Post on 29-May-2015
1
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nielsen Consumer Finance Seminar
6 September, 2012
TODAY
Topic Speaker Time (AM)
IntroductionVaughan RyanManaging Director, Nielsen Vietnam
9:30 – 9:40
Are you prepared for the next market cycle?
Marc TownsendManaging Director, CBRE Vietnam
9:40 – 10:10
The latest look into Vietnam Consumer Finance Trends and Opportunities for Financial Institutions
Vaughan RyanManaging Director, Nielsen Vietnam
Doan Duy KhoaFinancial Industry Practice Leader
10:10 – 10:40
Q&A Session 10:40 – 10:55
Closing Remarks 10:55 – 11:00
3
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Marc TownsendManaging Director, CBRE Vietnam
Doan Duy KhoaFinancial Industry Practice Leader, Nielsen
Introductions
4
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Setting the Scene
5
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Sources: Main indicators 2010 and Q1 2011, GSO; Consumer Confidence, Nielsen Global Online Survey; FMCG Growth, Nielsen; Vietnam Retail Audit. thanhniennews.com*Jan – Aug 2011 comparison to Jan – Aug 2012
GDP Growth YOY
Lending Rate
Inflation (Average YOY)
USD/VND (Official Dec 31st)
+5.9%
22-25%
18.6%
21,036
2011 vs. 2010
YTD vs. 2011
+4.8% (est.)
15%
10.4%*
20,800
21Aug>3,000 online
messages discussing banks/ stock market
The potential has softened, but opportunities remain
Thứ năm, ngày 05 tháng 07 năm 2012
Công ty TNHH CB Richard Ellis (Việt Nam)
P. NGHIÊN CỨU & TƯ VẤN
Trình bày:
Marc TownsendTổng Giám ñốc ðiều hành
Chu Chu kỳkỳ phátphát triểntriển kếkế tiếptiếp……… … b�nb�nñã s�n sàngñã s�n sàng ch�ach�a?!??!?
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 7
� Chu kỳ tất yếu của thị trường bất ñộngsản (và các thị trường khác) là sẽ luôn tạo ra cơ hội thành công cũng như thấtbại;
� Những minh chứng trong lịch sử, thậmchí gần ñây, ñã cho thấy những thấtbại hay hoạt ñộng yếu kém vẫn có thểñem lại những lợi ích nhất ñịnh.
� Nhìn về phía trước, thị trường bấtñộng sản Việt nam sẽ khó bù ñắp chonhững người ñã gặp thất bại.
Ranh giới mong manh giữa Thành công và Thất bại…Vẫn Có thể Mang ñến Lợi nhuận Khổng lồ
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 8
� Ghi chú: thị trường không nhất thiết phải thay ñổi quanh ñường cong theo cùng một hướng hay cùng tốc ñộ.
� “Xác ñịnh ñược chúng ta ñang ở ñâu, chúng tôi nhận thấy rấtnhiều cơ hội ñể phát triển…” – Brett White, CEO, Tập ñoàn CBRE
Chu kỳ giá thuê văn phòng toàn cầu Q1/2012Thị trường bất ñộng sản là một chu kỳ có cả tăng trưởng … và thăng trầm…
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 9
So sánh Kinh tế toàn cầu 2012
Nguồn: Oxford Economics, Tổng Cục thống kê Việt Nam, World Bank, Goldprice.org, goldpricethai.com, pecunix.compp: ñiểm phần trăm
Hồng Kông
Thái Lan SingaporeTrung Quốc
Malaysia Indonesia Việt Nam
Tốc ñộ tăng trưởng GDP
Q1/2012 dự báoQ2/2012 dự báo
4,9%2,8%
1,6%5,3%
5,0%3,0%
9,0%7,5%
4,9%4,3%
6,3%6,2%
5,9%5,5%
Chỉ số giá tiêu dùng
Q1/2012 dự báoQ2/2012 dự báo
5,3%4,7%
3,9%3,5%
5,0%4,3%
5,6%3,1%
3,2%2,7%
5,4%4,8%
18,6%10,3%
Giá vàng(trên 1 gam)
51,43 USD 50,18 USD N/A 51,56 USD 51,52 USD 51,49 USD
53,68 USD4,8% cao hơn so với trung bình của khu
vực2,6 pp cao hơn
Q1
Cán cân thương mại
(2012 dự báo)-$63,3 tỷ $12,4 tỷ $47,9 tỷ $113,8 tỷ $45,1 tỷ $28,3 tỷ -$8,15 tỷ
(ước tính)
FDI (2011) $8,6 tỷ - $4,13 tỷ $38,86 tỷ $170,4 tỷ - $4,4 tỷ $11,1 tỷ2010
$11 tỷ2011
(Thực hiện)
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 10
Hai gã khổng lồ cần kiểm soát trong năm 2012
0
5
10
15
20
25
200
300
400
500
600
700
CP
I (%
% th
ay
ñổ
i th
eo
thá
ng)
VN
Inde
x
VNIndex CPI
Ghi chú: Thị trường chứng khoán Việt Nam và lạm phát, ghi nhận ngày 4/7/2012.
� Thị trường chứng khoán khu vực,ghi nhận ngày 21/6/2012:• Thái Lan tăng 13%• Singapore tăng 5,7%• Chứng khoán Lào tăng 13%• Chứng khoán Indo tăng 3,5%• Việt Nam tăng 17,4% từ ngày 1/1
- Nhưng giảm 15,8% từ mức ñỉnh ghi nhận ngày 8/5- Lạm phát giảm = thị trường chứng khoán tăng
Diễn biến giá vàng trong nước
Nguồn: SJC
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
01/01/11 01/02/11 01/03/11 01/04/11 01/05/11 01/06/11 01/07/11 01/08/11
Giá
và
ng
trong
nư
ớc
(Triệu
ñồ
ng
/lượ
ng)
Giá vàng trong nước
Giảm giá tiền ñồng 9,3%
Khủng hoảng nợ công Mỹ
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
50
Giá
vàn
g tr
ong n
ướ
c (T
riệ
u
ñồ
ng/lư
ợng)
Giá vàng trong nước
TẾT
NGUYÊN
ðÁN
Giảm giá tiền ñồng 9,3%
Khủng hoảng nợ
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 11
Dự báo GDP năm 2012 � Những kỳ vọng bị lung lay do các bất ổn ở Châu Âu và Mỹ mùa hè qua
� Những tín hiệu của sự ổn ñịnh và phục hồi nhẹ trong Q1/2012
� Những nền kinh tế mở cửa nhất ở Châu Á sẽ bị tác ñộng mạnh nhất
� Trung Quốc ñạt ñược “mức giảm có kiểm soát” là một yếu tố then chốt
Triển vọng ở Châu Á năm 2012…Suy yếu từ tháng 8/2011
ðông Bắc Á
ðông Nam Á
Nhật Bản
Mỹ
Châu Âu
Úc
Hồng KôngHàn Quốc
Singapore
ðài Loan
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 12
GDP thực % thay ñổi hàng năm
Source: Oxford Economics
Nhưng Kinh tế vẫn là “một ñiểm sáng”
� Tăng trưởng mạnh hơn các nước còn lại trên thế giới
� Một số quốc gia tăng trưởng tốt hơn năm 2011 (Nhật Bản!) và tất cả các nước sẽ tăng trưởng trong năm 2013
� Gần như chắc chắn rằng Châu Á sẽ ñược hưởng lợi trước tiên và nhiều nhất từ tăng trưởng toàn cầu
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 13
Các nhà ñầu tư nước ngoài / khu vực không muốn gánh thêm rủi ro…
Trong khi các nhà ñầu tư trong nước sẵn sàng mua với mọi mức giá
� Bất ñộng sản ñắc ñịa: thu hút ñầu tư
� Tập trung vào chất lượng của hợp ñồng và dòng tiền thực thu
� Vị trí tốt, tính thanh khoản cao
� Không còn nhiều cổ phiếu hấp dẫn, ít người bán….
� Vốn nhiều ở châu Á: giá có khuynh hướng tăng
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 14
� “Tiết giảm chi phí và ñê 2 cao tính hiệu quả” thay thê 6 cho khẩu hiệu“mở rộng” ở các công ty ña quốc gia
� Các công ty Tây Âu trì hoãn việc ñưa ra các quyết ñịnh lớn
� Các công ty tài chính và ngân hàng vẫn gặp nhiều thách thức
� Nhưng nhiều công ty Châu Á vẫn tiếp tục ñẩy mạnh ñầu tư
� Các công ty bảo hiểm, sản xuất hàng hóa, bán lẻ tiếp tục tăngtrưởng
ðiều gi* thúc ñẩy nhu cầu thuê khu vực?
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 15
Nguồn: Historical data by GSO, 1GSO , 2SBV, 3SJC, 4Ministry of Investment, 5Oxford Economics *nt: Năm trước
Bñs: Bất ñộng sản
Tổng Quan Kinh Tế Việt Nam 20122008 2009 2010 2011 2012 f 2013 f
Tăng trưởng GDP (% theo năm)
6,20 5,30 6,80 5,91 1 5,5 5 7,1 5
Lãi suất cho vay (%) 1212,75 16-17
22 - 25213 - 16 N/A
Giảm từ 21% trongQ3
(Cuối 2010) Hiện tại
Lạm Phát(Trung bình, % theo
năm)22,90 6,90
9,2018,581 10,3 5 6,9 5
(T12/10: 11,8%)
Xuất khẩu (Tỷ USD)62,7 57,1 71,6 96,3 1 104,7 5 117,8 5
Nhập khẩu (Tỷ USD)80,7 69,9 84,0 105,81 113 5 125,9 5
Giá vàng(tri�u VND/l��ng)
17,8 26,7 36,1 41,83 42,0 3 N/A
(31/12/ 2008, tăng7,2% so với nt)
(31/12/2009, tăng50% so với nt)
(31/12/2010, tăng35,2% so với nt)
(30/12/2011, tăng15,8% so với nt)
(4/07/2012, tăng0,5% so với
01/01/2012) US$/VND 17.000 18.497 19.500 21.036 2
21.379 5 22.138 5
(Ngân hàng Thươngmại)
(31/12/2008) (31/12/2009) (31/12/2010) (31/12/2011)
Giảm 5,4% so vớiT12/2009
Giảm 7,9% so vớiT12/ 2010)
US$/VND 17.510 19.470 21.010 21.275 20.921 N/A
(Thị trường chợ ñen) (31/12/2008) (31/12/2009) (31/12/2010) (31/12/2011) (04/07/2012)
FDI Cam kết (Tỷ USD) 71,7 22,6
18,6 14,7 1
15 – 164 15 - 16 4(6,8 tỷ USD vàoBñs)
(845,6 tỷ USD vàoBñs)
FDI Thực hiện (TỷUSD)
11,7 10 11 111 N/A N/A
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 16
� Các giải pháp của Chính phủ• Lạm phát trên ñà giảm
- Giảm 5 ñiểm phần trăm trong nửa ñầunăm 2012
• Lãi suất trên ñà giảm- Giảm 5% trong nửa ñầu năm 2012
• FDI – ổn ñịnh- Thực hiện 5,4 tỷ USD trong 6M/2012
� VN cùng ñồng hành• Tăng trưởng GDP Trung Quốc chậm
lại• Tăng trưởng GDP Ấn ðộ chậm lại
Tổng quan sáu tháng ñầu năm 2012Những thay ñổi trong chính sách và kinh tế
.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
T6/06 T12/06 T6/07 T12/07 T6/08 T12/08 T6/09 T12/09 T6/10 T12/10 T6/11 T12/11 T6/12
Lãi s
uất (
%)
Lãi suất cơ bản Lãi suất tái chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 17
� Chính phủ VN bơm 21 nghìn tỷñồng mỗi tháng
- Nới lỏng ñịnh lượng một cáchhiệu quả
� Kích thích phát triển các doanhnghiệp vừa và nhỏ
� Hoãn thuế VAT- Ảnh hưởng tích cực lên dòng
tiền
� Giảm 30% thuế doanh nghiệp
Tiếp tục nhận sự hỗ trợ từ Chính phủ
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 18
� Các chính sách từ chính phủ có tácñộng giúp:• Tất cả các con số vĩ mô ñều ñi ñúng
hướng• Nhưng… người mua nhà vẫn còn do dự
Hiệu quả các Chính sách từ Chính phủðã thấy ở nền kinh tế nhưng chưa thấy ở Thị trường Bất ñộng sản
Real estate: Buy or waiting?
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0T1
0/10
T12/
10
T2/1
1
T4/1
1
T6/1
1
T8/1
1
T10/
11
T12/
11
T2/1
2
T4/1
2
T6/1
2
CP
I (%
thay
ñổi
theo
thán
g)
CPI
(% th
ay ñ
ổi th
eo n
ăm) /
Lãi
su
ất (%
)
Lạm phát tăng cao Chính sách tiền tệ
bắt ñầu có tác dụng
Kiểm soát tiền tệ lên lãi suất
CPI, VN (% Thay ñổi so với năm trước)CPI, VN (% Thay ñổi so với tháng trước)
Lãi suất tái cấp vốn (%)Lãi suất tái chiết khấu (%)
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 19
� Xếp ngành Bất ñộng sản vào• Danh mục sản xuất hoặc phi sản xuất (Nghị quyết 11 của NHNNVN
ban hành ngày 01/03/2011)
� Ảnh hưởng lan rộng trên nền kinh tế• Bất ñộng sản là một trong những ngành thu hút nhiều nhân lực• Ảnh hưởng ñến số lượng người thất nghiệp
ðã có Vốn cho Thị trường Bất ñộng sản…?Là ngành sản xuất?
Số liệu từ BCI Hồ Chí Minh ðà Nẵng Hà Nội
Hoạt ñộng cộng ñồng, giáo dục, bệnh viện, cơsở hạ tầng, pháp luật,
vận tải, hạ tầng kỹ thuật
732 158 1.375
Nhà ở 632 190 564
Văn phòng 453 74 555
Khách sạn & Căn hộ Dịchvụ cho thuê
69 48 54
Bán lẻ 168 43 30
Nguồn: BCI ngày 21/06/2012
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 20
� Kết quả của bối cảnh kinh tế hiện nay là một số dự án ñang:• Rục rịch khởi công
• Ì ạch xây dựng
� Vingroup chọn giải pháp huy ñộng vốn từ thị trường quốc tế bằng cách phát
hành trái phiếu chuyển ñổi tại Singapore! Lần thứ hai vào năm 2012!
Những dự án trọng ñiểm ñang ì ạchvà ñồng thời những dự án trọng ñiểm khác bắt ñầu rục rịch…
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 21
� Các nhà ñầu tư nước ngoài nhận ra rằng“hao hao – nhưng vẫn vậy”• Yêu cầu Việt Nam bỏ các tập ñoàn nhà nước
không hiệu quả cũng giống như yêu cầu ngườiMỹ không sử dụng xe hơi
• Người Mỹ sẽ không bỏ việc sử dụng xe hơinhưng sẽ chuyển sang sử dụng loại xe nhỏ hơn
• Một cải thiện dù rất nhỏ trong hiệu quả của cáctập ñoàn nhà nước cũng mang lại lợi ích kinh tếrất lớn.
Những trở ngại
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 22
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1
2008 2009 2010 2011 2012 2013
CP
I, L
ãi s
uất
Số
că
n hộ
bán
Số căn hộ bán theo quý CPI bình quân hàng quý - TPHCM Lãi suất cơ bảnLãi suất tái chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn
� Rất nhiều biến ñộng trongnửa ñầu năm 2012• lãi suất giảm• lạm phát hạ nhiệt• nhưng rất ít cải thiện
- Do ñộ trễ?- Hay niềm tin?- Tâm lý?- Lợi nhuận?
� Giá ổn ñịnh, trong Q2/2012 chỉgiảm nhẹ so với quý trước
� Chúng ta ñang bước vàochu kỳ mới• chủ yếu vẫn phụ thuộc vào tâm lý
Buyers expected to shift from bank deposits to real estate…
…but when?
Thị trường nhà ở
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 23
� Dự báo nguồn cung tương lai vàoQ1/2011 cho hạng A và B• 390.411 m2 trong năm 2012• 475.952 m2 trong năm 2013
� Dự báo nguồn cung tương lai vàoQ1/2012• 165.323 m2 trong năm 2012• 81.745 m2 trong năm 2013
� Diện tích thực thuê mới Q2 chỉbằng một nửa Q1• Diện tích thực thuê mới hạng A và
B giảm 53% so với quý trước, chỉñạt 15.000 m2 trong Q2/2012
• Thị trường cuối năm 2012 sẽ nằmñâu trong chu kì?
• Chạm ñáy hay tiếp tục giảm?
Giá văn phòng có khả năng chạm ñáy ngắn hạnNguồn cung luôn tăng, nguồn cầu ngày càng ảnh hưởng giá thuê
Giá chào thuê (USD/m2/tháng)
Nguồn: CBRE Việt Nam
$15
$20
$25
$30
$35
$40
$45
2009 2010 2011 2012
Hạng A Hạng B
Nguồn cung tương lai Q2/2012 (GFA, m2)
Nguồn: CBRE Việt Nam
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
2012f 2013f 2014f 2015f
Hạng B Hạng B Hạng C
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 24
� Bosch ñầu tư 42 triệu USD vào ðồng Nai• 160.000 m2 và Khu công nghiệp Long Thành• 40% sản lượng dây truyền ñộng cua-roa của Bosch
� Lixil ñầu tư 414 triệu USD vào ðồng Nai• Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng, thiết bị văn phòng và nhà cửa,
trang thiết bị nội thất• Dự án dự kiến sẽ tăng 10% sản lượng của Tập ñoàn LIXIL, chủ yếu
xuất khẩu sang Nhật Bản
Chính phủ tập trung nhiều hơn vào công nghiệpCũ, nay ñã lại mới…
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 25
� Xem xét lại các kế hoạch trước ñây• Nhà xưởng xây sẵn
- Không còn ñược ưa chuộng do nhu cầu giảm
• Nhà xưởng xây theo yêu cầu trở nên phổ biến hơn- Có khách thuê, rồi mới xây nhà máy
� Vận chuyển hàng không ñang phát triển• Nhu cầu cho nhà xưởng gần sân bay ñang tăng
Chủ ñầu tư chuyển ñổi sang nhà xưởng theo yêu cầuXu hướng nhà xưởng và nhà máy…
Tòa nhà nhà máy tiêuchuẩn
Thiết kế khu nhà xưởng xây sẵn của Ascendas
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 26
� Thứ hạng của Việt Nam:• 2008: Sô6 1• 2009: Sô6 6• 2010: Sô6 14• 2011: Sô6 23• 2012: KHÔNG nằm trong danh
sách 30 thị trường bán lẻ mới
Chỉ sô 7 phát triển bán lẻ toàn cầuCửa sô @ cơ hội
Nguồn: A.T Kearney Analysis
� Xếp hạng bởi CBRE toàn cầu:
• #3 về số lượng thương hiệu mới gia nhập thị trường, ñồng hạng với Ukraine
• #55 Việt Nam xếp thứ 55 trong danh sách các quốc gia có thị trường bán lẻ tiềm năng, tăng 4 bậc so với năm 2011
• #146 TP. HCM xếp thứ 146 trong danh sách các thành phố có thị trường bán lẻ tiềm năng, tăng 12 bậc so với năm 2011
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 27
� Các nhà bán lẻ như Big C, Lotte ñang ñẩy nhanh việc mở rộng nhanh chóng, ví dụ: Saigon Co.op với hơn 55 siêu thị & nhiều cửa hàng tiện dụng – Co.op Food:
� Cho phép các nhà kinh doanh bán lẻ nước ngoài ñược thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài;
� Có thêm nhiều nhà bán lẻ quốc tế tham gia và thành công tại thị trường;
� Cách nhìn nhận về thương hiệu ñược cải thiện và nhu cầu dùng hàng chất lượng cao ngày càng tăng;
� Nguồn cung mặt bằng kinh doanh bán lẻ tăng mạnh từ 100.000 m2 GFA vào năm 2005 lên 485.000 m2 GFA năm 2011 (không bao gồm siêu thị, ñại siêu thị và cửa hàng tiện dụng)
Nhìn lại thị trường Bán LẻNhững thành công
Nguô2 n: A.T Kearney Analysis
Chi@ sô7 pha7 t triê@ n thiG trươ* ng ba7 n le@ toa* n câ* u
0
5
10
15
20
25
30
2004 2006 2008 2010 2012
Vietnam India China
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 28
� ENT vẫn là thách thức “mơ hô 2” ñối với các nhà bán lẻ quốc tê 6;
� Kinh tê 7 không ổn ñịnh, ñặc biệt là các chỉ sô6 tăng trưởng GDP và lạm phát sau khủng hoảngkinh tê6;
� Mô hình bán lẻ hiện ñại phát triển tại TP.HCM và Hà Nội nhưng vẫn còn hạn chế ở các thành phốcấp hai như Hải Phòng, ðà Nẵng, Nha Trang và Cần Thơ;
� DIỆN TÍCH mặt bằng bán lẻ tăng không ñi ñôi với CHẤT LƯỢNG;
� Hệ thống phân phối/vận chuyển kém phát triển, ñây là yếu tố quan trọng ñối với doanh nghiệp khi quyết ñịnh chọn thị trường ñầu tư, xây dựng nhà máy, hoặc cửa hiệu phân phối;
� Giá thuê mặt bằng bán lẻ cao - ví dụ ñối với những vị trí ñắc ñịa tại TP.HCM, giá thuê thường từ 100 USD ñến 300 USD/m2/tháng;
� Rớt 6 bậc trên bảng xếp hạng chỉ số cạnh tranh của WEF vì lý do: giấy phép, mức ñộ minh bạch và tiến ñộ cấp phép chậm;
Triển vọng thị trường Bán LẻNhững vấn cần ñược GIẢI QUYẾT
Regional Comparisions
GRDI Thailand Indonesia Malaysia Phillipines Vietnam2008 24 15 13 26 12009 26 22 10 25 62010 - 16 17 22 142011 - 16 21 18 232012 - 16 11 29 -
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 29
� Khách sạn Nikko mở cửa vào Quý 4/2011� Trong Quý 2/2012:
- KS Novotel (Quận 1)- KS Ibis và TajmaSago (Quận 7)
� Nguồn cung tương lai dồi dào:2.851 phòng trong năm 2012/2013
- Times Square – 231 phòng- Le Meridien – 357 phòng- Vincom Luxury Hotel trên ñườngLê Lợi / Nguyễn Huệ – 300 phòng
Khách sạnTăng trưởng du lịch dưới 20% so với cùng kỳ năm trước
0
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 YTD 2012
2012f 2013f 2014f 2015f 2016f
Số
ph
òng
khá
ch s
ạn
5 sao 4 sao 3 sao
-30%
-20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
-
1
2
3
4
5
6
7
2003 2005 2007 2009 2011
Tốc
ñộ
tăn
g (%
)
Số
khá
ch (T
riệu
lượ
t)
Lượng khách quốc tế Tốc ñộ tăng trưởng
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 30
So sánh lợi tức trong khu vực Q1/2012Bắc Kinh
Thượng Hải
Hồng Kông
Singapore Băng Cốc ManilaKuala
LumpurViệt Nam
Thị trường
Văn phòng
4.75 4.25 2.76 4.06 6.25 10.00 6.50 9
Thay ñổi theo Quý
Thị trường Bán lẻ
5.00 4.25 3.54 5.00 6.25 N/A 6.50 9
Thay ñổi theo Quý
Thị trường
Khu công
nghiệp
6.50 6.80 4.63 5.15 8.75 N/A N/A 13 - 14
Thay ñổi theo Quý
Nguồn: CBRE Research Asia; CBRE Asia Pacific Capital Markets
P. Nghiên cứu & Tư vấn CBRE | Trang 31 Copyright © 2012 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
The latest look into Vietnam Consumer Finance Trends and Opportunities for Financial Institutions
32
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Agenda
• Market & consumer sentiment
• Consumers’ investment usage & attitudes
• Offline vs. Online
• Food for Thought
33
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Sources of information
Nielsen Global Survey on Investment Attitudes (July ‘12)
Personal Finance Monitor
(PFM)A syndicated study that provides an on-going
holistic and integrated measurement of
consumers, delivering tangible outputs to help
deepen understanding across the market
• Latest data up to Q2’12, N=1,800 interviews per quarter in HCM & Hanoi
• Male & Female; 18-50 years old
• SEC: ABCD
• Decision maker on Personal finance
Nielsen Global Consumer Confidence Study (Q2 ‘12)
Nielsen Shopper Trend (Q1 ‘12) Nielsen QualiXpress (Aug ‘12)
Others: GSO and other research
Executive Highlights
� Concern for the economy is the top concern since 2011o Consumers have less cash, less options and more worries
� Deposit/savings the ‘safest bet’ for most Vietnamese consumerso ‘Interest rates’ and ‘Trust/ Security’ are key influencing factors
o Whilst consumers tend to self-rely on making investment decisions,
Peer influence is also critical
�“Bricks and mortar” banks still the main preference for consumers
o Customer experience should remain higher priority
o On-site is the key channel to drive new initiatives such as online
banking
35
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Market & consumer sentiment
95
9796
99
94
Q2 2011 Q3 2011 Q4 2011 Q1 2012 Q2 2012
Vietnam Consumer Confidence Index
Source: Nielsen Global Survey Consumer Confidence Section
Base: All respondents, n=502
Q1 ‘12 Q2 ‘12
Job security 17% The economy 19%
The economy 15% Job security 18%
Increasing food prices 14%
Increasing utility bills (electricity, gas …) 12%
Biggest concerns of Vietnamese consumers
Consumers seem more cautious on market uncertainties, particularly on the economy
Vietnam rank: 16th
37
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen Shopper Trends Study 2012
Base: All Supermarket shoppers (n = 1500)
Weekly
Every 2 weeks
36%
64%
59%
39%
2011 2012
Shopping frequency
Source: Nielsen Global Consumer Confidence Survey, Q2 2012 (n=438)
Actions to save on household expenses
Save on gas & electricity 70%
Cut down OOH entertainment
63%
Spend less on new clothes 63%
Delay upgrading technology (e.g. PC…) 53%
Cut down telephone bill 51%
Hardship continues, forcing consumers to further manage expenses
66%
(-3)
Global discretionary spending & savings
1 116 15
7 77 76 63 4
5449
116
Q1 2012 Q2 2012
Studying
Daily expenses
Travelling
Shopping (clothes)
Buying luxurious items
Others
Savings
Investment
% Allocation of Vietnamese household income
Source: Nielsen PFM ; All respondents in each Q1, Q2 (n=1800)
Same savings allocation, but less money. What does this mean?
Source: Nielsen Global consumer confidence survey Q2’12
39
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Consumers’ investment usage & attitudes
40
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
TV 66% 59% 75%
Recommendation from friends/ family…. 23% 29% 64%
Billboard 47% 52% 61%
Print 45% 32% 40%
Q4 ’12Q4 ’12 Q1 ’12Q1 ’12 Q2 ‘12Q2 ‘12
Source of bank brand awareness
Bank imagery
Has a wide range of products & services
Is strongly recommended by everyone
Has efficient processes/ procedures
Source: Nielsen PFM; Those aware of banks in each quarter (n=663, 685, 793) in Q21 & Q107
‘Peer recommendation’ becomes more crucial, also impacting consumer perception toward bank imagery…
�
�
�
41
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Non-bank customers
Convenient location (35%)
Quick & simple application procedure (67%)
Prestigious bank (50%)
Source: Nielsen PFM; Q61 – Non-banked respondents in Q2’12 (n=1007)
o Reputation
o Financial capability
o Recommendation
from others
Key triggers for using banking products/ services
… and this is a similar factor influencing non-users and their trust towards banks
To show its prestige, banks should
receive some kinds of awards at year
end. For example, VCB receives
some retail banking awards. When
we enter the bank, we see the
certificates.
42
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Transactional account
Deposit/ saving account at banks
ATM/ Debit card
Credit card
Source: Nielsen PFM; All respondents in each quarter (n=1800)
Awareness Current usage N12M intention
Q1 ‘12 Q2 ‘12 Q1 ‘12 Q2 ‘12 Q1 ‘12 Q2 ‘12
‘Deposit/savings’ depicts usage increase and also higher intention � A more ‘secure’ way for saving during the ambiguity?
100
100
100
22
100
100
100
27
31
6
30
37
10
36
1
27
15
27
5
28
23
25
7
43
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Source: Nielsen PFM; Nielsen QualiXpress Groups (Aug’12)
Interest rates
Trust/ Security
Promotion?
Key reasons for choosing a bank for deposit/ savings
Besides ‘Interest rates’, ‘Trust/Security’ is vital for connecting with consumers’ savings; whilst ‘Promotion’ appeals to less risk adverse consumers
I deposit in this bank, but if I
saw other banks having
higher interest rate, I would
withdraw and deposit my
money into that bank. After
some months, I still can
withdraw and deposit in
another bank
We put the same amount
of money but we have
something else, it bring us
more benefits even when
they are just small gifts
like frying pan or a lucky
draw ticket
44
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
42%
24%
14%
12%
Self-reliance & do not trust anyone else
Friends, relatives & colleagues for advice
Investment tips from commentators/ experts… on TV, Radio, Internet
Financial planners & advisors
41%
16%
12%
25%
49%
15%
7%
25%
52%
9%
9%
23%
Personal recommendations is still a key driver; though self-reliance trumps other information sources
Source: Nielsen Global survey on Investment (Q2’12)
Making decisions on personal finance/ wealth management
45
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
7 7 6
% of Population that Invest
Source: Nielsen PFM; Q116 Male (n=596), Female (n=1204); Nielsen Global survey on Investment (Q2’12)
I can accept considerable investment volatility (+/-15%)
Stock 8.4 8.5
Partnership 7.5 7.5
Real estate 6.1 6.6
Risk rating on a scale from 1 to 10; 10 being most risky & 1 least risky
Attitude towards investment risk
Unlike their global counterparts, Vietnamese women may be a bigger source of growth for banks
46
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Channels used for investment transaction in P3Ms
45
37
27
%
84
3
6
Channels used in P6Ms (%)
Source: Nielsen PFM; Q26 - Bank users in Q2’12 (n=793); Nielsen Global survey on Investment (Q2’12); Nielsen HK PFM (Q1’12)
Offline customer experience remains a key factor for business growth
47
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Offline vs. Online
48
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Banks’ increasing efforts in getting consumers more engaged with modern channels via value added services
49
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Mobile Banking
Internet Banking
Source: Nielsen PFM; Q120 - Bank users in each quarter (n=685; 793); Nielsen Global survey on Investment (Q2’12), Nielsen HK PFM Q1’12
Q1 ’12 Q2 ’12 Q1 ‘12 Q2 ‘12
46 36 3 3
Awareness Current usage
50 41 3 5
Key concerns
SafetyTrustworthiness
37
23
37
56
Yet, still limited usage and therefore, consumers’ interactive education is key to encouraging more trial
I have been told by the bank staff about online
service but she wasn’t very persuasive. I have a loan in the bank and I’d rather go there to pay, it makes me
feel safer
%
50
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
‘Safety’ and ‘Trust’ are critical to ATM/ Debit card acquirement with consumers
ATM/ Debit card
Key reasons for choosing a bank for ATM/ Debit card (Q2’12)
• Convenient/Safe location of ATMs (67%)
• Safety of the card (57%)
• Issued by a trusted bank (49%)
• Recommended by friends, relatives… (39%)
• Attractive card design (19%)
Source: Nielsen PFM; Q40; Q126 – ATM/ Debit card users in Q2’12 (n=673)
51
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Credit card
Q1 ‘12 Q2 ‘12
5 7
Usage intention in N12MsCurrent usage
Global
>50%APAC
59%
Source: Nielsen PFM; Q10 – Those aware of credit card in each quarter (n=399; 473); Nielsen Global survey on Investment (Q2’12)
Almost 100% use ‘Cash’ for general shopping, dining, travelling…
Cash is King but payment via credit card remains a good opportunity, but need to address ‘Safety’ and ‘Trust’
Key reasons for choosing a bank for Credit card
1. Card safety
2. Issued by trustworthy bank
3. Low interest rate
52
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Food for Thought
53
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Food for Thought� Consumers are “really” concerned about the economy
� Trust and security are vital to our banks success � How do consumers really feel about us in this area?
� And interest rate – but how much control do we have over this?
� In-store banking is still critical to our success � How do we measure success in this area?
� How do we maximize in-store communications?
� Where to next? Online, mobile…
-
54
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.Title of Presentation
Questions?
55
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Thank you
www.facebook.com/vietnamnielsen
www.twitter.com/nielsenvietnam
vn.nielsen.com
56
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nielsen Vietnam
Dabao Nielsen Top to Top Meeting