ABC

7
BÀI TP HÓA ĐẠI CƯƠNG BÀI TP CHƯƠNG III. 1.Tính nhit đốt cháy ca C 2 H 2 (k), biết nhit to thành tiêu chun (Kcal/mol) ca C 2 H 2 (k) , CO 2 (k) và H 2 O(l) tương ng là 54,3 ; -94,1 và -68,32. 2.Tính nhit lượng ta ra khi đốt cháy 70g CO. Biết nhit to thành ca CO và CO 2  tương ng là -26,42 kcal/mol và -94,05 Kcal/mol. 3.Kh80g Fe 2 O 3 (r) bng Al gii phóng 426,3 Kj, đốt cháy 5,4g Al gii phóng 167,3 Kj. Tính H o tt (Fe 2 O 3 (r) )? 4. Khi đốt cháy amoniac xy ra phn ng : 4NH 3 (k) + 3O 2  (k)  2N 2  (k) + 6 H 2 O(l) 2 mol Biết rng 25 o C, 1atm , cto thành 4,89 lít khí N 2  thì thoát ra 153,06 Kj nhit lượng và H o tt (H 2 O (l) ) = -285,84 Kj/mol. Tính H o  p H o tt (NH 3 (k) ) 5. Phn ng tng cng xy ra trong lò cao là : Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO 2  (k). Tính H o  p biết H o tt (298)  ca Fe 2 O 3 (r) , CO(k) , CO 2  (k) ln lượt là : -822,16 ; -110,55 ; -393,51 (Kj/mol). 6. Tính hiu ng nhit ca phn ng : C(r) + H 2 O(k)  CO(k) + H 2 (k) Biết C(r) + 1/2O 2  (k)  CO (k) H 1  = -26,42 Kcal H 2 (k) + 1/2O 2  (k)  H 2 O (k) H 2  = -57,8 Kcal 7. Tính hiu ng nhit ca phn ng : 2KClO 3 (r)  3/2KClO 4 (r) + 1/2KCl(r)  Biết 2x 2KClO 3 (r)  2KCl (r) + 3O 2  (k) H 1  = 49,4 Kj 3/2 3/2KClO 4 (r)  3/2KCl (r) + 3O 2  (k) H 2  = 33 Kj H = 2H 1    3/2H 2 8. Tính G o  ca các phn ng : a) C(r) + 2H 2  (k)  CH 4  (k) Biết H o 298  (Kj/mol) - - -74,81 S o 298  (J/mol.K) 5,74 130,7 186,3  b) 1/2N 2 (k) + 3/2H 2  (k)  NH 3  (k) Biết H o 298  (Kj/mol) - - -45,9 S o 298  (J/mol.K) 191,5 130,7 192,5 c)  N 2 (k) + O 2 (k)  2NO (k) Biết H o 298  (Kj/mol) - - 90,25 S o 298  (J/mol.K) 191,5 205,0 210,7 9. Hn hp H 2 S(k) và O 2 (k) điu kin chun có bn hay không, giscó phn ng : 

Transcript of ABC

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 1/7

BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG 

BÀI TẬP CHƯƠNG III. 

1.Tính nhiệt đốt cháy của C2H2(k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của C2H2(k) , CO2(k) vàH2O(l) tương ứng là 54,3 ; -94,1 và -68,32.

2.Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 70g CO. Biết nhiệt tạo thành của CO và CO2 tương ứng là -26,42

kcal/mol và -94,05 Kcal/mol.

3.Khử 80g Fe2O3(r) bằng Al giải phóng 426,3 Kj, đốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 Kj. TínhH

ott(Fe2O3 (r))?

4. Khi đốt cháy amoniac xảy ra phản ứng : 4NH3(k) + 3O2 (k) 2N2 (k) + 6 H2O(l)2 mol

Biết rằng ở 25oC, 1atm , cứ tạo thành 4,89 lít khí N2 thì thoát ra 153,06 Kj nhiệt lượng vàH

ott(H2O(l)) = -285,84 Kj/mol.

Tính Ho pứ và Ho

tt(NH3 (k))

5. Phản ứng tổng cộng xảy ra trong lò cao là : Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k).

Tính Ho pứ  biết H

ott (298) của Fe2O3 (r) , CO(k) , CO2 (k) lần lượt là : -822,16 ; -110,55 ; -393,51

(Kj/mol).

6. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k)

Biết C(r) + 1/2O2 (k) CO (k) H1 = -26,42 Kcal

H2(k) + 1/2O2 (k) H2O (k) H2 = -57,8 Kcal

7. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : 2KClO3(r) 3/2KClO4(r) + 1/2KCl(r) 

Biết 2x 2KClO3(r) 2KCl (r) + 3O2 (k) H1 = 49,4 Kj

3/2 3/2KClO4(r) 3/2KCl (r) + 3O2 (k) H2 = 33 Kj

H = 2H1 – 3/2H2

8. Tính Go của các phản ứng : 

a)  C(r) + 2H2 (k) CH4 (k)

Biết Ho298 (Kj/mol) - - -74,81

So298 (J/mol.K) 5,74 130,7 186,3

 b)  1/2N2(k) + 3/2H2 (k) NH3 (k)

Biết Ho298 (Kj/mol) - - -45,9

So298 (J/mol.K) 191,5 130,7 192,5

c)   N2(k) + O2(k) 2NO (k)

Biết Ho298 (Kj/mol) - - 90,25

So298 (J/mol.K) 191,5 205,0 210,7

9. Hỗn hợp H2S(k) và O2(k) ở điều kiện chuẩn có bền hay không, giả sử có phản ứng :  

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 2/7

H2S(k) + O2(k) H2O(k) + S(r)

Biết Ho298 (Kcal/mol) -4,8 - -57,8 -

So298 (Cal/mol.K) 49,10 49,01 45,13 7,62

10. Cho cân bằng phản ứng sau : 2NO2(k) N2O4 (k)

Biết Ho298,s (Kcal/mol) 8,09 2,31

So298 (Cal/mol.K) 57,5 72,7

Giả sử H, S không phụ thuộc nhiệt độ, hảy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc G vào nhiệt độ T và từđó cho biết phản ứng tạo N2O4 ưu tiên xảy ra ở nhiệt độ cao hay thấp. Giải thích ? 

11. Cho phản ứng : CO2 (k) + C(gr) 2CO(k)

Hott,298 (Kjl/mol) -393,51 - -110,52

So298 (J/mol.K) 213,63 5,74 197,56

a)  Tính H, U, S , G của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn (25oC

,1atm).

H = U + PV => U = H - PV = H - nRT

 b)  Tính nhiệt độ mà phản ứng tại đó đạt cân bằng ( xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ) 

12. Cho phản ứng : Cl2 (k) + 2HI(k) = I2(r) + 2HCl(k)

Hott,298 (Kjl/mol) - 25,9 - -94,6

So298 (J/mol.K) 222,7 206,1 116,6 186,5

a)  Tính Ho298, U

o298, S

o298 , G

o298 của phản ứng trên .

 b)  Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào?  

13. Tính Go và nhận xét chiều của  phản ứng ở 298 và 1000oK. (XemH, S không phụ thuộc nhiệt độ)

C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k)

Ho

tt,298(Kjl/mol) - -241,82 -110,52

So298 (J/mol.K) 5,74 188,72 197,56 130,57

14. Cho phản ứng  NH3(k) + 5/4O2 (k) NO(k) + 3/2 H2O(l)

Hott,298 (Kjl/mol) -46,2 - 90,4 -285,8

So298 (J/mol.K) 192,5 205,0 210,6 70,0

Ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào? Tính nhiệt độ để phản ứng xảy ra theo chiều ngượclại (xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ). 

BÀI TẬP CHƯƠNG IV 

1.Sự nghiên cứu trên phản ứng 2NO(k) + Cl2(k) 2NOCl (k) cho thấy khi nồng độ NO không đổi, tốc

độ phản ứng tăng gấp đôi khi nồng độ Cl2 tăng gấp đôi. Khi nồng độ Cl2 không đổi, tốc độ phản ứng tănggấp 4 lần khi nồng độ NO tăng gấp đôi. Viết phương trình động học của phản ứng và xác định bậc toàn phần. 

2. Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng sau, biết rằng các phảnứng xảy ra trong một giai đoạn 

a)  I2 = 2I

 b)  2HI = H2 + I2 

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 3/7

c)   NO + O3 = NO2 + O2 

3. Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng phức tạp sau, biết rằngcác phản ứng xảy ra qua nhiều giai đoạn 

a)  2N2O5 = 4NO2 + O2 

Phản ứng diễn ra qua hai giai đoạn nối tiếp nhau : N2O5 = N2O3 + O2  (chậm)  N2O3 + N2O5 = 4NO2 (nhanh) b)  H2O2 + 2HI = 2H2O + I2 

Phản ứng diễn ra qua hai giai đoạn nối tiếp nhau : H2O2 + HI = H2O  + IOH (chậm) IOH + HI = H2O  + I2 (nhanh)

4. Phản ứng hóa học làm sữa chua có năng lượng hoạt hóa bằng 43,05 Kj/mol. Hãy so sánh tốc độ phảnứng này ở 30o

C và 5oC.

5. Đối với phản ứng 2NOCl(k) 2NO(k) + Cl2 (k) , ở 77oC hằng số tốc độ k 1 = 8.10-6

mol-1

.l.s-1

 và ở 127oC hằng số tốc độ k 2 = 5,9.10-4 mol-1.l.s-1. Tính năng lượng hoạt hóa Ea.

6. Một phản ứng tiến hành với vận tốc v ở 20oC. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu để vận tốc phảnứng tăng lên 1024 lần ? Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2.  

7. Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 200oC và 80

oC phản ứng này kết thúctrong bao lâu? Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng 2,5.  

8. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ  = 3. Hỏi :a)  Khi tăng nhiệt độ từ 50oC đến 70oC thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? 

 b)  Cần tăng nhiệt độ từ 25oC lên bao nhiêu để tốc độ phản ứng tăng lên 10 lần. 

9.  Một phản ứng có hằng số tốc độ là 0,02 s

-1

 ở 15

o

C và bằng 0,38

 

s

-1

 ở 52

o

C.a)  Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng 

 b)  Vận tốc phản ứng trên sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 15oC đến 25oC.

BÀI TẬP CHƯƠNG V 

1.  Tính hằng số cân bằng ở 25oC của các phản ứng : a) ½ N2 (k) + 3/2H2 (k) = NH3 (k)

 b) N2(k) + 3H2 (k) = 2NH3(k)c) NH3(k) = ½ N2(k) + 3/2 H2(k)

Biết Gott,298(NH3 (k)) = -16,5 Kj/mol

2.  Tính hằng số cân bằng Kp3 của phản ứng : 2CO2(k) = 2CO(k) + O2(k)Biết CO2(k) + H2(k) = CO(k) + H2O(k) Kp1 

2H2O(k) = O2(k) + 2H2(k) Kp2 

3.  Cho phản ứng : I2(k) + H2(k) 2HI (k)

 Nồng độ ban đầu của I2 và H2 đều bằng 0,03M. Ở một nhiệt độ nào đó khi cân bằng, nồng độ của HI là0,04M.

a)  Tính nồng độ lúc cân bằng của I2 và H2.

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 4/7

 b)  Tính hằng số cân bằng K C và K P.

c)  Tính Go của phản ứng ở 298o

K.

4.  Cho phản ứng : 2NO(k) + Cl2(k) = 2NOCl(k)

 Nồng độ ban đầu của NO là 0,5M và của Cl2là 0,2M. Tính K P , K C của phản ứng biết rằng ở 25oC khi

 phản ứng đạt trạng thái cân bằng có 20% NO đã phản ứng. 

5.  Cân bằng 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) được thực hiện trong một bình dung tích 100 lít ở nhiệtđộ không đổi 25oC. Ban đầu, người ta cho vào bình 8 mol SO2 và 4 mol O2 . Áp suất trong bình lúc đầu là 3atm, khi cân bằng áp suất trong bình là 2,2 atm. 

a)  Xác định nồng độ các chất lúc cân bằng.  b)  Tính K C , K P , và K x .

6.  Cho cân bằng phản ứng : 2CH4(k) = C2H2(k) + 3H2(k) được thực hiện ở 298oK. Nồng độ lúc cân bằng của CH4 là 3M, biết rằng tới trạng thái cân bằng chỉ có 25% CH4 tham gia phản ứng. 

a)  Tính K C , K P của phản ứng ở nhiệt độ trên, biết rằng nồng độ ban đầu của C 2H2 và H2  bằng 0 

 b) 

Tính K C’

K P’

 của phản ứng : CH4(k) = ½ C2H2(k) + 3/2H2(k).

7.  Khi đun nóng HI đến một nhiệt độ nào đó thì xảy ra cân bằng phản ứng:  2HI (k) H2 (k) + I2(k) với K C = 1/64. Tính xem có bao nhiêu % HI bị phân hủy? 

8.  Có phản ứng :  N2O4(k) 2NO2(k)Không màu  Nâu đỏ 

Hott,298 (Kcal/mol) 2.31 8,09

So298 (cal/mol.K) 72,73 57,46

a)  Ở 0oC và 100

oC, phản ứng xảy ra theo chiều nào? 

 b)  Khi tăng nhiệt độ, áp suất màu của hệ đậm hay nhạt đi? 

Xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ 

9.  Khi đun nóng NO2 trong một bình kín tới một nhiệt độ nào đó thì cân bằng của phản ứng :2NO2(k) = 2NO(k) + O2(k) được thiết lập. 

Bằng thực nghiệm quang phổ xác định được nồng độ NO2 ở lúc cân bằng 0,06M. Xác định hằng sốcân bằng K C của phản ứng trên, biết rằng nồng độ   ban đầu của NO2  bằng 0,3M 

10. Hằng số cân bằng của phản ứng : CO(k) + H2O(h) = H2(k) + CO(k) ở 858oC bằng 1.Tính nồng độ các chất lúc cân bằng, biết ban đầu nồng độ CO là 1M và H2O là 3M.

11.  Nhiệt độ và áp suất có ảnh hưởng gì đến trạng thái cân bằng của các phản ứng sau : 

FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k) H > 0 N2 (k) + O2(k) = 2NO(k) H > 0

4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(k) + 2Cl2 (k) H < 0

C(gr) + CO2 (k) = 2CO(k) H > 0

 N2O4(k) = 2NO2(k) H > 0

12. Cho phản ứng H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k)

Hos,298 (KJ/mol) - -393,509 -241,818 -110,525

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 5/7

So298 (J/mol.K) 130,575 213,630 188,716 197,565

a)  Tính hằng số cân bằng K P , K C của phản ứng ở nhiệt độ 25oC.

 b)  Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất đến cân bằng phản ứng trên.  

13. Cho cân bằng phản ứng sau : 

2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)H

ott,298 (KJ/mol) -296,1 - -395,2

So298 (J/mol.K) 248,5 205 256,2

a)  Tính Ho298, S

o298 , G

o298 , K P , K C của phản ứng ở 298o

 b)   Nhiệt độ và áp suất có ảnh hưởng gì đến cân bằng trên không? 

14. Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của NO và NO2 lần lượt là 20,72 và 12,39 Kcal/mol a) Tính G

o298 của phản ứng : NO + ½ O2 = NO2 

 b) Tính K P của phản ứng trên ở 25oC. Cho biết đơn vị của K P nếu áp suất được biểu diễn bằng atm? 

15. Cho phản ứng : 4HCl(k) + O2(k) 2H2O(k) + 2Cl2(k)

Cho Hos,298 (KJ/mol) -92,3 - -241,8 -

So298 (J/mol.K) 187,0 205,0 188,7 223,0

a)  Tính H , S  , G  , K P , K C của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.  b)  Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt, ở điều kiện chuẩn tự xảy ra theo chiều nào ?  

c)   Nhiệt độ ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng như thế nào (xem H, S không phụ thuộc vào T) d)  Hằng số cân bằng K P đã cho sẽ thay đổi như thế nào khi phản ứng đã cho được viết dưới dạng  

2HCl(k) + 1/2O2(k) H2O(k) + Cl2(k)

BÀI TẬP CHƯƠNG VI 

1.Cần bao nhiêu kg KOH và nước để điều chế 75 lít dung dịch KOH 12% có khối lượng riêng d =1100kg/m3? . Xác định nồng độ mol/lit của dung dịch? 

2. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 40% (d = 1460 kg/m3) để pha thành 800ml dung dịch KOH 12% (d= 1100 kg/m

3)

3. Để trung hòa 20 ml dung dịch acid nồng độ 0,1N cần 8 ml dung dịch NaOH. Tính lượng NaOH cótrong 1 lít dung dịch? 

4. Để trung hòa 20ml dung dịch chứa 12g kiềm trong 1 lít dung dịch phải dùng 24 ml dung dịch acid0,25N. Xác định đương lượng của kiềm? 

5. Ở 20oC áp suất hơi nước bão hòa là 17,5mmHg. Cần phải hòa tan bao nhiêu gam glycerin C3H5(OH)3

vào 100g nước để giảm áp suất hơi nước bão hòa 0,1mmHg. 

6. Tính nhiệt độ sôi, nhiệt độ kết tinh của dung dịch đường saccaroz (C12H22O11) 5% trong nước. Tínháp suất hơi của dung dịch này ở nhiệt độ 65oC, biết áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 187,5mmHg.Cho biết nước có K s = 0,52 ; K đ = 1,86.

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 6/7

7. Áp suất hơi của dung dịch chứa 13,68 g đường C12H22O11 trong 90 gam nước ở 65oC sẽ là bao nhiêunếu áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này bằng 187,5 mmHg?  

8. Áp suất hơi nước bão hòa ở 70oC bằng 233,8 mmHg. Ở cùng nhiệt độ này, áp suất hơi của dung dịchchứa 12g chất hòa tan trong 270g nước bằng 230,68 mmHg. Xác định khối lượng phân tử chất tan?

9. Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 9 gam glucoz (C 6H12O6) trong 100g nước.Biết nước có K s = 0,51 độ /mol ; K đ = 1,86 độ/mol. 

10.  Khi hòa tan 3,24 gam lưu huỳnh vào 40 gam benzen thì nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,81oC.

Tính xem trong dung dịch này, một phân tử lưu huỳnh gồm mấy nguyên tử? Biết benzen có K s = 2,53 độ/mol.

11. Xác định công thức phân tử của một chất chứa 50,69%C ; 4,23%H ; 45,08%O? Biết rằng dung dịch

chứa 2,13 gam chất này trong 60 gam benzen đông đặc ở 4,25 oC, nhiệt độ đông đặc của benzen nguyên chấtlà 5,5oC và K đ(benzen) = 5,12 độ /mol. 

12. Trong 1 lít dung dịch phải có bao nhiêu gam glucoz (C6H12O6) để cho áp suất thẩm thấu của nó bằngá p suất thẩm thấu của dung dịch chứa 3g formaldehyd HCHO trong 1 lít dung dịch ở cùng nhiệt độ đó. 

BÀI TẬP CHƯƠNG VII 

1.Trong dung dịch nồng độ 0,1M , độ điện ly của acid acetic bằng 1,32%. Ở nồng độ nào của dung dịchđể độ điện ly của nó bằng 90%. 

2. Tính nồng độ H+ và độ pH của các dung dịch sau : 

a)  HNO3 0,1M ; 10-6

M b)  KOH 0,5M ; 10

-6M

c)  CH3COOH 0,1M, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát, acid acetic có độ điện ly = 1,33%d)  CH3COOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát K a(CH3COOH) = 1,76.10

-5 

e)  HCOOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát K a(HCOOH) = 1,77.10-4 

f)  HCN 0,2M ở 25oC, biết rằng ở 25oC, K a(HCN)= 6,17.10

-10 

3. Độ hòa tan của PbI2 ở 18oC bằng 1,5.10-3M. Tính :a)   Nồng độ của ion Pb2+

và I-trong dung dịch bão hòa PbI2 ở 18o

C.

 b)  Tích số hòa tan của PbI2 ở 18oC.

c)  Khi thêm KI vào thì độ hòa tan của PbI2 tăng hay giảm? Vì sao? 

d)  Muốn giảm độ hòa tan của PbI2 đi 15 lần, thì phải thêm bao nhiêu mol KI vào trong 1 lít dung dịch bão hòa PbI2?

4.Tích số hòa tan của Ag2SO4  bằng 7.10-5. Tính độ hòa tan của bạc sulfat biểu diễn bằng mol/lit và g/lít/ 

5. Độ hòa tan của canxi oxalat CaC2O4 trong dung dịch muối amoni oxalat (NH4)2C2O4 0,05M sẽ nhỏhơn trong nước nguyên chất bao nhiêu lần, nếu độ điện ly biểu kiến của amoni oxalat bằng 70% và tích sốhòa tan của canxi oxalat bằng 3,8.10-9

?

7/16/2019 ABC

http://slidepdf.com/reader/full/abc55cf9d8a550346d033ae0f4a 7/7

6. Tính xem có kết tủa BaSO4 hay không nếu trộn lẫn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl2 0,01M và CaSO4  bão hòa. Cho biết tích số tan của BaSO4 và CaSO4 lần lượt bằng 1,08.10-10

và 6,1.10-5

.

7. Một dung dịch acid HCOOH trong nước có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/lít của acid biết hằng sốđiện ly của nó ở nhiệt độ khảo sát bằng 2,1.10-4.

8. Có tạo thành kết tủa Ag3PO4 hay không khi :a)  Trộn lẫn 1 thể tích dung dịch Na3PO4 0,005M với 4 thể tích AgNO3 0,005M

 b)  Trộn lẫn 4 thể tích dung dịch Na3PO4 0,001M với 1 thể tích AgNO3 0,02MCho biết T(Ag3PO4) = 1,8.10

-18.

9. Tính nồng độ CM của dung dịch HCOOH để 95% acid này không bị điện ly. Cho biết ở 25oC ,

K(HCOOH) = 1,77.10-4

.

10. Ở một nhiệt độ T, dung dịch acid HCN có nồng độ 0,2M có hằng số K a = 4,9.10-10. Xác định nồngđộ H3O

+ và độ điện ly ?

11. Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl2 0,02M và Na2SO4 0,001M. Hỏi có kết tủaBaSO4 không ? cho biết T(BaSO4) = 1,08.10

-10. 

12. Tính nồng độ OH- , pH và phần trăm ion hóa của dung dịch NH3 0,2M. Biết rằng hằng số baz của

 NH3 ở 25oC là K  b = 1,8.10

-5.

13.  Xác định nồng độ Ba2+ cần thiết để bắt đầu kết tủa BaSO4 khi cho muối dễ tan BaCl2 dạng tinh thểvào dung dịch Na2SO4 1,5.10

-3M. Cho biết ở nhiệt độ khảo sát, T(BaSO4) = 1,1.10-10

.

BÀI TẬP CHƯƠNG VIII 

1.  Xác định cực âm, cực dương, viết các phương trình phản ứng xảy ra ở điện cực và trong pin. TínhEo298 và hằng số cân bằng K C của các pin : 

a)  Mg/Mg2+//Al3+/Al f) Pb/Pb2+//Cd2+/Cd b)  Mg/Mg

2+//Fe

2+/Fe g) Cu/Cu

2+//Cu

2+, Cu

+/Pt

c)  Sn/Sn2+

//2H+/H2(Pt) h) Pt/Sn

2+,Sn

4+//Cr 

3+,Cr 

2+/Pt

d)  Ag/Ag+//Au

3+/Au k) (Pt)H2/2H

+//Cl

-/Cl2(Pt)

e)  Hg/Hg2+

//Cu2+

/Cu i) Fe/Fe3+

//Cl-/Cl2(Pt)

Biết : 

o298(Mg

2+/Mg) = -2,363 V

o298(Au

3+/Au) = + 1,498 V

o298(Cd

2+/Cd) = -0,403 V

o298(Al

3+/Al) = -1,662 V

o298(Hg

2+/Hg) = +0,854 V

o298(Cu

2+/Cu

+) = + 0,153 V

o298(Fe

2+/Fe) = -0,44 V

o298(Cu

2+/Cu) = +0,337 V

o298(Sn

4+/Sn

2+) = +0,15 V

o298(Sn

2+

/Sn) = -0,136 V o298(Fe

3+

/Fe) = -0,036 V o298(Cr 

3+

/Cr 2+

) = -0,408 V

o298(Ag

+/Ag) = +0,799 V

o298(Pb

2+/Pb) = -0,126 V

o298(Cl2/Cl

-) = +1,36 V

2.  Cho cặp oxi hóa khử o298(Pb

2+/Pb) = -0,126 V và

o298(Cd

2+/Cd) = -0,403 V. Khi trộn hai

cặp này lại với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính suất điện động E o298 và viết kí hiệu pin

tương ứng với phản ứng vừa xác định chiều.