Cement Linings - taybac.com.vn chiu lua...Castables DIDURIT F50-6 COMPRIT ZM23-6 DIDURIT F57-5 V...
Transcript of Cement Linings - taybac.com.vn chiu lua...Castables DIDURIT F50-6 COMPRIT ZM23-6 DIDURIT F57-5 V...
Cement / Lining ConCepts
LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA -
GIẢI PHÁP TỪ NHÀ MÁY TẠI CHÂU ÂU
Cement Linings
ĐẠI DIỆN RHI TẠI VIỆT NAM - CÔNG TY TNHH VẬT TƯ TÂY BẮC
Số 6/91, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 04.35567767, Fax: 04.35567768, Mobile: 0903.408.919, Email: [email protected]
FiabilitéReliability
InnovationPower of innovation
TransparenceOpenness
Cement / Lining ConCepts 3
We are the world‘s leading supplier of high-grade ceramic refractory products and services. As a reliable and competent partner it is our constant aim to add value to the process of our customers by achieving the best price/performance ratio with our refractory systems solutions.
The brand RHI stands for highest quality standards with its focus upon tradition and century-long expertise with technological know-how and innovation.
We are a global partner for the cement industry. Ever since refractory bricks were used in rotary kilns in the cement industry, we have contributed significantly to guarantee optimum lining quality and safe production. Worldwide renowned brands – amongst them ANKRAL, REXAL, RUBINAL, ANKO, UREX, RESISTAL and MAXIAL – have been established in the market as “state-of-the-art“. At the RHI Technology Center Leoben, Austria, one of the world’s largest research and development centers of the refractories industry, existing concepts are improved continuously and innovative new developments are promoted in order to sustain an expand our position as the global technology leader.
Cement producers demand high profitability. Therefore, RHI aims to raise the productivity of its customers. Durability, reliability and functionality are essential factors for refractory materials in the cement industry. According to this criteria, RHI has developed its products and is consistently improving them to meet all demands of the ever changing process technologies applied in modern cement production.
Based on this objective, RHI has developed and patented unique refractory solutions such as the “Active Spinel Technology” for basic rotary kiln bricks and “IS Impregnation” technology for fireclay and alumina products. With these groundbreaking developments RHI has responded to the increased requirements by the cement industry as a result of more critical kiln operation conditions due to increased use of alternative fuels. Consequently, RHI can make its contribution to guarantee the availability and productivity of modern cement kilns.
RefRaCtoRy CompetenCe innovation BoRn of tRaDition anD eXpeRienCe
SỰ ĐỔI MỚI NĂNG LỰC SẢN XUẤT
VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHỞI NGUỒN TỪ
TRUYỀN THỐNG VÀ KINH NGHIỆM
Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu thế giới cho các sản phẩm vật liệu chịu
lửa cao cấp và các dịch vụ. Là một đối tác chuyên sâu và đáng tin cậy, mục
tiêu kiên định của chúng tôi là đề xuất các giải pháp cho hệ thống vật liệu chịu
lửa với giá thành/tỷ suất thực hiện tốt nhất.
Thương hiệu RHI đại diện cho các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất với sự tập
trung dựa trên truyền thống và chuyên môn trong hàng thế kỷ qua với bí quyết
về công nghệ và sự đổi mới.
Chúng tôi là đối tác toàn cầu của ngành công nghiệp sản xuất xi măng. Kể từ
khi lớp lót vật liệu chịu lửa được thi công lần đầu tiên trong lò quay, chúng tôi
đã góp phần quyết định tới việc cải thiện chất lượng của lớp lót vật liệu chịu
lửa do đó đảm bảo an toàn hoạt động sản xuất. Các nhãn hiệu nổi tiếng được
biết đến như ANKRAL, REXAL, RUBINAL, RUBINAL, ANKO, UREX, RESISTAL
và MAXIAL đã thiết lập nên một “sản phẩm tiên tiến” trên thị trường. Tại
Trung tâm Công nghệ RHI Leoben, Cộng hòa Áo, một trong những trung
tâm nghiên cứu và phát triển lớn nhất thế giới về công nghiệp vật liệu chịu
lửa, các mô hình lớp lót hiện có được cải tiến liên tục và đổi mới những phát
triển mới được đẩy mạnh nhằm duy trì sự mở rộng vị thế dẫn đầu công nghệ
của chúng tôi trên toàn cầu.
Các nhà sản xuất xi măng yêu cầu những lợi ích cao nhất. Vì thế, RHI định
hướng tăng cao năng lực sản xuất cho khách hàng. Độ bền vững, tin cậy và
tính hữu dụng là những yếu tố cần thiết cho các chủng loại vật liệu chịu lửa
trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng. Dựa trên các tiêu chuẩn này, RHI
đã không ngừng phát triển các sản phẩm vật liệu chịu lửa và kiên định cải
tiến các sản phẩm nhằm đáp ứng các yêu cầu của công nghệ sản xuất thay
đổi ngày càng tăng trong công nghiệp sản xuất xi măng hiện đại.
Trên cơ sở mục tiêu này, RHI đã phát triển và sáng chế các giải pháp ứng
dụng vật liệu chịu lửa độc nhất như “Công nghệ Spinel chủ động” cho gạch
kiềm tính xi măng lò quay và “Công nghệ chống thẩm thẩu đặc biệt - Công
nghệ IS” cho gạch cao nhôm và samot. Với những phát triển đột phá này,
RHI đã đáp ứng những yêu cầu ngày càng tăng của công nghiệp sản xuất xi
măng như là kết quả của các điều kiện hoạt động khắc nghiệt của lò nung do
yêu cầu sử dụng các nhiên liệu thay thế. Do đó, RHI có thể thực hiện đóng
góp của mình cho sự đảm bảo về năng suất và lợi ích của các lò nung xi
măng hiện đại.
Lining ReCommenDation pReHeateR
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO PREHEATER
Alternative concept / Lựa chọn khác.Application / Vị trí ứng dụng. Bricks / Gạch chịu lửa.Calciner ducts / Ống gió calciner.Castables / Bê tông chịu lửa.Cyclones – gas ducts lower stages / Cyclones – ống gió các tầng trên.
Cyclones – gas ducts upper stages / Cyclones – ống gió các tầng dưới.
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
Cyclones – gas ducts upper stagesBricks MAXIAL 25 MAXIAL 382Z MAXIAL 25 V
Castables COMPRIT F33-6 COMPRIT F47-6 COMPRIT F34-5 V
Gunning mix COMPRIT F30G-6 COMPRIT F30G-5 V
Insulation SUPETHERM 1800
LEGRIT 110-0,9
Metallic anchors 1.4828 (309)
1.4301 (304)
Cyclones – gas ducts lower stagesBricks MAXIAL 42 MAXIAL 310 MAXIAL 42 V
MAXIAL 334SIC MAXIAL 334SIC V
Castables COMPRIT F47-6 COMPRIT F42-5 V
Gunning mix COMPRIT F45G-6 COMPRIT F50G-5 V
Insulation SUPETHERM 1800
LEGRIT 110-0,9
Metallic anchors 1.4841 (314)
1.4845 (310)
Raw meal ductsCastables COMPRIT F40-6 COMPRIT F34-5 V
Insulation SUPETHERM 1800
Metallic anchors 1.4828 (309)
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
Calciner ductBricks MAXIAL 310 MAXIAL 334IS MAXIAL 310 V
MAXIAL 334SIC MAXIAL 334SIC V
Castables SUPER COMPRIT F41-6 CARSIT F30-6 DIDURIT F50-5 V
CARSIT F30-5 V
Gunning mix COMPRIT F45G-6 CARSIT F30G-6 COMPRIT F50G-5 V
Insulation SUPETHERM 1800
SUPETHERM 2000
LEGRIT 110-0,9
Metallic anchors 1.4845 (310)
European production / Sản xuất tại châu Âu.Gunning mix / Bê tông chịu lửa dùng súng phun.Indian production / Sản xuất tại Ấn Độ.Insulation / Vật liệu bảo ôn.Metallic anchors / Neo kim loại.Raw meal ducts / Ống trút liệu thô.Standard lining / Đề xuất tiêu chuẩn.
Cement / Lining ConCepts 5
Cyclones – gas ducts upper stagesCyclones - ống gió các tầng trên
Calciner duct/Ống gió Calciner
Raw meal ductsỐng trút liệu thô
Cyclones – gas ducts lower stagesCyclones - ống gió các tầng dưới
Lining ReCommenDation pReHeateR
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO PREHEATER
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
Calciner upper partBricks MAXIAL 310 MAXIAL 334IS MAXIAL 310 V
MAXIAL 334SIC MAXIAL 334SIC V
Castables SUPER COMPRIT F41-6 CARSIT F30-6 COMPRIT F50-5 V
CARSIT F30-5 V
Gunning mix COMPRIT F45G-6 CARSIT F30G-6 COMPRIT F50G-5 V
CARSIT F30DG-6
CARSIT F10DG-6
Insulation SUPETHERM 1800
SUPETHERM 2000
LEGRIT 110-0,9
Metallic anchors 1.4845 (310)
Tertiary air ductBricks MAXIAL 382Z MAXIAL 334IS MAXIAL 382 V
MAXIAL 334SIC MAXIAL 334SIC V
Castables DIDURIT F50-6 COMPRIT ZM23-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT S30-6 CARSIT M30-5 V
Gunning mix Not recommended
Insulation SUPETHERM 2000
Metallic anchors 1.4841 (314)
1.4845 (310)
Calciner hot partBricks RESISTAL B50Z RESISTAL B75Z RESISTAL B50 V
RESISTAL B50ZIS
RESISTAL B65SIC RESISTAL B65SIC V
Castables DIDURIT F50-6 CARSIT S30-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT M30-5 V
Gunning mix COMPRIT F50G-6 CARSIT S30G-6 CARSIT M30G-3 V
CARSIT S25DG-6 COMPRIT F50G-5 V
CARSIT F30DG-6
CARSIT F10DG-6
Insulation LEGRAL 26/7 LEGRIT 135-1,3 V
LEGRIT 136-1,3S
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Alternative concept / Lựa chọn khác.Application / Vị trí ứng dụng.Bricks / Gạch chịu lửa.Castables / Bê tông chịu lửa.Calciner hot part / Phần đáy Calciner.Calciner upper part / Phần trên Calciner.Ceramic anchors / Neo gốm chịu nhiệt.European production / Sản xuất tại châu Âu.Gunning mix / Bê tông chịu lửa dùng súng phun.Indian production / Sản xuất tại Ấn Độ.Insulation / Vật liệu bảo ôn.Metallic anchors / Neo kim loại.Not recommended / Không đề xuất.Standard lining / Lớp lót tiêu chuẩn.Tertiary air duct / Ống gió 3.
Cement / Lining ConCepts 7
Calciner upper partPhần trên Calciner
tertiary air ductỐng gió 3
Calciner hot partPhần đáy Calciner
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
Riser ductBricks RESISTAL B50Z MAXIAL 334IS RESISTAL B50 V
RESISTAL B50ZIS MAXIAL 334SIC V
Castables DIDURIT F50-6 CARSIT 60-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT F30-6 CARSIT F30-5 V
CARSIT F10-6
Gunning mix CARSIT F30G-6 CARSIT F10DG-6 CARSIT M30G-3 V
CARSIT F30DG-6
Insulation LEGRAL 26/7
LEGRIT 136-1,3S LEGRIT 135-1,3 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Inlet chamberBricks RESISTAL B50Z MAXIAL 334IS RESISTAL B50 V
RESISTAL B50ZIS MAXIAL 334SIC V
Castables DIDURIT F50-6 CARSIT 60-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT F30-6 CARSIT F30-5 V
CARSIT F10-6 CARSIT 60-5 V
Gunning mix CARSIT F30G-6 CARSIT F10DG-6 CARSIT M30G-3 V
CARSIT F30DG-6
Insulation LEGRAL 26/7
LEGRIT 136-1,3S LEGRIT 135-1,3 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Lining ReCommenDation pReHeateR
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO PREHEATER
Alternative concept / Lựa chọn khác.Application / Vị trí ứng dụng.Bricks / Gạch chịu lửa.Castables / Bê tông chịu lửa.Ceramic anchors / Neo gốm chịu nhiệt.European production / Sản xuất tại châu Âu.Gunning mix / Bê tông chịu lửa dùng súng phun.Riser duct / Ống gió đứng.Indian production / Sản xuất tại Ấn Độ.Inlet chamber / Buồng khói.Insulation / Vật liệu bảo ôn.Metallic anchors / Neo kim loại.Standard lining / Lớp lót tiêu chuẩn.
Cement / Lining ConCepts 9
Riser ductỐng gió đứng
Inlet chamberBuồng khói
Cement / Lining ConCepts 11
Since more than 90 years basic bricks made by either Didier, Veitscher or Radex have been conquering the world’s cement kilns. Brands like ANKRAL, BASAL, RUBINAL, REXAL and RADEX have significantly contributed to improving the kiln’s lining lives and to meeting the demands of constantly changing processes. Today RHI is continuing this success story with a number of well intro-duced as well as brand new ANKRAL brick types, featuring alternative spinels like hercynite and galaxite, thus streamlining the basic product range under the brand name ANKRAL®.
Not only the basic section of modern rotary kilns has to withstand the challenges of constantly changing operational parameters – especially considering the increased use of alternative fuels. Especially in this respect also the nonbasic lining plays an important role for a reliable kiln operation. RHI has developed a series new and more resistant nonbasic linings to withstand the new challenges of alternative fuel burning – especially as far as attacks of alkalis sulphur and chlorine ere concerned. Special impregnated alumina bricks („IS“-technology) as well as silicon carbide and superduty alumina bricks complement the basic product range under the well known RESISTAL® and MAXIAL® brands.
Lining ReCommenDation foR RotaRy KiLns
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO LÒ QUAYVới hơn 90 năm kinh nghiệm sản xuất gạch kiềm tính dưới các thương
hiệu như Didier, Veitscher, Radex, các thương hiệu đã chinh phục được
các lò nung xi măng trên thế giới. Các nhãn hiệu như ANKRAL, BASAL,
RUBINAL, REXAL và RADEX đã đóng góp đáng kể vào việc cải thiện
tuổi thọ lớp lót vật liệu trong lò nung và đáp ứng được các yêu cầu của
những thay đổi liên tục trong sản xuất. Ngày nay, RHI đang tiếp tục câu
chuyện thành công với số lượng các sản phẩm tốt cũng như các chủng
loại gạch chịu lửa ANKRAL mới, đặc trưng cho các spinel thay thế như
Hercynite và Galaxite, do đó dòng sản phẩm gạch kiềm tính dưới nhãn
hiệu mới ANKRAL®.
Không chỉ có khu vực gạch kiềm tính trong lò quay xi măng hiện đại mới phải
chống lại những thách thức của các thông số hoạt động thay đổi liên tục -
đặc biệt là sự xem xét việc tăng sử dụng các nhiên liệu thay thế. Gạch cao
nhôm và samot cũng đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động của lò
nung. RHI đã phát triển một loạt các sản phẩm mới và có độ bền cao hơn
nhằm chống lại những thách thức mới của việc sử dụng nhiên liệu thay thế
- đặc biệt là sự tấn công của các chất kiềm, lưu huỳnh và clo. Gạch cao
nhôm chống thẩm thấu đặc biệt “Công nghệ IS” cũng như gạch cao nhôm
SiC và gạch cao nhôm công suất cao có sự bổ sung đáng kể cùng với
gạch kiềm tính, được đặt dưới các nhãn hiệu nổi tiếng như RESISTAL®
và MAXIAL® .
Kiln type Cooler type
Discharge end /outlet zone
Lower transi-tion zone
Central burn-ing zone
Upper transi-tion zone
Safety zone Preheating / calcining zone
Chain zone Inlet zone Inlet cone
Suspension preheater
Grate approx. 1 m 1 - 1.5 x Ø 3 - 4 x Ø 2 - 3 x Ø 2 x Ø 5 - 8 x Ø 0.5 - 2 x Ø approx. 1 m
Planetary 1 - 2 x Ø
Precalciner Grate approx. 1 m 1 - 1.5 x Ø 5 - 8 x Ø 2 - 4 x Ø 2 x Ø 2 - 4 x Ø 0.5 - 2 x Ø approx. 1 m
Planetary
Lepol
Grate 1 - 2 x Ø
Planetary approx. 1 m 1 - 1.5 x Ø 3 x Ø 2 - 3 x Ø 2 x Ø 2 - 5 x Ø 0.5 - 2 x Ø approx. 1 m
Wet process Grate approx. 1 m 1 - 1.5 x Ø 3 - 4 x Ø 3 x Ø 2 x Ø 5 - 8 x Ø 4 - 8 x Ø
Planetary 1 - 1.5 x Ø
Dry process Grate approx. 1 m 1 - 1.5 x Ø 3 x Ø 3 x Ø 2 x Ø 5 - 8 x Ø 4 - 8 x Ø 0.5 - 2 x Ø approx. 1 m
Planetary 1 - 1.5 x Ø
Magnesia-chromite lining conceptNormal conditions
RESISTAL B80ZANKRAL SECOMPRIT A95-6
ANKRAL SE ANKRAL SE ANKRAL SE RESISTAL B75ZRESISTAL B50Z
MAXIAL 310LEGRAL 30/5C
MAXIAL 382ZCOMPRIT F40-6DIDURIT F50-6
MAXIAL 310 MAXIAL 310DIDURIT F50-6
Severe conditions
RESISTAL M45SICISRESISTAL B75ZISANKRAL S1CARSIT S30-6CARSIT SOL S30-6
ANKRAL S1ANKRAL SE
ANKRAL SEANKRAL S2
ANKRAL SEANKRAL S2
RESISTAL SK60CRESISTAL SK60CISRESISTAL B75ZIS
RESISTAL B50ZRESISTAL B50ZIS
MAXIAL 310CARSIT SOL F53-6
MAXIAL 310 MAXIAL 310DIDURIT F50-6COMPAC SOL F53-6
Chrome-free lining conceptNormal conditions
RESISTAL B80ZANKRAL ZEANKRAL RECOMPRIT A95-6
ANKRAL ZEANKRAL REANKRAL RN
ANKRAL ZEANKRAL XE
ANKRAL ZEANKRAL REANKRAL XEANKRAL Z2
RESISTAL B75ZRESISTAL B50Z
MAXIAL 310LEGRAL 30/5C
MAXIAL 382ZCOMPRIT F40-6DIDURIT F50-6
MAXIAL 310 MAXIAL 310DIDURIT F50-6
Severe conditions
RESISTAL M45SICISRESISTAL B75ZISANKRAL R2CARSIT S30-6CARSIT SOL S30-6
ANKRAL Z1ANKRAL R1ANKRAL R2ANKRAL Z2
ANKRAL ZEANKRAL RNAFANKRAL R1ANKRAL XEANKRAL Z2
ANKRAL Z1ANKRAL R1ANKRAL R2ANKRAL Z2
RESISTAL SK60CRESISTAL SK60CISRESISTAL B75ZISRESISTAL B65SIC
RESISTAL B50ZRESISTAL B50ZIS
MAXIAL 310COMPRIT ZM23-6COMPAC SOL F53-6
MAXIAL 310 MAXIAL 310DIDURIT F50-6
Indian productionSevere conditions
RESISTAL B80 VCOMPRIT A95-6 VCARSIT M30-5 V
RESISTAL B75 VRESISTAL B65 VRESISTAL B65SIC V
RESISTAL B50 V MAXIAL 42 V MAXIAL 42 V MAXIAL 42 VDIDURIT F57-5 V
approx. / Xấp xỉ.Central burning zone / Vùng nung trung tâm.Chain zone / Vùng liên kết.Chrome-free lining concept / Lớp lót đề xuất không dùng gạch Crôm.Cooler type / Loại ghi làm lạnh.Discharge end/outlet zone / Miệng lò.Dry process / Công nghệ lò nung khô.Grate / Ghi lò.Indian production / Sản xuất tại Ấn Độ.Inlet cone / Côn cấp liệu.Inlet zone / Vùng cấp liệu.Kiln type / Loại lò nung.
Lepol / Lò nung Lepol.Lower transition zone / Vùng chuyển tiếp dưới.Magnesia-chromite lining concept / Lớp lót đề xuất dùng gạch Manhêdi- Crôm.Normal conditions / Điều kiện sản xuất thường.Planetary / Kiểu hành tinh.Precalciner / Precalciner.Preheating/calcining zone / Vùng tiền nung/vùng canxi hóa.Safety zone / Vùng an toàn.Severe conditions / Điều kiện làm việc khắc nghiệt.Suspension preheater / Preheater kiểu treo.Upper transition zone / Vùng chuyển tiếp trên.Wet process / Lò nung kiểu ướt.
Lining ReCommenDation foR RotaRy KiLns
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO LÒ QUAY
Cement / Lining ConCepts 13
Safety zoneVùng an toàn
Calcining zoneVùng canxi hóa
Preheating zoneVùng tiền nung
Chain zoneVùng liên kết
Inlet zone / coneVùng/côn cấp liệu
Discharge end/outlet zoneLower transition zoneMiệng lòVùng chuyển tiếp dưới
Central burning zoneVùng nung trung tâm
Upper transition zoneVùng chuyển tiếp trên
Wet Kiln/Lò ướt
suspension preheater kiln/Lò nung có thiết bị traođổi nhiệt kiểu treo
precalcining Kiln/Lò nung có thiết bị tiềnphân hủy
Design possiBiLities foR outLet Zone / noseRing
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO MIỆNG LÒ
Double retainer ring/Vành chặn đôi
Conical outlet design/Thiết kế miệng lò hình nón
single retainer ring / castable/Vành chặn đơn/Bê tông chịu lửa
veitscher-magotteaux system/Hệ thống veitscher-magotteaux
Cement / Lining ConCepts 15Cement / Lining ConCepts 15
Lining ReCommenDation foR KiLn HooD anD gRate CooLeRs
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO KILN HOOD VÀ GHI LÀM LẠNH
Today‘s high efficiency cooling systems demand premium grade refractories. A combination of complex geometries and hazardous conditions, such as intensive abrasion, hot gases and chemical attack require tailor-made solutions from the refractory industry. RHI’s wide range of alumina products – starting from shaped products of the RESISTAL, MAXIAL and LEGRAL grades and continuing with our high-grade alumina castables COMPRIT, DIDURIT and LEGRIT meet those challenges and have been serving in numerous cement plants all over the globe.
Besides these well-known castables, RHI offers also a broad range of concretes for application by gunning techniques. Shotcrete mixes are also available apart from the conventional gunning application (brand names with the appendix G). The concretes having the brand name COMPAC SHOT are characterized by excellent physical properties, comparable to cast concretes enabling quick installation progress with low material loss. With the Dense Gunning Technique it is now also possible to apply low-cement castables (brand names with appendix DG) with conventional gunning equipment keeping investment costs for gunning techniques low and guaranteeing the outstanding properties of low-cement castables. Free-flowing castables (DIDOFLO) are also available for special applications.
Auxiliary materials, such as metallic and ceramic anchoring systems and a variety of calcium silicate boards and fiber products, complement RHI’s wide product range.
Ngày nay, hệ thống làm lạnh hiệu suất cao đòi hỏi vật liệu chịu lửa cao cấp. Sự kết hợp
giữa hình học phức tạp và các điều kiện nguy hiểm như độ ăn mòn cao, khí nóng và
những tấn công hóa học yêu cầu các giải pháp chuyên biệt từ công nghiệp sản xuất vật
liệu chịu lửa. RHI cung cấp toàn bộ các sản phẩm cao nhôm - từ các sản phẩm gạch
cao nhôm như RESISTAL, MAXIAL và LEGRAL cho tới các sản phẩm bê tông cao
nhôm cao cấp như COMPRIT, DIDURIT và LEGRIT để đáp ứng được các thách thức
đó và đã được cung cấp cho hàng loạt các nhà máy sản xuất xi măng trên toàn cầu.
Bên cạnh các chủng loại bê tông chịu lửa nổi tiếng này, RHI cũng cung cấp các sản
phẩm bê tông chịu lửa ứng dụng công nghệ súng phun. Hỗn hợp bê tông súng phun là
sẵn có từ bê tông súng phun thông thường (tên sản phẩm đuôi G). Bê tông súng phun
COMPAC SHOT được đặc trưng bởi những đặc tính vật lý tuyệt vời, có thể so sánh
được với bê tông đổ đúc, cho phép quá trình thi công nhanh với tổn thất vật liệu thấp.
Với “Công nghệ bê tông súng phun tỷ trọng cao” cũng có thể ứng dụng được với bê
tông chịu lửa ít xi măng (tên sản phẩm đuôi DG) bằng thiết bị súng phun thông thường
nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư cho thiết bị súng phun và đảm bảo các đặc tính vốn có của
bê tông chịu lửa ít xi măng. Bê tông chịu lửa tự chảy (DIDOFLO) là cũng sẵn có cho các
vị trí ứng dụng đặc biệt.
Ngoài ra, RHI cũng sản xuất và cung cấp các vật tư phụ khác như neo thép, hệ thống
neo gốm và các sản phẩm như tấm Canxi-Silicate, bông gốm theo yêu cầu.
Alternative concept / Lựa chọn khác.Application / Vị trí ứng dụng.Bricks / Gạch chịu lửa.Burner / Vòi đốt.Clinker bed wear lining / Vùng rơi clinker.Castables / Bê tông chịu lửa.Ceramic anchors / Neo gốm chịu nhiệt.Cooler bull nose / Vòm cuốn ghi làm lạnh.Cooler cool section / Vùng lạnh ghi làm lạnh.Cooler hot section / Vùng nóng ghi làm lạnh.
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
Kiln hood upper partBricks RESISTAL B75Z RESISTAL B50ZIS RESISTAL B75 V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B65SIC V
Castables DIDURIT B83-6 CARSIT S30-6 DIDURIT B83-5 V
CARSIT M10-6 CARSIT M30-5 V
Gunning mix COMPRIT B80G-3 CARSIT S30G-6 CARSIT M30G-5 V
DIDURIT 53DG-6 CARSIT S25DG-6
Insulation LEGRAL 26/7
LEGRIT 136-1,3S LEGRIT 135-1,3 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Kiln hood lower partBricks RESISTAL B50Z RESISTAL B50ZIS RESISTAL B50 V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B65SIC V
Castables DIDURIT F50-6 CARSIT S30-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT M10-6 CARSIT M30-5 V
Gunning mix COMPRIT F58G-6 CARSIT S30G-6 CARSIT M30G-5 V
DIDURIT 53DG-6 CARSIT S25DG-6
Insulation SUPETHERM 2000
LEGRAL 26/7
LEGRIT 136-1,3S LEGRIT 135-1,3 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Cooler hot sectionBricks RESISTAL B50Z RESISTAL B50ZIS RESISTAL B50 V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B65SIC V
Castables DIDURIT F50-6 CARSIT S30-6 DIDURIT F57-5 V
CARSIT M30-5 V
Gunning mix DIDURIT F50G-6 CARSIT S30G-6 CARSIT M30G-5 V
DIDURIT DG 160 CARSIT S25DG-6
Insulation SUPETHERM 1800
LEGRAL 26/7
LEGRIT 136-1,3S LEGRIT 135-1,3 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
Cooler cool sectionBricks MAXIAL 42 MAXIAL 42 V
Castables COMPRIT F47-6 COMPRIT F42-5 V
COMPRIT F33-6 COMPRIT F34-5 V
Gunning mix COMPRIT F45G-6 COMPRIT F50G-5 V
COMPRIT F30G-6 COMPRIT F30G-5 V
Insulation SUPETHERM 1800
Metallic anchors 1.4828 (309)
Clinker bed wear liningBricks RESISTAL B80C RESISTAL B75ZIS RESISTAL B65SIC V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B80C V
Castables CARSIT S30-6 COMPRIT A95-6 V
CARSIT M30-5 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Lining ReCommenDation foR KiLn HooD anD gRate CooLeRs
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO KILN HOOD VÀ GHI LÀM LẠNH
Cement / Lining ConCepts 17
Kiln hood upper partTrần kiln hood
BurnerVòi đốt
Clinker bed wear lining /horseshoeVùng rơi clinker/Chân tường ghi làm lạnh
Cooler bullnoseVòm cuốn ghi làm lạnh
Tertiary air ductỐng gió 3
Cooler cool sectionVùng lạnh ghi làm lạnh
Kiln hood lower partTường kiln hood
Suction chamberBuồng hút gió nóng
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
BurnerCastables COMPRIT A-95-6 CARSIT S30-6 COMPRIT A95-6 V
CARSIT SOL S30-6 CARSIT M30-5 V
Metallic anchors 1.4845 (310)
Cooler bull noseCastables CARSIT S30-6 COMPRIT A95-6 COMPRIT A95-6 V
CARSIT SOL S30-6 CARSIT M30-5 V
Gunning mix Not recommended
Insulation SUPETHERM 2000
LEGRIT 136-1,3S
Metallic anchors 1.4845 (310)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
1.4845 (310)
Suction chamberBricks MAXIAL 42 MAXIAL 42 V
Castables SUPER COMPRIT F41-6 CARSIT F30-6 DIDURIT F50-5 V
CARSIT SOL F30-6 CARSIT F30-5 V
Gunning mix COMPRIT F45G-6 CARSIT F30G-6
Insulation SUPETHERM 1800
Metallic anchors 1.4828 (309)
Ceramic anchors RESISTAL S65W
European production / Sản xuất tại châu Âu.Gunning mix / Bê tông súng phun.Horseshoe / Chân tường ghi làm lạnh.Indian production / Sản xuất tại Ấn Độ.Insulation / Vật liệu bảo ôn.Kiln hood lower part / Trần kiln hood.Kiln hood upper part / Tường kiln hood.Metallic anchors / Neo kim loại.Not recommended / Không đề xuất.Suction chamber / Buồng hút gió nóng.Standard lining / Lớp lót tiêu chuẩn.Tertiary air duct / Ống gió 3.
Cooler hot sectionVùng nóng ghi làm lạnh
pLanetaRy CooLeR
ĐỀ XUẤT LỚP LÓT VẬT LIỆU CHỊU LỬA
CHO LÀM LẠNH KIỂU HÀNH TINH
DamringVành chặn lò
Kiln outlet –cooler elbowsMiệng lò - ống khuỷughi làm lạnh
Planetary cooler tubesỐng ghi lạnh kiểuhành tinh
Application / Vị trí ứng dụngAlternative concept / Lựa chọn khácBricks / Gạch chịu lửaCastables / Bê tông chịu lửaDamring / Vành chặn lòEuropean production / Sản xuất tại châu Âu
Kiln outlet – cooler elbows / Miệng lò - ống khuỷu ghi làm lạnhIndian production / Sản xuất tại Ấn ĐộMetallic anchors / Neo kim loại Planetary cooler tubes / Ống ghi làm lạnh kiểu hành tinhStandard lining / Lớp lót tiêu chuẩn
Application European production Indian productionStandard lining Alternative concept
DamringBricks RESISTAL B80C RESISTAL B75ZIS RESISTAL B80 V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B80C V
RESISTAL B65SIC V
Kiln outlet – cooler elbowsCastables CARSIT S30-6 COMPRIT ZM23-6 COMPRIT A95-6 V
COMPRIT A95-6 CARSIT M30-5 V
CARSIT SOL S30-6
Metallic anchors 1.4841 (314)
1.4845 (310)
Planetary cooler tubesBricks RESISTAL B50ZIS RESISTAL SK60CIS RESISTAL B75 V
RESISTAL B65SIC RESISTAL B65SIC V
MAXIAL 382Z MAXIAL 382 V
Castables DIDURIT F50-6 COMPRIT ZM23-6 DIDURIT F57-5 V
Metallic anchors 1.4828 (309)
Cement / Lining ConCepts 19
is-teCHnoLogy – tHe maRKet LeaDing soLutionfoR aLKaLi pRoBLems
CÔNG NGHỆ IS - GIẢI PHÁP DẪN ĐẦU THỊ TRƯỜNG
CHO CÁC SỰ CỐ KIỀM HÓA
special impregnated wear resistant alumina products
To control the severe conditions encountered in modern cement kilns special non-basic products were developed and successfully introduced in the market by RHI.
MAXIAL 334IS, RESISTAL B50ZIS, RESISTAL SK60CIS, RESISTAL B75ZIS andRESISTAL M45SICIS
The resistance of fireclay and alumina bricks to volatile constituents in the kilnatmosphere (alkalis, chlorine and sulfur) can be increased significantly by asophisticated impregnating treatment without impairing the thermo-mechanicalproperties of the base material.
The impregnation liquid containing nano-sized oxide particles of high refractori-ness and high alkali resistance fills the pores and protects the refractory grains.It is also lowering the apparent porosity which inhibits infiltration of volatileoxides.
This advanced technology gives you also two further benefits: coating repellence and abrasion resistance.
Excessive coating ring formation, especially in safety and preheating zones andmostly coming from a locally concentrated surplus of sulfur (formation ofspurrites) obstruct the material flow. Coating repellent IS-bricks cover theseareas and keep the surface coating free.
The impregnation leads to higher cold crushing strength and therefore to higherabrasion resistance which is of importance in kiln inlets and coolers.
IS-bricks show an extraordinary long service life time even in critical kilns dueto the special impregnation. They can be used wherever an increased load byalkaline salts, abrasion and excessive coating effects the non-basic lining.
Chất chống thẩm thấu bao gồm các hạt nguyên tử oxit li ti (siêu nhỏ) có độ
chịu lửa cao và độ bền kháng kiềm lớn lấp đầy các lỗ nhỏ và bảo vệ các
hạt vật liệu chịu lửa. Nó cũng hạ thấp độ xốp biểu kiến nhằm ngăn chặn sự
thâm nhập của các oxit dễ bay hơi.
Công nghệ tiên tiến này mang đến hai lợi ích: Chống cola bám dính và
chống mài mòn
Sự tạo thành lớp cola quá mức, đặc biệt ở vùng tiền nung và vùng an toàn
và hầu hết đến từ tập trung cục bộ quá mức của lưu huỳnh (sự tạo thành
của spurit) làm tắc nghẽn dòng vật liệu. Gạch công nghệ IS chống cola
bám dính bao phủ những khu vực này và giữ cho bề mặt có lớp cola vừa
phải.
Chống thẩm thấu tạo ra cường độ nén nguội cao hơn và nhờ đó chống mài
mòn cao hơn cho vùng nạp liệu và ghi làm lạnh.
Gạch công nghệ IS cho thấy tuổi thọ kéo dài vượt trội thậm chí ở những khu
vực khắc nghiệt trong lò do công nghệ chống thẩm thấu đặc biệt. Các sản
phẩm này có thể được sử dụng ở những nơi bị xâm thực bởi muối kiềm,
mài mòn cao và những ảnh hưởng của tạo lớp cola quá mức cho lớp lót vật
liệu chịu lửa cao nhôm và samot.
Sản phẩm cao nhôm chống mài mòn thẩm thấu đặc biệt
Để kiểm soát các điều kiện khắc nghiệt gặp phải trong các lò nung xi măng hiệnđại, các sản phẩm gạch cao nhôm và samot đã được phát triển và đã ứng dụngthành công trên thị trường bởi Tập đoàn RHI.
Cácsảnphẩmnhư: MAXIAL 334IS, RESISTAL B50ZIS, RESISTALSK60CIS, RESISTAL B75ZIS và RESISTAL M45SICIS
Độ bền của gạch cao nhôm và samot để các thành phần dễ bayhơi trong không khí của lò (như chất kiềm, clo và lưu huỳnh) có thểđược tăng lên đáng kể bởi cách xử lý thẩm thấu tinh vi mà khônglàm giảm đi các đặc tính cơ nhiệt của vật liệu gốc.
Protection of refractory grains by impregnation. German Patent DE 100 35 728 C2Sự bảo vệ các hạt vật liệu chịu lửa bởi chống thẩm thấu. Đăng ký phát minh tại Đức DE 100 35 728 C2
Not impregnated/Không có côngnghệ chống thẩm thấu
Impregnated, protected and reaction-sealed/Chống thẩm thấu, được bảo vệ và phản ứng khép kín
Refractory grain/Hạt vật liệu chịu lửa
Alkalis/Các chất kiềm
SiO2 layer/Lớp SiO2
Alkali silicate layer/Lớp kiềm silicate
Zusammenlegung leider nicht möglich
Cement / Lining ConCepts 21
Sản phẩm công nghệ IS - Gạch cao nhôm chống thẩm thấu đặc biệt/ is products – special impregnated alumina bricksGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
Water t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % g/cm3 vol % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Fireclay bricksMAXIAL 334IS 34.5 1.2 61.0 2.21 11.0 90 30 1300 1.80 1.90 2.00 Fireclay
High alumina and special bricksRESISTAL B50ZIS 54.0 1.6 42.0 2.43 14.5 80 > 30 1350 1.85 1.90 1.95 Bauxite, fireclay
RESISTAL B75ZIS 76.0 1.5 19.0 2.78 15.0 120 30 1500 2.50 2.25 2.20 Bauxite
RESISTAL SK60CIS 58.0 0.9 38.0 2.59 12.0 120 30 1520 2.00 2.20 2.30 Andalusite, corundum
RESISTAL M45SICIS 45.0 0.5 34.0 19.0 2.56 11.5 130 > 60 1500 3.50 3.30 3.30 Mullite, SiC
Andalusite / AndalusiteBauxite / Bô-xit Corundum / CorundumCycles / LầnFireclay / Samot (đất sét chịu lửa)Fireclay bricks / Gạch Samot
Grade / Chủng loạiHigh alumina and special bricks / Gạch cao nhôm và gạch đặc biệtMullite / MulliteRaw material / Gốc vật liệuWater / Nước
AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiếnBD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTSR Thermal shock resistance/Độ bền sốc nhiệt
RUL Refractoriness under load/Độ chịu nhiệt dưới tải trọng
RESISTAL SK60CIS with excellent performance, suction chamber wall left: after 1 year of operation, right: original installation after 4 years
RESISTAL SK60CIS có hiệu suất thực hiện cao. Tại buồng hút gió nóng, tường bên trái: 1 năm hoạt động, tường bên phải: 4 năm.
Sản phẩm gạch cao nhôm có hàm lượng SiC- Sản xuất tại châu Âu / alumina bricks with siC – european productionGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
Water t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % g/cm3 vol % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Fireclay bricksMAXIAL 334SIC 36.0 1.0 51.0 10.0 2.25 16.0 60 > 30 1370 2.20 2.40 2.45 Fireclay, SiC
High alumina and special bricksRESISTAL B65SIC 67.0 1.0 19.0 10.0 2.70 16.0 100 > 30 1550 3.30 3.35 3.40 Bauxite, fireclay, SIC
RESISTAL M45SICIS 45.0 0.5 34.0 19.0 2.56 11.5 130 > 60 1500 3.50 3.30 3.30 Mullite, SiC
RESISTAL M45SIC 46.0 0.8 32.0 20.0 2.50 14.0 105 > 60 1490 3.30 3.20 3.20 Mullite, SiC
Sản phẩm gạch cao nhôm có hàm lượng SiC- Sản xuất tại Ấn Độ/ alumina bricks with siC – indian productionGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
Water t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % g/cm3 vol % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Fireclay bricksMAXIAL 334SIC V 35.0 1.2 48.0 10.0 2.25 17.0 60 25 1350 1.85 1.95 2.00 Fireclay
Bauxite standard bricksRESISTAL B65SIC V 66.0 2.0 18.0 9.0 2.72 17.0 100 > 30 1550 3.30 3.40 3.40 Bauxite, fireclay, SIC
impRoveD peRfoRmanCeWitH siC ContainingpRoDuCts
CẢI THIỆN HIỆU SUẤT LÀM VIỆC
VỚI SẢN PHẨM CÓ CHỨA SIC
RHI is offering to you a wide range of SiC containing products with application-oriented features.
Adding SiC to alumina products improves notable the alkali and also abrasionresistance. The reason behind is that SiC starts being oxidized at hightemperatures and converted into a viscose silicate glass. This glassy coatingcovers the surface of the grains and prevents from formation of new volumeexpanding compounds (alkali spalling). SiC products are also a solution forabnormal coating and clogging formations.
Apart from using fireclay and alumina bricks with SiC with high resistanceagainst alkali spalling and abrasion, RHI can support the appropriate castablesolution and gunning mixes on SiC basis for critical areas.
RHI cung cấp toàn bộ các sản phẩm có chứa SiC với các hướng dẫn ứng
dụng.
Bổ sung hàm lượng SiC vào các sản phẩm cao nhôm cải thiện đáng kể
chống xâm thực kiềm và khả năng chống mài mòn. Lý do là SiC bắt đầu
bị oxi hóa ở nhiệt độ cao và chuyển hóa thành thủy tinh silicate hóa lỏng.
Lớp thủy tinh này bao phủ bề mặt của các hạt vật liệu chịu lửa và ngăn
chặn sự tạo thành của hợp chất giãn nở thể tích mới (nứt vỡ kiềm). Các
sản phẩm SiC cũng là giải pháp cho tạo lớp cola bất thường và hình thành
tắc nghẽn.
Ngoài việc sử dụng gạch cao nhôm và gạch samot có SiC với độ bền cao
chống lại nứt vỡ kiềm và mài mòn, RHI có thể cung cấp các giải pháp bê
tông chịu lửa và bê tông súng phun có hàm lượng SiC ứng dụng cho
các khu vực khắc nghiệt.
SiC castables in cooler/Bê tôngSiC tại ghi làm lạnh
Cement / Lining ConCepts 23
Bê tông chịu lửa và bê tông súng phun có hàm lượng SiC- Sản xuất tại châu Âu / Castables and gunning mixes with siC – european productionGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC MR H2O CCS Tmax TC LTE Raw material
1000 °C 400 °C 800 °C 1200 °C 1000 °C
% % % % t/m3 % N/mm2 °C W/mK W/mK W/mK %
Low and ultra low cement castablesCARSIT F10-6 44.0 0.7 42.5 10.0 2.35 5.5 85 1550 (red) 2.55 2.50 2.50 0.50 Fireclay, SiC
CARSIT F30-6 34.0 0.4 33.0 29.0 2.42 5.6 90 1550 (red) 2.65 2.60 2.60 0.50 Fireclay, SiC
CARSIT 60-6 21.5 0.4 17.0 58.5 2.52 5.6 130 1550 (red) 3.10 2.90 2.90 0.45 Fireclay, SiC
CARSIT M10-6 55.0 0.8 30.5 10.0 2.50 5.5 130 1650 1.80 1.75 2.10 0.55 Mullite, SiC
CARSIT S30-6 41.0 0.4 26.5 30.0 2.60 4.7 105 1550 (red) 2.80 2.75 2.85 0.55 Andalusite, SiC
Gunning mixesCARSIT F10G-6 44.0 0.8 39.5 9.6 2.20 12.0 45 1200 1.30 1.28 1.32 0.50 Fireclay, SiC
CARSIT F30G-6 34.0 0.6 29.5 29.0 2.21 12.0 40 1550 (red) 1.70 1.60 1.70 0.50 Fireclay, SiC
CARSIT S30G-3 40.0 0.5 22.0 30.0 2.35 9.0 90 (1100 °C) 1550 (red) 2.80 2.75 2.85 0.65 Andalusite, SiC
Low cement gunning mixCARSIT F10DG-6 47.0 0.8 38.0 10.0 2.25 8.0 55 1500 2.40 2.30 2.30 0.55 Fireclay, SiC
CARSIT F30DG-6 40.0 0.7 29.5 24.0 2.39 8.0 60 1500 2.25 2.20 2.30 0.55 Fireclay, SiC
CARSIT S25DG-6 46.5 0.4 25.0 24.0 2.46 8.0 60 1550 2.65 2.60 2.70 0.55 Andalusite, SiC
Self-flowing low cement castablesCARSIT FLO B15-6 70.5 0.5 9.5 15.0 2.88 6.0 110 (1200 °C) 1550 (red) 3.70 3.10 3.00 0.60 Bauxite, SiC
CARSIT FLO 49-6 48.0 0.3 0.8 49.0 2.90 5.9 60 (1100 °C) 1550 (red) 6.90 4.80 3.60 0.70 Corundum, SiC
Shotcrete mixesCARSIT SHOT F10-6 43.0 0.9 41.5 10.0 2.32 7.1 75 1550 (red) 2.34 2.38 2.42 0.55 Fireclay, SiC
CARSIT SHOT S25-6 45.5 0.4 27.0 24.0 2.45 5.8 65 1550 (red) 2.70 2.65 2.80 0.55 Andalusite, SiC
Chemical bonded castablesCARSIT SOL F30-6 39.0 0.6 29.5 30.0 2.48 7.5 105 1550 (red) 2.70 2.68 2.62 0.55 Fireclay, SiC
CARSIT SOL S30-6 46.5 0.5 22.0 30.0 2.62 7.2 110 1550 2.75 2.72 2.81 0.55 Andalusite, SiC
Bê tông chịu lửa và bê tông súng phun có hàm lượng SiC- Sản xuất tại Ấn Độ / Castables and gunning mixes with siC – indian productionGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC MR H2O CCS Tmax TC LTE Raw material
1000 °C 400 °C 800 °C 1200 °C 1000 °C
% % % % t/m3 % N/mm2 °C W/mK W/mK W/mK %
Low and ultra low cement castablesCARSIT F10-5 V 44.0 0.8 42.0 10.0 2.35 5.5 110 1550 2.55 2.50 2.50 0.50 Silicon carbide/fireclay
CARSIT F30-5 V 35.0 0.5 32.5 29.0 2.32 5.1 95 1550 2.65 2.60 2.60 0.50 Silicon carbide/fireclay
CARSIT 60-5 V 21.0 0.5 17.0 58.5 2.58 5.6 100 1550 3.10 2.90 2.90 0.45 Silicon carbide/fireclay
CARSIT M30-5 V 43.5 0.6 24.0 30.0 2.52 5.5 110 1550 2.80 2.75 2.85 0.55 Silicon carbide/mullitic fireclay
Gunning mixesCARSIT M30G-3 V 41.0 0.6 22.0 29.0 2.15 9.0 50 1550 0.65 Silicon carbide/mullitic fireclay
Low cement gunning mix / Bê tông súng phun ít xi măngMullite / MulliteMullitic fireclay / Samot MulliticRaw material / Gốc vật liệuSelf flowing low cement castables / Bê tông chịu lửa ít xi măng tự chảyShotcrete mixes / Hỗn hợp súng phunSilicon carbide / SiCWater / Nước
AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiếnBD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiLTE Linear thermal expansion/Dãn nở nhiệt dàiMR Material requirement/Khối lượng thể tíchred Reduced/Giảm xuốngRUL Refractoriness under load/Độ chịu nhiệt dưới tải trọngTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTmax Temperature limit of application/Nhiệt độ tới hạn của vị trí ứng dụngTSR Thermal shock resistance/Độ bền sốc nhiệt
Andalusite / AndalusiteBauxite / Bô-xít Chemical bonded castables /Bê tông chịu lửa liên kết hóa họcCorundum / CorundumCycles / LầnFireclay / Samot (Sét chịu lửa)Fireclay bricks / Gạch SamotGrade / Chủng loạiGunning mixes / Bê tông súng phunHigh alumina and special bricks / Gạch cao nhôm và gạch đặc biệtLow and ultra low cement castables / Bê tông chịu lửa ít và siêu ít xi măng
600
500
400
300
200
100
0
0 2 4 6 8 10 12 14
Displacement [mm]
Load
[n]
magnesia – galaxite brickmagnesia – hercynite brickConventional magnesia, ma-spinel brick
RevoLution in DeveLopment of CHRome-fRee magnesia BRiCKs
CUỘC CÁCH MẠNG TRONG PHÁT TRIỂN GẠCH KIỀM TÍNH
KHÔNG HÀM LƯỢNG CRÔM
In the past, Magnesia-Alumina-Spinel bricks were considered as state of the artfor chrome-free kiln linings in the cement industry. Available standard MA-spinelbricks differ mainly in the type of magnesia and in the amount and type of theiralumina carrier (sintered and fused MA-spinel, calc. alumina, white fusedalumina, etc.).
Under severe conditions of modern cement kilns, the high amount of alumina inMA-spinel bricks, required for flexibility, has to be considered as a disadvantage.Due to the formation of low melting calcium-aluminates the corrosion resistanceand hot erosion strength are reduced.
Because of this fact RHI´s research work has been focused on reducing thealumina content to a minimum with a simultaneous improvement of the fracturemechanical behaviour.
From all possible members of the spinel groups, hercynite and galaxite, werefound to be the most efficient. Due to the very low amount of alumina required,the sensitivity to corrosion by clinker melt and alkali salts is significantly reduced.A further property is the low permeability that reduces the tendency toinfiltration.
Despite the reduced alumina content, the tensile strength of magnesia-hercyniteand magnesia-galaxite bricks is kept at a much higher level compared to con-ventional top grade MA-spinel bricks even at high temperatures (1100 °C).
Trong quá khứ, gạch MA-spinel được coi như là “sản phẩm tiên tiến” cho
lớp lót vật liệu chịu lửa không hàm lượng Crôm trong ngành công nghiệp
sản xuất xi măng. Tiêu chuẩn gạch MA-spinel hiện có khác chủ yếu trong
loại manhê-oxit, số lượng và các loại phần tử oxit nhôm (MA-spinel điện
chảy và thiêu kết, canxi, oxit nhôm, oxit nhôm điện chảy...).
Xét đến điều kiện khắc nghiệt trong các lò xi măng hiện đại, số lượng lớn
của oxit-nhôm trong gạch MA-spinel, yêu cầu cho tính linh hoạt, phải được
xem như là yếu tố bất lợi. Do sự hình thành của nóng chảy thấp canxi-
aluminate, sức bền nóng và kháng mòn là bị giảm.
Vì thực tế này, công tác nghiên cứu của RHI đã tập trung giảm thiểu hàm
lượng oxit- nhôm tới mức nhỏ nhất cùng với sự cải tiến đồng thời các
nứt gãy cơ học.
Tất cả các thành viên có thể của nhóm spinel, hercynite và galaxite đã được
tìm thấy là hiệu quả nhất. Do số lượng rất thấp của oxit-nhôm cần có, độ
chống ăn mòn do clinker nóng chảy và muối kiềm được tăng lên đáng kể.
Một đặc tính khác là độ thẩm thấu thấp làm giảm xu hướng xâm nhập.
Mặc dù hàm lượng oxit-nhôm được giảm, độ bền kéo của manhêdi-
hercynite và manhêdi-galaxite được duy trì ở mức cao hơn nhiều so với
gạch MA-spinel cao cấp thông thường thậm chí tại các mực nhiệt độ cao
(1100 °C).
Kiểm tra mức độ nứt gãy: Đặc trưng cụ thể của
phương pháp kiểm tra này là để nhận biết nứt
gãy cơ học tại các mức nhiệt độ cao (1100°C tới
1250°C).
Wedge splitting testThe specific feature of this testing method is thedetermination of fracture mechanical parameters at hightemperatures (1100 °C to 1250 °C).
Conventional magnesia, MA-spinel brick / Manhêdi-oxt, gạch MA-spinel thông thường.
Displacement / Sự dịch chuyển
Load / Lực tác động
Magnesia – galaxite brick / Gạch Manhêdi-galaxite
Magnesia – hercynite brick / Gạch Manhêdi-hercynite
Cement / Lining ConCepts 25
anKRaL Ze – implementation of a new technology
ANKRAL ZE was developed in 1996 and is the first cement rotary kiln brick based on hercynite - an active spinel. Since then ANKAL ZE has become the standard wear lining for the burning zones in many kilns. Due to its low thermal conductivity, excellent flexibility and outstanding ability to form a very stable and protective coating, ANKRAL ZE has developed into one of the big sellers for RHI. This brick grade is highly appreciated by customers worldwide due to its superb price/performance ratio.
anKRaL Z1 – a targeted development
Based on the development of our patented “Hercynite-Technology” it was possible to develop a product with a unique raw material concept and outstanding properties. ANKRAL Z1 provides a substantially improved resistance to alkali salt attack and clinker infiltration combined with high structural flexibility. The incomparable coating forming tendency of ANKRAL Z1 is a further essential feature. The effect of this protective mechanism on service life and kiln shell temperature cannot be achieved with conventional MA-spinel bricks.
anKRaL Z2 – the all-rounder
The successful implementation of the patented hercynite technology guarantees high reliability and a wide range of application. Therefore, the next consequent step was to develop this new brick type to close the gap between ANKRAL ZE and ANKRAL Z1.
The use of high-quality natural sintered magnesia gives this brick a high chemical resistance. The low Al2O3 content limits the formation of liquid phases and corrosion in case of clinker melt infiltration. As excellent flexibilizing additive serves hercynite spinel which also contributes to stabilize the formation of coating. Accordingly ANKRAL Z2 can be recommended for the entire basic zone in the rotary kiln.
ANKRAL ZE - sự thực hiện của công nghệ mới
ANKRAL ZE được phát triển vào năm 1996 và là gạch dùng cho lớp lót vật liệu chịu lửa lò quay đầu tiên có gốc hercynite - spinel chủ động. Kể từ đó ANKRAL ZE trở thành lớp lót tiêu chuẩn cho vùng nung ở rất nhiều lò quay. Do đặc tính độ dẫn nhiệt thấp, tính linh hoạt cao và khả năng nổi bất trong việc tự tạo lớp cola bảo vệ và rất bền vững, ANKRAL ZE đã trở thành một sản phẩm bán chạy nhất của RHI. Loại gạch này được khách hàng trên toàn thế giới đánh giá cao bởi giá thành/tỷ suất thực hiện tốt nhất.
ANKRAL Z1 - một mục tiêu phát triển.
Trên cơ sở phát triển phát minh công nghệ của chúng tôi- “Công nghệ Hercynite”, một sản phẩm được phát triển với mô hình gốc vật liệu đặc biệt và các đặc tính nổi bật. ANKRAL Z1 thể hiện sức bền được cải thiện đáng kể chống lại sự xâm thực của muối kiềm và clinker thẩm thấu kết hợp với độ tinh linh hoạt kết cấu cao. Xu hướng tạo lớp cola có một không hai của ANKRAL Z1 là một đặc trưng cốt yếu hơn nữa. Kết quả của cơ chế bảo vệ này cho tuổi thọ và nhiệt độ vỏ lò không thể đạt được bởi gạch MA-spinel thông thường.
ANKRAL Z2 - giải pháp toàn diện
Sự thực hiện thành công của công nghệ Hercynite phát minh đảm bảo
độ tin cậy cao và phạm vi ứng dụng rộng rãi. Vì thế, bước đi tất nhiên
tiếp theo là phát triển loại gạch mới này gần với sự khác nhau giữa
ANKRAL ZE và ANKRAL Z1.
Việc sử dụng manhêdi-oxit điện chảy tự nhiên chất lượng cao tạo cho
loại gạch này có sức bền chống xâm thực hóa học cao. Hàm lượng
Al2O3 thấp giới hạn sự tạo thành của các pha lỏng và ăn mòn trong
trường hợp clinker nóng chảy xâm thực. Tính linh hoạt tuyệt vời tạo cho
hercynite spinel tập trung hình thành lớp cola ổn định. Vì thế ANKRAL Z2
có thể được đề xuất sử dụng cho toàn bộ vùng gạch kiềm tính trong lò
quay xi măng.
Gạch kiềm tính / Basic bricksGrade MgO CaO SiO2 Al2O3 Fe2O3 Cr2O3 BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
[MnO] Air ta 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % % % g/cm3 vol % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Magnesia spinel bricks – based on fused magnesiaANKRAL V1 83.5 1.0 0.5 14.5 0.5 3.01 15.5 60 > 100 > 1700 4.30 3.50 3.00 Magnesia, MA-spinel
Magnesia spinel bricks – based on synthetic sintered magnesiaANKRAL QF 87.0 0.7 0.3 9.3 2.7 2.97 15.5 70 > 100 > 1700 3.90 3.20 2.80 Magnesia, fused hercynite
ANKRAL Z1 91.8 0.7 0.3 3.4 3.8 2,99 15.0 80 > 100 > 1700 3.60 3.00 2.70 Magnesia, fused hercynite
ANKRAL R1 90.8 0.8 0.3 7.5 0.5 2.96 15.0 70 > 100 > 1700 4.50 3.50 3.00 Magnesia, MA-spinel
ANKRAL R2 87.9 0.8 0.3 10.5 0.5 2.95 15.5 65 > 100 > 1700 4.30 3.50 3.00 Magnesia, MA-spinel
REXAL 2S Extra R2 85.9 0.8 0.2 12.5 0.4 2.94 15.5 60 > 100 > 1700 4.10 3.40 2.90 Magnesia, MA-spinel
Magnesia spinel bricks – based on natural sintered magnesiaANKRAL RE 87.2 1.3 0.5 10.5 0.5 2.92 16.0 70 > 100 > 1700 4.30 3.50 3.00 Magnesia, MA-spinel
ANKRAL RN 91.6 1.2 0.5 6.0 0.5 2.90 16.5 75 > 100 > 1700 4.10 3.20 2.80 Magnesia, MA-spinel
ANKRAL RNAF 90.6 1.1 0.7 6.0 0.8 2.90 16.5 80 > 100 > 1700 4.10 3.20 2.80 Magnesia, MA-spinel
ANKRAL Z2 89.7 1.4 0.6 4.0 4.3 2.96 15.5 80 > 100 > 1700 3.60 3.00 2.70 Magnesia, fused hercynite
Magnesia spinel bricks – based on iron rich alpine sintered magnesiaANKRAL ZE 85.9 2.0 1.0 3.0 8.0 3.02 16.5 90 > 100 > 1600 3.00 2.70 2.40 Magnesia, fused hercynite
ANKRAL XE 82.1 1.9 0.9 7.0 4.5 [3.6] 3.01 17.0 75 > 100 > 1700 3.20 2.80 2.50 Magnesia, fused galaxite
Magnesia chromite bricksANKRAL S1 75.8 1.7 0.6 3.0 8.3 9.2 3.05 17.0 55 > 100 > 1700 3.40 3.00 2.70 Magnesia, chrome ore
ANKRAL S2 81.4 1.8 0.8 2.2 8.0 5.8 3.03 17.5 55 > 100 > 1600 2.90 2.60 2.30 Magnesia, chrome ore
ANKRAL SE 76.7 1.8 0.8 2.8 9.9 8.0 3.01 18.0 65 > 100 > 1650 2.70 2.50 2.30 Magnesia, chrome ore
This overview does not list all of the available shapes. The final lining concept is prepared in closecooperation with the customer.
The tables only show a selection of the most relevant grades. For more detailed information aboutdifferent grades and shapes, please consult your RHI advisor.
The values given are standard values ascertained on the basis of the applicable test standards and/or of internal testing methods applied over a longer, representative period of time. These valuesshould not, however, be taken as binding specifications and may not therefore be understood asguar anteeing certain product properties. We reserve the right to continue further technical develop-ment and update the technical product information. The current values are listed in the latest versionof the technical data sheets.
Mô tả tổng quan này không liệt kê tất cả các hình dạng gạch sẵn có. Mô hình lớp lót vậtliệu chịu lửa cuối cùng được đề xuất trong sự hợp tác với khách hàng.
Bảng thông số chỉ thể hiện sự lựa chọn của các cấp sản phẩm liên quan. Thông tin chi tiếtvề các hình dạng gạch và cấp sản phẩm khác nhau, hãy tham khảo với chuyên gia RHItrong vùng lãnh thổ của bạn.
Các giá trị (con số) đưa ra là giá trị tiêu chuẩn xác định chính xác trên cơ sở của các tiêuchuẩn kiểm tra phù hợp và/hoặc các phương thức kiểm tra nội bộ được áp dụng trên mộtthời gian ứng dụng dài. Những giá trị này không nên, tuy nhiên, được đưa ra như chi tiếtkỹ thuật ràng buộc và có thể không, do đó, được hiểu như đảm bảo đặc tính kỹ thuật chitiết. Chúng tôi có quyền tiếp tục phát triển kỹ thuật hơn nữa và cập nhật thông tin kỹ thuậtsản phẩm. Các giá trị hiện tại được liệt kê ở bảng thông kỹ kỹ thuật sản phẩm mới nhất.
gRaDesCHỦNG LOẠISẢN PHẨM
Cement / Lining ConCepts 27
Gạch cao nhôm / alumina bricksGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
Water t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % g/cm3 vol % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Lightweight fireclay and insulating bricksLEGRAL 30/5C 25.0 2.8 72.0 1.65 30.0 20 1350 0.55 0.57 0.59 Lightweight fireclay
LEGRAL 26/7 35.0 1.5 60.0 0.70 75.0 2 1250 (CT) 0.19 0.24 0.29 Lightweight fireclay
LEGRAL 35/8 35.0 1.5 60.0 0.80 68.0 3 1350 (CT) 0.26 0.25 0.29 Lightweight fireclay
LEGRAL 35/0 35.0 2.0 60.0 1.05 60.0 6 1350 (CT) 0.44 0.48 0.53 Lightweight fireclay
LEGRAL 50/17C 35.0 1.0 60.0 1.70 30.0 25 1450 0.92 0.97 1.15 Lightweight fireclay
PYROSTOP ISOL 600 14.9 4.1 66.5 0.50 74.0 3 900 (CT) 0.15 0.20 Perlite
Fireclay bricksMAXIAL 25 30.0 1.0 65.0 2.12 20.0 50 20 1250 1.20 1.30 1.40 Fireclay
MAXIAL 42 42.0 1.9 52.0 2.20 18.0 45 15 1280 1.20 1.30 1.40 Fireclay
MAXIAL 382Z 30.0 1.0 65.0 2.15 13.0 68 > 20 1300 1.20 1.30 1.40 Fireclay
MAXIAL 310 41.0 1.5 54.0 2.23 17.0 50 20 1300 1.20 1.30 1.40 Fireclay
High alumina and special bricksRESISTAL B50Z 57.0 1.6 39.0 2.38 17.5 55 > 30 1400 1.70 1.80 1.90 Bauxite, fireclay
RESISTAL B65Z 67.0 1.6 29.0 2.54 18.0 65 > 30 1450 1.85 1.90 2.00 Bauxite, fireclay
RESISTAL B75Z 77.0 1.6 17.0 2.73 18.0 80 30 1500 2.00 2.05 2.00 Bauxite
RESISTAL B80Z 82.0 1.8 12.5 2.78 19.0 85 > 30 1470 2.45 2.40 2.40 Bauxite
RESISTAL B80C 81.0 1.7 11.0 2.75 18.0 105 30 1460 2.90 2.80 2.80 Bauxite
RESISTAL SK60C 59.0 1.0 36.0 2.53 15.0 80 30 1500 2.00 2.20 2.30 Andalusite, corundum
RESISTAL S65W 63.5 0.8 34.5 2.54 15.5 75 > 50 1650 1.40 1.40 1.50 Andalusite, corundum
RESISTAL K85C 87.5 0.4 8.0 3.11 14.5 150 30 1650 3.60 3.50 3.40 Andalusite, corundum
Air / Không khíAndalusite / AndalusiteBased on fused magnesia / Gốc Manhêdi-oxit điện chảy
Lightweight fireclay / Samot nhẹLightweight fireclay and insulating bricks / Gạch bảo ôn và samot nhẹMagnesia chromite bricks / Gạch Manhêdi crômMagnesia, chrome ore / Quặng Manhêdi-oxit, crômMagnesia, fused galaxite / Manhêdi-oxit, galaxite điện chảyMagnesia, fused hercynite / Manhêdi-oxit, hercynite điện chảyMagnesia, MA-spinel / Manhêdi-oxit, MA-spinelMagnesia spinel bricks / Gạch Manhêdi spinel Mullite / MullitePerlite / PerliteRaw material / Gốc vật liệuWater / Nước
AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiếnBD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiRUL Refractoriness under load/Độ chịu nhiệt dưới tải trọngTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTSR Thermal shock resistance/ Độ bền sốc nhiệt
Based on iron rich alpine sintered magnesia / Gốc Manhêdi-oxit thiêu kết tự nhiên giàu sắt
Based on natural sintered magnesia / Gốc Manhêdi-oxit thiêu kết tự nhiênBased on synthetic sintered magnesia / Gốc Manhêdi-oxit thiêu kết nhân tạoBauxite / Bô xitCorundum / CorundunCycles / LầnFireclay / Samot (sét chịu lửa)Fireclay bricks / Gạch chịu lửa samotGrade / Chủng loạiHigh alumina and special bricks / Gạch cao nhôm và gạch đặc biệt
Bê tông chịu lửa và bê tông súng phun/ Castables and gunning mixesGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 ZrO2 MR H2O CCS Tmax TC LTE Raw material
1000 °C 400 °C 800 °C 1200 °C 1000 °C
% % % % t/m3 % N/mm2 °C W/mK W/mK W/mK %
Conventional castablesCOMPRIT F33-6 33.0 1.1 47.0 2.00 12.0 20 1150 0.70 0.70 0.70 (1000 °C) 0.35 Fireclay
COMPRIT F40-6 40.0 0.5 50.0 2.12 9.5 60 1200 0.90 1.00 1.10 (1200 °C) 0.40 (800 °C) Fireclay
COMPRIT F47-6 47.0 1.2 41.0 2.10 11.0 35 1400 0.67 0.67 0.81 0.35 Fireclay
COMPRIT ZM23-6 56.0 0.3 16.5 22.5 2.82 7.0 90 1550 1.62 1.73 1.87 0.70 Synthetic raw materials
COMPRIT B75-6 73.5 1.3 19.0 2.45 8.0 65 1600 1.30 1.25 1.3 0.60 Bauxite
COMPRIT A94-6 94.0 0.1 0.4 2.73 8.5 100 1700 2.55 2.02 2.50 0.75 Sintered alumina
COMPRIT A95-6 95.0 0.1 0.3 2.72 8.5 85 1800 2.60 2.08 2.60 0.75 Sintered alumina
COMPRIT A97-6 97.0 0.1 0.1 2.90 6.1 75 1850 3.20 2.49 2.44 0.75 Sintered alumina
Low and ultra low cement castablesSUPER COMPRIT F41-6 41.0 0.7 51.0 2.20 6.5 95 1400 0.90 1.00 1.30 0.60 Fireclay
DIDURIT F50-6 51.0 1.0 44.0 2.38 5.5 110 1500 1.50 1.60 1.90 0.55 Fireclay
DIDURIT M60-6 61.5 0.9 33.5 2.49 5.7 110 1650 1.75 1.70 1.65 0.55 Mullite
DIDURIT B83-6 82.5 1.2 12.0 2.85 5.2 140 1700 1.90 1.80 2.10 0.60 Bauxite
DIDURIT K89-6 88.5 0.6 7.0 3.01 4.5 135 1750 2.10 2.00 2.20 0.70 Bauxite, corundum
DIDURIT ZM39Z-6 34.0 0.2 24.0 39.0 3.35 3.7 145 1500 1.75 1.70 1.82 0.71 Synthetic raw materials
Gunning mixesCOMPRIT F30G-6 29.0 1.1 48.0 1.90 15.0 15 1150 0.70 0.70 0.70 (1000 °C) 0.35 Fireclay
COMPRIT F45G-6 45.0 1.4 44.0 2.00 11.0 25 1380 0.85 0.83 0.80 0.50 Fireclay
COMPRIT F50G-6 53.0 0.9 36.0 2.20 14.0 70 1500 0.87 0.85 0.93 0.53 Fireclay
COMPRIT F58G-6 57.5 1.0 34.0 2.10 10.0 40 1500 0.90 0.95 1.00 0.70 (1400 °C) Fireclay
COMPRIT A91G-6 91.0 0.2 2.0 2.55 10.0 60 1650 2.72 2.27 2.35 0.75 Corundum
COMPRIT B80G-3 79.5 1.3 13.0 2.50 12.0 30 (1100 °C) 1720 1.20 1.10 1.26 0.65 Bauxite
COMPRIT ZM22G-3 55.0 0.5 17.0 22.0 2.60 12.0 40 (1100 °C) 1500 1.25 1.01 1.08 (1000 °C) 0.70 Synthetic raw materials
Low cement gunning mixDIDURIT 53DG-6 53.0 0.8 42.0 2.22 8.0 70 1500 0.95 0.97 1.05 0.55 Fireclay
DIDURIT B84DG-6 84.0 1.0 10.0 2.70 8.0 85 1600 1.60 1.50 1.70 0.60 Bauxite
Self-flowing low cement castablesDIDO FLO M75-6 74.5 0.5 21.5 2.65 6.4 35 1600 2.27 1.90 1.95 0.55 Mullite, corundum
DIDO FLO B89-6 87.0 0.9 9.0 2.90 6.8 60 1700 2.60 2.25 2.30 0.60 Bauxite, corundum
DIDO FLO K98-3 97.5 0.1 0.1 3.10 6.0 85 1800 2.70 2.20 2.30 0.75 Corundum
DIDO FLO S57Z-6 57.0 0.5 25.0 15.0 2.80 6.4 40 1700 1.70 1.50 1.40 0.60 Andalusite, zirconia
Shotcrete mixesCOMPAC SHOT F49-6 49.0 1.0 45.0 2.23 7.1 70 1450 1.96 1.98 2.03 0.55 Fireclay
COMPAC SHOT B84-3 82.5 1.0 12.6 2.67 6.3 85 1600 2.38 2.40 2.45 0.65 Bauxite
Chemical bonded castablesCOMPAC SOL F53-6 52.2 0.8 44.0 2.40 7.5 110 1600 1.50 1.60 1.80 0.55 Fireclay
COMPAC SOL B87-6 85.0 1.5 9.5 2.85 8.5 140 1700 2.20 2.30 2.40 0.60 Bauxite
COMPAC SOL M64-6 64.0 0.9 32.0 2.50 8.0 115 1700 1.80 1.75 1.95 0.55 Mullite
Lightweight insulating castablesLEGRIT 110-0.9 0-4 26.3 11.7 35.0 0.95 44.0 4.0 (110 °C) 1100 0.27 0.28 0.29 (1000 °C) 0.50 Lightweight fireclay
LEGRIT 136-1.3S 0-4 32.5 3.7 51.0 1.37 28.0 6.0 1360 0.49 0.57 0.68 (1000°C) 0.60 (1200 °C) Lightweight fireclay
BD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiLR Liquid requirement/Lượng nước yêu cầuLTE Linear thermal expansion/Độ giãn nở nhiệt dàiMR Material requirement/Khối lượng thể tíchTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTmax Temperature limit of application/Nhiệt độ tới hạn của vị trí ứng dụng
Cement / Lining ConCepts 29
Alumina and high alumina bricks / Gạch cao nhômAndalusite / AndalusiteBasic bricks / Gạch kiềm tínhBauxite / BauxiteBlock insulation / Block bảo ônBonding / Liên kếtCeramic fibre / Sợi gốmCeramic paper / Bìa gốmChemical bonded castables / Bê tông chịu lửa liên kết hóa họcChemical-ceramic / Liên kết hóa chất-gốmConventional castables / Bê tông chịu lửa thông thườngCorundum / CorundumFibre blankets / Tấm dệt
Fireclay / SamotFireclay and insulation bricks /Gạch bảo ôn và gạch samotGrade / Chủng loạiGunning mixes / Bê tông chịu lửa súng phunHydraulic-ceramic / Liên kết thủy lực-gốmLightweight fireclay / Samot nhẹLightweight insulating castables / Bê tông bảo ôn nhẹLong fibre felts / Sợt kết dàiLow and ultra low cement castables / Bê tông chịu lửa ít và siêu ít xi măngLow cement gunning mix / Bê tông súng phun ít xi măngMixing liquid / Lượng nước phối trộnMullite / Mullite
Vữa xây/ mortarsGrade MgO Al2O3 Fe2O3 SiO2 Tmax MR LR Mixing liquid Bonding
% % % % °C t/m3 l/100 kg
Basic bricksANKERBOND XN60 90.2 0.5 5.8 0.8 1750 2.30 25 Sodium Silicate DIKASIL 3:1 Chemical-ceramic
ANKERFIX NS60 90.9 0.4 5.6 0.7 1750 2.00 20 Water Chemical-ceramic
ANKERFIX RP10 95.6 0.1 0.2 1.0 1750 2.10 22 Water Chemical-ceramic
Fireclay and insulating bricksDIDOMUR Q23VC-05 23.0 0.9 73.0 1350 1.40 40 Sodium Silicate DIKASIL 3:1 Chemical-ceramic
DIDOTECT Q21V-05 21.0 0.7 78.0 1350 1.85 Ready for use Chemical-ceramic
DIDOMUR F46V-05 46.0 1.0 49.0 1400 1.50 26 Water Chemical-ceramic
RESIMUR 44H-05 44.0 3.7 42.5 1250 1.55 30 Water Hydraulic-ceramic
Alumina and high alumina bricks > 50% Al2O3
DIDOMUR B53VC-05 52.5 1.6 42.5 1500 1.40 35 Sodium Silicate DIKASIL 3:1 Chemical-ceramic
DIDOTECT B50VC-05 49.5 1.3 42.0 1500 1.95 Ready for use Chemical-ceramic
RESIMUR B78V-07 76.4 1.9 17.2 1650 1.60 23 Water Chemical-ceramic
Perlite / PerliteRaw material / Gốc vật liệuReady for use / Sẵn sàng sử dụngSelf flowing low cement castables / Bê tông ít xi măng tự chảyShotcrete mixes / Hỗn hợp bê tông chịu lửaSintered alumina / Oxit nhôm thiêu kếtSodium silicate / Sodium silicateSteel fibres / Sợi thépSynthetic raw materials / Gốc vật liệu nhân tạoThickness / Độ dàyWater / NướcZirconia / Zircone
Vật liệu bảo ôn/ insulatingGrade Al2O3 SiO2 ZrO2 CaO BD Tmax TC Thickness
400 °C 600 °C 800 °C 1000 °C
% % % % kg/m3 °C W/mK W/mK W/mK W/mK mm
Long fibre feltsPYROSTOP SUPERFELT 1300 44.0 56.0 170 1260 0.11 0.15 0.22 0.31 6, 10, 13, 20, 25, 30, 40, 50
PYROSTOP SUPERFELT 1400 38.0 48.0 14.0 160 1400 0.11 0.14 0.21 0.29 6, 10, 13, 20, 25, 30, 40, 50
Fibre blanketsPYROSTOP BLANKET 128/1260 44.0 56.0 128 1250 0.10 0.15 0.20 0.27 6, 13, 19, 25, 38, 50
PYROSTOP BLANKET 128/1430 35.0 50.0 14.0 128 1430 0.10 0.15 0.20 0.27 13, 19, 25, 38, 50
Ceramic paperPYROSTOP PAPIER 1260 47.0 53.0 210 1250 0.09 0.13 0.20 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6
PYROSTOP PAPIER 1400 49.0 51.0 210 1400 0.09 0.13 0.20 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6
Ceramic fibreMINWOL LW 20.3 37.0 23.8 150 750 0.11
PYROFIBER 1260 44.0 52.0 265 1260
PYROFIBER 1430 35.0 50.0 15.2 265 1430
Block insulationSUPETHERM 1800 0.2 44.0 43.0 240 950 0.10 0.14 0.17 20, 25, 30, 40, 50, 60, 65, 70, 75, 80, 100
SUPETHERM 2000 0.1 47.0 43.0 280 1050 0.10 0.14 0.18 20, 25, 30, 40, 50, 60, 65, 70, 75, 80, 100
inDian pRoDuCtionSẢN XUẤTTẠI ẤN ĐỘ
Gạch cao nhôm / alumina bricksGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC BD AP CCS TSR RUL TC Raw material
(Water) t0.5 500 °C 750 °C 1000 °C
% % % % g/cm3 vol. % N/mm2 Cycles °C W/mK W/mK W/mK
Bauxite ultra low iron bricksRESISTAL B50Z 57.0 1.6 39.0 2.38 17.5 55 > 30 1400 1.70 1.80 1.90 Bauxite, fireclay
RESISTAL B65Z 67.0 1.6 29.0 2.40 18.0 65 > 30 1450 1.85 1.90 2.00 Bauxite, fireclay
RESISTAL B75Z 76.0 1.6 18.0 2.74 18.0 80 > 30 1500 2.00 2.05 2.00 Bauxite
RESISTAL B80Z 82.0 1.8 12.5 2.78 19.0 85 > 30 1470 2.45 2.40 2.40 Bauxite
RESISTAL B80C V 80.0 1.8 12.0 2.77 17.0 105 > 30 1460 2.90 2.80 2.80 Bauxite
RESISTAL M65 V 67.0 1.5 28.0 2.50 21.0 55 > 30 1490 1.60 1.60 1.60 Mullite
RESISTAL MK70 V 69.0 1.0 27.0 2.52 18.0 70 > 30 1550 1.80 1.80 2.00 BFA, mullite
Bauxite standard bricksRESISTAL B50 V 57.0 2.3 38.0 2.41 17.0 55 > 30 1460 1.45 1.50 1.60 Bauxite, fireclay
RESISTAL B65 V 65.0 2.3 29.0 2.60 17.5 65 > 30 1430 1.55 1.60 1.70 Bauxite, fireclay
RESISTAL B65SIC V 66.0 2.0 18.0 9.0 2.72 17.0 100 > 30 1550 3.30 3.40 3.40 Bauxite, fireclay, SIC
RESISTAL B75 V 74.0 2.5 19.0 2.74 18.0 80 > 30 1500 1.90 1.70 1.75 Bauxite
RESISTAL B80 V 80.0 2.5 13.0 2.75 19.0 80 > 30 1510 2.40 2.30 2.40 Bauxite
Fireclay bricksMAXIAL 25 V 28.0 2.0 64.0 2.15 17.0 35 1200 1.25 1.30 1.40 Fireclay, pyrophilite
MAXIAL 42 V 42.0 1.7 52.0 2.27 18.0 50 30 1350 1.25 1.30 1.40 Fireclay
MAXIAL 382 V 30.0 1.7 65.0 2.18 14.0 60 > 20 1150 1.25 1.30 1.40 Pyrophilite
MAXIAL 310 V 42.0 1.5 53.0 2.30 15.0 50 30 1450 1.25 1.30 1.40 Fireclay
MAXIAL 334SIC V 35.0 1.2 48.0 10.0 2.25 17.0 60 25 1350 1.85 1,95 2.00 Fireclay
Cement / Lining ConCepts 31
Vữa xây/ alumina mortarsGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 MR H2O Tmax Bonding Raw material
requ.
% % % t/m3 % °CDIDOMUR F42V-05 V 42.0 1.9 51.0 1.4 33.0 1400 Silicate Bauxite, fireclay
RESIMUR B73V-05 V 72.5 1.9 19.0 1.6 18.0 1650 Silicate Bauxite
DIDOMUR F35V-05 V 35.0 1.2 60.5 1.4 32.0 1300 Silicate Fireclay
DIDOMUR F46V-05 V 46.0 1.1 49.0 1.4 30.0 (DIKASIL 3:1) 1400 Silicate Bauxite, fireclay
Bê tông chịu lửa/ alumina mixesGrade Al2O3 Fe2O3 SiO2 SiC MR H2O CCS Tmax TC LTE Raw material
requ. 1000 °C 400 °C 800 °C 1200 °C 1000 °C
% % % % t/m3 % N/mm2 °C W/mK W/mK W/mK %
Conventional castablesCOMPRIT F34-5 V 35.0 0.9 51.0 2.01 11.5 45 1200 0.60 0.62 0.70 0.35 Fireclay
COMPRIT F42-5 V 47.0 1.2 42.0 2.07 11.0 35 1300 0.63 0.63 0.77 0.35 Fireclay
COMPRIT F52-5 V 52.0 1.3 37.0 2.15 10.5 45 1400 0.83 0.79 0.95 0.45 Bauxite, fireclay
COMPRIT B64-5 V 64.0 0.9 28.0 2.30 10.5 55 1500 1.08 1.05 1.20 0.55 Bauxite, fireclay
COMPRIT B81-5 V 81.0 1.5 5.9 2.54 8.8 60 1600 1.30 1.40 0.60 Bauxite
COMPRIT K90-6 V 89.5 0.4 2.1 2.76 8.8 65 1700 2.55 2.20 2.50 0.75 Brown fused alumina
COMPRIT A95-6 V 94.5 0.1 0.2 2.74 8.7 55 1800 2.60 2.08 2.60 0.75 Sintered alumina
Low and ultra low cement castablesDIDURIT F42-5 V 42.0 0.3 51.0 2.28 7.5 95 1300 1.30 1.40 0.40 Fireclay
DIDURIT F50-5 V 52.0 0.9 43.0 2.18 8.8 85 1500 1.40 1.50 0.50 Fireclay
DIDURIT F57-5 V 56.0 0.9 37.0 2.45 5.1 90 1550 1.55 1.60 0.50 Bauxite/fireclay
DIDURIT B73-5 V 72.0 1.1 24.0 2.69 4.9 105 1650 1.70 1.65 0.55 Bauxite/andalusite
DIDURIT B83-5 V 81.5 1.1 14.5 2.86 5.8 135 1700 1.90 1.80 0.60 Bauxite
CARSIT F10-5V 44.0 0.8 42.0 10.0 2.35 5.5 110 1550 2.55 2.50 2.50 0.50 Silicon carbide/fireclay
CARSIT F30-5 V 35.0 0.5 32.5 29.0 2.32 5.1 95 1550 2.65 2.60 2.60 0.50 Silicon carbide/fireclay
CARSIT 60-5 V 21.0 0.5 17.0 58.5 2.58 5.6 100 1550 3.10 2.90 2.90 0.45 Silicon carbide/fireclay
CARSIT M30-5 V 43.5 0.6 24.0 30.0 2.52 5.5 110 1550 2.80 2.75 2.85 0.55 Silicon carbide/mullitic fireclay
Gunning mixesCOMPRIT F30G-5 V 25.0 1.3 50.0 1.85 12.0 18 1150 0.70 0.70 0.35 Fireclay
COMPRIT F50G-5 V 48.0 1.1 41.0 2.10 15.0 75 1500 0.85 0.82 0.90 0.55 Fireclay
CARSIT M30G-3 V 41.0 0.6 22.0 29.0 2.15 9.0 50 1550 0.65 Silicon carbide/mullitic fireclay
Lightweight insulating castablesLEGRIT 125-0.9 0-4 V 39.0 1.2 34.0 0.92 47.5 4.0 (815°C) 1250 0.27 0.28 0.50 Perlite
LEGRIT 135-1.3 0-6 V 34.0 1.9 48.0 1.30 31.5 6.5 (815°C) 1350 0.43 0.46 0.60 Light weight fireclay
AP Apparent porosity/Độ xốp biểu kiếnBD Bulk density/Tỷ trọngCCS Cold crushing strength/Cường độ nén nguộiLTE Linear thermal expansion/Độ giãn nở nhiệt dàiMR Material requirement/Khối lượng thể tíchRUL Refractoriness under load/Độ chịu nhiệt dưới tải trọngTC Thermal conductivity/Độ dẫn nhiệtTmax Temperature limit of application/
Nhiệt độ giới hạn của vị trí ứng dụngTSR Thermal shock resistance/Độ bền sốc nhiệt
Andalusite / AndalusiteBauxite / Bô xitBauxite standard bricks / Gạch cao nhôm tiêu chuẩnBauxite ultra low iron bricks / Gạch cao nhôm có hàm lượng sắt cực thấpBonding / Liên kếtBrown fused alumina / Oxit nhôm điện chảyConventional castables / Bê tông chịu lửa thông thườngCycles / LầnFireclay / SamotFireclay bricks / Gạch samotGrade / Chủng loạiGunning mixes / Bê tông súng phun
Lightweight fireclay / Samot nhẹLightweight insulating castables / Bê tông bảo ôn nhẹLow and ultra low cement castables / Bê tông chịu lửa ít và siêu ít xi măngMullite / MulliteMullitic fireclay / Samot mulliticPerlite / PerlitePyrophyllite / PyrophylliteRaw material / Gốc vật liệuSilicate / SilicateSilicon carbide / SiC Sintered alumina / Oxit nhôm thiêu kếtWater / Nước
02 /
2011
-500
-f/e
www.rhi-ag.com
RHI AG, 1100 vienna, Wienerbergstraße 9, austria, phone: +43 (0) 502 13-0, fax: +43 (0) 502 13-6482e-mail: [email protected]
ĐẠI DIỆN RHI TẠI VIỆT NAM - CÔNG TY TNHH VẬT TƯ TÂY BẮC
Số 6/91, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 04.35567767, Fax: 04.35567768, Mobile: 0903.408.919, Email: [email protected]