2. Effective Presentation Skills

Post on 08-Jul-2015

669 views 4 download

Transcript of 2. Effective Presentation Skills

Hà Nội, 2009

2

VP TGĐ

BỘ PHẬNĐÀO TẠO

D CH V CHO Ị ỤTH TR NGỊ ƯỜ

Đào tạoin - house

Đào tạo public

Đào tạo theo lớp

Hu n luy n ấ ệt i chạ ỗ

Học viện Apave

Phát tri n ểd ch v m iị ụ ớ

ÀO T OĐ ẠN I BỘ Ộ

CÁC DỰÁN KHÁC

3

Đọc (5%)

Nghe (15%)

Nhìn (20%)

Nghe + Nhìn (25%)

Thảo luận (55%)

Trải nghiệm bằng hành động (75%)

Dạy lại cho người khác (90%)

Edgar Dale

Tìm điểm chung giữa các thành viên

Đặt tên, slogan, vẽ logo cho nhóm

Mong đợi của nhóm đối với khóa học

Mỗi nhóm 2 phút trình bày

Nhận xét và hiệu chỉnh hành vi

Học viên có khả năng:

• Hiểu những kiến thức cốt yếu về thuyết trình

• Vận dụng công cụ trong thuyết trình dịch vụ và bán hàng

• Xử lý tình huống điển hình trong thuyết trình

6

1.

2.

3.

Chuẩn bị cho thuyết trình

Khởi động bài thuyết trình

4.5.

Trình diễn các nội dung chính

Kết thúc bài thuyết trình

Thuyết trình-Kiến thức cốt yếu

4.

7

8

Trình bày và thuyết phục

Yếu tố quyết định thành công

Nội dung (Content)

Thiết kế (Design)

Trình bày (Delivery)

Phát biểu hay … đọc bài phát biểu?

Nói gì?

Nói thế nào?

Người nghe cảm nhận thế nào?

Nång hËuNång hËu

NhiÖt t×nhNhiÖt t×nh

Tù tinTù tin

ng héỦng héỦ

Tho¶i m̧iTho¶i m̧i

L¹c quanL¹c quan

Cëi mëCëi më

Tøc giËnTøc giËn

Thê ¬Thê ¬

MÊt b×nh tÜnhMÊt b×nh tÜnh

MØa maiMØa mai

Gß ÐpGß Ðp

Bi quanBi quan

Thời gian

Sự chú ý

Thứ nhất:

Tập

Thứ nhì:

Tập

Thứ ba:

Tập

15

Mục tiêu - Purpose

Khán giả - People

Không gian - Place

Chương trình - Program

Điểm nhấn - Point

Truyền tin hay truyền tâm?

Thông báo, giảng dạy, thuyết phục

Báo cáo, chứng minh, biện hộ, hùng biện

Gây ấn tượng, mua vui…hay ru ngủ?

Không nói h t nh ng gì mình bi t mà ế ữ ếph i bi t h t nh ng gì mình nói!ả ế ế ữ

• Họ là ai? tuổi tác?

• Bao nhiêu người?

• Sao họ đến? khi nào họ đi?

• Họ muốn nghe cái gì?

• Kiến thức và kinh nghiệm

Địa điểm

Phòng, ánh sáng

Phương tiện, tài liệu

Sắp xếp chỗ ngồi

Vị trí của bạn

Yếu tố gây nhiễu

Mở bài Thân bài Kết luận

GLOSS

EAS

OFF

•Truyền đạt thông tin công việc

•Trình bày báo cáo công việc

•Nêu yêu cầu với thầu phụ

•Thuyết trình marketing dịch vụ

•…

Xử lý hồi hộp của bản thân

Tạo ấn tượng ban đầu

Khởi động bài thuyết trình

Mẹo hay vào đề thuyết trình

Thực hành và hoàn thiện

Chuẩn bị kỹ càng

Tự kỷ ám thị

Hít thở sâu đều

Suy nghĩ hài hước

Uống nước

Âm thanh

Hình ảnh

Ánh mắt

Khoảng lặng

Giọng nói

Hài hước

• Thu hút sự chú ý của khán giả

• Liên hệ với những gì khán giả đã biết

• Giới thiệu khái quát mục tiêu

• Giới thiệu lịch trình làm việc

• Chỉ ra các lợi ích bài thuyết trình

Gia tăng sự tham gia

Đặt câu hỏi bất ngờ

Kể chuyện khuyến dụ

Sử dụng trích dẫn

Sử dụng cụm từ “đầu tiên”

Đề nghị khán giả vận động

Kết cấu của nội dung

Liên kết ý trong nội dung

Phá vỡ sự nhàm chán

Sử dụng ngôn ngữ cơ thể

Vận dụng các mẹo hay

Quy tắc ba bước

Mỗi nội dung một EAS

Có thể EAS trong EAS

Sự biến thể: quy nạp, móc xích

Trích dẫn định nghĩa

“Chính sách chất lượng là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức.”

(ISO9000:2000)

Sơ đồ quy trình

Trực quan hình ảnh

Số liệu thống kê

Câu chuyện cuộc sống

Trải nghiệm khán giả

Tóm lược theo ngôn ngữ đơn giản

“Như vậy, lạm phát là hiện tượng mất giá của đồng tiền”

“thuyết trình là trình bày và thuyết phục”

Mục đích Từ ngữ

Trình tự Thứ nhất … thứ hai … cuối cùng

Nhân quả Do vậy, kết quả là, đó là lý do tại sao …

Minh họa Ví dụ, người ta kể lại rằng …

So sánh Tương tự như vậy, hơn thế nữa …

Đối chiếu Nhưng, tuy vậy, thực tế là …

Tóm tắt Để kết luận, tóm lại, nói ngắn gọn là …

Nhấn mạnh Đặc biệt, điểm cần lưu ý là …

Nhắc tên người nghe

Tăng cường tiếp xúc

Hình ảnh sinh động

Chuyển giọng nói

Nghỉ giải lao

Conformity

certific ate

Ng«n tõ7%

Giäng nãi38%

H×nh ¶nh55%

• Giọng nói

• Dáng điệu, cử

chỉ

• Trang phục

• Mặt

• Mắt

• Tay

• Động chạm

• Chuyển động

• Mùi

• Khoảng cách

• Tốc độ

• Điểm dừng

• Nhấn mạnh

• Phân nhịp

•Phát âm

•Âm lượng

•Độ cao

•Độ trong

Biểu tượng

Minh hoạ

Điều tiết

WW

Phản xạ với tứ chi

Từ cằm đến thắt lưng

Trong ra, dưới lên

Đổi tay tạo khác biệt

Lên & xuống

Tốc độ dịch chuyển

Không khoanh tay

Không cho tay vào

túi quần

Không trỏ tay

Không cầm bút, hay

que chỉ

•Thân thiện < 1m

•Riêng tư < 1.5m

•Xã giao < 4m

•Công cộng > 4m

Xác định thời điểm kết thúc

Công thức OFF để kết thúc

Thu nhận và xử lý câu hỏi

Mở ra các chủ đề liên quan

54

O: Kết quả trình bày

F: Ý kiến phản hồi

F: Mở ra tương lai

A: Ghi nhận, đồng cảm

P: Thăm dò, cô lập

A: Trả lời ngắn gọn

C: Xác nhận, khẳng định

Kiểm soát thời gian

Chiều rộng hay chiều sâu?

Sự quan tâm của khán giả hay năng lực diễn giả?

Lịch sử Công ty Apave

“kỷ luật - chuyên nghiệp - hài hòa”

“trách nhiệm - tôn trọng - đạo đức”

“hiệu quả kinh tế”

“Thành công rộng mở”

“Sứ mệnh của sự tin cậy”

Xin cảm ơn!