Bai Tapnhietdong-so2(Gui Sv)
-
Upload
pehaingoan -
Category
Documents
-
view
554 -
download
0
Transcript of Bai Tapnhietdong-so2(Gui Sv)
7/27/2019 Bai Tapnhietdong-so2(Gui Sv)
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tapnhietdong-so2gui-sv 1/2
Dành cho các lớp SHTP K55 – 8/9/ 2011
Bài tập Hóa lý – Phần Cân bằng pha và Dung dịch
Câu 1: Khối lượng riêng của phenol dạng rắn và dạng lỏng lần lượt là 1,072 và 1,056g/ml; nhiệt nóng chảy của phenol là 24,93 cal/g; nhiệt độ kết tinh ở 1 atm là 41oCXác định nhiệt độ nóng chảy của phenol ở 500 atm.Câu 2: Áp suất hơi bão hòa của axit xyanhi đric HCN phụ thuộc vào nhiệt độ theo
phương trìnhlgP (mmHg) = 7,04- 1237/TXác định nhiệt độ sôi và nhiệt hóa hơi của HCN ở điều kiện thường.Câu 3:Một chất hữu cơ A có áp suất hơi bão hòa ở các nhiệt độ 323 và 348K lần lượt là 227và 630 mmHg.a) Xác định nhiệt độ sôi và nhiệt hóa hơi của A.b) Tính khối lượng phân tử của A biết nhiệt hóa hơi riêng của A là 117 cal/g.Câu 4: Trên núi cao ở áp suất 660 mmHg, nước sẽ sôi ở nhiệt độ nào, biết nhiệt hoáhơi của nước bằng 9,72 kcal/(mol.K).Câu 5: Khi đun nóng lưu huỳnh rombic chuyển thành lưu huỳnh đơn tà kèm theo biến
thiên thể tích riêng là ∆V = 0,0138 ml/g; ở 1atm sự chuyển đổi thù hình giữa hai dạnglưu huỳnh rắn trên xảy ra ở 95,50C còn ở 10 atm sự chuyển pha xảy ra ở 95,80C. Tínhnhiệt chuyển pha.Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy chuẩn (ở 1 atm) của Bi là 271 0C. Ở điều kiện đó tỷ trọngcủa Bi rắn và Bi lỏng lần lượt là 9,673 và 10 g/cm 3 . Mặt khác khi áp suất tăng lên 1atm thì nhiệt độ nóng chảy giảm đi 0,00354 K. Tính nhiệt nóng chảy của Bi.Câu 7: Xem dung dịch của CCl4 và SnCl4 là dung dịch lý tưởng. Tính thành phần molcủa dung dịch sôi ở 100oC dưới áp suất 760 mmHg và thành phần mol của bong bónghơi đầu tiên, biết rằng ở 100oC áp suất hơi bão hoà của CCl4 và SnCl4 lần lượt là 1450và 500 mmHg.
(ĐS: 0,274 và 0,522)Câu 8: Một dung dịch lý tưởng của A và B chứa 25% mol A. Ở 25oC, pha hơi cân bằngcủa nó chứa 50% mol A. Nhiệt hóa hơi của A và B lần lượt là 5 và 7 kcal/mol. Tính tỷsố áp suất hơi bão hoà của A và B khi nguyên chất (Po
A/PoB) ở 25oC và ở 100oC.
(ĐS: 3 và 1,52)Câu 9: Ở 80oC, áp suất hơi bão hoà của các chất nguyên chất A và B lần lượt là 100và 600 mmHg
a) Hãy vẽ đồ thị “áp suất – thành phần pha lỏng” (P-x) của dung dịch lý tưởng A-B.b) Cho dung dịch chứa 40% mol B vào một bình kín có thể tích sao cho ở 80oC có
1/3 số mol của dung dịch bị hoá hơi. Tính thành phần mol của pha lỏng và pha hơicân bằng.
(ĐS: xB = 0,261 và yB = 0,679)Câu 10: Một dung dịch chứa 0,5 mol propanol và 0,5 mol etanol được chưng cho đếnkhi nhiệt độ sôi của dung dịch là 90oC. Áp suất hơi của phần ngưng tụ thu được là1066 mmHg (cũng đo ở 90oC). Xem dung dịch là lý tưởng và biết rằng ở 90oC áp suấthơi bão hòa của propanol và etanol lần lượt là 574 và 1190 mmHg. Hãy tính:
a) Thành phần mol của dung dịch còn lại trong bình chưngb) Thành phần mol của phần (hơi) ngưng tục) Số mol etanol đã hoá hơi.(ĐS: a) xE = 0,3; b) xE = 0,8; c) 0,32 mol)
Câu 11: Hỗn hợp không tan lẫn H2O và CCl4 sôi ở 64oC, áp suất hơi của CCl4 ở nhiệtđộ đó là 560 mm Hg.
7/27/2019 Bai Tapnhietdong-so2(Gui Sv)
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tapnhietdong-so2gui-sv 2/2
Dành cho các lớp SHTP K55 – 8/9/ 2011
Xác định lượng hơi nước tối thiểu cần thiết để chưng lôi cuốn được 1 kg CCl 4 ở ápsuất khí quyển là 760 mm Hg.
Câu 12: Nước và cacbontetraclorua CCl4 là hai chất lỏng không tan lẫn. Ở 25oCdung dịch chứa I2 trong nước có nồng độ 0,0612 g/l nằm cân bằng với dung dịch chứaI2 trong CCl4 có nồng độ 5,202 g/l.
Lắc đều 10 ml dung dịch I2/CCl4 nồng độ 3,2 g/l với 150 ml nước cất đến cân bằng. Tính nồng độ của I2 trong CCl4 và trong nước lúc cân bằng.
Câu 13: Nhiệt độ sôi của hệ hoàn toàn không tan lẫn naphtalen - nước ở 733 mmHglà 98oC, áp suất hơi nước bão hoà ở nhiệt độ đó là 707 mmHg. Tính phần khối lượngcủa naphtalen trong phần chưng cất.Câu 14: Có 0,06 g iod chứa trong 2 lít dung dịch nước. Tính lượng iod còn lại trong đósau khi chiết bằng 50 ml tetraclorua cacbon CCl4 theo 2 cách:
a) Chiết 1 lần bằng 50 ml CCl4b) Chiết 2 lần, mỗi lần dùng 25 ml CCl4
Biết hệ số phân bố 8022
42
/
/
==
O H I
CCl I
C
C
K .
Câu 15: Hệ 2 chất lỏng phenol và nước có bảng nhiệt độ chuyển trạng thái (từ trongsang đục) – thành phần khối lượng như sau:
%phenol 10 20 30 35 40 45 50 55 60 70t (oC) 42 52 60 67 66 65 63 60 50 28a) Lấy 10 g phenol và 20 g nước cho vào ống nghiệm và giữ ở 60oC. Xác định số
pha, thành phần và khối lượng mỗi pha trong hệ ở trạng thái cân bằng.b) Nếu thêm vào hệ (a) 20 g nước, giữ nguyên nhiệt độ thì quan sát thấy hiện
tượng gì?Câu 16: Dung dịch gồm 0,5g ure (H2NCONH2) và 25 g nước cất có nhiệt độ bắt đầu
kết tinh là -0,62oC. Thêm 0,5g đường vào dung dịch trên thì nhiệt độ bắt đầu kết tinhsẽ là -0,82oC.
a) Hãy xác định hằng số nghiệm lạnh của nước.b) Tính nhiệt nóng chảy của nước.c) Xác định khối lượng phân tử của loại đường thêm vào.
Câu 17: Hoà tan 0,645 g naphtalen C10H8 trong 43,25 g dioxan C4H8O2 thì dung dịchcó độ tăng điểm sôi là 0,364oC. Hoà tan 0,748 g chất A vào 45,75 g dioxan thì độtăng điểm sôi là 0,255oC. Biết rằng dioxan có nhiệt độ sôi là 100,8oC.
a) Hãy xác định nhiệt hoá hơi của dioxan.b) Tính hằng số nghiệm sôi của dioxan.c) Xác định phân tử khối của chất A.
(ĐS: 7800 cal/mol; 3,12 ; M = 210).Câu 18: Ở 20oC áp suất hơi bão hòa của nước là 17,54 mmHg, một dung dịch ure
có áp suất hơi là 17,22 mmHg. Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch trên ở40oC, biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,01 g/ml.