravà...Anhkhôngthể.

“Cởinórađi.”Anhnóiquahàmrăngnghiếnchặt.“Cởinórađi,khôngthìemhãymặccáikhăntrảibànvàovàđiđi.”

***

Katienhìnquanhtìmxemcóthểlấycáigìchetạm.Cônhìnđốngquầnáotrongphòngkhách,nhưngkhôngbiếtcôcóbịnhìnthấykhôngnếucôcốvớilấychúng.Quayvòngvòng,cômởmộtcửakhođểthựcphẩmvànấpsauđó.Trốn,nhưướcgìmìnhbiếnthànhmộttrongnhữngcáiđồhộpkia.

“Cóchuyệngìthế?”TiếngbốCarlvanglên.

“Khôngcógìcả.”Carlnói.“Bốđiđi.”

“Cóchuyện...”Giọngnóicủabốanhtắtdần.Ônggiàcónhìnthấyđốngquầnáotrênsànchưa?

“Tạmbiệtbố.”

GiọngCarlđầyvẻbựcbội.Katietiếnsâuhơnvàotrongphòngkho.Cônghecótiếngcửamởra,rồiđónglại.Buckđichưanhỉ?

Tiếngbướcchânvanglên.“Anhxinlỗinhé.”

Côvẫnđứngsaucánhcửanhàkho,nhưngthòđầura.

Carlxuấthiệnởcửabếp.“Ônggiàđirồi.”

Côgậtđầu,biếtrằngmặtcô,vàcólẽcảnửathântrêncủacôđangđỏrựcmàucủahộpcàchua.Thêmmộtphiềntoáinữachongườidasáng.

Anhngoẹođầunhưthểmuốnnhìnquacáicửa.“Rađâyđi,TócĐỏ.”Giọnganhchẳngcóvẻgìkhóchịu,bựcbộinhưkhinóivớibốmình.Không,giọngCarlngaylậptứcquayvềvớitròchơi.Anhchỉvàocáibồnrửa.“Mìnhcònphảikếtthúcchỗbátđĩanàymà.”

Côlolắngcắnmôi.“Bốanhcóbiếtlàcóaiđangởđâykhông?”

Vẻhàihướchiệnlêntrongmắtkhianhliếcxuốngchỗgồlên.“Chắcônggiàcóthểtựđoánra.”

“Ồ.”Côrênrỉ,vàlạichúiđầuvàosaucửa.

“TócĐỏ?”

Cônhìnanhtừbênmépcửa.Anhcongngóntaychỉvàocôrahiệucôrakhỏichỗđó.

“Anhnghĩbốcóbiếtđấylàemkhông?”Côsẵnlònggọimìnhlàmộtconngốcvìđãchơicáitròchơingungốcnày,nhưngngaylúcấy, lửatrongmắtCarlnhắcchocônhớtròchơiđãbuồncườiđếnthếnào.

“Cósaokhông?”Anhrahiệuchocôbướcravàmỉmmộtnụcườidịudàng,mềmmạivớicô.Rồilôicôrakhỏicánhcửanhàkhovàhộtốngcôrachỗbồnrửa.

Nhẹnhànghôncô,anhthìthầm“Mìnhcórửanốtbátđĩahaylàđểsau?”Tayanhvòngquangườicô.

Thânnhiệtanhgặpthânnhiệtcô,cảmgiáccậunhỏcăngcứngcủaanhchạmvàobụngcô,vàcômuốnkếtthúctròchơiđếnphátđau.Gầnnhưthế.Côquayravàchotayvàochậunước.

Anhtiếnlạigầnhơn,chotayvàotrongchậuvàvòngnhữngngóntaymìnhquanhnhữngngóntaycô.“Đểanhgiúpem.”Anhlấyracáidĩacuốicùngvàduynhấtrakhỏichậunước,trángquanước,laukhôvàthảvàongănkéo.Vớiánhmắtnâuđắcthắng,anhquaysangcô.“Thanhtoánnào.”

“Anhcóchắclàkhôngcònđĩa,bátnữahaykhông?Cáinĩacủaanhđâurồi?”Côhỏi,hyvọngkéodàithêmvàiphútnữa,chođếnkhicôtìmđượcdũngkhí.Côngờlàcôđãđểnólạitrongnhàkhomấtrồi.

“Nĩacủaanhđãởtrongngănkéorồi.”Anhnhìncáiquầnlót,rồicáiáongựccủacô.“Nào,TócĐỏ.”

Đượcrồi,côkhôngthểdừnglạinữa.Côđưatayratháomócáongực.Ngaykhicôthảáongựcra,cônhớđếnmọiđiềucômuốnthayđổitrêncơthểmình.Nhữngđốmtànnhang.Bênngựcphảicủacôdườngnhưtohơnbêntrái.Vàmôngcôlúcnàocũngcóvẻhơito.

Cáiáongựctuộtxuốngvaicô,trượtxuốngcánhtaycô,rồinằmthõngthượttrênsànnhà.

HơithởcủaCarlsâuhơnkhinhìnthấybộngựctrầntrụicủacô.

“Emcóbiếtanhđangtứcgiậnvớibảnthânđếnmứcnào,ngaylúcnàykhông?”

Mongmuốnđượcchethânmạnhmẽtrongcô.Côcốcưỡnglại.Vàcôchốngtayhaibênsườn,đểanhnhìnngắm.“Tạisao?”

“Anhkhôngthểnhớđượcanhđãtừchốibaonhiêungườiphụnữđềnghịrửabátgiúpanh.”

Sựhàihướccủaanhlàmcôbìnhtĩnhlại,vàcômỉmcười.“Cóthấyưuđiểmcủaviệctrởthànhmộtanhchàngmetrochưanào?”

“Giờthìanhmetrohoàntoànrồiđấy.Rửabátnày.Ănbánhnhânmặnnày.Mặcmàuhồngnày.Haiconchóxùnày.”Anhđưatayvàotrongchunchiếcquầnlótvàtuộtnóxuống.

“Emcómuốnanhquaymộtvòngkhông?”

Cômuốnnhưngquángạingầnnênkhôngnói.“Khôngcầnđâu.”

Anhtiếnlạigầnhơn,vàkéocáinútởbồnrửa.“Bátđĩaxongxuôirồi.Nhưngvẫncònmộtmónquầnáotrênngườiem.”Tayanh,vẫncònướt, trượtxuốngbụngdướicôvànghịchnghịchchunquầnlótcủacô.“Anhcóđượchânhạnhcởinórakhông?Haynhưthếlàtráiluật?”

Mọisựsángsuốtcủacôdừngnhưcũngtheonướcchảyvàotrongcống.“Emnghĩanhđãbỏcáinĩacủamìnhtrongphòngkháchrồi.”

Anhhônlênmôicôdịudàng,rồiquìxuốngtrướccô.Môianhtìmthấyrốncô.Anhlướtngóntaytrênlớprenvàlụa.Rồitrượtngóntaymìnhvàotrong.Cônẩyngườilênkhinhữngngóntayanhchạmvàophầnnhạycảmcủacô.

“Dựavàothànhbếpđi,TócĐỏ.”Anhngướcnhìnkhicôkhôngcửđộngngay.“Giờthìtachơitheoluậtcủaanh.”

Côbắtđầugợiýrằnghọđivàophòngngủ,nhưngcócáigìđótronggiọngnói,âmđiệuyêucầucủaanh,khiếncômuốnphụctùng.Anhlàchủ.Cônhư...nôlệtìnhdụccủaanh.Trítưởngtượngpháthuy.Sựkhaokhátxoáygiữahaichâncôvàcôdựaraphíasau.

“Dạngchânrộnghơnmộtchútem.”

Côtrượtchânvềphíabêntrái.Anhkéochiếcquầnlótcủacôquamộtbên.Côcảmnhậnhơithởanhmơnmangdathịtcô.Sựnóngbỏngtràolêntrongngực,nhưngcôđứngnguyênmộtchỗ.Nhữngngóntayanhtalạilướttrêncôlầnnữa,pháohoathíchthúnởbừngtrongcô.Châncôbủnrủn.Côsuýtngãxuốngnếuanhkhôngkịpđứnglênvàđỡlấycô.

Rồigiữcônhưvậy,môianhgặpmôicô.“Thởđinào,TócĐỏ.”

CHƯƠNGHAIMƯƠISÁU

Katiehítvào.Hươngvịcủachínhcôgiờđangcậnkềvớimiệngcô.Mộtngọnlửahammuốnbùnglêngiữahaichân.NgọnlửamàCarlHadeslàngườichâmngòi,mộtngọnlửamàchỉcóanhmớithổibùnglênđược.

“Chúngmìnhcóthểtiếptụctrongphòngngủđượckhông?”anhhỏi.“Hayemcòncóýtưởngnàokhácnữachohaita?Vàtinanhđi,emyêu,anhkhôngphànnàngìhếtcả.”

“Phòngngủ.”Côấnhaibàntaymìnhlênngựcanhvànhìnnhữngngóntaymìnhchuyểnđộngtrênbứctườngcơbắpcứngrắnkia.Côdừnglạikhichạmphảimộtvếtsẹoxấuxítrênvaitráimàchođếngiờcôchưađểýthấy.Bắtgặpmắtanh,côcảmnhậnnỗisựđauđớnmàanhđãtrảiqua.Cúixuống,côápmôimìnhlêncáidấuvếtđầytứcgiậnkia.

Anhcúi xuốngvàbế cô lên; côvònghai chânmìnhquanhngười anh, vàhọdi chuyểnvàophòngngủ.

Anhđặtcônằmlêngiường,mởmộtngănkéochiếcbànđêmvàđểvàicáigóigiấybạclênmặtbàncạnhchiếcđèn.Rồi,hoàntoàntrầntruồng,hoàntoàntuyệtdiệu,anhduỗimìnhbêncạnhcô.

“Cáigìđãxảyraởchỗnàythế?”Côchạmvàovếtsẹo.

“Trúngđạn.”Anhđáp,vàlướtngóntaytrênđầungựccô.

“Cóđaukhông?”Côrênlênvìcảmnhậnsựđụngchạmcủaanh.

“Đừngnóivềchuyệnđó.Anhcầnphảibiếtanhcóthểlàmgìchoemđểlàmchoemquêntrờiđất,TócĐỏạ.”

Cảmthấybạodạnhơn,côđưatayrabaolấyanh.“Anhcónghĩrađiểmđếnchocáinàykhông?”

Anhnhẹnhàngrútrakhỏinắmtaycô.“Cómộtvấnđềnhonhỏ.”

“Vấnđềư?”

“À,TócĐỏ.Khoảnhkhắcanhhòatanvàotrongem,anhsẽbùngnổngaylậptức.Vàsẽvôcùngxấuhổ,nhưnganhchẳngcóthểlàmgìkhácđược.”Tayanhvuốtvethấphơn,vàngóntaylạitrượtvàotrongquầnnhỏcủacô.“Vàkếhoạchcủaanhlàthếnày.”Anhlướtngóntaytrêncô,vàKatienhướnhônglênđểđónnhậnsựvuốtvecủaanh.

“Emướtđẫmcả.”Anhtuộtcáiquầnnhỏxuốngdướichâncô.Anhnằmchốngtayvàngắmnhìncô.“Cuốicùngđãkhỏathân.”

“Kếhoạchlàgìnào?”côhỏi,nónglòngđượccảmnhậnanhbêntrongcô.Côvuốtnhữngngóntaytrênngựcanh,vàthấphơnnữa.

“Anhkhôngthểchịunổiđâu.”Anhluiravàxuýtxoa.“Tìnhhìnhlàthếnày.Anhsẽđưaemlênđỉnhtrước,rồianhsẽtrèolêntrênvàđạtcựckhoáingaysauem.Vàanhcóthểđảmbảovớiemlà,anhkhôngtrụđượcquánămgiây.”

Côcũngkhôngchắccôcótrụđượcnămgiâykhôngấychứ.“Nhưng...”

“Đểanhnóinốtđã.Saunămphút,cókhikhôngđếnthế,chúngtalạibắtđầu.Vàđếnlúcấythìanhhứavớiem,anhsẽtraochoemvừalâu,vừamạnhnhưemmuốn.”

Anhhôncô,rồicáihônẩmướtchậmrãidichuyểntừmôicôxuốngngực.Anhdùnglưỡiđùanghịchvớinó,rồitiếnxahơnxuốngdưới,hôncô,từngphânmột.

Anhhônlênphầnbụng,lênrốn,vàbêntronghaiđùicô.Rồianhởgiữahaichâncô.Nơianhnóianhthựcsựmuốnđượcnhấmnháp.Nơicôthựcsựmuốnanhnhấmnháp.

Anhdạnghaiđùicôraxahơn.“Chỗnàoemcũngđẹphết.”Anhđưamộtngóntayvàobêntrong.Côdướnhông,vàsựthíchthúđãdồngóptừsuốtbuổitối,hoặctừkhicônằmtronglònganhtrênchiếcgiườnggấptrongbóngtối,àođếnnhưnhữngcơnsóng.Ồ,đúngthế,cômuốnđiềunàykểtừkhimớinhìnthấyanh.

Lưỡianhdichuyểntừtốn,mộtlần,rồihailần.Côtanchảy.Vàchínhcôlàngườixấuhổkhicôkhôngthểkiểmsoátđượcnhữngtiếngrênthoátratừcổhọng.

“Cóvẻnhưemcũngthíchrửabátnhưanh.”Anhcầmlấymộtbaocaosu,vàtrướckhicôkịpnhậnra,anhđãvàovịtrígiữahaichâncô.

Anhvuốtmớtócxòalênmặtcô.“Hãynhớlà,anhđãxinlỗivìđiềunàyrồinhé.”Anhđivàocômạnhmẽvàtrongmộtgiâykhôngcógìngoàisựchínhxác.Anh.Cô.

Anhnhịpnhàngvàora.Thânthểcômởrộngđónanh.Côđợichoanhậpvàolầnnữavàchuyểnđộngcùnganh.Vào.Ra.

“Quàngchânemquanhngườianh!”Anhnghiếnrăngnói.

Côlàmvậy.Anhlạivàotrongcôlầnnữa.Sâuhơn.Cônhưnghẹtthở.Mộtcơnkhoáicảmnữalạisắpđến, hông côdướn lên, nhưng cơ thể anh cứng lại.Âm thanh thoát ra từmôi anh thậthoangsơ.Cômỉmcườivànhậnrarằnganhđãđúng;côchưalênđếnđỉnhlầnnày.

“Anhxinlỗinhé.”Anhnói,vàlănquamộtbên.“Anhbiếtlàsẽnhưthếmà.”

***

“Vàsauđó,”Lesquệtnướcmắttrênhaigòmá,“anhtanóirằnghoặccháucởicáidâychuyềnra,hoặcđiđi.”

Lesbiếtcônênimđithìhơn,cáichuyệnđókhôngphảiđểchiasẻvớingườikhác,nhưngnếucôkhôngnóivớiai,côsẽnổtungmất.“Suýtnữathìcháuđãcởinóra.Cháuthềlàlàsuýtnữathìcháulàmthếvàrồi...”Mộtlànnướcmắtnữalạidângđầymắtcô.“Rồicháunhảyrakhỏighếsôpha,mặclạiquầnáovàbỏchạy.Mộtphầnlớntrongcháukhôngmuốnbỏđi,nhưngbởivìcháuyêuMike...Tạisaoanhấylạichếtđicơchứ?”

Lesvùimặttronglònghaibàntay.Rồicôcảmnhậnmộtcáivuốtvedịudàngtrênvai.Cônhìnquakẽngóntayvàokhuônmặtđầyloâucủangườiđanglắngnghe.

“Bàthíchgiàymớicủabàlắm.”Miminói,nhưngrồi,vớisựâuyếmcủamộtngườibàgiàutìnhthương,bàkéoLesvàovòngtay,vàtrongkhiLeskhóctrênvaibàngoại,côtựhỏikhôngbiếtMimicó,bằngcáchnàođó,hiểuđượcnhiềuhơnnhữnggìbàcóthểnóira.

***

Tiếngnhạctắtlịmđilàmhắnthứcdậy.Mởmắtra,kẻsátnhânnhậnthấyđầuhắnđỡđauhơn.Giờđâyhắncóthểsuynghĩrõrànghơn,tậptrunghơnvàonhữnggìhắncầnphảilàm.

Lănsangmộtbênhắnnhìnthấycuốnalbumtrênbàn.Vàhắnhoảnghồn.

Nếunhững tay cớmquay lại vànhìn thấycuốnalbumnày,họ sẽbiết chuyện.Hắnbậtdậynhanhđếnnỗihắnthấychóngmặt.Mắthắnliếcnhìntủquầnáo,cáitủnơihắnđãgiấukhẩusúngdùngđểbắnTabitha,vàcondaohắndùngchocáccôdâu.

Hắnphảigiấuchúngđi.Nếubọncớmquaylại,nếubọnhọlụcsoátcănnhà,bọnhọsẽbiếthắnkhôngbìnhthường.Vàhọsẽtốnghắnvàobệnhviện.

Cơnđauđầutrởlạivàbắtđầugõnhưtrốngmạnhhơn.Không!Hắnkhôngthểđểcơnđauquaylại.Không thểđể tiếngcười lạibắtđầu.Tậptrung.Hắnphảinghĩ làm thếnào có thểngănkhôngchobọncớmbiếtđóchínhlàhắn.

Hắnbắtđầuđungđưa,nhưngkhôngquámạnh.Đungđưacótácdụng.Hắnlàmộtngườiđànôngthôngminh.Thậmchícácbácsĩcũngnóithếvớimẹhắn.Nhữngbệnhnhânmắcbệnhnhưhắnlạilànhữngngườithôngminh.Hắncóthểlàmđượcđiềunày.Hắnsẽtìmramộtcáchđểmọingườikhôngbiếtlàhắnđãlàmđiềuđó.

Lănrakhỏigiường,hắntìmmộtcáiáogốivàbỏkhẩusúng,condaovàcuốnalbumvàotrongđó.Hắnsẽtìmrachỗcấtgiấuchúng.Giấuchúngthậtkỹ.

***

CarltỉnhgiấckhithânthểtrầntruồngvàấmnóngcủaKatierúcvàobênanh.Ngủmộtmìnhđãquálâu,khôngkểngủvớichó,mộtsựđộngđậydùnhỏnhấtcũnglàmanhtỉnhgiấc.Họcũngchưangủlâulắm.Anhđãlàmtìnhvớicôthêmhailầnnữasaucáivụvừađếnchợđãhếttiềnđángxấuhổkia.

Nóivềchuyệnđó,anhbiếtrằngtoànbộsựvụkhônghoàntoàndolỗicủamình.Cáitròchơirửabátkhiêukhíchcủacôđãlàmanhhoàntoànmấttựchủ.Maylàanhđãkhôngxuấttừkhicômútmátcáithìađấy.

Côtrởmình,tóccômắcvàorâucằmanhvàngựccôquệtvàosườnanh.Cậunhỏcủaanhlạibắtđầucươngvàanhtựhỏikhôngbiếtcôcóchịuđượcmộtlượtnữahaykhông.Balầnrồi,vậymàanhvẫnthèmkhátđượcvàotrongcônữa.

Cólẽbởivìđãquálâurồianhkhôngquanhệthểxác.Không,sựthựccôlàchiếntíchtuyệtvờinhấtcủaanhtừtrướcđếngiờ.Chiếntích.Nghecáitừấycóvẻthôlỗlàmsao.Cô...côhơnthếnhiều.Côlà...vuốtlạimáitóccô,hìnhảnhkhuônmặtngọtngàocủacôlàmphổianhnhưnghẹtlại.Côkhôngphảilàmộtchiếntích,côlà...côquátrongsáng.

Cảmxúc,sâusắc,đậmđặc,vàlàmtanchảytâmhồn,chiếmchỗcủaôxytrongphổianh.Anhđãlàmcáikhỉgìthếnày?

Chếtmẹ.Cứtthật.

ĐêmChủnhật,khihọcònbịnhốttrongcănphòngđó,anhđãtựnhủvớimìnhrằngchuyệnnàykhôngthểxảyra.RằngchuyệnnàycóđóngdấuSAILẦMđượcviếtbằngchữhoa.Vậymà,anhvẫncứlàmđiềuấy.Anhđãđểcáibộphậncơthểởgiữahaichânthuyếtphụcrằngchỉcần

đượccôbậtđènxanh,anhcóthểtiếnhànhchuyệnđóvớilươngtâmkhôngvướngbận.

Nào,bâygiờthìcáilươngtâmkhôngvướngbậncủaanhởđâurồi?

Chếtmẹ.Cứtthật.

Anhnắmchặtvaimình.ThấtbạivớiAmycònchưađủhaysao?ÍtnhấtthìcuộcđờiAmytrướckhigặpanhcũngđãchẳngragìrồi.NhưngKatie...Katie làdạngphụnữmàngườiđànôngkhôngbaogiờlàmthấtvọng.Vàanhsẽlàmcôthấtvọng,bởivìanhchỉbiếtlàmcóthếthôi.Anhđãthấtbạivớimẹanh,vớiAmy.

Anhnhắmmắtlại.KatiexemphimtruyềnhìnhTheBradyBunchvàbếẵmtrẻsơsinhốm.Côấyđãmấttấtcảnhữngngườicôyêuquýnhất.Côtrongsángquá,cònanhậpvàođờicôvàcướpđisựtrongsángấy.Vàđểlàmcáigì?Anhsẽlàmcáigìchocô?

Ồ,chắcchắnrồi,anhmuốnbảovệcô.Nhưnganhcũngmuốnngủvớicô.Vàđãlàmthế.AnhđãlàmtìnhvớiKatiethậttuyệtdiệu.

Anhrênlên.Anhđãlàmcáigìthếnày?

***

Katietrởmìnhvàchớpmắtvìánhmặttrờichiếuquacửasổ.Mắtcômởto.Trongmộtgiây,côkhôngbiếtmìnhđangởđâu,rồithìcáiđaurátởgiữahaichâncônhắcchocônhớ.Nhớlạimộtcáchthíchthú.

Cômỉmcườivớiánhnắng,vàmuốnngắmnhìnanhđangngủ,côquayngườilạivà...khôngthấyCarl.

Côngồidậy.Cáichăntrượtxuốngdướingựccô.CônhớrađãnóivớiCarlrằngcôsẽđilấycáiáochoàngđêm,nhưnganhđãkhôngđểcôđi.Anhmuốnemkhỏathânsuốtđêm,anhđãkhăngkhăngnhưvậy.Nhưngáichà,bâygiờthìcôcómộtvấnđềnhonhỏ:quầnáocủacôởcảtrongnhàtắm.

Mùicàphêluồnvàokhứugiáccô.Côbuôngchânxuốnggiường.Rónrénđivàophòngtắmchính,côthấyáoquầnđêmquacủamìnhđãđượcgấpgọnghẽđểtrênbệ.Vàcáiquầnkaki,cáiáosơmihồngcủaanhquẳngtronggócphòng.

Kýứcvềchỗquầnáocủahọchồngđốnglênnhautrênsànnhàtrongphòngănhiệnvềtrongtâmtrícô.Giờđâynhìnthấychúngcôgầnnhưcómộtcảmgiáckhóchịu.Quầnáocủacô,gậpgọngàng,táchrờirakhỏichỗquầnáocủaanh.Côcómộtmongmuốnkỳlạlàđượcquẳngquầnáocủacôvàochỗquầnáocủaanhđểchúnglạiđượcđoàntụ.Rồimộtýđịnhkháchiệnlên.

CôkhoáclênmìnhcáiáosơmihồngcủaCarl.Đểchoanhthấylàcôcũngchẳngngạimặcmàuhồngnốt.

Tìmkiếm,côthấycáithuốcđánhrăngvàlược.Côcàoquamớtóc,lấytayđánhrăng,khôngcôsẽkhôngdùngbànchảiđánhrăngcủaanhchừngnàocôcònchưangủlạiđâyítnhấtlàbalần,đó làmộtcái lệdocôvàLesđặtra, rồicôrónrénđivàophòngkhách.Phòngkháchtrốngkhông.

Côđivàobếp,vàtimcôthắtlạikhinhìnthấyanhmặcmộtchiếcquầnhiệuDockersvàmộtcáiáosơmitrắngmởcổ,lưngquayvềphíacô,anhtựrótchomìnhcàphê.Nhónchânbướcvào,

côbópmônganhvàthìthào,“Cócầnemgiúprửabátkhông?”

Côcảmthấyngườianhđờra.Rồicônghethấycótiếngaiđósaulưngcô.

“Côvừamớisờmôngchồngtôiđấynhé!”

Katienhảylui lại,vàBenHadesquayngười.Katiequayrađốidiệnvớivợanhta.“Tôi... tôinghĩlà...”

Ngườiphụnữ,cómáitócnâucắtngắnvàđôimắtxanhlụcdịudàng,bắtđầucườiphálên.“Đừnglo,tôicũngđãsờmôngCarlnhiềulầnđếnmứckhôngđếmnổinữacơ.”

“Mộtchủđềanhkhôngmuốnthảoluậntýnào.”BenHadeschenvào.

KatiequaylạiphíaBenvànhanhchóngđưataylêncàimộtkhuynữatrêncáiáosơmihồngcủaCarl.“Tôi...”

“Mônghọkhônggiốnghệtnhauđâu.”Vợanhtatiếnlại.“Quayngườinào,”chịnóivớichồngmình.Anhtalàmvậyvàchịvuốttayxuốngmônganhta.

“Nếucôđểý,môngcủaBentrònhơnởđây.”Chịvỗvỗvàomôngchồng.“MôngcủaCarlnhỏhơnvàgọnhơn.”

“Emnghịchmônganhđủchưanào?”Bennhìnlại.

Vợanhtacười.“ChịlàTami.”

Katiecốgắngmỉmcười.Á,nhưngbêntrong,côvẫnnhưchếtlặng.“Emnghĩemsẽđi...”Côlùilạivàsuýtnữathìvấpphảihaiconchó.Mặtcôbừngbừngvìxấuhổkhicôchạyvàotrongbuồngtắm.

Mườiphútsau,quầnáochỉnhtề,vàmũiđãdặmphấn,côngồimộtmìnhtrêncáitoilet,nhìnchằmchằmvàocửa,vàchờđợi.ĐợichoCarlxuấthiện,cườiphálênvìsựnhầmlẫncủacô,vàđềnghịđượcgiúpcôcảithiệnhìnhảnhtrongmắtchịdâuanhta.

Cótiếnggõcửa.Ơnchúa.Cômởcửara.

VợcủaBenđứngđó,miệngmỉmcười.“Emkhôngsaochứ?”

Katiethởdài.“Emchỉcốgắnglấylạidũngkhísaukhiđãtựbiếnmìnhthànhmộtconngốcsờmôngchồngchị.”

Tamicườikhúckhích.“Thậtđấymà,chịđãvỗmôngCarlnhiềulầnđếnnỗichịkhôngthểnhớđược.”

VẻấmápcủaTamilàmchoKatiecảmthấyđỡngượngphầnnào.“NhắcđếnCarl,anhấycóđâykhôngchị?”

Tamicóvẻkhôngthoảimái.“À...chúấyphảiđirangoàicóviệc.Chúấybảobọnchịghéquađây.Bencầnemnhậndiệnvàigãđànôngvàsauđó...kếhoạchlàchịsẽđưaemsangnhàbốchúấy.”

“Bốanhấyư?”CâuhỏinghecóhoảnghốtnhưcảmgiáccủaKatiekhông?

Tamicaumày.“Đúngđấy.”

“Emhiểurồi.”Côchảhiểugìhết.

Katiecốgắngkìmnéncảmxúcđangdânglêntrongcô.Thấtvọng.Cólẽlàcònhơitứcgiậnnữa.Dĩnhiên,côhiểulàanhcầnphảilàmviệc,nhưngliệucóquánhiềukhôngkhicômuốnmộtlờitạmbiệtgiảndị,mộtcâunóihẹngặpemsauđóvàcảmơnemvìđãlàmtìnhvớianhbalầnđêmqua?Đượcrồi,cólẽlàcôphảnứnghơiquámộtchút.Cólẽlàanhđãcốgắngđánhthứccô.Phảithếchứcòngì,đúngkhôngnào?

“Côcócầnchútcàphêkhông?”Tamihỏi.

“Emổnmàchị.”Cônóidốikhicônhìnthấyvẻmặtngườiphụnữ.Thươngcảm?TạisaochịdâucủaCarllạiphảithươngcảmcôcơchứ?

***

NgồiđốidiệnvớiBenlầnnữatronggianphòngcôđãtừngởđómộtlầnnhắcchoKatienhớnhiều chuyện cô cần phải lo. Chuyện quan trọng hơn làmột người tình biếnmất hoặc vẻthươngcảmkhônggiảithíchđượctrongmắtbàchịdâu.

Trờiạ,côđãmảimêchuyệndụctình,côquênbẵngđi làmộtkẻgiếtngườihàngloạtđangnhắmcôlàmmụctiêu.

Bentrảimấybứcảnhtrướcmặtcô.“Emcónhậnrangườiđànôngđãđếngiaohoaởnhàemhômtrướckhông?”

Katiengắmnghíamấybứcảnh.“Emnghĩlàngườinày.Nhưngemchỉnhìnthấyanhtaqualỗquansáttrêncửa.Joecólẽcóthểnóivớianhrõhơn.”

“Joeà?”Benhỏi.

“Chồngchưacướicủaem.”Katieđỏmặt.“Chồngchưacướicũcủaem.”Bencóbiếtlàcôđãtừngđínhhônkhôngnhỉ?Ồ,trờiđất.

CôngnhậnlàBenkhéoxử,anhđãkhôngcườimỉm,haycóvẻphánxétcô.Nhưngliệucôcónêntựphánxétmìnhkhông?

Benđưachocômộtquyểnsổ.“Bọnanhsẽcầnsốđiệnthoạicủaanhtađểliênlạc.”

Katieghiragiấy,rồiliếcnhìnmấybứcảnh.“EmnghĩbọnanhcholàWillReed,ngườichỉnhnhạclàtộiphạmmà.”

Bencaumày.“Bọnanhđangđiềutrabốnkẻtìnhnghi.”

“Tấtcảnhữngngườiliênquanđếnviệctổchứcđámcướiư?”

Anhgậtđầu.“Emcónhớracáigìliênquanđếnbấtcứaitrongbọnhọmàcóthểgiúpgìđượcchobọnanhkhông?”

Katiethởdài.“Emchưatừnggặpmộtaitrongbọnhọ,trừtayDJhômtrước.Hoặclàemthuêbọnhọquađiệnthoạihoặclàmviệcvớitrợlýcủahọ.Ởchỗcửahànghoa,emlàmviệcvới...EmnghĩtêncôấylàSarah.VàemcũngchỉgặptrợlýcủaToddSweetmàthôi.”

RồiKatienhớraphảnứngbanđầucủacôvớiWillReed,tayDJ,khicôxuấthiệnởnhàanhtahômqua.“Cólẽlàkhôngcógìđâu,nhưngemhơiớntayDJkhiemởđó.Anhtacónóivàicâunhậnxétkiểutántỉnhvàloạinhạcanhtađangmởlàmemnghĩđếnnhữngcuộcgọivớinhạcmàemnhậnđược.”

“Bọnanhsẽgiámsátanhtarấtchặtchẽ.”BenliếcnhìncáitúicủaKatietreotrênghế.“Bọnanhsẽphảitịchthuđiệnthoạicủaem.Trongtrườnghợpcóaiđógọiđiện.”

Cảmthấycâuchuyệncóvẻthoảimáihơn,côhỏi.“Tamicónóiđếnchuyệnemđếnchỗbốanh.Anhnghĩlà...ýemlà...thựcsựemcầnphảilàmthếư?”

Benngảngườiraghế.“Nếuanhnóikhông,thìemtraianhsẽgiếtanhmất.”Anhthởdài.“Carlcươngquyếtbảovệantoànchoem.Vàchúấyđòibằngđượcemđếnởchỗbốanh.”

Katiekhôngbiếtphảinóigì,nêncôkhôngnóigìcả.Nhưngnhữngcâuhỏicứchạyngượcchạyxuôitrongđầucô.Nhưvậycónghĩalàanhcóquantâmcô?Cónghĩalàanhsẽcómặtởchỗbốmìnhkhicôđếnđóchứ?Liệucóthểbỏquáchoanhchuyệnđãkhông...khôngítnhấtlàhôntạmbiệtcôsángnay?

“Vàthậtsựmànói,”Bennóitiếp.“Anhnghĩnhưvậylàtốtnhất.Bêncạnhđó,ônggiàcũngđangmongđượcgặpem.”

***

TamigặpKatieởhànhlang.BenđãcươngquyếtlàKatieđicùngxevớichịđếnsởcảnhsátvìkẻsátnhânnhậnraxecủacô.“Emxinlỗiđãbắtchịphảichờ,”Katienói.

“Khôngsaođâu.”Tamigiơcuốntiểuthuyếtlãngmạnlên.“Chịcómangtheocuốnsáchmà.Chịhyvọnglàôngchồngchịđãkhôngquácứngrắnvớiem?”

“Khôngđâu‚”Katiemỉmcười.“Bencóvẻlàmộtngườirấtdễchịu.Vàtuycósựcốsángnay,emkhôngphảilònganhấyđâu.”

Tamicườilớnvàbỏquyểnsáchvàotrongtúi.“Chịđượclệnhđưaemđếnnhàbố.Tuynhiên,chịphảiđóncuBenởtrườngđã,vàsauđóchịemmìnhcóthểkiếmcáigìăntrước.”

“Nghehayđấy.Emxinlỗivì...đãlàmchịthêmbận.”

“Thựclòngmànói,đượcrakhỏinhàcũnghaylắm.Bọnchịvừamớichuyểnnhàxongvàmấytuầnnaychịchỉlàmmỗiviệcđóngđồvàmởthùngđồmàthôi.”

TrướctiênhọđiđóncuBenởtrườngmẫugiáo.Katienhậnrathằngnhócngay.Cókhicôcóthểnhậnracậunhócngaymàkhôngcầnxemảnhcủanó.

“Thằngbégiốngbốvàchúnóquá.”CônóitrongkhithằngbéđeochiếcbalôcóinhìnhNgườiDơiđinhưchạyvềchỗchiếcxe.

“Vànógiốnghệttínhbố.”GiọngTamiđầyvẻtựhào.

CuBen,gọitắtlàBenny,chuivàoghếsau,liếnláutròchuyệnlàmKatiechẳnghiểugìmấy.

“Bìnhtĩnhnàocon,”mẹcậubébảo.“VàchàocôKatieđinào.Côấylà...bạncủachúCarl.”

Bennycàikhóadâyantoàn,rồichồmlênngócô.“Côlàbạngáimớicủachúcháuà?”

Đượcrồi,chẳngcógìbằngbịmộtthằngnhócnămtuổisoi.

“Benny,hỏithếlàkhônglịchsựđâunhé?”

“Cháuxinlỗi.”Bennychồmchồmtrongghế.“NgàyxưaAmylàbạngáicủachúCarl.Cháubắtquảtanghaingườihônnhausuốt.Nhưngcôấybỏđivàkhichúđitìmcôấy,chúbịănđạn.”

“Benny.”Taminóigiọngcảnhcáo.

KatieliếcnhìnTami,ướcgìchịgiảithích.Nhưngchẳngcólờigiảithíchnàohết.

Tamitrònmắt.“Đúnglàtrẻcon.”

Trongbữatrưa,KatievàTaminóichuyệnvềnhữngchủđềantoànnhưcôngviệccủaKatie,nhàmớicủaTami,trongkhiBennychơiởkhuvựcvuichơidànhchotrẻemởbêntrongnhàhàng.

“Thếbốmẹemcósốngởthànhphốnàykhông?”Tamihỏi.

Katienhấctáchtràlên.Côghétphảigiảithíchvàchọnmộtgiảiphápngắngọn.“Bốmẹemđềuđãquađời.”

“Ồ,”Taminói.“Bốmẹsinhraemkhiđãcaotuổirồiư?”

Katieđầuhàngvàđànhkểcảcâuchuyệndài.VẻthươngcảmcủaTamikhiếnKatienhớlạivẻmặtnhưthếcủachịsángnay.

“Chịxinlỗinhé.”Taminói,vàrồisựimlặngđángsợbaotrùm.

KatiecắnmôiđểkhônghỏinếunhưcòncóđiềugìmàTamikhôngnóivềCarl.Thậmchícóthểhỏichịvềbạngáicũcủaanhta,vàvềchuyệnanhđãbịthương.NhưngchínhCarllàngườicầnkểcônghevềnhữngchuyệnnhưthếphảikhông?

Nếunhưanhchọnkểchocônghe.Cũngcóthểanhkhôngchọncáchlàmnhưvậy.Cứvàiphút,KatielạitựnhắcmìnhrằngkhicôbướcvàoquanhệthoángquanàyvớiCarlcôbiếtrằngmộtlúcnàođónósẽkếtthúc.

Tuynhiên.Katielạichẳngbiếtquanhệthoángquathìphảilàmnhưthếnào.Côchỉcóbốncuộctìnhnghiêmtúctrongđời,vàmỗicuộctìnhđềubắtđầutheocáchthôngthườngphảithế:haingườigặpgỡquenbiếtnhau,tìmhiểuvềcuộcđờinhau,tìmcáchquantâmđếnnhau,rồivàogiườngvớinhau.Katietựhỏi,khôngbiếtcôsẽtìmđâuracẩmnanghợplýchomộtmốiquanhệquađường.Cólẽtrongnhữngcuộctìnhchớpnhoángnày,đànôngkhôngbuộcphảichuyệntròvớibạntìnhvàobuổisángngàyhômsau.

Katiecảmthấymặtđỏbừnglênvìxấuhổvà,côcũngthúnhậnđiềunày,tứcgiận.Ởđồncảnhsát,côcứmonglàCarlsẽgọiđiện.Chỉgọiđểchàohaynóigìđócũngđược.

“Chịxinlỗiđãnhắcđếnbốmẹcủaem,”Taminói.

NhậnraTamiđangcốhiểusựimlặngcủamình,cônhìnBenny.“Thằngbédễthươngquá.”

“Emcóthíchcóconkhông?”Tamibắtđầuthudọnbátđĩa.

“Haiđứa.”Katienóimộtcáchtựđộng.“Mộttrai,mộtgái.Hơnnhauhaituổi.Trongmộtngôinhàvớicửachớpsơnxanhlácâyởngoạiô.”

“Vàmộthàngràogỗmàutrắngnữa.”Tamicười.

Katienhoẻncười.Vàlóelêntrongcôlầnnữa,côvàCarlkhácbiệtnhauđếnnhườngnào.Mọithứmàcômuốn,Carlđềucholàđiênrồ.

ĐiệnthoạicủaTamiđổchuôngvàchịvừatrảlờiđiệnthoạivừaliếcnhìnKatie.BụngKatiethótlại,vàmặcdùýnghĩcuốicùngcủacôkhinãylàchuyệnquađêmvớiCarllàmộtsailầmto,totướng,cáiýnghĩlàngườiđanggọiđiệncóthểlàanhcũngkhiếntimcônhảynhótmừngvui.

“DừnglạiởtrườngmẫugiáođểđónBenny.”Tamicaumày.“Đangăntrưa.Aimàbiếtlàcầnphảixinphép.”Tamitắtmáy.

KatieđợichịbảorằngđólàđiệnthoạicủaBen.BởivìnếuđólàCarl,chắchẳnanhphảixinđượcnóichuyệnvớicôchứ?Tamikhônghérăng,nênKatieđànhphảitựđưamìnhlênthớtvàhỏi,“Ben?”

VẻthươngcảmlạihiệnratrênmắtTamilầnnữa.“Carlđấy.Chúấykhóchịuvìchịkhôngđưaemđếnchỗbốngay.”

Anhchờcôởđóhaysao?“Anhấycóởđấykhông?”

Tamichớpmắt.“Không.Chúấynóilàđãnóichuyệnvớibố.”

Bamươiphútsau,họgõcửacănhộcủaôngHades.Ngườiđànônggiàmởcửavớimộtnụcườichàođón.

“Vàonhàđinào.”

Côcóhiểuđúngtìnhcảnhcủamìnhkhôngnào?Giờđây,giámàcôcóthểnghĩramộtcáitêngìmàrủacontraiông.Ồ,cóvàicáitênnhưthếhiệnratrongđầucôđấy.NhưngngườihọRaykhôngdùngcáingônngữkiểunhưthế.Trừphilànóthựcsựxứngđáng.Vàcôthìvẫnchưabiếtliệunhưthếnàycóđánghaychưa.

“Tựnhiênnhưởnhànhé.”ÔngHadesnói.RồiôngbếbổngBennylênvàquaymộtvòng.“Cháunộiyêuquýnhấtcủaôngcókhỏekhôngnào?”

“Cháulàcháunộiduynhấtcủaông.”Bennycườivang.

“Chà,thằngbésángdạquá.”ÔngHadesquaylạivớiKatie.“Cháuđưađồvàophòngngủcủakháchđi.Bácthaygagốirồiđấy.”

Gagối?Cónghĩalà...Thởsâumộtcái.Vậylàcôkhôngchỉởđâycóbuổichiềunay?VậycónghĩalàCarlkhôngmuốncôởchỗanh.Anhđã...ruồngbỏcô.Katiecốgắngkhôngphảnứnglạivớinỗiđaunhưcắttrongtim.Cốgắng.NhưngcứtheocáicáchmàTaminhìncô,Katieđoánlàcôchẳngthànhcôngrồi.

“Côấycómangđồtheođâubố.”Taminói,caumày.

“Chúngtacóthểqualấyđồsau.HoặclàCarlcóthểmangchúngđếnđây.”

Carlbỏcôthậtrồi.Xinchàomừngbạnđếnvớicâulạcbộtìnhmộtđêmnhé.Hoặcđúnghơn,

xinchàomừngbạnđượcghidanhtrongbảnchiếntích,mộtgiọngnóithìthàotrongđầucô.Cólẽrútcuộctìnhthếnàycũngxứngđángvớiloạingônngữvôhọcđây.

Tạisaoanhlạilàmthế?Côđãnóigì,đãlàmgìsaiđêmquaư?Dĩnhiênlàmsaomàcôbiếtđược?Côkhôngbiếtnhữngluậtlệcủacuộctìnhmộtđêm–nhữngluậtlệkiểunhưchoanhlàmtìnhvớiemvàilần,vàđólàtấtcảnhữnggìanhmuốn.Ồ,Chúaơi,côthậtlàngốcnghếch.

“Nhàbácđẹpquá.”Katievờnhìnquanh.RồimắtcôbắtgặpnhữngkhungảnhcủaCarlvàanhtrai.Khuônmặtanh,khuônmặtđẹptraikhốnkiếpcủaanhnhìncôchằmchằm.Chỉcóthế,làcôbiếtmìnhkhôngthểlàmthếđược.Khôngthểởđâyđược.

CônhìnthẳngvàoTami.“Emphảiđilấylạiđồđạccủaem”.

***

Carlđậuxevàobãiđỗxecủatiệmhoa.Hômnay,anhđãđiđểnóichuyệnvớiôngSweetởtiệmbánhngọtSweetvàkhôngthấyôngtaởnhà.AnhđãhỏithămvàingườihàngxómcủaSweetvànhậnđượcmấynhậnxétthôngthườngvớvẩnkiểuđólàmộtngườihàngxómtửtế,khôngồnào.

AnhcũngđãnóichuyệnvớinhữngngườihàngxómcủaMelGrimes,vàcũngnhậnđượcnhữngnhậnxéttươiđẹptươngtự.ĐiềuấykhiếnCarltăngthêmphầnnghivấntaythợảnh.TheolờibàgiàsốngcạnhnhàGrimes,ngườiđànôngnàykhôngbaogiờdẫnphụnữvềnhàvàcũngchẳnghẹnhòbaogiờ.

Carlnhớlạinhữngbứcảnhnudetreotrêntườngnhàngườiđànông.Cócáigìđómáchbảovớianhrằngmộtngườichụpnhữngbứcảnhnhưvậyhẳnphảicóquantâmmạngtínhnhụcdụcđốivớiphụnữ.Vànếucónhụcdụcvớiphụnữ,thìsaokhônghẹnhònhỉ?Nhưngmà,chínhCarlđâycũngđãchẳnghẹnhògìtừmườibathángqua.CóthểlàGrimescónhữnglýdocủamình.

Tiếpđó,CarlđếngặpnhữngngườihàngxómcủaWillReedsvànhữnglờinhậnxétdànhchotayDJkhônglấygì làmtửtếcholắm.Cóvẻnhưlàhắntalàmộtngườiồnào,mangvềnhànhiềucôgáikhácnhauvàbịliênđoànkhuphốđeođẳngvìtộikinhdoanhtạigia.Tuynhiên,khôngcótintứcnàochothấyhắntacóvẻlàmộtsátnhânhàngloạt.

RồithìCarlđivàovườnnhàhàngxómvànhìnvàovườncủatayDJ.Thềlàanhđãnhìnthấymấycáicanxăngđểngaycạnhgarage.Cólẽthếcònchưađủđểxinlệnhbắtbớhaykhámxét,nhưngcũngđủlýdođểCarlđiềutrakỹcànghơnvềngườiđànôngnày.

NhữngngườihàngxómcủaEdwards,chủtiệmhoakhónhằn,thìmừngrỡđượcphátbiểuýkiếnvềôngta.Cóvẻnhưlà,trướckhilầnlydịmớiđâynhất,ôngtađãgiamcầmngườivợcũ.Mặcdùxuhướngbạolựcgiađìnhkhôngnhấtthiếtphảiđiđôivớigiếtngườihàngloạt,bảnnăngcủaCarlmáchbảorằngôngtachínhlàtộiphạm.

Vàchínhvìthếmàanhđếnchỗtiệmhoa.AnhcóhẹnvớingườitrợlýcủaôngEdwards.

Khianhbướcrakhỏichiếcxehơikiểuthểthaocủamình,chiếcxecôngvụbốnchỗcủaanhtraianhcũngtiếnvàobãiđỗ.Carlvộivãtiếnlạigầnanhtrai.

“Điệnthoạidiđộngcủaanhcóhỏngkhôngđấy?”Anhđãđể lạibatinnhắnmuốnbiếtxemKatiecóthểnhậndiệnđượcEdwardshaykhông.“Cóchuyệngìxảyrasángnaythế?”

Benbấmkhóaxe.“KatieđãchọnraEdwards,nhưngsauđónóirằngcôấykhôngchắc.AnhđãchoJoeLyonsđếnđểxemanhtacóđồngývớinhậndạngnàykhông.”

CarlchớpmắtkhinghenhắcđếntênJoeLyon.ĐêmquaanhnhữngmuốnhỏiKatiexemngườiđànôngấyđãchấpnhậnsựtanvỡnhưthếnào.Nhưngnóichuyệnvềngườicũcủacôchẳngănnhậpvớichuyệndụctìnhtẹonào.KhôngphảilàCarlđãquênđicáicáchngườiđànôngnhìncôgáitócvàngkhicònởtrụsởcảnhsátrasaovàocáibuổisángmàTócĐỏvàanhphảicholờikhai.VàsaukhitrảiquamộtđêmvớiTócĐỏ,Carlkhônghiểucóngườiđànôngnàolạinỡdốilừacô.Khiđãcótrongtaycáituyệtvờinhấtrồi,saocòntìmkiếmởđâuđâulàmgì?

Sauđó,đểlàmrắcrốithêmnhữngcảmxúcvốnđãrắcrối,cáiýnghĩrằngcôđãtừngngủvớiLyon,cólẽđãtừngrửabátvớianhta,đưaCarlđếnnhữngcảmgiáclạlùng.

“Katiethếnào?”NgựcCarlthắtlạichỉvìnhắcđếntêncô.

Bencaumày.“Đángrachúphảinóivớianhchịlàcôấychưabiếtchúgửicôấyđếnnhàbố.Tamirồisẽchochúmộttrậnchomàxem.”

Carlbópbênvaibịđau.“Emcũngđángbịănmộttrậnlắm.Emlàmhỏngmọisựrồi.Em...emđãngủvớicôấy.”

Bendựavàoxecủamình.“Cứtheocáicáchmàcôấysờmônganhsángnay,anhnghĩđólàmộtquyếtđịnhcủacảđôibên.”

Carlcaumày.“Cáigìcơ?”

“Thìanhchảnóivớichúrồiđấythôi,côấycótìnhývớianhhaysaoấy.”Bencườiphálên.“Cóvẻnhưlàmônghaibọnmìnhgầngiốnghệtnhau,ấylàvợanhbảothếngaysaukhicôấybắtquảtangTócĐỏsờmônganhtrongbếp.”

Carlchảthấybuồncườigìcả.AnhcóthểtưởngtượngraKatiecảmthấythếnàokhicôthứcgiấcvàanhkhôngcònởđó.Nhưngchẳngphảidừnglạilúcnàylàtốtnhấthaysao?“Emcũngkhônghiểunổitạisaoemlạiđểxảyrachuyệnnhưvậy?”

Bencười.“Ồ,anhcóthểmáchchochúbiết.Côấygợicảmlắmmà.”

Carlliếcnhìnnụcườicủaônganh.“Vàanhthìcógiađìnhrồiđấynhé.”

“Cógiađìnhthôichứđãchếtđâu.Coichừng,anhkhônghềcóýmuốnđánhđổiTamiđâunhé.Anhchỉmuốnnóilàanhhiểutạisaochúlạilaovào.”

“Nhưngnhưvậylàsaiquá,Katieđâucóphảiloạingườinhưthế.Emđúnglàđồkhốnmớiđểchuyệnấyxảyra.”

“Thếlàchúquyếtđịnhtrởnênkhốnnạnhơnnữabằngcáchbỏđimàkhôngnóigìvớicôấy.Vàrồivứtcôấyởchỗbốmàchẳngnóitrướcvớicôấymộtlời.”

“Emsẽnóichuyệnvớicôấy.Emchỉ...emkhôngbiếtphảinóigì.Emtínhlàemsẽgặpcôấyởnhàbốtốinay.”

“Vàsẽnóigìvớicôấy?”Benhỏi.

“Nóisựthậtchocôấynghe.Rằngemchẳngtốtđẹpgìchocôấy.”

“Vàtạisaochúlạikhôngtốtđẹpgìchocôấy?”Benkhoanhtaylại.

“Anhbiếtemnhưthếnàorồiđấy.”

“Anhbiếtrằngtimchútanvỡcáchđâymộtnămrồi.RằngchúbịthươngtrongkhicốgắngbảovệAmymặcdùcôấyđãphụchú.VậyýchúlàchúvẫncònyêuAmyư?”

“Không!”Vàđólàsựthực.AnhkhôngcònyêuAmy,khôngcònyêunữa.

“VậythìhẹnhòvớiTócĐỏcógìlàxấuđâunào?”

Carllạibópvaimìnhlầnnữa.“Emđãnóivớianhrồi.Côấykhônghợpvớiem.Chúaơi,côấytheodõiphimtruyềnhìnhTheBradyBunch.Côấylàloạiphụnữcủahônnhân,loạiphụnữmuốncóvàiđứacon.”

“ThìchúđãchẳnghỏicướiAmyđấysao?”

Carlnhìnanhtraimìnhchằmchằm.“Làmsaomàanhbiếtthế?”

“Chúnóivớianhcáiđêmchúsaymèmấy.”

Carllắcđầu.“VấnđềlàởchỗlẽraemkhôngnêndínhdángvớiAmy.NhưngKatie...côấytrongsángquá.Côấykhôngphảiloạingườiđểmìnhquađườngrồibỏđi.”

“Thếthìsaochúlạibỏđi?”Bennhướnlôngmày.

“Bởivìrốtcuộcemcũngsẽlàmtổnthươngcôấythôi.Emkhônghoàntoànlàmộtthằngkhốnkiếpmà.”

“Cáigì?Chúnghĩchúkhôngthểchungthủyđượchaysao?”

“Không,khôngphảivậy.”

“Thếthìcáigìnào?Chúcóvấnđềgìvớinhữngngườiđànbàtửtếthếhả?Chúsợhônnhânđếnnỗichúchỉhẹnhòvớinhữngngườichảragì?Nhưng,đợiđã,thếcũngchảxong,bởivìchúxiêuvẹovìAmy,ngaycảkhi...khicôấychẳngphảidạngphụnữcủahônnhân.”

“Emkhôngsợ.Emchỉíchkỷmàthôi.”Vàmộtmặtnàođóthìđúngthế.“Emthíchlàmchobảnthân hạnh phúc, không lo lắng gì đến chuyện làm người khác hạnh phúc.” Phải chịu tráchnhiệmvềmặttìnhcảmvớiaiđóthậtlàchẳnghayhớmgì,nhấtlàkhimìnhlàmđiềuđórấtdở.

HaicánhtayBenvẫnkhoanhlại.“ChúcóbiếtTaminóithếnàokhông?Côấybảolàtrụctrặccủachúđểcamkếtvớimộtngườicónguyênnhântừmẹ.Anhbắtđầunghĩlàcôấycólýđấy.”

Carlnghiếnchặtrăng.“Vợanhcóbằngtâmlýtừbaogiờthế?”

“Côấyrấtgiỏiđọcngườikhác.”BennhìnCarlnhưthểcũngđangcốxétngười.“Đóđâuphảilỗicủachú.Mẹđãchọnlựa.Mẹquámệtmỏivìchịuđựngrồi.Vànếuanhlàngườipháthiệnravàmẹyêucầuanhkhôngđượcnói?Này,anhcũngsẽhànhđộnggiốngnhưchúthôi.Điềuấycũngsẽlàmanhchếttronglòng.Nhưnganhcũngsẽlàmnhưthếthôi.”

Carlkhôngmuốnđàoxớiquákhứ.“Nào,đểemlấycuốnsécđểthanhtoántiềnchobuổikhámbệnhnày.”

“Đừngcónóilàanhđãkhôngcốgắngnhé.”Benrờikhỏichiếcxevàđivàocửahànghoa.“Chúcóđicùngkhôngnào?”

“Điềuấytráilệcủaanhmà?”Carltrảmiếng.

“Nàonào,hãysuynghĩbằngcáiđầucủamìnhđi,emtrai.”

CHƯƠNGHAIMƯƠIBẢY

“Xinchịlàmơnđưaemvềxecủaemđi.”KatienóivớiTami,vàcốgắngkhôngthểhiệncảmxúctrênnétmặt.“Emvừanghĩralàemcóthểởnhờmộtngườibạn.Emkhôngnênlàmphiềnmọingườiởđâynhưthếnày.”

“Cóphiềngìđâu.”ÔngHadeschenvàocâuchuyện.

TaminhìncôchămchúnhưmuốnghilấyhếtnhữnggìđangdiễnratrongđầuKatie.“Bố,bốtrôngBennyhộconhé,convớiKatiesẽđidạomộtchút.”

“Rấttiếc,”ôngHadesđáp,“vìcókẻđangnhắmvàocôấy,bốnghĩlàkhôngđidạođượcđâu.Giờthì,nếuhaiđứamuốnngồingoàisânsauvớinhau,cứtựnhiên.”

Tamiđivềphíahaicánhcửakéobằngkính.“Katie?”

Katiecóthểnghethấycuộcđốithoạirồi:Emđãngủvớiemchồngchịmàchưabiếttígìvềchúấy,nênđừngcóngạcnhiênlàchúấykhôngđápứngđượctiêuchuẩncủaem.Đừngcócưxửnhưthểchúấylàmtráitimemtanvỡnữa.

Nào,KatiechẳngcầnTamibảocônhữnggìcôđãbiết.Côchỉcầnđượcđưavềchỗxehơicủamìnhthôi.Đúng,càngquênanhsớmtínào,càngtốtchocôtíđó.NhưngbởivìbàchịdâucủaCarlcóvẻkhácươngquyết,Katieưỡnthẳngngườilênvàbướcrasân.

Tamikéohaicáighếởbêncáibànkêngoàisânsaura.KatiengồixuốngmộtcáighếvàcốđểkhôngđậpđầuvàobàntheokiểumàLesthườnglàmkhicôấybựcmình.

“Đểemnóitrước,emyêuCarl.Và...”

Katiegiơtaylên.“EmkhôngtráchcứgìCarlhết.Đólàlỗicủaem.Embiếtthếrồi.”

“Lỗicủaemư?”Taminhănmặt.“Saolạilàlỗicủaemkhiemchồngchịlàmộtcáiđồkhốnkiếpnhưthế?”ChịvỗvàocánhtayKatie.“Xinlỗiem,nhưngchuyệnnàykhôngthểtrútlênđầuemđược.Carlđanglàmchịbựcmìnhlắmđâynênhếtđờicũngkhôngđếnlượtchúấyănbánhởnhàchịnữa.Vàlầnsauchúấymangquầnáobẩnquanhờchịgiặt,chịsẽgiặtđồlótcủachúấybằngmộtloạixàphòngsẽkhiếncảchúấyvàchồngchịbịngứanhưchưabaogiờđượcngứachomàxem.”

NướcmắtdângđầymimắtKatie,vàcôcốgắnghếtsứcđểchúngđừngtuônrơinhưngrồimộtgiọtnướcmắtcũnglănxuống.

Tamicáukỉnh.“Rồibicủachúấysẽbịbongdacảtuần.”

CólẽcáilờituyênbốvềbiđãlàmKatiethôikhôngmuốnkhóc.Côcười.“Cámơnchị.”

“Khỏicầncámơnđiem.Nhưngcócáinàychịcầnnói.”Ngườiphụnữchốngtaylênbàn.“ĐừngcóđưamìnhvàochỗhiểmnguychỉvìCarllàđồkhốn.Chịchỉbiếtlàchẳnghiểusaoemcóliênquanđếnhaingườiphụnữngườitatìmthấytrongrừnghômqua.Chịcũngchẳngbiếtchitiếtgì,nhưngchịbiếtrõchồngchị.Vàkhianhấyvềnhàvàngồicảnửatiếngtrongphòngthằngnhóc,thìđólàvìanhấyđãnhìnthấycáigìđókhủngkhiếplắmmàchỉcóngồingắmmộtđứatrẻngâythơngủmớicóthểlàmanhấydễchịuhơn.”

Tamihítvào.“Bốchồngchị,Benvàcảcáithằngemchồngkhốncủachịnữa,bảovệmọingườituyệtlắm.Emđừngcóbỏđi.”

Katiekhoanhhaitayvàonhau.MặcdùcôthèmđượcthoátkhỏiCarl,hìnhảnhBenngồingắmBennytronggiấcngủcũngxâmchiếmóccô.“Emchỉướclàembiếtemđãlàmgìmàbị...bỏbẵngđithếnày.”

“Nàynhé,chịcóthểnóilàemchẳnglàmgìcả.CứtheosựthểmànóithìcóvẻnhưemđãtróiđượcCarl.Chúấyquanhàchịsauhômhaingườibịnhốt.ChúấyđãbắtBenhứaphảiđảmbảolàemđượcantoàn.VàkhiBenhỏichúấytạisaochúấykhôngđi,chúấycáukỉnhvànói‘Đókhôngphảilàviệccủaem.’”

“Nhưngđókhôngphảilàviệccủaanhấythật.”

“Không,nhưngnếuđókhôngphảilàviệccủachúấy,tạisaochúấylạilolắngvìemđếnthế?VàBennóivớichịlàCarlnổixunglênkhiBenđùavớichúấyvềchuyệnemlaothẳngvàovòngtayBenkhianhấyđếntìmem.”

Katieđỏmặt.“LúcđấyemcứnghĩđólàCarl.”

“Ồ,chịbiếtmà.Lúcmàchịnhìnthấymặtemkhiemnhậnraemđangsờmôngchồngchị,làchịyêntâmngay.”Tamimỉmcười.“ÝchịmuốnnóilàCarlquantâmđếnemnhiều.Vìthếmàchúấycưxửđốnmạtthế.Chẳngphảilàchịbiệnhộchochúấyđâu.Vàxinthềlàchịkhôngcóýbảoemthathứchochúấy,haychochúấythêmmộtcơhội,nhưngsựtrừngphạttốtnhấtđólàemcứởlạiđây,vàbắtchúấytrảgiá.Chịcượcnămmươiđôlalàchúấykhôngthểxaemđược.”

Hítmộthơi,Katiehỏi.“CóphảilàCarlnhờchịđưaemđếnđâyđểanhấykhôngphảidâydưagìvớiemnữakhông?”

“ChúấychỉnóivớiBenlàchúấykhôngnghĩemởlạichỗchúấylàmộtýhay.Bảoanhchịđưaemtớiđây.Trướckhibọnchịghéquađónem,bọnchịcứtưởnglàembiếtvềsựthayđổinàyrồi.”

Carlbỏcôthậtrồi.XinchàomừngbạngianhậpBảndanhsáchchiếntích!

“Nhưngemcũngkhôngthểđưamìnhvàochỗnguyhiểmvìvậy...”

Katiegiơtaylên.“Emsẽởlại.”CólẽkhôngphảivìcáilýdomàTamiđãnghĩ.CáiýđịnhbắtCarlphảitrảgiáchẳngkhiếncôhàohứng.Đượcrồi,cũngcó.Anhtalàđồkhốnkiếp.Vàmộtsựbáo thù cũng có thể sẽ khángọtngào.Nhưngđókhôngphải là lý dokhiến côở lại. ChínhchuyệnTamikểvềBenngồihànggiờngắmcontraingủkhiếncôquyếtđịnhnhưvậy.ChắcchắnlàcôcũngkhôngmuốnchínhmìnhtrởthànhlýdokhiếnBenHadeshaybấtcứviêncảnhsátnàophảingồihànggiờngắmmộtđứatrẻngâythơđểcóthểquênđichuyệncơthểcôđãbịtratấnthếnào.

Bâygiờ,côchỉcònphảitựthuyếtphụcmìnhrằngtráitimcôvẫncònnguyênvẹn.

***

CarlvàBenđivàocửahànghoavàCarlđềnghịgặpSarah.Ngườibánhàngnóilàcôấysẽđếnngay.Trongkhihọchờđợi,Benbắtđầunhìnngóxungquanh.“CókhianhmuachoTamimấybônghoa.”

Carlđivềphíatủlạnhgiữhoatươicùngvớianhtraimình;mấybônghoađỏhômtrướcđậpvàomắt.

“Tôicóthểgiúpgìcácôngđây?”

AnhvàBenquayvềphíangườitrợlýcủaEdwards.

“Xinchào.”Sarahnóivàdẫnhọvàovănphòng.KhiCarlgiớithiệuBenlàanhtrai,côtacóvẻngạcnhiên.“Thườngthìchúrểvàphùrểchẳngbaogiờquantâmđếnhoa.”

Bennhìnanhvàgiơthẻcôngvụra.“Thựcra,thưacô,chúngtôimuốnhỏicôấyđiềuvềôngchủcủacô.”

Ngườiphụnữkhôngcóvẻngạcnhiênlắm.“Vềchuyệngìthế?”

Carlngồixuốngmộtcáighếkimloạilunglay.“CôcóbiếtliệugiữaôngEdwardsvàbàTabithaJones,ngườitổchứcđámcướicóxíchmíchgìkhông?”

Ngườiphụnữtáimặt.“Chuyệnnàycóliênquađếnviệcbàtabịsáthạiư?”

“Làmơnhãytrảlờicâuhỏi.”Bennhìncôtatrừngtrừng.

“Tôi...cáchđâyvàitháng,họcóhẹnhòvớinhau.”

MắtBenmởtovàCarlcóthểđoánchắclàEdwardsđãkhôngnóigìvềviệcnàytrongkhicholờikhai.“Chuyệnkếtthúckhôngđượctốtđẹpư?”Benhỏi.

“Tôi...khôngthểbiết.”Sarahngắcngứ.

Carlghésátlại.“Ởđâycólệgửihoachocôdâu,chúrểvàituầntrướcđámcướikhông?”

“Ýônglà,củacửahànghoagửi?”

“Đúngvậy.”Carlnóithêm.“Nhưmộtlờichúc.”

Côtachớpmắt.“Chúngtôi...chưabaogiờlàmvậy.”

BenvàCarlnhìnnhauhiểuý.“NghĩalàcửahànghoakhônggửichoKatieRayhoavàotốingàythứHai?”

Đôimàycủangườiphụnữnhướncao.“ÝôngnóiđámcướicủaRay-Lyonphảikhông?”

“Đúngthế.”BụngCarlquặnlênkhinghethấytênKatiegắnvớitênngườiđànônglẽrasẽcướicô.

Sarahcóvẻbốirối.“Chắcôngnhầmđấy.BàJonesđãthôngbáovớichúngtôihômthứBảytuầntrướclàchúngtôisẽkhônglàmhoachođámcướiđó.Tôiđãhủycácđơnhàngđặthoachođámcướiấyrồi.”

CóaiđógọiSarahởđằngtrước,vàcôtacáolỗi.Benlấyđiệnthoạidiđộngravàbấmsố.

“Hadesđây.JoeLyoncónhậndạngđượcbứcảnhchưa?”Ngừnglại.“Tốtlắm.”Mộtnụcườinởtrênmôivàanhtắtmáy.“AnhtađãchọnEdwards.Anhnghĩlàchúngtatómđượcôngtarồi.”

***

“Cậubuôngmìnhrađượcrồiđấy.”KatietoàirakhỏivòngtaycủaLes.LesđãghéquachỗôngHadesmàkhôngbáotrước.

“Mìnhxinlỗinhé.”Cônói.“NhưngkhimìnhgọiđiệnvàodidộngcủacậuvàBenHadesnóilàcậuởcùngvớimộtvệsĩ,nógâyấntượngmạnhchomình.Bạnthânnhấtcủamìnhđanglàđíchnhắmcủamộtkẻgiếtngườihàngloạt.”

“Tệnhỉ,phảikhôngnào?”Katiethúnhận.

“Mìnhnghĩthế.”LesnhìnquacănhộcủaôngHades.“Rồianhấybắtmìnhphảithềlàmìnhkhôngđượcnóichoaibiếtcậuởđâu.Nhấtlàmẹmình,bởivìHadesnóichomìnhnghelàmthếnàomàcáitênbiếntháikiacóthểtìmraphòngkháchsạncủacậu.Mìnhxinlỗinhé,mìnhkhôngbaogiờngờrằng...”

“Khôngsao.”Katienói.Vàđólàmộtlờinóidốitotướng.KểtừkhiTamiđirồi,Katiecốgắngchiếnđấuchốnglạinướcmắt.Cứvàiphútcôlạinhớvềđêmquađãtuyệtvờiđếnmứckhôngthểtinđượcthếnào.Vàkhôngphảichỉriêngcóchuyệnxácthịt.

Ừm,cũngcótínhcảchuyệnthểxác.Nhưngcòncócảnhiềuđiềukhácnữa.Họđãcùngcườiphálênvớinhaurasao,đùavớinhauthếnào,vàkhicóCarlởbên,côcảmthấyantoànbiếtnhườngnào.Khôngcóanhởbêncônữa,cảbuổichiềunaycôkhôngthấyantoàn.CôlạibắtđầunhớlạinhữnghìnhảnhkhiTabithabịtrúngđạn.Đúngthế,đầuóccôcứnhảytừnhữngkýứcvềdụctìnhtuyệtdiệusanghìnhảnhTabithađẫmmáu.Nào,còncósựkếthợpnàonhưthếnữakhôngđây?

KatieđưaLesvàophòngngủdànhchokháchvàhọngồiphịchxuốnggiườngtheocáikiểumànhữngngườibạngáithườnglàmkhiđãđếnlúcphảinóichuyệnnghiêmchỉnh.

Lesquansátcô.“Cậucắnmôi.Cóchuyệngìxảyravậy?”

Katienằmvậtravànhìnlêntrầnnhà.“Chếtmẹmìnhrồi.”

Lescũngngảngườinằmcạnhcô.“Đểmìnhhỏilạichorõnhé.Cậunói ‘chếtmẹ’‚chứkhôngphảilà‘mẹo’‚phảikhông?”

“Đángđểnóitụclắm.Mìnhđãngủvớianhtarồi.”

“VàbâygiờcậunhậnrarằngcậuvẫncònyêuJoeà?”

KatiequayngườiđểnhìnLes.“Không!”

Lescóvẻnhẹcảngười.“Thếthìsaolạiđángđểnóitụcchứ?”

Katiekhôngtrảlời.

Lesngồidậy.“Anhtadởẹctrêngiườnghaysao?”

“Không.Trêngiườngcũngđược.”Katienghiếnrăng.Côkhôngthểnóidối.“Ồ,Les,anhtathậttuyệtvờitrêngiường.Anhtamangtớikhoáicảmđếncongcảngườiởtrêngiường.”

Lescườikhúckhích,rồinghiêmnghịtrởlại.“Cậucómộtanhchànglựcsĩlàmtìnhtuyệtvời,lạicốgắngbảovệcậu,thếmàsaotrôngcậunhưbánhđagặpnướcthếkia?Cóchuyệngìmình

cònchưabiếtsao?”

“Bởivìanhtalàmộtthằngngốc.”

“Ôichao.Cậuchảbaogiờdùngtừ‘thằngngốc’cả.Thếnàylàphảitệlắmđây.”

Katiegiậtlấymộtcáigốitrêngiườngvàômlấynó.“Sángnayanhtabỏđimàchẳngnóinănggì.Khôngmộtlờicảmơnhaythậmchícũngkhôngnóiđượcmộtcâu‘Anhcósốđiệnthoạicủaemrồi,anhsẽgọiđiệnchoem.’”

“Áichà.”

Katienhaynhaymôidưới.“Vàkhimìnhtỉnhdậy,anhtraivàchịdâuanhtađãcómặtvớilệnhđưamìnhđếnđây.Cóvẻnhưanhtakhôngmuốnmìnhởchỗanhtanữa.”

“Đồngốc!”Lesnóigiậndữ.

“Mìnhbiết.”TimKatielạinhóilên.“Vậythìnóichomìnhbiếttạisaomìnhlạiđauđớnthế?Lẽramìnhchẳngnênnhớmộtthằngngốcmớiphảichứ.”

“Chínhnhữngtaytrơtrẽnlạilànhữngtaylàmchúngtađauđớnhơncả.CónhớanhchàngPaulmàhômtrướcchínhcậuđãnhắctớimộtcáchkhôngđúnglúctýnàokhông?”

Katiegậtđầu.“Paulđíchthịlàmộtthằngngốc.”

Lesthởdài.“Vàcũngcóvẻnhưmấytayđólạichiếnnhấttrêngiườngchứ.”

MắtKatietrònxoe.“LesGrayson,cậuthậtđángxấuhổ.CậuđangnóirằngPaulcònchiếnhơncảanhtraimìnhđấyhả?”

MặtLessầmxuốngvìcảmgiáctộilỗi.“Khôngchiếnhơn.Chỉkhácnhaumàthôi.”

KatienghĩlàchínhbảnthânLeskhôngnhậnthấyrằngđâylàlầnđầutiênkểtừkhiMikemất,côấynhắctớimộtngườibạntraicũ.CónghĩalàcóthểLesbắtđầusốngtiếp.Cóthểchăng?RồiLeslạiđưataylênchạmvàochiếcnhẫnnằmdướiáocô.

KatiekéotayLesra.“Đãđếnlúcđểanhấyannghỉđấy.”

MắtLesrơmrớm.“Mìnhyêuanhấyrấtnhiều,nhưngmìnhnghĩnhữnggìđangdiễnratrongócmìnhlúcnàykhôngchỉđơnthuầnlàđểanhấyannghỉ.Mìnhsợhãi.Mìnhsợhãibướcvàoyêulầnnữađểrồilạiđánhmấtnóđi.Mìnhkhôngthểsốngđượcnếulạimấtđimộtngườikhácnữa.”Côchớpmắtvàmộtgiọtlệrơixuống.

KatiecầmtayLes.“Cậuchỉđangbốirốithôimà.Bởivì,LesGrayson,côgáiđãdámthântrầnbơitrênsôngGuataloupe,côgáiđãdámgiấudiếmđưabạntrailêntậnphòngkýtúcxá,côgáidámnóivớicácđầubếpởBostonrằngmóngàráncủahọchưađúnghươngvịmiềnnam,saovậy,côLesGraysonđóchẳngsợhãiđiềugì.”

Lessụtsịtvàcườikhúckhíchcùngmộtlúc.Rồicôtrởlạinghiêmnghị.“MìnhbiếtrằngJoeđãnóivớicậu...”

“Rằnghaingườibịcuốnhútlẫnnhau.”Katienóinốt.

LôngmàyLesnhíulại.“MìnhthềđấyKatieạ,khimìnhnhìnthấyanhấylầnđầuởquầybar,

mìnhkhôngbiếtanhấylàaivàanhấyđúnglà...quátuyệt.Vàrồikhimìnhbiếtđượcrằnganhấylàai,suýtnữalàmìnhchếtngất.”

Katiethởdài.“Lesnghemìnhnóinày.Thậtsựlà,mìnhđãlụclọikhắptâmhồnmìnhxemcótýkhóchịunàokhông,nhưngchẳngcótýgì.Chẳngcólýdogìngăn...ngăncậuvàJoethửtiếntớivớinhau.”

“Mìnhthìkhôngnghĩđólàmộtýhay.”

“Tạisaokhông?”

“Nhiềulýdolắm,”Lesnói;rồicôlạingảngườixuốnggiường.“Thếcậusẽlàmgìvớithằngngốcnào?”

“Quênanhtađi‚”Katienói.“mìnhghétcómặttrongbảngchiếntíchlắm.”

Lestrởmình.“Cậucóyêuanhtakhông?”

“Yêu?Cậuđùađấyhả?”Imlặngbaotrùm,rồithìsựthậtcũngbungra.“Khimìnhởbênanhta,mìnhcảmthấyantoàn,vàchuyệnnàynghecóvẻngốcnghếch,nhưngcóvẻnhưanhtahiểumình,nhìnthấubêntrongmình.Cónhớmìnhđãkểcậunghechuyệnanhtatặngmìnhbứctranhdovoivẽkhông?Mìnhchỉvừamớiquenbiếtanhta,ấythếmàbằngcáchnàođóanhtacóthểcảmnhậnđượcrằngviệcvẽtranhquantrọngđốivớimình.Vàanhtachỉcầnnhìnmìnhlàbiếtkhinàomìnhlosợ.Anhtanóivớimình.‘Hítthởđinào,TócĐỏ.’Vàlầnnàoanhtanóivậycũngđềutrúngcả.”

Katieômchặtcáigốihơn.“Vàanhtalàmmìnhcườivà...MìnhluônluônphảinỗlựcđểxứngđánglàngườimanghọRay.Mìnhkhôngbaogiờcảmthấymìnhđủtốt,đủsắcsảo,đủxinhđẹp,đủnhạybén.NhưngkhimìnhởbênCarl,mìnhcảmthấymìnhlàngườinhưvậy.”

Cônhắmmắtlại.“Ồ,Chúaơi,Les.Mìnhnghĩchỉchútnữalàmìnhphảilòngcáianhchàngngốcnàyrồi.”

Họcùngngồiđóhơnmộtphút,trướckhiLeslạicấttiếnghỏi.“Vậythì,cậusẽlàmgìvớichàngngốcđây?”

Katiengồithẳngdậy,vẫnômcáigối.“Mìnhmàgặplạianhta,mìnhsẽđáchomộtphát.”

Lescườiphálên.“Thậtkhônguổngcôngmìnhkèmcặpcậu.”

***

BabyvàPreciousđónchàoCarlđầytìnhcảmtừởcửa.Anhquỳxuốngvàvỗvỗmấycáivàotừngconchó.Rồi,đứngdậy,nhìnchằmchằmvàocáighếsôpha.AnhtưởngtượngraTócĐỏởđó.

Anhcầnmộtlonbia.Anhđivàobếp,vàởtrongấy,chếttiệtthật,anhcũngnhìnthấyKatie.Côđangngóratừphíasaucánhcửanhàkho,bốirốivìbốanhlàmphiềnhọ...Carlliếcnhìncáibồnrửavàđộtnhiêncươngcứng.Cứtthật.Anhlấychomìnhmộtlonbia.

Tựhànhhạbảnthân,anhđivàobuồngngủ,nhìntấmtrảigiườngnhănnhúm.Nhữnghìnhảnhlạiùavề:trôngcôrasaokhicôngồibêntrênanh,hươngvịgiữahaiđùicô,vàsựkhítkhaocủacôkhi...Anhthởhắt.Mùihươngnồngnàncủacôvẫncònthoangthoảngđâuđây.

Anhđirangồixuốngmộtchiếcghếởbênbànăn,nơiduynhấtkhôngvướngbậnhìnhảnhcô.Rồithìtrongócanhlạihiệnlênhìnhảnhnhữngcáiquầnáochồngchấtlênnhautrongphòngăn.Củacô.Củaanh.Bênnhau.

Anhđưataylênxoabópvai,nhớramìnhđãmuốnmuamấybônghồngđỏchoKatie.Vụánsắpsửakhéplại.Cólẽcũngchẳngsaonếutrảiquanhữngngàycònlạivớicô,hưởngthụcùngnhauthêmvàihômnữa.Sairồi.Tốthơncảlàcắtđứttừbâygiờ.Bêncạnhđó,sauvụmấttíchđộtngộtsángnay,cơhộiđểanhquaytrởlạivàđượccôthathứlàmộtsốkhông.

Vậythìcứđểchocôtứcgiận.Kếtthúcmọichuyệntrọnggiậndữcònhơnlàmộtlờichiataybuồn.Anhnhấpmộtngụmbia.

Babycàocàochânanh.Anhđẩy luicáighếrađểconchócóthểnhảy lênđùi.Rồiđến lượtPreciouscuộn tròndướichân.Anhkhôngcầnmộtngườiđànbà.Anhđãcóhaiconchóxùnhắngnhítrồi.Vàmộtlonbia.

Anhnhấpthêmmộtngụmbiamátlạnh.TócĐỏđángđượcbiếtrằngcôquátuyệtvờisovớianh.Vàhiểuphụnữnhưanh,cólẽcôcũngđángcóđượcmộtcơhộiđểnóivớianhrằnganhlàđồkhốnnạn.Bêncạnhđó,đằngnàoanhcũngphảimangđồcủacôtớichocô.

Mộtlátsau,anhdùngchìakhóacủamìnhđểvàocănhộcủabốanh.Khivừađihếthànhlang,anhnhìnthấybốmìnhngồitrongmộtchiếcghếquenthuộc,đọcsách.Ônghạtờbáoxuống.

“Bốđoánlàsớmmuộngìconcũngsẽtới.”Tờbáolạisộtsoạtvìônglạitiếptụcđọc.

Tiếnsâuhơnvàogianphòng,CarltìmkiếmKatie.Mặcdùbiếtthừarằngnósẽlàmộtcúđấmvàobụng,anhvẫnkhátkhaođượcthấycô,chỉđểnhìn,chứkhôngchạmvàocô.

“Côấyởtrongphòngngủcủamìnhạ?”Anhlạixoaxoavai.Rồiđặtcáitúisáchvớiđồđạccủacôxuốngbêncạnhghếsôpha.

“Đâucó.”Ôngkhôngngẩnglên.

“Trongphòngtắmạ?”Carllạihỏi.

“Đâucó.”

Carlđờngười.“Chếttiệtthật!Bốkhôngđểcôấyđiđấychứbố?”

Tờbáolạisộtsoạt.“Côấyởsânsau.”

Anhhítmộthơithậtsâu.Chùihaibàntayđầymồhôivàotúiquầnbò,anhbướcvàibướcvềphíahaicánhcửakéo.

“Nếulàbố,thìbốkhôngrangoàiđóđâu.”Bốanhkhôngngẩngđầulên.

Carlnuốtnướcbọt.“Côấyđanggiậnlắmhảbố?”

“Cólẽthế.Nhưngđókhôngphảilàlýdokhiếnconkhôngnênrangoàiđó.”

Carlrờimắthỏitấmrèmdày,nặngtrịchchehaicánhcửađểnhìnông.“Tạisaoconlạikhôngnênra?”

“Côấyđangcókhách.”

“Kháchà?”CarlnhớralàBennóivớianhanhấyđãcungcấpđịachỉnhàbốchoLes,bạncủaKatie.Xoayxoayvai,Carltiếntớingồixuốngghếsôpha.AnhlạitựhỏikhôngbiếtLescóphảilàcôgáitócvàngởđồncảnhsátđêmhômtrước.“Côtócvàngphảikhông?”

“Aitócvàngcơ?”

“BạncủaKatie,Lesấymà?”

“Ồ,phảirồi.Côấytócvàng.Côấycũngcóđếnđâyhồichiều.”

“Cũngấyạ?”Carlhỏi.

“Chínhthế.”Tờbáokhôngnhúcnhích.

Carlliếcngayvềphíacánhcửakính.“Thếbâygiờaiđangởngoàikia?”

“Chồngchưacướicủacôấy.”

CHƯƠNGHAIMƯƠITÁM

KatienhìnJoeđămđăm.KhiBengọiđiệnvànóilàJoetìmcô,côđãnóiBenchoanhấyđịachỉ.CảmgiáchơikỳquặckhigặplạiJoesaukhicôđãngủvớiCarlngaysaukhihaingườichiatay,nhưngđúnglàcôvẫnmuốnlàbạncủaJoe.Vàđểlàmđượcnhưvậycảhaingườiđềuphảichấpnhậnrằngsẽcóngườikháctrongđờicủahọ.

Katieđãđiđếnkếtluậnlàcôkhôngcóvấnđềgìvớichuyệnđó,nhưngcôkhôngrõvềphíaJoethìsao.

“Anhchỉmuốnkiểmtraxememthếnàothôi.”Anhngoáinhìnlạicánhcửadẫnvàobêntrongcănhộ.

“Emổncảmà.”Cônóidối.ÔngHadesđãđốixửvớiJoecứnhưthểanhlàmộtmẩurácdínhvàođếgiàymàôngcầnphảichùibỏđi,vàKatiecũngkháhiểunguyêndo.Ôngchỉmuốnbảovệlợiíchchocontraimìnhmàthôi.Ôngchẳngcầnphảilàmnhưvậy;contraiôngnàocóđểtâmgìđếncô.Tấtcảnhữnggìanhtamuốnchỉlàmộtđêmtìnháivàanhtacũngđãđạtđượcrồi.Nỗiđauđãhằnsâutrongtimcôvàdaidẳngnhưcănbệnhđaubụngdovirusgâynênvậy.

“Embiếtđấy,nếuemmuốnđếnởchỗanh,emcóthểlàmthế.Vàýanhnóilà...nhưbạnbè.”

Cômỉmcười.“Embiết.”VàngaysaukhihiểuralàCarlđãbỏrơicô,côsuýtnữađãquyếtđịnhlàmthế.NhưngcôkhôngmuốnlàmhỏngbấtkỳcơhộinàocóthểcógiữaLesvàJoe.

“Anhđãthôngbáovớimẹanhchưa?”Katiekhéphaivạtáolenchặthơn.

Joelùataylênmáitóc.“Đừngcóhỏianhvềchuyệnđó.”

“Tệlắmhả?”Katienhíumày.

Joecười.“Cóthểnóilànhưvậy.”

“Ồ,Joe,mẹanhchỉcôđơnthôivàanhlàtấtcảđốivớimẹ.”

“Chínhvìthếmàanhnóivớimẹlàmẹcầnmộtcuộcsốngcủariêngmình.”

Katiekhôngthểtranhcãivềđiềuđó.

Joelạinhìnvềphíacửacănhộ.“Anhcứtưởngemởchỗtaythámtửtư?Tạisaoemlạiởnhàbốanhta?”

Katiecốkhôngphảnứng.“Emnghĩnhưthếnàylàtốtnhất.”

“Cóchuyệngìđãxảyraư?”

Nhìntránhrachỗkhác,côtrảlời.“Cũngđạiloạithế.”

“Anhrấttiếc,”anhđáp,giọngchânthành.

Cônhìnanhvàquyếtđịnhgiờlàlúcthíchhợpnhấtđểchuyểnsangchủđềtiếptheo.“EmđãnóichuyệnvớiLes.”

Anhchớpmắt.“Côấykểchoemnghechuyệnđêmquaà?”

KatienhớlạibầutâmsựmàLesđãtrútruộtgantrướckhiđi.“Mộtchút.”

Mắtanhánhlênvẻbiếtlỗi.“Anhxinlỗi.”

Côgiơtayngănlại.“Joe,emkhôngbuồnanhđâu,thậtđấy.EmchỉmuốnanhbiếtrằngLesđangrấtdễtổnthươngtronglúcnày.Hãychocôấythêmthờigian.”

Anhquansátcô.“Emthựcsựkhôngphiềnlòngvìchuyệnnàyư?”

Cômỉmcười.“Anhmuốnnghemộtđiềugìthậtđiênrồkhông?”

Anhtrònmắt.“Làmnhưmọichuyệncòncóthểđiênrồhơnđượcnữakhôngbằng?”

“Ởmộtkhíacạnhnàođó,emnghĩemđãchọnanhchoLes.”

Mắtanhmởto.“Emlàmgìcơ?”

“Embiếtchuyệnnàynghenựccười.Nhưnganhynhưanhtraicủaemvậy.”

Anhcườivang.“Này,điềuđógiảithíchtạisaochuyệntìnhdụckhôngđượctuyệtlắm.”

Côcũngcườiphálên.“Thậtđấymà,anhthựcsựlàtuýpngườicủaLes.”

Nụcườicủaanhbỗngtắt.“Côấycóvẻkhôngnghĩnhưemđâu.”

“Chocôấythêmchútthờigianđi.”Katieđứngdậyvàbướctớiômlấyanh.

***

Carlngồitrênghếsôpha,cốgắngphánđoánxemvìsaoanhphảiquantâmxemTócĐỏcóquaylạivớiJoeLyonkhôngkhimà...khimàgiữaanhvàTócĐỏđãkếtthúc.Ócanhrốinhưtơvò.Rồikhôngthểchịuđựngthêmđượcnữa,anhđứngphắtdậykhỏighế.

“CôấyđangtiếpJoeLyon?Ởngoàikia.Ngaylúcnày?”

“Chínhthế.”BốanhlạilậttrangbáovàCarlcóthểthềrằnganhnghethấyôngcườikhẽ.

“Côấychiatayanhtarồimà.”Carlhếtnhìncánhcửalạinhìnbố.“Anhtađâucócònlàchồngchưacướicủacôấynữa.”

TờChroniclehạthấpxuống,vàôngnhìnanhquatrangthểthao.“Chiatay.Hàngắn.Conbiếtthanhniênbâygiờthếnàorồiđấy.”

“Họlàmlànhư?”TimCarlđậpthìnhthịch.Côấyđãrửabátđĩavớianh.Họđãlàmtìnhvớinhau.LàmsaocôấycònquaylạivớiJoeđượcchứ?

Chínhanhđãchocôđủlýdođểlàmđiềuđó,nhưngdẫusao.

“Bốchỉđoánthôi.”Ôngnói.“Côấycóvẻvuivìgặplạianhta.”

“Cóvẻvuiư?”Carlbướchaibướcvềphíacửa.

“Nếulàbốthìbốkhôngrangoàiđóđâucontrai.”

“Anhtakhôngxứngđángvớicôấy.”CarlquayngườivàcuốicùngcũngtìmramộtlýdođíchđánggiảithíchtạisaoKatiekhôngthểquaylạivớiJoeLyon.“Cáitaykhốnđóđãdốilừacôấy.Vàconnghĩlàvớichínhbạncủacôấy,cônàngLes.”

“Nào,bốchắcrằngmộtngườiphụnữnhưTócĐỏthừasứcxửlýchuyệnđó.”

Carltiếntớichỗtấmrèmvàkéochúngra.Vàkhốnkiếp,TócĐỏđangđứngđóvớiLyon,vàcáitaytồitệđólạiđangômcôtrongtay.

***

“Ồ,cứtthật.”JoenhìnthấyngườiđànôngnhìnmìnhtừbênkiacánhcửakínhvàanhbuôngngayhaitayđangvòngquanhngườiKatiera.Đóchỉlàmộtcáiômtạmbiệtgiảndị.NhưngtheoánhmắtcủaCarlHades,ngườiđànôngấykhôngnghĩmọithứchỉgiảnđơnnhưthế.

“Anhnghĩchúngtacókhách.”AnhnóivớiKatie.

Côngướclên,vàcảmộttrờiđớnđauhiệnlêntrongmắt.CáiýnghĩaiđólàmcôđauđớnkhuấylêntronglòngJoenhữngcảmgiáckhóchịu.Khôngphảilàghentuông,nhưnglàsựcầnthiếtmuốnđượcbảovệcôkhỏibấtcứkẻtồitệnào.

Joeliếcnhanhvềphíataythámtửtư,vànhìnthấysựghentuôngtrongmắtanhta.Joebiếtmộtsốđànôngchỉghentuôngchođángmặtđànông,nhưngcónhữngngườiđànôngghentuôngvìhọthựcsựquantâm.

Cánhcửabậtmởravàtaythámtửtưbướcrangoài.Joeđứngnhưmộtngườiđànôngbiếtchiếnđấuvàsẵnsàngchiếnđấu.Joechẳngphảilàngườithíchđánhnhaunhưnganhđấmcũngkhámạnhkhibịđấm.

Katiechắchẳnđãnhậnthấycùngmộtdấuhiệutrongtâmtrạngngườibạntraimớicủacô,bởivìcônhảyvàogiữahaingườiđànông.MắtcôhếtnhìnJoelạinhìnHades.“Emnghĩhaingườiđãgặpnhaurồi.”

“Ởđồncảnhsát.”Joegậtđầu,sẵnlòngtiếntrướcmộtbướcđểxóabỏsựcăngthẳng.

Rõràngchưasẵn lòngbỏcuộc,Hadeskhoanhhai tay trướcngực. “LàmsaoanhbiếtKatieđangởđây?”

Joeưỡnthẳngvai.“Anhtraicủaanhnóivớitôi.”

CáitinấychưahẳnđượcHadeschàođón.Nhưngítrathìsựngôngnghênhcủaanhtacũngbớtphầnnào.JoenhìnKatie.“Anhphảiđiđây.Nếuemcầngìanh,gọichoanhnhé.”

“Côấysẽkhôngcầnanhđâu.”Carlnói.

“Cáigìcơ?”Katiebậtra,vàtýnữathìJoecườiphálênkhinhìnvàomắtcô.Katiechẳngbaogiờnhìnanhnhưvậy:sựphatrộngiữatứcgiậnvàđammê.NhưngLesthìcóđấy.

RồiJoenhìnHadesvànhìnthấycũngmộtsựmãnhliệtnhưvậytrongmắtanhta.CócáigìđómáchbảoJoerằnganhchàngnàycóquantâmđếnKatie.Cũngcóđiềugìđómáchbảovớianhrằng,nếutìnhhìnhthuậnlợi,haingườinàycóthểnênduyên.Nhưngcáiđồkhốnấyđãlàmgì

đểcôtổnthươngđếnthếnhỉ?

Joenhìnthẳngvàomắtngườiđànôngkia.“NếuKatiecầnđếntôi,tôisẽcómặt.”Anhkhôngchớpmắt,ngaycảkhiHadesbướclạigầnhơn.

BỗngdưngôngHadesxuấthiệnnhưthểôngcảmthấysựcăngthẳngđangsùngsụcbênngoài.Ôngđặtmộttaylênvaicontraicảnhbáo.

JoetiếnthêmmộtbướcnữavàhônnhẹlênmáKatie.AnhchẳngthíchthúgìviệcđấmđávớiHades,nhưngmộtngườiđànôngbiếtrằngmìnhcóđốithủcạnhtranhsẽítcưxửnhưmộtkẻtồitệhơn.Rồi,trướckhiHadescócơhộibìnhtĩnhlại,Joebỏđi.Bucktiễnanhracửa.

***

Katiecảmthấysựtứcgiậnsụcsôitrongbụng.Làmsaoanhtadámbướcrađâyvàravẻđànôngcứnhưthểanhtacóquyềngìvớicôkhôngbằngsaukhiđãchốibỏcônhưchốibỏmộtmónquàkhôngmongmuốn?CôkhoanhhaitaytrướcngựcvàtựbảomìnhhítthởtrướckhiCarlkịpnóira.

“Cáichuyệnchóchếtgìđangdiễnrathếnày?”Carlquẳngcâuhỏivàocô.

“Emcũngđangtựhỏimìnhđây,”Côvặclại.

“Lạilàmđámcướivớinhauà?Emchấpnhậnchocáiđồtồitệấyquaylạiư?”

“JoeLyonchưabaogiờlàkẻtồitệcả.Khôngphảinhưngườita.”

QuaihàmCarlnghiếnlại.“Cólẽemnênhỏianhtavềcảmgiáccủaanhtavớicôbạncủaemtrướckhiemnóinhưvậy!”

KatiekhôngbiếtlàmsaomàCarllạicóthôngtinnhưvậy,nhưngcóquantrọnggì.“Ítnhấtthìanhấy...cũngxemTheBradyBunch.”

Cônhìnthấyđòntấncôngbằnglờinóicủamìnhđánhvàođúngchỗmàcômuốn:dướithắtlưng.

“Emsẽcướianhtaư?”Nhữnglờinóithốtlênnhưnhữngtiếnggầm.

Sựthựcbậtra.“Không.Nhưngcógìmàanhphảiquantâmcơchứ?Emđãtraoanhnhữnggìanhmuốnrồi.Chúngtakếtthúcrồi.”Khôngthểkiểmsoátđượcnỗiđautrongngực,côlaoquaanhvàđivàotrongnhà.Bốanhnhíunàykhinhìnthấycôbướcvào.

Carlđitheocôvàobêntrong.“Mìnhchưanóichuyệnxong.”

“Xongrồi,mìnhnóixongrồi.”Côkhôngnhìnlạiphíasaukhicôđivàobếpvàtìmtúixáchcủamình.Nhưngcôcómộtthứcôphảitraolạichoanhta.CôđãmấthơnmộtgiờđồnghồđểcạyđượcrăngôngHades,cuốicùngthìôngcũngchịuthuavàochocôbiếtgiátiềncôngcủaCarl.

“Emquayrangoàikiavớianh.”Carlralệnh,vàchỉvềphíacửa.

Côkhôngđáp.Thayvàođó,cômởtungcáitúixách,lấyracuốnséccôđãviết,vàgặpanhtaởcửa.Côquẳngtờsécvàotayanhta.“Chỗnàyđủđểtrangtrảiđấy.”

“Trangtrảicáigì?”Anhhỏicộclốc.

“Tiềncôngcủaanh.EmkhôngnghĩlàemphảitrảtiềnchoanhkhichúngtabịnhốtởtrongnhàTabithavìđókhôngphảilàlỗicủaem.Nhưngemtrảanhtiềncôngngàyhômquabắtđầutừlúcăntrưachođếnbâygiờ.Bốanhđãchoembiếtgiátiềncôngcủaanh.Emphảinóilàcũnghơiđắtđấy.”

Anhliếcnhìntấmséc.“Tiềncônganhlàmgìcơ?”

“Tiềncônganhtheođuổivụcủaem.Chẳngphảiđólàcôngviệccủaanhsao:điềutratưnhân?Bảovệmọingười.Giảiquyếtvấnđềcủahọ.”

“Quỷthầnơi,Katie,chúngmìnhđãngủvớinhaumà!”

“Ồ,emcũngphảithanhtoáncảtiềncôngchoviệcđónữasao?”

“Mẹkiếp!”Anhxéđôitấmséc.“Emchưabaogiờthuêanhcả.”

“Đúngthếđấy.”Côđápngay.“Nhưngtrongtrườnghợpanhcònbănkhoăn,emsathảianhđây.Emkhôngcònlàvấnđềcủaanhnữa,anhhiểuchưanào?”

“Nếuemnghĩlàanhđểchoemrờikhỏiđâyvàđểmộtthằngchóđẻnàotómđượcem,thìemnhầmrồiđấy.”

Côtiếntới.“Emsathảianhrồi.Nhưngemđãthuêbốanh.”

Carltrôngnhưthểsắpphátđiên.“Bốanhlàmviệcchoanh.”

“Trongvụnàythìkhông.Vànóiđểanhbiếtnhé,nếuemmuốnđirakhỏiđây,emcóthểrakhỏicửamàanhchẳngthểlàmđượcbấtcứđiềugìđểngănem.Nhưnganhtinhaykhôngthìtùy,mặcdùsựcómặtcủaanhởđây lúcnày làmemkhóchịu lắm,anhkhôngđángđểem liềuthân.”

Cônhìnvềphíahànhlangdẫntớicănphòngcủamình,nhưngcócáigìđókhiếncôquaylại.Cổhọngcônghẹtlại.“Dẫusao,cũngcảmơnanhvềmộtđêmtuyệtvờihômqua.”

CôsậpcửavànghethấyôngHadesnói,“À,mọithứdiễnrahayhơntatưởngnhiều.”

***

Mộtgiờsau,Carltựađầuvàocánhcửaphòngngủ.Dẫusao,cũngcảmơnanhvềmộtđêmtuyệtvờihômqua.Chẳngcógìcônóiđêmnaylạikhiếnanhđauhơncâuđó.Bởivìnhữnglờicủacôđãkhiếnanhhiểumìnhđãlàmcôđauđớnđếnnhườngnào.Khốnnạnthật!Anhthựcsựlàmộtkẻchẳngragì.

“Katie,xinemhãymởcửarađểmìnhnóichuyện,”anhlạinói.Côkhônghềnóimộtlờikểtừkhicôvàotrongphòng.

“Anhsẽkhôngrờikhỏiđâynếumìnhkhôngnóichuyện.”anhnóithêm.

“BácHades?”Katiegọivốnglên.Theonhưgiọngđiệucủacô,rõrànglàcôkhôngnóivớianh.

“Gìthếcháu?”bốanhđápvọnglạitừphòngbên,nơiôngđãquaytrởlạivớimấytrangbáo.AimàbiếtđượctờChroniclelạithúvịđếnvậy?

“Báccólàmviệcchocháukhôngđấy?”

“Cócháuà.Báclàmviệcchocháumà.”

“Thếthìxinbácđừngđểcáithằngngốctrướccửaphòngcháulàmphiềncháunữa.”

Ôngpháthođểcheđậytiếngcười.

“Bốđểmặccon‚”Carlcảnhcáobốkhiôngxuấthiện.

“Nàocontrai,lýrathìbốcũngđểmặcconđấynếunhưconkhôngkéobốlúnsâuvàocáitìnhhuốngngốcnghếchnày.Vậychonênconhãyđểchocôấyyênđi.”Nóirồiôngrahiệuchoanhđira.

Carlnhượngbộvàđi theobốvào trongphòngkhách. “Đểchocôấynguôibớtđã‚”ông thìthầm. “Bốcũngđã từng thấymẹconvà Jessie cáugiậnnhư thế rồi, vàhọđềunguôiđi cả.Nhưngđừngcóthôicốgắng.Nếuanhmàkhôngcố,họlạicàngcáugiậnthêm.”

Carlđiravàngồiphịchxuốngchiếcghếsôpha,haitayđưalênấnvàohốcmắt.Anhkhôngthểsuynghĩchobìnhtĩnhđược.Anhcầnphảinóichuyệnvớicônhưngcũngkhôngbiếtcầnphảinóigì.Anhđếnđâyđịnhbụngtừbỏcô.NhưngnhìnthấycôtrongvòngtayJoeLyonđãthayđổimọichuyện.

Ấythếmà,nócũngchẳngthayđổigì.Anhrấtdởtrongchuyệnquanhệtìnhcảm.Anhlàmmọingườithấtvọng.AnhvẫnkhôngthểhứahẹngìvớiKatie,bởiabgkhônghứanhữnggìmìnhkhônggiữlờiđược.VàmộtngườiphụnữnhưKatiexứngvớinhữnglờihứa.Nhưngkhốnkiếp!Anhvẫncầnphảinóichuyệnvớicô.Anhvẫncầnphảinóivớicô...Anhvẫnchưabiếtmìnhphảinóigìvớicô,nhưngđiềuấyphảiquantrọnglắm,bởivìanhcũngđangđauđớncùngcựcđâynày.

***

Katiethứcdậy,đầuđaunhưbúabổ,mắtsưnghúp,vàbàngquangcònsưnghơn.Côtrởmìnhvànhìnđồnghồ.Bagiờsáng.Côkhócchođếnkhingủthiếpđilúcnửađêm,tựnhủvớimìnhrằngmặcdùrấtphilý,côđãphảilòngcáingườiđànôngcômớichỉbiếttừvàihômnay,mộtngườiđànôngmàchỉđơnthuầnquantâmtớicôvìtìnhdục.Mộtngườiđànôngmàsaumộtđêmânáiđãxuađuổicôđi.À,màcôđãbaogiờlãoluyệnchuyệnânáiđâu.

Nhưngnếunhưchuyệnáiândởđếnvậy,thìtạisaoanhtalạighenvớiJoe?Vàtạisaoanhtalạivanxincômởcửa.Ồ,trờiạ,hỏisaođểmàlàmgì?Vấnđềlàởchỗđâylàmộtsailầm.

Chúabiếtrằngcôcóthểtrụđượcvớimộttráitimtanvỡ.Ítnhấtthìcũngcómộtđiềungườitacóthểnhậnrakhiđãvượtquađượcmộtbikịchtệhạinhưmấtđicảmộtgiađình:nókhiếnngườitanhậnrangườitacóthểvượtquađượcmọithứ.

Đứngdậyđểđivàotrongphòngtắm,côdừnglạiởcửavàlắngnghe.Côtựhỏikhôngbiếtanhtacócònởđó.Anhtađãthềsẽkhôngbỏđi,nhưngtạisaocôlạiphảitinanhtanhỉ?

Côkẹtmởcửavànhìnrahànhlang.Chẳngcóai.Cômongchờgìchứ?Rằnganhtavẫnđangđợiư?Đâucóvẻnhưthế.

Côbắtđầuđivềphíaphòngtắm,nhưngdừnglạiởphòngkhách.Anhtacóngủlạitrênghếđivăngkhôngnhỉ?Côrónrénđilạiđủgầnđểnhìnthấycáighế.Cáighếtrống.Cảmthấyngốcnghếchvìđãquantâm,côvộivãđivàophòngtắmđểgiảiquyết.

Côbậtđènlênvàquayranhìnmìnhtronggương.Từbebéthiệnlêntrongđầucôkhicônhìnthấyđôimắtđỏngầucủamìnhvàlàndachỗđỏchỗtrắng.Lạlàmsao,bềngoàicủacôtrôngcònkháhơnnhiềunhữnggìcôcảmthấybêntrong.Côvéntóclênkhỏimặt.“Màyngốcnghếchlắm,”côthìthầmvớibóngmìnhtronggương.

Thởdài,côkéocáiváyngủbằnglụalên,tụtquầnlótxuống,vàngồilênbồncầu.Côvừabắtđầuxảthìnghethấycótiếngrèmbồntắmvénlên.Vàcônhìnthấyanhta.Trongbồntắm.Anhngồicogối,đầuởmộttưthếrấtbấtthường.Nhưngmắtanhtakhôngrờicô.

Chếtthật!

Mắtanhtachuyểndịchxuốnggiữahaichâncô.Côkhépngayđùilạivàgiậtlấymộtđoạngiấytoilet.Nhưngtrướckhicôkịplaumình,anhđãtrèorakhỏibồntắmvàchặncửalại.Cônhấnnútxảvàđứngdậy.

Côliếcnhìnanh.“Đểchoemđiranào.”

Anhlắcđầu.“Chừngnàoemchịunóichuyệnvớianh.”

“Emkhôngquantâmđếnchuyệnanhmuốnnóigì.”

“Anhlàmộtkẻtồitệ.Mộtkẻchẳngragì.”

Côgậtđầu.“Cứtiếptụcđi.”

“Thấychưa?Anhcóthểnóiđiềuemmuốnngheđấychứ.”

Anhtựamìnhvàothànhbệrửa.Côliếcnhìnkhoảngcáchgiữaanhvàcánhcửavàchạytọtra.

Anhtómcôlạiởngangeocô,vàhọngãvàotường.Mộttronghaingườiđãđụngphảicôngtắcđènkhiếncănphòngtốiom.Bóngtốingọtngào.Katiethởgấp.

“Nónhắclạinhữngkỷniệmphảikhông?”Anhhỏi,kéocôlạigầnhơnchútnữa.

“Nhữngkỷniệmtồitệ.”Cônóidốivàcốgắnggiẫyra,nhưnganhgiữchặtcô.Cônghetiếngcửaphòngtắmđónglại.“Anhlàmgìvậy?”

“Anhchỉmuốnnóichuyệnvớiemthôi.”Tayanhdịchchuyểnxuốnghôngcô.Đóđâuphảilànóichuyện.

“Tạisaoanhlạingủtrongbồntắm?”Côđưatayrasauđểchặntạyanhlướttrênngườicô,vàkhilàmvậy,côcọngựcmìnhvàongựcanh.Khoáicảmvụthiệnratrongcô,khắpcảcơthểtừtrênxuốngdưới.Cônghethấyanhhítmộthơivàbiếtrằnganhcũngcảmthấychúng.

“Anhđâucóngủ,”anhnói.“Anhđangchờemthôi.”

“Trongbồntắmhả?”

“Anhnghĩđếnsànnhàtronghànhlang,nhưngbiếtrằngemsẽnhìnthấyanhvàđóngngaycửalại.Anhcũngnghĩđếnghếsôpha,nhưnganhbiếtemsẽnghethấyanhđitớivàemsẽchạyvàophòngngủ.Anhnghĩanhcóthểchỉcầnđứngtrongphòngtắmnhưngsợlàemcóthểkịpchạyvềphòngtrướckhianhtómđượcem.Rồianhnghĩralànếuanhbắtđượcemtạitrậntrênbồncầu,emquánữtínhsẽkhôngbỏđitrướckhikịplaumình.”Anhkhẽcười.“Anhcólýquá.”

“Emchảthấycógìđángcườicả,”côgắt.

“Anhđoánđấytròđùacủađànông.”Anhgầnnhưnhoẻncười.

Côcốgắnggiẫyralầnnữa,nhưngcánhtayanhxiếtchặt.Khôngquáchặt.CôbiếtlàcôchỉcầnkêutolêngọiôngHadesvàôngsẽgiảicứucô.VàCarlhẳncũngbiếtthế.Cónghĩalà,anhbiếtcômuốnởđây.Trongvòngtayanh,dựavàongựcanh,trongbóngtối.

“Anhlàmtổnthươngemđấy.”Cônói,cógắngchốngchọisựthânmậttrongbóngtốibaotrùmlấyhọ.

“Anhbiết.Vàanhthựcsự,thựcsựxinlỗiem.”Anhápmôilêntráncô.Đólàmộtnụhônngọtngào.Mộtnụhôngiảndị.Mộtbướcthửđểxemcôcóđểanhlàmthếlầnnữakhông.“Anhcũngchẳngcólýdogìchínhđángcả.Ngoạitrừmộtđiềulàanh...anhsợ.”

Cô lắngnghevàbiết làanhnóisựthật.Tayanhtrượtxuống lưngcôtớichỗđườngcongởmông.Sựdichuyểnchậmrãicủađôitayanhtrênlànlụatạochocôcảmgiácnhưcóhơithởấmnónglướttrêndacô.

“Sợgìcơ?”

“Sợem.Anhsợem,TócĐỏạ.”

“Emlàmanhsợthếnàođượcnhỉ?”Côthởdàikhinhữngngóntayanhbắtđầuchậmrãiluồnxuốngdướichiếcváyngủcủacô,chạmvàolàndatrầncủacô.

“Mọithứởemđềulàmanhsợ.Cáicáchemgợinênxúccảmtronganh.Cáilốianhcươngcứngngaykhinàoanhnhìnthấyem.”Anhhơiưỡnhôngrađểcôkiểmchứng.“Cáicáchemcườilàmbêntronganhtanchảy.Cáichuyệnanhkhôngngạimặcmàuhồnghayănbánhnướngnhânmặnchánngắt.Cảchuyệnanhmuốncónhữnglyrượuvangđồngbộđểmờirượuem.Cáicảmgiáccủaanhđêmnaykhianhnhìnthấyemtrongvòngtayngườikhác.”Anhhônlêncổcô.“NóichoanhbiếtlàemkhôngquaylạivớiJoeđi.”

“Emkhôngquaylại.”Côhơingửacổrasauđểanhđượcdễdànghơn.Môianhlướtmộtđườngdàidọctheocổhọngcôtrongkhitayanhđưalêncaođểđónlấyhaibầungựctrầncủacô.

“Emcótrònàotrongphòngtắmmàmìnhcóthểchơikhông?”

Côlướttaylênchỗgồbêndướikhóaquầnanh.

“Ồ,đúngrồi,chạmvàoanhđi,TócĐỏ.”Nhữngngóntaybaolấyanh,sựcogiậtnóngbỏngcủaanhlàmcômuốncóanhtrongmìnhngaylậptức.

Miệnganhbaolấymiệngcô.Tayanhdịchchuyểntừngựccôxuốnggiữahaiđùi.Anhluồnhaingóntayvàotrongcô.Rồitrướckhicônhậnthứcđượcđiềuđangxảyra,anhnhấcbổngcôlênvàbếcôđidọchànhlang.

Anhđặtcôlêngiườngvàvénváyngủcủacôlên.Lànlụavuốtvetrêncơthểcô.Rồianhtuộtquầnvàáocủamìnhravàậpxuốngbêntrêncô.Anhtrêuđùavớicô.Anhtachạmvàocô,chỉmộtgiây,rồilạilùilại.Anhcứtrêuđùacônhưthế,chỉtraochocômộtchútxíurồilạilấyđi.

“Emmuốntấtcảcơ.”Côưỡnhôngmìnhlênđểđónanhtrọnvẹntrongmình.Rồicôquặphaichânquanhngườianhvànhịpnhàngchuyểnđộngtheoanh,vìanh.Vàhọcưỡilênnhữngđợt

sóngmãnhliệtvànóngbỏngcùngnhau.CâunóiEmyêuanhnằmtrênđầulưỡicô.Chỉchútnữalàcôbuộtracâuấykhikhoáicảmnổbùng.

Cônhậnbiếtphútgiâyanhlênđỉnhbởitoànbộcơthểanhtrởthànhmộtkhốiđácủanhữngbắpcơcăngcứng.Anhngãxuốngbêncô,haithânhìnhvẫncòngắnkết.Rồicơthểanhlạicănglênlầnnữa,nhữngbắpthịtcủaanhcứnglại.

“Cứtthật!Chếtmẹ!”Anhlănxuốngkhỏicônhanhđếnnỗi,Katiethởgấp.

CHƯƠNGHAIMƯƠICHÍN

“Chuyệngìthế?”côhỏi.

“Anhđãkhôngdùngbaocaosu.”Anhngồidậy,đặthaichânxuốngsànnhà,úpmặtvàolòngbàntay.“Chínhđiềunàykhiếnanhsợem,TócĐỏạ.Anhkhôngthểnghĩđược!Anhchưabaogiờquênđiềuđócả.”

Katielặngngười.Giọngnóicủaanh,ngôntừcủaanh.Nhưmộtcáitẩy,tẩysạchđinhữnggìtuyệtdiệuvàđểlạisựthậttrầntrụi.

“Emcódùnggìkhông?”Anhhỏithẳng,khôngnhìncô.

Sựthậttrầntrụi.Nếunhưcôcóthai,anhsẽbuộcphảikếthônvớicô,hayítrathìcũngphảiđóngtrònvaingườibố.

Katiecohaichânlênngực.Cônhớlạicondaocóhìnhbôngcúcdạivàcáinĩacóhìnhhoahồngtronglúchọăntrưaởtiệm.CarlHadesvàKatieRaygiốngnhưdaovàdĩatrongnhàhàng:họkhôngthuộcvềnhau.

“Emcódùng thuốc tránh thai.”Ngực cônhói đau gấpđôi. “Nhưngdínhbầukhôngphải làchuyệnduynhấtchúngtacầnlo.”

Anhngoáilại.“Anhkhôngbệnhtậtgì.”

“Làmnhưanhmớithửmáutuầntrướckhôngbằng.”Ngaylúcấy,cônhìnthấycửaphòngngủmởtoang.Họđãânáivớinhautrongnhàbốanhtrongkhicửaphòngngủmởtoang.Sựxấuhổlàmcôkéongaycáichănlênđểchethân.

“Không,đúngraphảinóilàlàmnhưanhmớithửmáukểtừkhianhquanhệlầncuốivớiai.”

Côvẫytayvềphíacửa.“Anhđiđi.”

Mắtanhnhìnracửa.“Cứtthật!”Anhcuốngquítrờigiườngrađóngcửalại.

“Cứđểthế,Carl.Xinanhhãyđiđi.”Côtrởmình,khôngmuốnđểanhthấynhữnggiọtlệcủacô:vàcôthựcsựcầnphảikhóc.Cônhìntrừngtrừngvàobứctường,cảmgiácnhưcócáigìđóthắtlạitrongcổhọng.Cônghethấyanhthở.Khôngcửđộng.

Cáigiườngrungrinhkhianhluồnvàobêncạnhcô.“Anhlạilàmthếnữarồi,phảikhông?Anhcưxửnhưmộtkẻđốnmạt.”Anhchạmvàovaicôvàsựđụngchạmcủaanhkhiếnchonỗiđaucứamạnhvàotimcô.

“ChẳngnênchuyệngìđâuCarlạ.Anhbiếtthếmà.”Côcốgắngnói,nhưngnhữnglờinóivanglênnghenhưnhữngnỗiđau.

Anhápmặtvàotóccôvàchoàngtayquanheocô.“Vàđóchínhlàlýdolớnnhấtkhiếnanhsợem.”Anhthìthàovàotaicô.“Anhsẽlàmemtổnthương,vàanhkhôngthểnàochịuđựngđượcýnghĩấy.”Anhđứngdậy.Cônghethấyanhthudọnquầnáocủamình.

Cônghethấyanhđiracửa.Tiếngchânanhdừnglại.

“Bencónóivớiemrằngbọnanhnghĩlàđãtómđượckẻsátnhânrồikhông?”anhhỏi.

Tómđượcai?Rồithìcôcũngnhớra.Thậtlạ,ngườitadễquênlàmsaolàđangbịmộtkẻsátnhânhàngloạtsănlùng.“Không.”

“Emsắpđượctrởvềnhàrồi.”

“Tốt.”Cônhắmmắtlạivànhậnracôđãnóigì.Họsẽnhanhchóngrakhỏicuộcđờicủanhauthôi.

Anhđira,vàKatievùimặtvàogốimàkhóc.Chẳngíchgìkhicôtựnhủmìnhsẽổnthôibởivìcôđãvượtquasựmấtmátcảgiađình.Côbiếtthế.Côchỉquámệtmỏivìcứmấtđinhữngngườicôyêu.

***

Sánghômsau,Carlđứngphíasauanhtraimình.

“Cácôngkhôngthểlàmthếđượcđâu!”Edwardsgầmlên.

“Dĩnhiênlàchúngtôicóthểlàmthế.”BenđẩyEdwardsrađểđivàonhàcủaôngchủtiệmhoasaukhiđãdílệnhkhámxétcủatòavàomặtôngta.BenđãtạochoCarlmộtcơhộilớnkhichoanhđitheomình,vớilờiđedọalànếuCarlnóigìhaylàmgì,anhtasẽchoanhbiếnngaylậptức.Hoặcbắtanh.

Vìvậy,miệngmímchặt,Carlđứnglùilạisau.AnhnhìnnhữngđồngđộicũcủamìnhlùngsụcnơiởcủaEdwardsđểtìmbằngchứng,bấtkỳbằngchứngnào.Bấtkỳthứgìcóthểhỗtrợđểbắtcáiđồbiếntháinày.BấtcứthứgìđểbảođảmrằngtênsátnhânkhôngbaogiờcóthểlàmhạiTócĐỏ.

CarlđứngnhìnEdwardsđiđilạilạinhưmộtđứatrẻnổigiận.TayCarlngứangáymuốnđượccanthiệp.NắmđấmcủaanhngứangáymuốnđượcdạychoEdwardsvàibàihọc.

Carlchưahềnhìnthấycácnạnnhân,nhưngcứthểtheocáicáchthứcmàcácđồngđộicũcủagãkhôngnểnanggìkhitunghêđồđạccủaEdwards,thìtấtcảbọnhọđãnhìnthấynạnnhânrồi.CáiýnghĩrằngEdwardsmuốnlàmTócĐỏđauđớntheocùngcáchthứcấykhiếnchodịchvịtràolênnhưsátmuốivàodạdàycủaCarl.

Aiđóvấpphảicáibàn,khiếnchocáiđènđểtrênbànđổnhàoxuống.Edwardstiếnmộtbướcvềphíangườisĩquan,Carlvàhaingườikháclaongaylại,tấtcảchỉmongEdwardsratay:tạochohọlýdođểtẩnchohắnmộttrận.

Edwards,dẫubựctức,khôngđếnnỗingốcnghếch,dừnglại.

Trongvòngmộtgiờtiếptheo,Carlquansátngôinhàcủatênchóđẻ.Đi.Lại.Anhtheodõihắncốgắngnuốttrôisựsợhãi,nhưngCarlkhôngnhìnthấyhắnlolắng.Khônglầnnào.VàđiềuấylàmCarllo.Cóaiđókêulêntrongphòngngủ,Carltiếnlạiđểnghe,nhưngkhôngnghethấygì.Benbướcra,sựthấtvọnghằnsâutrênmặtanhmáchvớiCarlrằng,cáimàhọtìmthấyđó,chưađủ.

“ChỉcóvàibứcảnhchứngminhlàEdwardsvàJonescóquenbiếtnhau.”SựthấtvọngtrênvẻmặtBennóinhiềuhơncâutrảlờicủaanh.

Carlđưatayraphíasauđểxoabópvai,vàliếcnhìnEdwardslầnnữa.“Hắntakhônglolâu,anhBenà.Hoặclàhắntađãxóabỏhếtbằngchứng,hoặclàhắntakhôngcólýdogìđểlo.”

“HắntađãnóidốivềmốiquanhệtìnhcảmvớiTabitha.ChúngtacũngxácđịnhđượchắntađãđếnnhàKatie.Hắntaphảilàkẻsátnhân,khốnkiếp!”

“Emcũngmuốntinnhưvậyđấy.”Carlnói.

“Nhưngchúkhôngtinà?”Benvặclại.

Cóaiđótronggaragereolênmộttiếngđắcthắng,rồiCarlnhìnthấymộtthámtửtrẻlaora.TrênbàntayđigăngcủaanhtalủnglẳngmộtkhẩuSmith&Wesson9ly,cùngmộtloạivớikhẩusúngbịcholàđượcdùngđểbắnTabithaJones.

Carlchưabaogiờmừngđếnthếtrongđờivìđãnhầmto.

***

Buổitrưahômấy,CarlđứngphíasaucánhcửakínhnhìnBenhỏicungEdwards.Họđãtómđượcthủphạmrồi.VậythìtạisaoCarlkhôngcảmthấymãnnguyệnnhỉ?Phảichănganhchưasẵnsàngđểmọichuyệnkếtthúc?BởivìKatiesẽrờikhỏicănhộcủabốanh,rờikhỏiđờianhmãimãi.

Edwardsđấmtaylênmặtbàn.“Đókhôngphảilàsúngcủatôi!Đúngthế,tôingủvớibàtađấy.Bàtangủvớibấtkỳai.”Luậtsưcủahắnđặtmộttaylênvaihắnđểhắnbìnhtĩnhlại,nhữnghắnhấttayôngtaxuống.Edwardschẳngbìnhtĩnhđâu.

Bencấttiếng.“Vàôngtựdưngquyếtđịnhnóidốichúngtôivềquanhệtìnhcảmcủaôngkhitôilấylờikhaicủaônglầnđầutiênphảikhông?”

“Nếunhưtôikhaivớicácôngrằngtôitừnghòhẹnvớibàta...”

“VàôngcũngnóidốichúngtôivềbóhoaônggửitớinhàcôRay.”

“Tôicóthểgiảithíchđượcđiềuấy.TôibiếtchínhTabithamớilàngườiđãsathảichúngtôi.Tôicứnghĩrằngtôinêngửihoachocôdâu,hyvọngcôấysẽnghĩlạivànóivớiTabitha...”

Carlđứngđóvàlắngnghengườiđànôngcốgắngchứngminhmìnhtrongsạch.

Chừngmườiphútsau,Benrờikhỏiphòng.“Hắntavẫnkhôngnhậntội.”

“Cóthểlàhắntachẳngcótộinàođểmànhận.”Carlđáp.

Benlườmanhsắclẹm.“Chúngtatìmđượckhẩusúngchếttiệtấy.Chúcònmuốngìhơnmữanào:mộtcuốnphimghihìnhhắntarataygiếtngườiư?”

Carllắcđầu.“Cócáigìđócứkhôngtrôitrongchuyệnnày.”

“Được,chúngtasẽcảmthấydễchịuhơnnhiềukhiđượcphépbắtgiữcáiđồkhốnnày.”

“Cácanhcònchờgìnữa?”

“Chưởnglýcủahạtmuốnbiếtchắcđólàkhẩusúngđượcsửdụngtrongvụnày.”

“Cónghĩalàanhsẽđểchohắntatựdoravềư?ThếlỡhắntatiếptụctruysátTócĐỏthìsao?”

“Ồ,giờthìchúlạinghĩhắnralàthủphạm!”Bencaumày.“Chúngtakhôngcócáchchọnlựanàokhác,Carlà.Chođếnlúcmọichuyệnngãngũ,hãybảođảmlàcôấyởlạichỗcủabố.”

***

“Cólẽngàymaiconlạiđến.”Carlnói,đirakhỏinhàbố.

Cólẽ.Katienhìnanhtabướcđivànângcốccacaonónglênmôi.Mộttuầnđãtrôiqua,ngàynàocũngnhưngàynào.Lesđếnchơivàocácbuổichiềuvàhọthuêphimbộvề,bắtôngHadescùngxem.Sauđó,ôngbắtcôvàLeschơibàipokervớimình.“Phảiđánhđổithờigianthôi,”ôngmặccả.

Sau khi chơi poker, cô và Les nằm lăn ra giường và trò chuyện. Katie kể cho Les nghe vềchuyệntrongbồntắmvàmànáiânnóngbỏng,cũngnhưmộtthỏathuậngiữahaibênkhôngtheođuổimốiquanhệnữa.Lescứkhăngkhăngrằnghọđãbuôngtayquásớm.NhưngkhiKatiehỏibạnvềkếhoạchvớiJoe,Leschỉnóirằngcôấychưasẵnsàng,vàcâuchuyệndừngởđó.

Vàocácbuổisáng,TamithườngđếnchơivàhọngồixuốngcườiđùavàkểchuyệnvềBenvàCarl.BennyvàKatietrởnênthânthiết.Côdạycậunhóccáchgậpmáybaygiấyvàsauđótổchứcthi.Katiethậmchícòntrởnênthànhthạotrọngviệcvờ làmravẻmìnhkhôngbị tổnthương.

Carlngàynàocũngghéquamộtlát,ngắnngủi,nhưthểkhôngtớithìkhôngđược.Nhưngkhianhtatớiđórồi,thìlạinhưthểkhôngđithìkhôngxong.Anhtaluônluônnhãnhặn,khôngbaogiờtiếnlạiquágần.Đôikhicôbắtgặpanhtaquansátcônhưthểmuốnnóigìđó,nhưngkhôngbaogiờnóira.Vàcôcũngvậy.

Vàcôbiếtnhưthếlàtốtnhất.Nhưngđôikhiđólàcảmộtsựtratấnkhiởtrongcùngmộtgianphòngmàkhôngđượcgầngụianhtađủđểngửithấymùihươngcủaanhta,chạmvàoanhta.Côtựnhủvớimìnhlàphảithôikhôngsuynghĩvềnhữnggìcôkhôngthểcóđượcvàbằnglòngvớiviệccôcòncóthểgặpmặtanhta.Bởivìtớituầnsau,nếuhọbắtgiamJackEdwardss,cólẽkhôngbaogiờcôcòngặplạiCarlHadesnữa.Cólẽ.Đólàmộttừcôrấtghétnhưngbắtđầuquendầnvớinó.

“Cháukhôngsaochứ?”ÔngHadesnhìncô,vàkhiôngngồixuống,trọnglượngcủaônglàmcáighếsôphalúnxuống,khiếncốccacaocủacôsóngsánhsuýttrào.

“Cháuổncảmà.”Cônhấpmộtngụmtrongcốc,gầnnhưkhôngthấyvịngọtngàocủacacao.

Ônggiơtayra,vỗvỗvàocánhtaycô.“Haiđứalàmtanvỡtráitimgiànàyđấy.”

Katiemỉmcười.“Thôimà,cảhaitađềubiếtrằngbácđâucótimmàlovỡ.”

Họcườivangvàôngômlấycô.RồiKatieđặtcốccacaocủamìnhtrongchậurửavàđivàotrongphòngcủamìnhđểkhóc.

BangàysauđóCarlkhôngquaylạivàviệckhócchođếnkhingủthiếpđitrởthànhlệcủacô.Côcũngsẽquênanhtadầnthôi.Cólẽthế.

***

VàobữatrưangàythứTưsau,ôngHadesthôngbáovớicôrằngôngcómộtcuộchẹnnóngbỏngvớiJessie,ngườimàKatieđãgặpvàilần,vàônghỏinếuKatiekhôngngạiđếnnhàCarlchơimộtbuổitối.

Katiecóngại.RõrànglàCarlchẳngmuốngặpcô,vàsợrằngôngHadescóthểnóiCarlđếnđây,côbènđánhliều.CôgọiđiệnchoTamivàhỏixemchịấyvớiBennycómuốntrôngnomcômộtbuổitốikhông.DĩnhiênlàTamiđồngý,nhưngvớiđiềukiệnKatiephảigiúpcôvàiýtưởngđểtrangtrínhàcửa.

“Vậylàemnghĩmìnhnêndùngsơnmàuvàng?”Tamichỉvàobứctườngphòngkhách.

“Mẹơi?”Benny,vừađinhờxetừtrườngvề,chạytótvàotrongnhàvàquẳngngaycặplênghếsôpha.KhiBennynhìnthấyKatie,cậunhóccườitoetoétvàchạylạiômlấycô.TráitimKatiethắtlạimộtcáchnữtínhkhihaicánhtaycậunhócchoànglấycổcô.

“Mìnhcóthểgậpmáybaykhôngcô?”Cậunhócnũngnịu.

“Cònphảihỏi!”Katienói.

Cậunhócchuồiravànhìncô.“CháuthíchcôhơncôAmyđấy.CháuthấymừnglàcôAmyđãbỏchúCarlmàđi.”

TimKatielạinhóilênlầnnữa.“Nàonào,côcũngthíchcháuhơnbấtkỳđứabénào.”Vàđúnglúcđócôcũngnhậnrarằng,côkhôngchỉphảilòngCarlmàcònphảilòngcảgiađìnhanhtanữa.

Bennynghênhmặt.“Cháukhôngphảilàcậubéđâu.Cháunămtuổirồi.”

“Ồ,côquênmấtđấy.”Cônhìnvàođôimắtnâudịudàng,giốnghệtmắtôngchú,củacậubé.Chỉtrongmộtthoáng,côtựhỏi,nếucôvàCarltạonênmộtđứatrẻ,liệuđứabéấycógiốngBenny?

Tamilêntiếng.“SaoconkhôngvàomáytínhcủaconchơigamestrongkhimẹvớicôKatienấubữatối?”

“Nhưngbọnconchuẩnbịgậpmáybaymà.”Bennynằnnì.

“Haingườicóthểgậpmáybaysaubữatối,”Tamiđáp.“Điđicon.”

Bennycàunhàunhưngcũngnghelời.KhiKatieđitheoTamivàotrongbếp,côcảmthấymìnhcónghĩavụphảinói,“Chịchỉđâuemđánhđấy,nhưngembáotrướcđểchịbiết,emnấuănthựcsựrấtdở.”

“Không,nấukiểucủachịemsẽkhôngdởđâu,”Taminói.

“Thôiạ!Emchỉtoànnghethấymọingườicangợitàinấuăncủachịkểtừkhiemđếnởnhàbốchồngchị.Mónbánhcủachịnày,bánhmìtựnướngởnhànày,sốtmỳÝtựtaychịchếbiếnnày.”

Taminhoẻncười.“Chínhvìthếmàchịsẽbắtemđặttaylên...lênmộtchồngsáchdạynấuănmàthềrằngnhữnggìdiễnratrongbếpnhàchị,sẽlàbímậttrongbếpnhàchị.”Chịlôimộtcuốnsáchdạynấuăntrêngiásáchxuốngvàđặtnólênmặtbếp.“Nào.”

Cườimỉm,Katieđặttaylêncuốnsách.“Emnghiêmtrangxinhứacócuốnsáchnấuănchứnggiám.”

“Tốt.Giờthìthềthốtxongxuôi,hãynhìnvàokhudựtrữthựcphẩm,títởphíatrongcùngấy,vàlấyrađâychochịmộtchaisốtmỳÝ.”

Katiecườiphálên.“Chịcứđùa.”

“Chịkhôngđùaemđâu,côbạn!Embiếtđấy,khichịhẹnhòvớiBen,họtoànănđồăndobốnấu,tệđếnnỗihọcứnghĩmónđậuhầmđónghộpcủachị làtuyệtđỉnhcủanghệthuậtẩmthực.”Tamilấyramộtcáilọtừtrongngăntủdưới.“Dùsao,nhữnglờikhenngợilàmchịsướngđếnnỗicuốicùngchịcũngđihọcnấuăn.”

“À,thếnghĩalàchịbiếtnấuăn?”Katietìmthấychaisốtthựcsựbịgiấuởtítphíatrongtủ.

“Nóichođúngra,chịcóthểtrổtàiđượcvàimón.VàmấyngườiđànôngnhàHadesnàycứsướngmênhưchếtđượclênthiênđườngvậy.”Chịđổđầynướcvàonồi.“Nhưngmặcdùchịthíchthúnhữnglờingợikhencủahọ,chịcũnghọcđượcmộtsựthậtvềbảnthânchị.Chịghétnấuăn.”Cườivang,Tamibậtnútđunsôinước.“Vìthế,chịbắtđầuthửnhữngthứmàngườitagọilànhữngmónănkhôngmấtthờigian.Vànóithật,emạ,chịthấyhãngRagucũngnấusốtngonkhôngkémgìsốtcủachị.VàcáingàymàchịpháthiệnralàMr.DoughBoysảnxuấtvỏbánhcònngonhơnvỏbánhdochínhtaychịlàm,chịthựcsựmuốnthưởngnhanhchoanhtamộtcúthổikèn.”Chịmỉmcười.“Lấychochịcáilọđựngnhânquảsơriởngăndướicùngnào.”

“Chịlừakhéothậtđấy.”Katieđùa.

“Nhớrằng,emđãthềvớimấycuốnsáchdạynấuănrồiđấy.”

Vàiphútsau,trongkhiKatielàmsalad,Tamiliếcnhìncôvẻlàlạ.“EmbiếtlàBennynóiđúngđấychứem?”

Katiengẩnglên.“Đúngvềchuyệngìạ?”Mắtcôchợtđụngphảibứcảnhbangườibọnhọ,treophíatrêncáiđiệnthoại.HìnhảnhBen,TamivàBenny,ngồitrênmộttấmchănrảitrongcôngviên,thuhútánhmắtKatie.Cômuốnthế.Mộtgiađình.

“EmtốtvàđẹphơnAmynhiều.”

KatievàTamykhôngnóigìvềCarlhaymốiquanhệrắcrốicủahọ,vàKatiethấyrằngnhưthếlàtốtnhất.Côkhôngmuốnlôikéogiađìnhanhtavàochuyệnriêngcủahọ.

“VậylàRagucũngngonnhưsốtlàmởnhàạ?”Katietậptrungvàomónsốtcàchuachứkhôngphảivàolờinhậnxétkhôngcólờiđápđanglơlửngnặngnềtrongkhôngtrung.

“Chịđãđểýcáicáchchúấynhìnem,”Taminói.

“Vẻngoàicóthểlàmngườitathấtvọng.”Lạichuyểnchủđềlầnnữa,côhỏi.“Vậylà,Benkhôngbiếtlàchịdùngnướcsốtđónghộpư?”

Tamikhôngđểbịdắtmũi. “Chúấykhôngphải làngườixấuđâu,Katieạ.Chúấyđãbị tổnthương.Đầutiênlàvìmẹ,sauđólàvìAmy.”

“Mẹanhấy?”Đượcrồi,giờthìKatieđithẳngvàotrọngtâmcâuchuyện.“Emnghĩ...cóvẻnhưanhấyyêumẹnhiềulắm.”

“Cóchứ.Bàbịungthư.Banđầuthìviệcchữachạycóhiệuquả,nhưngrồiungthưlạitáiphát,hailần.Lầnthứhairấtlàtồitệ.Bốchồngchị,ông...ôngrấtlàcươngquyết,thậtsựlàcương

quyết,ôngkhôngchịuchấpnhậnlàungthưkhôngthểđiềutrịkhỏiđược.Ôngđãđăngkýchovợthửnghiệmđủcácliệuphápmớinhất.Vàbàmệtmỏi.”

KatiecảmnhậnnỗiđautrongtimCarlvànhữngngườiđànôngnhàHades.“Khốnkiếpthật!”

Tamitiếptục.“Carlpháthiệnralàmẹmìnhđãthôikhôngduytrìviệcđiềutrịnữa.Thayvàođóbàđãđếngặpmộtbácsĩđakhoanàođó.VàđãbắtCarlphảihứakhôngđượcnóilạivớibốvàanhtraimình.”Tamiđảochỗmỳống.“Khoảngmộtthángsauthìbàmất.BennóirằngCarlđãgụcngãởđámtang.Chúấyđãnóivớibốrằngtấtcảlàlỗicủachúấybởivìchúấybiếtmẹđãthôikhôngđiềutrị.”Tamithởdài.“Chúấykhiđómớicómườilămtuổi.Chịnghĩchúấyđãtinrằngmẹchếtlàlỗicủamình.”

CảmxúcnghẹnngàotrongngựcKatie.“Đóđâuphảilàlỗicủaanhấy.”

“Chịbiết.Chịđoánlàvìvậymàchị luônmủi lòngvìCarl.Nhưthểchúấy làmộtconthúbịthươngvậy.”Tamicaumày.“Bennóirằngsaukhimẹmất,Carlđãthayđổi.”

“Ýchịlàsao?”Katiehỏi,nhưngcôbiếttấtcảvềnhữngđổithaymàmộtngườiphảitrảiquakhingườiyêudấucủangườiđóquađời.

“Đừnghiểulầmýcủachị,chúấyrấtsátgái.Hayđúnghơnchúấyđãtừngnhưvậy,chotớikhichúấygặpAmy.Saucôấychẳngcóaikhácnữa.Nhưngtrướcđấythì...Đãbaogiờemnghethấylờicủabảnnhạcđồngquêmiềntâynàychưa‘Anhưathíchnhữngcônàngđàngđiếm?’ChịthềlàbàiấyviếtchoCarl.BenthìchorằngCarlchạytheonhữngcôgáirẻtiềnnhưvậybởivìchúấychorằngchúấysẽkhôngphảilònghọ.”

“Nào,điềuđólàmemcảmthấythựcsựdễchịuđấy.”

Mỉmcười,Taminóithêm.“Emthìkhông.Bennóiđùarằnglýdoduynhấtkhiếnchúấyđểmắtđếnemlàvìhaingườiđãbịnhốtchungphòngvớinhauvàchúấykhôngthểbỏchạykhiđènbậtsángvàchúấynhậnrarằngemkhôngphảilàcônàngphóngđãng.”

“Cảmơnchị.Emnghĩvậy.”

Từphòngbên,Katienghe thấy tiếngBennyreomừng.Taminhìnracửavàmộtvẻbiết lỗibỗnghiệnra.“Đừngcócảmơnchịvội.Chị...chịphảibáochoemtrước.Carlđếnăntốiđấy.Chịchắcchắnđóchínhlàchúấy.”

Katieliếcnhìncánhcửahậu.

“Đừngcómàlàmthế.Chịsẽngángchânemđấy.”

CHƯƠNGBAMƯƠI

KatienhìnTamivớlấychainướcsốtvànhétvàothùngrác.“Đừnggiậnchị.Vàhãynhớlà,emđãthềtrênmấyquyểnsáchdạynấuănlàkhôngtiếtlộbímậtcủachịđâu.”

Katienhắmmắtlại,rồinghethấynhữnggiọngnóivuivẻ.

“Đếnhơithởcuốicùng!”Bennyhéttoánglên.

“Hãysẵnsànggặpđốithủcủangươi.”Mộtgiọngnóiquenthuộccấtlên.TimKatienhóilênkhinghethấygiọngnóikhànkhàn,bỡncợtcủaCarl.“Vàngườithắngcuộcsẽđượcăntấtcảchỗkẹodẻo.”

“Khôngchơitròcưỡingựatrongnhàđâu.”Tamihétvớiracửa.“Vàkhôngcóănkẹodẻotrướcbữatốiđâuđấy.”

Katiedựavàobệbếp,cảmthấynhữnglàmsóngcảmxúcdồndập.“Anhấycóbiếtemởđâykhông?”Côhỏigiọnghơinghẹnlại.

Taminhănmặt.“Chị...chịcólẽquênkhôngnóivớichúấy.”

Tiếngchântiếnlạigần.Katiechuẩnbịtinhthầnđốidiệnvớianhta.

“Mùigìmàthơmthếkhôngbiết.”CarlbướcvàotrongbếpvàômhônTami.ĐangnửachừngthìCarlnhìnthấyKatie.Chỉmộtlầnnhìnvẻkhôngvuitrênmặtanhtalàbụngdạcôquặnlên.Phảivậndụnghếtmọikhảnăngcóthểcômớingănđượcmìnhkhôngchạyvàonhàtắmmànôn.

MộtlátsauBencũngvềđếnnhà.Bữatốidiễnratrôichảy...khôngnhưcáicổhọngnghẹnngàocủaKatiekhiếncôchẳngnuốttrôicáigì.Carlgầnnhưkhôngnhìncô.Chúachứnggiám,anhtakhôngnóiquábacâu.ĐếncảBennycũngphảiđểýthấy.

“ChúgiậncôKatieđấyà?”Bennyhỏi,quấnmỳốngvàodĩacủamình.

“Không.”Carlnói,tuyvậychớpmắt.

“ThếthìsaohồitrướcchúvớicôAmythườnghônnhauvànàynọ?CònchúthìchưahôncôKatie.Vàchúcứnhìncôấyvẻ...buồnbãgìđó.”

Carlliếcnhìncô,rồinhìnTaminhưcầucứu.

Taminhượngbộ.“Benny,conănxongrồiđấy.”

“Bữatốingontuyệt.”Katienói,hyvọnggiảmbớtsựcăngthẳng.

“LúcnàoTaminấucũngthế.”Benbuôngdĩa.

“Ngonlắm.”Carlnóithêm,nhấpmộtngụmtrà.

“Rấtmừnglàmọingườiđềuthích.”Tamimỉmcười.“ChịhyvọnglàemkhôngngạigiúpKatierửabát.”

Carlsặc.“Rửabátư?”

NếutráitimcôkhôngđangmảimêtanvỡthìhẳnlàKatiecũngđãmỉmcười.

Nămphútsau,họcònlạimộtmìnhtrongbếp.Carltiếnđếnbêncô.“Tamicóbiếtgìvềtròchơirửabátcủaemkhôngđấy?”

“Chúaơi,khôngđâu!”Katiebópmộtchútxàphòngvàotrongnướcvàđămđămnhìnchỗbọtnổilên,tránhkhôngđểmắtvàođôivairộngtrongchiếcáosơmixanhdatrời,haybóngdángcủasựtổnthươngtrongmắtanh.

“Anhcũngkhôngnghĩthế.”

Côcảmthấyanhđangquansátcôvàcốgắngkìmnénmongmuốnđượcđưatayrachạmvàongườianh.

“Emcũngkhôngbiếtlàhômnayanhđếnăntốiphảikhông?”giọnganhkhóchịu.

“Không.”Katienhìnchỗbọtnổiphồnglên.

“Bọnhọkhôngcóquyềnthamdựvàochuyệnnày.”

Katiengướcnhìnanh.“Họyêuquýanh.”Đôinắtnâucủaanhgặpmắtcôvàhọnhìnnhau.Nhìnthấyanhkhiếncôđauđớn,nhưngtráitimcôvẫnsẵnsàngchàođónthêmchútđớnđau.“Đúnghaysai,thìchẳngquacũngvìhọmuốngiúp.Ngườinhàvớinhauđươngnhiênlàphảithếmà.”

Anhđưatayrasaulưngvàxoaxoabảvai.“Nhưng...”

“Chẳngcónhưnggìcả,Carl.Họyêuquýanh.”Cônhìnnhữngngóntayanhxoabópcơbắp.Côthèmđượclàmthếchoanh.Đượclàmdịubớtnỗiđaucủaanh.“Chỗấyđauvìanhbịtrúngđạnphảikhông?”

“Anhkhôngsao.”Anhbỏtayra.

Cônhặtmộtcáiđĩalênvàbắtđầurửa.

Ánhmắtanhâmthầmdánlêncô,vàcôcốgắngkhônglàmgìđểbịhiểulàđangcốgắngcámdỗhaybỡncợtanh,nhưngmỗicửđộngcủabàntaycôđềutạocảmgiácgợitình,vàcônhớlạimọiđiều:rửabátđĩavớianh.Đượcrồi,côcầnmộtchủđềmớinào.

“Saomàanhlạibịthương?”Khianhtakhôngtrảlời,côliếcnhìnvàthấyanhtađangcaumày.“Coinhưemchưahỏinhé.”

Anhthởhắtra.“Anhcứnghĩmọingườiđãkểhếtchoemnghemọibímậtbẩnthỉucủaanhrồi.”

Lắcđầu,cônuốtcảmxúcxuống.“Họkhôngkểgìvớiemvềchuyệnấyđâu.”

Anhlưỡnglự.“Cómộtkẻbuônbánmatúycóthóiquenđeođuổicácconnghiệncũđangcốgắngcai.Hắntađãkhiếnmộtngườianhquantâmtáinghiện.Vìvậyanhđãtruylùnghắnta.”

Côtrángcáiđĩavàđểvàogiáchoráonước.“Amyphảikhông?”

Anhgậtđầu.“Đúngđấy.”

“Anhnóicứnhưthểđólàmộtđiềutồitệlắmvậy.”

Lạingừngmộtlát.“Anhđãthuyếtphụccộngsựcủaanhđicùnganh.Bọnanhbướcvàogiữachừngmộtvụbuônbánmatúy.Mọichuyệntrởnêntệhại.Cộngsựcủaanhbịtrúngđạnvàochân.Anhthìdínhđạnởvai.”Anhcầmcáiđĩalênvàlaukhônó.“Anhbắntrả.Hóarakẻnổsúngmớicómườibảytuổivàlàcháucủaquantòa.”

Cônắmchặtcáikhănrửabát.“Hắntacó...”

“Nghoẻoư?Không.Nhưnghắntabịthọtchânkhánặngvàsẽthùanhsuốtcuộcđời.”Carlchớpmắt.“Lýraanhkhôngnêntớiđó.Suýtnữathìanhkhiếncộngsựcủamìnhmấtmạng.”

CảmxúcdângtràotrongmắtCarl,vàcômuốngiúpđỡ,muốnchạmvàoanh.Muốnômlấyanh.Côkhôngthể.

“Emxinlỗi,”cônói.“Cóthểlàanhkhôngnênđếnđó,nhưngmàemcũnghiểuanh.Anhđếnbởivìanhquantâmđếnmộtngười.”

Anhnhìncôđămđăm,rồitìmthấycáikhănlauvàlaucáiđĩa.“Bọnanhkhôngcólệnhkhámxét.Họgiởluậtravớianhvàcộngsựcủaanh.Họkhôngloạibọnanh,nhưnggâykhódễđểbọnanhphảirađi.”

“Cóphảivìthếmàanhxoayralàmviệcchochínhmìnhkhông?”

“Đúngvậy.”Anhtìmtrongcácngăntủchotớikhithấychỗcấtđĩa.Khianhquaylại,anhmỉmcười.“Anhkhôngnghĩlàanhnhậnđượcmộtthứquầnáonàochocáiđĩanàyđâunhỉ?”

Mặcdùđangrấtđauđớn,côcũngnhoẻncười.“Cólẽkhôngđâu.”

Anhtiếnlạigầnhơnvàchạmvàomácô.“Emkhôngthểbiếtđượcanhmuốn...đếnmứcnào.”Giọnganhnhỏdần.

“Muốngìcơ?”Côcưỡnglạiýmuốnđượctựavàoanh,đượcquyềntraochoanhbấtkỳđiềuướcmuốnnào.

Anhthởdài.“Ồ,TócĐỏơi,anhkhôngxemphimTheBradyBunch.Anhkhôngphảiloạingườihayhứahẹn.”Anhcúixuốngvàđặtmộtcáihônlêntráncô.“Vàemlàtuýpphụnữcầnnhữnglờihứahẹnphảikhôngnào?”

MắtKatiebắtgặpbứcảnhBen,TamivànhócBenny.Mộtngàyvui trongcôngviênvớigiađình,mộtđiềuđơngiảnthếnhưnglànhữnggìcômuốn.GiốngnhưngàylễPhụcsinhvớigiađìnhcủacôvậy.

“Đúngvậy,”côđáp,vàlùilại.“Emcầnnhữnglờihứahẹn.”

***

LesđinhưnhảychânsáovàocănhộcủaôngHadeshaingàysauđótrongkhiKatieđangthudọnđồđạc.“Mìnhnghenóihọbắtgiữhắntarồi.”

“Bọnmìnhđangđợiđểbiếttinhắncóbịgiamgiữkhông,vànếuđúngnhưvậythì...mìnhđượctựdoravề.”Katievờmỉmcười.MấtđigiađìnhnhàHadeschẳngdễdànggì.

“Mìnhđánhcuộclàcậunhẹcảngười.”

“Đượctrởlạivớicuộcsốngcủamìnhthậtlàtuyệt.”Cônóidối.Sựthậtlà?Cuộcđờicủacôchánngắt.Mộtmìnhchánlắm.Mộtmìnhđaulắm.VàcôthậmchíchẳngcòncócảJoenữa.“MìnhnóichuyệnvớiLolahômnay,vàchịấythựcsựrấtvuivìmìnhsắpquaylạilàmviệc.”

“Cảmgiácmìnhcầnthiếtchoaiđóthậtthích.”Vẫnmỉmcười,LesngồixuốngchiếcghếsôphavàKatienhậnthấyvẻrạngrỡkhácthườngcủabạn.

“Cóchuyệngìvuithế,cônàng?”

“Mìnhcótinmớiđây.”Lesxoaxoahaitayvàonhau.

“ChuyệncậuvớiJoeà?”HyvọngdânglêntrongKatiemặcdầucôvừamớinóichuyệnvớiJoetốiquavàanhkhônghềnhắcđếnLes.

“Khôngđâu.”

“Tạisaokhông?”

Lestrònđôimắt.“Nàymìnhđangchậpchữngnhữngbướcbanđầumà.Ítnhấtthìcậucũngnênmừngvớinhữnggìmìnhđãlàmđượcchứ?”

“Cậulàmđượcđiềugìnào?”Hyvọng,KatieliếcmắtnhìncáiáocổlọmàunudemàLesđangmặc.NhưngKatievẫncóthểthấyhìnhthùcủachiếcnhẫnbêndướicáiáo.

‘‘Mìnhvừamớiđượcnhậnlạicôngviệcởtờbáo.”

Katiereolênvàômlấybạn.“Cậuchuyểnvềđâyư?Đúngrồi.Cậucóbiếtđiềuấylàmmìnhvuiđếnthếnàokhông?”

Lesnhoẻncười.“Mìnhcũngthế.NhưngmìnhđãđồngýnộpđơnnghỉviệcsaubốntuầnởtờBostonGlobe.Mìnhsẽgiúphọđàotạomộtngườikhác.MìnhcũngđãđặtvéđiBostonngàythứHaitới.”

“Cảmộtthángư?”Katierênrỉ.

“Đúngvậy.Nhưngnhưthếtốtthôi.Mìnhcầncóthờigianđểsuynghĩthấuđáomọichuyện.”

“ÝcậulàchuyệnvớiJoeư?”

“Joevàcảnhữngchuyệnkhácnữa.”LesngồithẳngdậyvànhìnvàobứctranhKatieđặtởtrênbànnước.“Cậuvẽcáinàyđâyà?”

Katiecười.“Không,voivẽđấy.”

MắtLestrònxoe.“Đâylàbứctranhvoivẽnổitiếngđấyhả?”

“Đúngvậy.Vànócũngkhôngđếnnỗitệlắmđâu.”Katienhìnrachỗkhác.“CậucóđịnhnóilờitạmbiệtJoekhông?”

“Mìnhghévàochỗanhấytốiqua,nhưnganhấykhôngcónhà.Mìnhđịnhsẽgọiđiệnchoanhấy,nhưngmìnhchẳngthíchtạmbiệtquađiệnthoạitínào.”

“Anhấyluônđểmộtcáichìakhóadướichậucâybêncửaravào.”Katiemáchbạn.“Nếuanhấykhôngcónhà,cậucứvàonhàvàđợi.”

Lesgậtđầu,rồilạinhìnbứcvẽ.“Cậunênbắtđầuvẽtranhtrởlạiđi.”

ĐãđếnlúcKatiephảibáotinmớicủamình.“Mìnhsẽ.Mìnhđãtựhứavớibảnthânmìnhrồi.Mìnhsẽvẽtranhvàmìnhchẳngcầnlochuyệnmìnhvẽdở.”

***

Buổichiềuhômấy,điệnthoạireokhiKatievàôngHadesngồixemchươngtrìnhOprah.

“Xinchào.”Ôngtrảlờiđiệnthoại.“Tốt!”ôngnhìnKatierồihạgiọng.“Conkhôngghéquađâyà?”Ôngcaumày.“Đượcthôi.Bốsẽnóivớicôấy.”

Nghelỏmđượccuộcđốithoại,Katiecảmthấybụngthắtlại.Xongrồi.Côcóthểravề.VàCarlsẽkhôngnóilờitạmbiệt.

ÔngHadesđặtmáyđiệnthoạixuống.“Chínhlàkhẩusúngấy.Edwardssẽbịgiamgiữkhôngđượcquyềnbảolãnh.”

Katieđứngdậy,khôngmuốncuộcchiataykéodài.“Cóvẻnhưcuốicùngthìbáccũngthoátnợcháurồi.”Côcốgắngnhiềuđểsựcayđắngtrongcổhọngcôkhôngthểhiệntronggiọngnói,haybốclênlàmcaysốngmũicôvàkhiếncôkhóc.Nhưngdĩnhiênlàcôchẳngthànhcông.

“Ồ,cháugái,đừngcókhóctrướcmặtbácnào!”Ôngkéocôvàolòng.“Báckhôngbiếtcháucómuốnngheđiềunàykhông,nhưngthựctìnhbácnghĩthằngcontraibácđangphạmphảisailầmlớnnhấtcủanhânloạiđấy.”

Katielùiratrướckhithuốcchảimilàmhoenáoông.“Cháuđểtấmséclạitrênbàn.”

“Không!”ÔngHadesđáp.“Bácnóithậtnhé.Cháusẽkhôngphảitrảbácxunàosất.”

Katievỗvỗvàotayông.“Cóchứạ.Vànếubáckhôngmuốnnghĩđólàtiềncháuthanhtoán,thìcứcoinhưđólàmmộtmónquàcưới.BácđưaJessieđiđâuđóthậthaytrongtuầntrăngmật.”

Ôngnắmchặttaycô.“Thếnàocháucũngphảiđếndựđámcướiđấy.”

“Đểcháuxemđã.”Katienói,khôngmuốndốiông.Nhưngsựthựclà,côrờikhỏigiađìnhnàysớmchừngnào,tốtchomọingườichừngđó.

Katieđi lấy túicủamình, rồihôn lênmáôngHades. “Jessie thật làmộtngườiphụnữmaymắn.”

***

CarlđứngởcuốiphòngxửánvànhìnngườitadẫnJackEdwardsvẻtuyệtvọngđira.NhưngCarlkhôngthấyhài lòng.Anhnhữngmuốnnghengườiđànôngkiathúnhậnhắntađã làmchuyệnđó.Anhmuốnsựhồnghitrongdạcủaanhbịdậptắtđi.Đưataylênxoavai,anhtựnhủvớimìnhrằngcảmgiácấylàdoanhmấtđiTócĐỏchứkhôngphảivìanhtinlàEdwardsvôtội.

Bentiếnlạigần.“Chúđãgọiđiệnchocôấychưa?”

“Emnóivớibốbáochocôấy.”

Bencaumày.“Vàchúsẽkhôngđếngặpcôấyư?”

“Cưađứt,đụcsuốtlàtốtnhất.”Anhnói,nhưngnhữnglờinóicũngkhứasâuvàolòng.

Benlắcđầu.“Chúlàthằngđànôngngốcnghếchnhấtmàanhtừngbiết.”Anhbỏđi.

Carlrờikhỏiphòngxửánvàbướcvàotrongxeôtôcủamình.Nhưngkhôngnổmáy.AnhngồiđóvànghĩvềviệcsẽmấtKatiemãimãi.“Cứtthật!Mẹnó.”

Và,phảiđấy,TócĐỏạ,chuyệnnàyđángđểvăngtụcđấy.Anhcầmlấycáiđiệnthoạivàbấmnútgọilại.“Đừngđểcôấyđivộibốnhé.Conđangtrênđườngđếnđây.”

“Conchậmmấtmườiphútrồi!Nhưngconbiếtnhàcôấymà,phảikhông?”

Carldậpmáy.Anhbiếtcôsốngởđâu,nhưnganhbiếtnóicáiquỷgìvớicôkhiđếnđó?Anhcầncâutrảlờiấytrướckhiđếnchỗcô.Ngảđầurasau,anhcốgắngchốngđỡlạinỗiđauđanggặmnhấmvàcốgắngtìmracâutrảlời.

***

“Côsẽlàmộtcôdâuxinhđẹp.”Tênsátnhânngồisauchiếcbàncủamìnhvànhìncônàngtócnâuđangngồiđốidiệnhắn.Côtanhìnquanhvănphòngcủahắn.

“Cóvẻnhưôngchụpnhiềuthứkhácnữangoàiảnhcưới.”

Đôimắtcôtamàunâu,ynhưmắtMaria.Timhắnđậpthìnhthịchvàolồngngực,vàhắncốgắngdùnglýtríđểxuađuổicôta,bảocôtatìmngườikhácmàthuê.

Hắnphảidừnglạithôi.Hắnnghenóirằngcảnhsátđãbắtgiữmộtkẻtìnhnghi.Vàhắncũngbiếtkẻđólàai.Hắnquátựhàovớibảnthânmìnhvìđãthànhcông.Hắncóthểlàngườikhôngbìnhthường,nhưnghắnnhanhtrílắm.

“Tôichụptấtcảnhữnggìbắtmắt.Nhưngtôicũngcócácmẫuảnhcưới.”Hắnlôiramộttậphồsơquảngcáo.“Côcầmvềmàxem.Giácảởmặtsauảnh.Nếucôthấyưng,thìgọilạichotôi.”

Côtamỉmcười.Cóphảicôtađangcườivàomặthắnkhông?Hắnđểmìnhđungđưamột,hailần.

“Ôkê.”Côtanhìnhắnchằmchằm.Hắnđãđungđưanhiềuquáchăng?

“Tôisẽgọichoông.”Côtanói.

“Cônhớgọinhé.”Hắntiễncôtaracửa.

CôtacómáitócđenyhệtnhưtócMaria.Tócđen.

Nhưngcôtachưaphảilàcôdâucủahắn.Nếuhắncầnmộtcôdâu,hắnphảichọnmộtcôtrongdanhsáchcủahắn.Côdâuđãthoátkhỏitayhắn.Côdâutrongbứcảnhđangcườivàomặthắn,diễucợthắn.KatieRay.

Hắnnhìncônàngtócnâuravềvàtiếnlạichỗbànlàmviệc,lấyramộtthứmàhắnchophépmìnhgiữlại:thiệpbáotinđámcướicủaKatie.Đánglýralàtuầnsausẽdiễnrađámcưới.Và

hắnvẫncòngiữtấmsécđặtcọccủacô.LiệucôcógọilạichohắnkhôngkhimàEdwardsđãbịbắt?Haylàhắnnêngọichocô?

Cólẽhắnnênláixequanhàcô.Chỉcầnláixequanhưhắnthườngláixequakhoảnhrừngnơichôncáccôdâu.Chỉláixequathôi.Hắnbắtđầuđungđưa.Sau.Trước.

***

Sángsớmhômsau,Katiebuộcmìnhrờikhỏigiường,đểLesnằmcuộntrònởmépgiườngbênkia.Họđã thiếpđi trongkhixemmộtbộphim.Hoặc ít ra làLesđãngủ thiếpđi.GiấcngủkhôngđếnvớiKatiedễdàngthế.CôcứkhôngthôinghĩđếnCarl.ThậmchícôcònnghĩcảtớiBenny.Liệuthằngnhỏcónhớcôkhông?VàôngHadesnữa?Lạlàmsao,côbắtđầuthấymìnhyêuquýông,nhưthểôngthếvàochỗcủabốcô.Mặcdầuôngchẳngcóđiểmgìgiốngvớibốcôhết.

Katietựđẩymìnhrakhỏigiường,nhưngngoáilạinhìncáichănấmápmộtcáchthèmthuồng.Rồicôxuađisựhammuốnấy.CôlàmộtngườihọRay,vànhữngngườihọRaykhôngcóngủnướngkhihọcóviệcphảilàm.

CôgọiđiệnchoLolangàyhômquavànóivớichịấylàcôsẽquaytrởlạichỗlàmvàongàythứHai.Lola, luônluônlàLola,đãđồngý.ViệcmàKatielàmkhôngliênquanđếnphòngtranh,nhưngliênquanđếnnghệthuật.Hômnay,Katiesẽđếncửahàngbánnguyênliệuvẽtranhđểmuatoan,muamàuvẽvàcôsẽvẽ.Côsẽvẽtranh.

Mườilămphútsau,tắmrửavàthayquầnáo,côlayLesdậy.“Mìnhđiđếncửahàngbánnguyênliệuvẽtranhđây.Cậucócònởđâykhimìnhquaylạikhông?”

Leschốngkhuỷutayngồidậy, trôngcònngáingủ.“Mìnhđãhứavớimẹ làmìnhsẽvềnhà.Khôngbiếtlàđếnmấygiờmìnhsẽquaylạiđây.”

“TranhthủghéquagặpJoenhé.”Katiebắtđầuđiracửa.

“TranhthủghéquagặpCarlnhé.”Leslạicuộnmìnhngủtiếp.

Chỉnghethấytênanhcũngđủlàmcôthấyđauđếntậnmắtcáchân.Côlờđi.Rồisẽquathôi.Dầndầnsẽquathôi.Cũngnhưnỗiđauđớntộtcùngtrongcôkhimấtcảgiađìnhcũngđangdầnmờphai.Chỉcầncôluôncốgắng.NgườihọRayluônluôncốgắngmà.

Katieđãđigầnđếnchỗxeôtôthì lạiquayvàonhàđểlấycuốnsổghichépđámcưới.Nếukhôngmấtnhiềuthờigianởcửahàngbánnguyênliệuvẽtranh,côcóthểsẽthửxemcóđòilạiđượctiềnđặtcọcđámcướikhông.

***

Hắnláixequangôinhànhưngkhôngchophépmìnhdừnglại.Hắnkhôngthểdừnglại.Hắnkhôngthểtómcô.Khôngthểtómcôbâygiờ.Quásớm.Quásớm.Quásớm.

Đầuhắnbắtđầugiậtgiật.Hắnsắpcạnthuốcgiảmđaurồi.Liệubácsĩcókêthêmđơnchohắnkhông?

Rồihắnnghethấy.Xaxôinhưnghắnnghethấy.Tiếngcười.Khônghắnkhôngthểnàochịuđượctiếngcườivàolúcnày.Nóphảithôiđi.

Hắnghéxevàovệđườngvàđỗlại.Vàđểngườimìnhlắclư.Ngôinhàcủacôởngaydướiphố.

Cólẽhắncóthểtảnbộđiqua.Chỉđiquathôi.Cóthểnhòmmộtcáivàocửasổcủacô.Cóthểnhìnthấycôlàđủđểchặnđứngcơnđauđầuđangtrởlạivàxuađuổiđitiếngcười.

***

Katiedànhhànggiờtrongcửahàngbánnguyênliệuvẽtranh,đắnđogiữaviệcchọnmàuđỏcủatráisơrivàmàuđỏtáo.Nhữngđiềunhưthếluônquantrọngđốivớihọasĩ.Vàcôlàmộthọasĩ.Cóthểchưaphảilàhọasĩlớnnhưngnếumộtconvoicóthểvẽ,thì...ngaylúcấytimcôquayvềvớiCarl,vàvớinỗiđau.

Sauđó,côghévàophòngtranhvàăntrưamuộnvớiLola.Mặcdùtâmhồncôthườngtrựcmộtnỗiđau,côcảmthấydễchịuvìluônbậnbịu.

Saubữatrưa,KatienóivớiLolamongướcđượctrởthànhhọasĩ.Ừm,đúnghơnlàrụtrèthúnhận.“Emlàmộthọasĩ.Nhưngxinchị,đừngcóđuổiviệcem.”

“Đuổiemư,côgái?Emthựctìnhnghĩlàchịkhôngbiếtgìsao?”

“Vâng,quảcóthế.Bởivìemcóbaogiờnóichochịbiếtđâu.”

“À,Chúaơi,chỉcóhọasĩmớicóthểhiểuvềhộihọanhưemmàthôi.Chịcũngđoántrướclàmộtngàynàođóemsẽchuirakhỏikénchomàxem.”

“Nhưngemvẽtệlắm,Lola.Emđãcómộtvàitriểnlãmvà...”

“Vẽtranhcũngnhưânáivậy.”Lolasosánhmọithứvớitìnhdục.Chịtaưathíchdụctình.“Đôikhirấttuyệt.Vàđôikhichỉlàsựgiảvờvàlẩntránh.Emchochịxemmộtvàibứchọacủaem,vàchịsẽchỉchoemthấytàinăngcủamình.”

“Sẽrasaonếuemchỉtoàngiảvờvàlẩntránh?”

“Thìemcứvờvĩnhchođếnbaogiờnóthànhthậtthìthôi.”

Họômnhau,vàtrướckhiKatierờikhỏiphòngtranh,côcốgắnggọiđiệnchoLes.Cuộcgọichuyểnvàomáytrảlờitựđộng.“Chàocậu.MìnhnghĩlàmìnhcầnnhắccậughévàochỗJoe.”

Trênđườngvềnhà,suýtnữathìKatierẽvàochỗtaythợảnh,nhưngvàophútcuốicùngcôquyếtđịnhsẽvềnhàđểvẽ.Côbậtmáysưởitrongôtô.Mặcdùtrờikhônglạnhlắm,khílạnhtrongxegợichocônhớđếnmộtngàylạnhlẽokhác.Mộtngàycôđãbịnhốttrongphòngtốivớimộtngườiđànôngđãđánhcắptráitimcô.

CóvẻnhưmộtcơnbãokháclạisắpsửađổbộvàothànhphốHouston.Chứkhôngthìtạisaotrờigầnnhưtốisậpxuốngvàolúcbagiờchiều?

Khicôđậuxetrướccửanhà,cóánhđènhắtratừcửasổcủacô–vàánhđèncũngchẳnglấygìlàmấmáp.Bìnhtĩnhnào,côtựnhủ,Leschắcđãởđâyrồi,vànghĩ,tốtquá,khỏiphảiđốidiệnvớimộtcănnhàtrống.Biếtrằngkẻsátnhânđãtừngởtrongnhàcôpháhỏngcảmgiácvềsựchàođónấmápvànồnghậukhitrởvềnhà.

KatieđivàosảnhvàgọitênLes.Khôngcóai.Khôngcóaiđáplời.Hệthốngsưởitrungtâmkhởiđộngvàrềnrĩ.Thếlàđủrồi,ngàymaicôsẽgọichongườitớisửachữa.

“Lesơi?”Côbướcvàophòngkhách.Khôngcóai.Côđivềphíaphòngngủcủamình.Côđứngởcửanhìncáigiườngchưadọn.ThườngthìítnhấtLescũngphủkhăntrảigiườnglêntrên.

Katienhặtchiếcđiệnthoạitrongphòngngủlên.Tiếngbípbípbáohiệucôcótinnhắn.NhưngcôvẫnbấmmáygọivàodiđộngcủaLes.

Tiếngđiệnthoạidiđộngreo.RồiKatienhậnthấylàđiệnthoạireotrongnhàcủacô.Côđivềphíaphòngtắm,vàtrênsàn,bêncạnhmộtcáikhăntắmướtlàđiệnthoạicủaLes.TạisaoLeslạiđểlạiđiệnthoạicủamìnhtrênsànnhà?

Katiexoayngười.“Lesơi?”

Côkhôngnghethấytiếngtrảlời,vìvậycôngắtmáyvàbấmsốđểnghetinnhắn,hyvọngđólàtinnhắncủaLes.Mộtcuộcgọidậpmáy.RồibỗngtimKatiethótlạikhingaytrướckhiđiệnthoạingắt,cô thềcônghecó tiếngnhạc.Nhạcđámcưới.Nhưngkhôngthểnào.Họđãtómđượctêntộiphạmrồi.Vìthế,côxuađuổicáiýnghĩđiênrồấyrakhỏiđầu.

TinnhắntiếptheovanglênnhưtiếngnhạctrongtaiKatie.“Này.Mìnhbiếtmìnhđiđểlạinhàcậubừabộnquá.Dậymuộn,mìnhđểquênđiệnthoạivàchỉvừamớitrốnthoátviệcbịindấuvântayvàquẳngvàomộtxónhưtộiphạm.Mìnhsẽgiảithíchsau.”

CHƯƠNGBAMƯƠIMỐT

BuckHadesbướcvàonhàcontrai.MànhìnhTVsángtrongbóngtối,vàcótiếngphụnữlahétvanglêntronggianphòng.“Carl?”cănphòngtrởnêntốiomvàlặnglẽ.

Buckđixiênquagianphòngvànhìnthấycontraimìnhđangngồitrênghếsôpha,trongbóngtốicùngvớihaiconchó,taycòncầmchiếcđiềukhiểnTV.BuckliếcnhìnchiếcTVcònđangmờdầntrướckhitắthẳn.

“Conđangxemcáigìthế?”Buckhỏi.

“Chẳngcógì.”LờiđápcủaCarlbậtraquánhanh,vàvẻmặtcủacontraiôngđưaôngtrởvềhaimươinămtrướckhilầnđầutiênôngbắtquảtangcontraimìnhxemphimkhiêudâm.Buckbậtcôngtắcđèn.TrênbàncònvàivỏđĩaDVDđangđểmở.Buckcaumày.ChẳngphảiphimkhiêudâmlàmBuckbựcmình,chínhcáivẻthiểunãotràntrềtrênmặtcontrailàmôngphiềnlòng.

“Chẳngcònhiểuralàmsaonữa.Concómộtngườiphụnữhấpdẫn,ngọtngàođanggầnphátđiênvìcon,vàconthàngồixemphimkhiêudâmcònhơnsốngvớihiệnthực.”

Buckquẳngmộtcáiphongbìmàutrắnglênđùicontrai.“Đâylàthiệpmờiđámcướicủabố.Vàthíchhaykhông,bốhyvọngconsẽcómặthômđó.”Ôngquayra.

“Bốơi?”Giọngtrầmđụccủacontraikhiếnôngsữnglại.

“Ừ?”Ôngngoáilại.

“Nếubốmuốnkếthôn,thìconcũngmừngchobố.”

Buckthởmộthơidài.“Điềuđórấtcóýnghĩa,contraiạ.Giờthì,vớiKatiethìsao?Consẽlàmgìvớicôấy?Conquảlàmộtthằngngốcđãđểtuộtcôấyđi.”

“Chínhlúcnàyđâyconđangcốgắngsuynghĩvềchuyệnđó.”

BuckliếcnhìnchiếcTVtốiom.“Nào,bốchẳngnghĩlàxemphimkhiêudâmnhiềutậpsẽgiúpíchđượcgìchocontrongchuyệnấyđâu.”

***

LesbướctớicửanhàJoevàbỏmộtviênbạchàvàomiệng,viênkẹođãsuýtnữakhiếncôbịbỏtù.Nhưngcũngcólẽlàmiếngdánchốngtáobónmớilàvậtđãlàmthiếtbịchốngtrộmcắpreovang.Khicôgõcửa,timcôđậpthìnhthịchtronglồngngực.

Timcôđãđậpthìnhthịchcảngàyhômnay.Đầutiên,bởivìcôthứcdậymuộnmộttiếngsovớigiờhẹnđimuasắmvớimẹvàMimi.Vàsauđó,khicôsuýtnữabịbảovệbắtgiữkhirờikhỏiWal-MartvìMimiđãlénbỏmộthộpkẹobạchà,mộtgóiđựngcácmiếngdánchốngtáobónnhãnhiệuTucksvàmộtvàiloạidầubôitrơncótácdụnglàmấmâmđạotrongtúixáchcủaLes.

Dùvậy,giờnàyLesđangởđây,chuẩnbịnóilờitạmbiệtJoe,chuẩnbịnóicâuLiệuanhcóthểchoemmộtthángđểsuynghĩchorànhmạchvàsauđócóthểchúngtasẽcùnghưởngthụloại

dầubôitrơnâmđạomàbàngoạiđãchọnchoem?

Côlạigõcửalầnnữa.Khôngcóaitrảlời.“Mẹo.”Cólẽlàkhôngcóduyênvớinhaurồi.CôquayngườiđịnhbỏđinhưngnhìnthấychậuhoavànhớraKatieđãnóivớicôvềchiếcchìakhóa.CáiýnghĩngồiđóchờJoebướcvàonhàkhônglàmcôhàohứnglắm,nhưngcóthểcôcứvàonhàvàviếtmộttinnhắnđểlạichoanh.Mộttinnhắndẫusaovẫnhơnlàcốgắngnóilờichiataythếnàyquađiệnthoại.

Mởkhóacửa,côđặtchiếctúilênghếsôpha.ChiếcghếsôphanơichỉthiếuchútnữalàcôđãlàmtìnhmộtcáchtuyệtdiệuvàhoangdạivớiJoe.

Cônhìnquanhđểtìmkiếmgiấyvàbút.Joecóphònglàmviệckhôngnhỉ?Côbắtđầunhìnvềphíahànhlangvà....

“Ồ,chếtthật!”Cótiếngnướcchảytừvòihoasen.

Côquayngoắtngười,vớlấytúixách,táinhợtvàtimcôlạibắtđầuđậpthìnhthịchnữa.

Côđanglàmcáigìđây?Bỏchạyư?

LesGraysonkhôngbaogiờbỏchạy.Khôngbỏchạynữađâu.Chẳngphảicôđãtựhứavớimìnhnhưthếlàgì?

Điềuhòahơi thở,côđểtúicủamìnhtrở lạighếsôpha.Côsẽđợi.Đợiđếnkhianhrakhỏiphòngtắmvàcôsẽnóichuyệnvớianh.Đúngvậy.Đợi.

Côngồixuốngghếsôpha.Kýứcvềđôimôianhtrênngựccôkhiếnhaiđùicôcănglên.Rồimộtkýứckháchiểnhiện:Joebướcvàotrongbồntắm.Khỏathân.Khỏathântuyệtvời.

Mộtýnghĩbậtratrongđầu.Điênrồthật.Chẳngrađâuvàođâu.Chínhvìvậycôsẽkhônglàmđâu.Thếthì,tạisaocôlạiđangcởiáora?

Côđátunghaichiếcgiàytrướckhiđivàohànhlang.Chiếcáolótcủacôrơixuốngtrướccửaphòngngủcủaanh,cáiquầnlótmàuhồngcủacôtuộtkhỏiđùikhicôtớitrướccửaphòngtắm.Cônhòmvào,vàphíasautấmrèmcôcóthểnhìnthấybónganh.Timcônhảythótlêntrongngực.

Đưatayra,côtháosợidâychuyềnquađầuvàođặtnólênthànhbồnrửamặt.Ngaylậptức,côcảmthấymìnhcòntrầntrụihơnbaogiờhếtkểtừmườitámthángqua.Chỉchútxíunữalàcôquayđầubỏchạy.NhưngcônghethấytiếngJoehuýtsáo.Ngườiđànôngnàyhuýtsáotrongkhitắmư?Anhcònlàmgìnữa?Cômuốnđượckhámphámọiđiềudùnhỏnhặtvềanh.Anhnằmngửahaynằmnghiêngđểngủ?Anhcóuốngnướcquảvàocácbuổisángkhông?Haychỉuốngcàphê?

Côđếmđếnba,rồirónrénbướcvàobồntắm.Kéochiếcrèmra,cônhìnvàobêntrong.Anhđứngquaylưngvềphíacô,tócđầydầugội.Sựchúýcủacôxuôitheodòngbọtxàphòngchảyxuốngđôimôngrắnchắccủaanh.Đôimôngrắnchắcvàkhêugợi.

“Anhkhôngngạicóngườitắmchungchứ?”Côbướcvào.

“Cứt!”Anhquayngoắtlại.Bọtdầugộichảyxuốngmặtvàmắtanh.Anhđứngnhưtrờitrồng.Hơinướcbốclênxungquanhhọ.

Mắtanhkínđáolướttrênthânthểcô,trênbộngựccô,xuốnggiữahaiđùicô,rồilướtquađùi

côvàtiếptụcnhìnxuốngmóngchâncô.

Màuhồng.Côđãsơnmóngchânmàuhồngđêmqua.

Ánhmắtanhngoắttrởlạingựccô.Trongmộtgiây,côcholàđiềuấychứngtỏanhlàmộtngườithíchngựcphụnữ.Nhưngrồicôhiểuraanhđangtìmkiếmđiềugì.Chỉcóđiềulà,nókhôngcóởđó.Côđãđểnótrênthànhbồnrửamặtrồi.

Mắtanhnhìnvàomắtcô,rồiquaylạingựccô.Ôkê,cólẽanhlàdạngđànôngthíchngựcphụnữthật.

“Mìnhphảibỏcáilốigặpnhauthếnàyđi.”

“Emcóthểđimà.”Côthìthầm,cảmthấyhơikhôngchắcchắnvàgầnnhưtổnthươngvìanhvẫncònchưachạmvàocô.

“Thếthìcóvuivẻgìđâuchứ?”Anhlướtmộtngóntaytrênđầungựcđãcươnglêncủacô.

Chắcchắnanhlàloạiđànôngthíchngựcphụnữrồi.

“Không,chẳngvuivẻgì.”Côthởhắtravìsựkhátkhaomàsựvachạmcủaanhđãgợilêntrongcô.

“Thếthìemởlạiđi.”Anhtiếntớivàmộttianướcchĩathẳngvàocô.Anhcườikhẽvàcônghethấyanhquaylạiđểđiềuchỉnhvòihoasen.Mắtcôlạidịchxuốngcặpmôngtrầncủaanh.Tốt,côphảicôngnhậnlàphầnthânthểđànôngcôưathíchnhấtlàcặpmông.

Anhquaylại.Vàbâygiờcôkhôngnhìnthấycặpmôngrắnchắccủaanhnữa.Côđangngưỡngmộphầnđànôngcủaanh.Vàtrờiạ,quáđủvớicôrồi.

Anhtiếnlạigầnhơn.“Emthựcsựcómặtởđâyhayanhđangmơ?Bởivìanhđãtưởngtượngracảnhnàyhàngtrămlầntrongđầurồi.”

“Cảnhgìcơ?”

Anhmỉmcười.“Hìnhảnhem.Khỏathân.Trongbồntắm.”

“Vậtlộnvớianh,xịtdầugộivàomắtanh.”Côtrêuchọc.

Vénmộtlọntóckhỏimácô,anhápmôimìnhlêntráncô.“Ừm,anhphảicôngnhậnlàchínhđiềuđólàmanhhứngkhởiđấy.”

Côấpbàntaymìnhlênvầngngựcướtxàphòngcủaanh.Chậmrãi,côđưatayxuốngdướichotớikhicônắmđượcnótrongtay.Côvuốtve,đongđếm,thưởngthứcsựnónghổivàcăngcứngcủanó.Vàtiếngrêntrầmcủaanhnóichocôbiếtanhthíchnhưvậy.

Haibàntayanhđónlấyhaibầungựccô.“Khiướttrôngemđẹplắm.”

Côlạivuốtveanh.“ThếmàemcứnghĩemphảimặckhăntrảibànHalloweenvàtátanhđểlàmanhcóhứng.”

“Emđịnhsửdụngđiềuđóđểchốnglạianhphảikhông?”

“Ừđấy.”

“Thếthìhãyđểanhchoemthấyanhsẽlàmgìđểchốnglạiemnhé.”Anhnóikèmtheomộttiếngrên.

Anhđỡlấyvànhấccôlênkhỏihaichân,đẩycôápsátvàotường.Chỉmộtcửđộng,anhđãtìmđúngđiểmgiữahaiđùicô.Anhgiữchặtcô.Hônganhchỉhơiđungđưa,đểtrêutrọc,thửcô.

“Emtưởngtượngrachưanào?”Anhhỏigiọngcăngcứng.

“Emđangtựhỏianhcònđangchờgìnữa.”

Anhđẩymạnhhôngvàđivàotrongcô.

Côthởhắtra.Sựthâmnhậpđộtngộtgầnkhiếncôđau.Gầnnhư.

“Emkhôngsaochứ?”Tránanhtìvàotráncô.

“Ồ,khôngsao.”Thânthểcôcuốnchặtlấyanh.“NgàykiaemquayvềBoston.”Côthốtlên.Côcảmthấyngườianhcănglên.“Chỉmộtthángthôi.Rồiemsẽchuyểnhẳnvềđây.”

Anhrarồilạivào.“Cuốituầnanhsẽlênthămem.”

Họbắtđầuchuyểnđộngnhanhhơn.Côsuýtnữađãbảoanhrằnghọnênsửdụngthờigianxanhauđểsuynghĩ,đểxemxétxemcáigìlàthực,nhưngbêntrongcôđangcócảmgiáctuyệtvờiquá,vàcôbiếtrằngcôkhôngthểnàothiếuđiềunàytrongmộtthángđược.Vàtrờiạ,cảmgiáccủacôvôcùngchânthực.“Đượcthôi.”

***

SaukhiLesgọiđiệnđểbáocôsẽkhôngtrởlạiđêmnay,Katielấymàuvẽra.ThậmchícôcònlấylàmmừnglàLesđãkhôngvềnhà.Đêmnay,côsẽvẽ.CônghĩvềLesvàJoe.NhớlạigiọngnóikhẽkhàngcủaLeskhinóirằng“MìnhsẽởlạivớiJoeđêmnay.”

MộtsựkhôngmấyvuichạmvàotimKatie.Ghentỵư?Đúng,ghentỵ.KhôngphảibởivìJoemàbởivìchínhcôcũngmongchờđiềuấyđếnvớimình,mongchờđiềuấyvớiCarl.Côxuađuổiýnghĩấyđi.BởivìcôlàmộtngườihọRay,vànhữngngườihọRaykhôngngồiđómàthanthântráchphận.

Nhậnthấymìnhđãkhôngmuacáigìđểphamàuvẽ,côvàobếp,tìmthấymộtcáichảoránbằnggangđãcũvàmangnóvàophònglàmviệc.Rồi,dựnggiávẽ,côđặttấmtoanlênđóvàngắmnghía.Côkhôngbiếtmìnhphảivẽcáigì.

Côchạyraphòngkháchvàtìmthấymộtcáilọhoabằngthủytinhvớimộtbônghoalụađỏ.Tronglúcđitìm,côthấybứcvẽcủaconvoiđặttrênbệlòsưởi.Côcầmlấynóđểcóthêmdũngkhí.“Nếumộtconvoicóthểlàmthế,thìmìnhcũngcóthểlàmđược.”Cônói,nhớrằngCarlđãtừngnóivớicôđiềuđó.

Trongkhicôbàybiệntĩnhvật,suynghĩcủacôlạitrởvềvớiCarl.Chàotạmbiệtnhauthìanhấysẽchếthaysao?Côcầmlấybútlông,mắtcôbỗngmờnướcmắt.Đượcrồi,cólẽkẻmanghọRaynàycũngthanthântráchphậnnhưthường.

***

Hắntựavàocửasổvànhìncôvẽ.Nhìncôkhóctrongkhiquệtmàuvẽlêntấmtoan.Hắnthích

thúvôcùngkhihọkhóc.Sựcầnthiếtphảinhìnthấycôđãđưahắnđếnđâyđêmnay.Hắnchưatómcôlúcnàyđâu.Cònquásớm.Quásớm.

Nhưngnhìnthấycôcũngđỡphầnnào.Biếtrằngcôđợihắn.Nếuhắnnheomắtlạimộtchút,hắncóthểvờnhưtóccôcómàuđen.VờnhưcôchínhlàMaria.

Hắnnhớlại.Con,Maria,cóchấpthuậnngườiđànông...

Côtacười.Cườiphálên.Rồitấtcảmọingườicùngphálêncười.Nóichung,chỉcómộtcáchđểchặnđứngtiếngcười.Hắncầnphảitómlấycôdâucủamình.

***

SángthứSáu,Carlngồidậy.AnhchọnngồixemDVDtrongghếsôphavìgiườngcủaanhvẫncònthoảngmùihươngcủaTócĐỏ.Cứvàigiờanhlạingủgật,nhưngrồilạibắtmìnhxemtiếp.Sựthựclà,khôngcóđủcácmànhànhđộngđểlàmanhquantâm.Nhưnganhcũngvẫnxem.AnhcònbaDVDnữalàxong.

Thởmộthơithậtdài,anhúpmặtvàohailòngbàntay.Precioussủavàocánhcửahậu,muốnrangoài.

Anhsẽphảilàmcáiquáigìbâygiờ?AnhnhớTócĐỏđếnnỗi,chỉthởthôicũngthấyđau.Anhđứngdậy,thảchocảPreciousvàBabychạyrangoàirồiquaytrởlạighếsôphavànhấnnútplay.Anhtheodõikhuônmặttócvànghiệnratrênmànhình.Rồixuấthiệnthêmbacôtócvàngnữa.Rồiđếnlượtcôtócđỏ.Nhạcbắtđầunổilên.

Anhnghecótiếngcửatrướcmởra.AnhvộivớlấycáiđiềukhiểnvàtắtTVđi.

“Chàochúem.”Bentiếnvàophòngkháchvàquansátanhđangcầmcáiđiềukhiển.Rồimắtanhtraianhchuyểnsangnhữngchaibiađãcạn.

“Bốcólý.Chúđangxemphimkhiêudâmvàchìmtrongbiamàthankhóc.”

Carlngảngườirasau.“Anhcấtcôngđếnđâychỉđểdạyđờiemhaylàanhcòncầngìnữa?”

“Không,anhcấtcôngđếnđâyđểxemchúrasao.”Anhngồixuốngmộtcáighế.“Chúrồicũngsẽổncảchứ?”

“Vâng.”Carlđặtcáiđiềukhiểnlênbàn.

Anhtraianhđịnhcầmlấycáiđiềukhiển,nhưngnhanhtayhơnCarlgiậtlạinó.

“Nào,anhcứnghĩlàanhemtachiasẻchútthúvuigiữađànôngvớinhau.”

“Thôi,khỏiđicóđượckhông.”

“Tạisaomàemkhônggọichocôấynhỉ?”ĐiệnthoạidiđộngcủaBenreolênvàanhtrảlờimáy.“VângHadesngheđây.”

Saumộtlúclặngyên,anhtraiCarlnhìnxoáyvàoanh.VẻmặtBenbáođộngkhácthường.Carlchỉmớinhìnthấyvẻmặtấymộtlần,cáiđêmBengặpanhởcửabệnhviệnvànóivớianhrằngmẹđãquađời.

Carlđứngphắtdậy.“Cóchuyệngìvậy?”

***

Carl,cùngvớibácsĩPope,đứngtrongcănphònglạnhlẽo,nồngmùithuốcmê.Nhàxáckhôngmangmộtchútmàusắcnào,tấtcảđềutrắngtoáthoặcánhkimloại.Anhchờđợiđểdòngcảmxúctràolên,nhưngcứnhưthểaiđóđãtiêmmộtliềuthuốctêvàotimanh.Cáibộphậncơthểnằmdướilồngngực,to,béovàđờđẫn,vàanhmuốnvòxénónhưngườitathườngcắnvàomôimìnhđểbiếtchắcrằngmìnhcònởđó.

Cáixácnằmtrênchiếcbànbằngkimloại,mộttấmkhăntrắngphủlêntrên,nhưnganhvẫncóthểnhậnrahìnhhàimộtngườiphụnữ.Rồianhnhìnthấynó.Mầusắcduynhấttrongphòng.Mộtlọntócmàuđỏxõarađầubàn.Thậmchícảlọntóccũngmangvẻchếtchóc.

Anhđãyêucôta.Khôngmuốnnhưnganhđãyêu.

BácsĩPopeđivềphíabênkiabàn.“Thậtlàhoàiphí.”Ôngtakéotấmvảiphủxuống.“Phảicôtakhông?”

Carlbuộcmìnhphảinhìnvàomặtcôta.“Đúngrồi.CôấytênlàAmyBentley.”

“Cóvẻrõrànglàdodùngmatúyquáliều.Nhữngvếtkimtiêmtrêncánhtaynói lêntấtcả.Chúngtasẽbiếtrõhơnkhicókếtquảphântíchđộctố.”

Carlnhắmnghiềnmắtlại.Timanhlạibắtđầucócảmgiác.Khôngphảilàtìnhyêumàlàsựhốitiếc.Vàcảmgiáctộilỗi.

“Anhbiếtđấy,”BácsĩPopenói.“Nếunhưtôinhậnđượcnămmươiđôlachomỗicadùngmatúyquáliềumàtôithấy,thìtôiđãgiàutừlâurồi.Tạisaohọlạilàmvậyvớichínhbảnthânhọchứ?”

Làmvậyvớichínhbảnthânhọ.CarlbuộcmìnhphảinhìnAmy,khuônmặtcôtatĩnhlặng,hoàntoànkhôngbiểucảm.Hoàntoànchếtchóc.

Ngaylúcấyanhnhớlạimìnhđãvanxincôtađừngcóbỏđi.Ởlạivớianh.Đểanhđượcgiúpcô.Côtađãtừchối.Anhnhớlạinhữnglờicôtanóikhirađi:Thôiđừngcócốcứutôi,Carlạ.Tôikhôngphảilàmẹcủaanh.

Anhlạinhìnnhữngdấukimtiêmchạydọccánhtaycôtavàcócáigìđókhinhìnthấynó,nhìnthấysựthậtxấuxa,đãlàmmộttiasánglóelêntronganh.Đókhôngphảilàlỗicủaanh.Amyđãtựchọnlựachomình.

Làcôtađãlàmvậy.Khôngphảianh.Đókhôngphảilàlỗicủaanh.Cócáigìđóbắtđầuđộngcựatronganh.Rồinhữngđờđẫncuốicùngcũngmờđi,nhườngchỗchosựthấuhiểulớnlaovàmộtnỗiđaucũ.NgaylậptứcanhnhớlạilờicủaAmy.Tôikhôngphảilàmẹanh.

CóphảianhmuốncứuAmyvìanhđãkhôngcứuđượcmẹmình?CóphảivìthếmàanhkhôngdámdànhlấycơhộivớiTócĐỏ,vìsợrằngmìnhcũngkhôngthểcứuđượccô?

***

ChuôngcửanhàKatiereovang.Côđặtbútvẽxuốngvànhìnbứcvẽmộtbônghồngđỏđơnđộctronglọhoathủytinh.Cócáigìđókhôngổn.Nhưnglàcáigìnhỉ?Rồithìcônhậnravấnđề.Vấnđềlàcôvẽrấtdở.

Tiếngchuôngcửalạivanglên.Côđirakhỏiphònglàmviệc.Nhìnqualỗquansátởcửa,côrênlên.CôđãgọiđiệnchoLolasángnayvàhỏixemchịtacóthểghéqua.Nhưnggiờthìsao?LiệucôcómuốnngheLolanóivớicôrằngcôkhôngphảilàhọasĩ?

Katiemởcửa.“Emđãthayđổiýkiếnrồi.Tạmbiệtchịnhé.”

Lolađẩycửavàđivàonhà.“Khôngthểnàotệđếnthếđược.”

“Nhưngemnghĩtệthếđấy.”

“Chịkhôngtinđâu.Chịnghĩemcótàinăngđấy.Vàchịbiếtnhìnngườilắm,emnhớkhông?”

KatiethởdàivàdẫnchịtavàophònglàmviệcnơiLolanhìnchằmchằm,thựcsựchằmchằmvàosảnphẩmcủaKatie.

“Nàycôgái,emthôngminhđấy.”

“Thôngminhư?”HyvọnglóelêntrongKatie.

“Emđúngđấy,bứcvẽnàydởẹc.”

“Thấychưa,emđãbảorồimà.”Katienói,vàtrongóccô,côcóthểnghethấychamẹmìnhnói,đãbảoconrồimà.

“Nhưngkhôngphảivìemkhôngcótàiđâu.”

“Chỉđừngcóbỏviệccủaemthôihả?”HọngKatienhưthắtlại.Lẽranóchẳngkhiếncôđauđớnđếnthế,nhưngđólạilàgiấcmơcuốicùngmàcôbámvíuvào.

“Cứnhưthểlàemmuốnmọithứphảihoànhảo.Hộihọa,cũngnhưcuộcsống,khôngthểhoànhảo.”Lolachỉvàocáilọvàbônghồng.“Emvẽmộtbônghồngbằnglụahoànhảo.Emvẽnócũnggầnnhưhoànhảovàgiảtạonhưchínhnó.Thếthìsaokhôngchụpmộtbứcảnhthìhơn?”

Katiemuốncuộnngườilạimàkhóc.

“Emphảivẽnhữnggìemcảmnhận,khôngphảicốchonótrởnênhoànhảo.Hoànhảothậtchánngắt.Hộihọacầnsựđammê.Hãychấpnhậnrủiro.”

KatienhìnLolachămchú.“EmlàmộtngườihọRay.Chúngemhoặclàlàmmọithứhoànhảohoặclàkhônglàm.”

Lolanhìncôvẻkhôngđồngtình.“ThếthìchịxinnóirằngnhữngngườihọRayđangsốngmộtcuộcđờivôcùngtẻnhạt.Sựhoànhảolàmộtbíẩn.Nhữngngườikhátkhaotìmnósẽchếtvìđóikhát.Hãynhìnvàobứcvẽcủaem,Katie.Tàinăngcủaemtỏasáng,nhưngemcốgắngépnóthànhcáiđiềumàemnghĩmọingườimuốnnhìnthấy.Hãytuântheotráitimem,vẽnhữnggìemcảmnhận.Emcóbiếtemcảmnhậngìkhông?”

KatienghethấyLola,nhưngcôkhôngcònnghĩvềhộihọacủacônữa.CóphảicôđãlàmnhưvậyvớiCarl?Côđãbỏcuộcbởivì...bởivìanhtakhôngphảilàsựhoànhảomàcômuốncó?

Ồ,mẹnó.Đúng,côlạinóimẹnólầnnữa.CôđãrờibỏCarlbởivìanhtakhôngđạtnhữngtiêuchuẩncủacô.Côđãcómộtbứctranhngungốctrongđầucôvềcuộcsốngsẽphảinhưthếnào.Haiđứatrẻ,mộtkhungoạiô.Vàkhianhtakhôngphùhợpvớibứctranhhoànhảonhỏbécủacô,côtừchốianhta.Từchốianhtabởivì...bởivìnếukhôngsẽcónghĩalàcôtựchomìnhmột

cơhội.

CônhìnlạiLola.“Chịđúngđấy.Cuộcsốngkhônghoànhảo.Vàngaylúcnàyđâyemcũngthíchđượcngồilạivàtròchuyệnvớichịlắm,nhưngemphảisửađổibứctranhlớncủađờimình.”

Lolamỉmcười.“Vàliệucógìliênquanđếnanhchàngthámtửtưgợicảmđókhông?”

“Còn phải nói. Chị có thể truyền cho em thêm ít phépmàu sứcmạnh ý chí của chị đượckhông?”KatiecườivangkhitiễnLolaracửavàlầnđầutiên...saumộtthờigiandài,côcảmthấyhạnhphúc.

“Emcầnphéplạgìnào?”

“Sứcmạnhvôsong.”

***

Carlbướcvàovănphòngcủaanhtrai.

Benngướcnhìnlên.“Này.Chúkhỏechứ?”

“Emnghĩ làcũngkhôngđếnnỗi.”Anhngồi lênmépbàn.Anhnhặtmộtcáibút lên,quaynótrongtay,vàlạinhìnvàoánhmắtđầychấtvấncủaanhtrai.“Hômtrướcanhcóbảoemrằng,nếuanhởvàotrườnghợpcủaemvớimẹ,anhcũngsẽlàmynhưemvậy.”

MắtBenmởlớntrướcmộtcuộcđốithoạibấtngờ.“Đúngvậy.Vàanhthựcsựnghĩnhưthếđấy.”

Carlmởnắpcáibútra,rồilạiđónglại.“Đánglýraemnênnóichobốbiết.Nhưngmẹtinrằngbácsĩmớisẽtạonênsựkhácbiệt.”Anhnhắmmắtlạimộtgiây.“Mẹcứkhôngthôibảoemrằng‘Tìnhyêusẽthuxếpổnthỏamọithứ.’”Anhlắcđầu.“Giờnghecóvẻngốcnghếch.Ýemnói,embiếtlàtìnhyêukhôngthểthựcsựchữalànhbệnhđược.Nhưngkhiấyemmớimườilămtuổi,emtinrằngmọithứđềucóthể.”

Bendựavàoghế.“Mẹmuốnsốngnhữngngàycuốicùngcònlạicủamìnhmàkhôngbịđốixửnhưmộtconchuộtthínghiệm.Khôngbịốmđauhơnnhữnggìungthưđãtànphámẹ.Vìvậy,mộtcáchnàođó,tìnhyêulàmchomọithứtốtđẹphơn.Thángcuốicủamẹdễdànghơn.”

“Embiếtthế.Vàemnghĩkhiấyemcũngbiếtthế.Nhưngkhimẹmất,em...”Cổhọnganhnghẹnlại.

Bentỳhaikhuỷutaylênbàn.“Bệnhungthưđãgiếtmẹ,Carlạ,khôngphảilàchúđâu.”Anhdừngmộtlát.“Tamiđãđúngphảikhôngnào?MẹvàthậmchícảAmy,chínhlàlýdokhiếnchúđểTócĐỏrađi,phảivậykhông?”

“EmmuốncứuAmy.Cóthểbởivìemđãkhôngcứuđượcmẹ.Vàemđãcốgắng.Hômnay,nhìnthấycôấy...nó làmemnhận thứcđượcrằng, chínhcôấyđãchọn lựa, chứkhôngphảiem.Nhưnglàmthếnàođểemthôisợhãi?”

“Sợhãiđiềugì?”

“Sợlàem...sợlàemkhôngthểcứuđượcngườitiếptheomàemyêudấu.Sợlạimấtđimộtaiđó.”Ngựcgãthắtlại.

Benlạitìhaikhuỷutaylênbàn.“Đôikhianhcũngnghĩvềđiềuấy.VềchuyệnnếunhưcógìxảyravớiTamihayBenny.Đaunhưbịbòđáấychứ.”Anhtathởdài.“Nhưngdùchocóchuyệngìxảyrađichăngnữa,thìanhcũngkhôngđánhđổinhữnggìanhđangcóhômnay.Đólàcuộcsống.”Bennhìnanhchămchú.“ChúyêuTócĐỏ,phảikhôngnào?”

“Emcó.”Carlquẳngchiếcbútlênbàn.Bencúixuốngvàkhuỷutaytayanhxômộttệphồsơkhiếmchomộtvài thứ trongấy rơi ra.Carlnhìn thấymộtbứchìnhkhỏa thângiữanhữngtrangđánhmáy.Môtbứchìnhkhỏathânrấtnghệthuật.

“Cáigìthếnày?”

“BảnsaomấybứcảnhtìmthấyởnhàEdwards.TrôngbàJonesởtuổibốnmươicũngkhôngđếnnỗi.”Bencười.“Mặcdùvậychắcbàtacũngkhôngsánhđượcvớinhữnggìemđãxemsángnay.”

CarllờBenđi,đầuócquaycuồng.“AnhcónóichuyệnvớiMelGrimmes,taythợảnh,vềmốiquanhệvớibàJoneskhông?”

LôngmàyBennhíulại.“Tạisao?”

“Bởivìemđãnhìnthấynhữngbứchìnhgầngiốnghệtthếnàyởnhàanhta.Anhtachụpảnhkhỏathân.Vàemnghĩchínhanhtađãchụpbứcnày.”

“AnhđãlấylờikhaicủaGrimes,”Bennói.“AnhtanóianhtavớiTabithachỉcóquanhệcôngviệcchứkhônghơn.”

“AnhcóthôngtingìvềviệckiểmtranhânthâncủaGrimeskhông?”

“Cómộtsốthôngtinmớitớihômqua,nhưngbọnanhchưaxemxét.”

“Thếthìxemxétđinào.”Carlkhôngthíchchútnàođiềumàlinhtínhđangmáchbảo.

Bentrợnmắt.“Chúngtađãtómđượcthủphạmrồi,Carlạ.Yêntâmđi.”

“Chỉxemthôngtinthôithìcóhạigìđâu?”Carlgầmlên.

Benđilấyhồsơ.CarlrútđiệnthoạicầmtayravàquaysốcủaTócĐỏ.Anhcóbiếtbaođiềumuốnnóivớicômàchẳngliênquangìđếnvụnày,nhưnggiữmạngsốngchocôlàưutiênsốmột.Điệnthoạireovangvàchuyểnvàomáytrảlờitựđộng.Anhlạigọivàodiđộngcủacô.Nónốisanghộpthưthoại.

Bụnganhcồncàovìchỗcàphêsáng.AnhtựbảomìnhcólẽlàTócĐỏđangđilàmvắng.Rằngcôổncả.RồiBenquaytrởlạivănphòngvàvẻmặtanhchothấykhôngcógìổncả.“Cáigìthế?”

“Anhtacómộtbảndanhsáchbệnhthầnkinhdài.Anhtađãravàocácviệntâmthầnnhưcơmbữatronghaimươihainămđầuđời.”

“Mẹnó.”Carlgọiđiệnchophòngtranh.MộtngườilễtântrảlờirằngKatiekhôngcóởđó.

***

Lolaravề,Katiebắtđầutrútbỏquầnáokhiđivàotrongphòngtắm.Điệnthoạicủacôreo,nhưngcôlờnóđi.Aigọiđếnthìcứviệcđểlạilờinhắn.Côcócảmộtdanhsáchnhữngviệccầnlàm:

Tắm.

Tìmcáigìkhêugợimàmặc.

Mặccáigìthậtquyếnrũ.

ĐigặpCarlvàđểanhtacởibỏthứđồquyếnrũđóra.

Cólẽ,cũngrủanhtarửaítbátđĩa.

NóivớiCarllàcôkhôngcòncầnlờihứahẹnnữa.Côchỉmuốnđượcởbênanhta.Ngàyhômnayvàcònnhiềungàymainữa.

Côbậtvòitắmvàđứngdướilànnướcnhẹ.Mộtphútsau,nhữngbộphậnquantrọngnhấtđãsạchsẽ,côđiravàbắtđầutrangđiểm.Trangđiểmthậtgiảnđơn.Côchỉmớivửasấytócxongthìcônghethấycótiếngđộng.

Côthòđầurakhỏiphòngtắm.“Lesđấyà?”

Rồicônghecótiếngkínhvỡ.

“Les,nóivớimìnhlàcậuvừalàmvỡcốchaygìđóđi.”

CHƯƠNGBAMƯƠIHAI

KhôngthấyLestrảlời,Katievớilấycáiáochoàngtắm.“Les?”Côbướcvàophòngngủ.Vẫnkhôngthấygì.

Kéoáochoàngtắmquanhngười,côđirahànhlang.Khiđiquaphònglàmviệc,cônhìnthấygiávẽđổdướisànnhà.Vàbứctranhvẫncònchưaráocủacônằmúpsấpxuốngthảm.Khôngphảilàmộttổnthấtlớnlaocủathếgiới,nhưng...Côquỳxuốngđểnhặtbứctranhlên,vàkhiđangởtưthếđó,mộtđôigiàyđànôngxuấthiệntrongtầmnhìncủacô,vànhữngchiếcgiàygắnliềnvớimộtđôichân.

Côngướclên.Gắnvớiđôichânlàtấmthânmộtngườilạ,vàtrêntấmthânấylàmộtkhuônmặt.Mộtkhuônmặtcôkhôngnhậnra.“Ông...làai?”

Hắntanhìncôvớiđôimắtxanhlụclạnhlẽo.ĐôimắtbạotàntớimứcKatiecóthểđoánngayrằnghắntakhôngtớichàobánnhữngthanhkẹochođộiThiếuNiên,hoặcđểhỏixemcôcóquầnáogìủnghộchoquĩtừthiệnhaykhông.

Hắnđưabàntaygiấusaulưngra.Vàtrongbàntayấyhắncầmcondaotháithịtsắcnhấtcủacô.Nhữngcơnsónghoảngsợậptới.Thờigiannhưngừngtrôivàđầuóccôbắtđầuxửlýtừngmẩuthôngtin.

Mẩuthứnhất:Đồvôlạinàykhôngthèmmangvũkhíriêngcủahắntới,màcókếhoạchdùngdaocủacô.

Mẩuthứhai:Hắndùngvậtgìđểgiếthạicôthìcóthànhvấnđềquáigìkhông?

Mẩuthứba:Hômnaykhôngphảilàmộtngàythíchhợpđểchết.Côđãcómộtbảndanhsáchnhữngviệcphảilàm,vàtrongấygồmcảviệclàmchomìnhtrởnênhấpdẫnvàđượcáiân.Chếtchóckhôngcómặttrongbảndanhsáchấy.VàngườihọRayluôntuânthủdanhsáchcủamình.

Mẩuthứtư:Côsắpsửanôn.

Hắntómlấytaycôvàlôicôđứngdậy.“Taođãnhìnthấyảnhcủamàytrênbáo.Màycườigiễutaophảikhôngnào?MàytưởngmàylừađượctaoởnhàTabithađêmhômấychứgì?”

Rõràngcâutrảlờichocảhaicâuhỏiấyđềulàkhông,nhưngbuồnthayKatiecảmthấyrằngđáplờicũngchẳngíchgì.

Hắndícondaotrướcmặtcô.“Nóivớitaolàmàyxinlỗiđi.”

Côđưatayraphíasaunơicócáibànchứađầynhữngnguyênliệuđểvẽtranh,vớimãichotớikhitìmđượccáimàcômuốn.

“Tôixinlỗi.”Cônói,nhưngđólàmộtlờinóidốitotướng.Côchảthấycầnphảixinlỗitígì.

Lấyhếtsứcbìnhsinh,côphangcáichảoránbằnggangcũvàohắn,đồngthờitướiđầymàuvẽlênhắn.Condaorơirakhỏitayhắn,nhưngvìcôđãxemquánhiềunhữngbộphimhìnhsự,trongđóngườitathườngnệnchokẻxấuthêmlầnnữa,côcũnglàmvậy.Côphangchohắnthêmmộtlầnnữa.Hắnngãsấpmặtxuốngthảmvà,khôngthểkiểmsoátđược,dạdàycôlộnphèolênvàcônônhếtlênngườihắn.Côhétlênmộttiếngchóitaivàbắtđầubỏchạy.

Tayvẫnnắmchặtcáichảogang,côchạydọchànhlang,ngoặtvàochỗrẽ,đúnglúcấycônhìnthấycửaravàophíatrướcbậtmở.

BùachúsứcmạnhvôsongcủaLolahẳnlàmàunhiệmbởivìKatiekhônghềdừnglạiđểnghĩxemcôđanglàmgì.Khôngđờinàocôchịuđểchobấtcứaihạgụccô.Cáichảogangbắtđầuvunglên.

Mộtngườiđànôngchúixuống.Rồimộtngườinữa...“TócĐỏ!”

Nghe thấygiọngnói ấy, cô thả cái chảođangvungnửa chừng lên, cái chảobayquaphòngkhách.Cônghethấytiếngkínhvỡ,rồicôlạinghethấygiọngnóiấylầnnữa.Cùngmộtlúc,côcảmthấymìnhngãxuống.NhữngngườihọRaythườngchẳngngấtxỉuđâu,nhưngcôthìcóđấy.

Rồicôcảmthấycóaiđóđỡlấymình.Aiđóthoảngmùihươngnồng.Aiđólàmchocôcảmthấyantoàn.“Carl?”Hònđátảngcủacô.

“Emcósaokhông?”

Saokhông?Saokhông?Saokhông?Nhữnglờiấycứâmvangtrongđầucô.

“Hắntađịnhgiếtem.”Côcốgắngthốtlên,vàrồinhữnglờicủachínhcôcũngcứlặpđilặplạitrongđầucô.

“Hắntađâurồi?”Benhỏibằngmộtgiọngnhưthểđangthétlên,cóthểlàanhấycũngkhônghét,cóthểđóchỉlàsựâmvang.Côchỉvềphíacuốihànhlang,cảmthấychóngmặt,nhìnthấynhữngchấmđenbaylượntrướcmắt.

Carlđặtcôdựavàotườngvàđitheoanhtrai.ĐầugốiKatienhũnravàcôtrượttheobứctườngxuốngsànnhà.Hàmrăngcôđánhvàonhaulậpcập.

NhữnggìcônhậnthứcđượctiếptheođólàCarlnângcôdậyvàđưacôvàophòngngủ.Khihọđiquaphònglàmviệc,cônhìnthấyBenđứngbêncạnhmộthìnhhàidúmdó,cáihìnhhàidúmdóđãđịnhtấncôngcôbằngcondaotháithịtcủachínhcô.

Rồimộtýnghĩmớinổtungtrongóccô.Phảichăngcôđãgiếtmộtngườivớicáichảogangcủamình?NgườihọRayđâucóphảilànhữngkẻgiếtngườicơchứ.“Hắntađã...hắntađã...?”Côkhôngthểthốtracáitừấy.

“Khôngđâu,”Carlnói.Anhbuộccôđitiếpchotớikhiđưađượccôvàotrongphòngngủ.Anhtiếptụcdẫncôtớigiườngcủacô.Rồianhnângniukhuônmặtcủacôtrongtayvàquansátcôchămchú.“TócĐỏ?Hắntacólàmemđaukhông?Hắntacó...chạmvàoemkhông?”

Côhiểuýanhtamuốnnóigì.“Không,hắntakhônghãmhiếpem.”Ngaylậptứccôlạibắtđầurunrẩyvàrăngcôlạivavàonhau.

Anhđỡcôdựavàongườimìnhvàgiúpcômặcquầnáo.Côcóbiếtbaokếhoạchchongàyhômnayvàtrongkếhoạchấycócảviệckhỏathâncùngvớianh,nhưngkhôngphảinhưthếnày.Khôngphảinhưthếnày.

TrướckhiKatiekịpmặcquầnáoxong,tiếngcòixecảnhsátđãbắtđẩuhúvangvàchỉvàiphútsaunhàcôđầycảnhsát.Katienhìnhọđilạiồnàotrongnhàcôvàcôkhôngthểnàonghĩngợichorànhmạchđược,mọithứcóvẻmờảo.Ítnhấtlầnnàycôcũngnhậnthứcrađiềugìđang

diễnra.Sựrunrẩy,sựsợhãi.Đólàmộtcúsốc.Nhưngcôsẽvượtquathôi,bởivìcôlàmộtngườihọRay.

Vàbởivìcôđãcóhònđátảngcủamình.

Ítnhấtlàtronglúcnày.

Lescómặtvàngồixuốngbêncôtrênghếsôpha.Carltiếnlạiđểtựgiớithiệu,vàLesnhìnanhnhưmuốnxuađuổianhđi.“Vậyraanhlàcáithằngngốcđấyhả?”

Carlkhônghềchớpmắt.“Chínhlàtôiđấy.”Vàbỏđi.

KatievàLesnhìnnhữngngườiláixecấpcứuđẩyMelGrimesđi.Cáiđồvôlạiấybịtróichặtvàgàolênrằngmọingườiđangcườichếgiễuhắn.

“Cậuđãnệnchocáikẻsátnhânhàngloạtấymộtcúratrò!”Lesnhắclạicâuấylầnthứmười,vàbópchặtcánhtayKatie.

Côvẫncòncảmthấyđờđẫnbêntrong.“ĐólànhờbùachúcủaLolađấy.”

Bentiếnlại,mỉmcười.“Tôithựcsựkhoáiviệccôđãnônlênngườihắnta.”

“Ồ,điềuấythậtvôgiá.”

“Tôiđâucóđịnhlàmnhưvậy.”Katienói,khôngthựcsựhiểuđượcđólàmộtsựbôngđùa.

“Côcảmthấycóthểtớiđồncảnhsátvàchotôilờikhaikhông?”

Katienhìnvàomắtanh.“Mìnhcònchưalàmnhưvậyđủhaysao?”

Anhgiúpcôđứngdậy.“Tôichỉlàmviệccủamìnhthôi,TócĐỏ.Ấy,ýtôimuốnnóilàKatie.”

KatiehứasẽgọiđiệnchoLesngaykhicôđượctựdo,rồiđitheoxecủaBenvàCarltớisởcảnhsát.Carlngồitrênghếsau,bêncạnhcô.Anhkéocôtựavàovaimình.Cômuốnnóivớianhrằngcôkhôngcầnsựhoànhảo,nhưnggiờthậtkhôngđúnglúc.Chưacógìđúnglúcbâygiờhết.

Khihọtớiđồncảnhsát,ôngHadesđãđợisẵnhọởchỗđỗxe.Khicôbướcrakhỏixe,ôngvộivãđitớibêncôvàkéocôvàothânhìnhvữngchãicủamình.Vìmộtlýdonàođó,côđãchọnchínhlúcnàyđểmàkhóc.Cônứcnởvùimặtvàoáosơmicủaông,rồicôlạinứcnởthêmchútnữa,vàôngômlấycô,ômcônhưthểbốcôômcô,nếuôngcònsống.

KhiBenđưaKatieđiđểlấylờikhai,Carlnhìnbốmình.Carlkhôngthểtinđượclàmìnhlạighentịvớiông,nhưngkhiKatiecứníulấyông,theocáicáchmàanhmuốncôníulấyanh,thìcảmgiácghentịluồnvàosốnglưnganh.

TócĐỏcầnmộtngườinàođó,màngườiđólạikhôngphảilàanh.Chắcrồi,anhkhôngxứnglàngườihùngcủacô.Anhđãcưxửtồitệ,nhưng...

Mộtýnghĩkhủngkhiếplenvàođầuanh.Liệuđãquámuộnđểanhthayđổimọichuyện?VàsẽrasaonếuKatiekhôngthathứchoanh?

Không,anhkhôngthểnàochấpnhậnđượcđiềuấy.Anhcầnphảichocôthấy...chocôthấylà...làanhthựcsựmuốnthayđổi.Rằnganhđãcókếhoạchthayđổi.

Carlđứngphắtdậyvàquaylại.“BốgọichoanhBenvàbảoanhấyđừngđểcôấyvềtrướckhiconquaylại.Chỉbamươiphútlàcùng.”

“Thếconđịnhđiđâubâygiờ?”Bốanhhỏitrầmtrầm.

“Conphảilấycáinàyởnhà.”

“Cáigì?”

“ĐểchoTócĐỏ.Cócáinàyconcầnchocôấyxem.”

Carlphóngracửanhưnglạiquayngaytrởlại.Trướckhikịphỏi,bốanhquẳngchoanhchìakhóaxe.

AnhphóngvềnhàđểlấymộtthứcóthểthuyếtphụcđượcTócĐỏlàanhcóthểthayđổi.

***

Bamươiphútsau,Carlàotrởlại.“Côấychưaravềchứạ?”

Bốanhlắcđầu.Carlthảcáitúilênghế.Quábồnchồnkhôngthểngồiyênđược,anhđiđilạilạitrongphòngchờ.

Bỗngnhiênbốanhxuấthiệnbênanh,taycầmcáitúi.“Đâykhôngphảilàmấythứconđãxemhômquachứhả?”

CarlcóthểthềrằnganhđãnghethấygiọngnóicủaBen,vàanhcứnhìnchằmchằmvàocửa,chờđợiTócĐỏ.

“Contrai,đâycóphảilànhữngcáivideoconxemhômquakhông?”Buckhỏi,lầnnàygiọnggằnhơn.

“Vângạ.”Carlthìthầm.

CánhcửabậtmởvàTócĐỏđứngởđó.

Carlgiậtlấycáitúitừtaybốmình.Bốanhgiằngcáitúilại.“Conkhôngthểđưachocôấycáinàyđược.”

CâunóiấylàmCarlchúý.“Tạisaolạikhôngạ?”

TrôngBuckđầyvẻlolắng.“Chếttiệt,contraiạ!Katieđâucóphải...côấylàcongáinhàlành.”Ôngnóithêm,hạgiọng.

“Conbiếtthếrồi.”Carlkéocáitúivềphíamình.

Bốanhgiằnglại.

“Bốthảtayranào.”Carlgầmlên.

“Không.Consẽlàmhỏnghếtmọichuyện.”

“Consẽkhônglàmhỏngchuyệnđâu!”CarllạiliếcnhìnTócĐỏlầnnữavàthựcsựgiậtcáitúirakhỏitaybố.

“Ồ,chếttiệt.”Bucknói,vàgiơtaylêntrờitứcgiận,“Conkhôngthểđưachocôấyphimkhiêudâm!Tacứtưởngtadạyconđâurađấymà.”

***

Katiebướcvàophòngđợi,ướcsaoCarlcóởđó.Khicônhìnthấyanh,côbỗngdưngcảmthấyrằngrồithếgiớicủacôsẽổnthỏathôi.Côgầnnhưđãhoàntoànhếtrun.

Saukhi lờiquatiếnglạivớibốmình,trôngcóvẻnhưlàhọđấukhẩu,Carlđivềphíacôvà,trướcmặttấtcảmọingười,anhômcôtrongvòngtay.

“Emrấtvuilàanhcómặtởđây.”Côhơilùilại.

“Mìnhcầnphảinóichuyện.”Họcùngcấttiếng.

Côquyếtđịnhnóitrước.“Hômnayemđãvẽmộtbônghồngvànórấtdở.Nókhôngdởđếnmứcthậmtệ,nhưngngaycảLolacũngphảiđồngýlànókhátệ.Chịấynóirằngđólàvìemluônluôncốgắnglàmmọithứthậthoànhảo.Chịấycólý.Emmuốnđápứnglạisựmongđợicủamọingười,vàemnghĩ...”

Carlcúixuống.“TócĐỏ,hítthởđinào.”

Côlàmvậy.Mộtlần.Nhưngcôthựcsựmuốnnóirađiềunàytrướckhianhnóilờichàotạmbiệthoặclàcũngnhưvậy.“Lolabảo...”

“TócĐỏnày!”Anhđặtmộtngóntaylênmôicô.“Nếunhưemđịnhbảoanhlàemkhôngnghĩchuyệnnàysẽđiđếnđâu,hayđịnhgọianhlàthằngngốc,thựcrathìanhcũngbiếtlàanhngốc,nhưngnày,trướctiên,hãyđểanh...”Anhngừngnhưthểkhôngcấtnênlời.“Anh...anhmangcáinàyđếnchoem.Hoặcnóiđúnghơnlàanhmuachomìnhcáinày,nhưngemcầnphảinhìnthấynó.”

Anhgiơcáitúinilôngra.

“Đừngcólàmthế!”ÔngHadeskêulêntừphíabênkiagianphòng.

CôliếcnhìnbốCarlvàlắcđầu.RồicôlạitậptrungvàoCarlvàcáitúicủaanh.Côkhôngmuốnquàtặng.“Carl,emkhôngmuốn...”

Anhlạihôncôđểngăncônói.“TócĐỏ,xinem,hãymởtúira.”

Côlàmvậy.BêntrongtúinhétđầycácđĩaDVD.Côngướcnhìnanh.

Anhnóitrướckhicôkịphỏi.“ĐólàphimtruyềnhìnhBradyBunch.Anhmuatấtcảnhữnggìhọcó.”

Katielạinhìnvàotrongtúivàmắtcômờnước.KhóctrướcbàndânthiênhạthậtchẳnggiốngngườihọRaytínào,nhưngcôđãquyếtđịnhđãđếnlúccôcầnphảilậpnhữngquyđịnhmớichongườihọRay.

“Anhđãxemgầnhết,chỉcònbađĩanữa.”

Côấntaylênngựcanh.“Anhthựcsựđãxemchúngư?”

“Suốtcảđêm.Vàsựthựclà,anhcóthểlàmnhưthếnày.LàmnhưtrongcáiphimBradyBunchấy.Anhmộttrămphầntrămchắcchắnrằnganhsẽphạmsailầmlúcnày,lúckhác.Thếchonên,anhnghĩlàanhsẽcònphảiđợiemnhiềuđêmtrongbồntắm.Nhưng...anhmuốnrửabátđĩavớiemcho...chođếnhếtđời.AnhmuốnthảdiềuvớiemvàocáckỳnghỉlễPhụcsinh,vàkhiemcầnmộtđôivaiđểgụcđầuvàomàkhóc...”Anhđưataylênvàxoaxoamộtbênvai.“Anhmuốnrằngemsẽsửdụngbờvaicủaanh.Anhbiếtlàmộtbênvaianhđầythươngtích,nhưnganhcảmthấydễchịuhơnnhiềukhiemtựavàovaianh.”

Côquànghaitayquanhcổanh.Lolađãsairồi.Sựhoànhảokhôngphảilàkhôngthực.Cóthểsựhoànhảođếnvớibộdạngxùxì.NhưngCarlHadeshoànhảo...hoànhảođốivớicô.“Emnghĩlàemcólẽphảilònganhrồiđấy,CarlHades.”

Lôngmàyanhnhướnlên.“Cólẽ?Saolạilàcólẽnhỉ?”

Cômỉmcười.“Đểemnóilạichođúng.Emyêuanh,CarlHades.”

“Tốthơnnhiềurồi.”Anhhôncô,vàđókhôngphảilàmộtcáihônngườihọRaynhậngiữanơicôngcộng,nhưngđólàmộtcáihônmàKatiemuốnđượcnhận,cảởchốncôngcộnglẫnchốnriêngtư,chotớicuốicuộcđờimình.Vàcũngsẽkhôngcóchuyệncólẽởđâyđâunhé!

HẾT

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:

Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach