CÔNG TY TNHH MTV TÔN ĐÔNG Á BẮC NINH TON DONG A BAC … · Block A3, Road D4, Dong An 2...

2
(0272) 3637707 (0272) 3637706 (0236) 3661517 (0236) 3661518 (0274) 3515135 (0274) 3515057 (028) 38442041 (028) 38477143 (0274) 3732575 [email protected] www.tondonga.com.vn [email protected] www.tondonga.com.vn [email protected] www.tondonga.com.vn [email protected] www.tondonga.com.vn [email protected] www.tondonga.com.vn (0274) 3790420 Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. 18 - 20 Hồ Văn Huê, Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Lô E2, đường số 7, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Lô D9, đường số 4, KCN Nhựt Chánh, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Block D9, Road no.4, Nhut Chanh Industrial Park, Nhut Chanh Commune, Ben Luc District, Long An Province. (0222) 3765178 (0222) 3765187 [email protected] www.tondonga.com.vn RBF Q, 108 đường Hữu Nghị, VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. RBF Q, 108 Huu Nghi Street, VSIP Bac Ninh, Dai Dong Commune, Tien Du District, Bac Ninh Province. Block E2, Road no. 7, Hoa Khanh Industrial Park, Lien Chieu District, Da Nang City. Block A3, Road D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong Province. 18 - 20 Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City. No. 5, Road no. 5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An Town, Binh Duong Province. CÔNG TY TNHH MTV TÔN ĐÔNG Á BẮC NINH TON DONG A BAC NINH CO.,LTD

Transcript of CÔNG TY TNHH MTV TÔN ĐÔNG Á BẮC NINH TON DONG A BAC … · Block A3, Road D4, Dong An 2...

(0272) 3637707(0272) 3637706

(0236) 3661517(0236) 3661518

(0274) 3515135(0274) 3515057

(028) 38442041(028) 38477143

(0274) 3732575

[email protected]

[email protected]

[email protected]

[email protected]

[email protected]

(0274) 3790420

Số 5, đường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

18 - 20 Hồ Văn Huê, Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.

Lô A3, đường D4, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Lô E2, đường số 7, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.

Lô D9, đường số 4, KCN Nhựt Chánh, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.Block D9, Road no.4, Nhut Chanh Industrial Park, Nhut Chanh Commune, Ben Luc District,Long An Province.

(0222) 3765178(0222) 3765187

[email protected]

RBF Q, 108 đường Hữu Nghị, VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.RBF Q, 108 Huu Nghi Street, VSIP Bac Ninh, Dai Dong Commune, Tien Du District, Bac Ninh Province.

Block E2, Road no. 7, Hoa Khanh Industrial Park, Lien Chieu District, Da Nang City.

Block A3, Road D4, Dong An 2 Industrial Park, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City,Binh Duong Province.

18 - 20 Ho Van Hue, Ward 9, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City.

No. 5, Road no. 5, Song Than 1 Industrial Park, Di An Ward, Di An Town, Binh Duong Province.

CÔNG TY TNHH MTV TÔN ĐÔNG Á BẮC NINHTON DONG A BAC NINH CO.,LTD

AZ150

AZ150

AZ150

AZ100

AZ100

AZ100 Thông dụng/Popular

Thông dụng/Popular

Thời gian bảo hành/Warranty period

Thời gian bảo hành/Warranty period

Thời gian bảo hành/Warranty period

Loại 1/Type 105 năm/05 years10 năm/10 years05 năm/05 years10 năm/10 years05 năm/05 years10 năm/10 years

Loại 2/Type 2

Loại 3/Type 3

Mức độ thay đổi màu (∆E)*/Level of color change (∆E)*Phân loại/ClassifyBảo hành phai màu theo các chỉ tiêu/Warranty for color fading with below criterias

Mã số cuộn/Coil code

Ngày mua/Purchase date

Tên đại lý bán hàng/Name of sales agent

Thông tin sản phẩm/Product description

Nội dung bảo hành/Warranty contents

Tôn lạnh/Galvalume

Tôn lạnh màu/Pre-Painted Galvalume

Tôn lạnh màu/Pre-Painted Galvalume

Nội dung bảo hành/Warranty contents

10 năm/10 years

20 năm/20 years 15 năm/15 years 10 năm/10 years

05 năm/05 years 05 năm/05 years

Bảo hành ăn mòn thủng/Perforation corrosion warranty

Bảo hành phai màu lớp phủ sơn Polyester tiêu chuẩn/Color fading warranty for Standard Polyester paint coating

*Bảo hành ăn mòn thủng tính từ ngày mua hàng/Perforation corrosion warranty applies from the purchase date

*Bảo hành phai màu tính từ ngày sản xuất/Color fading warranty applies from the manufacturing date

Phiếu bảo hành này được áp dụng cho sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu của Tôn Đông Á khi bị ăn mòn thủng hoặc tôn lạnh màu khi bị phai màu trong thời gian bảo hành dưới điều kiện môi trường thời tiết bình thường và chỉ áp dụng cho sản phẩm dùng lợp mái hoặc vách cho các công trình dân dụng, nhà kho và nhà xưởng cách môi trường biển, khu công nghiệp với bán kính ≥ 5km và có diện tích tối thiểu là 50m ./This warranty is applied for Ton Dong A galvalume and Pre-painted Galvalume when it is corroded perforation or for Pre-painted Galvalume products when it is color fading in normal environmen-tal climate during warranty period. It is applied for the roofing or partition products for the civil works, warehouse and workshop far from the sea environment, industrial park with the radius 5km and minimum area is 50m .

1. Thành phẩm có nhãn hiệu của Tôn Đông Á chính hãng. Các loại phụ kiện gồm máng xối, khung diềm, úp nóc... không nằm trong danh mục được bảo hành./The product is labeled with genuine Ton Dong A brand. The accessories including Metal Gutter, border, capped, etc., are not covered by the list of warranty.2. Tấm lợp cần được bảo quản, vận chuyển và sử dụng theo đúng với tài liệu "Hướng dẫn thi công - Sử dụng tấm lợp" được phát hành bởi Tôn Đông Á./The roofing plate must be stored, transported and used in accordance with the "Construction - using roofing plate Manual" issued by Ton Dong A.3. Tấm lợp dùng để lợp mái được lắp đặt có độ dốc bằng hoặc lớn hơn 15%./The roofing plate is installed with slope of equal to or greater than 15%.4. Trước khi lắp đặt, tấm lợp cần được giữ khô ráo. Trường hợp bị ẩm ướt, phải tách riêng những tấm bị ướt và phải được lau khô./The roofing plate must be kept dry. In case of wet, the wet plates must be separated and dried.5. Trong quá trình xây dựng, cần vệ sinh sạch sẽ mạt kim loại và rác thải khác trên tấm lợp mỗi ngày./During construction, the swarf and other debris available at the plate must be daily cleaned.6. Đinh vít phải được chế tạo từ các kim loại tương thích. Khi các đinh vít bị rỉ sét, người sử dụng nên thay thế đinh vít bị rỉ đó để tránh ăn mòn bề mặt tấm lợp./Screws must be made of compatible metals. When the screws are rusted, such screws must be replaced to avoid corrosion in the plate surface.7. Khiếu nại chỉ được tiếp nhận khi kèm theo Phiếu bảo hành./Complaint received together with Warranty Card only.8. Sản phẩm bị phai màu là sản phẩm có màu sắc thay đổi (∆E) so với mẫu sản xuất mà Tôn Đông Á lưu theo cuộn sản phẩm (∆E theo quy định tại mục “Bảo hành phai màu theo các chỉ tiêu”)./Color fading product means that product’s color changes (∆E) compared with stored sample of Ton Dong A’s coil (∆E as stipulated in the “Warranty for color fading under all criterias”).9. Trong trường hợp bảo hành bằng phương pháp sửa chữa hoặc thay thế, thời gian bảo hành vẫn sẽ tiếp tục cho những sản phẩm đã được sửa chữa hoặc thay thế và tương ứng với thời gian còn lại tính từ lúc sửa chữa hoặc thay thế cho đến hết thời gian bảo hành./To the products had been fixed or substituted, the warranty time for them will stretched until expiry warranty period.

1. Lỗi do quá trình bảo quản, vận chuyển, thi công và sử dụng không đúng cách hoặc không đúng với hướng dẫn của Tôn Đông Á./Error is originated from incorrect storage, transportation, construction and use, compared to Ton Dong A guidelines.2. Sản phẩm sử dụng trong môi trường: ô nhiễm, độ ẩm cao, gần biển và trong khu công nghiệp sản xuất kim loại và hóa chất (bán kính nhỏ hơn 5km), môi trường chăn nuôi, môi trường có đun nấu bằng than đá./The product is used in high pollution, high humidity, near the sea and within the metal and chemical industrial parks (with radius of less than 5km).3. Do các tác nhân cơ học, hư hại bề mặt do sử dụng, lắp đặt, vận chuyển không đúng cách, bị trầy xước hoặc mài mòn sau khi lắp đặt./Errors are deprived from mechanical factors, surface damages due to improper use, installation and transportation.4. Do các tác nhân hóa học, hư hại bề mặt do hóa chất, khói, chất thải lỏng, chất thải rắn ngoài nước mưa./Due to mechanical factors, surface damages due to chemicals, smoke, liquid waste, solid excluding rainwater.5. Các khu vực không thường xuyên được làm vệ sinh đều đặn 06 tháng 1 lần. Đặc biệt là các vị trí chồng lợp lên nhau hoặc những vị trí không tiếp xúc nước mưa./The areas are not regularly cleaned once per 06 months.6. Tiếp xúc lâu dài với đất cát, tro bụi, phân bón, các chất có chứa độ ẩm, chì, đồng, than, thép không rỉ, hóa chất, chất lỏng từ các vật liệu này, các vật liệu đồng và các kim loại không tương thích khác./Prolong exposure is made with soil, sand, ash, dust, fertilizer, substances containing humidity, lead, copper, coal, stainless steel, chemicals, liquid from these materials, copper materials and other non-compatible metals.7. Có sự ngưng đọng nước trên bề mặt tấm lợp./Water is stagnant in the roofing plate surface.8. Không vệ sinh sạch sẽ rác trên bề mặt tấm lợp./Debris in the plate surface is not cleaned.9. Trong quá trình xây dựng, không thường xuyên vệ sinh sạch sẽ mạt kim loại và rác thải trên bề mặt tấm lợp./During construction, the swarf is not regularly cleaned out of the plate surface. 10. Sản phẩm tiếp xúc với gỗ tươi, gỗ ẩm đã qua xử lý./The product exposes to fresh wood, processed wet wood.11. Tấm lợp tiếp xúc bên trên hoặc chôn lấp tấm lợp trong xi măng ẩm, đất cát ẩm trong quá trình xây dựng./The plate is burred in wet cement or soil.12. Sơn hoặc mạ phủ các vật liệu khác lên tấm lợp./The plate is painted or coated with other materials.13. Không dùng máy cắt cầm tay với lưỡi cưa bằng đá hoặc dùng gió đá để cắt tấm lợp, bởi vì mạt kim loại ở nhiệt độ cao sẽ phá hủy bề mặt tấm lợp./Portable cutting machine with stone blade or oxyacetylenic welding should not be used to cut the roofing plate, because the swarf at high temperature shall destroy the plate surface.14. Lỗi rạn nứt do thiết bị máy móc hoặc do lỗi vận hành thiết bị máy móc trong quá trình cán, dập tấm lợp./Cracks are originated from plate rolling and pressing.15. Tất cả các sự cố do thiên tai, chiến tranh hoặc các sự cố tương tự hoặc các yếu tố khác ngoài phạm vi trách nhiệm của Nhà cung cấp./All incidents are caused by natural disaster, war, or similar issues or other factors beyond the supplier’s responsibility scope.

A. Quy định chung/General provisions

B. Điều kiện bảo hành/Conditions of the warranty

C. Sản phẩm sẽ không được bảo hành trong thời gian bảo hành nếu bị hư hỏng do các nguyên nhân sau:/The product shall not be warranted during warranty period if damages are caused by following reasons:

D. Trong thời gian còn bảo hành, nếu sản phẩm bị hư hỏng do lỗi vật liệu, sản phẩm hư hỏng sẽ được sửa chữa hoặc thay thế bằng sản phẩm tương đương(người sử dụng đã thực hiện đúng theo điều khoản và điều kiện ở trên). Tôn Đông Á không có trách nhiệm liên đới với bất cứ sự mất mát hoặc hư hỏng được quy định trong mục “A. Quy định chung” trong Phiếu bảo hành này./During warranty period, if the product is damaged by material error, it shall be repaired or replaced by a similar product (the user has strictly followed the above terms and conditions). Ton Dong A is not jointly and severally responsible for any losses or damages specified in section "A: General Provisions" in the Warranty Card.

* Việc đền bù phần tôn hư hỏng (thủng hoặc phai màu) không đảm bảo đặc tính như bảo hành trước thời gian bảo hành (do lỗi Nhà sản xuất) trách nhiệm bảo hành được phân bố theo thời gian sử dụng như sau:/In addition to compensation for early damaged galvalume section (due to Manufacturer's error), the warranty responsibility is gradually allocated through using time:

* Khuyến khích khách hàng thường xuyên vệ sinh bề mặt tấm lợp./The customer is recommended to regularly clean the plate surface.

- Trách nhiệm Tôn Đông Á bảo hành ăn mòn thủng:/Responsibility of Ton Dong A to warranty perforation corrosion: - Trách nhiệm Tôn Đông Á bảo hành phai màu lớp phủ sơn:/Responsibility of Ton Dong A to color fading warranty:

Sản phẩm bảo hành 10 năm10-year warranty product

Khoảng thời gian (năm)Interval (year)

Phần trăm trách nhiệm bồi thường (%)/Percent of compensation responsibility (%)

Sản phẩm bảo hành 15 năm15-year warranty product

Khoảng thời gian (năm)Interval (year)

Phần trăm trách nhiệm bồi thường (%)/Percent of compensation responsibility (%)

Sản phẩm bảo hành 20 năm20-year warranty product

Khoảng thời gian (năm)Interval (year)

Phần trăm trách nhiệm bồi thường (%)/Percent of compensation responsibility (%)

1 - 5

6

7

89

10

1 - 10

11

12

1314

15

1 - 10

11 - 12

13 - 14

15 - 16

17 - 1819 - 20

100

80

70

6040

20

100

80

70

6040

20

100

80

70

6040

20

Sản phẩm bảo hành 05 năm05-year warranty product

Khoảng thời gian (năm)Interval (year)

Phần trăm trách nhiệm bồi thường (%)/Percent of compensation responsibility (%)

Sản phẩm bảo hành 10 năm10-year warranty product

Khoảng thời gian (năm)Interval (year)

Phần trăm trách nhiệm bồi thường (%)/Percent of compensation responsibility (%)

1

2

3

4

5

1 - 5

9 - 10

6

7

8

100

80

60

40

20

100

80

60

40

20

* Các phép kiểm tra màu sắc được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D2244 và phép đo phải được thực hiện trên các bề mặt đã được làm sạch sau khi loại bỏ những bụi phấn và chất bẩn trên bề mặt theo như tiêu chuẩn ASTM D3964./Color measurements are to be made per ASTM D2244 and only on clean surfaces after removing surface deposits and chalk per ASTM D3964.

2

2