BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH...

83
BỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT- BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2020 THÔNG TƯ Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước –––––––––––––––––––––– Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư; Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh:

Transcript of BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH...

Page 1: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

B TÀI CHÍNHỘ

Số: 10/2020/TT-BTC

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

Hà N i, ngày ộ 20 tháng 02 năm 2020

THÔNG T ƯQuy đ nh ị v quy t toán d án hoàn thànhề ế ự s d ng ngu n v n nhà n cử ụ ồ ố ướ

––––––––––––––––––––––

Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ướCăn c Lu t đ u t công ngày 13 tháng 6 năm 2019;ứ ậ ầ ưCăn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c aứ ị ị ố ủ

Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhàủ ị ế ộ ố ề ủ ậ n c;ướ

Căn c Ngh đ nh s 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 c aứ ị ị ố ủ Chính ph v qu n lý chi phí đ u t xây d ng;ủ ề ả ầ ư ự

Căn c Ngh đ nh s ứ ị ị ố 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 c aủ Chính ph ủ quy đ nh chi ti t v ị ế ề h p đ ng xây d ng;ợ ồ ự

Căn c Ngh đ nh s ứ ị ị ố 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c aủ Chính ph ủ quy đ nh v qu n lý d án đ u t xây d ngị ề ả ự ầ ư ự ;

Căn c Ngh đ nh s 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 v s aứ ị ị ố ề ử đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 nămổ ổ ộ ố ề ị ị ố 2015 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t xây d ng;ủ ủ ề ả ự ầ ư ự

Căn c Ngh đ nh s ứ ị ị ố 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c aủ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Bủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ Tài chính;

Theo đ ngh c a V tr ng V Đ u tề ị ủ ụ ưở ụ ầ ư;B tr ng B Tài chính ban hành Thông t quy đ nh v qộ ưở ộ ư ị ề uy t toánế d ánự

hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n cử ụ ồ ố ướ .

Ch ng Iươ QUY Đ NH CHUNGỊ

Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ạ ề ỉ ố ượ ụ1. Ph m vi đi u ch nh:ạ ề ỉa) Thông t này quy đ nh quy t toán đ i v i các d án đ u t , nhi m vư ị ế ố ớ ự ầ ư ệ ụ

(d án ho c chi phí) chu n b đ u t , nhi m v quy ho ch (sau đây g iự ặ ẩ ị ầ ư ệ ụ ạ ọ chung là d án) s d ng ngu n v n nhà n c sau khi hoàn thành ho c d ngự ử ụ ồ ố ướ ặ ừ

Page 2: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

2

th c hi n vĩnh vi n theo văn b n cho phép d ng ho c cho phép ch m d tự ệ ễ ả ừ ặ ấ ứ th c hi n d án c a ng i có th m quy n quy t đ nh phê duy t d án. ự ệ ự ủ ườ ẩ ề ế ị ệ ự

Ngu n v n nhà n c bao g m: V n đ u t công, v n tín d ng do Chínhồ ố ướ ồ ố ầ ư ố ụ ph b o lãnh, v n vay đ c b o đ m b ng tài s n c a nhà n c, v n đ u tủ ả ố ượ ả ả ằ ả ủ ướ ố ầ ư phát tri n c a doanh nghi p nhà n c.ể ủ ệ ướ

Các d án, công trình, h ng m c công trình s d ng m t ph n ho c toànự ạ ụ ử ụ ộ ầ ặ b ngu n v n nhà n c: Th c hi n th ng nh t theo quy đ nh t i Thông tộ ồ ố ướ ự ệ ố ấ ị ạ ư này, tr các d án có quy đ nh riêng c a Chính ph , Th t ng Chính ph .ừ ự ị ủ ủ ủ ướ ủ

D án có các ngu n đóng góp b ng hi n v t và ngày công lao đ ng ho cự ồ ằ ệ ậ ộ ặ công trình hoàn thành: Căn c đ n giá hi n v t và giá tr ngày công lao đ ngứ ơ ệ ậ ị ộ ho c giá tr công trình hoàn thành đ h ch toán vào giá tr công trình, d ánặ ị ể ạ ị ự đ theo dõi, qu n lý.ể ả

b) Các d án đ u t thu c Ch ng trình m c tiêu qu c gia: Th c hi nự ầ ư ộ ươ ụ ố ự ệ theo Thông t c a B Tài chính quy đ nh v thanh toán, quy t toánư ủ ộ ị ề ế  ngu nồ v n đ u t t ngân sách nhà n c th c hi n các Ch ng trình m c tiêu qu cố ầ ư ừ ướ ự ệ ươ ụ ố gia.

c) Các d án đ u t s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA)ự ầ ư ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ và ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr : Th c hi n quy t toán d ánồ ố ư ủ ợ ự ệ ế ự hoàn thành theo Đi u c qu c t v ODA và v n vay u đãi đã ký k t,ề ướ ố ế ề ố ư ế Thông t h ng d n riêng c a B Tài chính. Tr ng h p không có quy đ như ướ ẫ ủ ộ ườ ợ ị t i Đi u c qu c t , Thông t h ng d n riêng thì th c hi n theo Thông tạ ề ướ ố ế ư ướ ẫ ự ệ ư này.

2. Đ i t ng áp d ng: ố ượ ụ Thông t này áp d ng đ i v i c quan, t ch c, cáư ụ ố ớ ơ ổ ứ nhân có liên quan đ n quy t toán d án s d ng ngu n v n nhà n c hoànế ế ự ử ụ ồ ố ướ thành ho c d ng th c hi n vĩnh vi n.ặ ừ ự ệ ễ

3. Các t ch c, cá nhân có th áp d ng quy đ nh t i Thông t này đ l pổ ứ ể ụ ị ạ ư ể ậ báo cáo quy t toán, th m tra, phê duy t quy t toán d án hoàn thành đ i v iế ẩ ệ ế ự ố ớ các d án không thu c ph m vi đi u ch nh t i kho n 1 Đi u này và ch u tráchự ộ ạ ề ỉ ạ ả ề ị nhi m v quy t đ nh c a mình.ệ ề ế ị ủ

Đi u 2. M c tiêu c a công tác quy t toán d án hoàn thànhề ụ ủ ế ự1. Đánh giá k t qu quá trình đ u t , xác đ nh năng l c s n xu t, giá trế ả ầ ư ị ự ả ấ ị

tài s n m i tăng thêm do đ u t mang l i.ả ớ ầ ư ạ 2. Đánh giá vi c th c hi n các quy đ nh c a Nhà n c trong quá trìnhệ ự ệ ị ủ ướ

đ u t th c hi n d án, xác đ nh rõ trách nhi m c a ch đ u t , các nhà th u,ầ ư ự ệ ự ị ệ ủ ủ ầ ư ầ c quan c p v n, cho vay, ki m soát thanh toán, các c quan qu n lý nhà n cơ ấ ố ể ơ ả ướ có liên quan.

3. Các c quan qu n lý nhà n c hoàn thi n c ch chính sách c a nhàơ ả ướ ệ ơ ế ủ n c, nâng cao hi u qu công tác qu n lý v n nhà n c.ướ ệ ả ả ố ướ

Đi u 3. Chi phíề đ u t đ c quy t toánầ ư ượ ế

Page 3: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

3

Chi phí đ u t đ c quy t toán là toàn b chi phí h p pháp th c hi nầ ư ượ ế ộ ợ ự ệ trong quá trình đ u t đ đ a d án vào khai thác, s d ng. Chi phí h p phápầ ư ể ư ự ử ụ ợ là toàn b các kho n chi phí th c hi n trong ph m vi d án, d toán đ cộ ả ự ệ ạ ự ự ượ duy t và h p đ ng đã ký k t phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t (đ i v iệ ợ ồ ế ợ ớ ị ủ ậ ố ớ nh ng công vi c th c hi n theo h p đ ng) k c ph n đi u ch nh, b sungữ ệ ự ệ ợ ồ ể ả ầ ề ỉ ổ đ c duy t theo quy đ nh và đúng th m quy n. ượ ệ ị ẩ ề Chi phí đ u t đ c quy tầ ư ượ ế toán ph i n m trong gi i h n t ng m c đ u t đ c duy t ho c đ c đi uả ằ ớ ạ ổ ứ ầ ư ượ ệ ặ ượ ề ch nh, b sung theo quy đ nh c a pháp lu t.ỉ ổ ị ủ ậ

Đi u 4. Quy t toán d án thành ph n, ti u d án, công trình, h ngề ế ự ầ ể ự ạ m c công trình đ c l p hoàn thànhụ ộ ậ

1. Đ i v i các d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A có nhi u d ánố ớ ự ọ ố ự ề ự thành ph n, ti u d án đ c l p (ầ ể ự ộ ậ có th v n hành đ c l p, khai thác s d ngể ậ ộ ậ ử ụ ho c đ c phân kỳ đ u tặ ượ ầ ư) có quy t đ nh phê duy t d án đ u t riêng bi t:ế ị ệ ự ầ ư ệ M i d án thành ph n ho c ti u d án đ c l p th c hi n l p báo cáo quy tỗ ự ầ ặ ể ự ộ ậ ự ệ ậ ế toán, th m tra và phê duy t quy t toán nh m t d án đ u t đ c l p. ẩ ệ ế ư ộ ự ầ ư ộ ậ

D án thành ph n ho c ti u d án đã đ c th m tra và phê duy t theoự ầ ặ ể ự ượ ẩ ệ quy đ nh không ph i ki m toán quy t toán, th m tra và phê duy t quy tị ả ể ế ẩ ệ ế toán l i. Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác ạ ộ ơ ộ ơ ộ ủ ơ ở Trung ng (sau đây g i chung là b , c quan trung ng), t p đoàn, t ngươ ọ ộ ơ ươ ậ ổ công ty nhà n c, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trungướ Ủ ỉ ố ự ộ

ng (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p t nh) đ c giao qu n lý dươ ọ Ủ ấ ỉ ượ ả ự án thành ph n chính ho c đ c giao làm đ u m i t ng h p d án ch u tráchầ ặ ượ ầ ố ổ ợ ự ị nhi m báo cáo k t qu t ng quy t toán toàn b d án (theo M u sệ ế ả ổ ế ộ ự ẫ ố 10/QTDA kèm theo Thông t này) g i Th t ng Chính ph , B Tài chính,ư ử ủ ướ ủ ộ B K ho ch và Đ u t khi d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A hoànộ ế ạ ầ ư ự ọ ố ự thành toàn b . ộ

2. Đ i v i d án chu n b đ u t : ố ớ ự ẩ ị ầ ưa) Tr ng h p d án chu n b đ u t đ c b trí k ho ch v n chu nườ ợ ự ẩ ị ầ ư ượ ố ế ạ ố ẩ

b đ u t trong chi phí c a d án đ u t đ c duy t đ tri n khai th c hi nị ầ ư ủ ự ầ ư ượ ệ ể ể ự ệ d án, vi c quy t toán riêng d án chu n b đ u t ho c quy t toán chungự ệ ế ự ẩ ị ầ ư ặ ế v i d án đ u t do ng i có th m quy n phê duy t d án đ u t quy tớ ự ầ ư ườ ẩ ề ệ ự ầ ư ế đ nh. ị

b) Tr ng h p d án chu n b đ u t đ c b trí k ho ch v n riêng,ườ ợ ự ẩ ị ầ ư ượ ố ế ạ ố khi hoàn thành ph i quy t toán nh ti u d án đ c l p và t ng h p quy tả ế ư ể ự ộ ậ ổ ợ ế toán d án theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này. ự ị ạ ả ề

c) Tr ng h p d án chu n b đ u t d ng th c hi n vĩnh vi n ho cườ ợ ự ẩ ị ầ ư ừ ự ệ ễ ặ thay đ i d n đ n n i dung chu n b đ u t không đ c s d ng thì chi phíổ ẫ ế ộ ẩ ị ầ ư ượ ử ụ chu n b đ u t đã th c hi n đ c quy t toán nh d án d ng th c hi nẩ ị ầ ư ự ệ ượ ế ư ự ừ ự ệ vĩnh vi n. ễ

3. Đ i ố v i b i th ng, h tr , tái đ nh c :ớ ồ ườ ỗ ợ ị ư

Page 4: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

4

a) Tr ng h p trong phê duy t ch tr ng đ u t d án quan tr ngườ ợ ệ ủ ươ ầ ư ự ọ qu c gia, d án nhóm A, n i dung b i th ng, h tr , tái đ nh c đ c táchố ự ộ ồ ườ ỗ ợ ị ư ượ thành d án đ c l p: Vi c l p báo cáo quy t toán và th m tra quy t toánự ộ ậ ệ ậ ế ẩ ế th c hi n nh m t d án đ u t đ c l p.ự ệ ư ộ ự ầ ư ộ ậ

b) Tr ng h p t i quy t đ nh phê duy t d án đ u t , tách riêng n iườ ợ ạ ế ị ệ ự ầ ư ộ dung chi phí b i th ng, h tr , tái đ nh c thành m t h ng m c (h p ph n)ồ ườ ỗ ợ ị ư ộ ạ ụ ợ ầ riêng: T ch c làm nhi m vổ ứ ệ ụ b i th ng, h tr và tái đ nh c ch u tráchồ ườ ỗ ợ ị ư ị nhi m l p báo cáo quy t toán chi phí b i th ng, h tr và tái đ nh c trìnhệ ậ ế ồ ườ ỗ ợ ị ư Ch t ch y ban nhân dân cùng c p v i c p có th m quy n phê duy t ph ngủ ị Ủ ấ ớ ấ ẩ ề ệ ươ án b i th ng, h tr và tái đ nh c đ phê duy t quy t toán và g i báo cáoồ ườ ỗ ợ ị ư ể ệ ế ử quy t toán đã đ c phê duy t t i ch đ u t d án đ u t xây d ng công trìnhế ượ ệ ớ ủ ầ ư ự ầ ư ự đ t ng h p vào báo cáo quy t toán chung toàn b d án. C quan ch trì th mể ổ ợ ế ộ ự ơ ủ ẩ tra quy t toán toàn b d án, không ph i th m tra l i ph n chi phí b i th ng,ế ộ ự ả ẩ ạ ầ ồ ườ h tr , tái đ nh c đã đ c phê duy t quy t toán.ỗ ợ ị ư ượ ệ ế

4. Đ i v i công trình, h ng m c công trình đ c l p hoàn thành đ a vàoố ớ ạ ụ ộ ậ ư s d ng c a d án đ u t : Tr ng h p c n thi t ph i th m tra, phê duy tử ụ ủ ự ầ ư ườ ợ ầ ế ả ẩ ệ quy t toán thì ch đ u t báo cáo ng i có th m quy n quy t đ nh phêế ủ ầ ư ườ ẩ ề ế ị duy t d án đ u t xem xét, quy t đ nh. Giá tr quy t toán c a công trình,ệ ự ầ ư ế ị ị ế ủ h ng m c công trình bao g m: Chi phí xây d ng, chi phí thi t b , các kho nạ ụ ồ ự ế ị ả chi phí t v n và chi khác có liên quan tr c ti p đ n công trình, h ng m cư ấ ự ế ế ạ ụ công trình đó. Ch đ u t t ng h p giá tr quy t toán đ c duy t c a côngủ ầ ư ổ ợ ị ế ượ ệ ủ trình, h ng m c công trình vào báo cáo quy t toán d án hoàn thành toàn bạ ụ ế ự ộ và xác đ nh m c phân b chi phí chung cho t ng công trình, h ng m c côngị ứ ổ ừ ạ ụ trình thu c d án, trình ng i có th m quy n phê duy t quy t toán d ánộ ự ườ ẩ ề ệ ế ự hoàn thành.

5. Đ i v i d án có toàn b d án thành ph n, ti u d án, công trìnhố ớ ự ộ ự ầ ể ự ho c h ng m c xây d ng và thi t b đã hoàn thành bàn giao đ a vào khaiặ ạ ụ ự ế ị ư thác s d ng nh ng d án thành ph n ho c ti u d án ho c h ng m c b iử ụ ư ự ầ ặ ể ự ặ ạ ụ ồ th ng, h tr , tái đ nh c ch a hoàn thành: Ch đ u t báo cáo ng i cóườ ỗ ợ ị ư ư ủ ầ ư ườ th m quy n quy t đ nh phê duy t d án đ u t cho phép th c hi n l p báoẩ ề ế ị ệ ự ầ ư ự ệ ậ cáo quy t toán chi phí đã th c hi n c a d án đ g i c quan ch trì th mế ự ệ ủ ự ể ử ơ ủ ẩ tra quy t toán th m tra; trong đó, d án thành ph n ho c ti u d án ho cế ẩ ự ầ ặ ể ự ặ h ng m c b i th ng, h tr , tái đ nh c đ c quy t toán là giá tr h p phápạ ụ ồ ườ ỗ ợ ị ư ượ ế ị ợ đã th c hi n. Tr ng h p d án thành ph n ho c ti u d án ho c h ng m cự ệ ườ ợ ự ầ ặ ể ự ặ ạ ụ b i th ng, gi i phóng m t b ng ti p t c th c hi n b sung, ch đ u t l pồ ườ ả ặ ằ ế ụ ự ệ ổ ủ ầ ư ậ h s quy t toán b sung và g i c quan ch trì th m tra quy t toán đồ ơ ế ổ ử ơ ủ ẩ ế ể th m tra trình phê duy t quy t toán b sung.ẩ ệ ế ổ

Đi uề 5. Quy t toánế d án đ u t đ c thùự ầ ư ặĐ i v i các d án đ u t xây d ng công trình đ c thù theo quy đ nh t iố ớ ự ầ ư ự ặ ị ạ

Đi u 42 Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Chính ph quyề ị ị ố ủ ủ

Page 5: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

5

đ nh v qu n lý d án đ u t xây d ng, tr ng h p c n thi t có quy đ nhị ề ả ự ầ ư ự ườ ợ ầ ế ị riêng, các b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công ty nhà n c, y banộ ơ ươ ậ ổ ướ Ủ nhân dân c p t nh qu n lý d án đ xu t c th đ B Tài chính ban hành.ấ ỉ ả ự ề ấ ụ ể ể ộ

Ch ng IIươQUY Đ NH C THỊ Ụ Ể

Đi u 6. Báo cáo quy t toán d án hoàn thànhề ế ự1. Báo cáo quy t toán d án hoàn thànhế ự ph i xác đ nh đ y đ , chính xác:ả ị ầ ủ a) Ngu n v n đ u t th c hi n d án, chi ti t theo t ng ngu n v n đ uồ ố ầ ư ự ệ ự ế ừ ồ ố ầ

t .ưb) T ng chi phí đ u t đ ngh quy t toán, chi ti t theo c c u (b iổ ầ ư ề ị ế ế ơ ấ ồ

th ng h tr và tái đ nh c , xây d ng, thi t b , qu n lý d án, t v n và cácườ ỗ ợ ị ư ự ế ị ả ự ư ấ kho n chi phí khác).ả

c) Chi phí thi t h i trong quá trình đ u t .ệ ạ ầ ưd) Chi phí đ c phép không tính vào giá tr tài s n.ượ ị ảđ) Giá tr tài s n hình thành sau đ u t .ị ả ầ ư2. Bi u m u báo cáo quy t toán: ể ẫ ếa) Đ i v i d án, d án thành ph n, ti u d án hoàn thành, công trình,ố ớ ự ự ầ ể ự

h ng m c công trình đ c l p hoàn thành, d án d ng th c hi n vĩnh vi n cóạ ụ ộ ậ ự ừ ự ệ ễ kh i l ng thi công xây d ng, l p đ t thi t b đ c nghi m thu g m các M uố ượ ự ắ ặ ế ị ượ ệ ồ ẫ s : 01/QTDA, 02/QTDA, 03/QTDA, 04/QTDA, 05/QTDA, 06/QTDA, 07/QTDA,ố 08/QTDA kèm theo Thông t này. ư

b) Đ i v i d án quy ho ch, d án chu n b đ u t , d án d ng th cố ớ ự ạ ự ẩ ị ầ ư ự ừ ự hi n vĩnh vi n s d ng ngu n v n đ u t c a nhà n c, không có kh iệ ễ ử ụ ồ ố ầ ư ủ ướ ố l ng thi công xây d ng, l p đ t thi t b đ c nghi m thu g m các M u s :ượ ự ắ ặ ế ị ượ ệ ồ ẫ ố 03/QTDA, 08/QTDA, 09/QTDA kèm theo Thông t này. ư

3. Đ i v i các d án thu c ngân sách c a y ban nhân dân xã, ph ng,ố ớ ự ộ ủ Ủ ườ th tr n (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p xã) qu n lý: H s quy tị ấ ọ Ủ ấ ả ồ ơ ế toán d án đ u t xây d ng công trình hoàn thành g m các m u báo cáoự ầ ư ự ồ ẫ quy t toán d án hoàn thành kèm theo các văn b n pháp lý liên quan theoế ự ả M u s 14/QTDA và 15/QTDA (cách l p m u báo cáo quy t toán theo h ngẫ ố ậ ẫ ế ướ d n t i Ph l c s I ban hành kèm theo Thông t này).ẫ ạ ụ ụ ố ư

Đi u 7.ề H s trình th m tra, phê duy t quy t toán ồ ơ ẩ ệ ếCh đ u t g i 01 b h s đ n ng i có th m quy n quy t đ nh phêủ ầ ư ử ộ ồ ơ ế ườ ẩ ề ế ị

duy t quy t toán và 01 b h s đ n c quan ch trì th m tra quy t toán.ệ ế ộ ồ ơ ế ơ ủ ẩ ế H s bao g m các tài li u sau:ồ ơ ồ ệ

1. Đ i v i d án hoàn thành, h ng m c công trình hoàn thành, d ánố ớ ự ạ ụ ự d ng th c hi n vĩnh vi n có kh i l ng thi công xây d ng, l p đ t thi t b :ừ ự ệ ễ ố ượ ự ắ ặ ế ị

Page 6: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

6

a) T trình đ ngh phê duy t quy t toán c a ch đ u t (b n chính).ờ ề ị ệ ế ủ ủ ầ ư ả Tr ng h p ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán, t trình ph i nêu rõườ ợ ể ộ ậ ự ệ ể ờ ả nh ng n i dung th ng nh t, n i dung không th ng nh t và lý do khôngữ ộ ố ấ ộ ố ấ th ng nh t gi a ch đ u t và ki m toán đ c l p. Tr ng h p các c quanố ấ ữ ủ ầ ư ể ộ ậ ườ ợ ơ th c hi n ch c năng thanh tra (sau đây g i là thanh tra), ki m tra, Ki m toánự ệ ứ ọ ể ể nhà n c, c quan pháp lu t th c hi n thanh tra, ki m tra, ki m toán, đi uướ ơ ậ ự ệ ể ể ề tra d án, trong t trình ch đ u t ph i nêu rõ vi c ch p hành các ki nự ờ ủ ầ ư ả ệ ấ ế ngh , k t lu n c a các c quan trên.ị ế ậ ủ ơ

b) Bi u m u báo cáo quy t toán theo quy đ nh t i Đi u 6 Thông t nàyể ẫ ế ị ạ ề ư (b n ả chính).

c) Toàn b các văn b n pháp lý có liên quan theo M u s 02/QTDA (b nộ ả ẫ ố ả chính ho c b n do ch đ u t sao y b n chính).ặ ả ủ ầ ư ả

d) H s quy t toán c a t ng h p đ ng g m các tài li u (b n chínhồ ơ ế ủ ừ ợ ồ ồ ệ ả ho c do ch đ u t sao y b n chính): H p đ ng xây d ng và các ph l c h pặ ủ ầ ư ả ợ ồ ự ụ ụ ợ đ ng (n u có); các biên b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành theo giaiồ ế ả ệ ố ượ đo n thanh toán; biên b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành toàn b h pạ ả ệ ố ượ ộ ợ đ ng; b ng tính giá tr quy t toán h p đ ng (quy t toán A-B); biên b nồ ả ị ế ợ ồ ế ả thanh lý h p đ ng đ i v i tr ng h p đã đ đi u ki n thanh lý h p đ ngợ ồ ố ớ ườ ợ ủ ề ệ ợ ồ theo quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng; các tài li u khác theo th a thu nị ủ ậ ề ợ ồ ệ ỏ ậ trong h p đ ng liên quan đ n n i dung th m tra, phê duy t quy t toán dợ ồ ế ộ ẩ ệ ế ự án hoàn thành.

đ) Biên b n nghi m thu công trình ho c h ng m c công trình đ c l pả ệ ặ ạ ụ ộ ậ hoàn thành đ a vào s d ng (b n chính), văn b n ch p thu n k t quư ử ụ ả ả ấ ậ ế ả nghi m thu c a c quan nhà n c có th m quy n (b n chính ho c b n doệ ủ ơ ướ ẩ ề ả ặ ả ch đ u t sao y b n chính).ủ ầ ư ả

e) Báo cáo ki m toán quy t toán d án hoàn thành c a đ n v ki m toánể ế ự ủ ơ ị ể đ c l p trong tr ng h p thuê ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán (b nộ ậ ườ ợ ể ộ ậ ự ệ ể ả chính).

g) Báo cáo ki m toán ho c thông báo k t qu ki m toán (sau đây g iể ặ ế ả ể ọ chung là báo cáo ki m toán), k t lu n thanh tra, biên b n ki m tra, quy tể ế ậ ả ể ế đ nh x lý vi ph m c a các c quan Ki m toán nhà n c, thanh tra, ki m traị ử ạ ủ ơ ể ướ ể trong tr ng h p các c quan này th c hi n thanh tra, ki m tra, ki m toánườ ợ ơ ự ệ ể ể d án; k t qu đi u tra c a các c quan pháp lu t trong tr ng h p d án cóự ế ả ề ủ ơ ậ ườ ợ ự vi ph m pháp lu t b c quan pháp lu t đi u tra. Báo cáo c a ch đ u tạ ậ ị ơ ậ ề ủ ủ ầ ư kèm các tài li u liên quan v tình hình ch p hành các ý ki n c a các c quanệ ề ấ ế ủ ơ nêu trên.

2. Đ i v i d án quy ho ch, d án chu n b đ u t s d ng v n chi đ uố ớ ự ạ ự ẩ ị ầ ư ử ụ ố ầ t phát tri n (n u có), d án d ng th c hi n vĩnh vi n ch a có kh i l ng thiư ể ế ự ừ ự ệ ễ ư ố ượ công xây d ng, l p đ t thi t b : ự ắ ặ ế ị

a) T trình đ ngh phê duy t quy t toán c a ch đ u t (b n ờ ề ị ệ ế ủ ủ ầ ư ả chính).

Page 7: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

7

b) Bi u m u báo cáo quy t toán theo quy đ nh t i Đi u 6 Thông t nàyể ẫ ế ị ạ ề ư (b n ả chính).

c) Toàn b các văn b n pháp lý có liên quan theo M u s 09/QTDA (b nộ ả ẫ ố ả chính ho c b n do ch đ u t sao y b n chính).ặ ả ủ ầ ư ả

d) H s quy t toán c a t ng h p đ ng g m b n chính các tài li u: H pồ ơ ế ủ ừ ợ ồ ồ ả ệ ợ đ ng, các biên b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành theo giai đo n thanhồ ả ệ ố ượ ạ toán (tr tr ng h p ừ ườ ợ ch a có kh i l ng thi công xây d ng, l p đ t thi t bư ố ượ ự ắ ặ ế ị); các văn b n phê duy t đi u ch nh, b sung, phát sinh, thay đ i (n u có), biênả ệ ề ỉ ổ ổ ế b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành toàn b h p đ ng (n u có), b ngả ệ ố ượ ộ ợ ồ ế ả tính giá tr quy t toán h p đ ng (n u có), biên b n thanh lý h p đ ng đ iị ế ợ ồ ế ả ợ ồ ố v i tr ng h p đã đ đi u ki n thanh lý h p đ ng theo quy đ nh c a phápớ ườ ợ ủ ề ệ ợ ồ ị ủ lu t v h p đ ng.ậ ề ợ ồ

đ) Báo cáo ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành c a ki mể ế ự ủ ể toán đ c l p trong tr ng h p ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán. ộ ậ ườ ợ ể ộ ậ ự ệ ể

e) Báo cáo ki m toán, k t lu n thanh tra, biên b n ki m tra, quy t đ nhể ế ậ ả ể ế ị x lý vi ph m c a các c quan Ki m toán nhà n c, thanh tra, ki m tra trongử ạ ủ ơ ể ướ ể tr ng h p các c quan này th c hi n thanh tra, ki m tra, ki m toán d án;ườ ợ ơ ự ệ ể ể ự k t qu đi u tra c a các c quan pháp lu t trong tr ng h p ch đ u t viế ả ề ủ ơ ậ ườ ợ ủ ầ ư ph m pháp lu t b c quan pháp lu t đi u tra. Báo cáo c a ch đ u t kèmạ ậ ị ơ ậ ề ủ ủ ầ ư các tài li u liên quan v tình hình ch p hành các ý ki n c a các c quan nêuệ ề ấ ế ủ ơ trên.

3. Ch đ u t có trách nhi m xu t trình các tài li u khác có liên quan đủ ầ ư ệ ấ ệ ể ph c v công tác th m tra quy t toán khi c quan ch trì th m tra quy tụ ụ ẩ ế ơ ủ ẩ ế toán đ ngh b ng văn b n. ề ị ằ ả

Đi u 8. Th m quy n phê duy t, c quan ch trì th m tra quy tề ẩ ề ệ ơ ủ ẩ ế toán

1. Th m quy n phê duy t quy t toán:ẩ ề ệ ếa) Đ i v i d án quan tr ng qu c gia và các d án quan tr ng khác doố ớ ự ọ ố ự ọ

Th t ng Chính ph quy t đ nh đ u t :ủ ướ ủ ế ị ầ ư- D án ho c d án thành ph n s d ng v n ngân sách nhà n c: Ng iự ặ ự ầ ử ụ ố ướ ườ

đ ng đ u b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công ty nhà n c phêứ ầ ộ ơ ươ ậ ổ ướ duy t quy t toán đ i v i d án ho c d án thành ph n giao b , c quanệ ế ố ớ ự ặ ự ầ ộ ơ trung ng, t p đoàn, t ng công ty nhà n c qu n lý, Ch t ch y ban nhânươ ậ ổ ướ ả ủ ị Ủ dân c p t nh phê duy t quy t toán đ i v i d án ho c d án thành ph n giaoấ ỉ ệ ế ố ớ ự ặ ự ầ c p t nh qu n lý, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phê duy t quy t toánấ ỉ ả ủ ị Ủ ấ ệ ệ ế đ i v i d án ho c d án thành ph n giao c p huy n qu n lý.ố ớ ự ặ ự ầ ấ ệ ả

- D án thành ph n không s d ng v n ngân sách nhà n c: Ch đ u tự ầ ử ụ ố ướ ủ ầ ư phê duy t quy t toán d án. ệ ế ự

b) Đ i v i các d án còn l i: Ng i có th m quy n quy t đ nh phêố ớ ự ạ ườ ẩ ề ế ị duy t d án đ u t là ng i có th m quy n phê duy t quy t toán d ánệ ự ầ ư ườ ẩ ề ệ ế ự

Page 8: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

8

hoàn thành ho c y quy n cho ng i đ ng đ u c quan c p d i tr c ti pặ ủ ề ườ ứ ầ ơ ấ ướ ự ế phê duy t quy t toán d án hoàn thành. ệ ế ự

2. C quan ch trì th m tra quy t toán d án hoàn thành:ơ ủ ẩ ế ựa) Đ i v i các d án s d ng v n ngân sách nhà n c thu c ngân sáchố ớ ự ử ụ ố ướ ộ

c p t nh qu n lý: S Tài chính ch trì t ch c th m tra (tr tr ng h p Chấ ỉ ả ở ủ ổ ứ ẩ ừ ườ ợ ủ t ch y ban nhân dân c p t nh có quy t đ nh khác). ị Ủ ấ ỉ ế ị

b) Đ i v i các d án s d ng v n ngân sách nhà n c thu c ngân sáchố ớ ự ử ụ ố ướ ộ c p huy n qu n lý: Phòng Tài chính - K ho ch ch trì t ch c th m tra (trấ ệ ả ế ạ ủ ổ ứ ẩ ừ tr ng h p Ch t ch y ban nhân dân c p huy n có quy t đ nh khác).ườ ợ ủ ị Ủ ấ ệ ế ị

c) Đ i v i d án s d ng v n ngân sách nhà n c thu c ngân sách c pố ớ ự ử ụ ố ướ ộ ấ xã qu n lý: Ch t ch y ban nhân dân c p xã s d ng công ch c chuyên mônả ủ ị Ủ ấ ử ụ ứ thu c quy n qu n lý đ th m tra báo cáo quy t toán d án hoàn thành.ộ ề ả ể ẩ ế ự Tr ng h p công ch c chuyên môn không đ năng l c th m tra báo cáoườ ợ ứ ủ ự ẩ quy t toán d án hoàn thành, Ch t ch y ban nhân dân c p xã có văn b nế ự ủ ị Ủ ấ ả đ ngh Phòng Tài chính - K ho ch c p huy n th m tra báo cáo quy t toánề ị ế ạ ấ ệ ẩ ế d án hoàn thành.ự

d) Đ i v i các d án còn l i: ố ớ ự ạ Ng i có th m quy n phê duy t quy t toánườ ẩ ề ệ ế giao cho đ n v có ch c năng thu c quy n qu n lý ch trì t ch c th m traơ ị ứ ộ ề ả ủ ổ ứ ẩ quy t toán d án hoàn thành tr c khi phê duy t.ế ự ướ ệ

đ) Tr ng h p c n thi t, ng i có th m quy n phê duy t quy t toánườ ợ ầ ế ườ ẩ ề ệ ế quy t đ nh thành l p T công tác đ th c hi n th m tra quy t toán tr cế ị ậ ổ ể ự ệ ẩ ế ướ khi phê duy t quy t toán. Thành ph n c a T công tác g m đ i di n c a cácệ ế ầ ủ ổ ồ ạ ệ ủ đ n v , c quan có liên quan.ơ ị ơ

Đi uề 9. Ki m toán quy t toán ể ế d án hoàn thànhự 1. T t c các d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A s d ng ngu nấ ả ự ọ ố ự ử ụ ồ

v n nhà n c khi hoàn thành đ u ph i ki m toán báo cáo quy t toán d ánố ướ ề ả ể ế ự hoàn thành tr c khi trình c p có th m quy n th m tra, phê duy t quy tướ ấ ẩ ề ẩ ệ ế toán. Các d án còn l i, ng i có th m quy n quy t đ nh phê duy t đ u tự ạ ườ ẩ ề ế ị ệ ầ ư d án xem xét, quy t đ nh vi c l a ch n nhà th u ki m toán đ c l p đự ế ị ệ ự ọ ầ ể ộ ậ ể ki m toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành. ể ế ự

Ch đ u t t ch c l a ch n nhà th u ki m toán theo đúng quy đ nhủ ầ ư ổ ứ ự ọ ầ ể ị c a pháp lu t v đ u th u và ký k t h p đ ng ki m toán theo đúng quy đ nhủ ậ ề ấ ầ ế ợ ồ ể ị c a pháp lu t v h p đ ng. ủ ậ ề ợ ồ

Ch đ u t , nhà th u ki m toán đ c l p và các đ n v có liên quan th củ ầ ư ầ ể ộ ậ ơ ị ự hi n theo quy đ nh t i Kho n 2 và Kho n 3 Đi u này.ệ ị ạ ả ả ề

2. Nhà th u ki m toán đ c l p là các doanh nghi p ki m toán đ c l pầ ể ộ ậ ệ ể ộ ậ đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thành l p vàượ ậ ạ ộ ị ủ ậ ề ậ ho t đ ng doanh nghi p t i Vi t Nam. Ki m toán và l p báo cáo ki m toánạ ộ ệ ạ ệ ể ậ ể ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v ki m toán đ c l p và các Chu nả ủ ị ủ ậ ề ể ộ ậ ẩ m c ki m toán hi n hành. ự ể ệ

Page 9: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

9

3. Đ i v i các d án đ c c quan Ki m toán nhà n c, c quan thanhố ớ ự ượ ơ ể ướ ơ tra th c hi n ki m toán, thanh tra:ự ệ ể

a) Tr ng h p Ki m toán nhà n c, c quan thanh tra th c hi n ki mườ ợ ể ướ ơ ự ệ ể toán, thanh tra và phát hành báo cáo ki m toán, k t lu n thanh tra đ m b oể ế ậ ả ả đ n i dung quy đ nh t i Đi u 11 Thông t này, c quan ch trì th m traủ ộ ị ạ ề ư ơ ủ ẩ quy t toán d án s d ng k t qu báoế ự ử ụ ế ả cáo ki m toán c a Ki m toán nhàể ủ ể n c, k t lu n thanh tra c a c quan thanh tra làm căn c đ th m tra;ướ ế ậ ủ ơ ứ ể ẩ không c n thi t ph i thuê ki m toán đ c l p đ ki m toán.ầ ế ả ể ộ ậ ể ể

b) Tr ng h p Ki m toán nhà n c, c quan thanh tra th c hi n ki mườ ợ ể ướ ơ ự ệ ể toán, thanh tra th c hi n ch a đ các n i dung quy đ nh t i Đi u 11 Thôngự ệ ư ủ ộ ị ạ ề t này, căn c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, ch đ u t xác đ nh n i dung,ư ứ ị ạ ả ề ủ ầ ư ị ộ ph m vi ki m toán b sung và l a ch n nhà th u ki m toán đ c l p đ ki mạ ể ổ ự ọ ầ ể ộ ậ ể ể toán b sung. Chi phí ki m toán b sung đ c xác đ nh t ng t nh xácổ ể ổ ượ ị ươ ự ư đ nh chi phí thuê ki m toán đ c l p quy đ nh t i Đi u 20 Thông t này. Cị ể ộ ậ ị ạ ề ư ơ quan ch trì th m tra quy t toán s d ng k t qu báo cáo ki m toán c aủ ẩ ế ử ụ ế ả ể ủ Ki m toán nhà n c, k t lu n c a c quan thanh tra và k t qu báo cáoể ướ ế ậ ủ ơ ế ả ki m toán c a ki m toán đ c l p làm căn c đ th m tra quy t toán d án.ể ủ ể ộ ậ ứ ể ẩ ế ự

c) Tr ng h p Ki m toán nhà n c, c quan thanh tra có quy t đ nhườ ợ ể ướ ơ ế ị ki m toán, thanh tra d án khi nhà th u ki m toán đ c l p đang th c hi nể ự ầ ể ộ ậ ự ệ h p đ ng ki m toán thì nhà th u ki m toán đ c l p th c hi n h p đ ngợ ồ ể ầ ể ộ ậ ự ệ ợ ồ ki m toán theo đúng n i dung c a h p đ ng đã ký k t.ể ộ ủ ợ ồ ế

Đi u 1ề 0. Th m tra quy t toán đ i v i d án, ẩ ế ố ớ ự công trình, h ng m cạ ụ công trình đã th c hi n ự ệ ki m toánể , thanh tra báo cáo quy t toán d ánế ự hoàn thành

1. Tr ng h p nhà th u ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán ườ ợ ầ ể ộ ậ ự ệ ể báo cáo quy t toán d án hoàn thànhế ự , c quanơ ch trì ủ th m traẩ quy t toánế th c hi nự ệ th m tra các n i dung sau:ẩ ộ

a) Ki m tra tính pháp lý c a h p đ ng ki m toán đ c l p, ph m vi ki mể ủ ợ ồ ể ộ ậ ạ ể toán, th i gian và th th c th c hi n ki m toán đ i v i d ánờ ể ứ ự ệ ể ố ớ ự .

b) Đ i chi u n i dung báo cáo k t qu ki m toán c a d án v i n iố ế ộ ế ả ể ủ ự ớ ộ dung ki m toán ể theo quy đ nh ị và Chu n m c ki m toán hi n hành vẩ ự ể ệ ề Ki mể toán báo cáo quy t toán d án hoàn thành.ế ự Tr ng h p k t qu ki m toán cóườ ợ ế ả ể sai sót, không đ m b o yêu c u, không đ n i dung theo quy đ nh, ả ả ầ ủ ộ ị cơ quan ch trì th m tra quy t toán thông báo cho ch đ u t đ yêu c u nhà th uủ ẩ ế ủ ầ ư ể ầ ầ ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán l i ho c ki m toán b sung. ể ộ ậ ự ệ ể ạ ặ ể ổ

c) Ki m tra vi c ch p hành các văn b n quy ph m pháp lu t có liênể ệ ấ ả ạ ậ quan, nh ng căn c pháp lý mà ki m toán viên s d ng đ ki m toán d án.ữ ứ ể ử ụ ể ể ự

d) Xem xét nh ng ki n ngh , nh ng n i dung ữ ế ị ữ ộ mà ch đ u t ủ ầ ư không th ng nh t v i k t qu ki m toán c a nhà th u ki m toán đ c l pố ấ ớ ế ả ể ủ ầ ể ộ ậ .

Page 10: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

10

đ) Ki m tra vi c ch p hành c a ch đ u t và các đ n v có liên quanể ệ ấ ủ ủ ầ ư ơ ị đ i v i ý ki n k t lu n c a các c quan ố ớ ế ế ậ ủ ơ thanh tra, ki m tra, Ki m toán nhàể ể n cướ , k t qu đi u tra c a các c quan pháp lu t trong tr ng h p các cế ả ề ủ ơ ậ ườ ợ ơ quan thanh tra, ki m tra, Ki m toán nhà n c, c quan đi u tra th c hi nể ể ướ ơ ề ự ệ thanh tra, ki m tra, đi u tra d ánể ề ự . Tr ng h p c n thi t,ườ ợ ầ ế c quan ch trìơ ủ th m tra quy t toán báo cáo ng i có th m quy n phê duy t quy t toánẩ ế ườ ẩ ề ệ ế có văn b n ả l yấ ý ki n c a các c quan liên quan đ th ng nh t h ng x lýế ủ ơ ể ố ấ ướ ử tr c khi trình ng i có th m quy n ướ ườ ẩ ề phê duy t quy t toán ệ ế quy t đ nh.ế ị

2. Tr ng h p c quan Ki m toán nhà n cườ ợ ơ ể ướ , c quan thanh traơ th cự hi n ki m toánệ ể , thanh tra đ các n i dung ủ ộ quy đ nh t i Đi u 11 Thông tị ạ ề ư này:

a) Đ i chi u n i dung ố ế ộ báo cáo ki m toán c a Ki m toán nhà n cể ủ ể ướ , k tế lu n c a c quan thanh traậ ủ ơ v i ớ báo cáo quy t toán d án hoàn thành c a chế ự ủ ủ đ u t đ xác đ nh vi c tuân th các quy đ nh pháp lu t c a ch đ u t vàầ ư ể ị ệ ủ ị ậ ủ ủ ầ ư các đ n v có liên quan; s li u đ ngh quy t toán c a ch đ u t v i k tơ ị ố ệ ề ị ế ủ ủ ầ ư ớ ế qu ki m toán,ả ể thanh tra làm c s đ trình ơ ở ể ng iườ có th m quy n xem xétẩ ề khi phê duy t quy t toán.ệ ế

b) Ki m tra vi c ch p hành c a ch đ u t và các đ n v có liên quanể ệ ấ ủ ủ ầ ư ơ ị đ i v i ý ki n k t lu n c a các c quan ố ớ ế ế ậ ủ ơ thanh tra, ki m tra, Ki m toán nhàể ể n c; ướ k t qu đi u tra c a các c quan pháp lu t trong tr ng h p các cế ả ề ủ ơ ậ ườ ợ ơ quan thanh tra, ki m tra, Ki m toán nhà n c, c quan đi u tra th c hi nể ể ướ ơ ề ự ệ thanh tra, ki m tra, đi u tra d ánể ề ự . Tr ng h p c n thi t,ườ ợ ầ ế c quan ch trìơ ủ th m tra quy t toán báo cáo ng i có th m quy n phê duy t quy t toánẩ ế ườ ẩ ề ệ ế có văn b n ả l yấ ý ki n c a các c quan liên quan đ th ng nh t h ng x lýế ủ ơ ể ố ấ ướ ử tr c khi trình ng i có th m quy n ướ ườ ẩ ề phê duy t quy t toán ệ ế quy t đ nh.ế ị

Đi u 1ề 1. Th m tra quy t toán đ i v i d án, ẩ ế ố ớ ự công trình, h ng m cạ ụ công trình không ki m toán, thanh tra ể báo cáo quy t toán d án hoànế ự thành

C quan ơ ch trì ủ th m tra ẩ quy t toán ế th c hi n th m tra theo quy đ nhự ệ ẩ ị t i các Đi u ạ ề 12, 13, 14, 15, 16, 17 Thông t này và l p báo cáo k t qu th mư ậ ế ả ẩ tra quy t toán d án hoàn thành g m nh ng n i dung nh sau:ế ự ồ ữ ộ ư

1. H s pháp lýồ ơ .2. Ngu n v n đ u t c a d ánồ ố ầ ư ủ ự .3. Chi phí đ u t .ầ ư4. Chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s n.ầ ư ị ả5. Giá tr tài s n hình thành sau đ u t (chi ti t theo danh m c, sị ả ầ ư ế ụ ố

l ng, quy mô, công su t, nguyên giá t ng tài s n).ượ ấ ừ ả6. Tình hình công n , v t t , thi t b t n đ ng.ợ ậ ư ế ị ồ ọ

Page 11: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

11

7. Vi c ch p hành c a ch đ u t và các đ n v có liên quan đ i v i ýệ ấ ủ ủ ầ ư ơ ị ố ớ ki n k t lu nế ế ậ , k t qu đi u tra c a c quan pháp lu t và c quan khác (n uế ả ề ủ ơ ậ ơ ế có).

8. Nh n xét, đánh giá, ki n ngh .ậ ế ịa) Nh n xét đánh giá vi c ch p hành các quy đ nh c a Nhà n c vậ ệ ấ ị ủ ướ ề

qu n lý đ u t , xây d ng và đ u th u; công tác qu n lý và s d ng v n đ uả ầ ư ự ấ ầ ả ử ụ ố ầ t ; công tác qu n lý chi phí đ u t , qu n lý tài s n đ u t c a ch đ u t ;ư ả ầ ư ả ả ầ ư ủ ủ ầ ư trách nhi m c a t ng c p đ i v i công tác qu n lý v n đ u t d án.ệ ủ ừ ấ ố ớ ả ố ầ ư ự

b) Ki n ngh v giá tr quy t toán và x lý các v n đ có liên quan.ế ị ề ị ế ử ấ ềĐi u 12. Th m tra h s pháp lýề ẩ ồ ơCăn c báo cáo theo M u s 02/QTDA và các văn b n pháp lý liên quanứ ẫ ố ả

c a d án, đ i chi u danh m c, trình t th c hi n các văn b n pháp lý v iủ ự ố ế ụ ự ự ệ ả ớ các quy đ nh c a pháp lu t đ có nh n xét v : ị ủ ậ ể ậ ề

1. Trình t l p và duy t văn b n, th m quy n phê duy t văn b n.ự ậ ệ ả ẩ ề ệ ả2. Vi c ch p hành trình t đ u t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u tệ ấ ự ầ ư ị ủ ậ ề ầ ư

và xây d ng.ự3. Vi c ch p hành trình t l a ch n nhà th u c a các gói th u theo quyệ ấ ự ự ọ ầ ủ ầ

đ nh c a pháp lu t v đ u th u.ị ủ ậ ề ấ ầ4. Vi c tuân th quy đ nh v ký k t các h p đ ng gi a ch đ u t v iệ ủ ị ề ế ợ ồ ữ ủ ầ ư ớ

các nhà th u so v i các quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng.ầ ớ ị ủ ậ ề ợ ồĐi u 13ề . Th m tra ngu n v n đ u t c a d ánẩ ồ ố ầ ư ủ ựCăn c báo cáo theo M u s 01/QTDA, 03/QTDA trong báo cáo quy tứ ẫ ố ế

toán, c quan ch trì th m tra quy t toán th c hi n các b c sau:ơ ủ ẩ ế ự ệ ướ1. Phân tích, so sánh c c u v n đ u t th c hi n v i c c u v n đ cơ ấ ố ầ ư ự ệ ớ ơ ấ ố ượ

xác đ nh trong t ng m c v n đ u t đ c duy t (M u s 01/QTDA).ị ổ ứ ố ầ ư ượ ệ ẫ ố2. Đ i chi u s li u v n thanh toán h ng năm c a ch đ u t và cố ế ố ệ ố ằ ủ ủ ầ ư ơ

quan thanh toán (M u s 03/QTDA).ẫ ố3. Ki m tra vi c đi u ch nh tăng, gi m v n đ u t c a d án đã đ cể ệ ề ỉ ả ố ầ ư ủ ự ượ

c p có th m quy n cho phép so v i ch đ và th m quy n quy đ nh.ấ ẩ ề ớ ế ộ ẩ ề ị4. Nh n xét, đánh giá vi c ch p hành các quy đ nh v vi c c p v n,ậ ệ ấ ị ề ệ ấ ố

thanh toán; vi c qu n lý và s d ng các lo i ngu n v n đ u t c a d án.ệ ả ử ụ ạ ồ ố ầ ư ủ ựĐi u 14. Th m tra chi phí đ u tề ẩ ầ ưCăn c t ng m c đ u t đ c duy t và báo cáo theo M u s 04/QTDA,ứ ổ ứ ầ ư ượ ệ ẫ ố

c quan ch trì th m tra quy t toán th c hi n th m tra theo c c u chi phíơ ủ ẩ ế ự ệ ẩ ơ ấ ghi trong t ng m c đ u t : Chi phí b i th ng, h tr và tái đ nh c , chi phíổ ứ ầ ư ồ ườ ỗ ợ ị ư xây d ng, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án, chi phí t v n đ u t xâyự ế ị ả ự ư ấ ầ ư d ng, chi phí khác.ự

1. Nguyên t c th m tra:ắ ẩa) Th m tra tính tuân th các quy đ nh v h p đ ng xây d ng và quy tẩ ủ ị ề ợ ồ ự ế

đ nh phê duy t k t qu l a ch n nhà th u c a c p có th m quy n; hìnhị ệ ế ả ự ọ ầ ủ ấ ẩ ề

Page 12: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

12

th c giá h p đ ng ghi trong t ng h p đ ng xây d ng (không phân bi t hìnhứ ợ ồ ừ ợ ồ ự ệ th c l a ch n nhà th u) là căn c đ th m tra. Ki m tra vi c t ng h p sứ ự ọ ầ ứ ể ẩ ể ệ ổ ợ ố li u các thành ph n chi phí và các kho n m c do ch đ u t l p trong báoệ ầ ả ụ ủ ầ ư ậ cáo quy t toán. Tr ng h p c n thi t, c quan ch trì th m tra quy t toánế ườ ợ ầ ế ơ ủ ẩ ế ki m tra h s hoàn công đ xác đ nh kh i l ng công vi c hoàn thành đ cể ồ ơ ể ị ố ượ ệ ượ nghi m thu theo quy đ nh.ệ ị

b) Tr ng h p chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ph cườ ợ ự ạ ụ ợ ụ v thi công, chi phí xây d ng nhà t m đ và đi u hành thi công t i hi nụ ự ạ ể ở ề ạ ệ tr ng đ c l p thi t k , d toán riêng cho h ng m c: Th m tra nh th mườ ượ ậ ế ế ự ạ ụ ẩ ư ẩ tra gói th u xây d ng đ c l p.ầ ự ộ ậ

c) Tr ng h p chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ph cườ ợ ự ạ ụ ợ ụ v thi công, chi phí xây d ng nhà t m đ và đi u hành thi công t i hi nụ ự ạ ể ở ề ạ ệ tr ng đ c tính theo t l (%) trong gói th u xây d ng chính (không l pườ ượ ỷ ệ ầ ự ậ thi t k , d toán riêng): Th m tra vi c áp d ng t l (%) trên c s k t quế ế ự ẩ ệ ụ ỷ ệ ơ ở ế ả th m tra gói th u xây d ng chính.ẩ ầ ự

d) Tr ng h p chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ph cườ ợ ự ạ ụ ợ ụ v thi công, chi phí xây d ng nhà t m đ và đi u hành thi công t i hi nụ ự ạ ể ở ề ạ ệ tr ng đ c tính tr n gói: Th m tra nh th m tra gói th u xây d ng theoườ ượ ọ ẩ ư ẩ ầ ự hình th c h p đ ng tr n gói.ứ ợ ồ ọ

2. Th m tra chi phí b i th ng, h tr và tái đ nh c :ẩ ồ ườ ỗ ợ ị ưa) Th m tra chi phí b i th ng, h tr và tái đ nh c do ch đ u t ho cẩ ồ ườ ỗ ợ ị ư ủ ầ ư ặ

T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng th c hi n: Đ iổ ứ ệ ụ ồ ườ ả ặ ằ ự ệ ố chi u giá tr đ ngh quy t toán c a ch đ u t v i d toán kinh phí trongế ị ề ị ế ủ ủ ầ ư ớ ự ph ng án b i th ng, h tr , tái đ nh c , d toán chi phí t ch c b iươ ồ ườ ỗ ợ ị ư ự ổ ứ ồ th ng, h tr , tái đ nh c đã đ c c p có th m quy n phê duy t, danh sáchườ ỗ ợ ị ư ượ ấ ẩ ề ệ chi tr cho các t ch c, cá nhân nh n ti n b i th ng đã có ch ký xác nh nả ổ ứ ậ ề ồ ườ ữ ậ theo quy đ nh đ xác đ nh giá tr quy t toán.ị ể ị ị ế

b) Th m tra chi phí t ch c th c hi n b i th ng, h tr , tái đ nh c doẩ ổ ứ ự ệ ồ ườ ỗ ợ ị ư T ch c làm nhi m v b i th ng th c hi n: Th c hi n theo quy đ nh t iổ ứ ệ ụ ồ ườ ự ệ ự ệ ị ạ Thông t s 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 c a B Tài chính h ng d nư ố ủ ộ ướ ẫ vi c l p d toán, s d ng và thanh quy t toán kinh phí t ch c th c hi n b iệ ậ ự ử ụ ế ổ ứ ự ệ ồ th ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t.ườ ỗ ợ ị ư ướ ồ ấ

c) Tr ng h p các công trình h t ng kỹ thu t đã có quy t đ nh phêườ ợ ạ ầ ậ ế ị duy t quy t toán c a ng i có th m quy n: Căn c quy t đ nh phê duy tệ ế ủ ườ ẩ ề ứ ế ị ệ quy t toán c a ng i có th m quy n, văn b n yêu c u thanh toán c a chế ủ ườ ẩ ề ả ầ ủ ủ đ u t các công trình h t ng kỹ thu t và ch ng t thanh toán đ xác đ nhầ ư ạ ầ ậ ứ ừ ể ị giá tr chi phí cho ph n h t ng kỹ thu t đã đ u t .ị ầ ạ ầ ậ ầ ư

3. Th m tra chi phí xây d ng:ẩ ựa) Đ i v i gói th u do ch đ u t t th c hi n theo quy đ nh c a phápố ớ ầ ủ ầ ư ự ự ệ ị ủ

lu t v đ u th u: ậ ề ấ ầ

Page 13: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

13

Tr ng h p ch đ u t ký k t h p đ ng v i đ n v h ch toán phườ ợ ủ ầ ư ế ợ ồ ớ ơ ị ạ ụ thu c đ th c hi n gói th u, vi c th m tra gói th u căn c vào hình th c giáộ ể ự ệ ầ ệ ẩ ầ ứ ứ h p đ ng và th c hi n theo quy đ nh t i các đi m b, c, d, đ, e Kho n này.ợ ồ ự ệ ị ạ ể ả

Tr ng h p ch đ u t ký th a thu n giao vi c cho m t đ n v thu cườ ợ ủ ầ ư ỏ ậ ệ ộ ơ ị ộ ch đ u t đ th c hi n gói th u, vi c th m tra th c hi n nh sau: ủ ầ ư ể ự ệ ầ ệ ẩ ự ệ ư

- Đ i chi u các n i dung, kh i l ng trong b ng tính giá tr đ nghố ế ộ ố ượ ả ị ề ị quy t toán c a ch đ u t v i biên b n nghi m thu kh i l ng đ xác đ nhế ủ ủ ầ ư ớ ả ệ ố ượ ể ị kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thu đúng quy đ nh.ố ượ ự ệ ượ ệ ị

- Đ i chi u s phù h p gi a đ n giá trong b ng tính giá tr đ nghố ế ự ợ ữ ơ ả ị ề ị quy t toán c a ch đ u t v i đ n giá trong d toán đ c duy t.ế ủ ủ ầ ư ớ ơ ự ượ ệ

- Giá tr quy t toán b ng kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thuị ế ằ ố ượ ự ệ ượ ệ đúng quy đ nh nhân (ị x) v i đ n giá đã th m tra.ớ ơ ẩ

b) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "h p đ ng tr n gói":ố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ọ- Đ i chi u n i dung công vi c, kh i l ng th c hi n trong b ng tính giáố ế ộ ệ ố ượ ự ệ ả

tr đ ngh quy t toán A-B v i biên b n nghi m thu kh i l ng công vi cị ề ị ế ớ ả ệ ố ượ ệ hoàn thành và các yêu c u c a h p đ ng đ xác đ nh kh i l ng công vi cầ ủ ợ ồ ể ị ố ượ ệ hoàn thành đã đ c nghi m thu đúng quy đ nh.ượ ệ ị

- Đ i chi u đ n giá trong b ng tính giá tr đ ngh quy t toán A-B v iố ế ơ ả ị ề ị ế ớ đ n giá ghi trong b ng tính giá tr h p đ ng. Tr ng h p nhà th u th c hi nơ ả ị ợ ồ ườ ợ ầ ự ệ đ y đ các yêu c u, n i dung công vi c, đúng kh i l ng công vi c hoànầ ủ ầ ộ ệ ố ượ ệ thành và đ n giá ghi trong h p đ ng, b ng tính giá h p đ ng, thì giá tr quy tơ ợ ồ ả ợ ồ ị ế toán đúng b ng giá tr n gói c a h p đ ng đã ký; không tính l i kh i l ngằ ọ ủ ợ ồ ạ ố ượ cũng nh đ n giá chi ti t đã đ c c p có th m quy n phê duy t theo quy tư ơ ế ượ ấ ẩ ề ệ ế đ nh trúng th u.ị ầ

c) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "giá h p đ ng theo đ n giáố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ơ c đ nh":ố ị

- Đ i chi u n i dung công vi c, kh i l ng th c hi n trong b ng tính giáố ế ộ ệ ố ượ ự ệ ả tr đ ngh quy t toán A-B v i biên b n nghi m thu kh i l ng công vi cị ề ị ế ớ ả ệ ố ượ ệ hoàn thành và các yêu c u c a h p đ ng đ xác đ nh kh i l ng công vi cầ ủ ợ ồ ể ị ố ượ ệ hoàn thành đã đ c nghi m thu đúng quy đ nh.ượ ệ ị

- Đ i chi u đ n giá trong b ng tính giá tr đ ngh quy t toán A-B v iố ế ơ ả ị ề ị ế ớ đ n giá c đ nh ghi trong b ng tính giá h p đ ng và các tài li u kèm theo h pơ ố ị ả ợ ồ ệ ợ đ ng. ồ

- Giá tr quy t toán b ng kh i l ng công vi c hoàn thành đã đ cị ế ằ ố ượ ệ ượ nghi m thu đúng quy đ nh nhân (ệ ị x) v i đ n giá c đ nh ghi trong h p đ ng.ớ ơ ố ị ợ ồ

d) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "Giá h p đ ng theo đ n giáố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ơ đi u ch nh" (ho c "Giá h p đ ng theo giá đi u ch nh"): ề ỉ ặ ợ ồ ề ỉ

- Căn c đi u ki n c th c a h p đ ng, xác đ nh rõ ph m vi và ph ngứ ề ệ ụ ể ủ ợ ồ ị ạ ươ th c đi u ch nh c a h p đ ng.ứ ề ỉ ủ ợ ồ

Page 14: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

14

- Tr ng h p đi u ch nh v kh i l ng ph i căn c biên b n nghi mườ ợ ề ỉ ề ố ượ ả ứ ả ệ thu kh i l ng công vi c hoàn thành đ xác đ nh kh i l ng công vi c hoànố ượ ệ ể ị ố ượ ệ thành đã đ c nghi m thu đúng quy đ nh.ượ ệ ị

- Tr ng h p đi u ch nh v đ n giá ph i căn c nguyên t c đi u ch nhườ ợ ề ỉ ề ơ ả ứ ắ ề ỉ đ n giá ghi trong h p đ ng đ xác đ nh đ n giá quy t toán.ơ ợ ồ ể ị ơ ế

- Tr ng h p đi u ch nh theo chính sách c a Nhà n c ph i căn cườ ợ ề ỉ ủ ướ ả ứ nguyên t c ghi trong h p đ ng, các chính sách đ c áp d ng phù h p v iắ ợ ồ ượ ụ ợ ớ th i gian th c hi n h p đ ng (đã ghi trong h p đ ng) đ xác đ nh giá trờ ự ệ ợ ồ ợ ồ ể ị ị đ c đi u ch nh. Không đi u ch nh cho tr ng h p kéo dài th i gian th cượ ề ỉ ề ỉ ườ ợ ờ ự hi n so v i th i gian trong h p đ ng đã ký do l i c a nhà th u gây ra.ệ ớ ờ ợ ồ ỗ ủ ầ

- Giá tr quy t toán b ng kh i l ng công vi c hoàn thành đã đ cị ế ằ ố ượ ệ ượ nghi m thu đúng quy đ nh nhân (ệ ị x) v i đ n giá quy t toán.ớ ơ ế

đ) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "giá h p đ ng k t h p":ố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ế ợH p đ ng theo hình th c "Giá h p đ ng k t h p" ph i xác đ nh rõ ph mợ ồ ứ ợ ồ ế ợ ả ị ạ

vi theo công trình, h ng m c công trình ho c n i dung công vi c c th đ cạ ụ ặ ộ ệ ụ ể ượ áp d ng hình th c h p đ ng c th : Tr n gói, đ n giá c đ nh ho c đ n giáụ ứ ợ ồ ụ ể ọ ơ ố ị ặ ơ đi u ch nh. Vi c th m tra t ng ph n c a h p đ ng, theo t ng hình th c h pề ỉ ệ ẩ ừ ầ ủ ợ ồ ừ ứ ợ đ ng, t ng ng v i quy đ nh t i các đi m b, c, d Kho n này.ồ ươ ứ ớ ị ạ ể ả

e) Các tr ng h p phát sinh: Th m tra các tr ng h p phát sinh ph iườ ợ ẩ ườ ợ ả căn c các quy đ nh v đi u ch nh h p đ ng xây d ng t ng ng v i t ngứ ị ề ề ỉ ợ ồ ự ươ ứ ớ ừ lo i h p đ ng và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.ạ ợ ồ ị ủ ậ

4. Th m tra chi phí thi t b :ẩ ế ịa) Đ i v i gói th u do ch đ u t t th c hi n theo quy đ nh c a phápố ớ ầ ủ ầ ư ự ự ệ ị ủ

lu t v đ u th u: ậ ề ấ ầTr ng h p ch đ u t ký k t h p đ ng v i đ n v h ch toán phườ ợ ủ ầ ư ế ợ ồ ớ ơ ị ạ ụ

thu c đ th c hi n gói th u: Vi c th m tra gói th u căn c vào hình th c giáộ ể ự ệ ầ ệ ẩ ầ ứ ứ h p đ ng và th c hi n theo quy đ nh t i các đi m b, c, d, đ, e Kho n này.ợ ồ ự ệ ị ạ ể ả

Tr ng h p ch đ u t ký th a thu n giao vi c cho m t đ n v thu cườ ợ ủ ầ ư ỏ ậ ệ ộ ơ ị ộ ch đ u t đ th c hi n gói th u, vi c th m tra th c hi n nh sau:ủ ầ ư ể ự ệ ầ ệ ẩ ự ệ ư

- Đ i chi u danh m c, ch ng lo i, ngu n g c xu t x , ch t l ng, c uố ế ụ ủ ạ ồ ố ấ ứ ấ ượ ấ hình, giá c a thi t b đ ngh quy t toán v i biên b n nghi m thu, d toán chiủ ế ị ề ị ế ớ ả ệ ự phí thi t b đ c phê duy t đ xác đ nh giá tr quy t toán ph n mua s mế ị ượ ệ ể ị ị ế ầ ắ thi t b .ế ị

- Th m tra chi phí gia công, l p đ t thi t b đ i v i thi t b c n gia công,ẩ ắ ặ ế ị ố ớ ế ị ầ c n l p đ t theo d toán đ c duy t và đ c nghi m thu đúng quy đ nh. Giáầ ắ ặ ự ượ ệ ượ ệ ị tr quy t toán b ng kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thu đúng quy đ nhị ế ằ ố ượ ự ệ ượ ệ ị nhân (x) v i đ n giá đã th m tra.ớ ơ ẩ

- Th m tra các kho n chi phí liên quan: Chi phí v n chuy n thi t b tẩ ả ậ ể ế ị ừ n i mua v đ n chân công trình, chi phí l u kho bãi, b o qu n, b o d ngơ ề ế ư ả ả ả ưỡ thi t b , chi phí khác.ế ị

Page 15: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

15

b) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "h p đ ng tr n gói": Đ iố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ọ ố chi u danh m c, ch ng lo i, ngu n g c xu t x , ch t l ng, c u hình, giáế ụ ủ ạ ồ ố ấ ứ ấ ượ ấ c a thi t b trong b ng tính giá tr đ ngh quy t toán A-B v i danh m c,ủ ế ị ả ị ề ị ế ớ ụ ch ng lo i, c u hình, ngu n g c xu t x , ch t l ng, giá c a thi t b ghiủ ạ ấ ồ ố ấ ứ ấ ượ ủ ế ị trong h p đ ng, b ng tính giá h p đ ng và các biên b n nghi m thu kh iợ ồ ả ợ ồ ả ệ ố l ng hoàn thành c a h p đ ng. Khi nhà th u th c hi n đ y đ các yêu c u,ượ ủ ợ ồ ầ ự ệ ầ ủ ầ n i dung công vi c, đúng kh i l ng th c hi n và quy đ nh c a h p đ ng thìộ ệ ố ượ ự ệ ị ủ ợ ồ giá tr quy t toán đúng b ng giá tr n gói c a h p đ ng đã ký. Không tính l iị ế ằ ọ ủ ợ ồ ạ đ n giá chi ti t đã đ c c p có th m quy n phê duy t theo quy t đ nh trúngơ ế ượ ấ ẩ ề ệ ế ị th u.ầ

c) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "giá h p đ ng theo đ n giáố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ơ c đ nh":ố ị

- Đ i chi u danh m c, ch ng lo i, ngu n g c xu t x , ch t l ng, c uố ế ụ ủ ạ ồ ố ấ ứ ấ ượ ấ hình c a thi t b trong b ng tính giá tr đ ngh quy t toán A-B v i danhủ ế ị ả ị ề ị ế ớ m c, ch ng lo i, ngu n g c xu t x , ch t l ng, c u hình c a thi t b ghiụ ủ ạ ồ ố ấ ứ ấ ượ ấ ủ ế ị trong h p đ ng, b ng tính giá h p đ ng và các tài li u kèm theo h p đ ngợ ồ ả ợ ồ ệ ợ ồ v i biên b n nghi m thu kh i l ng th c hi n và các yêu c u c a h p đ ngớ ả ệ ố ượ ự ệ ầ ủ ợ ồ đ xác đ nh kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thu đúng quy đ nh.ể ị ố ượ ự ệ ượ ệ ị

- Đ i chi u đ n giá trong b ng tính giá tr đ ngh quy t toán A-B v iố ế ơ ả ị ề ị ế ớ đ n giá c đ nh ghi trong b ng tính giá h p đ ng.ơ ố ị ả ợ ồ

- Giá tr quy t toán b ng kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thuị ế ằ ố ượ ự ệ ượ ệ đúng quy đ nh nhân (ị x) v i đ n giá c đ nh ghi trong h p đ ng.ớ ơ ố ị ợ ồ

d) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "Giá h p đ ng theo đ n giáố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ơ đi u ch nh" (ho c "Giá h p đ ng theo giá đi u ch nh"): ề ỉ ặ ợ ồ ề ỉ

- Căn c đi u ki n c th c a h p đ ng, xác đ nh rõ ph m vi và ph ngứ ề ệ ụ ể ủ ợ ồ ị ạ ươ th c đi u ch nh c a h p đ ng.ứ ề ỉ ủ ợ ồ

- Tr ng h p đi u ch nh v kh i l ng ph i căn c biên b n nghi mườ ợ ề ỉ ề ố ượ ả ứ ả ệ thu kh i l ng đ xác đ nh kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thu đúngố ượ ể ị ố ượ ự ệ ượ ệ quy đ nh.ị

- Tr ng h p đi u ch nh v đ n giá ph i căn c nguyên t c đi u ch nhườ ợ ề ỉ ề ơ ả ứ ắ ề ỉ đ n giá ghi trong h p đ ng đ xác đ nh đ n giá quy t toán.ơ ợ ồ ể ị ơ ế

- Tr ng h p đi u ch nh theo chính sách c a Nhà n c ph i căn cườ ợ ề ỉ ủ ướ ả ứ nguyên t c ghi trong h p đ ng và các chính sách đ c áp d ng trong th iắ ợ ồ ượ ụ ờ gian th c hi n h p đ ng đ xác đ nh giá tr đ c đi u ch nh.ự ệ ợ ồ ể ị ị ượ ề ỉ

đ) Đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c "giá h p đ ng k t h p" c nố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ế ợ ầ xác đ nh rõ ph m vi ho c n i dung công vi c c th đ c áp d ng hình th cị ạ ặ ộ ệ ụ ể ượ ụ ứ h p đ ng c th : Tr n gói, đ n giá c đ nh ho c giá đi u ch nh. Vi c th mợ ồ ụ ể ọ ơ ố ị ặ ề ỉ ệ ẩ tra t ng ph n c a h p đ ng, theo t ng hình th c h p đ ng, t ng ng v iừ ầ ủ ợ ồ ừ ứ ợ ồ ươ ứ ớ quy đ nh t i các đi m b, c, d Kho n 4 Đi u này.ị ạ ể ả ề

e) Các tr ng h p phát sinh:ườ ợ

Page 16: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

16

Th m tra các tr ng h p phát sinh ph i căn c các quy đ nh v đi uẩ ườ ợ ả ứ ị ề ề ch nh h p đ ng xây d ng t ng ng v i t ng lo i h p đ ng.ỉ ợ ồ ự ươ ứ ớ ừ ạ ợ ồ

5. Th m tra chi phí qu n lý d án:ẩ ả ựa) Đ i v i các d án s d ng v n ngân sách nhà n c: Th c hi n theoố ớ ự ử ụ ố ướ ự ệ

quy đ nh t i Thông t c a B Tài chính ị ạ ư ủ ộ quy đ nh v qu n lý, s d ng cácị ề ả ử ụ kho n thu t ho t đ ng qu n lý d án c a các ch đ u t , ban qu n lý d ánả ừ ạ ộ ả ự ủ ủ ầ ư ả ự s d ng v n ngân sách nhà n cử ụ ố ướ .

b) Đ i v i các d án s d ng v n nhà n c khác: Chi phí qu n lý d ánố ớ ự ử ụ ố ướ ả ự và nh ng kho n chi phí t v n đ u t xây d ng do ch đ u t , ban qu n lýữ ả ư ấ ầ ư ự ủ ầ ư ả t th c hi n đ c quy t toán là s chi th c t đúng quy đ nh và t i đa khôngự ự ệ ượ ế ố ự ế ị ố v t chi phí trong d án ho c d toán đ c phê duy t. ượ ự ặ ự ượ ệ

c) Đ i v i d án do ch đ u t , ban qu n lý d án qu n lý 01 d án th cố ớ ự ủ ầ ư ả ự ả ự ự hi n qu n lý: Xem xét các ch ng t chi tiêu đ m b o tính h p pháp, h p lệ ả ứ ừ ả ả ợ ợ ệ theo quy đ nh đ i v i c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p. Vi cị ố ớ ơ ơ ị ự ệ ậ ệ qu n lý tài s n c a ban qu n lý d án khi d án k t thúc th c hi n theo quyả ả ủ ả ự ự ế ự ệ đ nh c a Lu t qu n lý, s d ng tài s n côngị ủ ậ ả ử ụ ả và các văn b n h ng d n.ả ướ ẫ

6. Th m tra chi phí t v n đ u t xây d ng công trình và các chi phíẩ ư ấ ầ ư ự khác:

a) Đ i v i các kho n chi phí t v n và chi phí khác tính theo đ nh m c tố ớ ả ư ấ ị ứ ỷ l ph n trăm: Ki m tra các đi u ki n quy đ nh trong vi c áp d ng đ nh m cệ ầ ể ề ệ ị ệ ụ ị ứ t l đ xác đ nh giá tr chi phí c a t ng lo i công vi c.ỷ ệ ể ị ị ủ ừ ạ ệ

b) Đ i v i các kho n chi phí t v n và chi phí khác tính theo d toán chiố ớ ả ư ấ ự ti t đ c duy t: Đ i chi u giá tr đ ngh quy t toán v i d toán đ c duy tế ượ ệ ố ế ị ề ị ế ớ ự ượ ệ đ đánh giá m c đ h p lý, h p l c a các kho n chi phí.ể ứ ộ ợ ợ ệ ủ ả

c) Đ i v i các kho n chi phí t v n, chi pố ớ ả ư ấ hí phi t v n áp d ng hìnhư ấ ụ th c h p đ ng theo th i gian: Đ i chi u đ n giá thù lao theo th i gian do chứ ợ ồ ờ ố ế ơ ờ ủ đ u t và nhà th u tho thu n trong h p đ ng v i th i gian làm vi c th c tầ ư ầ ả ậ ợ ồ ớ ờ ệ ự ế (theo tháng, tu n, ngày, gi ) đ xác đ nh m c thù lao ph i tr cho nhà th u.ầ ờ ể ị ứ ả ả ầ Các kho n chi phí đi l i, kh o sát, thuê văn phòng làm vi c, chi khác căn cả ạ ả ệ ứ quy đ nh v ph ng th c thanh toán ghi trong h p đ ng đ th m tra (theoị ề ươ ứ ợ ồ ể ẩ ch ng t hoá đ n h p l ho c theo đ n giá khoán đã tho thu n trong h pứ ừ ơ ợ ệ ặ ơ ả ậ ợ đ ng).ồ

d) Đ i v i các kho n chi phí t v n, chi phí phi t v n áp d ng hình th cố ớ ả ư ấ ư ấ ụ ứ h p đ ng tr n gói, giá h p đ ng theo đ n giá c đ nh, giá h p đ ng theo đ nợ ồ ọ ợ ồ ơ ố ị ợ ồ ơ giá đi u ch nh, giá h p đ ng k t h p: Th m tra áp d ng theo quy đ nh th mề ỉ ợ ồ ế ợ ẩ ụ ị ẩ tra chi phí xây d ng đ i v i gói th u h p đ ng theo hình th c h p đ ng tr nự ố ớ ầ ợ ồ ứ ợ ồ ọ gói, giá h p đ ng theo đ n giá c đ nh, giá h p đ ng theo đ n giá đi u ch nh,ợ ồ ơ ố ị ợ ồ ơ ề ỉ giá h p đ ng k t h p t i Kho n 3 Đi u 14 Thông t này.ợ ồ ế ợ ạ ả ề ư

Đi u 15. Th m tra chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s nề ẩ ầ ư ị ả

Page 17: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

17

1. Th m tra các chi phí thi t h i do các nguyên nhân b t kh khángẩ ệ ạ ấ ả đ c phép không tính vào giá tr tài s n theo các n i dung:ượ ị ả ộ

a) Xác đ nh đúng theo các nguyên t c, th t c quy đ nh c a Nhà n cị ắ ủ ụ ị ủ ướ v chi phí thi t h i.ề ệ ạ

b) Giá tr thi t h i theo Biên b n xác đ nh ph i đ c ch đ u t , đ nị ệ ạ ả ị ả ượ ủ ầ ư ơ v nh n th u, t v n giám sát, nhà th u b o hi m ki m tra, xác nh n và ki nị ậ ầ ư ấ ầ ả ể ể ậ ế ngh x lý.ị ử

2. Th m tra các kho n chi phí không hình thành tài s n đ trình c p cóẩ ả ả ể ấ th m quy n cho phép không tính vào giá tr tài s n nh : Chi phí đào t o, tăngẩ ề ị ả ư ạ c ng và nâng cao năng l c cho c quan qu n lý ho c c ng đ ng, chi phí cácườ ự ơ ả ặ ộ ồ Ban qu n lý d án không liên quan tr c ti p đ n tài s n đ c hình thành vàả ự ự ế ế ả ượ bàn giao các đ a ph ng, chi phí đ u t thi t h i do nguyên nhân ch quanở ị ươ ầ ư ệ ạ ủ nh kh i l ng đ u t b h y b theo quy t đ nh c a c p có th m quy n,ư ố ượ ầ ư ị ủ ỏ ế ị ủ ấ ẩ ề chi phí đã th c hi n, không x y ra thi t h i, có t o ra s n ph m nh ng s nự ệ ả ệ ạ ạ ả ẩ ư ả ph m đó không đ c s d ng cho d án nh s n ph m chi phí kh o sát,ẩ ượ ử ụ ự ư ả ẩ ả thi t k đã hoàn thành, đ t ch t l ng nh ng không đ c s d ng do chế ế ạ ấ ượ ư ượ ử ụ ủ đ u t thay đ i thi t k , chi phí đ u t xây d ng d dang (d án d ng th cầ ư ổ ế ế ầ ư ự ở ự ừ ự hi n vĩnh vi n) không hình thành tài s n; chi phí s a ch a, kh c ph c h uệ ễ ả ử ữ ắ ụ ậ qu thiên tai không đ c h ch toán tăng giá tr tài s n theo quy đ nh c aả ượ ạ ị ả ị ủ pháp lu t v k toán và qu n lý tài s n, ....ậ ề ế ả ả

Đi u 16. Th m tra tài s n hình thành sau đ u tề ẩ ả ầ ư1. Xác đ nh s l ng và giá tr tài s n hình thành sau đ u t c a d án,ị ố ượ ị ả ầ ư ủ ự

công trình ho c h ng m c công trình đ c l p, bao g m: Tài s n dài h n (tàiặ ạ ụ ộ ậ ồ ả ạ s n c đ nh) và tài s n ng n h n. ả ố ị ả ắ ạ

2. Vi c phân b chi phí qu n lý d án, chi phí t v n, chi phí khác chungệ ổ ả ự ư ấ c a toàn d án cho t ng tủ ự ừ ài s n c đ nhả ố ị đ c xác đ nh theo nguyên t c: Chiượ ị ắ phí tr c ti p liên quan đ n tự ế ế ài s n c đ nhả ố ị nào thì tính cho tài s n c đ nhả ố ị đó; chi phí chung liên quan đ n nhi u tế ề ài s n c đ nhả ố ị thì phân b theo t lổ ỷ ệ chi phí tr c ti p c a t ng tự ế ủ ừ ài s n c đ nhả ố ị so v i t ng s chi phí tr c ti p c aớ ổ ố ự ế ủ toàn b tộ ài s n ả c đ nh.ố ị

3. Tr ng h p tài s n đ c bàn giao cho nhi u đ n v s d ng ph i xácườ ợ ả ượ ề ơ ị ử ụ ả đ nh đ y đ danh m c và giá tr c a tài s n bàn giao cho t ng đ n v . ị ầ ủ ụ ị ủ ả ừ ơ ị

Đi u 17. Th m tra tình hình công n , v t t , thi t b t n đ ngề ẩ ợ ậ ư ế ị ồ ọ1. Th m tra xác đ nh công n : ẩ ị ợa) Căn c k t qu th m tra chi phí đ u t , s ti n đã thanh toán cho cácứ ế ả ẩ ầ ư ố ề

nhà th u c a ch đ u t đ xác đ nh rõ t ng kho n n ph i thu, n ph i trầ ủ ủ ầ ư ể ị ừ ả ợ ả ợ ả ả theo đúng đ i t ng.ố ượ

b) Xem xét ki n ngh ph ng án x lý đ i v i các kho n thu ph i n pế ị ươ ử ố ớ ả ả ộ ngân sách nhà n c nh ng ch a n p, s d ti n g i, ti n m t t i quỹ đướ ư ư ộ ố ư ề ử ề ặ ạ ể ki n ngh bi n pháp x lý.ế ị ệ ử

Page 18: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

18

2. Ki m tra xác đ nh giá tr v t t , thi t b t n đ ng:ể ị ị ậ ư ế ị ồ ọa) Ki m tra giá tr v t t , thi t b t n đ ng theo s k toán, đ i chi uể ị ậ ư ế ị ồ ọ ổ ế ố ế

v i s li u ki m kê th c t .ớ ố ệ ể ự ếb) Xem xét, ki n ngh ph ng án x lý c a ch đ u t đ i v i giá tr v tế ị ươ ử ủ ủ ầ ư ố ớ ị ậ

t , thi t b t n đ ng.ư ế ị ồ ọc) Căn c biên b n ki m kê tài s n, s k toán, biên b n đánh giá l i tàiứ ả ể ả ổ ế ả ạ

s n (tr ng h p ph i đánh giá l i) tính đ n ngày l p báo cáo quy t toán, xácả ườ ợ ả ạ ế ậ ế đ nh s l ng, nguyên giá tài s n, giá tr đã hao mòn (kh u hao) và giá tr cònị ố ượ ả ị ấ ị l i c a tài s n c đ nh đ bàn giao cho đ n v s d ng ho c x lý theo quyạ ủ ả ố ị ể ơ ị ử ụ ặ ử đ nh trong tr ng h p d án do ch đ u t , ban qu n lý d án qu n lý 01 dị ườ ợ ự ủ ầ ư ả ự ả ự án th c hi n qu n lý.ự ệ ả

Đi u 18. Th m tra quy t toán đ i v i d án quy ho ch s d ngề ẩ ế ố ớ ự ạ ử ụ v n đ u t phát tri n, d án chu n b đ u t , d án d ng th c hi nố ầ ư ể ự ẩ ị ầ ư ự ừ ự ệ vĩnh vi n ch a có kh i l ng thi công xây d ng, l p đ t thi t b đ cễ ư ố ượ ự ắ ặ ế ị ượ nghi m thuệ

1. Th m tra h s pháp lý c a d án.ẩ ồ ơ ủ ự2. Th m tra ngu n v n đ u t th c hi n.ẩ ồ ố ầ ư ự ệ3. Th m tra chi phí đ u t th c hi n chi ti t t ng kho n chi phí so v iẩ ầ ư ự ệ ế ừ ả ớ

d toán đ c duy t, ch đ , tiêu chu n, đ nh m c c a nhà n c.ự ượ ệ ế ộ ẩ ị ứ ủ ướ4. Th m tra tình hình công n c a d án.ẩ ợ ủ ự5. Th m tra ẩ các kho n ả chi phí không hình thành tài s n ả đ trình ể c p cóấ

th m quy n cho phép không tính vào giá tr tài s n.ẩ ề ị ả6. Th m tra s l ng, giá tr tài s n hình thành sau đ u t (n u có).ẩ ố ượ ị ả ầ ư ếĐi u 19. H s trình pề ồ ơ hê duy t quy t toán d án hoàn thành ệ ế ự1. C quan ơ ch trì ủ th m tra quy t toán l p h s trình duy t quy t toánẩ ế ậ ồ ơ ệ ế

d án hoàn thành đ trình ự ể ng iườ có th m quy n phê duy tẩ ề ệ quy t toán sế au khi đã th m tra ẩ xong quy t toán. H s trình phê duy t quy t toán g m: ế ồ ơ ệ ế ồ

a) Báo cáo k t qu th m tra quy t toánế ả ẩ ế . b) D th o quy t đ nh phê duy t quy t toán d án hoàn thành theoự ả ế ị ệ ế ự

M u s 11ẫ ố /QTDA kèm theo Thông t nàyư . c) Tr ng h p thành l p T công tác th m tra quy t toán, ng i th mườ ợ ậ ổ ẩ ế ườ ẩ

tra báo cáo T th m tra quy t toán k t qu th m tra; T th m tra quy tổ ẩ ế ế ả ẩ ổ ẩ ế toán tham gia hoàn ch nh, thông qua báo cáo th m tra quy t toán c a ng iỉ ẩ ế ủ ườ th m tra đ trình ng i có th m quy n phê duy t quy t toán d án hoànẩ ể ườ ẩ ề ệ ế ự thành.

2. Báo cáo k t qu th m tra quy t toán g m các n i dung chính:ế ả ẩ ế ồ ộa) Khái quát toàn b d án, nh ng v n đ đã đ c c p có th m quy nộ ự ữ ấ ề ượ ấ ẩ ề

quy t đ nh trong quá trình đ u t th c hi n d ánế ị ầ ư ự ệ ự .b) Tóm t t k t qu các n i dung theo đúng trình t th m traắ ế ả ộ ự ẩ quy đ nhị

t i Thông t nàyạ ư .

Page 19: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

19

c) Ki n ngh giá tr phê duy t quy t toánế ị ị ệ ế .d) Ki n ngh gi i quy t các t n t i v ngu n v n đ u t , tài s n và côngế ị ả ế ồ ạ ề ồ ố ầ ư ả

n sau khi quy t toán d án.ợ ế ự3. Quy t đ nh phê duy t quy t toán d án hoàn thành đ c g i cho cácế ị ệ ế ự ượ ử

c quan, đ n v : Ch đ u t , c quan nh n tài s n, c quan qu n lý c p trênơ ơ ị ủ ầ ư ơ ậ ả ơ ả ấ c a ch đ u t , c quan ủ ủ ầ ư ơ ki m soát thanh toán, cho vay, c p v n đ u t c aể ấ ố ầ ư ủ d án (ho c c quan đ c y quy n thanh toán, cho vay, c p v n đ u t đ iự ặ ơ ượ ủ ề ấ ố ầ ư ố v i các d án có đ m t cao)ớ ự ộ ậ , ng i có th m quy n quy t đ nh phê duy tườ ẩ ề ế ị ệ đ u t d án, c quan ch trì th m tra quy t toán và g i Th t ng Chínhầ ư ự ơ ủ ẩ ế ử ủ ướ ph , B Tài chính, B K ho ch và Đ u t (đ i v i d án quan tr ng qu củ ộ ộ ế ạ ầ ư ố ớ ự ọ ố gia, d án quan tr ng khác do Th t ng Chính ph quy t đ nh đ u t và dự ọ ủ ướ ủ ế ị ầ ư ự án nhóm A s d ng ngu n v n nhà n c).ử ụ ồ ố ướ

Đi u 20. Cề hi phí ki m toán đ c l p và chi phí th m tra, phê duy tể ộ ậ ẩ ệ quy t toánế

1. Xác đ nh chi phí ki m toán đ c l p và chi phí th m tra, phê duy tị ể ộ ậ ẩ ệ quy t toán:ế

Chi phí ki m toán đ c l p và chi phí th m tra, phê duy t quy t toán báoể ộ ậ ẩ ệ ế cáo quy t toán d án hoàn thành là chi phí t i đa đ c xác đ nh trên c sế ự ố ượ ị ơ ở t ng m c đ u t đ c duy t ho c t ng m c đ u t đi u ch nh c a d ánổ ứ ầ ư ượ ệ ặ ổ ứ ầ ư ề ỉ ủ ự sau khi lo i tr chi phí d phòng (sau đây g i chung là T ng m c đ u t c aạ ừ ự ọ ổ ứ ầ ư ủ d án sau lo i tr ) và t l quy đ nh t i b ng đ nh m c chi phí ự ạ ừ ỷ ệ ị ạ ả ị ứ ki m toán đ cể ộ l p và chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ậ ẩ ệ ế d i đây:ướ

Lo i chi phíạT ng m c đ u t c a d án sau lo i trổ ứ ầ ư ủ ự ạ ừ (tỷ

đ ng)ồ≤ 5 10 50 100 500

1.000

≥ 10.000

Ki m toán đ c l pể ộ ậ (%)

0,960,64

50,45

0,345

0,195

0,129

0,069

Th m tra, phê duy tẩ ệ quy t toán (%)ế 0,57 0,39

0,285

0,225

0,135

0,09 0,048

a) Đ nh m c chi phí ki m toán đ c l p và đ nh m c chi phí th m tra, phêị ứ ể ộ ậ ị ứ ẩ duy t quy t toán c a d án hoàn thành đ c xác đ nh theo công th c sau:ệ ế ủ ự ượ ị ứ

Ki = Kb -(Kb – Ka) x ( Gi – Gb)

Ga - GbTrong đó:+ Ki: Đ nh m c chi phí t ng ng v i d án c n tính (đ n v tính: %).ị ứ ươ ứ ớ ự ầ ơ ị+ Ka: Đ nh m c chi phí t ng ng v i d án c n trên (đ n v tính: %).ị ứ ươ ứ ớ ự ậ ơ ị

Page 20: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

20

+ Kb: Đ nh m c chi phí t ng ng v i d án c n d i (đ n v tính: %).ị ứ ươ ứ ớ ự ậ ướ ơ ị+ Gi: T ng m c đ u t c a d án sau lo i tr c n tính (đ n v tính: Tổ ứ ầ ư ủ ự ạ ừ ầ ơ ị ỷ

đ ng).ồ+ Ga: T ng m c đ u t c a d án sau lo i tr c n trên (đ n v tính: Tổ ứ ầ ư ủ ự ạ ừ ậ ơ ị ỷ

đ ng).ồ+ Gb: T ng m c đ u t c a d án sau lo i tr c n d i (đ n v tính: Tổ ứ ầ ư ủ ự ạ ừ ậ ướ ơ ị ỷ

đ ng).ồ

- Chi phí thuê ki m toán đ c l p c a d án hoàn thành:ể ộ ậ ủ ự

Chi phí thuê ki m toánể

đ c l p c aộ ậ ủ d ánự

=Đ nh m c chi phíị ứ

ki m toán đ cể ộ l p c a d ánậ ủ ự

x

T ng m cổ ứ đ u t c a dầ ư ủ ự

án sau lo iạ tr ừ

+Thuế giá trị

gia tăng

- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a d án hoàn thành:ẩ ệ ế ủ ự

Chi phí th m tra,ẩ phê duy t quy tệ ế toán c a d ánủ ự

=

Đ nh m c chi phíị ứ th m tra, phêẩ

duy t quy t toánệ ế c a d ánủ ự

x

T ng m cổ ứ đ u t c a dầ ư ủ ự

án sau lo iạ trừ

- Chi phí ki m toán đ c l p t i thi u là m t tri u đ ng và c ng thêmể ộ ậ ố ể ộ ệ ồ ộ thu giá tr gia tăng; chi phí th m tra, phê duy t quy t toán t i thi u là nămế ị ẩ ệ ế ố ể trăm ngàn đ ng. ồ

b) Chi phí t i đa c a chi phí thuê ki m toán đ c l p và chi phí th m tra,ố ủ ể ộ ậ ẩ phê duy t quy t toán c a d án thành ph n, ti u d án hoàn thành (cóệ ế ủ ự ầ ể ự quy t đ nh phê duy t d án riêng) c a d án đ c xác đ nh trên c s giá trế ị ệ ự ủ ự ượ ị ơ ở ị t ng m c đ u t đ c duy t ho c đi u ch nh c a d án thành ph n, ti u dổ ứ ầ ư ượ ệ ặ ề ỉ ủ ự ầ ể ự án sau khi lo i tr chi phí d phòng (sau đây g i chung là T ng m c đ u tạ ừ ự ọ ổ ứ ầ ư c a d án thành ph n, ti u d án sau lo i tr ):ủ ự ầ ể ự ạ ừ

- Chi phí thuê ki m toán đ c l p c a d án thành ph n, ti u d án hoànể ộ ậ ủ ự ầ ể ự thành có quy t đ nh phê duy t d án riêng:ế ị ệ ự

Chi phí thuê ki mể toán đ c l p c aộ ậ ủ

d án thànhự ph n, ti u d án ầ ể ự

=

Đ nh m cị ứ chi phí

ki m toánể đ c l p c aộ ậ ủ

d ánự

x

T ng m c đ uổ ứ ầ t c a ư ủ d ánự

thành ph n, ti uầ ể d ánự sau lo iạ

tr ừ

+Thu giáế

tr giaị tăng

Page 21: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

21

- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a d án thành ph n, ti u dẩ ệ ế ủ ự ầ ể ự án hoàn thành có quy t đ nh phê duy t d án riêng:ế ị ệ ự

Chi phí th m tra,ẩ phê duy t quy tệ ế toán c a d ánủ ự

thành ph n, ti u dầ ể ự án

=

Đ nh m c chi phíị ứ th m tra, phêẩ

duy t quy t toánệ ế c a d ánủ ự

x

T ng m c đ u tổ ứ ầ ư c a ủ d án thànhự ph n, ti u d ánầ ể ự

sau lo i tr ạ ừ

- Chi phí ki m toán đ c l p t i thi u là m t tri u đ ng và c ng thêmể ộ ậ ố ể ộ ệ ồ ộ thu giá tr gia tăng; chi phí th m tra, phê duy t quy t toán t i thi u là nămế ị ẩ ệ ế ố ể trăm ngàn đ ng. ồ

c) Chi phí t i đa c a chi phí thuê ki m toán đ c l p và chi phí th m tra,ố ủ ể ộ ậ ẩ phê duy t quy t toán c a công trình, h ng m c công trình đ c l p hoànệ ế ủ ạ ụ ộ ậ thành c a d án đ c xác đ nh trên c s giá tr d toán đ c duy t ho củ ự ượ ị ơ ở ị ự ượ ệ ặ đi u ch nh c a công trình, h ng m c công trình đ c l p sau khi lo i tr chiề ỉ ủ ạ ụ ộ ậ ạ ừ phí d phòng (sau đây g i chung là d toán công trình, h ng m c công trìnhự ọ ự ạ ụ sau lo i tr ): ạ ừ

- Chi phí thuê ki m toán đ c l p c a công trình, h ng m c công trìnhể ộ ậ ủ ạ ụ đ c l p hoàn thành c a d án:ộ ậ ủ ự

Chi phí thuê ki mể toán đ c l p c aộ ậ ủ công trình, h ngạ m c công trìnhụ

=

Đ nh m c chiị ứ phí ki mể

toán đ c l pộ ậ c a d ánủ ự

x

D toán côngự trình, h ngạ m c côngụ

trình sau lo iạ trừ

+Thuế giá trị

gia tăng

- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế c a công trình, h ng m c côngủ ạ ụ trình đ c l p hoàn thành c a d ánộ ậ ủ ự :

Chi phí th m tra, phêẩ duy t quy t toánệ ế

c a công trình, h ngủ ạ m c công trìnhụ

=

Đ nh m c chi phíị ứ th m tra, phêẩ

duy t quy t toánệ ế c a d ánủ ự

x

D toán côngự trình,

h ng m c côngạ ụ trình sau lo i tr ạ ừ

- Chi phí ki m toán đ c l p t i thi u là m t tri u đ ng và c ng thêmể ộ ậ ố ể ộ ệ ồ ộ thu giá tr gia tăng; chi phí th m tra, phê duy t quy t toán t i thi u là nămế ị ẩ ệ ế ố ể trăm ngàn đ ng.ồ

d) T ng chi phí ki m toán đ c l p c a d án, d án thành ph n, ti u dổ ể ộ ậ ủ ự ự ầ ể ự án, công trình, h ng m c công trình không đ c v t chi phí ki m toán đ cạ ụ ượ ượ ể ộ l p đ c duy t ho c đi u ch nh c a toàn b d án ho c d toán (n u có).ậ ượ ệ ặ ề ỉ ủ ộ ự ặ ự ế T ng chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a d án, d án thành ph n,ổ ẩ ệ ế ủ ự ự ầ

Page 22: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

22

ti u d án, công trình, h ng m c công trình không đ c v t chi phí th mể ự ạ ụ ượ ượ ẩ tra, phê duy t quy t toán đ c duy t ho c đi u ch nh c a toàn b d ánệ ế ượ ệ ặ ề ỉ ủ ộ ự ho c d toán (n u có). ặ ự ế

đ) D án ự có chi phí thi t b chi m t tr ng ≥ 50% t ngế ị ế ỷ ọ ổ m c đ u t đ cứ ầ ư ượ duy t: Đ nh m c chi phí ki m toán đ c l p và đ nh m c chi phí th m tra, phêệ ị ứ ể ộ ậ ị ứ ẩ duy t quy t toán đ c tính b ng 70% đ nh m c quy đ nh t i Kho n 1 Đi uệ ế ượ ằ ị ứ ị ạ ả ề này.

e) Đ i v i d án, d án thành ph n, ti u d án b i th ng, h tr và táiố ớ ự ự ầ ể ự ồ ườ ỗ ợ đ nh c đ c l p có quy t đ nh phê duy t d án riêng: Đ nh m c chi phí th mị ư ộ ậ ế ị ệ ự ị ứ ẩ tra, phê duy t quy t toán và đ nh m c chi phí ki m toán đ c tính t i đaệ ế ị ứ ể ượ ố b ng 50% đ nh m c ằ ị ứ quy đ nh t i Kho n 1 Đi u nàyị ạ ả ề .

Tr ng h p d án không tách riêng n i dung b i th ng, h tr , táiườ ợ ự ộ ồ ườ ỗ ợ đ nh c thành d án thành ph n, ti u d án đ c l p thì đị ư ự ầ ể ự ộ ậ nh m c chi phíị ứ ki m toán đ c l p và đ nh m c chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c aể ộ ậ ị ứ ẩ ệ ế ủ chi phí b i th ng, h tr , tái đ nh c trong d án đ c tính b ng 50% đ nhồ ườ ỗ ợ ị ư ự ượ ằ ị m c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.ứ ị ạ ả ề

g) D án, d án thành ph n, ti u d án, công trình, h ng m c công trìnhự ự ầ ể ự ạ ụ đã đ c nhà th u ki m toán đ c l p th c hi n ki m toán báo cáo quy t toánượ ầ ể ộ ậ ự ệ ể ế ho c c quan Ki m toán nhà n c, c quan thanh tra th c hi n ki m toán,ặ ơ ể ướ ơ ự ệ ể thanh tra đ y đ các n i dung theo quy đ nh t i Đi u 11 c a Thông t này:ầ ủ ộ ị ạ ề ủ ư Đ nh m c chi phí th m tra, phê duy t quy t toán đ c tính b ng 50% đ nhị ứ ẩ ệ ế ượ ằ ị m c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.ứ ị ạ ả ề

(Ví d tính toán c thụ ụ ể tham kh o Ph l c s II kèm theo Thông t này).ả ụ ụ ố ư2. Qu n lý, s d ng chi phí th m tra, phê duy t quy t toán:ả ử ụ ẩ ệ ếa) Căn c chi phí th m tra, phê duy t quy t toán d án hoàn thành đ cứ ẩ ệ ế ự ượ

duy t ho c đi u ch nh t i d án ho c d toán (n u có), c quan ch trì th mệ ặ ề ỉ ạ ự ặ ự ế ơ ủ ẩ tra quy t toán có văn b n đ ngh ch đ u t thanh toán chi phí th m tra,ế ả ề ị ủ ầ ư ẩ phê duy t quy t toán t i đa theo t l quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này sau khiệ ế ố ỷ ệ ị ạ ả ề nh n đ c h s trình duy t quy t toán do ch đ u t g i t i. ậ ượ ồ ơ ệ ế ủ ầ ư ử ớ

Đ i v i d án đ c b trí k ho ch năm cu i nh ng ch đ u t đangố ớ ự ượ ố ế ạ ố ư ủ ầ ư trong th i gian l p h s quy t toán theo quy đ nh t i Đi u 21 c a Thông tờ ậ ồ ơ ế ị ạ ề ủ ư này; c quan ch trì th m tra quy t toán, căn c chi phí th m tra, phê duy tơ ủ ẩ ế ứ ẩ ệ quy t toán đ c duy t ho c đi u ch nh t i d án ho c d toán (n u có) đế ượ ệ ặ ề ỉ ạ ự ặ ự ế ể đ ngh ch đ u t thanh toán chi phí th m tra, phê duy t quy t toán. ề ị ủ ầ ư ẩ ệ ế

Căn c văn b n đ ngh c a c quan ch trì th m tra quy t toán, trên cứ ả ề ị ủ ơ ủ ẩ ế ơ s chi phí th m tra phê duy t, quy t toán đ c duy t ho c đi u ch nh t i dở ẩ ệ ế ượ ệ ặ ề ỉ ạ ự án ho c d toán (n u có) ch đ u t đ ngh Kho b c Nhà n c thanh toánặ ự ế ủ ầ ư ề ị ạ ướ cho c quan ch trì th m tra quy t toán. ơ ủ ẩ ế

b) N i dung chi cho công tác th m tra và phê duy t quy t toán g m:ộ ẩ ệ ế ồ

Page 23: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

23

- Chi h tr tr c ti p cho công tác th m tra quy t toán, phê duy t quy tỗ ợ ự ế ẩ ế ệ ế toán.

- Chi tr cho các chuyên gia ho c t ch c t v n th c hi n th m traả ặ ổ ứ ư ấ ự ệ ẩ quy t toán d án trong tr ng h p c quan ch trì th m tra quy t toán kýế ự ườ ợ ơ ủ ẩ ế k t h p đ ng theo th i gian v i các chuyên gia ho c thuê t ch c t v n.ế ợ ồ ờ ớ ặ ổ ứ ư ấ

- Chi công tác phí, văn phòng ph m, d ch thu t, in n, h i ngh , h i th o,ẩ ị ậ ấ ộ ị ộ ả mua s m máy tính ho c trang thi t b ph c v công tác th m tra và phêắ ặ ế ị ụ ụ ẩ duy t quy t toán.ệ ế

- Các kho n chi khác có liên quan đ n công tác th m tra quy t toán, phêả ế ẩ ế duy t quy t toán.ệ ế

c) Căn c chi phí th m tra, phê duy t quy t toán và n i dung chi quyứ ẩ ệ ế ộ đ nh t i đi m b Kho n 2 Đi u này, c quan ch trì th m tra quy t toán xâyị ạ ể ả ề ơ ủ ẩ ế d ng quy ch chi tiêu cho công tác th m tra và phê duy t quy t toán, trìnhự ế ẩ ệ ế th tr ng c quan qu n lý c p trên tr c ti p xem xét, quy t đ nh phê duy tủ ưở ơ ả ấ ự ế ế ị ệ đ làm c s th c hi n h ng năm cho đ n khi quy ch đ c đi u ch nh, bể ơ ở ự ệ ằ ế ế ượ ề ỉ ổ sung (n u có). ế

d) Ngu n thu chi phí th m tra, phê duy t quy t toán không ph i th cồ ẩ ệ ế ả ự hi n trích ngu n c i cách ti n l ng; không h ch toán chung và không quy tệ ồ ả ề ươ ạ ế toán chung v i ngu n kinh phí qu n lý hành chính h ng năm c a c quanớ ồ ả ằ ủ ơ ch trì th m tra quy t toán. Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán n uủ ẩ ế ẩ ệ ế ế ch a s d ng h t trong năm, đ c phép chuy n sang năm sau đ th c hi n. ư ử ụ ế ượ ể ể ự ệ

Trên c s ngu n thu và n i dung chi quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này, cơ ở ồ ộ ị ạ ả ề ơ quan ch trì th m tra quy t toán d án l p y nhi m chi đ ngh thanh toánủ ẩ ế ự ậ Ủ ệ ề ị chi phí th m tra phê duy t quy t toán d án hoàn thành theo các n i dungẩ ệ ế ự ộ chi quy đ nh t i đi m b Kho n 2 Đi u này (tr ng h p nhi u n i dung chi,ị ạ ể ả ề ườ ợ ề ộ đ n v kê khai trên b ng kê ghi rõ n i dung chi kèm theo y nhi m chi; b ngơ ị ả ộ Ủ ệ ả kê có ch ký đóng d u c a c quan ch trì th m tra phê duy t quy t toán)ữ ấ ủ ơ ủ ẩ ệ ế g i đ n Kho b c Nhà n c đ thanh toán (c quan ch trì th m tra quy tử ế ạ ướ ể ơ ủ ẩ ế toán không ph i g i ch ng t chi, h p đ ng, hóa đ n mua s m đ n Kho b cả ử ứ ừ ợ ồ ơ ắ ế ạ Nhà n c). Căn c đ ngh c a c quan ch trì th m tra quy t toán, Kho b cướ ứ ề ị ủ ơ ủ ẩ ế ạ Nhà n c th c hi n thanh toán chi phí th m tra, phê duy t quy t toán d ánướ ự ệ ẩ ệ ế ự hoàn thành cho c quan ch trì th m tra quy t toán.ơ ủ ẩ ế

3. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán và chi phí kiểm toán độc lập là chi phí thu c n i dungộ ộ chi phí khác trong t ng m c đ u t đ c duy t (ho cổ ứ ầ ư ượ ệ ặ đi u ch nh) c a d án và ề ỉ ủ ự giá trị quyết toán của dự án.

4. Tr ng h p ch đ u t đã cung c p đ y đ h s , tài li u theo h pườ ợ ủ ầ ư ấ ầ ủ ồ ơ ệ ợ đ ng ki m toán nh ng nhà th u ki m toán đ c l p v n không th c hi n m tồ ể ư ầ ể ộ ậ ẫ ự ệ ộ s n i dung công vi c, ch đ u t căn c đi u ki n h p đ ng và kh i l ngố ộ ệ ủ ầ ư ứ ề ệ ợ ồ ố ượ công vi c nhà th u ki m toán không th c hi n đ đi u ch nh gi m chi phíệ ầ ể ự ệ ể ề ỉ ả

Page 24: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

24

ki m toán đ c l p theo t l t ng ng v i kh i l ng công vi c nhà th uể ộ ậ ỷ ệ ươ ứ ớ ố ượ ệ ầ ki m toán không th c hi n.ể ự ệ

5. Tr ng h p b t kh kháng và thay đ i ph m vi công vi c c a h pườ ợ ấ ả ổ ạ ệ ủ ợ đ ng đã ký, ch đ u t và nhà th u ki m toán đ c l p căn c các quy đ nhồ ủ ầ ư ầ ể ộ ậ ứ ị c a pháp lu t v h p đ ng xây d ng đ đi u ch nh b sung ho c lo i trủ ậ ề ợ ồ ự ể ề ỉ ổ ặ ạ ừ nh ng n i dung công vi c c a h p đ ng đã ký. ữ ộ ệ ủ ợ ồ

Đi u 21. Tề h i gian l p h s quy t toán, th m tra, phê duy t quy tờ ậ ồ ơ ế ẩ ệ ế toán

Th i gian t i đa quy đ nh c th nh sau:ờ ố ị ụ ể ư

D ánự Quan tr ngọ Qu c giaố Nhóm A Nhóm B Nhóm C

Th i gian ch đ u t l p hờ ủ ầ ư ậ ồ s quy t toán trình phê duy tơ ế ệ 09 tháng 09 tháng 06 tháng 04 tháng

Th i gian th m tra quy tờ ẩ ế toán

08 tháng 08 tháng 04 tháng 03 tháng

Th i gian phê duy t quy tờ ệ ế toán

01 tháng 01 tháng 20 ngày 15 ngày

1. Th i gian ch đ u t l p h s quy t toán trình phê duy t đ c tínhờ ủ ầ ư ậ ồ ơ ế ệ ượ t ừ ngày d án, công trình đ c ký biên b n nghi m thu hoàn thành, bàn giaoự ượ ả ệ đ a vào khai thác, s d ng đ n ngày ch đ u t n p đ y đ h s quy tư ử ụ ế ủ ầ ư ộ ầ ủ ồ ơ ế toán đ n c quan ch trì th m tra quy t toánế ơ ủ ẩ ế .

2. Th i gian th m tra quy t toán tính t ngày c quan ch trì th m traờ ẩ ế ừ ơ ủ ẩ quy t toán nh n đ h s quy t toán (theo quy đ nh t i Đi u 7 Thông tế ậ ủ ồ ơ ế ị ạ ề ư này) đ n ngày trình ng i có th m quy n phê duy t quy t toán.ế ườ ẩ ề ệ ế

3. Th i gian phê duy t quy t toán tính t ngày ng i có th m quy nờ ệ ế ừ ườ ẩ ề phê duy t quy t toán (theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 8 Thông t này) nh nệ ế ị ạ ả ề ư ậ đ h s trình duy t quy t toán d án hoàn thành c a c quan ch trì th mủ ồ ơ ệ ế ự ủ ơ ủ ẩ tra quy t toán (theo quy đ nh t i Đi u 19 Thông t này) đ n ngày ban hànhế ị ạ ề ư ế quy t đ nh phê duy t quy t toán d án hoàn thành. ế ị ệ ế ự

Đi u 22. Cề h đ báo cáoế ộ1. S li u báo cáo năm đ c t ng h p t ngày 01 tháng 01 đ n h t ngàyố ệ ượ ổ ợ ừ ế ế

31 tháng 12 năm d ng l ch.ươ ị2. Tr c ngày 20 tháng 01 h ng năm, c quan ch trì th m tra quy tướ ằ ơ ủ ẩ ế

toán là c p d i c a các b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công ty nhàấ ướ ủ ộ ơ ươ ậ ổ n c; S Tài chính, Phòng Tài chính - K ho ch c p huy n báo cáo tình hìnhướ ở ế ạ ấ ệ quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c năm báo cáoế ự ử ụ ồ ố ướ (theo M u s 12/QTDA) đ n c quan đ c các b , c quan trung ng, t pẫ ố ế ơ ượ ộ ơ ươ ậ đoàn, t ng công ty nhà n c, y ban nhân dân c p t nh giao ch trì t ng h pổ ướ Ủ ấ ỉ ủ ổ ợ

Page 25: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

25

báo cáo. Ch m nh t đ n ngày 30 tháng 01 h ng năm, các b , c quan trungậ ấ ế ằ ộ ơ ng, t p đoàn, t ng công ty nhà n c, y ban nhân dân c p t nh g i báoươ ậ ổ ướ Ủ ấ ỉ ử

cáo tình hình quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n cế ự ử ụ ồ ố ướ năm báo cáo do đ n v mình qu n lý (theo M u s 12/QTDA) đ n B Tàiơ ị ả ẫ ố ế ộ chính.

3. B Tài chính t ng h p công khai tình hình quy t toán d án hoànộ ổ ợ ế ự thành s d ng ngu n v n nhà n c h ng năm trong c n c.ử ụ ồ ố ướ ằ ả ướ

4. Ph ng th c g i, nh n báo cáo: b ng văn b n gi y ho c ươ ứ ử ậ ằ ả ấ ặ văn b n đi nả ệ t .ử

Đi u 23. Ch đ ki m traề ế ộ ể1. B Tài chính đ nh kỳ ho c đ t xu t ki m tra tình hình th c hi n côngộ ị ặ ộ ấ ể ự ệ

tác quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c c a các B ,ế ự ử ụ ồ ố ướ ủ ộ ngành, đ a ph ng trong c n c. Tr ng h p phát hi n có sai sót, vi ph mị ươ ả ướ ườ ợ ệ ạ v công tác quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c, Bề ế ự ử ụ ồ ố ướ ộ Tài chính có ki n ngh c quan ch c năng x lý, x ph t theo quy đ nh. ế ị ơ ứ ử ử ạ ị

2. C quan tài chính các c p đ nh kỳ ho c đ t xu t ki m tra tình hìnhơ ấ ị ặ ộ ấ ể th c hi n công tác quy t toán d án hoàn thành c a các đ n v thu c ph mự ệ ế ự ủ ơ ị ộ ạ vi qu n lý. Tr ng h p trong quá trình ki m tra, phát hi n có sai sót, viả ườ ợ ể ệ ph m v công tác quy t toán d án hoàn thành, c quan ki m tra ki n nghạ ề ế ự ơ ể ế ị c quan ch c năng x lý, x ph t theo quy đ nh.ơ ứ ử ử ạ ị

3. Các b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công ty nhà n c, ộ ơ ươ ậ ổ ướ y banỦ nhân dân c p t nh báo cáo k t qu ki m tra tình hình th c hi n công tácấ ỉ ế ả ể ự ệ quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c do đ n v mìnhế ự ử ụ ồ ố ướ ơ ị qu n lý v B Tài chính.ả ề ộ

Đi uề 24. X lý vi ph mử ạCác tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm quy định về quyết toán dự án hoàn

thành, tùy theo tính chất, mức độ của hành vi vi phạm b xem xét x lý k lu tị ử ỷ ậ ho c x ph t, ặ ử ạ xử lý hình sự theo quy định pháp luật.

Đi u 25. Tề rách nhi m trong quy t toán d án hoàn thànhệ ế ự1. Trách nhi m c a Ch đ u t : ệ ủ ủ ầ ưa) Đôn đ c, yêu c u nhà th u th c hi n quy t toán h p đ ng theo quyố ầ ầ ự ệ ế ợ ồ

đ nh.ịb) L p và qu n lý h s quy t toán d án hoàn thành đúng quy đ nh,ậ ả ồ ơ ế ự ị

trình ng i có th m quy n phê duy t quy t toán đúng th i gian quy đ nh t iườ ẩ ề ệ ế ờ ị ạ Đi u 21 Thông t này; cung c p đ y đ tài li u liên quan đ n quy t toán dề ư ấ ầ ủ ệ ế ế ự án hoàn thành theo yêu c u c a ki m toán viên khi ki m toán báo cáo quy tầ ủ ể ể ế toán và c quan ch trì th m tra quy t toán.ơ ủ ẩ ế

c) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t, c quan ch trì th m tra quy tị ệ ướ ậ ơ ủ ẩ ế toán v tính pháp lý c a h s quy t toán và tính đúng đ n c a s li u đề ủ ồ ơ ế ắ ủ ố ệ ề

Page 26: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

26

ngh quy t toán; tính chính xác c a kh i l ng do ch đ u t và nhà th uị ế ủ ố ượ ủ ầ ư ầ nghi m thu đ a vào báo cáo quy t toán; tính phù h p c a đ n giá do chệ ư ế ợ ủ ơ ủ đ u t và nhà th u đã th ng nh t ghi trong h p đ ng.ầ ư ầ ố ấ ợ ồ

d) Thu h i c a nhà th u ho c nhà cung c p đ n p v ngân sách nhàồ ủ ầ ặ ấ ể ộ ề n c s v n đã thanh toán th a khi d án hoàn thành đ c phê duy t quy tướ ố ố ừ ự ượ ệ ế toán có s v n đ c quy t toán th p h n s v n đã thanh toán cho d án.ố ố ượ ế ấ ơ ố ố ự Thanh toán ti p cho nhà th u ho c nhà cung c p theo giá tr quy t toánế ầ ặ ấ ị ế đ c phê duy t khi có k ho ch v n, tr ng h p s v n đ c quy t toánượ ệ ế ạ ố ườ ợ ố ố ượ ế cao h n s v n đã thanh toán cho d án. ơ ố ố ự

đ) Thu h i h t s v n đã t m ng theo quy đ nh.ồ ế ố ố ạ ứ ị2. Trách nhi m c a các nhà th u:ệ ủ ầa) L p h s quy t toán h p đ ng, quy t toán giá tr th c hi n h pậ ồ ơ ế ợ ồ ế ị ự ệ ợ

đ ng đã ký k t v i ch đ u t theo quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng xâyồ ế ớ ủ ầ ư ị ủ ậ ề ợ ồ d ng ngay sau khi hoàn thành n i dung công vi c trong h p đ ng; ch u tráchự ộ ệ ợ ồ ị nhi m v tính chính xác đ i v i s li u và tính pháp lý đ i v i các tài li u cóệ ề ố ớ ố ệ ố ớ ệ liên quan trong h s quy t toán h p đ ng theo quy đ nh.ồ ơ ế ợ ồ ị

b) Ph i h p v i ch đ u t x lý d t đi m các v n đ còn t n t i theoố ợ ớ ủ ầ ư ử ứ ể ấ ề ồ ạ h p đ ng đã ký k t; hoàn tr đ y đ , k p th i s v n mà ch đ u t đã chiợ ồ ế ả ầ ủ ị ờ ố ố ủ ầ ư tr sai ch đ quy đ nh.ả ế ộ ị

c) Ch p hành quy t đ nh phê duy t quy t toán d án hoàn thành c aấ ế ị ệ ế ự ủ ng i có th m quy n.ườ ẩ ề

3. Trách nhi m c a nhà th u ki m toán:ệ ủ ầ ểa) Nhà th u ki m toán đ c l p, ki m toán viên khi th c hi n ki m toánầ ể ộ ậ ể ự ệ ể

báo cáo quyết toán dự án hoàn thành ph i ch p hành nguyên t c ho t đ ngả ấ ắ ạ ộ ki m toán đ c l p, có quy n h n, nghĩa v và ch u trách nhi m theo quyể ộ ậ ề ạ ụ ị ệ đ nh c a pháp lu t v ki m toán đ c l p.ị ủ ậ ề ể ộ ậ

b) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung và k t qu ki m toánị ệ ướ ậ ề ộ ế ả ể báo cáo quyết toán dự án hoàn thành.

4. Trách nhi m c a c quan ki m soát thanh toán, cho vay, c p v n đ uệ ủ ơ ể ấ ố ầ t c a d án (ho c c quan đ c y quy n thanh toán, cho vay, c p v n đ uư ủ ự ặ ơ ượ ủ ề ấ ố ầ t đ i v i các d án có đ m t cao): ư ố ớ ự ộ ậ

a) Ki m tra, đ i chi u, xác nh n v n đ u t đã cho vay và thanh toánể ố ế ậ ố ầ ư đ i v i d án đ m b o đúng quy đ nh c a Nhà n c. Nh n xét, đánh giá,ố ớ ự ả ả ị ủ ướ ậ ki n ngh v i c quan ch trì th m tra quy t toán, c quan phê duy t quy tế ị ớ ơ ủ ẩ ế ơ ệ ế toán v quá trình đ u t c a ề ầ ư ủ d án theo M u s 03/QTDA và M u sự ẫ ố ẫ ố 15/QTDA.

b) Đôn đ c các ch đ u t thanh toán các kho n n ph i thu, n ph iố ủ ầ ư ả ợ ả ợ ả tr theo quy t đ nh phê duy t quy t toán, thu h i h t s v n đã t m ngả ế ị ệ ế ồ ế ố ố ạ ứ

Page 27: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

27

theo ch đ quy đ nh và t t toán tài kho n c a các d án đã phê duy t quy tế ộ ị ấ ả ủ ự ệ ế toán theo quy đ nh.ị

c) Th c hi n thanh toán chi phí th m tra phê duy t quy t toán theo đự ệ ẩ ệ ế ề ngh c a c quan ch trì th m tra quy t toán, đ m b o đúng các n i dungị ủ ơ ủ ẩ ế ả ả ộ quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 20 Thông t này. ị ạ ả ề ư

5. Trách nhi m c a c quan ch trì th m tra quy t toán:ệ ủ ơ ủ ẩ ếa) H ng d n, ki m tra, đôn đ c ch đ u t th c hi n công tác quy tướ ẫ ể ố ủ ầ ư ự ệ ế

toán d án hoàn thành k p th i, đ y đ theo quy đ nh t i Thông t này. ự ị ờ ầ ủ ị ạ ưb) T ch c th m tra báo cáo quy t toán d án hoàn thành đ y đ n iổ ứ ẩ ế ự ầ ủ ộ

dung, yêu c u theo quy đ nh t i Thông t này; h ng d n ch đ u t gi iầ ị ạ ư ướ ẫ ủ ầ ư ả quy t các v ng m c phát sinh trong quá trình quy t toán d án hoàn thành;ế ướ ắ ế ự ch u trách nhi m v k t qu tr c ti p th m tra quy t toán trên c s h sị ệ ề ế ả ự ế ẩ ế ơ ở ồ ơ quy t toán do ch đ u t cung c p.ế ủ ầ ư ấ

c) C quan ch trì th m tra quy t toán không ch u trách nhi m v tínhơ ủ ẩ ế ị ệ ề chính xác c a kh i l ng do ch đ u t và nhà th u đã nghi m thu đ a vàoủ ố ượ ủ ầ ư ầ ệ ư báo cáo quy t toán; không ch u trách nhi m v đ n giá d toán đã đ c c pế ị ệ ề ơ ự ượ ấ có th m quy n phê duy t và đ n giá trúng th u đã đ c ng i có th mẩ ề ệ ơ ầ ượ ườ ẩ quy n quy t đ nh trúng th u quy t đ nh, ch đ u t và nhà th u đã th ngề ế ị ầ ế ị ủ ầ ư ầ ố nh t ghi trong h p đ ng.ấ ợ ồ

d) Ch u trách nhi m toàn di n v tính chính xác, h p pháp c a n i dungị ệ ệ ề ợ ủ ộ chi và giá tr khi đ ngh Kho b c Nhà n c thanh toán t ngu n chi phí th mị ề ị ạ ướ ừ ồ ẩ tra, phê duy t quy t toán d án hoàn thành.ệ ế ự

6. Trách nhi m c a các b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công tyệ ủ ộ ơ ươ ậ ổ nhà n c, y ban nhân dân c p t nh: ướ Ủ ấ ỉ

a) H ng d n, ki m tra, đôn đ c các ch đ u t , các đ n v thu c ph mướ ẫ ể ố ủ ầ ư ơ ị ộ ạ vi qu n lý th c hi n công tác quy t toán d án hoàn thành theo quy đ nh.ả ự ệ ế ự ị

b) Phê duy t quy t toán d án hoàn thành theo đúng th i h n quy đ nh. ệ ế ự ờ ạ ịc) Ch đ o các đ n v ch c năng thu c quy n qu n lý ph i h p v i chỉ ạ ơ ị ứ ộ ề ả ố ợ ớ ủ

đ u t x lý các n i dung còn t n t i c a d án (n u có) và hoàn thành gi iầ ư ử ộ ồ ạ ủ ự ế ả quy t công n , t t toán tài kho n c a d án trong th i gian 6 tháng k t khiế ợ ấ ả ủ ự ờ ể ừ có quy t đ nh phê duy t quy t toán d án hoàn thành.ế ị ệ ế ự

7. Trách nhi m c a c quan tài chính các c p:ệ ủ ơ ấa) B Tài chính h ng d n, đôn đ c và ki m tra công tác quy t toán dộ ướ ẫ ố ể ế ự

án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c trong c n c. Tr ng h p phátử ụ ồ ố ướ ả ướ ườ ợ hi n có sai sót trong công tác th m tra, phê duy t quy t toán d án hoànệ ẩ ệ ế ự thành s d ng ngu n v n nhà n c, yêu c u c p phê duy t quy t toán đi uử ụ ồ ố ướ ầ ấ ệ ế ề ch nh l i cho đúng; đ ngh c quan có th m quy n x lý vi ph m theo quyỉ ạ ề ị ơ ẩ ề ử ạ đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ng h p vi ph m đ c phát hi n.ị ủ ậ ố ớ ườ ợ ạ ượ ệ

Page 28: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

28

b) C quan tài chính các c p h ng d n, đôn đ c và ki m tra công tácơ ấ ướ ẫ ố ể quy t toán d án hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c thu c ph m viế ự ử ụ ồ ố ướ ộ ạ qu n lý c a mình và các đ n v c p d i. Tr ng h p phát hi n vi ph m quyả ủ ơ ị ấ ướ ườ ợ ệ ạ đ nh trong công tác quy t toán d án hoàn thành đ c quy n x lý theoị ế ự ượ ề ử th m quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý vi ph m theo quyẩ ề ặ ề ị ơ ẩ ề ử ạ đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

8. Trách nhi m c a các c quan khác: T ch c, cá nhân th c hi n th mệ ủ ơ ổ ứ ự ệ ẩ tra, th m đ nh thi t k kỹ thu t, thi t k b n vẽ thi công, d toán, k t quẩ ị ế ế ậ ế ế ả ự ế ả đ u th u và ng i có th m quy n phê duy t d án, d toán, t ng d toánấ ầ ườ ẩ ề ệ ự ự ổ ự (n u có) ch u trách nhi m v tính đúng đ n c a kh i l ng, tính phù h pế ị ệ ề ắ ủ ố ượ ợ c a đ n giá trong h s báo cáo k t qu th m tra, th m đ nh theo quy đ nhủ ơ ồ ơ ế ả ẩ ẩ ị ị c a pháp lu t.ủ ậ

Ch ng IIIươĐI U KHO N THI HÀNHỀ Ả

Đi u 26ề . X lý chuy n ti pử ể ếD án, ti u d án, công trình, h ng m c công trình đ c l p đã n p h sự ể ự ạ ụ ộ ậ ộ ồ ơ

quy t toán d án hoàn thành v c quan ch trì th m tra quy t toán và cácế ự ề ơ ủ ẩ ế h p đ ng ki m toán đ c l p đã ký tr c th i đi m Thông t này có hi u l c:ợ ồ ể ộ ậ ướ ờ ể ư ệ ự Th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016ự ệ ị ạ ư ố c a B Tài chính quy đ nh v quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v nủ ộ ị ề ế ự ộ ồ ố nhà n c và Thông t s 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 c a B Tàiướ ư ố ủ ộ chính s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 09/2016/TT-BTC ngàyử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 18/01/2016 quy đ nh v quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhàị ề ế ự ộ ồ ố n cướ .

Đi u 27ề . Đi u kho n thi hànhề ả1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 4 năm 2020.ư ệ ự ể ừ

Thông t này thay th ư ế Thông t s 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 c aư ố ủ B Tài chính quy đ nh v quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhàộ ị ề ế ự ộ ồ ố n c và Thông t s 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 c a B Tài chínhướ ư ố ủ ộ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 09/2016/TT-BTC ngàyử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 18/01/2016 quy đ nh v quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhàị ề ế ự ộ ồ ố n cướ .

2. Tr ng h pườ ợ các văn b n quy ph m pháp lu t đ c d n chi u đ ápả ạ ậ ượ ẫ ế ể d ng t i Thông t này đ c s a đ i, b sungụ ạ ư ượ ử ổ ổ , thay thế thì sẽ áp d ng theoụ các văn b n s a đ i, b sungả ử ổ ổ , thay thế đó.

3. Trong quá trình th c hi n, tr ng h p có v ng m c, đ ngh các đ nự ệ ườ ợ ướ ắ ề ị ơ v ph n ánh k p th i đ B Tài chính nghiên c u s a đ i, b sung cho phùị ả ị ờ ể ộ ứ ử ổ ổ h p./. ợ

Page 29: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

29

N i nh n: ơ ậ - Ban bí th Trung ng Đ ng;ư ươ ả- Th t ng, các Phó th t ng Chính ph ;ủ ướ ủ ướ ủ- Văn phòng T ng bí th ;ổ ư- Văn phòng Ch t ch n củ ị ướ ;- Văn phòng Trung ng Đ ng và các Ban c aươ ả ủ Đ ng;ả- Văn phòng Qu c h i;ố ộ- Văn phòng Chính ph ;ủ- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao; ệ ể ố- Toà án nhân dân t i cao;ố- Ki m toán nhà n c;ể ướ- Các b , ộ c quanơ ngang b , ộ c quanơ thu c ộ CP; - C quan TW c a các đoàn th ;ơ ủ ể- Các T ng công ty, T p đoàn kinh t nhà n c;ổ ậ ế ướ- HĐND, UBND t nh, TP tr c thu c TW;ỉ ự ộ- S Tài chính; KBNN t nhở ỉ , TP tr c thu c TW;ự ộ- Công báo;- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp;ụ ể ả ộ ư- Các đ n v thu c B Tài chính;ơ ị ộ ộ- C ng thông tin đi n tổ ệ ử Chính ph ;ủ- C ng thông tin đi n tổ ệ ử B Tài chính;ộ- L u: VT, V ĐT, (400).ư ụ

KT. B TR NG Ộ ƯỞTH TR NGỨ ƯỞ

Tr n Văn Hi uầ ế

Mẫu số: 01/QTDA(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

Page 30: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

30

–––––––––––––––––––––––............,ngày... tháng... năm...

BÁO CÁOT ng h p quy t toán d án hoàn thànhổ ợ ế ự

–––––––––––––––

Kính g i: ....................................................ử

- Tên d án: ........................................................ Giá tr t ng m c đ u t đ c ự ị ổ ứ ầ ư ượduy t ho c đi u ch nh l n cu i:............................................ệ ặ ề ỉ ầ ố

- Tên d án thành ph n, ti u d án (n u có): .............................................. Giá ự ầ ể ự ếtr t ng m c đ u t đ c duy t ho c đi u ch nh l n cu i:......................................ị ổ ứ ầ ư ượ ệ ặ ề ỉ ầ ố

- Tên công trình, h ng m c công trình hoàn thành (n u có):...................... ạ ụ ếGiá tr dị toán ự đ c duy t ho c đi u ch nh l n ượ ệ ặ ề ỉ ầcu i......................................................ố

- Ch đ u t :.......................................................ủ ầ ưI. Ngu n v n đ u t : ồ ố ầ ư

Đ n v tính: đ ngơ ị ồ

Số TT

Tên ngu n v nồ ốTheo Quy tế đ nh đ u tị ầ ư đi u ch nhề ỉ

l n cu iầ ố

Th c hi nự ệKế

ho chạĐã

thanh toán

1  2 3 4 5  T ng c ngổ ộ      1 Ngu n v n đ u t côngồ ố ầ ư

1.1 Ngân sách nhà n cướ- V n ngân sách trung ng: ố ươ+ V n h tr có m c tiêu và Ch ng ố ỗ ợ ụ ươtrình m c tiêu qu c giaụ ố+ V n trái phi u Chính phố ế ủ+ V n ODA, ngu n v n vay u đãi c aố ồ ố ư ủ các nhà tài trợ+ V n........ố- V n ngân sách đ a ph ngố ị ươ

1.2 Ngu n v n khác thu c v n đ u t ồ ố ộ ố ầ ưcông

2 Ngu n ồ v n tín d ng do Chính phố ụ ủ b o lãnhả

3Ngu n v n vay đ c b o đ m b ngồ ố ượ ả ả ằ tài s n c a nhà n cả ủ ướ

4Ngu n v n đ u t phát tri n c a ồ ố ầ ư ể ủdoanh nghi p nhà n cệ ướ

5 Ngu n v n khác (n u có)ồ ố ế      

Page 31: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

31

II. Chi phí đ u t đ ngh quy t toán: ầ ư ề ị ế Đ n v : đ ngơ ị ồ

Số TT

N i dung chi phíộ

D án (d toánự ự công trình, h ngạ m c công trình)ụ

đ c duy tượ ệ ho c đi u ch nhặ ề ỉ

l n cu iầ ố

Giá trị đề

nghị quy tế toán

Tăng, gi m soả v i d án (dớ ự ự

toán công trình, h ng m c côngạ ụ

trình) đ cượ duy tệ

1 2 3 4 5  T ng sổ ố      

1 B i th ng, h tr , ồ ườ ỗ ợTĐC

     

2 Xây d ngự      

3 Thi t bế ị      

4 Qu n lý d ánả ự      

5 T v n ư ấ      

6 Chi khác      

7 D phòngự      

III. Chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s n hình thành ầ ư ị ả sau đ u ầt :ư

1. Chi phí thi t h i do các nguyên nhân b t kh kháng:ệ ạ ấ ả2. Chi phí không t o nên tài s n:ạ ảIV. Giá tr tài s n hình thành ị ả sau đ u t :ầ ư S TTố Nhóm Giá tr tài s n (đ ng)ị ả ồ

T ng sổ ố1 Tài s n dài h n (tài s n c đ nh)ả ạ ả ố ị2 Tài s n ng n h nả ắ ạ

V. Thuy t minh báo cáo quy t toán ế ế1. Tình hình th c hi n d án:ự ệ ự- Nh ng thay đ i n i dung c a d án so v i quy t đ nh đ u t đ c ữ ổ ộ ủ ự ớ ế ị ầ ư ượ

duy t.:ệ+ Quy mô, k t c u công trình, hình th c qu n lý d án, thay đ i Ch ế ấ ứ ả ự ổ ủ

đ u t , hình th c l a ch n nhà th u, ngu n v n đ u t , t ng m c v n đ u ầ ư ứ ự ọ ầ ồ ố ầ ư ổ ứ ố ầt .ư

+ Nh ng thay đ i v thi t k kỹ thu t, t ng d toán đ c duy t.ữ ổ ề ế ế ậ ổ ự ượ ệ 2. Nh n xét, đánh giá quá trình th c hi n d án:ậ ự ệ ự- Ch p hành trình t th t c qu n lý đ u t và xây d ng c a Nhà n c.ấ ự ủ ụ ả ầ ư ự ủ ướ- Công tác qu n lý v n, tài s n trong quá trình đ u t .ả ố ả ầ ư 3. Ki n ngh : ế ị

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể K TOÁN TR NGẾ ƯỞ CH Đ U TỦ Ầ Ư

Page 32: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

32

(Ký, ghi rõ h tên)ọ (Ký, ghi rõ h tên) ọ (Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

M u s : 02/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư––––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

DANH M C CÁC VĂN B N PHÁP LÝ, H P Đ NG Ụ Ả Ợ Ồ

STT Tên văn b nả

Ký hi u;ệ ngày tháng

năm ban hành

Cơ quan ban

hành

Giá trị đ cượ duy tệ

(n u có)ếGhi chú

1 2 3 4 5 6I123...II123...III

123...

Các văn b n pháp lýả

H p đ ng ợ ồ

K t lu n c a các c quanế ậ ủ ơ Thanh tra, Ki m toán ểnhà n c, ki m tra, k t ướ ể ếqu đi u tra c a các c ả ề ủ ơquan pháp lu t ậ (Tr ng ườh p không có thì ph i ghi ợ ảrõ là không có)

……..,ngày... tháng... năm….

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

Page 33: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

33

M u s : 03/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

B NG Đ I CHI UẢ Ố ẾS LI U C P V N, CHO VAY, THANH TOÁN V N Đ U TỐ Ệ Ấ Ố Ố Ầ Ư

Ngu n v n:ồ ố .....................................................Tên d án:.............................................................................. ựMã d án.............ựTên công trình, h ng m c công trình:..............(tr ng h p quy t toán côngạ ụ ườ ợ ế

trình, h ng m c công trình)ạ ụCh đ u t :ủ ầ ưTên c quan cho vay, thanh toán: ơI. Tình hình c p v n, cho vay, thanh toán:ấ ố

Đ n v : đ ngơ ị ồ

Số TT Chỉ tiêu

Số liệu của chủ đầu tư Số liệu của cơ quan thanh toán

Chênh lệch

Ghi chú

Kế hoạch vốn

Số vốn đã đã c p, choấ vay, thanh toán

Kế hoạch vốn

Số vốn đã đã c p, choấ vay, thanh toán

Tổng số

Thanh toán

KLHT

Tạm ứng

Tổng số

Thanh toán

KLHT

Tạm ứng

1 2 3 4=5+6 5 6 7=8+9 8 9 10 11=4-7 12

1 Luỹ kế từ khởi công

                   

2 Chi tiết hằng năm.

                   

  Năm ...                      Năm ......                    

II. Nh n xét, gi i thích nguyên nhân chênh l ch, ki n ngh c a cậ ả ệ ế ị ủ ơ quan ki m soát thanh toán, cho vay, c p v n:ể ấ ố

1. Nh n xét v vi c ch p hành trình t qu n lý đ u t , ch p hành chậ ề ệ ấ ự ả ầ ư ấ ế đ qu n lý tài chính đ u t : .........ộ ả ầ ư

2. Gi i thích nguyên nhân chênh l ch (n u có): ........ả ệ ế3. Ki n ngh : ế ị .......

Ngày ... tháng ... năm....CH Đ U TỦ Ầ Ư

Ngày ... tháng ... năm ... C QUAN THANH TOÁN, CHO VAY, C P V N Ơ Ấ Ố

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị TR NG PHÒNGƯỞ TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

Page 34: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

34

(Ký, ghi rõ h tên)ọ Ký, đóng d u,ghi rõ h tên)ấ ọ (Ký, ghi rõ h tên)ọ (Ký, đóng d u,ghi rõ h tên)ấ ọ

Ghi chú: Tr ng h p d án có nhi u c quan thanh toán, cho vay, c p v n, Ch đ uườ ợ ự ề ơ ấ ố ủ ầ t có trách nhi m đ i chi u s li u thanh toán v i t ng c quan đ t ng h p báo cáoư ệ ố ế ố ệ ớ ừ ơ ể ổ ợ quy t toán c a d án.ế ủ ự

M u s : 04/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư––––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

C HI PH Í Đ U T Đ N G H Q U Y T TO Á NẦ Ư Ề Ị Ế Đ n v : đ ngơ ị ồ

TT N i dung chi phíộD án đ cự ượ duy t ho cệ ặ đi u ch nhề ỉ

D toánự (TDT) đ cượ duy t ho cệ ặ đi u ch nhề ỉ

K t quế ả thanh tra, ki m toánể (n u có)ế

Giá tr đị ề ngh quy tị ế

toán

1 2 3 4 5 6

T ng sổ ốI B i th ng, h tr , TĐCồ ườ ỗ ợ1

...

II Xây d ngự1

...

III Thi t bế ị1

....

IV Qu n lý d ánả ựV T v nư ấ1

...

VI Chi phí khác

1

....

VII D phòngự .............,ngày... tháng... năm...

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u và ghi rõ h tên)ấ ọ

Page 35: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

35

M u s : 05/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

TÀI S N DÀI H N (TÀI S N C Đ NH) M I TĂN GẢ Ạ Ả Ố Ị Ớ

Đ n v : đ ngơ ị ồ

S TTố

Tên và ký hi u tài s n;ệ ả Quy mô,công su t (riêngấ

đ i v i thi tố ớ ế b ghi rõị

thêm ch ngủ lo i, xu tạ ấ

x )ứ

Đ nơ vị

tính

Số l ngượ

Giá đ n vơ ị

T ngổ nguyên

giá

Ngày đ aư TSDH vào s d ngử ụ

Ngu nồ v n đ uố ầ

Đ n vơ ị ti pế

nh n sậ ử d ngụ

1 2 3 4 5 6 7 8 9

T ng sổ ố12...

...............,ngày...

tháng... năm....

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u và ghi rõ h tên)ấ ọ

Page 36: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

36

M u s : 06/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

TÀI S N NG N H N BÀN GIAOẢ Ắ Ạ Đ n v : đ ngơ ị ồ

Số TT

Danh m cụ Đ n vơ ị tính

Số l ngượ

Giá đ nơ vị Giá trị

Đ n v ti pơ ị ế nh n sậ ử

d ngụ1 2 3 4 5 6 7

T ng sổ ố1

2

...

................,ngày ... tháng ... năm ....

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u và ghi rõ h tên)ấ ọ

Ghi chú: Tr ng h p không có n i dung phát sinh thì ghi rõ không có vào M u bi u.ườ ợ ộ ẫ ể

Page 37: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

37

M u s : 07/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

GIÁ TR V T T , THI T B T N Đ NGỊ Ậ Ư Ế Ị Ồ Ọ

Số TT

Danh m cụ Đ n vơ ị tính

Số l ngượ

Giá đ nơ vị

Giá trị còn l iạ

Đ n v ti p nh n ho c x lýơ ị ế ậ ặ ử theo quy đ nhị

1 2 3 4 5= 3 x 4 6 7T ng sổ ố

I V t t , thi t b t n đ ng giao cho đ n v ti p nh n: ậ ư ế ị ồ ọ ơ ị ế ậ12…II V t t , thi t b t n đ ng x lý theo quy đ nh:ậ ư ế ị ồ ọ ử ị12…

...........,ngày……..tháng……năm……NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

Ghi chú: Tr ng h p không có n i dung phát sinh thì ghi rõ không có vào M u bi u.ườ ợ ộ ẫ ể

M u s : 08/QTDAẫ ố

Page 38: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

38

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

TÌN H HÌN H THANH TO ÁN V À C ÔNG N C A D ÁNỢ Ủ Ự(Tính đ n ngày khoá s l p báo cáo quy t toán)ế ổ ậ ế

Đ n v : đ ngơ ị ồ

S ốTT

Tên cá nhân, đ nơ

v th c hi nị ự ệ

N i dungộ công vi c,ệ h p đ ngợ ồ th c hi nự ệ

Giá trị đ c A-Bượ

ch p nh nấ ậ thanh toán

Đã thanh toán, t mạ

ngứ

Công n đ n ngàyợ ế khoá s l p báoổ ậ cáo quy t toánế Ghi

chúPh iả trả

Ph iả thu

1 2 3 4 5 6 7 8

T ng sổ ố123...

......,ngày ... tháng ... năm ....NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u và ghi rõ h tên)ấ ọ

Ghi chú: Tr ng h p không có n i dung phát sinh thì ghi rõ không có vào M u bi u.ườ ợ ộ ẫ ể

Page 39: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

39

M u s : 09/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

CH Đ U TỦ Ầ Ư–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––..........,ngày... tháng... năm....

BÁO CÁO Quy t toán d án hoàn thànhế ự

C a D ánủ ự : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(Dùng cho d án Quy ho ch, Chu n b đ u t và d án b d ng th c hi n vĩnh vi n)ự ạ ẩ ị ầ ư ự ị ừ ự ệ ễ

I. Văn b n pháp lý: ả

Số TT

Tên văn b nảKý ki u vănệ

b n; ngàyả ban hành

Tên cơ quan

duy t (banệ hành)

T ng giáổ tr phêị duy tệ

(n u có)ế1 2 3 4 5

I H s pháp lýồ ơ- Quy t đ nh phê duy t d án, d ế ị ệ ự ựtoán

- Ch tr ng l p quy ho ch ho củ ươ ậ ạ ặ chu n b đ u t d ánẩ ị ầ ư ự- Văn b n phê duy t đ c ng (đ iả ệ ề ươ ố v i d án quy ho ch)ớ ự ạ- Văn b n phê duy t d toán chi phíả ệ ự- Văn b n phê duy t d án (nhi mả ệ ự ệ v ) quy ho ch ho c chu n b đ uụ ạ ặ ẩ ị ầ tư- Văn b n cho phép hu b ho cả ỷ ỏ ặ d ng th c hi n vĩnh vi n ừ ự ệ ễ- Các văn b n khác có liên quanả.....

II H p đ ngợ ồ1 ...

... ...

III K t lu n c a c quan Thanh tra,ế ậ ủ ơ Ki m toán nhà n c, ki m tra,ể ướ ể k t qu đi u tra c a các c quanế ả ề ủ ơ pháp lu tậ (tr ng h p không có thìườ ợ

Page 40: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

40

ph i ghi rõ là không có)ả1

...

II. Th c hi n đ u tự ệ ầ ư1. Ngu n v n đ u t : ồ ố ầ ư

Đ n v : đ ngơ ị ồNgu n v n đ u tồ ố ầ ư Đ c duy tượ ệ Th c hi nự ệ Ghi chú

1 2 3 4T ng sổ ố

1. Ngu n vồ n đ u t công:ố ầ ư1.2. V n NSNNố1.2. V n ố đ u t công ầ ư khác2. Ngu n v n ồ ố tín d ng do Chính ph ụ ủb o lãnhả3. Ngu n v n ồ ố vay đ c b o đ m b ng ượ ả ả ằtài s n c a nhà n cả ủ ướ4. Ngu n vồ n ố đ u t phát tri n c a ầ ư ể ủdoanh nghi p nhà n cệ ướ5. Ngu n vồ n khác (n u có)ố ế

2. Chi phí đ u t đ ngh quy t toán:ầ ư ề ị ế Đ n v : đ ngơ ị ồ

N i dung chi phíộ D toán đ cự ượ duy tệ

Chi phí đ u t đầ ư ề ngh quy t toánị ế

Tăng (+)Gi m (-)ả

1 2 3 4

T ng sổ ố

3. S l ng, giá tr tài s n c đ nh hình thành sau đ u t , tên đ n vố ượ ị ả ố ị ầ ư ơ ị ti p nh n qu n lý và s d ng tài s n (n u có):ế ậ ả ử ụ ả ế

III. Thuy t minh báo cáo quy t toán :ế ế1.Tình hình th c hi n:ự ệ- Thu n l i, khó khăn ậ ợ- Nh ng thay đ i n i dung c a d án so v i ch tr ng đ c duy t.ữ ổ ộ ủ ự ớ ủ ươ ượ ệ2. Nh n xét, đánh giá quá trình th c hi n d án:ậ ự ệ ự- Ch p hành trình t th t c qu n lý đ u t và xây d ng c a nhà n cấ ự ủ ụ ả ầ ư ự ủ ướ- Công tác qu n lý v n và tài s n trong quá trình đ u tả ố ả ầ ư3. Ki n ngh :ế ịKi n ngh v vi c gi i quy t các v ng m c, t n t i c a d ánế ị ề ệ ả ế ướ ắ ồ ạ ủ ự

NG I L P BI UƯỜ Ậ Ể(Ký, ghi rõ h tên)ọ

K TOÁN TR NGẾ ƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d u và ghi rõ h tên)ấ ọ

Page 41: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

41

M uẫ s : 10/QTDAố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)Đ N V T NG H P BÁO CÁOƠ Ị Ổ Ợ

–––––S :......../BC-QTDAố

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––............,ngày... tháng... năm....

BÁO CÁO K t qu phê duy t quy t toán d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm Aế ả ệ ế ự ọ ố ự

–––––––––––––––––

Kính g i: ử Thủ tướng Chính phủ

Tên d án:ựTheo Ngh quy t ho c Quy t đ nh s ...ngày...tháng...năm....c a....ị ế ặ ế ị ố ủQuy mô công trình chính:Th i gian kh i công - hoàn thành công trình chính:ờ ởT ng m c đ u t đ c duy t theo Quy t đ nh s .............ổ ứ ầ ư ượ ệ ế ị ố

ngày.........tháng.......năm........c a...........là:ủT ng m c đ u t đi u ch nh theo Quy t đ nh s ..............ổ ứ ầ ư ề ỉ ế ị ố

ngày.........tháng......năm.........c a............là: ủĐ n v t ng h p báo cáo (B , đ a ph ng ch qu n c a d án thànhơ ị ổ ợ ộ ị ươ ủ ả ủ ự

ph n chính):ầĐ n v phê duy t quy t toán các d án thành ph n, ti u d án, g m:ơ ị ệ ế ự ầ ể ự ồ...K t qu phê duy t quy t toán toàn b d án:ế ả ệ ế ộ ự

Đ n v : tri u đ ngơ ị ệ ồ

STT Tên d ánựC p quy tấ ế đ nh phêị duy t QTệ

Ch đ uủ ầ tư

TMĐT đ cượ duy tệ (đi uề

ch nh l nỉ ầ cu i)ố

Giá tr QTị do ch đ uủ ầ t đ nghư ề ị

Giá trị QT

đ cượ duy tệ

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8

T ng sổ ố1

2

D án chínhự-- D án thành ựph nầ

Page 42: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

42

3--D án thành ựph nầ--

N i nh n: ơ ậ(Ghi theo quy đ nh t iị ạ Kho n 1 Đi u 4 Thông t )ả ề ư

TH TR NG Đ N V BÁO CÁOỦ ƯỞ Ơ Ị(Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

M u s : 11/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

C QUAN PHÊ DUY TƠ Ệ–––––

S :........../QĐ-......ố

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p- T do- H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––....,ngày.... tháng ... năm ...

QUY T Đ NHẾ ỊV vi c phê duy t quy t toán d án (d án thành ph n, ti u d án đ cề ệ ệ ế ự ự ầ ể ự ộ

l p, công trình, h ng m c công trình) hoàn thành ậ ạ ụ–––––––––––––––––

TH M QUY N BAN HÀNHẨ ỀCăn c : ....................ứ

QUY T Đ NHẾ ỊĐi u 1. Phê duy t quy t toán d án (d án thành ph n, ti u d ánề ệ ế ự ự ầ ể ự

đ c l p, công trình, h ng m c công trình) hoàn thànhộ ậ ạ ụ- Tên d án (ho c d án thành ph n, ti u d án đ c l p, công trình,ự ặ ự ầ ể ự ộ ậ

h ng m c công trình đ c l p) hoàn thành:ạ ụ ộ ậ- Ch đ u t :ủ ầ ư- Đ a đi m xây d ng: ị ể ự- Th i gian kh i công, hoàn thành (th c t ): ờ ở ự ếĐi u 2. K t qu đ u tề ế ả ầ ư1. Ngu n v n đ u t :ồ ố ầ ư

Đ n v tính: đ ngơ ị ồ

Ngu n v nồ ố

TMĐT d án, d ánự ự thành ph n, ti u dầ ể ự án đ c l p, ho c DTộ ậ ặ

công trình, h ng m cạ ụ công trình đ cượ duy t ho c đi uệ ặ ề

ch nh l n cu iỉ ầ ố

Giá trị phê

duy tệ quy tế toán

Th c hi nự ệ

S v nố ố đã thanh

toán

Còn đ cượ thanh toán

1 2 3 4 4 = 3-4

Page 43: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

43

T ng sổ ố1. Ngu n v n đ u t côngồ ố ầ ư1.1. Ngân sách nhà n cướ- V n ngân sách trung ng: ố ươ+ V n h tr có m c tiêu và Ch ngố ỗ ợ ụ ươ trình m c tiêu qu c giaụ ố+ V n ố trái phi u Chính phế ủ+ V n ODA, ngu n v n vay u đãiố ồ ố ư c a các nhà tài trủ ợ+ V n........ố- V n ngân sách đ a ph ngố ị ươ1.2. Ngu n v n khác thu c v n đ uồ ố ộ ố ầ t côngư2. Ngu n v n ồ ố tín d ng do Chính phụ ủ b o lãnhả3. Ngu n v n ồ ố vay đ c b o đ mượ ả ả b ng tài s n c a nhà n cằ ả ủ ướ4. Ngu n vồ n ố đ u t phát tri n c aầ ư ể ủ doanh nghi p nhà n cệ ướ5. Ngu n vồ n khác (n u có)ố ế

2. Chi phí đ u tầ ư Đ n v tính: đ ngơ ị ồ

N i dungộTMĐT d án, d án thành ph n,ự ự ầ

ti u d án đ c l p, ho c DT côngể ự ộ ậ ặ trình, h ng m c công trình đ cạ ụ ượ duy t ho c đi u ch nh l n cu iệ ặ ề ỉ ầ ố

Giá tr quy tị ế toán

1 2 3T ng sổ ố

1. B i th ng, h tr , TĐCồ ườ ỗ ợ2. Xây d ngự3. Thi t bế ị4. Qu n lý d ánả ự5. T v nư ấ6. Chi phí khác7. D phòngự

3. Chi phí đ u t đ c phép không tính vào giá tr tài s n:ầ ư ượ ị ả3.1. Chi phí thi t h i do các nguyên nhân b t kh kháng:ệ ạ ấ ả3.2. Chi phí không t o nên tài s n:ạ ả4. Giá tr tài s n hình thành sau đ u t :ị ả ầ ư

Đ n v tính: đ ngơ ị ồ

N i dungộ

Thu c ch đ u t qu nộ ủ ầ ư ả lý

Giao đ n v khác qu n lýơ ị ả

Giá trị th c tự ế

Giá tr quyị đ i (n uổ ế

có)

Giá trị th c tự ế

Giá tr quy đ iị ổ (n u có)ế

1 2 3 4 5T ng sổ ố

Page 44: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

44

1. Tài s n dài h n (tài ả ạs n c đ nh)ả ố ị2. Tài s n ng n h nả ắ ạ

5. V t t thi t b t n đ ng:ậ ư ế ị ồ ọĐi u 3. Trách nhi m c a ch đ u t và các đ n v liên quan:ề ệ ủ ủ ầ ư ơ ị1.Trách nhi m c a ch đ u t :ệ ủ ủ ầ ư1.1. Đ c phép t t toán ngu n và chi phí đ u t là:ượ ấ ồ ầ ư

Đ n v tính: đ ngơ ị ồNgu nồ S ti n ố ề Ghi chú

T ng sổ ố1. Ngu n v n đ u t côngồ ố ầ ư1.1. Ngân sách nhà n cướ- V n ngân sách trung ng: ố ươ+ V n h tr có m c tiêu và Ch ng trình m c tiêu qu c ố ỗ ợ ụ ươ ụ ốgia+ V n ố trái phi u Chính phế ủ+ V n ODA, ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài trố ồ ố ư ủ ợ+ V n........ố- V n ngân sách đ a ph ngố ị ươ1.2. Ngu n v n khác thu c v n đ u t côngồ ố ộ ố ầ ư2. Ngu n v n ồ ố tín d ng do Chính ph b o lãnhụ ủ ả3. Ngu n v n ồ ố vay đ c b o đ m b ng tài s n c a nhà n cượ ả ả ằ ả ủ ướ4. Ngu n vồ n ố đ u t phát tri n c a doanh nghi p nhà ầ ư ể ủ ện cướ5. Ngu n vồ n khác (n u có)ố ế

1.2. T ng các kho n công n tính đ n ngày ... tháng ... năm ... là:.......đ ng.ổ ả ợ ế ồ+ T ng n ph i thu:........đ ng.ổ ợ ả ồ+ T ng n ph i tr :.........đ ng.ổ ợ ả ả ồChi ti t các kho n công n theo s ph i thu, ph i tr c a t ng đ n v t iế ả ợ ố ả ả ả ủ ừ ơ ị ạ

ph l c s :..... kèm theo.ụ ụ ố2. Trách nhi m c a đ n v ti p nh n tài s n: ệ ủ ơ ị ế ậ ảĐ c phép ghi tăng tài s n:ượ ả

Đ n v tính: đ ngơ ị ồTên đ n v ti p nh n tài s nơ ị ế ậ ả Tài s n dài h n/c đ nhả ạ ố ị Tài s n ng n h nả ắ ạ

1 2 3

3. Trách nhi m c a các đ n v , c quan có liên quan:ệ ủ ơ ị ơ4. Các nghi p v thanh toán khác (n u có):ệ ụ ếĐi u 4: Trách nhi m thi hànhề ệ

Page 45: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

45

N i nh n:ơ ậ(Ghi theo quy đ nh ị t iạ Kho n ả 3 Đi u ề 19 Thông t )ư

NG I CÓ TH M QUY N PHÊ DUY T QUY T TOÁNƯỜ Ẩ Ề Ệ Ế(Ký, đóng d uấ , ghi rõ h tên)ọ

Mẫu số: 12/QTDA(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY

NHÀ NƯỚC, UBND CẤP TỈNH.–––––––

Số:............ V/v báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn

nhà nước năm ....

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc––––––––––––––––––––––––

.....,ngày....tháng..... năm....

Kính g i: B Tài chínhử ộ

Căn c quy đ nh t i Thông t s 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02ứ ị ạ ư ố năm 2020 c a B Tài chính quy đ nh quy t toán d án hoàn thành s d ngủ ộ ị ế ự ử ụ ngu n v n nhà n c; ồ ố ướ .........(tên b , c quan trung ng, t p đoàn, t ng công tyộ ơ ươ ậ ổ nhà n c, y ban nhân dân c p t nh)ướ Ủ ấ ỉ báo cáo tình hình quy t toán d ánế ự hoàn thành s d ng ngu n v n nhà n c năm ..... ử ụ ồ ố ướ (chi ti t theo bi u đínhế ể kèm) nh sau:ư

1. T ng s d án hoàn thành trong năm báo cáo (= 2 + 3) là .....d án.ổ ố ự ự1.1. D án t các năm tr c chuy n sang là....d án (= 2.1 + 3.1.1. +ự ừ ướ ể ự

3.2.1).1.2. D án hoàn thành trong năm báo cáo là.....d án (= 2.2 + 3.1.2. +ự ự

3.2.2).

Page 46: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

46

2. D án ự hoàn thành đã phê duy t quy t toán trong ệ ế năm báo cáo là......dự án (=2.1 + 2.2):

2.1. D án hoàn thành t các năm tr c chuy n sang là .... d án.ự ừ ướ ể ự2.2. D án hoàn thành trong năm báo cáo là ....d án.ự ự2.3. Chi ti t s li u báo cáo c a 2.1. và 2.2 g m:ế ố ệ ủ ồ- Giá tr ch đ u t đ ngh quy t toán: ........t đ ngị ủ ầ ư ề ị ế ỷ ồ- Giá tr quy t toán hoàn thành đ c phê duy t: .......t đ ng.ị ế ượ ệ ỷ ồ- S v n còn l i ch a thanh toán so v i giá tr quy t toán đ c phêố ố ạ ư ớ ị ế ượ

duy t: ........t đ ng.ệ ỷ ồ- S v n đã đ c x lý đ n th i đi m ký g i báo cáo : ...........t đ ng.ố ố ượ ử ế ờ ể ử ỷ ồ3. D án ự hoàn thành ch a ư th m tra, ẩ phê duy t quy t toánệ ế (= 3.1 + 3.2):3.1. D án ự hoàn thành đã n p h s quy t toánộ ồ ơ ế ......d án; trong đó:ự3.1.1. D án t các năm tr c chuy n sang là....d án.ự ừ ướ ể ự3.1.2. D án hoàn thành trong năm báo cáo là.....d án.ự ự3.1.3. Chi ti t s li u báo cáo c a 3.1.1 và 3.1.2 g m:ế ố ệ ủ ồ- D án trong th i h n th m tra, phê duy t quy t toánự ờ ạ ẩ ệ ế là.....d án. ự- D án ch m th m tra, phê duy t quy t toán d i 24 thángự ậ ẩ ệ ế ướ là ...... d án.ự- D án ch m th m tra, phê duy t quy t toán trên 24 thángự ậ ẩ ệ ế là ...... d án.ự

3.2. D án ự hoàn thành ch a n p h s quy t toánư ộ ồ ơ ế là......d án; trong đó:ự3.2.1. D án t các năm tr c chuy n sang là....d án.ự ừ ướ ể ự3.2.2. D án hoàn thành trong năm báo cáo là .....d án.ự ự3.2.3. Chi ti t s li u báo cáo c a 3.2.1 và 3.2.2 g m:ế ố ệ ủ ồ- D án trong th i h n ự ờ ạ l pậ quy t toánế là.....d án ự- D án ch m ự ậ l p h sậ ồ ơ quy t toán d i 24 thángế ướ là ...... d án.ự- D án ch m ự ậ l p h sậ ồ ơ quy t toán trên 24 thángế l à ...... d án. ự4. T n t i, v ng m c v công tác quy t toán d án hoàn thành.ồ ạ ướ ắ ề ế ự5. Đ xu t và ki n ngh v công tác quy t toán d án hoàn thành.ề ấ ế ị ề ế ự

N i nh n: ơ ậ- Nh trên;ư- Các đ n v liên quan (n u có);ơ ị ế- L u.ư

TH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị(ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

Page 47: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

47

ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO–––––

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––––

.....,ngày....tháng..... năm....

TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM......

(kèm theo văn bản số........... ngày....tháng....năm..... của....................)

1. D án ự hoàn thành đã phê duy t quy t toán trong kỳ báo cáoệ ế

Đ n v tính: t đ ng ơ ị ỷ ồ

Số TT Loại dự án

Tổng số dự

án

TMĐT được

duyệt của các dự án được phê

duyệt quyết toán

Giá trị CĐT

đề nghị QT

Giá trị QT dự án hoàn thành

được phê duyệt

Chênh lệch so với giá trị đề

nghị QT

Số vốn còn lại chưa

thanh toán so với giá

trị QT được phê duyệt

Số vốn đã được xử lý đến thời điểm ký gửi báo

cáo

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 = 6-5 8 9 10

1T ng c ng ổ ộ(2+3)              

1.1 D án QTQGự              

1.2 Nhóm A              

Page 48: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

48

1.3 Nhóm B              

1.4 Nhóm C              

2

D án ự hoàn thành t các ừnăm tr c ướchuy n sangể              

2.1 D án QTQGự              

2.2 Nhóm A              

2.3 Nhóm B              

2.4 Nhóm C              

3D án hoàn ựthành trong năm báo cáo              

3.1 D án QTQGự              

3.2 Nhóm A              

3.3 Nhóm B              

3.4 Nhóm C              

C t 8: l y s li u t i th i đi m phê duy t quy t toán d án hoàn thành.ộ ấ ố ệ ạ ờ ể ệ ế ự

2. D án ự hoàn thành ch a ư th m tra, ẩ phê duy t quy t toánệ ế :2.1. D án ự hoàn thành đã n p h s quy t toánộ ồ ơ ế : Đ n v tính: t ơ ị ỷđ ngồ

Số TT Loại dự án Tổng số

dự án

Dự án trong thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán

Dự án chậm thẩm tra, phê duyệt quyết toán dưới 24 tháng

Dự án chậm thẩm tra, phê duyệt quyết toán trên 24 tháng

Số dự án

Tổng mức

đầu tư

Giá trị đề

nghị QT

Vốn đã

thanh toán

Số dự án

Tổng mức

đầu tư

Giá trị đề

nghị QT

Vốn đã thanh toán

Số dự án

Tổng mức

đầu tư

Giá trị đề nghị QT

Vốn đã

thanh toán

1 2 3=4+8+12 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 151 Tổng cộng (2+3)                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          1.1 Dự án QTQG                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          1.2 Nhóm A                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          1.3 Nhóm B                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          1.4 Nhóm C                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          2 DAHT từ các năm                          

Page 49: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

49

trước chuyển sang  - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          2.1 Dự án QTQG                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          2.2 Nhóm A                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          2.3 Nhóm B                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          2.4 Nhóm C                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                           3 DAHT trong năm BC                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          3.1 Dự án QTQG                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          3.2 Nhóm A                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          3.3 Nhóm B                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          3.4 Nhóm C                            - Thẩm tra                            - Phê duyệt                          

2.2. D án ự hoàn thành ch a n p h s quy t toánư ộ ồ ơ ế : Đ n v tính: t đ ngơ ị ỷ ồ

Số TT Loại dự án Tổng số

dự án

Dự án trong thời hạn lập hồ sơ quyết

toán

Dự án chậm lập hồ sơ quyết toán dưới

24 tháng

Dự án chậm lập hồ sơ quyết toán trên

24 tháng

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Số vốn đã

thanh toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Số vốn đã

thanh toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Số vốn đã

thanh toán

1 23=4+7+1

0 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 T ng c ng (2+3)ổ ộ                    1.1 D án QTQGự                    1.2 Nhóm A                    1.3 Nhóm B                    1.4 Nhóm C                    

2D án ự hoàn thành t các năm tr cừ ướ chuy n sangể

                  

2.1 D án QTQGự                    

Page 50: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

50

2.2 Nhóm A                    2.3 Nhóm B                    2.4 Nhóm C                    

3D án hoàn thànhự trong năm báo cáo

                  

3.1 D án QTQGự                    3.2 Nhóm A                    3.3 Nhóm B                    3.4 Nhóm C                    

L P BI UẬ ỂTH TR NG Đ N VỦ ƯỞ Ơ Ị

(ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọGhi chú:

- S li u báo cáo c a đ n v đ c t ng h p t t t c các d án s d ng ngu n v n nhà n c hoànố ệ ủ ơ ị ượ ổ ợ ừ ấ ả ự ử ụ ồ ố ướ thành do đ n v mình qu n lý ( đ a ph ng g m t t c các d án s d ng ngu n v n nhàơ ị ả ở ị ươ ồ ấ ả ự ử ụ ồ ố n c hoàn thành c p t nh, c p huy n và c p xã; phòng Tài chính – K ho ch c p huy nướ ở ấ ỉ ấ ệ ấ ế ạ ấ ệ t ng h p toàn b d án hoàn thành trong năm c a huy n, g m: d án do huy n qu n lý và dổ ợ ộ ự ủ ệ ồ ự ệ ả ự án do c p xã thu c huy n qu n lý g i S Tài chính c p t nh đ t ng h p và g i c quan đ cấ ộ ệ ả ử ở ấ ỉ ể ổ ợ ử ơ ượ giao ch trì t ng h p báo cáo do UBND c p t nh phân côngủ ổ ợ ấ ỉ ).

- Ch t ng h p báo cáo d án hoàn thành và d án thành ph n, ti u d án hoàn thành cóỉ ổ ợ ự ự ầ ể ự quy t đ nh phê duy t d án đ u t riêng; không t ng h p báo cáo công trình, h ng m c côngế ị ệ ự ầ ư ổ ợ ạ ụ trình đ c l p hoàn thành. D án quan tr ng qu c gia và d án nhóm A ghi chi ti t d án; d ánộ ậ ự ọ ố ự ế ự ự nhóm B và d án nhóm C báo cáo t ng s d án. ự ổ ố ự

- H ng năm có d án thành ph n, ti u d án đ c l p hoàn thành (theo quy đ nh t i Kho nằ ự ầ ể ự ộ ậ ị ạ ả 1 Đi u 4 Thông t ), đ n v báo cáo t ng h p vào n i dung t ng ng d án QTQG ho c d ánề ư ơ ị ổ ợ ộ ươ ứ ự ặ ự nhóm A; trong đó: tr ng h p toàn b d án hoàn thành thì ghi rõ tên d án; tr ng h p dườ ợ ộ ự ự ườ ợ ự án ch a hoàn thành, tách 02 dòng: (i). Tên d án, (ii). T ng s d án thành ph n ho c ti u dư ự ổ ố ự ầ ặ ể ự án hoàn thành, s li u c a ch tiêu báo cáo t ng h p theo s li u t ng d án thành ph n, ti uố ệ ủ ỉ ổ ợ ố ệ ừ ự ầ ể d án đ c l p hoàn thành.ự ộ ậ

M u s : 13/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

C QUAN CH TRÌ TH M TRAƠ Ủ Ẩ––––––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ––––––––––––––––––––––––

PHI U GIAO NH NẾ ẬH s quy t toán d án hoàn thànhồ ơ ế ự

–––––––––––––

Ch đ u t /BQLDA :ủ ầ ưTên d án :ựMã d án :ựCông trình (HMHT) :T ng ổ m cứ đ u t :ầ ưTh i gian kh i công :…………………Th i gian hoàn thànhờ ở ờ ...........................C pấ quy t đ nh ế ị phê duy t d án ệ ự đ u t :ầ ư ..............................................................

Page 51: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

51

Ngày l p báo cáo quy t toán:ậ ế ................................Ngày n p h s :………tháng ………năm……ộ ồ ơ

Số TT

Danh m cụ Đ n vơ ị tính

S l ngố ượI H s đã n p:ồ ơ ộ1 T trình đ ngh phê duy t quy t toán c a chờ ề ị ệ ế ủ ủ

đ u t ngày…..tháng…..năm ……ầ ư2 Báo cáo quy t toán d án hoàn thành g m …ế ự ồ

bi u báo cáo theo quy đ nh.ể ị3 Các văn b n pháp lý có liên quan theo M u sả ẫ ố

02/QTDA (ghi rõ s /ký hi u n u đ r i, ghi t ngố ệ ế ể ờ ổ s n u đóng quy nố ế ể )

4 - T p các h p đ ng: (ậ ợ ồ ghi rõ s /ký hi u n u đố ệ ế ể r i, ghi t ng s n u đóng quy n)ờ ổ ố ế ể- Biên b n thanh lý h p đ ng (ả ợ ồ n u có, ghi rõế c a h p đ ng nào).ủ ợ ồ

5 T p các biên b n nghi m thu hoàn thành bậ ả ệ ộ ph n công trình, giai đo n thi công xây d ngậ ạ ự công trình, nghi m thu l p đ t thi t b ; Biênệ ắ ặ ế ị b n nghi m thu hoàn thành d án, công trìnhả ệ ự ho c h ng m c công trình đ đ a vào s d ngặ ạ ụ ể ư ử ụ ; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

6 Quy t toán kh i l ng A-B, g m có:ế ố ượ ồ-…

7 - Báo cáo k t qu ki m toán quy t toán d ánế ả ể ế ự- Văn b n c a ch đ u t v k t qu ki m toán.ả ủ ủ ầ ư ề ế ả ể

8 K t lu n thanh tra, Biên b n ki m tra, Báo cáoế ậ ả ể ki m toán (ể Tr ng h p không x y ra đ ngh ghiườ ợ ả ề ị rõ trong t trìnhờ ).- Báo cáo tình hình ch p hành k t lu n.ấ ế ậ

II H s còn thi u:ồ ơ ế1…III H s ồ ơ đ nghề ị b sung:ổ1

…Th i h n hoàn ch nh h s n p tr c ngày … tháng … năm…..ờ ạ ỉ ồ ơ ộ ướ

Trong quá trình th m tra quy t toán, tr ng h p thi u h s , c quanẩ ế ườ ợ ế ồ ơ ơ ch trìủ th m tra ẩ quy t toán ế sẽ có văn b n yêu c u b sung. Ch đ u t có ả ầ ổ ủ ầ ưtrách nhi m b sung h s theo yêu c u. Th i gian quy t toán sẽ tính l i t khiệ ổ ồ ơ ầ ờ ế ạ ừ

Page 52: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

52

nh n đ y đ h s .ậ ầ ủ ồ ơHai bên th ng nh t l p phi u giao nh n h s quy t toán d án hoàn ố ấ ậ ế ậ ồ ơ ế ự

thành v i các n i dung trên đây./.ớ ộ

BÊN GIAO H SỒ Ơ(Ký, ghi đ y đ h tên)ầ ủ ọ

BÊN NH N H SẬ Ồ Ơ(Ký, ghi đ y đ h tên)ầ ủ ọ

Page 53: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

53

Ph l c s Iụ ụ ố

H NG D N L P CÁC BI U M U BÁO CÁO ƯỚ Ẫ Ậ Ể ẪQUY T TOÁN V N Đ U T D ÁN HOÀN THÀNH.Ế Ố Ầ Ư Ự

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)–––––––––––––––––

1. M u s 14/QTDA:ẫ ố- Đi m 1. Các văn b n pháp lý và h s tài li u liên quan:ể ả ồ ơ ệ

C t (2) tên văn b n: ghi theo trình t th i gian c a các văn b n liênộ ả ự ờ ủ ả quan đ n toàn b quá trình, giai đo n đ u t c a d án, t ch tr ng đ uế ộ ạ ầ ư ủ ự ừ ủ ươ ầ t , Quy t đ nh phê duy t báo cáo kinh t - kỹ thu t xây d ng công trình ho cư ế ị ệ ế ậ ự ặ Quy t đ nh phê duy t d án đ u t xây d ng công trình, Quy t đ nh phêế ị ệ ự ầ ư ự ế ị duy t thi t k d toán ho c Quy t đ nh phê duy t d toán chi ti t và cácệ ế ế ự ặ ế ị ệ ự ế văn b n s a đ i, b sung (n u có), Quy t đ nh ch đ nh th u ho c trúng th uả ử ổ ổ ế ế ị ỉ ị ầ ặ ầ (n u có), h s quy t toán h p đ ng, biên b n nghi m thu; báo cáo ki mế ồ ơ ế ợ ồ ả ệ ể toán quy t toán d án hoàn thành c a đ n v ki m toán đ c l p (n u có);ế ự ủ ơ ị ể ộ ậ ế k t lu n thanh tra, biên b n ki m tra, báo cáo ki m toán c a các c quanế ậ ả ể ể ủ ơ thanh tra, ki m tra, Ki m toán nhà n c và các h s theo yêu c u c a cể ể ướ ồ ơ ầ ủ ơ quan ch trì th m tra quy t toán.ủ ẩ ế

- Đi m 2. Ngu n v n đ u t c a d án:ể ồ ố ầ ư ủ ự+ C t (2) tên các ngu n v n: ghi t t c nh ng ngu n v n tham gia đ uộ ồ ố ấ ả ữ ồ ố ầ

t vào d án (ngu n nào không có thì không ghi). ư ự ồ+ C t (3) ghi theo s li u trong quy t đ nh phê duy t d án đ u t ho cộ ố ệ ế ị ệ ự ầ ư ặ

trong quy t đ nh phê duy t báo cáo kinh t - kỹ thu t xây d ng công trình.ế ị ệ ế ậ ự+ C t (4) ngu n v n đã th c hi n: ghi theo s li u c a b ng đ i chi uộ ồ ố ự ệ ố ệ ủ ả ố ế

s li u s d ng ngu n v n đ u t (theo bi u m u s 15/QTDA) và ngu nố ệ ử ụ ồ ố ầ ư ể ẫ ố ồ đóng góp c a nhân dân.ủ

+ C t (5) chênh l ch tăng, gi m: S chênh l ch đ c tính = C t (4) – C tộ ệ ả ố ệ ượ ộ ộ (3).

- Đi m 3. Chi phí đ u t đ ngh quy t toán: là t ng c ng toàn b cácể ầ ư ề ị ế ổ ộ ộ chi phí c a d án đ u t sau khi Ch đ u t đ i chi u, rà soát t t c các b nủ ự ầ ư ủ ầ ư ố ế ấ ả ả quy t toán v i t ng nhà th u tham gia th c hi n d án đ u t .ế ớ ừ ầ ự ệ ự ầ ư

V n đ u t đ ngh quy t toán đ c phân theo c c u: xây d ng, thi tố ầ ư ề ị ế ượ ơ ấ ự ế b , chi phí khác đ trình ng i có th m quy n phê duy t.ị ể ườ ẩ ề ệ

- Đi m 4. Chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s n hình thành sauể ầ ư ị ả đ u t : Ghi giá tr chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s n c a d án đ uầ ư ị ầ ư ị ả ủ ự ầ t .ư

Page 54: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

54

- Đi m 5. ể Giá tr tài s n c đ nh m i tăng:ị ả ố ị ớ Ghi t ng giá tr tài s n dàiổ ị ả h n (c đ nh) đ c hình thành sau đ u t c a d án đ u t .ạ ố ị ượ ầ ư ủ ự ầ ư

- Đi m 6. ể Giá tr tài s n l u đ ng bàn giao:ị ả ư ộ Ghi t ng giá tr tài s n ng nổ ị ả ắ h n (n u có) c a d án đ u t .ạ ế ủ ự ầ ư

- Đi m 7. ể Giá tr v t t , thi t b t n đ ng:ị ậ ư ế ị ồ ọ Ghi giá tr v t t , thi t b t nị ậ ư ế ị ồ đ ng c a d án đ u t .ọ ủ ự ầ ư

- Đi m 8. Tình hình thanh toán và công n c a d án đ u t :ể ợ ủ ự ầ ưGhi chi ti t theo t ng cá nhân, đ n v th c hi n t ng ng v i t ng n iế ừ ơ ị ự ệ ươ ứ ớ ừ ộ

dung công vi c, h p đ ng th c hi n. ệ ợ ồ ự ệS ph i tr ố ả ả = Giá tr đ c A-B ch p nh n thanh toán ị ượ ấ ậ – Đã thanh toán,

t m ngạ ứS ph i thu ố ả = Giá tr đã thanh toán, t m ng ị ạ ứ – Giá tr đ c A-B ch pị ượ ấ

nh n thanh toánậTài s n dài h n (Tài s n c đ nh) và Tài s n ng n h n đ c phân lo iả ạ ả ố ị ả ắ ạ ượ ạ

theo quy đ nh hi n hành.ị ệ- Đi m 9. ể Thuy t minh, nh n xét, ki n ngh :ế ậ ế ị thuy t minh ng n g n, ghiế ắ ọ

các ý ki n nh n xét và nh ng ki n ngh quan tr ng.ế ậ ữ ế ị ọ2. M u s 15/QTDA:ẫ ố

- Đi m 1. Ngu n v n đ u t đã thanh toán đ n ngày khóa s l p báoể ồ ố ầ ư ế ổ ậ cáo quy t toán: t ng h p toàn b s v n đã thanh toán cho các đ n v , cáế ổ ợ ộ ố ố ơ ị nhân trong quá trình th c hi n d án tính đ n ngày bàn giao, khoá s đ l pự ệ ự ế ổ ể ậ báo cáo quy t toán.ế

+ C t (3) do Ch đ u t ghi. ộ ủ ầ ư+ C t (4) do c quan thanh toán v n (n i Ch đ u t m tài kho n) ghiộ ơ ố ơ ủ ầ ư ở ả

(yêu c u ghi đúng s v n đã thanh toán cho d án đ u t trên s sách theoầ ố ố ự ầ ư ổ dõi).

- Tr ng h p d án có nhi u c quan thanh toán v n: Ch đ u t cóườ ợ ự ề ơ ố ủ ầ ư trách nhi m đ i chi u s li u thanh toán v i t ng c quan thanh toán v nệ ố ế ố ệ ớ ừ ơ ố cho d án đ t ng h p quy t toán c a d án. ự ể ổ ợ ế ủ ự

Page 55: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

55

M u s : 14/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

UBND XÃ, PH NG, TH TR N......ƯỜ Ị Ấ–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––.......,ngày tháng năm....

BÁO CÁO Quy t toán d án hoàn thànhế ự

––––––––––––––

Tên d án đ u t :ự ầ ư1. Các văn b n pháp lý liên quan:ả

SỐ TT TÊN VĂN B NẢ

KÝ HI U, NGÀYỆ THÁNG NĂM BAN

HÀNH

C QUANƠ BAN HÀNH

GIÁ TRỊĐ C DUY TƯỢ Ệ

( N U CÓ)ẾGHI CHÚ

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1

2

...

2. Ngu n v n đ u t c a d án:ồ ố ầ ư ủ ự Đ n v tính: đ ngơ ị ồ .

SỐ TT TÊN CÁC NGU N V NỒ Ố

NGU N V NỒ Ố THEO D ÁNỰ

Đ U TẦ Ư Đ C DUY TƯỢ Ệ

NGU NỒ V N ĐÃỐ

TH C HI NỰ Ệ

TĂNG (+), GI M (-) SOẢ V I Đ CỚ ƯỢ

DUY TỆ(1) (2) (3) (4) (5) = (4) – (3)

1 Ngu n vồ n đ u t công (1.1 + ố ầ ư1.2)

1.1 V n Ngân sách nhà n cố ướ- Ngân sách c p ấ xã chi cho d ánự- Ngân sách c p trên h trấ ỗ ợ d ánự

1.2 V n khác thu c v n đ u t côngố ộ ố ầ ư

2Ngu n v n nhà n cồ ố ướ khác (n u ếcó): ghi chi ti t t ng ngu nế ừ ồ

3 Ngu n vồ n khác b trí cho d án ố ố ự

Page 56: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

56

(n u có)ế : ghi chi ti t t ng ngu nế ừ ồT ng c ng (1+2ổ ộ +3)

3. Chi phí đ u t đ ngh quy t toán:ầ ư ề ị ế Đ n v tính: đ ngơ ị ồ .

Số TT

N I DUNG CHI PHÍỘ

D ÁNỰ Đ CƯỢ DUY TỆ

HO C ĐI UẶ Ề CH NH L NỈ Ầ

CU IỐ

GIÁ TR ĐỊ Ề NGHỊ

QUY TẾ TOÁN

TĂNG, GI M SOẢ

V I D Ớ Ự ÁN

(1) (2) (3) (4) (5)

1Chi phí b i th ng, h tr , tái đ nh ồ ườ ỗ ợ ịcư

2 Chi phí xây d ngự3 Chi phí thi t b ế ị4 Chi phí qu n lý d ánả ự5 Chi phí t v nư ấ6 Chi phí khác

7 Chi phí d phòngựT ng c ng:ổ ộ4. Chi phí đ u t không tính vào giá tr tài s n hình thành ầ ư ị ả sau đ u ầ

t :ư4.1. Chi phí thi t h i do các nguyên nhân b t kh kháng:ệ ạ ấ ả4.2. Chi phí không t o nên tài s n:ạ ả5. Giá tr tài s n c đ nh m i tăng:ị ả ố ị ớ6. Giá tr tài s n l u đ ng bàn giao:ị ả ư ộ7. Giá tr v t t , thi t b t n đ ng:ị ậ ư ế ị ồ ọ8. Tình hình thanh toán và công n c a d án ợ ủ ự (Tính đ n ngày khóa ế

s l p báo cáo quy t toán)ổ ậ ế :

SỐ TT

TÊN CÁ NHÂN,

Đ N VƠ Ị TH CỰ HI NỆ

N I DUNGỘ CÔNG VI C,Ệ H P Đ NGỢ Ồ TH C HI NỰ Ệ

GIÁ TRỊ Đ C A-BƯỢ

CH P NH NẤ Ậ THANH TOÁN

ĐÃ THANH TOÁN.

T M NGẠ Ứ

CÔNG N Đ NỢ Ế NGÀY KHÓA SỔ L P BÁO CÁOẬ QUY T TOÁNẾ

PH IẢ TRẢ

PH IẢ THU

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)123...

T ng c ngổ ộ

Page 57: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

57

9. Thuy t minh, nh n xét, ki n ngh :ế ậ ế ị

NG I L P BÁO CÁO ƯỜ Ậ

(Ký, ghi rõ h tên)ọ

Đ I DI N BAN GIÁM SÁTẠ Ệ Đ U T C A C NG Đ NGẦ Ư Ủ Ộ Ồ

(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư (Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ấ ọ

M u s : 15/QTDAẫ ố(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

UBND XÃ, PH NG, TH TR N......ƯỜ Ị Ấ–––––

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

–––––––––––––––––––––––

B NG Đ I CHI U S LI U S D NG NGU N V N Đ U T Ả Ố Ế Ố Ệ Ử Ụ Ồ Ố Ầ Ư

U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n: ỷ ườ ị ấTên d án đ u t :ự ầ ư1. Ngu n v n đ u t đã thanh toán đ n ngày khóa s l p báo cáo ồ ố ầ ư ế ổ ậ

quy t toán:ếĐ n v tính: đ ngơ ị ồ

SỐ TT TÊN CÁC NGU N V NỒ Ố

S LI UỐ Ệ C A CHỦ Ủ Đ U TẦ Ư

S LI U C AỐ Ệ Ủ C QUANƠ

THANH TOÁN V NỐ

CHÊNH L CHỆ

(1) (2) (3) (4) (5) = (3) – (4)

1 Ngu n vồ n đ u t công (1.1 + ố ầ ư1.2)

1.1 V n Ngân sách nhà n cố ướ- Ngân sách c p ấ xã chi cho d ánự- Ngân sách c p trên h trấ ỗ ợ d ánự

1.2 V n khác thu c v n đ u t côngố ộ ố ầ ư

2Ngu n v nồ ố nhà n cướ khác (n u ếcó): ghi chi ti t t ng ngu nế ừ ồ

3Ngu n vồ n khác b trí cho d án ố ố ự(n u có)ế : ghi chi ti t t ng ngu nế ừ ồT ng c ng (1+2)ổ ộ2. Nh n xét, ki n ngh :ậ ế ị Ý ki n nh n xét, ki n ngh đ i v i ế ậ ế ị ố ớ ng iườ có th m quy n phê duy tẩ ề ệ

quy t toánế d án hoàn thành c a c quan qu n lý, thanh toán v n đ u t ;ự ủ ơ ả ố ầ ư nêu nh ng nguyên nhân chênh l ch và ki n ngh x lý (n u có): ữ ệ ế ị ử ế

Page 58: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

58

..., Ngày tháng năm... ..., Ngày tháng năm....U BAN NHÂN DÂN XÃ, PH NG, TH TR N.......Ỷ ƯỜ Ị Ấ C QUAN THANH TOÁN V NƠ Ố

K TOÁNẾ

(Ký, ghi rõ h tên)ọ

Đ I DI N BAN GIÁM SÁTẠ Ệ Đ U T C A C NG Đ NG Ầ Ư Ủ Ộ Ồ

(Ký, ghi rõ h tên)ọ

CH Đ U TỦ Ầ Ư(Ký, đóng d uấ

và ghi rõ h tên)ọ

TR NG PHÒNGƯỞ(Ký, ghi rõ h tên)ọ

TH TR NG Ủ ƯỞ(Ký, đóng d uấ

và ghi rõ h tên)ọ

Ghi chú: Tr ng h p d án có nhi u c quan thanh toán, cho vay, c p v n, U banườ ợ ự ề ơ ấ ố ỷ nhân dân xã, ph ng, th tr n có trách nhi m đ i chi u s li u thanh toán v i t ng cườ ị ấ ệ ố ế ố ệ ớ ừ ơ quan đ t ng h p báo cáo quy t toán c a d án.ể ổ ợ ế ủ ự

Ph l c s IIụ ụ ốVÍ D TÍNH CHI PHÍ KI M TOÁNỤ Ể Đ C L P Ộ Ậ

VÀ CHI PHÍ TH M TRA, PHÊ DUY T QUY T TOÁNẨ Ệ Ế(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính)

––––––––––––––––––

 I. Ví d 1: ụD án đ u t xây d ng A có giá tr t ng m c đ u t đ c duy t là 5.000ự ầ ư ự ị ổ ứ ầ ư ượ ệ

t đ ng, trong đó d phòng là 500 t đ ng. D án có 3 ti u d án đ c l p cóỷ ồ ự ỷ ồ ự ể ự ộ ậ quy t đ nh phê duy t d án riêng. G m: (1). Ti u d án 1: có t ng m c đ uế ị ệ ự ồ ể ự ổ ứ ầ t là 2.500 t đ ng, trong đó d phòng là 250 t đ ng. Ti u d án có h ngư ỷ ồ ự ỷ ồ ể ự ạ m c công trình đ c l p v i d toán đ c duy t là 600 t đ ng, trong đó chiụ ộ ậ ớ ự ượ ệ ỷ ồ phí d phòng là 60 t đ ng. (2). Ti u d án 2: có t ng m c đ u t là 1.500 tự ỷ ồ ể ự ổ ứ ầ ư ỷ đ ng, trong đó d phòng là 150 t đ ng. (3). Ti u d án 3: có t ng m c đ uồ ự ỷ ồ ể ự ổ ứ ầ t là 1.000 t đ ng, trong đó d phòng là 100 t đ ng. ư ỷ ồ ự ỷ ồ

Thu giá tr gia tăng là 10%.ế ị

Tính toán:1. Tính chi phí thuê ki m toán đ c l p:ể ộ ậ1.1. Tính đ nh m c và chi phí thuê ki m toán đ c l p c a toàn bị ứ ể ộ ậ ủ ộ

d án:ự

Ki = Kb -(Kb – Ka) x ( Gi – Gb)

Ga - GbB c 1.ướ Đ i chi u t ng m c đ u t sau lo i tr chi phí d phòng c aố ế ổ ứ ầ ư ạ ừ ự ủ

d án (Gi = 5.000 t đ ng – 500 t đ ng = 4.500 t đ ng) v i b ng đ nh m cự ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ớ ả ị ứ t i Kho n 1 Đi u 22 c a Thông t đ xác đ nh các thông s c a công th c. ạ ả ề ủ ư ể ị ố ủ ứ

Theo đó ta có các thông s nh sau: Ka = 0,069%; Kb = 0,129%; Gi =ố ư 4.500 t đ ng; Ga = 10.000 t đ ng; Gb = 1.000 t đ ngỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ

B c 2ướ . Đ t giá tr c a các thông s nêu trên vào công th c đ tính đ nhặ ị ủ ố ứ ể ị m c chi phí thuê ki m toán đ c l p:ứ ể ộ ậ

Ki = 0,129% - (0,129 % – 0,069%) x (4.500 t đ ng ỷ ồ – 1.000 t đ ng)ỷ ồ = 0,106%

Page 59: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

59

10.000 t đ ng ỷ ồ – 1.000 t đ ngỷ ồ

B c 3. ướ Tính chi phí thuê ki m toán đ c l p c a toàn b d án:ể ộ ậ ủ ộ ựChi phí thuê ki mể

toán đ c l p c a dộ ậ ủ ự án (ch a có Thuư ế

GTGT)

=0,106%

x4.500 t ỷđ ngồ =

4,77 t đ ngỷ ồ (hay là 4.770 tri u đ ng)ệ ồ

Thu giá tr gia tăng ế ị = 4.770 tri u đ ng ệ ồ x 10% = 477 tri u đ ng.ệ ồChi phí thuê ki m toán t i đa c a toàn b d án ể ố ủ ộ ự = 4.770 tri u đ ng ệ ồ +

477 tri u đ ng ệ ồ = 5.247 tri u đ ng.ệ ồ1.2. Tính chi phí thuê ki m toán đ c l p c a các ti u d án:ể ộ ậ ủ ể ựa) Ti u d án 1: ể ự- Chi phí thuê ki m toán đ c l p t i đa c a ti u d án, d án thành ph nể ộ ậ ố ủ ể ự ự ầ

hoàn thành có quy t đ nh phê duy t d án riêng:ế ị ệ ựChi phí thuê ki mể

toán đ c l p c a ti uộ ậ ủ ể d ánự

(ch a có Thuư ế GTGT)

=0,106

%x

2.250 tỷ đ ng ồ =

2,385 tỷ đ ng (hay làồ 2.385 tri uệ

đ ng)ồ

Thu giá tr gia tăng ế ị = 2.385 tri u đ ng ệ ồ x 10% = 238,5 tri u đ ng.ệ ồChi phí thuê ki m toán t i đa c a ể ố ủ ti u d án 1ể ự = 2.385 tri u đ ng ệ ồ +

238,5 tri u đ ng ệ ồ = 2.623,5 tri u đ ng.ệ ồb) Ti u d án 2 và ti u d án 3: ể ự ể ự V i cách tính t ng t nh trên, ta cóớ ươ ự ư

chi phí thuê ki m toán đ c l p c a ti u d án 2 là 1.574,1 tri u đ ng và ti uể ộ ậ ủ ể ự ệ ồ ể d án 3 là 1.049,4 tri u đ ng.ự ệ ồ

1.3. Tính chi phí thuê ki m toán đ c l p c a h ng m c công trìnhể ộ ậ ủ ạ ụ đ c l p hoàn thành c a d án:ộ ậ ủ ự

Chi phí thuê ki mể toán đ c l p c aộ ậ ủ

h ng m c công trìnhạ ụ (ch a có Thuư ế

GTGT)

=0,106%

x 540 t đ ngỷ ồ =

0, 5724 tỷ đ ng (hay làồ 572,4 tri uệ

đ ng)ồ

Thu giá tr gia tăng ế ị = 572,4 tri u đ ng ệ ồ x 10% = 57,24 tri u đ ng.ệ ồChi phí thuê ki m toán đ c l p t i đa c a h ng m c ể ộ ậ ố ủ ạ ụ = 572,4 tri u đ ngệ ồ

+ 57,24 tri u đ ng ệ ồ = 629,64 tri u đ ng (Chi phí này n m trong t ng s chiệ ồ ằ ổ ố phí thuê ki m toán đ c l p c a ti u d án 1).ể ộ ậ ủ ể ự

2. Tính chi phí th m tra, phê duy t quy t toán:ẩ ệ ế2.1. Tính đ nh m c và chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c aị ứ ẩ ệ ế ủ

toàn b d án:ộ ự

Page 60: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

60

Ki = Kb -(Kb – Ka) x ( Gi – Gb)

Ga - GbB c 1.ướ Đ i chi u t ng m c đ u t sau lo i tr chi phí d phòng c aố ế ổ ứ ầ ư ạ ừ ự ủ

d án (Gi = 5.000 t đ ng – 500 t đ ng = 4.500 t đ ng) v i b ng đ nh m cự ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ớ ả ị ứ t i Kho n 1 Đi u 22 c a Thông t đ xác đ nh các thông s c a công th c. ạ ả ề ủ ư ể ị ố ủ ứ

Theo đó ta có các thông s nh sau: Ka = 0,048%; Kb = 0,09%; Gi = 4.500ố ư t đ ng; Ga = 10.000 t đ ng; Gb = 1.000 t đ ngỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ

B c 2ướ . Đ t giá tr c a các thông s nêu trên vào công th c đ tính đ nhặ ị ủ ố ứ ể ị m c chi phí ứ th m tra, phê duy t quy t toán c a toàn b d ánẩ ệ ế ủ ộ ự :

Ki = 0,09% -(0,09 % – 0,048%) x (4.500 t đ ng ỷ ồ – 1.000 t đ ng)ỷ ồ

= 0,0737%10.000 t đ ng ỷ ồ – 1.000 t đ ngỷ ồ

Chi phí th m tra,ẩ phê duy t quy tệ ế

toán c a toàn b dủ ộ ự án

=0,0737%

x4.500.000 tri u đ ngệ ồ =

3.316,5 tri uệ đ ngồ

Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế t i đa c a toàn b d án làố ủ ộ ự 3.316,5 tri u đ ng.ệ ồ

2.2. Tính chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế c a các ti u d án:ủ ể ựa) Ti u d án 1: ể ự- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế t i đa c a ti u d án, d ánố ủ ể ự ự

thành ph n hoàn thành có quy t đ nh phê duy t d án riêng:ầ ế ị ệ ựChi phí th m tra, phêẩ

duy t quy t toánệ ế c a ti u d ánủ ể ự =

0,0737%

x2.250.000 tri u đ ng ệ ồ =

1.658,25 tri u đ ngệ ồ

Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế t i đa c a ố ủ ti u d án 1 làể ự 1.658,25 tri u đ ng.ệ ồ

b) Ti u d án 2 và ti u d án 3: ể ự ể ự V i cách tính t ng t nh trên, ta cóớ ươ ự ư chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế c a ti u d án 2 là 994,95 tri u đ ngủ ể ự ệ ồ và ti u d án 3 là 663,3 tri u đ ng.ể ự ệ ồ

2.3. Tính chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế c a h ng m củ ạ ụ công trình đ c l p hoàn thànhộ ậ :

Chi phí th m tra, phêẩ duy t quy t toánệ ế

c a h ng m c côngủ ạ ụ trình

=0,0737%

x540.000 tri uệ

đ ngồ =397,98 tri uệ

đ ngồ

Page 61: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

61

Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế t i đa c a h ng m c là 397,98ố ủ ạ ụ tri u đ ng. Chi phí ệ ồ th m tra, phê duy t quy t toán c a h ng m c ẩ ệ ế ủ ạ ụ này n mằ trong t ng s chi phí ổ ố th m tra, phê duy t quy t toán ẩ ệ ế c a ti u d án 1.ủ ể ự

2.4. Tr ng h p thuê ki m toán đ c l p ki m toán d án, ti u dườ ợ ể ộ ậ ể ự ể ự án, h ng m c công trình đ c l p:ạ ụ ộ ậ

Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a toàn b d án, ti u d án,ẩ ệ ế ủ ộ ự ể ự h ng m c công trình đ c l p đ c nhân (ạ ụ ộ ậ ượ x) v i t l là 50% chi phí th m tra,ớ ỷ ệ ẩ phê duy t quy t toán c a d án, ti u d án, h ng m c công trình đ c l pệ ế ủ ự ể ự ạ ụ ộ ậ t ng ng nêu trên; theo đó, chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a toànươ ứ ẩ ệ ế ủ b d án là 1.658,25 tri u đ ng (3.316,5 ộ ự ệ ồ tri u đ ng ệ ồ x 50%), ti u d án 1 làể ự 829,125 tri u đ ng (1.658,25 ệ ồ tri u đ ng ệ ồ x 50%), ti u d án 2 là 497,475ể ự tri u đ ng (ệ ồ 994,95 tri u đ ng ệ ồ x 50%), ti u d án 3 là 331,65 tri u đ ngể ự ệ ồ (663,3 tri u đ ng ệ ồ x 50%), h ng m c công trình (chi phí này n m trong t ngạ ụ ằ ổ s chi phí c a ti u d án 1) là 198,99 tri u đ ng (397,98 ố ủ ể ự ệ ồ tri u đ ng ệ ồ x 50%).

II. Ví d 2: ụCũng v i gi thi t t i Ví d 1, tuy nhiên chi phí thi t b chi m t tr ng ≥ớ ả ế ạ ụ ế ị ế ỷ ọ

50% giá tr t ng m c đ u t đ c duy t. ị ổ ứ ầ ư ượ ệTính toán:Cách tính đ nh m c và chi phí thuê ki m toán đ c l p và chi phí th mị ứ ể ộ ậ ẩ

tra, phê duy t quy t toán c a toàn b d án, ti u d án, h ng m c công trìnhệ ế ủ ộ ự ể ự ạ ụ t ng t nh trên và nhân (ươ ự ư x) v i t l 70%. Theo đó:ớ ỷ ệ

1. Chi phí thuê ki m toán đ c l pể ộ ậ :- Chi phí thuê ki m toán đ c l p c a toàn b d án ể ộ ậ ủ ộ ự = 5.247 tri u đ ng ệ ồ x

70% = 3.672,9 tri u đ ng. ệ ồ- Chi phí thuê ki m toán đ c l p c a ti u d án 1 là 1.836,45 tri u đ ngể ộ ậ ủ ể ự ệ ồ

(2.623,5 tri u đ ng ệ ồ x 70%), ti u d án 2 là 1.101,87 tri u đ ng ể ự ệ ồ (1.574,1 tri u đ ng ệ ồ x 70%), ti u d án 3 là 734,58 tri u đ ng ể ự ệ ồ (1.049,4 tri u đ ng ệ ồ x 70%), h ng m c công trình (chi phí này n m trong t ng s chi phí c a ti uạ ụ ằ ổ ố ủ ể d án 1) là 440,748 tri u đ ng ự ệ ồ (629,64 tri u đ ng ệ ồ x 70%).

2. Chi phí th m tra, phê duy t quy t toánẩ ệ ế :- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a toàn b d án ẩ ệ ế ủ ộ ự = 3.316,5

tri u đ ng ệ ồ x 70% = 2.321,55 tri u đ ng. ệ ồ- Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a ti u d án 1 là 1.160,775ẩ ệ ế ủ ể ự

tri u đ ng ệ ồ (1.658,25 tri u đ ng ệ ồ x 70%), ti u d án 2 là 696,465 tri u đ ngể ự ệ ồ (994,95 tri u đ ng ệ ồ x 70%), ti u d án 3 là 464,31 tri u đ ng ể ự ệ ồ (663,3 tri uệ đ ng ồ x 70%), h ng m c công trình (chi phí này n m trong t ng s chi phíạ ụ ằ ổ ố c a ti u d án 1) là 278,586 tri u đ ng ủ ể ự ệ ồ (397,98 tri u đ ng ệ ồ x 70%).

Page 62: BỘ TÀI CHÍNHbaochinhphu.vn/Uploaded/phungthithuhuyen/2020_03_… · Web viewBỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2020/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

62

- Tr ng h p thuê ki m toán đ c l p ki m toán d án, ti u d án, h ngườ ợ ể ộ ậ ể ự ể ự ạ m c công trình đ c l p: Chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a toàn bụ ộ ậ ẩ ệ ế ủ ộ d án, ti u d án, h ng m c công trình đ c l p đ c nhân (ự ể ự ạ ụ ộ ậ ượ x) v i t l làớ ỷ ệ 50% chi phí th m tra, phê duy t quy t toán c a d án, ti u d án, h ng m cẩ ệ ế ủ ự ể ự ạ ụ công trình đ c l p t ng ng nêu trên; theo đó, chi phí th m tra, phê duy tộ ậ ươ ứ ẩ ệ quy t toán c a toàn b d án là ế ủ ộ ự 1.160,775 tri u đ ng (ệ ồ 2.321,55 tri u đ ng ệ ồ x 50%), ti u d án 1 là ể ự 580,386 tri u đ ng (ệ ồ 1.160,775 tri u đ ng ệ ồ x 50%) , ti uể d án 2 là ự 348,232 tri u đ ng (ệ ồ 696,465 tri u đ ng ệ ồ x 50%), ti u d án 3 làể ự 232,155 tri u đ ng (ệ ồ 464,31 tri u đ ng ệ ồ x 50%), h ng m c công trình (chi phíạ ụ này n m trong t ng s chi phí c a ti u d án 1) là ằ ổ ố ủ ể ự 139,293 tri u đ ngệ ồ (278,586 tri u đ ng ệ ồ x 50%).

–––––––––––––––––––––––––––