04 Appendices

10
Appendix – J To TENDER SCOPE OF WORKS/ PHẠM VI CÔNG VIỆC The Works under this Contract comprise engaging consultants (for the works specified in the contract), design (to the extent specified in the contract), the supply and / or delivery of all materials, labour, plant and equipment necessary for the construction, completion and maintenance of Branch of Biomin Vietnam Company Limited in Binh Duong including but not limited to architectural, civil, structural, mechanical and electrical works, infrastructural, external works, and internal fit-out works. Công việc theo hợp đồng này bao gồm các vấn đề tư vấn có liên quan (cho các công việc đã chỉ định rõ trong hợp đồng), thiết kế (cho phạm vi chỉ định trong hợp động), cung cấp và/hoặc phân phối vật tư, nhân lực, máy móc và trang thiết bị cần thiết cho xây dựng, hoàn thành và bảo trì cho chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn Biomin Vietnam ở Bình Dương bao gồm không giới hạn công việc về kiến trúc, kết cấu, công việc cơ khí và điện, hạ tầng, công tác bên ngoài, trang thiết bị bên trong. The following is a brief description of the Scope of Works/ Sau đây là mô tả ngắn gọn phạm vi vông việc: 1 General Civil Work/ Công tác xây dựng - Survey and setting out works - Khảo sát và định vị mốc - Piling works including static load test, axial Compressive test, and pile integrity test. - Công tác Ép cọc bao gồm: thử tĩnh cọc, kiểm tra khả năng chịu tải nén của cọc. - Excavation for site formation and pad/pile foundation - Đào đất xây dựng công trường và đài móng cọc - Foundation Work - Công tác móng - Concrete and Reinforcement Work including basement floor, basement wall, ground beam, boundary wall of warehouse, RC column, bracing beam, pillar, floor slab and floor beam, stair, etc. - Công tác bê tông và cốt thép bao gồm sàn tầng hầm, tường hầm, đà kiềng, tường che chắn cho nhà kho, cột bê tông, dầm giằng, trụ cột, sàn, dầm sàn, cầu thang, v.v,.. - Backfilling works up to the designed level. - Công tác lấp đất tới cao trình thiết kế - Protection against termites with the 5 years warrantee - Bảo hành chống lại mối mọt trong 5 năm. - doors, windows - Cửa đi, cửa sổ - Floor, ceiling, and wall finishing 1

Transcript of 04 Appendices

Page 1: 04 Appendices

Appendix – J To TENDER

SCOPE OF WORKS/ PHẠM VI CÔNG VIỆC

The Works under this Contract comprise engaging consultants (for the works specified in the contract), design (to the extent specified in the contract), the supply and / or delivery of all materials, labour, plant and equipment necessary for the construction, completion and maintenance of

Branch of Biomin Vietnam Company Limited in Binh Duong including but not limited to architectural, civil, structural, mechanical and electrical works, infrastructural, external works, and internal fit-out works.

Công việc theo hợp đồng này bao gồm các vấn đề tư vấn có liên quan (cho các công việc đã chỉ định rõ trong hợp đồng), thiết kế (cho phạm vi chỉ định trong hợp động), cung cấp và/hoặc phân phối vật tư, nhân lực, máy móc và trang thiết bị cần thiết cho xây dựng, hoàn thành và bảo trì cho chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu hạn Biomin Vietnam ở Bình Dương bao gồm không giới hạn công việc về kiến trúc, kết cấu, công việc cơ khí và điện, hạ tầng, công tác bên ngoài, trang thiết bị bên trong.

The following is a brief description of the Scope of Works/ Sau đây là mô tả ngắn gọn phạm vi vông việc:

1 General Civil Work/ Công tác xây dựng

- Survey and setting out works

- Khảo sát và định vị mốc

- Piling works including static load test, axial Compressive test, and pile integrity test.

- Công tác Ép cọc bao gồm: thử tĩnh cọc, kiểm tra khả năng chịu tải nén của cọc.

- Excavation for site formation and pad/pile foundation

- Đào đất xây dựng công trường và đài móng cọc

- Foundation Work

- Công tác móng

- Concrete and Reinforcement Work including basement floor, basement wall, ground beam, boundary wall of warehouse, RC column, bracing beam, pillar, floor slab and floor beam, stair, etc.

- Công tác bê tông và cốt thép bao gồm sàn tầng hầm, tường hầm, đà kiềng, tường che chắn cho nhà kho, cột bê tông, dầm giằng, trụ cột, sàn, dầm sàn, cầu thang, v.v,..

- Backfilling works up to the designed level.

- Công tác lấp đất tới cao trình thiết kế

- Protection against termites with the 5 years warrantee

- Bảo hành chống lại mối mọt trong 5 năm.

- doors, windows

- Cửa đi, cửa sổ

- Floor, ceiling, and wall finishing

- Sàn, trần và tường hoàn thiện

- Sanitary wares and accessories

- Thiết bị vệ sinh và phụ kiện

2 Site preparation including all necessary earth filling/cutting, trimming and carting away surplus earth, setting out, temporary protection works, removal of surplus excavated material off site, demolition etc.

Chuẩn bị công trường bao gồm việc lấp/đào đất cần thiết, cắt tỉa và dọn bỏ lượng đất dư, định mốc, công trình bảo vệ tạm thời, dời bỏ khối lượng dư thừa ra khỏi công trường,tháo dỡ.

1

Page 2: 04 Appendices

3 Structural Works/ Công việc về kết cấu

The Structural Works comprise briefly the following/Công việc liên quan tới kết cấu bao gồm như sau:

3.1 Substructure works including soil treatment, pile for main tower, waterproofing works and excavation / backfilling with approved earth to the required platform level and building up of perimeter ground to the correct level.

Công việc phụ trợ / bên dưới liên quan tới kết cấu bao gồm việc xử lý đất, cọc cho bệ chính, công việc chống thấm và đào/lấp đất đã được phê chuẩn tới cao trình phẳng được yêu cầu và việc xây dựng vành đai mặt đất tới cao độ xác định

3.2 Super structure works including construction of all slabs, beams, columns, core walls, staircases and reinforced concrete topping etc.

Công việc kết cấu chính bao gồm việc thi công tất cả các dầm, cột, sàn, lõi cứng, cầu thang và bê tông cốt thép bên trên, v.v..

3.3 Plinths, reinforced concrete stumps, steel beams, cat ladders, etc for mechanical, electrical equipment and lifts.

Bệ cột, trụ bê tông cốt thép, dầm thép, cầu thang leo, cho thiết bị cơ khí, điện, và thang máy

3.4 Lintels, stanchions for stiffeners and walls.

Lanh tô, thanh chống tăng cứng và vách

3.5 Provision of ancillary structures as specified.

Cung cấp các công trình phụ trợ như đã chỉ định

3.6 Provision of all required Openings on slabs or walls

Khoét các lỗ trống được yêu cầu trên sàn hoặc vách

3.7 Provision of piles for boundary wall, drains and etc (if required).

Cung cấp cọc cho tường vây, mương, v.v..(nếu yêu cầu)

4. Architectural Works / Công việc về kiến trúc

The Architectural Works comprise briefly the following/Công việc về kiến trúc tóm tắt bao gồm như sau :

4.1 Epoxy screed and finishes as specified.

Lớp vữa và hoàn thiện Epoxy theo qui định

4.2 Walls, partitions, architectural fittings and finishing works.

Tường, phân vùng, phụ kiện về kiến trúc và công việc hoàn thiện

4.3 Waterproofing to all areas as specified.

Chống thấm các khu vực liên quan như qui định

4.4 Roofs, terraces, gardens, rain water drainage system as specified.

Mái, sân thượng, vườn hoa, hệ thống thoát nước mưa theo quy định.

4.5 Floor and wall finishes including skirting, angle guards, corner rulers, wheel stoppers and separation/division strips as specified.

Sàn và tường hoàn thiện bao gồm ốp chân tường, bảo vệ góc, thước kẻ góc, nắp bánh xe và tách / phân chia rạch theo quy định.

4.6 Ceiling works and finishes as specified..

Công việc trần và hoàn thiện theo qui định

4.7 Supply, delivery and installation of Ironmongeries.

Cung cấp, phân phối và lắp đặt khóa

4.8 Fire proofing works as required and as specified

2

Page 3: 04 Appendices

Công việc phòng cháy theo yêu cầu và qui định

4.9 Doors, glass doors, sliding glass doors and roller shutters as specified

Cửa đi, cửa kính, trượt cửa kính và cửa chớp lăn theo quy định

4.10 Sanitary and plumbing works including supply of sanitary wares, fittings, vanity

tops and accessories as specified.

Vệ sinh và hệ thống ống nước hoạt động bao gồm cả cung cấp thiết bị vệ sinh, phụ kiện, thiết bị phụ tùng theo qui định

5. Electrical Works/ Công việc Điện

5.1 High Voltage Electrical Service.

Trạm điện cao thế

5.2 Low Voltage Electrical Service.

Trạm điện hạ thế

5.3 Lighting (indoor& outdoor)

Chiếu sáng (bên trong và bên ngoài)

5.4 Socket (indoor& outdoor)

Ổ cắm ( bên trong và bên ngoài)

5.5 Air conditioner & Ventilation in Facilities Room

Điều hòa không khí và thông gió trong Tiện ích trong phòng

5.6 Fire alarm

Báo cháy

5.7 Fire Fighting System

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

5.8 Emergency Lighting

Đèn dự phòng

5.9 Lightning Protection System

Hệ thống chống sét

5.10 Tel & IT Network System

Hệ thống mạng và điện thoại

5.11 Public Address System

Hệ thống phát thanh công cộng

5.12 CCTV System, CCTV and door access system

Hệ thống CCTV, Hệ thống truy cập lối vào cửa và CCTV

5.13 Alarm System

Hệ thống cảnh báo

5.14 Locking System (Access Control System)

Hệ thống khóa ( Hệ thống kiểm soát ra vào)

5.15 Power backup / UPS System.

Điện dự phòng/ Hệ thống UPS

6. Mechanical Works/ Công việc Cơ khí

6.1 Plumbing and Sanitary Works

Công việc vệ sinh và hệ thống nước

6.2 Air Conditioner – Ventilation System

Máy lạnh – Hệ thống thông gió

6.3 Air-conditioning and mechanical ventilation system etc.

Điều hòa không khí và hệ thống thông gió cơ khí ...

3

Page 4: 04 Appendices

6.4 Fire protection and fire alarm Gas System as specified.

Phòng cháy chữa cháy và hệ thống báo cháy khí theo quy định.

7. Lift / Thang máy

7.1 Cargo lifts (minimum 2500kg)

Thang máy vận chuyển hàng hóa (tối thiểu 2500kg)

8. IT System / Hệ thống IT

The IT structural cabling comprises briefly the following:

Hệ thống cáp IT tóm tắt bao gồm như sau:

8.1 Network, telephone & data cables as specified.

Mạng, điện thoại và cáp truyền tải theo qui định

9. External Works/ Công tác bên ngoài

9.1 Construction of driveways, walkway, pavements, drains, box culverts, hard-stands, turfing / tree planting, subsoil drainage, kerbs and humps.

Xây dựng đường xe, lối đi, vỉa hè, cống rãnh, cống hộp, trồng cỏ / trồng cây, thoát nước lòng đất, lề đường và mô đất.

9.2 Road marking, minor sewers, sumps, Planters Box, connection to existing services etc.

Mốc đường, hệ thống cống rãnh nhỏ, hầm chứa phân, kết nối với các dịch vụ hiện có.

9.3 Addition and alteration works to existing road outside the boundary line.

Bổ sung và thay đổi các công việc liên quan tới đường bộ hiện bên ngoài đường biên giới.

9.4 Landscaping works include planting, turfing works,

` Công trình sân vườn bao gồm cây trồng, trồng cỏ.

9.5 Drainage and Sewage system Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải

9.6 Subsistence Water supply system Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt

9.7 Fengshui garden, moon gate, pond,

9.8 The foundation of high external lighting poles.

Bệ móng của cột chiếu sáng trên cao bên ngoài

10. Preparation of Service & Shop Drawings

10.1Prepare, coordinate and produce fully coordinated combined services drawings for all the structural, architectural, mechanical and electrical, IT and external trades for approval and execution of the works based on the approved coordination drawings.

Chuẩn bị, điều phối và sản xuất phối hợp đầy đủ các dịch vụ kết hợp bản vẽ cho tất cả các kết cấu, kiến trúc, cơ khí và điện tử, CNTT và các ngành nghề bên ngoài để phê duyệt và thực hiện các công trình dựa trên các bản vẽ đã được phê duyệt.

10.2Prepare, coordinate and produce drawings indicating all structural openings and provisions are to be coordinated and provided.

Chuẩn bị, điều phối và sản xuất bản vẽ cho thấy tất cả các khe hở kết cấu và các quy định phải được phối hợp và cung cấp.

4

Page 5: 04 Appendices

10.3Submission of shop drawings and method statements endorsed by Contractor’s Engineer for works as specified and submit to the Engineer for his comments and approval.

Nộp bản vẽ thi công và trình bày phương pháp xác nhận bởi các kỹ sư của nhà thầu theo quy định và đệ trình tới Kỹ sư để xin ý kiến và phê duyệt.

11. Fabricate, Supply, Construct and Test of Façade Works./

11.1 To fabricate, supply, construct and test Façade, Curtain Walling and Cladding system, glazing works, roof and etc.

Để chế tạo, cung cấp, xây dựng và thử nghiệm, rèm ốp tường và công trình lắp kính, mái nhà ...

11.2 Supply, delivery, installation, testing and commissioning of Façade, Curtain Walling and Cladding system, glazing works, etc including necessary coordination with main building work and M&E works.

Cung cấp, phân phối, lắp đặt, thử nghiệm và vận hành bên ngoài, tường chắn và hệ thống bao che, công trình lắp kính, v.v bao gồm sự phối hợp cần thiết với công việc của công trình chính và công việc M & E.

12. Fabricate, Supply and Erect Structural Steel works

The Contractor will be required to supply, import and install the Structural Steel work to including engaging qualified personnel to endorse the design and make submission to Engineer / Employer for approval.

Yêu cầu Nhà thầu cung cấp, nhập khẩu và cài đặt các kết cấu thép làm việc kể cả nhân viên có trình độ để xác nhận việc thiết kế và đệ trình Nhà tư vấn / Chủ đầu tư để phê duyệt.

13 Supply and Install Building Maintenance Equipment System as specified.

Cung cấp và cài đặt Xây dựng hệ thống Bảo trì thiết bị theo quy định.

14 Carry out Material tests and mock-up tests as specified.

Thực hiện kiểm tra vật liệu và thử nghiệm mô hình thử nghiệm theo quy định.

15 Testing and commissioning of all Systems.

Kiểm tra và chạy thử nghiệm tất cả các hệ thống

16 Submission of all maintenance stocks, as-built drawings, guarantees /warrantees as specified.

Những thông tin của tất cả các cổ phiếu bảo trì, bản vẽ như xây dựng, bảo lãnh / bảo hành theo quy định.

17 All other associated works whether of a temporary or permanent nature necessary for the satisfactory completion of the Contract.

Tất cả công việc khác liên quan cho dù có tính chất tạm thời hoặc vĩnh viễn cần thiết cho việc hoàn thành đạt yêu cầu của hợp đồng.

18 CLARIFICATIONS REGARDING SCOPE OF WORKS

18.1 The above brief project information is provided to give Contractor some indication as to the scope for the major items of works only.Thông tin tóm tắt về dự án trên được cung cấp để cung cấp cho nhà thầu một số dấu hiệu cho thấy phạm vi chỉ cho các mục chính của công trình

18.2 The above brief project information is given in good faith for information only and is, at the time of issue, believed to be applicable to the Project Works. Details in the brief project information are subject to changes and should be read in conjunction with Tender drawings.

5

Page 6: 04 Appendices

Thông tin tóm tắt trên là các thông tin đúng đắn vào thời điểm phát hành, được áp dụng cho các công việc của dự án.Thông tin chi tiết trong thông tin dự án có thể thay đổi và phải được đọc cùng với bản vẽ dự thầu

6

Page 7: 04 Appendices

Appendix - M To TENDER

PROVISIONAL SUM

Brief descriptions of the work scope in the Provisional Sums are listed below. The Engineer shall issue an instruction(s) to omit any item / items herein described should the Contractor be unable to provide such suitable and competitive proposals as determined by the Engineer. The Engineer is not obliged to cite any grounds for such an action.

Mô tả tóm lược về phạm vi công việc trong khoản tiền tạm tính được liệt kê dưới đây. Tư Vấn sẽ ban hành hướng dẫn để bỏ qua bất kỳ mục / chi tiết trong tài liệu đã mô tả để Nhà thầu không cần cung cấp các đề xuất khi đã được quyết định bởi Tư Vấn. Tư vấn không có nghĩa vụ trích dẫn bất kỳ lý do về việc này.

1. Employer’s Offices at Two Floors/ Văn phòng của chủ đầu tư tại 2 tầng

Works to furnish two floors including furniture, partitions etc as designed by the ID Designer/Consultants.

Công việc để cung cấp cho hai tầng bao gồm đồ nội thất, vách ngăn v.v.. được thiết kế bởi người thiết kế /Tư vấn.

2. Lobby/ Sảnh

Works to furnish this area include reception counter, interior decoration and associated furniture

Các công việc cung cấp cho khu vực này bao gồm quầy tiếp tân, trang trí nội thất và đồ nội thất có liên quan.

3. Gymnasium/ Phòng thể dục

Works include reception counter, supply of equipment etc.

Công việc bao gồm quầy tiếp tân, cung cấp thiết bị ...

4. Restaurant and Kitchen Equipment/ Thiết bị nhà bếp và nhà hàng

Works include space planning, furniture, kitchen equipment, etc.

Công việc bao gồm quy hoạch không gian, đồ nội thất, thiết bị nhà bếp, v.v..

5. Operable walls in conference room

6. Landscape/ Cảnh quan

The works include Landscape designing, provision of plants and other material for complete Landscaping.

Các công việc bao gồm cảnh quan thiết kế, cung cấp nhà máy và vật chất khác để hoàn thành cành quan.

7. Fountain/Water Feature

Works include design, supply, install and commission to complement the prestigious building and frontage.

Công việc bao gồm thiết kế, cung cấp, lắp đặt và chạy nghiệm thu để bổ sung vào công trình và mặt tiền.

7

Page 8: 04 Appendices

8. Cargo Lift/ Xe nâng hàng hóa

9. Automatic Racking System/ Hệ thống kệ tự động

10. Site Security (provision of security guard during construction period)/ Chốt bảo vệ công trường

11. Security and Public Address System

12. Façade Cladding System

13. Production Equipment/ Thiết bị sản xuất

14. Weighing Bridge and Dock Leveler/ Trạm cân

15. Signage/ Bảng Hiệu

8

Page 9: 04 Appendices

9